Giáo án dạy thêm Toán 6 Kết nối tri thức chuyên đề phép cộng và phép trừ số tự nhiên

Giáo án dạy thêm Toán 6 Kết nối tri thức chuyên đề phép cộng và phép trừ số tự nhiên. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 10 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: …../…../ … Ngày dạy: …../…../ ……
Chuyên đề 2. PHÉP CNG VÀ PHÉP TR S T NHIÊN
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Cng c quy tc cng, tr s t nhiên.
- Nhn dng được các dng bài tp và cách giải tươngng.
- Biết gii và trình bày li gii các bài tp v cng, tr s t nhiên.
- HS vn dng đưc tính cht trong vic tính nhanh,nh nhm.
- Vận dụng được các công thức đã học vào bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn.
2. V năng lực
* Năng lc chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được c nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nht được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhim
vụ.
* Năng lc đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tin học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vn đề toán học, thực hiện
được các thao tác duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, đnêu được
phương pháp gii c dạng bài tập tđó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ
thể.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và t đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Tiết 1.
A. HOẠT ĐNG M ĐẦU
a) Mc tiêu:
- HS làm được các bài tp trc nghiệm đu gi.
Trang 2
- Hc sinh nhc li được các thuyết đã hc v phép cng, phép tr s t nhiên và
các tính cht ca phép cng.
b) Ni dung:
- Tr li u hi trc nghim câu hi lý thuyết v c kiến thc phép cng, phép
tr.
c) Sn phm:
- Viết được các phép toán, tính cht ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Kim tra trc nghim Hình thức giơ bng kết qu ca hc sinh (cá nhân).
Kim tra lý thuyết bng tr li ming (cá nhân)
BÀI KIM TRA TRC NGHIỆM ĐẦU GI
Câu 1: Nếu
a b c+=
thì
...a =
?
Kết qu là:
A.
a b c=-
.
B.
a c b=-
.
C.
a b c=+
.
ac=
Đáp án B.
Câu 2: Nếu
a b c-=
thì
...a =
?
Kết qu là:
A.
a c b=+
B.
a c b=-
C.
a b c=-
ab=
Đáp án A.
Câu 3: Nếu
a b c-=
thì
...b =
?
Kết qu là:
A.
b a c=+
B.
ba=
C.
b c a=-
D.
b a c=-
Đáp án D.
Câu 4: nh
66 21 34++
?
Kết qu là:
A.
112
.
B.
111
.
C.
121
.
D.
122
.
Đáp án C.
Câu 5: m x, biết
11 2021x +=
?
Kết qu là:
A.
2009
B.
2010
C.
2011
D.
2012
Đáp án B.
Trang 3
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
NV2: Nhc li v phép cng phép tr
các s t nhiên. Chú ý điu kin thc
hiện được phép tr các s t nhiên.
NV3: u các tính cht ca phép cng
các s t nhiên, nhn mạnh trong trường
hp phép trc s t nhiên.
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
NV2, 3: HS đng ti ch báoo
ớc 4: Đánh giá nhn xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
Kết qu trc nghim
C1
C2
C3
C4
C5
B
A
D
C
B
I. Nhc li lý thuyết
a) Phép cng
a b c+=
Trong đó:
,ab
: s hng;
c
: tng.
S hạng chưa biết = Tng - S hạng đã
biết.
b c a=-
a c b=-
.
+ Các tính cht:
Tính cht giao hoán:
a b b a+ = +
.
Tính cht kết hp:
( ) ( )a b c a b c+ + = + +
Cng vi s 0:
00a a a+ = + =
Tính cht phân phi ca phép nhân
đối vi phép cng:
.( ) . .a b c ab ac+ = =
b) Phép tr
a b c-=
()ab³
SBT H ST=+
ST SBT H=-
+ Lưu ý: S b tr phi ln n hoc
bng s tr thì phép tr các s t nhiên
mi thc hiện được.
