Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều Chủ đề 11

Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều đầy đủ cả năm, được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học, giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án dạy thêm môn Toán 6 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.

1
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: ……….
Bài 28. SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
1.Yêu cầu cần đạt
- Biết chuyển từ phân số thập phân thành số thập phân và ngược lại.
- So sánh được nhiều số thập phân với nhau
2. ng lực
- Vận dụng kiến thức đã học thực hiện các dạng bài tập.
3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú, say trong học tập; ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
- Rèn luyện tính chính xác, tính linh hoạt nhạy bén trong giải toán cũng như trong
cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Gv: Giáo án, phiếu học tập, máy chiếu, phấn các màu, nhóm học Zalo…
2. Hs: Vở, nháp, t, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TRỰC TIẾP
Phần trắc nghiệm
a) Mục tiêu:Hs được củng cố kiến thức bài 28 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: Phiếu 01: Phần trắc nghiệm.
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong phiếu
01.
- Thời gian 10 câu = ……. phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4 em =1 nhóm)
Hs: -Lắng nghe Gv giao việc.
- Nhận nhiệm vụ
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm (nếu
cần)
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp
ra nháp ( A4)
Bước 3:Báo cáo, Thảo luận.
-Gv: Thu sản phẩm(nháp)
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sản phẩm bất kì
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Nhóm: Nộp sản phẩm
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh
rút kinh nghiệm qua sản phẩm
nhóm bạn.
Bước 4:Kết luận, Nhận định.
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài
- Hs: Ghi chép nhanh,đẹp phần
đáp án vào vở học thêm chiều
2
- Đáp án phiếu 01.
trong ……… phút.
Phần tự luận
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học của bài 30 đgiải bài tập liên
quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 02: Phần tự luận đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm: Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong
phiếu 02.
-Thời gian 4 bài = ….. phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm (4em =1
nhóm)
Hs :- Lắng nghe Gv giao việc.
- Nhận nhiệm vụ
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm
(nếu cần)
Hs :hoạt động nhóm giải đáp ra
nháp ( A4)
- Gv: Thu sản phẩm(nháp)
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sản phẩm bất kì
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Nhóm: Nộp sản phẩm
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút
kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm
bạn.
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài
- Đáp án phiếu 02.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp
án vào vhọc thêm chiều trong
phút.
2.HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học của bài 30 để tự giải bài tập liên
quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 03: Bài tập bổ sung
c) Sản phẩm: Hs tự giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu (đăng trên nhóm
Zalo)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 3: Bài tập tự học lên nhóm
Zalo của lớp
-Thời gian : Làm trong ngày giao.
Phhs: Cập nhật nhóm học
Cho con chép đề vào vTự học
bám sát đôn đốc con học trong
ngày giao.
- Gv:Theo dõi, đôn đốc từ xa
Hs :hoạt động nhân giải ra
nháp.
-Gv :Giúp đỡ Hs t xa qua hình thức
online…
Hs: Nộp sản phẩm ( chụp ảnh hoặc
quay video vở tự học )
3
-Gv: Yêu cầu HS nộp bài
(qua hình thức trực tiếp hoặc online)
-Trao đổi : Bố me, GV, bạn bè…
- Gv: Sau khi HS nộp bài
GV sẽ gửi đáp án phiếu 03 cho HS tự
soát và chấm trên nháp…rút kinh nghiệm.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
án vào vở học t học trong ngày
giao.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs tự đánh giá và rút kinh
nghiệm.
Gv đánh giá Hs trong tự học
qua kiểm tra sản phẩm tự
học
PHHS đánh giá con
trong tự học phiếu
giao từ xa
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập)
PHIẾU SỐ 01
Câu 1. [NB] Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ?
A.
2,017
B.
. C.
0, 23
D.
162,3
Câu 2. [NB] Trong các số sau đây, số nào là phân số thập phân ?
A.
12
1000
. B.
46
999
C.
17
30
D.
123
200
Câu 3.[NB] Số thập phân
99,103
gồm
A.
9
chục,
9
đơn vị,
0
phần mười,
1
phần trăm
3
phần nghìn
B.
9
chục,
9
đơn vị,
1
phần mười,
3
phần trăm
0
phần nghìn
C.
