Giáo án dạy thêm Toán 6 KNTT tam giác đều hình vuông lục giác đều

Giáo án dạy thêm Toán 6 KNTT tam giác đều hình vuông lục giác đều. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 16 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: …../…../ … Ngày dạy: …../…../ ……
Chuyên đề 16. TAM GIÁC ĐU, HÌNH VUÔNG, LỤC GIÁC ĐU
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Cng c khái niệm tam giác đều, hình vuông, hình lc giác đều.
- Nhn dng được các dng bài tp và phương pháp gii tươngng.
- Biết gii và trình bày li gii các bài toán.
- HS có kĩ năng v hình thành tho.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn.
2. V năng lực
* Năng lc chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm
vụ.
* Năng lc đặc thù:
- ng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập th lớp, trả lời được
các câu hỏi đt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tin học toán: Sử dụng thước thẳng, compa.
- Năng lực duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vn đtoán học đnêu
được phương pháp giải các dạng bài tập từ đó áp dụng để gii một số dạng bài tập
cụ thể.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thc hin đầy đ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt đng nhân theo
nhóm, trong đánh giá và t đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đy đ, có chất lượng c nhim v hc tp.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Tiết 1.
A. HOẠT ĐNG M ĐẦU
a) Mc tiêu:
- HS làm được các bài tp trc nghiệm đầu gi.
- Hc sinh nhc lại được các lý thuyết đã hc v khái niệm hình tam giác đu, hình
vuông, hình lc giác đu.
b) Ni dung:
Trang 2
- Tr li câu hi trc nghim và câu hi thuyết v tam giác đu, hình vuông, hình
lc giác đu.
c) Sn phm:
- HS v thành tho hình và biết trình bày li gii bài toán mt cách cht ch.
d) T chc thc hin:
Kim tra trc nghim Hình thức giơ bng kết qu ca hc sinh (cá nhân).
Kim tra lý thuyết bng tr li ming (cá nhân)
BÀI KIM TRA TRC NGHIỆM ĐẦU GI
Câu 1. Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đu?
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Đáp án: C
Câu 2. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Đáp án: D
Câu 3. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lục giác đều?
(1) (2) (3) (4)
(4)
(3)
(2)
(1)
(1)
(2)
(3)
(4)
Trang 3
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Đáp án: B
Câu 4. Chn hình nh xut hiện tam giác đu:
(1) (2) (3) (4)
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Đáp án: A
Câu 5. Trong hình gạch lát dưới đây, người ta đã s dng các loi gch hình:
A. Hình tam giác đu, hình vuông.
B. Hình vuông, hình lục giác đu.
C. Hình lục giác đều, hình tam giác đu.
D. Hình tam giác đu, hình vuông, hình lục giác đều.
Đáp án: D
Trang 4
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
NV2: Em hãy nêu nhn xét v các cnh
và góc trong tam giác đu.
NV3: Em hãy nêu nhn xét v các cnh,
c và đường chéo trong hình vuông.
NV4: Em hãy nêu nhn xét v các cnh,
c đường chéo ca hình lc giác
đều.
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
NV2, 3,4: HS đứng ti ch báo cáo
ớc 4: Đánh giá nhn xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
Kết qu trc nghim
C1
C2
C3
C4
C5
C
D
B
A
D
I. Nhc li lý thuyết
a) Tam giác đu
Trong tam giác đu:
+)3 cnh bng nhau.
+)3 góc bng nhau và bng
b) Hình vuông
Trong hình vuông:
+ Bn cnh bng nhau.
+ Bn góc bng nhau và bng
.
0
90
+ Hai đường chéo bng nhau.
c) Hình lục giác đu
Hình lc giác đu
ABCDEF
Hình lc giác đu có:
C
D
A
B
Trang 5
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
+ Sáu cnh bng nhau.
+ Sáu góc bng nhau, mi góc bng
.
0
120
+ Ba đường chéo chính bng nhau.
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Bài toán nhn biết hình, đếm hình
a) Mc tiêu:
Hc sinh nhn biết được các hình: Tam giác đu, hình vuông, lục giác đu
Vn dng quy tc nhân hai phân s, chia hai phân s để thc hin phép tính
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đc đề bài 1.
