Giáo án dạy thêm Toán 6 KNTT hình có trục đối xứng-hình có tâm đối xứng

Giáo án dạy thêm Toán 6 KNTT hình có trục đối xứng-hình có tâm đối xứng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: …../…../ … Ngày dạy: …../…../ ……
Chuyên đề 18. HÌNH TRỤC ĐỐI XNG. HÌNH CÓ TÂM ĐI XNG
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Học sinh được cng c các kiến thức liên quan đến hình có trc đối xng.
- Hc sinh nhn biết được c hình trc đối xng và v đưc trục đi xng ca
hình đó.
- Nhn biết được tâm đối xng ca mt hình phng.
- Nhn biết được nhng hình nh trong thế gii t nhiên m đối xng (khi quan
sát trên hình nh hai chiu).
2. V năng lực
- Năng lc chung: Năng lực t ch t hc, năng lc giao tiếp hp c, năng
lc gii quyết vấn đề và sáng tạo;
- Năng lực chuyên bit: Năng lực duy lập luận toán học, năng lực hình hoá
toán học, năng lực gii quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học; năng lực
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thc hin đầy đ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và t đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đy đ, có chất lượng c nhim v hc tp.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Tiết 1.
A. HOẠT ĐNG M ĐẦU
a) Mc tiêu:
Học sinh đưc cng c li các kiến thức liên quan đến hình có trực đối xng
b) Ni dung:
Các kiến thc v hình có trực đối xng
c) Sn phm:
Các câu tr li ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
Hot động vấn đáp Kim tra lý thuyết bng tr li ming (cá nhân)
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung
Trang 2
c 1: GV giao nhim v:
GV: Thế nào là hình có trc đối xng.
Cho ví d minh ho trong thc tin.
GV: Ch ra trực đối xng ca hình tròn,
hình thoi, hình ch nht, hình vuông,
hình tam giác đu.
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
ớc 4: Đánh giá nhn xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
I. Nhc li lý thuyết
Hình có trực đi xng là hình khi có mt
đưng thng
d
chia hình đó thành hai
phn mà nếu ta gấp hình đó theo đường
thng
d
thì hai phần đó chồng khít lên
nhau.
Đưng thng
d
trong trường hp này
đưc gi là trực đối xng.
Hình có trực đi xứng còn được gi là
hình đi xng trc.
Ví d: Cái bảng con, cái bát ăn cơm, hp
sa Ông Th, …
Mi đường thẳng đi qua tâm của hình
tròn là trực đi xng ca hình tròn
Mi đường chéo là mt trục đi xng
ca hình thoi.
Mi đường thẳng đi qua hai trung đim
ca hai cạnh đối din hoc mỗi đường
chép là mt trc đi xng ca hình ch
nht.
Mi đường thẳng đi qua hai trung đim
ca hai cạnh đối din là mt trc đối
xng ca hình vuông.
Mi đường thẳng đi qua một đnh và
trung điểm ca cạnh đi din là mt trc
đối xng ca tam giác đu.
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Hoạt đng 3.1. Nhn dng các ch cái và các hình có trc đối xng
a) Mc tiêu: HS ch ra được các ch cái, các hình có trục đối xng.
b) Ni dung: Các bài tp v ch cái và hình có trục đối xng
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
Trang 3
c 1. Giao nhim v
- Yêu cu HS quan sát c c hình v
tho luận theo nm đ tr li bài
tp 1.
+ Tìm các ch cái có trục đi xng.
+ Tìm các ch cái trc đối xng
nm ngang.
+ Tìm các ch cái trc đối xng
thẳng đứng
c 2. Thc hin nhim v
- HS quan sát các các hình v và tho
luận theo nhóm để đưa ra câu trả li
cho bài tp 1 theo các ni dung cn
tho lun
c 3. Báo cáo tho lun.
- Yêu cu HS các nhóm trình bày câu
tra li ca nhóm và các nhóm khác
theo dõi để nhn xét.
+ Nhóm 1. Nêu các ch cái trc đi
xng.
+ Nhóm 2. Nêu các ch cái trc đi
xng nm ngang.
