Giáo án chuyên đề Hóa học 10 sách Chân trời sáng tạo đề 4

Kế hoạch bài dạy Chuyên đề học tập Hóa học 10 Chân trời sáng tạo được biên soạn bám sát nội dung trong sách giáo khoa lớp 10. Hi vọng sẽ giúp thầy cô có thêm ý tưởng để thiết kế bài giáo án Chuyên đề Hóa 10 nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Trang 1
K HOẠCH BÀI DẠY HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2022 2023 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
TO
I. MỤC TIÊU
V năng lực chung
- Tự chủ và tự học: Chủ động, tích cực tìm hiểu về Entropy S.
- Giao tiếp, hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ khoa học để trình bày về khái niệm Entropy S;
Làm việc nhóm hiệu quả trong quá trình tham gia các hoạt động học tập.
- Gii quyết vấn đ sáng to: Tho lun với các thành viên trong nhóm nhm gii
quyết các vấn đề trong bài học đ hoàn thành nhiệm v hc tp.
Năng lực hóa học
- Nhn thc hóa học: Nêu được khái niệm Entropy S.
- Vn dng kiến thức kỹ năng đã học: Xác định được quá trình làm tăng hay giảm
entropy ca hệ, tính đưc biến thiên entropy ca h.
V phm cht
- Tham gia tích cc hot động nhóm phù hợp vi năng lc ca bản thân
- Hình thành thói quen tư duy, vn dụng các kiến thc đã hc vi thc tin cuc sng.
- Có niềm say mê, hứng thú với việc khám phá và học tập hóa học.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Giáo viên
- Yêu cu mi t chun b: c hoa, gim, sáp thơm, cn
- Video hoặc hình nh v quá trình bay hơi của bromine, thăng hoa ca idodine, a tan
vào nước của NaCl, NaCl nóng chảy.
- Các phiếu hc tp
Hc sinh
- Chun b mẫu theo hướng dn ca GV
- Xem trước bài mới
III. TIẾN TRÌNH DẠY HC
1. Hot đng 1: Khởi động (10 phút)
a. Mc tiêu
- To hng thú và kích thích sự mò của học sinh vào chủ đề hc tp. Hc sinh tiếp nhn
kiến thc ch động, tích cực, hiu qu.
b. Ni dung
CÂU HI KHI ĐNG
GV yêu cầu các tổ lần lượt m nút chai đựng nước hoa, giấm, sáp thơm, cồn đã chuẩn b.
Sau đó, tr lời các câu hỏi sau:
Câu 1: hin ợng xảy ra sau khi m nút chai chứa các chất trên? Nguyên nhân ca
hiện tượng đó?
Câu 2: Lấy ví dụ v hiện tượng trên xảy ra trong t nhiên?
c. Sn phm
TR LỜI CÂU HỎI KHI ĐNG
Câu 1: Khi m nút chai chứa các chất trên sẽ mùi thơm (nước hoa, sáp thơm), mùi
giấm, mùi cồn. Nguyên nhân: do các phân t của thành phần nước hoa, giấm, sáp thơm,
cn khuếch tán vào không khí.
Câu 2: Hiện tượng trong t nhiên: trái y chín mùi thơm, nhiu hoa n mùi thơm,
nước đá tan chy, bóng bay, lớp xe b hơi, kem tan chy,
Trường THPT ………….
Tổ: …………………..
H và tên giáo viên
…………………………..
