Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo: Phép chia hết và phép chia có dư (trang 54, 55)

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo: Phép chia hết và phép chia có dư (trang 54, 55) được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

V BÀI TP TOÁN LP 3 CHÂN TRI SÁNG TO
Phép chia hết và phép chia có dư (trang 54, 55)
Thc hành
1. Viết phép chia theo nhóm 4 (theo mu):
a)
b)
c)
d)
Đáp án:
H󰉭󰉦m s󰉯 ch󰉙m tròn trong m󰉲i ph󰉚n nh󰉟󰉬nh s󰉯 b󰉬 chia
󰊁c hi󰉪n phép chia, l󰉙y s󰉯 b󰉬 󰉦m s󰉯 ch󰉙m tròn màu
xanh) chia cho s󰉯 󰉢t tính r󰉰i tính chia theo th󰉽 t󰊁 t󰉾 trái
sang ph󰉘i.
a) Có 9 ch󰉙m tròn:
b) Có 15 ch󰉙m tròn:
c) Có 18 ch󰉙m tròn:
d) Có 26 ch󰉙m tròn:
Vy:
󰉼
󰉼
󰉼
󰉼
Luyn tp
1. Tính (theo mu):
a)
14 : 2
9 : 3
27 : 3
b)
12 : 4
32 : 4
35 : 5
Đáp án:
H󰉭󰉢t tính r󰉰i tính, chia theo th󰉽 t󰊁 t󰉾 trái sang ph󰉘i.
a)
14 : 2 = 7
9 : 3 = 3
27 : 3 = 9
b)
12 : 4 = 3
32 : 4 = 8
35 : 5 = 7
2. Tính (theo mu).
a)
15 : 2
10 : 3
23 : 3
b)
9 : 4
32 : 5
18 : 5
Đáp án:
H󰉭󰉢t tính r󰉰i tính, th󰊁c hiên phép chia theo th󰉽 t󰊁 t󰉾 trái
sang ph󰉘i.
a)
15 : 2 = 7 (dư 1)
10 : 3 = 3 (dư 1)
23 : 3 = 7 (dư 2)
b)
9 : 4 = 2 (dư 1)
32 : 5 = 6 (dư 2)
18 : 5 = 3 (dư 3)
3. S?
S cái bánh để xếp vào
hp
S bánh mi
hp
S bánh
còn dư
19
2
1
19
5
19
4
Đáp án:
Mu󰉯n tm s󰉯 h󰉳p bánh em l󰉙y s󰉯 󰉨 x󰉦p vào h󰉳p chia cho s󰉯
bánh m󰉲i h󰉳󰉼󰉴󰉻a phép chia chính là s󰉯 h󰉳p bánh. S󰉯 󰉼
chính là s󰉯 󰉼
Th󰊁c hi󰉪n phép chia ta có:
V󰉝󰉧󰉼
S cái bánh để xếp vào
hp
S bánh mi
hp
S bánh
còn dư
19
2
1
19
5
4
19
4
3
Th thách:
Các con b󰉭 󰉮 có cách ch󰉭󰉨 󰉝u
vào các lá cây.
Ti󰉦p theo, chi󰉦c lá mang s󰉯 󰉥 có c󰉘 b󰉭 rùa màu vàng và b󰉭 rùa
󰉮 󰉝u.
Đáp án:
- B󰉭 rùa màu vàng ch󰉭n lá s󰉯: 3; 6; 9; 12.
- B󰉭 󰉮 ch󰉭n lá s󰉯 4; 8; 12; 16.
T󰉾 󰉯 lá s󰉥 c󰉘 b󰉭 rùa màu vàng và b󰉭 󰉮 󰉝u
- B󰉭 rùa màu vàng ch󰉭n lá s󰉯󰉼󰉝y s󰉯
sau b󰉟ng s󰉯 󰉼󰉵c c󰉳ng v󰉵󰉴󰉬.
- B󰉭 󰉮 ch󰉭n lá s󰉯󰉼󰉝y s󰉯 lá sau b󰉟ng
s󰉯 󰉼󰉵c c󰉳ng v󰉵󰉴󰉬.
󰉼󰉝y ti󰉦p theo, chi󰉦c lá mang s󰉯 24 s󰉥c󰉘 b󰉭 rùa màu vàng và
b󰉭 󰉮 󰉝u.
| 1/6

