Report tài liệu
Chia sẻ tài liệu
Giải Toán 11 Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm | Cánh diều
Giải Toán 11 Cánh diều Bài 2 Các quy tắc tính đạo hàm được biên soạn đầy đủ, chi tiết trả lời các câu hỏi phần bài tập trang 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72. Qua đó giúp các bạn học sinh có thể so sánh với kết quả mình đã làm.
Chủ đề: Chương 7: Đạo hàm (CD) 8 tài liệu
Môn: Toán 11 3.6 K tài liệu
Sách: Cánh diều
Tác giả:



Tài liệu khác của Toán 11
Preview text:
Giải Toán 11 trang 71, 72 Cánh diều - Tập 2 Bài 1
Cho u = u(x), v = v(x), w=w(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
a) (u + v + w)′ = u′ + v + w′;
b) (u + v − w)′ = u′ + v′ − w′; c) (uv)′ = u′v′; d) ( )′ =
với v = v(x) ≠ 0,v′ = v′(x) ≠ 0 Gợi ý đáp án
Phát biểu a, b là phát biểu đúng Bài 2
Cho u = u(x), v = v(x), w = w(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định.
Chứng minh rằng (u.v.w)′ = u′.v.w + u.v′.w + u.v.w′ Gợi ý đáp án Có (u.v)′ = u′v + uv′
=> (u.v.w)′ = u′.v.w + u.v′.w + u.v.w′ Bài 3
Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau a) b) c) d) y = 3sinx + 4cosx - tanx e) g) y = xlnx Gợi ý đáp án a) b) c) d) e) g) y = xlnx y' = lnx + 1 Bài 4 Cho hàm số f(x) = 23x+2
a) Hàm số f(x) là hàm hợp của các hàm số nào b) Tìm đạo hàm f(x) Gợi ý đáp án
a) Hàm số f(x) là hàm hợp của hai hàm số y = 2u, u = 3x + 2 b) f′(x) = 3.23x+2.ln2 Bài 5
Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau: a) sin3x + sin2x b) log2(2x + 1) + 3−2x+1 Gợi ý đáp án a) b)
Tài liệu liên quan:
-
Giải Toán 11 Bài tập cuối chương VII | Cánh diều
213 107 -
Giải Toán 11 Bài 3: Đạo hàm cấp hai | Cánh diều
150 75 -
Giải Toán 11 Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm | Cánh diều
181 91 -
Giải Toán 11 Bài 1: Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm | Cánh diều
185 93 -
Giải Toán 11 Bài 1: Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm | Cánh diều
186 93