BÀI 4 : ENTROPY VÀ BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG T DO GIBBS
Tiết 1,2. ENTROPY
Tun:
Tiết:
Ngày son:
Trang 2
K HOẠCH BÀI DẠY HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2022 2023 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
TO
d. T chc thc hin
HOT ĐNG CỦA GIÁO VIÊN
HOT ĐNG CA HC
SINH
Chuyn giao nhim v hc tp
Yêu cu hc sinh hoạt động cá nhân trả li câu hỏi
Nhn nhim v
Thc hin nhim v
Theo dõi và h tr cho HS
Suy nghĩ và tr li câu hỏi
Báo cáo kết qu và tho lun
Yêu cầu đại din mt hc sinh báo cáo kết qu
Báo cáo sản phm
Kết luận và nhận đnh
S khuếch tán của các phân tử c hoa (hay giấm, sáp thơm, cồn) quá trình tự xy
ra và không thể thu hồi các phân tử nước hoa vào trong lọ như trạng thái ban đầu (quá trình
không tự xảy ra). Các phản ứng hóa học cũng tương tự vậy, nghĩa cũng có phản ng t
xảy ra phản ứng không tự xảy ra. Các quá trình trong tự nhiên xu hướng xy ra
theo chiều tăng đ mt trt t (hn lon) ca các tiểu phân trong hệ, gọi đó quá trình
tăng entropy. Chúng ta s tìm hiểu v entropy cũng như các ảnh ng của đến chiu
hướng din biến ca phn ứng hóa học.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi .
2.1. Tìm hiểu v entropy (10 phút)
a. Mc tiêu
- Nêu được khái niệm v Entropy (S)
b. Ni dung
PHIU HC TP S 1
Hình A Hình B Hình C
Câu 1: Hình A, B, C tả s sp xếp của các phân t nước 3 trạng thái khác nhau. Hãy
sp xếp các hình trên theo mức đ tăng dn của độ “mt trt tự” ca h. Gn 3 trạng thái
tương ứng ca nước vào 3 hình trên.
Câu 2: Mc đ “mt trt t” ca các phân t nước ph thuc vào các yếu t gì? Giải thích?
c. Sn phm
TR LI PHIU HC TP S 1
Câu 1: - Độ mt trt t tăng dần: Hình A < Hình B < Hình C.
- Trạng thái: nh A rắn < Hình B – lỏng < Hình C – khí
Câu 2: Mức độ “mt trt tự” của các phân tử nước ph thuộc vào nhiệt độ, th (trạng thái)
ca nưc.
- Khi tăng nhiệt độ, các phân tử chuyển động hn loạn hơn làm mức độ mt trt t ca h
tăng lên làm entropy ca h tăng.
- Khi chuyn trạng thái từ rn sang lỏng khí làm liên kết gia các hạt càng yếu, dao
động của các hạt càng mạnh dẫn đến độ mt trt t càng cao làm entropy ca h tăng lên.
Trang 3
K HOẠCH BÀI DẠY HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2022 2023 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
TO
d. T chc thc hin
HOT ĐNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC
SINH
Chuyn giao nhim v hc tp
Chia lớp thành 4 nhóm. Yêu cầu hc sinh tho luận
tr lời câu hỏi trong phiếu hc tp s 1
Nhn nhim v
Thc hin nhim v
Theo dõi và h tr cho nhóm HS
Tho luận ghi câu trả lời vào
PHT
Báo cáo kết qu và tho lun
Yêu cầu đại din một nhóm báo cáo kết qu PHT s 1
Để đánh giá mức đ mt trt t ca hệ, người ta s
dụng đại lượng entropy (kí hiệu S).
Báo cáo sản phm tho lun ca
nhóm
Nhận xét sản phm của nhóm
khác
Kết lun
I. Entropy (S)
- Entropy (S) đại lượng đặc trưng cho độ mt trt t của các tiểu phân (phân tử, nguyên
t, ion) trong mt h mt trạng thái điều kiện xác định Entropy càng lớn h càng
mt trt t.
- Khi cùng một chất, entropy tăng khi tăng nhiệt độ hoc khi chuyn t th rn, lng sang
khí.
- Đơn vị ca entropy: thường J/mol.K
- Entropy chun (298
o
K, 1 bar = 0,99atm) kí hiu
298
o
S
2.2. Tìm hiểu v biến thiên entropy ca mt phn ng hoc một quá trình (20 phút)
a. Mc tiêu
- Biết được cách tính biến thiên entropy trong phản ng hóa học hoc mt quá trình
b. Ni dung
PHIU HC TP S2
Câu 1. Cho phn ng tổng quát: aA + bB cC + dD.
