Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều Chủ đề 15

Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều đầy đủ cả năm, được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học, giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án dạy thêm môn Toán 6 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.

1
Ngày son: 4/8/2021
Ngày dy: ( GV: Phm Th Mai Anh)
BÀI TP CUỐI CHƯƠNG VII
I. MC TIÊU:
1.Yêu cu cần đạt:
- Nh li khái nim Phân s thp phân, S thập phân âm dương, T s ca s
thp phân
2.Năng lực:
-Vn dng kiến thức đã hc để Tính, So sánh, Tìm t s, T s phần trăm, Làm tròn
s thp phân để làm các dng toán t cơ bản đến nâng cao.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm,ý thc tìm
tòi,khám phá và sáng to cho Hs.
- Rèn luyn tính chính xác, tính linh hot nhy bén trong gii toán cũng như trong
cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Gv: Giáo án, phiếu hc tp,máy chiếu,phn các màu,nhóm học Zalo…
2. Hs: V,nháp,bút, chun b trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1.HOẠT ĐỘNG DY HC TRC TIP
Phn trc nghim (15 phút)
a) Mc tiêu:Hs được cng c kiến thc của chương để gii toán thành tho.
b) Ni dung: Phiếu 01: Phn trc nghiệm đề kim tra 1 tiết.
c) Sn phm:Hs giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Hs.
c 1:Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp trong
phiếu 01.
-Thi gian 6 câu = …… phút
- Yêu cu Hs hoạt đng nhóm ( 4em =1
nhóm)
Hs :-Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2:Thc hin nhim v
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm
(nếu cn)
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra
nháp ( A4)
c 3:Báo cáo, Tho lun.
-Gv :Thu sn phm(nháp)
Nhóm: Np sn phm
Hs: Ti ch nhn xét và so sánh rút
2
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sn phm bt kì
-Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
kinh nghim qua sn phm nhóm
bn.
c 4:Kết lun, Nhận định.
- Gv: cht kiến thức đã sử dụng để gii bài
- Đáp án phiếu 01.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp
án vào v hc thêm chiu trong
phút.
Phn t lun
a) Mc tiêu: Hsvận dung đưc kiến thc đã học ca chương để gii bài tp liên
quan t cơ bản đén nâng cao.
b) Ni dung: Phiếu 02: Phn t lun đề kim tra 1 tiết.
c) Sn phm:Hs giải đáp nhng bài tp Gv giao trên phiếu .
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp trong
phiếu 02.
-Thi gian 4 bài = …. phút
- Yêu cu Hs hoạt đng nhóm ( 4em =1
nhóm)
Hs :-Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm
(nếu cn)
Hs :hoạt động nhóm và giải đáp ra
nháp ( A4)
-Gv :Thu sn phm(nháp)
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sn phm bt kì
-Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Nhóm: Np sn phm
Hs: Ti ch nhn xét và so sánh rút
kinh nghim qua sn phm nhóm
bn.
- Gv: cht kiến thức đã sử dụng để gii bài
- Đáp án phiếu 02.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp
án vào v hc thêm chiu trong ……
phút.
2.HOẠT ĐỘNG V NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mc tiêu: Hs vận dung đưc kiến thức đã học ca chương để t gii bài tp liên
quan t cơ bản đén nâng cao.
b) Ni dung: Phiếu 03: Bài tp b sung
c) Sn phm:Hs t giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm
Zalo)
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 3: Bài tp t hc lên nhóm
Zalo ca lp
-Thi gian
: Làm trong ngày giao.
Phhs: Cp nht nhóm hc
Cho con chép đề vào v T hc và
bám sát đôn đốc con hc trong ngày
giao.
3
- Gv:Theo dõi, đôn đốc t xa
Hs :hoạt động cá nhân và gii ra
nháp.
-Gv :Giúp đỡ Hs t xa qua hình thc
online…
-Gv: Yêu cu HS np bài
( qua hình thc trc tiếp hoc online)
Hs: Np sn phm ( chp nh hoc
quay video v t hc )
-Trao đổi : B me, GV, bạn bè…
- Gv: Sau khi HS np bài
GV s gửi đáp án phiếu 03 cho HS t
soát và chấm trên nháp…rút kinh nghiệm.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp
án vào v hc t hc trong ngày
giao.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs t đánh giá và rút kinh
nghim.