9
chục,
9
đơn vị,
3
phần mười,
0
phần trăm
1
phần nghìn
D.
9
chục,
9
đơn vị,
1
phần mười,
0
phần trăm
3
phần nghìn.
Câu 4.[TH] Phân số thập phân của
0,27
A.
2
27
10
. B.
27
10
C.
27
100
D.
3
27
10
Câu 5.[TH]
3
9
10
được viết dưới dạng số thập phân là
A.
0,09
B.
0,0009
C.
. D.
0,9
Câu 6. [TH] Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn về bé:
1,12 ; 1,453 ; 0 ; 1,33
A.
1,33 ; 0 ; 1,12 ; 1,453
B.
1,12 ; 0 ; 1,33 ; 1,453
C.
1,453; 1,12 ; 0 ; 1,33
.
D.
1,453; 1,33 ; 0 ; 1,12
Câu 7. [TH] Khi ta dịch chuyển dấu “,” sang bên phải một chữ số thì số mới gấp
mấy lần so với số ban đầu ?
A.
10
. B.
1
10
C.
100
D.
1
100
Câu 8. [VD] Giá trị của
x
thỏa mãn:
2 1
5 10
x 
A.
0,3
B.
0,5
C.
0,3
. D.
0,5
Câu 9. [VD] Tập hợp các số nguyên của
x
thỏa mãn:
212,928 209,281x
?
4
A.
212; 211; 210; 209
B.
211; 210; 209
C.
212; 211; 210; 209; 208
D.
212; 211; 210
.
Lời giải
Câu 10. [VD] Cho
x
thỏa mãn:
1 1
8 12
2 5
x x
. Số đối của
x
A.
0,075
B.
C.
D.
0,035
.
Đáp án phiếu 01:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
D
A
C
C
A
C
D
D
PHIẾU SỐ 02
Bài 1: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:
a)
38
10
b)
72
1000
Bài 2: So sánh các số sau:
a)
1, 65 0, 65
b)
2, 8 2,3
Bài 3: Tìm số nguyên x biết
)38, 25 42, 65a x
b)
58, 25 62, 65x
c)
82, 25 87, 65x
d)
8, 45 6, 65x
e)
17, 45 11, 75x
Bài 4: Tìm giá trị của
x
thỏa mãn:
1 2 ... 99 2021x x x x
Đáp án phiếu 02:
Bài 1: Giải:
38
) 3,8
10
a

72
) 0,072
1000
b
Bài 2:
Giải:
)1, 65 > 0, 65 a
) 2, 8 < 2,3 b
Bài 3: Giải:
ĐS: a)
39; 40; 41;42
b)
59;60;61;62
c)
83; 84;85; 86; 87; 88
d)
8; 7
e)
17; 16; 15; 14; 13; 12
Bài 4:
Giải:
1 2 ... 99 2021x x x x
5
100 1 2 .... 99 2021x
1 99
100 . 99 1 1 2021
2
x



100 4590 2021x 
100 2021 4590x 
100 2929x 
2929:100x 
29,29x 
PHIẾU SỐ 03
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM )
Câu 1. Phần thập phân của
12,004
A.
004
. B.
04
. C.
4
. D.
400
.
Câu 2. Âm năm phẩy tám mươi ba” là cách đọc của số nào sau đây ?
A.
5,083
. B.
5,803
. C.
5,38
. D.
.
Câu 3. Hàng phần trăm của
9,1025
A.
1
. B.
0
. C.
5
. D.
2
.
Câu 4.
4
101
10
có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân khi viết dưới dạng số thập phân ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 5. Trong các số sau, số nhỏ hơn
12,304
A.
12,403
. B.
12,034
. C.
12,043
. D.
12,04
.
Câu 6. Chữ số
a
thỏa mãn:
901,221 901,22 901,2a
A.
1
B.
0
. C.
0;1
D.
0;1;2
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1. ( 1,5 điểm ) Xác định phần nguyên và phần thập phân của mỗi số sau:
45, 5;9,125; 3, 4; 4, 5; 8, 7432
Bài 2. ( 1 điểm ) Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần
4, 78; 2, 48; 0, 47; 3, 49; 0; 4, 48; 5, 79
Bài 3. ( 2 điểm ) Nhiệt độ của Matxcơva các tháng trong năm
2020
được thống kê
như sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt
độ(độ
C)
3,75
7,6
1,2
0
7, 5
8, 63
19, 2
17, 5
11, 3
14, 5
15
12, 5
Hãy sắp xếp nhiệt độ của các tháng theo thứ tự từ lớn đến bé.