Yêu cu HS hoạt đng cá nhân làm bài
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài , thc hin yêu cu bài
toán.
c 3: o cáo kết qu
- 2 HS đng ti ch tr li và các HS
khác lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và cht li cách làm dng bài tp.
- Dựa vào định nghĩa hình tam giác đu,
hình vuông, hình lục giác đều; s dng
các dng c đo cạnh, đo góc nhn biết
được hình nào là tam giác đu, hình
vuông, hình lc giác đu.
Bài 1:
a) Trong các hình sau, hình nào là tam
giác đu, cho biết tên ca hình tam giác
đều đó?
b) Trong các hình sau, hình nào là hình
vuông, hình lục giác đu, cho biết tên
các hình đó?
Giải:
a) Hình 2 hình tam giác đu.Tên hình
tam giác đều đó là
DFE
.
b) Hình 3 là hình vuông. Tên hình vuông
đó
EHGF
.
Hình 2 là hình lc giác đều. Tên hình lc
giác đu đó là
MLKJIN
.
Trang 6
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 2.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân tho
lun cp đôi theo bàn tr liu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS ti ch nêu kết qu ca mình.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca các
bn.
Bài 2: trong các hình sau hình nào
hình tam giác đều, hình vuông, hình
lục giác đều?
Gii
Hình 2 là hình tam giác đu.
Hình 4 là hình vng.
Hình 3 là hình lc giác đều.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 3.
Yêu cu:
- HS thc hin m bài cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và tho
lun cặp đôi theo bàn trả li câu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 3 hs
lần lượt nêu kết qu bài làm ca mình.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn.
Bài 3: Trong hình sau bao nhiêu hình
tam giác đều? Nêu đ dài các cnh ca
hình đó.
Gii
Trong hình có 13 tam giác đều, trong đó
có 9 tam giác đu có cnh
1cm
, 3 tam
giác đu có cnh
2cm
và 1 tam giác đều
có cnh
3cm.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 4.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt đng cặp đôi gii
Bài 4: Cho 1 hình vuông. Nối các đim
chính gia mi cnh ca hình vuông đó
thì được hình vuông th hai; ni các
đim chính gia mi cnh ca hình
vuông th hai ta được hình vuông th 3;
tiếp tc v như thế. Hi:
Trang 7
toán
c 3: o cáo kết qu
- 3 đại din cặp đôi lên bng trình bày
kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
a) Có tt c bao nhiêu hình vuông khi ta
v đến hình vuông th 50?
b) V đến hình vng th bao nhiêu t
ta được 100 hình tam giác?
Gii:
a)V hình vuông th nhất ta đưc 1 hình
vuông.
V hình vuông th hai ta đưc 2 hình
vuông.
V hình vuông th ba ta được 3 hình
vuông.
...
V hình vuông th mt trăm ta được
100 hình vuông.
b)V hình vuông th nhất ta được
4.0 0=
hình tam giác.
V hình vuông th hai ta được
4.1 4=
hình tam giác.
V hình vuông th ba ta được
4.2 6=
hình tam giác.
...
V hình vuông th
n
ta được
( )
4. 1n -
hình tam giác.
Theo bài ra:
( )
4. 1 100n -=
Trang 8
1 100 : 4 25n - = =
25 1 26n = + =
Vy v đến hình vuông th 26 ta s
đưc 100 hình tam giác.
Tiết 2:
Dng toán: i toán v hình
a) Mc tiêu:
HS nm chắc các bước vkĩ năng vnh mt cách thành tho.
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sn phm: Thc hiện đúng các bước và v chính xác các hình.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 1.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nm
- HS chú ý nêu đy đủ c bước v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, hoạt động gii bài
toán theo nm.
HS phân nhim v và trình bày bài
tp vào bng nhóm
c 3: o cáo kết qu
- HS trưng kết qu nhóm
- 1 đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện đi din nhóm tr
li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm. GV cht li cách làm.
+ Để v hình tam giác đu khi biết
độ dài cnh, ta da vào nhn xét:
Tam giác đu 3 cnh bng nhau
Bài 1: V tam giác đu ABC có cnh bng
3cm.