PHHs đánh giá con trong
t hc phiếu giao t xa
V. H SƠ DY HC(Đính kèm các phiếu hc tp)
PHIẾU ĐỀ S 01+02
Phn 1: Trc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1: S thp phân gm có bao nhiêu thành phn:
A. Mt thành phần, đó là phần nguyên
B. Mt thành phần, đó là phần thp phân
C. Hai thành phần, đó là phần nguyên và phn thp phân
D. Không có thành phn nào.
Câu 2: Cho biết 1 inh sơ = 2,54cm. Vậy Ti vi loại 17 inh sơ, thì đường chéo màn
hình khong:
A. 51cm B. 36 cm
C. 45 cm D. 43 cm
Câu 3: Viết s thp phân 0,25 v dng phân s ta được
A.
1
4
B.
5
2
C.
2
5
D.
1
5
Câu 4: Phân s
47
100
đưc viết dưới dng phần trăm là:
A. 4,7% B. 47%
C. 0,47% D. 470%
Câu 5: Viết phân s 259/10000 dưới dng s thập phân ta được
A.0,259 B.2,95
C.0.0259 D.Tt c các đáp án trên đều sai
Câu 6: Thương của hai s là 0,6. T s ca hai s đó là:
4
A.
6
10
B.
3
5
C.
5
3
D. Đáp án khác
Phn II : T luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Tính
a) (3,19) + (5,21) b) 25,3 (1,9)
c) 2,47 . 5 d) 62,98 : (9,4)
Bài 2: (2,0 điểm) Tính hp lí
a) 172,56 35,32 72,56 + 4,37 (5,37 5,32).
b) 7,2 . 111 + 3,6 . 2 . 890 + 1,8 . 4 . 999
Bài 3:(1,0 điểm) Tìm s t nhiên x tha mãn: 11,209 + x < 16,0459.
Bài 4:(1,0 điểm) Trong 40kg nước bin có 2kg mui. Tính t s % muối trong nước
bin?
Bài 5: (2,0 điểm) Mt khi có 50 học sinh đi thi học sinh giỏi và đều đạt gii.
trong đó số học sinh đạt gii nht chiếm
1
2
tng s hc sinh, s học sinh đạt gii n
bng 80% s học sinh đạt gii nht, còn li là học sinh đạt gii ba. Tính s hc sinh
đạt gii ba ca khi ?
NG DN PHIẾU ĐỀ S 01+02
Phn I: Trc nghim.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
A
B
C
B
Phn II: Phn t lun.
Bài 1:
a) (3,19) + (5,21) = (3,19 + 5,21) = 8,4.
b) 25,3 (1,9) = 25,3 + 1,9 = (25,3 1,9) = 23,4.
c) 2,47 . 5 = 12,35.
d) 62,98 : (9,4) = 6,7.
Bài 2:
a) 172,56 35,32 72,56 + 4,37 (5,37 5,32)
= 172,56 35,32 72,56 + 4,37 5,37 + 5,32
= (172,56 72,56) (35,32 5,32) (5,37 4,37)
= 100 30 1 = 69.
b) 7,2 . 111 + 3,6 . 2 . 890 + 1,8 . 4 . 999
= 7,2 . 111 + 7,2 . 890 + 7,2 . 999
= 7,2 . (111+ 890 + 999)
= 7,2 . 2000
= 14 400.
5
Bài 3:
11,209 + x < 16,0459
x < 16,0459 11,209
x < 4,83369
x là s t nhiên ln nht nên x = 4.
Bài 4:
T s % ca muối trong nước bin là:
2.100
40
%=5%
Bài 5:
S học sinh đạt gii nht là: 50 : 2 = 25 (hc sinh)
S học sinh đạt gii nhì là: 80% . 25 = 20 (hc sinh)
S học sinh đạt gii ba là: 50 (25 + 20) = 5 (hc sinh)
Vy có 5 học sinh đạt gii ba.
PHIU HC TP S 03.
Bài 1: Làm tròn các s thp phân sau:
a) 316,784 đến hàng phần mười.
b) 869,726 đến hàng chc.
