Giáo án bám sát toán 11 đại số và hình học cả năm chương trình chuẩn

Dưới đây là giáo án bám sát toán 11 đại số và hình học cả năm chương trình chuẩn được soạn dưới dạng file PDF với 63 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Giáo án Tự chọn 11
1
Tiết 1. ÔN TẬP CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố khái niệm các giá trị lượng giác của 1 cung
Nắm được các công thức lượng giác cơ bản, cung có liên quan đặc biệt .
2/ Về kỹ năng
Biết vận dụng các công thức lgiác, bảng dấu để tính các gtlg còn lại.
Biết tính gtlg của các cung hơn 90
0
nhờ vào gtrị đặc biệt và mối liên quan đặc biệt.
3/ Về tư duy, Về thái độ
Nhớ, Hiểu, Vận dụng
Cẩn thận, chính xác.
Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II) Trọng tâm: giá trị lượng giác của một cung bất kỳ, quan hệ giữa các giá trị lượng giác.
III. Chuẩn bị.
1) Chuẩn bị của GV: ngoài Giáo án, SGK, STK, còn có phiếu học tập, …
2) Chuẩn bị của HS: Ngoài Sách GK, thước, viết, còn bảng phụ, phiếu trả lời chuẩn bị kiến thức đã
học các lớp dưới
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại công thức lượng giác
Hot động của thầy và trò
Nội dung
Hot động 1: cho
, tính các
giá trị lượng giác.
§
Hot động2: Giáo viên gọi học sinh
lên bảng vẽ hình minh hoạ và nêu
giá trị lượng giác của các cung có
liên quan đặc biệt trên.
Hot động 3: tính
§ Hoïc sinh leân baûng döïa
vaøo giaù trò löôïng giaùc
cuûa caùc cung coù lieân
quan ñaëc bieät ñeå laøm.
I. Quan heä giöõa caùc giaù trò löôïng giaùc:
1. Coâng thöùc löôïng giaùc cô baûn:
, kÎ Z
, k Î Z
2. Giaù trò löôïng giaùc cuûa caùc cung coù lieân quan
ñaëc bieät:
a) Cung ñoái nhau: a vaø - a
b) Cung buø nhau: a vaø (p - a)
c) Cung hôn keùm p: a vaø (p + a )
d) Cung phuï nhau: a vaø :
Ví duï: Cho .
a) Tính theo
b) Tính theo
Giaûi:
33
sin ,
52
p
apa
=- < <
4
cos
5
a
=-
3
tan
4
4
cot
3
a
=
=
( )
0
11 31
cos , tan ,sin 1380
46
pp
æö
--
ç÷
èø
2
2
1
1tan ,
cos 2
k
p
aap
a
+= ¹+
( )
2
2
1
1 cot ,
sin
kkZ
aap
a
+= ¹Î
tan .cot 1,
2
k
p
aa a
=¹
2
p
a
-
0
2
p
a
<<
( )
sin
ap
-
sin
a
cot
2
p
a
æö
+
ç÷
èø
cot
a
( )
) sin sin
) cot tan
2
a
b
ap a
p
aa
-=-
æö
+=-
ç÷
èø
Giáo án Tự chọn 11
2
4. Củng cố và luyện tập:
Câu 1: bằng:
a) 1 b) 0 c) – 1 d)
Câu 2: biểu thức bằng:
a) c) c) d) 0
cos sin cos sin
63 36
pp pp
+
1
2
59 59
cos sin cos sin
12 12 12 12
pppp
aaaa
æöæöæöæö
-+ -- +- +
ç÷ç÷ç÷ç÷
èøèøèøèø
( )
2 sin cos
aa
+
2 cos
a
2 sin
a
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 4: không dùng máy tính, hãy
tính
Hoạt động 5: Chứng minh rằng:
§ Học sinh sử dụng công thức cộng làm
bài.
Hoạt động 6: Từ công thức nhân đôi hãy
suy ra công thức của ?
I. Công thức cộng:
với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa
II. Công thức nhân đôi:
Ví dụ: tính nếu
Giải:
cos
12
p
æö
-
ç÷
èø
( )
cos cos
12 12
21 3
cos
34 4
pp
pp
æö
-=
ç÷
èø
+
æö
=-=
ç÷
èø
( ) ( )
22
sin sin sin sinab ab a b+-=-
222
sin , cos , tanaaa
2
2
2
1 cos 2
cos
2
1 cos 2
sin
2
1 cos 2
tan
1 cos 2
a
a
a
a
a
a
a
+
=
-
=
-
=
+
( )
( )
( )
sin si n cos cos sin
cos cos cos sin sin
tan tan
tan
1tantan
ab a b a b
ab a b a b
ab
ab
ab
±= ±
±=
±
±=
!
!
22 2 2
2
sin 2 2 sin cos
cos 2 cos sin 2 cos 1 1 2 sin
2tan
tan 2
1tan
aaa
aaa a a
a
a
a
=
=-= -=-
=
-
sin 2a
1
sin cos
5
aa-=
1
sin cos
5
aa-=
22
1
sin cos 2 sin cos
25
1 24
sin 2 1
25 25
aaaa
a
Û+- =
Û=-=
Giáo án Tự chọn 11
3
Tiết 2: PHÉP TỊNH TIẾN
I. Mục tiêu:
Qua T này tiết học này HS cần:
1. Về Kiến thức:
Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức cơ bản của phép tịnh tiến
2. Về kỹ năng:
Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về dựng hình ảnh hoặc tạo ảnh của một hình qua ptt cho
trướ, sử dụng biểu thức tọa độ để tìm tọa độ của điểm, viết phương trình của đường thẳng, phương trình của
đường tròn.
3. Về tư duy và thái độ:
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác.
Làm cho HS hứng thú trong học tập môn Toán.
II.Chuẩn bị:
1. GV: Giáo án, các bài tập ,…
2. HS: Ôn tập kiến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp.
III. Tiến trình giờ dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
+Ôn tập kiến thức:
Ôn tập kiến thức cũ bằng các đưa ra hệ thống câu hỏi sau:
+ Nêu khái niệm phép tịnh tiến, các tính chất và biểu thức tọa độ của ptt.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐTP1. (Dựng hình)
Bài tập 1.
Cho tam giác ABC đều, G là trọng tâm. Dựng
ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo
véctơ
HĐTP2: (Bài tập tọa
độ)
GV nêu đề và ghi lên
bảng, cho HS các nhóm
thảo luận tìm lời giải và
gọi HS đại diện lên bảng
trình bày kết quả của
nhóm.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần).
GV nhận xét, bổ sung và
nêu kết quả đúng (nếu HS
không trình bày đúng kết
quả)
HS các nhóm thảo luận để
tìm lời giải.
HS đại diện trình bày lời
giải trên bảng (có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả
Bài tập 2:
Trong mp Oxy cho điểm M(0;-2), đường
thẳng d có phương trình 3x – y – 3 = 0 và
đường tròn ©: x
2
+ y
2
= 1.
a) Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh điểm M qua ptt
theo vectơ b)Viết phương
trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường
thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ
c)Viết phương trình của đường tròn (C’) là
ảnh của đường tròn © qua phép tịnh tiến theo
vectơ
Hướng dẫn câu c)
Để vẽ 1 đường tròn ta cần
có được yếu tố nào?
Để viết Phương trình
đường tròn ta cần tìm gì?
Sau khi có tâm và bán
kính viết pt ntn?
Học sinh xác định tâm và
Lời giải gợi ý:
a)M’(x’;y’) là ảnh điểm M qua ptt theo vectơ
Ta có x’ = 0+2=2
y’=-2+(-3)=-5
b)
d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh
tiến theo vectơ
ta có d’//d hoặc d’º d.
Do đó d’ có pt dạng :
3x – y + t = 0
AG
!!!"
( )
2; 3v =-
!
( )
2; 3v =-
!
( )
2; 3v =-
!
( )
2; 3v =-
!
( )
2; 3v =-
!
Giáo án Tự chọn 11
4
Để tìm được tâm và bán
kính của (C’) ta cần làm
gì?
bán kính của (C).
Từ đó tìm tâm và bán kính
(C’) suy ra Phương trình
(C’).
Lấy điểm K(1;0) thuộc d, K’(x’;y’) là ảnh của
K qua ptt trên thì K’(3;-3) và K’ thuộc d’ nên
thay vào Phương trình ta được t = -12
Vậy Phương trình d’ là: 3x – y – 12 = 0 .
Củng cố:
- Nhắc lại các kiến thức đã ôn tâp.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(–2; 1). Tìm tọa độ của điểm N sao cho M là ảnh của N qua phép
tịnh tiến vector = (–3; 2).
A. (1; –1) B. (1; 3) C. (–1; –1) D. (–1; 1)
Câu 2. Trong mp Oxy cho và điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua
phép tịnh tiến :
A. (1;6) B. (2;4) C. (4;7) D. (3;1).
Câu 3. Cho ñöôøng thaúng (d): x - 2y = 3. Phöông trình ñöôøng thaúng (d’) laø aûnh cuûa (d) qua pheùp
tònh tieán vectô laø:
a) x – 2y + 3 = 0 b) x 2y – 10 = 0 c) 2x – y – 3 = 0 d) x 2y – 12 = 0
Câu 4. Cho và đường thẳng . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào qua :
A/. . B/. . C/. . D/. .
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD, Khi đó :
A. B.
C. D. .
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² – 2x + 4y – 4 = 0. Tìm ảnh của (C)
qua phép tịnh tiến vectơ = (–2; 5)
A. (x – 3)² + (y – 3)² = 4 B. (x – 3)² + (y + 7)² = 9
C. (x + 1)² + (y – 3)² = 4 D. (x + 1)² + (y + 7)² = 9
v
!
(2;1)v =
!
v
!
(5; 2)v =-
!
( )
4; 2v -
!"
':2 5 0xyD--=
'D
D
v
T
!"
: 2 13 0xyD--=
:290xyD- -=
: 2 15 0xyD+-=
: 2 15 0xyD--=
( )
AD
BT C=
!!!"
( )
DA
BT C=
!!!"
( )
CD
BT A=
!!! "
( )
AB
BT C=
!!!"
v
!
Giáo án Tự chọn 11
5
TIẾT 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
I.Mục tiêu
1) Kiến thức
Học sinh nắm chắc về các phương trình lượng giác CƠ BẢN – CÔNG THỨC NGHIỆM .
2) Kĩ năng
- HS có kĩ năng giải các bài tập về một số phương trình lượng giác CƠ BẢN
- áp giải một số dạng bài tập co liên quan
3) Thái độ
HS có sự ham hiểu biết , đức tính cẩn thận , chính xác
II. Trọng tâm:
Học sinh nắm chắc về các phương trình lượng giác thường gặp .
III. Chuẩn bị:
1)Thầy: SGK, SGV, SBT
2)Trò: Ôn lại các kiến thức về phương trình lượng giác thường gặp
IV.Tiến trình bài học
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra miệng
Nêu cách giải pt: sinx = a , cosx=a, tanx=a
3) Tiến trình bài học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động1 :Giải phương trình
2sinx - = 0
Nêu cách giải pt sinx = a
Hoạt động2
Giải phương trình
tanx + 1 = 0
Nêu cách giải pt tanx = a
Hoạt động 3
Giải phương trình
cosx + 1 = 0
Nêu cách giải pt cosx = a
Hoạt động 4
Giải phương trình
3cotx + 1 = 0
Nêu cách giải pt cotx = a
Giải phương trình
1. 2sinx - = 0
sinx = /2
sinx = sin
2. tanx + 1 = 0
tanx = -1/
tanx = tan(- )
x = - /6 + k , k
3. cosx = -1/ =
cosx = - cos = cos
x=
4. 3cotx + 1 = 0
cotx = - 1/3
x = arccot(-1/3) + k , k
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 5 :Giải phương trình
cos = -
Nêu cách giải pt cosx = a
Giải phương trình
1. cos = -
cos = - cos = cos
3
3
2
3
Û
3
Û
3
p
Û
2
3
2
2,
3
xk
xkkZ
p
p
p
p
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+ Î
ï
î
3
Û
3
Û
6
p
Û
p
p
ZÎ
2
Û
4
p
3
4
p
Û
3
2,
4
kkZ
p
p
±+ Î
Û
Û
p
Î
!
2
x
1
2
2
x
1
2
Û
2
x
3
p
2
3
p
Giáo án Tự chọn 11
6
Hoạt động 6: Giải phương trình
sin 3x =
Nêu cách giải pt sinx = a
Hoạt động 7 Giải phương trình
cos7x = 0
Hoạt động 4 Giải phương trình
cos( x - ) =
Hoạt động 5 Giải phương trình
Sin(2x + 5) =
= + k2 ( k ) là nghiệm
2. sin 3x =
sin3x = sin
3. cos7x = 0
7x = + k
x = + k là nghiệm
4. cos( x - ) =
cos( x - ) = cos
là nghiệm
5. sin(2x + 5) = ( pt vô nghiệm)
4) Câu hỏi và bài tập củng cố:
- Câu hỏi 1: Công thức tìm nghiệm pt lượng giác cơ bản theo sin, cos, tan và cot
* Đáp án câu hỏi 1: SGK
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình lượng giác có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 2: Giải phương trình lượng giác : có nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 3: Phương trình : có nhghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 4: Giải phương trình : có nghiệm là :
A. x = B. C. vô nghiệm D.
Câu 5: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. B. C. D.Vô nghiệm
3
2
3
p
2
2
3
2
Û
2
x
±
2
3
p
p
Î !
3
2
Û
3
p
Û
2
3
()
2
2
3
xk
k
xk
p
p
p
p
ì
=+
ï
ï
Î
í
ï
=+
ï
î
!
Û
2
p
p
Û
14
p
7
p
()k Î !
3
p
2
2
Û
3
p
4
p
Û
7
2
12
()
2
12
xk
k
xk
p
p
p
p
ì
=+
ï
ï
Î
í
ï
=+
ï
î
!
3
2
. tan 3x =-
x
3
k
p
p
=+
x2
3
k
p
p
=- +
x
6
k
p
p
=+
x
3
k
p
p
=- +
3
cos
22
x
=-
5
2
3
xk
p
p
+
5
2
6
xk
p
p
+
5
4
6
xk
p
p
+
5
4
3
xk
p
p
+
2x
sin 0
33
p
æö
-=
ç÷
èø
53
22
k
x
pp
+
xk
p
=
3
xk
p
p
=+
3
22
k
x
pp
=+
2
tan 3x =
p
p
k+±
3
x
6
k
p
p
+
x
6
k
p
p
=+
1
cot
3
x =
x
6
k
p
p
=+
x
3
k
p
p
=+
x2
3
k
p
p
=+
Giáo án Tự chọn 11
7
Tiết 4. BÀI TẬP KHÁI NIỆM PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU
Qua bài học HS cần:
1. Về kiến thức:
- Củng cố cho học sinh kiến thức về các phép biến hình như phép tịnh tiến, phép quay
- Tính chất chung của các phép dời hình.
2. Về kỹ năng:
- Dùng phép biến hình để chứng minh một số tính chất hình học, dựng hình
3. Về tư duy và thái độ:
- Về tư duy: Biết quan sát và phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen.
- Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi.
II. CHẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: Phiếu học tập, giáo án, các dụng cụ học tập.
HS: Chuẩn bị bài tập phép đối xứng tâm và phép quay của SGK và SBT, chuẩn bị bảng phụ (nếu cần).
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Về cơ bản là gợi mở, vấn đáp và kết hợp với điều khiển hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Các phép biến hình đã học có tính chất chung nào ?
3. Bài mới:
+Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1:(Bài tập về chứng
minh một đẳng thức bằng
cách sử dụng kiến thức
phép dời hình)
GV nêu đề và ghi lên bảng.
Cho HS thảo luận theo
nhóm để tìm lời giải.
GV gọi HS đại diện lên
bảng trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
GV nhận xét, nêu lời giải
đúng (nếu HS không trình
bày đúng lời giải)
HS thảo luận theo nhóm để tìm lời
giải.
Cử đại diện lên bảng trình bày lời
giải.
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa
ghi chép.
HS trao đổi để rút ra kết quả:
Vì O’A’=OA, O’B’=OB,
A’B’=AB và AB
2
= nên ta có:
Bài tập 1:
Chứng minh rằng nếu phép dời hình
biến 3 điểm O, A, B lần lượt thành 3
điểm O’, A’, B’ thì ta có:
với t là một số tùy ý.
HĐ2:
HĐTP1:
GV nêu đề và ghi lên bảng.
Cho HS các nhóm thảo luận
để tìm lời giải.
Gọi HS đại diện nhóm lên
bảng trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
GV nhận xét, bổ sung và
nêu lời giải đúng (nếu HS
không trình bày đúng lời
giải)
TP2:
HS thảo luận theo nhóm để tìm lời
giải và cử đại diện lên bảng trình
bày lời giải.
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa
ghi chép.
HS trao đổi để rút ra kết quả:
Phép quay tâm O góc quay 90
0
biến A thành D, biến M thành M’
là trung điểm của AD, biến N
thành N’ là trung điểm của OD.
Do đó nó biến tam giác AMN
thành tam giác DM’N’.
Bài tập 2:
Cho hình vuông ABCD tâm O, M là
trung điẻm của AB, N là trung điểm
của OA. Tìm ảnh của tam giác AMN
qua phép quay tâm O góc quay 90
0
.
( )
AD
BT C=
!!!"
( )
CD
BT A=
!!! "
Giáo án Tự chọn 11
8
GV nêu đề và ghi lên bảng,
cho HS các nhóm thảo luận
tìm lời giải và gọi HS đại
diện lên bảng trình bày kết
quả của nhóm.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần).
GV nhận xét, bổ sung và
nêu kết quả đúng (nếu HS
không trình bày đúng kết
quả)
HS các nhóm thảo luận để tìm lời
giải.
HS đại diện trình bày lời giải trên
bảng (có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa
ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả …
Bài tập 3:
Trong mp Oxy cho đường thẳng d có
phương trình 3x – y – 3 = 0. Viết
phương trình của đường thẳng d’ là
ảnh của đường thẳng d qua phéo dời
hình có được bằng cách thực hiện liên
tiếp phép quay tâm O góc quay 90 và
phép tịnh tiến theo vectơ v=(1,3)
TP3:
GV nêu đề và ghi lên bảng,
cho HS các nhóm thảo luận
tìm lời giải và gọi HS đại
diện lên bảng trình bày kết
quả của nhóm.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần).
GV nhận xét, bổ sung và
nêu kết quả đúng (nếu HS
không trình bày đúng kết
quả)
HS các nhóm thảo luận để tìm lời
giải.
HS đại diện trình bày lời giải trên
bảng (có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa
ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả
Bài tập 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho
đường tròn
. Gọi
ảnh của qua phép tịnh tiến ,
ảnh của qua phép quay
. Viết phương trình .
HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
*Củng cố:
-Nêu lại định nghĩa các phép dời hình và tính chất của nó.
*Áp dụng: Giải bài tập sau:
*Hướng dãn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã giải.
- Ôn tập lại và ghi nhớ các định nghĩa của phép dời hình
( )
2; 5v =
!"
( ) ( ) ( )
22
: 2 1 25Cx y-+-=
( )
'C
( )
C
v
T
!"
( )
''C
( )
'C
( )
,90
o
O
Q
( )
''C
Giáo án Tự chọn 11
9
TIẾT 5
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
I.Mục tiêu:
Qua chủ đề này HS cần:
1)Về Kiến thức: Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức bản của phương trình lượng giác
bước đầu hiểu được một số kiến thức mới về phương trình lượng giác trong chương trình nâng cao chưa
được đề cập trong chương trình chuẩn.
2)Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về phương trình lượng giác. Thông qua việc
rèn luyện giải toán HS được củng cố một số kiến thức đã học trong chương trình chuẩn tìm hiểu một số
kiến thức mới trong chương trình nâng cao.
3)Về tư duy và thái độ:
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác.
Làm cho HS hứng thú trong học tập môn Toán.
II.Chuẩn bị củaGV và HS:
-GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,…
-HS: Ôn tập liến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp.
*Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
+Bài mới: (Một số phương trình lượng giác thường gặp)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1( ): (Bài tập về phương
trình bậc hai đối với một hàm
số lượng giác)
GV để giải một phương trình
bậc hai đối với một hàm số
lượng giác ta tiến hành như
thế nào?
GV nhắc lại các bước giải.
GV nêu đề bài tập 1, phân
công nhiệm vụ cho các nhóm,
cho các nhóm thảo luận để
tìm lời giải.
GV gọi HS đại diện các nhóm
trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
GV nêu lời giải đúng…
HS suy nghĩ và trả lời…
HS chú ý theo dõi.
HS thảo luận theo nhóm để
tìm lời giải và cử đại diện báo
cáo.
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa, ghi chép.
HS trao đổi và cho kết quả:
a)x=k2 ;x=
b)x=
c)
Bài tập 1: Giải các phương trình sau:
a) 2cos
2
x-3cosx+1=0;
b)sin
2
x+sinx+1=0;
HĐ2 ( ): (Bài tập về phương
trình bậc nhất đối với sinx và
cosx)
Phương trình bậc nhất đối với
sinx và cosx có dạng như thế
nào?
-Nêu cách giải phương trình
bậc nhất đối với sinx và cosx.
GV nêu đề bài tập 2 và yêu
cầu HS thảo luận tìm lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
GV nêu lời giải đúng…
HS suy nghĩ và trả lời…
HS nêu cách giải đối với
phương trình bậc nhất đối với
sinx và cosx…
HS thảo luận theo nhóm và cử
đại diện báo cáo.
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép.
Bài tập 2: Giải các phương trình sau:
a)3cosx + 4sinx= -5;
b)2sin2x – 2cos2x = ;
c)5sin2x – 6cos
2
x = 13.
p
2.
3
k
p
±+ p
2;
2
k
p
-+ p
,.
46
xkxk
pp
=+p=+p
( )
2
) 3 tan 1 3 t anx+1=0.cx-+
2
Giáo án Tự chọn 11
10
HS trao đổi và rút ra kết quả:
*Củng cố ( ):
Củng cố lại các phương pháp giải các dạng toán.
*Hướng dẫn học ở nhà( ):
-Xem lại các bài tập đã giải.
-Làm thêm các bài tập sau:
Bài tập 1:
a)tan(2x+1)tan(5x-1)=1;
b)cotx + cot(x + )=1.
Bài tập 2:
a)2cos2x + sin4x = 0;
b)2cot
2
x + 3cotx +1 =0.
34
)(21),Ìi cos=µ sin=
55
513
),;
24 24
nghi÷m.
akv v
bx k x
cV
a+ + p a a
pp
=+p=
3
p
2
Giáo án Tự chọn 11
11
TIẾT 6. LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
I.Mục tiêu
1) Kiến thức
Học sinh nắm chắc về các phương trình lượng giác thường gặp .
2) Kĩ năng
- HS có kĩ năng giải các bài tập về một số phương trình lượng giác thườnggặp
- áp giải một số dạng bài tập co liên quan
3) Thái độ
HS có sự ham hiểu biết , đức tính cẩn thận , chính xác
II. Trọng tâm
Học sinh nắm chắc về các phương trình lượng giác thường gặp .
III. Chuẩn bị:
1)Thầy: SGK, SGV, SBT
2)Trò: Ôn lại các kiến thức về phương trình lượng giác thường gặp
IV. Tiến trình:
1) Ổn định lớp(1 phút)
2) Kiểm tra miệng (5 phút)
Nêu các công thức cộng ( 8 đ)
sin(a+b)=sinacosb+sinbcosa
sin(a-b)=sina.cosb-sinb.cosa
cos(a+b)=cosa.cosb-sina.sinb
cos(a-b)=cosa.cosb+sina.sinb
3) Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Họat động 1:
GV: Cho học sinh nhận dạng pt, a=?, b=?,
c=?
HS: Trả lời
GV: Cho hs giải tại chổ, gọi một hs lên bảng
giải
HS: Lên bảng trình bày
GV: Đánh giá và chỉnh sửa.
Hoạt động 2: Giải pt
Cho Hs giải GV nhận xét, sửa sai và cho
điểm
Hoạt động 3
GV yêu cu HS xét xem cosx = 0 có phi là
nghim ca phương trình không ?
+ Nếu cosx ¹ 0 thì ta có thchia 2 vế của
phương trình cho cos
2
x để đưa phương trình
đã cho v thành phương trình bc hai đối
với tanx.
Gỉai phương trình sau:
1. sinx - cosx = 1.
.sin(x+a) = (1)
với cosa= , sina= - .
Từ đó lấy a=
2. 2cos2x sin2x = 1
Û -sin2x+2cos2x=1
=1(vớicosa= ,sina= )
3. 2sin
2
x -5sinx.cosx cos
2
x = -2
Ta nhaän thaáy cosx = 0 coù khoâng phaûi laø
nghieäm cuûa phöông trình .
Neân cosx ¹ 0 thì ta coù theå chia 2 veá cuûa
phöông trình cho cos
2
x ta ñöôïc
3
( )
2
31Û- +
2
1
2
3
2
3
p
-
2
(1) sin( )
32
x
p
Û-=
5
2
12
11
2,( )
12
xk
xkkZ
p
p
p
p
é
=+
ê
Û
ê
ê
=+ Î
ê
ë
( )
5 sin 2x
a
Û+
1
5
-
2
5
2
2
2
2tan 5tan 1
cos
xx
x
--=-
22
2 tan 5tan 1 2(1 tan )xx xÛ--=-+
Giáo án Tự chọn 11
12
= ?
Gv yêu cu HS gii bài tp.
GV yêu cu hc sinh lên bng gii c lớp
quan sát và nêu nhn xét.
-Đa ra bài tập 4 , yêu cầu học sinh đọc đề , nêu
hớng giải
-Thực hiện theo yêu cầu của gv
-Tóm tắt lại hớng giải , yêu cầu học sinh thực
hiện
-Thực hiện yêu cầu của gv
-Nhận xét, chữa bài trên bảng ?
-Quan sát , rút ra nhận xét
-Nhận xét, chữa bài của học sinh , củng cố kiến
thức
-Nghe, ghi , chữa bài tập , củng cố kiến thức
Bài tập 4
Giải phương trình 2sinx(3+sinx )+2cosx(cosx-1)
=0
6sinx -2cosx =-2
3sinx cosx =-1
sin(x+ )=-1
sin(x+ )=-
Với cos ;sin
4) Câu hỏi, bài tập củng cố:
- Câu hỏi 1: Công thức tìm nghiệm pt lượng giác cơ bản theo sin, cos, tan và cot.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Giải phương trình
A. B. C. D.
u 2. Nghiêm của pt 3.cos
2
x = – 8.cosx – 5 là:
A. B. C. D.
Câu 3: Nghiệm của phương trình (với ) là
A. B. C. D.
Câu 4: Phương trình (với ) có nghiệm là:
A. B. C. D.
Bài 5. Giải phương trình
A. B.
C. D.
2
1
cos x
2
4 tan 5 tan 1 0xxÛ-+=
tan 1
4
1
1
tan
arctan
4
4
x
xk
x
xk
p
p
p
é
=
=+
é
ê
ê
ÛÛ
ê
ê
=
ê
=+
ë
ê
ë
k Î !
Û
Û
Û
22
)1(3 -+
a
Û
a
10
1
Û
ê
ê
ê
ê
ë
é
=--=+
+-=+
ppa
pa
2)
10
1
arcsin(
2)
10
1
sin(
kx
karx
ê
ê
ê
ê
ë
é
Î+---=
+--=
Û
Zkkx
kx
,2)
10
1
arcsin(
2)
10
1
arcsin(
pap
pa
10
3
=
a
10
1
-=
a
3 sin 2 cos 2 1 0xx-+=
( )
3
xk
k
xk
p
p
p
é
=
ê
Î
ê
=+
ê
ë
!
( )
2
2
3
xk
k
xk
p
p
p
é
=
ê
Î
ê
=+
ê
ë
!
( )
2
2
2
3
xk
k
xk
p
p
p
é
=
ê
Î
ê
=+
ê
ë
!
( )
2
3
xk
k
xk
p
p
p
é
=
ê
Î
ê
=+
ê
ë
!
xk
p
=
2xk
pp
=+
2xk
p
=
2
2
xk
p
p
+
2
2 cos sin 1 0xx++=
k Î !
2
2
xk
p
p
=- +
2
2
xk
p
p
=+
xk
p
=
2xk
p
=
sin x cos x 2 sin 5x+=
k Î !
k, k
16 2 8 3
pppp
++
ππππ
,
4263
++kk
k, k
12 2 24 3
pppp
++
os2 cos 1 0cx x++=
2
2,
23
xkx k
pp
pp
=+ =± +
2
,2
23
xkx k
pp
pp
=+ = +
27
3,
232
xkx k
pp
pp
=+ =± +
2
,2
23
xkx k
pp
pp
=+ =± +
Giáo án Tự chọn 11
13
Tiết 7 . PHÉP VỊ TỰ
I. Mục tiêu:
Qua chủ đề này HS cần:
1. Về Kiến thức:
Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn và vận dụng được định nghĩa phép vị tự để vẽ hình, vận dụng được các
tính chất để giải bài tập..
2. Về kỹ năng:
Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về phép vị tự: Vẽ hình, tìm tọa độ của điểm, tìm tâm vị tự của
hai đường tròn.
3. Về tư duy và thái độ:
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác.
Làm cho HS hứng thú trong học tập môn Toán.
II.Chuẩn bị:
1. GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,…
2. HS: Ôn tập liến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp.
III. Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
1. Ôn tập kiến thức:
Ôn tập kiến thức cũ bằng các đưa ra hệ thống câu hỏi sau:
+ Nêu khái niệm phép đồng dạng, phép vị tự,…
+Nêu các tính chất của các phép đồng dạng,…
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1:
HĐTP1: (Bài tập về phép
vị tự)
GV nêu đề và ghi lên bảng,
cho HS các nhóm thảo luận
để tìm lời giải.
Gọi HS đại diện trình bày
lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
GV nhận xét và nêu kết quả
đúng (nếu HS không trình
bày đúng kết quả)
HĐTP2: (Bài tập áp dụng
về phép vị tự)
GV nêu đề và ghi lên bảng,
cho HS các nhóm thảo luận
để tìm lời giải và gọi HS đại
diện lên bảng trình bày kết
quả của nhóm.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải
và cử đại diện lên bảng trình bày kết
quả của nhóm (có giải thích).
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi
chép…
HS trao đổi để rút ra kết quả:
Qua phép vị tự đường thẳng d’ song
song hoặc trùng với d nên phương
trình của nó có dạng 3x+2y+c =0
Lấy M(0;3) thuộc d. Gọi M’(x’,y’) là
ảnh của M qua phép vị tự tâm O, tỉ số
k = -2. Ta có:
Do M’ thuộc d’ nên ta có:
2(-6) +c = 0. Do đó c = 12
Vậy phương trình của đường thẳng d’
là: 3x + 2y + 12 = 0.
HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải
vàcử đại diện lên bảng trình bày kết
quả của nhóm mình (có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi
chép.
HS trao đổi để rút ra kết quả…
Bài tập1:
Trong mp Oxy cho đường thẳng d
có phương trình 3x + 2y – 6 = 0.
Hãy viết phương trình của đường
thẳng d’ là ảnh của d qua phép vị
tự tâm O tỉ số k = -2
Bài tập 2:
Trong mp Oxy cho đường thẳng d
có phương trình 2x + y – 4 = 0.
a)Hãy viết phương trình của
đường thẳng d
1
làảnh của d qua
phép vị tự tâm O tỉ số k = 3.
b)hãy viết phương trình của
đường thẳng d
2
là ảnh của d qua
phép vị tự tâm I(-1; 2) tỉsố k = -2.
(0, 3), ' 2OM OM OM==-
!!! !" !!! !" !!! !"
'0
'2.36
x
y
=
ì
Þ
í
=- =-
î
Giáo án Tự chọn 11
14
GV nhận xét và nêu kết quả
đúng (nếu HS không trình
bày đúng kết quả)
HĐ2 (Bài tập về ứng
dụng phép vị tự vào việc
tìm quỹ tích)
GV nêu đề và ghi lên bảng
và cho HS các nhóm thảo
luận để tìm lời giải và gọi
đại diện nhóm lên bảng
trình bày kết quả của nhóm.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
GV nhận xét, bổ sung và nêu
kết quả đúng (nếu HS không
trình bày dúng kết quả)
HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải
và cử đại diện lên bảng trình bày lời
giải của nhóm (có giải thích).
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi
chép.
Bài tập 3:
Cho đường tròn (O;R), B,C cố
định trên (O), A là một điểm thay
đổi trên (O).
a) Tìm quỹ tích trọng tâm tam
giác ABC.
b) Tìm quỹ tích trực tâm H của
tam giác ABC.
3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
*Củng cố:
-Nêu lại phương pháp giải bài toán sử dụng phép vị ự.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Caâu 1:Cho tam giaùc ABC troïng taâm G,M laø trung ñieåm BC.Trong caùc meänh ñeà sau ñaây, meänh
ñeà naøo sai
a)Pheùp vò töï taâm G tæ soá k = -2 bieán ñieåm A thaønh ñieåm M.
b)Pheùp vò töï taâm G tæ soá k = -2 bieán ñieåm M thaønh ñieåm A.
c)Pheùp vò töï taâm A tæ soá k = bieán ñieåm G thaønh ñieåm M.
d)Pheùp vò töï taâm M tæ soá k = bieán ñieåm A thaønh ñieåm G.
Câu 2 : Cho tg ABC, G là trọng tâm , gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB. Khi đó phép vị
tự biến tg A’B’C’ thành tgABC là.
A. V
(G,-2)
B. V
(G, -1/2)
C. V
(G, 2)
D. V
(G,1/2)
Câu 3: Nếu A’(-3;10) là ảnh của A qua phép vị tự tâm I(1;4) tỉ số k=
2
/
3
thì tọa độ của A là
A. (-5;13) B. (7;-5) C. (-
5
/
3
;8) D. (3;1)
4: Trong mp Oxy cho đường thẳng d:x+y-2=0. Hỏi qua phép biến d thành đt nào trong các đt sau:
A.2x+2y-4=0 B.x+y+4=0 C.x+y-4=0 D.2x+2y=0
3
2
1
3
(,2)O
V
-
Giáo án Tự chọn 11
15
Tiết 8. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
I.Mục tiêu:
a. Kiến thức: Giúp học sinh nắm:
- Phát biểu được các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Viết được biểu thức tính số các hoán vị, số các chỉnh hợp và số các tổ hợp
- Viết được biểu thức biểu diễn hai tính chất cơ bản của
b. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải các bài toán liên quan.
c. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Trọng tâm:
- Viết được biểu thức tính số các hoán vị, số các chỉnh hợp và số các tổ hợp
- Viết được biểu thức biểu diễn hai tính chất cơ bản của
III. Chuẩn bị:
1)Thầy: SGK, SGV, SBT
2)Trò: công thức tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
IV. Tiến trình:
1) Ổn định lớp: (1 phút)
2) Kiểm tra miệng: (5 phút)
Hãy trình bày khái niệm và công thức hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp?
3) Tiến trình bài học:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Ôân lại lý thuyết
GV: Hệ thống lại kiến thức
Hoạt động 2: Giải bài tập
GV: Yêu cầu HS giải bài 1
HS: Giải …
GV: HD (nếu cần) nêu định nghĩa, công thức
hoán vị
GV: Yêu cầu HS giải bài 2
HS: Giải …
GV: HD (nếu cần) nêu định nghĩa, công thức
chỉnh hợp
GV: Yêu cầu HS giải bài 3
HS: Giải …
GV: HD (nếu cần) nêu định nghĩa, công thức
tổ hợp
A. Lý thuyết:
B. Bài tập:
Bài 1: bao nhiêu cách xếp bốn bạn A, B, C, D
vào bốn chiếc ghế kê thành hàng ngang?
Giải
Mỗi cách xếp cho ta một hoán vị của bốn bạn
ngược lại. Vậy số cách xếp là P
4
=4!=24 (cách)
Bài 2: bao nhiêu số nguyên dương gồm 5 chữ số
khác không và khác nhau (đôi một) ?
Gii (số)
Bài 3: Cần phân công ba bạn từ 1 tổ 10 bạn để
trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác
nhau?
Giải
Kết quả của sphân công một nhóm gồm ba bạn,
tức là một t hợp chập 3 của 10 bạn. Vậy số cách
phân công là:
(cách)
Hđ2
Hoạt động của gv và HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1:
- Đưa ra bài tập số 1, yêu cầu học sinh đọc kỹ đề bài, suy
nghĩ, nêu hướng giải.
- Rõ yêu cầu của gv, suy nghĩ , thực hiện .
Bài tập 1 Có bao nhiêu cách để xếp 5 hs
nam và 5 học sinh nữ vào 10 chiếc ghế
được kê thành một hàng sao cho hs nam
và nữ ngồi xen kẽ.
Giải
k
n
C
k
n
C
5
9
9!
9.8.7.6.5 15120
4!
A == =
3
10
10!
120
3!(10 3)!
C ==
-
Giáo án Tự chọn 11
16
- Tóm tắt lại hướng giải, yêu cầu học sinh thực hiện.
- Nắm được hướng giải, làm bài tập theo hướng dẫn .
- Nhận xét kết quả bài toán ?
- Quan sát bài toán, rút ra nhận xét.
- Nghe, ghi, chữa bài tập
- Nhận xét, chữa bài tập cho hs
Đánh số các ghế từ 1 đến 10
TH1 : Hs nam ngồi vào các ghế lẻ :
5! Cách
HS nữ ngồi vào ghế chẵn : có 5! Cách
Vậy có 5!.5! cách
TH 2 : HS nữ ngồi vào các ghế lẻ : có 5!
Cách
HS Nam ngồi vào ghế chẵn : 5!
Cách
Vậy có 5!.5! cách
Vậy số cách xếp chỗ ngồi là
5!.5!+5!.5!=
Hoạt động
- Đưa ra bài tập 2, yêu cầu học sinh nghiên cứu đề, suy
nghĩ, nêu hướng giải.
- Thực hiện theo yêu cầu của gv, nêu hướng giải .
- Tóm tắt hướng giải, yêu cầu học sinh thực hiện.
- Rõ yêu cầu, thực hiện giải bài tập theo hướng đã định
- Nhận xét, chữa bài tập cho hs.
- Nhận nhiệm vụ, giải bài tập theo yêu cầu.
Bài tập 2 bao nhiêu cách chọn 5
bóng đèn từ 9 bóng đèn mầu khác nhau
để lắp vào 1 dãy gồm 5 vị chí khác
nhau.
Giải
Mỗi cách lắp bóng đèn một chỉnh
hợp chập 5 của 9.
Vậy số cách lắp bóng là :
A = =15120
4) Câu hỏi, bài tập củng cố:
Cho HS trình bày định nghĩa, định lí: hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
5) Hớng dẫn học sinh tự học
BT TN
Câu 1: Sắp xếp 6 nam sinh 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang 10 chỗ ngồi. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau?
A. B. C. D.
Câu 2: Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là:
A. B. C. D.
Câu 3: Một lớp 15 học sinh nam 20 học sinh nữ. bao nhiêu cách chọn 5 bạn học
sinh sao cho có đúng 3 học sinh nữ.
A. B. C. D.
Câu 4: Trong không gian cho 10 điểm phân biệt trong đó không bốn điểm nào đồng
phẳng. Từ các điểm trên ta lập được bao nhiêu vectơ khác nhau, không kể vectơ-không?
A. B. C. D.
Câu 5: Một tổ công nhân 12 người. Cần chọn 3 người làm tổ trưởng, tổ phó, thành viên.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn.
A. B. C. D.
5
9
)!59(
!9
-
34560
17280
120960
744
104
450
1326
2652
110790
119700
117900
110970
20
60
100
90
1230
12 !
220
1320
Giáo án Tự chọn 11
17
TIẾT 9
PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
I.Mục tiêu:
Qua chủ đề này HS cần:
1)Về Kiến thức: Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức bản của phép dời hình phép đồng
dạng trong mặt phẳng bước đầu hiểu được một số kiến thức mới về phép dời hình phép đồng dạng
trong chương trình nâng cao chưa được đề cập trong chương trình chuẩn.
2)Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về phép dời hình phép đồng dạng. Thông
qua việc rèn luyện giải toán HS được củng cố một số kiến thức đã học trong chương trình chuẩn và tìm hiểu
một số kiến thức mới trong chương trình nâng cao.
3)Về tư duy và thái độ:
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác.
Làm cho HS hứng thú trong học tập môn Toán.
II.Chuẩn bị củaGV và HS:
-GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,…
-HS: Ôn tập liến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp.
III.Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
+Ôn tập kiến thức:
Ôn tập kiến thức cũ bằng các đưa ra hệ thống câu hỏi sau:
+ Nêu khái niệm phép đồng dạng, phép vị tự,…
+Nêu các tính chất của các phép đồng dạng,…
+Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1:
HĐTP1: (Bài tập về phép vị
tự)
GV nêu đề và ghi lên bảng,
cho HS các nhóm thảo luận
để tìm lời giải.
Gọi HS đại diện trình bày
lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
GV nhận xét và nêu kết quả
đúng (nếu HS không trình
bày đúng kết quả)
HĐTP2: (Bài tập áp dụng
về phép vị tự)
HS các nhóm thảo luận để tìm lời
giải và cử đại diện lên bảng trình
bày kết quả của nhóm (có giải
thích).
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa
ghi chép…
HS trao đổi để rút ra kết quả:
Qua phép vị tự đường thẳng d’
song song hoặc trùng với d nên
phương trình của nó có dạng
3x+2y+c =0
Lấy M(0;3) thuộc d. Gọi M’(x’,y’)
là ảnh của M qua phép vị tự tâm
O, tỉ số k = -2. Ta có:
Do M’ thuộc d’ nên ta có:
2(-6) +c = 0. Do đó c = 12
Vậy phương trình của đường
thẳng d’ là: 3x + 2y + 12 = 0.
HS các nhóm thảo luận để tìm lời
Bài tập1:
Trong mp Oxy cho đường thẳng d có
phương trình 3x + 2y – 6 = 0. Hãy
viết phương trình của đường thẳng d’
là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ
số k = -2
(0, 3), ' 2OM OM OM==-
!!! !" !!! !" !!! !"
'0
'2.36
x
y
=
ì
Þ
í
=- =-
î
Giáo án Tự chọn 11
18
GV nêu đề và ghi lên bảng,
cho HS các nhóm thảo luận
để tìm lời giải và gọi HS đại
diện lên bảng trình bày kết
quả của nhóm.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
GV nhận xét và nêu kết quả
đúng (nếu HS không trình
bày đúng kết quả)
giải vàcử đại diện lên bảng trình
bày kết quả của nhóm mình (có
giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa
ghi chép.
HS trao đổi để rút ra kết quả…
Bài tập 2:
Trong mp Oxy cho đường thẳng d có
phương trình 2x + y – 4 = 0.
a)Hãy viết phương trình của đường
thẳng d
1
làảnh của d qua phép vị tự
tâm O tỉ số k = 3.
b)hãy viết phương trình của đường
thẳng d
2
là ảnh của d qua phép vị tự
tâm I(-1; 2) tỉ số k = -2.
HĐ2:
HĐTP1: (Bài tập về phép
đồng dạng)
GV nêu đề và ghi lên bảng
và cho HS các nhóm thảo
luận để tìm lời giải và gọi
đại diện nhóm lên bảng
trình bày kết quả của nhóm.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
GV nhận xét, bổ sung và
nêu kết quả đúng (nếu HS
không trình bày dúng kết
quả)
HĐTP2: (Bài tập áp dụng)
GV nêu đề bài tập và ghi lên
bảng, cho HS các nhóm
thảo luận để tìm lời giải và
gọi HS đại diện nhóm lên
bảng trình bày lời giải.
GV gọi HS nhận xét, bổ
sung (nếu cần)
GV nhận xét, bổ sung và
nêu lời giải đúng (nếu HS
không trình bày đúng lời
giải )
HS các nhóm thảo luận để tìm lời
giải và cử đại diện lên bảng trình
bày lời giải của nhóm (có giải
thích).
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa
ghi chép.
HS trao đổi để rút ra kết quả:
Gọi d
1
là ảnh của d qua phép vị tự
tâm I(-1;-1) tỉ số . Vì d
1
song
song hoặc trùng với d nên phương
trình của nó có dạng: x + y +c =
0
Lấy M(1;1) thuộc đường thẳng d
=
thì ảnh của nó qua phép vị tự nói
trên là O thuộc d
1
.
Vậy phương trình của d
1
là:
x+y=0. Ảnh của d
1
qua phép quay
tâm O góc quay -45
0
là đường
thẳng Oy có phương trình: x = 0.
HS thảo luận theo nhóm để rút ra
kết quả và cử đại diện lên bảng
trình bày lời giải (có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa
ghi chép.
HS trao đổi để rút ra kết quả:…
Bài tập 3:
Trong mp Oxy cho đường thẳng d có
phương trình x + y -2 = 0. Viết
phương trình đường thẳng d’ là ảnh
của d qua phép đồng dạng có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị
tự tâm I(-1;-1) tỉ số và phép
quay tâm O góc quay -45
0
.
Bài tập 4:
Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có
phương trình (x-1)
2
+(y-2)
2
= 4. Hãy
viết phương trình đường tròn (C’) là
ảnh của (C) qua phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 và phép
tịnh tiến theo vec tơ v=(3,-5)
HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
*Củng cố:
-Nêu lại định nghĩa các phép dời hình, phép đồng dạng và tính chất của nó.
*Hướng dãn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã giải trong tiết TCH1 và TCH2.
- Ôn tập lại và ghi nhớ các định nghĩa của phép dời hình và phép đồng dạng.
1
2
k =
1
2
k =
Giáo án Tự chọn 11
19
Tiết 10 : CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIUTƠN
I.Chuẩn kiến thức kỹ năng
1.Kiến thức
- Nhằm củng cố, khắc sâu các kiến thức về tổ hợp và công thức nhị thức Niutơn.
2.Kĩ năng.
- Biết làm các dạng bài tập liên quan đến tổ hợp và khai triển nhị thức.
- Đặc biệt là một số bài tập có liên quan đến thực tế .
3. Tư duy_ Thái độ
- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tiễn.
- Cẩn thận chính xác trong việc làm và trình bày lời giải.
II . Chuẩn bị phơng tiện dạy học.
1)Thầy: SGK, SGV, SBT
2)Trò: Nắm chắc các công thức tính tổ hợp , chỉnh hợp , hoán vị.
- Các kiến thức về công thức nhị thức.
III.Gợi ý phơng pháp dạy học
-Sử dụng phơng pháp tổng hợp
IV.Tiến trình bài học
A.Các Hoạt động
- Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết .
- Hoạt động 2 : Ôn tập và làm các dạng bài tập về tổ hợp và xác suất.
B. Phần thể hiện trên lớp .
1.ổn định lớp.
2.Bài mới
HĐ2: (Bài tập áp
dụng)
HĐTP1: (Bài tập về
tìm số hạng thứ k
trong khai triển nhị
thức)
GV nêu đề và ghi lên
bảng và cho HS các
nhóm thỏa luận tìm lời
giải, gọi HS đại diện
nhóm có kết quả nhanh
nhất lên bảng trình bày
lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ
sung (nếu cần).
GV nêu lời giải chính
xác (nếu HS không
trình bày đúng lời giải )
HS các nhóm xem đề và thảo
luận tìm lời giải.
HS đại diện các nhóm lên bảng
trình bày lời giải (có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Số hạng thứ k + 1 trong khai
triễn là:
HS các nhóm thảo luận để tìm
lời giải và cử đại diện lên bảng
Bài tập3:
Tìm số hạng thứ 5 trong khai
triễn , mà trong khai
triễn đó số mũ của x giảm dần.
Bài tập4: Biết hệ số trong khia
triễn là 90. Hãy tìm n
