Giáo án dạy thêm Toán 6 KNTT ôn tập chung về hình học trực quan

Giáo án dạy thêm Toán 6 KNTT ôn tập chung về hình học trực quan. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 17 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: …../…../ … Ngày dạy: …../…../ ……
Chuyên đề 19. ÔN TP CHUNG V HÌNH HC TRC QUAN
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
* Các hình phng trong thc tin:
- Nhn dng được tam giác đu, hình vuông, lục giác đu.
- t đưc mt s yếu t bản (cạnh, c, đưng chéo) ca: tam giác (ví d: ba
cnh bng nhau, ba góc bng nhau); hình vuông (ví d: bn cnh bng nhau, mi góc
c vuông, hai đường chéo bng nhau); lục giác đều (ví d: sáu cnh bng nhau,
sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bng nhau).
- V được tam giác đu, hình vuông bng dng c hc tp.
- To lập được lục giác đu thông qua vic lắp ghép các tam giác đu.
- t đưc c yếu t bn (cạnh, c, đưng chéo) ca hình ch nht, hình thoi,
hình bình hành, hình thangn.
- V đưc hình ch nht, hình thoi, nh bình hành bng các dng c hc tp.
- Gii quyết được mt s vấn đ thc tin gn vi vic tính chu vi din ch ca
các hình đc bit nói trên (ví d: tính chu vi hoc din ch ca mt s đối tượng
dạng đc bit nói tn, ...).
* Tính đi xng ca hình phng trong thế gii t nhiên:
- Nhn biết được trục đối xng ca mt hình phng.
- Nhn biết được nhngnh phng trong t nhiên có trục đối xng (khi quan sát trên
hình nh 2 chiu).
- Nhn biết được tâm đối xng ca mt hình phng.
- Nhn biết được nhngnh phng trong thế gii t nhiên có tâm đi
xng (khi quan t trên hình nh 2 chiu).
- Nhn biết được tính đi xng trong Toán hc, t nhiên, ngh thut, kiến trúc, công
ngh chế to,...
- Nhn biết được v đẹp ca thế gii t nhiên biu hiện qua tính đối xng (ví d:
nhn biết v đp ca mt s loài thc vật, đng vt trong t nhiên tâm đi xng
hoc có trc đối xng).
2. V năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợpc: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm đhoàn thành nhiệm
vụ.
* Năng lực đặc thù:
Trang 2
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sdụng công cụ phương tiện học toán: Sdụng được các dụng cụ để
vẽ hình, sử dụng được MTBT.
- Năng lực hình hóa toán học: Sử dng được c ng thức tính diện tích đlàm
một bài toán thực tiễn.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hin
được các thao c duy so sánh, phân ch, tổng hợp, khái quát hóa, để nêu được
phương pháp giải c dạng bài tập và tđó áp dụng đgiải một số dạng bài tập cụ
thể.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt đng nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đ, có chất lượngc nhim v hc tp.
II. Thiết bị dạy học học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu và c dụng cvhình,
các phiếu học tập.
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ và các dụng cụ vẽ hình.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Tiết 1.
A. HOẠT ĐNG M ĐẦU
a) Mc tiêu:
- HS làm được các bài tp trc nghiệm đầu gi nhm ôn li các kiến thức đã hc.
b) Ni dung:
- Tr li câu hi trc nghim v phn hình hc trc quan.
c) Sn phm:
- Tr lời được các câu hi mà giáo viên đt ra.
d) T chc thc hin:
Kim tra trc nghim nhanh mt su hi vnh hc trc quan.
Trang 3
KIM TRA TRC NGHIM ĐẦU GI
Bài 1. Viết tên cácnh v sau:
Bài 2. Chọn đáp án đúng:
2.1) Hình vuông có cnh
5cm
thì chu vi và din tích ca nó lần lượt là:
A.
20cm
và
25cm
B.
20cm
và
2
25cm
C.
2
25cm
và
20cm
D.
20cm
và
2
10cm
2.2) Hình thoi có đ dài hai đưng chéo lần lượt
10cm
và
15cm
thì din tích ca
là:
A.
B.
2
150cm
C.
2
75cm
D.
2
25cm
2.3) Hình ch nht có din tích
2
800m
, đ dài mt cnh
40m
thì chu vi ca hình
ch nhật đó là:
A.
100m
B.
60m
C.
120m
D.
1600m
2.4) Hình bình hành có din tích
2
50cm
và mt cnh bng
10cm
thì chiều cao tương
ng vi cạnh đó là:
A.
5cm
B.
10cm
C.
25cm
D.
50cm
2.5) Hình thang có din tích
2
50cm
và có độ dài đường cao là
5cm
thì tng hai cnh
đáy của hình thang đó bng?
A.
5cm
B.
10cm
C.
15cm
D.
20cm
Bài 3. Đánh dấu X vào ô la chn.
CÂU
KHẲNG ĐỊNH
ĐÚNG
SAI
3.1
Tam giác đều là hình có tâm đi xng.
3.2
Hình thoi có hai trc đối xng.
3.3
Hình bình hành có tâm đi xứng là giao đim hai
đưng chéo.
3.4
Hình trònvô s trục đi xng.
3.5
Hình ch nht vi hai cnh k bng nhau thì có hai
H7:
.................................
H6:
.................................
H5:
.................................
H4:
.................................
H3:
.................................
H2:
.................................
H1:
.................................
Trang 4
trục đi xng.
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: GV giao nhim v:
NV1: Hot động nhóm theo bàn hoàn
thành bài 1.
NV2: Hoạt động nhân tr li các câu
trong bài 2 và bài 3.
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động theo nhóm làm bài 1.
- Hoạt động nhân tr li bài 2, 3.
c 3: Báo cáo kết qu:
NV1: Đại din 2 nhóm lên bảng đin tên
các hình.
NV2: HS đứng ti ch báo cáo.
ớc 4: Đánh giá nhn xét kết qu:
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
Bài 1.
H1: Hình thang cân.
