Giáo án dạy thêm Toán 6 KNTT hình chữ nhật hình bình hành hình thoi

Giáo án dạy thêm Toán 6 KNTT hình chữ nhật hình bình hành hình thoi. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 15 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: …../…../ … Ngày dạy: …../…../ ……
Chuyên đề 17. NH CH NHT, HÌNH BÌNH HÀNH, HÌNH THOI
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Nhn dng v đưc c hình: Hình ch nht, hình bình hành, hình thoi và biết
mt s tính cht vc, cạnh, đường chéo ca các hình đó.
- Tính đưc din tích các hình trên da vào công thc hoc da vào cng din tích, so
sánh din tích gia các hình.
-Tìm đưc mt s yếu t của cácnh như: cnh, chiu cao,...
- Vn dng kiến thức đã học vào bài toán thực tiễn.
2. V năng lực
* Năng lc chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm đ hoàn thành nhiệm
vụ.
* Năng lc đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tin học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vn đề toán học, thực hin
được các thao tác duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập và tđó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ
thể.
-Năng lực mô hình hóa:
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thc hin đầy đ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và t đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đy đ, có chất lượng c nhim v hc tp.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Tiết 1.
A. HOẠT ĐNG M ĐẦU
a) Mc tiêu:
Trang 2
- HS làm được các bài tp trc nghiệm đu gi.
- Hc sinh nhn dạng được c hình và đếm s ng hình, nhc li các công thc
tính din tích hình ch nht, hình bình hành, hình thoi và vn dng trc tiếp đ tính.
b) Ni dung:
- Tr li câu hi trc nghim nhc li các công thc tính din tích hình ch nht,
hình thoi, hình bình hành, vn dng.
c) Sn phm:
- Câu tr li bài trc nghim
-Công thc tính din tích các hình trên và kết qu vn dng vào bài toán.
d) T chc thc hin:
Kim tra trc nghim Hình thức giơ bng kết qu ca hc sinh (cá nhân).
Kim tra lý thuyết bng tr li ming (cá nhân)
BÀI KIM TRA TRC NGHIỆM ĐẦU GI
Câu 1: Hình dưới đây có bao nhiêu hình thoi?
A. 9 B. 10 C. 12 D. 14
Câu 2: Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng, phát biu nào sai?
A. Hình bình hành có các cp cạnh đối song song và bng nhau.
B. Hình bình hành bn cnh bng nhau.
C. Hình thoi có bn cnh bng nhau.
D. Hình ch nht có bn góc bng nhau.
E. Hình bình hành và hình thoi đu có bn góc bng nhau.
F. Hình ch nhật có hai đưng chéo bng nhau.
G. Hình thoi có hai đưng chéo bng nhau.
H. Hình thoi có hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
Câu 3: Hãy so sánh din tích hình thoi và hình ch nht dưới đây?
Trang 3
A. Din tích hình thoi lớn hơn
B. Din tích hình ch nht lớn hơn
C. Din tích hai hình bng nhau.
Đáp án: C
Câu 4: Trong các hìnhới đây, hình nào có diện tích bé nht?
Đáp án: H.4
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
NV2: Viết công thc tính din tích hình
ch nht, hình vuông, hình bình hành,
hình thoi
Kết qu trc nghim
Câu 1: D
Câu 2:
A
B
C
D
E
F
G
H
Đ
S
Đ
Đ
S
S
S
Đ
6cm
H.4
H.3
4cm
H.2
5cm
4cm
H.1
Trang 4
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
NV2: 1 HS lên bng viết, HS còn li
viết ra giy
ớc 4: Đánh giá nhn xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc
vào v
Câu 3: C
Câu 4: D
I. Nhc li lý thuyết
HÌNH
CÔNG THC
P là chu vi,
S là din tích
( )
.2P a b=+
.S ab=
( )
.2P a b=+
.S a h=
.4Pa=
.
2
mn
S =
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Tính chu vi, din tích hình ch nht và các yếu t liên quan
a) Mc tiêu:
-Tính đưc din tích hình ch nht
-Tính cnh ca hình ch nht, hình vuông
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Để tính din tích hình vuông ta phi
tính như thế nào?
- GV gi HS nhc li công thc tính chu
vi hình ch nht, hình vuông; Din tích
hình vuông?
Yêu cu HS hoạt đng cá nhân làm bài
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài , tr li gi ý và 1 HS
II.Bài tp
Bài 1: Mt hình ch nht chiu dài
16m chiu rng 10m. Mt nh
vuông chu vi bng chu vi nh ch
nht. Tính diện tích hình vuông đó.
Gii:
Chu vi hình ch nht là:
( ) ( )
2.16 1 0 52m+=
Suy ra chu vi hình vuông bng
52m
.
Cnh ca hình vuông là
b
a
h
b
a
a
n
m
Trang 5
lên bng
c 3: o cáo kết qu
- 1 HS đng ti ch tr li và các HS
khác lng nghe
-1 HS lên bng, HS khác làm bài vào v
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
( )
52:4 18 m=
Din tích hình vuông là:
( )
22
18 324 m=
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, làm bài cá nhân và tho
lun cp đôi theo bàn tr liu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din hs lên
bng trình bày.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn cht li mt ln na cách
làm ca dng bài tp.
