Giáo án dạy thêm Toán 6 Kết nối tri thức phép nhân và phép chia hết trong tập hợp số nguyên

Giáo án dạy thêm Toán 6 Kết nối tri thức phép nhân và phép chia hết trong tập hợp số nguyên. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 15 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: …../…../ … Ngày dạy: …../…../ ……
Chuyên đề 13. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HT TRONG TP HP S NGUYÊN
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Cng c quy tc nhân, chia các s nguyên.
- Nhn dạng được các dng bài tp và cách gii tươngng.
- Biết gii và trình bày li gii các bài tp v nhân, chia s nguyên
- HS vn dụng được tính cht giáo hoán và tính cht kết hp ca phép nhân; Tính
cht phân phi của phép nhân đi vi phép cng trong vic tính nhanh, tính nhm.
- Vận dụng được các công thức đã học vào bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn.
2. V năng lc
* Năng lực chung:
- Năng lực thọc: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị nhà và
tại lớp.
- Năng lực giao tiếp hợp tác: HS phân công được nhiệm vtrong nhóm, biết hỗ
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm đhoàn thành
nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực duy lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực
hiện được các thao tác duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, đ
nêu được phương pháp giải các dạng bài tập từ đó áp dụng đgiải một số dạng
bài tập cụ thể.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo o kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và t đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Tiết 1. Phép nhân s nguyên
A. HOẠT ĐNG M ĐẦU
Trang 2
a) Mc tiêu:
- HS ôn lại được quy tc nhân 2 s nguyên cùng du và khác du
b) Ni dung:
- Tr li câu hi lý thuyết v các kiến thc phép nhân 2 s nguyên
c) Sn phm:
- Viết được các phép toán, tính cht ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Kim tra lý thuyết bng tr li ming (cá nhân)
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Nêu quy tc nhân hai s nguyên
cùng du và khác du.
NV2: Nêu các tính chất bn ca phép
nhân
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1,2: HS đng ti ch báoo
ớc 4: Đánh giá nhn xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc cn ôn tp
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
I. Nhc li lý thuyết
a) Quy tc nhân 2 s nguyên cùng du
( ) ( ) ( )
.+ + = +
( ) ( ) ( )
.- - = +
b) Quy tc nhân 2 s nguyên khác du
( ) ( ) ( )
.+ - = -
( ) ( ) ( )
.- + = -
c)c tính cht:
Tính cht giao hoán:
..ab ba=
Tính cht kết hp:
( ) ( ) ( )
abc ab c a bc ac b===
Nhân vi s 1:
.1aa=
nh cht phân phi ca phép nhân
đối vi phép cng:
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Vn dng quy tc đ tính
a) Mc tiêu:
Vn dng quy tc nhân hai s nguyên đ thc hin phép tính
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3
c) Sn phm: Tìm đưc kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
Trang 3
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt đng cá nhân làm bài
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài và làm bài
c 3: o cáo kết qu
- 4 HS đng ti ch tr li kết qu
các HS khác xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
Bài 1: Tính
a)
5. 20
b)
11.6
c)
23.25
d)
4.12.5
Giải:
a)
5. 20 100=
b)
11.6 66=
c )
23.25 575=
d)
4.12.5 20.12 240==
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài i 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân tho
lun cặp đôi theo bàn tr li câu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 2 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 2 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn và cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 2 : Tính
a)
( ) ( )
11 . 9--
b)
( ) ( )
5 . 22--
c)
( ) ( )
36 . 50--
d)
( ) ( )
21 . 15--
Gii
a)
( ) ( )
11 . 9 99- - =
b)
( ) ( )
5 . 22 110- - =
c)
( ) ( )
36 . 50 1800- - =
d)
( ) ( )
21 . 15 315- - =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài i 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân tho
Bài 3: Tính
a)
( )
4. 36-
b)
( )
15 .9-
c)
( )
41 .5-
d)
( )
12. 13-
Gii
a)
( )
4. 36 144- = -
b)
( )
15 .9 135- = -
Trang 4
lun cặp đôi theo bàn tr liu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 2 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 2 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn và cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Chuyn ý: Ba bài tp trên giúp c em
cng c kiến thc v quy tc nhân hai s
nguyên. Chúng ta s cùng vn dng quy
tc vào bài toán tính nhanh.
c)
( )
41 .5 205- = -
d)
( )
12. 13 156- = -
Dng 2: Vn dng quy tc để tính nhanh và so sánh các tích
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 4.