Bài 2: Tìm x, biết:
a) x 12,6 = 7,8
b) x : 3,1 = 2,4 + 1,7
Bài 3: Tính giá tr biu thc
a) 0,62.351 + ( 35,1) : 4
b) 5,25 . 4,1 + ( 2,05) . 16,4
Bài 4: Một công nhân được tăng lương hai lần liên tiếp, lần sau tăng 10% so với
mức lương lần trước. Biết rằng lương của người đó lúc chưa tăng 5,3 triệu đồng.
Hi sau hai lần tăng lương, lương của người đó là bao nhiêu?
Bài 5: Tìm hai s sao cho tổng và thương của chúng đều bng 0,25.
ĐÁP ÁN PHIẾU HC TP S 03.
Bài 1:
a) 316,784 đến hàng phần mười.
- Vì 8 > 5 nên 316,784 316,8
b) 869,726 đến hàng chc.
- Vì 6 > 5 nên 869,726 869,73.
Bài 2:
a) x 12,6 = 7,8
x = 7,8 + 12,6
x = 20,4
Vy x = 20,4.
6
b) x : 3,1 = 2,4 + 1,7
x : 3,1 = 4,1
x = 4,1 . 3,1
x = 12,71
Vy x = 12,71.
Bài 3:
a) 0,62.351 + ( 35,1) : 4 = 217,62 + ( 8,775) = 208,845.
b) ( 2,05). 4,1 + ( 2,05) . 6,4 ( 2,05). 0,5
= ( 2,05) . (4,1 + 6,4 0,5)
= ( 2,05) . 10 = 20,5.
Bài 4:
Lương của người công nhân sau khi tăng lần th nht là:
5 300 000 + 5 300 000 . 10% = 5 830 000 (đng)
Lương của người công nhân sau khi tăng lần th hai là:
5 830 000 + 5 830 000 . 10% = 6 413 000 (đồng).
Vậy lương của người công nhân đó sau hai lần tăng lương là 6 413 000 đồng.
Bài 5:
Ta có : 0,25 = ¼
Vy s th hai s gp 4 ln s th nht.
S th nht là : 0,25 : (1 + 4) = 0,05
S th hai là : 0,25 0,05 = 0,2.
Vy hai s cn tìm là : 0,05 và 0,2.
BÀI TP T LUYN:
Bài 6: Làm tròn các s sau đến hàng phần trăm:
a) 13,456 b) 1, 183 c) 27,199 d) 1,394
Bài 7: Viết các t s sau thành t s hai s nguyên
a) - 0,75 : 1,25 b)
2
13
: (-3,15).
Bài 8: Viết các s thập phân sau dưới dng phân s ri sp xếp chúng theo th t t
bé đến ln.
0,6 7,12 8,3 4,6 5,3 12,34
Bài 9: Tìm hai s, biết t s ca chúng bng 1:5 và tích ca chúng bng 720
| 1/6

Preview text:

Ngày soạn: 4/8/2021
Ngày dạy: ( GV: Phạm Thị Mai Anh)
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VII I. MỤC TIÊU: 1.Yêu cầu cần đạt:
- Nhớ lại khái niệm Phân số thập phân, Số thập phân âm và dương, Tỉ số của số thập phân 2.Năng lực:
-Vận dụng kiến thức đã học để Tính, So sánh, Tìm tỉ số, Tỉ số phần trăm, Làm tròn
số thập phân để làm các dạng toán từ cơ bản đến nâng cao. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm
tòi,khám phá và sáng tạo cho Hs.
- Rèn luyện tính chính xác, tính linh hoạt nhạy bén trong giải toán cũng như trong cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Gv:
Giáo án, phiếu học tập,máy chiếu,phấn các màu,nhóm học Zalo…
2. Hs: Vở,nháp,bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP
Phần trắc nghiệm (15 phút)
a) Mục tiêu:
Hs được củng cố kiến thức của chương để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: Phiếu 01: Phần trắc nghiệm đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs :-Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong
- Nhận nhiệm vụ phiếu 01.
-Thời gian 6 câu = …… phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm)
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm nháp ( A4) (nếu cần)
Bước 3:Báo cáo, Thảo luận. Nhóm: Nộp sản phẩm -Gv :Thu sản phẩm(nháp)
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút 1
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sản phẩm bất kì
kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. bạn.
