Giải VBT Sinh học 9 bài 15: ADN

Giải VBT Sinh học 9 bài 15 ADN được đăng tải sau đây tổng hợp đáp án cho 10 câu hỏi trong vở bài tập Sinh học 9, giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài, nâng cao kỹ năng giải Sinh học 9, từ đó học tốt môn Sinh học hơn. Sau đây, mời các em tham khảo chi tiết.

Chủ đề:
Môn:

Sinh Học 9 182 tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải VBT Sinh học 9 bài 15: ADN

Giải VBT Sinh học 9 bài 15 ADN được đăng tải sau đây tổng hợp đáp án cho 10 câu hỏi trong vở bài tập Sinh học 9, giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài, nâng cao kỹ năng giải Sinh học 9, từ đó học tốt môn Sinh học hơn. Sau đây, mời các em tham khảo chi tiết.

59 30 lượt tải Tải xuống
Gii VBT Sinh hc 9 bài 15: AND
Bài tp 1 trang 35 VBT Sinh hc 9: Da vào các thông tin trong SGK hãy tr
li câu hỏi: Vì sao ADN có tính đặc thù và đa dng?
Tr li:
ADN được cu to t 4 loi nuclêôtit A, T, G, X. Mi loi ADN lại đặc trưng
bi thành phn, s ng và trình t sp xếp ca các nuclêôtit, vì thế đã tạo nên
tính đa dạng và đặc đặc thù ca ADN.
Bài tp 2 trang 35 VBT Sinh hc 9: Quan sát hình 15 SGK tr li các câu
hi sau:
a) Các loi nuclêôtit nào gia 2 mch liên kết vi nhau thành cp?
b) Trình t các đơn phân trên một đon mạch ADN như sau:
A T G G X T A G T X
Trình t các đơn phân trên đoạn mch tương ứng s như thế nào?
Tr li:
a) Nuclêôtit loi A liên kết vi nuclêôtit loi T (cp A T), nuclêôtit loi G
liên kết vi nuclêôtit loi X (cp G X).
b) Trình t các đơn phân trên đoạn mạch tương ứng là:
T A X X G A T X A G
Bài tp 3 trang 35 VBT Sinh hc 9: Đin t hoc cm t thích hp vào ch
trng trong các câu sau:
Phân t ADN được cu to t các nguyên t …………….. ADN thuc loại đại
phân t được cu to theo nguyên tắc ………………. đơn phân
nuclêôtit thuc 4 loại: …………
ADN ca mỗi loài được đặc thù bởi ………………………. của các nuclêôtit.
Do trình t sp xếp khác nhau ca 4 loại nuclêôtit đã tạo nên nh ………….
của ADN. Tính đa dạng tính đc thù ca ADN s ………cho tính
đa dạng và tính đặc thù ca các loài sinh vt.
Tr li:
Phân t ADN đưc cu to t các nguyên t C, H, O, N P ADN thuc loi
đại phân t được cu to theo nguyên tắc đa phân đơn phân nuclêôtit
thuc 4 loi: A, T, G, X.
ADN ca mỗi loài được đặc thù bi thành phn, s ng trình t ca các
nuclêôtit. Do trình t sp xếp khác nhau ca 4 loại nuclêôtit đã tạo nên tính đa
dng của ADN. Tính đa dạng tính đc thù của ADN sở phân t cho
tính đa dạng và tính đc thù ca các loài sinh vt.
Bài tp 4 trang 36 VBT Sinh hc 9: Đin t hoc cm t thích hp vào ch
trng trong các câu sau:
ADN mt chui xon kép gồm ………………. xoắn đều. Các nuclêôtit gia