Gii:
Cách 1:
c 1: V đon thng
AB = 3 cm
c 2: Dùng ê ke có góc v góc
BAx
bng
0
60
.
c 3: Vc
ABy
bng
0
60
. Hai tia Ax
và By ct nhau tại C, ta được tam giác đu
ABC
Trang 9
hoc có 3 góc bng nhau (bng
60°
).
Cách 2:
c 1: V đon thng
AB = 3 cm
c 2: Dùng ê ke có góc v góc
BAx
bng
0
60
.
c 3: Trên Ax v đon thng
AC =3 cm
c 4: Ni
C
vi
B
ta được hình tam
giác đu
ABC
Cách 3:
c 1: V đon thng
AB = 3 cm
c 2: V cung tròn tâm
A
bán kính
AB
Trang 10
c 3: V cung tròn tâm
B
bán kính
AB
.
Hai cung tròn ct nhau ti
C
.
c 4: Ni
C
vi
A
và
B
ta được tam
giác đu
ABC
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 2.
Yêu cu hs nêu các bước v mt hình
vuông
c 2: Thc hin nhim v
- HS đng ti ch tr li
- HS v hình vào v
c 3: o cáo kết qu
- HS làm vic nhân dưới lp
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn. GV cht li kết qu các bước
gii
+ Để v hình vuông khi biết đ dài
cnh, ta da vào nhn xét: Hình
Bài 2: V hình vuông
ABCD
có cnh
3cm.
Gii
Bước 1: V đon thng
AB = 3 cm
.
c 2: Dùng ê ke v c vuông
BAx
bng
90°
. Trên
Ax
v đim
D
sao cho
AD = 3 cm
c 3: ng ê ke v c vuông
ABy
bng
90°
.Trên
By
v đim
C
sao cho
Trang 11
vuông 4 cnh bng nhau và 4 góc
bng nhau (bng
90°
)
BC = 3 cm
c 4: Ni
D
vi
C
ta được hình vuông
ABCD
.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 3.
Yêu cu hs nêu rõ các bưc v hình
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, hoạt động gii bài
toán theo cp đôi.
HS phân nhim v và trình bày bài
tp
c 3: o cáo kết qu
- Yêu cầu 2 đi din nhóm trình bày
kết qu trên bng (mỗi đi din 1 ý)
- Đại din nhóm trình bàych làm
- HS phn biện đi din nhóm tr
li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
GV cht li kết qucách làm bài
+ Để v hình lc giác đu khi biết độ
dài cnh, ta da vào nhn xét: Hình
lc giác đều được ghép bi 6 hình
tam giác đu ging nhau, 6 hình đó
Bài 3: V hình lục giác đều có cnh
2cm
Gii
c 1: V đon thẳng có đ dài
2cm
. V
trung điểm
O
của đon thẳng đó.
c 2: V đưng tròn tâm
O
đưng kính
4cm
c 3: V đưng kính th hai to vi
đưng kính th nht góc
60°
.
Trang 12
chung n 1 đnh giao ca 3
đưng chéo chính vy cnh ca
hình lc giác đều bng
1
2
đưng
chéo chính
c 4: V đưng kính th ba to vi
đưng kính th nht góc
60°
.
c 5: Đánh dấu giao điểm của các đường
kính với đường tròn là các đim
A,B,C,D,E,F.
c 6: Ni lần lượt các đim
A,B,C,D,E,F
ta được hình lc giác đều
ABCDEF.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 4.
Yêu cu:
- HS làm bài tp 4 cá nhân
c 2: Thc hin nhim v
- HS nêu cách làm, GV cht cách
làm đúng.
- HS dưới lp làm vào v
c 3: o cáo kết qu
- HS làm việc nhân dưi lp
c 4: Đánh giá kết qu
Bài 4: Mt cái ao hình vuông. Bn góc ao
có 4y nhãn quý. Nay ch nhà mun m
rộng đ tăng diện tích ao lên gp đôi mà vn
gi ao là hình vng, đng thi không phi
cht b bt c 1 cây nhãn nào, cũng không
để gc cây nào b ngâm nước. Em hãy nêu
cách giúp ch nhà?
