Giáo án dạy thêm Toán 6 Kết nối tri thức các dấu hiệu chia hết

Giáo án dạy thêm Toán 6 Kết nối tri thức các dấu hiệu chia hết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày son: Ngày dy:
Chuyên đ 5: CC DU HIU CHIA HT
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- HS nm vng kin thc v tnh cht chia ht ca mt tng, mt hiu.
- Nm vng cc du hiu chia ht cho
2,3,5,9.
- HS nhn bit đưc mt s chia ht cho s no.
- Gii quyt đưc mt s bi ton liên quan đn du hiu chia ht như tm điu
kin đ chia ht, chng minh tnh chia ht…
2. Về năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hon thnh đưc cc nhim vụ học tp chuẩn b nh
v tại lớp.
- Năng lực giao tip vhp tc: HS phân công đưc nhim vtrong nm, bit
hỗ tr nhau, trao đi, tho lun, thng nht đưc ý kin trong nm đhon
thnh nhim vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tip ton học: trnh by đưc lời gii trước tp thlớp, tr lời
đưc cc câu hỏi đặt ra ca bạn học vca gio viên
- Năng lực sử dụng công cụ v phương tin học ton: sử dụng đưc my tnh.
- Năng lực tư duy vlp lun ton học, năng lc gii quyt vn đton học,
thực hin đưc cc thao tc tư duy so snh, phân tch, tng hp, khi qut a,
đnêu đưc phương php gii cc dạng bi tp v từ đó p dụng đgii mt
s dạng bi tp cụ th.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hin đầy đ cc hoạt đng học tp mt cch tự gic, tch cực.
- Trung thực: tht th, thẳng thn trong bo co kt quhoạt đng c nhân v
theo nhóm, trong đnh gi v tự đnh gi.
- Trch nhim: hon thnh đầy đ, có cht lưng cc nhim vụ học tp.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, k hoạch bi dạy, bng phụ, phn mu,
2. Học sinh: SGK, bng nhóm, bút dạ.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY
Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
- HS lm đưc cc bi tp trc nghim đầu giờ.
- Học sinh nhc lại đưc du hiu chia ht cho 2 v 5.
- Gii quyt đưc mt s bi ton liên quan đn du hiu chia ht như tm điu
kin đ chia ht, chng minh tnh chia ht
b) Nội dung:
- Tr lời câu hỏi trc nghim v câu hỏi thuyt v du hiu chia ht cho 2 v
5
c) Sản phẩm:
Trang 2
- Nm vng cc s chia ht cho 2 v 5.
- Gii đưc cc bi tp có liên quan đn du hiu chia ht cho 2 v 5
d) Tổ chức thực hiện:
Kim tra trc nghim – Hnh thc giơ bng kt qu ca học sinh (c nhân).
Kim tra lý thuyt bằng tr lời ming (c nhân)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIM ĐẦU GI
Câu 1: Đin ch s thích hp vào du * đ
43 * 5M
A.
2;5
. B.
0;5
. C.
7;5
. D.
4;0
.
Câu 2: Trong c s sau s nào chia ht cho c 2 và 5
A.
652
B.
C.
4562.
D.
1240
Câu 3: Đin ch s thích hp vào du * đ
43 * 9M
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 4: Trong c s sau s nào chia ht cho c 3 và 9
A.
352.
B.
345.
C.
111.
D.
324.
Câu 5: Chn khẳng định Đúng trong c khẳng đnh sau:
A. S chia ht cho 2 thì chia ht cho 4
B. S chia ht cho 3 thì chia ht cho 9
C. S chia ht cho 9 thì chia ht cho 3
D. S chia ht cho 3 thì chia ht cho 5
Hoạt động ca gio viên
và hc sinh
Ni dung kiến thc
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hon thnh bi tp trc
nghim đầu giờ.
NV2: Nêu du hiu chia ht
cho
2,3,5,9.
Bước 2: Thực hiên nhiệm
vụ:
- Hoạt đng c nhân tr lời.
Bước 3: Bo co kết quả
NV1: HS g bng kt qu
trc nghim.
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh
kiểm tra kết quả của nhau)
NV2: HS đng tại chỗ bo
Kt qu trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
D
C
D
C
Trang 3
cáo
Bước 4: Đnh gi nhận xét
kết qu
- GV cho HS khc nhn xét
câu tr lời v cht lại kin
thc.
