Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều Chủ đề 24

Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều đầy đủ cả năm, được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học, giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án dạy thêm môn Toán 6 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.

1
Ngày son: …………….
Ngày dạy: …………………………………..
Bài 2. CÁCH GHI S T NHIÊN
I. MC TIÊU:
1.Yêu cu cần đạt:
-HS đọc đưc, viết được, xác định được các hàng và giá tr mi ch s (theo v trí)
trong mt s t nhiên đã cho viết trong h thp phân.
-Đọc được, viết đưc s La Mã không quá 30.
2.Năng lực:
-Đọc và viết được s t nhiên.
-Biu diễn được s t nhiên cho trước thành tng giá tr các ch s ca nó.
-Đọc và viết được các s La Mã không quá 30.
3. Phm cht:
Bồi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc tìm tòi, khám phá và
sáng to cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Gv: Giáo án, phiếu hc tp, máy chiếu, phn màu.
2. Hs: V, nháp, bút, chun b trước bài theo phiếu bài tp.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1.HOẠT ĐỘNG DY HC TRC TIP
Phn trc nghim
a) Mc tiêu: Hs được cng c kiến thc ghi s t nhiên và s Lađể gii các
bài toán trc nghim và t lun.
b) Ni dung: Phiếu bài tp s 1; s 2
c) Sn phm: HS hoàn thành câu 1 đến câu 5 phn trc nghim phiếu bài tp s 1;
HS hoàn thành câu 1 đến câu 4 phn trc nghim phiếu bài tp s 2
d) T chc thc hin:
Hot động ca Gv.
Hoạt động ca Hs.
c 1:Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs làm các bài tp trong phiếu 01.
-Thi gian câu 1 đến câu 5 làm trong phút
- Yêu cu Hs hot động cá nhân
Hs :
-Lng nghe Gv giao vic.
-Nhn nhim v
c 2:Thc hin nhim v
.- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ HS (nếu
cn)
Hs: hoạt động cá nhân
c 3:Báo cáo, Tho lun.
-Gv :Thu sn phm (nháp)
Nhóm: Np sn phm
Hs: Ti ch nhn xét và so sánh
2
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sn phm bt kì
-Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
rút kinh nghim qua sn phm HS
khác
c 4:Kết lun, Nhận định.
- Gv: cht kiến thức đã sử dụng để gii bài
- Đáp án phiếu 01.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phn
đáp án vào vở trong phút.
Làm tương tự như vy vi phiếu bài tp s 2
Phn t lun
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thc ghi s t nhiên và s La Mã để gii bài
tp liên quan t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Phiếu bài tp 01; s 2
c) Sn phm: Bài gii phn t lun ca phiếu s 1 và s 2
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp t lun
bài 1, bài 2 trong phiếu 01.
-Thi gian bài t lun trong phiếu 1=
phút
- Yêu cu Hs hot động nhóm ( 4em =1
nhóm)
Hs :-Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm
(nếu cn)
Hs :hoạt động nhóm và giải đáp ra
nháp ( A4)
-Gv :Thu sn phm(nháp)
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sn phm bt kì
-Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Nhóm: Np sn phm
Hs: Ti ch nhn xét và so sánh rút
kinh nghim qua sn phm nhóm
bn.
- Gv: cht kiến thức đã sử dụng để gii bài
- Đáp án phiếu 02.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp
án vào v hc thêm chiu trong ..
phút.
Làm tương tự như vy vi phiếu bài tp s 2
2.HOẠT ĐỘNG V NHÀ:
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thc ghi s t nhiên và s La Mã để t gii
bài tp liên quan t cơ bản đén nâng cao.
b) Ni dung: Hoàn thành bài tp còn li trong phiếu bài tp s 1 và 2
c) Sn phm:Hs t giải đáp những bài tp đưc giao
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 3: Bài tp t hc lên
nhóm Zalo ca lp
Phhs: Cp nht nhóm hc
Cho con chép đ vào v T hc và
3
-Thi gian : Làm trong ngày giao.
bám sát đôn đốc con hc trong ngày
giao.
- Gv:Theo dõi, đôn đốc t xa
Hs :hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
-Gv :Giúp đỡ Hs t xa qua hình thc
online…
-Gv: Yêu cu HS np bài
( qua hình thc trc tiếp hoc online)
Hs: Np sn phm (chp nh v t
hc )
-Trao đổi : B me, GV, bạn bè…
- Gv: Sau khi HS np bài
GV s gửi đáp án phiếu 03 cho HS t
soát và chấm trên nháp…rút kinh
nghim.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án
vào v hc t hc trong ngày giao.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs t đánh giá và rút kinh
nghim.