6
Bài 4. ( 2 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a)
28,15 32, 75x
b)
7, 45 5, 75x
Bài 5.(0,5 điểm) Tìm tất cả các cặp chữ
; x y
biết rằng
44, 84 4, 8276 4, 8xy
Đáp án phiếu 03:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
A
D
B
D
A
B
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1:
Số
- 45,5
9,125
3,4
-4,5
-8,7432
Phần nguyên
- 45
9
3
- 4
-8
Phần thập
phân
5
125
4
5
7432
Bài 2:
Thứ tự tăng dần: -4,78; -4,48; -2,48; 0; 0,47; 3,49; 5,79
Bài 3: 19,2; 17,5; 15; 14,5; 12,5; 11,3; 8,63; 7,5; 0; - 1,2; - 3,75; - 7,6.
Bài 4:
a)
28,15
có phần số nguyên là
28
các số lớn hơn
28
29; 30; 31; 32
Số
32, 75
có phần nguyên là
32
. Các số nguyên nhỏ hơn hoặc bằng
32
32; 31; 30; 29
. Do đó số nguyên x thoả mãn
28,15 32, 75x
29; 30; 31; 32
b)
7, 45
có phần nguyên là
7
. Các số nguyên lớn hơn bằng
7
6; 7
5, 75
có phần nguyên là
5
, Các số nguyên nhỏ hơn
5
6; 7
Do đó số nguyên x thoả mãn
7, 45 5, 75x
7; 6
Bài 5:
48276 4840048 4xy
04276 40xy
suy ra
2 ; 3x x
- Nếu
2 x
thì
02 4276 40y
suy ra
8; 9y y
- Nếu
3x
thì
03 4276 40y
suy ra
0;1;2; 3; 4;5;6;7; 8;9y
Vậy
; x y
là các cặp chữ số:
(2; 8); 2;9 ;(3; 0);(3;1); 3;2 ; 3; 3 ; 3; 4 ; 3;5 ; 3; 6 ; 3;7 ; 3; 8 ; 3;9
| 1/6

Preview text:

Ngày soạn: ……………… Ngày dạy: ……….
Bài 28. SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: 1.Yêu cầu cần đạt
- Biết chuyển từ phân số thập phân thành số thập phân và ngược lại.
- So sánh được nhiều số thập phân với nhau 2. Năng lực
- Vận dụng kiến thức đã học thực hiện các dạng bài tập. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
- Rèn luyện tính chính xác, tính linh hoạt nhạy bén trong giải toán cũng như trong cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Gv:
Giáo án, phiếu học tập, máy chiếu, phấn các màu, nhóm học Zalo…
2. Hs: Vở, nháp, bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TRỰC TIẾP Phần trắc nghiệm
a) Mục tiêu:Hs được củng cố kiến thức bài 28 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: Phiếu 01: Phần trắc nghiệm.
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: -Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong phiếu - Nhận nhiệm vụ 01.
- Thời gian 10 câu = ……. phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4 em =1 nhóm)
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp .
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm (nếu ra nháp ( A4) cần)
Bước 3:Báo cáo, Thảo luận Nhóm: Nộp sản phẩm . -Gv: Thu sản phẩm(nháp)
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sản phẩm bất kì
rút kinh nghiệm qua sản phẩm
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. nhóm bạn.
Bước 4:Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh,đẹp phần
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài
đáp án vào vở học thêm chiều 1 - Đáp án phiếu 01. trong ……… phút. Phần tự luận
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học của bài 30 để giải bài tập liên
quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 02: Phần tự luận đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm: Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong Hs :- Lắng nghe Gv giao việc. phiếu 02. - Nhận nhiệm vụ
-Thời gian 4 bài = …….. phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm (4em =1 nhóm)
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm Hs :hoạt động nhóm và giải đáp ra (nếu cần) nháp ( A4) - Gv: Thu sản phẩm(nháp) Nhóm: Nộp sản phẩm
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sản phẩm bất kì
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm bạn.
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp - Đáp án phiếu 02.