H2: Tam giác đều.
H3: Hình vng.
H4: Hình ch nht.
H5: Hình lục giác đều.
H6: Hình thoi.
H7. Hình bình hành.
Bài 2:
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
B
C
C
A
D
Bài 2:
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
S
Đ
Đ
Đ
S
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Dng toán v hình
a) Mc tiêu:
V được tam giác đu, hình vuông, hình ch nht, hình thang cân, hình bình hành,
hình thoi.
b) Ni dung: i 1; 2; 3
c) Sn phm: HS v đưc hình theo yêu cu.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: GV giao nhim v:
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt đng cá nhân
làm bài.
Bài 1. V
a) Tam giác đu có cnh
3cm
.
Trang 5
c 2: Thc hin nhim v:
- HS đọc đ bài , thc hin v
hình.
c 3: o cáo kết qu:
- 1 HS lên bng v hình và trình
bày c bước v hình.
c 4: Đánh giá kết qu:
- GV cho HS nhn xét bài làm
ca HS và chú ý cho HS các sai
sót khi v hình.
- V đon thng
3BC cm=
.
- Dùng compa v hai đường tròn có bán kính
3cm
có tâm lần lượt là
B
C
.
- Đim
A
là giao đim của hai đường tròn đó.
- Ni
AB
,
AC
ta đưc
ABC
là tam giác đều
cn v.
b) Hình ch nhật hai kích thưc là
3cm
5cm
.
- V đon thng
5AB cm=
.
- V đon thng
3AD cm=
vuông góc vi
AB
.
- Qua
D
k đưng thng vng góc vi
AD
.
- Qua
B
k đưng thng vng góc vi
AB
.
- Hai đường thng này ct nhau ti
C
.
ABCD
là hình ch nht cn v.
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 2.
Yêu cu HS tho lun nhóm theo
bàn tìm cách vnh.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài , thc hin v
hình.
c 3: o cáo kết qu
Bài 2: V hình nh hành hai cnh liên tiếp
3cm
,
5cm
và chiu cao bng
2cm
.
- V đon thng
5AB cm=
.
- V đon thng
2AH cm=
và vuông góc vi
AB
ti
A
.
A
C
B
B
A
C
D
H
C
D
B
A
Trang 6
- 2 HS đi din hai nhóm lên
bng v hình và trình bày các
c v hình.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho các nhóm nhn xét
nhn xét chung.
- Qua
H
v đưng thng song song vi
AB
.
- V đưng tròn tâm
A
bán kính
3cm
ct
đưng thng trên ti
D
(chn 1 trong 2
đim).
- Qua
B
v đưng thng song song song vi
AD
cắt đường thng song song vi
AB
ti
C
.
ABCD
là hình bình hành cn v.
c 1: GV giao nhim v:
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt đng cá nhân
làm bài.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS đọc đ bài , thc hin v
hình.
c 3: o cáo kết qu:
- 1 HS lên bng v hình và trình
bày c bước v hình.
c 4: Đánh giá kết qu:
- GV cho HS nhn xét bài m
ca HS chú ý cho HS c sai
sót khi v hình.
Bài 3: V hình thoi hai đường chéo đ dài
lần lượt là
6cm
và
8cm
.
- V đon thng
8AC cm=
.
- Ly
I
là trung điểm của đoạn thng
AC
.
- Qua
I
v đưng thng vng góc vi
AC
.
- Trên đường thẳng đó lấy hai điểm
B
,
D
sao
cho
3IB cm=
,
3ID cm=
.
- Ni
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ta được
ABCD
hình thoi cn v.
D
B
I
C
A
Trang 7
Trang 8
Tiết 2:
Dng 2: Tính độ dài đoạn thng
a) Mc tiêu:
Vn dng tính chất các hình đ tính đ dài đon thng.
b) Ni dung: i 1; 2; 3
c) Sn phm: Tìm được đ dài đon thng.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: GV giao nhim v:
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hot đng cá nhân làm
bài.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS đọc đ bài , thc hin v hình
và tính đ dài.
c 3: o cáo kết qu:
- 1 HS lên bng v hình và tính đ
dài.
c 4: Đánh giá kết qu:
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS và chú ý cho HS các sai sót khi
làm bài.
Bài 1: Cho hình vuông
ABCD
có cnh
5AB cm=
. Tính đ dài ca
BC
,
CD
,
DA
.
Gii:
Ta có:
5BC CD DA AB cm= = = =
.
c 1: GV giao nhim v:
- GV cho HS đọc đ bài 2.
Yêu cu HS hoạt đng cặp đôi làm
bài.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS đọc đ bài và hot đng cặp đôi
làm bài.
c 3: o cáo kết qu:
- Đại din 1 nhóm lên trình bày.
c 4: Đánh giá kết qu:
- GV cho HS nhn xét bài làm và chú
ý cho HS các sai sót khi làm bài.
Bài 2: Cho hình ch nht
MNPQ
O
giao điểm hai đường chéo. Biết
3MN cm=
,
2,5MO cm=
. Tính đ dài ca
PQ
,
NQ
.
Gii:
Ta có:
3PQ MN cm==
2MO OP==
nên
2. 2.2,5 5MP MO cm= = =
5cm
B
C
D
A
O
Q
N
M
P
Trang 9
5NQ MP cm==
.
c 1: GV giao nhim v:
- GV cho HS đọc đ bài 3.
Yêu cu HS hoạt đng cá nhân làm
bài.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS đọc đ bài , thc hin v hình
và tính đ dài.
c 3: o cáo kết qu:
- 1 HS lên bng v nh và tính đ
dài.
c 4: Đánh giá kết qu:
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS chú ý cho HS các sai sót khi
làm bài.
Bài 3: Cho hình thang cân EFGH có hai
đáy
EF
và
GH
. Biết
4EH cm=
,
7HF cm=
. Tính đ dài
FG
,
EG
.
Gii:
Ta có:
4FG EH cm==
.
7EG HF cm==
.