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Thc hin phép tính cng các s t nhiên
a) Mc tiêu:
Vn dng quy tc, tính cht ca phép cng c s t nhiên để thc hin phép tính
b) Ni dung: Bài 1; 2.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Trang 4
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cu HS hoạt đng cá nhân
làm bài.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân
tho lun cặp đôi theo bàn tr
liu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động cá nhân, đi din
3 hs lên bng trình bày, mi HS
làm 1 ý.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm
ca HS và cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Bài 1: Tính:
a)
17 188 183++
;
b)
122 2116 278 84+ + +
;
c)
11 13 15 17 19+ + + +
;
Giải:
a)
17 188 183 (17 183) 188+ + = + +
200 188 388.= + =
b)
122 2116 278 84+ + +
(122 278) (2116 84)= + + +
400 2200 2600.= + =
c)
11 13 15 17 19+ + + +
(11 19) (13 17) 15= + + + +
30 30 15= + +
60 15 75.= + =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên
cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân
tho lun cặp đôi theo bàn tr
liu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động cá nhân, đi din
3 hs lên bng trình bày, mi HS
làm 1 ý.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài
làm ca các bn và cht li mt
ln na ch làm ca dng bài
tp.
Bài 2: nh nhm bng cách ch mt s
hng thành tng ca hai s hng khác
a)
89 2021+
;
b)
292 20008 250++
;
c)
1811 15 189 185+ + +
;
Gii
a)
89 2021 89 (11 2010)+ = + +
(89 11) 2010 100 2010 2110.= + + = + =
b)
292 20008 250++
292 (8 20000) 250
(292 8) 20000 250
300 20000 250
20550.
= + + +
= + + +
= + +
=
c)
1811 15 189 185+ + +
1811 189 (15 185)
(1800 11) 189 200
= + + +
= + + +
1800 (11 189) 200
1800 200 200
2200.
= + + +
= + +
=
Dng 2: Dng toán có lời văn
Trang 5
a) Mc tiêu:
Vn dng quy tc, tính cht ca phép cng c s t nhiên đ trình bày gii các bài
toán có li văn.
b) Ni dung: i 3.
c) Sn phm: Trình bày được bài gii ca bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên
cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân
tho lun cặp đôi theo bàn tr
liu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động cá nhân, đi din
1 hs lên bng trình bày.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài
làm ca các bn cht li mt
ln na ch làm ca dng bài
tp.
Bài 3: Dng toán có li văn
Nhà trường t chc hi ch đ gây qu ng h
Trái tim cho em. Lớp 6B v mt bc tranh
đem bán đu g vi g d kiến
370000
đồng. Người th nht tr cao n d kiến
40000
đồng. Người th hai tr cao hơn người
th nht
100000
đồng và mua được bc
tranh. Hi bức tranh đưc bán vi giá bao
nhiêu?
Gii
Ni th nhất đu giá bc tranh vi giá:
370000 40000 410000+=
ng)
Ni th hai tr đấu giá bc tranh vi giá:
410000 100000 510000+=
ng)
Vây bức tranh được bán vi giá
510000
đng
Tiết 2:
Dng 1: Thc hin phép tính tr các s t nhiên
a) Mc tiêu:
Vn dng quy tc phép tr các s t nhiên để thc hin phép tính
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và
HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim
v 1
Bài 1: nh nhm bng cách thêm vào s b tr và s tr
cùng mt s thích hp:
Trang 6
- GV cho HS đọc đề bài
1.
Yêu cu HS hoạt đng
cá nhân làm bài
c 2: Thc hin
nhim v
- HS đọc đ bài vàm
bài tp.
c 3: o cáo kết
qu
- HS hoạt động nhân,
đại din 3 hs lên bng
trình bày, mi HS m 1
ý
c 4: Đánh giá kết
qu
- GV cho HS nhn xét
bài làm ca HS và cht
li mt ln na cách
làm ca dng bài tp.
a)
213 98-
;
b)
537 64-
;
c)
2021 938-
;
Giải:
a)
213 98-
(213 2) (98 2)
215 100 115.
