Giáo án dạy thêm Toán 6 Kết nối tri thức các phép toán về lũy thừa

Giáo án dạy thêm Toán 6 Kết nối tri thức các phép toán về lũy thừa. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 15 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: …../…../ … Ngày dạy: …../…../ ……
Chuyên đề 4. C PHÉP TOÁN V Y THỪA. TH T THC HIN
PHÉP TÍNH. TÍNH CHT CHIA HT CA TNG, TÍCH.
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Cng c đưc khái nim lu tha, tính được lu tha ca mt s t nhiên,biết nhân,
chia hai lu thừa cùng cơ số. Biết thc hiện đúng th tc phép tính. Nắm được tính
cht chia hết ca mt tng, mt hiu, mt tích.
- Nhn dng được các dng bài tp và cách giải tương ứng.
- Biết gii và trình bày li gii các bài tp v lũy tha, tìm
x
, chia hết.
- HS k năng tính được gtr lũy thừa, th t thc hin pp tính, c bài toán v
chia hết.
- Vận dụng được các công thức đã học vào bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn.
2. V năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nm đhoàn thành nhim
vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vn đề toán học, thực hiện
được các thao c duy so sánh, phân ch, tổng hợp, khái quát a, để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập và tđó áp dụng đgiải một số dạng bài tập cụ
thể.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt đng nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đ, có chất lượngc nhim v hc tp.
II. Thiết bị dạy học học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Trang 2
Tiết 1.
A. HOẠT ĐNG M ĐẦU
a) Mc tiêu:
- HS làm được các bài tp trc nghiệm đầu gi.
- Hc sinh nhc lại được các thuyết đã hc v y thừa, phép nhân hai y tha
cùng cơ sơ, phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.
b) Ni dung:
-Tr li câu hi trc nghim câu hi thuyết vcác kiến thc v y tha, phép
nhân hai lũy thừa cùng cơ sơ, phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.
c) Sn phm:
- Viết được các phép toán v lũy tha.
d) T chc thc hin:
Kim tra trc nghim Hình thức giơ bảng kết qu ca hc sinh (cá nhân).
Kim tra lý thuyết bng tr li ming (cá nhân)
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐẦU GI
Câu 1: Tích
12.12.12.12.12.12
được viết gọn dưới dạng lũy thừa là:
A.
8
12
. B.
7
12
.
C.
6
12
. D.
5
12
.
Đáp án C.
Câu 2:Chọn phương ánđúng :
A.
0
0a =
. B.
1
1a =
. C.
.
D.
1
aa=
.
Đáp án D.
Câu 3:
16
là lũy thừa của số tự nhiên nào? Có số mũ bằng bao nhiêu?
A.y tha ca
8
, s bằng 2. B. y tha ca 4, s bằng 2.
C. Lũy thừa ca 2, s mũ bằng 6. D. Lũy thừa ca 5, s mũ bng 2.
Đáp án B.
Câu 4: Hãy chn phương án đúng. Tích
24
8 .8
bng:
A.
8
8
. B.
8
64
.
C.
6
16
.
D.
6
8
.
Đáp án D.
Câu 5:Hãy chọn phương án đúng. Thương
10 7
5 : 5
là:
A.
2
5
B.
3
5
C.
10
5
D.
7
5
Đáp án B.
Câu 6:.Lũy thừa ca
4
3
bng :
A. 9 B. 12 C. 64 D. 81
Trang 3
Đáp án D.
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
NV2: Phát biu định lũy tha? Nhân hai
lũy thừa cùng số? Chia hai lũy tha
cùng cơ số?
NV3: Nhân hai lũy tha cùng s mũ?
Lũy tha của lũy tha?
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
NV2, 3: HS đng ti ch báo cáo
ớc 4: Đánh giá nhn xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
Kết qu trc nghim
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C
D
B
D
B
D
I. Nhc li lý thuyết
1. Phép nâng lên lũy tha
Lũy thừa bc
n
ca
a
,kí hiu
n
a
tích ca
n
tha s
a
:
. ....
n
a aa a=
(
n
tha s
a
,
*
n Î ¥
)
S
a
đưc gọi số,
n
đưc gi s
mũ.
2. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ s
.
m n m n
a a a
+
=
;
: ( 0; ).
m n m n
a a a a m n
-
= ¹ ³
Quy ước:
0
1a =
;
1
aa=
.
3. M rng:
- Khi lũy tha mt lu tha: ta gi
nguyên cơ số và ly tích các s
.
()
m n m n
aa=
- Lũy thừa ca một ch: tích các lũy
tha cùng s đã biết với các cơ số
ca các tha s ca tích.
. ( . )
m m m
a b a b=
Ví d:
2 2 2 2
7 .8 (7.8) 56==
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu:Tính được lu tha ca mt s t nhiên.Biết nhân, chia hai lu tha
cùng cơ số.
Trang 4
Vn dng quy tc nhân, chia hai lu thừa ng số, nhân hai y tha ng s mũ,
lũy tha của lũy tha.
b) Ni dung: i 1; 2; 3; 4
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt đng cá nhân làm bài
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, viết gn các tích
c 3: o cáo kết qu
- 2 HS đng ti ch tr li và các HS
khác lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
Bài 1: Viết gọn c tích sau bằng cách
ng y thừa:
a)
7.7.7.7
b)
3.5.15.15
c)
2.2.5.2.5
d)
1000.10.10
e)
. . . . . .aaabbbb
f)
. . .n n n p p+
Giải:
a)
4
7.7.7.7 7=
b)
3
3.5.15.15 15.15.15 15==
c)
2.2.5.2.5
=
32
2 .5
d)
5
1000.10.10 10.10.10.10.10 10==
e)
34
. . . . . . .aaabbbb a b=
f)
32
. . .n n n p p n p+ = +
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân tho
lun cp đôi theo bàn tr liu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 3 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 2 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn cht li mt ln na ch làm
Bài 2: Viết kết quả phép tính sau dưới
dạng lũy thừa:
a)
34
16 .2
b)
c)
4
:aa
(
0a ¹
)
d)
15 5
4 : 4
e)
66
4 : 4
f)
82
9 : 3
Gii
a)
34
16 .2
=
3 3 1 4
16 .16 16 16
+
==
b)
42
..a a a
4 1 2 7
aa
++
==
c)
4 4 1 3
:a a a a
-
==
(
0a ¹
)
d)
15 5 15 5 10
4 : 4 4 4
-
==
e)
6 6 6 6 0
4 : 4 4 4
-
==
Trang 5
ca dng bài tp.
f)
8 2 8 9 1 8
9 : 3 9 : 9 9 9
-
= = =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân tho
lun cp đôi theo bàn tr liu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 3 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 2 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn cht li mt ln na ch làm
ca dng bài tp.