+ Nhóm 3. Nêu các ch cái trc đi
xng thẳng đứng
c 4. Kết lun và cng c
- GV kết lun và cng c ni dung bài
tp.
Bài 1.
+ Nhng ch cái có trục đi xng
ABCEHIMXUV
+ Nhng ch cái có trục đi xng thng
đứng là
AHIMXUV
+ Nhng ch cái có trục đi xng nm
ngang là
Như vy ch cái có hai trục đối xng là
HIX
c 1. Giao nhim v
- Yêu cu HS tho luận theo nm đ
tr li bài tp 2 theo các ni dung.
+ Tìm các ch cái có trục đi xng.
+ Tìm các ch cái trc đối xng
nm ngang.
+ Tìm các ch cái trc đối xng
thẳng đứng
c 2. Thc hin nhim v
- HS tr li c câu tr li cho bài tp
2.
c 3. Báo cáo kết qu.
- Yêu cu HS tr li các câu hi ca
bài tp 2.
+ HS1. Nêu các ch cái trc đi
xng.
+ HS2. Nêu các ch cái trc đi
Bài 2.
+ Nhng ch cái không có trc đối xng
FGJLNPQRSZ
+ Nhng ch cái có trục đi xng thng
đứng là
AHIMOTXUVW
+ Nhng ch cái có trục đi xng nm
ngang là
BCDEHKIOX
+ Nhng ch cái có c trục đi xng nm
ngang và trục đi xng thẳng đứng
HIOX
Trang 4
xng nm ngang.
+ HS3. Nêu các ch cái trc đi
xng thẳng đứng
c 4. Kết lun và cng c
- GV kết lun cng c ni dung bài
tp
c 1. Giao nhim v
- Yêu cu HS tho luận theo nm đ
tr li bài tp 3.
c 2. Thc hin nhim v
- HS m các t tiếng việt nghĩa
trục đi xng.
c 3. Báo cáo tho lun.
- Yêu cu HS nêu 5 t tiếng Vit
nghĩa có trục đi xng.
c 4. Kết lun và cng c
- GV kết lun cng c ni dung bài
tp.
Bài 3. c t tiếng Việt có nghĩa có trục
đối xng là
BO OI XE
HEO COI
c 1. Giao nhim v
- Yêu cu hoạt động nhân v hình
và tr li các câu hi ca bài tp 4.
c 2. Thc hin nhim v
- HS hoạt động nhân v hình và tr
lic câu hi ca bài tp 3.
c 3. Báo cáo tho lun.
- Yêu cu HS trình bày câu tr li và
các HS khác theo dõi đ nhn xét.
c 4. Kết lun, nhận định
- GV kết lun cng c ni dung các
bài tp.
Bài 4. Hình tam giác đu, hình ch nht,
hình vuông, nh thoi, hình bình hành,
hình thang cân, hình lc giác đu, hình
ngũ giác đều.
+ Mi đường thẳng đi qua một đnh
trung điểm ca cạnh đi din mt trc
đối xng ca tam giác đu.
+ Mi đưng thẳng đi qua hai trung đim
ca hai cạnh đối din là mt trục đối xng
ca hình ch nht.
+ Mi đưng thẳng đi qua hai trung đim
ca hai cạnh đối din hoc mỗi đường
chép là mt trc đi xng ca hình vuông.
+ Mi đưng chéo là mt trục đi xng
ca hình thoi.
+ Hình bình hành không có trực đối xng
+ Mi đưng thẳng đi qua hai trung đim
của hai đáy là trục đối xng ca hình
thang cân.
+ Mỗi đường thng đi qua hai trung đim
ca hai cạnh đối din hoc mỗi đường
chép là mt trc đi xng ca hình lc
giác đu.
+ Mi đưng thẳng đi qua một đnh và
trung điểm ca cạnh đi din là mt trc
Trang 5
đối xng canh ngũ giác đều
c 1. Giao nhim v
- Yêu cu hoạt đng nhân quan sát
hình v và tr li các câu hi ca bài
tp 5.
+ Tìm hình có trục đi xng.