( Với A, B, C, D: các chất; a, b,c, d: ch s cân bằng của các chất trên phương trình)
Nghiên cu mc 2 trang 28 sách chuyên đ (SCĐ), xây dựng công thc tính biến thiên
entropy cho phn ng tổng quát trên ở điều kin bt kì (
r
S
)và điều kin chun
298
o
r
S
?
Câu 2. Lấy giá trị entropy chun ca các cht tương ứng t bảng 4.1 trang 29 SCĐ, hãy
tính
298
o
r
S
cho các quá trình sau
a. H
2
O (l) H
2
O (gas) (1)
b. 2H
2
(g) + O
2
(g) 2H
2
O (g) (2)
c. C (graphite,s) + O
2
(g) CO
2
(g) (3)
Câu 3. Hãy giải thích ti sao
298
o
r
S
ca (1) lại dương, ca (2) lại âm, của (3) li lớn hơn 0
không đáng kể? Có kết luận gì rút ra từ hiện tượng trên?
c. Sn phm Các câu trlời của phiếu học tập 2 (trong phần kết luận)
d. T chc thc hin
HOT ĐNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC
SINH
Chuyn giao nhim v hc tp
Trang 4
K HOẠCH BÀI DẠY HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2022 2023 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
TO
Chia lớp thành 4 nhóm. Yêu cu hc sinh tho luận
tr lời câu hỏi trong phiếu hc tp s 2
Nhn nhim v
Thc hin nhim v
Theo dõi và h tr cho nhóm HS
Tho luận ghi câu trả lời vào
PHT
Báo cáo kết qu và tho lun
Yêu cầu đại din một nhóm báo cáo kết qu PHT s 2
Báo cáo sản phm tho lun ca
nhóm. Nhận xét sản phm ca
nhóm khác
Kết luận và nhận đnh
II. Biến thiên entropy trong phn ứng hóa học hoc một quá trình
1. Công thức tính biến thiên entropy
Cho phn ng tổng quát: aA + bB cC + dD.
- Biến thiên entropy điều kin bt kì:
r
S
= [c.S(C) + d.S(D)] [a.S(A) + b.S(B)]
- Biến thiên entropy điều kin chun:
298 298 298 298 298
[ . (C) d. (D)] [a. (A) . (B)]
o o o o o
r
S c S S S b S = + +
2. Ví dụ: Tính
298
o
r
S
của các trường hp sau
a. H
2
O (l) H
2
O (gas) (1)
298
188,72 69,94 118,78
o
r
S = =
(J/K) > 0 do tăng số phân tử khí m tăng sự hn
lon trong h tăng entropy
b. 2H
2
(g) + O
2
(g) 2H
2
O (g) (2)
298
2.188,72 (2.130,6 205,03) 88,79
o
r
S = + =
(J/K) < 0 do gim s phân tử khí làm
gim s hn lon trong h gim entropy
c. C (graphite,s) + O
2
(g) CO
2
(g) (3)
298
213,7 (5,69 205,03) 2,98
o
r
S = + =
(J/K) > 0 không nhiều (không đáng kể) do s
phân tử khí trước và sau phản ng bằng nhau → mức đ hn lon ca các phân t tăng
không đáng kể entropy tăng không đáng k.
3. Chú ý.
- Các phản ứng hóa học mà
+ Làm tăng s mol (s phân tử) khí thường có S>0
+ Làm gim s mol (s phân tử) khí thường có S<0
+ Không làm thay đổi s mol (s phân tử) khí hoặc phn ứng không chất ksẽ S
nh
- Quá trình hòa tan, bay hơi có S>0
- Quá trình ngưng tụ, hóa rắn, kết tinh t dung dch có S<0
3. Hot đng: Luyn tp (40 phút)
a. Mc tiêu
- Rèn kỹ năng xác định quá trình tăng hay giảm entropy
b. Ni dung
PHIU HC TP S 3
Câu 1. Cho HS xem video hoặc hình ảnh v các quá trình:
Trang 5
K HOẠCH BÀI DẠY HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2022 2023 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
TO
Bromine lỏng bay hơi Idodine rắn thăng hoa
Quá trình bay hơi ca bromine, thăng hoa của idodine làm tăng hay giảm entropy? Gii
thích?
