Giáo án dạy thêm Toán 6 KNTT quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên

Giáo án dạy thêm Toán 6 KNTT quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 12 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: …../…../ … Ngày dạy: …../…../ ……
Chuyên đề 14. QUAN H CHIA HT TRONG TP HP S NGUYÊN
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Cng c quan h chia hết và phép chia hết trong tp hp s nguyên.
- Nhn dng được các dng bài tp và cách giải tương ứng.
- Biết cách trình bày các bài tp v quan h chia hết tp hp s nguyên.
- HS biết cách thc hin phép chia hết và rèn kĩ năng thc hin phép chia hết ca hai
s nguyên.
- Nhn biết được ý nghĩa của quan h chia hết trong mt s bài toán thc tin.
- Vn dng thành thạo kĩ năng chng minh các bài toán v quan h chia hết trong các
dng bài toán c th.
2. V năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nm đhoàn thành nhim
vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vn đề toán học, thực hiện
được các thao c duy so sánh, phân ch, tổng hợp, khái quát a, để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tp và tđó áp dụng đgiải một số dạng bài tập cụ
thể.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt đng nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đ, có chất lượngc nhim v hc tp.
II. Thiết bị dạy học học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Tiết 1.
A. HOẠT ĐNG M ĐẦU
Trang 2
a) Mc tiêu:
- HS làm được các bài tp trc nghiệm đầu gi.
- Hc sinh nhc lại được các lý thuyết đã hc v quan h chia hết phép chia hết
trong tp hp s nguyên.
b) Ni dung:
- Tr li câu hi trc nghim câu hi thuyết v các kiến thc quan h chia hết
và phép chia hết trong tp hp s nguyên.
c) Sn phm:
- Viết được ng thc và hiểu được ý nghĩa.
d) T chc thc hin:
Kim tra trc nghim Hình thức giơ bng kết qu ca hc sinh (cá nhân).
Kim tra lý thuyết bng tr li ming (cá nhân)
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐẦU GI
Câu 1: Tính
( )
72 : 6-
Kết qu là:
A.
12
.
B.
12-
.
C.
13
.
D.
.
Đáp án B.
Câu 2: Tìm các s nguyên x biết
27 3xM
Kết qu là:
A.
{ }
9; 3; 1;1;3;9x Î - - -
B.
{ }
9; 3; 1;0;1;3;9x Î - - -
C.
{ }
0;1;3;9x Î
D.
{ }
1;3;9x Î
Đáp án A.
Câu 3: Tìm
x
sao cho
24x -
chia hết cho 3
Kết qu là:
A.
32
.
B.
16-
.
C.
28
.
D.
35-
.
Đáp án D.
Câu 4: Tìm thương của phép chia sau
1456:13
Kết qu là:
A.
1456
.
B.
13
.
C.
112
.
D.
112-
.
Đáp án C.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trang 3
Kết qu là:
A.
183.15 20+
chia hết cho
15
B.
1.2.3.4.5 17+
chia hết cho
6
C.
171.38 51+
chia hết cho
17
D.
1.2.3.4.5.6 36+
chia hết cho
9
Đáp án D.
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
NV2: Nêu quan h chia hết trong tp
hp s nguyên.
NV3: Nhc li tính cht chia hết ca mt
tng.
c 2: Thc hin nhim v:
- Hoạt động nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
NV2, 3: HS đng ti ch báo cáo
ớc 4: Đánh giá nhn xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
Kết qu trc nghim
C1
C2
C3
C4
C5
B
A
D
C
D
I. Nhc li lý thuyết
a) Quan h chia hết trong tp hp s
nguyên
Cho
,abÎ ¢
0b ¹
. Nếu có s nguyên
q
sao cho
a bq=
t ta i
a
chia hết cho
b
, hiu
abM
.
b) Tính cht chia hết ca mt tng
* Tính cht 1:
Nếu tt c các s hng ca mt tổng đều
chia hết cho cùng mt s thì tng chia
hết cho s đó.
Nếu
,,a n b n c nM M M
t
( )
a b c n++ M
* Tính cht 2:
Nếu trong mt tng ch đúng một s
hng không chia hết cho mt s, các s
hng còn lại đều chia hết cho s đó thì
tng không chia hết cho s đó.
Nếu
a M,,n b n c nMM
t
( )
a b c++ Mn
* Chú ý:
Nếu
abM
bcM
t
acM
Nếu
abM
t
( )
am b m Î
Trang 4
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Chng minh quan h chia hết
a) Mc tiêu:
Vn dng thành tho kiến thc, năng để chng minh quan h chia hết trong các bài
toán c th.
b) Ni dung: i 1; 2; 3
c) Sn phm: Chứng minh được các bài toán đã cho.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và
HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài
i 1.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân
- HS so sánh kết qu vi
bn bên cnh
c 2: Thc hin
nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài
cá nhân và tho lun cp
đôi theo bàn tr li câu
hi .
c 3: Báo cáo kết
qu
- HS hoạt động nhân,
đại din 3 hs lên bng
trình bày, mi HS làm 1
ý
c 4: Đánh giá kết
qu
- GV cho HS nhn xét
chéo bài làm ca các
bn và cht li mt ln
na ch làm ca dng
bài tp.