Yêu cu HS hoạt đng cá nhân làm bài
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài và làm bài
c 3: o cáo kết qu
- 4 HS lên bng trình bày bài và các HS
khác xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
Bài 4: Tính nhanh:
a)
49.99
b)
( )
–32. 101-
c)
( )
98 .36-
d)
( )
102. 74-
Giải:
a)
( )
–49.99 49. 100 1= - -
49.100 49.1 4900 49 4851= - + = - + = -
b)
( )
–32. 101 32.101-=
( )
32. 100 1 32.100 32.1= + = +
3200 32 3232= + =
c )
( ) ( )
98 .36 100 2 .36- = - +
100.36 2.36 3600 72 3528= - + = - + = -
d)
( ) ( ) ( )
102. 74 100 2 . 74- = + -
( ) ( ) ( )
100. 74 2. 74 7400 148= - + - = - + -
7548=-
c 1: Giao nhim v
Bài 5: Tính nhanh:
Trang 5
- GV cho HS đọc đ bài 5.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân tho
lun cặp đôi theo bàn tr liu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 4 hs
lên bng trình bày.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn và cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
a)
( )
32. 64 64.68-
b)
( )
–54.76 46. 76+-
c)
( )
75.18 18. 25- + -
d)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 . 3 . 125 . 25 . 8- + - + -
Gii
a)
( )
32. 64 64.68-
( )
64. 32 68 64.100 6400= - + = - = -
b)
( )
–54.76 46. 76+-
( ) ( )
54. 76 46. 76= - + -
( )
76 54 46 76.100 7600= - + = - = -
c)
( )
75.18 18. 25- + -
( ) ( )
18. 75 25 18. 100
éù
êú
ë
=
û
= - + - -
1800=-
d)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 . 3 . 125 . 25 . 8- + - + -
( )
4 .25.125.8.3=-
100.1000.3 300000= - = -
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài 6.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán theo nhóm 4
ngưi, 2 hs bàn trên và 2 hs bàn dưi.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài trình bày bài
theo nhóm.
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt đng nhóm, gv cha
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các nm và cht li mt ln na cách
Bài 6: So sánh:
a)
( )
7. 4-
và
( )
14 .2-
b)
( )
9. 11--
và
13.7
c)
14.0-
và
0.2011
d)
( )
45. 14--
và
2222.89-
Gii
a)
( )
7. 4 28- = -
;
14.2 28- = -
28 28- = -
nên
( ) ( )
7. 4 14 .2- = -
b)
( )( )
9 11 99- - =
;
13.7 91=
Trang 6
làm ca dng bài tp.
99 91>
nên
( )
9. 11 13.7- - >
c)
14.0 0.2011 0- = =
d) Vì
( )
45. 14 0- - >
2222.89 0-<
nên
( )
45. 14 2222.89- - > -
Tiết 2. Phép chia s nguyên
A. HOẠT ĐNG M ĐẦU
a) Mc tiêu:
- HS ôn lại được quy tc chia 2 s nguyên cùng du và khác du
b) Ni dung:
- Tr li câu hi lý thuyết v các kiến thc phép chia 2 s ngun
c) Sn phm:
- Viết được các phép toán, tính cht ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Kim tra lý thuyết bng tr li ming (cá nhân)
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1:GV giao nhim v:
NV: Nêu quy tc chia 2 s nguyên ng
du và khác du.
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
HS đng ti ch báoo
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc cn ôn tp
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
I. Nhc li lý thuyết
a) Quy tc chia 2 s nguyên cùng du
( ) ( ) ( )
:+ + = +
( ) ( ) ( )
:- - = +
b) Quy tc chia 2 s nguyên khác du
( ) ( ) ( )
:+ - = -
( ) ( ) ( )
:- + = -
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Vn dng quy tc để tính
a) Mc tiêu:
Trang 7
Vn dng quy tc chia hai s nguyên đ thc hin phép tính
b) Ni dung: Bài 1; 2
c) Sn phm: Tìm đưc kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt đng cá nhân làm bài
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài và làm bài
c 3: o cáo kết qu
- 4 HS đng ti ch tr li kết qu
các HS khác xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
Bài 1: Tính
a)
315 :15
b)
820 : 41
c)
( ) ( )
935 : 17--
d)
( ) ( )
156 : 12--
Giải:
a)
315:15 21=
b)
820 : 41 20=
c )
( ) ( )
935 : 17 55- - =
d)
( ) ( )
156 : 12 13- - =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân tho
lun cặp đôi theo bàn tr liu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 2 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 2 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài m ca c
bn cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 2 : Tính
a)
( )
95 : 19-
b)
( )
182 : 7-
c)
( )
180 : 1 5-
d)
( )
630 : 2 1-
Gii
a)
( )
95 : 19 5- = -
b)
( )
182 : 7 26- = -
c)
( )
180 : 15 12- = -
d)
( )
630 : 21 30- = -
Dng 2: áp dng quy tc o bài toán
tính giá tr biu thc
Bài 3: Tính
Trang 8
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin tho luận nhóm 4 người
( 2 bn bàn trên và 2 bạn bàn dưới)
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài và tho lun
theo nhóm. .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhóm, gv chữa đi din
2 nm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các nm cht li mt ln na cách
làm ca dng bài tp.
Cho biết
5 15x- = -
và
24 240y =-
Tính
xy
;
xy+
;
43xy+
Gii
5 15x- = -
nên
( )
15 : 5 3x = - - =
24 240y =-
nên
240:24 10y = - = -
Vy
( )
3 10 3 10 13xy= - = + =
( )
3 10 7xy+ = + - = -
( )
4 3 4.3 3. 10xy+ = + -
( )
12 30 18= + - = -
Dng 3: Vn dng quy tc để áp dng vào i toán tìm x
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 4.
