Giáo án dạy thêm Toán 6 Kết nối tri thức ôn tập chung về các phép toán trong tập số tự nhiên

Giáo án dạy thêm Toán 6 Kết nối tri thức ôn tập chung về các phép toán trong tập số tự nhiên. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 14 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày dy:
Ngày son:
Chuyên đ 9: ÔN TP CHUNG V C PHÉP TN TRONG TP
¥
*
¥
I. Mc tiêu:
1. V kiến thc:
- HS thực hiện được các phép nh: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa thtthực hiện
phép tính
- Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn.
2. V ng lực:
* Năng lc chung:
- Năng lc t hc: HS t hoàn thành đưc các nhim v hc tp chun b nhà và ti
lp.
- Năng lực giao tiếp hp tác: HS biết trình bày, diễn đạt ý tưởng, tương tác tích
cc vi các thành viên trong nm khi thc hin nhim v.
* Năng lc riêng:
- Năng lực giao tiếp toán hc: Trình bày, diễn đt, nêu câu hi, tho lun trong s
tương tác với bạn cùng nm và trưc lp.
- Năng lực duy lp lun toán hc, năng lc gii quyết vấn đ toán hc, năng lc
hình hóa toán hc: thực hiện được c thao c duy so sánh, phân tích, tổng
hợp, khái quát hóa, nhn biết được vấn đ cn gii quyết, thc hiện được vic lp
lun hp lí khi gii quyết các bài tp thc tế.
3. V phm cht:
- Chăm ch: thc hiện đầy đ các hoạt đng hc tp mt ch ch đng, ch cc, t
giác.
- Trung thc: khách quan, công bằng, đánh gchính xác bài m của mình, ca bn,
ca nhóm mình và nm bn.
- Trách nhim: có ý thc hoàn thành công vic ca nhóm và GV giao.
II. Thiết b dy hc và hc liu:
1. Giáo viên: Máy chiếu, phiếu hc tp.
2. Hc sinh: SGK, thước thng, bng nhóm.
III. Tiến trình dy hc:
Tiết 1
1. Hot đng m đầu
a) Mc tiêu:
- HS tr lời được c câu hi trc nghim trong trò chơi “Vòng quay may mn”
b) Ni dung:
- HS chơi trò chơi “ng quay may mn”.
c) Sn phm:
- Đáp án các câu hi ca phần trò chơi.
d) T chc thc hin:
Trang 2
BÀI THI TRC NGHIM CHO TCHƠI
Câu 1: Th t thc hiện các phép tính đi vi biu thc không có du ngoc là :
A. Nhân và chia y tha Cng và tr.
B. Lũy tha Nhân và chia Cng và tr.
C. Cng và tr Nhân và chia y tha.
D. Lũy tha Cng và tr Nhân và chia.
Câu 2: Tính giá tr của lũy tha
6
2
ta được:
A.
16
B.
C.
64
D.
128
Câu 3: Với
4; 5ab==
thì tích
2
ab
bằng:
A.
20
B.
C.
90
D.
100
Câu 4: Cho
( )
8. 3 0x -=
. Số
x
bằng :
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Câu 5: y tha
3
3
giá tr bng:
A.
6
B.
9
C.
18
D.
27
Câu 6: Kết qu phép tính
59
5 .5
bng:
A.
45
5
B.
C.
14
25
D.
14
10
Câu 7: Kết qu phép tính
12.100 100.36 100.19+-
A.
2900
B.
3800
C.
290
D.
29000
Câu 8: Biết
(40 ?).6+
40.6 5.6=+
270=
. S cần đin vào du
?
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
* GV giao nhim v hc tp:
Thông báo luật trò chơi: “Vòng quay may mắn
- Gv quay “vòng quay may mắn” chn Hs tr li
Đáp án:
Câu 1B
Câu 2C
Trang 3
câu hi, chiếu câu hi lên slide trình chiếu cho
HS tr li.
* HS thc hin nhim v:
- HS tham gia trò chơi tích cc, nhit tình.
* Báo cáo, tho lun:
- GV chn HS tham gia trò chơi bằng ng
quay may mắn”.
- HS c lp quan sát, lng nghe, nhn xét b
sung.
* Đánh gia, nhn xét kết qu:
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức
độ hoàn thành của HS (Hs trả lời đúng mỗi câu
hỏi được 10 điểm).
Câu 3B
Câu 4D
Câu 5D
Câu 6B
Câu 7A
Câu 8C
2. Hoạt động luyện tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính
a) Mc tiêu:
- HS thực hiện được các phép nh: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa thứ tự thực hiện
phép tính
b) Ni dung:
Bài 1: Thc hin phép tính
a)
22
2 .3 5.2.3-
b)
22
5 .2 20 : 2+
c)
22
7 .15 5.7-
d)
2 2 2 0
3.5 15.2 1.48+-
Bài 2: Thc hin phép tính
a)
3 3 2021
2 .19 2 .14 1-+
b)
( )
{ }
132 116 16 8 : 2 .5
éù
- - -
êú
ëû
c)
2 6 4
10 60 :(5 : 5 3.5)
éù
--
êú
ëû
d)
{ }
36 : 336 : 200 (12 8.20)
éù
-+
êú
ëû
Bài 3: So sánh giá tr 2 biu thc
a)
2
(3 4)+
22
34+
b)
33
42-
3
2.(4 2)-
c)
22
3.5 15.2+
22
17.2 2.5-
c) Sn phm:
- Tìm được qu đúng của các phép toán
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
Trang 4
* GV giao nhim v hc tp:
- Nêu th t thc hin các phép tính trong
biu thc kng cha du ngoc, trong biu
thc cha du ngoc?
- Làm i tp 1:
* HS thc hin nhim v:
- Nhc li v th t thc hin các phép tính
trong biu thc không cha du ngoc,
trong biu thc cha du ngoc:
i vi biu thc kngdu ngoc
- Khi biu thc ch các phép cng tr
(hoc ch các phép nhân và chia), ta thc
hin các phép tính theo th t t trái sang
phi.
- Khi biu thc các phép tính cng, tr,
nhân, chia, ta thc hin phép tính phép nhân
và chia trưc, rồi đến phép cng và tr.
- Khi biu thc các phép tính cng, tr,
nhân, chia, nâng lên lu tha ta thc hin
phép tính nâng lên lu thừa trước, rồi đến
nhân và chia, cui cùng đến cng và tr.
* Đối vi biu thc có du ngoc:
Khi biu thức chưa du ngoc, ta thc
hin các phép tính trong du ngoặc trước.
