Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều Chủ đề 17

Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều đầy đủ cả năm, được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học, giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án dạy thêm môn Toán 6 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.

1
Ngày son:
Ngày dy:
Bài 31. MT S BÀI TOÁN V T S VÀ T S PHẦN TRĂM
I. MC TIÊU:
1. Yêu cu cần đạt:
Nm đưc t s, t s phần trăm của hai s và của hai đại lượng (cùng loi, cùng
đơn vị đo).
2. Năng lực:
- S dng đưc kí hiu t s, t s phần trăm của hai s
- Tính được t s phần trăm của hai s, hai đại lượng
- Tính được giá tr phần trăm của mt s cho trước
- Tìm được mt s khi biết giá tr phần trăm của s đó
- Gii quyết được mt s bài toán thc tế v t s, t s phần trăm.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm,ý thc tìm
tòi,khám phá và sáng to cho Hs.
- Rèn luyn tính chính xác, tính linh hot nhy bén trong gii toán cũng như trong
cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Gv: Giáo án, phiếu hc tp, máy chiếu, phn các màu, nhóm học Zalo…
2. Hs: V, nháp, bút, chun b trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1.HOẠT ĐỘNG DY HC TRC TIP
Phn trc nghim
a) Mc tiêu: Hs được cng c kiến thức bài 17 để gii toán thành tho.
b) Ni dung: Phiếu 01: Phn trc nghiệm đề kim tra 1 tiết.
c) Sn phm: Hs giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Hs.
c 1:Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp trong
phiếu 01.
-Thi gian 6 câu = ….phút
- Yêu cu Hs hoạt đng nhóm (4em =1 nhóm)
Hs:-Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2:Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm
(nếu cn)
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp
ra nháp (A4)
2
c 3:Báo cáo, Tho lun.
-Gv: Thu sn phm (nháp)
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sn phm bt kì
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Nhóm: Np sn phm
Hs: Ti ch nhn xét và so sánh
rút kinh nghim qua sn phm
nhóm bn.
c 4:Kết lun, Nhận định.
- Gv: cht kiến thức đã sử dụng để gii bài
- Đáp án phiếu 01.
- Hs: Ghi chép nhanh,đẹp phn
đáp án vào vở hc thêm chiu
trong .. phút.
Phn t lun
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thc đã học của bài để gii bài tp liên quan t
cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Phiếu 02: Phn t luận đề kim tra 1 tiết.
c) Sn phm:Hs giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu .
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp
trong phiếu 02.
-Thi gian 4 bài = phút
- Yêu cu Hs hoạt đng nhóm (4em =1
nhóm)
Hs: -Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các
nhóm (nếu cn)
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra
nháp (A4)
- Gv: Thu sn phm(nháp)
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sn phm bt kì
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn
xét.
Nhóm: Np sn phm
Hs: Ti ch nhn xét và so sánh rút
kinh nghim qua sn phm nhóm bn.
- Gv: cht kiến thức đã sử dụng để gii
bài
- Đáp án phiếu 02.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp án
vào v hc thêm chiu trong .. phút.
2.HOẠT ĐỘNG V NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thức đã học của bài để t gii bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Phiếu 03: Bài tp b sung
c) Sn phm:Hs t giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm
Zalo)