= + - +
= - =
b)
537 64-
(537 36) (64 36)
573 100 473.
= + - +
= - =
c)
2021 938-
(2021 62) (938 62)
2083 1000 1083.
= + - +
= - =
c 1: Giao nhim
v
- GV cho HS đọc đ bài
i 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán
cá nhân
- HS so sánh kết qu vi
bn bên cnh
c 2: Thc hin
nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài
nhân tho lun
cặp đôi theo bàn tr li
câu hi .
c 3: o cáo kết
qu
- HS hoạt động nhân,
đại din 2 hs lên bng
Bài 2: Tính nhanh
a)
23 21 19 17 15 13 11 9 7 5 3 1- + - + - + - + - + -
;
b)
24 22 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2- + - + - + - + - + -
;
Gii
a)
23 21 19 17 15 13 11 9 7 5 3 1
(23 21) (19 17) (15 13) (11 9) (7 5) (3 1)
222222
12.
- + - + - + - + - + -
= - + - + - + - + - + -
= + + + + +
=
b)
24 22 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2
(24 22) (20 18) (16 14) (12 10) (8 6) (4 2)
222222
12.
- + - + - + - + - + -
= - + - + - + - + - + -
= + + + + +
=
Trang 7
trình bày, mi HS m 1
ý
c 4: Đánh giá kết
qu
- GV cho HS nhn xét
chéo bài làm ca các
bn và cht li mt ln
na ch làm ca dng
bài tp.
c 1: Giao nhim
v
- GV cho HS đọc đ bài
i 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán
cá nhân
- HS so sánh kết qu vi
bn bên cnh
c 2: Thc hin
nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài
nhân tho lun
cặp đôi theo bàn tr li
câu hi .
c 3: o cáo kết
qu
- HS hoạt động nhân,
đại din 2 hs lên bng
trình bày.
c 4: Đánh giá kết
qu
- GV cho HS nhn xét
chéo bài làm ca các
bn và cht li mt ln
na ch làm ca dng
bài tp.
Bài 3: Tìm x, biết:
a)
( 47) 115 0x - - =
;
b)
315 (146 ) 401x+ - =
;
Gii
a)
( 47) 115 0x - - =
47 0 115
47 115
115 47
162.
x
x
x
x
- = +
-=
=+
=
b)
315 (146 ) 401x+ - =
146 401 315
146 86
146 86
60.
x
x
x
x
- = -
-=
=-
=
Trang 8
Dng 2: Dng toán có lời văn
a) Mc tiêu:
Vn dng quy tc ca phép tr các s t nhiên để trình bày gii các bài toán li
văn.
b) Ni dung: Bài 4.
c) Sn phm: Trình bày được bài gii ca bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và
HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài
i 4.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán
cá nhân
- HS so sánh kết qu vi
bn bên cnh
c 2: Thc hin
nhim v
- HS đọc đề bài, m bài
cá nhân và tho lun cp
đôi theo bàn tr li u
hi .
c 3: o cáo kết
qu
- HS hoạt đng nhân,
1 hs lên bng trình bày.
c 4: Đánh giá kết
qu
- GV cho HS nhn xét
chéo bài làm ca các
bn và cht li mt ln
na cách làm ca dng
bài tp.