Nếu các biu thc cha các du ngoc:
( ) { }
;;
éù
êú
ëû
t hì th t thc hin các phép tính
như sau:
( ) { }
éù
®®
êú
ëû
- Tho lun theo bàn làm i 1
* Báo cáo, tho lun:
- GV gi 4 Hs lên bng trình bày li gii.
- Các nm HS khác theo i, nhận xét, bổ
xung, đặt c câu hỏi cho nhóm HS vừa
Dng 1: Th t thc hin phép
tính.
Bài 1:
a)
22
2 .3 5.2.3-
4.9 30=-
36 30=-
6=
b)
22
5 .2 20 : 2+
25.2 20 : 4=+
50 5=+
55=
c)
22
7 .15 5.7-
49.15 5.49=-
49.(15 5)=-
49.10=
490=
d)
2 2 2 0
3.5 15.2 1 .48+-
3.25 15.4 1.1= + -
75 60 1= + -
134=
Trang 5
trình bày
- Hs trình bày giải đáp (nếu có thể)
* Kết luận, đánh g:
- GV khẳng đnh kết quả đúng và đánh g
mức độ hoàn thành của HS.
- Giải đáp các vướng mắc HS nêu ra.
- Giáo viên chốt kiến thức, đánh giá bài làm
của Hs
* GV giao nhim v hc tp:
- Làm đúng th t thc hin các phép tính
- Làm bài tp 2:
* HS thc hin nhim v:
- Tho lun nhóm theo bàn làm bài 2
* Báo cáo, tho lun:
- GV gi 4 Hs lên bng trình bày li gii.
- Các nm HS khác theo i, nhận xét, bổ
xung, đặt c câu hỏi cho nhóm HS vừa
trình bày
- Hs trình bày giải đáp (nếu có thể)
* Kết luận, đánh g:
- GV khẳng đnh kết quả đúng và đánh g
mức độ hoàn thành của HS.
- Giải đáp các vướng mắc HS nêu ra.
- Giáo viên chốt kiến thức, đánh giá bài làm
của Hs
Bài 2 :
a)
3 3 2021
2 .19 2 .14 1-+
8.19 8.14 1= - +
8.(19 14) 1 8.5 1= - + = +
40 1 41= + =
b)
( )
{ }
132 116 16 8 : 2 .5
éù
- - -
êú
ëû
{ }
132 116 8 : 2 .5
éù
= - -
êú
ëû
{ }
132 108 : 2 .5=-
{ }
132 54 .5=-
78.5 390==
c)
2 6 4
10 60 :(5 : 5 3.5)
éù
--
êú
ëû
2
100 60 :(5 15)
éù
= - -
êú
ëû
100 60 : (25 15)
éù
= - -
êú
ëû
100 60 : 10
éù
=-
êú
ëû
100 6 94= - =
d)
{ }
36 : 336 : 200 (12 8.20)
éù
-+
êú
ëû
{ }
36 : 336 : 200 (12 160)
éù
= - +
êú
ëû
{ }
36 : 336 : 200 172
éù
=-
êú
ëû
{ }
36 : 336 : 28=
36 :12=
3=
* GV giao nhim v hc tp:
- Nêu cách so sánh giá tr 2 biu thc
Bài 3: So sánh
a)
22
(3 4) 7 49+ = =
Trang 6
- Thc hin bài tp 3
* HS thc hin nhim v:
- Hoạt đng nhóm bài tp 3
* Báo cáo, tho lun:
- GV gi 4 Hs đi din cho 4 nm lên bng
trình bày li gii.
- Các nm HS khác theo i, nhận xét, bổ
xung, đặt c câu hỏi cho nhóm HS vừa
trình bày
- Hs trình bày giải đáp (nếu có thể)
* Kết luận, đánh g:
- GV khẳng đnh kết quả đúng và đánh g
mức độ hoàn thành của HS.
- Giải đáp các vướng mắc HS nêu ra.
- Giáo viên chốt kiến thức, đánh giá bài làm
của Hs
22
3 4 9 16 25+ = + =
( )
8. 3 0x -=
49 25>
nên
2 2 2
(3 4) 3 4+ > +
b)
33
4 2 64 8 56- = - =
33
2.(4 2) 2.2 16- = =
56 16>
n ên
3 3 3
4 2 2.(4 2)- > -
c)
22
3.5 15.2+
3.15 15.4=+
45 60 105= + =
22
17.2 2.5-
17.4 2.25=-
68 50=-
18=
105 18>
n ên
2 2 2 2
3.5 15.2 17.2 2.5+>-
Tiết 2:
Dng 2: Tìm s chưa biết trong đng thc
a) Mc tiêu:
- Giải được bài toán tìm x
b) Ni dung:
- Làm bài tp 1,2,3
Bài 1: Tìm s t nhiên x, biết:
a)
( )
32 68 0x - - =
b)
( )
274 9. 18 4x +=
c)
320 : 32 25.16x =
d)
2 21: 3 27x +=
Bài 2 : Tìm s t nhn x, biết:
a)
2
36: 5 2) ( x =
b)
32
2(70 ) 2 .3 92x- + =
c,
22
(2 1) : 7 2 3x + = +
d)
22
75 3( 1) 2 .3x- + =
Bài 3 : Tìm s t nhiên
x
biết
a)
24
x
=
b)
5 25
x
=
c)
1
3 27
x-
=
d)
14
5 : 5 5
x+
=
e)
2
9x =
f)
3
6 8 40x -=
c) Sn phm:
- Đáp án, li gii bài tp.
Trang 7
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đt
Bước 1: Giao nhiệm v
- GV cho HS đc đề bài i 1.
Yêu cầu:
- Nêu cách m số hạng ; số trừ, số bị
trừ
- Nêu cách tìm tha s trong mt tích
- Nêu cách tìm s b chia, s chia
trong một thương
- Yêu cu HS làm bài tp cá nhân, 4
HS lên bng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm v
- HS đứng tại chỗ trả lời cách tìm tha
số, tìm số bị chia, số chia.
- 4 HS lên bảng giải toán, HS m vào
vở
Bước 3: o cáo kết qu
- HS làm việc cá nhân dưới lớp
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
bạn. GV cht lại kết qu các bước
giải
Bài 1:
a)
( )
32 68 0x - - =
32 68x -=
68 32x =+
100x =
b)
( )
274 9. 18 4x- + =
9 18 274 4x + = -
9 18 270x +=
9 270 18x =-
9 252x =
252: 9x =
28x =
c)
320 : 32 25.16x -=
10 400x -=
400 10x =+
410x =
d)
2 21: 3 27x +=
2 7 27x +=
2 27 7x =-
2 20x =
20 : 2x =
10x =
Bước 1: Giao nhiệm v
- GV cho HS đc đề bài i 2.
