Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều Chủ đề 21

Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều đầy đủ cả năm, được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học, giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án dạy thêm môn Toán 6 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.

Ngày soạn:
Ngày giảng:
BỘI CHUNG. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- HS phát biểu được thế nào bi chung, bi chung nh nht ca hai hay nhiu
s.
2. V năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực t hc: HS t hoàn thành đưc các nhim v hc tp chun b nhà
và ti lp.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: HS tích cc phát biu xây dng bài.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS tìm được mi liên h gia BC và BCNN.
- Năng lực duy lập lun toán học: HS xác định được bi chung, bi chung
nh nht ca hai hoc ba s t nhiên đã cho; HS tìm BCNN trong các trưng hp
đặc bit.
- Năng lực tính toán: thc hiện được các phép toán nhân, chia s t nhiên.
- Năng lực nh hóa toán hc: tả, hình dung, phân tích đưc mt s bài
toán thc tế
- Năng lực thm m: HS trình bày được bài toán khoa hc, chính xác
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt đng hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thc: tht thà, thng thn trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhim: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên: SGK, kế hoch bài dạy, thước thng, bng ph hoc máy chiếu.
2. Hc sinh: SGK, thước thng, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
1.HOẠT ĐỘNG DY HC TRC TIP
Phn trc nghim
a) Mc tiêu:Hs được cng c kiến thức bài 12 để gii toán thành tho.
b) Ni dung: Phiếu 01:
Phn trc nghiệm đề kim tra 1 tiết.
c) Sn phm:Hs giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Hs.
c 1:Chuyn giao nhim v.
Hs :-Lng nghe Gv giao vic.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp
trong phiếu 01.
-Thi gian 6 câu = .. phút
- Yêu cu Hs hoạt đng nhóm ( 4em
=1 nhóm)
- Nhn nhim v
c 2:Thc hin nhim v.-
Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các
nhóm (nếu cn)
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra nháp (
A4)
c 3:Báo cáo, Tho lun.
-Gv :Thu sn phm(nháp)
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sn phm bt kì
-Gv: Yêu cu c lp theo dõi
nhn xét.
Nhóm: Np sn phm
Hs: Ti ch nhn xét và so sánh rút kinh
nghim qua sn phm nhóm bn.
c 4:Kết lun, Nhận định.
- Gv: cht kiến thức đã sử dụng để
gii bài
- Đáp án phiếu 01.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án vào
v hc thêm chiu trong .. phút.
Phn t lun
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học ca bài 12 để gii bài tp liên
quan t cơ bản đén nâng cao.
b) Ni dung: Phiếu 02: Phn t lun đề kim tra 1 tiết.
c) Sn phm:Hs giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu .
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp
trong phiếu 02.
-Thi gian 4 bài = …. phút
- Yêu cu Hs hoạt đng nhóm ( 4em
=1 nhóm)
Hs :-Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các
nhóm (nếu cn)
Hs :hoạt động nhóm và giải đáp ra nháp (
A4)
-Gv :Thu sn phm(nháp)
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sn phm bt kì
-Gv: Yêu cu c lp theo dõi
nhn xét.
Nhóm: Np sn phm
Hs: Ti ch nhn xét và so sánh rút kinh
nghim qua sn phm nhóm bn.
- Gv: cht kiến thức đã sử dụng để
gii bài
- Đáp án phiếu 02.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án vào
v hc thêm chiu trong …. phút.
2.HOẠT ĐỘNG V NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học của bài đ t gii bài tp liên
quan t cơ bản đén nâng cao.
b) Ni dung: Phiếu 03: Bài tp b sung
c) Sn phm:Hs t giải đáp nhng bài tp Gv giao trên phiếu ( đăng tn nhóm
Zalo)
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 3: Bài tp t hc lên
nhóm Zalo ca lp
-Thi gian : Làm trong ngày giao.
Phhs: Cp nht nhóm hc
Cho con chép đề vào v T hc và bám
sát đôn đốc con hc trong ngày giao.
- Gv:Theo dõi, đôn đốc t xa
Hs :hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
-Gv :Giúp đỡ Hs t xa qua hình thc
online…
-Gv: Yêu cu HS np bài
( qua hình thc trc tiếp hoc
online)
Hs: Np sn phm ( chp nh hoc quay
video v t hc )
-Trao đổi : B me, GV, bạn bè…
- Gv: Sau khi HS np bài
GV s gửi đáp án phiếu 03 cho HS
t rà soát và chấm trên nháp…rút
kinh nghim.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án vào
v hc t hc trong ngày giao.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs t đánh giá và rút kinh
nghim.