Bước 4:Kết luận, Nhận định.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài án vào vở học thêm chiều trong … - Đáp án phiếu 01. phút. Phần tự luận
a) Mục tiêu:
Hsvận dung được kiến thức đã học của chương để giải bài tập liên
quan từ cơ bản đén nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 02: Phần tự luận đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong
Hs :-Lắng nghe Gv giao việc. phiếu 02.
- Nhận nhiệm vụ
-Thời gian 4 bài = …. phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm)
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm Hs :hoạt động nhóm và giải đáp ra (nếu cần) nháp ( A4) -Gv :Thu sản phẩm(nháp) Nhóm: Nộp sản phẩm
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sản phẩm bất kì
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm bạn.
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài - Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp - Đáp án phiếu 02.
án vào vở học thêm chiều trong …… phút.
2.HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mục tiêu:
Hs vận dung được kiến thức đã học của chương để tự giải bài tập liên
quan từ cơ bản đén nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 03: Bài tập bổ sung
c) Sản phẩm:Hs tự giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm Zalo)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 3: Bài tập tự học lên nhóm Phhs: Cập nhật nhóm học Zalo của lớp
Cho con chép đề vào vở Tự học và
-Thời gian : Làm trong ngày giao.
bám sát đôn đốc con học trong ngày giao. 2
- Gv:Theo dõi, đôn đốc từ xa
Hs :hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
-Gv :Giúp đỡ Hs từ xa qua hình thức
Hs: Nộp sản phẩm ( chụp ảnh hoặc online… quay video vở tự học ) -Gv: Yêu cầu HS nộp bài
-Trao đổi : Bố me, GV, bạn bè…
( qua hình thức trực tiếp hoặc online) - Gv: Sau khi HS nộp bài
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp
GV sẽ gửi đáp án phiếu 03 cho HS tự rà
án vào vở học tự học trong ngày
soát và chấm trên nháp…rút kinh nghiệm. giao.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs tự đánh giá và rút kinh Gv đánh giá Hs trong tự học PHHs đánh giá con trong nghiệm.
qua kiểm tra sản phẩm tự tự học phiếu giao từ xa học
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
(Đính kèm các phiếu học tập)
PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1: Số thập phân gồm có bao nhiêu thành phần:
A. Một thành phần, đó là phần nguyên
B. Một thành phần, đó là phần thập phân
C. Hai thành phần, đó là phần nguyên và phần thập phân
D. Không có thành phần nào.
Câu 2: Cho biết 1 inh sơ = 2,54cm. Vậy Ti vi loại 17 inh sơ, thì đường chéo màn hình khoảng: A. 51cm B. 36 cm C. 45 cm D. 43 cm
Câu 3: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được 1 5 A. B. 4 2 2 1 C. D. 5 5 Câu 4: 47 Phân số
được viết dưới dạng phần trăm là: 100 A. 4,7% B. 47% C. 0,47% D. 470%
Câu 5: Viết phân số 259/10000 dưới dạng số thập phân ta được A.0,259 B.2,95 C.0.0259
D.Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 6: Thương của hai số là 0,6. Tỉ số của hai số đó là: 3 6 3 A. B. 10 5 5 C. D. Đáp án khác 3
Phần II : Tự luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Tính a) (–3,19) + (–5,21) b) –25,3 – (–1,9) c) 2,47 . 5 d) 62,98 : (–9,4)
Bài 2: (2,0 điểm) Tính hợp lí
a) 172,56 – 35,32 – 72,56 + 4,37 – (5,37 – 5,32).
b) 7,2 . 111 + 3,6 . 2 . 890 + 1,8 . 4 . 999
Bài 3:(1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 11,209 + x < 16,0459.
Bài 4:(1,0 điểm) Trong 40kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ số % muối trong nước biển?
Bài 5: (2,0 điểm) Một khối có 50 học sinh đi thi học sinh giỏi và đều đạt giải. 1
trong đó số học sinh đạt giải nhất chiếm tổng số học sinh, số học sinh đạt giải nhì 2
bằng 80% số học sinh đạt giải nhất, còn lại là học sinh đạt giải ba. Tính số học sinh
đạt giải ba của khối ?
HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần I: Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A B C B
Phần II: Phần tự luận.
