







Preview text:
GIÁO ÁN SỐ: 03 
Thời gian thực hiện: 4 tiết   
Thực hiện ngày 15 tháng 05năm 2024      TÊN BÀI:   
第三课:明天见 
Bài 3: Ngày mai gặp lại 
MỤC TIÊU CỦA BÀI:  
Sau khi học xong bài học này, người học có khả năng:  * Về kiến thức: 
- Thực hành, luyện tập ngữ âm bài số số 3; 
- Nắm được phát âm vận mẫu và cách ghép âm; 
- Nắm được nội dung, cách sử dụng và vận dụng từ vựng bài số 3.  * Về kỹ năng: 
- Hoàn thiện kỹ năng phát âm. 
- Nhận biết chữ Hán chuẩn. 
- Vận dụng từ vựng đặt câu.  * Về thái độ: 
- Phát triển khả năng tư duy ngôn ngữ.  - Rèn luyện phản xạ. 
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
 Giáo án, đề cương, phấn, bảng... 
I. ỔN ĐỊNH LỚP: Thời gian: 2 phút  Kiểm tra bài cũ 5’ 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC:   TT  Nội dung 
Hoạt động dạy học  Hoạt  Hoạt  Thời 
động của động của gian 
giáo viên học sinh 
1 Nhắc lại kiến thức quan trọng của bài trước  Lắng 
và giới thiệu dẫn nhập nội dung bài 3  Dẫn nhập  nghe  3’  Suy nghĩ  2       
Giảng bài mới 第三课:明天见         
Bài 3: Ngày mai gặp lại  - Phân tích -Lắng  35’  và hướng  nghe ,ghi  dẫn HSSV chép,luyện 
1.1 语音 Ngữ âm.  luyện tập  tập phát  phát âm  âm  vận mẫu, 
1.1*声母: j q x  *韵母:ia ie  ghép âm  iao iu(iou) ian in iang ing  -Lắng  45’   Ü üe üan ün iong  -Giới  nghe, ghi  thiệu, giải chép, 
*拼音-ghép vần   thích và  luyện viết  phân tích  chữ Hán 
Bảng ghép âm trong sách giáo khoa  khái quát  thông qua  phần từ 
1.2 生词(Từ mới) chữ Hán    và từ mới mới  1.学 xué/动: học 
 Ví dụ: 学什么? Xué shénme? Học cái gì? 
2.英语 yīngyǔ/名: Tiếng Anh 
3. 阿拉伯语 ālābóyǔ /名:Tiếng Ả Rập 
4.德语 déyǔ /名:Tiếng Đức 
5. 法语 fǎyǔ /名:tiếng Pháp 
6. 俄语 éyǔ /名:tiếng Nga 
7.韩国语 hánguóyǔ /名:tiếng Hàn Quốc  8. 
日语 rìyǔ/名: tiếng Nhật      9. 
西班牙语 xībānyáyǔ/名:Tây Ban  Nha. 
10. 对 duì /形 :đúng, được  
11. 见 jiàn /动: gặp, thấy 
12. 明天 míngtiān/名 : ngày mai Ví dụ:
明天你忙吗 ?Míngtiān nǐ máng 
ma? Ngày mai bạn có bận không?  13. 去 qù/动 :đi, đến 
Ví dụ: 去吗? Qù ma? Đi không? 
14.邮局 yóujú /名: bưu điện 
Ví dụ:你去邮局吗?nǐ qù yóujú ma? Bạn  đi bưu điện không? 
15. 寄 jì/动: gửi Ví dụ: 寄吗?jì  ma? Gửi không? 
 不寄。Bù jì. Không gửi.  16. 信 xìn /名 :thư        Ví dụ:   jì xìn Gửi thư 
17.银行 yínháng /名 :ngân hàng 
Ví dụ:去银行吗? Qù yínháng ma? Đi  ngân hàng không? 
