Trang 1
CHỦ ĐỀ 4: CHIA ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Chia đơn thức cho đơn thức
* Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau :
+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
+ Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa cùng biến đó trong B.
+ Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
* Với mọi x ≠ 0, m, n N ta có :
x
m
: x
n
= x
m-n
(nếu m > n)
x
m
: x
n
= 1 (nếu m = n)
(x
m
)
n
= x
m.n
x
0
= 1 ; 1
n
= 1
(-x)
n
= x
n
nếu n là một số chẵn
(-x)
n
= -x
n
nếu n là số lẻ
(x y)
2
= (y x)
2
(x y)
n
= (y x)
n
với n là số chẵn
2. Chia đa thức cho đơn thức
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết
cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
3. Định lý Bezout
Dư trong phép chia đa thức f(x) cho nhị thức bậc nhất x – a là f(a)
Hệ quả : Đa thức f(x) chia hết cho nhị thức bậc nhất x – a khi và chỉ khi f(a) = 0
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
DẠNG 1: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Bài toán 1 : Thực hiện phép tính chia đơn thức cho đơn thức.
a) 10x
3
y
2
z : (-4xy
2
z) f) (35xy
5
z) : (12xy
4
)
b) 32x
2
y
3
z
4
: 14y
2
z g) x
3
y
4
: x
3
y
c) 25x
4
y
5
z
3
: (-3xy
2
z) h) 18x
2
y
2
z : 6xyz
Trang 2
d) 5x
3
y
2
z : (-2xyz) i) 27x
4
y
2
z : 9x
4
y
e) (-12x
5
y
4
) : (-4x
2
y) k) 5x
3
y : 23xy
DẠNG 2: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Bài toán 2 : Thực hiện phép tính.
a) (4x
5
8x
3
) : (-2x
3
)
b) (9x
3
12x
2
+ 3x) : (-3x)
c) (xy
2
+ 4x
2
y
3
3x
3
y
4
) : (-2xy
2
)
d) (-3x
2
y
3
+ 4x
3
y
4
y
4
y
5
) : (-x
2
y
3
)
e) [2(x y)
3
7(y x)
2
(y x)] : (x y)
f) [3(x y)
5
2(x y)
4
+ 3(x y)
2
] : [5(x y)
2
]
DẠNG 3 : CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP.
Bài toán 3 : Thực hiện phép chia.
a) (2x
3
5x
2
x + 1) : (2x + 1)
b) (x
3
2x + 4) : (x + 2)
c) (6x
3
19x
2
+ 23x 12) : (2x 3)
d) (x
4
2x
3
1 + 2x) : (x
2
1)
e) (6x
3
5x
2
+ 4x 1) : (2x
2
x + 1)
f) (x
4
5x
2
+ 4) : (x
2
3x + 2)
g) ( x
3
2x
2
5x + 6 ) : ( x + 2 )
h) ( x
3
2x
2
+ 5x + 8) : ( x + 1 )
DẠNG 4: TÌM THƯƠNG VÀ DƯ TRONG PHÉP CHIA ĐA THỨC
Phương pháp giải :
Từ điều kiện đề bài trên, ta đặt phép chia A : B được kết quả là thương Q và dư R.
Bài toán 4 : Tìm thương Q và dư R sao cho A = B.Q + R biết.
a) A = x
4
+ 3x
3
+ 2x
2
x 4 và B = x
2
2x + 3
b) A = 2x
3
3x
2
+ 6x 4 và B = x
2
x + 3
c) A = 2x
4
+ x
3
+ 3x
2
+ 4x + 9 và B = x
2
+ 1
d) A = 2x
3
11x
2
+ 19x 6 và B = x
2
3x + 1
e) A = 2x
4
x
3
x
2
x + 1 và B = x
2
+ 1
DẠNG 5: TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA m ĐỂ ĐA THỨC A CHIA HẾT CHO ĐA THỨC B
Trang 3
I/ Phương pháp giải:
* Thực hiện phép chia A : B để tìm biểu thức dư R theo m
Để A chia hết cho B thì R = 0 => m =
* Tìm số nguyên n để A chia hết cho B (với A , B là các biểu thức theo n)
- Thực hiện A : B tìm số dư là số nguyên k, thương là biểu thức Q
- Viết A = Q.B + k
- Để A chia hết cho B
k chia hết cho B
B là Ư(k) => n =
II/ Các ví dụ.
dụ 1: Tìm giá trị nguyên của n để giá trị biểu thức 4n
3
4n
2
n + 4 chia hết cho giá trị của
biểu thức 2n + 1.
