Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều Chủ đề 19

Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều đầy đủ cả năm, được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học, giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án dạy thêm môn Toán 6 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.

1
Ngày son: 25/7 /2021
Ngày dy: .../.../...
CH ĐỀ 27: HAI BÀI TOÁN V PHÂN S
I. MC TIÊU:
1.Yêu cu cần đạt:
- Nh đưc quy tc tìm giá tr ca mt s cho trước và quy tc tìm mt s biết giá tr
phân s ca s đó.
2.Năng lực:
- Giải được các bài toán v phân số: Tìm được giá tr phân s ca mt s cho trước,
tìm được mt s biết giá tr phân s ca nó, gii mt s bài toán thc tế.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú hc tp,ý thc làm vic nhóm, ý thc tìm tòi,khám phá
sáng to cho hc sinh.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. GV: Giáo án, phiếu hc tp,máy chiếu ,phn các màu, TL tham khảo 100 đề thi HSG
cp huyện …
2. HS: V, nháp,bút, chun b trước bài theo phiếu giao trên nhóm Toán 6 ra nháp.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. TÌM GIÁ TR PHÂN S CA MT S CHO TRƯỚC.
a) Mc tiêu: HS mong được hc bài để cng c kiến thức và rèn kĩ năng giải toán.
b) Ni dung:
A. Lý thuyết
1. Quy tc
Mun tìm
m
n
ca s b cho trước, ta tính
m
b.
n
(
m,n ; n 0
)
2. Các dạng toán cơ bản thưng gp
2.1 Tìm giá tr phân s ca mt s cho trước
Phương pháp giải: Để tìm giá tr phân s ca mt s cho trước, ta nhân s cho trước
vi phân s đó. “Phân số” th đưc viết i dng hn s, s thp phân, s phn
trăm.
Ví d 1: Tìm
2
3
ca 8,7
Li gii:
2
3
ca 8,7 bng: 8,7.
2
3
= (8,7 : 3).2 = 2,9.2 = 5,8 =
58 29
10 5
2.2. Bài toán dn đến tìm giá tr phân s ca mt s cho trước
Phương pháp giải: Căn cứ vào ni dung c th ca tng bài toán, ta phi tìm giá tr
phân s ca mt s cho trước trong bài, t đó hoàn chỉnh li gii bài toán.
2
Ví d 2: Tun có 21 biên bi. Tuấn cho Dũng 3/7 s bi ca mình. Hi:
a, Dũng được Tun cho bao nhiêu viên bi?
b, Tun còn li bao nhiêu viên bi?
Li gii:
a) Dũng được Tun cho 21.
3
7
= 9 viên bi
b) Tun còn li 21 9 = 12 viên bi.
B. Phiếu 01: m được giá tr phân s ca mt s cho trước
c) Sn phm: HS gii đáp những bài tp GV giao trên phiếu.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca HS
Nhn nhim v
Thc hin nhim v
2 Đại din báo cáo sn phm trên nháp
2 đại din nhóm khác nhn xét.
Ghi v, rèn ch, hiu bài.
2. TÌM MT S BIT GIÁ TR PHÂN S CA NÓ.
a) Mc tiêu: HS mong được hc bài để cng c kiến thức và rèn kĩ năng giải toán.
b) Ni dung:
B. Lý thuyết
1. Quy tc
Mun tìm mt s biết
m
n
ca nó bng a, ta tính
m
a :
n
(
m,n *
)
2. Các dạng toán cơ bản thưng gp
2.1 Tìm mt s biết giá tr mt phân s ca nó
Phương pháp gii: Mun tìm mt s biết giá tr mt phân s ca nó, ta chia giá tr
này cho phân s. Phân số” thể đưc viết dưới dng hn s, s thp phân, s phn
trăm.
Ví d 1: Tìm mt s biết:
2
3
ca nó bng 7,2
Li gii:
3
2
3
ca nó bng 7,2; s đó bng: 7,2:
2
3
= 7,2.
3
2
= (7,2:2).3 = 3,6.3 =10,8 =
108 54
10 5
2.2. Bài toán dn đến tìm mt s biết giá tr mt phân s ca nó
Phương pháp giải: Căn cứ vào đề bài, ta chuyn i toán v tìm mt s biết gtr
mt phân s ca nó, t đó tìm đưc li giải bài toán đã cho.
d 2: Trong sa 4,5% bơ. Tính ng sa trong mt chai, biết rằng lượng
trong chai sa này là 18g.