+ V các trc đi xng ca c hình
đó.
c 2. Thc hin nhim v
- HS hoạt động nhân v hình và tr
lic câu hi ca bài tp 5.
c 3. Báo cáo tho lun.
- Yêu cu HS trình bày câu tr li và
các HS khác theo dõi đ nhn xét.
+ HS1: Nêu các hình có trc đối xng.
+ HS2: V các trc đi xng ca c
hình tìm được trên phiếu hc tp.
c 4. Kết lun, nhận định
- GV kết lun cng c ni dung các
bài tp.
Bài 5.
Tiết 2:
Dng toán: V thêm hình đ đưc hình có trc đi xng
a) Mc tiêu: HS b sung được hình v đ đưc hình có trục đi xng.
b) Ni dung: Các bài tp v v thêm hình đ đưc hình có trục đi xng.
c) Sn phm: Thc hiện đúng các bước và v chính xác các hình.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1. Giao nhim v
- Yêu cu HS quan sát các các hình
v tho luận theo nhóm để tr li
bài tp 1.
+ Các nhóm 1, 2, 3 làm hình a.
+ Các nhóm 4 ,5, 6 làm hình b.
c 2. Thc hin nhim v
- HS quan sát các các hình v và tho
luận theo nhóm để đưa ra câu tr li
các cho bài tp 6 tn phiếu hc tp
c 3. Báo cáo tho lun.
- Yêu cu HS các nhóm trình bày câu
tra li ca nhóm các nhóm khác
theo dõi để nhn xét.
+ Các nhóm 1, 2, 3 v lên phiếu hc
Bài 1.
Trang 6
tp hình a.
+ Các nhóm 4 ,5, 6 v lên phiếu hc
tp hình b.
c 4. Kết lun và cng c
- GV kết lun và cng c ni dung
bài tp.
- GV. Mi hình như vy có bao
nhiêu trc đối xng.
HS: Nêu câu tr li.
- GV: Yêu cu HS nêu li cách v
các trc đối xứng choc hình đó.
HS: Nêu li cách v.
c 1. Giao nhim v
- Yêu cu HS quan sát các các hình
v đ tr li bài tp 2.
c 2. Thc hin nhim v
- HS quan sát các các hình v và tho
luận theo nhóm để đưa ra câu tr li
các cho bài tp 2 tn phiếu hc tp
c 3. Báo cáo tho lun.
- Yêu cu HS các nhóm trình bày câu
tra lời và các SH khác theo dõi đ
nhn xét.
c 4. Kết lun và cng c
- GV kết lun và cng c ni dung
bài tp.
- GV. Mi hình như vậy có bao
nhiêu trc đối xng.
HS: Nêu câu tr li.
- GV: Yêu cu HS nêu li cách v
các trc đối xứng choc hình đó.
HS: Nêu li cách v.
Bài 2.
c 1. Giao nhim v
- Yêu cu HS quan sát các các hình
v đ tr li bài tp 3.
Bài 3:
d
Trang 7
c 2. Thc hin nhim v
- HS quan sát các các hình v và tho
luận theo nhóm để đưa ra câu tr li
các cho bài tp 3 tn phiếu hc tp
c 3. Báo cáo tho lun.
- Yêu cu HS các nhóm trình bày câu
tra lời và các SH khác theo dõi đ
nhn xét.
c 4. Kết lun và cng c
- GV kết lun và cng c ni dung
bài tp.
- GV. Mi hình như vy có bao
nhiêu trc đối xng.
HS: Nêu câu tr li.
- GV: Yêu cu HS nêu li cách v
các trc đối xứng choc hình đó.
HS: Nêu li cách v.
Tiết 3:
Dng toán: Nhn biết hình có tâm đi xứng. Xác định tâm ca hình
a) Mc tiêu: Nhn biết được các hình có tâm đi xng.
b) Ni dung: bài 1 đến bài 4 (Phiếu hc tp)
c) Sn phm: Bài làm bài 1đến bài 4.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v hc tp 1
- GV yêu cầu HS đọc đ bài 1, phân
tích đ bài.