Giải
Thực hiện phép chia 4n
3
4n
2
n + 4 cho 2n + 1, ta được :
4n
3
4n
2
n + 4 = (2n + 1).(n
2
+ 1) + 3
Từ đó, để có phép chia hết điều kiện là 3 chia hết cho 2n + 1, tức là cần tìm giá trị nguyên
của n để 2n + 1 là ước của 3, ta được :
2n + 1 = 3 n = 1
2n + 1 = 1 n = 0
2n + 1 = -3 n = -2
2n + 1 = -1 n = -1
Vậy n = 1, n = 0, n = 2 thỏa mãn điều kiện đầu bài.
Ví dụ 2: Tìm m sao cho đa thức A chia hết cho đa thức B biết
A = 8x
2
26x + m và B = 2x 3
Giải
A : B được thương là 4x – 7 và số dư là m – 21
Để A chia hết cho B thì m – 21 = 0 m = 21
III/ Vận dụng.
Bài toán 5: Tìm m sao cho đa thức A chia hết cho đa thức B biết.
b) A = x
3
+ 4x
2
+ 4x + m và B = x + 3
c) A = x
3
13x + m và B = x
2
+ 4x + 3
d) A = x
4
+ 5x
3
x
2
17x + m + 4 và B = x
2
+ 2x 3
Trang 4
e) A = 2x
4
+ mx
3
mx 2 và B = x
2
1
Bài toán 6 : Cho các đa thức sau:
A = x3 + 4×2 + 3x 7 B = x + 4
a) Tính A : B
b) Tìm x Z sao cho A chia hết cho B
Bài toán 7 : Tìm x, biết.
a) (8x
2
4x) : (-4x) (x + 2) = 8
b) (2x
4
3x
3
+ x
2
) : (-x
2
) + 4(x 1)
2
= 0
Bài toán 8 : Tìm gtrị nguyên của n để gtrị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu
thức B biết.
a) A = 8n
2
4n + 1 và B = 2n + 1
b) A = 3n
3
+ 8n
2
15n + 6 và B = 3n 1
c) A = 4n
3
2n
2
6n + 5 và B = 2n 1
DẠNG 6 : ỨNG DỤNG ĐỊNH LÝ Bezout
I/ Định lý:
Dư trong phép chia đa thức f(x) cho nhị thức bậc nhất x – a là f(a)
Hệ quả : Đa thức f(x) chia hết cho nhị thức bậc nhất x – a khi và chỉ khi f(a) = 0
II/ Vận dụng.
Bài toán 9 : Không làm phép chia hãy tìm số dư khi :
a) Khi f(x) = x
3
+ 2x
2
4x + 3 chia cho x 2
b) Khi f(x) = x
4
3x
2
+ 2x 1 chia cho x + 1
c) Khi f(x) = x
3
3x
2
+ 4x 5 chia cho x 2
d) Khi f(x) = x
27
+ x
9
+ x
3
+ x chia cho x 1
Bài toán 10 : Chứng minh :
a) x
50
+ x
10
+ 1 chia hết cho x
20
+ x
10
+ 1
b) x
2012
+ x
2008
+ 1 chia hết cho x
2
+ x + 1
PHIU BÀI TP S 1
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Trang 5
Bài 1. Thc hin phép tính:
a)
53
( 3) : ( 3)−−
b)
73
( ) : ( )−−zz
c)
12 10
: ( )yy
d)
73
(4x ):(2x)
e)
2 5 2
( 5x ) : ( 3x)−−
f)
3 2 3 2 2
( ) :( )x y xy
Bài 2. Thc hin phép tính:
a)
96
( 3) : ( 3)−−xx
b)
c)
2 5 2
( 4x 4) : ( 4x 4)+ + + +xx
d)
2 5 2
1
2( 1) : ( 1)
4
++xx
e)
53
25
5( ) : ( )
7
−−x y x y
Bài 3. Thc hin phép tính:
a)
22
6x :3y xy
b)
2 3 3
6 : 3x y xy
c)
23
8x : 2xyy
d)
x y xy
2 5 3
5:
e)
x y x y
4 3 2
( 4 ) : 2
f)
xy z xz
3 4 3
: ( 2 )
g)
x y x y
3 3 2 2
31
:
42



h)
x y z xy
2 4 3
9 :12
i)
x y xy x y
3 2 3 2
(2 )(3 ) : 2
k)
a b ab
ab
2 3 3 2
2 2 4
(3 ) ( )