Bài 2: Tính din tích li vào din ch
các phòng ca một căn nmột tầng
đồ ới đây:
Gii:
Din tích li vào là hình ch nht có chiu
rng
10dm
và chiu dài là
( )
20 10 30dm+=
.
Din tích li vào là:
( )
2
10.30 300 dm=
Phòng chính hình ch nht chiu dài
( ) ( )
90 20 10 60dm- + =
và chiu rng
( )
10 15 25dm+=
Din tích phòng chính là:
( )
2
60.25 150dm=
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, làm bài cá nhân và tho
lun cặp đôi theo bàn trả li câu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din hs lên
Bài 3: Người ta un một đon dây thép
thành hai hình ch nhật n Hình dưới
đây. Mt hình ch nht chiu dài
21cm
;
chiu rng
9cm
. Sau khi uốn xong, đon
dây thép còn tha
9cm
. nh đ dài ca
đon dây thép.
90dm
10dm
15dm
10dm
20dm
Phòng chính
Lối vào
Trang 6
bng trình bày
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn cht li mt ln na cách
làm ca dng bài tp.
Gii:
Độ dài đon dây thép là:
( ) ( ) ( )
21 12 .2 12 9 .2 117cm+ + + =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 4.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
- Nêu lưu ý sau khi gii toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, hoạt đng cặp đôi giải
toán
c 3: o cáo kết qu
- 3 đi din cặp đôi lên bng trình bày
kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn cht li mt ln na cách
làm ca dng bài tp.
Bài 4: Cho hình v sau:
Biết hình ch nht
ABCD
12AB cm=
,
10 ,AD cm=
7AE cm=
,
6CG cm=
,
5AJ cm=
,
7CL cm=
. Tính din tích phn
được tô đm.
Gii:
Ta có:
EF AE FB AB= + -
( )
7 6 12 1AE CG AB cm= + - = + - =
Din tích hình ch nht
EFGH
là:
( )
2
1.1 0 10cm=
.
Ta có:
IJ AJ ID AD= + -
( )
5 7 10 2AJ CL AD cm= + - = + - =
Din tích hình ch nht
IJKL
là:
( )
2
2.1 2 24cm=
Din tích phần được tô đậm là:
12cm
12cm
9cm
9cm
21cm
A
B
D
C
E
F
J
I
L
K
G
H
Trang 7
( )
2
10 24–1 .2 32cm+=
Tiết 2:
Dng toán: nh din tích hình thoi, hình bình hành và các yếu t liên quan
a) Mc tiêu:
- Tính đưc din tích hình thoi, hình bình hành da vào công thc
- Tìm các yếu t chưa biết ca hình bình hành, hình thoi ncnh, chiều cao,… da
vào chu vi, din tích.
- Tính được din tích hình thoi, hình bình hành da vào vic cng din tích hình
phng
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5
c) Sn phm: Giải được các bài
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 1.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nm
- Nêu lưu ý sau khi gii toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, hoạt đng gii bài toán
theo nhóm.
HS phân nhim v trình bày bài tp
vào bng nhóm
c 3: o cáo kết qu
- HS trưng kết qu nhóm
- 1 đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện và đại din nhóm tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
nhóm. GV cht li c tính chất đã được
áp dng trong vic gii bài tp
Bài 1: Mt mảnh đất hình ch nht
chiu dài
15m
, chiu rng
8m
. Người ta
trng một vườn hoa nh thoi trong
mảnh đt đó, biết din ch phn còn li
2
75m
. Tính đ dài đường chéo
AC
,
biết
9BD m=
.
Gii:
Din tích mảnh đt hình ch nht là:
( )
2
15.8 120m=
Din tích phn trng hoanh thoi là:
( )
2
120–75 45m=
Độ dài đường chéo
AC
là:
( )
45.2:9 10m=
8m
15m
D
A
C
B
Trang 8
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 2.
- Yêu cu HS làm bài tp cá nhân, 1 HS
lên bng.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đng ti ch tr li
- 1 HS lên bng gii toán, HS làm vào
v
c 3: o cáo kết qu
- HS làm việc nhân dưi lp
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài m ca bn.
GV cht li kết qu và các bước gii
Bài 2: Cho hình thoi
MAND
din
tích
2
150cm
, đưng chéo
MN
dài
20cm
.
Hãy so sánh din tích hình vuông
ABCD
vi din tích hình thoi
MAND
, nh nào
din ch ln hơn lớn hơn bao
nhiêu
2
cm
?
Gii:
Độ dài đường chéo
AD
ca hình thoi
MAND
là:
( )
150.2:20 1 5cm=
Din tích hình vuông
ABCD
là:
( )
2
152 125cm=
Vy din tích hình thoi
MAND
ln hơn
din tích hình vuông
ABCD
là:
( )
2
150 125 125cm-=
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 3.
