Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều Chủ đề 12

Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều đầy đủ cả năm, được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học, giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án dạy thêm môn Toán 6 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.

1
Ngày son:
Ngày dy:
GV: Pham Th Thu Huyn
Bài 15. QUY TC DU NGOC
I. MC TIÊU:
1. Yêu cu cần đạt:
Nhn biết áp dng quy tc du ngoc trong tính toán, nht trong tính nhm
hay tính hp lí.
2. Năng lực:
Vn dng quy tc du ngoc vào vic biến đổi mt biu thc gm phép cng phép tr
khi tính toán và làm các dng toán t cơ bản đến nâng cao.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm, ý thc tìm tòi,
khám phá và sáng to cho Hs.
- Rèn luyn tính chính xác, tính linh hot nhy bén trong gii toán cũng như trong
cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Gv: Giáo án, phiếu hc tp, máy chiếu.
2. Hs: V, nháp, bút, chun b trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1.HOẠT ĐỘNG DY HC TRC TIP
Phn trc nghim
a) Mc tiêu: Hs được cng c kiến thc bài 15 để gii toán thành tho.
b) Ni dung: Phiếu 01: Phn trc nghiệm đề kim tra 1 tiết.
c) Sn phm: Hs hoàn thành nhng bài tp Gv giao trên phiếu.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Hs.
c 1:Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp trong
phiếu 01.
-Thi gian 6 câu = ……… phút
- Yêu cu Hs hoạt đng nhóm (4em =1
nhóm)
Hs: -Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2:Thc hin nhim v.
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra
nháp ( A4)
c 3:Báo cáo, Tho lun.
-Gv: Thu sn phm(nháp)
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sn phm bt kì
-Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Nhóm: Np sn phm
Hs: Ti ch nhn xét và so sánh
rút kinh nghim qua sn phm
nhóm bn.
2
c 4:Kết lun, Nhận định.
- Gv: cht kiến thức đã sử dng để gii bài
- Đáp án phiếu 01.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp
án vào v hc thêm chiu trong 3
phút.
Phn t lun
a) Mc tiêu: Hs vận dung đưc kiến thc đã học của bài 17 để gii bài tp liên
quan t cơ bản đén nâng cao.
b) Ni dung: Phiếu 02: Phn t luận đề kim tra 1 tiết.
c) Sn phm:Hs giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu .
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp trong
phiếu 02.
-Thi gian 4 bài = ……. phút
- Yêu cu Hs hoạt đng nhóm (4em =1
nhóm)
Hs :-Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các
nhóm (nếu cn)
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra
nháp (A4)
-Gv: Thu sn phm(nháp)
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sn phm bt kì
-Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Nhóm: Np sn phm
Hs: Ti ch nhn xét và so sánh rút
kinh nghim qua sn phm nhóm bn.
- Gv: cht kiến thức đã sử dng để gii
bài
- Đáp án phiếu 02.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
án vào v hc thêm chiu trong
phút.
2.HOẠT ĐỘNG V NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thc đã học của bài 17 để t gii bài tp liên
quan t cơ bản đén nâng cao.
b) Ni dung: Phiếu 03: Bài tp b sung
c) Sn phm:Hs t giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm
Zalo)
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 3: Bài tp t hc lên nhóm
Zalo ca lp
-Thi gian : Làm trong ngày giao.
Phhs: Cp nht nhóm hc
Cho con chép đề vào v T hc và
bám sát đôn đốc con hc trong ngày
giao.
- Gv:Theo dõi, đôn đốc t xa
Hs :hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
-Gv :Giúp đỡ Hs t xa qua hình thc
Hs: Np sn phm ( chp nh hoc
3
online…
-Gv: Yêu cu HS np bài
( qua hình thc trc tiếp hoc online)
quay video v t hc )
-Trao đổi : B me, GV, bạn bè…
- Gv: Sau khi HS np bài
GV s gửi đáp án phiếu 03 cho HS t
soát và chấm trên nháp…rút kinh
nghim.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
án vào v hc t hc trong ngày giao.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Gv đánh giá Hs trong tự hc
qua kim tra sn phm t
hc
PHHS đánh giá con
trong t hc phiếu
giao t xa
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp)
PHIẾU ĐỀ S 01+02
Phn 1: Trc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1: Khi b du ngoc trong biu thc s:
2003 (5 9 2002)
ta được
A.
2003 5 9 2002.
B.
2003 5 9 2002.
C.
2003 5 9 2002.
D.
2003 5 9 2002.
Câu 2: Khi b du ngoc trong biu thc s:
2003 (5 9 2002)
ta được
A.
2003 5 9 2002.
B.
2003 5 9 2002.
C.
2003 5 9 2002.
D.
2003 5 9 2002.