Gii
Trang 13
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- Yêu cu HS ghi nh các bước làm,
+V cái ao ban đầu chính là hình vuông
HGFE
, 4y nhãn q v trí 4 đim
H,G,F,E.
+V hai đường chéo
HF,GE
ca hình
vuông này.
+ Tại các đỉnh ao, k các đường thng
vuông c với đường chéo ca ao. Các
đưng thng này ct nhau tại các đim
KMNT.
Hình vuông
KMNT
là ao khi được
m rng.
Tiết 3:
Dng toán: i toán v ct, ghép hình.
a) Mc tiêu:
- kĩ năng cắt ghép hình đ thc hiện được yêu cu bài.
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 1.
Yêu cu:
- Đề toán cho biết gì, cn tìm gì?
- HS suy nghĩ và thc hin cách ct
ghép cá nhân.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp nhân,
trao đi kết qu theo cp
c 3: o cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày ý tưởng
HS dưới lp lng nghe, nhn xét bài
làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét phn ct ghép
hình ca bn.
- GV nhn xét cách làm cht kiến
Bài 1: Ct hình ch nht sau thành
3
mnh
để ghép li thành mt hình vuông
Gii
Ct hình ch nhật theo đường nét đứt được
3
mnh
( ) ( ) ( )
1 , 2 , 3
và ghép lại như hình v.
Trang 14
thc
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 2.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt đng gii bài
toán theo nm
HS suy nghĩ và gii toán
c 3: o cáo kết qu
- Yêu cầu đại din nm trình bày kết
qu
- Đại din nhóm trình bàych làm
- HS phn biện đi din nhóm tr
li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
GV cht li kết qu cách làm bài,
khen thưởng nhóm ý tưởng hay,
nhanh và chính xác.
Bài 2: Ct hình ch nht sau thành
2
mnh
để ghép li thành mt hình vuông.
Gii
Ct hình ch nhật theo đường nét đứt được
2 mnh
( ) ( )
1 , 2
và ghép lại như hình v.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 3.
Đặt câu hi hướng dn
- Quant và cho biết trong hình v
my hình vng.
- Hãy ch ra tên các hình vuông.
- HS giải toán theo cá nhân và trao đi
kết qu cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp nhân,
trao đi kết qu theo cp
c 3: o cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bài
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
Bài 3: Hình v sau có my hình vuông? Là
các hình nào? Hãy ct riêng hình
( )
2
và tìm
cách ghép vi hình
( )
1
để to thành mt hình
ch nht.
Giải
+ Hình v
2
hình vng là các hình
ABCD AMNH.
+ Ta ct hình
( )
2
và ghép như hình v sau:
Trang 15
- GV nhn xét kết qu cht kiến
thc
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài i 4.
- u cu HS hoạt động nhân gii
toán
c 2: Thc hin nhim v
- 1 HS lên bng nêu cách làm.
c 3: o cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày cách làm
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu cht kiến
thc
GV tóm tt kiến thc toàn bui dy
Bài 4: Ct hình ch thp sau thành 5 mnh
và ghép li thành mt hình vuông.
Giải
Ta ct theo đường nét đứt và ghép lại n
sau:
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS hc thuc khái niệm hình tam giác đu, hình vuông, hình lục giác đều
và nm chc các dạng toán và phương pháp gii các dng toán đó.
- Hoàn thành các bài tp
Trang 16
Bài 1. Trong các hình sau, hình nào lành tam giác đu, hình vng, hình lc giác
đều?
Bài 2. Người ta mun m rng mti sân hình vuông v c 4 phía, mi phía thêm
2m.
. Em hãy nêu cách v để thi công?
Bài 3. Trên mt mảnh đất hình vng người ta đào 1 cái hình vng sao cho cnh
ca ao song song vi cnh mảnh đất và đu cách cnh mảnh đất
2m.
Phần đt còn li
b ao. Em hãy v hình minh ha và chia phn b ao thành 4 phn din tích
bng nhau?
Bài 4. Ct hình ch nht sau thành 3 mảnh để ghép li thành mt hình vuông.