A. Kiến thc cn nh.
Du hiu chia ht cho
2;5
2a ÛM
a có ch s tn cng l
0;2;4;6;8
.
5a ÛM
a có ch s tn cng l
0;5
.
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV cho HS đọc đ bi 1,
bài 2.
Yêu cầu HS hoạt đng c
nhân làm bài
Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ
- HS đc đ bài , thc hin
tìm s chia ht cho
2;5
?
Bước 3: Bo co kết quả
- 2 HS đng tại chỗ tr lời v
các HS khc lng nghe, xem
lại bi trong vở.
Bước 4: Đnh gi kết qu
- GV cho HS nhn xét bài
làm ca HS và cht li mt
ln na cách làm ca dng
bài tp
B. Bài tp
Dng 1: Bài tp nhn biết:
Bài 1: Trong cc s sau, s no chia ht cho 2; s
nào chia ht cho 5?
1010;1076;1984;2782;3452;5341;6375;7800.
Đp n:
a. Cc s chia ht cho 2 l
1010;1076;1984;
2782;3452;7800.
b. Cc s chia ht cho 5 l
1010;6375;7800
.
Bài 2: Trong cc s sau, s no chia ht cho 2; s
nào chia ht cho 5, s nào chia ht cho c 2 và 5?
2346;46470;655;2795;3480;650;667;782?
Đp n:
a. Cc s chia ht cho 2 là:
2346;46470;3480;
650;782.
b. Các s chia ht cho 5 là:
46470;655;2795;
3480;650
c. Các s chia ht cho c 2 và 5 là:
46470;3480;650
Bước 1: Giao nhiệm v1
- GV cho HS đọc đ bi 3,
bài 4.
Yêu cầu HS hoạt đng c
nhân làm bài
Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ
- HS đc đ bài, nêu cách
làm?
Bước 3: Bo co kết quả
- 2 HS đng tại chỗ tr lời v
cc HS khc lng nghe, xem
lại bi trong vở.
Bước 4: Đnh gi kết qu
- GV cho HS nhn xét bài
Dng 2: Tìm s
Bài 3: Tm x đ
2 278x M
Đp n:
Vì ch s tn cùng là
82M
nên
{ }
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9x Î
Bài 4: Tìm các s t nhiên n va chia ht cho 2,
va chia ht cho
5
và
136 182n<<
Đp n:
V n vừa chia ht cho 2, vừa chia ht cho 5 nên n
có ch s tn cng l 0
136 182n<<
Trang 4
làm ca HS và cht li mt
ln na cách làm ca dng
bài tp
nên
{ }
140;150;160;170;180n Î
Bước 1: Giao nhiệm v1
- GV cho HS đọc đ bi 5,
bài 6, bài 7.
Yêu cầu HS hoạt đng c
nhân làm bài
Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ
- HS đc đ bài, nêu cách
làm?
Bước 3: Bo co kết quả
- 2 HS đng tại chỗ tr lời v
cc HS khc lng nghe, xem
lại bi trong vở.
Bước 4: Đnh gi kết qu
- GV cho HS nhn xét bài
làm ca HS và cht li mt
ln na cách làm ca dng
bài tp
Dng 3: Ghép s.
Bài 5: Dùng c ba ch s
2;0;5
. Hãy ghép thành
các s t nhiên có ba ch s kc nhau, sao cho s
đó chia ht cho 2.
Đp n:
250;502;520
Bài 6: Dùng c ba ch s
2;0;5
. Hãy ghép thành
các s t nhiên có ba ch s kc nhau, sao cho s
đó chia ht cho 5.
Đp n:
205;250;520
Bài 7: Dùng c ba ch s
3;4;5
. Hãy ghép thành
các s t nhiên có ba ch s:
a) Ln nht chia ht cho 2
b) Nh nht chia ht cho 5
Đp n: a)
534
; b)
345
Tiết 2: Dấu hiệu chia hết cho 3 9.
a) Mục tiêu:
- Học sinh nhc lại đưc du hiu chia ht cho 3 v 9.
- Gii quyt đưc mt s bi ton liên quan đn du hiu chia ht như tm điu
kin đ chia ht, chng minh tnh chia ht
b) Nội dung:
- Tr lời câu hỏi trc nghim v câu hỏi thuyt v du hiu chia ht cho 3 v
9
c) Sản phẩm:
- Nm vng cc s chia ht cho 3 v 9.