10
110
4
4104 2
510
2
5
2
2
3360
Ày 3360
k
kk
k
tCx
x
tCx x
x
Vt x
-
+
-
æö
=
ç÷
èø
æö
Þ= =
ç÷
èø
=
10
2
x
x
æö
+
ç÷
èø
( )
13
n
x+
Giáo án Tự chọn 11
20
HĐTP2: (Tìm n trong
khai triễn nhị thức
Niu-tơn)
GV nêu đề và ghi lên
bảng, cho HS các nhóm
thảo luận tìm lời giải.
Gọi HS đại diện nhóm
trình bày lời giải và gọi
HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
GV nhận xét, nêu lời
giải chính xác (nếu HS
không trình bày dúng
lời giải)
trình bày lời giải.
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Số hạng thứ k + 1 cảu khai
triễn là:
.Vậy số hạng
chứa x
2
là:
Theo bài ra ta có:
=90
3. Củng cố:
*Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại kiến thức đã học và những bài tập đã làm
BTTN
Câu 1: Hệ số của x
6
trong khai triển (2-3x)
10
là:
A.
B. C. D.
Câu 2: Hệ số của x
5
trong khai triển (2x+3)
8
là:
A. B. C. D.
Câu 3: Hệ số của x
7
trong khai triển là:
A. B. C. D.
Câu 4: Số hạng của x
31
trong khai triển là:
A. B. C. D.
Câu 5: Số hạng không chứa x trong khai triển là:
A. B. C. D.
( )
1
3
k
k
kn
tCx
+
=
( )
2
222
3
39
nn
tCx Cx==
2
9
n
C
5nÛ=
64 6
10
.2 .( 3)C -
66 4
10
.2 .( 3)C -
46 4
10
.2 .( 3)C -
646
10
.2 .3C-
335
8
.2 .3C
353
8
.2 .3C
553
8
.2 .3C-
535
8
.2 .3C
13
1
x
x
æö
-
ç÷
èø
4
13
C-
4
13
C
3
13
C-
3
13
C
40
2
1
x
x
æö
ç÷
èø
+
37 31
40
Cx-
3 31
40
Cx
2 31
40
Cx
4 31
40
Cx
6
2
2
x
x
æö
ç÷
èø
+
42
6
2 C
22
6
2 C
44
6
2 C
24
6
2 C
Giáo án Tự chọn 11
21
Tiết 11. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
I. Mục tiêu:
Qua chủ đề này HS cần:
1. Về Kiến thức:
Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức cơ bản của tổ hợp và xác suất bước đầu
hiểu được một số kiến thức mới về tổ hợp xác suất chưa được đề cập trong chương trình
chuẩn.
2. Về kỹ năng:
Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về tổ hợp xác suất. Thông qua việc rèn
luyện giải toán HS được củng cố một số kiến thức đã học trong chương trình chuẩn tìm
hiểu một số kiến thức mới trong chương trình nâng cao.
3. Về tư duy và thái độ:
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác.
Làm cho HS hứng thú trong học tập môn Toán.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,…
2. HS: Ôn tập liến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp.
III.Tiến trình tiết dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với điều khiển hoạt động nhóm.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: (Ôn tập kiến thức
và bài tập áp dụng)
HĐTP: (Ôn tập lại kiến
thức về tổ hợp và công
thức nhị thức Niu-tơn,
tam giác Pascal, xác suất
của biến cố…)
HĐTP1:
GV nêu đề và phát phiếu
HT (Bài tập 1) và cho HS
thảo luận tìm lời giải.
Gọi HS đại diện lên bảng
trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
GV nhận xét, và nêu lời
giải chính xác (nếu HS
không trình bày đúng lời
giải
HĐTP2: (Bài tập về tính
xác suất của biến cố)
HS nêu lại lý thuyết đã
học…
Viết các công thức tính số
các tổ hợp, công thức nhị
thức Niu-tơn,…
Xác suất của biến cố…
HS nhận xét, bổ sung
HS các nhóm thảo luận và
tìm lời giải ghi vào bảng
phụ.
HS đại diện nhóm lên bảng
trình bày lời giải.
HS nhận xét, bổ sung, sửa
I.Ôn tập:
II. Bài tập áp dụng:
Bài tập 1: Từ một tổ gồm 6
bạn nam và 5 bạn nữ, chọn
ngẫu nhiên 5 bạn xếp vào bàn
đầu theo những thứ tự khác
nhau. Tính xác suất sao cho
trong cách xếp trên có đúng 3
bạn nam.
Giáo án Tự chọn 11
22
GV nêu đề và phát phiếu
HT 2 và yêu cầu HS các
nhóm thảo luận tìm lời
giải.
Gọi HS đại diện các nhóm
lên bảng trình bày kết quả
của nhóm.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
GV nhận xét và nêu lời
giải chính xác (nếu HS
không trình bày đúng lời
giải)
chữa và ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả;
HS các nhóm thảo luận và
ghi lời giải vào bảng phụ, cử
đại diện lên bảng trình bày
lời giải (có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung, sửa
chữa và ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Bài tập2: Một tổ chuyên môn
gồm 7 thầy và 5 cô giáo,
trong đó thầy P và cô Q là vợ
chồng. Chọn ngẫu nhiên 5
người để lập hội đồng chấm
thi vấn đáp. Tính xác suất để
sao cho hội đồng có 3 thầy, 3
cô và nhất thiết phải có thầy P
hoặc cô Q nhưng không có cả
hai.
HĐ2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: (Ôn tập lại lý thuyết
về xác suất)
HĐTP1:
Gọi HS nhắc lại:
-Công thức tính xác suất;
-Các tính chất của xác suất;
-Hai biến cố độc lập?
-Quy tắc nhân xác suất;
HĐTP2: (Bài tập áp dụng)
GV nêu đề bài tập 1 và ghi
lên bảng:
Nêu câu hỏi:
-Để tính xác suất cảu một
biến cố ta phải làm gì?
-Không gian mẫu, số phần
tử của không gian mẫu
trong bài tập 1.
GV cho HS các nhó thảo
luận và gọi HS đại diện lên
bảng trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung …
GV nhận xét và nêu lời giải
đúng.
HS suy nghĩ và trả lời các
câu hỏi…
HS các nhóm thảo luận đ
tìm lời giải và ghi vào
bảng phụ
Hs đại diện lên bảng trình
bày lời giải.
HS trao đổi và rút ra kết
quả:
Không gian mẫu:
Gọi A, B, C là các biến cố
tương ứng của câu a), b),
Bài tập 1:
Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ
một hộp chứa 20 thẻ được
đánh số từ 1 tới 20. Tìm
xác suất để thẻ được lấy
ghi số:
a)Chẵn;
b)Chia hết cho 3;
c)Lẻ và chia hết cho 3.
3.( Củng cố và hướng dẫn học ở nhà)
*Củng cố:
-Nêu công thức tính xác suất của một biến cố trong phép thử.
-Nêu lại thế nào là hai biến cố xung khắc.
-Áp dụng giải bài tập sau
32
65
5
11
. .5!
( ) 0,433
CC
PA
A
=»
{ } ( )
1, 2,...,20 20nW= Þ W =
Giáo án Tự chọn 11
23
Tiết 12 ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG & MP.
I. MỤC TIÊU :
1.Về kiến thức:
Giúp học sinh:
Củng cố 4 tiên đề hình học không gian.
Thông qua bài tập, từng bước hướng dẫn học sinh cách biểu diễn hình không gian
cách chứng minh bài tập hình không gian. Kỹ năng xác định giao tuyến của hai mặt phẳng,
giao điểm đường thẳng với mp, bài toán tìm thiết diện.
Cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng.
Giáo dục tính chính xác, chặt chẽ, logic.
2.Về kỹ năng:
Vận dụng tốt các tiên đề để giải các bài tập đơn giản.
Áp dụng được lý thuyết để làm được các bài tập sgk.
3.Về tư duy, thái độ:
Tích cực, lý thú trong tiếp thu kiến thức mới.
Giáo dục tư duy logic, trí tưởng tượng không gian, tập trung, cẩn thận khi làm bài tập.
II . CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Soạn bài và xem lại giáo án trước giờ lên lớp.
Học sinh: Làm các bài tập trước khi đến lớp, ghi lại những vấn đề cần trao đổi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
Nêu cách tìm giao tuyến 2 mp?
Nêu cách tìm giao điểm của đt với mp?
3.Bài mới:
25’
+HS đọc đề và vẽ hình.
+HS trả lời.
+HS đọc và vẽ hình.
+HS thảo luận tìm ra
cách giải.
Hoạt động 3: (BT9 sgk)
Cho HS đọc kỹ đề BT 9
sgk và vẽ hình.
H1: Nhắc lại thế nào
hình chóp?
Cho HS đọc kđề vẽ
hình bài tập này.
Nhắc lại cách tìm giao
điểm của đt với mp cho
HS nắm rõ hơn.
Cho HS tìm cách giải
câu
9a.
Gọi HS lên bảng trình
bày câu 9a?
Gv sửa bài cho HS hiểu.
Bài 9:
Cho hình chóp S.ABCD
đáy hình bình hành
ABCD. Trong mp đáy vẽ đt
(d) đi qua A không song
song với các cạnh của hình
bình hành, d cắt BC tại E.
Gọị C’ là một điểm trên SC.
a. Tìm giao điểm M của CD
và mp(C’AE).
b. Tìm thiết diện hình chóp
với mp(C’AE).
Giải:
b) Gọi F =
Từ đó ta thiết diện cần
'
MC SDÇ
Giáo án Tự chọn 11
24
20’
+HS trình bày.
+HS chú ý lắng nghe
thấu hiểu.
+HS trả lời.
H2: Nêu cách tìm thiết
diện?
Hướng dẫn HS làm tiếp
9b
Nhắc kỹ lại các kiến
thức cho HS khắc sâu
hơn.
Hoạt động 4: (BT 10
sgk)
Gọi 4 hs lần lượt giải 4
câu.
tìm là tứ giác AEC’F.
Bài 10:
a) Gọi N = SM Ç CD
Ta có : N = CD Ç (SBM)
b) Gọi O = AC Ç BN.
Ta : (SBM) Ç (SAC) =
SO.
c) Gọi I = SO Ç BM.
Ta có: I = BM Ç (SAC).
d) Gọi R = AB Ç CD, P =
MR Ç SC.
Ta có: P = SC Ç (ABM)
Þ PM = (SCD) Ç (ABM).
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
d
S
A
B
C
D
M
E
'
C
F
Giáo án Tự chọn 11
25
Tiết 13 ÔN TẬP CHƯƠNG 2
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Củng cố khai triển nhị thức Newton.
- Củng cố xác suất của các biến cố.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Khai triển nhị thức Newton.
- Tính xác suất của các biến cố
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
a. Phương tiện: Hệ thống câu hỏi liên quan đến chương II mà học sinh đã học.
b. Phương pháp: Luyện tập , đàm thoại , giải quyết vấn đề
2. Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập “Ôn tập chương II”.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Bài cũ: Kiểm tra trong ôn tập
2. Bài mới:
Hoạt động 1:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ
số được tạo thành từ các chữ số:
1,2,3,5,7,9 sao cho:
a) Các chữ số có thể giống nhau.
b) Các chữ số khác nhau.
c) Số đó là số lẻ có các chữ số khác
nhau. d) Các chữ số khác nhau và
chữ số 3,7 luôn đứng cạnh nhau
Gọi số cần tìm có dạng
a)Có: số 4 chữ số thể giống
nhau.
b) Có: số có 4 chữ số khác nhau.
c) d: có 5 cách chọn
cách chọn
Có: 5.60 = 300 số lẻ có 4 chữ số khác nhau
d) Để 3,7 đứng cạnh nhau có: 3 cách chọn
Hoán đổi vị trí 3, 7 có: 2! = 2 cách
Còn 2 số còn lại có: cách chọn
Có: 3.2.12 = 72 số có 4 chữ số và 3, 7
đứng cạnh nhau
Hoạt động 2:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho khai triển:
a) Tìm số hạng chứa
b) Tìm số hạng đứng giữa của khai
triển.
a)Số hạng tổng quát của khai triển là:
Theo đề:
Số hạng chứa là:
b) Vì n = 12 nên khai triển có 13 số hạng
vậy số hạng đứng giữa khai triển là:
Hoạt động 3:
abcd
4
6 1296=
4
6
360A =
abc
3
5
60A =
2
4
12A =
12
2
5
Ax
x
æö
=-
ç÷
èø
3
x
( )
( )
12
2 24 3
12 12
5
5
k
k
k
kkk
Cx C x
x
-
-
æö
-=-
ç÷
èø
24 3 3
24 3 3 7
k
xx k k
-
=Û-=Û=
3
x
( )
7
73 3
12
5 61875000Cx x-=-
( )
6
66 6
12
5 14437500Cx x-=
Giáo án Tự chọn 11
26
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Túi I có: 4 bi đen, 2 bi trắng. Túi II có: 3
bi đen, 5 bi trắng. Lấy đồng thời 2 bi,
mỗi túi 1 bi.
a) Tính .
c) Tính xác suất sao cho 2 bi lấy ra cùng
màu
b) Tính xác suất sao cho 2 bi lấy ra cùng
màu đen d) Tính xác suất sao cho 2 bi
lấy ra khác màu
a)
b) Gọi A biến cố lấy được 2 bi cùng màu
đỏ:
Xác suất để A xảy ra là:
c) Gọi B là biến cố lấy được 2 bi cùng màu:
Xác suất để B xảy ra là:
d) Gọi C biến cố lấy ra 2 bi khác màu, C
biến cố đối của B nên xác suất để C xảy
ra là:
3. Củng cố: nhắc lại các kiến thức đã học về xác suất
BTTN
Câu 1: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. 6 B.12 C.18 D.36
Câu 2: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp”
A. B. C. D.
Câu 3: Một tổ học sinh 7 nam 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn đều là nữ. A. B. C. D.
Câu 4: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi.
Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
A. B. C. D.
Câu 5: Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố :
A. B. C. D.
Câu 6: Một tổ học sinh gồm nam và
nữ
. Chọn ngẫu nhiên em. Tính xác suất em được chọn
ít nhất 1 nữ.
A. B. C. D.
Câu 7: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 3 hoa
có đủ cả ba màu?
A. B. C. D.
Câu 8: Một lớp học 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn
trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ?
A. 5250 B. 4500 C.2625 D.1500
( )
n W
( )
11
59
. 45nCCW= =
( )
( )
( )
12 4
45 15
nA
PA
n
===
W
( )
11 11
34 25
. . 22nB CC CC=+=
( )
( )
( )
22
45
nB
PB
n
==
W
( ) ( )
22 23
11
45 45
PC PB=- =- =
1
()
2
PA=
3
()
8
PA=
7
()
8
PA=
1
()
4
PA=
1
15
7
15
8
15
1
5
1
560
1
16
1
28
143
280
A
()
() 1
()
nA
PA
n
=-
W
()
()
()
n
PA
nA
W
=
()
()
()
nA
PA
nB
=
()
()
()
nA
PA
n
=
W
6
4
3
3
5
6
1
6
1
30
1
2
240
210
18
120
Giáo án Tự chọn 11
27
Tiết 15 : Đường thẳng song song với mặt phẳng
I.Chuẩn kiến thức kỹ năng
1.Kiến thức
- Nhằm củng cố , khắc sâu nâng cao các kiến thức vđường thẳng mặt phẳng trong
không gian
2.Kĩ năng.
- Biết làm các dạng bài tập liên quan đến đường thẳng và mặt phẳng.
- Rèn luyện khả năng vẽ hình không gian.
3. Tư duy_ Thái độ
- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tiễn.
- óc tư duy lô gíc.
- Cẩn thận chính xác trong việc làm và trình bày lời giải.
II . Chuẩn bị phơng tiện dạy học.
1)Thầy: SGK, SGV, SBT, Giáo án
2)Trò: Nắm chắc cách biểu diễn một hình không gian trên mặt phẳng .
- Các tính chất và các định lí về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.
III.Gợi ý phơng pháp dạy học
-Sử dụng phơng pháp tổng hợp
IV.Tiến trình bài học
A.Các Hoạt động
Gồm 7 hoạt động là nhằm giải quyết các dạng bài toán về hình học không gian.
B. Phần thể hiện trên lớp .
1.ổn định lớp.
2.Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1:
GV HĐTP1: (Bài tập về
chứng minh đường
thẳng song song với mặt
phẳng)
GV nêu đề bài tập áp
dụng và ghi lên bảng.
Cho HS các nhóm thảo
luận để tìm lời giải và gọi
HS đại diện lên bảng trình
bày lời giải.
GV gọi HS nhận xét, bổ
sung (nếu cần)
GV nhận xét, bổ sung và
nêu lời giải đúng (nếu HS
không trình bày đúng lời
giải)
HS suy nghĩ trả lời…
HS các nhóm thảo luận để
tìm lời giải và cử đại diện
lên bảng trình bày lời giải
của nhóm (có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép.
HS trao đổi để rút ra kết
quả…
HS chú ý theo dõi trên bảng
để tiếp thu kiến thức và
phương pháp giải…
Bài tập1:
Cho hình chóp S.ABCD, trên
các cạnh SA và SC lần lược
lấy hai điểm E và F sao cho
. Chứng minh EF
song song với mặt phẳng
ABCD.
SE SF
SA SC
=
Giáo án Tự chọn 11
28
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐTP2: (Bài đường thẳng
song song với mặt phẳng)
GV nêu đề, ghi lên bảng và
vẽ hình.
Cho HS thảo luận để tìm lời
giải và gọi HS đại diện lên
bảng trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
GV nhận xét và nêu lời giải
đúng (nếu HS không trình
bày đúng lời giải).
HS thảo luận để tìm lời giải
cử đại diện lên bảng trình bày
lời giải của nhóm (có giải
thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép.
HS trao đổi để rút ra kết quả:…
HS chú ý theo dõi trên bảng để
tiếp thu phương pháp giải…
Bài tập 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là một hình thang với
AB//CD ; goi G, G’ lần lượt là
trong jtâm của các tam giác
SAD, SBC. Chứng minh đường
thẳng GG’ song song với mặt
phẳng (SAB).
HĐ2: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
*Củng cố:
-Nêu lại phương pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng.
*Hướng dẫn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã giải và làm thêm các bài tập sau:
3.Củng cố
- Ôn tập lại các kiến thức chính về đường thẳng và mặt phẳng và quan hệ song song
trong không gian.
A
D
B
C
S
E
F
Giáo án Tự chọn 11
29
Tiết 16 : DÃY SỐ –CẤP SỐ CỘNG-CẤP SỐ NHÂN
I.Chuẩn kiến thức kỹ năng
1.Kiến thức
- Nhằm củng cố , khắc sâu và nâng cao các kiến thức về dãy số , cấp số cộng , cấp số nhân.
2.Kĩ năng.
- Biết làm các dạng bài tập liên quan đến dãy số.
- áp dụng làm các bài tập có liên quan.
3. Tư duy_ Thái độ
- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tiễn.
- óc tư duy lô gíc.
- Cẩn thận chính xác trong việc làm và trình bày lời giải.
II . Chuẩn bị phương tiện dạy học.
1)Thầy: SGK, SGV, SBT, Giáo án
2)Trò: Ôn tập các kiến thức đã học về Dãy số, cấp số cộng , cấp số nhân .
Đồ dùng học tập.
III.Gợi ý phơng pháp dạy học
-Sử dụng phơng pháp tổng hợp
IV.Tiến trình bài học
A.Các Hoạt động
Gồm 6 hoạt động là nhằm giải quyết các dạng bài toán về dãy số.
B. Phần thể hiện trên lớp .
1.ổn định lớp.
2.Bài mới
Hoạt động 1
Bài tập 3 : Xét tính tăng giảm của các dãy số sau :
a)
b)
c)
GV hướng dẫn học sinh làm ý a)
Hoạt động của GV
Hoạt động cuả HS
Câu hỏi 1
Nêu định nghĩa dãy số tăng , dãy
số giảm ?
Câu hỏi 2
Xét hiệu = ?
+.HS đứng tại chỗ trả lời.
+. Ta có
= >0 .
Vậy dãy số là dãy số tăng.
+. HS lên bảng trình bày lời giải câu b
Đáp án : Là dãy số tăng
+. Hs lên bảng làm ý c
Đáp án : Không tăng không giảm.
Hoạt động 4
Bài tập 4 : Tính số tiếng chuông báo giờ của một đồng hồ chạy từ 0h đến 12 giờ . Biết số
tiếng chuông bằng số giờ.
2
31
n
un=-
1
1
n
n
u
n
+
=
-
(1)2
nn
-
1nn
uu
+
-
1nn
uu
+
-
1
3 1 3 1 2.3
nn n+
-- + =
Giáo án Tự chọn 11
30
GV gợi ý để học sinh làm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Câu hỏi 1
Số tiếng chuông có lập thành
một CSC không ?
Câu hỏi 2
áp dụng công thức tính tổng của n
số hạng đầu CSC hãy tính số tiếng
chuông đồng hồ theo yêu cầu đề bài.
+. Là một cấp số cộng có u
1
= 1 và d= 1.
+ áp dụng công thức S =
tiếng chuông
Hoạt động 5
Bài tập 5 : Cho cấp số nhân (u
n
) có công bội q .
a) Cho biết u
1
= 2 , u
7
= 1457
b) Cho biết u
1
= 1/2 , u
5
= 1/35
c) Cho biết u
1
= -3 , q=2/3 . Tìm u
6
GV gợi ý để học sinh lên bảng làm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Câu hỏi 1
Nêu công thức số hạng tổng
quát?
Câu hỏi 2
áp dụng mỗi học sinh làm một ý
theo yêu câu của bài.
+.
a) q= 3
b) q =1/2
c) -2/243
Hoạt động 6
Bài tập 6 : Tìm u
1
và q của một cấp số nhân biết :
a)
GV gợi ý học sinh làm
Hoạt động của GV
Câu hỏi 1
Hãy phân tích các số hạng theo
số hạng đầu ?
Câu hỏi 2
Giải HPT tìm u
1
và d ?
+. áp dụng công thức số hạng tổng quát
Ta có :
, , ,
+. Thay vào ta có HPT
Giải HPT trên có .
b)
Giải : HS lên bảng làm.
Đs:
3.Củng cố
1 12
.( )
2
n
uu+
12
12
(1 12) 78
2
SÞ= +=
1
1
.
n
n
uuq
-
=
42
53
72
144
uu
uu
-=
ì
í
-=
î
1
1
.
n
n
uuq
-
=
21
.uuq=
2
31
.uuq=
3
21
.uuq=
4
51
.uuq=
3
1. 1
42
11
. 72
. . 144
uq uq
uq uq
ì
-=
ï
í
-=
ï
î
1
12, 2uq==
6
7
192
384
u
u
=
ì
í
=
î
1
6, 2uq==
Giáo án Tự chọn 11
31
- Nhắc lại các công thức về số hạng tổng quát và công thức tính tổng ca Cấp số cộng và cấp
số nhân.
4.Bài tập
- Hoàn thành các bài tập đã chữa vào vở.
Tiết 16 Bài tập ôn tập chương2
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
+Ôn tập kiến thức:
Ôn tập kiến thức cũ bằng các đưa ra hệ thống câu hỏi sau:
+ Nêu pp tìm giao tuyến của 2 mp (nêu 2 phương pháp khi hai mp có 1 điểm chung và khi 2
mp song song)
Giáo án Tự chọn 11
32
+Nêu lại phương pháp chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng.
*Áp dụng: Giải bài tập 2 về nhà.
GV gọi HS nhận xét. bổ sung và giáo viên nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng
lời giải).
+Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Bài tập về xác định
thiết diện và chứng minh
đường thẳng song song
với mp:
GV nêu đề và ghi lên
bảng, cho HS các nhóm
thảo luận để tìm lời giải
và ghi lời giải vào bảng
phụ. Gọi HS đại diện lên
bảng trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần).
GV nhận xét, bổ sung
nêu lời giải đúng (nếu HS
không trình bày đúng lời
giải).
HS thảo luận theo nhóm để
tìm lời giải và cử đại diện lên
bảng trình bày (có giải
thích).
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép.
HS trao đổi để rút ra kết
quả:…
Bài tập1: Cho hình lập
phương ABCD.A’B’C’D’.Gọi
M, N, P lần lượt trung điểm
của AB, B’C’, DD’.
a)Hãy xác định thiết diện tạo
bởi hình lập phương đã cho
mp (MNP)
b)Chứng minh rằng đường
thẳng MN song song với mp
(BDC’).
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
D'
D
A
C
B
A'
C'
B'
Giáo án Tự chọn 11
33
HĐ2:
GV: Để chứng minh hai
mp song song với nhau ta
phải chứng minh như thế
nào?
Để chứng minh hai đường
thẳng song song với nhau
ta phải ta phải làm gì?
GV nêu đề và ghi lên
bảng, cho HS các nhóm
thảo luận để tìm lời giải
và ghi lời giải vào bảng
phụ. Gọi HS đại diện lên
bảng trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần).
GV nhận xét, bổ sung
nêu lời giải đúng (nếu HS
không trình bày đúng lời
giải).
HS suy nghĩ trả lời
HS thảo luận theo nhóm để
tìm lời giải và cử đại diện lên
bảng trình bày (có giải
thích).
HS nhận xét, bổ sung sửa
chữa ghi chép.
HS trao đổi để rút ra kết
quả:…
Bài tập2: Từ 4 điểm của hình
bình hành ABCD vẽ bốn nửa
đường thẳng song song cùng
chiều Ax, By, Cz, Dt. Một mp
( )cắt 4 nửa đường thẳng Ax,
By, Cz, Dt tại A’, B’, C’, D’.
a)Chứng minh hai mp (Ax,
By) và (Cz, Dt) song song với
nhau.
b)Chứng minh tứ giác
A’B’C’D’ là hình bình hành.
c)Gọi O, O’ lần lượt là tâm
các hình bình hành ABCD,
A’D’C’D’. Chứng minh
đường thẳng OO’ song song
với đường thẳng AA’ và AA’
+CC’ =BB’ +DD’.
HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã giải và làm thêm các bài tập:
Bài tập 1: Cho đỉnh S nằm ngoài hình bình hành ABCD. Xét mp qua AD cắt SB, SC lần
lượt tại M và N. Chứng minh AMND là hình thang.
Bài tập 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và BD. Gọi P là điểm
tùy ý trên cạnh AB sao cho P A và P B. Xét I = PD AN và J =PC AM.
Chứng minh rằng: IJ // CD.
Tiết 17 . ÔN TẬP KIẾN THỨC VỀ CẤP SỐ CỘNG VÀ BÀI TẬP ÁP DỤNG
*Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
+Ôn tập kiến thức
a
t
x
y
z
a
O'
O
D
C
B
A
C'
B'
D'
A'
a
()
¹
¹
Ç
Ç
Giáo án Tự chọn 11
34
Ôn tập kiến thức cũ bằng các đưa ra hệ thống câu hỏi sau:
+Nêu định nghĩa cấp số cộng.
+Viết công thức tính số hạng tổng quát khi biết số hạng đầu và công sai.
+Nêu tính chất của cấp số cộng.
+Viết các công thức tính tổng của n số hạng đầu của một cấp số cộng.
+Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1:
HĐTP1:(Tìm n và
công sai của một cấp
số cộng)
GV nêu đề và ghi lên
bảng, cho HS các nhóm
thảo luận tìm lời giải,
gọi HS đại diện lên
bảng trình bày lời giải.
GV gọi HS nhận xét, b
sung (nếu cần)
GV nhận xét, bổ sung
và nêu lời giải đúng
(nếu HS không trình
bày đúng lời giải)
HĐTP2: (Bài tập về
tìm số hạng u
k
)
GV nêu đề và ghi lên
bảng. Cho HS các
nhóm thảo luận và tìm
lời giải.
Gọi HS đại diện lên
bảng trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ
sung (nếu cần)
GV nhận xét và nêu lời
giải chính xác (nếu HS
không trình bày đúng)
HS các nhóm thảo luận để tìm
lời giải.
HS đại diện lên bảng trình bày
lời giải (có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sả
chữa ghi chép.
HS trao đổi và nêu kết quả:
HS thảo luận để tìm lời giải
cử đại diện lên bảng trình bày
lời giải (có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Bài tập1:
Một cấp số cộng có số hạng
thứ nhất là 5, số hạng cuối là
45 và tổng số là 400. Tìm n
và công sai.
Bài tập 2:
Một cấp số cộng có số hạng
thứ 54 và thứ 4 lần lượt là -
61 và 64. Tìm số hạng thứ 23.
HĐ2:
HĐTP1:(Tìm các số
hạng còn lại của một
cấp số cộng khi biết số
hạng đầu và số hạng
cuối…)
GV nêu đề bài tập và
ghi lên bảng, cho HS
thảo luận tìm lời giải.
HS các nhóm thảo luận để tìm
lời giải.
HS đại diện nhóm lên bảng
trình bày lời giải (có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Ta xem số 4 là số hạng đầu và
Bài tập 3:
Chèn 20 số vào giữa số 4 và
67, biết rằng dãy số đó là một
cấp số cộng.
( )
( )
( )
1
1
1
1
1
2
2
2
2.400
16
545
8
1
13
n
nnn
n
n
n
n
nu u
SSnuu
S
n
uu
uu
uu n d d
n
+
=Û=+
Û= = =
++
-
=+- Û= =
-
( )
1
54 1
41
1
23 1
1
53 (1)
3(2)
Gii h÷ ph¨ ng trnh (1), (2) ta ÆÓc :
143 5
,
22
33
22
2
n
uu n d
uu d
uu d
ud
uu d
=+-
Û=+
Û=+
==-
Þ=+ =
Giáo án Tự chọn 11
35
Gọi HS đại diện nhóm
lên bảng trình bày lời
giải.
Gọi HS nhận xét, bổ
sung (nếu cần)
GV nêu nhận xét, và
trình bày lời giải đúng
(nếu HS không trình
bày đúng lời giải)
HĐTP2: (Bài tập về
tính tổng của n số
hạng đầu của một cấp
số cộng)
GV nêu đề và ghi lên
bảng, cho HS thảo luận
tìm lời giải.
Gọi HS đại diện lên
bảng trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ
sung (nếu cần)
GV nhận xét và nêu lời
giải chính xác (nếu HS
không trình bày đúng
lời giải)
số 67 như là số hạng cuối. Như
vậy cấp số cộng phải tìm có tất
cả 22 số hạng.
Vậy cấp số cộng được tạo thành
là: 4, 7, 10, … , 61, 64, 67 và 20
số cần chèn là: 7, 10, 13, …, 58,
61, 64.
HS thảo luận theo nhóm để tìm
lời giải và cử đại diện lên bảng
trình bày lời giải (có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Bài tập 4:
Tìm tổng của một cấp số
cộng gồm các số:
HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
*Củng cố:
-Nêu lại định nghĩa cấp số cộng, nêu công thứ tính số hạng tổng quát, tính chấp về các số
của một cấp số cộng, công thức tính tổng n số hạng đầu cảu một cấp số cộng.
*Áp dụng: Giải bài tập sau:
Có bao nhiêu số của một cấp số cộng -9; -6; -3; … để tổng số các số này là 66.
*Hướng dãn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã giải.
- Ôn tập lại và ghi nhớ các định nghĩa và công thức đã học về cấp số cộng.
- Ôn tập lại định nghix cấp số nhân và các công thức.
-----------------------------------!&# ------------------------------------
Tiết 18. ÔN TẬP KIẾN THỨC VỀ CẤP SỐ NHÂN VÀ BÀI TẬP ÁP DỤNG
*Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
+Ôn tập kiến thức
( )
1
Ta c„ : 1
67 4 21
3
n
uu n d
d
d
=+-
Û=+
Û=
( )
( )
1
1
c : S
2
17 1
15263
17 5 .
2242
n
n
nd
Ta n u
S
éù
-
=+
êú
ëû
éù
-
Û= + =
êú
ëû
13
5 ,6 ,8... Æ n sË hπng th¯ 17.
24
Giáo án Tự chọn 11
36
Ôn tập kiến thức cũ bằng các đưa ra hệ thống câu hỏi sau:
+Nêu định nghĩa cấp số nhân.
+Viết công thức tính số hạng tổng quát khi biết số hạng đầu và công bội.
+Nêu tính chất các số hạng của cấp số nhân.
+Viết các công thức tính tổng của n số hạng đầu của một cấp số nhân.
+Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1:
HĐTP1: (Chèn các số
vào giữa hai số đã cho
của một cấp số nhân)
GV nêu đề và ghi lên
bảng. Cho HS các nhóm
thảo luận để tìm lời giải.
Gọi HS đại diện lên
bảng trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ
sung (nếu cần).
GV nhận xét và nêu lời
giải chính xác (nếu HS
không trình bày đúng lời
giải)
HĐTP2: (Tính tổng
của n số hạng của một
cấp số nhân)
GV nêu đề và ghi lên
bảng (hoặc phát phiếu
HT)
GV cho HS thảo luận
theo nhóm để tìm lời
giải.
Gọi HS đại diện nhóm
lên bảng trình lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ
HS các nhóm thảo luận để tìm
lời giải.
HS đại diện lên bảng trình bày
lời giải (có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép.
HS trao đổi để rút ra kết quả:
Ta xem số 160 như là số hạng
đầu và số 5 như là số hạng thứ
6 của một cấp số nhân.
Ta có:
Suy ra các số hạng của cấp số
nhân là:
160, 80, 40, 20, 10, 5
Vậy các số cần chèn là: 80, 40,
20. 10.
HS thỏa luận theo nhóm để tìm
lời giải và cử đại diện lên bảng
trình bày lời giải.
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép.
HS trao đổi để rút ra kết quả:
Cấp số nhân có công bội là:
. Ta có:
Bài tập 1:
Hãy chèn 4 số của một cấp số
nhân vào giữa hai số 160 và
5.
Bài tập 2:
Tìm tổng của một cấp số nhân
gồm 7 số hạng mà các số
hạng đầu là:
5
61
.uuq=
5
66
5
5
11
5
5
1
32
11
=
22
uu
qq
uu
Û=Þ= =
=
3
2
q =-
1
7
7
1
1
3
1
2463
2
.
3
396
1
2
n
n
q
Su
q
S
-
=
-
æö
--
ç÷
èø
Þ=
+
23
,1, ,...
32
-
Giáo án Tự chọn 11
37
sung (nếu cần)
GV nhận xét và trình
bày lời giải chính xác
(nếu HS không trình bày
đúng lời giải)
HĐ2:
HĐTP1: (Bài tập về
tìm các số hạng của
một cấp số nhân khi
biết tổng và tích của
các số đó).
GV ghi đề và ghi lên
bảng. Cho HS thảo luận
theo nhóm và gọi HS đại
diện nhóm lên bảng
trình bày.
GV gọi HS nhận xét, bổ
sung (nếu cần)
GV nhận xét và nêu lời
giải đúng (nếu HS
không trình bày đúng lời
giải)
HĐTP2: (Bài tập về
tìm số hạng đầu của
một cấp số nhân khi
biết công bội, tổng
số hạng cuối)
GV nêu đề và ghi lên
bảng hoặc phát phiêus
HT.
GV cho HS các nhóm
thảo luận để tìm lời giải.
GV gọi HS đại diện
HS các nhóm thảo luận để tìm
lời giải và cử đại diện lên bảng
trình bày lời giải (có giải
thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Giải:
Gọi 3 số hạng liên tiếp của cấp
số nhân là:
Theo giả thiết ta có:
Từ (1) ta có a = 6. Thay vào
(2) ta được:
6q
2
- 13q + 6 = 0
Vậy 3 số hạng cần tìm là:
4, 6, 9 hay 9, 6, 4.
HS các nhóm thảo luận để tìm
lời giải và cử đại diện lên bảng
trình bày lời giải (có giải
thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Bài tập 3:
Tìm 3 số hạng của một cấp số
nhân mà tổng số là 19 và tích
là 216.
Bài tập 4:
Tìm số hạng đầu của một cấp
số nhân biết rằng công bội là
3, tổng số là 728 và số hạng
cuối là 486.
,, ( ´ )
a
aaq vÌiqlµc ngbÈi
q
.. 216 (1)
19 (2)
a
aaq
q
a
aaq
q
ì
=
ï
ï
í
ï
++ =
ï
î
32
ho∆c
23
qqÛ= =
Giáo án Tự chọn 11
38
nhóm lên bảng trình bày
lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ
sung (nếu cần)
GV nhận xét, bổ sung
nêu lời giải dúng i(nếu
HS không trình bày
đúng lời giải)
Theo giải thiết S
n
=728,
u
n
=486,q=3
HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
*Củng cố:
-Nêu lại định nghĩa cấp số cộng, nêu công thứ tính số hạng tổng quát, tính chấp về các số
của một cấp số nhân, công thức tính tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân.
*Áp dụng: Giải bài tập sau:
Tìm công bội của một cấp số nhân có số hạng đầu là 7 số hạng cuối là 448 và tổng số các số
hạng là 889.
*Hướng dãn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã giải.
- Ôn tập lại và ghi nhớ các định nghĩa và công thức đã học về cấp số cộng, cấp số nhân
1
1
1
1
1
1
1
(1)
1
. (2)
(2)
1
µo (1) . (3)
1
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
q
Su
q
uuq
u
u
q
u
q
Thay v S
qq
-
-
-
-
=
-
=
Þ=
-
Þ=
-
( )
1
15
1
15
486 1 3
3728 .
313
486
3 243 3
2
1 5 6
486 486
u 2
3243
n
n
n
n
n
nn
u
q
-
-
-
-
Þ=
-
Û= ==
Û-=Û=
Þ= = = =
Giáo án Tự chọn 11
39
Tiết 20, 21
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
I . Mục tiêu :
+ Kiến thức : Giúp học sinh
- Nắm được định nghĩa dãy số
II .Chuẩn bị:
+ Giáo viên : bài tập, sách giáo khoa.
III .Phương pháp: Gợi mở , vấn đáp , hoạt động nhóm .
IV.Tiến trình bài học:
1. Kiểm tra bài cũ : Nêu cách tính giới hạn của các dãy số.
2. Bài mới :
Tg
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng.
Giáo án Tự chọn 11
40
13’
8’
17’
7’
T 1
HĐ 1: Sử dụng CSC,
CSN vào tính giới
hạn của dãy số.
+Giáo viên ghi đề 1
lên bảng, cho học
sinh hoạt động nhóm
HĐ 2:Sử dụng định
lí 1 của giới hạn 0
vào bài tập.
+Cho học sinh đứng
tại chỗ giải thích ý
tưởng.
+Cho học sinh xung
phong lên bảng.
HĐ 3: Sử dụng các
tính chất của giới
hạn hữu hạn vào bài
tập.
+Hãy nêu phương
pháp tính giới hạn
của dãy số có dạng:
.
*Ôn tập củng cố:
+ Phương pháp tính
giới hạn của dãy số
có dạng:
.
+Bài tập trắc
nghiệm(dự kiến)
+Học sinh ghi đề bài tập.
+Học sinh làm việc theo
nhóm theo sự phân công.
+Học sinh lên bảng trình
bày ý tưởng.( áp dụng tổng
n số hạng của CSC,CSN).
+Học sinh nêu lại phương
pháp tính giới hạn: Lưu ý
xét bậc ở tử và mẫu.
+Học sinh nhắc lại các
dạng toán cơ bản vừa học.
+Học sinh đứng tại chỗ trả
lời.
1) Tính giới hạn sau:
a) ĐS: 1/2
3) Tính các giới hạn:
a/ lim = 3/7
b/ lim = 5/3
c/ lim (
d/ lim = 0 .
*Bài tập trắc nghiệm: ở cuối trang.
)(
)(
nQ
nP
)(
)(
nQ
nP
2
321
lim
2
+
++++
n
n!
37
523
2
2
+-
++
nn
nn
23
41
2
-
++
n
nn
)nnn -++ 22
2
n
nsin
Giáo án Tự chọn 11
41
17’
8’
12’
8’
T 2
HĐ 4:Sử dụng các
định lí về giới hạn
vào bài tập.
+Giáo viên ghi đề
bài tập 4 trên bảng.
+Cho học sinh làm
việc theo nhóm.
*Giáo viên hướng
dẫn học sinh bài 5:
S=
-( ).
HĐ 5: Sử dụng các
quy tắc về giới hạn
vào bài tập 6.
+Giáo viên cho học
sinh xung phong lên
bảng trình bày lời
giải.
HĐ 6: Tính tổng của
cấp số nhân lùi vô
hạn.
+Yêu cầu học sinh
nhắc lại công thức
tính tổng của CSN
lùi vô hạn.
HĐ 7: Tính giới hạn
của dãy số có giới
hạn vô cực.
+Cho học sinh xung
phong lên bảng giải
thích cách làm.
+Học sinh làm việc theo
nhóm:
Tổ 1 làm câu a, c.
Tổ 2 làm câu b,d.
Tổ 3,4 làm câu 5.
Học sinh xung phong lên
bảng trình bày lời giải.
+Áp dụng tổng vô hạn của
một cấp số nhân có công
bội nhỏ hơn 1.
+Học sinh xung phong lên
bảng trình bày và giải
thích ý tưởng.
+Học sinh chú ý vào
phương pháp giải.
+học sinh lên bảng trình
bày lời giải.
*Dự kiến:
+Học sinh lên bảng trình
bày lời giải.
Bài 4 : Tính các giới hạn sau :
Bài 5)Tính tổng
sau:
Bài 7: Tìm tổng các cấp số nhân vô hạn sau:
a) 8, 4, 2, 1, , . . .;
Bài 8: Tìm các giới hạn sau:
a) ĐS:+
b) ĐS:-
ĐS:+
*Ôn tập củng cố:
Tìm các giới hạn sau
c) ĐS:+
d) ĐS:-
ĐS
..
2
1
2
1
2
++
..
3
1
3
1
2
++
23
23
2
3
73 62 1
/lim :7 /lim :3
22
1
21
/lim :0 /lim :1
33
1
nn nn
a ĐS b ĐS
nnn
n
n
c ĐS d ĐS
nn
n
--+
--
-
+
-+
+
=S
!! +
÷
ø
ö
ç
è
æ
-++
÷
ø
ö
ç
è
æ
-+
÷
ø
ö
ç
è
æ
-
nn
3
1
2
1
3
1
2
1
3
1
2
1
22
2
1
,....
2
1
,
22
1
,
12
12
--
+
2
1112
lim
2
3
-
+-
n
nn
¥
42
1
lim
22
+-+ nn
¥
(
)
nnnn -+
3
23
lim
¥
2
1112
lim
2
3
-
+-
n
nn
¥
42
1
lim
22
+-+ nn
¥
(
)
nnnn -+
3
23
lim
Giáo án Tự chọn 11
42
Tiết 22
LUYỆN TẬP HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
I. Mục tiêu
+Về kiến thức:
- Hiểu được các kiến thức về hai mặt phẳng song song
- Hiểu và vận dụng được các định nghĩa, tính chất, định lí trong bài
+Về kĩ năng:
- Biết chứng minh hai mặt phẳng song song
- Biết cách vận dụng định lí Thalès, định lí Thalès đảo
- Biết vẽ các hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt
+Về tư duy, thái độ:
- Về tư duy: phát triển trí tưởng tượng không gian và tư duy logic, biết quy lạ về quen
- Về thái độ: tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi
II. Chuẩn bị
GV : Giáo án, phiếu học tập, thước kẻ.
HS : Kiến thức về ĐL 1, 2, 3 bài đường thẳng song song với mặt phẳng; ĐL 1, tính chất 2, ĐL Thalès thuận
và đảo bài hai mặt phẳng song song
III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp.
IV. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số, tác phong
2. Bài mới
HĐ3: Củng cố định lí Thalès và định lí Thalès đảo
20’
20’
HĐTP1: (Bài đường
thẳng song song với
mặt phẳng)
GV nêu đề, ghi lên
bảng và vẽ hình.
Cho HS thảo luận để
tìm lời giải và gọi HS
đại diện lên bảng trình
bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ
sung (nếu cần)
GV nhận xét nêu
lời giải đúng (nếu HS
không trình bày đúng
lời giải).
HĐTP2
H: haõy veõ hình ?
H: Chứng minh
(G
1
G
2
G
3
) // (BCD)?
H: Tìm thiết diện của
tứ diện ABCD với
(G
1
G
2
G
3
). Tính diện
tích thiết diện biết diện
HS thảo luận để tìm lời giải
và cử đại diện lên bảng trình
bày lời giải của nhóm (có giải
thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép.
HS trao đổi để rút ra kết
quả:…
HS chú ý theo dõi trên bảng
để tiếp thu phương pháp giải
Gợi ý : G
1
G
2
// MN , G
1
G
3
//
MP ,
G
1
G
2
G
1
G
3
cắt nhau
trong
mp (G
1
G
2
G
3
) , MN MP cắt
nhau trong mp(BCD). Từ đó
suy ra đpcm .
Gợi ý :
Thiết diện là (EFG)
Diện tích
Bài tập 1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
một hình thang với AB//CD ; goi G, G’ lần
lượt là trong jtâm của các tam giác SAD,
SBC. Chứng minh đường thẳng GG’ song
song với mặt phẳng (SAB).
Bài2 : Cho tứ diện ABCD. Ba điểm M, N,
P lần lượt trung điểm BC, CD, DB. G
1
, G
2
,
G
3
lần lượt trọng tâm ABC, ACD,
ADB.
a. Chứng minh (G
1
G
2
G
3
) // (BCD)
b. Tìm thiết diện của tứ diện ABCD
với (G
1
G
2
G
3
). Tính diện tích thiết
diện biết diện tích BCD là S
G'
G
C
B
D
A
S
D
D
D
D
Giáo án Tự chọn 11
43
HĐ3: Củng cố toàn bài
V. Củng cố: (5’)
- Trình bày phương pháp chứng minh 2 đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, 2
mặt phẳng song song
Bài1:Cho hai hình vuông ABCD và ABEF ở trong hai mp phân biệt. trên các đường chéo AC và BF lần
lượt lấy các điểm M và N sao cho AM=BN. Các đường thẳng song song với AB vẽ từ M và N lần lượt cắt
AD và AF tại M’ và N’
CM: a)(ADF)//(BCE)
b)M’N’//DF
c)(DEF)//(MM’N’N)
và NM//(DEF)
Bài 2:Cho tứ diện ABCD trong đó AB=AC=CD=a; M là một điểm trên cạnh AC với AM=x (0<x<a). ( ) là
mp đi qua Mvà song song với AB và CD
a)Xác định thiết diện của mp( ) với tứ diện ABCD. thiết diện là hình gì?
b)Tính diện tích thiết diện theo a và x. xác định x để diện tích này lớn nhất
Tiết 23,24
LUYỆN TẬP GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ.
A. MỤC TIÊU:
- Hiểu được định nghĩa, giới hạn của hàm số tại một điểm: giới hạn hữu hạn, giới hạn vô cực.
- Biết tính giới hạn ( hữu hạn hay vô cực) của một số hàm số
B. SỰ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của GV: bảng phụ, dụng cụ dạy học, giáo án.
2. Chuẩn bị của HS: bài cũ, dụng cụ học tập.
C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- PPDH gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Hoạt động 1: ôn tập lại kiến thức cũ :
Hoạt động 2: Bài mới.
TIẾT1
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng.
a
a
tích BCD là S?
D
22
1
dt(EFG) SG 2
dt(BCD) S M 3
44
dt(EFG) dt(BCD) S
99
æöæö
==
ç÷ç÷
èøèø
==
G
F
E
G
3
P
G
2
G
1
N
M
A
B
C
D
Giáo án Tự chọn 11
44
15’
16’
12’
.
+Giáo viên hướng dẫn học sinh
giải bài tập 1.
HĐ 1:Sử dụng phương pháp giải
các dạng vô định .
+Giáo viên ghi đề trên bảng và
cho học sinh hoạt động nhóm
theo tổ.
+Giáo viên cho học sinh nhận
xét tính đúng sai của bài toán.
HĐ dự kiến.
Giáo viên ghi đề bài trên bảng
và cho học sinh đứng tại chỗ
nêu phương pháp giải các bài
toán
+Học sinh chú ý và đứng tại chỗ
trả lời câu hỏi của giáo viên.
+Học sinh làm việc theo nhóm.
+Học sinh chú ý phương pháp
biến đổi bài toán.
+Học sinh biến đổi tương tự như
trong bài tập về dãy số.
Bài 1 : Tính giới hạn
Bài 2 : Tính giới hạn
. b/.
Bài giải
Bài 3:Tìm các giới hạn:
a/.
ĐS:4( khi x ); -2/3 ( khi
x ).
b/.
ĐS:0( khi x ); + ( khi
x ).
c/. .ĐS: 1.
*Ôn tập củng cố: 2’
+Phương pháp khử dạng vô định .
+Yêu cầu học sinh làm lại các bài tập đã học và bài tập làm thêm.
Bài tập
d) e) f)
g) h)
Tiết 2:
I.Mục tiêu:
- Hiểu được định nghĩa, giới hạn của hàm số tại một điểm: giới hạn hữu hạn, giới hạn vô cực.
- Biết tính giới hạn ( hữu hạn hay vô cực) của một số hàm số đặc biệt phương pháp khử dạng vô định
II.Chuẩn bị:
+Chuẩn bị của GV: bảng phụ, dụng cụ dạy học, giáo án.
III.Phương pháp:
- PPDH gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
IV. Bài mới:
Hoạt động 2: Bài mới.