()
l)
xy x y
xy
2 3 2 2
3 2 2
(2 ) (3 )
(2 )
Bài 4. Thc hin phép tính:
a)
x x x x
32
(2 5 ) :−+
b)
x x x x
4 3 2
(3 2 ) : ( 2 ) +
c)
x x x x
5 2 3 2
( 2 3 4 ) : 2−+
d)
x x y xy x
3 2 2
1
( 2 3 ) :
2

+−


e)
x y x y x y x y
5 4 2 2
3( ) 2( ) 3( ) : 5( )

+

Bài 5. Thc hin phép tính:
a)
x y x y x y x y
5 2 3 3 2 4 2 2
(3 4 5 ) : 2+−
b)
a x a x ax ax
6 3 3 4 5 3
3 3 9 3
:
5 7 10 5

+−


c)
x y x y x y x y y
2 3 4 4 2 2 2
(9 15 ) : 3 (2 3 )
d)
x xy x x y xy xy x x
2 3 2
(6 ) : (2 3 ) : (2 1) + +
e)
x xy x x y x y x y x y
2 2 5 3 4 4 2 2 3
3
( ) : (6 9 15 ) :
2
+ +
PHIU BÀI TP S 2
CHIA ĐA THỨC CHO ĐA THỨC
Bài 1. Thc hin phép tính:
a)
x x x
32
( 3 ) : ( 3)
b)
x x x
2
(2 2 4) : ( 2)+ +
c)
x x x
4
( 14) : ( 2)
d)
x x x x
32
( 3 3) : ( 3) +
Trang 6
e)
x x x
32
( 12) : ( 2)+
f)
x x x x
32
(2 5 6 15) : (2 5)−+
g)
x x x x
32
( 3 5 9 15) : (5 3 ) + +
h)
x x x x
23
( 6 26 21) : (2 3) + +
Bài 2. Thc hin phép tính:
a)
x x x x x
4 2 3 2
(2 5 3 3 ) : ( 3) +
b)
x x x x
5 3 2 3
( 1) : ( 1)+ + + +
c)
x x x x x
3 2 2
(2 5 2 3) : (2 1)+ + +
d)
x x x x x x
3 2 4 2
(8 8 10 3 5) : (3 2 1) + +
e)
x x x x x x
3 4 2 2
( 2 4 7 ) : ( 1) + + +
Bài 3. Thc hin phép tính:
a)
x xy y x y
22
(5 9 2 ) : ( 2 )+ +
b)
x x y x y xy x y
4 3 2 2 3 2 2
( ) : ( ) + +
c)
x xy y x y x y x y xy
5 4 5 4 3 2 3 3 2
(4 3 2 6 ) : (2 2 )+ + +
d)
a ab a b b a b
3 2 2 3
(2 7 7 2 ) : (2 )+
Bài 4. Thc hin phép tính:
a)
x y x y x x x x x
2 3 2 2
(2 4 ) : ( 2 ) (9 12 3 ) : ( 3 ) 3( 3)+ + +
b)
x y x y x y xy y x xy
2 2 4 4 3 3 2 2
(13 5 6 13 13 ) : (2 3 ) +
Bài 5. Tìm
ab,
để đa thức
fx()
chia hết cho đa thức
gx()
, vi:
a)
f x x x x ax b
4 3 2
( ) 9 21= + + +
,
g x x x
2
( ) 2=
b)
f x x x x x a
4 3 2
( ) 6= + +
,
g x x x
2
( ) 5= +
c)
f x x x a
32
( ) 3 10 5= + +
,
g x x( ) 3 1=+
d)
f x x x a
3
( ) 3=+
,
g x x
2
( ) ( 1)=
ĐS: a)
ab1, 30= =
Bài 6. Thc hin phép chia
fx()
cho
gx()
để tìm thương và dư:
a)
f x x x
32
( ) 4 3 1= +
,
g x x x
2
( ) 2 1= +
b)
f x x x x x
4 2 3
( ) 2 4 3 7 5= + +
,
g x x x
2
( ) 1= +
c)
f x x x x x
2 3 4
( ) 19 11 9 20 2= + +
,
g x x x
2
( ) 1 4= +
d)
f x x y x x y x y x y xy y
4 5 3 2 2 3 2 2 3 4
( ) 3 3 2= + +
,
g x x x y y
3 2 2
()= +
Trang 7
Bài 7: Cho biết đa thức
fx()
chia hết cho đa thức
gx()
. Tìm đa thức thương:
a)
f x x x x
32
( ) 5 11 10= +
,
g x x( ) 2=−
ĐS:
q x x x
2
( ) 3 5= +
b)
f x x x x
32
( ) 3 7 4 4= +
,
g x x( ) 2=−
ĐS:
q x x x
2
( ) 3 2= +
Bài 8: Phân tích đa thức
P x x x x
43
( ) 2 4=
thành nhân t, biết rng mt nhân t có dng:
x dx
2
2++
.