- Gii đưc cc bi tp có liên quan đn du hiu chia ht cho 3 v 9
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca gio viên
và hc sinh
Ni dung kiến thc
A. Kiến thc cn nh.
Du hiu chia ht cho
3;9.
3a ÛM
tng cc ch s ca a chia ht cho
3
.
9a ÛM
tng cc ch s ca a chia ht cho
9
.
Trang 5
Bước 1: Giao nhiệm v1
- GV cho HS đọc đ bi 1.
Yêu cầu HS hoạt đng c
nhân làm bài
Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ
- HS đc đ bài , thc hin
tìm s chia ht cho 2; 5?
Bước 3: Bo co kết quả
- 2 HS đng tại chỗ tr lời v
cc HS khc lng nghe, xem
lại bi trong vở.
Bước 4: Đnh gi kết qu
- GV cho HS nhn xét bài
làm ca HS và cht li mt
ln na cách làm ca dng
bài tp
B. Bài tp
Dng 1: Bài tp nhn biết:
Bài 1: Trong c s sau:
5445;3240;471:
a. S nào chia ht cho 3 mà không chia ht cho 9
b. S nào chia ht cho c
2;3;5;9
?
Đp n:
a)
471
b)
3240
Bước 1: Giao nhiệm v1
- GV cho HS đọc đ bi 2,
bài 3, bài 4.
Yêu cầu HS hoạt đng c
nhân làm bài
Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ
- HS đc đ bài, nêu cách
làm?
Bước 3: Bo co kết quả
- 2 HS đng tại chỗ tr lời v
cc HS khc lng nghe, xem
lại bi trong vở.
Bước 4: Đnh gi kết qu
- GV cho HS nhn xét bài
làm ca HS và cht li mt
ln na cách làm ca dng
bài tp
Dng 2: Tìm s
Bài 2: Đin ch s vào du * đ s
3*5
chia ht
cho 3.
Đp n:
3*5
chia ht cho 3 thì tng
( )
3 * 5 8 *+ + = +
chia
ht cho 3
Nên
{ }
* 1;4;7Î
Bài 3: Đin ch s vào du * đ s
7 * 2
chia ht
cho
9
.
Đp n:
7 * 2
chia ht cho
9
thì tng
( ) ( )
7 * 2 9 *+ + = +
chia ht cho 9
Nên
{ }
* 0;9Î
Bài 4: Tm cc ch s
,xy
sao cho
34 5 4xyM
34 5 9xyM
Đp n:
Đ
34 5 4xyM
th 2 ch s tn cng tạo thnh s
phi chia ht cho 4
Þ
2y =
hoặc
6y =
Với
2y =
đ
34 52 9x M
thì
( )
3 4 5 2 9x+ + + + M
( )
14 9 4xxÞ + Þ =M
Trang 6
Với
6y =
đ
34 52 9x M
thì
( )
3 4 5 6 9x+ + + + M
( )
18 9 0xxÞ + Þ =M
hoặc
9x =
Vy
4, 2xy==
0, 6xy==
9, 6xy==
Bước 1: Giao nhiệm v1
- GV cho HS đọc đ bi 5.
Yêu cầu HS hoạt đng c
nhân làm bài
Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ
- HS đc đ bài, nêu cách
làm?
Bước 3: Bo co kết quả
- 2 HS đng tại chỗ tr lời v
cc HS khc lng nghe, xem
lại bi trong vở.
Bước 4: Đnh gi kết qu
- GV cho HS nhn xét bài
làm ca HS và cht li mt
ln na cách làm ca dng
bài tp
Dng 3: Ghép s.
Bài 5: Dùng 3 ba trong bn ch s
7;6;2;0
hãy
ghép thành s t nhiên có 3 ch s sao cho s đó
a) Chia ht cho 3
b) Chia ht cho 3 mà không chia ht cho 9
Đp n:
a) Ba ch s có tng chia ht cho 9
7;2;0
Các s lp đưc:
720;702,;207;270
b) Ba ch s có tng chia ht cho 3 mà không chia
ht cho 9 là:
7;6;2
Các s lp đưc:
762;726;672;627;276;267
Tiết 2: Dấu hiệu chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9.
a) Mục tiêu:
- Gii quyt đưc mt s bi ton liên quan đn du hiu chia ht như tm điu
kin đ chia ht, chng minh tnh chia ht
b) Nội dung:
- Tr lời câu hỏi trc nghim vcâu hỏi thuyt v du hiu chia ht cho 2, 3,
5 và 9
c) Sản phẩm:
- Nm vng cc s chia ht cho
2;3;5
và
9
- Gii đưc cc bi tp có liên quan đn du hiu chia ht cho
2;3;5
và
9
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca gio viên
và hc sinh
Ni dung kiến thc
Bước 1: Giao nhiệm v1
- GV cho HS đọc đ bi 1.