Bài 3:Thực hiện các phép tính sau:
a)
7 5 3
3 .27 .81
; b)
55
36 :18
;
c)
5 2 3
24.5 5 .5+
; d)
48
125 : 5
Gii
a)
7 5 3 7 3 5 4 3
3 .27 .81 3 .(3 ) .(3 )=
7 15 12 7 15 12 34
3 .3 .3 3 3
++
= = =
b)
5 5 5 5
36 :18 (36 :18) 2 32= = =
c)
5 2 3 5 5
24.5 5 .5 24.5 5+ = +
5 5 5 2 7
5 (24 1) 5 .25 5 .5 5= + = = =
d)
4 8 3 4 8 12 8 4
125 : 5 (5 ) : 5 5 : 5 5 625= = = =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 4.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
- Nêu lưu ý sau khi gii toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, hoạt đng cặp đôi gii
toán
c 3: o cáo kết qu
- 4 đại din cặp đôi lên bảng trình bày
kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn cht li mt ln na ch làm
ca dng bài tp.
Bài 4:Tìm số tự nhiên
x
,sao cho:
a)
2 .4 16
x
=
b)
3 .3 243
x
=
c)
8
64.4 16
x
=
d)
2
2 .16 1024
x
=
Gii:
a)
2 .4 16
x
=
2 16 : 4
24
x
x
=
=
2
22
x
=
2x =
b)
3 .3 243
x
=
3 243 : 3
3 81
x
x
=
=
4
33
4
x
x
=
=
Trang 6
c)
8
64.4 16
x
=
3 2 8
3 16
4 .4 (4 )
44
x
x+
=
=
3 16
16 3
13
x
x
x
+=
=-
=
d)
2
2 .16 1024
x
=
4 2 10
2 .(2 ) 2
x
=
8 10
10 8
2 .2 2
2 2 : 2
x
x
=
=
2
22
2
x
x
=
=
Tiết 2.
A. HOẠT ĐNG M ĐẦU
a) Mc tiêu:- HS làm đưc các bài tp trc nghiệm đầu gi.
- Hc sinh nhc lại được các lý thuyết đã hc v th t thc hin phép tính
b) Ni dung:
-Tr li câu hi trc nghim câu hi thuyết v các kiến thc v v th t thc
hin phép tính.
c) Sn phm:Biết thc hiện đúng th t các phép tính.
d) T chc thc hin:
Kim tra trc nghim Hình thức giơ bảng kết qu ca hc sinh (cá nhân).
Kim tra lý thuyết bng tr li ming (cá nhân)
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐẦU GI
Câu 1: Th t thc hiện phép tính đi vi biu thc chỉ có phép cộng , trừ hoặc chỉ
có phép nhân, chia là:
A. T phi sang trái B. T trái sang phi
C. Tùy ý D. C
A
B
đều đúng
Đáp án B.
Câu 2:.Kết quả của phép tính
22
4.5 6.3-
A.
45
.
B.
46
.
C.
47
. D.
48
.
Đáp án B.
Câu 3:Giá trị
25x =
đúng vi biểu thức là:
Trang 7
A.
( )
25 : 2002 0x -=
. B.
( )
25 : 2002 1x -=
.
C.
( )
23 : 2002 1x -=
. D.
( )
23 : 2002 0x -=
.
Đáp án A.
Câu 4: Tng
0 1 2 ... 9 10M = + + + + +
có kết qu :
A.
54M =
B.
55M =
C.
56M =
D.
57M =
Đáp án B.
Câu 5:Giá trị của x thỏa mãn
20
65 4 2020
x+
-=
:
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Đáp án D.
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
NV2: Nêu th t thc hin phép tính ca
biu thc không có du ngoc?
NV3: Nêu th t thc hin phép tính ca
biu thc có du ngoc?
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
NV2, 3: HS đng ti ch báo cáo
ớc 4: Đánh giá nhn xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
Kết qu trc nghim
C1
C2
C3
C4
C5
B
B
A
B
D
I. Nhc li lý thuyết
1. Biểu thức kng có dấu ngoặc
+) Nếu chỉ có phép cộng , trừ hoặc chỉ
có phép nhân, chia ta thực hiện phép
tính theo thứ tự từ trái sang phải.
+) Nếu có c phép cộng , trừ, nhân,
chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện
phép tinh nâng lên lũy thừa trước, rồi
đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng
trừ.
2. Biểu thức có dấu ngoặc
+/Nếu biểu thức có các dấu ngoặc:ngoặc
tròn
( )
,ngoặc vuông
éù
êú
ëû
, ngoặc nhọn
{ }
,ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc
tròn trước, rồi thực hiện phép tính trong
dấu ngoặc vuông , cuối cùng thực hiện
phép tính trong dấu ngoặc nhọn.
Tổng quát:
+/Thứ tự thực hiệnc phép tính đối với
Trang 8
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
biểu thức không có dấu ngoặc :
Lũy thừa
Þ
Nhân và chia
Þ
Cộng và trừ
+: Thứ tự thực hiện các phép tính đối
với biểu thức có du ngoặc :
( )
Þ
éù
êú
ëû
Þ
{ }
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu:Hc sinh nhc li được các thuyết đã học v th t thc hin phép
tính.
Vn dng vào các bài tp thc hin phép tính và tìm x.
b) Ni dung: i 1; 2; 3; 4
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt đng cá nhân làm bài
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, th t thc hin phép
tính.
c 3: o cáo kết qu
- 4 HS đng ti ch tr li và các HS
khác lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
Bài 1: Thc hin phép tính:
a)
22
3.5 16: 2-
b)
15.141 59.15+
;
c)
33
2 .17 2 .14-
d)
2
20 30 (5 1)
éù
- - -
êú
ëû
.