Bài 1: Không thc hin phép tính chng t rng:
a)
51.1625
chia hết cho
17
b)
144 216 18++
chia hết cho
9
c)
20.31 80 35.77++
chia hết cho
5
Gii
a)
51.1625
chia hết cho
17
51 17 51.1625 17ÞMM
b)
144 216 18++
chia hết cho
9
( )
144 9,216 9,18 9 144 216 18 9Þ + +M M M M
c)
20.31 80 35.77++
chia hết cho
5
( )
20 5 20.31 5
80 5 20.31 80 35.77 5
35 5 35.77 5
ì
ï
Þ
ï
ï
ï
Þ + +
í
ï
ï
Þ
ï
ï
î
MM
MM
MM
c 1: Giao nhim v
1
Bài 2: Chng minh rng:
a) Tích ca 2 s nguyên liên tiếp chia hết cho 2
Trang 5
- GV cho HS đọc đ bài
i 2.
Yêu cu HS hoạt đng
cá nhân làm bài
c 2: Thc hin
nhim v
- HS đọc đ bài , thc
hin chng minh.
c 3: o cáo kết
qu
- HS hoạt động nhân,
đại din 3 hs lên bng
trình bày, mi HS làm 1
ý
c 4: Đánh giá kết
qu
- GV cho HS nhn xét
bài làm ca HS và cht
li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
b) Tích ca 3 s nguyên liên tiếp chia hết cho 3
c) Tích ca 2 s chn liên tiếp chia hết cho 8
Giải:
a) Gi hai s nguyên liên tiếp là
, 1 ( )x x x¢
x
và
1x +
là hai s nguyên liên tiếp nên có mt s
chn và mt s l.
+ Nếu
x
là s chn
( )
2 1 2x x xÞ Þ +MM
+ Nếu
x
là s l
Þ
1x +
là s chn
( ) ( )
1 2 1 2x x xÞ + Þ +MM
( )
12xxÞ+M
Vy tích ca 2 s nguyên liên tiếp chia hết cho 2.
b) Gi ba s nguyên liên tiếp là
, 1, 2( )x x x x+ + Î ¢
+ Nếu
3xM
thì
( )( )
1 2 3x x x++M
+ Nếu
x
chia
3
1
thì
( ) ( )( )
2 3 1 2 3x x x x+ Þ + +MM
+ Nếu
x
chia
3
2
thì
( ) ( )( )
1 3 1 2 3x x x x+ Þ + +MM
( )( )
1 2 3x x xÞ + + M
Vy tích ca 3 s nguyên liên tiếp chia hết cho 3.
c) Gi hai s chn liên tiếp
( )
2 ,2 1 ( )x x x¢
Þ
Tích hai s chn liên tiếp có dng
( ) ( )
2 .2 1 4 1x x x x+ = +
x
1x +
là hai s nguyên liên tiếp
( ) ( )
1 2 4 1 8x x x xÞ + Þ +MM
Vy tích ca hai s chn liên tiếp chia hết cho 8.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài
i 3.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
c 2: Thc hin
nhim v
- HS đọc đề bài, hot
động cặp đôi tìm cách
chng minh.
c 3: Báo o kết
Bài 3: Cho tng:
2 3 2010
2 2 2 ... 2S = + + + +
.
Chng minh rng:
a)
3S M
b)
5S M
c)
7S M
Gii:
a)
3S M
Trang 6
qu
- 3 đại din cp đôi lên
bng trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết
qu
- GV cho HS nhn xét
bài làm ca HS cht
li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2 3 2010
2 3 4 2009 2010
3 2009
3 2009
3 2009
2 2 2 ... 2
2 2 2 2 .. . 2 2
2. 1 2 2 . 1 2 ... 2 . 1 2
2.3 2 .3 ... 2 .3
3. 2 2 . .. 2
3
S
S
= + + + +
= + + + + + +
= + + + + + +
= + + +
= + + +
Þ M
Vy
( )
2 3 2010
2 2 2 . .. 2 3S = + + + + M
b)
5S M
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 3 2010
3 2 4 5 7 2008 2010
2 2 2 5 2 2008 2
2 5 6 2008
2 5 6 2008
2 2 2 ... 2
2 2 2 2 2 2 ... 2 2
2. 1 2 2 . 1 2 2 . 1 2 ... 2 . 1 2
2.5 2 .5 2 . 5 2 .5 ... 2 .3
5. 2 2 2 2 ... 2
5
S
S
= + + + +
= + + + + + + + +
= + + + + + + + +
= + + + + +
= + + + + +
Þ M
Vy
( )
2 3 2010
2 2 2 ... 2 5S = + + + + M
c)
7S M
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2 3 2010
2 3 4 5 6 2008 2009 2010
2 4 2 2008 2
4 2008
4 2008
2 2 2 ... 2
2 2 2 2 2 2 ... 2 2 2
2. 1 2 2 2 . 1 2 2 ... 2 . 1 2 2
2.7 2 .7 ... 2 .7
7. 2 2 ... 2
7
S
S
= + + + +
= + + + + + + + + +
= + + + + + + + + +
= + + +
= + + +
Þ M
Vy
( )
2 3 2010
2 2 2 ... 2 3S = + + + + M
Tiết 2:
Dng 2: Tìm điều kin cho quan h chia hết
a) Mc tiêu:
Vn dng thành tho kiến thức, kĩ năng đ chứng minh và tìm điu kiên cho quan h
chia hết trong các bài toán c th.
b) Ni dung: i 1; 2; 3; 4
c) Sn phm: Tìm được cách chng minh các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 1.