Bài 1: Tìm s t nhiên có hai ch s ging nhau,
bit rng s đó chia ht cho
2
và chia cho
5
thì
Trang 7
Yêu cầu HS hoạt đng c
nhân làm bài
Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ
- HS đc đ bài , thc hin
Bước 3: Bo co kết quả
- 2 HS đng tại chỗ tr lời v
cc HS khc lng nghe, xem
lại bi trong vở.
Bước 4: Đnh gi kết qu
- GV cho HS nhn xét bài
làm ca HS và cht li mt
ln na cách làm ca dng
bài tp
dư 1?
Đp n: S phi tìm có dng
aa
;
aa
chia ht cho 2 nên
{ }
2;4;6;8a Î
aa
chia cho 5 dư 1 nên
{ }
1;6a Î
.
Vy
6a =
.
Vy s đó l
66
Bước 1: Giao nhiệm v1
- GV cho HS đọc đ bi 2
Yêu cầu HS hoạt đng c
nhân làm bài
Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ
- HS đc đ bài, nêu cách
làm?
Bước 3: Bo co kết quả
- 2 HS đng tại chỗ tr lời v
cc HS khc lng nghe, xem
lại bi trong vở.
Bước 4: Đnh gi kết qu
- GV cho HS nhn xét bài
làm ca HS và cht li mt
ln na cách làm ca dng
bài tp
Bài 2: Đin ch s vào du * đ s
4 * 31
chia ht
cho 3 mà không chia ht cho 9.
Đp n:
Đ
4 * 31
chia ht cho 3 thì tng
( ) ( )
4 * 3 1 8 *+ + + = +
phi chia ht cho 3
Nên
* 1;4;7
4 * 31
không chia ht cho 9 nên tng
8*+
không chia ht cho 9.
Vy
* 4;7
Bước 1: Giao nhiệm v1
- GV cho HS đọc đ bi 3.
Yêu cầu HS hoạt đng c
nhân làm bài
Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ
- HS đc đ bài, nêu cách
làm?
Bước 3: Bo co kết quả
- 2 HS đng tại chỗ tr lời v
cc HS khc lng nghe, xem
lại bi trong vở.
Bước 4: Đnh gi kết qu
Bài 3: Tm cc ch s a, b sao cho
556 4abM
Đp n: Ta thy
45 5.9=
( )
5;9 1=
Ta có
556 4abM
khi
56 5abM
và
56 9abM
Xét
56 5abM
{ }
0;5bÞÎ
Nu
0b =
ta có s
560 9a M
5 6 0 9aÞ + + + M
11 9 7aaÞ + Þ =M
Nu
5b =
ta có s
565 9a M
5 6 0 9aÞ + + + M
16 9 2aaÞ + Þ =M
Trang 8
- GV cho HS nhn xét bài
làm ca HS và cht li mt
ln na cách làm ca dng
bài tp
Vy:
7a =
và
0b =
ta có s
7560
2a =
5b =
ta có s
2560
Bước 1: Giao nhiệm v1
- GV cho HS đọc đ bi 4.
Yêu cầu HS hoạt đng c
nhân làm bài
Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ
- HS đc đ bài, nêu cách
làm?
Bước 3: Bo co kết quả
- 2 HS đng tại chỗ tr lời v
cc HS khc lng nghe, xem
lại bi trong vở.
Bước 4: Đnh gi kết qu
- GV cho HS nhn xét bài
làm ca HS và cht li mt
ln na cách làm ca dng
bài tp
Bài 4: Đin ch s vào du * đ s
*63*
chia ht
cho c
2,3,5
và 9.