Yêu cu HS hoạt đng cá nhân làm bài
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài và làm bài
c 3: o cáo kết qu
- 4 HS lên bng trình bày bài và các HS
khác xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
Bài 4: Tìm s nguyên x biết:
a)
5 115x =-
b)
( )
. 19 399x -=
c)
2020 0x =
d)
( )( )
5 2 8 0xx- + =
Giải:
a)
5 115x =-
115: 5 23x = - = -
b)
( )
. 19 399x -=
( )
399 : 19 21x = - = -
c)
2020 0x =
0: 2020 0x ==
Trang 9
d)
( )( )
5 2 8 0xx- + =
5 0x =
hoc
2 8 0x +=
5x =
hoc
28x =-
5x =
hoc
4x =-
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài 5.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân tho
lun cặp đôi theo bàn tr liu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 4 hs
lên bng trình bày.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn và cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 5: Tìm x biết:
a)
( )
5 1 115x- + = -
b)
( )
380 : 7 19x + = -
c)
( )
2 : 15 26x -=
d)
( )
68 : 2 15 17x - = -
Gii
a)
( )
5 1 115x- + = -
( ) ( )
1 115 : 5 23x + = - - =
23 1 22x = - =
Vy
22x =
b)
( )
380 : 7 19x + = -
( ) ( )
7 380 : 19 20x + = - =
20 7 13x = - =
. Vy
13x =
c)
( )
2 : 15 26x -=
( )
2 26. 15 390x = - = -
390:2 195x ==
. Vy
195x =
d)
( )
68 : 2 15 17x - = -
( ) ( )
2 15 68 : 17x - = -
( )
2 15 4x - = -
15 4 : 2 2x - = - = -
2 15 13x = - + =
Vy
13x =
Tiết 3. Bài toán có du ngoc và nâng cao
A. HOẠT ĐNG M ĐẦU
a) Mc tiêu:
- HS ôn lại được quy tc nhân chia 2 s nguyên cùng du và kc du
- HS biết áp dng vào các bài toán nâng cao.
Trang 10
b) Ni dung:
- Tr li câu hi trc nghim
c) Sn phm:
- Tr lời đúng u hi trc nghim
d) T chc thc hin:
Đề trc nghim:
Câu 1 : Kết qu ca phép tính
( )
15. 6 30-+
A.
60
B.
60-
C.
90-
D.
90
Câu 2 : Kết qu ca phép tính
( )
230 : 5 .10-
A.
460-
B.
460
C.
46-
D.
46
Câu 3: Vi
2xy+ = -
thì giá tr ca biu thc
10 10yx+
bng:
A.
20
B.
20-
C.
100-
D.
40-
Câu 4: Tìm x biết :
14 280x-=
giá tr ca
x
tha mãn là:
A.
20x =
B.
2x =
C.
2x =-
D
. 20x =-
Câu 5 : Tìm x biết :
306: 18x- = -
giá tr ca x tha mãn là:
A.
27x =
B.
17x =-
C.
17x =
D.
27x =-
Đáp án :
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
A
B
D
C
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Vn dng quy tc để tính
a) Mc tiêu:
Vn dng quy tc để làm được bài tính toán hn hp
b) Ni dung: Bài 1
c) Sn phm: Tìm đưc kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt đng cá nhân làm bài
Bài 1: Tính
a)
( ) ( ) ( )
37 72 . 10 35. 9 11- + - + -
Trang 11
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài và làm bài
c 3: o cáo kết qu
- 4 HS lên bng và các HS khác xem li
bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
b)
( )( ) ( )
25 75 45 75 45 25-
c)
( ) ( ) ( )
36 16 . 5 6 14 6- + -
d)
( ) ( ) ( ) ( )
4 . 9 6 . 12 7- - - - -
é ù é ù
ê ú ê ú
ë û ë û
Giải:
a)
( ) ( ) ( )
37 72 . 10 35. 9 11- + - + -
( ) ( )
35. 10 35. 20= - + -
( )
35. 10 20= - -
( )
35. 30 1050= - = -
b)
( )( ) ( )
25 75 45 75 45 25-
25.75 25.45 75.45 75.25= - + +
25.75 75.25 25.45 75.45= - + +
( ) ( )
45. 25 75 45. 50 2250= - = - = -
c)
( ) ( ) ( )
36 16 . 5 6 14 6- + -
( ) ( )
20. 5 6. 20= - + -
( )
20. 5 6= - -
( )
20. 11 220= - = -
d)
( ) ( ) ( ) ( )
4 . 9 6 . 12 7- - - - -
é ù é ù
ê ú ê ú
ë û ë û
( ) ( )
36 6 . 5=-
( )
30. 5 150= - = -
Dng 2: Áp dng quy tc nhân chia s nguyên vào i toán tính gtr biu
thc
Trang 12
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, làm bài nhân và tho
lun cặp đôi theo bàn tr liu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động cá nhân, đi din 2 hs lên
bng trình bày.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca các
bn cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
Bài 2: Tính giá tr ca biu thc:
a)
34
5A a b=
vi
1, 1ab= - =
b)
52
9B a b=
vi
1, 2ab= - =
Gii
a)Vi
1, 1ab= - =
thì:
( )
3
3 4 4
5 5. 1 .1 5A a b= = - = -
b)Vi
1, 2ab= - =
thì
( ) ( )
5
5 2 2
9 9. 1 .2 9. 1 .4 36B a b= = - = - = -
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài 3
Yêu cu:
- HS thc hin tho luận nhóm 4 người
( 2 bn bàn trên và 2 bạn bàn dưới)
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, làm bài và tho lun
theo nhóm. .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt đng nm, gv chữa đi din 2
nhóm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các nm cht li mt ln na cách
làm ca dng bài tp.