Gv đánh gHs trong tự hc
qua kim tra sn phm t
hc
PHHs đánh giá con
trong t hc phiếu
giao t xa
V. H SƠ DY HC(Đính kèm các phiếu hc tp)
PHIẾU ĐỀ S 01+02
Phn 1: Trc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1.
B(6) 0; 6; 12; 18;...
;
B(3) 0; 3; 6; 9; 12;15; 18;...
thì
BCNN(3,6)
A. 3. B. 6. C. 12. D. 18.
Câu 2.
;
B(12) 0; 12; 24; 36; 48;...
thì
BC(8; 12)
A.
BC(8, 12) 0; 16; 18; 24;...
.
B.
BC(8, 12) 0; 8; 18; 24; 32...
.
C.
BC(8, 12) 0; 24; 48;...
. D.
BC(8, 12) 0; 8; 12; 24; 32;...
.
Câu 3.
2
BCNN 2.3 ;3.5
bng
A. 90. B. 45. C. 0. D. 18.
Câu 4. Kết qu ca phép tính
7 5
6 12
A.
3
4
. B.
1
12
. C.
3
48
. D.
1
96
.
Câu 5. Mu chung ca hiu hai phân s
1 1
4 6
A.
6. B. 12. C. 18. D. 28.
Câu 6. Mu chung ca hai phân s
7
9
4
15
A.
90. B. 15. C. 0. D. 45
Phn II : T luận (7.0 điểm)
Câu 1. S t nhiên
x
biết
125; 100; 150
x x x
;
3000x
Câu 2. Cho
BC(63,35,105)x
0 1000x
. Khi đó,
x
thuc tp hp nào sau
đây?
Câu 3. Mt túi ko chia làm
10
phn,
12
phn,
15
phần đều đủ, biết s ko nm
trong khong
100
đến
125
cái. S kẹo đó là.
Câu 4. Hc sinh lp 6A khi xếp hàng
3
, hàng 4, hàng
9
, đu vừa đ. Biết s hc
sinh trong khoảng 30 đến 40. S hc sinh lp 6 A là.
NG DN PHIẾU ĐỀ S 01+02
Phn 1: Trc nghiệm (3.0 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
A
B
D
ng dn
Câu 1.
B(6) 0; 6; 12; 18;...
;
B(3) 0; 3; 6; 9; 12;15; 18;...
thì
BCNN(3,6)
A. 3. B. 6. C. 12. D. 18.
Li gii
Chn B
Các s
0;6;12;18;
va là bi ca
6
, va là bi
3
ca nên
BC(3,6) 0;6;12;18;...
.
S nh nht khác
6
trong tp hp các bi chung ca
6
3
là nên
BCNN(3,6) 6
.
Câu 2.
B(8) 0; 8; 16; 24; 32;...
;
B(12) 0; 12; 24; 36; 48;...
thì
BC(8; 12)
A.
.
BC(8, 12) 0; 16; 18; 24;...
.
B.
BC(8, 12) 0; 8; 18; 24; 32...
.
C.
.
BC(8, 12) 0; 24; 48;...
. D.
.
BC(8, 12) 0; 8; 12; 24; 32;...
.
Li gii
Chn C
Các s 0; 24; 48; … vừa là bi ca 8, va là bi ca 12 nên
BC(8, 12) 0; 24; 48;...
.
Câu 3. Biết
2
2 3
3 5
thì
2
BCNN 2.3 ;3.5
bng
A. 90. B. 45. C. 0. D. 18.
Li gii
Chn A
Vì tha s nguyên t chung là
3
và riêng là
5
2
.
Khi đó
2 2
BCNN 2.3 ;3.5 2 3 5 90
.
Câu 4. Kết qu ca phép tính
7 5
6 12
A.
3
4
. B.
1
12
. C.
3
48
. D.
1
96
.
Li gii
Chn A
Ta có
BCNN 12, 6 12
nên ta có th ly mu chung ca hai phân s là 12.
7 5 7 2 5 14 5 9 3
6 12 6 2 12 12 12 4

.
Câu 5. Mu chung ca hiu hai phân s
1 1
4 6
A.
6. B. 12. C. 18. D. 28.
Li gii
Chn B
Ta có
BCNN 4,6 12
nên ta có th ly mu chung ca hai phân s là 12.
Câu 6. Mu chung ca hai phân s
7
9
4
15
A.