Câu 2. (Bài 1/32-SCĐ)
Câu 3. Dãy nào sau đây được sp xếp theo chiều tăng giá trị entropy chun?
A. CO
2
(s) < CO
2
(l) < CO
2
(g) B. CO
2
(g) < CO
2
(l) < CO
2
(s)
C. CO
2
(s) < CO
2
(g) < CO
2
(l) D. CO
2
(g) < CO
2
(s) < CO
2
(l)
Câu 4. Phn ứng nào dưi đây xảy ra kèm theo sự gim entropy?
A. Ag
+
(aq) + Cl
-
(aq) AgBr (s) B. N
2
O
4
(g) 2NO
2
(g)
C. C (s) + CO
2
(g) 2CO (g) D. 2HCl (aq) + Fe (s) FeCl
2
(aq) + H
2
(g)
Câu 5. Bài 2/32 - SCĐ
Câu 6. Tính
298
o
r
S
cho các phn ng sau
a. SO
2
(g) + ½ O
2
(g) SO
3
(g) (1)
b. SO
3
(g) SO
2
(g) + ½ O
2
(g) (2)
So sánh giá trị
298
o
r
S
ca (2) vi (1). Gii thích?
c. Sn phm Các câu trả lời của phiếu học tập 3 (trong phần kết luận)
d. T chc thc hin
HOT ĐNG CỦA GIÁO VIÊN
HOT ĐNG CA HC SINH
Chuyn giao nhim v hc tp
Yêu cầu hc sinh tho luận trả lời câu hi
trong phiếu hc tp s 3
Nhn nhim v
Thc hin nhim v
Theo dõi và h tr cho nhóm HS
Tho luận và ghi câu tr lời vào PHT
Báo cáo kết qu và tho lun
Yêu cầu đại din một nhóm báo cáo kết qu
PHT s 3
Báo cáo sản phm tho lun của nhóm
Kết lun
Câu 1.
- Quá trình bay hơi của bromine: Chuyn trạng thái t lỏng sang hơi làm tăng s mt trt t
ca các phân t nên làm tăng entropy.
- Quá trình thăng hoa của idodine: Chuyn trạng thái từ rắn sang hơi làm tăng s mt trt
t ca các phân t nên làm tăng entropy.
Câu 2. Quá trình trộn nước propanol làm tăng sự hn lon của các phân tử trong dung
dch nên làm tăng entropy ca h.
Câu 3. Chiều tăng giá trị entropy chun A. CO
2
(s) < CO
2
(l) < CO
2
(g)
Câu 4. Chiu gim entropy A. Ag
+
(aq) + Cl
-
(aq) AgBr (s)
Câu 5.
a. S tăng do tăng số phân tử khí
b. S gim do gim s phân tử khí
Trang 6
K HOẠCH BÀI DẠY HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2022 2023 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
TO
c. S 0 do s phân tử khí không đổi
d. S 0 do s phân tử khí không đổi
e. S tăng do tăng số phân tử khí
Câu 6.
a. SO
2
(g) + ½ O
2
(g) SO
3
(g) (1)
298
1
256,66 (248,1 .205,03) 93,955
2
o
r
S = + =
(J/K)
b. SO
3
(g) SO
2
(g) + ½ O
2
(g) (2)
298
1
(248,1 .205,03) 256,66 93,955
2
o
r
S = + =
(J/K)
Giá trị tuyệt đối
298
o
r
S
ca phn ng (2) bng ca phn ng (1) nhưng ngưc du. Nguyên
nhân: Phản ng (2) xảy ra làm số phân tử khí tăng, làm tăng sự hn lon trong h nên làm
entropy tăng lên.
4. Hot đng: vn dng (5 phút)
a. Mc tiêu: Vn dng đưc kiến thc đã học v entropy để giải thích vấn đề liên quan trong
thc tin.
b. Ni dung
PHIU HC TP S 4
NaCl tan trong ớc NaCl nóng chảy
Quá trình NaCl tan trong nước, NaCl nóng chảy làm tăng hay giảm entropy? Gii thích?
c. Sn phm: Bài trình bày của HS được ghi vào v.
d. T chc thc hin:
- GV giao nhim v cho HS như mục ni dung và yêu cầu thc hin nhim v. HS nộp
bài làm vào buổi học tiếp theo.