Bài 3: Tính giá tr ca biu thc:
a)
ax ay bx by+ + +
biết
2ab+ = -
,
17xy+=
b)
ax ay bx by- + -
biết
7ab+ = -
,
1xy- = -
Gii
a)
ax ay bx by+ + +
( )
( ) ( )
( )( )
()
.
2.17 34
ax ay bx by
a x y b x y
a b x y
= + + +
= + + +
= + +
= - = -
b)
ax ay bx by-+
( ) ( )
a x y b x y= - + -
( )( )
( )
7
7. 1
a b x y= + -
=
= - -
Trang 13
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài 4
Yêu cu:
-Hs làm cá nhân
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, làm bài.
c 3: o cáo kết qu
- 3 HS đng ti ch tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét câu tr li.
Bài 4 : cho
. 15ab=-
Tính:
( ) ( ) ( ) ( )
. ; . ; .a b a b a b- - - -
Gii
Ta có:
( ) ( )
. 15 15a b ab- = - = - - =
( ) ( )
. 15 15a b ab- = - = - - =
( ) ( )
. 15a b a b- - = = -
Dng 3: Vn dng vào bài toán tìm x
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài 5 sau đó gi ý
hs nếu cn
Yêu cu:
- HS thc hin tho luận nhóm 4 người
( 2 bn bàn trên và 2 bạn bàn dưới)
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài và tho lun
theo nhóm. .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhóm, gv chữa đại din
2 nm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các nm cht li mt ln na cách
làm ca dng bài tp.
Bài 5 : Tìm các s nguyên
;;xyz
biết
2xy+=
;
3yz+=
;
5zx+ = -
Gii
Ta có:
2; 3x y y z+ = + =
( ) ( )
2 3 1x y y z+ + = - = -
1x y y z+ = -
–1xz=-
Mt khác:
5zx+ = -
Nên
( ) ( ) ( )
1 5 6x z z x- + + = - + - = -
suy ra
26x =-
3x =-
Vi
3x =-
( )
2 2 3 5yx= - = - =
Vi
3x =-
( )
5 5 3 2zx= - - = - - = -
Vy
3, 5, 2x y z= - = = -
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài 6.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân dưới s
gi ý ca giáo viên
Bài 6: Tìm
x Î ¢
biết:
a,
( )
( )
2
3 . 1 0xx+ + =
b,
( )
( )
2
2 . 4 0xx+=
Trang 14
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, làm bài cá nhân .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 3 hs
lên bng trình bày.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca các
bn cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
c,
( )
( )
2
5 . 9 0xx+ + <
Gii
a,
( )
( )
2
3 . 1 0xx+ + =
TH1:
30x +=
TH2:
2
10x +=
3x =-
2
1x =-
(vô lý)
vy
3x =-
b,
( )
( )
2
2 . 4 0xx+=
TH1:
2
20x +=
TH2:
40x -=
2
2x =-
(vô lý)
4x =
Vy
4x =
c,
( )
( )
2
5 . 9 0xx+ + <
2
90x+>
nên
5 0 5xx+ < Þ < -
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS hc thuc quy tc và các tính cht nhân chia hai s nguyên.
- Hoàn thành các bài tp
i 1: Thc hin phép tính
a)
( )
7 .8-
b)
( )
6. 4-
c)
12.12-
d) 450 . ( - 2)
e,)
9.7-
f)
15.10-
g)
( )
11. 2 5-
h)
7.0-
i 2 : Thc hin phép tính
a)
( ) ( )
7 10 3 8 2 9-
b)
( ) ( )
17 13 5 13 17 2- + -
c)
( )
125. –24 24.225+
d)
( ) ( )
26. –125 125. –36
i 3: Tìm x biết:
a)
( )
2 7 30x - = -
b)
( )
250 : 5 1 25x +=
c)
( )
195 : 3 5 13x-=
d)
( ) ( )
5 10 : 11 5x - - =
i 4 : Tìm x biết
Trang 15
a)
( )
( )
2
1 4 0xx+=
b)
( )
( )
2
2 . 1 0xx+=
c)
( )
13. 5 169x - = -
d)
( )
. 2 0xx =
i 5: Tính giá tr ca biu thc
a)
( ) ( ) ( )
75 . 27 . x- - -
vi
4x =-
b)
1.2.3.4.5.x
vi
10x =-
| 1/15

Preview text:

Ngày soạn: …../…../ ……
Ngày dạy: …../…../ ……
Chuyên đề 13. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Củng cố quy tắc nhân, chia các số nguyên.
- Nhận dạng được các dạng bài tập và cách giải tương ứng.
- Biết giải và trình bày lời giải các bài tập về nhân, chia số nguyên
- HS vận dụng được tính chất giáo hoán và tính chất kết hợp của phép nhân; Tính
chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong việc tính nhanh, tính nhẩm.