Câu 3: Chn câu tr lời đúng nhất. Giá tr ca:
2001 (53 1579) ( 53).P
A. Là s nguyên âm. B. Là s nguyên dương.
C. Là s nh hơn
2.
D. Là s nh hơn
100.
Câu 4: Đơn giản biu thc
235 (65 ) ( )x x x
ta được
A.
300 .x
B.
170 .x
C.
300 .x
D.
170 3 .x
Câu 5: Giá tr ca biu thc
(27 65) (346 27 65)
A.
346.
B.
643.
C.
346.
D.
184.
Câu 6: Giá tr biu thc
( 124) (36 124 99) (136 1)
là:
A.
198.
B.
198.
C.
98.
D.
98.
Phn II : T luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) B du ngoc ri tính các tng sau:
a)
28 35 92 82
b)
15 38 55 47
Bài 2: (2,0 điểm) Tính mt cách hp lí:
a)
54 37 10 54 67
b)
2021 569 201 469 301
4
Bài 3:(1,0 điểm) Tính tng các s nguyên
x
thỏa mãn điều kin sau:
a)
7 8x
b)
15 15x
Bài 4:(1,0 điểm) Thu gn biu thc ri tính giá tr ca biu thc vi
13x
47 59 81 35B x x x
Bài 5: (2,0 điểm) Tính mt cách hp
a)
31 32 33 34 35 11 12 13 14 15
b)
1 2 3 4 5 6 7 8 ... 79 80 81
NG DN PHIẾU ĐỀ S 01+02
Phn I: Trc nghim.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
B
B
C
A
Phn II: Phn t lun.
Bài 1:
a)
28 35 92 82
28 35 92 82
28 82 35 92
110 127
237
b)
15 38 55 47
15 38 55 47
15 55 38 47
40 9
49
Bài 2:
a)
54 37 10 54 67
54 37 10 54 67
54 54 37 67 10
0 30 10
40
b)
2021 569 201 469 301
2021 569 201 469 301
2021 569 469 201 301
2021 ( 100) 100
2021 100 100
2021 0
2021
Bài 3:
a) Vì
7 8x
nên
6; 5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3; 4;5;6;7x
6 5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 7T
6 5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 7T
6 6 5 5 4 4 3 3 2 2 1 1 7T
0 0 0 0 0 0 7T
7T
b) Vì
15 15x
nên
15; 14; 13;....; 1;0;1;2;...;13;14x
5
15 14 13 ... 1 0 1 2 ... 13 14T
15 14 13 ... 1 0 1 2 ...13 14T
15 14 14 13 13 ... 2 2 1 1T
15 0 0 ... 0 0T
15T 
Bài 4:
47 59 81 35B x x x
47 59 81 35x x x
81 35 47 59x x x
10x
Vi
13x
thì
13 10 3B
Bài 5:
a)
31 32 33 34 35 11 12 13 14 15
31 11 32 12 33 13 34 14 35 15
20 20 20 20 20
100
b)
Cách 1:
1 2 3 4 5 6 7 8 ... 79 80 81
1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... 78 79 80 81
1 0 0 ... 0
1
Cách 2:
1 2 3 4 5 6 7 8 ... 79 80 81
1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... 78 79 80 81
1 1 1 1 1... 1 1
1
PHIU HC TP S 03.
Bài 1: (2,0 điểm) B du ngoc ri tính các tng sau:
a)
62 81 12 59 9
b)
39 13 26 62 39
Bài 2: (2,0 điểm) Tính mt cách hp lí:
a)
386 287 386 13 0
b)
332 681 232 431
Bài 3:
B ngoc ri tính:
a)
27 65 364 27 65
6
b)
42 69 17 42 17
Bài 4: Tính tng ca các s nguyên x tha mãn mỗi điều kin sau:
a)
10 9x
b)
12 12x
Bài 5: Đặt du ngoc mt cách thích hợp để tính các tng sau:
a)
357 1284 1280 1357
b)
1 4 7 10 13 16 19 22 25 28 31 34 37
ĐÁP ÁN PHIẾU HC TP S 03.
Bài 1:
a)
237
; b)
49
Bài 2:
a)
300
b)
150
Bài 3:
a) Đáp số
346
b) Đáp số
69
Bài 4:
a) Tng
9T 
b) Tng
0T
Bài 5: Gọi x là độ dài cnh hình vuông nh (x
N
*
) thì x
ƯC(24; 84)
a) Nhóm
357
1357
;
1284
1280
Đáp số
1004
b) Nhóm 4 s hng liên tiếp thành mt nhóm, mi nhóm có tng bng 0
Đáp số
37
BÀI TP T LUYN:
Bài 6:
Chng t rng:
a b b c c a a b c a b c
Bài 7: Cho
,a b ¢
. Chng minh s đối ca
a b
b a
.