ĐS:
P x x x x
22
( ) ( 2)( 2)= +
.
Bài 9: Vi giá tr nào ca ab thì đa thức
x ax x b
32
2+ + +
chia hết cho đa thức
xx
2
1++
.
ĐS:
ab2, 1==
.
Bài 10: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
x x x
32
14 24 +
b)
x x x
32
4 4 3+ + +
c)
xx
3
76−−
d)
xx
3
19 30−−
e)
a a a
32
6 11 6 +
Bài 11: Tìm các giá tr a, b, k để đa thức
fx()
chia hết cho đa thức
gx()
:
a)
f x x x x x k
4 3 2
( ) 9 21= + + +
,
g x x x
2
( ) 2=
. ĐS:
k 30=−
.
b)
f x x x x ax b
4 3 2
( ) 3 3= + + +
,
g x x x
2
( ) 3 4= +
. ĐS:
ab3, 4= =
.
Bài 13: Tìm tt c các s t nhiên k để cho đa thức
f k k k
32
( ) 2 15= + +
chia hết cho nh thc
g k k( ) 3=+
.
ĐS:
kk0, 3==
.

Preview text:

CHỦ ĐỀ 4: CHIA ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Chia đơn thức cho đơn thức
* Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau :
+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
+ Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa cùng biến đó trong B.
+ Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
* Với mọi x ≠ 0, m, n ∈ N ta có :
xm : xn = xm-n (nếu m > n) xm : xn = 1 (nếu m = n) (xm)n = xm.n x0 = 1 ; 1n = 1
(-x)n = xn nếu n là một số chẵn
(-x)n = -xn nếu n là số lẻ (x – y)2 = (y – x)2
(x – y)n = (y – x)n với n là số chẵn
2. Chia đa thức cho đơn thức
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết
cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. 3. Định lý Bezout
Dư trong phép chia đa thức f(x) cho nhị thức bậc nhất x – a là f(a)
Hệ quả : Đa thức f(x) chia hết cho nhị thức bậc nhất x – a khi và chỉ khi f(a) = 0
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
DẠNG 1: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Bài toán 1 : Thực hiện phép tính chia đơn thức cho đơn thức. a) 10x3y2z : (-4xy2z) f) (−35xy5z) : (−12xy4) b) 32x2y3z4 : 14y2z g) x3y4 : x3y c) 25x4y5z3 : (-3xy2z) h) 18x2y2z : 6xyz Trang 1 d) 5x3y2z : (-2xyz) i) 27x4y2z : 9x4y e) (-12x5y4) : (-4x2y) k) 5x3y : 23xy
DẠNG 2: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Bài toán 2 : Thực hiện phép tính. a) (4x5 – 8x3) : (-2x3)
b) (9x3 – 12x2 + 3x) : (-3x)
c) (xy2 + 4x2y3 – 3x3y4) : (-2xy2)
d) (-3x2y3 + 4x3y4 – y4y5) : (-x2y3)
e) [2(x – y)3 – 7(y – x)2 – (y – x)] : (x – y)
f) [3(x – y)5 – 2(x – y)4 + 3(x – y)2] : [5(x – y)2]
DẠNG 3 : CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP.