Bài 4: Dng toán có lời văn
Trong bảng dưới đây ghi tng din tích và din tích
bin ca các khu bo tn bin Nam Yết, Sơn, Hi
Vân Sơn Chà:
Khu bo tn bin
Tng din tích
(ha)
Din tích bin
(ha)
Nam Yết
35000
20000
Sơn
7925
7113
Hi Vân Sơn Chà
17039
7626
Gii
Tng din tích khu bo tn bin Hi Vân Sơn Chà ít
n tổng din tích khu bo tn bin Nam Yết là:
35000 17039 17961-=
(ha)
Din ch bin ca khu bo tn bin Nam Yết nhiu hơn
tng din tích bin ca hai khu bo tn biển Sơn và
Hi Vân n Chà là:
20000 (7113 7626) 5261- + =
(ha)
Tiết 3:
Dng toán: Dng nâng cao
a) Mc tiêu:
Trang 9
- Thc hin phép cng, phép tr s t nhiên trong bài toán nâng cao và trong gii
toán có li
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 1.
- HS giải toán theo cá nhân và trao đi
kết qu cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp nhân, trao
đổi kết qu theo cp
c 3: o cáo kết qu
- 2 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
Bài 1: Tìm ch s
x
, biết.
a)
534 1266 80 635 1167xx+ < < +
b)
197 199xx xx£ + <
Gii
a)
534 1266 80 635 1167xx+ < < +
Ta có:
1800 80 1802xx<<
Suy ra
80 1801.xx=
Vy
1.x =
b)
197 199xx xx£ + <
Do
197 199xx xx£ + <
nên
197 2. 199xx£<
. Suy ra:
2. 198xx =
Hay
99.xx =
Vy
9.x =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân tho
lun cặp đôi theo bàn trả li câu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 1 hs
lên bng trình bày.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 2: Cho
2021
s t nhiên, trong đó
tng ca năm số bt kì đều là mt s l.
Hi tng ca
2021
s t nhiên đó là số
l hay s chn?
Gii
Vì tng của năm số bt kì trong
2021
s
t nhiên đã cho đu là mt s l nên
trong
2021
s đó có ít nht mt s là s
l. Gi s l đó
a
. Chia
2020
s còn
li (sau khi đã loi s
a
) thành
404
nhóm, mỗi nhóm có năm số. Khi đó
tổng năm số trong mi nhóm là s l, do
đó tổng ca
404
nhóm trên là s chn.
Vy tng ca
2021
s t nhiên đó là số
l.
Trang 10
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân tho
lun cặp đôi theo bàn trả li câu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 1 hs
lên bng trình bày.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 3: Trên bảng bộ ba số
2;6;9
. Cứ
sau mỗi phút, người ta thay đồng thời
mỗi số trên bảng bằng tổng của hai số
còn lại thì được một bộ ba số mới. Nếu
cứ m nvy sau 30 phút thì hiệu của
số lớn nhất và số bé nhất trong bba số
trên bảng bằng bao nhiêu?
Giải
Tng ca hai trong ba s
,,a b c
()a b c<<
, , .a b b c c a+ + +
()a b c<<
nên
.a b c a b c+ < + < +
Hiu gia hai tng bt kì trong ba tng
trên bng hiu ca hai trong ba s:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
b c a b c a
b c c a b a
c a a b c b
+ - + = -
+ - + = -
+ - + = -
Vy c làm theo yêu cầu đ bài sau 30
phút thì hiu ca s ln nht và s
nht trong b ba s trên bng là:
9 2 7.=
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS hc thuc các tính cht ca phép cng, phép tr các s t nhiên. Hoàn
thành các bài tp.
Bài tp: Tìm x, biết
a)
( )
70 3 45x =
b)
( )
12 5 20x+ + =
c)
( )
1 30 100 25x+=
d)
( )
175 30 200x+=
e)
( )
12 22 92x + + =
f)
( )
95 2 45x +=
| 1/10

Preview text:

Ngày soạn: …../…../ ……
Ngày dạy: …../…../ ……
Chuyên đề 2. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
-
Củng cố quy tắc cộng, trừ số tự nhiên.
- Nhận dạng được các dạng bài tập và cách giải tương ứng.
- Biết giải và trình bày lời giải các bài tập về cộng, trừ số tự nhiên.