Yêu cu:
- HS làm bài tp cá nhân
- 1 HS lên bng.
c 2: Thc hin nhim v
- 1 HS lên bng gii toán
- HS i lp làm vào v
c 3: o cáo kết qu
- HS làm việc nhân dưi lp
c 4: Đánh giá kết qu
Bài 3: Hình ch nht
ABCD
1 5AB cm=
,
7BC cm=
. Các điểm
M
,
N
trên cnh
AB
,
CD
sao cho
4AM CN cm==
. Ni
DM
,
BN
ta được
hình bình hành
MBND
( n hình v).
Tính:
a. Din tích hình bình hành
MBND
b. Tng din tích hai tam giác
AMD
BCN
.
Gii:
B
M
N
A
D
C
N
A
B
D
C
M
Trang 9
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- Yêu cu HS ghi nh các công thc
a. Ta có
( )
1 5–4 11ND cm==
Hình bình hành
MBND
có chiu cao ng
vi cnh
ND
7BC cm=
Din tích hình bình hành
MBND
là:
( )
2
7.1 1 77cm=
b. Din tích hình ch nht
ABCD
là:
( )
2
15.7 105cm=
Tng din tích hai tam giác
AMD
BCN
:
( )
2
105 77 28cm-=
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 4.
ng dn:
- Yêu cu HS tho lun nm và gii
toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, hoạt đng gii bài toán
theo nhóm
HS suy nghĩ và gii toán
c 3: o cáo kết qu
- u cầu đại din nhóm trình bày kết
qu
- Đại din nhóm trình bàych làm
- HS phn biện và đại din nhóm tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm bài
Bài 4:
Ba hình vuông bng nhau ghép thành
hình ch nht
ADEK
như hình v. Ni
BK
,
DG
ta đưc hình bình hành
BDGK
(như hình vẽ). Tính din tích ca hình
bình hành đó biết chu vi ca hình ch
nht
ADEK
40cm
.
Gii:
Na chu vi hình ch nht
ABEK
( )
40 :2 20cm=
.
Hình ch nht
ABEK
có chiu dài gp 3
ln chiu rng nên chiu rng
AK
ca
hình ch nht là:
( ) ( )
20 : 3 1 5cm+=
.
Hình bình hành
BDGK
có đáy
2 2 2.5 1 0BD BC AK cm= = = =
và chiu
cao tương ứng là
5BH AK cm==
.
Vy din tích hình bình hành
BDGK
( )
2
10.5 50cm=
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 5.
Yêu cu:
- HS thc hiện theo nhóm đôi
Bài 5: Tính din tích ln nht ca mt
hình thoi tổng độ dài hai đường chéo
bng
20cm
đ dài hai đường chéo
đều là s t nhiên.
G
H
D
C
B
A
K
E
Trang 10
- Nêu lưu ý sau khi gii toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, hoạt đng gii bài toán
theo cp đôi.
HS phân nhim v và trình bày bài tp
c 3: o cáo kết qu
- Yêu cu đại din 1 nhóm trình bày kết
qu trên bng
- Đại din nhóm trình bàych làm
- HS phn biện và đại din nhóm tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm bài
Gii:
độ dài đường chéo s t nhiên nên
ta th các cp s tng bng 20, xem
cp s nào ch ln nht. Ta nhn xét
trong c cp s đó, tích lớn nht
đưc khi hai s bng nhau.
Vậy đ dài hai đường chéo hình thoi đếu
là:
( )
20 :2 10cm=
Khi đó diện ch ln nht ca hình thoi
là:
( ) ( )
10.10 :2 50cm=
Tiết 3:
Dng toán: nh din tích hình thoi, hình bình hành các yếu t liên quan
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 6
Yêu cu:
- HS nhc li công thc tính din tích,
chu vi hình ch nht, hình bình hành
- Đề toán cho biết gì, cn tìm gì?
- HS gii toán theo cá nhân và trao
đổi kết qu cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đng ti ch nêu li công thc
tính din tích và chu vi ca hình ch
nht
- HS thc hin gii bài tp cá nhân,
trao đi kết qu theo cp
c 3: o cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
Bài 6: Cho hình ch nht
ABCD
chu vi
100cm
, chiều dài hơn chiu rng
8cm
và
hình bình hành
ABEG
(hình v). Tính din
tích hình bình hành
ABEG
.
Gii:
Na chu vi hình ch nht là:
( )
100 :2 50cm=
Chiu dài hình ch nht là:
( ) ( )
50 8 :2 29cm+=
Chiu rng hình ch nht là:
E
A
B
D
C
G
Trang 11
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài
làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài m ca
bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc
( )
50–29 21cm=
Hình bình hành
ABEG
có đáy
29AB cm=
và chiu cao tương ng
21AD cm=
.
Vy din tích hình bình hành
ABEG
là:
( )
2
29.21 609cm=
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 7.
Đặt các u hi hướng dn:
- Hai hình bình hành
FBCE
và
ABCD
có đặc điểm gì chung? So sánh
hai din tích?
