Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều Chủ đề 21
Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều đầy đủ cả năm, được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học, giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án dạy thêm môn Toán 6 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.
Preview text:
Ngày soạn: Ngày giảng:
BỘI CHUNG. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- HS phát biểu được thế nào là bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số. 2. Về năng lực: * Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS tích cực phát biểu xây dựng bài.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS tìm được mối liên hệ giữa BC và BCNN.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: HS xác định được bội chung, bội chung
nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã cho; HS tìm BCNN trong các trường hợp đặc biệt.
- Năng lực tính toán: thực hiện được các phép toán nhân, chia số tự nhiên.
- Năng lực mô hình hóa toán học: mô tả, hình dung, phân tích được một số bài toán thực tế
- Năng lực thẩm mỹ: HS trình bày được bài toán khoa học, chính xác 3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP Phần trắc nghiệm
a) Mục tiêu:Hs được củng cố kiến thức bài 12 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: Phiếu 01: Phần trắc nghiệm đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs :-Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập
- Nhận nhiệm vụ trong phiếu 01.
-Thời gian 6 câu = .. phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm)
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ.-
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra nháp (
Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các A4)
nhóm (nếu cần)
Bước 3:Báo cáo, Thảo luận. Nhóm: Nộp sản phẩm -Gv :Thu sản phẩm(nháp)
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút kinh
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sản phẩm bất kì nghiệm qua sản phẩm nhóm bạn.
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4:Kết luận, Nhận định.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án vào
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để
vở học thêm chiều trong .. phút. giải bài - Đáp án phiếu 01. Phần tự luận
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học của bài 12 để giải bài tập liên
quan từ cơ bản đén nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 02: Phần tự luận đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập
Hs :-Lắng nghe Gv giao việc. trong phiếu 02.
- Nhận nhiệm vụ
-Thời gian 4 bài = …. phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm)
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các Hs :hoạt động nhóm và giải đáp ra nháp ( nhóm (nếu cần) A4) -Gv :Thu sản phẩm(nháp) Nhóm: Nộp sản phẩm
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sản phẩm bất kì Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút kinh
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và
nghiệm qua sản phẩm nhóm bạn. nhận xét.
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án vào giải bài
vở học thêm chiều trong …. phút. - Đáp án phiếu 02.
2.HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học của bài để tự giải bài tập liên
quan từ cơ bản đén nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 03: Bài tập bổ sung
c) Sản phẩm:Hs tự giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm Zalo)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 3: Bài tập tự học lên Phhs: Cập nhật nhóm học nhóm Zalo của lớp
Cho con chép đề vào vở Tự học và bám
-Thời gian : Làm trong ngày giao.
sát đôn đốc con học trong ngày giao.
- Gv:Theo dõi, đôn đốc từ xa
Hs :hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
-Gv :Giúp đỡ Hs từ xa qua hình thức Hs: Nộp sản phẩm ( chụp ảnh hoặc quay online… video vở tự học ) -Gv: Yêu cầu HS nộp bài
-Trao đổi : Bố me, GV, bạn bè…
( qua hình thức trực tiếp hoặc online) - Gv: Sau khi HS nộp bài
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án vào
GV sẽ gửi đáp án phiếu 03 cho HS
vở học tự học trong ngày giao.
tự rà soát và chấm trên nháp…rút kinh nghiệm.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs tự đánh giá và rút kinh Gv đánh giá Hs trong tự học PHHs đánh giá con nghiệm.
qua kiểm tra sản phẩm tự trong tự học phiếu học giao từ xa
V. HỒ SƠ DẠY HỌC(Đính kèm các phiếu học tập)
PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1. B(6) 0; 6; 12; 18;.. . B(3) 0; 3; 6; 9; 12;15; 18;.. ; . thì BCNN(3,6) là A. 3. B. 6. C. 12. D. 18.
Câu 2. B(8) 0; 8; 16; 24; 32;.. . B(12) 0; 12; 24; 36; 48;.. ; . thì BC(8; 12)
A. BC(8, 12) 0; 16; 18; 24;.. . B .
. BC(8, 12) 0; 8; 18; 24; 32.. . .