- Vận dụng được các công thức đã học vào bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn. 2. Về năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực
hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … để
nêu được phương pháp giải các dạng bài tập và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY
Tiết 1. Phép nhân số nguyên
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU Trang 1 a) Mục tiêu:
- HS ôn lại được quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi lý thuyết về các kiến thức phép nhân 2 số nguyên c) Sản phẩm:
- Viết được các phép toán, tính chất của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
I. Nhắc lại lý thuyết
NV1: Nêu quy tắc nhân hai số nguyên a) Quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu cùng dấu và khác dấu. (+ ).(+ )= (+ )
NV2: Nêu các tính chất cơ bản của phép (- ).(- )= (+ ) nhân Bướ
b) Quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu
c 2: Thực hiên nhiệm vụ:
- Hoạt động cá nhân trả lời. (+ ).(- )= (- )
Bước 3: Báo cáo kết quả (- ).(+ )= (- )
NV1,2: HS đứng tại chỗ báo cáo c) Các tính chất:
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả •Tính chất giao hoán: . a b = . ba
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời •Tính chất kết hợp:
và chốt lại kiến thức cần ôn tập
abc = (ab)c = a (bc) = (ac)b
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào •Nhân với số 1: .1 a = a vở
• Tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng: a.b + a.c = a (b + c)
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Vận dụng quy tắc để tính a) Mục tiêu:
Vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên để thực hiện phép tính
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt Trang 2
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Bài 1: Tính
- GV cho HS đọc đề bài 1. a) 5.20 b) 11.6
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ c) 23.25 d) 4.12.5
- HS đọc đề bài và làm bài Giải:
Bước 3: Báo cáo kết quả a) 5.20 = 100
- 4 HS đứng tại chỗ trả lời kết quả và
các HS khác xem lại bài trong vở. b) 11.6 = 66
Bước 4: Đánh giá kết quả c ) 23.25 = 575
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS
và chốt lại một lần nữa cách làm của d) 4.12.5 = 20.12 = 240 dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 2 : Tính
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. a) (- ) 11 .(- 9) b) (- ) 5 .(- 2 ) 2 Yêu cầu: c) d)
- HS thực hiện giải toán cá nhân (- ) 36 .(- 50) (- ) 21 .(- 15)
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh Giải a) - 11 . - 9 = 99 Bướ ( ) ( )
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo b) (- ) 5 .(- 2 ) 2 = 110
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . c) (- ) 36 .(- ) 50 = 1800
Bước 3: Báo cáo kết quả d) (- 2 ) 1 .(- 1 ) 5 = 315
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 2 hs
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 2 ý
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 3: Tính
- GV cho HS đọc đề bài bài 3. a) 4.(- 36) b) (- 15).9 Yêu cầu:
- HS thực hiện giải toán cá nhân c) (- ) 41 .5 d) 12.(- 13)
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh Giải a) 4.(- 36)= - 144
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo b) (- 1 ) 5 .9 = - 135 Trang 3
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . c) (- ) 41 .5 = - 205
Bước 3: Báo cáo kết quả d) 12.(- 13)= - 156
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 2 hs
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 2 ý
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Chuyển ý: Ba bài tập trên giúp các em
củng cố kiến thức về quy tắc nhân hai số
nguyên. Chúng ta sẽ cùng vận dụng quy
tắc vào bài toán tính nhanh.
Dạng 2: Vận dụng quy tắc để tính nhanh và so sánh các tích
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Bài 4: Tính nhanh:
- GV cho HS đọc đề bài 4. a) –49.99 b) –32.(- 10 ) 1
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài Bướ c) (- 98).36 d)102.(- 74)
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài và làm bài Giải:
Bước 3: Báo cáo kết quả a) –49.99 = - 49.(100 - ) 1
- 4 HS lên bảng trình bày bài và các HS
khác xem lại bài trong vở.
