Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều Chủ đề 15
Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều đầy đủ cả năm, được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học, giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án dạy thêm môn Toán 6 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.
Preview text:
Ngày soạn: 4/8/2021
Ngày dạy: ( GV: Phạm Thị Mai Anh)
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VII I. MỤC TIÊU: 1.Yêu cầu cần đạt:
- Nhớ lại khái niệm Phân số thập phân, Số thập phân âm và dương, Tỉ số của số thập phân 2.Năng lực:
-Vận dụng kiến thức đã học để Tính, So sánh, Tìm tỉ số, Tỉ số phần trăm, Làm tròn
số thập phân để làm các dạng toán từ cơ bản đến nâng cao. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm
tòi,khám phá và sáng tạo cho Hs.
- Rèn luyện tính chính xác, tính linh hoạt nhạy bén trong giải toán cũng như trong cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Gv: Giáo án, phiếu học tập,máy chiếu,phấn các màu,nhóm học Zalo…
2. Hs: Vở,nháp,bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP
Phần trắc nghiệm (15 phút)
a) Mục tiêu:Hs được củng cố kiến thức của chương để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: Phiếu 01: Phần trắc nghiệm đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs :-Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong
- Nhận nhiệm vụ phiếu 01.
-Thời gian 6 câu = …… phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm)
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm nháp ( A4) (nếu cần)
Bước 3:Báo cáo, Thảo luận. Nhóm: Nộp sản phẩm -Gv :Thu sản phẩm(nháp)
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút 1
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sản phẩm bất kì
kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. bạn.
Bước 4:Kết luận, Nhận định.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài án vào vở học thêm chiều trong … - Đáp án phiếu 01. phút. Phần tự luận
a) Mục tiêu: Hsvận dung được kiến thức đã học của chương để giải bài tập liên
quan từ cơ bản đén nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 02: Phần tự luận đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong
Hs :-Lắng nghe Gv giao việc. phiếu 02.
- Nhận nhiệm vụ
-Thời gian 4 bài = …. phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm)
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm Hs :hoạt động nhóm và giải đáp ra (nếu cần) nháp ( A4) -Gv :Thu sản phẩm(nháp) Nhóm: Nộp sản phẩm
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sản phẩm bất kì
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm bạn.
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài - Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp - Đáp án phiếu 02.
án vào vở học thêm chiều trong …… phút.
2.HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học của chương để tự giải bài tập liên
quan từ cơ bản đén nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 03: Bài tập bổ sung
c) Sản phẩm:Hs tự giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm Zalo)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 3: Bài tập tự học lên nhóm Phhs: Cập nhật nhóm học Zalo của lớp
Cho con chép đề vào vở Tự học và
-Thời gian : Làm trong ngày giao.
bám sát đôn đốc con học trong ngày giao. 2
- Gv:Theo dõi, đôn đốc từ xa
Hs :hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
-Gv :Giúp đỡ Hs từ xa qua hình thức
Hs: Nộp sản phẩm ( chụp ảnh hoặc online… quay video vở tự học ) -Gv: Yêu cầu HS nộp bài
-Trao đổi : Bố me, GV, bạn bè…
( qua hình thức trực tiếp hoặc online) - Gv: Sau khi HS nộp bài
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp
GV sẽ gửi đáp án phiếu 03 cho HS tự rà
án vào vở học tự học trong ngày
soát và chấm trên nháp…rút kinh nghiệm. giao.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs tự đánh giá và rút kinh Gv đánh giá Hs trong tự học PHHs đánh giá con trong nghiệm.
qua kiểm tra sản phẩm tự tự học phiếu giao từ xa học
V. HỒ SƠ DẠY HỌC(Đính kèm các phiếu học tập)
PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1: Số thập phân gồm có bao nhiêu thành phần:
A. Một thành phần, đó là phần nguyên
B. Một thành phần, đó là phần thập phân
C. Hai thành phần, đó là phần nguyên và phần thập phân
D. Không có thành phần nào.
Câu 2: Cho biết 1 inh sơ = 2,54cm. Vậy Ti vi loại 17 inh sơ, thì đường chéo màn hình khoảng: A. 51cm B. 36 cm C. 45 cm D. 43 cm
Câu 3: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được 1 5 A. B. 4 2 2 1 C. D. 5 5 Câu 4: 47 Phân số
được viết dưới dạng phần trăm là: 100 A. 4,7% B. 47% C. 0,47% D. 470%
Câu 5: Viết phân số 259/10000 dưới dạng số thập phân ta được A.0,259 B.2,95 C.0.0259
D.Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 6: Thương của hai số là 0,6. Tỉ số của hai số đó là: 3 6 3 A. B. 10 5 5 C. D. Đáp án khác 3
Phần II : Tự luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Tính a) (–3,19) + (–5,21) b) –25,3 – (–1,9) c) 2,47 . 5 d) 62,98 : (–9,4)
Bài 2: (2,0 điểm) Tính hợp lí
a) 172,56 – 35,32 – 72,56 + 4,37 – (5,37 – 5,32).
b) 7,2 . 111 + 3,6 . 2 . 890 + 1,8 . 4 . 999
Bài 3:(1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 11,209 + x < 16,0459.