Dng 3: Hình đi xng
a) Mc tiêu:
- Nhn biết hình có trục đối xứng, hình có tâm đi xng.
- Nhn biết trục đi xứng, tâm đối xng ca một hình đơn giản.
- V được hình đi xng qua một điểm, một đường thng.
b) Ni dung: i 1; 2; 3.
c) Sn phm:
- c định đưc hình có trục đi xứng, có tâm đi xng.
- V đưc trc đi xứng và tâm đối xng ca mt hình (nếu có).
- V được hình đi xng qua một điểm, một đường thng.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: GV giao nhim v:
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt đng cá nhân làm
bài.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS đọc đ bài, hoạt động đ tìm
câu tr li.
Bài 1:
a) Trong các ch cái sau đây:
Ch nào có trục đi xứng, có tâm đi xng.
b) Trong các bin báo giao thông sau. Bin
báo nào có trục đi xứng, có tâm đi xng?
G
E
F
H
Trang 10
c 3: o cáo kết qu:
HS tr li nhanh c câu hi.
c 4: Đánh giá kết qu:
- GV cho HS nhn xét câu tr li ln
nhau và cht kết qu chính xác, đng
thi có th minh ha v trục, tâm đối
xng ca các hình (nếu có).
Gii:
a)
- Ch trục đi xng là: A, B, H, O
- Ch tâm đi xng là: H, O, N
b)
- Bin a (bin cm dừng xe và đ xe) là
hình có trục đi xứng và tâm đi xng.
- Bin b (bin báo nguy him khác) là hình
có trc đối xng.
- Bin c (bin báo cấm đi ngưc chiu) là
hình có trục và tâm đi xng.
- Bin d (biển báo hướng đi phải phi theo)
là hình có trc đi xng.
c 1: GV giao nhim v:
- GV cho HS đọc đ bài 2.
- Phát phiếu hc tp choc nhóm.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS đọc đ bài
- Hoạt động nhóm v trc và tâm đối
xng canh (nếu có).
c 3: o cáo kết qu:
Chm chéo gia các nhóm da trên
đáp án của GV.
c 4: Đánh giá kết qu:
- GV nhn xét chung và chú ý sa sai
cho c nhóm.
Bài 2: V các trc đối xứng và tâm đi xng
ca các hình sau (nếu có).
Gii:
d)
c)
b)
a)
g)
e)
d)
c)
b)
a)
g)
e)
d)
c)
b)
a)
Trang 11
c 1: GV giao nhim v:
- GV cho HS đọc đ bài 3.
- Phát phiếu hc tp cho HS.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS đọc đ bài.
- Hoạt động nhân, trao đổi trong
bàn để vnh theo yêu cu.
c 3: o cáo kết qu:
2 HS đại din lên bng v hình.
c 4: Đánh giá kết qu:
- GV cho HS nhn xét.
- GV nhn xét và kim tra kết qu
ca vài nm.
Bài 3:
a) V thêm đ đưc hình có trục đi xng
đường nét đt trên hình v.
b) V thêm đ đưc hìnhtâm đi xng
các đim cho sn.
Gii:
Trang 12
Tiết 3:
Dng 4: Tính chu vi và din tích
a) Mc tiêu:
- Ôn tp li các ng thc tính chu vi din tích hình ch nht, hình vuông, hình
tam giác, hình thang, hình bình hành, hình thoi.
- Gii quyết mt s vấn đề thc tin gn vi vic tính chu vi, din tích.
b) Ni dung: i 1; 2; 3; 4, 5,6.
c) Sn phm:
- Viết được các công thc tính chu vi, din tích.
- S dng các công thc tính chu vi, diện tích các hình đã học đ gii quyết mt bài
toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v
- GV treo bng phsn các
hình ch nht, hình vuông, hình
tam giác, hình thang, hình bình
hành, hình thoi.
- Yêu cu HS lên bng viết các
công thc tính chu vi và din tích
các hình nói trên.
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ ghi li các công
thc.
c 3: o cáo kết qu
- Lần lượt tng HS lên bng ghi
li công thc tính chu vi din
tích các hình.
- HS dưới lp ghi vào v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm
ca bn.
- GV nhn xét kết qu.
1. Lý thuyết
HÌNH
CÔNG THC
P là chu vi,
S là din tích
( )
.2P a b=+
.S ab=
.4Pa=
.S aa=
P a b c= + +
.
2
ah
S =
P a b c d= + + +
( )
.
2
a b h
S
+
=
b
a
a
h
c
b
a
h
d
c
b
a
Trang 13
( )
.2P a b=+
.S a h=
.4Pa=
.
2
mn
S =
c 1: GV giao nhim v:
- GV cho HS đọc đ bài 1.
- Hoạt động nhân làm bài.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS đọc đ bài.
- Hoạt động nhân, trao đổi
trong bàn đ tính.
c 3: o cáo kết qu:
3 HS đại din tr li.
c 4: Đánh giá kết qu:
- GV cho HS nhn xét.
- GV nhn xét chung.
2. Bài tp
Bài 1. Để chun b cho Tết nguyên đán 2022 bác
An chia khu vườn ca mình thành ba phần để
trng hoa theo nh v sau:
Trong đó:
- Phần đất hình ch nht trng hoa Mai.
- Phần đất hình vuông trng hoa Cúc.
- Phân đt hình tam giác trng hoa Hng.
Em hãy tính din tích mi phn.
Gii:
- Din tích phần đất trng hoa Mai là:
( )
2
15.10 150m=
- Din tích phần đất trng hoa Cúc là:
( )
2
10.10 100m=
- Din tích phần đất trng hoa Hng là:
( )
2
10.10
50
2
m=
c 1: GV giao nhim v:
- GV cho HS đọc đ bài 2.
- Hoạt động nhân làm bài.