Gv đánh giá Hs trong tự hc
qua kim tra sn phm t
hc
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp)
PHIẾU ĐỀ S 01
Phn 1: Trc nghim. Khoanh vào phương án đúng.
Câu 1. Ch s
5
trong s
2758
có giá tr bng
A.
5
. B.
50
. C.
500
. D.
5000
.
Câu 2. Trong mt s, ch s bn có giá tr bng
4000
khi đó chữ s bốn đứng
hàng
A. đơn vị. B. chc. C. trăm. D. nghìn.
Câu 3. Vi
3
s t nhiên
0
;
1
;
3
có th viết được bao nhiêu s có ba ch s khác
nhau?
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 4. S t nhiên ln nht và s t nhiên nh nht có
4
ch s khác nhau ln
t là
A.
1234
;
9876
. B.
1000
;
9999
. C.
1023
;
9876
. D.
1234
;
9999
.
Câu 5. S
8716
có s chc là
4
A.
1
. B.
10
. C.
71
. D.
871
.
Câu 6. T ba ch s
0
;
2
;
5
. Ta lập được bao nhiêu s có ba ch s là s chn?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 7. S t nhiên nh nht có bn ch s
A.
1234
. B.
1230
. C.
1023
. D.
1000
.
Câu 8. Cho các ch s
3
;
1
;
8
;
0
. S t nhiên ln nht có
4
ch s khác nhau
đưc to thành là
A.
8310
. B.
8013
. C.
8130
. D.
8301
.
Câu 9. Cho các ch s
3
;
1
;
8
;
0
. S t nhiên nh nht có
4
ch s khác nhau
đưc to thành là
A.
1038
. B.
1083
. C.
1308
. D.
1380
.
Câu 10. S t nhiên ln nht và s t nhiên nh nht có
6
ch s khác nhau ln
t là
A.
987664
;
123456
. B.
999999
;
100000
.
C.
987654
;
102345
. D.
999999
;
123456
.
Phn II : T lun
Bài 1: Cho các s (viết trong h thp phân)
a) Đọc mi s đã cho;
b) Ch s
5
trong mi s đã cho có giá trị là bao nhiêu?
c) Viết mi s thành tng giá tr các ch s ca s đó:
254; 75 306
Bài 2:
a) Viết tp hp các ch s ca s
2021
.
b) Viết s t nhiên ln nht có
4
ch s khác nhau.
c) Viết s t nhiên nh nht có
4
ch s khác nhau.
d) Viết tt c các s t nhiên có
3
ch s khác nhau t
3
ch s
0; 3; 8.
Bài 3:
Trong mt cửa hàng đồ chơi, người ta đóng gói các qu bóng nha theo quy
cách như sau: mỗi gói có
10
qu bóng nha; mi hp có
10
gói; mi thùng có
10
5
hp. Một người mua
7
thùng,
5
hp và
9
gói bóng nha. Hỏi người đó đã mua tất
c bao nhiêu qu bóng nha?
Bài 4: Viết liên tiếp các s t nhiên thành dãy:
1234567891011121314...
a) Ch s hàng đơn vị ca s
63
đứng hàng th my? (K t trái qua phi mi
ch s đứng
1
hàng)
b) Ch s hàng th
430
là ch s gì? Ch s đó của s t nhiên nào?
PHIẾU ĐỀ S 02
Phn 1: Trc nghiệm. Khoanh vào phương án đúng.
Câu 1. S La mã
XXVIII
tương ứng vi giá tr nào trong h thp phân?
A.
27
. B.
28
. C.
29
. D.
30
.
Câu 2. Đọc các s La Mã
XI
;
XXII
;
XIV
;
XXXV
lần lượt là
A.
11
;
22
;
14
;
535
. B.
11
;
21
;
14
;
85
.
C.
11
;
22
;
16
;
75
. D.
11
;
22
;
14
;
35
.
Câu 3. Viết các s sau bng s La Mã:
16
;
25
A.
XIV
;
XXV
. B.
XVI
C.
XVI
;
XXIV
. D.
XIV
;
XXVI
.
Câu 4. S
19
đưc ghi bi ch s La Mã là
A.
IXX
. B.
XVIV
. C.
XVIIII
. D.
XXI
.