Giải:
22
)3.5 16 : 2
3.25 16 : 4
75 4 71
a -
=-
= - =
33
)2 .17 2 .14
8.17 8.14
8(17 14)
8.3 24
c -
=-
=-
==
)15.141 59.15
15.(141 59)
15.200 3000
b +
=+
==
2
/ 20 30 (5 1)d
éù
- - -
êú
ëû
( )
2
20 30 4= - -
20 (30 16)
20 14 6
= - -
= - =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
Bài 2: Thc hin phép tính:
a)
22
3.5 16: 2-
b)
15.141 59.15+
c)
( )
2
20 30 5 1
éù
êú
ê
ë
--
û
-
ú
d)
33
2 .17 2 .14-
Gii
a)
22
3.5 16: 2 3.25 16: 4 75 4 71- = - = - =
Trang 9
- HS đọc đề bài, làm bài nhân tho
lun cp đôi theo bàn tr liu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 4 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 1 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn cht li mt ln na ch làm
ca dng bài tp.
b)
15.141 59.15+
( )
15. 141 59=+
15.200 3000==
c)
( )
2
20 30 5 1
éù
êú
ê
ë
--
û
-
ú
20 30 16 20 14 6
éù
ê
= - - = -
ú
ë
=
û
d)
33
2 .17 2 .14-
=
( )
3
2 . 17 14 8.3 24- = =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân tho
lun cp đôi theo bàn tr liu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 4 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 1 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn cht li mt ln na ch làm
ca dng bài tp.
Bài 3:Tìm
x
,biết:
a)
70 5.( 3) 45x- - =
b)
53
10 2. 4 : 4x+=
c)
( )
60 3 2 51x =
;
d)
53
4 20 2 : 2x -=
.
Gii
a)
70 5.( 3) 45x- - =
5.( 3) 70 45x - = -
5( 3) 35x -=
3 35 : 5
37
73
10
x
x
x
x
-=
-=
=+
=
c)
60 3( 2) 51x- - =
3( 2) 60 51
3( 2) 9
x
x
- = -
-=
2 9 : 3
23
32
5
x
x
x
x
-=
-=
=+
=
b)
53
10 2. 4 : 4x+=
2
10 2. 4x+=
2 16 10
26
6 : 2
3
x
x
x
x
=-
=
=
=
d)
53
4 20 2 : 2x -=
2
4 20 2
4 20 4
x
x
-=
-=
4 20 4
4 24
24 : 4
6
x
x
x
x
=+
=
=
=
Trang 10
Tiết 3.
A. HOẠT ĐNG M ĐẦU
a) Mc tiêu:
- HS làm được các bài tp trc nghiệm đầu gi.
- Hc sinh nhc lại được c thuyết đã học v tính cht chia hết ca mt tng, mt
tích.
b) Ni dung:
-Tr li câu hi trc nghim và u hi lý thuyết v các kiến thc v tính cht chia hết
ca mt tng, mt tích.
c) Sn phm:
- Biết thc hiện đúng th t các phép tính.
d) T chc thc hin:
Kim tra trc nghim Hình thức giơ bảng kết qu ca hc sinh (cá nhân).
Kim tra lý thuyết bng tr li ming (cá nhân)
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐẦU GI
Câu 1: S
84
chia hết cho s nào sau đây
A.
8
. B.
16
. C.
21
. D.
24
.
Đáp án C.
Câu 2:.Tích
3.5.7.9.11
chia hết cho s nào sau đây?
A.
4
. B.
8
. C.
10
. D.
11
.
Đáp án D.
Câu 3:S nào sau đây là ước ca
60
?
A.
16
. B.
18
. C.
20
. D.
22
Đáp án C.
Câu 4: S nào sau đâybi ca
17
?
A.
51
B.
54
C.
56
D.
63
Đáp án A.
Câu 5:Các khẳng đnh sau khẳng đnh nào đúng
A. Nếu mi s hng ca tng không chia hết cho
5
thì tng không chia hết cho
5
.
B. Nếu mt tng chia hết cho 6 thì mi s hng ca tng chia hết cho 6.
C. Nếu
4a M
4b
/
M
thì tích
. 8ab M
D. Nếu
2a M
5b M
thì tích
. 10ab M
.
Đáp án D.
Câu 6: Nếu
8a M
8b M
thì tng
ab+
chia hết cho s nào sau đây?
Trang 11
A.
16
B.
12
C.
10
D.
8
Đáp án D.
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
NV2: Nêu quan h chia hết( Khái nim
v chia hết, Cách tìm bội và ước ca mt
s?
NV3: Phát biu tính cht chia hết ca
mt tng? Mt tích?
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
NV2, 3: HS đng ti ch báo cáo
ớc 4: Đánh giá nhn xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
Kết qu trc nghim
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C
D
C
A
D
D
I. Nhc li lý thuyết
1. Quan h chia hết
a/Khái nim:Cho hai s t nhiên a và b
(b 0)¹
.Nếu có s t nhiên
q
sao cho
.a bq=
thì ta nói a chia hết cho b.
Khi a chia hết cho b, ta nói alà bi ca b
và b là ước ca a.
b/Lưu ý:- Nếu s dư trong phép chia a
cho b bng 0 thì a chia hết cho b, kí hiu
abM
.
Nếu s dư trong phép chia a cho b khác
0 thì a không chia hết cho b, hiu là
a Mb
.
c/ch tìm bi ca mt s t nhiên :
Để m các bi ca
n
(
*
n Î ¥
)ta th
lần lượt nhân
n
vi
0,1,2,3,...
.
Khi đó các
kết qu nhận được đu là bi ca
n
.
d/Cách tìm ước ca mt s t
nhiên :Để tìm các ước ca s t nhiên
n
lớn hơn 1 ta th ln lượt chia
n
cho
các s t nhiên t 1 đến
n
khi đó c
phép chia hết cho ta s chia là ước ca
n
2. Tính cht chia hết
a/Tính cht chia hết ca mt tng:Nếu
tt c các s hng ca tng đu chia hết
cho ng mt s thì tng chia hết cho s
Trang 12
đó.
Nếu
amM
bmM
thì
()a b m+ M
.Khi đó ta có
( ) : : :a b m a m b m+ = +
.
b/Tính cht chia hết ca mt hiu:
Nếu s b tr s tr đu chia hết cho
cùng mt s thì hiu chia hết cho s đó.
Nếu
amM
bmM
thì
()abm- M
.Khi đó ta
( ) : : :a b m a m b m- = -
.
c/Tính cht chia hết ca mt tích: Nếu
mt tha s ca mt tích chia hết cho
mt s thì tích chia hết cho s đó.
Nếu
amM
thì
( . )ab mM
.Vi mi s t
nhiên
b
.