hai mạch đơn liên kết vi nhau thành tng cp theo
NTBS: …………., …………, chính nguyên tắc này đã tạo nên tính
chất …………. của 2 mạch đơn.
Tr li:
ADN mt chui xon kép gm hai mch song song xoắn đều. c nuclêôtit
gia hai mạch đơn liên kết vi nhau thành tng cp theo NTBS: A liên kết vi
T, G liên kết vi X, chính nguyên tắc này đã tạo nên tính cht b sung ca 2
mạch đơn.
Bài tp 5 trang 36 VBT Sinh hc 9: Nêu đặc điểm cu to hóa hc ca ADN.
Tr li:
Đặc đim cu to hóa hc ca ADN:
+ ADN là mt loi axit nucleic, cu to bi các nguyên t C, H, O, N và P
+ ADN là đại phân t có khi lượng và kích thưc ln
+ ADN cu to theo nguyên tắc đa phân với đơn phân các nuclêôtit A
(ađênin), T(timin), G (guanine), X (xitôzin).
+ Các nucleotit liên kết vi nhau theo chiu dc, to nên các mch ca phân t
ADN
Bài tp 6 trang 36 VBT Sinh hc 9: sao ADN cu to rất đa dạng
đặc thù?
Tr li:
ADN cu tạo đa dạng mi s ng, thành phn trình t sp xếp các
nuclêôtit khác nhau s to nên các ADN khác nhau
ADN cu tạo đặc tmi loi ADN ch mt kiu trình t sp xếp, s
ng và thành phần các nuclêôtit xác định.
Bài tp 7 trang 36 VBT Sinh hc 9:t cu trúc không gian ca ADN. H
qu của NTBS được th hin những điểm nào?
Tr li:
Cu trúc không gian ca ADN: ADN mt chui xon kép gm hai mch
song song, xoắn đều quanh mt trc gi định theo chiu t trái sang phi (xon
phi). Mi chu xon gm 10 cặp nu, dài 34 Ao, đưng kính ng xon là 20
Ao. Các nu trên hai mch đơn liên kết vi nhau theo nguyên tc: A liên kết vi
T, G liên kết vi X.
H qu ca NTBS:
+ Nếu biết trình t nuclêôtit trên mt mạch đơn của ADN, da theo NTBS
có th xác định được trình t nuclêôtit trên mch còn li.
+ Trong phân t ADN, A = T; G = X; A+G = T+X.
Bài tp 8 trang 37 VBT Sinh hc 9: Một đon mạch đơn của phân t ADN có
trình t sp xếp như sau:
A T G X T A G T X
Hãy viết đon mạch đơn bổ sung vi nó.
Tr li
Trình t đoạn mch b sung là:
T A X G A T X A G
Bài tp 9 trang 37 VBT Sinh hc 9: Tính đặc thù ca mi loi ADN do yếu t
nào quy định? (chn phương án đúng nhất)
A, S ng, thành phn trình t sp xếp ca các nucleotit trong phân t
ADN
B, Hàm lưng ADN trong nhân tế bào
C, T l A + T / G + X trong phân t ADN
D, C B và C
Tr li:
Chọn đáp án A.Số ng, thành phn và trình t sp xếp ca các nucleotit trong
phân t ADN
(Gii thích: da theo ni dung SGK mc Ghi nh trang 46)
Bài tp 10 trang 37 VBT Sinh hc 9: Theo NTBS v mt s ợng đơn phân
thì những trường hợp nào sau đây là đúng?
A, A + G = T + X
B, A = T; G = X
C, A + T + G = A + X + T
D, A + X + T = G + X + T
Tr li:
Chọn đáp án
A, A + G = T + X
B, A = T; G = X
C, A + T + G = A + X + T
(Gii thích: da theo NTBS A = T, G = X; A+G = T+X)
| 1/3