Bài 8: Tìm
x
, biết:
a)
102 15 15 6x
b)
154 9 18 40x
Bài 9: Tìm s nguyên
x
, biết:
a)
15 13 85 13x
b)
9 14 17 8x x x
Bài 10: Tìm s nguyên
x
, biết:
102 34 14 22 25 56 47 67x x x
7
| 1/7

Preview text:

Ngày soạn: Ngày dạy:
GV: Pham Thị Thu Huyền
Bài 15. QUY TẮC DẤU NGOẶC I. MỤC TIÊU: 1. Yêu cầu cần đạt:
Nhận biết và áp dụng quy tắc dấu ngoặc trong tính toán, nhất là trong tính nhẩm hay tính hợp lí. 2. Năng lực:
Vận dụng quy tắc dấu ngoặc vào việc biến đổi một biểu thức gồm phép cộng và phép trừ
khi tính toán và làm các dạng toán từ cơ bản đến nâng cao. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
- Rèn luyện tính chính xác, tính linh hoạt nhạy bén trong giải toán cũng như trong cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Gv:
Giáo án, phiếu học tập, máy chiếu.
2. Hs: Vở, nháp, bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP Phần trắc nghiệm
a) Mục tiêu:
Hs được củng cố kiến thức bài 15 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: Phiếu 01: Phần trắc nghiệm đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm: Hs hoàn thành những bài tập Gv giao trên phiếu.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: -Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong
- Nhận nhiệm vụ phiếu 01.
-Thời gian 6 câu = ……… phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm (4em =1 nhóm)
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ.
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra nháp ( A4)
Bước 3:Báo cáo, Thảo luận. Nhóm: Nộp sản phẩm -Gv: Thu sản phẩm(nháp)
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sản phẩm bất kì
rút kinh nghiệm qua sản phẩm
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. nhóm bạn. 1
Bước 4:Kết luận, Nhận định.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài
án vào vở học thêm chiều trong 3 - Đáp án phiếu 01. phút. Phần tự luận
a) Mục tiêu:
Hs vận dung được kiến thức đã học của bài 17 để giải bài tập liên
quan từ cơ bản đén nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 02: Phần tự luận đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong Hs :-Lắng nghe Gv giao việc. phiếu 02.
- Nhận nhiệm vụ
-Thời gian 4 bài = ………. phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm (4em =1 nhóm)
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra nhóm (nếu cần) nháp (A4) -Gv: Thu sản phẩm(nháp) Nhóm: Nộp sản phẩm
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sản phẩm bất kì
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm bạn.
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp bài
án vào vở học thêm chiều trong - Đáp án phiếu 02. …phút.
2.HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mục tiêu:
Hs vận dung được kiến thức đã học của bài 17 để tự giải bài tập liên
quan từ cơ bản đén nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 03: Bài tập bổ sung
c) Sản phẩm:Hs tự giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm Zalo)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 3: Bài tập tự học lên nhóm Phhs: Cập nhật nhóm học Zalo của lớp
Cho con chép đề vào vở Tự học và
-Thời gian : Làm trong ngày giao.
bám sát đôn đốc con học trong ngày giao.
- Gv:Theo dõi, đôn đốc từ xa
Hs :hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
-Gv :Giúp đỡ Hs từ xa qua hình thức
Hs: Nộp sản phẩm ( chụp ảnh hoặc 2 online… quay video vở tự học ) -Gv: Yêu cầu HS nộp bài
-Trao đổi : Bố me, GV, bạn bè…
( qua hình thức trực tiếp hoặc online) - Gv: Sau khi HS nộp bài
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
GV sẽ gửi đáp án phiếu 03 cho HS tự rà
án vào vở học tự học trong ngày giao.
soát và chấm trên nháp…rút kinh nghiệm.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs tự đánh giá và rút kinh Gv đánh giá Hs trong tự học PHHS đánh giá con nghiệm.
qua kiểm tra sản phẩm tự trong tự học phiếu học giao từ xa
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập)
PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: 2003(59 2002)ta được
A. 200359  2002. B. 200359 2002.
C. 200359 2002. D. 200359 2002.
Câu 2: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: 2003 (59 2002) ta được
A. 200359  2002. B. 200359 2002.
C. 200359 2002. D. 200359 2002.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của: P  2001(531579) ( 5  3).
A. Là số nguyên âm. B. Là số nguyên dương. C. Là số nhỏ hơn 2
 . D. Là số nhỏ hơn 100.