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
¥
¥
3
2
153
lim)
2
2
=
-
+-
¥®
x
xx
a
x
( ) ( )
( )
16
49
12
271
lim)
4
22
=
+
--
¥®
x
xx
b
x
(
)
2
5
5lim)
2
=-+
+¥®
xxxa
x
( )
xx
x
-+
¥®
1lim
,
114
32
lim
2
2
+-+
+++
±¥®
xx
xxx
x
+¥®
®
(
)
3
32
11lim --+
±¥®
xx
x
+¥®
¥
®
(
)
3
32
3lim xxx
x
-+
¥®
¥
¥
32
x1
2x 7 3
lim
x4x3
®
+-
-+
2
32
lim
31
x
xxx
x
®-¥
-+
-
3
23
x
lim ( x 1 x 1)
®+¥
+- -
2
33
lim
2
2
2
-+
+-
-
-®
xx
xx
x
2
0x
x2
x3cosxcos
lim
-
®
0
0
Giáo án Tự chọn 11
45
8’
10’
7’
10’
8’
HĐ 1: Sử dụng phương pháp
khử dạng vô định
+Giáo viên nêu bài tập 1,2
và gợi ý cho học sinh biết
phương pháp giải..
HĐ 2: Tính giới hạn có giới hạn
hữu hạn.
+Cho học sinh làm việc theo
nhóm.
+Yêu cầu học sinh lên bảng
trình bày.
+Giáo viên hướng dẫn lại cho
học sinh.
HĐ 3: Sử dụng phương pháp
khử dạng vô định vào bài tập
có chứa tham số.
+Giáo viên giao bài 4 a: tổ 1,2;
bài 4b cho tổ 3,4.
+Giáo viên cho học sinh lên
bảng trình bày lời giải.
HĐ 4:Nhân lượng liên hợp để
đưa về dạng vô định .
+Giáo viên phân công mỗi tổ
làm một câu.
.
+Học sinh chú ý và đứng
tại chỗ trả lời.
+Học sinh làm việc theo
nhóm và đại diện nhóm
lên bảng trình bày.
+Học sinh khác nhận xét
lời giải của bạn mình.
+Học sinh làm bài tập
theo nhóm.
+Học sinh làm việc theo
nhóm và đại diện nhóm
lên bảng trình bày lời giải.
Bài 1: Tìm .
Bài 2 : Tính giới hạn
Bài 3:Tính ghạn
,
.
Bài 4 : Tính giới hạn
Giải
*Ôn tập củng cố:
+Phương pháp khử dạng vô định.
+Yêu cầu học sinh về nhà làm lại các bài tập đã học.
Bài tập Tính các giới hạn sau :
a) lim ( ) b) (
Tiết 25,26
HÀM SỐ LIÊN TỤC.
0
0
0
0
0
0
( )
( )
( )
+¥=
-
-
=
-
--
=
-
+-
+
+
+
®
®
®
2
1
lim
2
)1)(2(
lim
2
23
lim)
2
2
2
2
2
2
x
x
x
xx
x
xx
a
x
x
x
( )( )
( )
2
2
2
2
32
lim
2
21
lim
2
lim 1 1
x
x
x
xx
x
xx
x
x
®
®
®
-+
-
--
=
-
=-=
( )
0105lim)
23
0
=++
®
xxxa
x
8
3
152
lim)
2
3
=
-
-+
®
x
xx
b
x
2
1
1
132
lim)
2
2
1
=
-
++
+
-®
x
xx
c
x
( )
2
3
3
0
6
22
lim) x
h
xhx
a
h
=
-+
®
3
44
4lim) a
ax
ax
b
ax
=
-
-
®
( )
+¥=
-
+-
+
®
2
2
2
2
23
lim)
x
xx
a
x
+¥=
+--
+-
+
®
1
132
lim)
23
2
1
_
xxx
xx
b
x
( )
( )
( )
+¥=
-
-
=
-
--
=
-
+-
+
+
+
®
®
®
2
1
lim
2
)1)(2(
lim
2
23
lim)
2
2
2
2
2
2
x
x
x
xx
x
xx
a
x
x
x
n
n
n
n
2
sin
1
2
+
+
+
>-x
lim
)1
2
xx ++
Giáo án Tự chọn 11
46
I. MỤC TIÊU :
Học sinh biết :
+Củng cố khái niệm hàm số liên tục tại một điểm, liên tục trên một khỏang.
+Phân loại các điểm gián đoạn.
II . CHUẨN BỊ
Giáo viên : Soạn bài và xem lại giáo án trước giờ lên lớp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ : Phát biểu định nghĩa hàm số liên tục ?
2. Bài mới :
Hoạt động bài mới.
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng.
10’
8’
7’
10
10’
HĐ 1:Xét tính liên tục của hàm
số tại một điểm.
+Giáo viên yêu cầu học sinh
nhắc lại định nghĩa hàm số
liên tục tại một điểm.
+Yêu cầu học sinh giải thích
cách làm của mình.
HĐ 2:Xét tính liên tục của hàm
số trên khoảng .
+yêu cầu học sinh nhắc lại tính
chất của hàm số liện tục trên
khoảng đoạn.
+Giáo viên hướng dẫn lại cho
các học sinh
+Học sinh nhaqức lại
kiến thức.
b) Vì
nên không thể gán f(0)
bất cứ giá trị nào để hàm
số f(x) liên tục tại x = 0.
Ta có
.
Để hàm số liên tục trên
R thì
.
+Học sinh nêu đáp số và
lên bảng trình bày lời
giải.
Bài tập 1:Xét tính liên tục của hàm số :
tại .
Bài tập 2 Cho hàm số f(x) chưa xác
định tại x = 0 :
a) b)
Có thể gán cho f(0) giá
trị bằng bao nhiêu để hàm số f(x) trở
thành liên tục tại x = 0.
Bài giải
a) để hàm
số liên tục tại x = 0 thì .
Bài tập 3: Hãy chọn a để hàm số
liên tục trên R .
Bài tập 4: Xét tính liên tục của hàm số
sau :
.
( )
21lim
1
1
lim
1
2
1
-=--=
-
-
+
+
®
®
x
x
x
x
x
( )
aax
x
+=+
-
®
22lim
1
422 -=Û-=+ aa
ï
î
ï
í
ì
=
¹
-
-
=
1,
1,
1
1
)(
2
xa
x
x
x
xf
1
0
=x
( )
x
xx
xf
2
2
-
=
( )
2
2
2
x
xx
xf
+
=
( )
2
2
limlim
2
00
-=
-
=
®®
x
xx
xf
xx
( )
20 -=f
ï
î
ï
í
ì
<+
³
-
-
=
1,2
1,
1
1
2
xax
x
x
x
y
( )
ï
î
ï
í
ì
=
¹
-
-+-
=
1,4
1,
1
22
)
23
x
x
x
xxx
xfa
( )
( )
ï
ï
ï
î
ï
ï
ï
í
ì
=
=
¹-
-
--
=
3,
0,
03,
3
6
)
2
2
xb
xa
xx
xx
xx
xfb
Giáo án Tự chọn 11
47
*Ôn tập củng cố:
+Yêu cầu học sinh nhắc lại xét tính liên tục tại một điểm, liên tục trên khoảng.
+Yêu cầu học sinh về nhà làm lại các bài tập và chuẩn bị bài tập cho tiết học sau.
Tiết 2: Về sự tồn tại nghiệm của phương trình.
*Ổn định lớp, kiểm diện sĩ số.
*Bài mới:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng.
5’
8’
10
8’
HĐ 1: Kiểm tra hệ quả của
hàm số liên tục.
+Giáo viên yêu cầu học
sinh đứng tại chỗ trả lời.
HĐ 2: vận dụng hệ quả về
sự tồn tại nghiệm của
phương trình vào bài tập.
+Giáo viên yêu cầu học
sinh lên bảng trình bày và
giải thích cách làm của
mình.
HĐ 3: Tìm số nghiệm của
phương trình:
+Giáo viên cho học sinh
nêu ý tưởng lời giải.
HĐ 4:Chứng minh một
phương trình có nghiệm với
mọi giá trị của tham số m.
+Yêu cầu học sinh phát
hiện và chứng minh bài
toán đúng hướng.
+Học sinh nhắc lại kiến thức
cơ bản.
+ a) Û
phương trình có ít nhất một
nghiệm trên .
+Học sinh xong phong lên
bảng trình bày và giải thích
cách làm của mình.
+Học sinh chú ý.
+Hàm số f(x)= ax
2
+b x+c
liên tục trên R.
+f(0)=c;
f(1/3)= 1/9( a+3b+9c).
Suy ra: f(0)+ 18f(1/3)=
2a+6b+19c.
+Nếu f(0)=0 hay f(1/3)=0
phương trình f(x)=0 có
nghiệm thuộc [0;1/3].
+Nếu
suy ra:
f(0).f(1/3) <0.
Hệ qủa : Hàm số f liên tục trên
thì tồn tại ít nhất
một điểm .
Bài tập1: Chứng minh rằng phương
trình :
a) có ít nhất một
nghiệm .
b) có ít nhất
hai nghiệm trên khoảng .
Bài tập 4:Chứng tỏ rằng các phương
trình sau luôn luôn có nghiệm.
a/. cosx+mcos2x=0.
b/.m(x-1)
3
(x+2)+ 2x+3=0.
Bài tập 5:Cho phương trình ax
2
+b
x+c=0
Với a và 2a+6b+19c=0. Chứng
minh rằng phương trình luôn có
nghiệm thuộc [0;1/3].
Giải:
*Ôn tập củng cố: 2’
+Nêu phương pháp chứng minh về sự tồn tại nghiệm của phương trình.
+Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1.Cho hàm số đ ể hàm số liên tục tai x=1 giá trị a bằng:
A.-2 B.-1 C.0 D.1
Bài 2:Cho hàm số . Giá trị a để hàm số liên tục tại x = 2 là:
A. a = -10 B. a = 10 C.a = 6 D. a= -6
Bài 3) Tìm a,b để hàm số sau liên tục trên R
( ) ( )
0610 <-=ff
( )
1;0
0)0( ¹f
0)3/1( ¹f
[ ]
ba;
( ) ( )
0<bfaf
0223
2
=-+ xx
0324
24
=--+ xxx
( )
1;1-
0¹
2
ax+3 ,x 1
()
x1,1
fx
xx
³
ì
=
í
+- <
î
2
x4
khi x 2
y
x2
5x a khi x 2
ì
-
>
ï
=
-
í
ï
+£
î
Giáo án Tự chọn 11
48
f(x) =
b) Chứng minh rằng phương trình: x
3
– 3x
2
+ 3 = 0 có 3
Tiết 27
QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
I.Mục tiêu:
Qua chủ đề này HS cần:
1)Về Kiến thức: Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức bản về quan hệ vuông góc trong
không gian bước đầu hiểu được một số kiến thức mới về quan hệ vuông góc trong không gian trong
chương trình chưa được đề cập trong chương trình chuẩn.
2)Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về quan hệ vuông góc trong không gian.
Thông qua việc rèn luyện giải toán HS được củng cố một số kiến thức đã học trong chương trình chuẩn
tìm hiểu một số kiến thức mới trong chương trình nâng cao.
3)Về tư duy và thái độ:
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác.
ï
î
ï
í
ì
>-
££+
<
3 xkhix 4
3x1 khi bax
1 x khi x
2
Giáo án Tự chọn 11
49
Làm cho HS hứng thú trong học tập môn Toán.
II.Chuẩn bị củaGV và HS:
-GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,…
-HS: Ôn tập liến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp.
.III Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
+Ôn tập kiến thức:
GV nêu câu hỏi để ôn tập kiến thức cũ…
*Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
10
HĐ1: Ôn tập kiến thức về
quan hệ vuông góc trong
không gian:
1)Phép toán về vectơ trong
không gian:
Gọi HS nhắc lại kiến thức bằng
cách đưa ra hệ thống câu hỏi:
+Quy tắc 3 điểm;
+Quy tắc hình bình hành;
+Hiệu của 2 vectơ;
+ Quy tắc hình hộp;
+Điều kiện đồng phẳng của 3
vectơ trong không gian.
2)Quan hệ vuông góc:
+Góc giữa hại đường thẳng;
+Hai đường thẳng vuông góc;
+Đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng; Phương pháp chứng
minh 2 đường thẳng vuông góc,
2 mặt phẳng vuông góc,…
+Khoảng cách giữa hai đường
thẳng chép nhau, giữa đường
thẳng và mặt phẳng song
song,…
HS chú ý theo dõi và suy
nghĩ trả lời các câu hỏi đặt
ra …
HS nhận xét, bổ sung và ghi
chép …
1)Ôn tập:
15
HĐ2: Bài tập áp dụng:
Sử dụng các quy tắc của vectơ
để biến đổi vế này thành vé
kia của một đẳng thức vectơ:
GV nêu đề bài tập và cho HS
các nhóm thảo luận để tìm lời
giải và gọi HS đại diện lên
bảng trình bày.
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu
cần)
GV nhận xét, bổ sung và nêu lời
giải đúng (nếu HS không trình
bày đúng lời giải)
HS thảo luận theo nhóm để
tìm lời giải và cử đại diện
lên bảng trình bày lời giải
(có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép…
HS trao đổi theo nhóm để
rút ra kết quả:….
b)Phân tích:
Tương tự:
Bài tập 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình chữ nhật. Chứng
minh rằng:
15
HĐ3: Bài tập áp dụng:
Chứng minh hai đường thẳng
vuông góc nhau trong không
Bài tập 2:
Cho tứ diện ABCD có hai cặp
cạnh đối diện AB và CD, AC và
( )
2
2
...SA SO O A=+ =
!!" !!" !!!"
22
,, ,...SC SB SD
!! " !!" !!!"
2222
)
)
aSA SC SB SD
bSA SC SB SD
+=+
+=+
!!" !! " !!" !!!"
!!" !! " !!" !!!"
Giáo án Tự chọn 11
50
gian:
GV nêu đề bài tập và cho HS
các nhóm thảo luận để tìm lời
giải và gọi HS đại diện lên
bảng.
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu
cần).
GV nhận xét, bổ sung và nêu lời
giải đúng (nếu HS không trình
bày đúng lời giải)
HD: Sử dụng hiệu hai vectơ…
HS thảo luận theo nhóm dể
tìm lời giải và cử đại diện
lên bảng trình bày (cóa giải
thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép…
HS trao đổi rút ra kết quả:
….
DB vuông góc với nhau. Chứng
minh rằng cặp cạnh đối diện còn
lại là AD và BC cũng vuông góc
với nhau.
HĐ4: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà(5)
*Củng cố:
-Nhắc lại phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc mặt phẳng, …
*Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã giải, làm thêm bài tập sau:
Bài tậpVN:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Hình chiếu
vuông góc của A trên SB, SD lần lượt là H, K.
a) Chứng minh cá mặt bên của hình chóp S.ABCD là các tam giác vuông.
b) Chứng minh AH và AK cùng vuông góc với SC.
b) Mặt phẳng (AHK) cắt đoạn thẳng SC tại I, chứng minh HK vuông góc với AI.
Tiết 28,29
LUYỆN TẬP QUAN HỆ VUÔNG GÓC
I. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng ,giữa đường thẳng và mặt phẳng
- Nắm được cách chứng minh đường thẳng vuông góc đường thẳng ,đường thẳng vuông góc mặt phẳng
II Phương pháp tiết dạy :
Gợi mở thảo luận nhóm
III. Tiến trình giờ dạy:
1.Ổn định lớp .
2 Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
3.Bài mới:
Tiết 1
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Giáo án Tự chọn 11
51
10
30’
15’
HĐ1:
HĐTP1:Ôn tập lí
thuyết:
GV gọi HS nhắc lại
định nghĩa đường thẳng
vuông góc với mặt
phẳng, định lí 3 đường
vuông góc,…
Gọi HS nêu phương
pháp chứng minh đường
thẳng d vuông góc với
mặt phẳng
HĐTP2: Bài tập áp
dụng:
GV gọi HS đại diện các
nhóm lên bảng trình bày
lời giải bài tập về nhà.
Gọi HS nhận xét, bổ
sung (nếu cần).
GV nhận xét, bổ sung
và nêu lời giải đúng
(nếu HS không trình
bày đúng lời giải)
HĐ2: Chứng minh
đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng:
HĐTP1:
Để chứng minh đường
thẳng a vuông góc với
mặt phẳng ta phải
làm gì?
GV gọi HS đứng tại chỗ
trả lời câu hỏi.
Gọi HS bổ sung (nếu
cần)
Tiết 2
HĐTP2: Bài tập áp
dụng:
GV nêu đề bài tập (hoặc
phát phiếu HT) và cho
HS cac nhóm thảo luận
để tìm lời giải.
Gọi HS đại diện lên
bảng trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ
sung (nếu cần)
GV nhận xét, bổ sung
và nêu lời giải đúng
(nếu HS không trình
bày đúng lời giải).
HS suy nghĩ trả lời câu
hỏi …
HS nhận xét, bổ sung
HS đại diện lên bảng
trình bày lời giải (có
giải thích)
HS nhận xét, bổ sung
và sửa chữa ghi chép…
HS suy nghĩ nêu
phương pháp chứng
minh đường thẳng
vuông góc với mặt
phẳng…
Để chứng minh đường
thẳng a vuông góc với
mặt phẳng ta có 2
cách sau:
+Chứng minh a vuông
góc với hai đường
thẳng cắt nhau nằm
trong mặt phẳng ;
+Chứng minh a song
song với một đường
thẳng b vuông góc với
.
HS thảo luận theo nhóm
để tìm lời giải và cử đại
diện lên bảng trình bày
(có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung
và sửa chữa ghi chép…
HS trao đổi và rút ra kết
quả:…
1. Ôn tập:
2. Bài tập1: (Bài tập VN)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
Hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD lần
lượt là H, K.
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp
S.ABCD là các tam giác vuông.
b) Chứng minh AH và AK cùng vuông góc với
SC.
b) Mặt phẳng (AHK) cắt đoạn thẳng SC tại I,
chứng minh HK vuông góc với AI.
a) các mặt bên của hình chóp là các tam giác
vuông:
Ta có:
Hai
tam giác SAB, SAD vuông tại A;
b)
Chứng minh tương tự ta cũng có:
c)
Hai tam giác vuông SAB và SAD bằng nhau
(vì cạnh SA chung, AB = AD) nên những đoạn
tương ứng trong hai tam giác cũng bằng nhau,
do đó ta có:
Bài tập 2:
Cho tư diện S.ABC có SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC) và tam giác ABC vuông tại B.
a) Chứng minh đường thẳng BC vuông góc
với mặt phẳng (SAB);
b) Gọi AH là đường cao của tam giác SAB.
Chứng minh AH vuông góc với mặt phẳng
( )
a
a
()
a
()
a
()
a
()
A
B
D
C
S
H
K
I
( )
,SA A B C D SA A B SA A D^^
Þ
,:AH SC AK SC^^
Ta cã :
AH SB
AH BC
^
ì
í
^
î
( )
SB CAH
AH SC
Þ^
Þ^
.AK SC^
HK AI^
( ) ( )
// .
; HK , HK HK AI
SH SK
SH SK
HK BD
SB SD
SB SD
BD SA
BD AC
BD SAC BD SAC
=
ì
Þ=Þ
í
=
î
^
ì
í
^
î
Þ^ ^ ^ Þ^
Giáo án Tự chọn 11
52
Bài 1(hướng dẫn 10’). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tâm O, SA=a . SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC, SD.
a. CMR: AD (SAB) và CD (SAD)
b. OI // (SAB)
c. (AHK) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng SC
Bài tập 2:Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc nhau.Gọi H là hình chiếu của O lên
mp(ABC)
a/CM: BC ^(OAH)
b/Tính góc giữa hai đường thẳng AC vàOB
c/CM:
d/Gọi a,b,d lần lượt là góc giữa các đường thẳng OA,OB,OC với mp(ABC).
CM: sin
2
a + sin
2
b + sin
2
d =1
Bài tập 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt SAB là tam giác cân tại S và mặt phẳng (SAB)
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng minh rằng:
a)BC và AD cùng vuông góc với mặt phẳng (SAB).
b)SI vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
Bài tập 3:
Cho hình thoi ABCD tâm O; gọi S là một điểm trong không gian sao cho hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
vuông góc với nhau. Chứng minh SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
Bài 4: . (4 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B có
a) Chứng minh rằng: tam giác SCD vuông.
b) Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng (SBC). .
c) Từ điểm I là trung điểm của AD ta dựng IJ vuông góc với SD (J SD). Chứng minh: SD vuông
góc với mặt phẳng (CIJ)
d) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SCD).
Bài 5: . (3 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a . Gọi O giao
điểm của AC và BD. Đường thẳng SO ^ (ABCD) và SO = . Gọi E là trung điểm của BC, F là trung điểm
của BE.
a) Chứng minh (SOF)
^
(SBC).
b) Tính các khoảng cách từ O và A đến (SBC).
Bài 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O; gọi I, J lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC.
Biết SA = SC, SB = SD. Chứng minh rằng:
a) Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
b) Đường thẳng IJ vuông góc với mặt phẳng (SBD).
HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà (5
/
)
*Củng cố:
-Nhắc lại phương pháp chứng minh 2 đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc mặt phẳng,…
*Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã giải, xem lại phương pháp chứng minh 2 mặt phẳng vuông góc với nhau.
- Làm bài tập sau:
-----------------------------------"&$------------------------------------
2
^
^
+=
22
11
OAOH
22
11
OCOB
+
)ABCD(SA ^
2aSA =
aAD;aBCAB 2===
A
Î
0
60BAD =
3
4
a
Giáo án Tự chọn 11
53
TIẾT 30
LUYỆN TÂP QUAN HỆ VUÔNG GÓC
I. Mục tiêu
+Về kiến thức:
- Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, định lý 3 đường vuông góc
- Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
+Về kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình
- Thành thạo dạng toán chứng minh: hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
+Về tư duy, thái độ:
- Rèn luyện trí tưởng tượng không gian cho học sinh.
- Tích cực hoạt động, có tinh thần hợp tác.
- Thái độ học tập nghiêm túc
II. Chuẩn bị
GV : SGK, dụng cụ dạy học, bảng phụ và giáo án
HS : làm bài tập trước khi đến lớp
III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, luyện tập
IV. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số, tác phong
2. Bài mới:
*HĐ1: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và giải toán
Giáo án Tự chọn 11
54
5’
8’
7’
7’
8’
-Đọc đề, tóm tắt giả thiết
h/d HS vẽ hình
-Nêu các pp chứng minh
đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng?
-Trong bài toán này em
dùng pp nào?
Gợi ý:
.BC vuông góc với đoạn
nào trong mp(OAH)?
.BC còn vuông góc với
đoạn nào trong (OAH)?
-Nhận xét, đánh giá, chính
xác hoá
-Gọi HS nêu cách làm
-HS dùng đ/n để xác định
tính góc giữa hai đường
thẳng AC và OB sẽ bế tắc?
-Không nên sử dụng cách
này, nên dựa vào câu a để
giải.
-HS liên hệ đến hệ thức nào
đã học?
-Nhìn vào hình vẽ xem OH
đường cao của tam giác
vuông nào? Từ đó ta cần
dựng thêm đường phụ nào
không?
-Cho biết kết quả
-Liên hệ giữa hệ thức vừa
nêu với vế phải của hệ thức
cần chứng minh. Em cần
phải làm để hoàn thành
yêu cầu của bài toán?
-Gọi HS xác định góc ?
(ttự xđ góc bd)
-Gọi HS tính sin
2
a = ?
*Gợi ý: Dựa vào kết quả
của câu c
-HS thực hiện
- HS trả lời câu hỏi
-HS trả lời
-HS khác nhận xét
-HS trả lời
-Cho HS xung phong giải
-HS xung phong
-HS đứng tại chỗ trình
bày
-HS thực hiện
-HS trả lời
-Học sinh góc trên
hình vẽ
-HS trả lời
Bài tập Cho tứ diện OABC ba cạnh
OA,OB,OC đôi một vuông góc nhau.Gọi
H là hình chiếu của O lên mp(ABC)
a/CM: BC ^(OAH)
b/Tính góc giữa hai đường thẳng AC
vàOB
c/CM:
d/Gọi a,b,d lần lượt góc giữa các
đường thẳng OA,OB,OC với mp(ABC).
CM: sin
2
a + sin
2
b + sin
2
d =1
a/CM:BC ^(OAH)
-H/dẫn:
b/Tính góc giữa hai đường thẳng AC
OB
-H/dẫn: AC (OBH)
Vậy góc giữa AC và OB bằng 90
0
c/CM:
-H/dẫn:
OAA' vuông tại O ( với
A'
đpcm
d/CM: sin
2
a + sin
2
b + sin
2
d = 1
-H/dẫn: sin
2
a = ; sin
2
b =
sin
2
d =
Do đó: sin
2
a + sin
2
b + sin
2
d=
= ( ) =1(đpcm)
?
1
2
=
OH
a
a
+=
22
11
OAOH
22
11
OCOB
+
A
C
B
O
A'
H
)(
)(
OAHBC
OABCOBCOA
OHBC
^Þ
þ
ý
ü
^Þ^
^
^
Þ
OBAC ^
+=
22
11
OAOH
22
11
OCOB
+
D
)BCAH Ç=
Þ
ï
ï
þ
ï
ï
ý
ü
+=
+=
222
222
11
'
1
'
111
OCOBOA
OAOAOH
2
2
OA
OH
2
2
OB
OH
2
2
OC
OH
Giáo án Tự chọn 11
55
* Củng cố - Dặn dò: Xem kỹ bài toán trên, đồng thời qua bài tập này chúng ta rút ra một số pp CM thường
dùng khi giải các bài tập liên quan
Bài tập
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = a.
a) Chứng minh: (SAB) (SBC)
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SCD)
c) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD)
d) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB
Bài 2 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và SC =
a . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và AD.
a. Chứng minh SH (ABCD)
b. Chứng minh AC SK
c. Chứng minh CK SD.
Tiết 31 ,32
Luyện tập Đạo Hàm
I.Mục tiêu:
Qua chủ đề này HS cần:
1)Về Kiến thức: Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức bản của đạo hàm bước đầu hiểu
được một số kiến thức mới về đạo hàm.
2)Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về đạo hàm. Thông qua việc rèn luyện giải
toán HS được củng cố một số kiến thức đã học trong chương trình chuẩn tìm hiểu một số kiến thức mới
trong chương trình nâng cao.
- Hiểu và áp dụng được cách tính đạo hàm bằng định nghĩa vào giải bài tập.
- Nắm được các công thức tính đạo hàm cơ bản.
- Tính được đạo hàm cấp hai, vi phân của một hàm số.
3)Về tư duy và thái độ:
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác.
m cho HS hứng thú trong học tập môn Toán.
II.Chuẩn bị củaGV và HS:
-GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,…
-HS: Ôn tập kiến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp.
III.Các tiết dạy:
Tiết 1: Ôn tập kiến thức về đạo hàm cơ bản và bài tập áp dụng.
Tiết 2: Ôn tập kiến thức về đạo hàm cơ bản và bài tập áp dụng(tt)
Tiết 1
*Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
+Ôn tập kiến thức:
Ôn tập kiến thức cũ bằng các đưa ra hệ thống câu hỏi sau:
-u các công thức tính đạo hàm tổng, hiệu, tích, thương, các công thức tính đạo hàm thường gặp, đạo hàm
của các hàm số lượng giác,...
*Bài tập: Tính các đạo hàm bằng cách sử dụng định nghĩa:
-+Bài mới:
^
^
2
^
^
^
t anx, tai x = .
4
y
p
=
Giáo án Tự chọn 11
56
TG
Hoạt động của
GV
Hoạt động của
HS
Nội dung
10’
HĐ1:
GV nêu lại ba
bước tính đạo
hàm bằng định
nghĩa...
Bài tập áp dụng:
GV cho HS thảo
luận theo nhóm và
gọi HS đại diện
lên bảng trình bày
lời giải.
Gọi HS nhận xét,
bổ sung.
GV nhận xét, bổ
sung và chỉnh sửa.
GV nêu công thức
đạo hàm của các
hàm số đã ra trong
bài tập 1.
HS thảo luận và
cử đại diện lên
bảng trình bày lời
giải.
HS nhận xét, bổ
sung ...
HS chú ý theo
dõi trên bảng để
lĩnh hội kiến
thức...
Bài tập 1:
Tìm công thức tính đạo hàm của các hàm số sau bằng
cách sử dụng định nghĩa:
Trong miền xác định của mỗi hàm số.
20’
10’
HĐ2:
GV gọi HS lên
bảng ghi lại các
công thức tính
đạo hàm của các
hàm số thường
gặp.
Nêu bài tập áp
dụng:
Cho HS thảo luận
và gọi HS đại diện
lên bảng trình bày
lời giải.
Gọi HS nhận xét,
bổ sung (nếu cần)
GV nhận xét,
chỉnh sửa và bổ
sung...
HS lên bảng ghi
lại công thức.
HS thảo luận theo
nhóm để tìm lời
giải và cử đại
diện lên bảng
trình bày (có giải
thích)
HS nhận xét, bổ
sung .
Chú ý theo dõi
trên bảng để lĩnh
hội kiến thức.
Bài tập 2:
Dùng công thức tính đạo hàm của các hàm số sau:
Bài tập 3
Dùng công thức, hãy tính đạo hàm của các hàm số sau:
HĐ3:
Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
*Củng cố:
- Nêu lại ba bước tính đạo hàm bằng định nghĩa, các công thức tính đạo hàm tổng, hiệu, tích, thương; Các
công thức tính đạo hàm thường gặp.
*Hướng dẫn học ở nhà:
2
)() ;
);
);
).
ay f x ax b
by ax bx c
ax b
cy
cx d
cy x
==+
=++
+
=
+
=
( )( )
23
1
)2;
2
)tan;
)154.
x
ay x
x
by x x
cy x x
+
=-
-
=
=- -
( )( )
( )
22 2
52
)213; ) 41;
)sin.os2; ) 1 1.
ay x x by x x
cy xc x dy x x x
=+ - = ++
==+++
Giáo án Tự chọn 11
57
-Xem lại các bài tập đã giải.
- Học thuộc các công thức tính đạo hàm thường gặp.
- Ôn tập lại phương trình tiếp tuyến của một đường cong khi biết tiếp điểm. hệ số góc, song song với một
đường thẳng, vuông góc với một đường thẳng,...
-----------------------------------"&$-----------------------------------
Tiết 2
*Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
+Ôn tập kiến thức:
Ôn tập kiến thức cũ bằng các đưa ra hệ thống câu hỏi sau:
-Nêu các công thức phương trình tiếp tuyến tại một điểm, nêu phương trình đường thẳng đi qua một điểm và
có hệ số góc k; phương trình đường thẳng song song với một đường thẳng đã cho, vuông góc với một đường
thẳng đã cho.
*Bài tập: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M
0
(x
0
; y
0
) Biết rằng đường thẳng:
a) Có hệ số góc k;
b) Song song với đường thẳng (d): ax + b y + c = 0;
c) Vuông góc với đường thẳng (d’): y = k’x + b.
*Bài mới:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
10’
HĐ1:
GV gọi HS lên bảng viết lại
công thức đạo hàm của các
hàm số lượng giác.
GV nêu đề bài tập và cho HS
thảo luận tìm lời giải.
GV gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần).
GV chỉnh sửa và bổ sung.
HS viết các công thức trên
bảng...
HS thảo luận theo nhóm và
cử đại diện lên bảng trình
bày...
HS nhận xét, bổ sung
Chú ý theo dõi trên bảng để
lĩnh hội kiến thức...
Bài tập 1:
Dùng công thức, tính đạo hàm của
các hàm số sau:
20’
10’
HĐ2:
GV gọi HS lên bảng viết
hương trình tiếp tuyến của
một đường cong (C) có
phương trình: y = f(x) tại
điểm có hoành độ x
0
.
GV nêu bài tập áp dụng:
Cho HS thảo luận theo nhóm
và gọi HS đại diện lên bảng
trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung .
GV nhận xét, chỉnh sửa và
bổ sung.
- GV cho HS xác định 3
dạng tiếp tuyến cụ thể. Rồi
lần lượt gọi 2HS lên bảng
giải.
- GV nhấn mạnh phương
pháp giải từng dạng toán tiếp
tuyến.
HS lên bảng ghi lại phương
trình tiếp tuyến tại một điểm.
HS thảo luận theo nhóm để
tìm lời giải và cử đại diện lên
bảng trình bày lời giải.
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép...
- 3HS nắm thông tin và vận
dụng thực hành giải bài tập.
- Các HS còn lại quan sát,
thực hành, nhận xét bài giải.
- Chính xác hoá về kiến thức.
Bài tập 1:
Cho đường cong (C) có phương
trình: y=x
3
+ 4x +1
a) Viết phương trình tiếp tuyến với
đương cong (C) tai điểm có hoành
độ x
0
= 1;
b) Tiếp tuyến có hệ số góc k = 31;
c) Song song với đường thẳng: y =
7x + 3;
d) Vuông góc với đường thẳng:
y = - .
Bài tập 2:
Viết PTTT của dồ thị hàm số: y = –
x
2
-3 , biết:
a) Tiếp tuyến có hoành độ x bằng 1.
b) Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 2.
b) Tiếp tuyến đi qua A(-1; 0
HĐ3:(5’)
Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
*Củng cố:
3
2
)os;
3
)sin;
)tan 1.
x
ay c
by x x
cy x
=
=
=+
1
5
16
x -
Giáo án Tự chọn 11
58
- Nêu lại các công thức tính đạo hàm tổng, hiệu, tích, thương; Các công thức tính đạo hàm thường gặ, các
công thức đạo hàm của các hàm số lượng giác.
*Áp dụng:
Dùng công thức, hãy tính đạo hàm của các hàm số sau:
*Hướng dẫn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã giải.
- Học thuộc các công thức tính đạo hàm thường gặp.
- Ôn tập lại cách tính đạo hàm cấp hai của một hàm số.
-----------------------------------"&$------------------------------------
Tiết 33,34
LUYỆN TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN KHOẢNG CÁCH
I.Mục tiêu:
Qua chủ đề này HS cần:
1)Về Kiến thức: Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức bản về quan hệ vuông góc trong
không gian bước đầu hiểu được một số kiến thức mới về quan hệ vuông góc trong không gian trong
chương trình chưa được đề cập trong chương trình chuẩn.
2)Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về quan hệ vuông góc trong không gian.
Thông qua việc rèn luyện giải toán HS được củng cố một số kiến thức đã học trong chương trình chuẩn
tìm hiểu một số kiến thức mới trong chương trình nâng cao.
3)Về tư duy và thái độ:
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác.
Làm cho HS hứng thú trong học tập môn Toán.
II.Chuẩn bị củaGV và HS:
-GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,…
-HS: Ôn tập liến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp.
III Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
+Ôn tập kiến thức:
GV nêu câu hỏi để ôn tập kiến thức cũ…
*Bài mới:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
20
HĐ1:
GV gọi HS nêu cách
dựng khoảng cách từ
một điểm đến một
đường thẳng, đến một
mặt phẳng.
Nêu bài tập áp dụng.
GV cho HS thảo luận
theo nhóm.
Gọi HS đại diện lên
bảng trình bày lời giải.
GV gọi HS nhận xét, bổ
sung.
GV nhận xét, bổ sung
và sửa chữa.
HS suy nghĩ và trả lời ...
HS thảo luận và cử đại diện
lên bảng trình bày lời giải.
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép...
HS chú ý theo dõi trên bảng
để lĩnh hội kiến thức...
Bài tập1:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’
cạnh a.
a)Chứng minh rằng khoảng cách từ các
điểm B,C,D,A’,B’,D’ đến đường chéo
AC’ bằng nhau. Hãy tính khoảng cách
đó.
b)Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt
phẳng (A’BD) của hình lập phương.
( )
( )
2
22
522
13
)1; ) 23;
)sin.os21; ) 21 1.
x
ay x by x x
x
cy xc x dy x x x
-
=+ = -+
=+ =+++
Giáo án Tự chọn 11
59
20
HĐ2:
GV: Gọi HS nêu cách
dụng: +Khoảng cách
giữa đường thẳng và
mặt phẳng song song;
+ Khoảng cách giữa
hai đường thẳng chéo
nhau.
Để tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng
chéo nhau a và b ta
phải tính như thế nào?
GV nêu đề bài tập áp
dụng và cho HS thảo
luận theo nhóm để tìm
lời giải và gọi HS đại
diện lên bảng trình bày.
Gọi HS nhận xét, bổ
sung (nếu cần).
GV nhận xét, và chỉnh
sửa bổ sung.
HS suy nghĩ và trả lời ...
Để tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng chéo nhau
a và b ta tính:
+ Khoảng cách giữa a và
mặt phẳng chứa b và
song song với a.
+ Tính khoảng cách giữa hai
mặt phẳng song song lần
lượt chứa a và b.
HS thảo luận và cử đại diện
lên bảng trình bày lời giải
(có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung ...
HS chú ý theo dõi trên bảng
để lĩnh hội kiến thức.
Bài tập 2:
Cho hình tứ diện OABC có OA, OB, OC
đôi một vuông góc và OA = OB = OC =
a. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Tìm
khoảng cách giữa AI và OC đồng thời
xác định đường vuông góc chung của hai
đường thẳng đó.
HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà (5)
*Củng cố:
- Nhắc lại cách xác định khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng; khoảng cách
giữa đường thẳng và mặt phẳng song song và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau, đường vuông
góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.
*Hướng dẫn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã giải, ôn tập lại các phương pháp chứng minh, cách xác định khoảng cách trong quan
hệ vuông góc.
*Giải bài tập sau:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)
và SA = a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng:
a) SB và AD;
b) BD và SC.
Tiết 2
*Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
+Ôn tập kiến thức:
GV nêu câu hỏi để ôn tập kiến thức cũ…
*Bài mới:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
20
HĐ1:
Sửa bài tập 1
GV vẽ hình lên bảng.
GV gọi HS đại diện các nhóm
HS đại diện lên bảng
trình bày lời giải (có giải
thích)
Bài tập 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình chữ nhật. Mặt SAB là
tam giác cân tại S và mặt phẳng
( )
a
Giáo án Tự chọn 11
60
10
lên bảng trình bày lời giải các
bài tập 1 và 2 đã ra trong tiết 4.
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu
cần)
GV nhận xét, chỉnh sửa và bổ
sung.
Bài tập 2 ( tương tự).
HS nhận xét, bổ sung và
sửa chữa ghi chép.
HS chú ý theo dõi để lĩnh
hội kiến thức...
(SAB) vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Gọi I là trung điểm của
đoạn thẳng AB. Chứng minh rằng:
a)BC và AD cùng vuông góc với
mặt phẳng (SAB).
b)SI vuông góc với mặt phẳng
(ABCD).
Bài tập 2:
Cho hình thoi ABCD tâm O; gọi S là
một điểm trong không gian sao cho
hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
vuông góc với nhau. Chứng minh
SO vuông góc với mặt phẳng
(ABCD).
100
HĐ2:
Sửa bài tập đã ra trong tiếp
5:
GV gọi HS đại diện lên bảng
trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
GV nhận xét, chỉnh sửa và bổ
sung .
HS đại diện lên bảng
trình bày lời giải (có giải
thích)
HS nhận xét, bổ sung ...
Chú ý theo dõi trên bảng
để lĩnh hội kiến thức...
Bài tập 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a, có
cạnh SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) và SA = a. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng:
a) SB và AD;
b) BD và SC.
HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà (5)
*Củng cố:
- Phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc; Xác định và tính được góc giữa hai đường thẳng, giữa
đường thẳng và mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng,...
- Cách xác định khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng; khoảng cách giữa
đường thẳng và mặt phẳng song song và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau, đường vuông góc
chung của hai đường thẳng chéo nhau.
*Hướng dẫn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã giải, ôn tập lại các phương pháp chứng minh, cách xác định khoảng cách, góc trong
quan hệ vuông góc,
Giáo án Tự chọn 11
61
Tiết 35,36 BÀI TẬP ĐẠO HÀM HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
-ĐAO HÀM CẤP CAO
I. Mục đích, yêu cầu:
- Giúp HS vận dụng thành thạo các quy tắc tìm đạo hàm của các hàm số lượng giác.
- Giúp HS củng cố kĩ năng vận dụng các công thức tìm đạo hàm của những hàm số thường gặp.
- Giúp HS ôn tập một số kiến thức về lượng giác.
-Bài tập áp dụng (tt),đạo hàm cấp cao
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
+ Giáo viên: Giáo án, bài tập chọn lọc.
+ Học sinh: Vở bài tập.
III. Phương pháp dạy học: Phương pháp vấn đáp, gợi mở.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng viết các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác. GV gọi 1 HS nhận xét
phần trả lời của bạn. Sau đó GV xem phần trả lời của HS và chỉnh sửa để cho điểm phù hợp.
Tiết 1: Bài tập áp dụng, đao hàm hàm số lượng giác.
Tiết 2: Bài tập áp dụng (tt),đạo hàm cấp cao
3. Bài mới:
Tiết 1
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Giáo án Tự chọn 11
62
20’
15’
10’
Nhắc lại công thức tính đạo
hàm ?
1:Đạo hàm của hàm số
lượng giác.
Gọi HS lên bảng.
GV gợi ý lại các quy tắc tính
đạo hàm , u - v, u.v, các
công thức tính đạo hàm ,
sinu
+Giáo viên hướng dẫn lại cho
học sinh dưới lớp.
2:Tính đạo hàm của hàm
số tại x
0
.
Gọi 2 HS lên bảng.
GV gợi ý tính f’(x), g’(x) từ
đó dẫn đến f’ (1), g’(1) kết
quả bài toán.
HĐ 3:Giải phương trình lượng
giác.
GV gợi ý. Tính y’, cho y’=0.
GV nhắc lại cách giải các
phương trình lượng giác
các công thức lượng giác
liên quan đến bài toán.
GV gợi ý: Tính y’ áp dụng
các công thức liên quan đến
+Học sinh lên bảng trình bày
lời giải.
+Học sinh khác nhận xét kết
quả của bạn mình.
e.y’=
-Nghe và thực hiện.
-Các HS còn lại nhận xét và
bổ sung .
+Học sinh lên bảng trình bày
giải thích cách làm của
mình.
+Học sinh xung phong lên
bảng trình bày nêu
phương pháp giải phương
trình lượng giác.
b) y’ = -4sin
2
x + 2sinx + 2
Nghiệm phương trình
Bài 1:Tìm đạo hàm của các hàm số
sau:
a) y = 5sinx - 3cosx.
b) .
c) y = xcotx.
d) y = .
e) y = .
Đáp án:
a) y’ = 5cosx + 3sinx
b) y’ = .
c) y’ = cotx - .
d) y’ = .
e) y’ = .
Bài 2:
a) Tính biết f(x) = x
2
g(x) = 4x + sin .
b) Tính f’(π) nếu
f(x) = .
Đáp án:
a) f’(x) = 2x ¨ f’(1) = 2.
g’(x) = 4 + cos ¨ g’(1) = 4.
¨ .
b) f’(π) = -π
2
.
Bài 3:Giải phương trình y’(x) = 0 biết:
a) y = 3cosx + 4sinx + 5x.
b) y = sin2x - 2cosx.
a) y’ = - 3sinx + 4cosx + 5
Nghiệm phương trình x =
với sinφ = .
u
v
u
)1cos()'.1(
22
xx ++
xk2
2
x k2 (k Z)
6
7
xk2
6
p
é
=+ p
ê
ê
-p
ê
=+pÎ
ê
ê
p
ê
=+p
ê
ë
sinx+cosx
y
sinx-cosx
=
1 2 t anx+
2
sin 1 x+
2
2
(sinx - cosx)
-
2
x
sin x
2
1
cos x 1 2 t anx+
2
2
x cos 1 x
1x
+
+
f'(1)
g'(1)
x
2
p
sinx - cosx
cosx - xsinx
2
p
x
2
p
f'(1) 1
g'(1) 2
=
k2
2
p
j+ + p
4
,k Z
5
Î
Giáo án Tự chọn 11
63
V. Củng cố và công việc ở nhà:
1 . Củng cố:
+ Viết lại các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác.
+ Nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
2. Công việc ở nhà:
BT1: Tính đạo hàm các hàm số sau:
a) y = b) y = (x – 2)
BT2: Cho hàm số y = f(x) =
a) Tính f’(-2)
b) Giải bất phương trình f’(x) > 0 .
BT3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = , biết:
a) Tiếp tuyến có tung độ bằng -1.
b) Tiếp tuyến có hệ số góc bằng .
c) Tiếp tuyến đi qua A(0,1)
Tiết 2
*Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
+Ôn tập kiến thức:
Ôn tập kiến thức cũ ...
*Bài mới:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
20’
HĐ1:
GV nhắc lại định nghĩa đạo
hàm cấp hai của một hàm
số.
GV nêu bài tập và cho HS
thảo luận theo nhóm.
Gọi HS đại diện trình bày
lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
GV nhận xét, chỉnh sửa và
bổ sung.
HS thảo luận theo nhóm để
tìm lời giải và cử đại diện
lên bảng.
HS nhận xét, bổ sung và
sửa chữa ghi chép.
HS chú ý theo dõi trên bảng
để lĩnh hội kiến thức.
Bài tập 1:
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số
sau:
20’
HĐ2:
GV nêu đề bài tập và cho
HS thảo luận theo nhóm.
Gọi HS đại diện lên bảng
trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét, chỉnh sửa và
bổ sung.
HS thảo luận và cử đại diện
lên bảng trình bày lời giải.
HS nhận xét, bổ sung và
sửa chữa ghi chép.
HS chú ý theo dõi để lĩnh
hội kiến thức...
Bài tập 2:
a)Cho hàm số:
Chứng minh rằng: 2y.y’’ – 1 =y’
2
b)Cho hàm số y = x
4
-6x
2
+ 12x -1. Giải
bất phương trình y
//
< 0.
HĐ3(5’)
Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
*Củng cố:
*Áp dụng:
Cho hàm số y = cos
2
2x.
a) Tính y”, y”’.
b) Tính giá trị của biểu thức: A= y’’’ +16y’ + 16y – 8.
22
2008
ax +
1
2
+x
2
54
2
-
-+-
x
xx
x
1
4
1
-
2
2
) sin 2 ;
) os2 ;
) sin ;
) os ;
)tan.
ay x
by c x
cy x
dy c x
ey x x
=
=
=
=
=
2
22
2
xx
y
++
=
Giáo án Tự chọn 11
64
*Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Ôn tập lại cách tính vi phân của một hàm số.
* Làm bài tập sau:
Cho hàm số: .
a) Tìm hệ thức giữa y’ và y;
b) Tìm hệ thức giữa y’’, y’ và y.
HD:
a) Tính y’
b)Tính y”
-----------------------------------"&$------------------------------------
Tiết 36
ÔN TẬP CUỐI NĂM
2
1yxx=+ +
2
2' 1 0yx yÞ+-=
( )
2
4'' 1 4 ' 0yx xyyÞ++-=
Giáo án Tự chọn 11
65
| 1/65