Preview text:

VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 3 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Phép chia hết và phép chia có dư (trang 54, 55) Thực hành
1. Viết phép chia theo nhóm 4 (theo mẫu): a) b) c) d) Đáp án:
Học sinh đếm số chấm tròn trong mỗi phần nhằm xác định số bị chia
sau đó thực hiện phép chia, lấy số bị chia (đếm số chấm tròn màu
xanh) chia cho số chia (4), đặt tính rồi tính chia theo thứ tự từ trái sang phải. a) Có 9 chấm tròn: b) Có 15 chấm tròn: c) Có 18 chấm tròn: d) Có 26 chấm tròn: Vậy: a) 9 : 4 = 2 (dư 1) b) 15 : 4 = 3 (dư 3) c) 18 : 4 = 4 (dư 2) c) 26 : 4= 6 (dư 2) Luyện tập 1. Tính (theo mẫu): a) 14 : 2 9 : 3 27 : 3 b) 12 : 4 32 : 4 35 : 5 Đáp án:
Học sinh hãy đặt tính rồi tính, chia theo thứ tự từ trái sang phải. a) 14 : 2 = 7 9 : 3 = 3 27 : 3 = 9 b) 12 : 4 = 3 32 : 4 = 8 35 : 5 = 7 2. Tính (theo mẫu). a) 15 : 2 10 : 3 23 : 3 b) 9 : 4 32 : 5 18 : 5 Đáp án:
Học sinh hãy đặt tính rồi tính, thực hiên phép chia theo thứ tự từ trái sang phải. a) 15 : 2 = 7 (dư 1) 10 : 3 = 3 (dư 1) 23 : 3 = 7 (dư 2) b) 9 : 4 = 2 (dư 1) 32 : 5 = 6 (dư 2) 18 : 5 = 3 (dư 3) 3. Số?
Số cái bánh để xếp vào Số bánh mỗi Số hộp Số bánh hộp hộp bánh còn dư 19 2 9 1 19 5 … … 19 4 … … Đáp án:
Muốn tìm số hộp bánh em lấy số cái bánh để xếp vào hộp chia cho số
bánh mỗi hộp. Thương của phép chia chính là số hộp bánh. Số dư
chính là số bánh còn dư.
Thực hiện phép chia ta có: Vậy ta điền như sau:
Số cái bánh để xếp vào Số bánh mỗi Số hộp Số bánh hộp hộp bánh còn dư 19 2 9 1 19 5 3 4 19 4 4 3 Thử thách:
Các con bọ rùa màu vàng và màu đỏ có cách chọn khác nhau để đậu vào các lá cây.
Tiếp theo, chiếc lá mang số ….. sẽ có cả bọ rùa màu vàng và bọ rùa màu đỏ cùng đậu. Đáp án:
- Bọ rùa màu vàng chọn lá số: 3; 6; 9; 12.
- Bọ rùa màu đỏ chọn lá số 4; 8; 12; 16.
Từ đó tìm số lá sẽ có cả bọ rùa màu vàng và bọ rùa màu đỏ cùng đậu
- Bọ rùa màu vàng chọn lá số: 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24 như vậy số lá
sau bằng số lá trước cộng với 3 đơn vị.
- Bọ rùa màu đỏ chọn lá số: 4, 8, 12, 16, 20, 24 như vậy số lá sau bằng
số lá trước cộng với 4 đơn vị.
Như vậy tiếp theo, chiếc lá mang số 24 sẽ có cả bọ rùa màu vàng và
bọ rùa màu đỏ cùng đậu.