Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều Chủ đề 22

Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều đầy đủ cả năm, được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học, giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án dạy thêm môn Toán 6 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.

1
Ngày son: 1/8/2021
Ngày dy:
Bài 7. TH T THC HIN CÁC PHÉP TÍNH.
I. MC TIÊU:
1.Yêu cu cần đạt:
- Nh li th t thc hin các phép tính.
2.Năng lực:
-Vn dng kiến thức đã học để tính đúng giá trị ca biu thc đ làm các dng
toán t cơ bản đến nâng cao.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm,ý thc tìm
tòi,khám phá và sáng to cho Hs.
- Rèn luyn tính chính xác, tính linh hot nhy bén trong gii toán cũng ntrong
cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Gv: Giáo án, phiếu hc tp,máy chiếu,phn các màu,nhóm học Zalo…
2. Hs: V,nháp,bút, chun b trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1.HOẠT ĐỘNG DY HC TRC TIP
Phn trc nghim
a) Mc tiêu:Hs được cng c kiến thc bài 7 để gii toán thành tho.
b) Ni dung: Phiếu 01: Phn trc nghiệm đề kim tra 1 tiết.
c) Sn phm:Hs giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Hs.
c 1:Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp
trong phiếu 01.
-Thi gian 6 câu = … phút
- Yêu cu Hs hoạt đng nhóm ( 4em
=1 nhóm)
Hs :-Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2:Thc hin nhim v
.- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các
nhóm (nếu cn)
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra
nháp ( A4)
c 3:Báo cáo, Tho lun.
-Gv :Thu sn phm(nháp)
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sn phm bt kì
-Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn
Nhóm: Np sn phm
Hs: Ti ch nhn xét và so sánh rút
kinh nghim qua sn phm nhóm bn.
2
xét.
c 4:Kết lun, Nhận định.
- Gv: cht kiến thức đã sử dng để
gii bài
- Đáp án phiếu 01.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án
vào v hc thêm chiu trong phút.
Phn t lun
a) Mc tiêu: Hsvận dung được kiến thc đã học ca bài 7 đ gii bài tp liên quan
t cơ bản đén nâng cao.
b) Ni dung: Phiếu 01: Phn t lun đề kim tra 1 tiết.
c) Sn phm:Hs giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu .
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp
trong phiếu 01
-Thi gian Bài 1 = …. phút
- Yêu cu Hs hoạt đng nhóm (
4em =1 nhóm)
Hs :-Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ
các nhóm (nếu cn)
Hs :hoạt động nhóm và giải đáp ra nháp (
A4)
-Gv :Thu sn phm(nháp)
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sn phm bt
-Gv: Yêu cu c lp theo dõi và
nhn xét.
Nhóm: Np sn phm
Hs: Ti ch nhn xét và so sánh rút kinh
nghim qua sn phm nhóm bn.
- Gv: cht kiến thức đã s dng để
gii bài
- Đáp án phiếu 01.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án vào
v hc thêm chiu trong ….phút.
2.HOẠT ĐỘNG V NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thc đã hc ca bài 7 để t gii bài tp liên
quan t cơ bản đén nâng cao.
b) Ni dung: nhng bài tp còn li ca phiếu 01
c) Sn phm:Hs t giải đáp những i tp Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm
Zalo)
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Phhs+Hs
Gv đăng phiếu: Bài tp t hc lên
Phhs: Cp nht nhóm hc
3
nhóm Zalo ca lp
-Thi gian : Làm trong ngày giao.
Cho con chép đề vào v T hc và bám sát
đôn đốc con hc trong ngày giao.
- Gv:Theo dõi, đôn đốc t xa
Hs :hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
-Gv :Giúp đỡ Hs t xa qua hình thc
online…
-Gv: Yêu cu HS np bài
( qua hình thc trc tiếp hoc
online)
Hs: Np sn phm ( chp nh hoc quay
video v t hc )
-Trao đổi : B me, GV, bạn bè…
- Gv: Sau khi HS np bài
GV s gửi đáp án phiếu cho HS t
rà soát và chấm trên nháp…rút kinh
nghim.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án vào
v hc t hc trong ngày giao.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs t đánh giá và rút kinh
nghim.
PHHs đánh giá con trong
t hc phiếu giao t xa
V. H SƠ DY HC(Đính kèm các phiếu hc tp)
PHIẾU ĐỀ S 01
Phn 1: Trc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1: Th t thc hiện các phép tính đối vi biu thc không có du ngoc là :
A. Nhân và chia Lũy tha Cng và tr.
B. Lũy tha Nhân và chia Cng và tr.
C. Cng và tr Nhân và chia Lũy tha.
D. Lũy tha Cng và tr Nhân và chia.
Câu 2: Th t thc hiện phép tính nào sau đây là đúng đối vi biu thc có du
ngoc?
A. [ ] => ( ) = > { }
B. ( ) => [ ] => { }
C. { } => [ ] => ( )
D. [ ] => { } => ( )
Câu 3: Tìm s t nhiên x, biết :
6 3
25 5 5 :5x
A. 10
B. 15
C. 20
4
D. 25
Câu 4: Hãy chn biu thc s dụng đúng thứ t các du ngoc :
A. 100:{2.[30(12+7)]}
B. 100:[2.(30{12+7})]
C. 100:(2.{30[12+7]})
D. 100:(2.[30{12+7}])
Câu 5: Thc hin phép tính :
2 2
4.5 6.3
A.
2 2 2 2 2 2 2 2
4.5 6.3 2 .5 6.3 7 6.3 4 .6 96
B.
2 2 2 2 2
4.5 6.3 20 18 2 4.
C.
2 2
4.5 6.3 4.25 6.9 100 54 46.
D.
2 2
4.5 6.3 4.25 6.9 4.19.9 684.
Câu 6: Kết qu ca phép tính
2
60 120 42 33