Preview text:

Giáo án Tự chọn 11
Tiết 1. ÔN TẬP CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố khái niệm các giá trị lượng giác của 1 cung
• Nắm được các công thức lượng giác cơ bản, cung có liên quan đặc biệt .
2/ Về kỹ năng
• Biết vận dụng các công thức lgiác, bảng dấu để tính các gtlg còn lại.
• Biết tính gtlg của các cung hơn 900 nhờ vào gtrị đặc biệt và mối liên quan đặc biệt.
3/ Về tư duy, Về thái độ
• Nhớ, Hiểu, Vận dụng
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II) Trọng tâm: giá trị lượng giác của một cung bất kỳ, quan hệ giữa các giá trị lượng giác. III. Chuẩn bị.
1) Chuẩn bị của GV
: ngoài Giáo án, SGK, STK, còn có phiếu học tập, …
2) Chuẩn bị của HS
: Ngoài Sách GK, thước, viết, còn có bảng phụ, phiếu trả lời và chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1.
Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại công thức lượng giác
Hoạt động của thầy và trò Nội dung I.
Quan heä giöõa caùc giaù trò löôïng giaùc:
1. Coâng thöùc löôïng giaùc cô baûn: 2 2 sin a + cos a = 1
Hoạt động 1: cho 3 3p 1 p sina = - , p < a < , tính các 2 1+ tan a = , a ¹ + kp , kÎ Z 5 2 2 cos a 2 giá trị lượng giác. 1 2 1+ cot a =
, a ¹ kp k Î Z 2 ( ) 4 a § cosa = - sin 5 p 3 tana.cota = 1, a ¹ k , k Î Z tana = 2 4
2. Giaù trò löôïng giaùc cuûa caùc cung coù lieân quan 4 cot = ñaëc bieät: 3
a) Cung ñoái nhau: a vaø - a
Hoạt động2: Giáo viên gọi học sinh
b) Cung buø nhau: a vaø (p - a)
lên bảng vẽ hình minh hoạ và nêu
c) Cung hôn keùm p: a vaø (p + a )
giá trị lượng giác của các cung có p
liên quan đặc biệt trên.
d) Cung phuï nhau: a vaø -a : 2
Hoạt động 3: tính p Ví duï: Cho 0 < a < . æ 11p ö 31p cos - , tan ,sin ( 0 1380 - ç ÷ ) 2 è 4 ø 6
a) Tính sin (a -p ) theo sina
§ Hoïc sinh leân baûng döïa æ p a ö +
vaøo giaù trò löôïng giaùc b) Tính cot ç ÷ theo cota è 2 ø cuûa caùc cung coù lieân Giaûi:
quan ñaëc bieät ñeå laøm. a) sin (a -p ) = -sina æ p ö b) cot a + = - tana ç ÷ è 2 ø 1
Giáo án Tự chọn 11
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 4: không dùng máy tính, hãy
I. Công thức cộng: æ p ö
sin (a ± b) = sin a cosb ± cos asin b tính cos - ç ÷ è 12 ø
cos (a ± b) = cos a cosb ! sin asin b æ p ö p cos - = cos ç ÷ tan a ± tan b è 12 ø 12 tan (a ± b) = 1! tan a tan b 2 æ p p ö (1+ 3) = cos - = ç ÷
với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa è 3 4 ø 4
Hoạt động 5: Chứng minh rằng:
(a +b) (a -b) 2 2 sin sin
= sin a - sin b II.
Công thức nhân đôi:
§ Học sinh sử dụng công thức cộng làm sin 2a = 2sin a cos a bài. 2 2 2 2
cos 2a = cos a - sin a = 2cos a -1 = 1- 2sin a
Hoạt động 6: Từ công thức nhân đôi hãy 2 tan a tan 2a = 2 suy ra công thức của 2 2 2
sin a,cos a, tan a ? 1- tan a 1+ cos 2a 2 cos a = 1 2
Ví dụ: tính sin 2a nếu sin a - cos a = 5 1- cos 2a 2 sin a = Giải: 2 1 sin a - cos a = 1- cos 2a 2 tan a = 5 1+ cos 2a 1 2 2
Û sin a + cos a - 2sin a cos a = 25 1 24 Û sin 2a =1- = 25 25
4. Củng cố và luyện tập:
p p p p Câu 1: cos sin + cos sin bằng: 6 3 3 6 1 a) 1 b) 0 c) – 1 d) 2 æ 5p ö æ 9p ö æ 5p ö æ 9p ö Câu 2: biểu thức cos -a + sin -a - cos +a - sin +a bằng: ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 12 ø è 12 ø è 12 ø è 12 ø
a) 2(sina + cosa ) c) 2cosa c) 2sina d) 0 2
Giáo án Tự chọn 11 Tiết 2: PHÉP TỊNH TIẾN I. Mục tiêu:
Qua T này tiết học này HS cần:
1. Về Kiến thức:
Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức cơ bản của phép tịnh tiến 2. Về kỹ năng:
Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về dựng hình là ảnh hoặc tạo ảnh của một hình qua ptt cho

trướ, sử dụng biểu thức tọa độ để tìm tọa độ của điểm, viết phương trình của đường thẳng, phương trình của đường tròn.
3. Về tư duy và thái độ:
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác.
Làm cho HS hứng thú trong học tập môn Toán.