Bài 2. Nn một căn phòng hình ch nht có chiu
dài
10 m
và chiu rng bng
1
2
chiu dài. Người
ta định dùng gch men hình vuông có cnh
50cm
để lát kín nền căn png y. Hi cn bao nhiêu
h
b
a
a
n
m
Hình 2
Đơn vị: mét
10
10
10
15
Trang 14
c 2: Thc hin nhim v:
- HS đọc đ bài.
- Hoạt động hoạt động cặp đôi
tìm hướng gii quyết bài toán.
c 3: o cáo kết qu:
- 1 HS nêuch gii.
- HS làm bài vào v, 1 HS lên
bng trình bày.
c 4: Đánh giá kết qu:
- GV cho HS nhn xét.
- GV nhn xét chung, sa sai cho
HS.
viên gạch như thế? Biết rng các mi ni và s
hao ht không đáng k.
Gii:
- Chiu rng nn phòng là:
( )
1
.10 5
2
cm=
- Din tích nn của căn phòng đó là:
( ) ( )
22
5.10 50 50000m cm==
- Din tích mt viên gch là:
( )
2
50.50 2500cm=
- S viên gạch đ lát kín nền căn phòng là:
50000: 2500 20=
(viên)
c 1: GV giao nhim v:
- GV treo bng ph có sẵn đ bài
cho HS đọc đ bài 3.
- Hoạt động nhân làm bài.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS đọc đ bài.
- Hoạt động nhân tìm tòi li
gii.
c 3: o cáo kết qu:
- 2 HS lên bng trình bày.
- HS dưới lp làm bài vào v.
c 4: Đánh giá kết qu:
- GV cho HS nhn xét.
- GV kim tra bài làm ca HS,
nhn xét và sa sai cho HS (nếu
có).
Bài 3:
a) Tính chu vi và din ch ca H.1 biết
4AB AD cm==
,
2BC CD cm==
.
b) Tính chu vi ca H.2, biết
BCDE
là hình ch
nht có din tích
2
135m
,
15BC m=
,
ABGK
hình ch nht có din tích
2
180m
,
BE EG=
.
Gii:
H.1
B
C
A
D
H.2
A
K
G
B
C
D
E
Trang 15
a) Chu vi H.1:
( )
4 2 2 4 12P AB BC CD DA cm= + + + = + + + =
Din tích H.1:
11
..
22
ABCD ABC ADC
S S S AB BC AD DC= + = +
.
( )
2
11
.4.2 .4.2 4 4 8
22
ABCD
S cm= + = + =
.
b) Ta có:
2
135
BCDE
Sm=
nên
. 135BE BC =
( )
135 : 15 9BE m==
BE EG=
nên
( )
2. 2.9 18BG BE m= = =
.
2
180
ABGK
Sm=
nên
. 180AB BG =
( )
180 : 18 10AB m==
.
Do đó:
( )
10AB GK m==
,
( )
18AK BG m==
.
Vy chu vi H.2 là:
( )
10 15 9 15 9 10 18 86Pm= + + + + + + =
.
c 1: GV giao nhim v:
- GV cho HS đọc đ bài 4.
- Hoạt động nhân làm câu a.
- N thực hin câu b.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS đọc đ bài.
- Hoạt động cá nhân tính nhanh
câu a, HĐN đ tho lun cách
làm câu b.
c 3: o cáo kết qu:
- Đại din 1 HS tr li nhanh câu
a.
- 1 nhóm đại din trình bày câu b.
c 4: Đánh giá kết qu:
- GV cho HS nhn xét.
- GV nhn xét chung, sa sai cho
HS.
Bài 4: Cho hình lục giác đu
ABCDEG
như hình
v sau, biết
5AB cm=
,
6OA cm=
,
8BG cm=
.
a) Tính din tích hình thoi
ABOG
.
b) Tính din tích hình lc giác
ABCDEG
.
Gii:
a) Din tích hình thoi
ABOG
:
( )
2
11
. . .6.8 24
22
ABOG
S OA BG cm= = =
.
b) Din tích tam giác
ABO
:
( )
2
11
. .24 12
22
ABO ABOG
S S cm= = =
.
Din tích lc giác đều
ABCDEG
:
( )
2
6. 6.12 72
ABCDEG ABO
S S cm= = =
.
I
O
E
G
A
D
B
C
Trang 16
c 1: GV giao nhim v:
- GV cho HS đọc đ bài 5.
- Hoạt động nhân làm bài.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS đọc đ bài.
- Hoạt động hoạt động cặp đôi
tìm hướng gii quyết bài toán.
c 3: o cáo kết qu:
- 1 HS nêuch gii.
- HS làm bài vào v, 1 HS lên
bng trình bày.
c 4: Đánh giá kết qu:
- GV cho HS nhn xét.
- GV nhn xét chung, sa sai cho
HS.
Bài 5: Mt mảnh vườn hình ch nht có chiu dài
40m
, chiu rng
30m
vi li đi nh bình hành
rng
2m
(xem hình v). Tính din tích phn mnh
n không tính lối đi.
Gii:
Din tích c mảnh vườn HCN là:
( )
2
40.30 1200m=
.
Din tích li đi HBH là:
( )
2
2.30 60m=
.
Din tích mảnh vườn không tính lối đi là:
( )
2
1200 60 1140m-=
.
c 1: GV giao nhim v:
- GV cho HS đọc đ bài 6.
- Hoạt động nhân làm bài.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS đọc đ bài.
- Hoạt động hoạt động cp đôi
tìm hướng gii quyết bài toán.
c 3: o cáo kết qu:
- 1 HS nêuch gii.
- HS làm bài vào v, 1 HS lên
bng trình bày.
c 4: Đánh giá kết qu:
- GV cho HS nhn xét.
- GV nhn xét chung, sa sai cho
HS.
Bài 6: Bn thiết kế mt hiên nđưc biu th
hình sau. Nếu chi plàm mi
2
9dm
103 nghìn
đồng thì chi phí ca c hiên nhà s là bao nhiêu?
Gii:
Din tích hiên nhà là:
( )
( )
2
54 72 .45
2835
2
S dm
+
==
.