- GV yêu cầu HS suy nglàm bài và
tr lời đ bài
H: Trong các hình dưới đây hình nào
có tâm đi xng?
c 2: Thc hin nhim v 1
- HS đọc đề, suy nghĩ tr li câu hi
ca GV
Đ: Hình 2, 3, 5 không tâm đối xng.
Hình 1, 4 có tâm đi xng.
c 3: Báo cáo tho lun 1
- HS lên bng làm bài.
- HS khác làm bài vào v.
c 4: Kết lun, nhn định 1
- GV gi HS khác nhn xét kết qu bài
Bài 1: Trong các hình dưới đây hình nào
có tâm đi xng?
Gii:
Hình có tâm đi xng: hình1, hình 4.
d
Hình 1
Hình 3
Hình 2
Hình 5
Hình 4
Trang 8
làm ca bn.
- GV nhn xét và cht kiến thc
c 1: Giao nhim v hc tp 2
- GV yêu cầu HS đọc đ bài, phân ch
đề bài.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ làm bài và
tr lời đ bài
c 2: Thc hin nhim v 2
- HS đọc đề, suy nghĩ tr li câu hi
ca GV
Đ1: a) N, S có tâm đi xng.
Đ2: b) H, N, O, I có tâm đi xng.
c 3: Báo cáo tho lun 2
- HS lên bng làm bài.
- HS khác làm bài vào v.
c 4: Kết lun, nhn định 2
- GV gi HS khác nhn xét kết qu bài
làm ca bn.
- GV nhn xét và cht kiến thc
Bài 2: Trong c ch sau: ch cái nào có
tâm đối xng?
a) NEWS
b) H A N O I
Gii :
a) N, S có tâm đi xng.
b) H, N, O, Itâm đi xng.
c 1: Giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS đọc đ bài, phân ch
đề bài.
- GV yêu cầu HS suy nglàm bài và
tr lời đ bài.
- H1: Bài này đu tiên ta cn v
trước?
- H2: Để
O
tâm đối xng của đon
thng
MN
thì
O
là gì ca
MN
?
c 2: Thc hin nhim v 3
- HS đọc đề, suy nghĩ tr li câu hi
ca GV.
- Đ1: Vẽ đon thng
MO= 2cm
.
- Đ2: Đ
O
tâm đi xng của đon
thng
MN
thì
O
trung đim ca
MN
c 3: Báo cáo tho lun 3
- HS lên bng làm bài.
- HS khác làm bài vào v.
c 4: Kết lun, nhn định 3
- GV gi HS khác nhn xét kết qu bài
làm ca bn.
- GV nhn xét và cht kiến thc.
Bài 3 :
Cho đoạn thng
2MO cm=
. Em hãy v
đon thng
MN
sao cho
O
m đối
xng.
Gii :
V đưng tròn tâm
O
bán kính
MO= 2cm
cắt đường thng
MO
ti
N
khác điểm
M
.
Nối điểm
M
N
ta được đon thng
MN
cn dng.
N
O
M
Trang 9
c 1: Giao nhim v hc tp 4
- GV yêu cầu HS đọc đ bài, phân ch
đề bài.
- GV yêu cu HS suy nghĩ làm bài và
tr lời đ bài.
- H1: Trong các hình đã cho hình nào
có tâm đi xng.
- H2: Em hãy ch ra tâm đi xng (nếu
có).
c 2: Thc hin nhim v 4
- HS đọc đề, suy nghĩ tr li câu hi
ca GV.
- Đ1: Các hình có tâm đi xng: Hình
vuông, hình thoi, đường tròn.
- Đ2: tâm đi xng ca hình vuông,
hình thoi là giao điểm của hai đưng
chéo, tâm đi xng của đường tròn,
đưng tròn.
c 3: Báo cáo tho lun 4
- HS lên bng làm bài.
- HS khác làm bài vào v.
c 4: Kết lun, nhn định 4
- GV khẳng định kết quả đúng, cách
làm tối ưu đánh g mức đ hoàn
thành của HS.
Bài 4:
Trong các hình: Hình vuông, nh thoi,
hình thang cân đưng tròn hình nào
tâm đi xng và em hãy ch ra tâm đi
xng (nếu có).