II.Chuẩn bị:
1. GV: Giáo án, các bài tập ,…
2. HS: Ôn tập kiến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp.

III. Tiến trình giờ dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
+Ôn tập kiến thức:
Ôn tập kiến thức cũ bằng các đưa ra hệ thống câu hỏi sau:
+
Nêu khái niệm phép tịnh tiến, các tính chất và biểu thức tọa độ của ptt. 2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung HĐTP1. (Dựng hình) Bài tập 1.
Cho tam giác ABC đều, G là trọng tâm. Dựng
ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo véctơ !!!" AG
HĐTP2: (Bài tập tọa Bài tập 2: độ)
Trong mp Oxy cho điểm M(0;-2), đường
GV nêu đề và ghi lên
thẳng d có phương trình 3x – y – 3 = 0 và
bảng, cho HS các nhóm
đường tròn ©: x2 + y2 = 1.
thảo luận tìm lời giải và
a) Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh điểm M qua ptt !
gọi HS đại diện lên bảng
HS các nhóm thảo luận để theo vectơ v = (2;- ) 3 b)Viết phương
trình bày kết quả của tìm lời giải. nhóm.
HS đại diện trình bày lời
trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường
thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ

Gọi HS nhận xét, bổ sung giải trên bảng (có giải thích) ! (nếu cần).
HS nhận xét, bổ sung và sửa v = (2;- ) 3
GV nhận xét, bổ sung và chữa ghi chép.
c)Viết phương trình của đường tròn (C’) là
nêu kết quả đúng (nếu HS
ảnh của đường tròn © qua phép tịnh tiến theo !
không trình bày đúng kết HS trao đổi và rút ra kết quả vectơ v = (2;- ) 3 quả) … Lời giải gợi ý:
a)M’(x’;y’) là ảnh điểm M qua ptt theo vectơ ! v = (2;- ) 3 Ta có x’ = 0+2=2 Hướng dẫn câu c) y’=-2+(-3)=-5 b)
Để vẽ 1 đường tròn ta cần
có được yếu tố nào?
d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh ! Để viết Phương trình
tiến theo vectơ v = (2;- ) 3
đường tròn ta cần tìm gì?
ta có d’//d hoặc d’º d. Sau khi có tâm và bán Do đó d’ có pt dạng : kính viết pt ntn?
Học sinh xác định tâm và 3x – y + t = 0 3
Giáo án Tự chọn 11
Để tìm được tâm và bán
bán kính của (C).
Lấy điểm K(1;0) thuộc d, K’(x’;y’) là ảnh của
kính của (C’) ta cần làm
Từ đó tìm tâm và bán kính
K qua ptt trên thì K’(3;-3) và K’ thuộc d’ nên gì?
(C’) suy ra Phương trình
thay vào Phương trình ta được t = -12 (C’).
Vậy Phương trình d’ là: 3x – y – 12 = 0 . Củng cố:
- Nhắc lại các kiến thức đã ôn tâp.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(–2; 1). Tìm tọa độ của điểm N sao cho M là ảnh của N qua phép !
tịnh tiến vector v = (–3; 2). A. (1; –1) B. (1; 3) C. (–1; –1) D. (–1; 1) !
Câu 2. Trong mp Oxy cho v = (2;1) và điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua !
phép tịnh tiến v : A. (1;6) B. (2;4) C. (4;7) D. (3;1).
Câu 3. Cho ñöôøng thaúng (d): x - 2y = 3. Phöông trình ñöôøng thaúng (d’) laø aûnh cuûa (d) qua pheùp !
tònh tieán vectô v = (5; 2) - laø: a) x – 2y + 3 = 0
b) x – 2y – 10 = 0 c) 2x – y – 3 = 0 d) x – 2y – 12 = 0 !"
Câu 4. Cho v ( 4;
- 2) và đường thẳng D ': 2x - y -5 = 0. Hỏi D ' là ảnh của đường thẳng D nào qua T!": v
A/. D : 2x - y -13 = 0 . B/. D : x - 2y - 9 = 0 . C/. D : 2x + y -15 = 0 . D/. D : 2x - y -15 = 0 .
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD, Khi đó :
A. B = T!!!" (C)
B. B = T!!!" (C) AD DA
C. B = T!!!" ( A)
D. B = T!!!" (C) . CD AB
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² – 2x + 4y – 4 = 0. Tìm ảnh của (C) !
qua phép tịnh tiến vectơ v = (–2; 5)
A. (x – 3)² + (y – 3)² = 4
B. (x – 3)² + (y + 7)² = 9
C. (x + 1)² + (y – 3)² = 4 D. (x + 1)² + (y + 7)² = 9 4
Giáo án Tự chọn 11
TIẾT 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
I.Mục tiêu 1) Kiến thức
Học sinh nắm chắc về các phương trình lượng giác CƠ BẢN – CÔNG THỨC NGHIỆM . 2) Kĩ năng
- HS có kĩ năng giải các bài tập về một số phương trình lượng giác CƠ BẢN
- áp giải một số dạng bài tập co liên quan 3) Thái độ
HS có sự ham hiểu biết , đức tính cẩn thận , chính xác II. Trọng tâm:
Học sinh nắm chắc về các phương trình lượng giác thường gặp . III. Chuẩn bị:
1)Thầy: SGK, SGV, SBT
2)Trò: Ôn lại các kiến thức về phương trình lượng giác thường gặp
IV.Tiến trình bài học 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra miệng
Nêu cách giải pt: sinx = a , cosx=a, tanx=a
3) Tiến trình bài học
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động1 :Giải phương trình Giải phương trình 2sinx - 3 = 0 1. 2sinx - 3 = 0 Nêu cách giải pt sinx = a Û sinx = 3 /2 ì p = + p p x k2 ï Û ï sinx = sin Û 3 í 3 2p ïx =
+ k2p ,k Î Z ïî 3 Hoạt động2 2. 3 tanx + 1 = 0 Giải phương trình Û tanx = -1/ 3 3 tanx + 1 = 0 p Nêu cách giải pt tanx = a Û tanx = tan(- ) 6 Hoạt động 3
Û x = -p /6 + k p , kÎ Z Giải phương trình 3. cosx = -1/ 2 = 2 cosx + 1 = 0 p p Û 3 cosx = - cos = cos Nêu cách giải pt cosx = a 4 4 p Û 3 x= ±
+ k2p ,k Î Z Hoạt động 4 4 Giải phương trình 4. 3cotx + 1 = 0 3cotx + 1 = 0 Û cotx = - 1/3
Nêu cách giải pt cotx = a
Û x = arccot(-1/3) + kp , k Î !
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 5 :Giải phương trình Giải phương trình x 1 x 1 cos = - 1. cos = - 2 2 2 2 Nêu cách giải pt cosx = a x p 2p Û cos = - cos = cos 2 3 3 5
Giáo án Tự chọn 11 x p p
Û = ± 2 + k2 ( k Î! ) là nghiệm 2 3
Hoạt động 6: Giải phương trình 3 sin 3x = 3 2. sin 3x = 2 2 Nêu cách giải pt sinx = a ì p = + p p x k2 ïï Û sin3x = sin Û 3 í (k Î !)
Hoạt động 7 Giải phương trình 3 2p ïx = + k2p cos7x = 0 ïî 3 3. cos7x = 0 p Û 7x = + kp 2 p p Û x =
+ k (k Î !) là nghiệm
Hoạt động 4 Giải phương trình 14 7 p p 2 2 4. cos( x - ) = cos( x - ) = 3 2 3 2 p p Û cos( x - ) = cos 3 4 ì 7p x = + k2p
Hoạt động 5 Giải phương trình ï Û ï 12 í (k Î !) là nghiệm 3 Sin(2x + 5) = p ï = + p 2 x k2 ïî 12 3
5. sin(2x + 5) = ( pt vô nghiệm) 2
4) Câu hỏi và bài tập củng cố:
- Câu hỏi 1: Công thức tìm nghiệm pt lượng giác cơ bản theo sin, cos, tan và cot * Đáp án câu hỏi 1: SGK
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình lượng giác .tan x = - 3 có nghiệm là : p p p p A. x = + kp B. x = - + k2p C. x = + kp D. x = - + kp 3 3 6 3 x 3
Câu 2: Giải phương trình lượng giác : cos = - có nghiệm là 2 2 5p p p p A. x = ± + 5
k2p B. x = ± + 5 k2p C. x = ± + 5 k4p D. x = ± + k4p 3 6 6 3 æ 2x p ö
Câu 3: Phương trình : sin - = 0 có nhghiệm là : ç ÷ è 3 3 ø 5p k3p p p k p A. x = ± +
B. x = kp C. x = + 3 kp D. x = + 2 2 3 2 2
Câu 4: Giải phương trình : 2
tan x = 3 có nghiệm là : p p p A. x = ± + p k B. x = ± + kp C. vô nghiệm D. x = + kp 3 6 6 1
Câu 5: Phương trình lượng giác: cot x = có nghiệm là: 3 p p p A. x = + kp B. x = + kp C. x = + k2p D.Vô nghiệm 6 3 3 6
Giáo án Tự chọn 11
Tiết 4. BÀI TẬP KHÁI NIỆM PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU Qua bài học HS cần: 1. Về kiến thức:
- Củng cố cho học sinh kiến thức về các phép biến hình như phép tịnh tiến, phép quay
- Tính chất chung của các phép dời hình. 2. Về kỹ năng:
- Dùng phép biến hình để chứng minh một số tính chất hình học, dựng hình
3. Về tư duy và thái độ:
- Về tư duy: Biết quan sát và phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen.
- Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi.
II. CHẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: Phiếu học tập, giáo án, các dụng cụ học tập.
HS: Chuẩn bị bài tập phép đối xứng tâm và phép quay của SGK và SBT, chuẩn bị bảng phụ (nếu cần).
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Về cơ bản là gợi mở, vấn đáp và kết hợp với điều khiển hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Các phép biến hình đã học có tính chất chung nào ? 3. Bài mới:
+Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
HĐ1:(Bài tập về chứng
minh một đẳng thức bằng
cách sử dụng kiến thức
HS thảo luận theo nhóm để tìm lời
phép dời hình) giải. Bài tập 1:
GV nêu đề và ghi lên bảng.
Cử đại diện lên bảng trình bày lời Chứng minh rằng nếu phép dời hình
Cho HS thảo luận theo giải.
biến 3 điểm O, A, B lần lượt thành 3
nhóm để tìm lời giải.
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa điểm O’, A’, B’ thì ta có:
GV gọi HS đại diện lên ghi chép.
B = T!!!" ( A)
bảng trình bày lời giải.
HS trao đổi để rút ra kết quả: CD
với t là một số tùy ý.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
Vì O’A’=OA, O’B’=OB, (nếu cần)
A’B’=AB và AB2=B=T!!!"(C) AD nên ta có:
GV nhận xét, nêu lời giải
đúng (nếu HS không trình
bày đúng lời giải) HĐ2: Bài tập 2: HĐTP1:
Cho hình vuông ABCD tâm O, M là
GV nêu đề và ghi lên bảng.
trung điẻm của AB, N là trung điểm
Cho HS các nhóm thảo luận HS thảo luận theo nhóm để tìm lời của OA. Tìm ảnh của tam giác AMN để tìm lời giải.
giải và cử đại diện lên bảng trình qua phép quay tâm O góc quay 900.
Gọi HS đại diện nhóm lên bày lời giải.
bảng trình bày lời giải.
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa
Gọi HS nhận xét, bổ sung ghi chép. (nếu cần)
HS trao đổi để rút ra kết quả:
GV nhận xét, bổ sung và
Phép quay tâm O góc quay 900
nêu lời giải đúng (nếu HS
biến A thành D, biến M thành M’
không trình bày đúng lời
là trung điểm của AD, biến N giải)
thành N’ là trung điểm của OD.
Do đó nó biến tam giác AMN HĐTP2:
thành tam giác DM’N’. 7
Giáo án Tự chọn 11
GV nêu đề và ghi lên bảng, Bài tập 3:
cho HS các nhóm thảo luận
Trong mp Oxy cho đường thẳng d có
tìm lời giải và gọi HS đại
HS các nhóm thảo luận để tìm lời phương trình 3x – y – 3 = 0. Viết
diện lên bảng trình bày kết giải.
phương trình của đường thẳng d’ là quả của nhóm.
HS đại diện trình bày lời giải trên ảnh của đường thẳng d qua phéo dời
Gọi HS nhận xét, bổ sung
bảng (có giải thích)
hình có được bằng cách thực hiện liên (nếu cần).
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa tiếp phép quay tâm O góc quay 90 và
GV nhận xét, bổ sung và ghi chép.
phép tịnh tiến theo vectơ v=(1,3)
nêu kết quả đúng (nếu HS
không trình bày đúng kết
HS trao đổi và rút ra kết quả … quả) HĐTP3:
HS các nhóm thảo luận để tìm lời Bài tập 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho !"
GV nêu đề và ghi lên bảng, giải. v = (2;5) và đường tròn
cho HS các nhóm thảo luận HS đại diện trình bày lời giải trên 2 2
tìm lời giải và gọi HS đại
bảng (có giải thích)
(C):(x - 2) +( y - ) 1 = 25 . Gọi (C ')
diện lên bảng trình bày kết
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến T!" , quả của nhóm. ghi chép. v
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(C '') là ảnh của (C ') qua phép quay (nếu cần).
HS trao đổi và rút ra kết quả Q
. Viết phương trình (C '').
GV nhận xét, bổ sung và ( ,90o O )
nêu kết quả đúng (nếu HS
không trình bày đúng kết quả)
HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố:
-Nêu lại định nghĩa các phép dời hình và tính chất của nó.
*Áp dụng: Giải bài tập sau:
*Hướng dãn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã giải.
- Ôn tập lại và ghi nhớ các định nghĩa của phép dời hình
8
Giáo án Tự chọn 11
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP TIẾT 5 I.Mục tiêu:
Qua chủ đề này HS cần:
1)Về Kiến thức: Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức cơ bản của phương trình lượng giác và
bước đầu hiểu được một số kiến thức mới về phương trình lượng giác trong chương trình nâng cao chưa
được đề cập trong chương trình chuẩn.
2)Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về phương trình lượng giác. Thông qua việc
rèn luyện giải toán HS được củng cố một số kiến thức đã học trong chương trình chuẩn và tìm hiểu một số
kiến thức mới trong chương trình nâng cao.
3)Về tư duy và thái độ:
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác.
Làm cho HS hứng thú trong học tập môn Toán.
II.Chuẩn bị củaGV và HS:
-GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,…
-HS: Ôn tập liến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp.
*Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
+Bài mới: (Một số phương trình lượng giác thường gặp)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
HĐ1( ): (Bài tập về phương
Bài tập 1: Giải các phương trình sau:
trình bậc hai đối với một hàm a) 2cos2x-3cosx+1=0; số lượng giác)
HS suy nghĩ và trả lời… b)sin2x+sinx+1=0;
GV để giải một phương trình 2 )
c 3 tan x - (1+ 3)t anx+1=0.
bậc hai đối với một hàm số
lượng giác ta tiến hành như HS chú ý theo dõi. thế nào?
GV nhắc lại các bước giải.
HS thảo luận theo nhóm để
GV nêu đề bài tập 1, phân
tìm lời giải và cử đại diện báo
công nhiệm vụ cho các nhóm, cáo.
cho các nhóm thảo luận để
HS nhận xét, bổ sung và sửa tìm lời giải. chữa, ghi chép.
GV gọi HS đại diện các nhóm HS trao đổi và cho kết quả: trình bày lời giải. p
Gọi HS nhận xét, bổ sung a)x=k2 p ;x= ± + 2 k . p 3 (nếu cần) p
GV nêu lời giải đúng… b)x= - + 2 k ; p 2 p p c) x = + k , p x = + k . p 4 6
HĐ2 ( ): (Bài tập về phương
Bài tập 2: Giải các phương trình sau:
trình bậc nhất đối với sinx và a)3cosx + 4sinx= -5; cosx) b)2sin2x – 2cos2x = 2 ;
Phương trình bậc nhất đối với HS suy nghĩ và trả lời… c)5sin2x – 6cos2x = 13.
sinx và cosx có dạng như thế nào?
-Nêu cách giải phương trình
HS nêu cách giải đối với
bậc nhất đối với sinx và cosx. phương trình bậc nhất đối với
GV nêu đề bài tập 2 và yêu sinx và cosx…
cầu HS thảo luận tìm lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
HS thảo luận theo nhóm và cử (nếu cần) đại diện báo cáo.
HS nhận xét, bổ sung và sửa
GV nêu lời giải đúng… chữa ghi chép. 9
Giáo án Tự chọn 11
HS trao đổi và rút ra kết quả: 3 4 ) a a + (2k +1) , p Ìv i cosa= µ v sina= 5 5 5p 13p ) b x = + k , p x = ; 24 24 ) c ´ V nghi÷m. *Củng cố ( ):
Củng cố lại các phương pháp giải các dạng toán.
*Hướng dẫn học ở nhà( ):
-Xem lại các bài tập đã giải.
-Làm thêm các bài tập sau: Bài tập 1: a)tan(2x+1)tan(5x-1)=1; p b)cotx + cot(x + )=1. 3 Bài tập 2: a)2cos2x + 2 sin4x = 0; b)2cot2x + 3cotx +1 =0. 10
Giáo án Tự chọn 11
TIẾT 6. LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP I.Mục tiêu 1) Kiến thức
Học sinh nắm chắc về các phương trình lượng giác thường gặp . 2) Kĩ năng
- HS có kĩ năng giải các bài tập về một số phương trình lượng giác thườnggặp
- áp giải một số dạng bài tập co liên quan 3) Thái độ
HS có sự ham hiểu biết , đức tính cẩn thận , chính xác II. Trọng tâm
Học sinh nắm chắc về các phương trình lượng giác thường gặp . III. Chuẩn bị:
1)Thầy: SGK, SGV, SBT
2)Trò: Ôn lại các kiến thức về phương trình lượng giác thường gặp IV. Tiến trình:
1) Ổn định lớp(1 phút)
2) Kiểm tra miệng (5 phút)
Nêu các công thức cộng ( 8 đ) sin(a+b)=sinacosb+sinbcosa sin(a-b)=sina.cosb-sinb.cosa cos(a+b)=cosa.cosb-sina.sinb cos(a-b)=cosa.cosb+sina.sinb 3) Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung Họat động 1: Gỉai phương trình sau:
GV: Cho học sinh nhận dạng pt, a=?, b=?, 1. sinx - 3 cosx = 1. c=? HS: Trả lời
GV: Cho hs giải tại chổ, gọi một hs lên bảng Û (- )2 3 +1 .sin(x+a) = 2 (1) giải HS: Lên bảng trình bày 1 3 với cosa= , sina= - .
GV: Đánh giá và chỉnh sửa. 2 2 p Từ đó lấy a= - 3 é 5p = + p p x k2 2 ê 12 (1) Û sin(x - ) = Û ê 3 2 11p êx =
+ k2p ,(k Î Z) ê ë 12 2. 2cos2x – sin2x = 1 Û -sin2x+2cos2x=1 1 - 2 Hoạt động 2: Giải pt
Û 5 sin (2x +a )=1(vớicosa= ,sina= )
Cho Hs giải GV nhận xét, sửa sai và cho 5 5 điểm
3. 2sin2x -5sinx.cosx – cos2x = -2
Ta nhaän thaáy cosx = 0 coù khoâng phaûi laø Hoạt động 3
nghieäm cuûa phöông trình .
GV yêu cầu HS xét xem cosx = 0 có phải là Neân cosx ¹ 0 thì ta coù theå chia 2 veá cuûa
nghiệm của phương trình không ?
phöông trình cho cos2x ta ñöôïc
+ Nếu cosx ¹ 0 thì ta có thể chia 2 vế của 2 2
2 tan x - 5tan x -1 = -
phương trình cho cos2x để đưa phương trình 2 cos x
đã cho về thành phương trình bậc hai đối 2 2
Û 2 tan x - 5tan x -1 = 2( - 1+ tan x) với tanx. 11
Giáo án Tự chọn 11 2 1 = ?
Û 4 tan x - 5tan x +1 = 0 2 cos x é p é =
Gv yêu cầu HS giải bài tập. tan x 1 x = + kp ê ê 4
GV yêu cầu học sinh lên bảng giải cả lớp Û 1 Û ê k Î ! êtan x = 1 ê
quan sát và nêu nhận xét. ë 4 x = arctan + kp êë 4 Bài tập 4
-Đa ra bài tập 4 , yêu cầu học sinh đọc đề , nêu
Giải phương trình 2sinx(3+sinx )+2cosx(cosx-1) hớng giải =0
-Thực hiện theo yêu cầu của gv Û 6sinx -2cosx =-2
-Tóm tắt lại hớng giải , yêu cầu học sinh thực Û 3sinx –cosx =-1 hiện Û 2 2 3 + (- ) 1 sin(x+a )=-1
-Thực hiện yêu cầu của gv
-Nhận xét, chữa bài trên bảng ? Û 1 sin(x+a )=-
-Quan sát , rút ra nhận xét 10
-Nhận xét, chữa bài của học sinh , củng cố kiến é 1 thức
êx + a = ar sin(- ) + k p 2 10
-Nghe, ghi , chữa bài tập , củng cố kiến thức Û ê ê 1 êx + a = p - arcsin(- ) = k p 2 ë 10 é 1 êx = arcsin(- ) - a + k2p Û ê 10 ê 1 êx = p - arcsin(-
) - a + k2p , k Î Z ë 10 3 1 Với cosa = ;sina = - 10 10
4) Câu hỏi, bài tập củng cố:
- Câu hỏi 1: Công thức tìm nghiệm pt lượng giác cơ bản theo sin, cos, tan và cot. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Giải phương trình 3 sin 2x - cos2x + 1 = 0 éx = kp éx = kp éx = 2kp éx = kp A. ê p (kÎ!) B. ê 2p (kÎ!) C. ê 2p (kÎ!) D. ê 2p (kÎ!) êx = + kp êx = + 2kp êx = + 2kp êx = + kp êë 3 êë 3 êë 3 êë 3
Câu 2. Nghiêm của pt 3.cos2x = – 8.cosx – 5 là: p
A. x = kp B. x = p + k2p C. x = k2p D. x = ± + k2p 2
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2
2cos x + sin x +1 = 0 (với k Î ! ) là p p
A. x = - + k2p B. x = + k2p
C. x = kp
D. x = k2p 2 2
Câu 4: Phương trình sin x + cos x = 2 sin 5x (với k Î ! ) có nghiệm là: p p p p π π π π p p p p p p p p A.
+ k , + k B. + k , + k C. + k , + k D. + k , + k 16 2 8 3 4 2 6 3 12 2 24 3 18 2 9 3
Bài 5. Giải phương trình os
c 2x + cos x + 1 = 0 A. p 2p p p x 2 = + k2p ,x = ± + kp
B. x = + kp ,x = + k2p 2 3 2 3 C. p 2p 7 p p x 2 = + k3p ,x = ± + k p
D. x = + kp ,x = ± + k2p 2 3 2 2 3 12
Giáo án Tự chọn 11
Tiết 7 . PHÉP VỊ TỰ I. Mục tiêu:
Qua chủ đề này HS cần: 1. Về Kiến thức:
Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn và vận dụng được định nghĩa phép vị tự để vẽ hình, vận dụng được các

tính chất để giải bài tập.. 2. Về kỹ năng:
Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về phép vị tự: Vẽ hình, tìm tọa độ của điểm, tìm tâm vị tự của
hai đường tròn.
3. Về tư duy và thái độ:
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác.
Làm cho HS hứng thú trong học tập môn Toán.

II.Chuẩn bị:
1. GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,…
2. HS: Ôn tập liến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp.

III. Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
1. Ôn tập kiến thức:
Ôn tập kiến thức cũ bằng các đưa ra hệ thống câu hỏi sau:
+
Nêu khái niệm phép đồng dạng, phép vị tự,…
+Nêu các tính chất của các phép đồng dạng,… 2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Bài tập1:
HĐTP1: (Bài tập về phép
HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải Trong mp Oxy cho đường thẳng d vị tự)
và cử đại diện lên bảng trình bày kết
có phương trình 3x + 2y – 6 = 0.
GV nêu đề và ghi lên bảng,
quả của nhóm (có giải thích).
Hãy viết phương trình của đường
cho HS các nhóm thảo luận
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi thẳng d’ là ảnh của d qua phép vị
để tìm lời giải. chép…
tự tâm O tỉ số k = -2
Gọi HS đại diện trình bày
HS trao đổi để rút ra kết quả: lời giải.
Qua phép vị tự đường thẳng d’ song
Gọi HS nhận xét, bổ sung
song hoặc trùng với d nên phương (nếu cần)
trình của nó có dạng 3x+2y+c =0
GV nhận xét và nêu kết quả
Lấy M(0;3) thuộc d. Gọi M’(x’,y’) là
đúng (nếu HS không trình
ảnh của M qua phép vị tự tâm O, tỉ số bày đúng kết quả) k = -2. Ta có: !!!!" !!!!" !!!!"
OM = (0,3),OM ' = 2 - OM ìx' = 0 Þ í îy' = 2 - .3 = 6 -
Do M’ thuộc d’ nên ta có: 2(-6) +c = 0. Do đó c = 12
Vậy phương trình của đường thẳng d’ là: 3x + 2y + 12 = 0. Bài tập 2:
HĐTP2: (Bài tập áp dụng
Trong mp Oxy cho đường thẳng d về phép vị tự)
HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải có phương trình 2x + y – 4 = 0.
GV nêu đề và ghi lên bảng,
vàcử đại diện lên bảng trình bày kết
a)Hãy viết phương trình của
cho HS các nhóm thảo luận
quả của nhóm mình (có giải thích)
đường thẳng d1 làảnh của d qua
để tìm lời giải và gọi HS đại HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi phép vị tự tâm O tỉ số k = 3.
diện lên bảng trình bày kết
chép.
b)hãy viết phương trình của quả của nhóm.
HS trao đổi để rút ra kết quả…
đường thẳng d2 là ảnh của d qua
Gọi HS nhận xét, bổ sung
phép vị tự tâm I(-1; 2) tỉsố k = -2. (nếu cần) 13
Giáo án Tự chọn 11
GV nhận xét và nêu kết quả
đúng
(nếu HS không trình bày đúng kết quả)
HĐ2 (Bài tập về ứng Bài tập 3:
dụng phép vị tự vào việc
Cho đường tròn (O;R), B,C cố
tìm quỹ tích)
HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải định trên (O), A là một điểm thay
GV nêu đề và ghi lên bảng
và cử đại diện lên bảng trình bày lời đổi trên (O).
và cho HS các nhóm thảo
giải của nhóm (có giải thích).
a) Tìm quỹ tích trọng tâm tam
luận để tìm lời giải và gọi
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi giác ABC.
đại diện nhóm lên bảng chép.
b) Tìm quỹ tích trực tâm H của
trình bày kết quả của nhóm. tam giác ABC.
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần)
GV nhận xét, bổ sung và nêu
kết quả đúng (nếu HS không
trình bày dúng kết quả)
3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố:
-Nêu lại phương pháp giải bài toán sử dụng phép vị ự.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Caâu 1:Cho tam giaùc ABC troïng taâm G,M laø trung ñieåm BC.Trong caùc meänh ñeà sau ñaây, meänh ñeà naøo sai
a)Pheùp vò töï taâm G tæ soá k = -2 bieán ñieåm A thaønh ñieåm M.
b)Pheùp vò töï taâm G tæ soá k = -2 bieán ñieåm M thaønh ñieåm A. 3
c)Pheùp vò töï taâm A tæ soá k = bieán ñieåm G thaønh ñieåm M. 2 1
d)Pheùp vò töï taâm M tæ soá k = bieán ñieåm A thaønh ñieåm G. 3
Câu 2 : Cho tg ABC, G là trọng tâm , gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB. Khi đó phép vị
tự biến tg A’B’C’ thành tgABC là. A. V(G,-2) B. V(G, -1/2) C. V(G, 2) D. V(G,1/2)
Câu 3: Nếu A’(-3;10) là ảnh của A qua phép vị tự tâm I(1;4) tỉ số k=2/3 thì tọa độ của A là A. (-5;13) B. (7;-5) C. (-5/3;8) D. (3;1)
4: Trong mp Oxy cho đường thẳng d:x+y-2=0. Hỏi qua phép V
biến d thành đt nào trong các đt sau: (O, 2 - ) A.2x+2y-4=0 B.x+y+4=0 C.x+y-4=0 D.2x+2y=0 14
Giáo án Tự chọn 11
Tiết 8. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP I.Mục tiêu:
a. Kiến thức: Giúp học sinh nắm:
- Phát biểu được các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Viết được biểu thức tính số các hoán vị, số các chỉnh hợp và số các tổ hợp
- Viết được biểu thức biểu diễn hai tính chất cơ bản của k C n b. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải các bài toán liên quan. c. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. II. Trọng tâm:
- Viết được biểu thức tính số các hoán vị, số các chỉnh hợp và số các tổ hợp
- Viết được biểu thức biểu diễn hai tính chất cơ bản của k C n
III. Chuẩn bị:
1)Thầy: SGK, SGV, SBT
2)Trò: công thức tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp IV. Tiến trình:
1) Ổn định lớp: (1 phút)
2) Kiểm tra miệng: (5 phút)
Hãy trình bày khái niệm và công thức hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp?
3) Tiến trình bài học:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học
Hoạt động 1: Ôân lại lý thuyết A. Lý thuyết:
GV: Hệ thống lại kiến thức B. Bài tập:
Bài 1: Có bao nhiêu cách xếp bốn bạn A, B, C, D
vào bốn chiếc ghế kê thành hàng ngang? Giải
Mỗi cách xếp cho ta một hoán vị của bốn bạn và
ngược lại. Vậy số cách xếp là P4=4!=24 (cách)
Bài 2: Có bao nhiêu số nguyên dương gồm 5 chữ số
Hoạt động 2: Giải bài tập
khác không và khác nhau (đôi một) ?
GV: Yêu cầu HS giải bài 1 5 9! HS: Giải … Giải A = = 9.8.7.6.5 = 15120 (số) 9 4!
GV: HD (nếu cần) nêu định nghĩa, công thức Bài 3: Cần phân công ba bạn từ 1 tổ có 10 bạn để hoán vị
trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau?
GV: Yêu cầu HS giải bài 2 Giải HS: Giải …
Kết quả của sự phân công là một nhóm gồm ba bạn,
GV: HD (nếu cần) nêu định nghĩa, công thức tức là một tổ hợp chập 3 của 10 bạn. Vậy số cách chỉnh hợp phân công là: 10!
GV: Yêu cầu HS giải bài 3 3 C = =120 (cách) 10 3!(10 - 3)! HS: Giải …
GV: HD (nếu cần) nêu định nghĩa, công thức tổ hợp Hđ2
Hoạt động của gv và HS
Nội dung kiến thức Hoạt động 1:
Bài tập 1 Có bao nhiêu cách để xếp 5 hs
- Đưa ra bài tập số 1, yêu cầu học sinh đọc kỹ đề bài, suy
nam và 5 học sinh nữ vào 10 chiếc ghế nghĩ, nêu hướng giải.
được kê thành một hàng sao cho hs nam
- Rõ yêu cầu của gv, suy nghĩ , thực hiện .
và nữ ngồi xen kẽ. Giải 15
Giáo án Tự chọn 11
Đánh số các ghế từ 1 đến 10
- Tóm tắt lại hướng giải, yêu cầu học sinh thực hiện.
TH1 : Hs nam ngồi vào các ghế lẻ : có 5! Cách
- Nắm được hướng giải, làm bài tập theo hướng dẫn .
HS nữ ngồi vào ghế chẵn : có 5! Cách Vậy có 5!.5! cách
- Nhận xét kết quả bài toán ?
TH 2 : HS nữ ngồi vào các ghế lẻ : có 5!
- Quan sát bài toán, rút ra nhận xét. Cách
HS Nam ngồi vào ghế chẵn : có 5!
- Nghe, ghi, chữa bài tập Cách Vậy có 5!.5! cách
- Nhận xét, chữa bài tập cho hs
Vậy số cách xếp chỗ ngồi là 5!.5!+5!.5!= Hoạt động
Bài tập 2 Có bao nhiêu cách chọn 5
- Đưa ra bài tập 2, yêu cầu học sinh nghiên cứu đề, suy bóng đèn từ 9 bóng đèn mầu khác nhau nghĩ, nêu hướng giải.
để lắp vào 1 dãy gồm 5 vị chí khác
- Thực hiện theo yêu cầu của gv, nêu hướng giải . nhau. Giải
- Tóm tắt hướng giải, yêu cầu học sinh thực hiện.
Mỗi cách lắp bóng đèn là một chỉnh
- Rõ yêu cầu, thực hiện giải bài tập theo hướng đã định hợp chập 5 của 9.
Vậy số cách lắp bóng là :
- Nhận xét, chữa bài tập cho hs. 5 ! 9
- Nhận nhiệm vụ, giải bài tập theo yêu cầu. A = =15120 9 9 ( - )! 5
4) Câu hỏi, bài tập củng cố:
Cho HS trình bày định nghĩa, định lí: hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
5) Hớng dẫn học sinh tự học BT TN
Câu 1: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau? A. 34560 B. 17280 C. 120960 D. 744
Câu 2: Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là: A. 104 B. 450 C. 1326 D. 2652
Câu 3: Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học
sinh sao cho có đúng 3 học sinh nữ. A. 110790 B. 119700 C. 117900 D. 110970
Câu 4: Trong không gian cho 10 điểm phân biệt trong đó không có bốn điểm nào đồng
phẳng. Từ các điểm trên ta lập được bao nhiêu vectơ khác nhau, không kể vectơ-không? A. 20 B. 60 C. 100 D. 90
Câu 5: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người làm tổ trưởng, tổ phó, thành viên.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn. A. 1230 B. 12! C. 220 D. 1320 16
Giáo án Tự chọn 11 TIẾT 9
PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG I.Mục tiêu:
Qua chủ đề này HS cần:

1)Về Kiến thức: Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức cơ bản của phép dời hình và phép đồng
dạng trong mặt phẳng và bước đầu hiểu được một số kiến thức mới về phép dời hình và phép đồng dạng
trong chương trình nâng cao chưa được đề cập trong chương trình chuẩn.