- GV chấm bài, nhận xét và có thể cho điểm.
Gi ý
- Hai quá trình trên đều làm tăng entropy. Nguyên nhân: Độ mt trt t ca ion Na
+
, Cl
-
trong h tăng lên khi chuyn t NaCl dng tinh th sang dạng hòa tan hoc sang dạng nóng
chy.
| 1/6

Preview text:


KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2022 – 2023 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO TẠO
Trường THPT ………….
Họ và tên giáo viên
Tổ: …………………..
…………………………..
BÀI 4 : ENTROPY VÀ BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO GIBBS Tiết 1,2. ENTROPY Tuần: Tiết: Ngày soạn: Thời gian thực hiện: I. MỤC TIÊU
Về năng lực chung
- Tự chủ và tự học: Chủ động, tích cực tìm hiểu về Entropy S.
- Giao tiếp, hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ khoa học để trình bày về khái niệm Entropy S;
Làm việc nhóm hiệu quả trong quá trình tham gia các hoạt động học tập.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thảo luận với các thành viên trong nhóm nhằm giải
quyết các vấn đề trong bài học để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
Năng lực hóa học
- Nhận thức hóa học: Nêu được khái niệm Entropy S.
- Vận dụng kiến thức và kỹ năng đã học: Xác định được quá trình làm tăng hay giảm
entropy của hệ, tính được biến thiên entropy của hệ. Về phẩm chất
- Tham gia tích cực hoạt động nhóm phù hợp với năng lực của bản thân
- Hình thành thói quen tư duy, vận dụng các kiến thức đã học với thực tiễn cuộc sống.
- Có niềm say mê, hứng thú với việc khám phá và học tập hóa học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Giáo viên
- Yêu cầu mỗi tổ chuẩn bị: Nước hoa, giấm, sáp thơm, cồn
- Video hoặc hình ảnh về quá trình bay hơi của bromine, thăng hoa của idodine, hòa tan
vào nước của NaCl, NaCl nóng chảy. - Các phiếu học tập Học sinh
- Chuẩn bị mẫu theo hướng dẫn của GV - Xem trước bài mới
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
a. Mục tiêu
- Tạo hứng thú và kích thích sự tò mò của học sinh vào chủ đề học tập. Học sinh tiếp nhận
kiến thức chủ động, tích cực, hiệu quả. b. Nội dung
CÂU HỎI KHỞI ĐỘNG
GV yêu cầu các tổ lần lượt mở nút chai đựng nước hoa, giấm, sáp thơm, cồn đã chuẩn bị.
Sau đó, trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Có hiện tượng gì xảy ra sau khi mở nút chai chứa các chất trên? Nguyên nhân của hiện tượng đó?
Câu 2: Lấy ví dụ về hiện tượng trên xảy ra trong tự nhiên? c. Sản phẩm
TRẢ LỜI CÂU HỎI KHỞI ĐỘNG
Câu 1: Khi mở nút chai chứa các chất trên sẽ có mùi thơm (nước hoa, sáp thơm), mùi
giấm, mùi cồn. Nguyên nhân: do các phân tử của thành phần nước hoa, giấm, sáp thơm,
cồn khuếch tán vào không khí.
Câu 2: Hiện tượng trong tự nhiên: trái cây chín có mùi thơm, nhiều hoa nở có mùi thơm,
nước đá tan chảy, bóng bay, lớp xe bị xì hơi, kem tan chảy,… Trang 1
KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2022 – 2023 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO TẠO
d. Tổ chức thực hiện

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi Nhận nhiệm vụ
Thực hiện nhiệm vụ
Theo dõi và hỗ trợ cho HS
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi
Báo cáo kết quả và thảo luận
Yêu cầu đại diện một học sinh báo cáo kết quả Báo cáo sản phẩm
Kết luận và nhận định
Sự khuếch tán của các phân tử nước hoa (hay giấm, sáp thơm, cồn) là quá trình tự xảy
ra và không thể thu hồi các phân tử nước hoa vào trong lọ như trạng thái ban đầu (quá trình
không tự xảy ra). Các phản ứng hóa học cũng tương tự vậy, nghĩa là cũng có phản ứng tự
xảy ra và có phản ứng không tự xảy ra. Các quá trình trong tự nhiên có xu hướng xảy ra
theo chiều tăng độ mất trật tự (hỗn loạn) của các tiểu phân trong hệ, gọi đó là quá trình
tăng entropy. Chúng ta sẽ tìm hiểu về entropy cũng như các ảnh hưởng của nó đến chiều
hướng diễn biến của phản ứng hóa học.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới .
2.1. Tìm hiểu về entropy (10 phút)
a. Mục tiêu
- Nêu được khái niệm về Entropy (S) b. Nội dung
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Hình A Hình B Hình C
Câu 1: Hình A, B, C mô tả sự sắp xếp của các phân tử nước ở 3 trạng thái khác nhau. Hãy
sắp xếp các hình trên theo mức độ tăng dần của độ “mất trật tự” của hệ. Gắn 3 trạng thái
tương ứng của nước vào 3 hình trên.
Câu 2: Mức độ “mất trật tự” của các phân tử nước phụ thuộc vào các yếu tố gì? Giải thích? c. Sản phẩm
TRẢ LỜI PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Câu 1: - Độ mất trật tự tăng dần: Hình A < Hình B < Hình C.
- Trạng thái: Hình A – rắn < Hình B – lỏng < Hình C – khí
Câu 2: Mức độ “mất trật tự” của các phân tử nước phụ thuộc vào nhiệt độ, thể (trạng thái) của nước.
- Khi tăng nhiệt độ, các phân tử chuyển động hỗn loạn hơn làm mức độ mất trật tự của hệ
tăng lên làm entropy của hệ tăng.
- Khi chuyển trạng thái từ rắn sang lỏng và khí làm liên kết giữa các hạt càng yếu, dao
động của các hạt càng mạnh dẫn đến độ mất trật tự càng cao làm entropy của hệ tăng lên. Trang 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2022 – 2023 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO TẠO
d. Tổ chức thực hiện

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Chia lớp thành 4 nhóm. Yêu cầu học sinh thảo luận và
trả lời câu hỏi trong phiếu học tập số 1 Nhận nhiệm vụ
Thực hiện nhiệm vụ
Thảo luận và ghi câu trả lời vào
Theo dõi và hỗ trợ cho nhóm HS PHT
Báo cáo kết quả và thảo luận
Báo cáo sản phẩm thảo luận của
Yêu cầu đại diện một nhóm báo cáo kết quả PHT số 1 nhóm
Để đánh giá mức độ mất trật tự của hệ, người ta sử Nhận xét sản phẩm của nhóm
dụng đại lượng entropy (kí hiệu S). khác Kết luận I. Entropy (S)
- Entropy (S) là đại lượng đặc trưng cho độ mất trật tự của các tiểu phân (phân tử, nguyên
tử, ion) trong một hệ ở một trạng thái và điều kiện xác định → Entropy càng lớn hệ càng mất trật tự.
- Khi cùng một chất, entropy tăng khi tăng nhiệt độ hoặc khi chuyển từ thể rắn, lỏng sang khí.
- Đơn vị của entropy: thường J/mol.K
- Entropy chuẩn (298oK, 1 bar = 0,99atm) kí hiệu o
S 298
2.2. Tìm hiểu về biến thiên entropy của một phản ứng hoặc một quá trình (20 phút) a. Mục tiêu

- Biết được cách tính biến thiên entropy trong phản ứng hóa học hoặc một quá trình b. Nội dung
PHIẾU HỌC TẬP SỐ2
Câu 1. Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → cC + dD.