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu:Hc sinh nhc lại được các thuyết đã hc quan h chia hết, tính cht
chia hết ca mt tng, mt tích
Vn dng vào các bài tp chia hết và tìm x.
b) Ni dung: i 1; 2; 3; 4
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt đng cá nhân làm bài
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, th t thc hin phép
tính.
c 3: o cáo kết qu
- 4 HS đng ti ch tr li và các HS
khác lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
Bài 1: Áp dng tính cht chia hết, xét
xem mi tng sau chia hết cho
9
không?
a)
27 63 108++
; b)
54 35 180++
;
c)
90 11 7++
; d)
36 73 12++
.
Giải:
a) Tng
27 63 108++
chia hết cho
9
27 9M
;
63 9M
;
108 9M
b) Tng
54 35 180++
không chia hết cho
9
54 9M
;
35M9
;
180 9M
c) Tng
90 11 7++
chia hết cho
9
90 9M
;
( )
11 7 9+ M
Trang 13
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
d) Tng
36 73 12++
không chia hết cho
9
36 73 12 36 85+ + = +
; mà
36 9M
;
85M9
;
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàii 2, i 3
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân tho
lun cp đôi theo bàn tr liu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 4 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 1 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn cht li mt ln na ch làm
ca dng bài tp.
Bài 2: Không làm tính , xét xem tng
sau có chia hết cho
12
không ? Vì sao ?
a)
120 36+
b)
120a 36 b+
(vi
;)abÎ ¥
Gii
a) 120 và 36 cùng chia hết cho 12 nên
tng
120 36+
chia hết cho 12
b)
120 12M
36 : 12 120a : 12
36 12b ÞM
tng
120 36ab+
chia hết cho
12
Bài 3:Các tích sau đây chia hết cho 3
không?
a)
218.3
; b)
45.121
;
c)
279.7.13
; d)
37.4.16
.
Gii
a) Tích
218.3
chia hết cho 3
33M
.
b) Tích
45.121
chia hết cho 3
45 3M
.
c) Tích
279.7.13
chia hết cho 3
279 3M
.
d) Tích
37.4.16
không chia hết cho 3
37.4.16 2368= M3
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 4.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân tho
lun cp đôi theo bàn tr liu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 4 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 1 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn cht li mt ln na ch làm
Bài 4. a) Tìm tp hp các ước ca
6;10;12;13
b) Tìm tp hp các bi ca
4;7;8;12
Li gii
a) Ư
( )
{ }
6 1;2;3;6=
Ư
( )
{ }
10 1;2;5;10=
Ư
( )
{ }
12 1;2;3;4;6;12=
Ư
( )
{ }
13 1;13=
b)
( )
{ }
4 0;4;8;12;16;...B =
Trang 14
ca dng bài tp.
( )
{ }
7 0;7;14;21;28;...B =
( )
{ }
8 0;8;16;24;32;...B =
( )
{ }
12 0;12;24;36;48;...B =
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS hc thuc c tính cht ca phép nhân phân s, nm chc mi quan h
gia các thành phn trong phép nhân và phép chia phân s.
- Hoàn thành các bài tp
Bài 1.m các s t nhiên
x
sao cho
a)
x Î
Ư
( )
12
28x££
b)
x Î
( )
5B
20 36x££
c)
5xM
13 78x
d)
12 xM
4x >
Li gii
a) Ta có Ư
( )
{ }
12 1;2;3;4;6;12=
x Î
Ư
( )
12
28x££
nên
{ }
2;3;4;6x Î
b)
x Î
( )
5B
20 36x££
x Î
( )
5B
nên
{ }
0;5;10;15;20;25;30;35;40;...x Î
Mt khác
20 36x££
{ }
20;25;30;35xÞÎ
c)
5xM
13 78x
5xM
nên
x Î
( )
5B
do đó
{ }
0;5;10;15;20;25;30;35;40;...x Î
Mt khác
13 78x
{ }
15;20;25;30;35;40;45;50;55;60;65;70;75xÞÎ
d)
12 xM
4x >
12 xM
nên
x Î
Ư
( )
{ }
12 1;2;3;4;6;12=
4x >
nên
{ }
6;12x Î
Bài 2.Cho
2 3 20
5 5 5 ... 5C = + + + +
.Chng minh rng:
a)
C
chia hết cho 5; b)
C
chia hết cho 6; c)
C
chia hết cho 13
Gii
a)
C
chia hết cho 5 vì tt c các s hng ca tng đu chia hết cho 5.
b) Ta tách ghép các s hng ca
C
thành các nhóm sao cho mi nhóm xut hin tha
s chia hết cho 6. Khi đó:
2 3 20
5 5 5 ... 5C = + + + +
( ) ( ) ( )
2 3 4 19 20
5 5 5 55...5= + + + + + +
( ) ( ) ( )
3 19
5 1 5 5 1 5 ... 5 1 5= + + + + + +
( )
3 19
6. 5 5 ... 5= + + +
.
T đó
C
chia hết cho 6.
c) Ta có:
2 3 20
5 5 5 ... 5C = + + + +
Trang 15
( ) ( ) ( )
432 18 20
5 5 5 ... 555= + + + + + +
( ) ( ) ( )
2 18
5. 1 25 5 1 25 .... 5 1 25= + + + + + +
( )
52 17 18
26. 5 5 5 5 5= + + + ¼ + +
.
T đó
C
chia hết cho
13
Bài 3.Cho
1 2 3 11
1 3 3 3 ... 3C = + + + + +
.Chng minh rng
40C M
Gii
Ta có:
1 2 3 11
1 3 3 3 ... 3C = + + + + +
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1 2 3 4 1 2 3 8 1 2 3
1 2 3 4 8
48
1 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 3 3 3 3 . 1 3 3 3 3 . 1 3 3 3
1 3 3 3 . 1 3 3
40. 1 3 3 40
= + + + + + + + + + + +
= + + + + + + + + + + +
= + + + + +
= + + M
Bài 4.Chng minh rng:
2 3 58 59
1 4 4 4 ... 4 4D = + + + + + +
chia hết cho 21.
Gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 3 58 59
2 3 4 5 57 58 59
2 3 2 57 2
3 57
1 4 4 4 ... 4 4
1 4 4 4 4 4 ... 4 4 4
1 4 4 4 . 1 4 4 ... 4 . 1 4 4
21 4 .21 ... 4 .21 21
D = + + + + + +
= + + + + + + + + +
= + + + + + + + + +
= + + + M
| 1/15

Preview text:

Ngày soạn: …../…../ ……
Ngày dạy: …../…../ ……
Chuyên đề 4. CÁC PHÉP TOÁN VỀ LŨY THỪA. THỨ TỰ THỰC HIỆN
PHÉP TÍNH. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA TỔNG, TÍCH. I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
-
Củng cố được khái niệm luỹ thừa, tính được luỹ thừa của một số tự nhiên,biết nhân,
chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Biết thực hiện đúng thứ tự các phép tính. Nắm được tính
chất chia hết của một tổng, một hiệu, một tích.