2)Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về phép dời hình và phép đồng dạng. Thông
qua việc rèn luyện giải toán HS được củng cố một số kiến thức đã học trong chương trình chuẩn và tìm hiểu
một số kiến thức mới trong chương trình nâng cao.

3)Về tư duy và thái độ:
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác.
Làm cho HS hứng thú trong học tập môn Toán.

II.Chuẩn bị củaGV và HS:
-GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,…
-HS: Ôn tập liến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp.

III.Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm. +Ôn tập kiến thức:
Ôn tập kiến thức cũ bằng các đưa ra hệ thống câu hỏi sau:
+ Nêu khái niệm phép đồng dạng, phép vị tự,…
+Nêu các tính chất của các phép đồng dạng,… +Bài mới:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Bài tập1:
HĐTP1: (Bài tập về phép vị HS các nhóm thảo luận để tìm lời Trong mp Oxy cho đường thẳng d có tự)
giải và cử đại diện lên bảng trình phương trình 3x + 2y – 6 = 0. Hãy
GV nêu đề và ghi lên bảng,
bày kết quả của nhóm (có giải
viết phương trình của đường thẳng d’
cho HS các nhóm thảo luận thích).
là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ
để tìm lời giải.
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa số k = -2
Gọi HS đại diện trình bày ghi chép… lời giải.
HS trao đổi để rút ra kết quả:
Gọi HS nhận xét, bổ sung
Qua phép vị tự đường thẳng d’ (nếu cần)
song song hoặc trùng với d nên
GV nhận xét và nêu kết quả
phương trình của nó có dạng
đúng (nếu HS không trình 3x+2y+c =0
bày đúng kết quả)
Lấy M(0;3) thuộc d. Gọi M’(x’,y’)
là ảnh của M qua phép vị tự tâm
O, tỉ số k = -2. Ta có: !!!!" !!!!" !!!!"
OM = (0,3),OM ' = 2 - OM ìx' = 0 Þ í îy' = 2 - .3 = 6 -
Do M’ thuộc d’ nên ta có:
2(-6) +c = 0. Do đó c = 12
Vậy phương trình của đường
thẳng d’ là: 3x + 2y + 12 = 0.
HĐTP2: (Bài tập áp dụng
về phép vị tự)
HS các nhóm thảo luận để tìm lời 17
Giáo án Tự chọn 11
GV nêu đề và ghi lên bảng,
giải vàcử đại diện lên bảng trình Bài tập 2:
cho HS các nhóm thảo luận bày kết quả của nhóm mình (có
Trong mp Oxy cho đường thẳng d có
để tìm lời giải và gọi HS đại giải thích)
phương trình 2x + y – 4 = 0.
diện lên bảng trình bày kết
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa a)Hãy viết phương trình của đường quả của nhóm. ghi chép.
thẳng d1 làảnh của d qua phép vị tự
Gọi HS nhận xét, bổ sung
HS trao đổi để rút ra kết quả…
tâm O tỉ số k = 3. (nếu cần)
b)hãy viết phương trình của đường
GV nhận xét và nêu kết quả
thẳng d2 là ảnh của d qua phép vị tự
đúng (nếu HS không trình
tâm I(-1; 2) tỉ số k = -2.
bày đúng kết quả) HĐ2: Bài tập 3:
HĐTP1: (Bài tập về phép
HS các nhóm thảo luận để tìm lời Trong mp Oxy cho đường thẳng d có đồng dạng)
giải và cử đại diện lên bảng trình phương trình x + y -2 = 0. Viết
GV nêu đề và ghi lên bảng
bày lời giải của nhóm (có giải
phương trình đường thẳng d’ là ảnh
và cho HS các nhóm thảo thích).
của d qua phép đồng dạng có được
luận để tìm lời giải và gọi
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị
đại diện nhóm lên bảng ghi chép. 1
trình bày kết quả của nhóm. HS trao đổi để rút ra kết quả:
tự tâm I(-1;-1) tỉ số k = và phép 2
Gọi HS nhận xét, bổ sung
Gọi d1 là ảnh của d qua phép vị tự quay tâm O góc quay -450. (nếu cần) 1
GV nhận xét, bổ sung và
tâm I(-1;-1) tỉ số k = . Vì d1 song 2
nêu kết quả đúng (nếu HS
song hoặc trùng với d nên phương
không trình bày dúng kết
trình của nó có dạng: x + y +c = quả) 0
Lấy M(1;1) thuộc đường thẳng d=
thì ảnh của nó qua phép vị tự nói
trên là O thuộc d1.
Vậy phương trình của d1 là:
x+y=0. Ảnh của d1 qua phép quay
tâm O góc quay -450 là đường
thẳng Oy có phương trình: x = 0.
HĐTP2: (Bài tập áp dụng) Bài tập 4:
GV nêu đề bài tập và ghi lên HS thảo luận theo nhóm để rút ra Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có
bảng, cho HS các nhóm
kết quả và cử đại diện lên bảng
phương trình (x-1)2 +(y-2)2 = 4. Hãy
thảo luận để tìm lời giải và
trình bày lời giải (có giải thích)
viết phương trình đường tròn (C’) là
gọi HS đại diện nhóm lên
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ảnh của (C) qua phép đồng dạng có
bảng trình bày lời giải. ghi chép.
được bằng cách thực hiện liên tiếp
GV gọi HS nhận xét, bổ
HS trao đổi để rút ra kết quả:…
phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 và phép sung (nếu cần)
tịnh tiến theo vec tơ v=(3,-5)
GV nhận xét, bổ sung và
nêu lời giải đúng (nếu HS
không trình bày đúng lời giải )
HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố:
-Nêu lại định nghĩa các phép dời hình, phép đồng dạng và tính chất của nó.
*Hướng dãn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã giải trong tiết TCH1 và TCH2.
- Ôn tập lại và ghi nhớ các định nghĩa của phép dời hình và phép đồng dạng.
18
Giáo án Tự chọn 11
Tiết 10 : CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIUTƠN
I.Chuẩn kiến thức kỹ năng 1.Kiến thức
- Nhằm củng cố, khắc sâu các kiến thức về tổ hợp và công thức nhị thức Niutơn. 2.Kĩ năng.
- Biết làm các dạng bài tập liên quan đến tổ hợp và khai triển nhị thức.
- Đặc biệt là một số bài tập có liên quan đến thực tế . 3. Tư duy_ Thái độ
- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tiễn.
- Cẩn thận chính xác trong việc làm và trình bày lời giải.
II . Chuẩn bị phơng tiện dạy học.
1)Thầy: SGK, SGV, SBT
2)Trò: Nắm chắc các công thức tính tổ hợp , chỉnh hợp , hoán vị.
- Các kiến thức về công thức nhị thức.
III.Gợi ý phơng pháp dạy học
-Sử dụng phơng pháp tổng hợp
IV.Tiến trình bài học A.Các Hoạt động
- Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết .
- Hoạt động 2 : Ôn tập và làm các dạng bài tập về tổ hợp và xác suất.
B. Phần thể hiện trên lớp . 1.ổn định lớp. 2.Bài mới
HĐ2: (Bài tập áp Bài tập3: dụng)
Tìm số hạng thứ 5 trong khai
HĐTP1: (Bài tập về 10 æ 2 ö
tìm số hạng thứ k
HS các nhóm xem đề và thảo triễn x + , mà trong khai ç x ÷ è ø
trong khai triển nhị
luận tìm lời giải.
triễn đó số mũ của x giảm dần. thức)
HS đại diện các nhóm lên bảng
GV nêu đề và ghi lên trình bày lời giải (có giải thích) bảng và cho HS các
HS nhận xét, bổ sung và sửa
nhóm thỏa luận tìm lời chữa ghi chép.
giải, gọi HS đại diện
HS trao đổi và rút ra kết quả:
nhóm có kết quả nhanh Số hạng thứ k + 1 trong khai
nhất lên bảng trình bày triễn là: lời giải. -k æ 2 k k 10 ö
Gọi HS nhận xét, bổ t = C x k 1 + 10 ç x ÷ è ø sung (nếu cần). 4
GV nêu lời giải chính - æ 2 4 10 4 ö 2 Þ t = C x = 3360x 5 10 ç ÷ xác (nếu HS không è x ø
trình bày đúng lời giải ) 2 À
V y t = 3360x 5
Bài tập4: Biết hệ số trong khia n
triễn (1+ 3x) là 90. Hãy tìm n
HS các nhóm thảo luận để tìm
lời giải và cử đại diện lên bảng 19
Giáo án Tự chọn 11
HĐTP2: (Tìm n trong trình bày lời giải.
khai triễn nhị thức
HS nhận xét, bổ sung và sửa Niu-tơn) chữa ghi chép.
GV nêu đề và ghi lên
HS trao đổi và rút ra kết quả:
bảng, cho HS các nhóm Số hạng thứ k + 1 cảu khai
thảo luận tìm lời giải. triễn là:
Gọi HS đại diện nhóm t = C 3 k k x k 1 + n ( ) .Vậy số hạng
trình bày lời giải và gọi chứa x2 là: HS nhận xét, bổ sung (nếu cần)
t = C 3x = C 9x 3 n ( )2 2 2 2 n
GV nhận xét, nêu lời Theo bài ra ta có:
giải chính xác (nếu HS 2 C 9=90 Û n = 5 n không trình bày dúng lời giải) 3. Củng cố:
*Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại kiến thức đã học và những bài tập đã làm BTTN
Câu 1: Hệ số của x6 trong khai triển (2-3x)10 là: 6 4 6 C .2 .( 3 - ) 6 6 4 C .2 .( 3 - ) 4 6 4 C .2 .( 3 - ) 6 4 6 A. 10 B. 10 C. 10 D. C - .2 .3 10
Câu 2: Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là: 3 3 5 C .2 .3 3 5 3 C .2 .3 5 5 3 C - .2 .3 5 3 5 C .2 .3 A. 8 B. 8 C. 8 D. 8 13
Câu 3: Hệ số của x7 trong khai triển æ 1 ö x - là : ç ÷ è x ø 4 A. C - 4 C 3 C - 3 C 13 B. 13 C. 13 D. 13 40 æ 1 ö
Câu 4: Số hạng của x31 trong khai triển x + là : ç ÷ 2 è x ø A. 37 31 C - x B. 3 31 C x C. 2 31 C x D. 4 31 C x 40 40 40 40 6 æ 2 ö
Câu 5: Số hạng không chứa x trong khai triển 2 x + là : ç ÷ è x ø A. 4 2 2 C B. 2 2 2 C C. 4 4 2 C D. 2 4 2 C 6 6 6 6 20
Giáo án Tự chọn 11
Tiết 11. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ I. Mục tiêu:
Qua chủ đề này HS cần: 1. Về Kiến thức:
Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức cơ bản của tổ hợp và xác suất và bước đầu

hiểu được một số kiến thức mới về tổ hợp và xác suất chưa được đề cập trong chương trình chuẩn. 2. Về kỹ năng:
Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về tổ hợp và xác suất. Thông qua việc rèn

luyện giải toán HS được củng cố một số kiến thức đã học trong chương trình chuẩn và tìm
hiểu một số kiến thức mới trong chương trình nâng cao.

3. Về tư duy và thái độ:
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác.
Làm cho HS hứng thú trong học tập môn Toán.

II. Chuẩn bị:
1. GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,…
2. HS: Ôn tập liến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp.

III.Tiến trình tiết dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp với điều khiển hoạt động nhóm. 2. Bài mới:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
HĐ1: (Ôn tập kiến thức I.Ôn tập:
và bài tập áp dụng)
HĐTP: (Ôn tập lại kiến
thức về tổ hợp và công
thức nhị thức Niu-tơn,
tam giác Pascal, xác suất của biến cố…)
HS nêu lại lý thuyết đã học… HĐTP1:
Viết các công thức tính số
GV nêu đề và phát phiếu
các tổ hợp, công thức nhị
HT (Bài tập 1) và cho HS thức Niu-tơn,…
thảo luận tìm lời giải.
Xác suất của biến cố…
Gọi HS đại diện lên bảng
trình bày lời giải.
HS nhận xét, bổ sung …
Gọi HS nhận xét, bổ sung
II. Bài tập áp dụng: (nếu cần)
GV nhận xét, và nêu lời
Bài tập 1: Từ một tổ gồm 6
giải chính xác (nếu HS
bạn nam và 5 bạn nữ, chọn
không trình bày đúng lời
ngẫu nhiên 5 bạn xếp vào bàn giải
HS các nhóm thảo luận và
đầu theo những thứ tự khác
tìm lời giải ghi vào bảng
nhau. Tính xác suất sao cho phụ.
trong cách xếp trên có đúng 3
HĐTP2: (Bài tập về tính HS đại diện nhóm lên bảng bạn nam.
xác suất của biến cố)
trình bày lời giải.
HS nhận xét, bổ sung, sửa 21
Giáo án Tự chọn 11
GV nêu đề và phát phiếu chữa và ghi chép.
HT 2 và yêu cầu HS các
HS trao đổi và rút ra kết quả;
nhóm thảo luận tìm lời 3 2 C .C .5!
Bài tập2: Một tổ chuyên môn 6 5 giải. P( ) A = » 0,433 5 A
gồm 7 thầy và 5 cô giáo,
Gọi HS đại diện các nhóm 11
trong đó thầy P và cô Q là vợ
lên bảng trình bày kết quả HS các nhóm thảo luận và
chồng. Chọn ngẫu nhiên 5 của nhóm.
ghi lời giải vào bảng phụ, cử người để lập hội đồng chấm
Gọi HS nhận xét, bổ sung đại diện lên bảng trình bày thi vấn đáp. Tính xác suất để (nếu cần)
lời giải (có giải thích)
sao cho hội đồng có 3 thầy, 3
GV nhận xét và nêu lời
HS nhận xét, bổ sung, sửa
cô và nhất thiết phải có thầy P
giải chính xác (nếu HS chữa và ghi chép.
hoặc cô Q nhưng không có cả
không trình bày đúng lời
HS trao đổi và rút ra kết quả: hai. giải) HĐ2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
HĐ1: (Ôn tập lại lý thuyết về xác suất) HĐTP1: Gọi HS nhắc lại:
-Công thức tính xác suất;
-Các tính chất của xác suất;
-Hai biến cố độc lập? Bài tập 1: -Quy tắc nhân xác suất;
HS suy nghĩ và trả lời các Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ … câu hỏi…
một hộp chứa 20 thẻ được
HĐTP2: (Bài tập áp dụng) HS các nhóm thảo luận để đánh số từ 1 tới 20. Tìm
GV nêu đề bài tập 1 và ghi
tìm lời giải và ghi vào
xác suất để thẻ được lấy lên bảng: bảng phụ ghi số: Nêu câu hỏi:
Hs đại diện lên bảng trình a)Chẵn;
-Để tính xác suất cảu một bày lời giải. b)Chia hết cho 3;
biến cố ta phải làm gì?
HS trao đổi và rút ra kết c)Lẻ và chia hết cho 3.
-Không gian mẫu, số phần quả:
tử của không gian mẫu Không gian mẫu: trong bài tập 1. W = {1,2,...,2 } 0 Þ n(W) = 20
GV cho HS các nhó thảo
Gọi A, B, C là các biến cố
luận và gọi HS đại diện lên tương ứng của câu a), b),
bảng trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung …
GV nhận xét và nêu lời giải đúng.
3.( Củng cố và hướng dẫn học ở nhà) *Củng cố:
-Nêu công thức tính xác suất của một biến cố trong phép thử.
-Nêu lại thế nào là hai biến cố xung khắc.
-Áp dụng giải bài tập sau
22
Giáo án Tự chọn 11
Tiết 12
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG & MP. I. MỤC TIÊU : 1.Về kiến thức: Giúp học sinh:
Củng cố 4 tiên đề hình học không gian.
Thông qua bài tập, từng bước hướng dẫn học sinh cách biểu diễn hình không gian và
cách chứng minh bài tập hình không gian. Kỹ năng xác định giao tuyến của hai mặt phẳng,
giao điểm đường thẳng với mp, bài toán tìm thiết diện.
Cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng.
Giáo dục tính chính xác, chặt chẽ, logic.
2.Về kỹ năng:
Vận dụng tốt các tiên đề để giải các bài tập đơn giản.
Áp dụng được lý thuyết để làm được các bài tập sgk.
3.Về tư duy, thái độ:
Tích cực, lý thú trong tiếp thu kiến thức mới.
Giáo dục tư duy logic, trí tưởng tượng không gian, tập trung, cẩn thận khi làm bài tập. II . CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Soạn bài và xem lại giáo án trước giờ lên lớp.
Học sinh: Làm các bài tập trước khi đến lớp, ghi lại những vấn đề cần trao đổi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
Nêu cách tìm giao tuyến 2 mp?
Nêu cách tìm giao điểm của đt với mp? 3.Bài mới: 25’
Hoạt động 3: (BT9 sgk) Bài 9: Cho HS đọc kỹ đề BT 9
+HS đọc đề và vẽ hình. sgk và vẽ hình. Cho hình chóp S.ABCD có
H1: Nhắc lại thế nào là đáy là hình bình hành +HS trả lời. hình chóp? ABCD. Trong mp đáy vẽ đt
Cho HS đọc kỹ đề và vẽ (d) đi qua A và không song hình bài tập này.
song với các cạnh của hình +HS đọc và vẽ hình.
Nhắc lại cách tìm giao bình hành, d cắt BC tại E.
điểm của đt với mp cho Gọị C’ là một điểm trên SC. HS nắm rõ hơn.
Cho HS tìm cách giải a. Tìm giao điểm M của CD câu và mp(C’AE). 9a. +HS thảo luận tìm ra
b. Tìm thiết diện hình chóp cách giải. với mp(C’AE). Giải:
Gọi HS lên bảng trình b) Gọi F = ' MC Ç SD bày câu 9a?
Gv sửa bài cho HS hiểu. Từ đó ta có thiết diện cần 23
Giáo án Tự chọn 11
H2: Nêu cách tìm thiết tìm là tứ giác AEC’F. diện? +HS trình bày. Hướng dẫn HS làm tiếp 9b +HS chú ý lắng nghe và Nhắc kỹ lại các kiến thấu hiểu. thức cho HS khắc sâu hơn. +HS trả lời. Bài 10: a) Gọi N = SM Ç CD S F Ta có : N = CD Ç (SBM) ' C
Hoạt động 4: (BT 10 b) Gọi O = AC Ç BN. D C d sgk) M Ta có : (SBM) Ç (SAC) =
Gọi 4 hs lần lượt giải 4 E SO. câu. A B c) Gọi I = SO Ç BM. Ta có: I = BM Ç (SAC). d) Gọi R = AB Ç CD, P = 20’ MR Ç SC. Ta có: P = SC Ç (ABM) Þ PM = (SCD) Ç (ABM). IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: 24
Giáo án Tự chọn 11
Tiết 13 ÔN TẬP CHƯƠNG 2
I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Củng cố về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Củng cố khai triển nhị thức Newton.
- Củng cố xác suất của các biến cố. 2. Kỹ năng:
- Vận dụng về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Khai triển nhị thức Newton.
- Tính xác suất của các biến cố
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác. II.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
a. Phương tiện:
Hệ thống câu hỏi liên quan đến chương II mà học sinh đã học.
b. Phương pháp:
Luyện tập , đàm thoại , giải quyết vấn đề
2. Chuẩn bị của học sinh:
Làm bài tập “Ôn tập chương II”.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Bài cũ:
Kiểm tra trong ôn tập 2. Bài mới: Hoạt động 1:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ Gọi số cần tìm có dạng abcd
số được tạo thành từ các chữ số: a)Có: 4
6 = 1296 số có 4 chữ số có thể giống 1,2,3,5,7,9 sao cho: nhau.
a) Các chữ số có thể giống nhau. b) Có: 4
A = 360 số có 4 chữ số khác nhau. 6
b) Các chữ số khác nhau. c) d: có 5 cách chọn
c) Số đó là số lẻ có các chữ số khác abc có 3 A = 60 cách chọn
nhau. d) Các chữ số khác nhau và 5
Có: 5.60 = 300 số lẻ có 4 chữ số khác nhau
chữ số 3,7 luôn đứng cạnh nhau
d) Để 3,7 đứng cạnh nhau có: 3 cách chọn
Hoán đổi vị trí 3, 7 có: 2! = 2 cách Còn 2 số còn lại có: 2 A = 12 cách chọn 4
Có: 3.2.12 = 72 số có 4 chữ số và 3, 7 đứng cạnh nhau Hoạt động 2:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 12 æ 5
a)Số hạng tổng quát của khai triển là: Cho khai triển: 2 ö A = x - ç ÷ è x ø ( ) k 12-k æ 5 2 ö - = ( 5 - ç ÷ )k k k 24-3k C x C x 12 12 a) Tìm số hạng chứa 3 x è x ø
b) Tìm số hạng đứng giữa của khai Theo đề: 24-3k 3 x
= x Û 24 - 3k = 3 Û k = 7 triển. Số hạng có chứa 3 x là: C ( 5 - )7 7 3 3 x = 61875 - 000x 12
b) Vì n = 12 nên khai triển có 13 số hạng
vậy số hạng đứng giữa khai triển là: C 5 - x = 14437500x 12 ( )6 6 6 6 Hoạt động 3: 25
Giáo án Tự chọn 11
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Túi I có: 4 bi đen, 2 bi trắng. Túi II có: 3 a) n(W) 1 1 = C .C = 45 5 9
bi đen, 5 bi trắng. Lấy đồng thời 2 bi,
b) Gọi A là biến cố lấy được 2 bi cùng màu mỗi túi 1 bi. đỏ: a) Tính n(W) . n( A) 1 1 = C .C =12 3 4
c) Tính xác suất sao cho 2 bi lấy ra cùng Xác suất để A xảy ra là: màu n A 12 4
b) Tính xác suất sao cho 2 bi lấy ra cùng P( A) ( ) = = = n(W) 45 15
màu đen d) Tính xác suất sao cho 2 bi lấy ra khác màu
c) Gọi B là biến cố lấy được 2 bi cùng màu: n(B) 1 1 1 1
= C .C + C .C = 22 3 4 2 5 n B
Xác suất để B xảy ra là: P(B) ( ) 22 = = n(W) 45
d) Gọi C là biến cố lấy ra 2 bi khác màu, C
là biến cố đối của B nên xác suất để C xảy ra là:
P (C) = - P (B) 22 23 1 = 1- = 45 45
3.
Củng cố: nhắc lại các kiến thức đã học về xác suất BTTN
Câu 1: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 6 B.12 C.18 D.36
Câu 2: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp” 1 A. P( ) A = 3 B. P( ) A = 7 C. P( ) A = 1 D. P( ) A = 2 8 8 4
Câu 3: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được 1 7 8 1 chọn đều là nữ. A. B. C. D. 15 15 15 5
Câu 4: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi.
Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ. 1 1 1 143 A. B. C. D. 560 16 28 280
Câu 5: Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố A : n(A) n( ) W n(A) n(A) A. P (A) = 1 - B. P (A) = C. P (A) = D. P (A) = n( ) W n(A) n(B ) n( ) W
Câu 6: Một tổ học sinh gồm có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 em. Tính xác suất 3 em được chọn có ít nhất 1 nữ. 5 1 1 1 A. B. C. D. 6 6 30 2
Câu 7: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 3 hoa có đủ cả ba màu? A. 240 B. 210 C. 18 D. 120
Câu 8: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn
trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 5250 B. 4500 C.2625 D.1500 26
Giáo án Tự chọn 11
Tiết 15 : Đường thẳng song song với mặt phẳng
I.Chuẩn kiến thức kỹ năng 1.Kiến thức
- Nhằm củng cố , khắc sâu và nâng cao các kiến thức về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian 2.Kĩ năng.
- Biết làm các dạng bài tập liên quan đến đường thẳng và mặt phẳng.
- Rèn luyện khả năng vẽ hình không gian. 3. Tư duy_ Thái độ
- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tiễn. - óc tư duy lô gíc.
- Cẩn thận chính xác trong việc làm và trình bày lời giải.
II . Chuẩn bị phơng tiện dạy học.
1)Thầy: SGK, SGV, SBT, Giáo án
2)Trò: Nắm chắc cách biểu diễn một hình không gian trên mặt phẳng .
- Các tính chất và các định lí về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.
III.Gợi ý phơng pháp dạy học
-Sử dụng phơng pháp tổng hợp
IV.Tiến trình bài học A.Các Hoạt động
Gồm 7 hoạt động là nhằm giải quyết các dạng bài toán về hình học không gian.
B. Phần thể hiện trên lớp . 1.ổn định lớp. 2.Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung HĐ1:
GV HĐTP1: (Bài tập về chứng minh đường
HS suy nghĩ trả lời…
thẳng song song với mặt Bài tập1: phẳng)
HS các nhóm thảo luận để Cho hình chóp S.ABCD, trên
GV nêu đề bài tập áp
tìm lời giải và cử đại diện
các cạnh SA và SC lần lược
dụng và ghi lên bảng.
lên bảng trình bày lời giải
lấy hai điểm E và F sao cho
Cho HS các nhóm thảo
của nhóm (có giải thích) SE SF = . Chứng minh EF
luận để tìm lời giải và gọi HS nhận xét, bổ sung và sửa SA SC
HS đại diện lên bảng trình chữa ghi chép. song song với mặt phẳng bày lời giải.
HS trao đổi để rút ra kết ABCD.
GV gọi HS nhận xét, bổ quả… sung (nếu cần)
GV nhận xét, bổ sung và
HS chú ý theo dõi trên bảng
nêu lời giải đúng (nếu HS để tiếp thu kiến thức và
không trình bày đúng lời phương pháp giải… giải) 27
Giáo án Tự chọn 11 S E F D A C B
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
HĐTP2: (Bài đường thẳng
song song với mặt phẳng) Bài tập 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy
GV nêu đề, ghi lên bảng và
HS thảo luận để tìm lời giải và ABCD là một hình thang với vẽ hình.
cử đại diện lên bảng trình bày
AB//CD ; goi G, G’ lần lượt là
Cho HS thảo luận để tìm lời lời giải của nhóm (có giải
trong jtâm của các tam giác
giải và gọi HS đại diện lên thích)
SAD, SBC. Chứng minh đường
bảng trình bày lời giải.
HS nhận xét, bổ sung và sửa
thẳng GG’ song song với mặt
Gọi HS nhận xét, bổ sung chữa ghi chép. phẳng (SAB). (nếu cần)
HS trao đổi để rút ra kết quả:…
HS chú ý theo dõi trên bảng để
tiếp thu phương pháp giải…
GV nhận xét và nêu lời giải
đúng
(nếu HS không trình bày đúng lời giải).
HĐ2: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố:
-Nêu lại phương pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng.
*Hướng dẫn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã giải và làm thêm các bài tập sau:
3.Củng cố
- Ôn tập lại các kiến thức chính về đường thẳng và mặt phẳng và quan hệ song song trong không gian. 28
Giáo án Tự chọn 11
Tiết 16 : DÃY SỐ –CẤP SỐ CỘNG-CẤP SỐ NHÂN
I.Chuẩn kiến thức kỹ năng 1.Kiến thức
- Nhằm củng cố , khắc sâu và nâng cao các kiến thức về dãy số , cấp số cộng , cấp số nhân. 2.Kĩ năng.
- Biết làm các dạng bài tập liên quan đến dãy số.
- áp dụng làm các bài tập có liên quan. 3. Tư duy_ Thái độ
- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tiễn. - óc tư duy lô gíc.
- Cẩn thận chính xác trong việc làm và trình bày lời giải.
II . Chuẩn bị phương tiện dạy học.
1)Thầy: SGK, SGV, SBT, Giáo án
2)Trò: Ôn tập các kiến thức đã học về Dãy số, cấp số cộng , cấp số nhân . Đồ dùng học tập.
III.Gợi ý phơng pháp dạy học
-Sử dụng phơng pháp tổng hợp
IV.Tiến trình bài học A.Các Hoạt động
Gồm 6 hoạt động là nhằm giải quyết các dạng bài toán về dãy số.
B. Phần thể hiện trên lớp . 1.ổn định lớp. 2.Bài mới Hoạt động 1
Bài tập 3 : Xét tính tăng giảm của các dãy số sau : a) 2 u = 3n -1 n b) n +1 u = n n -1 c) ( 1)n 2n -
GV hướng dẫn học sinh làm ý a) Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Câu hỏi 1
Nêu định nghĩa dãy số tăng , dãy +.HS đứng tại chỗ trả lời. số giảm ? Câu hỏi 2
Xét hiệu u - u + = ? +. Ta có n 1 n u - u n 1
3 + -1- 3n +1 = 2.3n + = >0 . n 1 n
Vậy dãy số là dãy số tăng.
+. HS lên bảng trình bày lời giải câu b
Đáp án : Là dãy số tăng +. Hs lên bảng làm ý c
Đáp án : Không tăng không giảm. Hoạt động 4
Bài tập 4 : Tính số tiếng chuông báo giờ của một đồng hồ chạy từ 0h đến 12 giờ . Biết số
tiếng chuông bằng số giờ. 29
Giáo án Tự chọn 11
GV gợi ý để học sinh làm Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1
Số tiếng chuông có lập thành
+. Là một cấp số cộng có u1 = 1 và d= 1. một CSC không ? Câu hỏi 2
áp dụng công thức tính tổng của n + áp dụng công thức S = n.(u +u )
số hạng đầu CSC hãy tính số tiếng 1 12 2
chuông đồng hồ theo yêu cầu đề bài. 12 Þ S = (1+12) = 78 tiếng chuông 12 2 Hoạt động 5
Bài tập 5 : Cho cấp số nhân (un) có công bội q .
a) Cho biết u1 = 2 , u7 = 1457
b) Cho biết u1 = 1/2 , u5 = 1/35
c) Cho biết u1 = -3 , q=2/3 . Tìm u6
GV gợi ý để học sinh lên bảng làm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1
Nêu công thức số hạng tổng +. 1 u u . n q - = n 1 quát? Câu hỏi 2 a) q= 3
áp dụng mỗi học sinh làm một ý b) q =1/2 theo yêu câu của bài. c) -2/243 Hoạt động 6
Bài tập 6 : Tìm u1 và q của một cấp số nhân biết : u ì - u = 72 a) 4 2 í u - u = 144 î 5 3 GV gợi ý học sinh làm Hoạt động của GV Câu hỏi 1
Hãy phân tích các số hạng theo
+. áp dụng công thức số hạng tổng quát số hạng đầu ? 1 u u . n q - = n 1 Ta có :
u = u .q , 2
u = u .q , 3
u = u .q , 4
u = u .q 2 1 3 1 2 1 5 1 Câu hỏi 2 +. Thay vào ta có HPT Giải HPT tìm u1 và d ? 3 u
ìï q -u .q = 72 1. 1 í 4 2 u
ï .q - u .q =144 î 1 1
Giải HPT trên có u =12,q = 2 . 1 u ì = 192 b) 6 í u = 384 î 7 Giải : HS lên bảng làm.
Đs: u = 6,q = 2 1 3.Củng cố 30
Giáo án Tự chọn 11
- Nhắc lại các công thức về số hạng tổng quát và công thức tính tổng của Cấp số cộng và cấp số nhân. 4.Bài tập
- Hoàn thành các bài tập đã chữa vào vở.
Tiết 16 Bài tập ôn tập chương2
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
+Ôn tập kiến thức:
Ôn tập kiến thức cũ bằng các đưa ra hệ thống câu hỏi sau:
+
Nêu pp tìm giao tuyến của 2 mp (nêu 2 phương pháp khi hai mp có 1 điểm chung và khi 2 mp song song) 31
Giáo án Tự chọn 11
+Nêu lại phương pháp chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng.
*Áp dụng: Giải bài tập 2 về nhà.
GV gọi HS nhận xét. bổ sung và giáo viên nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải). +Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
HĐ1: Bài tập về xác định
Bài tập1: Cho hình lập
thiết diện và chứng minh
phương ABCD.A’B’C’D’.Gọi
đường thẳng song song
M, N, P lần lượt là trung điểm với mp:
của AB, B’C’, DD’.
GV nêu đề và ghi lên
HS thảo luận theo nhóm để
a)Hãy xác định thiết diện tạo
bảng, cho HS các nhóm
tìm lời giải và cử đại diện lên bởi hình lập phương đã cho và
thảo luận để tìm lời giải
bảng trình bày (có giải mp (MNP)
và ghi lời giải vào bảng thích).
b)Chứng minh rằng đường
phụ. Gọi HS đại diện lên
thẳng MN song song với mp
bảng trình bày lời giải. (BDC’).
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần).
GV nhận xét, bổ sung và
HS nhận xét, bổ sung và sửa
nêu lời giải đúng (nếu HS chữa ghi chép.
không trình bày đúng lời
HS trao đổi để rút ra kết giải). quả:… D C A B D' C' A' B'
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung 32
Giáo án Tự chọn 11 HĐ2:
Bài tập2: Từ 4 điểm của hình GV: Để chứng minh hai HS suy nghĩ trả lời …
bình hành ABCD vẽ bốn nửa mp song song với nhau ta
đường thẳng song song cùng
phải chứng minh như thế
chiều Ax, By, Cz, Dt. Một mp nào?
(a )cắt 4 nửa đường thẳng Ax,
Để chứng minh hai đường
By, Cz, Dt tại A’, B’, C’, D’. thẳng song song với nhau
HS thảo luận theo nhóm để a)Chứng minh hai mp (Ax, ta phải ta phải làm gì?
tìm lời giải và cử đại diện lên By) và (Cz, Dt) song song với
bảng trình bày (có giải nhau. thích). b)Chứng minh tứ giác
GV nêu đề và ghi lên
A’B’C’D’ là hình bình hành.
bảng, cho HS các nhóm
c)Gọi O, O’ lần lượt là tâm
thảo luận để tìm lời giải các hình bình hành ABCD,
và ghi lời giải vào bảng
A’D’C’D’. Chứng minh
phụ. Gọi HS đại diện lên
HS nhận xét, bổ sung và sửa đường thẳng OO’ song song
bảng trình bày lời giải. chữa ghi chép.
với đường thẳng AA’ và AA’
Gọi HS nhận xét, bổ sung
HS trao đổi để rút ra kết +CC’ =BB’ +DD’. (nếu cần). quả:…
GV nhận xét, bổ sung và
nêu lời giải đúng (nếu HS
không trình bày đúng lời giải). t z D' C' x y O' A' a D B' C O A B
HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã giải và làm thêm các bài tập:
Bài tập 1: Cho đỉnh S nằm ngoài hình bình hành ABCD. Xét mp a ( ) qua AD cắt SB, SC lần
lượt tại M và N. Chứng minh AMND là hình thang.
Bài tập 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và BD. Gọi P là điểm
tùy ý trên cạnh AB sao cho P ¹ A và P ¹ B. Xét I = PD Ç AN và J =PC Ç AM.
Chứng minh rằng: IJ // CD.
Tiết 17 . ÔN TẬP KIẾN THỨC VỀ CẤP SỐ CỘNG VÀ BÀI TẬP ÁP DỤNG *Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
+Ôn tập kiến thức 33
Giáo án Tự chọn 11
Ôn tập kiến thức cũ bằng các đưa ra hệ thống câu hỏi sau:
+Nêu định nghĩa cấp số cộng.
+Viết công thức tính số hạng tổng quát khi biết số hạng đầu và công sai.
+Nêu tính chất của cấp số cộng.
+Viết các công thức tính tổng của n số hạng đầu của một cấp số cộng. +Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Bài tập1: HĐTP1:(Tìm n và
HS các nhóm thảo luận để tìm
Một cấp số cộng có số hạng
công sai của một cấp lời giải.
thứ nhất là 5, số hạng cuối là số cộng)
HS đại diện lên bảng trình bày
45 và tổng số là 400. Tìm n
GV nêu đề và ghi lên
lời giải (có giải thích) và công sai.
bảng, cho HS các nhóm HS nhận xét, bổ sung và sả
thảo luận tìm lời giải, chữa ghi chép.
gọi HS đại diện lên
HS trao đổi và nêu kết quả:
bảng trình bày lời giải. n(u + u 1 n ) S =
Û 2S = n u + u n n ( 1 n)
GV gọi HS nhận xét, bổ 2 sung (nếu cần) 2S 2.400 n Û n = = = 16 u + u 5+ 45 1 n
GV nhận xét, bổ sung u - u 8
và nêu lời giải đúng
u = u + n- d Û d = = n ( ) n 1 1 1 n-1 3 (nếu HS không trình
HS thảo luận để tìm lời giải và bày đúng lời giải)
cử đại diện lên bảng trình bày
lời giải (có giải thích)
HĐTP2: (Bài tập về
HS nhận xét, bổ sung và sửa tìm số hạng uk) chữa ghi chép. Bài tập 2:
GV nêu đề và ghi lên
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Một cấp số cộng có số hạng bảng. Cho HS các
thứ 54 và thứ 4 lần lượt là -
u = u + n -1 d n 1 ( )
nhóm thảo luận và tìm
61 và 64. Tìm số hạng thứ 23. lời giải. Û u = u + 53 ( d 1) 54 1
Gọi HS đại diện lên Û u = u + 3 ( d 2) 4 1
bảng trình bày lời giải. Gi∂i h÷ ph≠¨ ng tr◊nh (1), (2) ta Æ≠Óc:
Gọi HS nhận xét, bổ 143 5 u = ,d = - sung (nếu cần) 1 2 2 33
Þ u = u + 22d =
GV nhận xét và nêu lời 23 1 2
giải chính xác (nếu HS không trình bày đúng) HĐ2: Bài tập 3: HĐTP1:(Tìm các số
HS các nhóm thảo luận để tìm
Chèn 20 số vào giữa số 4 và
hạng còn lại của một lời giải.
67, biết rằng dãy số đó là một
cấp số cộng khi biết số HS đại diện nhóm lên bảng cấp số cộng.
hạng đầu và số hạng
trình bày lời giải (có giải thích) cuối…)
HS nhận xét, bổ sung và sửa
GV nêu đề bài tập và chữa ghi chép.
ghi lên bảng, cho HS
HS trao đổi và rút ra kết quả:
thảo luận tìm lời giải.
Ta xem số 4 là số hạng đầu và 34
Giáo án Tự chọn 11
Gọi HS đại diện nhóm
số 67 như là số hạng cuối. Như
lên bảng trình bày lời
vậy cấp số cộng phải tìm có tất giải. cả 22 số hạng.
Gọi HS nhận xét, bổ
Ta c„ : u = u + n -1 d n 1 ( ) sung (nếu cần) Û 67 = 4+ 21d
GV nêu nhận xét, và Û d = 3
trình bày lời giải đúng
Vậy cấp số cộng được tạo thành (nếu HS không trình
là: 4, 7, 10, … , 61, 64, 67 và 20 bày đúng lời giải)
số cần chèn là: 7, 10, 13, …, 58, 61, 64. Bài tập 4:
HĐTP2: (Bài tập về
HS thảo luận theo nhóm để tìm Tìm tổng của một cấp số
tính tổng của n số
lời giải và cử đại diện lên bảng cộng gồm các số:
hạng đầu của một cấp trình bày lời giải (có giải thích) 1 3
5 ,6 ,8... Æ’n sË hπng th¯ 17. số cộng)
HS nhận xét, bổ sung và sửa 2 4
GV nêu đề và ghi lên chữa ghi chép.
bảng, cho HS thảo luận HS trao đổi và rút ra kết quả: tìm lời giải. é (n- ) 1 d ù
Gọi HS đại diện lên c
Ta „ : S = nêu + n 1 ú
bảng trình bày lời giải. 2 ë û
Gọi HS nhận xét, bổ é 1 (17- ) 1 5ù 263 Û S = 17ê5 + . ú = sung (nếu cần) n 2 2 4 2 ë û
GV nhận xét và nêu lời
giải chính xác (nếu HS không trình bày đúng lời giải)
HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố:
-Nêu lại định nghĩa cấp số cộng, nêu công thứ tính số hạng tổng quát, tính chấp về các số
của một cấp số cộng, công thức tính tổng n số hạng đầu cảu một cấp số cộng.
*Áp dụng: Giải bài tập sau:
Có bao nhiêu số của một cấp số cộng -9; -6; -3; … để tổng số các số này là 66.
*Hướng dãn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã giải.
- Ôn tập lại và ghi nhớ các định nghĩa và công thức đã học về cấp số cộng.
- Ôn tập lại định nghix cấp số nhân và các công thức.