Chi phí để làm hiên nhà là:
2835 : 9.105000 32445000=
ng).
40m
30m
2m
45dm
72dm
54dm
Trang 17
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS hc thuc các công thc tính chu vi và din tích các hình. Ghi nh tính
cht của các hình đã học.
- Hoàn thành các bài tp
Bài 1. Cho lục giác đều
ABCDEG
.
a) y đếm các đường chéo ca lc giác v t mỗi đnh ca nó. Hãy cho biết bao
nhiêu đường chéo được đếm hai ln.
b) Hãy cho biết lc giác trên có bao nhiêu đường chéo.
Bài 2. Tính din tích ca mảnh đất nh thang
ABED
hình bên. Biết
23AB cm=
,
31DE cm=
và din tích ca hình ch nht
ABCD
2
828cm
.
Bài 3. Cho hình bình hành
ABCD
O
giao điểm hai đưng chéo
8AB cm=
,
5AD cm=
,
3OC cm=
. Tính
CD
,
BC
,
AC
.
Bài 4. Tính chu vi và din ch ca hình bình hành
ABCD
(như hình bên). Biết rng
6AD cm=
,
10AB cm=
,
9DH cm=
.
Bài 5. Mt mnh vườn hình ch nht có chiu dài
25m
. Chiu rng bng
3
5
chiu dài.
Người ta m hai lối đi rộng
2m
như hình vẽ. Phần đt còn lại dùng để trng cây.
Tính din tích phần đt dùng để trng cây.
A
B
D
E
C
H
A
D
C
B
2m
25m
| 1/17

Preview text:

Ngày soạn: …../…../ ……
Ngày dạy: …../…../ ……
Chuyên đề 19. ÔN TẬP CHUNG VỀ HÌNH HỌC TRỰC QUAN I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
* Các hình phẳng trong thực tiễn:
- Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác (ví dụ: ba
cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc
là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau,
sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).
- Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
- Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.
- Mô tả được các yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi,
hình bình hành, hình thang cân.
- Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của
các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có
dạng đặc biệt nói trên, ...).
* Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên:
- Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng.
- Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
- Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng.
- Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối
xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
- Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
- Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ:
nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng
hoặc có trục đối xứng). 2. Về năng lực * Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù: Trang 1
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: Sử dụng được các dụng cụ để
vẽ hình, sử dụng được MTBT.
- Năng lực mô hình hóa toán học: Sử dụng được các công thức tính diện tích để làm
một bài toán thực tiễn.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu và các dụng cụ vẽ hình, các phiếu học tập.
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ và các dụng cụ vẽ hình.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ nhằm ôn lại các kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm về phần hình học trực quan. c) Sản phẩm:
- Trả lời được các câu hỏi mà giáo viên đặt ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm nhanh một số câu hỏi về hình học trực quan. Trang 2
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Bài 1. Viết tên các hình vẽ sau:
H1: .................................
H2: .................................
H3: .................................
H7: .................................
H4: .................................
H5: .................................
H6: .................................
Bài 2. Chọn đáp án đúng:
2.1) Hình vuông có cạnh 5cm thì chu vi và diện tích của nó lần lượt là:
A. 20cm và 25cm B. 20cm và 2 25cm C. 2 25cm và 20cm D. 20cm và 2 10cm
2.2) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10cm và 15cm thì diện tích của nó là: A. 2 300cm B. 2 150cm C. 2 75cm D. 2 25cm
2.3) Hình chữ nhật có diện tích 2
800m , độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 100m B. 60m C. 120m D. 1600m
2.4) Hình bình hành có diện tích 2
50cm và một cạnh bằng 10cm thì chiều cao tương ứng với cạnh đó là: A. 5cm B. 10cm C. 25cm D. 50cm
2.5) Hình thang có diện tích 2
50cm và có độ dài đường cao là 5cm thì tổng hai cạnh
đáy của hình thang đó bằng? A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm
Bài 3. Đánh dấu X vào ô lựa chọn. CÂU KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG SAI 3.1
Tam giác đều là hình có tâm đối xứng. 3.2
Hình thoi có hai trục đối xứng.
Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm hai 3.3 đường chéo. 3.4
Hình tròn có vô số trục đối xứng. 3.5
Hình chữ nhật với hai cạnh kề bằng nhau thì có hai Trang 3 trục đối xứng.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: GV giao nhiệm vụ: Bài 1.
NV1: Hoạt động nhóm theo bàn hoàn H1: Hình thang cân. thành bài 1. H2: Tam giác đều.
NV2: Hoạt động cá nhân trả lời các câu H3: Hình vuông. trong bài 2 và bài 3. H4: Hình chữ nhật. H5: Hình lục giác đều.
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: H6: Hình thoi.
- Hoạt động theo nhóm làm bài 1. H7. Hình bình hành.
- Hoạt động cá nhân trả lời bài 2, 3. Bài 2: 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5
Bước 3: Báo cáo kết quả: B C C A D
NV1: Đại diện 2 nhóm lên bảng điền tên các hình. Bài 2:
NV2: HS đứng tại chỗ báo cáo. 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả: S Đ Đ Đ S
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời
và chốt lại kiến thức.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Dạng toán vẽ hình a) Mục tiêu:
Vẽ được tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân, hình bình hành, hình thoi.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3
c) Sản phẩm: HS vẽ được hình theo yêu cầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt Bài 1. Vẽ
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
a) Tam giác đều có cạnh 3cm .
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài. Trang 4
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: A
- HS đọc đề bài , thực hiện vẽ hình.
Bước 3: Báo cáo kết quả:
- 1 HS lên bảng vẽ hình và trình bày các bước vẽ hình. B C
Bước 4: Đánh giá kết quả:
- Vẽ đoạn thẳng BC = 3cm .
- Dùng compa vẽ hai đường tròn có bán kính
- GV cho HS nhận xét bài làm
3cm có tâm lần lượt là B C .
của HS và chú ý cho HS các sai
- Điểm A là giao điểm của hai đường tròn đó. sót khi vẽ hình.