Câu 4: Đơn giản biểu thức 235 x (65 x) (x) ta được A. 300 . x B.170  . x C.300 .
x D. 170  3 . x
Câu 5: Giá trị của biểu thức (27  65)  (346  27 65) A. 3
 46. B. 643. C. 346. D. 184.
Câu 6: Giá trị biểu thức ( 1
 24)  (36 124 99) (136 1) là: A. 1
 98. B. 198. C. 98. D. 9  8.
Phần II : Tự luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau: a)  2  8   3  5 92   8  2 b) 15 3  8   5  5  47
Bài 2: (2,0 điểm) Tính một cách hợp lí: a) 54   3
 7 10  54  67 b) 2  021  5  69   2  0  1   4  69  301 3
Bài 3:(1,0 điểm) Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn điều kiện sau: a) 7   x  8 b) 1
 5  x 15
Bài 4:(1,0 điểm) Thu gọn biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức với x 13
B   x  47   x  59  8  1  35  x
Bài 5: (2,0 điểm) Tính một cách hợp lí
a) 31 32  33 34  351112 1314 15
b) 1 2 3 4  5  6  7 8 ... 79 80 81
HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần I: Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B B C A
Phần II: Phần tự luận.
Bài 1: a)  2  8   3  5 92   8  2 b)15   3  8   5  5  47  2  83592 82 153855 47   2  8 82   3  5  92
 1555  38 47  1  10 127  4  0 9  2  37  4  9 Bài 2: a) 54   3  7 10  54  67 b) 2  021  5  69   2  0  1   4  69  301
 54 37 10 54  67  2
 021569 201 469 301  54 54   3  7  67 10  2  021  5
 69  469  201 30  1  0  30 10  2  021 ( 1  00) 100  40  2  021  1  00 100  2  021 0  2  021 Bài 3: a) Vì 7
  x  8 nên x  6  ; 5  ; 4  ; 3  ; 2  ; 1  ;0;1;2;3;4;5;6;  7 T  6    5     4     3     2     
1  0 1 2  3  4  5  6  7 T  6
 5 43 21 01 23 4 5 6  7 T   6   6   5   5   4   4   3   3   2   2  1    1  7
T  0  0  0  0  0  0  7 T  7 b) Vì 1
 5  x 15 nên x 1  5; 1  4; 1  3;....; 1  ;0;1;2;...;13;1  4 4 T  1  5   1  4   1  3 ...  
1  0 1 2  ...13 14 T  1
 514 13...1 0 1 2 ...1314 T  1  5   1  4 14   1  313 ...  2   2   1    1 T  1
 5 0 0... 0 0 T  1  5 Bài 4:
B   x  47   x  59  8  1  35  x
x  47  x 5981 35 x
 x x x  81 35 47 59  x 10
Với x 13thì B  1  310  3  Bài 5: a)
31 32  33 34  35 1112 1314 15  311 
1  32 12  33 13  34 14  35 15
 20  20  20  20  20 100 b) Cách 1:
1 2  3  4  5  6  7 8 ...  79 80  81
1 2 3 4  5  6  7 8 9 ... 78 79 80 8  1 1 0 0... 0 1 Cách 2:
1 2  3  4  5  6  7 8 ...  79 80  81 1 2 3   4
  5  6  7   8
  9 ... 78 79   8  0  8  1 1   1 1   1 1...    1 1 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03.
Bài 1: (2,0 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau: a) 62 8  1  12  59  9
b) 39  13  26  62  39
Bài 2: (2,0 điểm) Tính một cách hợp lí:
a) 386  287  386  13 0
b) 332  681 232  43  1
Bài 3: Bỏ ngoặc rồi tính:
a) 27  65  364  27  65 5
b) 42  69 17  42 17
Bài 4: Tính tổng của các số nguyên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau: a) 1  0  x  9 b) 1  2  x 12
Bài 5: Đặt dấu ngoặc một cách thích hợp để tính các tổng sau:
a) 357 1284 1280 1357
b)1 4  7 10 1316 19  22  25  28  31 34  37
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03. Bài 1: a) 2  37; b) 4  9 Bài 2: a) 3  00 b) 1  50 Bài 3: a) Đáp số 346 b) Đáp số 6  9 Bài 4: a) Tổng T  9  b) Tổng T  0
Bài 5: Gọi x là độ dài cạnh hình vuông nhỏ (x  N* ) thì x  ƯC(24; 84) a) Nhóm 357 và 1  357; 1  284 và 1280 Đáp số 1  004
b) Nhóm 4 số hạng liên tiếp thành một nhóm, mỗi nhóm có tổng bằng 0 Đáp số 37 BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 6:
Chứng tỏ rằng: a b b c  c a a b c  a b c
Bài 7: Cho a,b¢ . Chứng minh số đối của a bba .
Bài 8: Tìm x , biết:
a) 102 15  15  x  6 b) 1
 54  x 9 18  40
Bài 9: Tìm số nguyên x , biết: a) x   1  5  1  3  8  5 13 b)  9
  x  x 14 17  8   x
Bài 10: Tìm số nguyên x , biết:
102  x 34   1  4   2  2 x     25 56 
x47 67  6 7