Bài toán 3 : Thực hiện phép chia.
a) (2x3 – 5x2 – x + 1) : (2x + 1) b) (x3 – 2x + 4) : (x + 2)
c) (6x3 – 19x2 + 23x – 12) : (2x – 3)
d) (x4 – 2x3 – 1 + 2x) : (x2 – 1)
e) (6x3 – 5x2 + 4x – 1) : (2x2 – x + 1)
f) (x4 – 5x2 + 4) : (x2 – 3x + 2)
g) ( x3 – 2x2 – 5x + 6 ) : ( x + 2 )
h) ( x3 – 2x2 + 5x + 8) : ( x + 1 )
DẠNG 4: TÌM THƯƠNG VÀ DƯ TRONG PHÉP CHIA ĐA THỨC
Phương pháp giải :
Từ điều kiện đề bài trên, ta đặt phép chia A : B được kết quả là thương Q và dư R.
Bài toán 4 : Tìm thương Q và dư R sao cho A = B.Q + R biết.
a) A = x4 + 3x3 + 2x2 – x – 4 và B = x2 – 2x + 3
b) A = 2x3 – 3x2 + 6x – 4 và B = x2 – x + 3
c) A = 2x4 + x3 + 3x2 + 4x + 9 và B = x2 + 1
d) A = 2x3 – 11x2 + 19x – 6 và B = x2 – 3x + 1
e) A = 2x4 – x3 – x2 – x + 1 và B = x2 + 1
DẠNG 5: TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA m ĐỂ ĐA THỨC A CHIA HẾT CHO ĐA THỨC B Trang 2
I/ Phương pháp giải:
* Thực hiện phép chia A : B để tìm biểu thức dư R theo m
Để A chia hết cho B thì R = 0 => m =
* Tìm số nguyên n để A chia hết cho B (với A , B là các biểu thức theo n)
- Thực hiện A : B tìm số dư là số nguyên k, thương là biểu thức Q
- Viết A = Q.B + k
- Để A chia hết cho B k chia hết cho B B là Ư(k) => n = II/ Các ví dụ.
Ví dụ 1: Tìm giá trị nguyên của n để giá trị biểu thức 4n3 – 4n2 – n + 4 chia hết cho giá trị của biểu thức 2n + 1. Giải
Thực hiện phép chia 4n3 – 4n2 – n + 4 cho 2n + 1, ta được :
4n3 – 4n2 – n + 4 = (2n + 1).(n2 + 1) + 3
Từ đó, để có phép chia hết điều kiện là 3 chia hết cho 2n + 1, tức là cần tìm giá trị nguyên
của n để 2n + 1 là ước của 3, ta được : 2n + 1 = 3 n = 1 2n + 1 = 1 n = 0 2n + 1 = -3 n = -2 2n + 1 = -1 n = -1
Vậy n = 1, n = 0, n = 2 thỏa mãn điều kiện đầu bài.
Ví dụ 2: Tìm m sao cho đa thức A chia hết cho đa thức B biết
A = 8x2 – 26x + m và B = 2x – 3 Giải
A : B được thương là 4x – 7 và số dư là m – 21
Để A chia hết cho B thì m – 21 = 0  m = 21 III/ Vận dụng.
Bài toán 5: Tìm m sao cho đa thức A chia hết cho đa thức B biết.
b) A = x3 + 4x2 + 4x + m và B = x + 3
c) A = x3 – 13x + m và B = x2 + 4x + 3
d) A = x4 + 5x3 – x2 – 17x + m + 4 và B = x2 + 2x – 3 Trang 3
e) A = 2x4 + mx3 – mx – 2 và B = x2 – 1
Bài toán 6 : Cho các đa thức sau: A = x3 + 4×2 + 3x – 7 B = x + 4 a) Tính A : B
b) Tìm x ∈ Z sao cho A chia hết cho B
Bài toán 7 : Tìm x, biết.
a) (8x2 – 4x) : (-4x) – (x + 2) = 8
b) (2x4 – 3x3 + x2) : (-x2) + 4(x – 1)2 = 0
Bài toán 8 : Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức B biết.
a) A = 8n2 – 4n + 1 và B = 2n + 1
b) A = 3n3 + 8n2 – 15n + 6 và B = 3n – 1
c) A = 4n3 – 2n2 – 6n + 5 và B = 2n – 1
DẠNG 6 : ỨNG DỤNG ĐỊNH LÝ Bezout I/ Định lý:
Dư trong phép chia đa thức f(x) cho nhị thức bậc nhất x – a là f(a)
Hệ quả : Đa thức f(x) chia hết cho nhị thức bậc nhất x – a khi và chỉ khi f(a) = 0 II/ Vận dụng.