Bài 5. Mt hình ch nht có chiu dài gp 5 ln chiu rng. Em hãy cắt hình đó thành
5 mnh ri xếp lại theo cách nào đó đ đưc 3 hình vng.
Bài 6. Cho hình vuông. Em hãy ct hình vuông y bng 4 nhát kéo, ri ghép các
mnh ấy thành 3 hình vng, trong đó có 2 hình vuông ging nhau.
| 1/16

Preview text:

Ngày soạn: …../…../ ……
Ngày dạy: …../…../ ……
Chuyên đề 16. TAM GIÁC ĐỀU, HÌNH VUÔNG, LỤC GIÁC ĐỀU I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
-
Củng cố khái niệm tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều.
- Nhận dạng được các dạng bài tập và phương pháp giải tương ứng.
- Biết giải và trình bày lời giải các bài toán.
- HS có kĩ năng vẽ hình thành thạo.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn. 2. Về năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: Sử dụng thước thẳng, compa.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học để nêu
được phương pháp giải các dạng bài tập và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
- Học sinh nhắc lại được các lý thuyết đã học về khái niệm hình tam giác đều, hình
vuông, hình lục giác đều. b) Nội dung: Trang 1
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi lý thuyết về tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều. c) Sản phẩm:
- HS vẽ thành thạo hình và biết trình bày lời giải bài toán một cách chặt chẽ.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức giơ bảng kết quả của học sinh (cá nhân).
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1. Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều? (4) (1) (2) (3) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Đáp án: C
Câu 2. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông? (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Đáp án: D
Câu 3. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lục giác đều? (1) (2) (3) (4) Trang 2 A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Đáp án: B
Câu 4. Chọn hình ảnh xuất hiện tam giác đều: (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Đáp án: A
Câu 5. Trong hình gạch lát dưới đây, người ta đã sử dụng các loại gạch hình:
A. Hình tam giác đều, hình vuông.
B. Hình vuông, hình lục giác đều.
C. Hình lục giác đều, hình tam giác đều.
D. Hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều. Đáp án: D Trang 3
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Kết quả trắc nghiệm đầu giờ.
NV2: Em hãy nêu nhận xét về các cạnh C1 C2 C3 C4 C5
và góc trong tam giác đều. C D B A D
NV3: Em hãy nêu nhận xét về các cạnh,
góc và đường chéo trong hình vuông.
NV4: Em hãy nêu nhận xét về các cạnh, I. Nhắc lại lý thuyết
góc và đường chéo của hình lục giác a) Tam giác đều đều.
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ:
- Hoạt động cá nhân trả lời. Trong tam giác đều: +)3 cạnh bằng nhau.
Bước 3: Báo cáo kết quả
+)3 góc bằng nhau và bằng . 0 60
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm.
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết b) Hình vuông D C quả của nhau)
NV2, 3,4: HS đứng tại chỗ báo cáo
Trong hình vuông: A B + Bốn cạnh bằng nhau.
Bước 4: Đánh giá nhậ
+ Bốn góc bằng nhau và bằng . 0 90 n xét kết quả + Hai đườ
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời ng chéo bằng nhau.
và chốt lại kiến thức.
c) Hình lục giác đều
Hình lục giác đều ABCDEF Hình lục giác đều có: Trang 4 + Sáu cạnh bằng nhau.
+ Sáu góc bằng nhau, mỗi góc bằng
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào . 0 120 vở
+ Ba đường chéo chính bằng nhau.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Bài toán nhận biết hình, đếm hình a) Mục tiêu:
Học sinh nhận biết được các hình: Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều
Vận dụng quy tắc nhân hai phân số, chia hai phân số để thực hiện phép tính
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Bài 1:
- GV cho HS đọc đề bài 1.
a) Trong các hình sau, hình nào là tam
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài
giác đều, cho biết tên của hình tam giác
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ đều đó?
- HS đọc đề bài , thực hiện yêu cầu bài toán.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và các HS
b) Trong các hình sau, hình nào là hình
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
vuông, hình lục giác đều, cho biết tên
Bước 4: Đánh giá kết quả các hình đó?
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS
và chốt lại cách làm dạng bài tập.