Bài 1: Cho tng:
12 18 24Ax= + + +
vi
x Î ¥
. Tìm
x
để:
a) A chia hết cho 2
Trang 7
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS đối chiếu kết qu vi bn bên
cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, làm bài nhân
tho lun cp đôi theo bàn tr li câu
hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đại din 2 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 1 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
b) A chia hết cho 3
Gii
a) A chia hết cho 2
Ta có:
12 2;18 2;24 2M M M
Để
22A x xÞÞMM
c s ch s tn
cùng
0;2;4;6;8
b) A chia hết cho 3
Ta có:
12 3;18 3;24 3M M M
33A x xÞÞMM
các s tng các ch s
chia hết cho 3
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS đối chiếu kết qu vi bn bên
cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, làm bài cá nhân.
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 3 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 1 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Bài 2: Áp dng nh cht chia hết ca mt
tng, hãy tìm
x
thuc
a) Tp hp
{ }
6;13;15;28;33
sao cho
32x +
chia hết cho
2
b) Tp hp
{ }
18;25;36;47;54
sao cho
12x -
chia hết cho
3
c) Tp hp
{ }
8;27;35;49;56
sao cho
18 x-
chia hết cho
9
Gii
a) Để
( )
32 2x + M
thì
2xM
{ }
6;28xÞÎ
b) Để
( )
12 3x - M
thì
3xM
{ }
18;36;54xÞÎ
c) Để
( )
18 9x- M
thì
9xM
{ }
27;56xÞÎ
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
Bài 3:m
n Î ¢
, sao cho:
a)
14
chia hết cho
1n -
b)
78n +
chia hết cho
n
c)
8n +
chia hết cho
3n +
d)
32n +
chia hết cho
1n -
Gii
Trang 8
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi tìm
cách chng minh.
c 3: o cáo kết qu
- 4 đi din cặp đôi lên bng trình bày
kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài m ca HS
cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
a)
14
chia hết cho
1n -
( ) ( )
14 1 1nn- Þ - ÎM
Ư
( )
14
( ) { }
1 14; 7; 2; 1;1;2;7;14nÞ - Î - - - -
{ }
13; 6; 1;0;2;3;8;15nÞ Î - - -
b)
78n +
chia hết cho
n
7nnM
nên đ
( )
78nn+ M
thì
8 nM
nÞÎ
Ư
( )
8
{ }
8; 4; 2; 1;1;2;4;8nÞ Î - - - -
c)
8n +
chia hết cho
3n +
Ta có
( )
8 3 5nn+ = + +
( ) ( ) ( ) ( )
8 3 3 5 3n n n n
éù
+ + Þ + + +
êú
ëû
MM
( ) ( )
33nn++M
để
( ) ( )
3 5 3nn
éù
+ + +
êú
ëû
M
thì
( )
53n +M
( )
3nÞ + Î
Ư
( )
5
( ) { }
3 5; 1;1;5nÞ + Î - -
{ }
8; 4; 2;2nÞ Î - - -
e)
32n +
chia hết cho
1n -
Ta có
( )
3 2 3 3 5 3 1 5n n n+ = - + = - +
( ) ( ) ( ) ( )
3 2 1 3 1 5 1n n n n
éù
+ - Þ - + -
êú
ëû
MM
( ) ( )
3 1 1nn--M
để
( ) ( )
3 1 5 1nn
éù
- + -
êú
ëû
M
thì
( )
51n -M
( )
1nÞ - Î
Ư
( )
5
( ) { }
1 5; 1;1;5nÞ - Î - -
{ }
4;0;2;6nÞ Î -
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 4.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, thc hin nhân m
Bài 4:m
n Î ¢
, đc phân s sau có
giá tr là s nguyên:
a)
2
3
n +
b)
7
1n -
c)
1
1
n
n
+
-
Gii
a) Để phân s
2
3
n +
có giá tr là s
Trang 9
cách chng minh.
c 3: o cáo kết qu
- 3 đại din n bng trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
nguyên thì
( )
23n + M
( ) ( )
23nBÞ + Î
( ) { }
2 0;3; 3;6; 6;9; 9;12; 12;...nÞ + Î - - - -
{ }
2;1; 5;4; 8;7; 11;10; 14;...nÞ Î - - - - -
b) Để phân s
7
1n -
có giá tr s
nguyên thì
( )
71n -M
( )
1nÞ - Î
Ư
( )
7
( ) { }
1 7; 1;1;7nÞ - Î - -
{ }
6;0;2;8nÞ Î -
c) Để phân s
1
1
n
n
+
-
có giá tr s
nguyên thì
( ) ( )
11nn+-M
Ta có
( )
1 1 2nn+ = - +
( ) ( )
11nn+-M
Þ
( ) ( )
1 2 1nn
éù
- + -
êú
ëû
M
( ) ( )
11nn--M
để
( ) ( )
1 2 1nn
éù
- + -
êú
ëû
M
thì
( )
21n -M
( )
1nÞ - Î
Ư
( )
2
( ) { }
1 2; 1;1;2nÞ - Î - -
( ) { }
1 1;0;2;3nÞ - Î -
Tiết 3:
Dng toán: c bài toánng cao
a) Mc tiêu:
- Thc hin các bài toán chng minh quan h chia hết nâng cao
b) Ni dung: i 1; 2; 3; 4
c) Sn phm: Tìm được cách chng minh các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 1.
