Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo: Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo: Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000 (tiếp theo) được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

V BÀI TP TOÁN LP 3 CHÂN TRI SÁNG TO
Nhân vi s có mt ch s trong phm vi 1000 (tiếp theo)
(trang 53)
Viết vào ch chm.
Đáp án:
a)
* 3 nhân 4 bng 12, viết 2, nh 1
* 3 nhân 2 bng bng 6, thêm 1 bng 7, viết 7
24 x 3 = 72
b)
* 2 nhân 4 bng 8, viết 8
* 2 nhân 6 bng 12, viết 2, nh 1
* 2 nhân 2 bng 4, thêm 1 bng 5, viết 5
264 x 2 = 528
1. Đặt tính ri tính.
a) b)
43 x 4
14 x 5
241 x 4
101 x 5
Đáp án:
a) b)
Lưu ý đặt tính thng ct các ch s và thc hin nhân lần lưt t phi
sang trái.
1. S? (Mi r có 12 qu xoài)
S r
1
2
3
4
S qu trong các r
12
24
Đáp án:
Tìm s qu trong các r bng cách ly s qu trong mi r nhân vi s
r.
S r
1
2
3
4
S qu trong các r
12
24
36
48
2. Ni giá tr vi biu thc phù hp.
Đáp án:
Tính giá tr tng biu thc ri ni phép tính vi kết qu phù hp
120 x 2 = 240
125 x 2 = 250
60 x 2 x 3 = 120 x 3 = 360
3. Tính giá tr ca biu thc.
a) 113 x 5 - 562
b) 2 : (99 - 97)
c) 82 - 27 - 53
d) 82 - 27 x 3
Đáp án:
Tính giá tr tng biu thức, lưu ý nguyên tắc:
- Thc hin tính t trái sang phi
- Tính trong ngoc trước, ngoài ngoc sau
- Tính phép nhân, chia trước, phép cng, tr sau.
a) 113 x 5 - 562 = 565 - 562
= 3
b) 2 : (99 - 97) = 2 : 2
= 1
c) 82 - 27 - 53 = 55 - 53 = 2
d) 82 - 27 x 3 = 82 - 81
= 1
Th thách:
Biu thức nào dưới đây chỉ cách tính s bút chì trong 5 hp trên:
A. 12 x 5 B. (12 - 3) x 5 C. 12 x 5 - 3
Đáp án:
Bài gii:
S bút chì màu trong 5 hp là:
12 x 5 = 60 (cái)
Vì 4 hộp còn đủ và 1 hp thiếu 3 cái bút nên s bút có trong 5 hp là:
60 - 3 = 57 (cái)
Đáp số: 57 bút chì màu.
Vy biu thc ch ch tính đúng là: C. 12 x 5 - 3
| 1/4

Preview text:

VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 3 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000 (tiếp theo) (trang 53)
Viết vào chỗ chấm. Đáp án: a)
* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2, nhớ 1
* 3 nhân 2 bằng bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 24 x 3 = 72 b)
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2, nhớ 1
* 2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5 264 x 2 = 528
1. Đặt tính rồi tính. a) b) 43 x 4 14 x 5 241 x 4 101 x 5 Đáp án: a) b)
Lưu ý đặt tính thẳng cột các chữ số và thực hiện nhân lần lượt từ phải sang trái.
1. Số? (Mỗi rổ có 12 quả xoài) Số rổ 1 2 3 4 Số quả trong các rổ 12 24 … … Đáp án:
Tìm số quả trong các rổ bằng cách lấy số quả trong mỗi rổ nhân với số rổ. Số rổ 1 2 3 4 Số quả trong các rổ 12 24 36 48
2. Nối giá trị với biểu thức phù hợp. Đáp án:
Tính giá trị từng biểu thức rồi nối phép tính với kết quả phù hợp 120 x 2 = 240 125 x 2 = 250 60 x 2 x 3 = 120 x 3 = 360
3. Tính giá trị của biểu thức. a) 113 x 5 - 562 b) 2 : (99 - 97) c) 82 - 27 - 53 d) 82 - 27 x 3 Đáp án:
Tính giá trị từng biểu thức, lưu ý nguyên tắc:
- Thực hiện tính từ trái sang phải
- Tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau
- Tính phép nhân, chia trước, phép cộng, trừ sau. a) 113 x 5 - 562 = 565 - 562 = 3 b) 2 : (99 - 97) = 2 : 2 = 1 c) 82 - 27 - 53 = 55 - 53 = 2 d) 82 - 27 x 3 = 82 - 81 = 1 Thử thách:
Biểu thức nào dưới đây chỉ cách tính số bút chì trong 5 hộp trên:
A. 12 x 5 B. (12 - 3) x 5 C. 12 x 5 - 3 Đáp án: Bài giải:
Số bút chì màu trong 5 hộp là: 12 x 5 = 60 (cái)
Vì 4 hộp còn đủ và 1 hộp thiếu 3 cái bút nên số bút có trong 5 hộp là: 60 - 3 = 57 (cái)
Đáp số: 57 bút chì màu.
Vậy biểu thức chỉ cách tính đúng là: C. 12 x 5 - 3