Gii :
Các hình m đi xng: Hình vuông,
hình thoi, đưng tròn.
Hình vuông tâm đi xứng giao điểm
2 đường chéo (tâm đi xng O).
Hình thoi tâm đi xứng giao đim 2
đường chéo (tâm đi xng I).
Hình tròn tâm đi xng các giao
đim của các đường kính (tâm đi xng
J).
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS hc thuc khái niệm hình tam giác đu, hình vng, hình lục giác đều
và nm chc c dạng toán và phương pháp gii các dạng toán đó.
- Hoàn thành các bài tp.
| 1/9

Preview text:

Ngày soạn: …../…../ ……
Ngày dạy: …../…../ ……
Chuyên đề 18. HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG. HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Học sinh được củng cố các kiến thức liên quan đến hình có trục đối xứng.
- Học sinh nhận biết được các hình có trục đối xứng và vẽ được trục đối xứng của hình đó.
- Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng.
- Nhận biết được những hình ảnh trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan
sát trên hình ảnh hai chiều). 2. Về năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo;
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá
toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học; năng lực
sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
Học sinh được củng cố lại các kiến thức liên quan đến hình có trực đối xứng b) Nội dung:
Các kiến thức về hình có trực đối xứng c) Sản phẩm:
Các câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động vấn đáp Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
Hoạt động của GV và HS Nội dung Trang 1
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
I. Nhắc lại lý thuyết
GV: Thế nào là hình có trục đối xứng.
Hình có trực đối xứng là hình khi có một
Cho ví dụ minh hoạ trong thực tiễn.
đường thẳng d chia hình đó thành hai
phần mà nếu ta gấp hình đó theo đường
GV: Chỉ ra trực đối xứng của hình tròn,
thẳng d thì hai phần đó chồng khít lên
hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác đề nhau. u.
Đường thẳng d trong trường hợp này
được gọi là trực đối xứng. Bướ
Hình có trực đối xứng còn được gọi là
c 2: Thực hiên nhiệm vụ: hình đối xứng trục.
- Hoạt động cá nhân trả lời.
Ví dụ: Cái bảng con, cái bát ăn cơm, hộp sữa Ông Thọ, …
Bước 3: Báo cáo kết quả
Mỗi đường thẳng đi qua tâm của hình
tròn là trực đối xứng của hình tròn
Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình thoi.
Mỗi đường thẳng đi qua hai trung điểm
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
của hai cạnh đối diện hoặc mỗi đường
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời chép là một trục đối xứng của hình chữ
và chốt lại kiến thức. nhật.
Mỗi đường thẳng đi qua hai trung điểm
của hai cạnh đối diện là một trục đối xứng của hình vuông.
Mỗi đường thẳng đi qua một đỉnh và
trung điểm của cạnh đối diện là một trục
đối xứng của tam giác đều.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động 3.1. Nhận dạng các chữ cái và các hình có trục đối xứng
a) Mục tiêu:
HS chỉ ra được các chữ cái, các hình có trục đối xứng.
b) Nội dung: Các bài tập về chữ cái và hình có trục đối xứng
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt Trang 2
Bước 1. Giao nhiệm vụ Bài 1.
- Yêu cầu HS quan sát các các hình vẽ + Những chữ cái có trục đối xứng là
và thảo luận theo nhóm để trả lời bài ABCEHIMXUV tập 1.
+ Tìm các chữ cái có trục đối xứng.
+ Những chữ cái có trục đối xứng thẳng
+ Tìm các chữ cái có trục đối xứng đứng là nằm ngang. AHIMXUV
+ Tìm các chữ cái có trục đối xứng thẳng đứng
+ Những chữ cái có trục đối xứng nằm
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ ngang là
- HS quan sát các các hình vẽ và thảo BCEHIMX
luận theo nhóm để đưa ra câu trả lời
cho bài tập 1 theo các nội dung cần Như vậy chữ cái có hai trục đối xứng là thảo luận
Bước 3. Báo cáo thảo luận. HIX
- Yêu cầu HS các nhóm trình bày câu
tra lời của nhóm và các nhóm khác theo dõi để nhận xét.