- Dựa vào định nghĩa hình tam giác đều, Giải:
hình vuông, hình lục giác đều; sử dụng
a) Hình 2 là hình tam giác đều.Tên hình
các dụng cụ đo cạnh, đo góc nhận biết
được hình nào là tam giác đề
tam giác đều đó là DFE . u, hình
vuông, hình lục giác đều.
b) Hình 3 là hình vuông. Tên hình vuông đó là EHGF .
Hình 2 là hình lục giác đều. Tên hình lục
giác đều đó là MLKJIN . Trang 5
Bài 2: trong các hình sau hình nào là
Bước 1: Giao nhiệm vụ
hình tam giác đều, hình vuông, hình
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. lục giác đều? Yêu cầu:
- HS thực hiện cá nhân
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh Bướ
c 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo Hình 2 là hình tam giác đều.
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi .
Bước 3: Báo cáo kết quả Hình 4 là hình vuông.
- HS tại chỗ nêu kết quả của mình.
Hình 3 là hình lục giác đều.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của các bạn.
Bài 3: Trong hình sau có bao nhiêu hình
Bước 1: Giao nhiệm vụ
tam giác đều? Nêu độ dài các cạnh của
- GV cho HS đọc đề bài bài 3. hình đó. Yêu cầu:
- HS thực hiện làm bài cá nhân
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả
Trong hình có 13 tam giác đều, trong đó
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 3 hs có 9 tam giác đều có cạnh 1cm , 3 tam
lần lượt nêu kết quả bài làm của mình. Bướ
giác đều có cạnh 2cm và 1 tam giác đều
c 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của có cạnh 3cm. các bạn.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Cho 1 hình vuông. Nối các điểm
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
chính giữa mỗi cạnh của hình vuông đó Yêu cầu:
thì được hình vuông thứ hai; nối các
- HS thực hiện cặp đôi
điểm chính giữa mỗi cạnh của hình
vuông thứ hai ta được hình vuông thứ 3;
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
tiếp tục vẽ như thế. Hỏi:
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi giải Trang 6 toán
a) Có tất cả bao nhiêu hình vuông khi ta
vẽ đến hình vuông thứ 50? Bướ
b) Vẽ đến hình vuông thứ bao nhiêu thì
c 3: Báo cáo kết quả
- 3 đại diện cặp đôi lên bảng trình bày ta được 100 hình tam giác? kết quả
Bước 4
: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. Giải:
a)Vẽ hình vuông thứ nhất ta được 1 hình vuông.
Vẽ hình vuông thứ hai ta được 2 hình vuông.
Vẽ hình vuông thứ ba ta được 3 hình vuông. ...
Vẽ hình vuông thứ một trăm ta được 100 hình vuông.
b)Vẽ hình vuông thứ nhất ta được 4.0 = 0 hình tam giác.
Vẽ hình vuông thứ hai ta được 4.1 = 4 hình tam giác.
Vẽ hình vuông thứ ba ta được 4.2 = 6 hình tam giác. ...
Vẽ hình vuông thứ n ta được 4.(n - ) 1 hình tam giác. Theo bài ra: 4.(n - ) 1 = 100 Trang 7 n - 1 = 100 : 4 = 25 n = 25 + 1 = 26
Vậy vẽ đến hình vuông thứ 26 ta sẽ được 100 hình tam giác. Tiết 2:
Dạng toán: Bài toán vẽ hình a) Mục tiêu:
HS nắm chắc các bước vẽ và có kĩ năng vẽ hình một cách thành thạo.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Thực hiện đúng các bước và vẽ chính xác các hình.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng
- GV cho HS đọc đề bài bài 1. 3cm. Yêu cầu: Giải:
- HS thực hiện theo nhóm Cách 1:
- HS chú ý nêu đầy đủ các bước vẽ.
Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 3 cm
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài Bướ toán theo nhóm.
c 2: Dùng ê ke có góc vẽ góc BAx
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài bằng 0 60 . tập vào bảng nhóm
Bước 3: Báo cáo kết quả - HS trưng kết quả nhóm
- 1 đại diện nhóm trình bày cách làm
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
Bước 3: Vẽ góc ABy bằng 0 60 . Hai tia Ax
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm và By cắt nhau tại C, ta được tam giác đều
của nhóm. GV chốt lại cách làm. ABC
+ Để vẽ hình tam giác đều khi biết
độ dài cạnh, ta dựa vào nhận xét:
Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau Trang 8
hoặc có 3 góc bằng nhau (bằng 60° ). Cách 2:
Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 3 cm
Bước 2: Dùng ê ke có góc vẽ góc BAx bằng 0 60 .