Đp n:
*63*
chia ht cho c 2 và 5 thì ch s tn cùng
phi là 0,
Ta đưc s
*630
có tng các ch s là:
( ) ( )
* 6 3 0 9 *+ + + = +
chia ht cho c 3 và 9
Nên
{ }
*9Î
.
Vy ta đưc s
9630
chia ht cho c 2, 3, 5 và 9
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Yêu cầu HS học thuc cc tnh cht ca phép nhân phân s, nm chc mi
quan h gia cc thnh phần trong phép nhân v phép chia phân s.
- Hoàn thành các bài tp
Bài 1: Dùng ba trong bn ch s
4;5;3;0
hãy ghép thành các s t nhiên có ba
ch s khác nhau, sao cho s đó chia ht cho 9.
Đp n:
Ba trong bn ch s
4;5;3;0
có tng chia ht cho 9 là:
4 5 0 9+ + =
chia ht cho 9. T ba ch s
4;5;0
ta lp đưc các s ba ch s
khác nhau chia ht cho 9 là:
405; 450; 504; 540
Bài 2: Dùng ba trong bn ch s
4;5;3;0
hãy ghép thành các s t nhiên có ba
ch s khác nhau, sao cho s đó chia ht cho 3 mà kng chia ht cho 9.
Đp n:
Ba trong bn ch s
4;5;3;0
có tng chia ht cho 3 mà không chia ht cho 9 là:
4 5 3 12+ + =
chia ht cho 3 không chia ht cho 9.
T ba ch s
4;5;3
ta lp đưc các s ba ch s khác nhau chia ht cho 3
không chia ht cho 9 là:
345; 354; 435; 453; 534; 543
Bài 3: Tìm s t nhiên có hai ch s ging nhau, bit rng s đó chia ht cho 2
v chia cho 5 th dư 4?
Trang 9
Đp n:
S phi tìm có dng
aa
;
aa
chia ht cho 2 nên a
Î
{ }
2;4;6;8
aa
chia cho 5 dư 4 nên a
Î
{ }
4;9
.
Vy a = 4.
Vy s đó l
44
Bài 4: Tng
( )
1.2.3.4.5.6 6930+
có chia ht cho c
2;3;5;9
không?
Đp n:
Ta có
1.2.3.4.5.6
chia ht cho c
2;3;5;9
và 6930 chia ht cho c
2;3;5;9
Vy tng
( )
1.2.3.4.5.6 6930+
chia ht cho c
2;3;5;9
.
| 1/9

Preview text:

Ngày soạn: Ngày dạy:
Chuyên đề 5: CÁC DẤU HIỆU CHIA HẾT I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- HS nắm vững kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
- Nắm vững các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- HS nhận biết được một số chia hết cho số nào.
- Giải quyết được một số bài toán liên quan đến dấu hiệu chia hết như tìm điều
kiện để chia hết, chứng minh tính chia hết…
2. Về năng lực * Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết
hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời
được các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học,
thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa,
… để nêu được phương pháp giải các dạng bài tập và từ đó áp dụng để giải một
số dạng bài tập cụ thể.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và
theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
- Học sinh nhắc lại được dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.
- Giải quyết được một số bài toán liên quan đến dấu hiệu chia hết như tìm điều
kiện để chia hết, chứng minh tính chia hết b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi lý thuyết về dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 c) Sản phẩm: Trang 1
- Nắm vững các số chia hết cho 2 và 5.
- Giải được các bài tập có liên quan đến dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức giơ bảng kết quả của học sinh (cá nhân).
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để 43 * 5 M A. 2;5 . B. 0;5 . C. 7;5. D. 4; 0 .
Câu 2: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2 và 5 A. 652 B. 1345. C. 4562. D. 1240
Câu 3: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để 43 * 9 M A. 0 B.1 C. 2 D. 3
Câu 4:
Trong các số sau số nào chia hết cho cả 3 và 9 A. 352. B. 345. C. 111. D. 324.
Câu 5: Chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau:
A. Số chia hết cho 2 thì chia hết cho 4
B. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
C. Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
D. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 5
Hoạt động của giáo viên
Nội dung kiến thức và học sinh
Bước 1: GV giao nhiệm vụ: Kết quả trắc nghiệm
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
NV2: Nêu dấu hiệu chia hết B D C D C cho 2, 3, 5, 9.
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ:
- Hoạt động cá nhân trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm.