- HS vận dụng được tính chất trong việc tính nhanh, tính nhẩm.
- Vận dụng được các công thức đã học vào bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn. 2. Về năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ. Trang 1
- Học sinh nhắc lại được các lý thuyết đã học về phép cộng, phép trừ số tự nhiên và
các tính chất của phép cộng. b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi lý thuyết về các kiến thức phép cộng, phép trừ. c) Sản phẩm:
- Viết được các phép toán, tính chất của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức giơ bảng kết quả của học sinh (cá nhân).
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Nếu a + b = c thì a = ...? Kết quả là:
A. a = b - c .
B. a = c - b .
C. a = b + c . D. a = c . Đáp án B.
Câu 2: Nếu a - b = c thì a = ...? Kết quả là:
A. a = c + b
B. a = c - b
C. a = b - c D. a = b Đáp án A.
Câu 3: Nếu a - b = c thì b = ... ? Kết quả là:
A. b = a + c B. b = a
C. b = c - a
D. b = a - c Đáp án D.
Câu 4: Tính 66 + 21 + 34 ? Kết quả là: A. 112 . B. 111. C. 121. D. 122 . Đáp án C.
Câu 5: Tìm x, biết x + 11 = 2021 ? Kết quả là: A. 2009 B. 2010 C. 2011 D. 2012 Đáp án B. Trang 2
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Kết quả trắc nghiệm đầu giờ.
NV2: Nhắc lại về phép cộng và phép trừ C1 C2 C3 C4 C5
các số tự nhiên. Chú ý điều kiện thực
hiện được phép trừ các số tự nhiên. B A D C B
NV3: Nêu các tính chất của phép cộng
các số tự nhiên, nhấn mạnh trong trường I. Nhắc lại lý thuyết
hợp phép trừ các số tự nhiên. a) Phép cộng
a + b = c
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: Trong đó: ,
a b : số hạng;c : tổng.
- Hoạt động cá nhân trả lời.
Số hạng chưa biết = Tổng - Số hạng đã biết.
Bước 3: Báo cáo kết quả
b = c - a
a = c - b .
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. + Các tính chất:
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết • Tính chất giao hoán: a + b = b + a . quả của nhau) • Tính chất kết hợp: (a + )
b + c = a + (b + c)
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo
• Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a
Tính chất phân phối của phép nhân đố
Bước 4: Đánh giá nhậ i với phép cộng: .
a (b + c) = . a b = . a c n xét kết quả b) Phép trừ
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời ³
và chốt lại kiến thức.
a - b = c (a ) b
SBT = H + ST
ST = SBT - H
+ Lưu ý: Số bị trừ phải lớn hơn hoặc
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào bằng số trừ thì phép trừ các số tự nhiên vở mới thực hiện được.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép tính cộng các số tự nhiên a) Mục tiêu:
Vận dụng quy tắc, tính chất của phép cộng các số tự nhiên để thực hiện phép tính
b) Nội dung: Bài 1; 2.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 3
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Bài 1: Tính:
- GV cho HS đọc đề bài 1. a) 17 + 188 + 183 ;
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân b) 122 + 2116 + 278 + 84 ; làm bài. c) 11 + 13 + 15 + 17 + 19 ;
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân Giải:
và thảo luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi .
a) 17 + 188 + 183 = (17 + 183) + 188
Bước 3: Báo cáo kết quả = 200 + 188 = 388.
- HS hoạt động cá nhân, đại diện b) 122 + 2116 + 278 + 84
3 hs lên bảng trình bày, mỗi HS = (122 + 278) + (2116 + 84) làm 1 ý. = 400 + 2200 = 2600.
Bước 4: Đánh giá kết quả c) 11 + 13 + 15 + 17 + 19
- GV cho HS nhận xét bài làm = (11 + 19) + (13 + 17) + 15
của HS và chốt lại một lần nữa = 30 + 30 + 15
cách làm của dạng bài tập. = 60 + 15 = 75.