Yêu cu:
Bài 1: Chng t rng vi mi s t
nhiên n ta đều có:
( )( )
2013 2012
2012 2013 2nn++M
Trang 10
- HS thc hin cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, hoạt đng cặp đôi tìm
cách chng minh.
c 3: o cáo kết qu
- Đại din cặp đôi lên bng trình bày kết
qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài m ca HS
cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
Gii
Ta có
2012
là s chn nên
2013
2012
cũng
là s chẵn. Tương tự, ta có
2012
2013
là s
l. T đó:
2013 2012
2012 2013+
là s l. Ta
có:
( ) ( )
( )
2013 2012
2013 2012
2012 2013
2 2012 2013
nn
n
+ + +
= + +
là s l, vì
2n
là s chn. Suy ra trong
hai s
( ) ( )
2013 2012
2012 ; 2013nn++
phi có
mt s chn. Do vy tích ca
( )( )
2013 2012
2012 2013nn++
là mt s chn.
Vy
( )( )
2013 2012
2012 2013 2nn++M
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, hoạt đng cặp đôi tìm
cách chng minh.
c 3: o cáo kết qu
- Đại din cặp đôi lên bng trình bày kết
qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài m ca HS
cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
Bài 2: Viết các s t nhiên liên tiếp t
10 đến 99 ta được s A. Hi A có chia
hết cho 9 không? Vì sao?
Gii
Ta có:
1011121314....99A =
Xét
90
s t nhiên liên tiếp:
10;11;12; 13;...;98;99
Tng các ch s hàng chc:
( )
1 2 ... 8 9 .10 45.10 450+ + + + = =
Tng các ch s hàng đơn v:
( )
0 1 2 ... 8 9 .9 45.9 405+ + + + + = =
Tng các ch s ca A là:
450 405 855+=
855 9M
nên
9AM
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, hoạt đng cặp đôi tìm
cách chng minh.
c 3: o cáo kết qu
- Đại din cặp đôi lên bng trình bày kết
Bài 3: Biết rằng số tự nhiên
n
chia hết
cho 2 và
( )
2
5nn- M
. Tìm chữ số tận cùng
của
n
Giải
2nM
nên ch s tn cùng ca
n
mt s chn.
2
( 1) 5n n n n- = - M
nên
5nM
hoc
( 1) 5n - M
do đó
n
có ch s tn cùng
0; 5 hoc
1n -
có ch s tn cùng là 0;
5 hoc. Tc là
n
có ch s tn cùng
Trang 11
qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài m ca HS
cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
0; 5;1;6.
Do đó:
n
có ch s tn cùng là 0; 6
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 4.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, hoạt đng cặp đôi tìm
cách chng minh.
c 3: o cáo kết qu
- Đại din cặp đôi lên bng trình bày kết
qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài m ca HS
cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
Bài 4: m các ch s
,xy
biết rng:
a)
23 5xy
chia hết cho
2;5;9
b)
144xy
chia hết cho
3;5
Giải
a)
23 5xy
chia hết cho
2;5;9
nên
0y =
Ta có:
23 50 9x M
nên
( )
2 3 5 0 9x+ + + + M
hay
( )
10 9 8xx+ Þ =M
Vy
8; 0xy==
b) Vì
144 5xyM
nên
{ }
0;5y Î
-) Nếu
0y =
thì ta có
144 0 3x M
(1 4 4 0) 3xÞ + + + + M
hay
(9 ) 3x+ M
{ }
0;3;6;9xÞÎ
-) Nếu
5y =
thì ta có
144 5 3x M
(1 4 4 5) 3xÞ + + + + M
hay
(14 ) 3x+ M
{ }
1;4;7xÞÎ
Vy có 7 cp s tha mãn
x
0
3
6
9
1
4
7
y
0
0
0
0
5
5
5
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS nm đưc các thuyết đã hc v quan h chia hết phép chia hết
trong tp hp s nguyên.
- Hoàn thành các bài tp
Bài 1: Chng minh rng:
a) Tích ca 3 s nguyên liên tiếp chia hết cho 3
b) Tích ca 5 s nguyên liên tiếp chia hết cho 120
c) Tích ca 3 s chn liên tiếp chia hết cho 48
Bài 2: Chng minh rng:
Trang 12
a)
2 3 99
3 3 3 ... 3A = + + + +
chia hết cho 13
b)
2 3 50
5 5 5 ... 5B = + + + +
chia hết cho 6
Bài 3:m các ch s
a
và
b
biết rng:
a)
48 5 2;3xyM
5
b)
25 2 36abM
c)
378 72abM
và
5
Bài 4. Tìm
n Î ¢
sao cho
a)
25
chia hết cho
2n +
b)
24n +
chia hết cho
1n -
c)
14n-
chia hết cho
3n +
Bài 5: Chng minh rng:
a)
( )
33
10 8 18+ M
b)
( )
10
10 14 9+ M
Bài 6. Tìm hai s t nhiên liên tiếp hai ch s biết rng mt s chia hết cho 4, s
kia chia hết cho 25.
Bài 7: Chng t rng vi mi s t nhiên
n
thì
( )( )
7 8 2nn++M
Bài 8. Tìm ch s
a
đ
aa 96aa
chia hết cho c
3
và
8
.
Bài 9. Biết rng
1978 2012ab+
78 10ab+
cùng chia hết cho
11
. Chng minh rng
a
và
b
cũng chia hết cho
11
.
| 1/12

Preview text:

Ngày soạn: …../…../ ……
Ngày dạy: …../…../ ……
Chuyên đề 14. QUAN HỆ CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
-
Củng cố quan hệ chia hết và phép chia hết trong tập hợp số nguyên.
- Nhận dạng được các dạng bài tập và cách giải tương ứng.
- Biết cách trình bày các bài tập về quan hệ chia hết tập hợp số nguyên.
- HS biết cách thực hiện phép chia hết và rèn kĩ năng thực hiện phép chia hết của hai số nguyên.