Li gii:
Đổi 4,5% =
45 45 9
%
10 1000 200

ng sa trong mt chai là: 18 :
9
200
= 18.
9
200
= 400g
Phiếu 02: Tìm được mt s biết giá tr phân s ca nó
c) Sn phm: HS gii đáp những bài tp GV giao trên phiếu .
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Giao phiếu s 02
Nhn nhim v
Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ
Thc hin nhim v
- Gọi 2 đại din trình bày sn phm và lng
nghe.
- Gọi 2 đại din nhn xét sn phẩm đội bn
va trình bày và lng nghe.
2 Đại din báo cáo sn phm trên nháp
2 đại din nhóm khác nhn xét.
Cht kiến thức đã sử dng trong bài tp
- Đáp án phiếu 02
Ghi v, rèn ch, hiu bài.
3. BÀI TP THC T - BÀI TP NÂNG CAO
a) Mc tiêu: HS mong được hc bài để cng c kiến thức và rèn kĩ năng giải toán.
b) Ni dung: Phiếu 03:
c) Sn phm: HS gii đáp những bài tp GV giao trên phiếu .
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Giao phiếu s 03
Nhn nhim v
Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ
Thc hin nhim v
-Gọi 2 đại din trình bày sn phm và lng
nghe.
- Gọi 2 đại din nhn xét sn phẩm đội bn
va trình bày và lng nghe.
2 Đại din báo cáo sn phm trên nháp
2 đại din nhóm khác nhn xét.
Cht kiến thức đã sử dng trong bài tp
- Đáp án phiếu 03
Ghi v, rèn ch, hiu bài.
4
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hc sinh t đánh giá & rút
kinh nghim
Giáo viên đánh giá HS
Trong t hc qua kim tra
sn phm t hc
PHHS đánh giá con trong
t hc phiếu giao t xa
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập)
PHIU ĐỀ S 01
TÌM GIÁ TR PHÂN S CA MT S CHO TRƯỚC.
1. Trc nghim
Câu 1:
m
n
ca 30 là:
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 2: 25% ca 36 là:
A. 9
B. 10
C. 20
D. 144
Câu 3:
1
2
2
ca 100 là:
A. 50
B. 200
C. 250
D. 40
Câu 4:
3
4
ca 1 gi có s phút là:
A. 30 phút
B. 35 phút
C. 40 phút
D. 45 phút
Câu 5: 120% ca 75m là:
A. 80m
B. 85m
C. 90m
D. 95m
Câu 6:
1
1
2
ca 2kg là:
A. 2,5kg
B. 3kg
C. 3,5kg
D. 4kg
Câu 7:
2
5
ca 100m là:
A. 20m
B. 30m
C. 40m
D. 50m
2. T lun
Bài 1: Qu dưa hấu nng 4 kg. Vy
1
2
qu dưa hấu nng s kg là?
Bài 2: Mi ngày Lan ng
1
3
thi gian ca 1 ngày. Vy s gi Lan thc trong 1 ngày
bao nhiêu gi?
Bài 3: Mt sân hình ch nht chiu rng 5 m. Chiu dài bng 120% chiu rng. Tính
chu vi và din tích ca sân.
5
Bài 4: Mt tm vải dài 20 m. Người th nht mua
1
2
tm vải. Người th 2 mua 50% s
vi còn li. Hi mi người mua bao nhiêu mét vi?
Bài 5: Lp 6A 42 học sinh, trong đó hc k 1
4
7
hc sinh gii,
1
21
hc sinh
trung bình, còn li là hc sinh khá. Tính s hc sinh mi loi ca lp 6A?
Bài 6: Mt cuốn sách giá 15000đ. Chào mừng m hc mi nhà xut bn gim giá 20%.
Hi giá mi ca cun sách là bao nhiêu?
Bài 7: Một trưng trung học cơ s 800 học sinh, trong đó học sinh khi 6 chiếm
5
16
s
học sinh toàn trường s hc sinh n khi 6 bng
2
5
s hc sinh ca khi. Tính s hc
sinh n ca khi 6?