C. BC(8, 12) 0; 24; 48;.. . .
D. BC(8, 12) 0; 8; 12; 24; 32;.. . . Câu 3. 2 BCNN 2.3 ;3.5 bằng A. 90. B. 45. C. 0. D. 18. Câu 4. 7 5
Kết quả của phép tính là 6 12 A 3 . . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 4 12 48 96 Câu 5. 1 1
Mẫu chung của hiệu hai phân số là 4 6 A. 6. B. 12. C. 18. D. 28. Câu 6. 7 4
Mẫu chung của hai phân số và là 9 15 A. 90. B. 15. C. 0. D. 45
Phần II : Tự luận (7.0 điểm)
Câu 1. Số tự nhiên x biết x 125; x 100; x 150 ; x 3000 là
Câu 2. Cho xBC(63,35,105) và 0 x 1000 . Khi đó, x thuộc tập hợp nào sau đây?
Câu 3. Một túi kẹo chia làm 10 phần, 12 phần, 15 phần đều đủ, biết số kẹo nằm
trong khoảng 100 đến 125 cái. Số kẹo đó là.
Câu 4. Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 9 , đều vừa đủ. Biết số học
sinh trong khoảng 30 đến 40. Số học sinh lớp 6 A là.
HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A A B D Hướng dẫn
Câu 1. B(6) 0; 6; 12; 18;.. . B(3) 0; 3; 6; 9; 12;15; 18;.. ; . thì BCNN(3,6) là A. 3. B. 6. C. 12. D. 18. Lời giải Chọn B
Các số 0;6;12;18; vừa là bội của 6 , vừa là bội 3của nên
BC(3, 6) 0;6;12;18;.. . .
Số nhỏ nhất khác 6 trong tập hợp các bội chung của 6 và 3 là nên BCNN(3, 6) 6 .
Câu 2. B(8) 0; 8; 16; 24; 32;.. . B(12) 0; 12; 24; 36; 48;.. ; . thì BC(8; 12)
A. BC(8, 12) 0; 16; 18; 24;.. B . . .
. BC(8, 12) 0; 8; 18; 24; 32.. . .
C. BC(8, 12) 0; 24; 48;..
BC(8, 12) 0; 8; 12; 24; 32;.. . . . D.. . . Lời giải Chọn C
Các số 0; 24; 48; … vừa là bội của 8, vừa là bội của 12 nên
BC(8, 12) 0; 24; 48;.. . . Câu 3. Biết 2 2 3 và 3 5 thì 2 BCNN 2.3 ;3.5 bằng A. 90. B. 45. C. 0. D. 18. Lời giải Chọn A
Vì thừa số nguyên tố chung là 3và riêng là 5 và 2 . Khi đó 2 2
BCNN 2.3 ;3.5 2 3 5 90 . Câu 4. 7 5
Kết quả của phép tính là 6 12 A 3 . . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 4 12 48 96 Lời giải Chọn A
Ta có BCNN 12, 6 12 nên ta có thể lấy mẫu chung của hai phân số là 12. 7 5 7 2 5 14 5 9 3 6 12 6 . 2 12 12 12 4
Câu 5. Mẫu chung của hiệu hai phân số 1 1 là 4 6 A. 6. B. 12. C. 18. D. 28. Lời giải Chọn B
Ta có BCNN 4,6 12 nên ta có thể lấy mẫu chung của hai phân số là 12. Câu 6. 4
Mẫu chung của hai phân số 7 và là 9 15 A. 90. B. 15. C. 0. D. 45. Lời giải Chọn D Ta có 2 9 3 và 15 3 5 thì 2 BCNN 9,15 3 .5 45 .
Ta có thể lấy mẫu chung của hai phân số trên là 45.
Phần II: Tự luận (7.0 điểm)
Câu 1. Số tự nhiên x biết x 125; x 100; x 150 ; x 3000 .Tìm x Lời giải
Vì x 125; x 100; x 150 x BC(125, 100, 150) .
BCNN(125, 100,150) 1500 nên x B(1500) 0; 1500; 3000;.. . Mà x 3000 nên x 0; 1500 .
Câu 2. Biết x BC(63,35,105) và 0 x 1000 x thuộc tập hợp nào sau đây? Lời giải Ta có: 2
63 3 .7; 35 5.7; 105 3.5.7 2
BCNN 63,35,105 3 .5.7 315
BC63, 35, 105 = B315 0;315; 630; 945; 1260;.. . vì 0 x 1000 .