= - 49.100 + 49.1 = - 4900 + 49 = - 4851
Bước 4: Đánh giá kết quả b) –32.(- 10 ) 1 = 32.101
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS
và chốt lại một lần nữa cách làm của = 32.(100 + ) 1 = 32.100 + 32.1 dạng bài tập. = 3200 + 32 = 3232
c ) (- 98).36 = (- 100 + 2).36
= - 100.36 + 2.36 = - 3600 + 72 = - 3528 d) 102.(- 74)= (100 + ) 2 .(- 74)
= 100.(- 74)+ 2.(- 74)= - 7400 + (- 148) = - 7548
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 5: Tính nhanh: Trang 4
- GV cho HS đọc đề bài 5. a) 32.(- 64)– 64.68 Yêu cầu: b) –54.76 + 46.(- 76)
- HS thực hiện giải toán cá nhân c) - 75.18 + 18.(- 25)
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh
d) (- 4).(+ 3).(- 125).(+ 25).(- 8)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo a) 32.(- 64)– 64.68
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . Bướ
c 3: Báo cáo kết quả
= - 64.(32 + 68) = - 64.100 = - 6400
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 4 hs b) –54.76 + 46.(- 76) lên bảng trình bày. = 54.(- 7 ) 6 + 46.(- 7 ) 6
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của = - 76(54 + 4 ) 6 = - 76.100 = - 7600
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm c)- 75.18 + 18.(- 25) của dạng bài tập. = 18. é- 75 ê + (- 2 ) 5 ù= 18. ë ú (- 10 ) 0 û = - 1800
d)(- 4).(+ 3).(- 125).(+ 25).(- 8) = (- 4).25.125.8.3 = - 100.1000.3 = - 300000
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 6: So sánh:
- GV cho HS đọc đề bài 6. a) 7.(- 4) và (- 14).2 Yêu cầu:
- HS thực hiện giải toán theo nhóm 4 b) - 9.(- 1 ) 1 và 13.7
người, 2 hs bàn trên và 2 hs bàn dưới. c) - 14.0 và 0.2011
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ d) - 45.(- 14) và - 2222.89
- HS đọc đề bài, làm bài và trình bày bài theo nhóm. Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả
a) 7.(- 4)= - 28 ; - 14.2 = - 28
- HS hoạt động nhóm, gv chữa Bướ Vì nên
c 4: Đánh giá kết quả - 28 = - 28 7.(- 4) = (- 14).2
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của b) (- 9)(- ) 11 = 99 ; 13.7 = 91
các nhóm và chốt lại một lần nữa cách Trang 5 làm của dạng bài tập. Vì 99 > 91 nên - 9.(- ) 11 > 13.7 c) - 14.0 = 0.2011 = 0 d) Vì - 45.(- 14)> 0
- 2222.89 < 0 nên - 45.(- 14)> - 2222.89
Tiết 2. Phép chia số nguyên
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục tiêu:
- HS ôn lại được quy tắc chia 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi lý thuyết về các kiến thức phép chia 2 số nguyên c) Sản phẩm:
- Viết được các phép toán, tính chất của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
I. Nhắc lại lý thuyết
NV: Nêu quy tắc chia 2 số nguyên cùng a) Quy tắc chia 2 số nguyên cùng dấu dấu và khác dấu. (+ ): (+ )= (+ )
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: (- ): (- )= (+ )
- Hoạt động cá nhân trả lời.
b) Quy tắc chia 2 số nguyên khác dấu
Bước 3: Báo cáo kết quả (+ ): (- )= (- )
HS đứng tại chỗ báo cáo
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả (- ): (+ )= (- )
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời
và chốt lại kiến thức cần ôn tập
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Vận dụng quy tắc để tính a) Mục tiêu: Trang 6
Vận dụng quy tắc chia hai số nguyên để thực hiện phép tính
b) Nội dung: Bài 1; 2
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Bài 1: Tính
- GV cho HS đọc đề bài 1. a) 315 : 15 b) 820 : 41
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
c) (- 935): (- 17) d)(- 156): (- 12)
- HS đọc đề bài và làm bài Giải:
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 4 HS đứng tại chỗ trả lời kết quả và a) 315 : 15 = 21
các HS khác xem lại bài trong vở. b) 820 : 41 = 20
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS c ) (- 935): (- 17)= 55
và chốt lại một lần nữa cách làm của d) (- 15 ) 6 : (- 12)= 13 dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 2 : Tính
- GV cho HS đọc đề bài 2. a) (- 95): 19 b)(- 182): 7 Yêu cầu:
- HS thực hiện giải toán cá nhân c) 180 : (- 15) d) 630 : (- 2 ) 1
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo a) (- 95): 19 = - 5
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . b) (- 182): 7 = - 26
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 2 hs c)180 : (- 15) = - 12
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 2 ý Bướ d) 630 : (- 2 ) 1 = - 30
c 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của các
bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Dạng 2: áp dụng quy tắc vào bài toán Bài 3: Tính
tính giá trị biểu thức Trang 7
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Cho biết - 5x = - 15 và 24y = - 240
- GV cho HS đọc đề bài 3.
Tính x y ; x + y ; 4x + 3y Yêu cầu: Giải
- HS thực hiện thảo luận nhóm 4 người
Vì - 5x = - 15 nên x = - 15 : (- ) 5 = 3
( 2 bạn bàn trên và 2 bạn bàn dưới)
Vì 24y = - 240 nên y = - 240 : 24 = - 10 Bướ
x y = 3 – - 10 = 3 + 10 = 13
c 2: Thực hiện nhiệm vụ Vậy ( )
- HS đọc đề bài, làm bài và thảo luận  x + y = 3 + (- 10)= - 7 theo nhóm. .