+ Nhóm 1. Nêu các chữ cái có trục đối xứng.
+ Nhóm 2. Nêu các chữ cái có trục đối xứng nằm ngang.
+ Nhóm 3. Nêu các chữ cái có trục đối xứng thẳng đứng
Bước 4. Kết luận và củng cố
- GV kết luận và củng cố nội dung bài tập.
Bước 1. Giao nhiệm vụ
Bài 2.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để + Những chữ cái không có trục đối xứng
trả lời bài tập 2 theo các nội dung. FGJLNPQRSZ
+ Tìm các chữ cái có trục đối xứng.
+ Tìm các chữ cái có trục đối xứng + Những chữ cái có trục đối xứng thẳng nằm ngang. đứng là
+ Tìm các chữ cái có trục đối xứng AHIMOTXUVW thẳng đứng
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
+ Những chữ cái có trục đối xứng nằm
- HS trả lời các câu trả lời cho bài tập ngang là 2. BCDEHKIOX
Bước 3. Báo cáo kết quả.
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi của + Những chữ cái có cả trục đối xứng nằm bài tập 2.
ngang và trục đối xứng thẳng đứng là
+ HS1. Nêu các chữ cái có trục đối HIOX xứng.
+ HS2. Nêu các chữ cái có trục đối Trang 3 xứng nằm ngang.
+ HS3. Nêu các chữ cái có trục đối xứng thẳng đứng
Bước 4. Kết luận và củng cố
- GV kết luận và củng cố nội dung bài tập
Bước 1. Giao nhiệm vụ
Bài 3. Các từ tiếng Việt có nghĩa có trục
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để đối xứng là trả lời bài tập 3.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ BO OI XE
- HS tìm các từ tiếng việt có nghĩa có trục đối xứng. HEO COI Bướ
c 3. Báo cáo thảo luận.
- Yêu cầu HS nêu 5 từ tiếng Việt có
nghĩa có trục đối xứng.
Bước 4. Kết luận và củng cố
- GV kết luận và củng cố nội dung bài tập.
Bước 1. Giao nhiệm vụ
Bài 4. Hình tam giác đều, hình chữ nhật,
- Yêu cầu hoạt động cá nhân vẽ hình hình vuông, hình thoi, hình bình hành,
và trả lời các câu hỏi của bài tập 4.
hình thang cân, hình lục giác đều, hình ngũ giác đều.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
+ Mỗi đường thẳng đi qua một đỉnh và
- HS hoạt động cá nhân vẽ hình và trả trung điểm của cạnh đối diện là một trục
lời các câu hỏi của bài tập 3.
đối xứng của tam giác đều.
+ Mỗi đường thẳng đi qua hai trung điểm
Bước 3. Báo cáo thảo luận.
của hai cạnh đối diện là một trục đối xứng
- Yêu cầu HS trình bày câu trả lời và của hình chữ nhật.
các HS khác theo dõi để nhận xét.
+ Mỗi đường thẳng đi qua hai trung điểm
của hai cạnh đối diện hoặc mỗi đường
Bước 4. Kết luận, nhận định
chép là một trục đối xứng của hình vuông.
- GV kết luận và củng cố nội dung các + Mỗi đường chéo là một trục đối xứng bài tập. của hình thoi.
+ Hình bình hành không có trực đối xứng
+ Mỗi đường thẳng đi qua hai trung điểm
của hai đáy là trục đối xứng của hình thang cân.
+ Mỗi đường thẳng đi qua hai trung điểm
của hai cạnh đối diện hoặc mỗi đường
chép là một trục đối xứng của hình lục giác đều.
+ Mỗi đường thẳng đi qua một đỉnh và
trung điểm của cạnh đối diện là một trục Trang 4
đối xứng của hình ngũ giác đều
Bước 1. Giao nhiệm vụ Bài 5.
- Yêu cầu hoạt động cá nhân quan sát
hình vẽ và trả lời các câu hỏi của bài tập 5.
+ Tìm hình có trục đối xứng.
+ Vẽ các trục đối xứng của các hình đó.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS hoạt động cá nhân vẽ hình và trả
lời các câu hỏi của bài tập 5.
