Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Lesson 2 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 2 Unit 9: Our Sports Day trang 64, 65 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1. Soạn Unit 9 Lesson 2 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. 

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 4 429 tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Lesson 2 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 2 Unit 9: Our Sports Day trang 64, 65 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1. Soạn Unit 9 Lesson 2 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. 

73 37 lượt tải Tải xuống
1
Soạn Anh 4 Unit 9: Lesson 2
Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhc li.)
a. What’s that? (Kia là cái gì?)
It’s a picture of our sports day. (Đây bức tranh v ngày hi th thao ca
chúng tôi.)
b. When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội th thao?)
It’s in October. (Vào tháng mười.)
Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, ch và nói.)
Tr li:
2
a. When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội th thao?)
It’s in September. (Vào tháng chín.)
b. When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội th thao?)
It’s in October. (Vào tháng mười.)
c. When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội th thao?)
It’s in November. (Vào tháng mười mt.)
d. When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội th thao?)
It’s in December. (Vào tháng mười hai.)
Bài 3
Let’s talk. (Hãy nói.)
Tr li:
a. When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội th thao?)
It’s in September. (Vào tháng chín.)
b. When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội th thao?)
It’s in October. (Vào tháng mười.)
c. When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội th thao?)
3
It’s in November. (Vào tháng mười mt.)
d. When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội th thao?)
It’s in December. (Vào tháng mười hai.)
Bài 4
Listen and tick. (Nghe và tích.)
Bài 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Tr li:
4
1. A: Is your sports day in September? (Ngày hi th thao vào tháng 9 phi
không?)
B: Yes, it is. When’s your sports day? (Đúng vy. Khi nào ngày th thao ca
bn?)
A: It’s in November. (Vào tháng 11.)
2. A: Our sports day is in October. Is your sports day in October too? (Ngày th
thao của chúng tôi vào tháng i. Ngày th thao ca bạn cũng trong tháng
i à?)
B: No, it isn’t. (Không phải.)
A: When’s your sports day? (Khi nào là ngày hi th thao?)
B: It’s in December. (Vào tháng 12.)
Bài 6
Let’s play. (Hãy chơi)
| 1/4

Preview text:

Soạn Anh 4 Unit 9: Lesson 2 Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a. What’s that? (Kia là cái gì?)
It’s a picture of our sports day. (Đây là bức tranh về ngày hội thể thao của chúng tôi.)
b. When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in October. (Vào tháng mười.) Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) Trả lời: 1
a. When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in September. (Vào tháng chín.)
b. When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in October. (Vào tháng mười.)
c. When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in November. (Vào tháng mười một.)
d. When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in December. (Vào tháng mười hai.) Bài 3
Let’s talk. (Hãy nói.) Trả lời:
a. When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in September. (Vào tháng chín.)
b. When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in October. (Vào tháng mười.)
c. When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?) 2
It’s in November. (Vào tháng mười một.)
d. When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in December. (Vào tháng mười hai.) Bài 4
Listen and tick. (Nghe và tích.) Bài 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.) Trả lời: 3
1. A: Is your sports day in September? (Ngày hội thể thao vào tháng 9 phải không?)
B: Yes, it is. When’s your sports day? (Đúng vậy. Khi nào là ngày thể thao của bạn?)
A: It’s in November. (Vào tháng 11.)
2. A: Our sports day is in October. Is your sports day in October too? (Ngày thể
thao của chúng tôi là vào tháng Mười. Ngày thể thao của bạn cũng trong tháng mười à?)
B: No, it isn’t. (Không phải.)
A: When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
B: It’s in December. (Vào tháng 12.) Bài 6
Let’s play. (Hãy chơi) 4