Bài 1:
a) (–3,19) + (–5,21) = – (3,19 + 5,21) = –8,4.
b) –25,3 – (–1,9) = – 25,3 + 1,9 = – (25,3 – 1,9) = – 23,4. c) 2,47 . 5 = 12,35.
d) 62,98 : (–9,4) = – 6,7. Bài 2:
a) 172,56 – 35,32 – 72,56 + 4,37 – (5,37 – 5,32)
= 172,56 – 35,32 – 72,56 + 4,37 – 5,37 + 5,32
= (172,56 – 72,56) – (35,32 – 5,32) – (5,37 – 4,37) = 100 – 30 – 1 = 69.
b) 7,2 . 111 + 3,6 . 2 . 890 + 1,8 . 4 . 999
= 7,2 . 111 + 7,2 . 890 + 7,2 . 999 = 7,2 . (111+ 890 + 999) = 7,2 . 2000 = 14 400. 4 Bài 3:
11,209 + x < 16,0459
x < 16,0459 – 11,209 x < 4,83369
x là số tự nhiên lớn nhất nên x = 4. Bài 4: 2.100
Tỉ số % của muối trong nước biển là: %=5% 40 Bài 5:
Số học sinh đạt giải nhất là: 50 : 2 = 25 (học sinh)
Số học sinh đạt giải nhì là: 80% . 25 = 20 (học sinh)
Số học sinh đạt giải ba là: 50 – (25 + 20) = 5 (học sinh)
Vậy có 5 học sinh đạt giải ba.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03.
Bài 1: Làm tròn các số thập phân sau:
a) 316,784 đến hàng phần mười.
b) 869,726 đến hàng chục.
Bài 2: Tìm x, biết: a) x – 12,6 = 7,8 b) x : 3,1 = 2,4 + 1,7
Bài 3: Tính giá trị biểu thức a) 0,62.351 + (– 35,1) : 4
b) 5,25 . 4,1 + (– 2,05) . 16,4
Bài 4: Một công nhân được tăng lương hai lần liên tiếp, lần sau tăng 10% so với
mức lương lần trước. Biết rằng lương của người đó lúc chưa tăng là 5,3 triệu đồng.
Hỏi sau hai lần tăng lương, lương của người đó là bao nhiêu?
Bài 5: Tìm hai số sao cho tổng và thương của chúng đều bằng 0,25.
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03. Bài 1:
a) 316,784 đến hàng phần mười.
- Vì 8 > 5 nên 316,784 ≈ 316,8
b) 869,726 đến hàng chục.
- Vì 6 > 5 nên 869,726 ≈ 869,73. Bài 2: a) x – 12,6 = 7,8 x = 7,8 + 12,6 x = 20,4 Vậy x = 20,4. 5 b) x : 3,1 = 2,4 + 1,7 x : 3,1 = 4,1 x = 4,1 . 3,1 x = 12,71 Vậy x = 12,71. Bài 3:
a) 0,62.351 + (– 35,1) : 4 = 217,62 + (– 8,775) = 208,845.
b) (– 2,05). 4,1 + (– 2,05) . 6,4 – (– 2,05). 0,5
= (– 2,05) . (4,1 + 6,4 – 0,5) = (– 2,05) . 10 = – 20,5. Bài 4:
Lương của người công nhân sau khi tăng lần thứ nhất là:
5 300 000 + 5 300 000 . 10% = 5 830 000 (đồng)
Lương của người công nhân sau khi tăng lần thứ hai là:
5 830 000 + 5 830 000 . 10% = 6 413 000 (đồng).
Vậy lương của người công nhân đó sau hai lần tăng lương là 6 413 000 đồng. Bài 5: Ta có : 0,25 = ¼
Vậy số thứ hai sẽ gấp 4 lần số thứ nhất.
Số thứ nhất là : 0,25 : (1 + 4) = 0,05
Số thứ hai là : 0,25 – 0,05 = 0,2.
Vậy hai số cần tìm là : 0,05 và 0,2.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 6: Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm: a) 13,456 b) 1, 183 c) 27,199 d) 1,394
Bài 7: Viết các tỉ số sau thành tỉ số hai số nguyên 2  a) - 0,75 : 1,25 b) : (-3,15). 13
Bài 8: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số rồi sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn. 0,6 7,12 8,3 4,6 5,3 12,34
Bài 9: Tìm hai số, biết tỉ số của chúng bằng 1:5 và tích của chúng bằng 720 6