-----------------------------------&------------------------------------
Tiết 18. ÔN TẬP KIẾN THỨC VỀ CẤP SỐ NHÂN VÀ BÀI TẬP ÁP DỤNG *Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
+Ôn tập kiến thức 35
Giáo án Tự chọn 11
Ôn tập kiến thức cũ bằng các đưa ra hệ thống câu hỏi sau:
+Nêu định nghĩa cấp số nhân.
+Viết công thức tính số hạng tổng quát khi biết số hạng đầu và công bội.
+Nêu tính chất các số hạng của cấp số nhân.
+Viết các công thức tính tổng của n số hạng đầu của một cấp số nhân. +Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Bài tập 1:
HĐTP1: (Chèn các số
Hãy chèn 4 số của một cấp số
vào giữa hai số đã cho HS các nhóm thảo luận để tìm nhân vào giữa hai số 160 và
của một cấp số nhân) lời giải. 5.
GV nêu đề và ghi lên
HS đại diện lên bảng trình bày
bảng. Cho HS các nhóm lời giải (có giải thích)
thảo luận để tìm lời giải. HS nhận xét, bổ sung và sửa
Gọi HS đại diện lên chữa ghi chép.
bảng trình bày lời giải.
HS trao đổi để rút ra kết quả:
Gọi HS nhận xét, bổ
Ta xem số 160 như là số hạng sung (nếu cần).
đầu và số 5 như là số hạng thứ
6 của một cấp số nhân. Ta có: 5
u = u .q 6 1 u u 1 5 6 6 5 Û q = Þ q = 5 = u u 32 1 1 1 1 5 = =
GV nhận xét và nêu lời 5 2 2
giải chính xác (nếu HS
Suy ra các số hạng của cấp số
không trình bày đúng lời nhân là: giải) 160, 80, 40, 20, 10, 5
Vậy các số cần chèn là: 80, 40, 20. 10.
HS thỏa luận theo nhóm để tìm
lời giải và cử đại diện lên bảng
trình bày lời giải.
HS nhận xét, bổ sung và sửa HĐTP2: (Tính tổng chữa ghi chép. Bài tập 2:
của n số hạng của một HS trao đổi để rút ra kết quả:
Tìm tổng của một cấp số nhân cấp số nhân)
Cấp số nhân có công bội là:
gồm 7 số hạng mà các số
GV nêu đề và ghi lên 3 q = - . Ta có: hạng đầu là: 2 3 , 1 - , ,...
bảng (hoặc phát phiếu 2 3 2 HT) 1 n - q S = u
GV cho HS thảo luận n 1 1- q
theo nhóm để tìm lời 7 æ 3 ö giải. 1- - 2 ç 2÷ è ø 463
Gọi HS đại diện nhóm Þ S = . 7 3 3 96 +
lên bảng trình lời giải. 1 2
Gọi HS nhận xét, bổ 36
Giáo án Tự chọn 11 sung (nếu cần) GV nhận xét và trình bày lời giải chính xác
(nếu HS không trình bày đúng lời giải) HĐ2:
HĐTP1: (Bài tập về
tìm các số hạng của
một cấp số nhân khi
HS các nhóm thảo luận để tìm Bài tập 3:
biết tổng và tích của
lời giải và cử đại diện lên bảng Tìm 3 số hạng của một cấp số các số đó).
trình bày lời giải (có giải
nhân mà tổng số là 19 và tích
GV ghi đề và ghi lên thích) là 216.
bảng. Cho HS thảo luận HS nhận xét, bổ sung và sửa
theo nhóm và gọi HS đại chữa ghi chép.
diện nhóm lên bảng
HS trao đổi và rút ra kết quả: trình bày. Giải:
GV gọi HS nhận xét, bổ Gọi 3 số hạng liên tiếp của cấp sung (nếu cần) số nhân là:
a , ,aa q (vÌ i ql µ ´c n gbÈi) q Theo giả thiết ta có: ìa =
GV nhận xét và nêu lời . . a aq 216 (1) ïïq
giải đúng (nếu HS í a ï
không trình bày đúng lời + a+ aq = 19 (2) ï îq giải)
Từ (1) ta có a = 6. Thay vào (2) ta được: 6q2- 13q + 6 = 0 3 2
Û q = ho∆c q = 2 3
Vậy 3 số hạng cần tìm là: 4, 6, 9 hay 9, 6, 4.
HS các nhóm thảo luận để tìm
lời giải và cử đại diện lên bảng Bài tập 4:
HĐTP2: (Bài tập về
trình bày lời giải (có giải
Tìm số hạng đầu của một cấp
tìm số hạng đầu của thích)
số nhân biết rằng công bội là
một cấp số nhân khi
HS nhận xét, bổ sung và sửa
3, tổng số là 728 và số hạng
biết công bội, tổng và chữa ghi chép. cuối là 486. số hạng cuối)
HS trao đổi và rút ra kết quả: GV nêu đề và ghi lên bảng hoặc phát phiêus HT. GV cho HS các nhóm
thảo luận để tìm lời giải. GV gọi HS đại diện
37
Giáo án Tự chọn 11
nhóm lên bảng trình bày 1 n - q S = u (1) lời giải. n 1 1- q
Gọi HS nhận xét, bổ n 1
u = u .q - (2) sung (nếu cần) n 1 u
GV nhận xét, bổ sung và Tı (2) n Þ u = 1 n 1 q -
nêu lời giải dúng i(nếu n HS không trình bày u 1- q Thay µ v o (1) n Þ S = . (3) n - đúng lời giải) n 1 q 1- q Theo giải thiết Sn=728, un=486,q=3 n ( ) 486 1- 3 3 Þ 728 = . n 1 3 - 1- 3 n- 486 1 5 Û 3 = = 243 = 3 2
Û n -1 = 5 Û n = 6 u 486 486 Þ u n = = = = 2 1 n 1 - 5 q 3 243
HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố:
-Nêu lại định nghĩa cấp số cộng, nêu công thứ tính số hạng tổng quát, tính chấp về các số
của một cấp số nhân, công thức tính tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân.
*Áp dụng: Giải bài tập sau:
Tìm công bội của một cấp số nhân có số hạng đầu là 7 số hạng cuối là 448 và tổng số các số hạng là 889.
*Hướng dãn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã giải.
- Ôn tập lại và ghi nhớ các định nghĩa và công thức đã học về cấp số cộng, cấp số nhân
38
Giáo án Tự chọn 11 Tiết 20, 21
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ I . Mục tiêu :
+ Kiến thức : Giúp học sinh
- Nắm được định nghĩa dãy số II .Chuẩn bị:
+ Giáo viên : bài tập, sách giáo khoa.
III .Phương pháp: Gợi mở , vấn đáp , hoạt động nhóm .
IV.Tiến trình bài học:
1. Kiểm tra bài cũ : Nêu cách tính giới hạn của các dãy số. 2. Bài mới : Tg Hoạt động của giáo
Hoạt động của học sinh Ghi bảng. viên 39
Giáo án Tự chọn 11 T 1 1) Tính giới hạn sau: 13’ HĐ 1: Sử dụng CSC, 1 + 2 + 3 + ! + n CSN vào tính giới a) lim ĐS: 1/2 2 n + 2 hạn của dãy số.
+Học sinh ghi đề bài tập. +Giáo viên ghi đề 1 +Học sinh làm việc theo lên bảng, cho học nhóm theo sự phân công. sinh hoạt động nhóm HĐ 2:Sử dụng định
+Học sinh lên bảng trình lí 1 của giới hạn 0
bày ý tưởng.( áp dụng tổng vào bài tập. n số hạng của CSC,CSN). 3) Tính các giới hạn: +Cho học sinh đứng 2 n + n + 8’ tại chỗ giải thích ý 3 2 5 a/ lim = 3/7 tưởng. 7 2 n - n + 3 +Cho học sinh xung 2 n + 1 + 4n phong lên bảng. b/ lim = 5/3 3n - 2 HĐ 3: Sử dụng các
+Học sinh nêu lại phương
c/ lim ( n2 + 2n+ 2 - n) tính chất của giới
pháp tính giới hạn: Lưu ý hạn hữu hạn vào bài
xét bậc ở tử và mẫu. sin n d/ lim = 0 . tập. n +Hãy nêu phương
17’ pháp tính giới hạn của dãy số có dạng: P(n)
*Bài tập trắc nghiệm: ở cuối trang. . Q(n) *Ôn tập củng cố: + Phương pháp tính +Học sinh nhắc lại các giới hạn của dãy số
dạng toán cơ bản vừa học. có dạng:
+Học sinh đứng tại chỗ trả P(n) 7’ . lời. Q(n) +Bài tập trắc nghiệm(dự kiến) 40
Giáo án Tự chọn 11 T 2
Bài 4 : Tính các giới hạn sau : 17’ 2 3 7n 3 - n 6n 2 - n + 1 HĐ 4:Sử dụng các a / lim ĐS : 7 b / lim ĐS : 3 2 3 n - 2 2n - n định lí về giới hạn +Học sinh làm việc theo 2 2n + 1 n - 1 vào bài tập. nhóm: c / lim ĐS : 0 d / lim ĐS :1 3 n - 3n + 3 n + 1 +Giáo viên ghi đề Tổ 1 làm câu a, c. bài tập 4 trên bảng. Tổ 2 làm câu b,d. Bài 5)Tính tổng +Cho học sinh làm Tổ 3,4 làm câu 5. sau: S = æ 1 1 ö æ 1 1 ö æ 1 1 ö ç - ÷ + ç - ÷ + + - ! ç ÷ + ! việc theo nhóm. Học sinh xung phong lên è 2 3 ø è 22 32 ø è n n 2 3 ø *Giáo viên hướng
bảng trình bày lời giải. dẫn học sinh bài 5: 8’ 1 1 S= + + .. 2
+Áp dụng tổng vô hạn của
Bài 7: Tìm tổng các cấp số nhân vô hạn sau: 2 2
một cấp số nhân có công 1 1 1 -( + + ..). 2 bội nhỏ hơn 1. a) 8, 4, 2, 1, , . . .; 3 3 2 HĐ 5: Sử dụng các 2 +1 1 1 quy tắc về giới hạn , , ,.... vào bài tập 6. 2 -1 2 - 2 2 12’ +Học sinh xung phong lên +Giáo viên cho học
Bài 8: Tìm các giới hạn sau: bảng trình bày và giải sinh xung phong lên 2 3 n -11n +1 thích ý tưởng. a) lim ĐS:+ ¥ bảng trình bày lời 2 n - 2 giải. 1 b) lim ĐS:- ¥ +Học sinh chú ý vào 2 2 n + - n + 2 4 phương pháp giải. n(3 n3 lim
+ n2 - n)ĐS:+ ¥ HĐ 6: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. +Yêu cầu học sinh 8’ nhắc lại công thức tính tổng của CSN lùi vô hạn.
+học sinh lên bảng trình
HĐ 7: Tính giới hạn bày lời giải. của dãy số có giới hạn vô cực. +Cho học sinh xung *Dự kiến: phong lên bảng giải thích cách làm.
+Học sinh lên bảng trình bày lời giải. *Ôn tập củng cố: Tìm các giới hạn sau 2 3 n -11n +1 c) lim ĐS:+ ¥ 2 n - 2 1 d) lim ĐS:- ¥ 2 n + 2 2 - n + 4 n(3 n3 lim + n2 - n)ĐS 41
Giáo án Tự chọn 11 Tiết 22
LUYỆN TẬP HAI MẶT PHẲNG SONG SONG I. Mục tiêu +Về kiến thức:
- Hiểu được các kiến thức về hai mặt phẳng song song
- Hiểu và vận dụng được các định nghĩa, tính chất, định lí trong bài +Về kĩ năng:
- Biết chứng minh hai mặt phẳng song song
- Biết cách vận dụng định lí Thalès, định lí Thalès đảo
- Biết vẽ các hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt +Về tư duy, thái độ:
- Về tư duy: phát triển trí tưởng tượng không gian và tư duy logic, biết quy lạ về quen
- Về thái độ: tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi II. Chuẩn bị
GV : Giáo án, phiếu học tập, thước kẻ.
HS : Kiến thức về ĐL 1, 2, 3 bài đường thẳng song song với mặt phẳng; ĐL 1, tính chất 2, ĐL Thalès thuận
và đảo bài hai mặt phẳng song song
III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp.
IV. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định lớp:
(1’) Kiểm tra sĩ số, tác phong 2. Bài mới
HĐ3:
Củng cố định lí Thalès và định lí Thalès đảo
20’ HĐTP1: (Bài đường Bài tập 1
thẳng song song với
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là mặt phẳng)
một hình thang với AB//CD ; goi G, G’ lần
HS thảo luận để tìm lời giải
lượt là trong jtâm của các tam giác SAD, GV nêu đề, ghi lên
và cử đại diện lên bảng trình
SBC. Chứng minh đường thẳng GG’ song bảng và vẽ hình.
bày lời giải của nhóm (có giải song với mặt phẳng (SAB). Cho HS thảo luận để thích)
tìm lời giải và gọi HS
HS nhận xét, bổ sung và sửa S
đại diện lên bảng trình chữa ghi chép. bày lời giải.
HS trao đổi để rút ra kết Gọi HS nhận xét, bổ quả:… sung (nếu cần) G' B C G GV nhận xét và nêu lời giải đúng (nếu HS D không trình bày đúng lời giải).
HS chú ý theo dõi trên bảng
để tiếp thu phương pháp giải A 20’ HĐTP2 Gợi ý : G 1G2 // MN , G1G3 // H: haõy veõ hình ? MP , H: Chứng minh mà G 1G2 và G1G3 cắt nhau (G
Bài2 : Cho tứ diện ABCD. Ba điểm M, N, 1G2G3) // (BCD)? trong mp (G
P lần lượt trung điểm BC, CD, DB. G 1G2G3) , MN và MP cắt 1, G2,
nhau trong mp(BCD). Từ đó G3 lần lượt trọng tâm D ABC, D ACD, suy ra đpcm . D ADB.
a. Chứng minh (G1G2G3) // (BCD) H: Tìm thiết diện của
b. Tìm thiết diện của tứ diện ABCD
tứ diện ABCD với Gợi ý :
với (G1G2G3). Tính diện tích thiết (G
diện biết diện tích D BCD là S
1G2G3). Tính diện Thiết diện là (EFG)
tích thiết diện biết diện Diện tích 42
Giáo án Tự chọn 11 tích D BCD là S? A 2 2 dt(EFG) æ SG ö æ 2 ö 1 = = E G3 ç ÷ ç ÷ dt G (BCD) è SM ø è 3 ø G1 B G2 4 4 F P dt(EF D G) = dt(BCD) = S 9 9 M N C
HĐ3:
Củng cố toàn bài
V. Củng cố: (5’)
- Trình bày phương pháp chứng minh 2 đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, 2 mặt phẳng song song
Bài1:Cho hai hình vuông ABCD và ABEF ở trong hai mp phân biệt. trên các đường chéo AC và BF lần
lượt lấy các điểm M và N sao cho AM=BN. Các đường thẳng song song với AB vẽ từ M và N lần lượt cắt AD và AF tại M’ và N’ CM: a)(ADF)//(BCE) b)M’N’//DF c)(DEF)//(MM’N’N) và NM//(DEF)
Bài 2:Cho tứ diện ABCD trong đó AB=AC=CD=a; M là một điểm trên cạnh AC với AM=x (0mp đi qua Mvà song song với AB và CD
a)Xác định thiết diện của mp(a ) với tứ diện ABCD. thiết diện là hình gì?
b)Tính diện tích thiết diện theo a và x. xác định x để diện tích này lớn nhất Tiết 23,24
LUYỆN TẬP GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ. A. MỤC TIÊU:
- Hiểu được định nghĩa, giới hạn của hàm số tại một điểm: giới hạn hữu hạn, giới hạn vô cực.
- Biết tính giới hạn ( hữu hạn hay vô cực) của một số hàm số
B. SỰ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của GV: bảng phụ, dụng cụ dạy học, giáo án.
2. Chuẩn bị của HS: bài cũ, dụng cụ học tập.
C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- PPDH gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Hoạt động 1: ôn tập lại kiến thức cũ : Hoạt động 2: Bài mới. TIẾT1 Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng. 43
Giáo án Tự chọn 11 .
Bài 1 : Tính giới hạn
15’ +Giáo viên hướng dẫn học sinh +Học sinh chú ý và đứng tại chỗ 3 2 x - 5x +1 giải bài tập 1.
trả lời câu hỏi của giáo viên. a) lim = 3 2 x®¥ x - 2
(x - )12(7x - 2)2
HĐ 1:Sử dụng phương pháp giải 49 b) lim = ¥ x®¥ (2x + )14 16 các dạng vô định . ¥
16’ +Giáo viên ghi đề trên bảng và +Học sinh làm việc theo nhóm.
cho học sinh hoạt động nhóm theo tổ.
Bài 2 : Tính giới hạn
+Giáo viên cho học sinh nhận a) lim x( 2 x + 5 - x) 5 =
xét tính đúng sai của bài toán. x®+¥ 2 lim( x + 1 - x ) . b/.
+Học sinh chú ý phương pháp x®¥ biến đổi bài toán. Bài giải HĐ dự kiến.
Bài 3:Tìm các giới hạn:
Giáo viên ghi đề bài trên bảng 2
x + x + 2 + 3x
12’ và cho học sinh đứng tại chỗ
+Học sinh biến đổi tương tự như a/. lim , x®±¥ 2 x + - x +
nêu phương pháp giải các bài
trong bài tập về dãy số. 4 1 1 toán
ĐS:4( khi x ® +¥ ); -2/3 ( khi x ® -¥ ). b/. lim ( 2 3 3 x +1 - x -1 ) x®±¥
ĐS:0( khi x ® +¥ ); + ¥ ( khi x ® -¥ ). c/. lim( 3 2 3
x + 3x - x ).ĐS: 1. x®¥ *Ôn tập củng cố: 2’ ¥
+Phương pháp khử dạng vô định . ¥
+Yêu cầu học sinh làm lại các bài tập đã học và bài tập làm thêm. Bài tập 2x + 7 - 3 2
x - 3x + 2x d) lim e) lim f) 2 3 3 lim ( x +1 - x -1) 3 2 x ® 1 x - 4x + 3 x®-¥ 3x -1 x ® + ¥ 2 x - 3x + 3 g) lim h) cos x - cos x 3 lim - 2 x®- 2 x + x - 2 2 x®0 2x Tiết 2: I.Mục tiêu:
- Hiểu được định nghĩa, giới hạn của hàm số tại một điểm: giới hạn hữu hạn, giới hạn vô cực. 0
- Biết tính giới hạn ( hữu hạn hay vô cực) của một số hàm số đặc biệt phương pháp khử dạng vô định 0 II.Chuẩn bị:
+Chuẩn bị của GV: bảng phụ, dụng cụ dạy học, giáo án. III.Phương pháp:
- PPDH gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm. IV. Bài mới: Hoạt động 2: Bài mới.
Tg Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng 44
Giáo án Tự chọn 11
8’ HĐ 1: Sử dụng phương pháp 2 x - 3x + 2 0 lim x®2 x - 2 khử dạng vô định 0 (x - 2)(x - )
+Giáo viên nêu bài tập 1,2
+Học sinh chú ý và đứng 1 = lim Bài 1: Tìm .
và gợi ý cho học sinh biết tại chỗ trả lời. x®2 x - 2 phương pháp giải.. = lim(x - ) 1 = 1
HĐ 2: Tính giới hạn có giới hạn x®2 hữu hạn.
Bài 2 : Tính giới hạn
10’ +Cho học sinh làm việc theo a) lim( 3 x + 5 2 x +10x) = 0 x®0 nhóm. +Học sinh làm việc theo 2 x + x - nhóm và đại diện nhóm 2 15 b) lim = 8
+Yêu cầu học sinh lên bảng lên bảng trình bày. x®3 x - 3 trình bày. 2 2 x + 3x +1 1 c) lim = +Học sinh khác nhận xét + 2 x® 1 - x -1 2
+Giáo viên hướng dẫn lại cho
lời giải của bạn mình. Bài 3:Tính ghạn học sinh. ( 2 x + h)3 3 - 2x
HĐ 3: Sử dụng phương pháp 2 a) lim = 6x , +Học sinh làm bài tập 0 h®0 h
7’ khử dạng vô định vào bài tập theo nhóm. 4 4 - 0 x a 3 b) lim = 4a . có chứa tham số. x®a x - a
+Giáo viên giao bài 4 a: tổ 1,2;
Bài 4 : Tính giới hạn +Học sinh làm việc theo bài 4b cho tổ 3,4. 2 x - 3x + 2 nhóm và đại diện nhóm a) lim = + 2
lên bảng trình bày lời giải. x®2 (x - 2) +¥
+Giáo viên cho học sinh lên 2 2 x - 3x +
bảng trình bày lời giải. 1 10’ b) lim = +¥ 2 x - 3x + 2 + x® 3 1 _ x - 2 x - x +1 a) lim
HĐ 4:Nhân lượng liên hợp để + x®2 (x - 2)2 Giải 2 x - 3x + 2 0
đưa về dạng vô định . (x - )( 2 x - = ) 1 lim a) lim+ 2 0 + x®2 (x - 2) x® (x - 2)2 2
+Giáo viên phân công mỗi tổ x -1 (x - )( 2 x - = ) 1 làm một câu. = lim lim+ 2 + x®2 (x - 2) x®2 (x - 2) x - 8’ . = +¥ = 1 lim + x®2 (x - 2) = +¥ *Ôn tập củng cố:
+Phương pháp khử dạng vô định.
+Yêu cầu học sinh về nhà làm lại các bài tập đã học.
Bài tập Tính các giới hạn sau : n + 2 sin n a) lim ( + ) b) lim ( 2 x +1 + x) n n +1 2 x->-¥ Tiết 25,26 HÀM SỐ LIÊN TỤC. 45
Giáo án Tự chọn 11 I. MỤC TIÊU : Học sinh biết :
+Củng cố khái niệm hàm số liên tục tại một điểm, liên tục trên một khỏang.
+Phân loại các điểm gián đoạn. II . CHUẨN BỊ
Giáo viên : Soạn bài và xem lại giáo án trước giờ lên lớp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ : Phát biểu định nghĩa hàm số liên tục ? 2. Bài mới : Hoạt động bài mới.
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng.
10’ HĐ 1:Xét tính liên tục của hàm
Bài tập 1:Xét tính liên tục của hàm số : số tại một điểm. +Học sinh nhaqức lại ì 2 x -1
+Giáo viên yêu cầu học sinh kiến thức. ï , x ¹ f (x) = 1 í x -1 tại x = 1.
nhắc lại định nghĩa hàm số 0 ïa, x =
liên tục tại một điểm. î 1
Bài tập 2 Cho hàm số f(x) chưa xác 8’ định tại x = 0 : lim f (x) 2 - 2 f (x) x x x®0 a) = b) b) Vì x 2
+Yêu cầu học sinh giải thích x + = 2x lim = ¥ 2 x + 2x cách làm của mình. x® 2 0 x f (x) = Có thể gán cho f(0) giá 2 nên không thể gán f(0) x
bất cứ giá trị nào để hàm trị bằng bao nhiêu để hàm số f(x) trở
số f(x) liên tục tại x = 0. thành liên tục tại x = 0. Bài giải 2 x - 2x
a) lim f (x) = lim = 2 - để hàm x®0 x®0 x
HĐ 2:Xét tính liên tục của hàm
số liên tục tại x = 0 thì f (0) = 2 - . số trên khoảng . Ta có
+yêu cầu học sinh nhắc lại tính 2 x -1
chất của hàm số liện tục trên lim x 1+ ® 1- x
Bài tập 3: Hãy chọn a để hàm số 7’ khoảng đoạn. = lim(- x - ) = - ì 2 x - 1 1 2 , x ³ x 1+ ® ï y = 1
+Giáo viên hướng dẫn lại cho í 1 - x liên tục trên R .
và lim(2x + a) = 2 + a . ï các học sinh x - ®1
î2x + a, x <1
Để hàm số liên tục trên
Bài tập 4: Xét tính liên tục của hàm số R thì sau : 2 + a = 2 - Û a = 4 - . ì 3 x - 2 x + 2x - 2 x
a) f (x) ï , ¹ = 1 í x -1 ï ,4 x = î 1 ì 2 x - x - 6 2 10 ï x( , x 3x 0 x - ) - ¹ 3
+Học sinh nêu đáp số và
b) f (x) ïï = a, x = lên bảng trình bày lời í 0 . ï 10’ giải. ïb, x = 3 ïî 46
Giáo án Tự chọn 11 *Ôn tập củng cố:
+Yêu cầu học sinh nhắc lại xét tính liên tục tại một điểm, liên tục trên khoảng.
+Yêu cầu học sinh về nhà làm lại các bài tập và chuẩn bị bài tập cho tiết học sau.
Tiết 2: Về sự tồn tại nghiệm của phương trình.
*Ổn định lớp, kiểm diện sĩ số. *Bài mới:
Tg Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng. 5’
HĐ 1: Kiểm tra hệ quả của
Hệ qủa : Hàm số f liên tục trên [a;b] hàm số liên tục.
f (a) f (b) < 0 thì tồn tại ít nhất +Giáo viên yêu cầu học
+Học sinh nhắc lại kiến thức c Î ( ;
a b): f (c) =
sinh đứng tại chỗ trả lời. cơ bản. một điểm 0 . 8’
HĐ 2: vận dụng hệ quả về
sự tồn tại nghiệm của + a) f (0) f ( ) 1 = 6 - < 0 Û
phương trình vào bài tập.
Bài tập1: Chứng minh rằng phương
phương trình có ít nhất một trình : nghiệm trên ( ) 1 ; 0 . +Giáo viên yêu cầu học a) 3 2
x + 2x - 2 = 0 có ít nhất một
sinh lên bảng trình bày và nghiệm .
giải thích cách làm của b) 4 4 x + 2 2
x - x - 3 = 0 có ít nhất +Học sinh xong phong lên mình. (- )
bảng trình bày và giải thích hai nghiệm trên khoảng 1 ; 1 . cách làm của mình. 10 ’
HĐ 3: Tìm số nghiệm của phương trình: +Học sinh chú ý.
Bài tập 4:Chứng tỏ rằng các phương +Giáo viên cho học sinh +Hàm số f(x)= ax2+b x+c
trình sau luôn luôn có nghiệm.
nêu ý tưởng lời giải. liên tục trên R. a/. cosx+mcos2x=0. HĐ 4:Chứng minh một +f(0)=c; b/.m(x-1)3(x+2)+ 2x+3=0.
phương trình có nghiệm với f(1/3)= 1/9( a+3b+9c).
Bài tập 5:Cho phương trình ax2+b
mọi giá trị của tham số m. Suy ra: f(0)+ 18f(1/3)= x+c=0 +Yêu cầu học sinh phát 2a+6b+19c.
Với a ¹ 0 và 2a+6b+19c=0. Chứng 8’ hiện và chứng minh bài +Nếu f(0)=0 hay f(1/3)=0
minh rằng phương trình luôn có toán đúng hướng. phương trình f(x)=0 có nghiệm thuộc [0;1/3]. nghiệm thuộc [0;1/3]. Giải: +Nếu f ( ) 0 ¹ 0 và f 1 ( / ) 3 ¹ 0 suy ra: f(0).f(1/3) <0. *Ôn tập củng cố: 2’
+Nêu phương pháp chứng minh về sự tồn tại nghiệm của phương trình. +Bài tập trắc nghiệm: ìax+3 ,x ³1
Bài 1.Cho hàm số f (x) = í
đ ể hàm số liên tục tai x=1 giá trị a bằng: 2
îx + x -1, x < 1 A.-2 B.-1 C.0 D.1 2 ìx - 4 ï khi x > 2
Bài 2:Cho hàm số y = í x - 2
. Giá trị a để hàm số liên tục tại x = 2 là: 5 ïî x + a khix £ 2 A. a = -10 B. a = 10 C.a = 6 D. a= -6
Bài 3) Tìm a,b để hàm số sau liên tục trên R 47
Giáo án Tự chọn 11 ìx2 < x khi 1 ï f(x) = íax + 1 khi b £ x £ 3 ï î4 - x khi x > 3
b) Chứng minh rằng phương trình: x3 – 3x2 + 3 = 0 có 3 Tiết 27
QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN I.Mục tiêu:
Qua chủ đề này HS cần:

1)Về Kiến thức: Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức cơ bản về quan hệ vuông góc trong
không gian và bước đầu hiểu được một số kiến thức mới về quan hệ vuông góc trong không gian trong
chương trình chưa được đề cập trong chương trình chuẩn.