Bài 2: Tính nhẩm bằng cách tách một số
Bước 1: Giao nhiệm vụ
hạng thành tổng của hai số hạng khác
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. a) 89 + 2021 ; Yêu cầu: b) 292 + 20008 + 250 ;
- HS thực hiện giải toán cá nhân c) 1811 + 15 + 189 + 185 ;
- HS so sánh kết quả với bạn bên Giải cạnh
a) 89 + 2021 = 89 + (11 + 2010)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
= (89 + 11) + 2010 = 100 + 2010 = 2110.
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân b)292 + 20008 + 250
và thảo luận cặp đôi theo bàn trả = 292 + (8 + 20000) + 250 lời câu hỏi . = (292 + 8) + 20000 + 250
Bước 3: Báo cáo kết quả = 300 + 20000 + 250
- HS hoạt động cá nhân, đại diện = 20550.
3 hs lên bảng trình bày, mỗi HS c) 1811 + 15 + 189 + 185 làm 1 ý. = 1811 + 189 + (15 + 185)
Bước 4: Đánh giá kết quả = (1800 + 11) + 189 + 200
- GV cho HS nhận xét chéo bài = 1800 + (11 + 189) + 200
làm của các bạn và chốt lại một = 1800 + 200 + 200
lần nữa cách làm của dạng bài = 2200. tập.
Dạng 2: Dạng toán có lời văn
Trang 4 a) Mục tiêu:
Vận dụng quy tắc, tính chất của phép cộng các số tự nhiên để trình bày giải các bài toán có lời văn.
b) Nội dung: Bài 3.
c) Sản phẩm: Trình bày được bài giải của bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bài 3: Dạng toán có lời văn
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Nhà trường tổ chức hội chợ để gây quỹ ủng hộ
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Trái tim cho em”. Lớp 6B vẽ một bức tranh và Yêu cầu:
đem bán đấu giá với giá dự kiến là 370000
- HS thực hiện giải toán cá nhân
đồng. Người thứ nhất trả cao hơn dự kiến là
- HS so sánh kết quả với bạn bên
40 000 đồng. Người thứ hai trả cao hơn người cạnh Bướ thứ nhất là
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
100 000 đồng và mua được bức
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân tranh. Hỏi bức tranh được bán với giá bao
và thảo luận cặp đôi theo bàn trả nhiêu? lời câu hỏi . Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả
Người thứ nhất đấu giá bức tranh với giá:
- HS hoạt động cá nhân, đại diện
370 000 + 40 000 = 410 000 (đồng) 1 hs lên bảng trình bày.
Người thứ hai trả đấu giá bức tranh với giá:
Bước 4: Đánh giá kết quả
410 000 + 100 000 = 510 000 (đồng)
- GV cho HS nhận xét chéo bài Vây bức tranh được bán với giá 510000 đồng
làm của các bạn và chốt lại một
lần nữa cách làm của dạng bài tập. Tiết 2:
Dạng 1: Thực hiện phép tính trừ các số tự nhiên a) Mục tiêu:
Vận dụng quy tắc phép trừ các số tự nhiên để thực hiện phép tính
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và
Sản phẩm cần đạt HS
Bước 1: Giao nhiệm
Bài 1: Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ vụ 1
cùng một số thích hợp: Trang 5
- GV cho HS đọc đề bài a) 213 - 98 ; 1. b) 537 - 64 ; Yêu cầu HS hoạt động c) 2021- 938; cá nhân làm bài
Bước 2: Thực hiện Giải: nhiệm vụ
- HS đọc đề bài và làm a) 213 - 98 bài tập. = (213 + 2) - (98 + 2)
Bước 3: Báo cáo kết = 215 - 100 = 115. quả