Bước 3: Trên Ax vẽ đoạn thẳng AC = 3 cm
Bước 4: Nối C với B ta được hình tam giác đều ABC Cách 3:
Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 3 cm
Bước 2: Vẽ cung tròn tâm A bán kính AB Trang 9
Bước 3: Vẽ cung tròn tâm B bán kính AB .
Hai cung tròn cắt nhau tại C .
Bước 4: Nối C với A và B ta được tam giác đều ABC
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 3cm.
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. Giải
Yêu cầu hs nêu các bước vẽ một hình Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 3 cm . vuông Bướ
Bước 2: Dùng ê ke vẽ góc vuông
c 2: Thực hiện nhiệm vụ BAx bằng
- HS đứng tại chỗ trả lời
90° . Trên Ax vẽ điểm D sao cho - HS vẽ hình vào vở AD = 3 cm
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS làm việc cá nhân dưới lớp
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
bạn. GV chốt lại kết quả và các bước giải
Bước 3: Dùng ê ke vẽ góc vuông ABy
+ Để vẽ hình vuông khi biết độ dài
cạnh, ta dựa vào nhận xét: Hình bằng 90° .Trên By vẽ điểm C sao cho Trang 10
vuông có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc BC = 3 cm bằng nhau (bằng 90°)
Bước 4: Nối D với C ta được hình vuông ABCD .
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Bài 3: Vẽ hình lục giác đều có cạnh 2cm
Yêu cầu hs nêu rõ các bước vẽ hình Giải
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài Bước 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 2cm . Vẽ toán theo cặp đôi.
trung điểmO của đoạn thẳng đó.
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 2: Vẽ đường tròn tâm O đường kính
- Yêu cầu 2 đại diện nhóm trình bày 4cm
kết quả trên bảng (mỗi đại diện 1 ý)
- Đại diện nhóm trình bày cách làm
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm Bước 3: Vẽ đường kính thứ hai tạo với của nhóm.
đường kính thứ nhất góc 60°.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài
+ Để vẽ hình lục giác đều khi biết độ
dài cạnh, ta dựa vào nhận xét: Hình
lục giác đều được ghép bởi 6 hình
tam giác đều giống nhau, 6 hình đó Trang 11
có chung tên 1 đỉnh là giao của 3 Bước 4: Vẽ đường kính thứ ba tạo với
đường chéo chính vì vậy cạnh của đường kính thứ nhất góc 60°. 1
hình lục giác đều bằng đường 2 chéo chính
Bước 5: Đánh dấu giao điểm của các đường
kính với đường tròn là các điểm A,B,C,D,E,F.
Bước 6: Nối lần lượt các điểm A,B,C,D,E,F
ta được hình lục giác đều ABCDEF.
Bài 4: Một cái ao hình vuông. Bốn góc ao
Bước 1: Giao nhiệm vụ
có 4 cây nhãn quý. Nay chủ nhà muốn mở
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
rộng để tăng diện tích ao lên gấp đôi mà vẫn
giữ ao là hình vuông, đồng thời không phải Yêu cầu:
chặt bỏ bất cứ 1 cây nhãn nào, cũng không
- HS làm bài tập 4 cá nhân
để gốc cây nào bị ngâm nước. Em hãy nêu cách giúp chủ nhà?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS nêu cách làm, GV chốt cách làm đúng.
- HS dưới lớp làm vào vở
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS làm việc cá nhân dưới lớp
Bước 4: Đánh giá kết quả Trang 12
- GV cho HS nhận xét bài làm của +Vẽ cái ao ban đầu chính là hình vuông bạn.
HGFE , 4 cây nhãn quý ở vị trí 4 điểm
- Yêu cầu HS ghi nhớ các bước làm, H,G,F,E.