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 3: Bài tp t hc lên
Phhs: Cp nht nhóm hc
3
nhóm Zalo ca lp
-Thi gian: Làm trong ngày giao.
Cho con chép đề vào v T hc và bám
sát đôn đốc con hc trong ngày giao.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc t xa
Hs: hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
-Gv: Giúp đỡ Hs t xa qua hình thc
online…
-Gv: Yêu cu HS np bài
(qua hình thc trc tiếp hoc online)
Hs: Np sn phm (chp nh hoc
quay video v t hc)
-Trao đổi: B me, GV, bạn bè…
- Gv: Sau khi HS np bài
GV s gửi đáp án phiếu 03 cho HS t
soát và chấm trên nháp…rút kinh
nghim.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp án
vào v hc t hc trong ngày giao.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs t đánh giá và rút kinh
nghim.
Gv đánh giá Hs trong t hc
qua kim tra sn phm t
hc
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp)
PHIẾU ĐỀ S 01+02
Phn 1: Trc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1: Đin vào ch chấm để đưc các khẳng định đúng trong các câu sau:
A. T s ca hai s a và b (b
0) là (1) . Kí hiu là …. (2) .
B. T l xích T =
a
b
(a, b cùng đơn vị đo), trong đó :
a là …. (3)
b là (4)…
Câu 2: Điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S)
T s phần trăm của
a) 3 và 6 là 50%
b)
3
10
và 0,5 là 60%
c)
1
2
3
5
5
6
là 50%
Câu 3: Mt lp hc có 40 hc sinh. Biết rng
30
o
o
s hc sinh lớp đó b cn th. S
hc sinh cn th ca lớp đó là:
A. 12
B. 13
C. 10
D. 11
4
Câu 4: Mt cuốn sách giá 15 000đ. Trong đt phát hành sách chào mừng năm hc
mi, nhà xut bn gim giá
20
o
o
. Khi đó cuốn sách được bán vi giá là:
A. 14 000đ
B. 13 000đ
C. 12 000đ
D. 10 000đ
Câu 5: Mt lp hc 20 bn n chiếm
40
o
o
s hc sinh ca lp. S hc sinh ca
lớp đó là:
A. 40
B. 60
C. 55
D. 50
Câu 6: S đo cạnh ca mt mảnh n hình vuông trên bn thiết kế bng
1
100
s
đo thực ca (t l ca bn thiết kế
1
100
). Hãy tính din tích thc ca mnh
n này, biết rng trên bn thiết kế, cnh ca mảnh vườn này bng 16cm.
A.
2
251 .m
B.
2
252 .m
C.
2
256 .m
D.
2
257 .m
Phn 2: T luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Biến đổi t s gia 2 s v t s ca 2 s nguyên:
a)
7
0,75 1
20
b)
1,28 vµ 3,15
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm t s và t s phần trăm của hai s:
a)
3
2
7
13
1
21
. b) 0,3 t và 50 kg.
Bài 3: (1,0 điểm) Trên bản đồ quy hoch một khu đô thị vi t l xích T =
1
500
,
khong cách gia hai khi nhà A và B là 20cm. Hi khong cách trên thc tế gia
hai nhà đó là bao nhiêu ?
Bài 4: (1,5 đim) c biển chưa 6% muối (v khối lượng). Hi phi thêm bao
nhiêu kg nước thường vào 50 kg nước biển để cho hn hp có 3% mui?
Bài 5: (1,5 đim) Lp 6B có 40 HS. Kết qu khảo sát Toán đầu năm có 14 em dưi
trung bình. Đến cuối năm, kết qu kho sát Toán ch còn 8 em dưới trung bình
a) Tính t s % kết qu kho sát Toán t trung bình tr lên đầu năm và cuối năm
b) Hi s hc sinh có kết qu kho sát Toán t trung bình tr lên đầu năm và cuối
năm tăng bao nhiêu phần trăm?
Bài 6: (1,0 đim) Biết t s ca 2 s a và b bng
1
1
2
. Tìm hai s đó biết a b = 8
NG DN PHIẾU ĐỀ S 01+02
Phn I: Trc nghim.
Câu 1:
A. (1)
Thương trong phép chia số a cho s b (2) a:b hoc
a
b
B. (3) Khong cách giữa 2 điểm trên bn v.
5
(4) Khong cách giữa hai điểm tương ứng trên thc tế.
Câu 2: a) Đ b) Đ c) S
Câu
3
4
5
6
Đáp án
A
C
D
C
Phn II: Phn t lun.
Bài 1:
a)
75
0,75 75 20 5
100
.
7 27
100 27 9
1
20 20
b)
1,28 1, 28.100 128
3,15 3,15.100 315

