Giáo án dạy thêm Toán 6 Kết nối tri thức phép nhân và phép chia hai số tự nhiên

Giáo án dạy thêm Toán 6 Kết nối tri thức phép nhân và phép chia hai số tự nhiên. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 13 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày son: …../…../ … Ngày dạy: …../…../ ……
Chuyên đ 3. PHÉP NN VÀ PHÉP CHIA HAI S T NHIÊN
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Cng c các thành phn trong phép nhân, chia hai s t nhiên.
- Biết gii và trình bày li gii các bài tp v nhân, chia hai s t nhiên.
- HS vn dng đưc tính cht giáo hoán và tính cht kết hp ca phép nhân; tính cht
phân phi ca phép nhân đi vi phép cng trong vic tính nhanh, tính nhm.
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với việc thực hiện phép nhân phép
chia số tự nhiên.
2. V ng lc
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vhọc tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp c: HS phân công được nhiệm v trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm
vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thlớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn hc và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán hc, thực hiện
được các thao c duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập tđó áp dng để giải một số dạng bài tập cụ
thể.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt đng hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo o kết qu hot đng nhân theo
nhóm, trong đánh giá và t đánh giá.
- Trách nhim: hoàn thành đầy đ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng ph, phấn màu, máy tính và điện thoại
cài đặt phần mềm Plickers
2. Học sinh: SGK, bảng nm, bút dạ, thẻ dùng cho HS trả lời câu hi trắc nghiệm
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Tiết 1.
A. HOT ĐNG M ĐẦU
Trang 2
a) Mc tiêu:
- HS làm được các bài tp trc nghiệm đu gi.
- Hc sinh nhc lại được các thuyết đã học v phép nhân, phép chia hai s t nhiên
và các tính cht ca phép nhân.
b) Ni dung:
- Tr li câu hi trc nghim câu hi thuyết v các kiến thc phép nhân, phép
chia.
c) Sn phm:
- Viết đưc các phép toán, nhn biết nhanh thành phn ca phép toán; tính cht ca
các phép toán.
d) T chc thc hin:
Kim tra trc nghim Hình thức giơ th tr li câu hi trc nghim (cá nhân).
Kim tra lý thuyết bng tr li ming (cá nhân)
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐẦU GI
Câu 1: Kết quả của phép tính
547.63 547.37+
?
A.
54700
. B.
5470
. C.
45700
. D.
54733
.
Câu 2:Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn
( )
2018. 2018 2018x -=
A.
2017x =
. B.
. C.
2019x =
. D.
2020.x =
Câu 3: Cho phép chia
: 3 6x =
, khi đó thương của phép chia là?
A.
x
. B.
3
. C.
6
. D.
18
.
Câu 4: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là?
A.
3 ()kkÎ ¥
. B.
(5 )3kk¥
. C.
(3 )1kk¥
. D.
)3 2 .(kk¥
Câu 5: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 52 là?
A.
5 ()kkÎ ¥
. B.
(5 )2kk¥
. C.
(2 )5kk¥
. D.
(5 )4kk¥
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
NV2: Hãy xác đnh các thành phn trong
phép nhân
a b c´=
? Hãy cho biết nh
cht ca phép nhân s t nhiên?
NV3: Nêu kết lun v phép chia hai s
t nhiên?
c 2: Thc hiên nhim v:
Kết qu trc nghim
C1
C2
C3
C4
C5
C
C
D
A
B
I. Nhc li lý thuyết
1. Phép nhân hai số tự nhiên:
a) Phép nhân hai stự nhiên
a
b
cho ta một số t nhiên gọi ch của
Trang 3
- Hoạt đng cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ th kết qu trc nghim.
GV dùng đin thoi cài phn mm
Plickers quét kết qu bài làm ca HS
NV2, 3: HS đng ti ch báo cáo
ớc 4: Đánh gnhn xét kết qu
- GV chiếu kết qu bài làm ca HS trên
màn chiếu => Nhận xét và đánh g
chung
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
chúng.
hiệu:
.a b c=
trong đó:
a
,
b
gi
thừa số,
c
gọi là tích.
b) Tích chất cơ bản của phép nhân:
a. Tính giao hoán:
..a b b a=
b. Tính chất kết hp:
( ) ( )
. . . .a b c a b c=
c. Nhân với số 1 :
.1 1.a a a==
d. nh chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng:
( )
. . .a b c a b a c+ = +
2. Phép chia hai số tự nhiên
Vi hai s t nhiên
a
b
đã cho (
0b ¹
), ta luôn tìm được đúng hai số t nhiên
q
và
r
sao cho
a bq r=+
, trong đó
0 rb£<
.
Nếu
0r =
thì ta có phép chia hết
:a b q=
; vi
a
là s b chia.
b
là s chia,
q
là thương.
Nếu
0r ¹
thì ta có phép chia có dư
:a b q=
(dư
r
) ; vi
a
là s b chia.
b
s chia,
q
là thương và
r
là s dư.
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Tính nhm, tính hp lí
a) Mc tiêu:
- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân để tạo thành tích tròn
chục, tròn trăm.
- Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính tổng một
cách hp lý.
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca c phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm bài
Bài 1. Tính c ch sau một cách hợp
lý:
a)
14.50
b)
16.125
Trang 4
c 2: Thc hin nhim v
- HS đc đ bài , thc hin phép tính
c 3: o cáo kết qu
- 4 HS lên bng trình bày và các HS
quan sát, nhn xét và sa sai (nếu có).
c 4: Đánh gkết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và cht li mt ln na cách m ca
dng bài tp.
c)
9.24.25
d)
12.125.54
Bài gii
a)
14.50
( )
7. 2.50=
7.100=
= 700
b)
16.125
( )
2. 8.125=
4.1000=
= 4000
c)
9.24.25
( ) ( )
9.6 . 4.25=
54.100=
5400=
d)
12.125.54
( ) ( )
3.4 .125. 2.27=
( ) ( )
4.2.125 . 3.27=
1000.81=
81000=
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đc đ bài, m bài cá nhân.