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, hoạt đng gii bài
toán theo nm
HS suy nghĩ và gii toán
c 3: o cáo kết qu
- Yêu cầu đại din nhóm trình bày kết
qu
- Đại din nhóm trình bàych làm
- HS phn biện đại din nhóm tr
li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
GV cht li kết qu cách làm bài,
khen thưng nhóm gii nhanh và
chính xác bài toán
Bài 7: Cho các hình bình hành
ABCD
,
FBCE
,
AFED
(hình v bên). Tính din
tích hình nh hành
FBCE
biết din tích
hình nh hành
ABCD
48 2cm
độ dài
cnh
DC
gp 3 lần độ dài cnh
EC
.
Gii:
Đưng cao ng vi cnh
DC
ca hình
bình hành
ABCD
đường cao ng vi
cnh
EC
ca hình bình hành
FBCE
đ
dài bng nhau,
3DC EC=
.
Suy ra din tích hình bình hành
ABCD
gp
3 ln din tích hình bình hành
FBCE
.
Vy din tích hình bình hành
FBCE
là:
( )
2
48 :3 6cm=
Dng toán: Ct ghép hình
a) Mc tiêu:
- kĩ năng cắt ghép hình đ thc hiện được yêu cầu đ bài
b) Ni dung: Bài 1; 2
c) Sn phm: Giải được các bài
d) T chc thc hin:
F
B
C
E
D
A
Trang 12
Hoạt đng ca GV, HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài
i 1 và yêu cu HS trao
đổi cp đôi
c 2: Thc hin nhim
v
- HS trao đi tho lun theo
cp
c 3: o cáo kết qu
- Đại din 4 HS lên bng
trình bàych ct ghép
HS dưới lp quan sát, nhn
xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài
làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu
Bài 1: Hãy ct mt hình ch nht có kích thước
4 9cm cm´
thành hai mnh ri ghép li thành mt hình
vuông.
Gii:
Gi ý:
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài
i 1 và yêu cu HS trao
đổi cp đôi
c 2: Thc hin nhim
v
- HS trao đi tho lun theo
cp
c 3: o cáo kết qu
- Đại din 4 HS lên bng
trình bàych ct ghép
HS dưới lp quan sát, nhn
xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài
làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu
GV tóm tt kết qu toàn
bui dy
Bài 2: S dng các mảnh bìa như hìnhới đây đ
ghép thành:
a. Hình ch nht
b. Hình bình hành
Gii:
Đánh số th t các mnh bìa ta được:
2
1
9
2
1
4
Trang 13
a. Xếp li các mảnh bìa đã đánh s theo hình dưới đây
để đưc mt hình ch nht.
b. Xếp li các mảnh bìa đã đánh số theo hình dưới
đây để đưc mt hình bình hành.
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS hc thuc các công thc tính chu vi din tích các nh: hình ch
nht, hình nh hành, hình thoi.
- Hoàn thành các bài tp:
Bài 1: Cho hình v bên. Biết hình bình hành
NEFP
din tích bng
2
45cm
. Tính
din tích
MNPQ
.
Bài 2: Biết hình ch nht
ABCD
din tích bng
2
28cm
. Hãy tính din tích hình
bình hành
ABEF
.
7
6
5
4
3
2
1
4
6
3
5
2
7
1
3cm
5cm
Q
F
N
P
E
M
3cm
4cm
E
A
D
B
F
C
Trang 14
Bài 3: Mt nn nhà hình ch nht có chiu dài
16 m
, chiu rng
6m
. Ngưi ta d định
lát nn bi nhng viên gch men hình vuông cnh
40cm
. Hỏi người ta cn ng
bao nhiêu viên gạch đ lát?
Bài 4:Mt mnh đất hình ch nht chu vi
180 m
. Nếu tăng chiều rng
6m
, gim
chiu dài
6m
thì din tích mảnh đất không thay đổi.Tính din tích mảnh đất đó.
Bài 5: Chu vi mt mảnh đất hình ch nht là
280 m
. Ngưi ta chia mảnh đt thành hai
mnh nh: mt nh vuông, mt hình ch nht. Tng chu vi hai mảnh đt nh
390 m
. Tính din tích mảnh đất ban đu.
Bài 6: Mt hình ch nht chu vi
80 m
. Nếu tăng chiu dài thêm
5m
nhưng li bt
chiu rng đi
3m
ta được hình ch nht mi chiu rng bng na chiu dài. Tính
din tích hình ch nht ban đu.
Bài 7: Cho hình ch nht
ABCD
có chiu dài
30AB cm=
, chiu rng
1 4BC cm=
. Hai
đim
M
,
N
lần lượt trung đim cnh
AD
BC
. Ni
MB
,
DN
. Tính din tích
hình bình hành
MBND
.
Bài 8: Người ta ct nh ch nht
ABCD
ri ghép thành hình bình nh
MNCD
như
hình v. Biết hình ch nht
ABCD
chu vi
220cm
, chiều dài n chiu rng
30cm
đ dài cnh
MD
ca hình bình hành
MNCD
50cm
. Tính chiu cao
CH
ca hình bình hành
MNCD
.