án vào vở học thêm chiều trong … phút.
2.HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học của bài 30 để tự giải bài tập liên
quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 03: Bài tập bổ sung
c) Sản phẩm: Hs tự giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu (đăng trên nhóm Zalo)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 3: Bài tập tự học lên nhóm Phhs: Cập nhật nhóm học Zalo của lớp
Cho con chép đề vào vở Tự học và
-Thời gian : Làm trong ngày giao.
bám sát đôn đốc con học trong ngày giao.
- Gv:Theo dõi, đôn đốc từ xa
Hs :hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
-Gv :Giúp đỡ Hs từ xa qua hình thức Hs: Nộp sản phẩm ( chụp ảnh hoặc online… quay video vở tự học ) 2 -Gv: Yêu cầu HS nộp bài
-Trao đổi : Bố me, GV, bạn bè…
(qua hình thức trực tiếp hoặc online) - Gv: Sau khi HS nộp bài
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
GV sẽ gửi đáp án phiếu 03 cho HS tự rà án vào vở học tự học trong ngày
soát và chấm trên nháp…rút kinh nghiệm. giao.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs tự đánh giá và rút kinh Gv đánh giá Hs trong tự học PHHS đánh giá con nghiệm.
qua kiểm tra sản phẩm tự trong tự học phiếu học giao từ xa
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập) PHIẾU SỐ 01
Câu 1. [NB] Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 2,017 B. 3  ,16 . C. 0, 23 D. 162,3
Câu 2. [NB] Trong các số sau đây, số nào là phân số thập phân ? 12 46 17 1  23 A. . B. C. D. 1000 999 30 200
Câu 3.[NB] Số thập phân 99,103 gồm
A. 9 chục, 9 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm và 3 phần nghìn
B. 9 chục, 9 đơn vị, 1 phần mười, 3 phần trăm và 0 phần nghìn
C. 9 chục, 9 đơn vị, 3 phần mười, 0 phần trăm và 1 phần nghìn
D. 9 chục, 9 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm và 3 phần nghìn.
Câu 4.[TH] Phân số thập phân của 0,27 là 27 27 27 27 A. . B. C. D. 2 10 10 100 3 10 9 Câu 5.[TH]
được viết dưới dạng số thập phân là 3 10 A. 0,09 B. 0,0009 C. 0,009 . D. 0,9
Câu 6. [TH] Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn về bé: 1,12 ; 1,453 ; 0 ; 1,33 A. 1
 ,33 ; 0 ; 1,12 ; 1,453
B. 1,12 ; 0 ; 1,33 ; 1,453
C. 1,453; 1,12 ; 0 ; 1,33.
D. 1,453; 1,33 ; 0 ; 1,12
Câu 7. [TH] Khi ta dịch chuyển dấu “,” sang bên phải một chữ số thì số mới gấp
mấy lần so với số ban đầu ? 1 1 A. 10 . B. C. 100 D. 10 100
Câu 8. [VD] Giá trị của x thỏa mãn: 2 1 x   là 5 10 A. 0,3 B. 0,5 C. 0  ,3 . D. 0  ,5
Câu 9. [VD] Tập hợp các số nguyên của x thỏa mãn: 2  12,928  x  2  09,281? 3 A.  2  12; 2  11; 2  10; 2  0  9 B.  21  1; 21  0; 20   9 C.  2  12; 2  11; 2  10; 2  09; 2  0  8 D.  21  2; 21  1; 21   0 . Lời giải
Câu 10. [VD] Cho x thỏa mãn: 1 1 8x   1
 2x  . Số đối của x là 2 5 A. 0  ,075 B. 0,075 C. 0,035 D. 0  ,035 . Đáp án phiếu 01: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A D A C C A C D D PHIẾU SỐ 02
Bài 1: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 38 72 a) b) 10 1000
Bài 2: So sánh các số sau:
a) 1, 65 0, 65 b) –2, 8 – 2,3
Bài 3: Tìm số nguyên x biết
a)38, 25  x  42, 65 b) 58, 25  x  62, 65 c) 82, 25  x  87, 65
d) 8, 45  x 
6, 65 e) 17, 45  x  11, 75
Bài 4: Tìm giá trị của x thỏa mãn: x   x  
1   x  2  ...  x  99  2021 Đáp án phiếu 02: Bài 1: Giải: 3  8 72 a)  3  ,8 b)  0,072 10 1000 Bài 2: Giải: a)1, 65 > 0, 65 )
b – 2, 8 < – 2,3 Bài 3: Giải:
ĐS: a) 39;40;41;42 b) 59;60;61;62 c) 83;84;85;86;87;88
d) 8; 7 e) 17; 16; 15; 14; 13; 12 Bài 4: Giải:
x   x  
1   x  2  ...  x  99  2021 4
100x  1 2  ....  99  2021 1 99  100x  .99 1  1  2021    2  100x  4590  2021 100x  2021 4590 100x  2  929 x  2  929:100 x  2  9,29 PHIẾU SỐ 03
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM )
Câu 1.