90. B. 15. C. 0. D. 45.
Li gii
Chn D
Ta có
2
9 3
15 3 5
thì
2
BCNN 9,15 3 .5 45
.
Ta có th ly mu chung ca hai phân s trên là 45.
Phn II: T luận (7.0 điểm)
Câu 1. S t nhiên
x
biết
x 125; x 100; x 150
;
x 3000
.Tìm x
Li gii
x 125; x 100; x 150 x BC(125, 100, 150)
.
BCNN(125, 100,150) 1500
nên
x B(1500) 0; 1500; 3000;...
x 3000
nên
x 0;1500
.
Câu 2. Biết
x BC(63,35,105)
0 x 1000
x
thuc tp hợp nào sau đây?
Li gii
Ta có:
2
63 3 .7; 35 5.7; 105 3.5.7
2
BCNN 63,35,105 3 .5.7 315
BC 63, 35, 105 = B 315 0;315; 630; 945; 1260;...
0 x 1000
.
S tha mãn là
x 315;630;945
.
Câu 3. Mt túi ko chia làm
10
phn,
12
phn,
15
phần đều đủ, biết s ko nm
trong khong
100
đến
125
cái. S kẹo đó là bao nhiêu?
Li gii
Gi
a
là s ko cn tìm
*
a N
( cái).
a
chia
10
phn,
12
phn,
15
phần đều đủ.
Nên
a BC 10,12,15
0; 60; 120; 180; 240; 300; ...BC 10,12,15
100 a 125
nên
a 120
.
Câu 4. Hc sinh lp 6A khi xếp hàng
3
, hàng 4, hàng
9
, đu vừa đ. Biết s
hc sinh trong khoảng 30 đến 40. S hc sinh lp 6 A là. Tìm s hc sinh 6A
Li gii
Gi
a
là s hc sinh lp 6 A,
*
a N
(hc sinh).
a
chia 3 phn, 4 phn, 9 phần đều đ.
Nên
a BC 3, 4,9
2 2
BCNN 3,4,9 2 3 36
BC 3, 4,9 0;36;72;...
30 a 40
nên
a = 36
.
PHIU HC TP S 03.
Phn 1: Trc nghim
Câu 1.
BCNN 30, 150
A.
30
B.
300
C.
0
D.
150
Câu 2.
BCNN 40,28,140
A.
140
B.
280
C.
120
D.
0
Câu 3.
BCNN 10,12,15
A.
60
B.
45
C.
30
D.
90
Câu 4.
BCNN 8, 9,27
A.
144
B.
72
C.
8
D.
9
Câu 5.
BCNN 5, 7, 8
A.
45
B.
180
C.
280
D.
0
Câu 6.
BCNN(3,6) 6
thì
BC(3, 6)
nh hơn 20 là
A.
6; 12; 18
. B.
0; 6; 12; 18
.
C.
6; 12; 18
. D.
6; 12; 18; 24
.
Phn II: T luận (7.0 điểm)
Câu 1. S t nhiên
a
nh nht khác 0 biết
126
a
198
a
.Tìm a
Câu 2. S hc sinh ca một trường khi xếp hàng 5, hàng 8, hàng 12, đu thiếu 1
em. Biết s học sinh trường đó từ 400 đến 500 em. S học sinh trường bao
nhiêu?.
Câu 3. Hai s t nhiên
a
b
biết
BCNN a,b 770
trong đó
b 14
. Khi đó
a
thuc tâp hp nào sau?
ng dn
Câu 1. S t nhiên
a
nh nht khác 0 biết
126a
198a
a 126
a 198
nên
a BC 126,198
.
a
là s t nhiên nh nht nên
a = BCNN 126, 198
.
Ta có:
2
126 2.3 .7
2
198 2.3 .11
2
BCNN 126,198 2.3 .7.11 1386
Vy
a = 1386
.
Câu 2. S hc sinh ca một trường khi xếp hàng 5, hàng 8, hàng 12, đu thiếu 1
em. Biết s học sinh trường đó từ 400 đến 500 em. S học sinh trường bao
nhiêu?
Gi
x
là s hc sinh của trường đó
*
x N
(hc sinh).
Vì xếp thành hàng
5,8,12
đều thiếu
1
nên
x 1 5; x 1 8; x 1 12
Do đó
x+1 BC 5, 8, 12
.