là :
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Phn II : T luận (7.0 điểm)
Bài 1: (3,0 điểm) Thc hin phép tính.
a) 5 . 2
2
18 : 3
2
b) 17 . 85 + 15 . 17 120
c) 2
3
. 17 2
3
. 14 d) 12 : { 400 : [500 (125 + 25 . 7)]}
e) 2
3
5
3
: 5
2
+ 12.2
2
g) [(7 3
3
: 3
2
) : 2
2
+ 99] 100
Bài 2: (3,0 điểm) Tìm s t nhiên x biết:
a) 70 5.(x 3) = 45 b) 10 + 2x = 4
5
: 4
3
c) 130 (100 + x) = 25 d) 175 + (30 x) = 200
e) 6(x + 2
3
) + 40 = 100 g) 2
x+1
2
x
= 32
Bài 3:(1,0 điểm) Tính tng sau.
S = 4 + 7 + 10 + 13 +………………+ 2014 + 2017.
NG DN PHIẾU ĐỀ S 01
Phn I: Trc nghim.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
C
A
C
D
Phn II: Phn t lun.
Bài 1:
a)
2 2
5.4 18:9 20 2 185.2 18:3
5
b)
17.85 15.17 120 17.(85 15) 120 17.100 120 1700 120 1580
c)
3 3 3 3
.(17 14) .3 8.32 .17 2 .14 2 2
d)
12: 400: 500 125 25.7 12:{400:[500 (125 175)]}


12:{400 :[500 300]} 12:{400: 200} 12 : 2 6
e)
3 3 2 2
8 5 12.4 8 5 48 3 48 51.2 5 :5 12.2
g)
3 2 2 2
7 3 :3 :2 99 100 7 3 :2 99 100 : 99 1004 4