- Yêu cu HS làm bài tp theo nm
Bước 2: Thực hiện nhiệm v
- Đại diện 4 nm lên bảng trình bày (
mỗi nm làm một ý)
Bước 3: o cáo kết qu
- Các nhóm báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
bạn.
Chú ý: Làm đúng thứ t thc hiện
phép tính và nhớ các bước giải
Bài 2:
a)
2
36: 5 2()x =
(36: 5 4)x =
x - 5 = 36:4
x - 5 = 9
x = 9+ 5
x=14
b)
32
2.(70 ) 2 .3 92x- + =
2.(70-x) + 8 . 9 = 92
2.( 70 - x) = 92-72
2.(70-x) = 20
70 - x = 10
x = 60
c)
22
(2 1) : 7 2 3x + = +
(2 1) : 7 4 9x + = +
(2 1) : 7 13x +=
2 1 13.7x +=
2 1 91x +=
d)
22
75 3( 1) 2 .3x- + =
75 3( 1) 4.9x- + =
75 3( 1) 36x- + =
3( 1) 75 36x + = -
3( 1) 39x +=
Trang 8
2 91 1x =-
2 90x =
45x =
1 39 : 3x +=
1 13x +=
12x =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đc đ bài Bài 3.
Yêu cu:
- Nêu cách tìm số hoc s của
mt lu tha trong một đẳng thc?
- Yêu cu HS làm bài tp nhân, 4
HS lên bng.
c 2: Thc hin nhim v
- Nêu 2 bước tìm số hoc s
ca mt lu tha trong một đng thc:
ớc 1: Đưa 2 lu tha v cùng số
hoc cùng s
c 2: S dng tính cht:
Nếu
mn
aa=
thì m = n
*
( ; 1; , )a a m nÎ ¹ Î¥¥
Nếu
mm
ab=
t
ab=
*
( , , )a b m Î ¥
c 3: Báo cáo kết qu
- HS làm việc theo nhóm sau đó đi
din làm 4 câu cui
ớc 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- Yêu cầu HS ghi nhớ các bước giải
toán
Bài 3:
a)
24
x
=
2
22
x
=
2x =
b)
5 25
x
=
2
55
x
=
2x =
c)
1
3 27
x-
=
13
33
x-
=
13x -=
4x =
d)
14
5 : 5 5
x+
=
15
55
x+
=
15x +=
4x =
e)
2
9x =
2 2 2
3 ( 3)x = = -
3; 3xx= = -
f)
3
6 8 40x -=
3
6 40 8x =+
3
6 48x =
3
8x =
2x =
Tiết 3: Dng 3: Các bài toán có lời văn, các bài toán thc tế
a) Mc tiêu:
- Vn dng kiến thức đã hc vào làm bài toán thc tế.
b) Ni dung:
- Làm bài tp b sungni dung thc tế: Bài tp 1 và 2
c) Sn phm:
Trang 9
- Đáp án, li gii bài tp.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
* GV giao nhim v hc tp 1:
- Yêu cu HS làmi tp 1:
Bác Trường mt mảnh vườn hình ch nht rng
2
1600m
đ trng thanh long.
Năm trước, c Trường thy trung bình mỗi mét vuông vườn thu đưc
3kg
thanh
long, mi kilôgam thanh long lãi đưc
1000
đng. Bi vậy, đầu năm nay bác quyết
định m rng din tích mảnh vườn đ tăng sản lượng thu hoch vi mong mun thu
đưc lãi nhiều n năm trước.
a) Năm trước bác Trường thu được bao nhiêu kilôgam thanh long và lãi đưc bao
nhiêu tin?
b) Đầu năm nay, bác Trưng m rng mảnh vườn bằng cách tăng đng thi chiu
dài lên
3
ln và chiu rng lên
2
ln. Hi din ch mảnh vườn của bác Trường sau
khi m rng là bao nhiêu?
c) Biết rằng bác Trường vn trng giống thanh long và giá thanh long không thay
đổi, hi năm nay khi lượng thanh long và s tin lãi d kiến là bao nhiêu?
- Tóm tt bài toán?
- m trước bác Trường thu được bao
nhiêu kilôgam thanh long và lãi đưc
bao nhiêu tin?
- Tính din tích mảnh vườn ca bác
Trường sau khi m rng?
- Tính khi lượng thanh long và s tin
lãi d kiến năm nay bác Trưng thu
đưc?
* HS thc hin nhim v:
- Tóm tt:
2
1600Sm=
2
1m
t hu được
3kg
t hanh long.
1kg
t hanh long lãi
1000
đng.
a) Tính s kg thanh long s lãi năm
trước?
b) Tính diện tích vườn sau khi m
rng?
c) Tính s kg thanh long s lãi năm
nay?
- HS s dng kiến thc v phép nhân đ
làm bài tp.
Bài tp 1:
a) Năm ngoái bác Trường thu được s
kilôgam thanh long là:
1600.3 4800( )kg=
S tiền lãi bác Trường thu đưc là:
4800.1000 4800000=
ng)
b) Din tích mảnh vườn ca bác Trường
sau khi m rng là:
2
3.2.1600 9600( )m=
c) Năm nay bác Trưng d kiến thu được
s kilôgam thanh long là:
9600.3 28800( )kg=
S tiền lãi bác Trường d kiến thu được
là:
28800.1000 28800000=
ng)
Trang 10
* Báo cáo, tho lun :
- GV yêu cầu 3 HS lần lượt lên bảng
viết lời giải câu a, câu b và câu c.
- HS cả lớp quan sát, nhận xét, chữa
bài.
* Kết lun, đánh g:
- GV chính xác hóa lời giải, đánh g
mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các
nhóm.
* GV giao nhim v hc tp 2:
- i tp 2:
Ngày hôm qua tht ln bán giá 60000
đồng/kg. Hôm nay gtht lợn đã tăng
lên 5000 đng/kg so vi hôm qua. Mt
quán cơm bình dân hôm qua mua 12kg
tht ln, hôm nay mua 10kg tht ln.
Hi tng s tiền quán cơm đó phi tr
trong 2 ngày là bao nhiêu?
- Yêu cu HS nghiên cứu đ bài, tóm tt
bài toán.
- Yêu cu HS làm bài trên phiếu hc tp
s 5.
* HS thc hin nhim v 2:
- HS đc và tóm tt bài toán.