 4x + 3y = 4.3 + 3.(- 10)
Bước 3: Báo cáo kết quả = 12 + (- 3 ) 0 = - 18
- HS hoạt động nhóm, gv chữa đại diện 2 nhóm
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của
các nhóm và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Dạng 3: Vận dụng quy tắc để áp dụng vào bài toán tìm x

Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 4: Tìm số nguyên x biết:
- GV cho HS đọc đề bài 4. a) 5x = - 115 b) x.(- 19)= 399
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ c) 2020x = 0
d) (x - 5)(2x + 8)= 0
- HS đọc đề bài và làm bài Bướ Giải:
c 3: Báo cáo kết quả
- 4 HS lên bảng trình bày bài và các HS a) 5x = - 115
khác xem lại bài trong vở. Bướ
c 4: Đánh giá kết quả x = - 115 : 5 = - 23
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS b) x.(- 19)= 399
và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
x = 399 : (- 19) = - 21 c) 2020x = 0 x = 0 : 2020 = 0 Trang 8
d) (x - 5)(2x + 8)= 0
x – 5 = 0 hoặc 2x + 8 = 0
x = 5 hoặc 2x = - 8
x = 5 hoặc x = - 4
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 5: Tìm x biết:
- GV cho HS đọc đề bài 5. a) - 5(x + )
1 = - 115 b) 380 : (x + 7) = - 19 Yêu cầu:
c) 2x : (- 15)= 26 d) 68 : 2(x - 15)= - 17
- HS thực hiện giải toán cá nhân Giải
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh a) - 5(x + ) 1 = - 115
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ (x + ) 1 = - 115 : (- 5)= 23
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . x = 23 - 1 = 22 Bướ Vậy
c 3: Báo cáo kết quả x = 22
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 4 hs b) 380 : (x + 7) = - 19 lên bảng trình bày.
(x + 7)= 380 : (- 19)= 20
Bước 4: Đánh giá kết quả
x = 20 - 7 = 13 . Vậy x = 13
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của c) 2x : (- 15)= 26
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm 2x = 26.(- ) 15 = - 390 của dạng bài tập.
x = 390 : 2 = 195 . Vậy x = 195
d) 68 : 2(x - 15)= - 17
2(x - 15) = 68 : (- 17) 2(x - ) 15 = - 4 x - 15 = - 4 : 2 = - 2
x = - 2 + 15 = 13 Vậy x = 13
Tiết 3. Bài toán có dấu ngoặc và nâng cao
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục tiêu:
- HS ôn lại được quy tắc nhân chia 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu
- HS biết áp dụng vào các bài toán nâng cao. Trang 9 b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm c) Sản phẩm:
- Trả lời đúng câu hỏi trắc nghiệm
d) Tổ chức thực hiện: Đề trắc nghiệm:
Câu 1 : Kết quả của phép tính 15.(- 6)+ 30 là A. 60 B. - 60 C. - 90 D. 90
Câu 2 : Kết quả của phép tính 230 : (- 5).10 là A. - 460 B. 460 C. - 46 D. 46
Câu 3: Với x + y = - 2 thì giá trị của biểu thức 10y + 10x bằng: A. 20 B. - 20 C. - 100 D. - 40
Câu 4: Tìm x biết : - 14x = 280 giá trị của x thỏa mãn là: A. x = 20 B. x = 2 C. x = - 2
D.x = - 20
Câu 5 : Tìm x biết : - 306 : x = - 18 giá trị của x thỏa mãn là: A. x = 27 B. x = - 17 C. x = 17 D. x = - 27 Đáp án : Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B A B D C
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Vận dụng quy tắc để tính a) Mục tiêu:
Vận dụng quy tắc để làm được bài tính toán hỗn hợp b) Nội dung: Bài 1
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Bài 1: Tính
- GV cho HS đọc đề bài 1. a) (- 37 + 7 ) 2 .(- 1 ) 0 + 35.(- 9 – 1 ) 1
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài Trang 10
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ b) (- 2 )
5 (75 – 45)– 75(45 – 25)
- HS đọc đề bài và làm bài
Bước 3: Báo cáo kết quả
c) (36 – 16).(- 5)+ 6(- 14 – 6)
- 4 HS lên bảng và các HS khác xem lại d) ( é- 4 ê ).(- ) 9 - 6 . ù ë ú ( é- 1 û ê ) 2 – (- 7)ù bài trong vở. ë úû
Bước 4: Đánh giá kết quả Giải:
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS a) (- 37 + 7 ) 2 .(- 1 ) 0 + 35.(- 9 – 1 ) 1
và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. = 35.(- 1 ) 0 + 35.(- 2 ) 0 = 35.(- 10 - 2 ) 0 = 35.(- 30) = - 1050 b) (- 2 )
5 (75 – 45)– 75(45 – 25)
= - 25.75 + 25.45 – 75.45 + 75.25
= - 25.75 + 75.25 + 25.45 – 75.45
= 45.(25 - 75) = 45.(- 50) = - 2250
c) (36 – 16).(- 5)+ 6(- 14 – 6)
= 20.(- 5)+ 6.(- 20) = 20.(- 5 - 6) = 20.(- 1 ) 1 = - 220 d) ( é- 4).(- ) 9 - 6 . ù (é- 1 ) 2 – (- 7)ù êë úû êë úû
= (36 – 6).(- 5) = 30.(- 5) = - 150
Dạng 2: Áp dụng quy tắc nhân chia số nguyên vào bài toán tính giá trị biểu
thức Trang 11
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
- GV cho HS đọc đề bài 2. a) 3 4
A = 5a b với a = - 1,b = 1 Yêu cầu: b) 5 2
B = 9a b với a = - 1,b = 2
- HS thực hiện giải toán cá nhân Giải
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh
a)Với a = - 1,b = 1 thì:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ A = a b = (- )3 3 4 4 5 5. 1 .1 = - 5
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi .
b)Với a = - 1,b = 2 thì
Bước 3: Báo cáo kết quả B = a b = (- )5 5 2 2 9 9. 1 .2 = 9.(- ) 1 .4 = - 36
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 2 hs lên bảng trình bày.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của các
bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
- GV cho HS đọc đề bài 3
a) ax + ay + bx + by biết a + b = - 2 , Yêu cầu: x + y = 17
- HS thực hiện thảo luận nhóm 4 người
b) ax - ay + bx - by biết a + b = - 7 ,
( 2 bạn bàn trên và 2 bạn bàn dưới) x - y = - 1 Giải
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài và thảo luận a) ax + ay + bx + by theo nhóm. .