- Nối AB , A C ta được ABC là tam giác đều cần vẽ.
b) Hình chữ nhật có hai kích thước là 3cm và 5cm . A B D C
- Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm .
- Vẽ đoạn thẳng AD = 3cm vuông góc với AB .
- Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với AD .
- Qua B kẻ đưởng thẳng vuông góc với AB .
- Hai đường thẳng này cắt nhau tại C .
ABCD là hình chữ nhật cần vẽ.
Bài 2: Vẽ hình bình hành có hai cạnh liên tiếp
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
là 3cm , 5cm và chiều cao bằng 2cm .
- GV cho HS đọc đề bài 2. A
Yêu cầu HS thảo luận nhóm theo B bàn tìm cách vẽ hình.
Bước 2
: Thực hiện nhiệm vụ D H C
- HS đọc đề bài , thực hiện vẽ hình.
- Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm .
- Vẽ đoạn thẳng AH = 2cm và vuông góc với
Bước 3: Báo cáo kết quả AB tại A . Trang 5
- 2 HS đại diện hai nhóm lên
- Qua H vẽ đường thẳng song song với AB .
bảng vẽ hình và trình bày các
- Vẽ đường tròn tâm A bán kính 3cm cắt bướ đườ c vẽ hình.
ng thẳng trên tại D (chọn 1 trong 2 điểm). - Qua Bướ
B vẽ đường thẳng song song song với
c 4: Đánh giá kết quả
AD cắt đường thẳng song song với AB tại
- GV cho các nhóm nhận xét và C . nhận xét chung.
ABCD là hình bình hành cần vẽ.
Bài 3: Vẽ hình thoi hai đường chéo có độ dài
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
lần lượt là 6cm và 8cm .
- GV cho HS đọc đề bài 1. B
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài.
Bước 2
: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS đọc đề bài , thực hiện vẽ A C hình. I
Bước 3
: Báo cáo kết quả:
- 1 HS lên bảng vẽ hình và trình bày các bước vẽ hình. D
Bước 4: Đánh giá kết quả:
- Vẽ đoạn thẳng AC = 8cm .
- GV cho HS nhận xét bài làm - Lấy I là trung điểm của đoạn thẳng A C .
của HS và chú ý cho HS các sai - Qua I vẽ đường thẳng vuông góc với A C . sót khi vẽ hình.
- Trên đường thẳng đó lấy hai điểm B , D sao
cho IB = 3cm , ID = 3cm .
- Nối AB , BC , CD , DA ta được ABCD là hình thoi cần vẽ. Trang 6 Trang 7 Tiết 2:
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng a) Mục tiêu:
Vận dụng tính chất các hình để tính độ dài đoạn thẳng.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3
c) Sản phẩm: Tìm được độ dài đoạn thẳng.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
Bài 1: Cho hình vuông ABCD có cạnh
- GV cho HS đọc đề bài 1.
A B = 5cm . Tính độ dài của BC , CD , DA .
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm Giải: bài. A 5cm B
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS đọc đề bài , thực hiện vẽ hình và tính độ dài.
Bước 3: Báo cáo kết quả:
- 1 HS lên bảng vẽ hình và tính độ dài.
Bước 4: Đánh giá kết quả: D C
- GV cho HS nhận xét bài làm của
Ta có: BC = CD = DA = AB = 5cm .
HS và chú ý cho HS các sai sót khi làm bài.
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
Bài 2: Cho hình chữ nhật MNPQ O
- GV cho HS đọc đề bài 2.
giao điểm hai đường chéo. Biết MN = 3cm ,
Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi làm
MO = 2, 5cm . Tính độ dài của PQ , NQ . bài. Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: N P
- HS đọc đề bài và hoạt động cặp đôi làm bài.
Bước 3: Báo cáo kết quả:
- Đại diện 1 nhóm lên trình bày. O
Bước 4: Đánh giá kết quả:
- GV cho HS nhận xét bài làm và chú
ý cho HS các sai sót khi làm bài. M Q
Ta có: PQ = MN = 3cm
MO = OP = 2 nên
MP = 2.MO = 2.2, 5 = 5cm Trang 8
NQ = MP = 5cm .
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
Bài 3: Cho hình thang cân EFGH có hai
- GV cho HS đọc đề bài 3.
đáy là EF GH . Biết EH = 4cm ,
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm
HF = 7cm . Tính độ dài FG , EG . bài. Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: E F
- HS đọc đề bài , thực hiện vẽ hình và tính độ dài.
Bước 3: Báo cáo kết quả:
- 1 HS lên bảng vẽ hình và tính độ dài. H G
Bước 4: Đánh giá kết quả:
- GV cho HS nhận xét bài làm của Ta có: FG = EH = 4cm .
HS và chú ý cho HS các sai sót khi
EG = HF = 7cm . làm bài. Dạng 3: Hình đối xứng a) Mục tiêu:
- Nhận biết hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng.
- Nhận biết trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình đơn giản.
- Vẽ được hình đối xứng qua một điểm, một đường thẳng.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3. c) Sản phẩm:
- Xác định được hình có trục đối xứng, có tâm đối xứng.
- Vẽ được trục đối xứng và tâm đối xứng của một hình (nếu có).
- Vẽ được hình đối xứng qua một điểm, một đường thẳng.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt Bài 1:
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
a) Trong các chữ cái sau đây:
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài.
Chữ nào có trục đối xứng, có tâm đối xứng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
b) Trong các biển báo giao thông sau. Biển
- HS đọc đề bài, hoạt động để tìm
báo nào có trục đối xứng, có tâm đối xứng? câu trả lời. Trang 9
Bước 3
: Báo cáo kết quả:
HS trả lời nhanh các câu hỏi. a) b) c) d)
Bước 4: Đánh giá kết quả: Giải:
- GV cho HS nhận xét câu trả lời lẫn a)
- Chữ có trục đối xứng là: A, B, H, O
nhau và chốt kết quả chính xác, đồng - Chữ có tâm đối xứng là: H, O, N
thời có thể minh họa vẽ trục, tâm đối b)
xứng của các hình (nếu có).