Phn II : T lun
Bài 1. Đọc các s La Mã sau:
VII; XVI; XIV; XXII.
Bài 2. Viết các s sau bng s La Mã:
3; 18; 30; 16.
Bài 3. Thc hin phép tính (Kết qu ghi dưi dng s La Mã)
a)
III II;
b)
XIII IV;
c)
VI XIV;
d)
XX VIII
Bài 4. Mỗi đồng h ới đây chỉ my gi?
6
Bài 5. Vi
3
que diêm em có th xếp được nhng s La Mã nào?
PHIẾU ĐÁP ÁN 01
TRC NGHIM
Câu 1. Ch s
5
trong s
2758
có giá tr bng
A.
5
. B.
50
. C.
500
. D.
5000
.
Li gii Chn B
Vì ch s
5
nm hàng chc nên có giá tr bng
5.10 50
Câu 2. Trong mt s, ch s bn có giá tr bng
4000
khi đó chữ s bốn đứng
hàng
A. đơn vị. B. chc. C. trăm. D. nghìn.
Li gii Chn D
Vì giá tr ca ch s
4
bng
4000
thì ch s
4
hàng nghìn.
Câu 3. Vi
3
s t nhiên
0
;
1
;
3
có th viết được bao nhiêu s có ba ch s khác
nhau?
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Li gii Chn A.
Có th lp các s t nhiên có ba ch s khác nhau là:
103
;
130
;
301
;
310
Vy lập được
4
s có ba ch s khác nhau.
Câu 4. S t nhiên ln nht và s t nhiên nh nht có
4
ch s khác nhau ln
t là
7
A.
1234
;
9876
. B.
1000
;
9999
. C.
1023
;
9876
. D.
1234
;
9999
.
Li gii Chn C.
S t nhiên nh nht có bn ch s khác nhau là
1023
S t nhiên ln nht có bn ch s khác nhau là
9876
Câu 5. S
8716
có s chc là
A.
1
. B.
10
. C.
71
. D.
871
.
Li gii Chn D
S chc ca
8716
871
Câu 6. T ba ch s
0
;
2
;
5
. Ta lập được bao nhiêu s có ba ch s là s chn?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii Chn B
Ta cn viết các s t nhiên chn nên các s đó sẽ có s tn cùng là
0
2
S cn viết là s gm ba ch s nên ch s đầu tiên có th
2
hoc
5
Vy nhng s cn tìm là:
250
;
520
;
502
.
Câu 7. S t nhiên nh nht có bn ch s
A.
1234
. B.
1230
. C.
1023
. D.
1000
.
Li gii Chn D
S t nhiên nh nht có bn ch s
1000
.
Câu 8. Cho các ch s
3
;
1
;
8
;
0
. S t nhiên ln nht có
4
ch s khác nhau
đưc to thành là
A.
8310
. B.
8013
. C.
8130
. D.
8301
.
Li gii Chn A
+) Hàng nghìn ln nht chn ch s
8
+) Hàng trăm lớn nht, trong các ch sn li chn ch s
3
+) Hàng chc ln nht, trong các ch s còn li chn ch s
1
8
+) Hàng đơn vị chn ch s
0
Câu 9. Cho các ch s
3
;
1
;
8
;
0
. S t nhiên nh nht có
4
ch s khác nhau
đưc to thành là
A.
1038
. B.
1083
. C.
1308
. D.
1380
.
Li gii Chn A.
S t nhiên nh nht có
4
ch s khác nhau được to thành là
+) Hàng nghìn là ch s nh nht và khác
0
nên ch s hàng nghìn là
1
+) Ch s hàng trăm là số nh nht trong ba s còn li nên
0
+) Hàng chc là ch s nh nht trong
2
s còn li nên
3
+) Ch s hàng đơn vị còn li là
8
Vy s cn tìm
1038
Câu 10. S t nhiên ln nht và s t nhiên nh nht có
6
ch s khác nhau ln
t là
A.
987664
;
123456
. B.
999999
;
100000
.
C.
987654
;
102345
. D.
999999
;
123456
.
Li gii Chn C
+) Trong
10
ch s
0
;
1
;
2
;
3
;
4
;
5
;
6
;
7
;
8
9
+) Chn s t nhiên ln nht:
- Hàng trăm nghìn chọn ch s
9
;
- Hàng chc nghìn chn ch s
8
;
- Hàng nghìn chn ch s
7
;
- Hàng trăm chọn ch s
6
;
- Hàng chc chn ch s
5
;
- Hàng đơn vị chn ch s
4
.