NG DN PHIẾU ĐỀ S 01
1. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
A
C
D
C
B
C
2. T lun
Bài 1: 2kg
Bài 2: 16 gi
Bài 3: Chu vi: 22m, din tích: 30m
2
Bài 4: Người th nht: 10m, ngưi th hai: 5m
Bài 5: Hc sinh gii: 24 em, hc sinh khá: 16 em, hc sinh trung bình: 2 em
Bài 6: 12000 đồng
Bài 7: 100 hc sinh
PHIU ĐỀ S 02
TÌM MT S BIT GIÁ TR PHÂN S CA NÓ.
1. Trc nghim
Câu 1: Mun tìm mt s biết
m
n
ca nó bng a ta làm thế nào?
A. Ly
m
a :
n
B. Ly
m
a.
n
C. Ly
n
a :
m
D. Không tìm đưc
Câu 2: Tìm mt s biết
2
3
ca nó bng 72. S đó là:
A. 48
B. 108
C.
1
108
D.
1
71
3
6
Câu 3: Tìm mt s biết
3
1
4
ca nó bng 35. S đó là:
A. 20
B. 30
C.
1
20
D.
1
61
4
Câu 4: Tìm mt s biết
1
2
2
ca nó bng 45. S đó là:
A. 24
B. 54
C.
1
20
D.
1
61
4
2. T lun
Bài 1: Tính:
a,
1
4
ca x là 76m thì x bng?
b, 62m5% ca x t là 96 t thì x bng?
c, 0,25 ca x gi là 1 gi thì x bng?
d, 3,7% ca x là 13,5 thì x bng?
Bài 2: Tìm mt s biết
1
6
ca nó bng 15?
Bài 3: Tìm x biết 35% ca x bng 1,25?
Bài 4: Tìm x, biết: 12,5x = 1,2 + 25%
Bài 5:
2
5
s bi ca Lâm là 30 viên. Hi Lâm có bao nhiêu viên bi?
Bài 6:
5
8
kho hàng có 1250kg hàng. Hi
1
4
kho hàng có bao nhiêu kg hàng?
Bài 7: Nam năm nay 10 tuổi bng
1
7
s tui ca hin nay. Hỏi năm nay bao nhiêu
tui?
Bài 8: Mt miếng đất hình ch nht chiu rng 12,5m. Chiu rng bng
5
11
chiu
dài. Tính din tích miếng đất.
Bài 9: Tìm mt s biết
3
7
ca s đó bng
2
5
ca 420.
Bài 10: Tìm mt s biết 0,5 ca s đó bng
3
7
ca 420.
NG DN PHIẾU ĐỀ S 02
C. Li gii
1. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
B
A
B
7
2. T lun
Bài 1:
a, 304m b, 153,6 t c, 4 gi d, 3,65
Bài 2: 90
Bài 3:
25
7
Bài 4: x = 0,116
Bài 5: 75 viên bi
Bài 6: 2000kg
Bài 7: 70 tui
Bài 8: 343,75m
2
Bài 9: S đó là:
2 3 7
. 420 : 168 . 392
5 7 3



Bài 10: 360
.
PHIẾU ĐỀ S 03
BÀI TOÁN THC T- BÀI TP NÂNG CAO
Bài tp: 6.44, 6.45, 6.46, 6.47 sách bài tp trang 19
Bài 1: Tìm s 3 ch s biết rng nếu nhân s đó với tng các ch s của thì được
kết qu là 1000.
Bài 2: m s 3 ch s ch s hàng trăm 4. Biết rng nếu chuyn ch s hàng
trăm xuống sau ch s hàng đơn vị thì được s mi bng
3
4
s ban đầu.
Bài 3: Tìm s t nhiên có 2 ch s
ab
biết
3
3 .3
4
ab ab
Bài 4: Một người mang mt r cam đi bán. Sau khi bán
3
7
s cam 5 qu thì còn li 31
qu. Tính s cam mang đi bán?
Bài 5: Ba t hc sinh trồng 179 cây xung quanh ờn trường. S cây t mt trồng được
so vi t hai bng
6
11
. S cây ca t mt trồng được so vi s cây ca t ba bng
7
10
. Hi
mi t trồng được bao nhiêu cây?