= (ax + ay ) + (bx + by )
Bước 3: Báo cáo kết quả
= a.(x + y )+ b(x + y )
- HS hoạt động nhóm, gv chữa đại diện 2 = (a + b)(x + y) nhóm = - 2.17 = - 34
Bước 4: Đánh giá kết quả
b) ax - ay + bx by
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của = a(x - y)+ b(x - y)
các nhóm và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
= (a + b)(x - y )= 7 = - 7.(- ) 1 Trang 12
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 4 : cho . a b = - 15
- GV cho HS đọc đề bài 4
Tính: a.(- b);(- a). ;
b (- a).(- b) Yêu cầu: -Hs làm cá nhân Giải
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Ta có: a.(- b)= - ab = - (- 1 ) 5 = 15
- HS đọc đề bài, làm bài.
Bước 3: Báo cáo kết quả
(- a).b = - ab = - (- 1 ) 5 = 15
- 3 HS đứng tại chỗ trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
(- a).(- b)= ab = - 15
- GV cho HS nhận xét câu trả lời.
Dạng 3: Vận dụng vào bài toán tìm x
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 5 : Tìm các số nguyên x;y;z biết
- GV cho HS đọc đề bài 5 sau đó gợi ý x + y = 2 ; y + z = 3 ; z + x = - 5 hs nếu cần Giải Yêu cầu:
Ta có: x + y = 2;y + z = 3
- HS thực hiện thảo luận nhóm 4 người
(x + y)– (y + z)= 2 - 3 = - 1
( 2 bạn bàn trên và 2 bạn bàn dưới)
x + y y z = - 1
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
x z = - 1 Mặt khác: z + x = - 5
- HS đọc đề bài, làm bài và thảo luận Nên (x - z)+ (z + x)= - 1+ (- )5= - 6 theo nhóm. .
Bước 3: Báo cáo kết quả suy ra 2x = - 6
- HS hoạt động nhóm, gv chữa đại diện x = - 3 2 nhóm
Bước 4: Đánh giá kết quả
Với x = - 3 có y = 2 - x = 2 – (- 3)= 5
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của Với x = - 3 có
các nhóm và chốt lại một lần nữa cách z = - 5- x = - 5 – (- )3= - 2
làm của dạng bài tập.
Vậy x = - 3,y = 5,z = - 2
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 6: Tìm x Î ¢ biết:
- GV cho HS đọc đề bài 6. a, (x + ) ( 2 3 . x + ) 1 = 0 Yêu cầu: 2
- HS thực hiện giải toán cá nhân dưới sự b, (x + ) 2 .(x – 4)= 0 gợi ý của giáo viên Trang 13
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ c, (x + ) ( 2 5 . 9 + x )< 0
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân .
Bước 3: Báo cáo kết quả Giải
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 3 hs a, (x + ) ( 2 3 . x + ) 1 = 0 lên bảng trình bày.
Bước 4: Đánh giá kết quả TH1: x + 3 = 0 TH2: 2 x + 1 = 0
- GV cho HS nhận xét bài làm của các x = - 3 2 x = - 1 (vô lý)
bạn và chốt lại một lần nữa cách làm
của dạng bài tập. vậy x = - 3 b, ( 2 x + ) 2 .(x – 4)= 0 TH1: 2 x + 2 = 0 TH2: x - 4 = 0 2
x = - 2 (vô lý) x = 4 Vậy x = 4 c, (x + ) ( 2 5 . 9 + x )< 0 Vì 2
9 + x > 0 nên x + 5 < 0 Þ x < - 5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Yêu cầu HS học thuộc quy tắc và các tính chất nhân chia hai số nguyên.
- Hoàn thành các bài tập
Bài 1: Thực hiện phép tính a) (- 7).8 b) 6.(- 4) c)- 12.12 d) 450 . ( - 2) e,) - 9.7 f) - 15.10 g) 11.(- 25) h) - 7.0
Bài 2 : Thực hiện phép tính a) 7 (10 – 3)– 8(2 - 9)
b) - 17 (13 + 5)- 13(17 – 2) c)125.(–24)+ 24.225 d) 26.(–1 ) 25 – 125.(–3 ) 6 Bài 3: Tìm x biết: a) 2(x - 7)= - 30 b) 250 : 5(x + ) 1 = 25
c) - 195 : 3(5 – x )= 13 d) (5x - 1 ) 0 : (- 1 ) 1 = 5 Bài 4 : Tìm x biết Trang 14 a) (x + )( 2 1 x – ) 4 = 0 b) (x ) ( 2 – 2 . x + ) 1 = 0 c) 13.(x - 5)= - 169
d) x.(x – 2)= 0
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
a) (- 75).(- 27).(- x ) với x = - 4
b) 1.2.3.4.5.x với x = - 10 Trang 15