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt đng nhân, đi din 4 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 1 ý
c 4: Đánh gkết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 2: Tính nhẩm
a)
46.99
b)
24.198
c)
36600 : 50
d)
220000 : 5000
Bài gii
a)
46.99
( )
46. 100 1=-
46.100 46.1=-
4600 46=-
4554=
b)
24.198
( )
24. 200 2=-
24.200 24.2=-
4800 48=-
4752=
c)
36600 : 50
( ) ( )
36600. 2 : 50. 2=
73200 : 100=
732=
d)
220000 : 5000
( ) ( )
220000. 2 : 5000.2=
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 3.
Yêu cu:
- HS hoạt đng nhóm đôi thc hin gii
toán
Chú ý đến tính cht phân phi ca phép
nhân đối vi phép cng
c 2: Thc hin nhim v
- HS đc đ bài, làm bài cá nhân và tho
lun cặp đôi theo bàn làm bài tp .
c 3: o cáo kết qu
Bài 3: Tính nhanh
a)
27. 36 27.64+
b)
25.37 25.63 150+-
c)
425.7.4 170.60-
d)
8.9.14 6.17.12 19.4.18++
Bài gii
a)
27. 36 27.64+
( )
27. 36 64=+
27.100=
2700=
b)
25.37 25.63 150+-
( )
25. 37 63 150= + -
Trang 5
- HS hoạt đng nhân, đi din 4 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 1 ý
c 4: Đánh gkết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
25. 100 150=-
2500 150=-
2350=
c)
425.7.4 170.60-
( )
425.4 .7 170.60=-
1700.7 1700.6=-
( )
1700. 7 6=-
1700=
d)
8.9.14 6.17.12 19.4.18++
( ) ( ) ( )
8.9 .14 6.12 4.18 .19= + +
72.14 72.17 19.72= + +
( )
72. 14 17 19= + +
72.50=
3600=
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đc đ bài, làm bài cá nhân.
GV đi quan sát h tr hc sinh làm
bài
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt đng nhân, đi din 4 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 1 ý
c 4: Đánh gkết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 4 : Không thực hiện phép tính hãy
so sánh
a)
19.90m =
và
31.60n =
b)
2011.2019p =
và
2015.2015q =
Giải
a)
( ) ( )
19.90 19. 3.30 19.3 .30m = = =
( ) ( )
31.60 31. 3.20 20.3 .31n = = =
19 20<
;
30 31<
nên
( ) ( )
19.3 .30 20.3 .31<
hay
mn<
.
Vậy
mn<
.
b)
2011.2019p =
( )
2011. 2015 4=+
2011.2015 2011.4=+
2015.2015q =
( )
2011 4 .2015=+
2011.2015 4.2015=+
2011.2015 2015.4=+
2011 2015<
nên
2011.4 2015.4<
hay
2011.2015 2011.4 2011.2015 2015.4+ < +
Do đó
pq<
. Vậy
pq<
.
Tiết 2:
Dng toán 2: Thc hin phép tính, toán tìm x
a) Mc tiêu: Vận dụng quy tắc:
* Tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Trang 6
* Tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia tha só đã biết.
* Tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
* Tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
* Tìm số chia lấy số bị chia chia cho thương.
* Tìm số bị chia lấy thương nhân số chia.
* Nếu
.0ab=
thì
0a =
hoc
0b =
.
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca c phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 1.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm 4
- Nêu lưu ý sau khi gii toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đc đ bài, hoạt đng gii bài toán
theo nhóm.
HS phân nhim v và trình bày bài tp vào
bng nhóm
c 3: o cáo kết qu
- HS trưng kết qu nhóm
- 1 đại din nm trình bày cách làm
- HS phn biện và đi din nm tr li
c 4: Đánh gkết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
nhóm. GV cht li các tính chất đã được
áp dng trong vic gii bài tp
Bài 1: Tìm x, biết:
a)
2. 3 15x +=
;
b)
28 3. 13x-=
c)
( )
1954 . 5 50x -=
;
d)
152: 2 46x -=
Bài giải:
a)
2. 3 15x +=
2. 15 3x =-
2. 12x =
12 : 2x =
6x =
b)
28 3. 13x-=
3. 28 13x =-
3. 15x =
15 : 3x =
5x =
c)
( )
1954 . 5 50x -=
1954 50 : 5x -=
1954 10x -=
10 1954x =+
1964x =
d)
152: 2 46x -=
76 46x -=
46 76x =+
Trang 7
122x =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 2.
Yêu cu:
- Nêu cách thc hin tng phn
- Yêu cu HS làm bài tp nhân, 5 HS
lên bng.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đng ti ch trình bày cách làm
- 5 HS lên bng gii toán, HS làm vào v
c 3: o cáo kết qu
- HS m việc cá nhân i lp
c 4: Đánh gkết qu
- GV cho HS nhn xét bài m ca bn.
GV cht li kết qu các bước gii
Bài 2: Tìm x, biết:
a)
99 :3 55x +=
b)
( )
25 : 15 20x -=
c)
( )
3. 15 .7 42x -=
d)
( )( )
8 16 5 0xx- - =
e*)
( )
. 1 2 4 6 8 10 ... 2500xx+ = + + + + + +
Bài gii
a)
99 :3 55x +=
33 55x +=
55 33x =-
22x =
.Vy
22x =
b)
( )
25 : 15 20x -=
25 20. 15x -=
25 300x -=
300 25x =+
325x =
c)
( )
3. 15 .7 42x -=
3. 15 42 : 7x -=
3. 15 6x -=
3. 6 15x =+
( )( )
) 8 16 5 0d x x- - =
8 16 0x -=
hoc
50x -=
8 16x =
05x =+
16 : 8x =
5x =
2x =
e)
( )
. 1 2 4 6 8 10 ... 2500xx+ = + + + + + +
Ta có
2 4 6 8 10 ... 2500+ + + + + +
( )
2500 2 : 2 1 1250- + =
số hạng
Tổng
2 4 6 8 10 ... 2500+ + + + + +
( )
2500 2 .1250 : 2
1563750
éù
=+
êú
ëû
=
( )
. 1 1563750 1250.1251xx+ = =
Vy
1250x =
Trang 8
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nm ln, tho lun
cách làm
- Nêu lưu ý sau khi gii toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đc đ bài, tho lun cách làm,
làm bài.
- GV quan sát và h tr hc sinh trong q
trình làm bài
c 3: o cáo kết qu
- Yêu cầu 2 đại din 2 nhóm trình bày kết
qu trên bng (mi đi din 1 ý)
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện và đi din nm tr li
c 4: Đánh gkết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
nhóm.