- Nhận biết được ý nghĩa của quan hệ chia hết trong một số bài toán thực tiễn.
- Vận dụng thành thạo kĩ năng chứng minh các bài toán về quan hệ chia hết trong các dạng bài toán cụ thể. 2. Về năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Trang 1 a) Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
- Học sinh nhắc lại được các lý thuyết đã học về quan hệ chia hết và phép chia hết
trong tập hợp số nguyên. b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi lý thuyết về các kiến thức quan hệ chia hết
và phép chia hết trong tập hợp số nguyên. c) Sản phẩm:
- Viết được công thức và hiểu được ý nghĩa.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức giơ bảng kết quả của học sinh (cá nhân).
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Tính 72 : (- 6) Kết quả là: A. 12 . B. - 12. C. 13 . D. - 13. Đáp án B.
Câu 2: Tìm các số nguyên x biết 27 3 M x Kết quả là:
A. x Î {- 9;- 3;- 1;1;3; } 9
B. x Î {- 9;- 3;- 1;0;1;3; } 9
C. x Î {0;1;3; } 9 D. x Î {1;3; } 9 Đáp án A.
Câu 3: Tìm x sao cho x - 24 chia hết cho 3 Kết quả là: A. 32 . B. - 16. C. 28 . D. - 35. Đáp án D.
Câu 4: Tìm thương của phép chia sau 1456 : 13 Kết quả là: A. 1456 . B. 13 . C. 112 . D. - 112. Đáp án C.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 2 Kết quả là:
A. 183.15 + 20 chia hết cho 15
B. 1.2.3.4.5 + 17 chia hết cho 6
C. 171.38 + 51 chia hết cho 17
D. 1.2.3.4.5.6 + 36 chia hết cho 9 Đáp án D.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Kết quả trắc nghiệm đầu giờ. C1 C2 C3 C4 C5
NV2: Nêu quan hệ chia hết trong tập B A D C D hợp số nguyên.
NV3: Nhắc lại tính chất chia hết của một tổng.
I. Nhắc lại lý thuyết
a) Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Cho ,
a b Î ¢ và b ¹ 0 . Nếu có số nguyên
- Hoạt động cá nhân trả lời.
q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho
b , kí hiệu là a b M. Bướ
b) Tính chất chia hết của một tổng
c 3: Báo cáo kết quả NV1: HS giơ bả
* Tính chất 1:
ng kết quả trắc nghiệm.
Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết chia hết cho cùng một số thì tổng chia quả của nhau) hết cho số đó. Nếu NV2, 3: HS đứ a n M,b n M,c n
M thì (a + b + c) n M ng tại chỗ báo cáo
* Tính chất 2:
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
Nếu trong một tổng chỉ có đúng một số
hạng không chia hết cho một số, các số
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời hạng còn lại đều chia hết cho số đó thì
và chốt lại kiến thức.
tổng không chia hết cho số đó. Nếu a M n,b n M,c n
M thì (a + b + c)M n
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào * Chú ý: vở Nếu a b M và b c M thì a c M Nếu a b M thì am b( M m Î ¢ ) Trang 3
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Chứng minh quan hệ chia hết a) Mục tiêu:
Vận dụng thành thạo kiến thức, kĩ năng để chứng minh quan hệ chia hết trong các bài toán cụ thể.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3
c) Sản phẩm: Chứng minh được các bài toán đã cho.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và
Sản phẩm cần đạt HS
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 1: Không thực hiện phép tính chứng tỏ rằng:
- GV cho HS đọc đề bài a) 51.1625 chia hết cho 17 bài 1.
b) 144 + 216 + 18 chia hết cho 9 Yêu cầu:
c) 20.31 + 80 + 35.77 chia hết cho 5
- HS thực hiện cá nhân Giải
- HS so sánh kết quả với a) 51.1625 chia hết cho 17 bạn bên cạnh Vì 51 17 M Þ 51.1625 17 M
Bước 2: Thực hiện
b) 144 + 216 + 18 chia hết cho 9 nhiệm vụ Vì 144 9, M 216 9, M 18 9 M Þ (144 + 216 + 18) 9 M
- HS đọc đề bài, làm bài
c) 20.31 + 80 + 35.77 chia hết cho 5
cá nhân và thảo luận cặp ìï M Þ đôi 20 5 20.31 5 M theo bàn trả lời câu ïï Vì ïí 80 5 M Þ (20.31 + 80 + 35.77) 5 M hỏi . ïïï 35 5M Þ 35.77 5M
Bước 3: Báo cáo kết ïî quả
- HS hoạt động cá nhân,
đại diện 3 hs lên bảng trình bày, mỗi HS làm 1 ý
Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các
bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 2: Chứng minh rằng: 1
a) Tích của 2 số nguyên liên tiếp chia hết cho 2 Trang 4
- GV cho HS đọc đề bài
b) Tích của 3 số nguyên liên tiếp chia hết cho 3 bài 2.
c) Tích của 2 số chẵn liên tiếp chia hết cho 8 Yêu cầu HS hoạt động Giải: cá nhân làm bài
a) Gọi hai số nguyên liên tiếp là x, x + 1(x Î ¢ )
Bước 2: Thực hiện
x x + 1 là hai số nguyên liên tiếp nên có một số nhiệm vụ chẵn và một số lẻ.