Ta có :
3 2
8 2 ; 12 2 .3
3
BCNN 5,8,12 5.3.2 120
B 2C 5 4,8, ;12 B 0; 120; 0 360; 480;600;2 1 0 
Do đó
x 31 0; 120; 240; 60; 480;600; 
.
Vì s hs khoảng 400 đến
500
nên ta chon
x 1 480
suy ra
x 479
.
Vy hc sinh khi
6
của trường đó là
479
.
Câu 3: Hai s t nhiên
a
b
biết
BCNN a,b 770
trong đó
b 14
. Khi đó
a
thuc tâp hp nào sau?
Ta có
BCNN a,14 770
nên
770 a.m; 770 14.55
m,55 1
m N *
Ta có
770 14.55 a.m
14. 55 m
.
ÖCLN m,55 1 14 m m Ö 14 1; 2;7; 14
.
Do đó
a 55; 110; 380; 770
.
| 1/8

Preview text:

Ngày soạn: Ngày giảng:
BỘI CHUNG. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- HS phát biểu được thế nào là bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số. 2. Về năng lực: * Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS tích cực phát biểu xây dựng bài.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS tìm được mối liên hệ giữa BC và BCNN.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: HS xác định được bội chung, bội chung
nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã cho; HS tìm BCNN trong các trường hợp đặc biệt.
- Năng lực tính toán: thực hiện được các phép toán nhân, chia số tự nhiên.
- Năng lực mô hình hóa toán học: mô tả, hình dung, phân tích được một số bài toán thực tế
- Năng lực thẩm mỹ: HS trình bày được bài toán khoa học, chính xác 3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP Phần trắc nghiệm
a) Mục tiêu:
Hs được củng cố kiến thức bài 12 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: Phiếu 01: Phần trắc nghiệm đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs :-Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập
- Nhận nhiệm vụ trong phiếu 01.
-Thời gian 6 câu = .. phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm)
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ.-
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra nháp (
Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các A4)
nhóm (nếu cần)
Bước 3:Báo cáo, Thảo luận. Nhóm: Nộp sản phẩm -Gv :Thu sản phẩm(nháp)
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút kinh
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sản phẩm bất kì nghiệm qua sản phẩm nhóm bạn.
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4:Kết luận, Nhận định.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án vào
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để
vở học thêm chiều trong .. phút. giải bài - Đáp án phiếu 01. Phần tự luận
a) Mục tiêu:
Hs vận dung được kiến thức đã học của bài 12 để giải bài tập liên
quan từ cơ bản đén nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 02: Phần tự luận đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập
Hs :-Lắng nghe Gv giao việc. trong phiếu 02.
- Nhận nhiệm vụ
-Thời gian 4 bài = …. phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm)
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các Hs :hoạt động nhóm và giải đáp ra nháp ( nhóm (nếu cần) A4) -Gv :Thu sản phẩm(nháp) Nhóm: Nộp sản phẩm
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sản phẩm bất kì Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút kinh
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và
nghiệm qua sản phẩm nhóm bạn. nhận xét.
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án vào giải bài
vở học thêm chiều trong …. phút. - Đáp án phiếu 02.
2.HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mục tiêu:
Hs vận dung được kiến thức đã học của bài để tự giải bài tập liên
quan từ cơ bản đén nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 03: Bài tập bổ sung
c) Sản phẩm:Hs tự giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm Zalo)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 3: Bài tập tự học lên Phhs: Cập nhật nhóm học nhóm Zalo của lớp
Cho con chép đề vào vở Tự học và bám
-Thời gian : Làm trong ngày giao.
sát đôn đốc con học trong ngày giao.
- Gv:Theo dõi, đôn đốc từ xa
Hs :hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
-Gv :Giúp đỡ Hs từ xa qua hình thức Hs: Nộp sản phẩm ( chụp ảnh hoặc quay online… video vở tự học ) -Gv: Yêu cầu HS nộp bài
-Trao đổi : Bố me, GV, bạn bè…
( qua hình thức trực tiếp hoặc online) - Gv: Sau khi HS nộp bài
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án vào
GV sẽ gửi đáp án phiếu 03 cho HS
vở học tự học trong ngày giao.
tự rà soát và chấm trên nháp…rút kinh nghiệm.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs tự đánh giá và rút kinh Gv đánh giá Hs trong tự học PHHs đánh giá con nghiệm.
qua kiểm tra sản phẩm tự trong tự học phiếu học giao từ xa
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
(Đính kèm các phiếu học tập)
PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1. B(6)  0; 6; 12; 18;.. . B(3)  0; 3; 6; 9; 12;15; 18;..  ; . thì BCNN(3,6) là A. 3. B. 6. C. 12. D. 18.