GV cht li kết qu và ch làm bài
Bài 3:
a)Tìm số tự nhiên
x
, biết rằng nếu nhân
với
5
rồi cộng thêm 16, sau đó chia
cho 3 thì được 7.
b) Tìm số tự nhiên
x
, biết rằng nếu chia
với 3 rồi trừ đi 4, sau đó nhân với 5
thì được 15.
Bài giải
a)
( )
5 16 : 3 7x +=
5 16 7.3x +=
5 21 16x =-
55x =
5 : 5x =
1x =
b)
( )
: 3 4 .5 15x -=
: 3 4 15: 5x -=
: 3 3 4x =+
: 3 7x =
7.3x =
21x =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 4.
Yêu cu:
Gọi số bị chia là a ; số chia là b, em hãy
biểu diễn phép chia trên?
- Yêu cu HS làm bài tp nhân, 1 HS
lên bng.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đng ti ch trình bày cách làm
- 1 HS lên bng gii toán, HS làm vào v
c 3: o cáo kết qu
- HS làm việc cá nhân i lp
c 4: Đánh gkết qu
- GV cho HS nhn xét bài m ca bn.
GV cht li kết qu các bước gii
Bài 4: Cho phép chia có thương là
7
và
s
112
. Biết tng ca s b chia,
s chia và thương
1375
. m phép
chia đó.
Bài gii
gọi số bị chia là
a
; số chia là
b
, ta có :
:7ab=
dư
112
7 112abÞ = +
7 1375ab+ + =
1368abÞ + =
(1)
Thay
7 112ab=+
vào (1), ta có:
7 112 1368bb+ + =
8 112 1368bÛ + =
157bÛ=
1211aÞ=
Vậy
1211; 157ab==
Trang 9
Tiết 3:
Dng 3: Các bài toán có lời văn, các bài toán thc tế
a) Mc tiêu:
- Thc hin phép nhân, phép chia s t nhiên trong gii toán có li
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca c phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 1.
Yêu cu:
- Đề toán cho biết gì, cn tìm gì?
- Đểm s kg go và ngô xe ô tô ch, ta
làm như thế nào?
- HS giải toán theo cá nhân và trao đi
kết qu cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đng ti nêu cách thc hin
- HS thc hin gii bài tp nhân, trao
đổi kết qu theo cp
c 3: o cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh gkết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
Bài 1. Một ô chở
30
bao gạo và
40
bao
ngô. Biết rằng mỗi bao gạo nặng
50
kg,
mỗi bao ngô nặng
60
kg. Hỏi xe ô tô đó
chở tất cả bao nhiêu kilôgam gạo và ngô
?
Lời giải
Số kg gạo trong 30 bao là:
( )
30. 50 1500 kg=
Số kg ngô trong 40 bao là:
( )
40.60 2400 kg=
Số kg gạo và ngô xe ô tô chở là:
( )
1500 2400 3900 kg+=
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 2.
Yêu cu:
- Đề toán cho biết gì, cn tìm gì?
- Đểm s tiền đin phi tr ca nhà ông
Khánh trong tháng 7, ta làm như thế nào?
- HS giải toán theo cá nhân và trao đi
kết qu theo nm bàn (4HS)
c 2: Thc hin nhim v
- HS đng ti nêu cách thc hin
Bài 2. Trong tháng 7 nhà ông Khánh
ng hết
115
số điện. Hỏi ông Khánh
phải trả bao nhiêu tiền điện, biết đơn g
điện như sau:
Giá tiền cho
50
số đầu tiên
1678
đồng/
số;
Giá tiền cho
50
số tiếp theo (từ số
51
đến
số
100
) là
1734
đồng/số;
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số
101
đến
200
) là
2014
đồng/số.
Trang 10
- HS thc hin gii bài tp nhân, trao
đổi kết qu theo nhóm bàn
c 3: o cáo kết qu
- Đại din 1 nhóm lên bng trình bày
bng
HS nhóm còn lại dưới lp quan sát, nhn
xét bài làm ca nhóm bn
c 4: Đánh gkết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
Lời giải
Số tiền phải trả cho
50
số đầu tiên là :
50. 1678 83900=
(đồng)
Số tiền phải trả cho
50
số tiếp theo là :
50. 1734 86700=
(đồng)
Số tiền phải trả cho
15
số còn lại là :
15 . 2014 30210=
(đồng)
Tổng số tiền ông Khánh phải trả trong
tháng 7 là :
83900 86700 30210 200810+ + =
(đồng)
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 3.
Yêu cu:
- Đề toán cho biết gì, cn tìm gì?
- Để biết nhà trường cn ít nht bao nhiêu
xe, ta làm như thế nào?
- HS giải toán theo cá nhân và trao đi
kết qu cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đng ti nêu cách thc hin
- HS thc hin gii bài tp nhân, trao
đổi kết qu theo cp
c 3: o cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh gkết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
Bài 3. Một trường muốn ch
892
đi tham
quan khu di tích Địa Đạo Củ Chi. Biết
rằng mỗi xe chở được
45
học sinh. Hỏi
nhà trường cần ít nhất bao nhiêu chiếc
xe?
Lời giải
Số xe để chở học sinh đi tham quan là:
892: 45 19=
xe (dư
37
hc sinh)
S xe nhà trường cn s dng
19 1 20+=
(xe)
Vy cn ít nht
20
xe
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 4.
Yêu cu:
- Đề toán cho biết gì, cn tìm gì?
- Để biết nhà trường cn ít nht bao nhiêu
xe, ta làm như thế nào?
- HS gii toán theo cá nhân
c 2: Thc hin nhim v
- HS đng ti nêu cách thc hin
Bài 4. Bạn Minh dùng
30000
đồng đ
mua bút. hai loại bút: bút bi xanh
t bi đen. Bút bi xanh giá
2500
đng
một chiếc. t bi đen giá
3500
đồng
một chiếc. Bạn Minh smua được nhiều
nhất bao nhiêu chiếc bút nếu:
a. Minh chỉ mua mỗi loại bút bi xanh?
b. Minh chỉ mua mỗi loại bút đi đen?