- HS đọc đề bài , thực
+ Nếu x là số chẵn Þ x 2 M Þ x (x + ) 1 2 M hiện chứng minh. Bướ + Nếu x + là số chẵn
c 3: Báo cáo kết x là số lẻ Þ 1 Þ + M Þ + quả (x ) 1 2 x (x ) 1 2 M
- HS hoạt động cá nhân, Þ x (x + ) 1 2 M
đại diện 3 hs lên bảng Vậy tích của 2 số nguyên liên tiếp chia hết cho 2. trình bày, mỗi HS làm 1
b) Gọi ba số nguyên liên tiếp là x, x + 1, x + 2(x Î ¢ ) ý Bướ + Nếu x 3 M thì x (x + ) 1 (x + ) 2 3 M
c 4: Đánh giá kết quả
+ Nếu x chia 3 dư 1 thì (x + 2) 3 M Þ x (x + ) 1 (x + 2) 3 M - GV cho HS nhận xét
+ Nếu x chia 3 dư 2 thì (x + ) 1 3 M Þ x (x + ) 1 (x + ) 2 3 M bài làm của HS và chốt Þ x (x + ) 1 (x + 2) 3 M
lại một lần nữa cách làm
của dạng bài tập.
Vậy tích của 3 số nguyên liên tiếp chia hết cho 3.
c) Gọi hai số chẵn liên tiếp là 2x, 2(x + ) 1 (x Î ¢ )
Þ Tích hai số chẵn liên tiếp có dạng 2x.2(x + ) 1 = 4x (x + ) 1
x x + 1 là hai số nguyên liên tiếp Þ x (x + ) 1 2 M Þ 4x (x + ) 1 8 M
Vậy tích của hai số chẵn liên tiếp chia hết cho 8.
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 3: Cho tổng: 2 3 2010 S = 2 + 2 + 2 + ... + 2 .
- GV cho HS đọc đề bài Chứng minh rằng: bài 3. a) S 3 M b) S 5 M c) S 7 M Yêu cầu: Giải:
- HS thực hiện cặp đôi
Bước 2: Thực hiện a) S 3 M nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt
động cặp đôi tìm cách chứng minh.
Bước 3: Báo cáo kết Trang 5 quả 2 3 2010 S = 2 + 2 + 2 + ... + 2
- 3 đại diện cặp đôi lên = ( 2 2 + 2 )+ ( 3 4 2 + 2 )+ ... + ( 2009 2010 2 + 2 )
bảng trình bày kết quả = 2.(1 + 2) 3 + 2 .(1 + 2) 2009 + ... + 2 .(1 + 2) 3 2009 = 2.3 + 2 .3 + ... + 2 .3 = 3.( 3 2009 2 + 2 + ... + 2 ) Þ S 3 M Vậy S = ( 2 3 2010 2 + 2 + 2 + ... + 2 ) 3 M Bướ b)
c 4: Đánh giá kết S 5 M 2 3 2010 quả S = 2 + 2 + 2 + ... + 2 3 2 4 5 7 2008 2010 - GV cho HS nhận xét
= (2 + 2 )+ (2 + 2 )+ (2 + 2 )+ ... + (2 + 2 ) 2 2 2 5 2 2008 2 bài làm của HS và chốt
= 2.(1 + 2 )+ 2 .(1 + 2 )+ 2 .(1 + 2 )+ ... + 2 .(1 + 2 )
lại một lần nữa cách làm 2 5 6 2008
= 2.5 + 2 .5 + 2 .5 + 2 .5 + ... + 2 .3 của dạng bài tập. = 5.( 2 5 6 2008 2 + 2 + 2 + 2 + ... + 2 ) Þ S 5 M Vậy S = ( 2 3 2010 2 + 2 + 2 + ... + 2 ) 5 M c) S 7 M 2 3 2010 S = 2 + 2 + 2 + ... + 2 = ( 2 3 2 + 2 + 2 )+ ( 4 5 6 2 + 2 + 2 )+ ... + ( 2008 2009 2010 2 + 2 + 2 ) = 2.( 2 1 + 2 + 2 ) 4 + 2 .( 2 1 + 2 + 2 ) 2008 + ... + 2 .( 2 1 + 2 + 2 ) 4 2008 = 2.7 + 2 .7 + ... + 2 .7 = 7.( 4 2008 2 + 2 + ... + 2 ) Þ S 7 M Vậy S = ( 2 3 2010 2 + 2 + 2 + ... + 2 ) 3 M Tiết 2:
Dạng 2: Tìm điều kiện cho quan hệ chia hết a) Mục tiêu:
Vận dụng thành thạo kiến thức, kĩ năng để chứng minh và tìm điều kiên cho quan hệ
chia hết trong các bài toán cụ thể.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Tìm được cách chứng minh các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bài 1: Cho tổng: A = 12 + 18 + 24 + x với
Bước 1: Giao nhiệm vụ
x Î ¥ . Tìm x để:
- GV cho HS đọc đề bài bài 1. a) A chia hết cho 2 Trang 6 Yêu cầu: b) A chia hết cho 3
- HS thực hiện giải toán cá nhân Giải
- HS đối chiếu kết quả với bạn bên a) A chia hết cho 2 cạnh Ta có: 12 2; M 18 2; M 24 2 M
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Để A 2 M Þ x 2
M Þ x là các số có chữ số tận
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và cùng là 0;2;4;6;8
thảo luận cặp đôi theo bàn trả lời câu b) A chia hết cho 3 hỏi . Bướ Ta có:
c 3: Báo cáo kết quả 12 3; M 18 3; M 24 3 M
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 2 hs A 3 M Þ x 3
M Þ x là các số có tổng các chữ số
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 1 ý chia hết cho 3
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm
của các bạn và chốt lại một lần nữa
cách làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Áp dụng tính chất chia hết của một
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
tổng, hãy tìm x thuộc Yêu cầu: a) Tập hợp {6;13;15;28;3 } 3 sao cho
- HS thực hiện giải toán cá nhân
x + 32 chia hết cho 2
- HS đối chiếu kết quả với bạn bên
b) Tập hợp {18;25;36;47;54} sao cho cạnh Bướ
x - 12 chia hết cho 3
c 2: Thực hiện nhiệm vụ c) Tập hợp
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân. {8;27;35;49; } 56 sao cho
Bước 3: Báo cáo kết quả
18 - x chia hết cho 9
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 3 hs Giải