1 99 100 100 100 0
Bài 2:
a)
70 5. 3 45x
70 5. 3 45
5.( 3) 70 45 25
3 25: 5
3 5
5 3
8
x
x
x
x
x
x



b)
5 3
10 2 4 : 4x
2
16
2 16 10
2 6
6 : 2 3
10 2 4x
x
x
x

c)
130 100 25
100 130 25 105
105 100
5
x
x
x
x


6
d)
175 30 200
30 200 175
30 25
30 25
5
x
x
x
x
x



e)
3
6 2 40 100
6( 8) 100 40
6( 8) 60
8 60 : 6
8 10
10 8 2
x
x
x
x
x
x



g)
1
5
.(2 1) 32
5
2 2 32
2
2 2
x x
x
x
x

Bài 3: Tính tng sau.
S = 4 + 7 + 10 + 13 +………………+ 2014 + 2017.
SSH=(2017-4):3+1=672
S=(2017+4).672:2=679056
| 1/6

Preview text:

Ngày soạn: 1/8/2021 Ngày dạy:
Bài 7. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. I. MỤC TIÊU: 1.Yêu cầu cần đạt:
- Nhớ lại thứ tự thực hiện các phép tính. 2.Năng lực:
-Vận dụng kiến thức đã học để tính đúng giá trị của biểu thức và để làm các dạng
toán từ cơ bản đến nâng cao. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm
tòi,khám phá và sáng tạo cho Hs.
- Rèn luyện tính chính xác, tính linh hoạt nhạy bén trong giải toán cũng như trong cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Gv:
Giáo án, phiếu học tập,máy chiếu,phấn các màu,nhóm học Zalo…
2. Hs: Vở,nháp,bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP Phần trắc nghiệm
a) Mục tiêu:
Hs được củng cố kiến thức bài 7 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: Phiếu 01: Phần trắc nghiệm đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs :-Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập
- Nhận nhiệm vụ trong phiếu 01.
-Thời gian 6 câu = … phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm)
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra
.- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nháp ( A4)
nhóm (nếu cần)
Bước 3:Báo cáo, Thảo luận. Nhóm: Nộp sản phẩm -Gv :Thu sản phẩm(nháp)
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sản phẩm bất kì
kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm bạn.
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận 1 xét.
Bước 4:Kết luận, Nhận định.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để
vào vở học thêm chiều trong … phút. giải bài - Đáp án phiếu 01. Phần tự luận
a) Mục tiêu:
Hsvận dung được kiến thức đã học của bài 7 để giải bài tập liên quan
từ cơ bản đén nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 01: Phần tự luận đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập Hs :-Lắng nghe Gv giao việc. trong phiếu 01
- Nhận nhiệm vụ
-Thời gian Bài 1 = …. phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm)
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ
Hs :hoạt động nhóm và giải đáp ra nháp ( các nhóm (nếu cần) A4) -Gv :Thu sản phẩm(nháp) Nhóm: Nộp sản phẩm
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sản phẩm bất
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút kinh kì
nghiệm qua sản phẩm nhóm bạn.
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để - Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án vào giải bài
vở học thêm chiều trong ….phút. - Đáp án phiếu 01.
2.HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mục tiêu:
Hs vận dung được kiến thức đã học của bài 7 để tự giải bài tập liên
quan từ cơ bản đén nâng cao.
b) Nội dung: những bài tập còn lại của phiếu 01
c) Sản phẩm:Hs tự giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm Zalo)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Phhs+Hs
Gv đăng phiếu: Bài tập tự học lên