Lời giải
Trang 11
- HS thc hin gii bài tp cá nhân
c 3: o cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh gkết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
a. Số bút bi xanh bạn Minh mua nhiều
nhất là
30000 : 2500 12=
(cây)
b. Số bút bi xanh bạn Minh mua nhiều
nhất là
30000: 3500 8=
(cây) ( dư
2000
đồng)
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS hc thuc các tính cht ca phép nhân s t nhn, nm chc mi quan
h gia các thành phn trong phép nhân và phép chia phân s.
- Hoàn thành các bài tp
BÀI TP V N
Bài 1: Tính nhanh, tính nhm
a)
25.53.4
; b)
16.6.125
; c)
64.25
;
d)
16.125
e)
700 : 25
; f)
( )
260 13 : 13-
Bài 2: Tính nhanh
a)
43.17 29.57 13.43 57+ + +
b)
35.34 35.86 65.75 65.45+ + +
c) 13.58.4 32.26.2 52.10++
( ) ( )
d) 53. 51 4 53. 49 91 53+ + + +
Bài 3: Tìm x biết:
a)
( )
250 : 10 25x-=
b)
3 2018 :2 23x -=
c)
( )
9 21 : 3 2x -=
d)
( )
53 9 53x-=
e)
( )
91 5. 5 61x- + =
f)
( )
195 3 27 .39 4212x
éù
êú
ë
=
û
--
Bài 4: So sánh hai s a và b mà không tính giá tr c th ca chúng.
2002.2002a =
2000.2004b =
Bài 5:
a) Tích ca hai s
276
. Nếu thêm vào s th nht
19
đơn v thì tích ca hai s
713
. Tìm hai s đó.
b) Khi chia mt s cho
72
thì được s dư là
49
. Nếu đem số đó chia cho
75
thì được
s dư là
28
và thương không thay đi. Tìm s đa cho.
Bài 6: Mt tàu ha cn ch
980
khách . Mi toa tàu 11 khoang, mi khoang 8
ch. Hi phi cn ít nhất bao nhiêu toa đ ch hết khách?
Bài 7. M Lan mang
200000
đồng vào siêu th mua 2 kg khoai tây, 5 kg go và 2 ni
chui chín. Giá mi ki--gam khoai tây
26500
đồng, mi ki--gam go là
18000
đồng, mi ni chui là
15000
đng. Hi m Lan còn bao nhiêu tin?
NG DN GII BÀI TP V NHÀ
Trang 12
Bài 1: Tính nhanh, tính nhm
a)
25.53.4 (25.4).53 100.53 5300.= = =
b)
16.6.125 (16.3).(2.125) 48.250 12000.= = =
c)
64.25 16.4.25 16.100 1600.= = =
d)
16.125 2.(8.125) 2.1000 2000.= = =
e)
700: 25 (700.4) :(25.4) 2800:100 28.= = =
;
f)
( )
260 13 : 13 260 : 13 13 :13 20 1 19.- = - = - =
Bài 2: Tính nhanh
( ) ( )
)43.17 29.57 13.43 57
43.17 13.43 29.57 57
43.(17 13) 57.(29 1)
43.30 57.30
30.(43 57)
30.100
3000
a + + +
= + + +
= + + +
=+
=+
=
=
)35.34 35.86 65.75 65.45
35.(34 86) 65.(75 45)
35.120 65.120
120.(35 65)
120.100
12000.
b + + +
= + + +
=+
=+
=
=
c) 13.58.4 32.26.2 52.10
13.58.4 32.13.4 13.4.10
13.4.(58 32 10)
13.4.100
5200.
++
=++
= + +
=
=
( ) ( )
d) 53. 51 4 53. 49 95 53
53.(51 4 49 95 1)
53.(51 49 4 95 1)
53.(100 99 1)
53.200 10600.
+ + + +
= + + + +
= + + + +
= + +
==
Bài 3: Tìm x biết:
( )
)250 : 10 25
10 250 : 25
10 10
10 10
0
ax
x
x
x
x
-=
-=
-=
=-
=
)3 2018 : 2 23
3 1009 23
3 23 1009
3 1032
1032 : 3
344
bx
x
x
x
x
x
-=
-=
=+
=
=
=
( )
9 21 : 3 2
9 21 2.3
9 21 6
9 6 21
9 27
27 : 9
3
) x
x
x
x
x
x
c
x
-=
-=
-=
=+
=
=
=
( )
)53 9 53
9 53 : 53
91
91
8
dx
x
x
x
x
-=
-=
-=
=-
=
Trang 13
( )
( )
( )
91 61
)91 5. 5 61
5. 5
5 6.5
5 60 : 5
5 12
12 5
7
0
ex
x
x
x
x
x
x
- + =
+
+
+=
+=
=-
-
=
=
=
( )
( )
( )
4212 :
f)195 3 27 .39 4212
195 3 27
39
10195 3 27
27 195 108
3 27 87
3 87 27
3 114
8
114 : 3
38
x
x
x
x
x
x
x
x
x
- - =
--
--
éù
êú
ëû
=
=
- = -
-=
=+
=
=
=
Bài 4: Ta có:
( )
2002.2002 2002. 2000 2 2002.2000 2002.2a = = + = +
( )
2000.2004 2000. 2002 2 2000.2002 2000.2b = = + = +
2002.2000 2000.2002=
và
2002.2 2000.2>
nên
ab>
. Vậy
ab>
Bài 5: a) Gi hai s cn tìm là
a
và
b
theo bài ra ta có :
. 276ab=
( )
19 . 713ab+=
. 19 713ab b+=
19 713 276 437b = - =
437 : 19 23b ==
suy ra
276 : 23 12a ==
. Vậy
12; 23ab==
b) Gi s cn tìm là
a
:
: 72ac=
dư
49
nên
.72 49ac=+
: 75ac=
dư
28
nên
.75 28ac=+
Ta có:
.72 49 .75 28cc+ = +
75. 72. 49 28cc- = -
3. 21c =
21: 3 7c ==
Thay
7c =
ta được:
72.7 49 553+=
hoặc
75.7 28 553+=
Hay
553a =
. Vậy số cần tìm là:
553
i 6: S ngườimỗi toa là :
8.11 88=
( người )
Cần số toa để chở hết khách là:
980: 88 11=
( toa ) dư
12
người
Vậy cần ít nhất
12
toa để chờ hết số khách.
Bài 7.