Bài 4:(1,0 điểm) Trong 40kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ số % muối trong nước biển?
Bài 5: (2,0 điểm) Một khối có 50 học sinh đi thi học sinh giỏi và đều đạt giải. 1
trong đó số học sinh đạt giải nhất chiếm tổng số học sinh, số học sinh đạt giải nhì 2
bằng 80% số học sinh đạt giải nhất, còn lại là học sinh đạt giải ba. Tính số học sinh
đạt giải ba của khối ?
HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần I: Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A B C B
Phần II: Phần tự luận. Bài 1:
a) (–3,19) + (–5,21) = – (3,19 + 5,21) = –8,4.
b) –25,3 – (–1,9) = – 25,3 + 1,9 = – (25,3 – 1,9) = – 23,4. c) 2,47 . 5 = 12,35.
d) 62,98 : (–9,4) = – 6,7. Bài 2:
a) 172,56 – 35,32 – 72,56 + 4,37 – (5,37 – 5,32)
= 172,56 – 35,32 – 72,56 + 4,37 – 5,37 + 5,32
= (172,56 – 72,56) – (35,32 – 5,32) – (5,37 – 4,37) = 100 – 30 – 1 = 69.
b) 7,2 . 111 + 3,6 . 2 . 890 + 1,8 . 4 . 999
= 7,2 . 111 + 7,2 . 890 + 7,2 . 999 = 7,2 . (111+ 890 + 999) = 7,2 . 2000 = 14 400. 4 Bài 3:
11,209 + x < 16,0459
x < 16,0459 – 11,209 x < 4,83369
Vì x là số tự nhiên lớn nhất nên x = 4. Bài 4: 2.100
Tỉ số % của muối trong nước biển là: %=5% 40 Bài 5:
Số học sinh đạt giải nhất là: 50 : 2 = 25 (học sinh)
Số học sinh đạt giải nhì là: 80% . 25 = 20 (học sinh)
Số học sinh đạt giải ba là: 50 – (25 + 20) = 5 (học sinh)
Vậy có 5 học sinh đạt giải ba.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03.
Bài 1: Làm tròn các số thập phân sau:
a) 316,784 đến hàng phần mười.
b) 869,726 đến hàng chục.
Bài 2: Tìm x, biết: a) x – 12,6 = 7,8 b) x : 3,1 = 2,4 + 1,7
Bài 3: Tính giá trị biểu thức a) 0,62.351 + (– 35,1) : 4
b) 5,25 . 4,1 + (– 2,05) . 16,4
Bài 4: Một công nhân được tăng lương hai lần liên tiếp, lần sau tăng 10% so với
mức lương lần trước. Biết rằng lương của người đó lúc chưa tăng là 5,3 triệu đồng.
Hỏi sau hai lần tăng lương, lương của người đó là bao nhiêu?
Bài 5: Tìm hai số sao cho tổng và thương của chúng đều bằng 0,25.
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03. Bài 1:
a) 316,784 đến hàng phần mười.
- Vì 8 > 5 nên 316,784 ≈ 316,8
b) 869,726 đến hàng chục.
- Vì 6 > 5 nên 869,726 ≈ 869,73. Bài 2: a) x – 12,6 = 7,8 x = 7,8 + 12,6 x = 20,4 Vậy x = 20,4. 5 b) x : 3,1 = 2,4 + 1,7 x : 3,1 = 4,1 x = 4,1 . 3,1 x = 12,71 Vậy x = 12,71. Bài 3:
a) 0,62.351 + (– 35,1) : 4 = 217,62 + (– 8,775) = 208,845.
b) (– 2,05). 4,1 + (– 2,05) . 6,4 – (– 2,05). 0,5
= (– 2,05) . (4,1 + 6,4 – 0,5) = (– 2,05) . 10 = – 20,5. Bài 4:
Lương của người công nhân sau khi tăng lần thứ nhất là:
5 300 000 + 5 300 000 . 10% = 5 830 000 (đồng)
Lương của người công nhân sau khi tăng lần thứ hai là:
5 830 000 + 5 830 000 . 10% = 6 413 000 (đồng).
Vậy lương của người công nhân đó sau hai lần tăng lương là 6 413 000 đồng. Bài 5: Ta có : 0,25 = ¼
Vậy số thứ hai sẽ gấp 4 lần số thứ nhất.
Số thứ nhất là : 0,25 : (1 + 4) = 0,05
Số thứ hai là : 0,25 – 0,05 = 0,2.
Vậy hai số cần tìm là : 0,05 và 0,2.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 6: Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm: a) 13,456 b) 1, 183 c) 27,199 d) 1,394
Bài 7: Viết các tỉ số sau thành tỉ số hai số nguyên 2 a) - 0,75 : 1,25 b) : (-3,15). 13
Bài 8: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số rồi sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn. 0,6 7,12 8,3 4,6 5,3 12,34
Bài 9: Tìm hai số, biết tỉ số của chúng bằng 1:5 và tích của chúng bằng 720 6