Bài 2:
a)
3 13 17 34 17 21 3 3.100
2 :1 : . % 150%
7 21 7 21 7 34 2 2
b) Đổi: 0,3 t = 30 kg;
30 30.100
% 60%
50 50

Bài 3: Gi b là khong cách trên thc tế gia hai khối nhà đó thì
20 1
500b
Do đó b = 20.500 = 10000cm hay 100m.
Bài 4:
ng mui cha trong 50kg c bin:
50 6
3
100
(kg)
ợng nước thường cn phải pha vào 50kg nước biển để đưc hn hp cho 3%
mui: 100 50 = 50 (kg)
Bài 5:
a) Đầu năm, số HS lớp 6 B có điểm kho sát Toán t trung bình tr lên là:
40 14 = 26 (HS)
T s % kết qu kho sát Toán t trung bình tr lên là:
26 26.100
% 65%
40 40

b) Cuối năm, số HS lớp 6 B có điểm kho sát Toán t trung bình tr lên là:
40 8 = 32 (HS)
T s % kết qu kho sát Toán t trung bình tr lên là:
32 32.100
% 80%
40 40

S HS có kết qu môn Toán t trung bình tr lên tăng:
80 60 = 20 ()
6
Bài 6:
T s ca hai s a và b là
1
1
2
nên
ba
b
a
2
3
2
3
2
1
1
3
a b 8 b b 8
2
3
b 1 8
2



1
b 8 b 16.
2
Do đó
3
a .16 24
2

.
PHIU HC TP S 03.
Bài 1: (2,0 điểm) Tìm t s phần trăm ca hai s a và b, biết :
a)
5
; b 80 ;
8
a m cm
b)
0,3 ; b 15 ;a ta kg
c)
4
15
h
và 24 phút
Bài 2: Biết t s phn trăm nước trong dưa chuột là 92,8%. Tính lượng nước trong
5kg dưa chuột?
Bài 3: Một người bán 4 cái đồng h đeo tay cùng loại được lãi 120 000 đồng. Biết
s tin lãi bng 20% vn. Tính s tin vn mỗi cái đồng h?
Bài 4: Ca hàng bán mt máy tính với giá 6.750.000 đồng. Tin vốn để mua máy
tính là 6.000.000 đồng. Hi khi bán mt máy tính ca hàng đưc lãi bao nhiêu phn
trăm?
Bài 5: Trên bản đồ một khu đô thị, t l xích
1
500
, khong cách giữa hai địa điểm
A và B là 50cm. Hi trên mt bản đồ khác của khu đô thị y vi t l xích
1
2000
thì
khong cách giữa hai địa điểm A và B là bao nhiêu ?
Bài 6 : T s ca hai s a và b là
3
1
8
. Tìm hai s đó biết rng tng ca chúng bng
95.
ĐÁP ÁN PHIẾU HC TP S 03.
Bài 1:
a)
0
0
78,125
b)
0
0
200
c)
0
0
66,67
Bài 2:
Lượng nước trong 5kg dưa chuột là: 5.
92,8
100
= 4,64 (kg)
Bài 3:
Tin vốn khi mua 4 cái đồng h là 120: 20% = 600000(đồng)
S tin vốn khi mua 1 cái đồng h là: 600 000 : 4 = 150 000 (đồng)
Bài 4:
S tin lãi khi bán 1 máy tính là: 6 750 000 - 6.000.000 = 750 000 (đồng)
7
Phần trăm lãi suất khi bán mt máy tính là: 750 000 : 6 000 000 100% = 12,5%
Bài 5:
Khong cách giữa hai địa điểm A và B trên thc tế là: 50.500 = 25 000 (cm)
Khong cách gia A và B trên bản đồ t l xích
1
2000
là: 25 000 : 2000 = 12,5cm.
Bài 6:
T s ca hai s a và b là
3
1
8
nên
3 11 11
1
8 8 8
a
a b
b
11
a b 95 b b 95
8
11
b 1 95
8