Bài 6: Các phưng 1,2,3 24000 dân. Tính s dân ca mỗi phường biết
2
3
s dân
phưng 1 bng 50% s dân phường 2 và bng 0,4 s dân phường 3.
NG DN PHIẾU ĐỀ S 03
Bài 1:
S có 3 ch s
abc
. Theo đầu bài, ta có:
8
. 1000 125.8 125. 1 2 5abc a b c
Vy s có 3 ch s cn tìm là 125.
Bài 2:
Gi s cn tìm là
4ab
theo đầu bài ta có:
3
4 .4
4
4. 10 4 3. 400
40 16 1200 3
40 3 1200 16
37 1184
1184: 37 32
ab ab
ab ab
ab ab
ab ab
ab
ab

Vy s cn tìm là 432.
Bài 3:
Ta có
3
3 .3
4
ab ab
4. 10 3 3. 300
40 12 900 3
40 3 900 12
37 888
888:37 24
ab ab
ab ab
ab ab
ab
ab


Vy s t nhiên cn tìm là 24.
Bài 4:
Phân s ch 31 + 5 = 36 qu cam bng
3 4
1
7 7

s cam
S cam mang đi bán là:
4
36 : 63
7
(qu)
Bài 5:
Phân s ch s cây t hai trng bng
11
6
s cây t mt trng.
Phân s ch s cây t ba trng bng
10
7
s cây t mt trng.
Phân s ch 179 cây là:
11 10 179
1
6 7 42
s cây t mt trng
S cây t mt trng là:
179
179 : 42
42
cây
9
S cây t hai trng là:
11
42. 77
6
cây
S cây t ba trng là:
10
42.
7
cây
Bài 6:
Đổi 50% =
1
2
; 0,4 =
2
5
Phân s ch s dân phưng 2 bng:
2 1 4
:
5 2 5
s dân phường 3
Phân s ch s dân phưng 1 bng:
2 2 3
:
5 3 5
s dân phường 3
Phân s ch 24000 dân là:
4 3 12
1
3 5 5
s dân phường 3
S dân phường 3 có là:
12
24000: 10000
5
dân
S dân phường 1 có là:
3
10000. 6000
5
dân
S dân phường 2 có là:
4
10000. 8000
5
dân
| 1/9

Preview text:

Ngày soạn: 25/7 /2021 Ngày dạy: .../.../...
CHỦ ĐỀ 27: HAI BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU:
1.Yêu cầu cần đạt:
- Nhớ được quy tắc tìm giá trị của một số cho trước và quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của số đó. 2.Năng lực:
- Giải được các bài toán về phân số: Tìm được giá trị phân số của một số cho trước,
tìm được một số biết giá trị phân số của nó, giải một số bài toán thực tế. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú học tập,ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,khám phá và sáng tạo cho học sinh.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. GV:
Giáo án, phiếu học tập,máy chiếu ,phấn các màu, TL tham khảo 100 đề thi HSG cấp huyện …
2. HS: Vở, nháp,bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm Toán 6 ra nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC.
a) Mục tiêu:
HS mong được học bài để củng cố kiến thức và rèn kĩ năng giải toán.
b) Nội dung: A. Lý thuyết 1. Quy tắc m m Muốn tìm
của số b cho trước, ta tính b. ( m,n  ; n  0 ) n n
2. Các dạng toán cơ bản thường gặp
2.1 Tìm giá trị phân số của một số cho trước
Phương pháp giải:
Để tìm giá trị phân số của một số cho trước, ta nhân số cho trước
với phân số đó. “Phân số” có thể được viết dưới dạng hỗn số, số thập phân, số phần trăm. 2
Ví dụ 1: Tìm của 8,7 3 Lời giải: 2 2 58 29
của 8,7 bằng: 8,7. = (8,7 : 3).2 = 2,9.2 = 5,8 =  3 3 10 5
2.2. Bài toán dẫn đến tìm giá trị phân số của một số cho trước
Phương pháp giải:
Căn cứ vào nội dung cụ thể của từng bài toán, ta phải tìm giá trị
phân số của một số cho trước trong bài, từ đó hoàn chỉnh lời giải bài toán. 1
Ví dụ 2: Tuấn có 21 biên bi. Tuấn cho Dũng 3/7 số bi của mình. Hỏi:
a, Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi?
b, Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi? Lời giải: a) Dũng đượ 3 c Tuấn cho 21. = 9 viên bi 7
b) Tuấn còn lại 21 – 9 = 12 viên bi.