Bài 9: Cho hình bình hành
ABCD
din tích
2
180cm
, chu vi
58cm
cnh
AD
AB
là hai s t nhiên liên tiếp. Đon thng
MN
chia hình bình hành
ABCD
thành
hai hình bình hành
AMND
MBCN
(hình v), biết
MB
hơn
AM
5cm
. Tính:
a. Chu vi hình bình hành
MBCN
.
b. Din tích hình bình hành
AMND
.
N
M
A
B
D
C
H
M
M
C
A
D
B
C
M
D
B
Trang 15
Bài 10: Cho hình bình hành
ABCD
có chu vi
98cm
. Nếu gim đ dài cnh
AB
đi
14cm
, tăng đ dài cnh
AD
thêm
7cm
ta được hình thoi
AEGH
(hình v). Tính đ
dài cnh hình thoi và các cnh hình bình hành.
D
A
B
C
M
N
7cm
14cm
B
H
A
E
G
C
D
| 1/15

Preview text:

Ngày soạn: …../…../ ……
Ngày dạy: …../…../ ……
Chuyên đề 17. HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH BÌNH HÀNH, HÌNH THOI I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Nhận dạng và vẽ được các hình: Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi và biết
một số tính chất về góc, cạnh, đường chéo của các hình đó.
- Tính được diện tích các hình trên dựa vào công thức hoặc dựa vào cộng diện tích, so
sánh diện tích giữa các hình.
-Tìm được một số yếu tố của các hình như: cạnh, chiều cao,...
- Vận dụng kiến thức đã học vào bài toán thực tiễn. 2. Về năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. -Năng lực mô hình hóa: 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu: Trang 1
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
- Học sinh nhận dạng được các hình và đếm số lượng hình, nhắc lại các công thức
tính diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi và vận dụng trực tiếp để tính. b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và nhắc lại các công thức tính diện tích hình chữ nhật,
hình thoi, hình bình hành, vận dụng. c) Sản phẩm:
- Câu trả lời bài trắc nghiệm
-Công thức tính diện tích các hình trên và kết quả vận dụng vào bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức giơ bảng kết quả của học sinh (cá nhân).
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Hình dưới đây có bao nhiêu hình thoi? A. 9 B. 10 C. 12 D. 14
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
A. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
B. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình chữ nhật có bốn góc bằng nhau.
E. Hình bình hành và hình thoi đều có bốn góc bằng nhau.
F. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
G. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
H. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 3: Hãy so sánh diện tích hình thoi và hình chữ nhật dưới đây? Trang 2 12cm 12cm 20cm
A. Diện tích hình thoi lớn hơn
B. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn
C. Diện tích hai hình bằng nhau. Đáp án: C
Câu 4: Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất? 4cm 5cm H.1 H.2 6cm 4cm H.4 H.3 Đáp án: H.4
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Kết quả trắc nghiệm đầu giờ. Câu 1: D
NV2: Viết công thức tính diện tích hình Câu 2:
chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, A B C D E F G H hình thoi Đ S Đ Đ S S S Đ Trang 3
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: Câu 3: C
- Hoạt động cá nhân trả lời. Câu 4: D
Bước 3: Báo cáo kết quả
I. Nhắc lại lý thuyết
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. CÔNG THỨC HÌNH P là chu vi,
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết
S là diện tích quả của nhau) a
NV2: 1 HS lên bảng viết, HS còn lại
P = (a + b).2 viết ra giấy b S = . a b
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời
và chốt lại kiến thức. b h
P = (a + b).2
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức S = . a h vào vở a a P = .4 a m .n S = 2 m n
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật và các yếu tố liên quan a) Mục tiêu:
-Tính được diện tích hình chữ nhật
-Tính cạnh của hình chữ nhật, hình vuông
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 II.Bài tập
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Bài 1: Một hình chữ nhật có chiều dài là
Để tính diện tích hình vuông ta phải
16m và chiều rộng là 10m. Một hình tính như thế nào?
vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ
- GV gọi HS nhắc lại công thức tính chu nhật. Tính diện tích hình vuông đó.
vi hình chữ nhật, hình vuông; Diện tích Giải: hình vuông?
Chu vi hình chữ nhật là:
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài
2.( 16 + 1 0) = 52( m )
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Suy ra chu vi hình vuông bằng 52 m .
- HS đọc đề bài , trả lời gợi ý và 1 HS Cạnh của hình vuông là Trang 4 lên bảng 52 : 4 = 18( m )
Bước 3: Báo cáo kết quả
Diện tích hình vuông là:
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời và các HS 2 = ( 2 18 324 m ) khác lắng nghe
-1 HS lên bảng, HS khác làm bài vào vở
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS
và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bài 2: Tính diện tích lối vào và diện tích
Bước 1: Giao nhiệm vụ
các phòng của một căn nhà một tầng có sơ đồ
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. dưới đây: Yêu cầu: 90dm
- HS thực hiện giải toán cá nhân 10dm Lối vào
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh Phòng chính
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 15dm
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo 20dm 10dm
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi .
Bước 3: Báo cáo kết quả Giải:
- HS hoạt động cá nhân, đại diện hs lên Diện tích lối vào là hình chữ nhật có chiều bảng trình bày.
rộng 10dm và chiều dài là 20 + 10 = 30( dm ).