19
b 95 b 40.
8
Do đó
11
a .40 55
8

.
| 1/7

Preview text:

Ngày soạn: Ngày dạy:
Bài 31. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ VÀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU: 1. Yêu cầu cần đạt:
Nắm được tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số và của hai đại lượng (cùng loại, cùng đơn vị đo). 2. Năng lực:
- Sử dụng được kí hiệu tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số
- Tính được tỉ số phần trăm của hai số, hai đại lượng
- Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước
- Tìm được một số khi biết giá trị phần trăm của số đó
- Giải quyết được một số bài toán thực tế về tỉ số, tỉ số phần trăm. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm
tòi,khám phá và sáng tạo cho Hs.
- Rèn luyện tính chính xác, tính linh hoạt nhạy bén trong giải toán cũng như trong cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Gv:
Giáo án, phiếu học tập, máy chiếu, phấn các màu, nhóm học Zalo…
2. Hs: Vở, nháp, bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP Phần trắc nghiệm
a) Mục tiêu:
Hs được củng cố kiến thức bài 17 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: Phiếu 01: Phần trắc nghiệm đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm: Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs:-Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong
- Nhận nhiệm vụ phiếu 01.
-Thời gian 6 câu = ….phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm (4em =1 nhóm)
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ.
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm ra nháp (A4) (nếu cần) 1
Bước 3:Báo cáo, Thảo luận. Nhóm: Nộp sản phẩm -Gv: Thu sản phẩm (nháp)
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sản phẩm bất kì
rút kinh nghiệm qua sản phẩm
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. nhóm bạn.
Bước 4:Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh,đẹp phần
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài
đáp án vào vở học thêm chiều - Đáp án phiếu 01. trong .. phút. Phần tự luận
a) Mục tiêu:
Hs vận dụng được kiến thức đã học của bài để giải bài tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 02: Phần tự luận đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập
Hs: -Lắng nghe Gv giao việc. trong phiếu 02.
- Nhận nhiệm vụ
-Thời gian 4 bài = … phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm (4em =1 nhóm)
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra nhóm (nếu cần) nháp (A4) - Gv: Thu sản phẩm(nháp) Nhóm: Nộp sản phẩm
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sản phẩm bất kì
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận
kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm bạn. xét.
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp án bài
vào vở học thêm chiều trong .. phút. - Đáp án phiếu 02.
2.HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mục tiêu:
Hs vận dụng được kiến thức đã học của bài để tự giải bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 03: Bài tập bổ sung
c) Sản phẩm:Hs tự giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm Zalo)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 3: Bài tập tự học lên