Ta được s
6
ch s ln nht là:
987654
+) Chn s t nhiên bé nht:
- Hàng trăm nghìn chọn ch s
1
(Vì ch s
0
đứng đầu không có nghĩa);
9
- Hàng chc nghìn chn ch s
0
;
- Hàng nghìn chn ch s
2
;
- Hàng trăm chọn ch s
3
;
- Hàng chc chn ch s
4
;
- Hàng đơn vị chn ch s
5
Ta được s
6
ch s bé nht là:
102345
T LUN
Bài 1: Cho các s
(viết trong h thp phân)
a) Đọc mi s đã cho;
b) Ch s
5
trong mi s đã cho có giá trị là bao nhiêu?
c) Viết mi s thành tng giá tr các ch s ca s đó:
254; 75 306
Li gii
S
a) Cách đọc
b) Giá tr ca ch s
5
254
Hai trăm năm mươi tư
50
75 306
Bảy mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu
5 000
6 435
Sáu nghìn bốn trăm ba mươi lăm
5
5 236 443 721
Năm tỉ hai trăm ba mươi sáu triệu bn
trăm bốn mươi ba nghìn bảy trăm hai
mươi mốt
5 000 000 000
c)
254 2 100 5 10 4;
75 306 (7 10000) (5 1000) (3 100) (0 10) 6
Bài 2:
a) Viết tp hp các ch s ca s
2021
.
b) Viết s t nhiên ln nht có
4
ch s khác nhau.
c) Viết s t nhiên nh nht có
4
ch s khác nhau.
d) Viết tt c các s t nhiên có
3
ch s khác nhau t
3
ch s
0; 3; 8.
Li gii
10
a) Tp hp các ch s ca s
2021
là:
2; 0; 1
b) S t nhiên ln nht có
4
ch s khác nhau là:
9876
c) S t nhiên nh nht có
4
ch s khác nhau là:
1023
d) Tt c các s t nhiên có có
3
ch s khác nhau t
3
ch s
0; 3; 8.
là:
308; 380; 803; 830
Bài 3:
Trong mt cửa hàng đồ chơi, người ta đóng gói các quả bóng nha theo quy cách
như sau: mi gói có
10
qu bóng nha; mi hp có
10
gói; mi thùng
10
hp.
Một người mua
7
thùng,
5
hp và
9
gói bóng nha. Hỏi người đó đã mua tt c
bao nhiêu qu bóng nha?
Li gii
Mi hp có s qu bóng nha là:
10 10 100
(qu)
Mi thùng có s qu bóng nha là:
10 100 1000
(qu)
Người đó đã mua tt c s qu bóng nha là:
7 1000 5 100 9 10 7590
(qu)
Đáp số: 7 590 qu bóng nha
Bài 4: Viết liên tiếp các s t nhiên thành dãy:
1234567891011121314...
a) Ch s hàng đơn vị ca s
63
đứng hàng th my? (K t trái qua phi mi
ch s đứng
1
hàng)
b) Ch s hàng th
430
là ch s gì? Ch s đó của s t nhiên nào?
Li gii
a) T s
1
đến s
9
9
ch s
T
10
đến
63
63 10 :1 1 54
s có hai ch sn có
54 2 108
ch s.
Vy ch s
3
ca s
63
đứng hàng s:
9 108 117
b) T s
1
đến s
9
9
ch s
T
10
đến
99
99 10 :1 1 90
s có hai ch sn có
90 2 180
ch s.
S ch s còn lại để viết s
3
ch s là:
430 9 180 241
ch s
11
Vi
241
ch s thì viết được
240
s
3
ch s và còn tha
1
ch s
( Vì
241: 3 80
1
)
9 90 80 179
nên vi
430
ch s thì viết được dãy s t
1
đến
179
và còn
tha
1
ch s, nên ch s hàng th
430
là ch s
1
ca s
180
PHIẾU ĐÁP ÁN 02
TRC NGHIM
Câu 1. S La mã
XXVIII
tương ứng vi giá tr nào trong h thp phân?
A.
27
. B.
28
. C.
29
. D.
30
.
Li gii
Chn B
Ta có
Thành phn
I
V
X
IV
IX
Giá tr (viết trong h thp phân)
1
5
10
4
9
Nên
XXVIII
là:
10 10 8 28
Câu 2. Đọc các s La Mã
XI
;
XXII
;
XIV
;
XXXV
lần lượt là
A.