Mẹ Lan mua 2 kg khoai tây mất số tiền là:
2.26500 53000=
ồng)
Mẹ Lan mua 5 kg gạo mất số tiền là:
5.18000 90000=
ồng)
Mẹ Lan mua 2 nải chuối chín mất số tiền là:
2.15000 30000=
ồng)
Tổng số tiền mà mẹ Lan đã tiêu là:
53000 90000 30000 173000+ + =
ồng)
Mẹ Lan còn lại số tiền là:
200000 173000 27000=
ồng)
Vậy mẹ Lan còn
27000
đồng.
| 1/13

Preview text:

Ngày soạn: …../…../ ……
Ngày dạy: …../…../ ……
Chuyên đề 3. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
-
Củng cố các thành phần trong phép nhân, chia hai số tự nhiên.
- Biết giải và trình bày lời giải các bài tập về nhân, chia hai số tự nhiên.
- HS vận dụng được tính chất giáo hoán và tính chất kết hợp của phép nhân; tính chất
phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong việc tính nhanh, tính nhẩm.
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với việc thực hiện phép nhân và phép chia số tự nhiên. 2. Về năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu, máy tính và điện thoại có
cài đặt phần mềm Plickers
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ, thẻ dùng cho HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Trang 1 a) Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
- Học sinh nhắc lại được các lý thuyết đã học về phép nhân, phép chia hai số tự nhiên
và các tính chất của phép nhân. b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi lý thuyết về các kiến thức phép nhân, phép chia. c) Sản phẩm:
- Viết được các phép toán, nhận biết nhanh thành phần của phép toán; tính chất của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức giơ thẻ trả lời câu hỏi trắc nghiệm (cá nhân).
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Kết quả của phép tính 547.63 + 547.37 ? A. 54700 . B. 5470. C. 45700 . D. 54733 .
Câu 2:Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2018.(x - 2018)= 2018 A. x = 2017 . B. x = 2018. C. x = 2019. D. x = 2020.
Câu 3: Cho phép chia x : 3 = 6 , khi đó thương của phép chia là? A. x . B. 3 . C. 6 . D. 18 .
Câu 4: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là?
A. 3k (k Î ¥ ) .
B. 5k + 3(k Î ¥ ) . C. 3k + 1(k Î ¥ ) .
D. 3k + 2 (k Î ¥ ).
Câu 5: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 2 là?
A. 5k (k Î ¥ ) . B. 5k + 2(k Î ¥ ) . C. 2k + (
5 k Î ¥ ) . D. 5k + 4(k Î ¥ )
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Kết quả trắc nghiệm đầu giờ.
NV2: Hãy xác định các thành phần trong C1 C2 C3 C4 C5
phép nhân a ´ b = c ? Hãy cho biết tính
chất của phép nhân số tự nhiên? C C D A B
NV3: Nêu kết luận về phép chia hai số tự nhiên?
I. Nhắc lại lý thuyết
1. Phép nhân hai số tự nhiên:
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ:
a) Phép nhân hai số tự nhiên a b
cho ta một số tự nhiên gọi là tích của Trang 2
- Hoạt động cá nhân trả lời. chúng. trong đó:
Kí hiệu: a . b= c
a , b gọi là Bướ thừa số,
c 3: Báo cáo kết quả c gọi là tích.
b) Tích chất cơ bản của phép nhân:
NV1: HS giơ thẻ kết quả trắc nghiệm.
a. Tính giao hoán: a . b = b. a
GV dùng điện thoại có cài phần mềm b. Tính chất kết hợp: (a. b).c = a.(b. c)
Plickers quét kết quả bài làm của HS
c. Nhân với số 1 : a .1 = 1.a = a NV2, 3: HS đứ
d. Tính chất phân phối của phép nhân ng tại chỗ báo cáo
đối với phép cộng: a .(b+ c)= a .b+ a .c
Bước 4: Đánh giá nhậ
2. Phép chia hai số tự nhiên n xét kết quả
Với hai số tự nhiên a b đã cho (b ¹ 0
- GV chiếu kết quả bài làm của HS trên ), ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên
màn chiếu => Nhận xét và đánh giá q r sao cho a = bq + r , trong đó chung 0 £ r < b .
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào  Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết vở
a : b = q ; vớia là số bị chia. b là số chia, q là thương.
 Nếu r ¹ 0 thì ta có phép chia có dư
a : b = q (dư r ) ; vớia là số bị chia. b
số chia, q là thương và r là số dư.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tính nhẩm, tính hợp lí a) Mục tiêu:
- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân để tạo thành tích tròn chục, tròn trăm.
- Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính tổng một cách hợp lý.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1. Tính các tích sau một cách hợp
- GV cho HS đọc đề bài 1. lý:
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài a) 14.50 b) 16.125 Trang 3
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ c) 9.24.25 d) 12.125.54
- HS đọc đề bài , thực hiện phép tính Bài giải
Bước 3: Báo cáo kết quả a) 14.50 = 7 .(2.5 ) 0 = 7.100 = 700
- 4 HS lên bảng trình bày và các HS
quan sát, nhận xét và sửa sai (nếu có). b) 16.125 = 2.(8. ) 125 = 4.1000 = 4000
Bước 4: Đánh giá kết quả c) 9.24.25 = ( 9.6 ).( 4.25 )
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS = 54.100 = 5400
và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
d) 12.125.54 = (3.4).125.(2.27)
= (4.2.125).(3.27) = 1000.81 = 81000 Bài 2: Tính nhẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ a) 46.99 b)24.198
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. c) 36600 : 50 d)220000 : 5000 Yêu cầu: Bài giải
- HS thực hiện giải toán cá nhân a) 46.99 = 46.(100- ) 1 = 46.100- 46.1
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh Bướ = 4600- 46 = 4554
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân. b) 24.198 = 24.(200 - ) 2 = 24.200- 24.2
Bước 3: Báo cáo kết quả = 4800- 48 = 4752
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 4 hs c)36600 : 50 = (36600. )2: (50. 2)
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 1 ý Bướ = 73200 : 100 = 732
c 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của d) 220000 : 5000 = ( 220000. 2 ): ( 5000.2)
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. Bài 3: Tính nhanh
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 3. a) 27. 36+ 27.64 Yêu cầu: b) 25. 37 + 25.63- 150
- HS hoạt động nhóm đôi thực hiện giải c) 425.7. 4- 170.60 toán d) 8.9.14 + 6.17.12 + 19.4.18
Chú ý đến tính chất phân phối của phép Bài giải
nhân đối với phép cộng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
a) 27. 36+ 27.64 = 27.(36+ 64)
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo = 27.100 = 2700
luận cặp đôi theo bàn làm bài tập . b) 25. 37 + 25.63- 150
Bước 3: Báo cáo kết quả = 25.( 37 + 63)- 150 Trang 4
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 4 hs = 25. 100- 150 = 2500- 150 = 2350
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 1 ý c) 425.7. 4- 170.60
Bước 4: Đánh giá kết quả = (425. 4).7 - 170.60
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm = 1700.7- 1700.6 = 1700.(7 - ) 6 = 1700 của dạng bài tập. d) 8.9.14 + 6.17.12 + 19.4.18 = (8. ) 9 .14 + (6. ) 12 + (4.18).19 = 72.14 + 72.17 + 19. 72 = 72.(14 + 17 + ) 19 = 72. 50 = 3600
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Bài 4 : Không thực hiện phép tính hãy Yêu cầu: so sánh
- HS thực hiện giải toán cá nhân
a) m = 19.90 và n = 31.60
b) p = 2011.2019 và q = 2015.2015
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh Bướ Giải
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân. GV đi quan sát và hỗ a)
trợ học sinh làm  m = 19.90 = 19.(3.3 )0= (19. )3.30 bài Bướ
c 3: Báo cáo kết quả
n = 31.60 = 31.(3.20)= (20.3).31
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 4 hs Vì19 < 20 ; 30 < 31
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 1 ý
nên (19.3).30 < (20.3).31 hay m < n .