( Với A, B, C, D: các chất; a, b,c, d: chỉ số cân bằng của các chất trên phương trình)
Nghiên cứu mục 2 trang 28 sách chuyên đề (SCĐ), xây dựng công thức tính biến thiên
entropy cho phản ứng tổng quát trên ở điều kiện bất kì (  S )và điều kiện chuẩn oS ? r r 298
Câu 2. Lấy giá trị entropy chuẩn của các chất tương ứng từ bảng 4.1 trang 29 SCĐ, hãy tính o
S cho các quá trình sau r 298 a. H2O (l) → H2O (gas) (1)
b. 2H2 (g) + O2(g) → 2H2O (g) (2)
c. C (graphite,s) + O2 (g) → CO2 (g) (3)
Câu 3. Hãy giải thích tại sao o
S của (1) lại dương, của (2) lại âm, của (3) lại lớn hơn 0 r 298
không đáng kể? Có kết luận gì rút ra từ hiện tượng trên?
c. Sản phẩm
Các câu trả lời của phiếu học tập 2 (trong phần kết luận)
d. Tổ chức thực hiện

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Chuyển giao nhiệm vụ học tập Trang 3
KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2022 – 2023 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO TẠO
Chia lớp thành 4 nhóm. Yêu cầu học sinh thảo luận và Nhận nhiệm vụ
trả lời câu hỏi trong phiếu học tập số 2
Thực hiện nhiệm vụ
Thảo luận và ghi câu trả lời vào
Theo dõi và hỗ trợ cho nhóm HS PHT
Báo cáo kết quả và thảo luận
Báo cáo sản phẩm thảo luận của
Yêu cầu đại diện một nhóm báo cáo kết quả PHT số 2 nhóm. Nhận xét sản phẩm của nhóm khác
Kết luận và nhận định
II. Biến thiên entropy trong phản ứng hóa học hoặc một quá trình
1. Công thức tính biến thiên entropy
Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → cC + dD.
- Biến thiên entropy ở điều kiện bất kì:  S = [c.S(C) + d.S(D)] – [a.S(A) + b.S(B)] r - Biến thiên entropy ở điều kiện chuẩn: oS = [ . o c S (C) + d. o S (D)] −[a . o S (A) + . o b S (B)] r 298 298 298 298 298 2. Ví dụ: Tính o
S của các trường hợp sau r 298 a. H2O (l) → H2O (gas) (1) o
S =188,72 − 69,94 =118,78 (J/K) > 0 do tăng số phân tử khí → làm tăng sự hỗn r 298
loạn trong hệ → tăng entropy
b. 2H2 (g) + O2(g) → 2H2O (g) (2) o
S = 2.188,72 − (2.130,6 + 205,03) = 8
− 8,79 (J/K) < 0 do giảm số phân tử khí → làm r 298
giảm sự hỗn loạn trong hệ → giảm entropy
c. C (graphite,s) + O2 (g) → CO2 (g) (3) o
S = 213,7 − (5,69 + 205,03) = 2,98 (J/K) > 0 không nhiều (không đáng kể) do số r 298
phân tử khí trước và sau phản ứng bằng nhau → mức độ hỗn loạn của các phân tử tăng
không đáng kể → entropy tăng không đáng kể. 3. Chú ý.
- Các phản ứng hóa học mà
+ Làm tăng số mol (số phân tử) khí thường có S>0
+ Làm giảm số mol (số phân tử) khí thường có S<0
+ Không làm thay đổi số mol (số phân tử) khí hoặc phản ứng không có chất khí sẽ có S nhỏ
- Quá trình hòa tan, bay hơi có S>0
- Quá trình ngưng tụ, hóa rắn, kết tinh từ dung dịch có S<0
3. Hoạt động: Luyện tập (40 phút)
a. Mục tiêu
- Rèn kỹ năng xác định quá trình tăng hay giảm entropy b. Nội dung
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Câu 1. Cho HS xem video hoặc hình ảnh về các quá trình: Trang 4
KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2022 – 2023 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO TẠO
Bromine lỏng bay hơi Idodine rắn thăng hoa
Quá trình bay hơi của bromine, thăng hoa của idodine làm tăng hay giảm entropy? Giải thích? Câu 2. (Bài 1/32-SCĐ)
Câu 3.
Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng giá trị entropy chuẩn?