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh
kiểm tra kết quả của nhau)
NV2: HS đứng tại chỗ báo Trang 2 cáo
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
A. Kiến thức cần nhớ.
- GV cho HS khác nhận xét Dấu hiệu chia hết cho 2;5
câu trả lời và chốt lại kiến a 2
M Û a có chữ số tận cùng là 0;2;4;6;8 . thức. a 5
M Û a có chữ số tận cùng là 0;5 .
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
B. Bài tập
- GV cho HS đọc đề bài 1,
Dạng 1: Bài tập nhận biết: bài 2.
Bài 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; số
Yêu cầu HS hoạt động cá nào chia hết cho 5? nhân làm bài
1010;1076;1984;2782;3452;5341;6375;7800.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Đáp án:
- HS đọc đề bài , thực hiện
a. Các số chia hết cho 2 là 1010;1076;1984;
tìm số chia hết cho 2;5 ? 2782;3452;7800.
Bước 3: Báo cáo kết quả
b. Các số chia hết cho 5 là 1010;6375;7800 .
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và
các HS khác lắng nghe, xem
Bài 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; số lại bài trong vở.
nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Bước 4: Đánh giá kết quả
2346;46470;655;2795;3480;650;667;782? - GV cho HS nhận xét bài Đáp án:
làm của HS và chốt lại một
a. Các số chia hết cho 2 là: 2346;46470;3480;
lần nữa cách làm của dạng 650;782. bài tập
b. Các số chia hết cho 5 là: 46470;655;2795; 3480;650
c. Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 46470;3480;650
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Dạng 2: Tìm số
- GV cho HS đọc đề bài 3,
Bài 3: Tìm x để 2x 78 2 M bài 4. Đáp án:
Yêu cầu HS hoạt động cá
Vì chữ số tận cùng là 8 2 M nên nhân làm bài
x Î {0;1;2;3;4;5;6;7;8; } 9
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bài 4: Tìm các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2,
- HS đọc đề bài, nêu cách
vừa chia hết cho 5 và 136 < n < 182 làm?
Bước 3: Báo cáo kết quả Đáp án:
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và Vì n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 nên n
các HS khác lắng nghe, xem có chữ số tận cùng là 0 lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
Mà 136 < n < 182 - GV cho HS nhận xét bài Trang 3
làm của HS và chốt lại một
nên n Î {140;150;160;170;18 } 0
lần nữa cách làm của dạng bài tập
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Dạng 3: Ghép số.
- GV cho HS đọc đề bài 5,
Bài 5: Dùng cả ba chữ số 2;0;5 . Hãy ghép thành bài 6, bài 7.
các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau, sao cho số
Yêu cầu HS hoạt động cá đó chia hết cho 2. nhân làm bài
Đáp án: 250;502;520
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bài 6: Dùng cả ba chữ số 2;0;5 . Hãy ghép thành
- HS đọc đề bài, nêu cách
các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau, sao cho số làm? đó chia hết cho 5.
Bước 3: Báo cáo kết quả
Đáp án: 205;250;520
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và
các HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bài 7: Dùng cả ba chữ số 3;4;5 . Hãy ghép thành Bước 4
các số tự nhiên có ba chữ số:
: Đánh giá kết quả
a) Lớn nhất chia hết cho 2 - GV cho HS nhận xét bài
làm của HS và chốt lại một
b) Nhỏ nhất chia hết cho 5
lần nữa cách làm của dạng Đáp án: bài tập a) 534 ; b) 345
Tiết 2: Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9. a) Mục tiêu:
- Học sinh nhắc lại được dấu hiệu chia hết cho 3 và 9.
- Giải quyết được một số bài toán liên quan đến dấu hiệu chia hết như tìm điều
kiện để chia hết, chứng minh tính chia hết b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi lý thuyết về dấu hiệu chia hết cho 3 và 9 c) Sản phẩm:
- Nắm vững các số chia hết cho 3 và 9.