Phần thập phân của 1  2,004 là A. 004 . B. 04 . C. 4 . D. 400 .
Câu 2. “Âm năm phẩy tám mươi ba” là cách đọc của số nào sau đây ? A. 5  ,083 . B. 5  ,803. C. 5  ,38 . D. 5  ,83.
Câu 3. Hàng phần trăm của 9  ,1025 là A. 1. B. 0 . C. 5 . D. 2 . 101 Câu 4.
có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân khi viết dưới dạng số thập phân ? 4 10 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 5. Trong các số sau, số nhỏ hơn 1  2,304 là A. 1  2,403. B. 1  2,034. C. 1  2,043. D. 1  2,04 .
Câu 6. Chữ số a thỏa mãn: 9  01,221 9  01,22a  9  01,2 là A. 1 B. 0 . C. 0;  1 D. 0;1;  2
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1. ( 1,5 điểm ) Xác định phần nguyên và phần thập phân của mỗi số sau:
45, 5;9,125; 3, 4; 4, 5; 8, 7432
Bài 2. ( 1 điểm ) Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần
4, 78;2, 48; 0, 47; 3, 49; 0; 4, 48; 5, 79
Bài 3. ( 2 điểm ) Nhiệt độ của Matxcơva các tháng trong năm 2020 được thống kê như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt
độ(độ – 3,75 – 7,6 – 1,2 0 7, 5 8,63 19,2 17,5 11, 3 14,5 15 12,5 C)
Hãy sắp xếp nhiệt độ của các tháng theo thứ tự từ lớn đến bé. 5
Bài 4. ( 2 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) 28,15  x  32, 75
b) 7, 45  x   5, 75
Bài 5.(0,5 điểm) Tìm tất cả các cặp chữ x; y  biết rằng 4, 8276  4, 8xy4  4, 4 8 Đáp án phiếu 03:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 A D B D A B II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Số - 45,5 9,125 3,4 -4,5 -8,7432 Phần nguyên - 45 9 3 - 4 -8 Phần thập 5 125 4 5 7432 phân Bài 2:
Thứ tự tăng dần: -4,78; -4,48; -2,48; 0; 0,47; 3,49; 5,79
Bài 3: 19,2; 17,5; 15; 14,5; 12,5; 11,3; 8,63; 7,5; 0; - 1,2; - 3,75; - 7,6. Bài 4:
a) 28,15 có phần số nguyên là 28 các số lớn hơn 28 là 29; 30; 31; 32
Số 32, 75 có phần nguyên là 32. Các số nguyên nhỏ hơn hoặc bằng 32 là
32; 31; 30; 29 . Do đó số nguyên x thoả mãn 28,15  x  32, 75 là 29; 30; 31; 32
b) 7, 45 có phần nguyên là 7 . Các số nguyên lớn hơn bằng 7 là 6; 7
5, 75 có phần nguyên là 5, Các số nguyên nhỏ hơn 5 là 6;7
Do đó số nguyên x thoả mãn 7, 45  x  5, 75 là 7;6 Bài 5:
48276  48xy 4  48400
276  xy 4  400 suy ra x  2 ; x  3
- Nếu x  2 thì 276  2y 4  400 suy ra y  8; y  9
- Nếu x  3 thì 276  3y 4  400 suy ra y  0;1;2;3;4;5;6;7;8;  9
Vậy x; y là các cặp chữ số:
(2; 8); 2;9;(3;0);(3;1);3;2;3;3;3;4; 3;5; 3; 6;3;7;3;8;3;9 6