Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều Chủ đề 1

Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều đầy đủ cả năm, được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học, giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án dạy thêm môn Toán 6 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.

Chủ đề:

Giáo án Toán 6 352 tài liệu

Môn:

Toán 6 2.4 K tài liệu

Thông tin:
18 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều Chủ đề 1

Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều đầy đủ cả năm, được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học, giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án dạy thêm môn Toán 6 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.

48 24 lượt tải Tải xuống
1
Ngày soạn: …./08/2021.
Ngày dạy: …./…./2021.
Ch đề 1. TP HOP TP HP CÁC S T NHIÊN
I. MC TIÊU:
1. Yêu cu cần đạt:
- Nhn biết mt tp hp các phn t ca nó, tp các s t nhiên N tp
hp các s t nhiên khác 0 là N
*
.
2. Năng lực:
- S dụng được các kí hiu v tp hp.
- S dụng được các cách mô t (cách viết) mt tp hp.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhómthc
tìm tòi, khám phá và sáng to cho Hs.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu hc tp, phn các màu, nhóm học Zalo, …
2. Hc sinh:
V, nháp, bút, chun b trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. HOẠT ĐỘNG DY HC TRC TIP
Phn trc nghim
a) Mc tiêu: Hs được cng c kiến thức Bài 1:Tập hợp” để gii toán thành
tho.
b) Ni dung: Phiếu 01.
c) Sn phm: Hs giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca Hs.
c 1:Chuyn giao nhim
v.
Hs: -Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
2
Gv giao Hs lần lưt làm các bài
tp trong phiếu 01.
-Thi gian 10 phút = câu 1, 3, 5,
7
- Yêu cu Hs hoạt động nhóm
( 4em =1 nhóm)
c 2:Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp
đỡ các nhóm (nếu cn)
Hs: hot đng nhóm và giải đáp
ra nháp (A4)
c 3:Báo cáo, Tho lun.
-Gv: Thu sn phm (nháp)
- Gv: Chiếu ( Dán) 2 sn phm
bt kì
-Gv: Yêu cu c lp theo dõi và
nhn xét.
Nhóm: Np sn phm
Hs: Ti ch nhn xét và so sánh
rút kinh nghim qua sn phm
nhóm bn.
c 4: Kết lun, Nhận định.
- Gv: cht kiến thức đã sử dng
để gii bài - Đáp án phiếu 01.
- Hs: Ghi chép nhanh, đp phn
đáp án vào vở hc thêm chiu.
Phn t lun
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thức đã học của bài 1: “Tập hợp” để
gii bài tp liên quan t cơ bản đén nâng cao.
b) Ni dung: Phiếu 01.
c) Sn phm: Hs giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu .
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Hs.
c 1:Chuyn giao nhim
v.
Hs :-Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
3
Gv giao Hs lần lưt làm các
bài tp trong phiếu 01
-Thi gian:
- Yêu cu Hs hoạt động nhóm
(4 em =1 nhóm)
c 2:
Thc hin nhim v
.- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp
đỡ các nhóm (nếu cn)
Hs :hot đng nhóm và giải đáp ra
nháp ( A4)
c 3:Báo cáo, Tho lun.
-Gv :Thu sn phm(nháp)
- Gv:Chiếu (Dán) 2 sn phm
bt kì
-Gv: Yêu cu c lp theo dõi
và nhn xét.
Nhóm: Np sn phm
Hs: Ti ch nhn xét và so sánh rút
kinh nghim qua sn phm nhóm
bn.
c 4:Kết lun, Nhn
định.
- Gv: cht kiến thức đã sử
dụng để gii bài
- Đáp án phiếu 01.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp
án vào v hc thêm chiu.
2.HOẠT ĐỘNG V NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học của Bài 1: “Tập hợp” để t
gii các dng bài tp liên quan t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: nhng bài tp còn li ca phiếu 01 và phiếu 02
c) Sn phm: Hs t gii đáp những bài tp Gv giao trên phiếu (đăng trên
nhóm Zalo)
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Phhs+Hs
4
c 1:Chuyn giao nhim v.
Gv đăng phiếu: Bài tp t hc lên
nhóm Zalo ca lp
-Thi gian: Làm trong ngày giao.
Phhs: Cp nht nhóm hc
Cho con chép đề vào v T
học và bám sát đôn đốc con
hc trong ngày giao.
c 2:Thc hin nhim v.-
Gv:Theo dõi, đôn đốc t xa
Hs :hot đng cá nhân và gii
ra nháp.
c 3:Báo cáo, Tho lun.
-Gv :Giúp đỡ Hs t xa qua hình
thức online…
-Gv: Yêu cu HS np bài
( qua hc trc tiếp hoconline)
Hs: Np sn phm ( chp nh
hoc quay video v t hc )
-Trao đổi : B me, GV, bn
bè…
c 4:
Kết lun, Nhận định.
- Gv: Sau khi HS np bài
GV s gửi đáp án phiếu cho HS
t rà soát và chm trên nháp…rút
kinh nghim.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phn
đáp án vào vở hc t hc trong
ngày giao.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Gv đánh giá Hs trong tự
hc qua kim tra sn
phm t hc
PHHS đánh giá con
trong t hc phiếu giao
t xa
V. H SƠ DẠY HC(Đính kèm các phiếu hc tp)
PHIẾU ĐỀ S 01.
I. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Cách viết tp hợp nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
0; 1; 2; 3A
D.
0; 1; 2; 3A
Câu 2. Cho
2; 3; 4; 5B
. Chn câu sai.
A
B.
1 B
5 B
.
6 B
5
Câu 3. Viết tp hp A các s t nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
A.
5; 6; 7; 8; 9A
B.
6; 7; 8; 9A
C.
6; 7; 8; 9; 10A
D.
6; 7; 8A
Câu 4. Cho tp hp
0,3,9,12,27P
. Viết tp hp
P
bng cách nêu du hiu
đặc trưng cho các phần t ca tp hp là:
A.
3P n n chia het cho
B.