Bước 4: Đánh giá kết quả Diện tích lối vào là: = ( 2 10. 30 300 dm )
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của Phòng chính là hình chữ nhật có chiều dài
các bạn và chốt lại một lần nữa cách là 90- ( 20 +10) = 60( dm) làm của dạng bài tập.
và chiều rộng là 10 + 15 = 25( dm )
Diện tích phòng chính là: = ( 2 60.25 150 dm )
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3: Người ta uốn một đoạn dây thép
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
thành hai hình chữ nhật như Hình dưới đây. Mộ Yêu cầu:
t hình chữ nhật có chiều dài 21cm ;
chiều rộng 9 cm . Sau khi uốn xong, đoạn
- HS thực hiện giải toán cá nhân
dây thép còn thừa 9cm . Tính độ dài của
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh đoạn dây thép.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi .
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động cá nhân, đại diện hs lên Trang 5 bảng trình bày
Bước 4: Đánh giá kết quả 12cm 9cm
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. 9cm 12cm 21cm Giải:
Độ dài đoạn dây thép là: (21 + )
12 .2 + ( 12 + 9) .2 = 117( cm )
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Cho hình vẽ sau:
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. F E Yêu cầu: A B
- HS thực hiện cặp đôi
- Nêu lưu ý sau khi giải toán I L
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ J K
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi giải toán
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 3 đại diện cặp đôi lên bảng trình bày D C G H kết quả
Biết hình chữ nhật ABCD AB = 12cm ,
Bước 4: Đánh giá kết quả
AD = 10cm, A E = 7cm , CG = 6cm ,
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của AJ = 5cm , CL = 7cm . Tính diện tích phần
các bạn và chốt lại một lần nữa cách được tô đậm. làm của dạng bài tập. Giải:
Ta có: EF = A E + FB - A B
= A E + CG - A B = 7 + 6 - 12 = 1(cm )
Diện tích hình chữ nhật EFGH là: = ( 2 1.1 0 10 cm ).
Ta có: IJ = AJ + ID - AD
= A J + CL - A D = 5 + 7 - 10 = 2(cm )
Diện tích hình chữ nhật IJKL là: = ( 2 2.1 2 24 cm )
Diện tích phần được tô đậm là: Trang 6 + = ( 2 10 24 –1 .2 32 cm ) Tiết 2:
Dạng toán: Tính diện tích hình thoi, hình bình hành và các yếu tố liên quan a) Mục tiêu:
- Tính được diện tích hình thoi, hình bình hành dựa vào công thức
- Tìm các yếu tố chưa biết của hình bình hành, hình thoi như cạnh, chiều cao,… dựa vào chu vi, diện tích.
- Tính được diện tích hình thoi, hình bình hành dựa vào việc cộng diện tích hình phẳng
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5
c) Sản phẩm: Giải được các bài
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Một mảnh đất hình chữ nhật có
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
chiều dài 15 m , chiều rộng 8m . Người ta Yêu cầu:
trồng một vườn hoa hình thoi ở trong
- HS thực hiện theo nhóm
mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại
- Nêu lưu ý sau khi giải toán là 2
75m . Tính độ dài đường chéo A C ,
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
biết BD = 9m .
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán 15m theo nhóm. A B
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập vào bảng nhóm Bướ 8m
c 3: Báo cáo kết quả - HS trưng kết quả nhóm C
- 1 đại diện nhóm trình bày cách làm D
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời Giải:
Bước 4: Đánh giá kết quả
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của = ( 2 15. 8 120 m )
nhóm. GV chốt lại các tính chất đã được Diện tích phần trồng hoa hình thoi là:
áp dụng trong việc giải bài tập 2 120 – 75 = 45 (m )
Độ dài đường chéo AC là: 45. 2 : 9 = 10( m ) Trang 7
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Cho hình thoi MAND có diện
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. tích 2
150 cm , đường chéo MN dài 20 cm .
Hãy so sánh diện tích hình vuông ABCD
- Yêu cầu HS làm bài tập cá nhân, 1 HS
với diện tích hình thoi MAND , hình nào lên bảng.
có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu 2 cm ?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải:
- HS đứng tại chỗ trả lời A D
- 1 HS lên bảng giải toán, HS làm vào vở
Bước 3: Báo cáo kết quả M N
- HS làm việc cá nhân dưới lớp
Bước 4: Đánh giá kết quả B C
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
Độ dài đường chéo AD của hình thoi
GV chốt lại kết quả và các bước giải MA ND là:
150 . 2 : 20 = 1 5( cm )
Diện tích hình vuông ABCD là: = ( 2 152 125 cm )
Vậy diện tích hình thoi MAND lớn hơn
diện tích hình vuông ABCD là: - = ( 2
150 125 125 cm )
Bài 3: Hình chữ nhật ABCD
Bước 1: Giao nhiệm vụ A B = 1
5 cm , BC = 7 cm . Các điểm M , N
- GV cho HS đọc đề bài bài 3. trên cạnh AB , CD sao cho
A M = CN = 4cm . Nối DM , BN ta được Yêu cầu:
hình bình hành MBND ( như hình vẽ).