B. Phiếu 01: Tìm được giá trị phân số của một số cho trước
c) Sản phẩm:
HS giải đáp những bài tập GV giao trên phiếu.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bước 1.Chuyển giao nhiệm vụ
Nhận nhiệm vụ Giao phiếu số 01
Bước 2.Thực hiện nhiệm vụ: Thực hiện nhiệm vụ
Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ
Bước 3.Báo cáo & Thảo luận:
2 Đại diện báo cáo sản phẩm trên nháp
- Gọi 2 đại diện trình bày sản phẩm và lắng
2 đại diện nhóm khác nhận xét. nghe.
- Gọi 2 đại diện nhận xét sản phẩm đội bạn
vừa trình bày và lắng nghe.
Bước 4.Kết luận &Nhận định:
Ghi vở, rèn chữ, hiểu bài.
Chốt kiến thức đã sử dụng trong bài tập - Đáp án phiếu 01
2. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ.
a) Mục tiêu:
HS mong được học bài để củng cố kiến thức và rèn kĩ năng giải toán. b) Nội dung: B. Lý thuyết 1. Quy tắc m m Muốn tìm một số biết
của nó bằng a, ta tính a : ( m,n  *) n n
2. Các dạng toán cơ bản thường gặp
2.1 Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Phương pháp giải:
Muốn tìm một số biết giá trị một phân số của nó, ta chia giá trị
này cho phân số. “Phân số” có thể được viết dưới dạng hỗn số, số thập phân, số phần trăm. 2
Ví dụ 1: Tìm một số biết: của nó bằng 7,2 3 Lời giải: 2 2 2 3 108 54
của nó bằng 7,2; số đó bằng: 7,2: = 7,2. = (7,2:2).3 = 3,6.3 =10,8 =  3 3 2 10 5
2.2. Bài toán dẫn đến tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Phương pháp giải:
Căn cứ vào đề bài, ta chuyển bài toán về tìm một số biết giá trị
một phân số của nó, từ đó tìm được lời giải bài toán đã cho.
Ví dụ 2: Trong sữa có 4,5% bơ. Tính lượng sữa trong một chai, biết rằng lượng bơ
trong chai sữa này là 18g. Lời giải: Đổ 45 45 9 i 4,5% = %   10 1000 200 Lượ 9 9
ng sữa trong một chai là: 18 : = 18. = 400g 200 200
Phiếu 02: Tìm được một số biết giá trị phân số của nó
c) Sản phẩm: HS giải đáp những bài tập GV giao trên phiếu .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giao phiếu số 02
Nhận nhiệm vụ
Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ Thực hiện nhiệm vụ
- Gọi 2 đại diện trình bày sản phẩm và lắng
2 Đại diện báo cáo sản phẩm trên nháp nghe.
2 đại diện nhóm khác nhận xét.
- Gọi 2 đại diện nhận xét sản phẩm đội bạn
vừa trình bày và lắng nghe.
Chốt kiến thức đã sử dụng trong bài tập
Ghi vở, rèn chữ, hiểu bài. - Đáp án phiếu 02
3. BÀI TẬP THỰC TẾ - BÀI TẬP NÂNG CAO
a) Mục tiêu:
HS mong được học bài để củng cố kiến thức và rèn kĩ năng giải toán.
b) Nội dung: Phiếu 03:
c) Sản phẩm: HS giải đáp những bài tập GV giao trên phiếu .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giao phiếu số 03
Nhận nhiệm vụ
Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ Thực hiện nhiệm vụ
-Gọi 2 đại diện trình bày sản phẩm và lắng
2 Đại diện báo cáo sản phẩm trên nháp nghe.
2 đại diện nhóm khác nhận xét.
- Gọi 2 đại diện nhận xét sản phẩm đội bạn
vừa trình bày và lắng nghe.