*
3P n N n chia het cho
C.
*
9P n n chia het cho
D.
9 P n n chia het cho
Câu 5. Tp hp các s t nhiên không vượt quá
7
gm bao nhiêu phn t ?
A. 6 phn t B. 5 phn t C. 7 phn t D. 8
phn t
Câu 6. Cho
= 9 16H N n
. Viết tp hp
H
bng cách lit kê các phn
t ca tp hp là
A.
9,10,11,12,13,14,15H
B.
10,11,12,14,15,16H
C.
10,11,12,13,14,15,16H
D.
9,10,11,13,14,15H
Câu 7. Cho tp hp
 = | chiat cho 2, chiat cho 5, 50M x x x x
. Viết tp
hp
M
bng cách lit kê các phn t ca nó
A.
0;10;20;30;40;50M
B.
10;20;30;40;50M
C.
0;10;20;30;40M
D.
10;20;30;40M
Câu 8. Đim thi kho sát môn toán ca các bn t 1 và t 2 lớp 6A được
cho bi bng sau:
9
7
8
8
10
7
9
9
9
9
10
9
7
10
10
Tp hợp điểm thi kho sát môn toán ca các bn t 1 và t 2 lp 6A là
6
A.
7;10;9;7;9;8M
B.
8;9;10;7;6M
C.
8;9;10M
D.
5;8;9;7M
Câu 9. Cho các tp hp
| 10 M x x
| 10P x x x
. Tp hp
D
các s t nhiên thuc
M
không thuc
P
A.
2;4;6;8D
B.
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9D
C.
1;3;5;7;9D
D.
0;2;4;6;8D
Câu 10. Cho tp hp
| 2 1,H n n k k
. Trong các cách viết sau, cách
viết nào sai?
A.
= | nhiªn H n n
B.
= | kh«ng chiat cho 2H n n
C.
= | tù nhiªn kc 0H n n
D.
= | chia 2 d 1H n n
II. BÀI TP T LUN
Bài 1:
a) Viết tp hp các s t nhiên không nh hơn 3 và nhỏ hơn 7.
b) Viết tp hp các ch cái trong t “THÂN THIỆN”.
c) Viết tp hp các s t nhiên có hai ch s trong đó chữ s hàng
chc lớn hơn ch s hàng đơn v là 2.
d) Cho tp hp
2;5;6H
. Viết tp hp các s có ba ch s khác nhau
ly t tp
H
.
e) Nhìn các hình v ới đây, viết các tp hp
, , .H U K
7
Bài 2: Viết tập hơp
E
các s t nhiên l nh hơn 20 và lớn hơn 11,
sau đó điền kí hiu thích hp cào ô trng.
a) 13
;E
;E
b) 19
;E
c) 11
;E
d) 21
;E
Bài 3: Gi
S
là tp hp các s t nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá
10. Hãy minh ho tp hp
S
bng hình v.
Bài 4: Tính s phn t ca các tp hp sau:
a)
A
là tp hp các s t nhiên
x
6 8x 
b)
2; 4; 6; 8; ...; 102; 104 .B
c)
C
là tp hp các s l không vượt quá 46.
Bài 5: Cho các tp hp
1;2;3 ; 2;3;5 ; 1;2;3;4;5 .A B M
Hãy xác định
xem:
a)
A
B
có phi là tp con ca tp
M
không?
b)
A
có phi là tp con ca
B
không?
c) Minh ha 3 tp hp bằng sơ đồ Ven.
Bài 6: Cho các tp hp
1; 2; 3A
. Hãy điền mt kí hiu thích hp vào
ô trng.
a) 3
A
b) 5
A
c)
A
8
d)
1; 3
A
e)
2
A
f)
3;1;2
A
g)
1; 2; 3; 4
A
Bài 7: Cho tp hp
1;2;3;4;5 .A
a) Lit kê các tp con có 1 phn t ca
A
.
b) Lit kê các tp con có 2 phn t ca
A
.
c) Lit kê các tp con có ít nht 2 phn t ca
A
.
d) Đếm s tp con ca
A
.
Bài 8: Mt lp học có 50 HS trong đó có 15 HS giỏi Toán; 20 HS gii
Văn và có 12 HS vừa gii Toán va giỏi Văn. Hỏi có bao nhiêu HS
không gii Toán và không giỏi Văn.
*=======*
PHIU Đ S 02.
I. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Cách viết tp hợp nào sau đây đúng?
C.
D.
C.
4; 6; 7; 8A
D.
4; 6; 7; 8A
Câu 2. Tp hp các ch cái tiếng Vit xut hin trong cm t “THANH
HÓA” là
A.
T;H;A;N;H;H;O;A
B.
T;H;A;N;O
C.
T;H;A; N;O;A
D.
T;H;A;N;H;O
Câu 3. Viết tp hp A các s t nhiên lớn hơn 15 và nhỏ hơn 20.
A.
15;16;18;19A
B.
16;17;19;20A
C.
16; 17; 18; 19A
D.
16; 17; 18A
9
Câu 4. Cho tp hp
0; 4; 16; 20; 32P
. Viết tp hp
P
bng cách nêu du
hiệu đặc trưng cho các phn t ca tp hp là:
A.
*
4P n n chia het cho
B.
4P n n chia het cho
C.
*
8P n n chia het cho
D.
8P n n chia het cho
Câu 5. Tp hp các s t nhiên không vượt quá
4
gm bao nhiêu phn t ?
A. 5 phn t B. 3 phn t
C. 4 phn t D. 6 phn t
Câu 6. Cho
= 6 11H N n
. Viết tp hp
H
bng cách lit kê các phn
t ca tp hp là
A.
9; 10; 11H
B.
7; 8; 9; 10H
C.
7; 8; 9; 10; 11H
D.
7; 9; 10; 11H
Câu 7. Cho tp hp