Bước 4: Đánh giá kết quả
Vậy m < n .
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của b)
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm  p = 2011.2019 = 2011.(2015 + 4) của dạng bài tập. = 2011.2015 + 2011.4
q = 2015.2015 = (2011 + 4).2015 = 2011.2015 + 4.2015 = 2011.2015 + 2015.4
Vì 2011 < 2015 nên 2011.4 < 2015.4 hay
2011.2015 + 2011.4 < 2011.2015 + 2015.4
Do đó p < q . Vậy p < q . Tiết 2:
Dạng toán 2: Thực hiện phép tính, toán tìm x
a) Mục tiêu: Vận dụng quy tắc:

* Tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. Trang 5
* Tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia thừa só đã biết.
* Tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
* Tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
* Tìm số chia lấy số bị chia chia cho thương.
* Tìm số bị chia lấy thương nhân số chia. * Nếu .
a b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bài 1: Tìm x, biết:
Bước 1: Giao nhiệm vụ a) 2.x + 3 = 15 ;
- GV cho HS đọc đề bài bài 1. b) 28 - 3.x = 13 Yêu cầu:
c) (x - 1954 ). 5 = 50 ;
- HS thực hiện theo nhóm 4 d)
- Nêu lưu ý sau khi giải toán x - 152 : 2 = 46 Bài giải: a) 2.x + 3 = 15
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2.x = 15 - 3 2.x = 12
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán theo nhóm. x = 12 : 2
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập vào x = 6 bảng nhóm b) 28 - 3.x = 13 3. x = 28- 13
Bước 3: Báo cáo kết quả 3.x = 15 - HS trưng kết quả nhóm x = 15 : 3
- 1 đại diện nhóm trình bày cách làm x = 5
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
c) ( x - 1954 ). 5 = 50 x - 1954 = 50 : 5
Bước 4: Đánh giá kết quả x - 1954 = 10
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của x = 10 + 1954
nhóm. GV chốt lại các tính chất đã được x = 1964
áp dụng trong việc giải bài tập d) x - 152 : 2 = 46 x - 76 = 46 x = 46 + 76 Trang 6 x = 122
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Tìm x, biết:
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. a) x + 99 :3 = 55 Yêu cầu: b) (x - 25 ): 15 = 20
- Nêu cách thực hiện từng phần c) 3. x - 15 . 7 = 42
- Yêu cầu HS làm bài tập cá nhân, 5 HS ( ) lên bảng. d) (8x - 1 ) 6 (x - ) 5 = 0 e*)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ x.( x + )
1 = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + ... + 2500
- HS đứng tại chỗ trình bày cách làm Bài giải
- 5 HS lên bảng giải toán, HS làm vào vở a) x + 99 :3 = 55
Bước 3: Báo cáo kết quả x + 33 = 55
- HS làm việc cá nhân dưới lớp x = 55 - 33
Bước 4: Đánh giá kết quả x = 22 .Vậy
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. x = 22
GV chốt lại kết quả và các bước giải b) (x - 25 ): 15 = 20
x - 25 = 20. 15 x - 25 = 300 x = 300 + 25 x = 325 c) ( 3. x - 1 ) 5 . 7 = 42 3.x - 15 = 42 : 7 3.x - 15 = 6 3.x = 6 + 15 d) (8x - 1 ) 6 (x - ) 5 = 0
8x - 16 = 0 hoặc x - 5 = 0
8x = 16 x = 0 + 5
x = 16 : 8 x = 5 x = 2 e) x.(x + )
1 = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + ... + 2500
Ta có 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + ... + 2500 có
(2500 - 2): 2 + 1 = 1250số hạng
Tổng 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + ... + 2500 (é2500 2 ê ).1250 : ù = + 2 ë úû = 1563750 Mà x.(x + ) 1 = 1563750 = 1250.1251 Vậy x = 1250 Trang 7
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 3:
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
a)Tìm số tự nhiên x , biết rằng nếu nhân Yêu cầu:
nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó chia
- HS thực hiện theo nhóm lớn, thảo luận cho 3 thì được 7. cách làm
b) Tìm số tự nhiên x , biết rằng nếu chia
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
nó với 3 rồi trừ đi 4, sau đó nhân với 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ thì được 15.
- HS đọc đề bài, thảo luận cách làm, và Bài giải làm bài. a) (5x + 1 ) 6 : 3 = 7
- GV quan sát và hỗ trợ học sinh trong quá 5x + 16 = 7.3 trình làm bài 5x = 21- 16
Bước 3: Báo cáo kết quả 5x = 5 x = 5 : 5
- Yêu cầu 2 đại diện 2 nhóm trình bày kết x = 1
quả trên bảng (mỗi đại diện 1 ý) b)(x : 3 - 4).5 = 15
- Đại diện nhóm trình bày cách làm x : 3 - 4 = 15 : 5
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời x : 3 = 3 + 4
Bước 4: Đánh giá kết quả x : 3 = 7
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của x = 7.3 nhóm. x = 21
GV chốt lại kết quả và cách làm bài
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Cho phép chia có thương là 7 và
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
số dư là 112 . Biết tổng của số bị chia, Yêu cầu:
số chia và thương là 1375 . Tìm phép chia đó.