Số thỏa mãn là x 315;630;94 5 .
Câu 3. Một túi kẹo chia làm 10 phần, 12 phần, 15 phần đều đủ, biết số kẹo nằm
trong khoảng 100 đến 125 cái. Số kẹo đó là bao nhiêu? Lời giải
Gọi a là số kẹo cần tìm *
a N ( cái).
Vì a chia 10 phần, 12 phần, 15 phần đều đủ. Nên a BC10,12,15
mà BC10,12,15 0; 60; 120; 180; 240; 300; .. .
Và 100 a 125 nên a 120 .
Câu 4. Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 9 , đều vừa đủ. Biết số
học sinh trong khoảng 30 đến 40. Số học sinh lớp 6 A là. Tìm số học sinh 6A Lời giải
Gọi a là số học sinh lớp 6 A, * a N (học sinh).
Vì a chia 3 phần, 4 phần, 9 phần đều đủ. Nên a BC3, 4,9 mà 2 2
BCNN 3, 4,9 2 3 36
mà BC3,4,9 0;36;72;.. .
Và 30 a 40 nên a = 36 .
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03.
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1. BCNN30, 150 là A. 30 B. 300 C. 0 D. 150
Câu 2. BCNN40,28,140 là A. 140 B. 280 C. 120 D. 0
Câu 3. BCNN10,12,15 là A. 60 B. 45 C. 30 D. 90
Câu 4. BCNN8, 9,27 là A. 144 B. 72 C. 8 D. 9
Câu 5. BCNN5, 7, 8 là A. 45 B. 180 C. 280 D. 0
Câu 6. BCNN(3,6) 6 thì BC(3, 6) nhỏ hơn 20 là A. 6; 12; 18 . B. 0; 6; 12; 1 8 . C. 6; 12;
18 . D. 6; 12; 18; 2 4 .
Phần II: Tự luận (7.0 điểm)
Câu 1. Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết a 126và a 198.Tìm a
Câu 2. Số học sinh của một trường khi xếp hàng 5, hàng 8, hàng 12, đều thiếu 1
em. Biết số học sinh trường đó từ 400 đến 500 em. Số học sinh trường là bao nhiêu?.
Câu 3. Hai số tự nhiên a và b biết BCNNa,b 770 trong đó b 14. Khi đó a thuộc tâp hợp nào sau? Hướng dẫn
Câu 1. Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết a 126và a 198
Vì a 126và a 198 nên a BC126,198 .
Mà a là số tự nhiên nhỏ nhất nên a = BCNN126, 198. Ta có: 2 126 2.3 .7 và 2 198 2.3 .11 2
BCNN 126,198 2.3 .7.11 1386 Vậy a = 1386.
Câu 2. Số học sinh của một trường khi xếp hàng 5, hàng 8, hàng 12, đều thiếu 1
em. Biết số học sinh trường đó từ 400 đến 500 em. Số học sinh trường là bao nhiêu?
Gọi x là số học sinh của trường đó * x N (học sinh).
Vì xếp thành hàng 5,8,12 đều thiếu 1 nên x 1 5; x 1 8; x 1 12
Do đó x+1BC5, 8, 12. Ta có : 3 2 8 2 ; 12 2 .3 3 BCNN 5,8,12 5.3.2 120 BC5,8,12 B 2 1 0 0; 120; 24 ; 0 360; 480;600;
Do đó x 10; 120; 240; 360; 480;600; .
Vì số hs khoảng 400 đến 500 nên ta chon x 1 480 suy ra x 479 .
Vậy học sinh khối 6 của trường đó là 479 .
Câu 3: Hai số tự nhiên a và b biết BCNNa,b 770 trong đó b 14. Khi đó a thuộc tâp hợp nào sau?
Ta có BCNNa,14 770 nên 770 a.m; 770 14.55 và m,55 1 m N *
Ta có 770 14.55 a.m 14. 55 m .
Mà ÖCLNm,55 1 14 m m Ö 14 1; 2;7; 1 4 .
Do đó a 55; 110; 380; 77 0 .