18. 取 qǔ /动: rút, cử, nhấc Ví dụ:取钱  Qǔ qián. Rút tiền  19. 钱 qián/名 : Tiền  - Giải  thích và  hướng  -Lắng 
Ví dụ:多少钱? Duōshǎo qián. Bao nhiêu  dẫn đọc  nghe và  và dịch -  thực hành  tiền?  Yêu cầu  sinh viên  20. 六 liù: Số 6  hội thoại  theo cặp  25’  21. 七 qī : Số 7  22. 九 jiǔ Số 9 
23. 北京 Běijīng Bắc Kinh 
1.3 课文 (Bài đọc)  一)学汉语  A:  你学英语吗?  Nǐ xué Yīngyǔ ma?  B:    不。 学汉语。  Bù. Xué Hànyǔ.  -Hướng  A:  dẫn , giải  去北京吗?  thích  -Lắng  Qù Běijīng ma?  cách phát nghe ghi  âm  chép  20’      B:  对。  Duì.  (二)明天见  A:  你去邮局寄信吗?  Nǐ qù yóujú jì xìn ma?  B:  不去。去银行取钱。 
Bú qù. Qù yínháng qǔ qián.  A:  明天见!  Míngtiān jiàn!  B:  明天见!  Míngtiān jiàn! 
 1.4 注释 Chú thích 
*Cách phát âm 声母:  j[ch]→ [chi]  q[ch’]→ [ch’i]  x[x]→ [xi]  韵母: 
 ia – Đọc âm i trước rồi đến a. Gần         
giống âm ia ie – Hãy bắt đầu bằng âm i  Hướng  Ghi chép  trước rồi đến ê.  dẫn quy  tắc viết 
iu (iou) -Hãy bắt đầu bằng chữ i và sau đó 
trượt về phía ou. Đọc kéo dài âm, gần  giống âm i+êu. 
iao – Tương tự với i + eo. Đọc nguyên âm i 
trước, sau đó chuyển sang âm ao. 
ian – Gần giống “i + ên” đọc nhanh. Đọc 
nguyên âm “i” trước sau đó chuyển sang 
nguyên âm “an” in– Gần giống âm “in”. 
Đọc hơi kéo dài nguyên âm “i” rồi chuyển  sang phụ âm “n” 
iang-Gần giống “i + ang” đọc nhanh. Đọc 
nguyên âm “I” trước rồi chuyển sang  nguyên âm 
iong-Gần giống âm “i +ung” đọc nhanh. 
Đọc hơi kéo dài âm “i” rồi chuyển qua âm  “ung”  *书写规则 
-Khi vận mẫu :’i” +NA=>đổi “i” thành  “y”  Ví dụ: ia=>ya ie=>ye  iao=>yao   iou=>you ian=>yan  iong=>yong   iang=>yang 
-Khi vận mẫu được bắt đầu bằng ü thì 
bỏ dấu hai chấm trên đầu của ü, viết là u 
và thêm y phía trước 
Ví dụ: ü=>yu üe=>yue  üan=>yuan ün=>yun 
-Khi j,q,x + ü thiì bỏ dấu hai chấm trên  u đi  Ju jue juan jun   Qu que quan qun  Xu xue xuan xun       
-Khi vận mẫu ü +n, l thì ü giữ nguyên   Ví dụ: nü nüe lü lüe 
-Sự biến điệu của (不) bū 
Chữ 不 khi đứng trước âm tiết có thanh 
điệu thanh 4 thì nó sẽ biến thành thanh  2.  bū +T4=>bú +T4  
Ví dụ:bū qù=> Bú qù, qù shì=> Bú shì 
 1.4 练习 Bài tập  
 1. Nhận biết chữ Hán  -Hướng   对 取   钱  去 dẫn làm  银行  邮局  明天  英语 bài tập - -Lắng   Gọi học nghe ,ghi  去邮局 
去银行 去取钱 去寄信 sinh lên  chép ,vận  bảng làm dụng làm  学英语  学汉语  明天见  bài Chữa bài tập  bài cho  -Làm bài 
Bài tập 1,2,3,5 trang 25,26  học sinh  tập  38’ 
3 总结 Tổng kết  GV chốt  Lắng nghe  5  kiến thức  Ghi chép  trọng tâm  - 第三课的语音,课文  - 第三课的关键生词 
4 练习 Hướng dẫn bài tập    Ghi chép  2  -语音练习  -学生词  -翻译句子         -  + 
Tài liệu tham khảo  -  HSK1 标准教材  -   参考文件 
汉语教程第一册(上下)网上参考材料 
Ngày 14 tháng 05 năm 2024    KHOA VNH & NNQT  GIÁO VIÊN  VI THỊ TRANG