- Giải được các bài tập có liên quan đến dấu hiệu chia hết cho 3 và 9
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Nội dung kiến thức và học sinh
A. Kiến thức cần nhớ.
Dấu hiệu chia hết cho 3;9. a 3
M Û tổng các chữ số của a chia hết cho 3 . a 9
M Û tổng các chữ số của a chia hết cho 9 . Trang 4
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 B. Bài tập
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Dạng 1: Bài tập nhận biết:
Yêu cầu HS hoạt động cá
Bài 1: Trong các số sau: 5445;3240;471 : nhân làm bài
a. Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Bước 2: Thực hiện nhiệm
b. Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 ? vụ Đáp án:
- HS đọc đề bài , thực hiện a) 471
tìm số chia hết cho 2; 5? b) 3240
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và
các HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài
làm của HS và chốt lại một
lần nữa cách làm của dạng bài tập
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Dạng 2: Tìm số
- GV cho HS đọc đề bài 2,
Bài 2: Điền chữ số vào dấu * để số 3 * 5 chia hết bài 3, bài 4. cho 3.
Yêu cầu HS hoạt động cá Đáp án: nhân làm bài
3 * 5 chia hết cho 3 thì tổng (3 + * + 5)= 8 + * chia
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ hết cho 3
- HS đọc đề bài, nêu cách Nên * Î {1;4;7} làm?
Bài 3: Điền chữ số vào dấu * để số 7 * 2 chia hết
Bước 3: Báo cáo kết quả cho 9 .
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và Đáp án:
các HS khác lắng nghe, xem
7 * 2 chia hết cho 9 thì tổng (7 + * + 2)= (9 + ) * lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả chia hết cho 9 - GV cho HS nhận xét bài Î
làm của HS và chốt lại một Nên * {0; } 9
lần nữa cách làm của dạng
Bài 4: Tìm các chữ số x, y sao cho 34x 5y 4 M và bài tập 34x 5y 9 M Đáp án: Để 34x5y 4
M thì 2 chữ số tận cùng tạo thành số
phải chia hết cho 4 Þ y = 2 hoặc y = 6
Với y = 2 để 34x52 9
M thì (3 + 4 + x + 5 + 2) 9 M Þ (14 + x ) 9 M Þ x = 4 Trang 5
Với y = 6 để 34x52 9
M thì (3 + 4 + x + 5 + 6) 9 M Þ (18 + x ) 9
M Þ x = 0 hoặc x = 9
Vậy x = 4,y = 2 x = 0,y = 6 x = 9,y = 6
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Dạng 3: Ghép số.
- GV cho HS đọc đề bài 5.
Bài 5: Dùng 3 ba trong bốn chữ số 7;6;2;0 hãy
Yêu cầu HS hoạt động cá
ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số sao cho số đó nhân làm bài a) Chia hết cho 3
Bước 2: Thực hiện nhiệm
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 vụ Đáp án:
- HS đọc đề bài, nêu cách
a) Ba chữ số có tổng chia hết cho 9 là 7;2;0 làm?
Các số lập được: 720;702,;207;270
Bước 3: Báo cáo kết quả
b) Ba chữ số có tổng chia hết cho 3 mà không chia
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và hết cho 9 là: 7;6;2
các HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Các số lập được: 762;726;672;627;276;267 Bước 4
: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài
làm của HS và chốt lại một
lần nữa cách làm của dạng bài tập
Tiết 2: Dấu hiệu chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9. a) Mục tiêu:
- Giải quyết được một số bài toán liên quan đến dấu hiệu chia hết như tìm điều
kiện để chia hết, chứng minh tính chia hết b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi lý thuyết về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9 c) Sản phẩm:
- Nắm vững các số chia hết cho 2;3;5 và 9
- Giải được các bài tập có liên quan đến dấu hiệu chia hết cho 2;3;5 và 9
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Nội dung kiến thức và học sinh
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Tìm số tự nhiên có hai chữ số giống nhau,
- GV cho HS đọc đề bài 1.
biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì Trang 6
Yêu cầu HS hoạt động cá dư 1? nhân làm bài
Đáp án: Số phải tìm có dạng aa ;
Bước 2: Thực hiện nhiệm
aa chia hết cho 2 nên a Î {2;4;6;8} vụ
- HS đọc đề bài , thực hiện
aa chia cho 5 dư 1 nên a Î {1; } 6 .
Bước 3: Báo cáo kết quả Vậy a = 6 .
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và Vậy số đó là 66
các HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài
làm của HS và chốt lại một
lần nữa cách làm của dạng bài tập
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 2: Điền chữ số vào dấu * để số 4 * 31 chia hết
- GV cho HS đọc đề bài 2
cho 3 mà không chia hết cho 9.