- HS hoạt động cá nhân, b) 537 - 64
đại diện 3 hs lên bảng = (537 + 36) - (64 + 36)
trình bày, mỗi HS làm 1 = 573 - 100 = 473. ý
Bước 4: Đánh giá kết c) 2021- 938 = (2021 + 62) - (938 + 62) quả = 2083 - 1000 = 1083. - GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại một lần nữa cách
làm của dạng bài tập. Bài 2: Tính nhanh
Bước 1: Giao nhiệm a) 23 - 21 + 19 - 17 + 15 - 13 + 11- 9 + 7 - 5 + 3 - 1; vụ
b) 24 - 22 + 20 - 18 + 16 - 14 + 12 - 10 + 8 - 6 + 4 - 2 ;
- GV cho HS đọc đề bài Giải bài 2. a) Yêu cầu:
23 - 21 + 19 - 17 + 15 - 13 + 11 - 9 + 7 - 5 + 3 - 1
- HS thực hiện giải toán
= (23 - 21) + (19 - 17) + (15 - 13) + (11 - 9) + (7 - 5) + (3 - 1) cá nhân = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2
- HS so sánh kết quả với = 12. bạn bên cạnh b)
Bước 2: Thực hiện 24 - 22 + 20 - 18 + 16 - 14 + 12 - 10 + 8 - 6 + 4 - 2
= (24 - 22) + (20 - 18) + (16 - 14) + (12 - 10) + (8 - 6) + (4 - 2) nhiệm vụ = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2
- HS đọc đề bài, làm bài = 12. cá nhân và thảo luận
cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi .
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động cá nhân,
đại diện 2 hs lên bảng Trang 6 trình bày, mỗi HS làm 1 ý
Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các
bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bài 3: Tìm x, biết:
Bước 1: Giao nhiệm a) (x - 47) - 115 = 0 ; vụ
b) 315 + (146 - x) = 401 ;
- GV cho HS đọc đề bài Giải bài 3. a) (x - 47) - 115 = 0 Yêu cầu: x - 47 = 0 + 115
- HS thực hiện giải toán x - 47 = 115 cá nhân x = 115 + 47
- HS so sánh kết quả với x = 162. bạn bên cạnh
Bước 2: Thực hiện b)315 + (146- x) = 401 nhiệm vụ 146 - x = 401 - 315
- HS đọc đề bài, làm bài 146 - x = 86
cá nhân và thảo luận x = 146 - 86
cặp đôi theo bàn trả lời x = 60. câu hỏi .
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động cá nhân,
đại diện 2 hs lên bảng trình bày.
Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các
bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. Trang 7
Dạng 2: Dạng toán có lời văn a) Mục tiêu:
Vận dụng quy tắc của phép trừ các số tự nhiên để trình bày giải các bài toán có lời văn.
b) Nội dung: Bài 4.
c) Sản phẩm: Trình bày được bài giải của bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và
Sản phẩm cần đạt HS
Bài 4: Dạng toán có lời văn
Bước 1: Giao nhiệm vụ Trong bảng dưới đây có ghi tổng diện tích và diện tích
- GV cho HS đọc đề bài biển của các khu bảo tồn biển Nam Yết, Lý Sơn, Hải bài 4. Vân – Sơn Chà: Yêu cầu: Khu bảo tồn biển
Tổng diện tích Diện tích biển
- HS thực hiện giải toán (ha) (ha) cá nhân Nam Yết 35000 20000
- HS so sánh kết quả với Lý Sơn 7925 7113 bạn bên cạnh
Hải Vân – Sơn Chà 17039 7626
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, làm bài Tổng diện tích khu bảo tồn biển Hải Vân – Sơn Chà ít
cá nhân và thảo luận cặp hơn tổng diện tích khu bảo tồn biển Nam Yết là:
đôi theo bàn trả lời câu 35000 - 17039 = 17961 (ha) hỏi .