- HS làm bài tập cá nhân Tính: - 1 HS lên bảng.
a. Diện tích hình bình hành MBND
b. Tổng diện tích hai tam giác AMD
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ BCN .
- 1 HS lên bảng giải toán A M B
- HS dưới lớp làm vào vở
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS làm việc cá nhân dưới lớp D N C Bướ Giải:
c 4: Đánh giá kết quả Trang 8
a. Ta có ND = 1 5 – 4 = 1 ( 1 cm )
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
Hình bình hành MBND có chiều cao ứng
- Yêu cầu HS ghi nhớ các công thức
với cạnh ND BC = 7cm
Diện tích hình bình hành MBND là: = ( 2 7.1 1 77 cm )
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: = ( 2 15. 7 105 cm )
Tổng diện tích hai tam giác AMD BCN là: - = ( 2 105 77 28 cm )
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 4:
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
Ba hình vuông bằng nhau ghép thành Hướng dẫn:
hình chữ nhật ADEK như hình vẽ. Nối
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và giải
BK , DG ta được hình bình hành BDGK toán
(như hình vẽ). Tính diện tích của hình
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
bình hành đó biết chu vi của hình chữ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán nhật ADEK là 40cm . theo nhóm A B C D HS suy nghĩ và giải toán
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết quả K H G E
- Đại diện nhóm trình bày cách làm Giải:
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Nửa chu vi hình chữ nhật ABEK
Bước 4: Đánh giá kết quả 40 : 2 = 20( cm ).
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của Hình chữ nhật ABEK có chiều dài gấp 3 nhóm.
lần chiều rộng nên chiều rộng A K của
GV chốt lại kết quả và cách làm bài hình chữ nhật là: 20 ( : 3 + ) 1 = 5( cm ).
Hình bình hành BDGK có đáy
BD = 2BC = 2A K = 2.5 = 1 0cm và chiều
cao tương ứng là BH = AK = 5cm .
Vậy diện tích hình bình hành BDGK là = ( 2 10. 5 50 cm )
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 5: Tính diện tích lớn nhất của một
- GV cho HS đọc đề bài bài 5.
hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo Yêu cầu:
bằng 20 cm và độ dài hai đường chéo
- HS thực hiện theo nhóm đôi đều là số tự nhiên. Trang 9
- Nêu lưu ý sau khi giải toán Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Vì độ dài đường chéo là số tự nhiên nên
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán ta thử các cặp số có tổng bằng 20, xem theo cặp đôi.
cặp số nào có tích lớn nhất. Ta nhận xét
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập
trong các cặp số đó, tích lớn nhất có
Bước 3: Báo cáo kết quả
được khi hai số bằng nhau.
- Yêu cầu đại diện 1 nhóm trình bày kết Vậy độ dài hai đường chéo hình thoi đếu quả trên bảng là:
- Đại diện nhóm trình bày cách làm 20 : 2 = 10( cm )
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Khi đó diện tích lớn nhất của hình thoi
Bước 4: Đánh giá kết quả là:
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của
(10. 10) : 2 = 50( cm ) nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài Tiết 3:
Dạng toán: Tính diện tích hình thoi, hình bình hành và các yếu tố liên quan
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 6: Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi
- GV cho HS đọc đề bài bài 6
100cm , chiều dài hơn chiều rộng 8cm và Yêu cầu:
hình bình hành ABEG (hình vẽ). Tính diện
- HS nhắc lại công thức tính diện tích, tích hình bình hành ABEG .
chu vi hình chữ nhật, hình bình hành A B
- Đề toán cho biết gì, cần tìm gì?
- HS giải toán theo cá nhân và trao
đổi kết quả cặp đôi
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ D E C G
- HS đứng tại chỗ nêu lại công thức Giải:
tính diện tích và chu vi của hình chữ Nửa chu vi hình chữ nhật là: nhật 100 : 2 = 50
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, (cm )
trao đổi kết quả theo cặp
Chiều dài hình chữ nhật là:
Bước 3: Báo cáo kết quả (50 + 8): 2 = 29( cm )
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
Chiều rộng hình chữ nhật là: Trang 10
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài 50 – 29 = ( 21 cm ) làm
Hình bình hành ABEG có đáy AB = 29 cm
Bước 4: Đánh giá kết quả
và chiều cao tương ứng A D = 21cm .
- GV cho HS nhận xét bài làm của Vậy diện tích hình bình hành ABEG là: bạn. = ( 2 29. 21 609 cm )
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 7: Cho các hình bình hành ABCD ,
- GV cho HS đọc đề bài bài 7.
FBCE , A FED (hình vẽ bên). Tính diện
Đặt các câu hỏi hướng dẫn:
tích hình bình hành FBCE biết diện tích
- Hai hình bình hành FBCE và hình bình hành ABCD là 48cm2 và độ dài
ABCD có đặc điểm gì chung? So sánh cạnh DC gấp 3 lần độ dài cạnh EC . hai diện tích? A F B
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán theo nhóm D E C HS suy nghĩ và giải toán Giải: Bướ
Đường cao ứng với cạnh DC của hình
c 3: Báo cáo kết quả
bình hành ABCD và đường cao ứng với
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết cạnh EC của hình bình hành FBCE có độ quả
dài bằng nhau, mà DC = 3 EC .