A. CO2 (s) < CO2 (l) < CO2 (g) B. CO2 (g) < CO2 (l) < CO2 (s)
C. CO2 (s) < CO2 (g) < CO2 (l) D. CO2 (g) < CO2 (s) < CO2 (l)
Câu 4. Phản ứng nào dưới đây xảy ra kèm theo sự giảm entropy?
A. Ag+ (aq) + Cl- (aq) → AgBr (s) B. N2O4 (g) → 2NO2 (g)
C. C (s) + CO2 (g) → 2CO (g) D. 2HCl (aq) + Fe (s) → FeCl2 (aq) + H2 (g) Câu 5. Bài 2/32 - SCĐ Câu 6. Tính o
S cho các phản ứng sau r 298
a. SO2 (g) + ½ O2 (g) → SO3 (g) (1)
b. SO3 (g) → SO2 (g) + ½ O2 (g) (2) So sánh giá trị o
S của (2) với (1). Giải thích? r 298
c. Sản phẩm
Các câu trả lời của phiếu học tập 3 (trong phần kết luận)
d. Tổ chức thực hiện

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Yêu cầu học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi
trong phiếu học tập số 3 Nhận nhiệm vụ
Thực hiện nhiệm vụ
Theo dõi và hỗ trợ cho nhóm HS
Thảo luận và ghi câu trả lời vào PHT
Báo cáo kết quả và thảo luận
Yêu cầu đại diện một nhóm báo cáo kết quả
Báo cáo sản phẩm thảo luận của nhóm PHT số 3 Kết luận Câu 1.
- Quá trình bay hơi của bromine: Chuyển trạng thái từ lỏng sang hơi làm tăng sự mất trật tự
của các phân tử nên làm tăng entropy.
- Quá trình thăng hoa của idodine: Chuyển trạng thái từ rắn sang hơi làm tăng sự mất trật
tự của các phân tử nên làm tăng entropy.
Câu 2. Quá trình trộn nước và propanol làm tăng sự hỗn loạn của các phân tử trong dung
dịch nên làm tăng entropy của hệ.
Câu 3. Chiều tăng giá trị entropy chuẩn A. CO2 (s) < CO2 (l) < CO2 (g)
Câu 4. Chiều giảm entropy A. Ag+ (aq) + Cl- (aq) → AgBr (s) Câu 5.
a. S tăng do tăng số phân tử khí
b. S giảm do giảm số phân tử khí Trang 5
KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2022 – 2023 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO TẠO
c. S ≈ 0 do số phân tử khí không đổi
d. S ≈ 0 do số phân tử khí không đổi
e. S tăng do tăng số phân tử khí Câu 6.
a. SO2 (g) + ½ O2 (g) → SO3 (g) (1) o 1  S
= 256,66 − (248,1+ .205,03) = 9 − 3,955 (J/K) r 298 2
b. SO3 (g) → SO2 (g) + ½ O2 (g) (2) o 1  S
= (248,1+ .205,03) − 256,66 = 93,955 (J/K) r 298 2 Giá trị tuyệt đối o
S của phản ứng (2) bằng của phản ứng (1) nhưng ngược dấu. Nguyên r 298
nhân: Phản ứng (2) xảy ra làm số phân tử khí tăng, làm tăng sự hỗn loạn trong hệ nên làm entropy tăng lên.
4. Hoạt động: vận dụng (5 phút)

a. Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức đã học về entropy để giải thích vấn đề liên quan trong thực tiễn. b. Nội dung
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
NaCl tan trong nước NaCl nóng chảy
Quá trình NaCl tan trong nước, NaCl nóng chảy làm tăng hay giảm entropy? Giải thích?
c. Sản phẩm:
Bài trình bày của HS được ghi vào vở.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ cho HS như mục nội dung và yêu cầu thực hiện nhiệm vụ. HS nộp
bài làm vào buổi học tiếp theo.
- GV chấm bài, nhận xét và có thể cho điểm. Gợi ý
- Hai quá trình trên đều làm tăng entropy. Nguyên nhân: Độ mất trật tự của ion Na+, Cl-
trong hệ tăng lên khi chuyển từ NaCl dạng tinh thể sang dạng hòa tan hoặc sang dạng nóng chảy. Trang 6