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 1 ý a) Để (x + 32) 2 M thì x 2 M
Bước 4: Đánh giá kết quả Þ x Î {6;28}
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm b) Để (x - 12) 3 M thì x 3 M
của các bạn và chốt lại một lần nữa
cách làm của dạng bài tập. Þ x Î {18;36;5 } 4 c) Để (18 - x ) 9 M thì x 9 M Þ x Î {27; } 56
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3: Tìm n Î ¢ , sao cho:
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
a) 14 chia hết cho n - 1 Yêu cầu:
b) 7n + 8 chia hết cho n
- HS thực hiện cặp đôi
c) n + 8 chia hết cho n + 3
d) 3n + 2 chia hết cho n - 1
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải Trang 7
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi tìm
a) 14 chia hết cho n - 1 cách chứng minh. Vì 14 (n M - ) 1 Þ (n - ) 1 Î Ư(14)
Bước 3: Báo cáo kết quả Þ (n - )
1 Î {- 14;- 7;- 2;- 1;1;2;7;14}
- 4 đại diện cặp đôi lên bảng trình bày Þ Î - - - kết quả n { 13; 6; 1;0;2;3;8;1 } 5
b) 7n + 8 chia hết cho n
Bước 4: Đánh giá kết quả Vì 7n n
M nên để (7n + 8) n M thì 8 n M
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS Þ n Î Ư(8)
và chốt lại một lần nữa cách làm của Þ n Î {- 8;- 4;- 2;- 1;1;2;4;8} dạng bài tập.
c) n + 8 chia hết cho n + 3
Ta có n + 8 = (n + 3)+ 5 Vì (n 8) (n M ) 3 (én ) 3 5ù + + Þ + + (n M + êë ú ) 3 û Mà (n + 3) (n M + 3)để ( én ) 3 5ù + + (n + êë ú ) 3 ûM thì 5 (n M + 3) Þ (n + 3)Î Ư(5)
Þ (n + 3)Î {- 5;- 1;1; } 5 Þ n Î {- 8;- 4;- 2; } 2
e) 3n + 2 chia hết cho n - 1
Ta có 3n + 2 = 3n - 3 + 5 = 3(n - ) 1 + 5 Vì (3n ) 2 (n M ) 1 3 é (n ) 1 5ù + - Þ - + (n M - êë ú ) 1 û Mà 3(n - ) 1 (n M - ) 1 để 3 é (n ) 1 5ù - + (n - êë ú ) 1 ûM thì 5 (n M - ) 1 Þ (n - ) 1 Î Ư (5) Þ (n - ) 1 Î {- 5;- 1;1; } 5 Þ n Î {- 4;0;2; } 6
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Tìm n Î ¢ , để các phân số sau có
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. giá trị là số nguyên: Yêu cầu: n + 2 7 n + 1 a) b) c)
- HS thực hiện cá nhân 3 n - 1 n - 1 Giải
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ n + 2 a) Để phân số có giá trị là số
- HS đọc đề bài, thực hiện cá nhân tìm 3 Trang 8 cách chứng minh. nguyên thì (n + 2) 3 M
Bước 3: Báo cáo kết quả Þ (n + ) 2 Î B (3)
- 3 đại diện lên bảng trình bày kết quả Þ + Î - - - - (n ) 2 {0;3; 3;6; 6;9; 9;12; 12;.. } .
Bước 4: Đánh giá kết quả
Þ n Î {- 2;1;- 5;4;- 8;7;- 11;10;- 14;.. } .
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm 7
của các bạn và chốt lại một lần nữa b) Để phân số có giá trị là số n - 1
cách làm của dạng bài tập. nguyên thì 7 (n M - ) 1 Þ (n - ) 1 Î Ư(7) Þ (n - ) 1 Î {- 7;- 1;1;7} Þ n Î {- 6;0;2;8} n + 1 c) Để phân số có giá trị là số n - 1 nguyên thì (n + ) 1 (n M - ) 1
Ta có n + 1 = (n - ) 1 + 2 Vì (n + ) 1 (n M - ) 1 Þ ( én ) 1 2ù - + (n - êë ú ) 1 ûM Mà (n - ) 1 (n M - ) 1 để ( én ) 1 2ù - + (n - êë ú ) 1 ûM thì 2 (n M - ) 1 Þ (n - ) 1 Î Ư (2) Þ (n - ) 1 Î {- 2;- 1;1; } 2 Þ (n - ) 1 Î {- 1;0;2; } 3 Tiết 3:
Dạng toán: Các bài toán nâng cao a) Mục tiêu:
- Thực hiện các bài toán chứng minh quan hệ chia hết nâng cao
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Tìm được cách chứng minh các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Chứng tỏ rằng với mọi số tự
- GV cho HS đọc đề bài bài 1. nhiên n ta đều có: Yêu cầu: ( 2013 n + )( 2012 2012 n + 2013 ) 2 M Trang 9
- HS thực hiện cặp đôi Giải Bướ
Ta có 2012 là số chẵn nên 2013 2012 cũng
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
là số chẵn. Tương tự, ta có 2012 2013 là số
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi tìm lẻ. Từ đó: 2013 2012 2012 + 2013 là số lẻ. Ta cách chứng minh. có:
Bước 3: Báo cáo kết quả ( 2013 n + 2012 )+ ( 2012 n + 2013 )
- Đại diện cặp đôi lên bảng trình bày kết = 2n + ( 2013 2012 2012 + 2013 ) quả
là số lẻ, vì 2n là số chẵn. Suy ra trong 2013 2012 Bướ
hai số (n + 2012 );(n + 2013 ) phải có
c 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS một số chẵn. Do vậy tích của 2013 2012
và chốt lại một lần nữa cách làm của (n + 2012
)(n + 2013 ) là một số chẵn. dạng bài tập. Vậy ( 2013 n + )( 2012 2012 n + 2013 ) 2 M
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
10 đến 99 ta được số A. Hỏi A có chia Yêu cầu: hết cho 9 không? Vì sao?