- Biển a (biển cấm dừng xe và đỗ xe) là
hình có trục đối xứng và tâm đối xứng.
- Biển b (biển báo nguy hiểm khác) là hình có trục đối xứng.
- Biển c (biển báo cấm đi ngược chiều) là
hình có trục và tâm đối xứng.
- Biển d (biển báo hướng đi phải phải theo)
là hình có trục đối xứng.
Bài 2: Vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
của các hình sau (nếu có).
- GV cho HS đọc đề bài 2.
- Phát phiếu học tập cho các nhóm. Bướ c) a) b)
c 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS đọc đề bài
- Hoạt động nhóm vẽ trục và tâm đối
xứng của hình (nếu có). d) e) g) Giải:
Bước 3: Báo cáo kết quả:
Chấm chéo giữa các nhóm dựa trên đáp án của GV. Bướ a) c) b)
c 4: Đánh giá kết quả:
- GV nhận xét chung và chú ý sửa sai cho các nhóm. d) e) g) Trang 10 Bài 3:
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
a) Vẽ thêm để được hình có trục đối xứng là
- GV cho HS đọc đề bài 3.
đường nét đứt trên hình vẽ.
- Phát phiếu học tập cho HS.
Bước 2
: Thực hiện nhiệm vụ: - HS đọc đề bài.
- Hoạt động cá nhân, trao đổi trong
bàn để vẽ hình theo yêu cầu.
b) Vẽ thêm để được hình có tâm đối xứng là các điểm cho sẵn.
Bước 3: Báo cáo kết quả:
2 HS đại diện lên bảng vẽ hình.
Bước 4
: Đánh giá kết quả: - GV cho HS nhận xét.
- GV nhận xét và kiểm tra kết quả của vài nhóm. Giải: Trang 11 Tiết 3:
Dạng 4: Tính chu vi và diện tích a) Mục tiêu:
- Ôn tập lại các công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình
tam giác, hình thang, hình bình hành, hình thoi.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5,6. c) Sản phẩm:
- Viết được các công thức tính chu vi, diện tích.
- Sử dụng các công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải quyết một bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1. Lý thuyết
- GV treo bảng phụ có sẵn các CÔNG THỨC
hình chữ nhật, hình vuông, hình HÌNH P là chu vi,
tam giác, hình thang, hình bình
S là diện tích hành, hình thoi. a
- Yêu cầu HS lên bảng viết các
P = (a + b).2
công thức tính chu vi và diện tích b S = . a b các hình nói trên.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ và ghi lại các công P = .4 a thức. a S = . a a
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Lần lượt từng HS lên bảng ghi
lại công thức tính chu vi và diện
P = a + b + c b c h a.h tích các hình. S = 2
- HS dưới lớp ghi vào vở. a
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. a - GV nhận xét kết quả.
P = a + b + c + d c d h (a + b).h S = 2 b Trang 12 b h
P = (a + b).2 S = . a h a a P = .4 a m .n S = 2 m n 2. Bài tập
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
Bài 1. Để chuẩn bị cho Tết nguyên đán 2022 bác
- GV cho HS đọc đề bài 1.
An chia khu vườn của mình thành ba phần để
- Hoạt động cá nhân làm bài.
trồng hoa theo hình vẽ sau:
Bước 2
: Thực hiện nhiệm vụ: 10 - HS đọc đề bài. 15 10
- Hoạt động cá nhân, trao đổi trong bàn để tính. 10 Hình 2 Đơn vị: mét
Bước 3: Báo cáo kết quả: Trong đó: 3 HS đạ i diện trả lời.
- Phần đất hình chữ nhật trồng hoa Mai. Bướ
- Phần đất hình vuông trồng hoa Cúc.
c 4: Đánh giá kết quả:
- Phân đất hình tam giác trồng hoa Hồng. - GV cho HS nhận xét.
Em hãy tính diện tích mỗi phần.
- GV nhận xét chung. Giải:
- Diện tích phần đất trồng hoa Mai là: = ( 2 15.10 150 m )
- Diện tích phần đất trồng hoa Cúc là: = ( 2 10.10 100 m )
- Diện tích phần đất trồng hoa Hồng là: 10.10 = 50 ( 2 m ) 2
Bài 2. Nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều
Bước 1: GV giao nhiệm vụ: 1
dài 10m và chiều rộng bằng chiều dài. Người
- GV cho HS đọc đề bài 2. 2
- Hoạt động cá nhân làm bài.
ta định dùng gạch men hình vuông có cạnh 50cm
để lát kín nền căn phòng ấy. Hỏi cần bao nhiêu Trang 13
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
viên gạch như thế? Biết rằng các mối nối và sự - HS đọc đề bài. hao hụt không đáng kể.
- Hoạt động hoạt động cặp đôi Giải:
tìm hướng giải quyết bài toán.
- Chiều rộng nền phòng là: 1 .10 = 5( cm )
Bước 3: Báo cáo kết quả: 2 - 1 HS nêu cách giải.
- Diện tích nền của căn phòng đó là:
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên = ( 2 m ) = ( 2 5.10 50 50 000 cm ) bảng trình bày.
- Diện tích một viên gạch là: = ( 2 50.50 2500 cm )
Bước 4: Đánh giá kết quả: - GV cho HS nhận xét.
- Số viên gạch để lát kín nền căn phòng là:
- GV nhận xét chung, sửa sai cho 50 000 : 2500 = 20 (viên) HS. Bài 3:
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
a) Tính chu vi và diện tích của H.1 biết
- GV treo bảng phụ có sẵn đề bài
AB = AD = 4cm , BC = CD = 2cm .
và cho HS đọc đề bài 3. D
- Hoạt động cá nhân làm bài.
Bước 2
: Thực hiện nhiệm vụ: A C - HS đọc đề bài.