Yêu cầu HS hoạt động cá Đáp án: nhân làm bài
Để 4 * 31 chia hết cho 3 thì tổng
Bước 2: Thực hiện nhiệm (4 + * + 3 + ) 1 = (8 + ) * phải chia hết cho 3 vụ
- HS đọc đề bài, nêu cách Nên *1;4;  7 làm? + Bước 3
Vì 4 * 31 không chia hết cho 9 nên tổng 8 *
: Báo cáo kết quả không chia hết cho 9.
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và
các HS khác lắng nghe, xem Vậy *4;  7 lại bài trong vở. Bước 4
: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài
làm của HS và chốt lại một
lần nữa cách làm của dạng bài tập
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 3: Tìm các chữ số a, b sao cho a56b 4 M5
- GV cho HS đọc đề bài 3.
Yêu cầu HS hoạt động cá
Đáp án: Ta thấy 45 = 5.9 mà (5;9)= 1 nhân làm bài Bước 2 Ta có a56b 4 M5 khi a56b 5 M và a56b 9 M
: Thực hiện nhiệm vụ Xét a56b 5 M Þ b Î {0; } 5
- HS đọc đề bài, nêu cách làm?
Nếu b = 0 ta có số a560 9 M Þ a + 5 + 6 + 0 9 M
Bước 3: Báo cáo kết quả Þ a + 11 9 M Þ a = 7
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và
các HS khác lắng nghe, xem Nếu b = 5 ta có số a565 9 M Þ a + 5 + 6 + 0 9 M lại bài trong vở. Þ a + 16 9 M Þ a = 2
Bước 4: Đánh giá kết quả Trang 7 - GV cho HS nhận xét bài
Vậy: a = 7 và b = 0 ta có số 7560
làm của HS và chốt lại một
a = 2 và b = 5 ta có số 2560
lần nữa cách làm của dạng bài tập
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1

Bài 4: Điền chữ số vào dấu * để số *63 * chia hết
- GV cho HS đọc đề bài 4. cho cả 2, 3, 5 và 9.
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài Đáp án:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
*63 * chia hết cho cả 2 và 5 thì chữ số tận cùng
- HS đọc đề bài, nêu cách phải là 0, làm? Bước 3 Ta đượ
: Báo cáo kết quả
c số *630 có tổng các chữ số là:
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và (* + 6 + 3 + ) 0 = (9 + )
* chia hết cho cả 3 và 9
các HS khác lắng nghe, xem Nên * Î { } 9 . lại bài trong vở.
Vậy ta được số 9630 chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9
Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài
làm của HS và chốt lại một
lần nữa cách làm của dạng bài tập
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Yêu cầu HS học thuộc các tính chất của phép nhân phân số, nắm chắc mối
quan hệ giữa các thành phần trong phép nhân và phép chia phân số.
- Hoàn thành các bài tập
Bài 1: Dùng ba trong bốn chữ số 4;5;3;0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba
chữ số khác nhau, sao cho số đó chia hết cho 9. Đáp án:
Ba trong bốn chữ số 4;5;3;0 có tổng chia hết cho 9 là:
4 + 5 + 0 = 9 chia hết cho 9. Từ ba chữ số 4;5;0 ta lập được các số có ba chữ số
khác nhau chia hết cho 9 là: 405; 450; 504; 540
Bài 2:
Dùng ba trong bốn chữ số 4;5;3;0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba
chữ số khác nhau, sao cho số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Đáp án:
Ba trong bốn chữ số 4;5;3;0 có tổng chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là:
4 + 5 + 3 = 12 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Từ ba chữ số 4;5;3ta lập được các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà
không chia hết cho 9 là: 345; 354; 435; 453; 534; 543
Bài 3: Tìm số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 4? Trang 8 Đáp án:
Số phải tìm có dạng aa ;
aa chia hết cho 2 nên a Î {2;4;6;8}
aa chia cho 5 dư 4 nên a Î {4;9}. Vậy a = 4. Vậy số đó là 44
Bài 4: Tổng (1.2.3.4.5.6 + 6930) có chia hết cho cả 2;3;5;9 không? Đáp án:
Ta có 1.2.3.4.5.6 chia hết cho cả 2;3;5;9
và 6930 chia hết cho cả 2;3;5;9
Vậy tổng (1.2.3.4.5.6 + 6930) chia hết cho cả 2;3;5;9 . Trang 9