Diện tích biển của khu bảo tồn biển Nam Yết nhiều hơn
Bước 3: Báo cáo kết tổng diện tích biển của hai khu bảo tồn biển Lý Sơn và quả Hải Vân – Sơn Chà là:
- HS hoạt động cá nhân, 1 hs lên bảng trình bày.
20000 - (7113 + 7626) = 5261 (ha)
Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các
bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. Tiết 3:
Dạng toán: Dạng nâng cao a) Mục tiêu: Trang 8
- Thực hiện phép cộng, phép trừ số tự nhiên trong bài toán nâng cao và trong giải toán có lời
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Tìm chữ số x , biết.
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi
a) 534 + 1266 < x 80x < 635 + 1167 kết quả cặp đôi
b) 197 £ xx + xx < 199
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao Giải đổi kết quả theo cặp
Bước 3: Báo cáo kết quả
a) 534 + 1266 < x 80x < 635 + 1167
- 2 HS lên bảng trình bày bảng Ta có:
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm Bướ
1800 < x 80x < 1802
c 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
Suy ra x 80x = 1801. Vậy x = 1.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
b) 197 £ xx + xx < 199
Do 197 £ xx + xx < 199 nên
197 £ 2.xx < 199 . Suy ra: 2.xx = 198
Hay xx = 99. Vậy x = 9.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Cho 2021 số tự nhiên, trong đó
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
tổng của năm số bất kì đều là một số lẻ. Yêu cầu:
Hỏi tổng của 2021 số tự nhiên đó là số
- HS thực hiện giải toán cá nhân lẻ hay số chẵn?
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh Bướ Giải
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo Vì tổng của năm số bất kì trong 2021 số
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi .
tự nhiên đã cho đều là một số lẻ nên
Bước 3: Báo cáo kết quả
trong 2021 số đó có ít nhất một số là số
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 1 hs lẻ. Gọi số lẻ đó là a . Chia 2020 số còn lên bảng trình bày.
lại (sau khi đã loại số a ) thành 404
Bước 4: Đánh giá kết quả
nhóm, mỗi nhóm có năm số. Khi đó
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của tổng năm số trong mỗi nhóm là số lẻ, do
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm đó tổng của 404 nhóm trên là số chẵn.
của dạng bài tập.
Vậy tổng của 2021 số tự nhiên đó là số lẻ. Trang 9
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3: Trên bảng có bộ ba số 2;6;9 . Cứ
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
sau mỗi phút, người ta thay đồng thời Yêu cầu:
mỗi số trên bảng bằng tổng của hai số
- HS thực hiện giải toán cá nhân
còn lại thì được một bộ ba số mới. Nếu
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh
cứ làm như vậy sau 30 phút thì hiệu của
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
số lớn nhất và số bé nhất trong bộ ba số
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo trên bảng bằng bao nhiêu?
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . Bướ Giải
c 3: Báo cáo kết quả
Tổng của hai trong ba số
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 1 hs , a , b c lên bảng trình bày.
(a < b < c) là a + , b b + , c c + . a
Bước 4: Đánh giá kết quả
Vì (a < b < c) nên a + b < c + a < b + . c
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của Hiệu giữa hai tổng bất kì trong ba tổng
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm trên bằng hiệu của hai trong ba số:
của dạng bài tập.
(b + c) - (a + ) b = c - a
(b + c) - (c + a) = b - a
(c + a) - (a + ) b = c - b
Vậy cứ làm theo yêu cầu đề bài sau 30
phút thì hiệu của số lớn nhất và số bé
nhất trong bộ ba số trên bảng là: 9 – 2 = 7. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS học thuộc các tính chất của phép cộng, phép trừ các số tự nhiên. Hoàn thành các bài tập.
Bài tập: Tìm x, biết
a) 70 – (x – 3) = 45 b) 12 + (5 + x ) = 20 c) 1 30 – (100 + x )= 25
d) 175 + (30 – x ) = 200 e) ( x + 12)+ 22 = 92 f) 95 – (x + 2)= 45 Trang 10