- HS s dng tính cht ca phép cng
phép nhân đ hoàn thin li gii bài
toán trên phiếu hc tp.
* Báo cáo, tho lun:
- GV công bố đáp án.
- HS dưới lớp theo dõi, đi bài chm
chéo.
- GV lấy một số bài HS còn nhầm lẫn,
sai sót phân tích chỉ rõ sai sót cho HS.
* Kết lun, đánh g:
- GV nhận xét việc tham gia thực hiện
nhiệm vụ học tập của HS.
Bài tp 2:
S tiền quán m phi tr trong ngày
m qua là
60000.12 720 000=
ng)
S tiền quán cơm phi tr ngày m nay
( )
60000 5000 .10 650 000+=
ng)
Tng s tiền quán cơm phi tr trong 2
ngày
720000 650000 1 370 000+=
ng)
Dng 4: Toán v tính tng dãy squy lut (dành cho HS khá gii)
Phương pháp gii chung (nếu có):
Trang 11
Xác định dãy s ch đu.
Tính s s hng ca dãy theo công thc:
(S cui S đầu) : Khong cách + 1
Tính tng ca dãy
S = ( S đu + S cui )
´
s s hng : 2
Ví d 1:Tính tng
1 2 3 4 ... 2021 2022A = + + + + + +
.
Gii
S s hng ca dãy
( )
2022 1
1 2022
1
-
+=
( s hng).
Tng
( )
1 2022 .2022
2045253
2
A
+
==
.
Ví d 2: Tính tng
2 4 6 ... 2020 2022B = + + + + +
.
Gii
S s hng ca dãy
( )
2022 2
1 1011
2
-
+=
( s hng).
Tng
( )
2 2022 .1011
1023132
2
B
+
==
.
Ví d 3: Tính tng
1 3 5 ... 2019 2021C = + + + + +
.
Gii
S s hng ca dãy
( )
2021 1
1 1011
2
-
+=
( s hng).
Tng
( )
1 2021 .1011
1022121
2
C
+
==
.
Ví d 4: Tính tng
5 9 13 17 ... 2021 2025D = + + + + + +
.
Gii
S s hng ca dãy
( )
2008 1
1 670
3
-
+=
( )
2025 5
1 506
4
-
+=
( s hng).
Tng
( )
5 2025 .506
513590
2
D
+
==
.
4. ng dn t hc nhà
- Xem lại các bài tập đã m
- Làm các bài tập sau:
Bài 1. Tính nhanh
a)
198 232 98 32+ - -
b)
1236 538 236 62+ - +
c)
41 205 159 389 595+ + + +
d)
2391 147 253--
Trang 12
HD:
a)
198 232 98 32+ - -
(198 98) (232 32)= - + -
100 200=+
300=
b)
1236 538 236 62+ - +
(1236 236) (538 62)= - + +
1000 600=+
1600=
c)
41 205 159 389 595+ + + +
(41 159) (205 595) 389= + + + +
200 800 389= + +
1000 389=+
1389=
d)
2391 147 253--
2391 (147 253)= - +
2391 400=-
1991=
Bài 2: Tìm s t nhiên biết:
a)
( 5)( 7) 0xx- - =
b)
541 (218 ) 735x+ - =
c)
96 3.( 1) 42x- + =
d)
( 47) 115 0x - - =
HD:
a)
( 5)( 7) 0xx- - =
TH1:
50x -=
;
5x =
TH2:
70x -=
;
7x =
b)
541 (218 ) 735x+ - =
218 735 541x- = -
218 194x-=
218 194x =-
24x =
c)
96 3.( 1) 42x- + =
3.( 1) 96 42x + = -
3( 1) 54x +=
1 54 : 3x +=
1 18x +=
18 1x =-
17x =
d)
( 47) 115 0x - - =
47 115x -=
115 47x =+
162x =
Bài 3: Thc hin phép tính
a)
22
4 . 5 18 : 3-
b)
22
3 . 22 3 . 19-
c)
( )
2
4
2 . 5 131 13 4
éù
ê
-
ë
-
ê
-
ú
ú
û
d)
( )
{ }
32
100 : 250 : 450 4.5 2 . 25--
éù
êú
ëû
HD:
a)
22
4 . 5 18 : 3-
4.25 18 : 9=-
100 2=-
98=
b)
22
3 . 22 3 . 19-
9.22 9.19=-
9.(22 19)=-
9.3=
27=
c)
( )
2
4
2 . 5 131 13 4
éù
ê
-
ë
-
ê
-
ú
ú
û
2
16.5 131 9
éù
= - -
êú
ëû
80 131 81
éù
= - -
êú
ëû
80 50=-
30=
d)
{ }
100 : 250 : 450 040
éù
êú
ëû
-
x
Trang 13
( )
{ }
100 : 250 : 450 4.125 4. 25
éù
=
êú
ë
-
û
-
( )
{ }
100 : 250 : 450 4. 125 25
éù
=
êú
ë
-
û
-
{ }
100 : 250 : 0450 04.1-
éù
=
êú
ëû
{ }
100 : 250 : 450 004
é
-
ù
=
êú
ëû
{ }
100 : 2 050 : 5=
100: 5 20==
Bài 4: Phân xưởng sn xut A gm
25
công nhân, mi người m trong mt ngày
đưc
40
sn phẩm. Phân xưởng sn xut B có s công nhân nhiềun phân xưởng A
5 nời nhưng mỗi người làm trong 1 ngày ch đưc
30
sn phm. Tính tng s
sn phm c 2 phân xưởng sn xuất được trong 1 ngày.
HD:
S sn phẩm phânng A sn xuất được trong 1 ngày là:
1000 1200 2200+=
25.40 1000=
(sn phm)
S sn phẩm phân ng B sn xuất được trong 1 ngày là:
(25 5).40 1200+=
(sn phm)
Tng s sn phm c 2 phân xưởng A và B sn xuất được trong 1 ngày là:
1000 1200 2200+=
(sn phm)
Bài 5: Tính tng sau
a)
5 6 7 ... 2019A = + + + +
.
b)
1 4 7 ... 2008B = + + + +
.
c)
10 14 18 ... 2006C = + + + +
.
d)
111 116 121 ... 2111D = + + + +
.
HD:
a) S s hng ca dãy là
2019 5 1 2015- + =
( s hng).
Tng
( )
5 2019 .2015
2039180
2
A
+
==
.
b) S s hng ca dãy là
( )
2008 1
1 670
3
-
+=
( s hng).