Gọi số bị chia là a ; số chia là b, em hãy
biểu diễn phép chia trên? Bài giải
gọi số bị chia là a ; số chia làb , ta có :
- Yêu cầu HS làm bài tập cá nhân, 1 HS
a : b = 7 dư 112 lên bảng.
Þ a = 7b + 112 mà a + b + 7 = 1375
Þ a + b = 1368 (1)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Thay a = 7b + 112 vào (1), ta có:
- HS đứng tại chỗ trình bày cách làm
7b + 112 + b = 1368
- 1 HS lên bảng giải toán, HS làm vào vở
Û 8b + 112 = 1368 Û b = 157 Bướ Þ =
c 3: Báo cáo kết quả a
1211 Vậy a = 1211;b = 157
- HS làm việc cá nhân dưới lớp
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
GV chốt lại kết quả và các bước giải Trang 8 Tiết 3:
Dạng 3: Các bài toán có lời văn, các bài toán thực tế a) Mục tiêu:
- Thực hiện phép nhân, phép chia số tự nhiên trong giải toán có lời
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1. Một ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
ngô. Biết rằng mỗi bao gạo nặng 50 kg, mỗi bao ngô nặng Yêu cầu: 60 kg. Hỏi xe ô tô đó
chở tất cả bao nhiêu kilôgam gạo và ngô
- Đề toán cho biết gì, cần tìm gì? ?
- Để tìm số kg gạo và ngô xe ô tô chở, ta Lời giải làm như thế nào?
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi
Số kg gạo trong 30 bao là: kết quả cặp đôi 30. 50 = 1500 (kg )
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Số kg ngô trong 40 bao là:
- HS đứng tại nêu cách thực hiện 40. 60 = 2400 (kg )
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao đổ
Số kg gạo và ngô xe ô tô chở là: i kết quả theo cặp
Bước 3: Báo cáo kết quả
1500 + 2400 = 3900 (kg )
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 2. Trong tháng 7 nhà ông Khánh
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
dùng hết 115 số điện. Hỏi ông Khánh Yêu cầu:
phải trả bao nhiêu tiền điện, biết đơn giá điện như sau:
- Đề toán cho biết gì, cần tìm gì?
Giá tiền cho 50 số đầu tiên là 1678 đồng/
- Để tìm số tiền điện phải trả của nhà ông
Khánh trong tháng 7, ta làm như thế số; nào?
Giá tiền cho 50 số tiếp theo (từ số 51đến
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi
số100 ) là 1734 đồng/số;
kết quả theo nhóm bàn (4HS)
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 101
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
đến 200) là 2014đồng/số.
- HS đứng tại nêu cách thực hiện Trang 9
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao Lời giải
đổi kết quả theo nhóm bàn Bướ Số tiền phải trả cho
c 3: Báo cáo kết quả 50 số đầu tiên là : 50. 1678 = 83 900 (đồng)
- Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày bảng
Số tiền phải trả cho 50 số tiếp theo là : (đồng)
HS nhóm còn lại dưới lớp quan sát, nhận 50. 1734= 86700
xét bài làm của nhóm bạn
Số tiền phải trả cho 15 số còn lại là : Bướ (đồng)
c 4: Đánh giá kết quả 15 . 2014 = 30210
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
Tổng số tiền ông Khánh phải trả trong
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức tháng 7 là : (đồng) 83900 + 86700 + 30210 = 200810
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3. Một trường muốn chở 892 đi tham
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
quan khu di tích Địa Đạo Củ Chi. Biết
rằng mỗi xe chở được Yêu cầu: 45 học sinh. Hỏi
nhà trường cần ít nhất bao nhiêu chiếc
- Đề toán cho biết gì, cần tìm gì? xe?
- Để biết nhà trường cần ít nhất bao nhiêu xe, ta làm như thế nào? Lời giải
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi kết quả cặp đôi
Số xe để chở học sinh đi tham quan là:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
892 : 45 = 19 xe (dư 37 học sinh)
- HS đứng tại nêu cách thực hiện
Số xe nhà trường cần sử dụng là
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao 19 + 1 = 20 (xe) đổi kết quả theo cặp
Bước 3: Báo cáo kết quả
Vậy cần ít nhất 20 xe
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4. Bạn Minh dùng 30000 đồng để
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
mua bút. Có hai loại bút: bút bi xanh và
bút bi đen. Bút bi xanh có giá Yêu cầu: 2500 đồng
một chiếc. Bút bi đen có giá 3500 đồng
- Đề toán cho biết gì, cần tìm gì?
một chiếc. Bạn Minh sẽ mua được nhiều
- Để biết nhà trường cần ít nhất bao nhiêu nhất bao nhiêu chiếc bút nếu: xe, ta làm như thế nào?
a. Minh chỉ mua mỗi loại bút bi xanh?
- HS giải toán theo cá nhân
b. Minh chỉ mua mỗi loại bút đi đen?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đứng tại nêu cách thực hiện Lời giải Trang 10
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân
Bước 3: Báo cáo kết quả
a. Số bút bi xanh bạn Minh mua nhiều nhất là
- 1 HS lên bảng trình bày bảng 30000 : 2500 = 12 (cây) HS dướ
b. Số bút bi xanh bạn Minh mua nhiều
i lớp quan sát, nhận xét bài làm nhất là (cây) ( dư Bướ 30000 : 3500 = 8 2000
c 4: Đánh giá kết quả đồng)
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS học thuộc các tính chất của phép nhân số tự nhiên, nắm chắc mối quan
hệ giữa các thành phần trong phép nhân và phép chia phân số.