Phhs: Cập nhật nhóm học 2 nhóm Zalo của lớp
Cho con chép đề vào vở Tự học và bám sát
-Thời gian : Làm trong ngày giao.
đôn đốc con học trong ngày giao.
- Gv:Theo dõi, đôn đốc từ xa
Hs :hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
-Gv :Giúp đỡ Hs từ xa qua hình thức Hs: Nộp sản phẩm ( chụp ảnh hoặc quay online… video vở tự học ) -Gv: Yêu cầu HS nộp bài
-Trao đổi : Bố me, GV, bạn bè…
( qua hình thức trực tiếp hoặc online) - Gv: Sau khi HS nộp bài
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án vào
GV sẽ gửi đáp án phiếu cho HS tự
vở học tự học trong ngày giao.
rà soát và chấm trên nháp…rút kinh nghiệm.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs tự đánh giá và rút kinh Gv đánh giá Hs trong tự học PHHs đánh giá con trong nghiệm.
qua kiểm tra sản phẩm tự tự học phiếu giao từ xa học
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
(Đính kèm các phiếu học tập) PHIẾU ĐỀ SỐ 01
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia.
Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] => ( ) = > { } B. ( ) => [ ] => { } C. { } => [ ] => ( )
D. [ ] => { } => ( )
Câu 3:
Tìm số tự nhiên x, biết : 6 3 25  5x  5 : 5 A. 10 B. 15 C. 20 3 D. 25
Câu 4: Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc : A. 100:{2.[30−(12+7)]} B. 100:[2.(30−{12+7})] C. 100:(2.{30−[12+7]}) D. 100:(2.[30−{12+7}])
Câu 5: Thực hiện phép tính : 2 2 4.5  6.3 A. 2 2 2 2 2 2 2 2
4.5  6.3  2 .5  6.3  7  6.3  4 .6  96 B. 2 2 2 2 2
4.5  6.3  20 18  2  4. C. 2 2
4.5  6.3  4.25  6.9  100  54  46. D. 2 2
4.5  6.3  4.25  6.9  4.19.9  684.
Câu 6: Kết quả của phép tính     2 60 120 42 33     là : A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Phần II : Tự luận (7.0 điểm)
Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính.
a) 5 . 22 – 18 : 32 b) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 c) 23 . 17 – 23 . 14
d) 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]} e) 23– 53 : 52 + 12.22
g) [(7 – 33 : 32) : 22 + 99] – 100
Bài 2: (3,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 70 – 5.(x – 3) = 45 b) 10 + 2x = 45 : 43
c) 130 – (100 + x) = 25 d) 175 + (30 – x) = 200
e) 6(x + 23) + 40 = 100 g) 2x+1 – 2x = 32
Bài 3:(1,0 điểm) Tính tổng sau.
S = 4 + 7 + 10 + 13 +………………+ 2014 + 2017.
HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01
Phần I: Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B C A C D
Phần II: Phần tự luận.
Bài 1: a) 2 2
5.2 –18:3  5.4 18:9  20  2 18 4
b) 17.85 15.17 – 120 17.(85 15) 120 17.100 120 1700 120  1580 c) 3 3 3 3
2 .17 – 2 .14  2 .(17 14)  2 .3  8.3 d) 12 :400 : 500 – 
125  25.7  12:{400:[500 (125175)]} 
12:{400:[500  300]} 12:{400: 200} 12: 2  6 e) 3 3 2 2
2 – 5 :5 12.2  8  5 12.4  8  5  48  3  48  51. g)  3 2  2      2 7 – 3 :3 : 2 99 –100 7 – 3 : 2  99 –100     4: 4  99 –100
 1 99 –100 100 100  0 Bài 2: a)
70 – 5.x – 3  45
70 – 5.x – 3  45
5.(x  3)  70  45  25 x  3  25 : 5 x  3  5 x  5  3 x  8 b) 5 3 10  2x  4 : 4 2 10  2x  4  16 2x  16 10 2x  6 x  6 : 2  3 c)
130 – 100  x  25
100  x  130  25  105 x  105 100 x  5 5
175  30 – x  200 30  x  200 175 d) 30  x  25 x  30  25 x  5 e)  3
6 x  2   40 100 6(x  8) 100  40 6(x  8)  60 x  8  60: 6 x  8 10 x 10  8  2 g) x 1 2  – 2x  32 2 .( x 2 1)  32 x 5 2  2 x  5
Bài 3: Tính tổng sau.
S = 4 + 7 + 10 + 13 +………………+ 2014 + 2017. SSH=(2017-4):3+1=672 S=(2017+4).672:2=679056 6