Phhs: Cập nhật nhóm học 2 nhóm Zalo của lớp
Cho con chép đề vào vở Tự học và bám
-Thời gian: Làm trong ngày giao.
sát đôn đốc con học trong ngày giao.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc từ xa
Hs: hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
-Gv: Giúp đỡ Hs từ xa qua hình thức
Hs: Nộp sản phẩm (chụp ảnh hoặc online… quay video vở tự học) -Gv: Yêu cầu HS nộp bài
-Trao đổi: Bố me, GV, bạn bè…
(qua hình thức trực tiếp hoặc online) - Gv: Sau khi HS nộp bài
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp án
GV sẽ gửi đáp án phiếu 03 cho HS tự rà vào vở học tự học trong ngày giao.
soát và chấm trên nháp…rút kinh nghiệm.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs tự đánh giá và rút kinh Gv đánh giá Hs trong tự học PHHs đánh giá con nghiệm.
qua kiểm tra sản phẩm tự trong tự học phiếu học giao từ xa
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập)
PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ chấm để được các khẳng định đúng trong các câu sau:
A. Tỉ số của hai số a và b (b  0) là … (1) …. Kí hiệu là …. (2) …. a
B. Tỉ lệ xích T = (a, b cùng đơn vị đo), trong đó : b a là …. (3) … b là … (4)…
Câu 2: Điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) Tỉ số phần trăm của a) 3 và 6 là 50% b) 3 và 0,5 là 60% 10 5 c) 1 2 và 5 là 50% 3 6
Câu 3: Một lớp học có 40 học sinh. Biết rằng 30o số học sinh lớp đó bị cận thị. Số o
học sinh cận thị của lớp đó là: A. 12 B. 13 C. 10 D. 11 3
Câu 4: Một cuốn sách giá 15 000đ. Trong đợt phát hành sách chào mừng năm học
mới, nhà xuất bản giảm giá 20 o . Khi đó cuốn sách được bán với giá là: o A. 14 000đ B. 13 000đ C. 12 000đ D. 10 000đ
Câu 5: Một lớp học có 20 bạn nữ chiếm 40o số học sinh của lớp. Số học sinh của o lớp đó là: A. 40 B. 60 C. 55 D. 50 Câu 6: 1
Số đo cạnh của một mảnh vườn hình vuông trên bản thiết kế bằng số 100 đo thự 1
c của nó (tỉ lệ của bản thiết kế là
). Hãy tính diện tích thực của mảnh 100
vườn này, biết rằng trên bản thiết kế, cạnh của mảnh vườn này bằng 16cm. A. 2 251 m . B. 2 252 m . C. 2 256 m . D. 2 257 m .
Phần 2: Tự luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Biến đổi tỉ số giữa 2 số về tỉ số của 2 số nguyên: 7 a) 0,75 vµ1 b) 1,28 vµ 3,15 20
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm tỉ số và tỉ số phần trăm củ a ha i s ố: 3 13 a) 2 và 1 . b) 0,3 tạ và 50 kg. 7 21 Bài 3: 1
(1,0 điểm) Trên bản đồ quy hoạch một khu đô thị với tỉ lệ xích T = , 500
khoảng cách giữa hai khối nhà A và B là 20cm. Hỏi khoảng cách trên thực tế giữa
hai nhà đó là bao nhiêu ?
Bài 4: (1,5 điểm) Nước biển chưa 6% muối (về khối lượng). Hỏi phải thêm bao
nhiêu kg nước thường vào 50 kg nước biển để cho hỗn hợp có 3% muối?
Bài 5: (1,5 điểm) Lớp 6B có 40 HS. Kết quả khảo sát Toán đầu năm có 14 em dưới
trung bình. Đến cuối năm, kết quả khảo sát Toán chỉ còn 8 em dưới trung bình
a) Tính tỉ số % kết quả khảo sát Toán từ trung bình trở lên đầu năm và cuối năm
b) Hỏi số học sinh có kết quả khảo sát Toán từ trung bình trở lên đầu năm và cuối
năm tăng bao nhiêu phần trăm? Bài 6: 1
(1,0 điểm) Biết tỉ số của 2 số a và b bằng 1 . Tìm hai số đó biết a – b = 8 2
HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02 Phần I: Trắc nghiệm. Câu 1: a
A. (1) Thương trong phép chia số a cho số b (2) a:b hoặc b
B. (3) Khoảng cách giữa 2 điểm trên bản vẽ. 4
(4) Khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế.
Câu 2: a) Đ b) Đ c) S Câu 3 4 5 6 Đáp án A C D C
Phần II: Phần tự luận.
Bài 1: 75 0,75 75 20 5 1,28 1, 28.100 128 a) 100   .  b)   7 27 100 27 9 3,15 3,15.100 315 1 20 20 Bài 2: 3 13 17 34 17 21 3 3.100 a) 2 :1  :  .   %  150% 7 21 7 21 7 34 2 2 30 30.100 b) Đổi: 0,3 tạ = 30 kg;  %  60% 50 50
Bài 3: Gọi b là khoảng cách trên thực tế giữa hai khối nhà đó thì 20 1  b 500
Do đó b = 20.500 = 10000cm hay 100m. Bài 4: Lượ 50 6
ng muối chứa trong 50kg nước biển:  3 (kg) 100
Lượng nước thường cần phải pha vào 50kg nước biển để được hỗn hợp cho 3%
muối: 100 – 50 = 50 (kg) Bài 5:
a) Đầu năm, số HS lớp 6 B có điểm khảo sát Toán từ trung bình trở lên là: 40 – 14 = 26 (HS)
Tỉ số % kết quả khảo sát Toán từ trung bình trở lên là: 26 26.100  %  65% 40 40
b) Cuối năm, số HS lớp 6 B có điểm khảo sát Toán từ trung bình trở lên là: 40 – 8 = 32 (HS)
Tỉ số % kết quả khảo sát Toán từ trung bình trở lên là: 32 32.100  %  80% 40 40
Số HS có kết quả môn Toán từ trung bình trở lên tăng: 80 – 60 = 20 () 5 Bài 6: 1 a 1 3 3
Tỉ số của hai số a và b là 1 nên  1   a b 2 b 2 2 2 3   1
Mà a  b  8  b  b  3 8  b 1  8  
 b  8  b 16. Do đó 3 a  .16  24 . 2  2  2 2
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03.
Bài 1: (2,0 điểm) Tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, biết : 5 4 a) a  ; m b  80c ;
m b) a  0,3 t ;
a b  15 kg; c) h và 24 phút 8 15
Bài 2: Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 92,8%. Tính lượng nước trong 5kg dưa chuột?
Bài 3: Một người bán 4 cái đồng hồ đeo tay cùng loại được lãi 120 000 đồng. Biết
số tiền lãi bằng 20% vốn. Tính số tiền vốn mỗi cái đồng hồ?
Bài 4: Cửa hàng bán một máy tính với giá 6.750.000 đồng. Tiền vốn để mua máy
tính là 6.000.000 đồng. Hỏi khi bán một máy tính cửa hàng được lãi bao nhiêu phần trăm? Bài 5: 1
Trên bản đồ một khu đô thị, tỉ lệ xích
, khoảng cách giữa hai địa điểm 500 1
A và B là 50cm. Hỏi trên một bản đồ khác của khu đô thị ấy với tỉ lệ xích thì 2000
khoảng cách giữa hai địa điểm A và B là bao nhiêu ? Bài 6 3
: Tỉ số của hai số a và b là 1 . Tìm hai số đó biết rằng tổng của chúng bằng 8 95.
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03. Bài 1: a) 0 78,125 b) 0 200 c) 0 66, 67 0 0 0 Bài 2: 92,8
Lượng nước trong 5kg dưa chuột là: 5. = 4,64 (kg) 100 Bài 3:
Tiền vốn khi mua 4 cái đồng hồ là 120: 20% = 600000(đồng)
Số tiền vốn khi mua 1 cái đồng hồ là: 600 000 : 4 = 150 000 (đồng) Bài 4:
Số tiền lãi khi bán 1 máy tính là: 6 750 000 - 6.000.000 = 750 000 (đồng) 6
Phần trăm lãi suất khi bán một máy tính là: 750 000 : 6 000 000  100% = 12,5% Bài 5:
Khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trên thực tế là: 50.500 = 25 000 (cm) 1
Khoảng cách giữa A và B trên bản đồ tỉ lệ xích là: 25 000 : 2000 = 12,5cm. 2000 Bài 6: 3 a 3 11 11
Tỉ số của hai số a và b là 1 nên  1   a b 8 b 8 8 8 11   19 Mà a  b  95  b  b  11 95  b 1  95   
b  95  b  40. Do đó 11 a  .40  55 . 8  8  8 8 7