Bài toán 9 : Không làm phép chia hãy tìm số dư khi :
a) Khi f(x) = x3 + 2x2 – 4x + 3 chia cho x – 2
b) Khi f(x) = x4 – 3x2 + 2x – 1 chia cho x + 1
c) Khi f(x) = x3 – 3x2 + 4x – 5 chia cho x – 2
d) Khi f(x) = x27 + x9 + x3 + x chia cho x – 1
Bài toán 10 : Chứng minh :
a) x50 + x10 + 1 chia hết cho x20 + x10 + 1
b) x2012 + x2008 + 1 chia hết cho x2 + x + 1
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Trang 4
Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 5 3 ( 3 − ) : ( 3 − ) b) 7 3 (−z) : (−z) c) 12 10 y : (− y ) d) 7 3 (4x ) : (2x) e) 2 5 2 ( 5 − x ) : ( 3 − x) f) 3 2 3 2 2 (x y ) : (xy )
Bài 2. Thực hiện phép tính: a) 9 6
(x − 3) : (x − 3) b) 4 3
(x + 2) : (x + 2) c) 2 5 2
(x + 4x + 4) : (x + 4x + 4) d) 2 5 1 2 25
2(x +1) : (x +1) e) 5 3 5(x y) : (x y) 4 7
Bài 3. Thực hiện phép tính: a) 2 2 6x y : 3xy b) 2 3 3 6x y : 3xy c) 2 3 8x y : 2xy
d) x2y5 xy3 5 : e) − x4y3 x2 ( 4 ) : 2 y f) xy z 3 4 − xz3 : ( 2 ) g) 3  1  x3y3 : 2 4 3 3 2 3 2
 − x2y2  h) 9x y z:12xy i) (2x y)( x 3 y ) : 2x y 4  2  2 3 3 2 2 3 2 2 k) ( a 3 b) (ab ) l) (2xy ) ( x 3 y) (a b 2 2 4 ) (2x y 3 2 2 )
Bài 4. Thực hiện phép tính: a) x3 − x2 (2 + x 5 ) : x
b) x4 − x3 + x2 (3 2 ) : ( 2
x) c) − x5 + x2 x3 x2 ( 2 3 – 4 ) : 2 d)   x3 x2y + xy2 1 ( – 2 3 ) : 5 4 2 2
 − x e) 3(x y) 2(x y) 3(x y)  − − − + −
 : 5(x y)  2 
Bài 5. Thực hiện phép tính: a)  3 3 9  3 x y 5 2 + x y 3 3 − x2y4 x2y2 (3 4 5 ) : 2
b)  a6x3 + a3x4 − ax5 : ax3  5 7 10  5
c) x2y3 − x4y4 x2y − − x2y y2 (9 15 ) : 3 (2 3 )
d) x2 − xy x + x y 3 + xy2 (6 ) : (2 3
) : xy − (2x −1)x e) 3
(x2 − xy) : x + (6x2y5 − 9x y 3 4 +1 x4
5 y2) : x2y3 2
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
CHIA ĐA THỨC CHO ĐA THỨC
Bài 1. Thực hiện phép tính: a) x3 x2 ( – 3 ) : (x – 3) b) x2 (2
+ 2x − 4) : (x + 2) c) x4 (
x –14) : (x – 2) d) x3 − x2 ( 3
+ x − 3) : (x − 3) Trang 5 e) x3 + x2 ( –12) : (x – 2) f) x3 − x2 (2 5
+ 6x –15) : (2x – 5) g) − x3 + x2 ( 3 5
− 9x +15) : (5− x 3 ) h) −x2 + x3 ( 6
− 26x + 21) : (2x − 3)
Bài 2. Thực hiện phép tính:
a) x4 − x2 + x3 − − x x2 (2 5 3 3 ) : ( − 3)
b) x5 + x3 + x2 + x3 ( 1) : ( +1) c) x3 + x2 x + x2 (2 5 – 2 3) : (2 – x +1)
