V BÀI TP TOÁN LP 3 CHÂN TRI SÁNG TO
Bng chia 8 (trang 66)
Viết các kết qu
8 x 1 = …
8 x 2 = …
8 x 3 = …
8 x 4 = …
8 x 5 = …
8 x 6 = …
8 x 7 = …
8 x 8 = …
8 x 9 = …
8 x 10 = ….
=>
80 : 8 = …
16 : 8 = …
24 : 8 = …
32 : 8 = …
40 : 8 = …
48 : 8 = …
56 : 8 = …
64 : 8 = …
72 : 8 = …
80 : 8 = …
ng dn gii:
8 x 1 = 8
8 x 2 = 16
8 x 3 = 24
8 x 4 = 32
8 x 5 = 40
8 x 6 = 48
8 x 7 = 56
8 x 8 = 64
8 x 9 = 72
8 x 10 = 80
=>
80 : 8 = 1
16 : 8 = 2
24 : 8 = 3
32 : 8 = 4
40 : 8 = 5
48 : 8 = 6
56 : 8 = 7
64 : 8 = 8
72 : 8 = 9
80 : 8 = 10
1. Tính nhm:
24 : 8 = …
56 : 8 = …
64 : 8 = …
48 : 8 = …
0 : 8 = …
16 : 8 = …
32 : 8 = …
40 : 8 = …
72 : 8 = …
80 : 8 = …
ng dn gii:
Hc sinh tính nhm da vào bng chia 8 va hc rồi điền s vào ch
chm.
24 : 8 = 3
56 : 8 = 7
64 : 8 = 8
48 : 8 = 6
0 : 8 = 0
16 : 8 = 2
32 : 8 = 4
40 : 8 = 5
72 : 8 = 9
80 : 8 = 10
2. Đặt tính ri tính:
a) 47 : 8
c) 70 : 8
ng dn gii:
Học sinh đặt tính ri thc hin chia lần lượt t trái sang phi.
a)
c)
3. S?
a) Cái bánh chưng này được chia thành …… miếng bng nhau.
b) Thoa đã ăn 1 miếng. Vậy thoa đã ăn
...
1
cái bánh.
ng dn gii:
Hc sinh quan sát hình ảnh và điền so ch chm
a) Cái bánh chưng này được chia thành 8 miếng bng nhau.
b) Thoa đã ăn 1 miếng vậy Thoa đã ăn
8
1
cái bánh.

Preview text:

VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 3 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Bảng chia 8 (trang 66)
Viết các kết quả 8 x 1 = … 80 : 8 = … 8 x 2 = … 16 : 8 = … 8 x 3 = … 24 : 8 = … 8 x 4 = … 32 : 8 = … 8 x 5 = … 40 : 8 = … => 8 x 6 = … 48 : 8 = … 8 x 7 = … 56 : 8 = … 8 x 8 = … 64 : 8 = … 8 x 9 = … 72 : 8 = … 8 x 10 = …. 80 : 8 = … Hướng dẫn giải: 8 x 1 = 8 80 : 8 = 1 8 x 2 = 16 16 : 8 = 2 8 x 3 = 24 24 : 8 = 3 8 x 4 = 32 32 : 8 = 4 8 x 5 = 40 40 : 8 = 5 => 8 x 6 = 48 48 : 8 = 6 8 x 7 = 56 56 : 8 = 7 8 x 8 = 64 64 : 8 = 8 8 x 9 = 72 72 : 8 = 9 8 x 10 = 80 80 : 8 = 10 1. Tính nhẩm: 24 : 8 = … 56 : 8 = … 64 : 8 = … 48 : 8 = … 0 : 8 = … 16 : 8 = … 32 : 8 = … 40 : 8 = … 72 : 8 = … 80 : 8 = … Hướng dẫn giải:
Học sinh tính nhẩm dựa vào bảng chia 8 vừa học rồi điền số vào chỗ chấm. 24 : 8 = 3 56 : 8 = 7 64 : 8 = 8 48 : 8 = 6 0 : 8 = 0 16 : 8 = 2 32 : 8 = 4 40 : 8 = 5 72 : 8 = 9 80 : 8 = 10
2. Đặt tính rồi tính: a) 47 : 8 b) 89 : 8 c) 70 : 8 Hướng dẫn giải:
Học sinh đặt tính rồi thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải. a) b) c) 3. Số?
a) Cái bánh chưng này được chia thành …… miếng bằng nhau.
b) Thoa đã ăn 1 miếng. Vậy thoa đã ăn 1 cái bánh. ... Hướng dẫn giải:
Học sinh quan sát hình ảnh và điền số vào chỗ chấm
a) Cái bánh chưng này được chia thành 8 miếng bằng nhau.
b) Thoa đã ăn 1 miếng vậy Thoa đã ăn 1 cái bánh. 8