- Hoàn thành các bài tập BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Tính nhanh, tính nhẩm a) 25.53.4 ; b)16.6.125 ; c) 64.25 ; d) 16.125 e) 700 : 25 ; f) (260 - ) 13 : 13 Bài 2: Tính nhanh a) 43.17 + 29.57 + 13.43 + 57
b) 35.34 + 35.86 + 65.75 + 65.45 c) 13.58.4 + 32.26.2 + 52.10 d) 53.(51 + ) 4 + 53.(49 + 9 ) 1 + 53
Bài 3: Tìm x biết:
a) 250 : (10 - x )= 25 b) 3x - 2018 : 2 = 23 c) (9x - ) 21 : 3 = 2 d) 53(9 - x )= 53 e) 91 - 5.(5 + x )= 61 f) 1 é 95 ê
- (3x - 27) .ù39 = 4212 ë úû
Bài 4: So sánh hai số a và b mà không tính giá trị cụ thể của chúng.
a = 2002.2002 và b = 2000.2004 Bài 5:
a) Tích của hai số là 276 . Nếu thêm vào số thứ nhất 19 đơn vị thì tích của hai số là 713 . Tìm hai số đó.
b) Khi chia một số cho 72 thì được số dư là 49 . Nếu đem số đó chia cho 75 thì được
số dư là 28 và thương không thay đổi. Tìm số đa cho.
Bài 6: Một tàu hỏa cần chở 980 khách . Mỗi toa tàu có 11 khoang, mỗi khoang có 8
chỗ. Hỏi phải cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết khách?
Bài 7. Mẹ Lan mang 200000 đồng vào siêu thị mua 2 kg khoai tây, 5 kg gạo và 2 nải
chuối chín. Giá mỗi ki-lô-gam khoai tây là 26500 đồng, mỗi ki-lô-gam gạo là 18000
đồng, mỗi nải chuối là 15000 đồng. Hỏi mẹ Lan còn bao nhiêu tiền?
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP VỀ NHÀ Trang 11
Bài 1: Tính nhanh, tính nhẩm
a) 25.53.4 = (25.4).53 = 100.53 = 5300.
b)16.6.125 = (16.3).(2.125) = 48.250 = 12000.
c) 64.25 = 16.4.25 = 16.100 = 1600.
d) 16.125 = 2.(8.125) = 2.1000 = 2000.
e) 700 : 25 = (700.4) : (25.4) = 2800 : 100 = 28. ; f) (260 - 1 )
3 : 13 = 260 : 13 - 13 : 13 = 20 - 1 = 19. Bài 2: Tính nhanh
a) 43.17 + 29.57 + 13.43 + 57 )
b 35.34 + 35.86 + 65.75 + 65.45
= (43.17 + 13.43)+ (29.57 + 57) = 35.(34 + 86) + 65.(75 + 45) = 43.(17 + 13) + 57.(29 + 1) = 35.120 + 65.120 = 43.30 + 57.30 = 120.(35 + 65) = 30.(43 + 57) = 120.100 = 30.100 = 12000. = 3000 c) 13.58.4 + 32.26.2 + 52.10
d) 53.(51 + 4)+ 53.(49 + 95)+ 53 = 13.58.4 + 32.13.4 + 13.4.10 = 53.(51 + 4 + 49 + 95 + 1) = 13.4.(58 + 32 + 10) = 53.(51 + 49 + 4 + 95 + 1) = 13.4.100 = 53.(100 + 99 + 1) = 5200. = 53.200 = 10600.
Bài 3: Tìm x biết:
a) 250 : (10 - x ) = 25 )
b 3x - 2018 : 2 = 23 10 - x = 250 : 25 3x - 1009 = 23 10 - x = 10 3x = 23 + 1009 x = 10 - 10 3x = 1032 x = 0 x = 1032 : 3 x = 344 c)(9x - 2 ) 1 : 3 = 2
d) 53(9 - x ) = 53 9x - 21 = 2.3 9 - x = 53 : 53 9x - 21 = 6 9 - x = 1 9x = 6 + 21 x = 9 - 1 9x = 27 x = 8 x = 27 : 9 x = 3 Trang 12 f) 19 é 5 - ê (3x - 27) .ù39 = 4212 ë úû
e) 91 - 5.(5 + x ) = 61
195 - (3x - 27)= 4212 : 39 5.(5 + x ) = 91 - 61 195 - (3x - 27) = 108 5.(5 + x ) = 60 x - 27 = 195 - 108 5 + x = 60 : 5 3x - 27 = 87 5 + x = 12 3x = 87 + 27 x = 12 - 5 3x = 114 x = 7 x = 114 : 3 x = 38
Bài 4: Ta có: a = 2002.2002 = 2002.(2000 + 2)= 2002.2000 + 2002.2
b = 2000.2004 = 2000.(2002 + 2) = 2000.2002 + 2000.2
Vì 2002.2000 = 2000.2002 và 2002.2 > 2000.2 nên a > b . Vậy a > b
Bài 5: a) Gọi hai số cần tìm là a b theo bài ra ta có : a.b = 276
(a + 19).b = 713
a.b + 19b = 713 19b = 713 - 276 = 437 b = 437 : 19 = 23
suy ra a = 276 : 23 = 12 . Vậy a = 12;b = 23
b) Gọi số cần tìm làa :
a : 72 = c dư 49 nên a = . c 72 + 49
a : 75 = c dư 28 nên a = . c 75 + 28 Ta có: . c 72 + 49 = . c 75 + 28
75.c - 72.c = 49 - 28 3.c = 21 c = 21 : 3 = 7
Thay c = 7 ta được: 72.7 + 49 = 553 hoặc 75.7 + 28 = 553
Hay a = 553 . Vậy số cần tìm là: 553
Bài 6: Số người ở mỗi toa là : 8.11 = 88 ( người )
Cần số toa để chở hết khách là: 980 : 88 = 11 ( toa ) dư 12 người
Vậy cần ít nhất 12 toa để chờ hết số khách. Bài 7.
Mẹ Lan mua 2 kg khoai tây mất số tiền là: 2.26500 = 53000 (đồng)
Mẹ Lan mua 5 kg gạo mất số tiền là: 5.18000 = 90000 (đồng)
Mẹ Lan mua 2 nải chuối chín mất số tiền là: 2.15000 = 30000 (đồng)
Tổng số tiền mà mẹ Lan đã tiêu là: 53000 + 90000 + 30000 = 173000 (đồng)
Mẹ Lan còn lại số tiền là: 200000 – 173000 = 27000 (đồng)
Vậy mẹ Lan còn 27000 đồng. Trang 13