= | chiat cho 3, chiat cho 9, 50M x x x x
. Viết tp
hp
M
bng cách lit kê các phn t ca nó
A.
0; 9; 18; 27; 36; 45M
B.
0; 9; 27; 36; 45M
C.
9; 18; 27; 36; 45M
D.
0; 9; 18; 27; 36M
Câu 8. Đim thi kho sát môn toán ca các bn t 1 và t 2 lớp 6A được
cho bi bng sau:
9
7
8
8
10
7
9
9
9
9
10
9
7
10
10
Tp hợp điểm thi kho sát môn toán ca các bn t 1 và t 2 lp 6A là
A.
7;10;9;7;9;8M
B.
8;9;10;7;6M
C.
8;9;10M
D.
5;8;9;7;10M
Câu 9. Cho các tp hp
| 9M x x
| 20P x x x
. Tp hp
D
các s t nhiên thuc
M
không thuc
P
10
A.
2;4;6;8D
B.
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9D
C.
1;3;5;7;9D
D.
0;2;4;6;8D
Câu 10. Cho tp hp
1 1 1 1
1; ; ; ;
2 3 4 5



P
. Trong các cách viết sau, cách viết nào
sai ?
A.
*
1
| , 5


P b b
b
B.
1
| , 6


P b b
b
C.
*
1
| , 6


P b b
b
D.
1
| , 0 5



P b b
b
II. BÀI TP T LUN
Bài 1:
a) Viết tp hp các s t nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 8.
b) Viết tp hp các ch cái trong t “KT NI TRI THC”.
c) Viết tp hp các s t nhiên có hai ch s trong đó chữ s hàng
chc lớn hơn ch s hàng đơn v là 3.
d) Cho tp hp
2;5;6H
. Viết tp hp các s có ba ch s khác nhau
ly t tp
H
.
e) Nhìn các hình v ới đây, viết các tp hp
, , .C D E
Bài 2: Viết tập hơp
E
các s t nhiên chn nh hơn 20 và lớn hơn 11,
sau đó điền kí hiu thích hp cào ô trng.
11
a) 14
;E
b) 20
;E
c) 10
;E
d) 18
;E
Bài 3: Gi
C
là tp hp cac s t nhiên chn ln hơn 7 và không vượt
quá 12. Hãy minh ho tp hp
C
bng hình v.
Bài 4: Tính s phn t ca các tp hp sau:
a)
A
là tp hp các s t nhiên
x
2 7.x 
b)
1;3;5;7;...;199;201 .B
c)
C
là tp hp các s chẵn không vượt quá 80.
Bài 5: Cho các tp hp
2;4 ; 6;4;2 ; 2;4;6;8 .A B M
Hãy xác định xem:
a)
A
B
có phi là tp con ca tp
M
không?
b)
A
có phi là tp con ca
B
không?
c) Minh ha 3 tp hp bằng sơ đồ Ven.
Bài 6: Cho các tp hp
1;2;3A
. Hãy điền mt kí hiu thích hp vào
ô trng.
a) 3
B
b) 5
B
c)
B
d)
2;3
B
e)
2
B
f)
3;4;2
B
g)
1;2;3;4
B
12
Bài 7: Cho tp hp
0;5;10;15; 20 .A
a) Lit kê các tp con có 1 phn t ca
A
.
b) Lit kê các tp con có 2 phn t ca
A
.
c) Lit kê các tp con có ít nht 2 phn t ca
A
.
d) Đếm s tp con ca
A
.
Bài 8: giáo ch nhim lp 6A t chc ngoi khóa cho 50 HS trong
đó 25 HS tham gia t Toán; 30 HS tham gia t Văn 7 HS không
tham gia t Toán và t giỏi Văn. Hỏi có bao nhiêu HS va tham gia t
Toán va tham gia t Văn.
*=======*
PHẦN HƯỚNG DN
PHIU Đ S 01
I. BÀI TP TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp
án
D
D
B
A
D
C
A
B
D
C
II. BÀI TP T LUN
Bài 1:
a)
;3 7 . A x x
b)
; ; ; ; ; . ÂT H N I ÊB
c)
; 2 . C ab a b
13
d)
256; 265; 526; 562; 625; 652D
.
e)
3;57 ;U 0;57;12
, ,7
H
K a b

Bài 2:
13; 15; 17E
a) 13
;E
b) 19
;E
c) 11
;
E
d) 21
;
E
Bài 3:
; 4 10 .S x x
Hình v:
Bài 4: Tính s phn t ca các tp hp sau:
a)
A
có 1 phn t
2.x
b)
B
có 52 phn t.
c)
C
có 23 phn t.
Bài 5:
a)
A
B
có là tp con ca tp
.M
b)
A
không là tp con ca
.B
c) V sơ đồ:
14
Bài 6:
a) 3
A
b) 5
A
c)
A
d)
1;3
A
e)
2
A
f)
3;1; 2
A
g)
1;2;3;4
A
Bài 7: Cho tp hp
1;2;3;4;5 .A
a)
1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 .
b)
1;2 ; 1;3 ; 1;4 ; 1;5 ; 2;3 ;
2;4 ; 2;5 ; 3;4 ; 3;5 ; 4;5 .
c)
1;2 ; 1;3 ; 1;4 ; 1;5 ; 2;3 ; 2;4 ; 2;5 ;
3;4 ; 3;5 ; 4;5 ; 1;2;3 ; 1;3;4 ; 1;4;5 ;
2;3;4 ; 2;4;5 ; 3;4;5 ; 1;2;3;4 ; 1;2;3;5 ; 2;3;4;5 ; 1;2;3;4;5 .
d)
A
có 26 tp con.
Bài 8:
15
S HS ch gii Toán:
15 12 3.
S HS ch giỏi Văn:
20 12 8.
S HS không gii Toán và không giỏi Văn:
50 12 3 8 27.
*=======*
PHIU Đ S 02
I. BÀI TP TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp
án
D
B
C
B
A
C
A
D
D
B
II. BÀI TP T LUN
Bài 1:
a)
;5 8 .A x x
b) 𝐵 = {𝐾; Ê; 𝑇; 𝑁; Ô; 𝐼; 𝑇; 𝑅; 𝐻; Ư; 𝐶}
c)
; 3 .C ab a b
d)
256;265;526;562;625;652D
.
e)
3;5;7 ;D 9;5;3
1,4;8 .
C
E