- Nhận dạng được các dạng bài tập và cách giải tương ứng.
- Biết giải và trình bày lời giải các bài tập về lũy thừa, tìm x , chia hết.
- HS có kỹ năng tính được giá trị lũy thừa, thứ tự thực hiện phép tính, các bài toán về chia hết.
- Vận dụng được các công thức đã học vào bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn. 2. Về năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Trang 1 Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
- Học sinh nhắc lại được các lý thuyết đã học về lũy thừa, phép nhân hai lũy thừa
cùng cơ sơ, phép chia hai lũy thừa cùng cơ số. b) Nội dung:
-Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi lý thuyết vềcác kiến thức về lũy thừa, phép
nhân hai lũy thừa cùng cơ sơ, phép chia hai lũy thừa cùng cơ số. c) Sản phẩm:
- Viết được các phép toán về lũy thừa.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức giơ bảng kết quả của học sinh (cá nhân).
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Tích12.12.12.12.12.12 được viết gọn dưới dạng lũy thừa là: A. 8 12 . B. 7 12 . C. 6 12 . D. 5 12 . Đáp án C.
Câu 2:Chọn phương ánđúng : A. 0 a = 0 . B. 1 a = 1. C.1a = a . D. 1 a = a . Đáp án D.
Câu 3:16 là lũy thừa của số tự nhiên nào? Có số mũ bằng bao nhiêu?
A.Lũy thừa của 8 , số mũ bằng 2.
B. Lũy thừa của 4, số mũ bằng 2.
C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 6.
D. Lũy thừa của 5, số mũ bằng 2. Đáp án B.
Câu 4: Hãy chọn phương án đúng. Tích 2 4 8 .8 bằng: A. 8 8 . B. 8 64 . C. 6 16 . D. 6 8 . Đáp án D.
Câu 5:Hãy chọn phương án đúng. Thương 10 7 5 : 5 là: A. 2 5 B. 3 5 C. 10 5 D. 7 5 Đáp án B.
Câu 6:.Lũy thừa của 4 3 bằng : A. 9 B. 12 C. 64 D. 81 Trang 2 Đáp án D.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Kết quả trắc nghiệm đầu giờ. C1 C2 C3 C4 C5 C6
NV2: Phát biểu định lũy thừa? Nhân hai
lũy thừa cùng cơ số? Chia hai lũy thừ C D B D B D a cùng cơ số?
I. Nhắc lại lý thuyết
NV3: Nhân hai lũy thừa cùng số mũ? 1. Phép nâng lên lũy thừa
Lũy thừa của lũy thừa?
Lũy thừa bậcn củaa ,kí hiệu n a là tích của
n thừa số a :
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: n
- Hoạt động cá nhân trả lời. a = . a .
a ...a (n thừa số a , * n Î ¥ )
Sốa được gọi là cơ số, n được gọi là số
Bước 3: Báo cáo kết quả mũ.
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm.
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết 2. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số quả của nhau) m . n m n a a a + = ; m : n m - n a a = a
(a ¹ 0;m ³ n ). Quy ước: 0 a = 1 ; 1 a = a .
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo 3. Mở rộng:
Bước 4: Đánh giá nhậ
- Khi lũy thừa một luỹ thừa: ta giữ n xét kết quả
nguyên cơ số và lấy tích các số mũ
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời m n m .n
và chốt lại kiến thức. (a ) = a
- Lũy thừa của một tích: là tích các lũy
thừa có cùng số mũ đã biết với các cơ số
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào của các thừa số của tích. vở
m . m = ( . )m a b a b Ví dụ: 2 2 2 2 7 .8 = (7.8) = 56
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:
Tính được luỹ thừa của một số tự nhiên.Biết nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Trang 3
Vận dụng quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, nhân hai lũy thừa cùng số mũ,
lũy thừa của lũy thừa.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Viết gọn các tích sau bằng cách
- GV cho HS đọc đề bài 1. dùng lũy thừa:
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài Bướ a)
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 7.7.7.7 b) 3.5.15.15
- HS đọc đề bài, viết gọn các tích c) 2.2.5.2.5 d)1000.10.10
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và các HS e) . a . a . a . b . b .
bb f)n.n.n + . p p
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở. Giải:
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS a) 4 7.7.7.7 = 7
và chốt lại một lần nữa cách làm của b) 3 3.5.15.15 = 15.15.15 = 15 dạng bài tập. c) 2.2.5.2.5 = 3 2 2 .5 d) 5
1000.10.10 = 10.10.10.10.10 = 10 e) 3 4 . a . a . a . b . b .
bb = a .b f) 3 2
n.n.n + p.p = n + p
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Viết kết quả phép tính sau dưới
- GV cho HS đọc đề bàibài 2. dạng lũy thừa: Yêu cầu: a) 3 4 16 .2 b) 4 2 a . . a a c) 4
a : a (a ¹ 0 )
- HS thực hiện giải toán cá nhân d) 15 5 4 : 4 e) 6 6 4 : 4 f) 8 2 9 : 3
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh Giải
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ a) 3 4 16 .2 = 3 3+ 1 4 16 .16 = 16 = 16
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . b) 4 2 a . . a a 4+ 1+ 2 7 = a = a
Bước 3: Báo cáo kết quả -
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 3 hs c) 4 4 1 3 a : a = a = a (a ¹ 0 )
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 2 ý d) 15 5 15- 5 10 4 : 4 = 4 = 4
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của e) 6 6 6- 6 0 4 : 4 = 4 = 4
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm Trang 4 của dạng bài tập. f) 8 2 8 9- 1 8 9 : 3 = 9 : 9 = 9 = 9
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3:Thực hiện các phép tính sau:
- GV cho HS đọc đề bàibài 3. a) 7 5 3 3 .27 .81 ; b) 5 5 36 : 18 ; Yêu cầu: c) 5 2 3 24.5 + 5 .5 ; d) 4 8 125 : 5
- HS thực hiện giải toán cá nhân Giải
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh a) 7 5 3 7 3 5 4 3 3 .27 .81 = 3 .(3 ) .(3 )
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 7 15 12 7+ 15+ 12 34 = 3 .3 .3 = 3 = 3
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi .
Bước 3: Báo cáo kết quả b) 5 5 5 5 36 : 18 = (36 : 18) = 2 = 32
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 3 hs
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 2 ý c) 5 2 3 5 5 24.5 + 5 .5 = 24.5 + 5 Bướ 5 5 5 2 7
c 4: Đánh giá kết quả
= 5 (24 + 1) = 5 .25 = 5 .5 = 5
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. d) 4 8 3 4 8 12 8 4
125 : 5 = (5 ) : 5 = 5 : 5 = 5 = 625
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4:Tìm số tự nhiên x ,sao cho:
- GV cho HS đọc đề bàibài 4. x x Yêu cầu: a) 2 .4 = 16 b) 3 .3 = 243
- HS thực hiện cặp đôi c) x 8 64.4 = 16 d) x 2 2 .16 = 1024
- Nêu lưu ý sau khi giải toán Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ a) 2x.4 = 16
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi giải x toán 2 = 16 : 4 x 2 = 4 x 2 2 = 2
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 4 đại diện cặp đôi lên bảng trình bày x = 2 kết quả b) 3x.3 = 243
Bước 4: Đánh giá kết quả x
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của 3 = 243 : 3 x
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm 3 = 81 của dạng bài tập. x 4 3 = 3 x = 4 Trang 5 c) x 8 64.4 = 16 3 x 2 8 4 .4 = (4 ) 3+ x 16 4 = 4 3 + x = 16 x = 16 - 3 x = 13 d) x 2 2 .16 = 1024 x 4 2 10 2 .(2 ) = 2 x 8 10 2 .2 = 2 x 10 8 2 = 2 : 2 x 2 2 = 2 x = 2 Tiết 2.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

a) Mục tiêu:- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
- Học sinh nhắc lại được các lý thuyết đã học về thứ tự thực hiện phép tính b) Nội dung:
-Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi lý thuyết về các kiến thức về về thứ tự thực hiện phép tính.
c) Sản phẩm:Biết thực hiện đúng thứ tự các phép tính.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức giơ bảng kết quả của học sinh (cá nhân).
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức chỉ có phép cộng , trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia là: A. Từ phải sang trái B. Từ trái sang phải C. Tùy ý
D. Cả A B đều đúng Đáp án B.
Câu 2:.Kết quả của phép tính 2 2 4.5 - 6.3 A. 45 . B. 46 . C. 47 . D. 48 . Đáp án B.
Câu 3:Giá trị x = 25đúng với biểu thức là: Trang 6 A.(x - 25): 2002 = 0. B.(x - 2 ) 5 : 2002 = 1 . C.(x - 2 ) 3 : 2002 = 1 . D.(x - 23): 2002 = 0. Đáp án A.
Câu 4: TổngM = 0 + 1 + 2 + ... + 9 + 10 có kết quả là : A. M = 54 B. M = 55 C. M = 56 D. M = 57 Đáp án B.
Câu 5:Giá trị của x thỏa mãn x + 2 0 65 - 4 = 2020 là : A. 2 B. 4 C. 3 D.1 Đáp án D.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ: Kết quả trắc nghiệm
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm C1 C2 C3 C4 C5 đầu giờ. B B A B D
NV2: Nêu thứ tự thực hiện phép tính của
biểu thức không có dấu ngoặc?
I. Nhắc lại lý thuyết
1. Biểu thức không có dấu ngoặc
NV3: Nêu thứ tự thực hiện phép tính của
biểu thức có dấu ngoặc?
+) Nếu chỉ có phép cộng , trừ hoặc chỉ
có phép nhân, chia ta thực hiện phép
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ:
tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- Hoạt động cá nhân trả lời.
+) Nếu có các phép cộng , trừ, nhân,
chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện Bướ
phép tinh nâng lên lũy thừa trước, rồi
c 3: Báo cáo kết quả
đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. trừ.
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết 2. Biểu thức có dấu ngoặc quả của nhau)
+/Nếu biểu thức có các dấu ngoặc:ngoặc
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo tròn( ),ngoặc vuông é ù êë úû, ngoặc nhọn{ }
,ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc
Bước 4: Đánh giá nhậ
tròn trước, rồi thực hiện phép tính trong n xét kết quả
dấu ngoặc vuông , cuối cùng thực hiện
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời phép tính trong dấu ngoặc nhọn.
và chốt lại kiến thức. Tổng quát:
+/Thứ tự thực hiện các phép tính đối với Trang 7
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào biểu thức không có dấu ngoặc : vở
Lũy thừaÞ Nhân và chia Þ Cộng và trừ
+: Thứ tự thực hiện các phép tính đối
với biểu thức có dấu ngoặc : ( ) Þ é ù êë úûÞ { }
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a) Mục tiêu:Học sinh nhắc lại được các lý thuyết đã học về thứ tự thực hiện phép tính.
Vận dụng vào các bài tập thực hiện phép tính và tìm x.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Thực hiện phép tính:
- GV cho HS đọc đề bài 1. a) 2 2 b)15.141 + 59.15 ;
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài 3.5 - 16 : 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ c) 3 3 2 .17 - 2 .14 d) 2 20 3 é 0 (5 1) ù - - - êë úû.
- HS đọc đề bài, thứ tự thực hiện phép tính. Giải:
Bước 3: Báo cáo kết quả 2 2 ) b 15.141 + 59.15
- 4 HS đứng tại chỗ trả lời và các HS a) 3.5 - 16 : 2 = 3.25 - 16 : 4 = 15.(141 + 59)
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở. = 15.200 = 3000 Bướ = 75 - 4 = 71
c 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS 3 3 2 é ù c) 2 .17 - 2 .14 d / 20 - 30 - (5 - 1) êë úû
và chốt lại một lần nữa cách làm của = 8.17 - 8.14 dạng bài tập. 2 = 8(17 - 14) = 20 - (30 - 4 ) = 8.3 = 24 = 20 - (30 - 16) = 20 - 14 = 6
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Thực hiện phép tính:
- GV cho HS đọc đề bàibài 2. a) 2 2 3.5 - 16 : 2 b)15.141 + 59.15 Yêu cầu: é ù c) - ê - ( - )2 20 30 5 1 ú d) 3 3 2 .17 - 2 .14
- HS thực hiện giải toán cá nhân êë ûú
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh Giải Bướ a) 2 2
3.5 - 16 : 2 = 3.25 - 16 : 4 = 75 - 4 = 71
c 2: Thực hiện nhiệm vụ Trang 8
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo b)15.141 + 59.15 = 15.(141 + 59)
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . = 15.200 = 3000
Bước 3: Báo cáo kết quả é ù c)
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 4 hs - ê - ( - )2 20 30 5 1 ú êë ûú
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 1 ý é ù Bướ = 20 - 30 - 16 = 20 - 14 = 6
c 4: Đánh giá kết quả êë úû
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của d) 3 3 2 .17 - 2 .14
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm = 32.(17- 14)= 8.3 = 24 của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3:Tìm x ,biết:
- GV cho HS đọc đề bàibài 3. a) 70 - 5.(x - 3) = 45 Yêu cầu:
- HS thực hiện giải toán cá nhân b) 5 3 10 + 2.x = 4 : 4
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh
c) 60 – 3(x – 2) = 51;
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ d) 5 3 4x - 20 = 2 : 2 .