d) x x3 − x2 + x4 − x2 (8 8 10 3 5) : (3 − 2x +1)
e) −x3 + x4 − − x2 + x x2 ( 2 4 7 ) : ( + x −1)
Bài 3. Thực hiện phép tính:
a) x2 + xy y2 (5 9 2 ) : (x + 2y) b) x4 − x y
3 + x2y2 − xy3 x2 + y2 ( ) : ( )
c) x5 + xy4 − y5 + x4y x y 3 2
x3 + y3 − xy2 (4 3 2 6 ) : (2 2 )
d) a3 + ab2 − a b 2 − b3 (2 7 7 2 ) : ( a 2 − b)
Bài 4. Thực hiện phép tính:
a) x + y 2 x + y x3 − x2 − x x x2 (2 4 ) : ( 2 ) (9 12 3 ) : ( 3 ) 3( + 3) b)
x2y2 − x4 + y4 − x y 3 − xy3 y2 − x2 (13 5 6 13 13 ) : (2 − x 3 y)
Bài 5. Tìm a,b để đa thức f (x) chia hết cho đa thức g(x) , với:
a) f x = x4 − x3 + x2 ( ) 9
21 + ax + b , g x = x2 ( ) − x − 2
b) f x = x4 − x3 + x2 ( ) 6
x + a , g x = x2 ( ) − x + 5
c) f x = x3 + x2 ( ) 3 10
− 5+ a, g(x) = x 3 +1 d) f x = x3 ( ) – x
3 + a, g x = x 2 ( ) ( –1)
ĐS: a) a = 1,b = 3 − 0
Bài 6. Thực hiện phép chia f (x) cho g(x) để tìm thương và dư:
a) f x = x3 − x2 ( ) 4 3 +1, g x = x2 ( ) + 2x −1
b) f x = − x + x4 + x2 − x3 ( ) 2 4 3 7 5 , g x = + x2 ( ) 1 − x
c) f x = x2 − x3 + − x + x4 ( ) 19 11 9 20 2 , g x = + x2 ( ) 1 − 4x
d) f x = x4y x5 − x y
3 2 + x2y3 − x2y2 + xy3 − y4 ( ) 3 3 2 , g x x3 x2y y2 ( ) = − + Trang 6
Bài 7: Cho biết đa thức f (x) chia hết cho đa thức g(x) . Tìm đa thức thương:
a) f x = x3 − x2 ( ) 5 +1 x
1 −10, g(x) = x − 2 ĐS: q x = x2 ( ) − x 3 + 5
b) f x = x3 − x2 ( ) 3 7
+ 4x − 4 , g(x) = x − 2 ĐS: q x = x2 ( ) 3 − x + 2
Bài 8: Phân tích đa thức P x = x4 − x3 ( )
− 2x − 4 thành nhân tử, biết rằng một nhân tử có dạng: x2 + dx + 2.
ĐS: P x = x2 − x + x2 ( ) ( 2)( − 2) .
Bài 9: Với giá trị nào của ab thì đa thức x3 + ax2 + 2x + b chia hết cho đa thức x2 + x +1.
ĐS: a = 2,b = 1.
Bài 10: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 − x2 −14x + 24 b) x3 + x2 4 + 4x + 3
c) x3 − 7x − 6
d) x3 −19x − 30 e) a3 − a2 6 +1 a 1 − 6
Bài 11: Tìm các giá trị a, b, k để đa thức f (x) chia hết cho đa thức g(x) :
a) f x = x4 − x3 + x2 ( ) 9
21 + x + k , g x = x2 ( ) − x − 2. ĐS: k = −30.
b) f x = x4 − x3 + x2 ( ) 3 3
+ ax + b, g x = x2 ( ) − x 3 + 4. ĐS: a = 3,b = 4 − .
Bài 13: Tìm tất cả các số tự nhiên k để cho đa thức f k = k3 + k2 ( ) 2
+15 chia hết cho nhị thức
g(k) = k + 3.
ĐS: k = 0,k = 3. Trang 7