- HS thực hiện cặp đôi Giải Bướ
Ta có: A = 1011121314....99
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
Xét 90 số tự nhiên liên tiếp:
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi tìm 10;11;12;13;...;98;99 cách chứng minh.
Tổng các chữ số hàng chục:
Bước 3: Báo cáo kết quả
(1 + 2 + ... + 8 + 9).10 = 45.10 = 450
- Đại diện cặp đôi lên bảng trình bày kết Tổng các chữ số hàng đơn vị: quả
(0 + 1 + 2 + ... + 8 + 9).9 = 45.9 = 405
Tổng các chữ số của A là:
Bước 4: Đánh giá kết quả 450 + 405 = 855
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS Mà 855 9 M nên A 9 M
và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3: Biết rằng số tự nhiên n chia hết
- GV cho HS đọc đề bài bài 3. cho 2 và ( 2 n - n ) 5
M . Tìm chữ số tận cùng Yêu cầu: của n
- HS thực hiện cặp đôi Giải n 2
M nên chữ số tận cùng của n
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ một số chẵn.
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi tìm Vì 2
n - n = n(n - 1) 5 M nên n 5 M hoặc cách chứng minh. (n - 1) 5
M do đó n có chữ số tận cùng là Bướ 0; 5 hoặc
có chữ số tận cùng là 0;
c 3: Báo cáo kết quả n - 1
5 hoặc. Tức là n có chữ số tận cùng là
- Đại diện cặp đôi lên bảng trình bày kết Trang 10 quả 0; 5;1;6.
Do đó: n có chữ số tận cùng là 0; 6
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS
và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4:
Tìm các chữ số
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
x, y biết rằng:
a) 23x 5y chia hết cho 2;5;9 Yêu cầu:
b) 144xy chia hết cho 3;5
- HS thực hiện cặp đôi Giải
a) Vì 23x 5y chia hết cho 2;5;9 nên
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ y = 0
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi tìm Ta có: cách chứng minh.
Bước 3: Báo cáo kết quả 23x 50 9
M nên (2 + 3 + x + 5 + 0) 9 M hay
- Đại diện cặp đôi lên bảng trình bày kết (10 + x ) 9 M Þ x = 8 quả
Vậy x = 8;y = 0 Bướ b) Vì 144xy 5 M nên y Î {0; } 5
c 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS -) Nếu y = 0 thì ta có 144x 0 3 M
và chốt lại một lần nữa cách làm của Þ (1+ 4 + 4 + x + 0) 3 M hay (9 + x) 3 M dạng bài tập. Þ x Î {0;3;6; } 9
-) Nếu y = 5 thì ta có 144x 5 3 M Þ (1+ 4 + 4 + x + 5) 3 M hay (14 + x) 3 M Þ x Î {1;4;7}
Vậy có 7 cặp số thỏa mãn x 0 3 6 9 1 4 7 y 0 0 0 0 5 5 5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Yêu cầu HS nắm được các lý thuyết đã học về quan hệ chia hết và phép chia hết
trong tập hợp số nguyên.
- Hoàn thành các bài tập
Bài 1: Chứng minh rằng:
a) Tích của 3 số nguyên liên tiếp chia hết cho 3
b) Tích của 5 số nguyên liên tiếp chia hết cho 120
c) Tích của 3 số chẵn liên tiếp chia hết cho 48
Bài 2: Chứng minh rằng: Trang 11 a) 2 3 99
A = 3 + 3 + 3 + ... + 3 chia hết cho 13 b) 2 3 50
B = 5 + 5 + 5 + ... + 5 chia hết cho 6
Bài 3: Tìm các chữ số a b biết rằng: a) 48x 5y 2; M 3và 5 b) 25a2b 3 M6 c) a 378b 72 M và 5
Bài 4. Tìm n Î ¢ sao cho
a) 25 chia hết cho n + 2
b) 2n + 4 chia hết cho n - 1
c) 1- 4n chia hết cho n + 3
Bài 5: Chứng minh rằng: a) ( 33 10 + ) 8 18 M b) ( 10 10 + 1 ) 4 9 M
Bài 6. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có hai chữ số biết rằng một số chia hết cho 4, số kia chia hết cho 25.
Bài 7: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì (n + 7)(n + 8) 2 M
Bài 8. Tìm chữ số a để aaaa96 chia hết cho cả 3 và 8 .
Bài 9. Biết rằng 1978a + 2012b và 78a + 10b cùng chia hết cho 11. Chứng minh rằng
a b cũng chia hết cho 11. Trang 12