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả a) b)
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 4 hs 70 - 5.(x - 3) = 45 5 3 10 + 2.x = 4 : 4
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 1 ý 5.(x - 3) = 70 - 45 2
Bước 4: Đánh giá kết quả 10 + 2.x = 4
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của 5(x - 3) = 35 2x = 16 - 10
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm 2x = 6 x - 3 = 35 : 5 của dạng bài tập. x = 6 : 2 x - 3 = 7 x = 3 x = 7 + 3 x = 10 c) d) 5 3 4x - 20 = 2 : 2 60 - 3(x - 2) = 51 2 3(x - 2) = 60 - 51 4x - 20 = 2 3(x - 2) = 9 4x - 20 = 4 x - 2 = 9 : 3 4x = 20 + 4 x - 2 = 3 4x = 24 x = 3 + 2 x = 24 : 4 x = 5 x = 6 Trang 9 Tiết 3.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
- Học sinh nhắc lại được các lý thuyết đã học về tính chất chia hết của một tổng, một tích. b) Nội dung:
-Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi lý thuyết về các kiến thức về tính chất chia hết
của một tổng, một tích. c) Sản phẩm:
- Biết thực hiện đúng thứ tự các phép tính.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức giơ bảng kết quả của học sinh (cá nhân).
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Số 84 chia hết cho số nào sau đây A. 8 . B.16 . C. 21 . D. 24 . Đáp án C.
Câu 2:.Tích 3.5.7.9.11chia hết cho số nào sau đây? A. 4 . B. 8 . C.10 . D.11. Đáp án D.
Câu 3:Số nào sau đây là ước của 60 ? A.16 . B.18 . C. 20 . D. 22 Đáp án C.
Câu 4: Số nào sau đây là bội của17 ? A. 51 B. 54 C. 56 D. 63 Đáp án A.
Câu 5:Các khẳng định sau khẳng định nào đúng
A. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5 .
B. Nếu một tổng chia hết cho 6 thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6. C. Nếu a 4 M vàb / M4 thì tích . a b 8 M D. Nếu a 2 M vàb 5
M thì tícha.b 1 M 0 . Đáp án D.
Câu 6: Nếu a 8 M vàb 8
M thì tổnga + b chia hết cho số nào sau đây? Trang 10 A.16 B.12 C.10 D. 8 Đáp án D.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ: Kết quả trắc nghiệm
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm C1 C2 C3 C4 C5 C6 đầu giờ. C D C A D D
NV2: Nêu quan hệ chia hết( Khái niệm
về chia hết, Cách tìm bội và ước của một I. Nhắc lại lý thuyết số?
1. Quan hệ chia hết
NV3: Phát biểu tính chất chia hết của a/Khái niệm:Cho hai số tự nhiên a và b một tổng? Một tích?
(b ¹ 0) .Nếu có số tự nhiên q sao cho a = .
bq thì ta nói a chia hết cho b.
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ:
Khi a chia hết cho b, ta nói alà bội của b
- Hoạt động cá nhân trả lời.
và b là ước của a. Bướ
b/Lưu ý:- Nếu số dư trong phép chia a
c 3: Báo cáo kết quả
cho b bằng 0 thì a chia hết cho b, kí hiệu
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. làa bM.
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết quả của nhau)
Nếu số dư trong phép chia a cho b khác
0 thì a không chia hết cho b, kí hiệu là
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo a M b .
c/Cách tìm bội của một số tự nhiên :
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
Để tìm các bội củan ( * n Î ¥ )ta có thể
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời lần lượt nhân n với 0,1, 2, 3,... .Khi đó các
và chốt lại kiến thức.
kết quả nhận được đều là bội củan .
d/Cách tìm ước của một số tự
nhiên :Để tìm các ước của số tự nhiênn
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào lớn hơn 1 ta có thể lần lượt chian cho vở
các số tự nhiên từ 1 đếnn khi đó các
phép chia hết cho ta số chia là ước củan
2. Tính chất chia hết
a/Tính chất chia hết của một tổng:Nếu
tất cả các số hạng của tổng đều chia hết
cho cùng một số thì tổng chia hết cho số Trang 11 đó. Nếua m M vàb m M thì(a + ) b m M .Khi đó ta có (a + )
b :m = a : m + b : m .
b/Tính chất chia hết của một hiệu:
Nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho
cùng một số thì hiệu chia hết cho số đó. Nếua m M vàb m M thì(a - ) b m M .Khi đó ta có (a - )
b :m = a : m - b : m .
c/Tính chất chia hết của một tích: Nếu
một thừa số của một tích chia hết cho
một số thì tích chia hết cho số đó. Nếua m M thì(a. ) b m M .Với mọi số tự nhiênb .
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:Học sinh nhắc lại được các lý thuyết đã học quan hệ chia hết, tính chất
chia hết của một tổng, một tích
Vận dụng vào các bài tập chia hết và tìm x.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Áp dụng tính chất chia hết, xét
- GV cho HS đọc đề bài 1.
xem mỗi tổng sau có chia hết cho 9
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài không?
a) 27 + 63 + 108 ; b)54 + 35 + 180 ;
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
c) 90 + 11 + 7 ; d)36 + 73 + 12 .