- Đại diện nhóm trình bày cách làm
Suy ra diện tích hình bình hành ABCD gấp
- HS phản biện và đại diện nhóm trả 3 lần diện tích hình bình hành FBCE . lời
Vậy diện tích hình bình hành FBCE là: 2 Bướ 48 : 3 = 6
c 4: Đánh giá kết quả (cm )
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài,
khen thưởng nhóm giải nhanh và chính xác bài toán
Dạng toán: Cắt ghép hình a) Mục tiêu:
- Có kĩ năng cắt ghép hình để thực hiện được yêu cầu đề bài
b) Nội dung: Bài 1; 2
c) Sản phẩm: Giải được các bài
d) Tổ chức thực hiện: Trang 11
Hoạt động của GV, HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Hãy cắt một hình chữ nhật có kích thước
- GV cho HS đọc đề bài 4cm ´ 9 cm thành hai mảnh rồi ghép lại thành một hình
bài 1 và yêu cầu HS trao vuông. đổi cặp đôi Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm Gợi ý: vụ 1
- HS trao đổi thảo luận theo 4 1 cặp 2
Bước 3: Báo cáo kết quả 9 2
- Đại diện 4 HS lên bảng trình bày cách cắt ghép
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét kết quả
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 2: Sử dụng các mảnh bìa như hình dưới đây để
- GV cho HS đọc đề bài ghép thành:
bài 1 và yêu cầu HS trao a. Hình chữ nhật đổi cặp đôi b. Hình bình hành
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi thảo luận theo cặp
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Đại diện 4 HS lên bảng trình bày cách cắt ghép
HS dưới lớp quan sát, nhận Giải: Đánh số xét bài làm
thứ tự các mảnh bìa ta được:
Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét kết quả
GV tóm tắt kết quả toàn buổi dạy Trang 12
a. Xếp lại các mảnh bìa đã đánh số theo hình dưới đây
để được một hình chữ nhật. 2 5 1 7 4 3 6
b. Xếp lại các mảnh bìa đã đánh số theo hình dưới
đây để được một hình bình hành. 5 4 3 2 1 7 6 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS học thuộc các công thức tính chu vi và diện tích các hình: hình chữ
nhật, hình bình hành, hình thoi.
- Hoàn thành các bài tập:
Bài 1: Cho hình vẽ bên. Biết hình bình hành NEFP có diện tích bằng 2 45cm . Tính
diện tích MNPQ . N E 3cm M 5cm P F Q
Bài 2: Biết hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 2
28cm . Hãy tính diện tích hình bình hành ABEF . F E 3cm A B 4cm D C Trang 13
Bài 3: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 16m , chiều rộng 6m . Người ta dự định
lát nền bởi những viên gạch men hình vuông có cạnh 40 cm . Hỏi người ta cần dùng
bao nhiêu viên gạch để lát?
Bài 4:Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 180m . Nếu tăng chiều rộng 6m , giảm
chiều dài 6m thì diện tích mảnh đất không thay đổi.Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài 5: Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là 280m . Người ta chia mảnh đất thành hai
mảnh nhỏ: một hình vuông, một hình chữ nhật. Tổng chu vi hai mảnh đất nhỏ là
390m . Tính diện tích mảnh đất ban đầu.
Bài 6: Một hình chữ nhật có chu vi 80m . Nếu tăng chiều dài thêm 5m nhưng lại bớt
chiều rộng đi 3m ta được hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính
diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài A B = 30cm , chiều rộng BC = 1 4cm . Hai
điểm M , N lần lượt là trung điểm cạnh AD BC . Nối MB , DN . Tính diện tích
hình bình hành MBND . A B M N D C
Bài 8: Người ta cắt hình chữ nhật ABCD rồi ghép thành hình bình hành MNCD như
hình vẽ. Biết hình chữ nhật ABCD có chu vi là 220cm , chiều dài hơn chiều rộng
30cm và độ dài cạnh MD của hình bình hành MNCD là 50cm . Tính chiều cao CH
của hình bình hành MNCD . A M B M B M H D C D C
Bài 9: Cho hình bình hành ABCD có diện tích 2
180cm , chu vi là 58cm và cạnh AD
AB là hai số tự nhiên liên tiếp. Đoạn thẳng MN chia hình bình hành ABCD thành
hai hình bình hành AMND MBCN (hình vẽ), biết MB hơn AM là 5cm . Tính:
a. Chu vi hình bình hành MBCN .
b. Diện tích hình bình hành AMND . Trang 14 A M B D N C
Bài 10: Cho hình bình hành ABCD có chu vi 98cm . Nếu giảm độ dài cạnh AB đi
14cm , tăng độ dài cạnh AD thêm 7cm ta được hình thoi AEGH (hình vẽ). Tính độ
dài cạnh hình thoi và các cạnh hình bình hành. A E 14cm B D 7cm C H G Trang 15