2)Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về quan hệ vuông góc trong không gian.
Thông qua việc rèn luyện giải toán HS được củng cố một số kiến thức đã học trong chương trình chuẩn và
tìm hiểu một số kiến thức mới trong chương trình nâng cao.

3)Về tư duy và thái độ:
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác. 48
Giáo án Tự chọn 11
Làm cho HS hứng thú trong học tập môn Toán.
II.Chuẩn bị củaGV và HS:
-GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,…
-HS: Ôn tập liến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp.

.III Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
+Ôn tập kiến thức:
GV nêu câu hỏi để ôn tập kiến thức cũ… *Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
10 HĐ1: Ôn tập kiến thức về 1)Ôn tập:
quan hệ vuông góc trong không gian:
1)Phép toán về vectơ trong không gian:
Gọi HS nhắc lại kiến thức bằng HS chú ý theo dõi và suy
cách đưa ra hệ thống câu hỏi:
nghĩ trả lời các câu hỏi đặt +Quy tắc 3 điểm; ra … +Quy tắc hình bình hành; +Hiệu của 2 vectơ; + Quy tắc hình hộp;
+Điều kiện đồng phẳng của 3
HS nhận xét, bổ sung và ghi vectơ trong không gian. chép … 2)Quan hệ vuông góc:
+Góc giữa hại đường thẳng;
+Hai đường thẳng vuông góc;
+Đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng; Phương pháp chứng
minh 2 đường thẳng vuông góc,
2 mặt phẳng vuông góc,…
+Khoảng cách giữa hai đường
thẳng chép nhau, giữa đường
thẳng và mặt phẳng song song,…
15 HĐ2: Bài tập áp dụng: Bài tập 1:
Sử dụng các quy tắc của vectơ
Cho hình chóp S.ABCD có đáy
để biến đổi vế này thành vé
ABCD là hình chữ nhật. Chứng
kia của một đẳng thức vectơ: minh rằng: !!" !!" !!" !!!"
GV nêu đề bài tập và cho HS )
a SA + SC = SB + SD
các nhóm thảo luận để tìm lời
HS thảo luận theo nhóm để !!"2 !!"2 !!"2 !!!"2
giải và gọi HS đại diện lên
tìm lời giải và cử đại diện )
b SA + SC = SB + SD bảng trình bày.
lên bảng trình bày lời giải
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu (có giải thích) cần)
HS nhận xét, bổ sung và sửa
GV nhận xét, bổ sung và nêu lời chữa ghi chép…
giải đúng
(nếu HS không trình
HS trao đổi theo nhóm để bày đúng lời giải) rút ra kết quả:…. b)Phân tích: !!"2 !!" !!!"
SA = (SO+ OA)2 = ... !!" !!"2 !!!"2
Tương tự: SC , SB , SD ,...
15 HĐ3: Bài tập áp dụng: Bài tập 2:
Chứng minh hai đường thẳng
Cho tứ diện ABCD có hai cặp
vuông góc nhau trong không
cạnh đối diện AB và CD, AC và 49
Giáo án Tự chọn 11 gian:
HS thảo luận theo nhóm dể
DB vuông góc với nhau. Chứng
GV nêu đề bài tập và cho HS
tìm lời giải và cử đại diện
minh rằng cặp cạnh đối diện còn
các nhóm thảo luận để tìm lời
lên bảng trình bày (cóa giải
lại là AD và BC cũng vuông góc
giải và gọi HS đại diện lên thích) với nhau. bảng.
HS nhận xét, bổ sung và sửa
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu chữa ghi chép… cần).
HS trao đổi rút ra kết quả:
GV nhận xét, bổ sung và nêu lời ….
giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải)
HD: Sử dụng hiệu hai vectơ…
HĐ4: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà(5) *Củng cố:
-Nhắc lại phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc mặt phẳng, …
*Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã giải, làm thêm bài tập sau: Bài tậpVN:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Hình chiếu
vuông góc của A trên SB, SD lần lượt là H, K.
a) Chứng minh cá mặt bên của hình chóp S.ABCD là các tam giác vuông.
b) Chứng minh AH và AK cùng vuông góc với SC.
b) Mặt phẳng (AHK) cắt đoạn thẳng SC tại I, chứng minh HK vuông góc với AI. Tiết 28,29
LUYỆN TẬP QUAN HỆ VUÔNG GÓC I. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng ,giữa đường thẳng và mặt phẳng
- Nắm được cách chứng minh đường thẳng vuông góc đường thẳng ,đường thẳng vuông góc mặt phẳng
II Phương pháp tiết dạy :
Gợi mở thảo luận nhóm
III. Tiến trình giờ dạy: 1.Ổn định lớp .
2 Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm. 3.Bài mới: Tiết 1 Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 50
Giáo án Tự chọn 11 10 HĐ1: 1. Ôn tập: HĐTP1:Ôn tập lí thuyết: GV gọi HS nhắc lại
định nghĩa đường thẳng
2. Bài tập1: (Bài tập VN) vuông góc với mặt
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
phẳng, định lí 3 đường
vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). vuông góc,…
Hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD lần Gọi HS nêu phương lượt là H, K. pháp chứng minh đường
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp thẳng d vuông góc với
S.ABCD là các tam giác vuông. mặt phẳng (a )
b) Chứng minh AH và AK cùng vuông góc với SC.
b) Mặt phẳng (AHK) cắt đoạn thẳng SC tại I, HS suy nghĩ trả lời câu
chứng minh HK vuông góc với AI. S hỏi … I K HĐTP2: Bài tập áp HS nhận xét, bổ sung H D dụng: … A
GV gọi HS đại diện các B C nhóm lên bảng trình bày
lời giải bài tập về nhà. HS đại diện lên bảng
a) các mặt bên của hình chóp là các tam giác Gọi HS nhận xét, bổ trình bày lời giải (có vuông: sung (nếu cần). giải thích) Ta có: GV nhận xét, bổ sung HS nhận xét, bổ sung SA ^ ( ABCD) Þ SA ^ A ,
B SA ^ AD Þ Hai và nêu lời giải đúng và sửa chữa ghi chép…
tam giác SAB, SAD vuông tại A; (nếu HS không trình 30’ bày đúng lời giải) b) AH ^ S , C AK ^ SC : HS suy nghĩ nêu HĐ2: Chứng minh phương pháp chứng ìAH ^ SB Þ AH ^ (SBC) Ta cã : í
đường thẳng vuông góc minh đường thẳng îAH ^ BC Þ AH ^ SC với mặt phẳng: vuông góc với mặt
Chứng minh tương tự ta cũng có: AK ^ S . C HĐTP1: phẳng… c) HK ^ AI Để chứng minh đường Để chứng minh đường
Hai tam giác vuông SAB và SAD bằng nhau thẳng a vuông góc với thẳng a vuông góc với
(vì cạnh SA chung, AB = AD) nên những đoạn a mặt phẳng a ( ) ta phải mặt phẳng ( ) ta có 2
tương ứng trong hai tam giác cũng bằng nhau, cách sau: làm gì? do đó ta có: +Chứng minh a vuông
GV gọi HS đứng tại chỗ góc với hai đường ìSH = SK SH SK í Þ = Þ HK // . BD trả lời câu hỏi. thẳng cắt nhau nằm îSB = SD SB SD Gọi HS bổ sung (nếu trong mặt phẳng a ( ) ; ìBD ^ SA cần) +Chứng minh a song í îBD ^ AC song với một đường thẳng b vuông góc với
Þ BD ^ (SAC); HK ^ BD , HK ^ (SAC) Þ HK ^ AI a ( ) . Tiết 2 HS thảo luận theo nhóm
để tìm lời giải và cử đại HĐTP2: Bài tập áp dụng:
diện lên bảng trình bày (có giải thích)
GV nêu đề bài tập (hoặc
15’ phát phiếu HT) và cho HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép… HS cac nhóm thảo luận để tìm lời giải.
HS trao đổi và rút ra kết quả:… Gọi HS đại diện lên Bài tập 2:
bảng trình bày lời giải.
Cho tư diện S.ABC có SA vuông góc với mặt Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần)
phẳng (ABC) và tam giác ABC vuông tại B. 51
a) Chứng minh đường thẳng BC vuông góc GV nhận xét, bổ sung với mặt phẳng (SAB); và nêu lời giải đúng
b) Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. (nếu HS không trình bày đúng lời giải).
Chứng minh AH vuông góc với mặt phẳng
Giáo án Tự chọn 11
Bài 1(hướng dẫn 10’). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA=a 2 . SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC, SD.
a. CMR: AD ^ (SAB) và CD ^ (SAD) b. OI // (SAB)
c. (AHK) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng SC
Bài tập 2:Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc nhau.Gọi H là hình chiếu của O lên mp(ABC) a/CM: BC ^(OAH)
b/Tính góc giữa hai đường thẳng AC vàOB 1 1 1 1 c/CM: = + + 2 2 OH OA 2 2 OB OC
d/Gọi a,b,d lần lượt là góc giữa các đường thẳng OA,OB,OC với mp(ABC). CM: sin2a + sin2b + sin2d =1 Bài tập 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt SAB là tam giác cân tại S và mặt phẳng (SAB)
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng minh rằng:
a)BC và AD cùng vuông góc với mặt phẳng (SAB).
b)SI vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Bài tập 3:
Cho hình thoi ABCD tâm O; gọi S là một điểm trong không gian sao cho hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
vuông góc với nhau. Chứng minh SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
Bài 4: . (4 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có SA ^ (ABCD) và SA = a 2 đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B có AB = BC = a ; AD = a 2
a) Chứng minh rằng: tam giác SCD vuông.
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). .
c) Từ điểm I là trung điểm của AD ta dựng IJ vuông góc với SD (JÎ SD). Chứng minh: SD vuông
góc với mặt phẳng (CIJ)
d) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SCD).
Bài 5: . (3 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ∑ 0
BAD = 60 . Gọi O là giao 3a
điểm của AC và BD. Đường thẳng SO ^ (ABCD) và SO =
. Gọi E là trung điểm của BC, F là trung điểm 4 của BE.
a) Chứng minh (SOF) ^ (SBC).
b) Tính các khoảng cách từ O và A đến (SBC).
Bài 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O; gọi I, J lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC.
Biết SA = SC, SB = SD. Chứng minh rằng:
a) Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
b) Đường thẳng IJ vuông góc với mặt phẳng (SBD).
HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà (5/) *Củng cố:
-Nhắc lại phương pháp chứng minh 2 đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc mặt phẳng,…
*Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã giải, xem lại phương pháp chứng minh 2 mặt phẳng vuông góc với nhau. - Làm bài tập sau:
-----------------------------------&------------------------------------ 52
Giáo án Tự chọn 11 TIẾT 30
LUYỆN TÂP QUAN HỆ VUÔNG GÓC I. Mục tiêu +Về kiến thức:
- Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, định lý 3 đường vuông góc
- Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng +Về kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình
- Thành thạo dạng toán chứng minh: hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng +Về tư duy, thái độ:
- Rèn luyện trí tưởng tượng không gian cho học sinh.
- Tích cực hoạt động, có tinh thần hợp tác.
- Thái độ học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị
GV : SGK, dụng cụ dạy học, bảng phụ và giáo án
HS : làm bài tập trước khi đến lớp
III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, luyện tập
IV. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định lớp:
(1’) Kiểm tra sĩ số, tác phong 2. Bài mới:
*HĐ1
: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và giải toán 53
Giáo án Tự chọn 11 5’
Bài tập Cho tứ diện OABC có ba cạnh
OA,OB,OC đôi một vuông góc nhau.Gọi
H là hình chiếu của O lên mp(ABC) a/CM: BC ^(OAH)
b/Tính góc giữa hai đường thẳng AC vàOB
-Đọc đề, tóm tắt giả thiết và 1 1 1 1 h/d HS vẽ hình -HS thực hiện c/CM: = + + 2 2 OH OA 2 2 OB OC
d/Gọi a,b,d lần lượt là góc giữa các
đường thẳng OA,OB,OC với mp(ABC). CM: sin2a + sin2b + sin2d =1 O
8’ -Nêu các pp chứng minh
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng? - HS trả lời câu hỏi A B -Trong bài toán này em dùng pp nào? H A' Gợi ý: .BC vuông góc với đoạn C nào trong mp(OAH)? a/CM:BC ^(OAH)
.BC còn vuông góc với -HS trả lời đoạn nào trong (OAH)? -HS khác nhận xét
-Nhận xét, đánh giá, chính xác hoá -Gọi HS nêu cách làm -HS trả lời
-HS dùng đ/n để xác định -Cho HS xung phong giải -H/dẫn:
và tính góc giữa hai đường ^
thẳng AC và OB sẽ bế tắc? BC OH ü
ý Þ BC ^ (OAH )
7’ -Không nên sử dụng cách
OA ^ (OBC) Þ BC ^ OAþ
này, nên dựa vào câu a để -HS xung phong giải.
b/Tính góc giữa hai đường thẳng AC và
-HS liên hệ đến hệ thức nào -HS đứng tại chỗ trình OB đã học? bày -Nhìn vào hình vẽ xem OH
7’ là đường cao của tam giác
-H/dẫn: AC ^ (OBH) Þ AC ^ OB
vuông nào? Từ đó ta cần -HS thực hiện
Vậy góc giữa AC và OB bằng 900
dựng thêm đường phụ nào 1 1 1 1 không? c/CM: = + + 2 2 OH OA 2 2 OB OC -Cho biết kết quả -H/dẫn: -HS trả lời 1 D OAA' vuông tại O ( với = ? 2 OH A' = AH Ç BC)
-Liên hệ giữa hệ thức vừa 1 1 1 ü
nêu với vế phải của hệ thức = + 8’ a 2 2 2 OH OA ' OA ïï
cần chứng minh. Em cần -Học sinh xđ góc trên ý Þ đpcm
phải làm gì để hoàn thành hình vẽ 1 1 1 ï = + 2 2 2 ï yêu cầu của bài toán? ' OA OB OC þ
-Gọi HS xác định góc a ? -HS trả lời
d/CM: sin2a + sin2b + sin2d = 1 (ttự xđ góc b và d) 2 2 OH OH -H/dẫn: sin2a = ; sin2b = và -Gọi HS tính sin2a = ? 2 2 OA OB 2 OH
*Gợi ý: Dựa vào kết quả sin2d = 2 54 OC của câu c
Do đó: sin2a + sin2b + sin2d= = ( ) =1(đpcm)
Giáo án Tự chọn 11
* Củng cố - Dặn dò: Xem kỹ bài toán trên, đồng thời qua bài tập này chúng ta rút ra một số pp CM thường
dùng khi giải các bài tập liên quan Bài tập
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD) và SA = a.
a) Chứng minh: (SAB) ^ (SBC)
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SCD)
c) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD)
d) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB
Bài 2 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và SC =
a 2 . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và AD. a. Chứng minh SH ^ (ABCD) b. Chứng minh AC ^ SK c. Chứng minh CK ^ SD. Tiết 31 ,32
Luyện tập Đạo Hàm I.Mục tiêu:
Qua chủ đề này HS cần:
1)Về Kiến thức: Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức cơ bản của đạo hàm và bước đầu hiểu
được một số kiến thức mới về đạo hàm.
2)Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về đạo hàm. Thông qua việc rèn luyện giải
toán HS được củng cố một số kiến thức đã học trong chương trình chuẩn và tìm hiểu một số kiến thức mới
trong chương trình nâng cao.
- Hiểu và áp dụng được cách tính đạo hàm bằng định nghĩa vào giải bài tập.
- Nắm được các công thức tính đạo hàm cơ bản.
- Tính được đạo hàm cấp hai, vi phân của một hàm số.
3)Về tư duy và thái độ:
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác.
Làm cho HS hứng thú trong học tập môn Toán.
II.Chuẩn bị củaGV và HS:
-GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,…
-HS: Ôn tập kiến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp. III.Các tiết dạy:
Tiết 1: Ôn tập kiến thức về đạo hàm cơ bản và bài tập áp dụng.
Tiết 2: Ôn tập kiến thức về đạo hàm cơ bản và bài tập áp dụng(tt) Tiết 1
*Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm. +Ôn tập kiến thức:
Ôn tập kiến thức cũ bằng các đưa ra hệ thống câu hỏi sau:
-Nêu các công thức tính đạo hàm tổng, hiệu, tích, thương, các công thức tính đạo hàm thường gặp, đạo hàm
của các hàm số lượng giác,... p
*Bài tập: Tính các đạo hàm bằng cách sử dụng định nghĩa: y = t anx, tai x = . 4 -+Bài mới: 55
Giáo án Tự chọn 11 TG Hoạt động của Hoạt động của Nội dung GV HS 10’ HĐ1: Bài tập 1: GV nêu lại ba HS thảo luận và
Tìm công thức tính đạo hàm của các hàm số sau bằng bước tính đạo cử đại diện lên
cách sử dụng định nghĩa: hàm bằng định bảng trình bày lời )
a y = f (x) = ax + ; b nghĩa... giải. 2 )
b y = ax + bx + ; c Bài tập áp dụng: HS nhận xét, bổ GV cho HS thảo sung ... ax + b ) c y = ; luận theo nhóm và cx + d gọi HS đại diện ) c y = x. lên bảng trình bày
Trong miền xác định của mỗi hàm số. lời giải. Gọi HS nhận xét, HS chú ý theo bổ sung. dõi trên bảng để GV nhận xét, bổ lĩnh hội kiến
sung và chỉnh sửa. thức... GV nêu công thức đạo hàm của các hàm số đã ra trong bài tập 1. 20’ HĐ2: Bài tập 2: GV gọi HS lên HS lên bảng ghi
Dùng công thức tính đạo hàm của các hàm số sau: bảng ghi lại các lại công thức. x +1 công thức tính a) y = x - 2; x - 2 đạo hàm của các
b) y = x tan ; x hàm số thường HS thảo luận theo gặp. nhóm để tìm lời c) y = ( 2 x - ) 1 ( 3 5 - 4x ). Nêu bài tập áp giải và cử đại dụng: diện lên bảng
Cho HS thảo luận trình bày (có giải
và gọi HS đại diện thích) lên bảng trình bày lời giải. HS nhận xét, bổ Gọi HS nhận xét, sung . bổ sung (nếu cần) GV nhận xét, Chú ý theo dõi chỉnh sửa và bổ
trên bảng để lĩnh sung... hội kiến thức. Bài tập 3 10’
Dùng công thức, hãy tính đạo hàm của các hàm số sau: ) a y = ( 2 x + 2)( 2 1- 3x ) 2 ; )
b y = x + 4x +1; 5 ) c y = sin . x o c s2 ;
x d)y = ( 2 x + x + ) 1 x +1. HĐ3:
Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố:
- Nêu lại ba bước tính đạo hàm bằng định nghĩa, các công thức tính đạo hàm tổng, hiệu, tích, thương; Các
công thức tính đạo hàm thường gặp.
*Hướng dẫn học ở nhà: 56
Giáo án Tự chọn 11
-Xem lại các bài tập đã giải.
- Học thuộc các công thức tính đạo hàm thường gặp.
- Ôn tập lại phương trình tiếp tuyến của một đường cong khi biết tiếp điểm. hệ số góc, song song với một
đường thẳng, vuông góc với một đường thẳng,...
-----------------------------------&----------------------------------- Tiết 2
*Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm. +Ôn tập kiến thức:
Ôn tập kiến thức cũ bằng các đưa ra hệ thống câu hỏi sau:
-Nêu các công thức phương trình tiếp tuyến tại một điểm, nêu phương trình đường thẳng đi qua một điểm và
có hệ số góc k; phương trình đường thẳng song song với một đường thẳng đã cho, vuông góc với một đường thẳng đã cho.
*Bài tập: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M0(x0; y0) Biết rằng đường thẳng: a) Có hệ số góc k;
b) Song song với đường thẳng (d): ax + b y + c = 0;
c) Vuông góc với đường thẳng (d’): y = k’x + b. *Bài mới: TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung 10’ HĐ1:
HS viết các công thức trên Bài tập 1:
GV gọi HS lên bảng viết lại bảng...
Dùng công thức, tính đạo hàm của
công thức đạo hàm của các các hàm số sau: hàm số lượng giác. x 3
GV nêu đề bài tập và cho HS HS thảo luận theo nhóm và ) a y = o c s ; 3
thảo luận tìm lời giải.
cử đại diện lên bảng trình ) b y = xsin ; x
GV gọi HS nhận xét, bổ sung bày... (nếu cần). HS nhận xét, bổ sung 2 ) c y = tan x +1.
GV chỉnh sửa và bổ sung.
Chú ý theo dõi trên bảng để lĩnh hội kiến thức... 20’ HĐ2: Bài tập 1:
GV gọi HS lên bảng viết
HS lên bảng ghi lại phương
Cho đường cong (C) có phương
hương trình tiếp tuyến của
trình tiếp tuyến tại một điểm. trình: y=x3 + 4x +1 một đường cong (C) có
a) Viết phương trình tiếp tuyến với
phương trình: y = f(x) tại
đương cong (C) tai điểm có hoành điểm có hoành độ x0. độ x0 = 1;
GV nêu bài tập áp dụng:
b) Tiếp tuyến có hệ số góc k = 31;
Cho HS thảo luận theo nhóm HS thảo luận theo nhóm để
c) Song song với đường thẳng: y =
và gọi HS đại diện lên bảng
tìm lời giải và cử đại diện lên 7x + 3; trình bày lời giải.
bảng trình bày lời giải.
d) Vuông góc với đường thẳng:
Gọi HS nhận xét, bổ sung .
HS nhận xét, bổ sung và sửa 1
GV nhận xét, chỉnh sửa và chữa ghi chép... y = - x - 5. 16 bổ sung.
- 3HS nắm thông tin và vận Bài tập 2: 10’
dụng thực hành giải bài tập.
Viết PTTT của dồ thị hàm số: y = – - GV cho HS xác định 3
- Các HS còn lại quan sát, x2 -3 , biết:
dạng tiếp tuyến cụ thể. Rồi
thực hành, nhận xét bài giải.
a) Tiếp tuyến có hoành độ x bằng 1.
lần lượt gọi 2HS lên bảng
- Chính xác hoá về kiến thức. b) Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 2. giải.
b) Tiếp tuyến đi qua A(-1; 0 - GV nhấn mạnh phương
pháp giải từng dạng toán tiếp tuyến. HĐ3:(5’)
Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố:
57
Giáo án Tự chọn 11
- Nêu lại các công thức tính đạo hàm tổng, hiệu, tích, thương; Các công thức tính đạo hàm thường gặ, các
công thức đạo hàm của các hàm số lượng giác. *Áp dụng:
Dùng công thức, hãy tính đạo hàm của các hàm số sau: - x ) a y = (x + ) 2 1 3 2 2 1 ; )
b y = x - 2x + 3; x 5 ) c y = sin . x o
c s 2x +1; d)y = ( 2 x + 2x + ) 2 1 x +1.
*Hướng dẫn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã giải.
- Học thuộc các công thức tính đạo hàm thường gặp.
- Ôn tập lại cách tính đạo hàm cấp hai của một hàm số.
-----------------------------------&------------------------------------ Tiết 33,34
LUYỆN TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN KHOẢNG CÁCH I.Mục tiêu:
Qua chủ đề này HS cần:
1)Về Kiến thức: Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức cơ bản về quan hệ vuông góc trong
không gian và bước đầu hiểu được một số kiến thức mới về quan hệ vuông góc trong không gian trong
chương trình chưa được đề cập trong chương trình chuẩn.
2)Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về quan hệ vuông góc trong không gian.
Thông qua việc rèn luyện giải toán HS được củng cố một số kiến thức đã học trong chương trình chuẩn và
tìm hiểu một số kiến thức mới trong chương trình nâng cao.
3)Về tư duy và thái độ:
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác.
Làm cho HS hứng thú trong học tập môn Toán.
II.Chuẩn bị củaGV và HS:
-GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,…
-HS: Ôn tập liến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp.
III Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm. +Ôn tập kiến thức:
GV nêu câu hỏi để ôn tập kiến thức cũ… *Bài mới: Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung 20 HĐ1: Bài tập1: GV gọi HS nêu cách
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’
dựng khoảng cách từ
HS suy nghĩ và trả lời ... cạnh a.
một điểm đến một
a)Chứng minh rằng khoảng cách từ các
đường thẳng, đến một
điểm B,C,D,A’,B’,D’ đến đường chéo mặt phẳng.
AC’ bằng nhau. Hãy tính khoảng cách
Nêu bài tập áp dụng.
HS thảo luận và cử đại diện đó.
GV cho HS thảo luận
lên bảng trình bày lời giải.
b)Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt theo nhóm.
HS nhận xét, bổ sung và sửa phẳng (A’BD) của hình lập phương.
Gọi HS đại diện lên chữa ghi chép...
bảng trình bày lời giải.
GV gọi HS nhận xét, bổ HS chú ý theo dõi trên bảng sung.

để lĩnh hội kiến thức... GV nhận xét, bổ sung và sửa chữa. 58
Giáo án Tự chọn 11 20 HĐ2: Bài tập 2:
GV: Gọi HS nêu cách
HS suy nghĩ và trả lời ...
Cho hình tứ diện OABC có OA, OB, OC
dụng: +Khoảng cách
đôi một vuông góc và OA = OB = OC =
giữa đường thẳng và
a. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Tìm
mặt phẳng song song;
khoảng cách giữa AI và OC đồng thời
+ Khoảng cách giữa
xác định đường vuông góc chung của hai
hai đường thẳng chéo đường thẳng đó. nhau.
Để tính khoảng cách giữa
Để tính khoảng cách
hai đường thẳng chéo nhau
giữa hai đường thẳng a và b ta tính: chéo nhau a và b ta
+ Khoảng cách giữa a và
phải tính như thế nào?
mặt phẳng (a ) chứa b và song song với a.
+ Tính khoảng cách giữa hai
mặt phẳng song song lần
lượt chứa a và b.
HS thảo luận và cử đại diện
lên bảng trình bày lời giải (có giải thích)
GV nêu đề bài tập áp
HS nhận xét, bổ sung ...
dụng và cho HS thảo
luận theo nhóm để tìm
lời giải và gọi HS đại
HS chú ý theo dõi trên bảng
diện lên bảng trình bày. để lĩnh hội kiến thức. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). GV nhận xét, và chỉnh sửa bổ sung.
HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà (5) *Củng cố:
- Nhắc lại cách xác định khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng; khoảng cách
giữa đường thẳng và mặt phẳng song song và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau, đường vuông
góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.
*Hướng dẫn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã giải, ôn tập lại các phương pháp chứng minh, cách xác định khoảng cách trong quan hệ vuông góc. *Giải bài tập sau:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)
và SA = a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng: a) SB và AD; b) BD và SC. Tiết 2
*Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm. +Ôn tập kiến thức:
GV nêu câu hỏi để ôn tập kiến thức cũ… *Bài mới: Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung 20 HĐ1: Bài tập 1: Sửa bài tập 1 HS đại diện lên bảng
Cho hình chóp S.ABCD có đáy GV vẽ hình lên bảng.
trình bày lời giải (có giải ABCD là hình chữ nhật. Mặt SAB là
GV gọi HS đại diện các nhóm thích)
tam giác cân tại S và mặt phẳng 59
Giáo án Tự chọn 11
lên bảng trình bày lời giải các
(SAB) vuông góc với mặt phẳng
bài tập 1 và 2 đã ra trong tiết 4. HS nhận xét, bổ sung và
(ABCD). Gọi I là trung điểm của
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu sửa chữa ghi chép.
đoạn thẳng AB. Chứng minh rằng: cần)
a)BC và AD cùng vuông góc với
GV nhận xét, chỉnh sửa và bổ mặt phẳng (SAB). sung.
b)SI vuông góc với mặt phẳng
HS chú ý theo dõi để lĩnh (ABCD). Bài tập 2 ( tương tự). hội kiến thức... Bài tập 2:
Cho hình thoi ABCD tâm O; gọi S là 10
một điểm trong không gian sao cho
hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
vuông góc với nhau. Chứng minh
SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD). 100 HĐ2: Bài tập 3
Sửa bài tập đã ra trong tiếp HS đại diện lên bảng
Cho hình chóp S.ABCD có đáy 5:
trình bày lời giải (có giải ABCD là hình vuông cạnh a, có
GV gọi HS đại diện lên bảng thích)
cạnh SA vuông góc với mặt phẳng trình bày lời giải. HS nhận xét, bổ sung ...
(ABCD) và SA = a. Tính khoảng
Gọi HS nhận xét, bổ sung
cách giữa hai đường thẳng:
GV nhận xét, chỉnh sửa và bổ
Chú ý theo dõi trên bảng a) SB và AD; sung .
để lĩnh hội kiến thức... b) BD và SC.
HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà (5) *Củng cố:
-
Phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc; Xác định và tính được góc giữa hai đường thẳng, giữa
đường thẳng và mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng,...
- Cách xác định khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng; khoảng cách giữa
đường thẳng và mặt phẳng song song và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau, đường vuông góc
chung của hai đường thẳng chéo nhau.
*Hướng dẫn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã giải, ôn tập lại các phương pháp chứng minh, cách xác định khoảng cách, góc trong quan hệ vuông góc, 60
Giáo án Tự chọn 11 Tiết 35,36
BÀI TẬP ĐẠO HÀM HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC -ĐAO HÀM CẤP CAO
I. Mục đích, yêu cầu:
- Giúp HS vận dụng thành thạo các quy tắc tìm đạo hàm của các hàm số lượng giác.
- Giúp HS củng cố kĩ năng vận dụng các công thức tìm đạo hàm của những hàm số thường gặp.
- Giúp HS ôn tập một số kiến thức về lượng giác.
-Bài tập áp dụng (tt),đạo hàm cấp cao
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
+ Giáo viên: Giáo án, bài tập chọn lọc.
+ Học sinh: Vở bài tập.
III. Phương pháp dạy học: Phương pháp vấn đáp, gợi mở.
IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng viết các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác. GV gọi 1 HS nhận xét
phần trả lời của bạn. Sau đó GV xem phần trả lời của HS và chỉnh sửa để cho điểm phù hợp.
Tiết 1: Bài tập áp dụng, đao hàm hàm số lượng giác.
Tiết 2: Bài tập áp dụng (tt),đạo hàm cấp cao 3. Bài mới: Tiết 1 TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 61
Giáo án Tự chọn 11
20’ Nhắc lại công thức tính đạo hàm ?
Bài 1:Tìm đạo hàm của các hàm số
HĐ 1:Đạo hàm của hàm số +Học sinh lên bảng trình bày sau: lượng giác. lời giải. a) y = 5sinx - 3cosx. Gọi HS lên bảng. sinx+cosx
GV gợi ý lại các quy tắc tính b) y = . sinx-cosx u
+Học sinh khác nhận xét kết đạo hàm
, u - v, u.v, các quả của bạn mình. c) y = xcotx. v d) y = 1 + 2 t anx .
công thức tính đạo hàm u , 2 + e) y = sin 1 x . sinu Đáp án: a) y’ = 5cosx + 3sinx 2 - b) y’ = . 2 (sinx - cosx) e.y’= ( 1 2 + x )'.cos( 1 2 + x ) x c) y’ = cotx - .
+Giáo viên hướng dẫn lại cho 2 sin x học sinh dưới lớp. 1 d) y’ = . 2 + cos x 1 2 t anx 2 x cos 1+ x e) y’ = . 2 1+ x 15’ Bài 2: f '(1)
-Nghe và thực hiện.
HĐ 2:Tính đạo hàm của hàm a) Tính biết f(x) = x2 và
-Các HS còn lại nhận xét và g '(1) số tại x0. bổ sung . x p g(x) = 4x + sin . Gọi 2 HS lên bảng. 2
GV gợi ý tính f’(x), g’(x) từ b) Tính f’(π) nếu
đó dẫn đến f’ (1), g’(1) và kết sinx - cosx
+Học sinh lên bảng trình bày quả bài toán.
và giải thích cách làm của f(x) = . cosx - xsinx mình. Đáp án:
a) f’(x) = 2x ¨ f’(1) = 2. p x p g’(x) = 4 + cos ¨ g’(1) = 4. 2 2 f '(1) 1 ¨ = . g '(1) 2 b) f’(π) = -π2. 10’
Bài 3:Giải phương trình y’(x) = 0 biết:
+Học sinh xung phong lên a) y = 3cosx + 4sinx + 5x.
HĐ 3:Giải phương trình lượng b) y = sin2x - 2cosx. bảng trình bày và nêu giác.
phương pháp giải phương a) y’ = - 3sinx + 4cosx + 5 Nghiệm phương trình x = trình lượng giác.
GV gợi ý. Tính y’, cho y’=0. p
GV nhắc lại cách giải các j + + k2p 4 với sinφ = ,k Î Z .
phương trình lượng giác và 2 5 b) y’ = -4sin2x + 2sinx + 2
các công thức lượng giác có Nghiệm phương trình liên quan đến bài toán. é p x = + k2p ê 2 ê -p ê 62 x = + k2 ( p k Î Z) ê 6
GV gợi ý: Tính y’ và áp dụng ê 7p ê
các công thức liên quan đến x = + k2p êë 6
Giáo án Tự chọn 11
V. Củng cố và công việc ở nhà:
1 . Củng cố:
+ Viết lại các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác.
+ Nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
2. Công việc ở nhà:
BT1: Tính đạo hàm các hàm số sau: 2008 a) y = b) y = (x – 2) 2 x +1 2 2 x + a 2 - x + 4x - 5
BT2: Cho hàm số y = f(x) = x - 2 a) Tính f’(-2)
b) Giải bất phương trình f’(x) > 0 . 1
BT3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = , biết: x
a) Tiếp tuyến có tung độ bằng -1. 1
b) Tiếp tuyến có hệ số góc bằng - . 4
c) Tiếp tuyến đi qua A(0,1) Tiết 2
*Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm. +Ôn tập kiến thức:
Ôn tập kiến thức cũ ... *Bài mới: TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Bài tập 1:
GV nhắc lại định nghĩa đạo
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số
20’ hàm cấp hai của một hàm sau: số.
HS thảo luận theo nhóm để a) y = sin 2 ; x GV nêu bài tập và cho HS
tìm lời giải và cử đại diện b) y = os c 2 ; x thảo luận theo nhóm. lên bảng. 2
Gọi HS đại diện trình bày c) y = sin ; x lời giải. HS nhận xét, bổ sung và 2 d) y = os c ; x
Gọi HS nhận xét, bổ sung sửa chữa ghi chép.
e) y = x tan . x (nếu cần)
HS chú ý theo dõi trên bảng
GV nhận xét, chỉnh sửa và
để lĩnh hội kiến thức. bổ sung. 20’ HĐ2: Bài tập 2:
GV nêu đề bài tập và cho
HS thảo luận và cử đại diện 2 x + 2x + 2 HS thảo luận theo nhóm.
lên bảng trình bày lời giải. a)Cho hàm số: y = 2
Gọi HS đại diện lên bảng HS nhận xét, bổ sung và
Chứng minh rằng: 2y.y’’ – 1 =y’2 trình bày lời giải. sửa chữa ghi chép.
b)Cho hàm số y = x4 -6x2 + 12x -1. Giải
Gọi HS nhận xét, bổ sung.
bất phương trình y// < 0.
GV nhận xét, chỉnh sửa và
HS chú ý theo dõi để lĩnh bổ sung. hội kiến thức... HĐ3(5’)
Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố:
*Áp dụng: Cho hàm số y = cos22x. a) Tính y”, y”’.
b) Tính giá trị của biểu thức: A= y’’’ +16y’ + 16y – 8. 63
Giáo án Tự chọn 11
*Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Ôn tập lại cách tính vi phân của một hàm số. * Làm bài tập sau: Cho hàm số: 2
y = x + x +1 .
a) Tìm hệ thức giữa y’ và y;
b) Tìm hệ thức giữa y’’, y’ và y. HD: a) Tính y’ 2
Þ 2y' x +1- y = 0 b)Tính y” Þ y ( 2 4 ' x + ) 1 + 4xy'- y = 0
-----------------------------------&------------------------------------ Tiết 36 ÔN TẬP CUỐI NĂM 64
Giáo án Tự chọn 11 65