Tng
( )
1 2008 .670
673015
2
B
+
==
c) S s hng ca dãy là
( )
2006 10
1 999
2
-
+=
( s hng).
Tng
( )
10 2006 .999
1006992
2
C
+
==
d) d) S s hng ca dãy là
( )
2111 111
1 401
5
-
+=
( s hng).
Trang 14
Tng
( )
111 2111 .401
445511
2
D
+
==
| 1/14

Preview text:

Ngày dạy: Ngày soạn:
Chuyên đề 9: ÔN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TOÁN TRONG TẬP ¥ * ¥ I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức:
- HS thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính
- Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn. 2. Về năng lực: * Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết trình bày, diễn đạt ý tưởng, tương tác tích
cực với các thành viên trong nhóm khi thực hiện nhiệm vụ. * Năng lực riêng:
- Năng lực giao tiếp toán học: Trình bày, diễn đạt, nêu câu hỏi, thảo luận trong sự
tương tác với bạn cùng nhóm và trước lớp.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng
hợp, khái quát hóa, nhận biết được vấn đề cần giải quyết, thực hiện được việc lập
luận hợp lí khi giải quyết các bài tập thực tế. 3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách chủ động, tích cực, tự giác.
- Trung thực: khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của mình, của bạn,
của nhóm mình và nhóm bạn.
- Trách nhiệm: có ý thức hoàn thành công việc của nhóm và GV giao.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Giáo viên: Máy chiếu, phiếu học tập.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học: Tiết 1
1. Hoạt động mở đầu a) Mục tiêu:
- HS trả lời được các câu hỏi trắc nghiệm trong trò chơi “Vòng quay may mắn” b) Nội dung:
- HS chơi trò chơi “Vòng quay may mắn”. c) Sản phẩm:
- Đáp án các câu hỏi của phần trò chơi.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 1
BÀI THI TRẮC NGHIỆM CHO TRÒ CHƠI
Câu 1: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia.
Câu 2: Tính giá trị của lũy thừa 6 2 ta được: A. 16 B. 32 C. 64 D. 128
Câu 3: Với a = 4;b = 5 thì tích 2 a b bằng: A. 20 B. 80 C. 90 D. 100
Câu 4: Cho 8.(x - 3)= 0 . Số x bằng : A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 5: Lũy thừa 3 3 có giá trị bằng: A. 6 B. 9 C. 18 D. 27
Câu 6: Kết quả phép tính 5 9 5 .5 bằng: A. 45 5 B. 14 5 C. 14 25 D. 14 10
Câu 7: Kết quả phép tính 12.100 + 100.36 - 100.19 là A. 2900 B. 3800 C. 290 D. 29000
Câu 8: Biết (40 + ?).6 = 40.6 + 5.6 = 270 . Số cần điền vào dấu ? là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
* GV giao nhiệm vụ học tập: Đáp án:
Thông báo luật trò chơi: “Vòng quay may mắn” Câu 1B
- Gv quay “vòng quay may mắn” chọn Hs trả lời Câu 2C Trang 2
câu hỏi, chiếu câu hỏi lên slide trình chiếu cho Câu 3B HS trả lời. Câu 4D
* HS thực hiện nhiệm vụ: Câu 5D
- HS tham gia trò chơi tích cực, nhiệt tình. Câu 6B
* Báo cáo, thảo luận: Câu 7A
- GV chọn HS tham gia trò chơi bằng “vòng Câu 8C quay may mắn”.
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét và bổ sung.
* Đánh gia, nhận xét kết quả:
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức
độ hoàn thành của HS (Hs trả lời đúng mỗi câu
hỏi được 10 điểm
).
2. Hoạt động luyện tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính a) Mục tiêu:
- HS thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính b) Nội dung:
Bài 1: Thực hiện phép tính a) 2 2 2 .3 - 5.2.3 b) 2 2 5 .2 + 20 : 2 c) 2 2 7 .15 - 5.7 d) 2 2 2 0 3.5 + 15.2 - 1 .48
Bài 2: Thực hiện phép tính a) 3 3 2021 2 .19 - 2 .14 + 1 b) {132 116 é (16 8) : ù - - - êë úû } 2 .5 c) 2 6 4 10 6 é 0 : (5 : 5 3.5)ù - - é ù êë úû
d) 36 : {336 : 200 - (12 + 8.20) êë } úû
Bài 3: So sánh giá trị 2 biểu thức a) 2 (3 + 4) và 2 2 3 + 4 b) 3 3 4 - 2 và 3 2.(4 - 2) c) 2 2 3.5 + 15.2 và 2 2 17.2 - 2.5 c) Sản phẩm:
- Tìm được quả đúng của các phép toán
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt Trang 3
* GV giao nhiệm vụ học tập:
Dạng 1: Thứ tự thực hiện phép tính.
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức không chứa dấu ngoặc, trong biểu
thức chứa dấu ngoặc?
- Làm bài tập 1:
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- Nhắc lại về thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức không chứa dấu ngoặc,
trong biểu thức chứa dấu ngoặc: Bài 1:
*Đối với biểu thức không có dấu ngoặc a) 2 2
2 .3 - 5.2.3 = 4.9 - 30 = 36 - 30 = 6
- Khi biểu thức chỉ có các phép cộng và trừ b) 2 2 5 .2 + 20 : 2 = 25.2 + 20 : 4
(hoặc chỉ có các phép nhân và chia), ta thực = 50 + 5 = 55
hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. c) 2 2 7 .15 - 5.7 = 49.15 - 5.49 = 49.(15 - 5) = 49.10 = 490
- Khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, ta thực hiện phép tính phép nhân d) 2 2 2 0 3.5 + 15.2 - 1 .48
và chia trước, rồi đến phép cộng và trừ. = 3.25 + 15.4 - 1.1
- Khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, = 75 + 60 - 1 = 134
nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta thực hiện
phép tính nâng lên luỹ thừa trước, rồi đến
nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
* Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
Khi biểu thức có chưa dấu ngoặc, ta thực
hiện các phép tính trong dấu ngoặc trước.
Nếu các biểu thức có chứa các dấu ngoặc: ( );é ;ù êë ú { } û
t hì thứ tự thực hiện các phép tính như sau: ( ) é ù ® ® êë ú { } û
- Thảo luận theo bàn làm bài 1
* Báo cáo, thảo luận:
- GV gọi 4 Hs lên bảng trình bày lời giải.
- Các nhóm HS khác theo dõi, nhận xét, bổ
xung, đặt các câu hỏi cho nhóm HS vừa Trang 4 trình bày
- Hs trình bày giải đáp (nếu có thể)
* Kết luận, đánh giá:
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá
mức độ hoàn thành của HS.