Bài 2:
12;14;16;18 .E
a) 14
;E
b) 20
;E
c) 10
;E
d) 18
.E
16
Bài 3:
8;10;12C
Hình v tp hp
:C
Bài 4:
a)
A
có 1 phn t
5.x
b)
B
có 101 phn t
c)
C
có 40 phn t
Bài 5:
a)
A
B
có là tp con ca tp
.M
b)
A
là tp con ca
.B
c) Minh ha 3 tp hp bằng sơ đồ Ven.
Bài 6:
17
a) 3
B
b) 5
B
c)
B
g)
2;3
B
h)
2
B
i)
3;4;2
B
g)
1;2;3;4
B
Bài 7:
a)
0 ; 5 ; 10 ; 15 ; 20 .
b)
0;5 ; 0;10 ; 0;15 ; 0;20 ; 5;10 ;
5;15 ; 5;20 ; 10;15 ; 10;20 ; 15;20 .
e)
0;5 ; 0;10 ; 0;15 ; 0;20 ; 5;10 ; 5;15 ; 5;20 ; 10;15 ;
10;20 ; 15;20 ; 0;5;10 ; 0;5;15 ; 0;5;20 ; 5;10;15 ;
5;10;20 ; 5;15;20 ; 10;15;20 ; 0;5;10;15 ; 0;5;15;20
5;10;15;20 ; 0;5;10;15;20 .
f)
g)
A
có 26 tp con.
Bài 8:
S HS va tham gia t Toán va tham gia t n là
25 30 7 2 24

*=======*
18
| 1/18

Preview text:

Ngày soạn: …./08/2021.
Ngày dạy: …./…./2021.
Chủ đề 1. TẬP HOP TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: 1. Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết một tập hợp và các phần tử của nó, tập các số tự nhiên N và tập
hợp các số tự nhiên khác 0 là N*. 2. Năng lực:
- Sử dụng được các kí hiệu về tập hợp.
- Sử dụng được các cách mô tả (cách viết) một tập hợp. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức
tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho Hs.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu học tập, phấn các màu, nhóm học Zalo, … 2. Học sinh:
Vở, nháp, bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP Phần trắc nghiệm
a) Mục tiêu:
Hs được củng cố kiến thức Bài 1: “Tập hợp” để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: Phiếu 01.
c) Sản phẩm: Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs.
Bước 1:Chuyển giao nhiệm
Hs: -Lắng nghe Gv giao việc. vụ.
- Nhận nhiệm vụ 1
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong phiếu 01.
-Thời gian 10 phút = câu 1, 3, 5, 7
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm)
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ. Hs: hoạt động nhóm và giải đáp
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp ra nháp (A4)
đỡ các nhóm (nếu cần)
Bước 3:Báo cáo, Thảo luận. Nhóm: Nộp sản phẩm -Gv: Thu sản phẩm (nháp)
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh
- Gv: Chiếu ( Dán) 2 sản phẩm rút kinh nghiệm qua sản phẩm bất kì nhóm bạn.
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định. - Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng đáp án vào vở học thêm chiều.
để giải bài - Đáp án phiếu 01. Phần tự luận
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức đã học của bài 1: “Tập hợp” để
giải bài tập liên quan từ cơ bản đén nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 01.
c) Sản phẩm: Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1:Chuyển giao nhiệm Hs :-Lắng nghe Gv giao việc. vụ.
- Nhận nhiệm vụ 2
Gv giao Hs lần lượt làm các
bài tập trong phiếu 01 -Thời gian:
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm (4 em =1 nhóm) Bước 2:
Hs :hoạt động nhóm và giải đáp ra
Thực hiện nhiệm vụ nháp ( A4)
.- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp
đỡ các nhóm (nếu cần)
Bước 3:Báo cáo, Thảo luận. Nhóm: Nộp sản phẩm -Gv :Thu sản phẩm(nháp)
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút
- Gv:Chiếu (Dán) 2 sản phẩm kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm bất kì bạn.
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4:Kết luận, Nhận
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp định.
án vào vở học thêm chiều.
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài - Đáp án phiếu 01.
2.HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mục tiêu:
Hs vận dung được kiến thức đã học của Bài 1: “Tập hợp” để tự
giải các dạng bài tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: những bài tập còn lại của phiếu 01 và phiếu 02
c) Sản phẩm: Hs tự giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu (đăng trên nhóm Zalo)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Phhs+Hs 3
Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ. Phhs: Cập nhật nhóm học
Gv đăng phiếu: Bài tập tự học lên Cho con chép đề vào vở Tự
nhóm Zalo của lớp
học và bám sát đôn đốc con
-Thời gian: Làm trong ngày giao. học trong ngày giao.