Câu 2. B(8)  0; 8; 16; 24; 32;.. . B(12)  0; 12; 24; 36; 48;..  ; . thì BC(8; 12)
A. BC(8, 12)  0; 16; 18; 24;.. . B  .
. BC(8, 12) 0; 8; 18; 24; 32..  . .
C. BC(8, 12)  0; 24; 48;.. . .
D. BC(8, 12)  0; 8; 12; 24; 32;.. . . Câu 3.  2 BCNN 2.3 ;3.5 bằng A. 90. B. 45. C. 0. D. 18. Câu 4. 7 5
Kết quả của phép tính  là 6 12 A 3 . . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 4 12 48 96 Câu 5. 1 1
Mẫu chung của hiệu hai phân số  là 4 6 A. 6. B. 12. C. 18. D. 28. Câu 6. 7 4
Mẫu chung của hai phân số và là 9 15 A. 90. B. 15. C. 0. D. 45
Phần II : Tự luận (7.0 điểm)
Câu 1. Số tự nhiên x biết x 125; x 100; x 150 ; x  3000 là
Câu 2. Cho xBC(63,35,105) và 0  x 1000 . Khi đó, x thuộc tập hợp nào sau đây?
Câu 3.
Một túi kẹo chia làm 10 phần, 12 phần, 15 phần đều đủ, biết số kẹo nằm
trong khoảng 100 đến 125 cái. Số kẹo đó là.
Câu 4. Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 9 , đều vừa đủ. Biết số học
sinh trong khoảng 30 đến 40. Số học sinh lớp 6 A là.
HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A A B D Hướng dẫn
Câu 1.
B(6)  0; 6; 12; 18;.. . B(3)  0; 3; 6; 9; 12;15; 18;..  ; . thì BCNN(3,6) là A. 3. B. 6. C. 12. D. 18. Lời giải Chọn B
Các số 0;6;12;18; vừa là bội của 6 , vừa là bội 3của nên
BC(3, 6)  0;6;12;18;..  . .
Số nhỏ nhất khác 6 trong tập hợp các bội chung của 6 và 3 là nên BCNN(3, 6)  6 .
Câu 2. B(8)  0; 8; 16; 24; 32;.. . B(12)  0; 12; 24; 36; 48;..  ; . thì BC(8; 12)
A. BC(8, 12)  0; 16; 18; 24;..  B  . . .
. BC(8, 12) 0; 8; 18; 24; 32..  . .
C. BC(8, 12)  0; 24; 48;.. 
BC(8, 12)  0; 8; 12; 24; 32;..  . . . D.. . . Lời giải Chọn C
Các số 0; 24; 48; … vừa là bội của 8, vừa là bội của 12 nên
BC(8, 12)  0; 24; 48;..  . . Câu 3. Biết 2 2  3 và 3 5 thì  2 BCNN 2.3 ;3.5 bằng A. 90. B. 45. C. 0. D. 18. Lời giải Chọn A
Vì thừa số nguyên tố chung là 3và riêng là 5 và 2 . Khi đó  2  2
BCNN 2.3 ;3.5  2 3 5  90 . Câu 4. 7 5
Kết quả của phép tính  là 6 12 A 3 . . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 4 12 48 96 Lời giải Chọn A
Ta có BCNN 12, 6  12 nên ta có thể lấy mẫu chung của hai phân số là 12. 7 5 7  2 5 14  5 9 3       6 12 6  . 2 12 12 12 4
Câu 5. Mẫu chung của hiệu hai phân số 1 1  là 4 6 A. 6. B. 12. C. 18. D. 28. Lời giải Chọn B
Ta có BCNN 4,6  12 nên ta có thể lấy mẫu chung của hai phân số là 12. Câu 6. 4
Mẫu chung của hai phân số 7 và là 9 15 A. 90. B. 15. C. 0. D. 45. Lời giải Chọn D Ta có 2 9  3     và 15 3 5 thì   2 BCNN 9,15 3 .5 45 .
Ta có thể lấy mẫu chung của hai phân số trên là 45.
Phần II: Tự luận (7.0 điểm)
Câu 1. Số tự nhiên x biết x 125; x 100; x 150 ; x  3000 .Tìm x Lời giải
Vì x 125; x 100; x 150  x  BC(125, 100, 150) .
BCNN(125, 100,150)  1500 nên x  B(1500)  0; 1500; 3000;..  . Mà x  3000 nên x 0;  1500 .