- HS đọc đề bài, thứ tự thực hiện phép Giải: tính. a) Tổng chia hết cho 27 + 63 + 108 9
Bước 3: Báo cáo kết quả vì 27 9 M ; 63 9 M ;108 9 M
- 4 HS đứng tại chỗ trả lời và các HS
b) Tổng 54 + 35 + 180 không chia hết cho
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở. 9 vì 54 9 M ; 35M9 ;180 9 M
c) Tổng 90 + 11 + 7 chia hết cho 9
Bước 4: Đánh giá kết quả vì 90 9 M ;(11 + 7) 9 M Trang 12
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS
d) Tổng 36 + 73 + 12 không chia hết cho 9
và chốt lại một lần nữa cách làm của
vì 36+ 73+ 12 = 36 + 85 ; mà 36 9 M ; 85M 9 ; dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Không làm tính , xét xem tổng
- GV cho HS đọc đề bàiBài 2, Bài 3
sau có chia hết cho12 không ? Vì sao ? Yêu cầu:
a)120 + 36 b)120a + 36 b (với ; a b Î ¥ )
- HS thực hiện giải toán cá nhân Giải
a) 120 và 36 cùng chia hết cho 12 nên
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh
tổng120 + 36 chia hết cho 12
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ b)120 12
M và 36 : 12  120a : 12 và 36b 12 M Þ
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo tổng120a + 36bchia hết cho 12
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi .
Bài 3:Các tích sau đây có chia hết cho 3
Bước 3: Báo cáo kết quả không?
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 4 hs a)218.3 ; b)45.121;
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 1 ý c) 279.7.13 ; d)37.4.16 .
Bước 4: Đánh giá kết quả Giải
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của a) Tích 218.3 chia hết cho 3 vì3 3 M .
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm b) Tích45.121chia hết cho 3 vì45 3 M . của dạng bài tập.
c) Tích 279.7.13 chia hết cho 3 vì 279 3 M .
d) Tích 37.4.16 không chia hết cho 3 vì 37.4.16 = 2368M 3
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4. a) Tìm tập hợp các ước của
- GV cho HS đọc đề bàibài 4. 6;10;12;13 Yêu cầu:
b) Tìm tập hợp các bội của 4;7;8;12
- HS thực hiện giải toán cá nhân Lời giải
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh a) Ư(6)= {1;2;3; } 6
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo Ư( ) 10 = {1;2;5; } 10
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi .
Bước 3: Báo cáo kết quả Ư(12)= {1;2;3;4;6; } 12
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 4 hs
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 1 ý Ư(13)= {1; } 13
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của b) B (4) = {0;4;8;12;16;.. } .
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm Trang 13
của dạng bài tập.
B (7) = {0;7;14;21;28;.. } .
B (8) = {0;8;16;24;32;.. } .
B (12) = {0;12;24;36;48;.. } . HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS học thuộc các tính chất của phép nhân phân số, nắm chắc mối quan hệ
giữa các thành phần trong phép nhân và phép chia phân số.
- Hoàn thành các bài tập
Bài 1.Tìm các số tự nhiên x sao cho
a) x Î Ư(12)và 2 £ x £ 8
b) x Î B (5)và20 £ x £ 36 c) x 5 M và13 < x £ 78 d)12 x M và x > 4 Lời giải
a) Ta có Ư(12)= {1;2;3;4;6; }
12 Vì x Î Ư (12)và2 £ x £ 8 nên x Î {2;3;4; } 6
b) x Î B (5)và20 £ x £ 36 Vì x Î B (5) nênx Î {0;5;10;15;20;25;30;35;40;.. } .
Mặt khác 20 £ x £ 36 Þ x Î {20;25;30; } 35 c) x 5
M và13 < x £ 78 Vì x 5
M nên x Î B (5)do đóx Î {0;5;10;15;20;25;30;35;40;.. } .
Mặt khác 13 < x £ 78 Þ x Î {15;20;25;30;35;40;45;50;55;60;65;70;75} d)12 x
M và x > 4 Vì 12 x
M nên x Î Ư(12) = {1;2;3;4;6; }
12 và x > 4 nên x Î {6; } 12 Bài 2.Cho 2 3 20
C = 5 + 5 + 5 + ... + 5 .Chứng minh rằng: a)C chia hết cho 5; b)C chia hết cho 6; c)C chia hết cho 13 Giải
a) C chia hết cho 5 vì tất cả các số hạng của tổng đều chia hết cho 5.
b) Ta tách ghép các số hạng của C thành các nhóm sao cho mỗi nhóm xuất hiện thừa
số chia hết cho 6. Khi đó: 2 3 20
C = 5 + 5 + 5 + ... + 5 = ( 2 + )+ ( 3 4 5 + )+ ... + ( 19 20 5 5 5 5 + 5 ) = ( + ) 3 + ( + ) 19 5 1 5 5 1 5 + ... + 5 (1 + 5) = ( 3 19 6. 5 + 5 + ... + 5 ).
Từ đó C chia hết cho 6. c) Ta có: 2 3 20
C = 5 + 5 + 5 + ... + 5 Trang 14 = ( 3 + )+ ( 2 4 5 + )+ + ( 18 20 5 5 5 ... 5 + 5 ) = ( + ) 2 + ( + ) 18 5. 1 25 5 1 25 + .... + 5 (1 + 25) = ( 2 5 17 18
26. 5 + 5 + 5 + ¼ + 5 + 5 ).
Từ đó C chia hết cho 13 Bài 3.Cho 1 2 3 11
C = 1 + 3 + 3 + 3 + ... + 3 .Chứng minh rằngC 40 M Giải Ta có: 1 2 3 11
C = 1 + 3 + 3 + 3 + ... + 3 = ( 1 2 3 1 + 3 + 3 + 3 )+ ( 4 5 6 7 3 + 3 + 3 + 3 )+ ( 8 9 10 11 3 + 3 + 3 + 3 ) = ( 1 2 3 1 + 3 + 3 + 3 ) 4 + 3 .( 1 2 3 1 + 3 + 3 + 3 ) 8 + 3 .( 1 2 3 1 + 3 + 3 + 3 ) = ( 1 2 3 1 + 3 + 3 + 3 ).( 4 8 1 + 3 + 3 ) = 40.( 4 8 1 + 3 + 3 ) 40 M
Bài 4.Chứng minh rằng: 2 3 58 59
D = 1 + 4 + 4 + 4 + ... + 4 + 4 chia hết cho 21. Giải Ta có: 2 3 58 59
D = 1 + 4 + 4 + 4 + ... + 4 + 4 = ( 2 1 + 4 + 4 )+ ( 3 4 5 4 + 4 + 4 )+ ... + ( 57 58 59 4 + 4 + 4 ) = ( 2 1 + 4 + 4 ) 3 + 4 .( 2 1 + 4 + 4 ) 57 + ... + 4 .( 2 1 + 4 + 4 ) 3 57 = 21 + 4 .21 + ... + 4 .21 2 M 1 Trang 15