- Giải đáp các vướng mắc mà HS nêu ra.
- Giáo viên chốt kiến thức, đánh giá bài làm của Hs
* GV giao nhiệm vụ học tập: Bài 2 :
- Làm đúng thứ tự thực hiện các phép tính a) 3 3 2021 2 .19 - 2 .14 + 1 = 8.19 - 8.14 + 1 - Làm bài tập 2: = 8.(19 - 14) + 1 = 8.5 + 1 = 40 + 1 = 41
* HS thực hiện nhiệm vụ: é ù
- Thảo luận nhóm theo bàn làm bài 2 b) {132 - 116 - ê (16 - 8) : ë úû } 2 .5
* Báo cáo, thảo luận: {132 1é16 8 :ù = - - êë úû } 2 .5
- GV gọi 4 Hs lên bảng trình bày lời giải. = {132 - 108 : } 2 .5 = {132 - 5 } 4 .5
- Các nhóm HS khác theo dõi, nhận xét, bổ
xung, đặt các câu hỏi cho nhóm HS vừa = 78.5 = 390 trình bày c) 2 6 4 10 6 é 0 : (5 : 5 3.5)ù - - êë úû
- Hs trình bày giải đáp (nếu có thể) 2 100 6 é 0 : (5 15)ù = - - êë ú
* Kết luận, đánh giá: û é ù é ù
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá = 100 - 60 : (25 - 15) êë úû = 100 - 60 : 10 êë úû
mức độ hoàn thành của HS. = 100 - 6 = 94
- Giải đáp các vướng mắc mà HS nêu ra. d) 36 : {336 : 2 é 00 (12 8.20) ë } ù - + ê úû
- Giáo viên chốt kiến thức, đánh giá bài làm của Hs é ù = 36 : {336 : 200 - (12 + 160) êë } úû 36 : {336 : 2 é 00 172 ë } ù = - ê úû = 36 : {336 : 2 } 8 = 36 : 12 = 3
* GV giao nhiệm vụ học tập: Bài 3: So sánh
- Nêu cách so sánh giá trị 2 biểu thức a) 2 2 (3 + 4) = 7 = 49 Trang 5 - Thực hiện bài tập 3 2 2 3 + 4 = 9 + 16 = 25
* HS thực hiện nhiệm vụ:
Vì 8.(x - 3)= 0 49 > 25 nên
- Hoạt động nhóm bài tập 3 2 2 2 (3 + 4) > 3 + 4
* Báo cáo, thảo luận: b) 3 3 4 - 2 = 64 - 8 = 56
- GV gọi 4 Hs đại diện cho 4 nhóm lên bảng 3 3 2.(4 - 2) = 2.2 = 16 trình bày lời giải. Vì 56 > 16n ên 3 3 3 4 - 2 > 2.(4 - 2)
- Các nhóm HS khác theo dõi, nhận xét, bổ
xung, đặt các câu hỏi cho nhóm HS vừa c) 2 2 3.5 + 15.2 = 3.15 + 15.4 trình bày = 45 + 60 = 105
- Hs trình bày giải đáp (nếu có thể) 2 2
17.2 - 2.5 = 17.4 - 2.25 = 68 - 50 = 18
* Kết luận, đánh giá: Vì 105 > 18 n ên 2 2 2 2 3.5 + 15.2 > 17.2 - 2.5
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá
mức độ hoàn thành của HS.
- Giải đáp các vướng mắc mà HS nêu ra.
- Giáo viên chốt kiến thức, đánh giá bài làm của Hs Tiết 2:
Dạng 2: Tìm số chưa biết trong đẳng thức a) Mục tiêu:

- Giải được bài toán tìm x b) Nội dung: - Làm bài tập 1,2,3
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x - 32)- 68 = 0 b) 274 – (9.x + 18)= 4
c) x – 320 : 32 = 25.16 d) 2x + 21 : 3 = 27
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x, biết: a) 2 36 : (x – 5) = 2 b) 3 2 2(70 - x ) + 2 .3 = 92 c, 2 2
(2x + 1) : 7 = 2 + 3 d) 2 2 75 - 3(x + 1) = 2 .3
Bài 3 : Tìm số tự nhiên x biết
a) 2x = 4 b) 5x = 25 c) x- 1 3 = 27 d) x+1 4 5 : 5 = 5 e) 2 x = 9 f) 3 6x - 8 = 40 c) Sản phẩm:
- Đáp án, lời giải bài tập. Trang 6
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 1:
- GV cho HS đọc đề bài Bài 1. a) (x - ) 32 - 68 = 0 Yêu cầu: x - 32 = 68
- Nêu cách tìm số hạng ; số trừ, số bị x = 68 + 32 trừ x = 100
- Nêu cách tìm thừa số trong một tích b) 274 - (9.x + 18)= 4 9x + 18 = 274 - 4
- Nêu cách tìm số bị chia, số chia 9x + 18 = 270 trong một thương 9x = 270 - 18
- Yêu cầu HS làm bài tập cá nhân, 4 9x = 252 x = 252 : 9 HS lên bảng. x = 28
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
c) x - 320 : 32 = 25.16
- HS đứng tại chỗ trả lời cách tìm thừa x - 10 = 400
số, tìm số bị chia, số chia. x = 400 + 10 x = 410
- 4 HS lên bảng giải toán, HS làm vào d) 2x + 21 : 3 = 27 vở 2x + 7 = 27
Bước 3: Báo cáo kết quả 2x = 27 - 7
- HS làm việc cá nhân dưới lớp 2x = 20
Bước 4: Đánh giá kết quả x = 20 : 2
- GV cho HS nhận xét bài làm của x = 10
bạn. GV chốt lại kết quả và các bước giải
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 2:
- GV cho HS đọc đề bài Bài 2. a) 2 36 : (x – 5) = 2 b)
- Yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm 36 : (x – 5) = 4 3 2
2.(70 - x ) + 2 .3 = 92 Bước 2 x - 5 = 36:4 2.(70-x) + 8 . 9 = 92
: Thực hiện nhiệm vụ 2.( 70 - x) = 92-72
- Đại diện 4 nhóm lên bảng trình bày ( x - 5 = 9 mỗi nhóm làm một ý) x = 9+ 5 2.(70-x) = 20 Bước 3 70 - x = 10
: Báo cáo kết quả x= 14 x = 60
- Các nhóm báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả c) d)
- GV cho HS nhận xét bài làm của 2 2 (2x + 1) : 7 = 2 + 3 2 2 75 - 3(x + 1) = 2 .3 bạn. (2x + 1) : 7 = 4 + 9 75 - 3(x + 1) = 4.9
Chú ý: Làm đúng thứ tự thực hiện (2x + 1) : 7 = 13 75 - 3(x + 1) = 36
phép tính và nhớ các bước giải 2x + 1 = 13.7 3(x + 1) = 75 - 36 2x + 1 = 91 3(x + 1) = 39 Trang 7 2x = 91 - 1 x + 1 = 39 : 3 x + 1 = 13 2x = 90 x = 12 x = 45