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ.-
Hs :hoạt động cá nhân và giải
Gv:Theo dõi, đôn đốc từ xa ra nháp.
Bước 3:Báo cáo, Thảo luận.
Hs: Nộp sản phẩm ( chụp ảnh
-Gv :Giúp đỡ Hs từ xa qua hình
hoặc quay video vở tự học ) thức online…
-Trao đổi : Bố me, GV, bạn -Gv: Yêu cầu HS nộp bài bè…
( qua học trực tiếp hoặconline) Bước 4:
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần
Kết luận, Nhận định.
đáp án vào vở học tự học trong - Gv: Sau khi HS nộp bài ngày giao.
GV sẽ gửi đáp án phiếu cho HS
tự rà soát và chấm trên nháp…rút kinh nghiệm.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs tự đánh giá và rút Gv đánh giá Hs trong tự PHHS đánh giá con kinh nghiệm.
học qua kiểm tra sản trong tự học phiếu giao phẩm tự học từ xa
V. HỒ SƠ DẠY HỌC(Đính kèm các phiếu học tập)
PHIẾU ĐỀ SỐ 01. I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Cách viết tập hợp nào sau đây đúng? A. B.
C. A  0;1; 2; 3
D. A  0; 1; 2;  3
Câu 2. Cho B 2; 3; 4;  5 . Chọn câu sai.
AB. 1B 5B . 6B 4
Câu 3. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
A. A  5; 6; 7; 8;  9 A  6; 7; 8; 9 B.  
C. A  6; 7; 8; 9; 1  0 A  6; 7; 8 D.  
Câu 4. Cho tập hợp P 0,3,9,12,2 
7 . Viết tập hợp P bằng cách nêu dấu hiệu
đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là: P  n * N n chia het cho
A. P  n  n chia het cho  3 B. 3
P  n* n chia het cho
P  n  n chia het cho  C. 9 D. 9
Câu 5. Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 7gồm bao nhiêu phần tử ?
A. 6 phần tử B. 5 phần tử C. 7 phần tử D. 8 phần tử
Câu 6. Cho H=N  9  n  
16 . Viết tập hợp H bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp là
A. H 9,10,11,12,13,14,1  5
B. H 10,11,12,14,15,1  6
C. H 10,11,12,13,14,15,1  6
D. H 9,10,11,13,14,1  5
Câu 7. Cho tập hợp M =x | x chia hÕt cho 2, x chia hÕt cho 5, x  5  0 . Viết tập
hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của nó là
A. M 0;10;20;30;40;5  0
B. M  10;20;30;40;5  0
C. M 0;10;20;30;4  0
D. M  10;20;30;  40
Câu 8. Điểm thi khảo sát môn toán của các bạn tổ 1 và tổ 2 lớp 6A được cho bởi bảng sau: 9 7 8 8 10 7 9 9 9 9 10 9 7 10 10
Tập hợp điểm thi khảo sát môn toán của các bạn tổ 1 và tổ 2 lớp 6A là 5
A. M 7;10;9;7;9;  8
B. M 8;9;10;7;  6
C. M 8;9;1  0
D. M 5;8;9;  7
Câu 9. Cho các tập hợp M x | x 1 
0 và P x | x x 1  0 . Tập hợp D
các số tự nhiên thuộc M không thuộc P
A. D 2;4;6;  8
B. D  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8;  9
C. D 1;3;5;7;  9
D. D0;2;4;6;  8
Câu 10. Cho tập hợp H n | n  2k 1,k  . Trong các cách viết sau, cách viết nào sai?
A. H =n | n lµ sè tù nhiªn lÎ 
B. H =n | n kh«ng chia hÕt cho  2
C. H =n | n lµ sè tù nhiªn kh¸c  0
D. H =n | n chia 2 d­  1 II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1:
a) Viết tập hợp các số tự nhiên không nhỏ hơn 3 và nhỏ hơn 7.
b) Viết tập hợp các chữ cái trong từ “THÂN THIỆN”.
c) Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng
chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2.
d) Cho tập hợp H  2;5; 
6 . Viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau lấy từ tập H .
e) Nhìn các hình vẽ dưới đây, viết các tập hợp H,U, K. 6
Bài 2: Viết tập hơp E các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 20 và lớn hơn 11,
sau đó điền kí hiệu thích hợp cào ô trống. a)
13 E; E; b)
19 E; c) 11 E; d) 21 E;
Bài 3: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá
10. Hãy minh hoạ tập hợp S bằng hình vẽ.
Bài 4: Tính số phần tử của các tập hợp sau:
a) A là tập hợp các số tự nhiên x x  6  8
b) B  2; 4; 6; 8; ...; 102; 10  4 .
c) C là tập hợp các số lẻ không vượt quá 46.
Bài 5: Cho các tập hợp A  1;2;  3 ; B  2;3; 
5 ; M  1;2;3;4;  5 . Hãy xác định xem: a)
A B có phải là tập con của tập M không? b)
A có phải là tập con của B không?
c) Minh họa 3 tập hợp bằng sơ đồ Ven.
Bài 6: Cho các tập hợp A  1; 2; 
3 . Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô trống.
a) 3 A b) 5 A c) A 7 d) 1;  3 A e)  2 A f)3;1;  2 A g) 1; 2; 3;  4 A
Bài 7: Cho tập hợp A  1;2;3;4;  5 .
a) Liệt kê các tập con có 1 phần tử của A .
b) Liệt kê các tập con có 2 phần tử của A .
c) Liệt kê các tập con có ít nhất 2 phần tử của A .
d) Đếm số tập con của A .
Bài 8: Một lớp học có 50 HS trong đó có 15 HS giỏi Toán; 20 HS giỏi
Văn và có 12 HS vừa giỏi Toán vừa giỏi Văn. Hỏi có bao nhiêu HS
không giỏi Toán và không giỏi Văn. *=======* PHIẾU ĐỀ SỐ 02.
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Cách viết tập hợp nào sau đây đúng? C. D. C. D. A  4; 6; 7; 8 A  4; 6; 7;  8
Câu 2. Tập hợp các chữ cái tiếng Việt xuất hiện trong cụm từ “THANH HÓA” là A. T;H;A;N;H;H;O;A  B. T;H;A;N;  O C. T;H;A;N;O;A  D. T;H;A;N;H;  O
Câu 3. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 15 và nhỏ hơn 20.
A. A  15;16;18;1  9 A  16;17;19;20 B.  
C. A  16; 17; 18; 1  9 A  16; 17; 18 D.   8
Câu 4. Cho tập hợp P 0; 4;16; 20; 3 
2 . Viết tập hợp P bằng cách nêu dấu
hiệu đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là:
P  n* n chia het cho
P  n   n chia het cho  A. 4 B. 4 P   *
n  n chia het cho
P  n  n chia het cho  C. 8 D. 8
Câu 5. Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 4gồm bao nhiêu phần tử ? A. 5 phần tử B. 3 phần tử C. 4 phần tử D. 6 phần tử
Câu 6. Cho H =N  6  n  
11 . Viết tập hợp H bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp là
A. H 9; 10;  11
B. H 7; 8; 9; 1  0
C. H 7; 8; 9; 10; 
11 D. H 7; 9; 10; 1  1
Câu 7. Cho tập hợp M =x | x chia hÕt cho 3, x chia hÕt cho 9, x  5  0 . Viết tập
hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của nó là
A. M  0; 9; 18; 27; 36; 4  5
B. M  0; 9; 27; 36; 4  5
C. M  9; 18; 27; 36; 4  5
D. M  0; 9; 18; 27; 3  6
Câu 8. Điểm thi khảo sát môn toán của các bạn tổ 1 và tổ 2 lớp 6A được cho bởi bảng sau: 9 7 8 8 10 7 9 9 9 9 10 9 7 10 10
Tập hợp điểm thi khảo sát môn toán của các bạn tổ 1 và tổ 2 lớp 6A là
A. M 7;10;9;7;9;  8
B. M 8;9;10;7;  6
C. M 8;9;1  0
D. M  5;8;9;7;  10
Câu 9. Cho các tập hợp M x | x  
9 và P x  | x x  2  0 . Tập hợp D
các số tự nhiên thuộc M không thuộc P là 9
A. D 2;4;6;  8
B. D  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8;  9
C. D 1;3;5;7;  9
D. D0;2;4;6;  8  1 1 1 1 P  1  ; ; ; ; 
Câu 10. Cho tập hợp
 2 3 4 5. Trong các cách viết sau, cách viết nào sai ? 1    * P  1
 | b ,b  5
P   | b , b  6 A.b B. b 1    * P  1
 | b ,b  6
P   | b , 0b  5 C. b D. b
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1:
a) Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 8.
b) Viết tập hợp các chữ cái trong từ “KẾT NỐI TRI THỨC”.
c) Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng
chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 3.
d) Cho tập hợp H  2;5; 
6 . Viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau lấy từ tập H .
e) Nhìn các hình vẽ dưới đây, viết các tập hợp C, , D . E
Bài 2: Viết tập hơp E các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 20 và lớn hơn 11,