Chốt kiến thức đã sử dụng trong bài tập
Ghi vở, rèn chữ, hiểu bài. - Đáp án phiếu 03 3
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Học sinh tự đánh giá & rút Giáo viên đánh giá HS

PHHS đánh giá con trong kinh nghiệm
Trong tự học qua kiểm tra tự học phiếu giao từ xa
sản phẩm tự học

V. HỒ SƠ DẠY HỌC
(Đính kèm các phiếu học tập) PHIẾU ĐỀ SỐ 01
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC. 1. Trắc nghiệm m Câu 1: của 30 là: n A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 2: 25% của 36 là: A. 9 B. 10 C. 20 D. 144 1
Câu 3: 2 của 100 là: 2 A. 50 B. 200 C. 250 D. 40 3
Câu 4: của 1 giờ có số phút là: 4 A. 30 phút B. 35 phút C. 40 phút D. 45 phút
Câu 5: 120% của 75m là: A. 80m B. 85m C. 90m D. 95m 1
Câu 6: 1 của 2kg là: 2 A. 2,5kg B. 3kg C. 3,5kg D. 4kg 2
Câu 7: của 100m là: 5 A. 20m B. 30m C. 40m D. 50m 2. Tự luận 1
Bài 1: Quả dưa hấu nặng 4 kg. Vậy quả dưa hấu nặng số kg là? 2 1
Bài 2: Mỗi ngày Lan ngủ thời gian của 1 ngày. Vậy số giờ Lan thức trong 1 ngày là 3 bao nhiêu giờ?
Bài 3: Một sân hình chữ nhật có chiều rộng 5 m. Chiều dài bằng 120% chiều rộng. Tính
chu vi và diện tích của sân. 4 1
Bài 4: Một tấm vải dài 20 m. Người thứ nhất mua
tấm vải. Người thứ 2 mua 50% số 2
vải còn lại. Hỏi mỗi người mua bao nhiêu mét vải? 4 1
Bài 5: Lớp 6A có 42 học sinh, trong đó học kỳ 1 có là học sinh giỏi, là học sinh 7 21
trung bình, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A?
Bài 6: Một cuốn sách giá 15000đ. Chào mừng năm học mới nhà xuất bản giảm giá 20%.
Hỏi giá mới của cuốn sách là bao nhiêu? 5
Bài 7: Một trường trung học cơ sở có 800 học sinh, trong đó học sinh khối 6 chiếm số 16 2
học sinh toàn trường và số học sinh nữ khối 6 bằng
số học sinh của khối. Tính số học 5 sinh nữ của khối 6?
HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B A C D C B C 2. Tự luận Bài 1: 2kg Bài 2: 16 giờ
Bài 3: Chu vi: 22m, diện tích: 30m2
Bài 4: Người thứ nhất: 10m, người thứ hai: 5m
Bài 5: Học sinh giỏi: 24 em, học sinh khá: 16 em, học sinh trung bình: 2 em Bài 6: 12000 đồng Bài 7: 100 học sinh PHIẾU ĐỀ SỐ 02
TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ. 1. Trắc nghiệm m
Câu 1: Muốn tìm một số biết
của nó bằng a ta làm thế nào? n m m A. Lấy a : B. Lấy a . n n n D. Không tìm được C. Lấy a : m 2
Câu 2: Tìm một số biết của nó bằng 72. Số đó là: 3 A. 48 B. 108 1 1 C. D. 71 108 3 5 3
Câu 3: Tìm một số biết 1 của nó bằng 35. Số đó là: 4 A. 20 B. 30 1 1 C. D. 61 20 4 1
Câu 4: Tìm một số biết 2 của nó bằng 45. Số đó là: 2 A. 24 B. 54 1 1 C. D. 61 20 4 2. Tự luận Bài 1: Tính: 1
a, của x là 76m thì x bằng? 4
b, 62m5% của x tạ là 96 tạ thì x bằng?
c, 0,25 của x giờ là 1 giờ thì x bằng?
d, 3,7% của x là 13,5 thì x bằng? 1
Bài 2: Tìm một số biết của nó bằng 15? 6
Bài 3: Tìm x biết 35% của x bằng 1,25?