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 3:
- GV cho HS đọc đề bài Bài 3. a) 2x = 4 b) 5x = 25 Yêu cầu: x 2 2 = 2 x 2 5 = 5
- Nêu cách tìm cơ số hoặc số mũ của x = 2 x = 2
một luỹ thừa trong một đẳng thức? c) x- 1 3 = 27 d) x+1 4 5 : 5 = 5
- Yêu cầu HS làm bài tập cá nhân, 4 x- 1 3 3 = 3 x+1 5 5 = 5 HS lên bảng. x - 1 = 3 x + 1 = 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ x = 4 x = 4
- Nêu 2 bước tìm cơ số hoặc số mũ e) 2 x = 9 f) 3 6x - 8 = 40
của một luỹ thừa trong một đẳng thức: 3 6x = 40 + 8 Bước 1: Đưa 2 luỹ 2 2 2 thừa về cùng cơ số x = 3 = (- 3) 3 6x = 48 hoặc cùng số mũ x = 3;x = - 3 3 x = 8
Bước 2: Sử dụng tính chất: x = 2 Nếu m n
a = a thì m = n *
(a Î ¥ ;a ¹ 1;m , n Î ¥ ) Nếu m m
a = b t hì a = b * (a, , b m Î ¥ )
Bước 3: Báo cáo kết quả
-
HS làm việc theo nhóm sau đó đại diện làm 4 câu cuối
Bước 4: Đánh giá kết quả
-
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- Yêu cầu HS ghi nhớ các bước giải toán
Tiết 3: Dạng 3: Các bài toán có lời văn, các bài toán thực tế
a) Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức đã học vào làm bài toán thực tế. b) Nội dung:
- Làm bài tập bổ sung có nội dung thực tế: Bài tập 1 và 2 c) Sản phẩm: Trang 8
- Đáp án, lời giải bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
- Yêu cầu HS làm bài tập 1:
Bác Trường có một mảnh vườn hình chữ nhật rộng 2
1600m đ ể trồng thanh long.
Năm trước, bác Trường thấy trung bình mỗi mét vuông vườn thu được 3kg thanh
long, mỗi kilôgam thanh long lãi được 1000 đồng. Bởi vậy, đầu năm nay bác quyết
định mở rộng diện tích mảnh vườn để tăng sản lượng thu hoạch với mong muốn thu
được lãi nhiều hơn năm trước.
a) Năm trước bác Trường thu được bao nhiêu kilôgam thanh long và lãi được bao nhiêu tiền?
b) Đầu năm nay, bác Trường mở rộng mảnh vườn bằng cách tăng đồng thời chiều
dài lên 3 lần và chiều rộng lên 2 lần. Hỏi diện tích mảnh vườn của bác Trường sau
khi mở rộng là bao nhiêu?
c) Biết rằng bác Trường vẫn trồng giống thanh long cũ và giá thanh long không thay
đổi, hỏi năm nay khối lượng thanh long và số tiền lãi dự kiến là bao nhiêu? - Tóm tắt bài toán? Bài tập 1:
- Năm trước bác Trường thu được bao a) Năm ngoái bác Trường thu được số
nhiêu kilôgam thanh long và lãi được kilôgam thanh long là: bao nhiêu tiền? 1600.3 = 4800( ) kg
- Tính diện tích mảnh vườn của bác Số tiền lãi bác Trường thu được là:
Trường sau khi mở rộng? 4800.1000 = 4800000 (đồng)
- Tính khối lượng thanh long và số tiền b) Diện tích mảnh vườn của bác Trường
lãi dự kiến năm nay bác Trường thu sau khi mở rộng là: được? 2 3.2.1600 = 9600(m )
* HS thực hiện nhiệm vụ: - Tóm tắt: 2 S = 1600m
c) Năm nay bác Trường dự kiến thu được 2
1m t hu được 3kg t hanh long. số kilôgam thanh long là: 9600.3 = 28800( ) kg
1kg t hanh long lãi 1000 đồng.
a) Tính số kg thanh long và số lãi năm Số tiền lãi bác Trường dự kiến thu được trước? là:
b) Tính diện tích vườn sau khi mở 28800.1000 = 28800000 (đồng) rộng?
c) Tính số kg thanh long và số lãi năm nay?
- HS sử dụng kiến thức về phép nhân để làm bài tập. Trang 9
* Báo cáo, thảo luận :
- GV yêu cầu 3 HS lần lượt lên bảng
viết lời giải câu a, câu b và câu c.
- HS cả lớp quan sát, nhận xét, chữa bài.
* Kết luận, đánh giá:
- GV chính xác hóa lời giải, đánh giá
mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các nhóm.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: Bài tập 2: - Bài tập 2:
Số tiền quán cơm phải trả trong ngày
Ngày hôm qua thịt lợn bán giá 60000 hôm qua là 60000.12 = 720 000 (đồng)
đồng/kg. Hôm nay giá thịt lợn đã tăng Số tiền quán cơm phải trả ngày hôm nay
lên 5000 đồng/kg so với hôm qua. Một là (60000 + 5000).10 = 650 000 (đồng)
quán cơm bình dân hôm qua mua 12kg Tổng số tiền quán cơm phải trả trong 2
thịt lợn, hôm nay mua 10kg thịt lợn. ngày là 720000 + 650000 = 1 370 000
Hỏi tổng số tiền quán cơm đó phải trả (đồng) trong 2 ngày là bao nhiêu?
- Yêu cầu HS nghiên cứu đề bài, tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu học tập số 5.
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
- HS đọc và tóm tắt bài toán.
- HS sử dụng tính chất của phép cộng
và phép nhân để hoàn thiện lời giải bài
toán trên phiếu học tập.
* Báo cáo, thảo luận: - GV công bố đáp án.
- HS dưới lớp theo dõi, đổi bài chấm chéo.
- GV lấy một số bài HS còn nhầm lẫn,
sai sót phân tích chỉ rõ sai sót cho HS.
