-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Lesson 3 | Global Success
Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 3 Unit 9: Our Sports Day trang 66, 67 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1. Soạn Unit 9 Lesson 3 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4.
Unit 9: Our Sports Day (GS) 4 tài liệu
Tiếng Anh 4 429 tài liệu
Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Lesson 3 | Global Success
Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 3 Unit 9: Our Sports Day trang 66, 67 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1. Soạn Unit 9 Lesson 3 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4.
Chủ đề: Unit 9: Our Sports Day (GS) 4 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 4 429 tài liệu
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 4
Preview text:
Soạn Anh 4 Unit 9: Lesson 3 Bài 1
Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.) y February
Our sports day is in February. y July My birthday is in July.
Our sports day is in February. (Ngày hội thể thao vào tháng hai.)
My birthday is in July. (Sinh nhật tôi vào tháng bảy.) Bài 2
Listen and circle. (Nghe và khoanh.)
1. Is your sports day in _____? a. July b. February c. January 2. I like ______. a. Jul y b. January c. cycling Bài 3
Let’s chant. (Hãy hát theo.) 1 Bài nghe: When’s your sports day? In January, February or May? In January, in January. It’s in January. When’s your sports day? In May, June or July? In July, in July. It’s in July. Hướng dẫn dịch:
Khi nào là ngày thể thao của bạn? 2
Vào tháng Giêng, tháng Hai hay tháng Năm?
Vào tháng Giêng, vào tháng Giêng.
Đó là vào tháng Giêng.
Khi nào là ngày thể thao của bạn?
Vào tháng Năm, tháng Sáu hay tháng Bảy?
Vào tháng bảy, vào tháng bảy.
Đó là vào tháng Bảy. Bài 4
Read and tick True or False. (Đọc và tích vào True hoặc False.)
Our sports day is in November. It is in the school playground. There are many
pupils and teachers. We play different sports and games. The boys play
badminton. The girls play football. The teachers play basketball. It is a lot of fun. Hướng dẫn dịch:
Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng mười một. Đó là trong sân chơi của
trường. Có rất nhiều học sinh và giáo viên. Chúng tôi chơi các môn thể thao và
trò chơi khác nhau. Các chàng trai chơi cầu lông. Các cô gái chơi bóng đá. Các
giáo viên chơi bóng rổ. Đó là hoạt động có nhiều niềm vui. 3
1. The sports day is in November. (Ngày thể thao là vào tháng 11.)
2. The sports day is in the school gym. (Ngày hội thể thao diễn ra trong phòng
tập thể dục của trường.)
3. The boys play badminton. (Con trai chơi cầu lông.)
4. The girls play basketball. (Con gái chơi bóng rổ.) Trả lời: 1. T 2. F 3. T 4. F Bài 5
Let’s write. (Hãy viết.) Trả lời:
Our sports day is in November. We play sports and games in the school
playground. The boys play badminton. The girls play football. The teachers play
basketball. We all love our sports day. Hướng dẫn dịch:
Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng mười một. Chúng tôi chơi thể thao và
các trò chơi trong sân trường. Các chàng trai chơi cầu lông. Các cô gái chơi
bóng đá. Các giáo viên chơi bóng rổ. Tất cả chúng tôi đều yêu thích ngày thể thao của mình. 4 Bài 6
Project. (Dự án.) 5