Bài 4: Tìm x, biết: 12,5x = 1,2 + 25% 2
Bài 5: số bi của Lâm là 30 viên. Hỏi Lâm có bao nhiêu viên bi? 5 5 1
Bài 6: kho hàng có 1250kg hàng. Hỏi kho hàng có bao nhiêu kg hàng? 8 4 1
Bài 7: Nam năm nay 10 tuổi bằng
số tuổi của bà hiện nay. Hỏi bà năm nay bao nhiêu 7 tuổi? 5
Bài 8: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng là 12,5m. Chiều rộng bằng chiều 11
dài. Tính diện tích miếng đất. 3 2
Bài 9: Tìm một số biết của số đó bằng của – 420. 7 5 3
Bài 10: Tìm một số biết 0,5 của số đó bằng của 420. 7
HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 02 C. Lời giải 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A B A B 6 2. Tự luận Bài 1:
a, 304m b, 153,6 tạ c, 4 giờ d, 3,65 Bài 2: 90 25 Bài 3: 7 Bài 4: x = 0,116 Bài 5: 75 viên bi Bài 6: 2000kg Bài 7: 70 tuổi Bài 8: 343,75m2 2  3 7 Bài 9: Số đó là: . 4  20 :   1  68.  3  92   5  7 3 Bài 10: 360 . PHIẾU ĐỀ SỐ 03
BÀI TOÁN THỰC TẾ- BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài tập: 6.44, 6.45, 6.46, 6.47 sách bài tập trang 19
Bài 1:
Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu nhân số đó với tổng các chữ số của nó thì được kết quả là 1000.
Bài 2: Tìm số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 4. Biết rằng nếu chuyển chữ số hàng trăm xuố 3
ng sau chữ số hàng đơn vị thì được số mới bằng số ban đầu. 4 3
Bài 3: Tìm số tự nhiên có 2 chữ số ab biết a 3 b  .3ab 4
Bài 4: Một người mang một rổ cam đi bán. Sau khi bán 3 số cam và 5 quả thì còn lại 31 7
quả. Tính số cam mang đi bán?
Bài 5: Ba tổ học sinh trồng 179 cây xung quanh vườn trường. Số cây tổ một trồng được 6 7 so với tổ hai bằng
. Số cây của tổ một trồng được so với số cây của tổ ba bằng . Hỏi 11 10
mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây? 2
Bài 6: Các phường 1,2,3 có 24000 dân. Tính số dân của mỗi phường biết số dân ở 3
phường 1 bằng 50% số dân ở phường 2 và bằng 0,4 số dân ở phường 3.
HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 03 Bài 1:
Số có 3 chữ số là abc . Theo đầu bài, ta có: 7 ab .
c a b c 1000 125.8 125.1 2  5
Vậy số có 3 chữ số cần tìm là 125. Bài 2:
Gọi số cần tìm là 4ab theo đầu bài ta có: 3 ab4  .4ab 4
4.10ab  4  3.400  ab
40ab  16  1200  3ab
40ab  3ab  1200 16 37ab  1184 ab  1184 : 37  32
Vậy số cần tìm là 432. Bài 3: 3 Ta có a 3 b  .3ab 4
4.10ab  3  3.300  ab
40ab  12  900  3ab
40ab  3ab  900 12 37ab  888 ab  888 : 37  24
Vậy số tự nhiên cần tìm là 24. Bài 4: 3 4
Phân số chỉ 31 + 5 = 36 quả cam bằng 1   số cam 7 7 Số cam mang đi bán là: 4 36 :  63(quả) 7 Bài 5: 11
Phân số chỉ số cây tổ hai trồng bằng
số cây tổ một trồng. 6 10
Phân số chỉ số cây tổ ba trồng bằng
số cây tổ một trồng. 7 11 10 179
Phân số chỉ 179 cây là:  1  số cây tổ một trồng 6 7 42 179
Số cây tổ một trồng là: 179 :  42 cây 42 8 11
Số cây tổ hai trồng là: 42.  77 cây 6 10
Số cây tổ ba trồng là: 42. cây 7 Bài 6: Đổ 1 2 i 50% = ; 0,4 = 2 5 2 1 4
Phân số chỉ số dân ở phường 2 bằng: :  số dân phường 3 5 2 5 2 2 3
Phân số chỉ số dân ở phường 1 bằng: :  số dân phường 3 5 3 5 4 3 12
Phân số chỉ 24000 dân là:  1  số dân phường 3 3 5 5 12
Số dân phường 3 có là: 24000 : 10000 dân 5 3
Số dân phường 1 có là: 10000.  6000 dân 5 4
Số dân phường 2 có là: 10000.  8000 dân 5 9