Bước 3. Báo cáo thảo luận.
- Yêu cầu HS trình bày câu trả lời và
các HS khác theo dõi để nhận xét.
+ HS1: Nêu các hình có trục đối xứng.
+ HS2: Vẽ các trục đối xứng của các
hình tìm được trên phiếu học tập. Bướ
c 4. Kết luận, nhận định
- GV kết luận và củng cố nội dung các bài tập. Tiết 2:
Dạng toán: Vẽ thêm hình để được hình có trục đối xứng
a) Mục tiêu: HS bổ sung được hình vẽ để được hình có trục đối xứng.
b) Nội dung: Các bài tập về vẽ thêm hình để được hình có trục đối xứng.
c) Sản phẩm: Thực hiện đúng các bước và vẽ chính xác các hình.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1. Giao nhiệm vụ Bài 1.
- Yêu cầu HS quan sát các các hình
vẽ và thảo luận theo nhóm để trả lời bài tập 1.
+ Các nhóm 1, 2, 3 làm hình a.
+ Các nhóm 4 ,5, 6 làm hình b.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS quan sát các các hình vẽ và thảo
luận theo nhóm để đưa ra câu trả lời
các cho bài tập 6 trên phiếu học tập
Bước 3. Báo cáo thảo luận.
- Yêu cầu HS các nhóm trình bày câu
tra lời của nhóm và các nhóm khác theo dõi để nhận xét.
+ Các nhóm 1, 2, 3 vẽ lên phiếu học Trang 5 tập hình a.
+ Các nhóm 4 ,5, 6 vẽ lên phiếu học tập hình b.
Bước 4. Kết luận và củng cố
- GV kết luận và củng cố nội dung bài tập.
- GV.
Mỗi hình như vậy có bao nhiêu trục đối xứng.
HS: Nêu câu trả lời.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ
các trục đối xứng cho các hình đó.
HS: Nêu lại cách vẽ.
Bước 1. Giao nhiệm vụ Bài 2.
- Yêu cầu HS quan sát các các hình
vẽ để trả lời bài tập 2.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS quan sát các các hình vẽ và thảo
luận theo nhóm để đưa ra câu trả lời
các cho bài tập 2 trên phiếu học tập
Bước 3. Báo cáo thảo luận.
- Yêu cầu HS các nhóm trình bày câu
tra lời và các SH khác theo dõi để nhận xét.
Bước 4. Kết luận và củng cố
- GV kết luận và củng cố nội dung bài tập.
- GV.
Mỗi hình như vậy có bao nhiêu trục đối xứng.
HS: Nêu câu trả lời.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ
các trục đối xứng cho các hình đó.
HS: Nêu lại cách vẽ. d
Bước 1. Giao nhiệm vụ Bài 3:
- Yêu cầu HS quan sát các các hình
vẽ để trả lời bài tập 3. Trang 6
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS quan sát các các hình vẽ và thảo
luận theo nhóm để đưa ra câu trả lời
các cho bài tập 3 trên phiếu học tập
Bước 3. Báo cáo thảo luận.
- Yêu cầu HS các nhóm trình bày câu
tra lời và các SH khác theo dõi để nhận xét.
Bước 4. Kết luận và củng cố
- GV kết luận và củng cố nội dung bài tập.
- GV. Mỗi hình như vậy có bao nhiêu trục đối xứng. d
HS: Nêu câu trả lời.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ
các trục đối xứng cho các hình đó.
HS: Nêu lại cách vẽ. Tiết 3:
Dạng toán: Nhận biết hình có tâm đối xứng. Xác định tâm của hình
a) Mục tiêu
: Nhận biết được các hình có tâm đối xứng.
b) Nội dung: bài 1 đến bài 4 (Phiếu học tập)
c) Sản phẩm: Bài làm bài 1đến bài 4.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập 1
Bài 1: Trong các hình dưới đây hình nào
- GV yêu cầu HS đọc đề bài 1, phân có tâm đối xứng? tích đề bài.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ làm bài và trả lời đề bài
H: Trong các hình dưới đây hình nào
có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 3 Hình 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 1
- HS đọc đề, suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV
Đ: Hình 2, 3, 5 không có tâm đối xứng.