+Vẽ hai đường chéo HF,GE của hình vuông này.
+ Tại các đỉnh ao, kẻ các đường thẳng
vuông góc với đường chéo của ao. Các
đường thẳng này cắt nhau tại các điểm
KMNT.Hình vuông KMNT là ao khi được mở rộng. Tiết 3:
Dạng toán: Bài toán về cắt, ghép hình. a) Mục tiêu:
- Có kĩ năng cắt ghép hình để thực hiện được yêu cầu bài.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Cắt hình chữ nhật sau thành 3 mảnh
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
để ghép lại thành một hình vuông Yêu cầu:
- Đề toán cho biết gì, cần tìm gì?
- HS suy nghĩ và thực hiện cách cắt ghép cá nhân.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, Giải
trao đổi kết quả theo cặp
Cắt hình chữ nhật theo đường nét đứt được
Bước 3: Báo cáo kết quả
và ghép lại như hình vẽ.
- 1 HS lên bảng trình bày ý tưởng 3 mảnh ( ) 1 , (2), (3)
HS dưới lớp lắng nghe, nhận xét bài làm
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét phần cắt ghép hình của bạn.
- GV nhận xét cách làm và chốt kiến Trang 13 thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Cắt hình chữ nhật sau thành 2 mảnh
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
để ghép lại thành một hình vuông.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán theo nhóm HS suy nghĩ và giải toán Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả
Cắt hình chữ nhật theo đường nét đứt được
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết 2 mảnh ( )
1 , (2)và ghép lại như hình vẽ. quả
- Đại diện nhóm trình bày cách làm
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài,
khen thưởng nhóm có ý tưởng hay, nhanh và chính xác.
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 3: Hình vẽ sau có mấy hình vuông? Là
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
các hình nào? Hãy cắt riêng hình (2)và tìm
Đặt câu hỏi hướng dẫn cách ghép với hình ( )
1 để tạo thành một hình
- Quan sát và cho biết trong hình vẽ có chữ nhật. mấy hình vuông.
- Hãy chỉ ra tên các hình vuông.
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi kết quả cặp đôi
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân,
trao đổi kết quả theo cặp
Bước 3: Báo cáo kết quả Giải
- 1 HS lên bảng trình bày bài + Hình vẽ có HS dướ 2 hình vuông là các hình
i lớp quan sát, nhận xét bài làm ABCD và AMNH.
Bước 4: Đánh giá kết quả
+ Ta cắt hình (2)và ghép như hình vẽ sau:
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. Trang 14
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Cắt hình chữ thập sau thành 5 mảnh
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
và ghép lại thành một hình vuông.
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân giải toán
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- 1 HS lên bảng nêu cách làm.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 1 HS lên bảng trình bày cách làm
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm Giải
Bước 4: Đánh giá kết quả
Ta cắt theo đường nét đứt và ghép lại như
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. sau:
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
GV tóm tắt kiến thức toàn buổi dạy HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS học thuộc khái niệm hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều
và nắm chắc các dạng toán và phương pháp giải các dạng toán đó.
- Hoàn thành các bài tập Trang 15
Bài 1. Trong các hình sau, hình nào là hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều?
Bài 2. Người ta muốn mở rộng một cái sân hình vuông về cả 4 phía, mỗi phía thêm
2m. . Em hãy nêu cách vẽ để thi công?
Bài 3. Trên một mảnh đất hình vuông người ta đào 1 cái hình vuông sao cho cạnh
của ao song song với cạnh mảnh đất và đều cách cạnh mảnh đất 2m. Phần đất còn lại
là bờ ao. Em hãy vẽ hình minh họa và chia phần bờ ao thành 4 phần có diện tích bằng nhau?
Bài 4. Cắt hình chữ nhật sau thành 3 mảnh để ghép lại thành một hình vuông.
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Em hãy cắt hình đó thành
5 mảnh rồi xếp lại theo cách nào đó để được 3 hình vuông.
Bài 6. Cho hình vuông. Em hãy cắt hình vuông ấy bằng 4 nhát kéo, rồi ghép các
mảnh ấy thành 3 hình vuông, trong đó có 2 hình vuông giống nhau. Trang 16