Câu 2. Biết x BC(63,35,105) và 0  x 1000 x thuộc tập hợp nào sau đây? Lời giải Ta có: 2
63  3 .7; 35  5.7; 105  3.5.7   2
BCNN 63,35,105  3 .5.7  315
BC63, 35, 105 = B315  0;315; 630; 945; 1260;..  . vì 0  x 1000 .
Số thỏa mãn là x 315;630;94  5 .
Câu 3. Một túi kẹo chia làm 10 phần, 12 phần, 15 phần đều đủ, biết số kẹo nằm
trong khoảng 100 đến 125 cái. Số kẹo đó là bao nhiêu? Lời giải
Gọi a là số kẹo cần tìm *
a  N ( cái).
Vì a chia 10 phần, 12 phần, 15 phần đều đủ. Nên a  BC10,12,15
mà BC10,12,15  0; 60; 120; 180; 240; 300; ..  .
Và 100  a  125 nên a  120 .
Câu 4. Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 9 , đều vừa đủ. Biết số
học sinh trong khoảng 30 đến 40. Số học sinh lớp 6 A là. Tìm số học sinh 6A Lời giải
Gọi a là số học sinh lớp 6 A, * a  N (học sinh).
Vì a chia 3 phần, 4 phần, 9 phần đều đủ. Nên a  BC3, 4,9 mà   2 2
BCNN 3, 4,9  2  3  36
mà BC3,4,9  0;36;72;..  .
Và 30  a  40 nên a = 36 .
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03.
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1. BCNN30, 150 là A. 30 B. 300 C. 0 D. 150
Câu 2. BCNN40,28,140 là A. 140 B. 280 C. 120 D. 0
Câu 3. BCNN10,12,15 là A. 60 B. 45 C. 30 D. 90
Câu 4. BCNN8, 9,27 là A. 144 B. 72 C. 8 D. 9
Câu 5. BCNN5, 7, 8 là A. 45 B. 180 C. 280 D. 0
Câu 6. BCNN(3,6)  6 thì BC(3, 6) nhỏ hơn 20 là A. 6; 12;  18 . B. 0; 6; 12; 1  8 . C. 6; 12; 
18 . D. 6; 12; 18; 2  4 .
Phần II: Tự luận (7.0 điểm)
Câu 1. Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết a 126và a 198.Tìm a
Câu 2. Số học sinh của một trường khi xếp hàng 5, hàng 8, hàng 12, đều thiếu 1
em. Biết số học sinh trường đó từ 400 đến 500 em. Số học sinh trường là bao nhiêu?.
Câu 3. Hai số tự nhiên a và b biết BCNNa,b  770 trong đó b  14. Khi đó a thuộc tâp hợp nào sau? Hướng dẫn
Câu 1. Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết a 126và a 198
Vì a 126và a 198 nên a  BC126,198 .
Mà a là số tự nhiên nhỏ nhất nên a = BCNN126, 198. Ta có: 2 126  2.3 .7 và 2 198  2.3 .11   2
BCNN 126,198  2.3 .7.11  1386 Vậy a = 1386.
Câu 2. Số học sinh của một trường khi xếp hàng 5, hàng 8, hàng 12, đều thiếu 1
em. Biết số học sinh trường đó từ 400 đến 500 em. Số học sinh trường là bao nhiêu?
Gọi x là số học sinh của trường đó * x  N (học sinh).
Vì xếp thành hàng 5,8,12 đều thiếu 1 nên x   1 5; x   1 8; x   1 12
Do đó x+1BC5, 8, 12. Ta có : 3 2 8  2 ; 12  2 .3   3 BCNN 5,8,12  5.3.2  120 BC5,8,12  B 2 1 0  0; 120; 24 ; 0 360; 480;600;  
Do đó x 10; 120; 240; 360; 480;600;   .
Vì số hs khoảng 400 đến 500 nên ta chon x 1  480 suy ra x  479 .
Vậy học sinh khối 6 của trường đó là 479 .
Câu 3: Hai số tự nhiên a và b biết BCNNa,b  770 trong đó b  14. Khi đó a thuộc tâp hợp nào sau?
Ta có BCNNa,14  770 nên 770  a.m; 770 14.55 và m,55  1 m  N *
Ta có 770 14.55  a.m  14. 55 m .
Mà ÖCLNm,55  1 14 m  m Ö 14  1; 2;7; 1  4 .
Do đó a 55; 110; 380; 77  0 .