Hình 1, 4 có tâm đối xứng.
Bước 3: Báo cáo thảo luận 1 Hình 5 Hình 4 - HS lên bảng làm bài. Giải:
- HS khác làm bài vào vở.
Hình có tâm đối xứng: hình1, hình 4.
Bước 4: Kết luận, nhận định 1
- GV gọi HS khác nhận xét kết quả bài Trang 7 làm của bạn.
- GV nhận xét và chốt kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập 2
Bài 2: Trong các chữ sau: chữ cái nào có
- GV yêu cầu HS đọc đề bài, phân tích tâm đối xứng? đề bài. a) NEWS
- GV yêu cầu HS suy nghĩ làm bài và b) H A N O I trả lời đề bài Giải :
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2
a) N, S có tâm đối xứng.
- HS đọc đề, suy nghĩ trả lời câu hỏi b) H, N, O, I có tâm đối xứng. của GV
Đ1: a) N, S có tâm đối xứng.
Đ2: b) H, N, O, I có tâm đối xứng.
Bước 3: Báo cáo thảo luận 2
- HS lên bảng làm bài.
- HS khác làm bài vào vở.
Bước 4: Kết luận, nhận định 2
- GV gọi HS khác nhận xét kết quả bài làm của bạn.
- GV nhận xét và chốt kiến thức Bài 3 :
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
Cho đoạn thẳng MO = 2cm . Em hãy vẽ
- GV yêu cầu HS đọc đề bài, phân tích đoạn thẳng MN sao cho O là tâm đối đề bài. xứng.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ làm bài và trả lời đề bài. Giải :
- H1: Bài này đầu tiên ta cần vẽ gì trước?
- H2: Để O là tâm đối xứng của đoạn
thẳng MN thì O là gì của MN ?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 3 M N O
- HS đọc đề, suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV.
- Đ1: Vẽ đoạn thẳng MO = 2cm .
-
Đ2: Để O là tâm đối xứng của đoạn
thẳng MN thì O là trung điểm của MN
Vẽ đường tròn tâm O bán kính
Bước 3: Báo cáo thảo luận 3
MO = 2cm cắt đường thẳng MO tại N - HS lên bảng làm bài. khác điểm M .
- HS khác làm bài vào vở.
Nối điểm M và N ta được đoạn thẳng
Bước 4: Kết luận, nhận định 3 MN cần dựng.
- GV gọi HS khác nhận xét kết quả bài làm của bạn.
- GV nhận xét và chốt kiến thức. Trang 8
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập 4 Bài 4:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài, phân tích Trong các hình: Hình vuông, hình thoi, đề bài.
hình thang cân đường tròn hình nào có
- GV yêu cầu HS suy nghĩ làm bài và tâm đối xứng và em hãy chỉ ra tâm đối trả lời đề bài. xứng (nếu có).
- H1: Trong các hình đã cho hình nào có tâm đối xứng. Giải :
- H2: Em hãy chỉ ra tâm đối xứng (nếu có).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 4
- HS đọc đề, suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV.
- Đ1: Các hình có tâm đối xứng: Hình
vuông, hình thoi, đường tròn.
- Đ2: tâm đối xứng của hình vuông,
hình thoi là giao điểm của hai đường
chéo, tâm đối xứng của đường tròn, đường tròn.
Bước 3: Báo cáo thảo luận 4 - HS lên bảng làm bài.
- HS khác làm bài vào vở.
Các hình có tâm đối xứng: Hình vuông,
Bước 4: Kết luận, nhận định 4 hình thoi, đường tròn.
- GV khẳng định kết quả đúng, cách Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm
làm tối ưu và đánh giá mức độ hoàn 2 đường chéo (tâm đối xứng O). thành của HS.
Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm 2
đường chéo (tâm đối xứng I).
Hình tròn có tâm đối xứng là các giao
điểm của các đường kính (tâm đối xứng J). HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS học thuộc khái niệm hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều
và nắm chắc các dạng toán và phương pháp giải các dạng toán đó.
- Hoàn thành các bài tập. Trang 9