Preview text:

Giải VBT Sinh học 9 bài 15: AND
Bài tập 1 trang 35 VBT Sinh học 9:
Dựa vào các thông tin trong SGK hãy trả
lời câu hỏi: Vì sao ADN có tính đặc thù và đa dạng? Trả lời:
ADN được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit A, T, G, X. Mỗi loại ADN lại đặc trưng
bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit, vì thế đã tạo nên
tính đa dạng và đặc đặc thù của ADN.
Bài tập 2 trang 35 VBT Sinh học 9: Quan sát hình 15 SGK và trả lời các câu hỏi sau:
a) Các loại nuclêôtit nào giữa 2 mạch liên kết với nhau thành cặp?
b) Trình tự các đơn phân trên một đoạn mạch ADN như sau:
– A – T – G – G – X – T – A – G – T – X –
Trình tự các đơn phân trên đoạn mạch tương ứng sẽ như thế nào? Trả lời:
a) Nuclêôtit loại A liên kết với nuclêôtit loại T (cặp A – T), nuclêôtit loại G
liên kết với nuclêôtit loại X (cặp G – X).
b) Trình tự các đơn phân trên đoạn mạch tương ứng là:
– T – A – X – X – G – A – T – X – A – G –
Bài tập 3 trang 35 VBT Sinh học 9: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Phân tử ADN được cấu tạo từ các nguyên tố …………….. ADN thuộc loại đại
phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc …………………. mà đơn phân là
nuclêôtit thuộc 4 loại: …………
ADN của mỗi loài được đặc thù bởi ………………………. của các nuclêôtit.
Do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit đã tạo nên tính ………….
của ADN. Tính đa dạng và tính đặc thù của ADN là cơ sở ………… cho tính
đa dạng và tính đặc thù của các loài sinh vật. Trả lời:
Phân tử ADN được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P ADN thuộc loại
đại phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là nuclêôtit thuộc 4 loại: A, T, G, X.
ADN của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình tự của các
nuclêôtit. Do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit đã tạo nên tính đa
dạng của ADN. Tính đa dạng và tính đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho
tính đa dạng và tính đặc thù của các loài sinh vật.
Bài tập 4 trang 36 VBT Sinh học 9: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
ADN là một chuỗi xoắn kép gồm ………………. xoắn đều. Các nuclêôtit giữa hai mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo
NTBS: …………., …………, chính nguyên tắc này đã tạo nên tính
chất …………. của 2 mạch đơn. Trả lời:
ADN là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch song song xoắn đều. Các nuclêôtit
giữa hai mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo NTBS: A liên kết với
T, G liên kết với X, chính nguyên tắc này đã tạo nên tính chất bổ sung của 2 mạch đơn.
Bài tập 5 trang 36 VBT Sinh học 9: Nêu đặc điểm cấu tạo hóa học của ADN. Trả lời:
Đặc điểm cấu tạo hóa học của ADN:
+ ADN là một loại axit nucleic, cấu tạo bởi các nguyên tố C, H, O, N và P
+ ADN là đại phân tử có khối lượng và kích thước lớn
+ ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với đơn phân là các nuclêôtit A
(ađênin), T(timin), G (guanine), X (xitôzin).
+ Các nucleotit liên kết với nhau theo chiều dọc, tạo nên các mạch của phân tử ADN
Bài tập 6 trang 36 VBT Sinh học 9: Vì sao ADN có cấu tạo rất đa dạng và đặc thù? Trả lời:
ADN có cấu tạo đa dạng vì mỗi số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các
nuclêôtit khác nhau sẽ tạo nên các ADN khác nhau
ADN có cấu tạo đặc thù vì mỗi loại ADN chỉ có một kiểu trình tự sắp xếp, số
lượng và thành phần các nuclêôtit xác định.
Bài tập 7 trang 36 VBT Sinh học 9: Mô tả cấu trúc không gian của ADN. Hệ
quả của NTBS được thể hiện ở những điểm nào? Trả lời:
Cấu trúc không gian của ADN: ADN là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch
song song, xoắn đều quanh một trục giả định theo chiều từ trái sang phải (xoắn
phải). Mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp nu, dài 34 Ao, đường kính vòng xoắn là 20
Ao. Các nu trên hai mạch đơn liên kết với nhau theo nguyên tắc: A liên kết với T, G liên kết với X. Hệ quả của NTBS:
+ Nếu biết trình tự nuclêôtit trên một mạch đơn của ADN, dựa theo NTBS
có thể xác định được trình tự nuclêôtit trên mạch còn lại.
+ Trong phân tử ADN, A = T; G = X; A+G = T+X.
Bài tập 8 trang 37 VBT Sinh học 9: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có
trình tự sắp xếp như sau:
– A – T – G – X – T – A – G –T – X –
Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó. Trả lời
Trình tự đoạn mạch bổ sung là:
– T – A – X – G – A – T – X –A – G –
Bài tập 9 trang 37 VBT Sinh học 9: Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố
nào quy định? (chọn phương án đúng nhất)
A, Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nucleotit trong phân tử ADN
B, Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
C, Tỉ lệ A + T / G + X trong phân tử ADN D, Cả B và C Trả lời:
Chọn đáp án A.Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nucleotit trong phân tử ADN
(Giải thích: dựa theo nội dung SGK mục Ghi nhớ trang 46)
Bài tập 10 trang 37 VBT Sinh học 9: Theo NTBS về mặt số lượng đơn phân
thì những trường hợp nào sau đây là đúng? A, A + G = T + X B, A = T; G = X C, A + T + G = A + X + T D, A + X + T = G + X + T Trả lời: Chọn đáp án A, A + G = T + X B, A = T; G = X C, A + T + G = A + X + T
(Giải thích: dựa theo NTBS A = T, G = X; A+G = T+X)