* Kết luận, đánh giá:
- GV nhận xét việc tham gia thực hiện
nhiệm vụ học tập của HS.
Dạng 4: Toán về tính tổng dãy số có quy luật (dành cho HS khá giỏi)

Phương pháp giải chung (nếu có): Trang 10
☑️ Xác định dãy số cách đều.
☑️ Tính số số hạng của dãy theo công thức:
(Số cuối – Số đầu) : Khoảng cách + 1
☑️ Tính tổng của dãy
S = ( Số đầu + Số cuối ) ´ số số hạng : 2
Ví dụ 1:Tính tổng A = 1 + 2 + 3 + 4 + ... + 2021 + 2022 . Giải (2022 - ) 1
Số số hạng của dãy là + 1 = 2022 ( số hạng). 1 (1 + 202 ) 2 .2022 Tổng A = = 2045253 . 2
Ví dụ 2: Tính tổng B = 2 + 4 + 6 + ... + 2020 + 2022 . Giải (2022 - ) 2
Số số hạng của dãy là + 1 = 1011( số hạng). 2 (2 + 202 ) 2 .1011 Tổng B = = 1023132 . 2
Ví dụ 3: Tính tổng C = 1 + 3 + 5 + ... + 2019 + 2021. Giải (2021- ) 1
Số số hạng của dãy là + 1 = 1011 ( số hạng). 2 (1 + 202 ) 1 .1011 Tổng C = = 1022121. 2
Ví dụ 4: Tính tổng D = 5 + 9 + 13 + 17 + ... + 2021 + 2025 . Giải (2008 - ) 1 (2025 - ) 5
Số số hạng của dãy là + 1 = 670 + 1 = 506 ( số hạng). 3 4 (5 + 202 ) 5 .506 Tổng D = = 513590 . 2
4. Hướng dẫn tự học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã làm - Làm các bài tập sau: Bài 1. Tính nhanh a) 198 + 232 - 98 - 32 b) 1236 + 538 - 236 + 62 c) 41 + 205 + 159 + 389 + 595 d) 2391- 147 - 253 Trang 11 HD:
a) 198 + 232 - 98 - 32 = (198 - 98) + (232 - 32) = 100 + 200 = 300
b) 1236 + 538 - 236 + 62 = (1236 - 236) + (538 + 62) = 1000 + 600 = 1600
c) 41 + 205 + 159 + 389 + 595 = (41 + 159) + (205 + 595) + 389
= 200 + 800 + 389 = 1000 + 389 = 1389
d) 2391- 147 - 253 = 2391- (147 + 253) = 2391- 400 = 1991
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) (x - 5)(x - 7) = 0
b) 541 + (218 - x) = 735 c) 96 - 3.(x + 1) = 42 d) (x - 47) - 115 = 0 HD:
a) (x - 5)(x - 7) = 0
b) 541 + (218 - x) = 735
TH1: x - 5 = 0 ; x = 5 218 - x = 735 - 541
TH2: x - 7 = 0; x = 7 218 - x = 194 x = 218 - 194 x = 24
c) 96 - 3.(x + 1) = 42 d) (x - 47) - 115 = 0 3.(x + 1) = 96 - 42 x - 47 = 115 3(x + 1) = 54 x = 115 + 47 x + 1 = 54 : 3 x = 162 x + 1 = 18 x = 18 - 1 x = 17
Bài 3: Thực hiện phép tính a) 2 2 4 . 5 - 18 : 3 b) 2 2 3 . 22 - 3 . 19 é ù c) é ù - ê - ( - )2 4 2 . 5 131 13 4 ú d) { - ê ( 3 2 100 : 250 : 450 4.5 - 2 . 2 ) 5 } ëê úû ú ë û HD: a) 2 2
4 . 5 - 18 : 3 = 4.25 - 18 : 9 = 100 - 2 = 98 b) 2 2
3 . 22 - 3 . 19 = 9.22 - 9.19 = 9.(22 - 19) = 9.3 = 27 é ù c) é ù - ê - ( - )2 4 2 . 5 131 13 4 ú 2 = 16.5 - 131 - 9 é ù = - - = - = 30 ëê úû êë úû 80 131 81 êë úû 80 50 d) 100 : {250 : 4 é 50 - 4 0 0 ë } ù ê úû Trang 12 100 : {250 : 450 é - (4.125 4. 25) ë - } ù = ê úû 100 : {250 : 450 é 4.(125 - 25) ë - } ù = ê úû 100 : {250 : 450 é - 4. 0 1 0 ë } ù = ê úû 100 : {250 : 4 é 50 - 00 4 ë } ù = ê úû = 100 : {250 : 5 } 0 = 100 : 5 = 20
Bài 4: Phân xưởng sản xuất A gồm 25 công nhân, mỗi người làm trong một ngày
được 40 sản phẩm. Phân xưởng sản xuất B có số công nhân nhiều hơn phân xưởng A
là 5 người nhưng mỗi người làm trong 1 ngày chỉ được 30 sản phẩm. Tính tổng số
sản phẩm cả 2 phân xưởng sản xuất được trong 1 ngày. HD:
Số sản phẩm phân xưởng A sản xuất được trong 1 ngày là:
1000 + 1200 = 2200 25.40 = 1000 (sản phẩm)
Số sản phẩm phân xưởng B sản xuất được trong 1 ngày là:
(25 + 5).40 = 1200 (sản phẩm)
Tổng số sản phẩm cả 2 phân xưởng A và B sản xuất được trong 1 ngày là:
1000 + 1200 = 2200 (sản phẩm) Bài 5: Tính tổng sau
a) A = 5 + 6 + 7 + ... + 2019 .
b) B = 1 + 4 + 7 + ... + 2008 .
c) C = 10 + 14 + 18 + ... + 2006 .
d) D = 111 + 116 + 121 + ... + 2111. HD:
a) Số số hạng của dãy là 2019 - 5 + 1 = 2015 ( số hạng). (5 + 201 ) 9 .2015 Tổng A = = 2039180 . 2 (2008 - ) 1
b) Số số hạng của dãy là + 1 = 670 ( số hạng). 3 (1 + 2008).670 Tổng B = = 673015 2 (2006 - 1 ) 0
c) Số số hạng của dãy là + 1 = 999 ( số hạng). 2 (10 + 200 ) 6 .999 Tổng C = = 1006992 2 (2111- 11 ) 1
d) d) Số số hạng của dãy là + 1 = 401 ( số hạng). 5 Trang 13 (111 + 211 ) 1 .401 Tổng D = = 445511 2 Trang 14