sau đó điền kí hiệu thích hợp cào ô trống. 10 a) 14 E; b) 20 E; c) 10 E; d) 18 E;
Bài 3: Gọi C là tập hợp cac số tự nhiên chẵn lớn hơn 7 và không vượt
quá 12. Hãy minh hoạ tập hợp C bằng hình vẽ.
Bài 4: Tính số phần tử của các tập hợp sau:
a) A là tập hợp các số tự nhiên x x  2  7.
b) B 1;3;5;7;...;199;20  1 .
c) C là tập hợp các số chẵn không vượt quá 80.
Bài 5: Cho các tập hợp A 2;  4 ; B  6;4;  2 ; M  2;4;6;  8 . Hãy xác định xem: a)
A B có phải là tập con của tập M không? b)
A có phải là tập con của B không?
c) Minh họa 3 tập hợp bằng sơ đồ Ven.
Bài 6: Cho các tập hợp A  1;2; 
3 . Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô trống. a) 3 B
b) 5 B
c) B d) 2;  3 B e)  2 B f) g) 3;4;  2 1;2;3;  4 B B 11
Bài 7: Cho tập hợp A  0;5;10;15;2  0 .
a) Liệt kê các tập con có 1 phần tử của A .
b) Liệt kê các tập con có 2 phần tử của A .
c) Liệt kê các tập con có ít nhất 2 phần tử của A .
d) Đếm số tập con của A .
Bài 8: Cô giáo chủ nhiệm lớp 6A tổ chức ngoại khóa cho 50 HS trong
đó có 25 HS tham gia tổ Toán; 30 HS tham gia tổ Văn và có 7 HS không
tham gia tổ Toán và tổ giỏi Văn. Hỏi có bao nhiêu HS vừa tham gia tổ
Toán vừa tham gia tổ Văn. *=======* PHẦN HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp D D B A D C A B D C án II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1:
a) A  x ;3  x   7 .
b) B T; H; Â;N;I;Ê.
c) C  ab ; a b   2 . 12
d) D  256; 265; 526; 562; 625; 65  2 . H  3;5  7 ; U  0;57;1  2 e) K  a, , b  7
Bài 2: E  13; 15; 1  7 a) 13 E; b) 19 E; c) 11 E; d) 21 E; Bài 3:
S  x  ; 4  x 1  0 . Hình vẽ:
Bài 4: Tính số phần tử của các tập hợp sau:
a) A có 1 phần tử là x  2.
b) B có 52 phần tử.
c) C có 23 phần tử. Bài 5: a)
A B có là tập con của tập M. b)
A không là tập con của . B c) Vẽ sơ đồ: 13 Bài 6: a) 3 A
b) 5 A
c) A d) 1;  3 A e)   2 A g) f) 3;1;  2 A 1;2;3;  4 A
Bài 7: Cho tập hợp A  1;2;3;4;  5 . a)   1 ;  2 ;  3 ;  4 ;  5 . b) 1;  2 ;1;  3 ;1;  4 ;1;  5 ;2;  3 ; 2;  4 ;2;  5 ;3;  4 ;3;  5 ;4;  5 . c) 1;  2 ;1;  3 ;1;  4 ;1;  5 ;2;  3 ;2;  4 ;2;  5 ; 3;  4 ;3;  5 ;4;  5 ;1;2;  3 ;1;3;  4 ;1;4;  5 ; 2;3;  4 ;2;4;  5 ;3;4;  5 ;1;2;3;  4 ;1;2;3;  5 ;2;3;4;  5 ;1;2;3;4;  5 . d) A có 26 tập con. Bài 8: 14
Số HS chỉ giỏi Toán: 1512  3.
Số HS chỉ giỏi Văn: 2012  8.
Số HS không giỏi Toán và không giỏi Văn: 501238  27. *=======* PHIẾU ĐỀ SỐ 02 I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp D B C B A C A D D B án II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1:
a) A  x ;5  x   8 .
b) 𝐵 = {𝐾; Ê; 𝑇; 𝑁; Ô; 𝐼; 𝑇; 𝑅; 𝐻; Ư; 𝐶}
c) C  ab ;a b   3 .
d) D  256;265;526;562;625;65  2 . e) C  3;5;  7 ;D  9;5;  3 E  1,4;  8 . Bài 2:
E  12;14;16;1  8 .
a) 14 E;
b) 20 E;
c) 10 E; d) 18 E. 15 Bài 3: C  8;10  ;12
Hình vẽ tập hợp C : Bài 4:
a) A có 1 phần tử là x  5.
b) B có 101 phần tử
c) C có 40 phần tử Bài 5:
a) A B có là tập con của tập M.
b) A là tập con của . B
c) Minh họa 3 tập hợp bằng sơ đồ Ven. Bài 6: 16 a) 3 B b) 5 B
c) B g) 2;  3 B h)   2 B g) i) 3;4;  2 B 1;2;3;  4 B Bài 7: a)   0 ;  5 ;1  0 ;1  5 ;2  0 . b) 0;  5 ;0;1  0 ;0;1  5 ;0;2  0 ;5;1  0 ; 5;1  5 ;5;2  0 ;10;1  5 ;10;2  0 ;15;2  0 . e) 0;  5 ;0;1  0 ;0;1  5 ;0;2  0 ;5;1  0 ;5;1  5 ;5;2  0 ;10;1  5 ; 10;2  0 ;15;2  0 ;0;5;1  0 ;0;5;1  5 ;0;5;2  0 ;5;10;1  5 ; 5;10;2  0 ;5;15;2  0 ;10;15;2  0 ;0;5;10;1  5 ;0;5;15;2  0 5;10;15;2  0 ;0;5;10;15;2  0 . f)
g) A có 26 tập con. Bài 8:
Số HS vừa tham gia tổ Toán vừa tham gia tổ Văn là 25  30  7  2  24  *=======* 17 18