- Hoạt động cá nhân tìm tòi lời giải. H.1 B
Bước 3: Báo cáo kết quả:
b) Tính chu vi của H.2, biết BCDE là hình chữ
- 2 HS lên bảng trình bày. nhật có diện tích 2
135m , BC = 15m , A BGK
- HS dưới lớp làm bài vào vở.
hình chữ nhật có diện tích 2
180m , BE = EG . B
Bước 4: Đánh giá kết quả: A C - GV cho HS nhận xét.
- GV kiểm tra bài làm của HS,
nhận xét và sửa sai cho HS (nếu E D có). H.2 K G Giải: Trang 14 a) Chu vi H.1:
P = A B + BC + CD + DA = 4 + 2 + 2 + 4 = 12( cm ) Diện tích H.1: 1 1 S = S + S = A B .B C + A D.DC . A B CD A B C A DC 2 2 1 1 S = .4.2 + .4.2 = 4 + 4 = 8 cm . A B CD ( 2 ) 2 2 b) Ta có: 2 S
= 135m nên BE.BC = 135 BCDE
BE = 135 : 15 = 9(m )
BE = EG nên BG = 2.BE = 2.9 = 18( m ). 2 S
= 180m nên AB.BG = 180 A BGK
A B = 180 : 18 = 10( m ).
Do đó: A B = GK = 10( m ), AK = BG = 18( m ). Vậy chu vi H.2 là:
P = 10 + 15 + 9 + 15 + 9 + 10 + 18 = 86( m ).
Bài 4: Cho hình lục giác đều ABCDEG như hình
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
vẽ sau, biết AB = 5cm , OA = 6cm , BG = 8cm .
- GV cho HS đọc đề bài 4. B C
- Hoạt động cá nhân làm câu a. - HĐN thực hiện câu b. O A D I
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS đọc đề bài.
- Hoạt động cá nhân tính nhanh G E
câu a, HĐN để thảo luận cách
a) Tính diện tích hình thoi ABOG . làm câu b.
b) Tính diện tích hình lục giác ABCDEG . Giải:
Bước 3: Báo cáo kết quả:
a) Diện tích hình thoi ABOG :
- Đại diện 1 HS trả lời nhanh câu 1 1 S = .OA.BG = .6.8 = 24 cm . A B OG ( 2 ) a. 2 2
- 1 nhóm đại diện trình bày câu b. b) Diện tích tam giác ABO : 1 1 S = .S = .24 = 12 cm . A B O A B OG ( 2 )
Bước 4: Đánh giá kết quả: 2 2 - GV cho HS nhận xét.
Diện tích lục giác đều ABCDEG :
- GV nhận xét chung, sửa sai cho S = S = = ( 2 6. 6.12 72 cm . A BCDEG A BO ) HS. Trang 15
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
40m , chiều rộng 30m với lối đi hình bình hành
- GV cho HS đọc đề bài 5.
rộng 2m (xem hình vẽ). Tính diện tích phần mảnh
- Hoạt động cá nhân làm bài.
vườn không tính lối đi. 40m
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS đọc đề bài.
- Hoạt động hoạt động cặp đôi 30m
tìm hướng giải quyết bài toán. Bướ 2m
c 3: Báo cáo kết quả: - 1 HS nêu cách giải. Giải:
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên
Diện tích cả mảnh vườn HCN là: bảng trình bày. = ( 2 40.30 1200 m ).
Diện tích lối đi HBH là:
Bước 4: Đánh giá kết quả: = ( 2 2.30 60 m ). - GV cho HS nhận xét.
Diện tích mảnh vườn không tính lối đi là:
- GV nhận xét chung, sửa sai cho 2 HS. 1200 - 60 = 1140( m ).
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:

Bài 6: Bản thiết kế một hiên nhà được biểu thị ở
- GV cho HS đọc đề bài 6.
hình sau. Nếu chi phí làm mỗi 2 9dm là 103 nghìn
- Hoạt động cá nhân làm bài.
đồng thì chi phí của cả hiên nhà sẽ là bao nhiêu? 54dm
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS đọc đề bài. 45dm
- Hoạt động hoạt động cặp đôi
tìm hướng giải quyết bài toán. 72dm
Bước 3: Báo cáo kết quả: Giải: - 1 HS nêu cách giải. Diện tích hiên nhà là:
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên (54 + 7 ) 2 .45 bảng trình bày. S = = 2835( 2 dm ). 2 Bướ
Chi phí để làm hiên nhà là:
c 4: Đánh giá kết quả:
2835 : 9.105 000 = 32 445 000 (đồng). - GV cho HS nhận xét.
- GV nhận xét chung, sửa sai cho HS. Trang 16 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS học thuộc các công thức tính chu vi và diện tích các hình. Ghi nhớ tính
chất của các hình đã học.
- Hoàn thành các bài tập
Bài 1. Cho lục giác đều ABCDEG .
a) Hãy đếm các đường chéo của lục giác vẽ từ mỗi đỉnh của nó. Hãy cho biết có bao
nhiêu đường chéo được đếm hai lần.
b) Hãy cho biết lục giác trên có bao nhiêu đường chéo.
Bài 2.
Tính diện tích của mảnh đất hình thang ABED ở hình bên. Biết AB = 23cm ,
DE = 31cm và diện tích của hình chữ nhật ABCD là 2 828 cm . A B D E C
Bài 3. Cho hình bình hành ABCD O là giao điểm hai đường chéo và AB = 8cm ,
AD = 5cm , OC = 3cm . Tính CD , BC , A C .
Bài 4. Tính chu vi và diện tích của hình bình hành ABCD (như hình bên). Biết rằng
AD = 6cm , AB = 10cm , DH = 9cm . D C H A B 3
Bài 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m . Chiều rộng bằng chiều dài. 5
Người ta làm hai lối đi rộng 2m như hình vẽ. Phần đất còn lại dùng để trồng cây.
Tính diện tích phần đất dùng để trồng cây. 25m 2m Trang 17