11
;
22
;
14
;
535
. B.
11
;
21
;
14
;
85
.
C.
11
;
22
;
16
;
75
. D.
11
;
22
;
14
;
35
.
Li gii Chn D.
Các s La Mã
XI
;
XXII
;
XIV
;
XXXV
được đọc như sau:
11
;
22
;
14
;
35
Câu 3. Viết các s sau bng s La Mã:
16
;
25
A.
XIV
;
XXV
. B.
XVI
C.
XVI
;
XXIV
. D.
XIV
;
XXVI
.
Li gii Chn B
S
16
25
viết trong h La Mã là:
XVI
XXV
Câu 4. S
19
đưc ghi bi ch s La Mã là
A.
IXX
. B.
XVIV
. C.
XVIIII
. D.
XXI
.
Li gii Chn A.
12
IX
: là
9
. Nên
IXX
9 10 19
T LUN
Bài 1. Đọc các s La Mã sau:
VII; XVI; XIV; XXII.
ng dn
VII :7; XVI :16; XIV :14; XXII : 22.
Bài 2. Viết các s sau bng s La Mã:
3; 18; 30; 16.
ng dn
3: III; 18: XIII; 30: XXX; 16: XVI.
Bài 3. Thc hin phép tính (Kết qu ghi dưi dng s La Mã)
a)
III II;
b)
XIII IV;
c)
VI XIV;
d)
XX VIII
ng dn
a)
III II V;
b)
XIII IV IV;
c)
VI XIV XX;
d)
VI XIV XX
Bài 4: Mỗi đồng h ới đây chỉ my gi?
Li gii
Đồng h A ch 4:00
Đồng h B ch 8:15
Đồng h C ch 8:55
Bài 5. Vi
3
que diêm em có th xếp được nhng s La Mã nào?
ng dn
13
| 1/13

Preview text:

Ngày soạn: …………….
Ngày dạy: …………………………………..
Bài 2. CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: 1.Yêu cầu cần đạt:
-HS đọc được, viết được, xác định được các hàng và giá trị mỗi chữ số (theo vị trí)
trong một số tự nhiên đã cho viết trong hệ thập phân.
-Đọc được, viết được số La Mã không quá 30. 2.Năng lực:
-Đọc và viết được số tự nhiên.
-Biểu diễn được số tự nhiên cho trước thành tổng giá trị các chữ số của nó.
-Đọc và viết được các số La Mã không quá 30. 3. Phẩm chất:
Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Gv:
Giáo án, phiếu học tập, máy chiếu, phấn màu.
2. Hs: Vở, nháp, bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP Phần trắc nghiệm
a) Mục tiêu:
Hs được củng cố kiến thức ghi số tự nhiên và số La Mã để giải các
bài toán trắc nghiệm và tự luận.
b) Nội dung: Phiếu bài tập số 1; số 2
c) Sản phẩm: HS hoàn thành câu 1 đến câu 5 phần trắc nghiệm phiếu bài tập số 1;
HS hoàn thành câu 1 đến câu 4 phần trắc nghiệm phiếu bài tập số 2
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ. Hs :
Gv giao Hs làm các bài tập trong phiếu 01. -Lắng nghe Gv giao việc.
-Thời gian câu 1 đến câu 5 làm trong … phút -Nhận nhiệm vụ
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ Hs: hoạt động cá nhân
.- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ HS (nếu cần)
Bước 3:Báo cáo, Thảo luận. Nhóm: Nộp sản phẩm -Gv :Thu sản phẩm (nháp)
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh 1
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sản phẩm bất kì
rút kinh nghiệm qua sản phẩm HS
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. khác
Bước 4:Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài
đáp án vào vở trong … phút. - Đáp án phiếu 01.
Làm tương tự như vậy với phiếu bài tập số 2 Phần tự luận
a) Mục tiêu:
Hs vận dung được kiến thức ghi số tự nhiên và số La Mã để giải bài
tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu bài tập 01; số 2
c) Sản phẩm: Bài giải phần tự luận của phiếu số 1 và số 2
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập tự luận Hs :-Lắng nghe Gv giao việc.
bài 1, bài 2 trong phiếu 01.
- Nhận nhiệm vụ
-Thời gian bài tự luận trong phiếu 1= …phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm)
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm Hs :hoạt động nhóm và giải đáp ra (nếu cần) nháp ( A4) -Gv :Thu sản phẩm(nháp) Nhóm: Nộp sản phẩm
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sản phẩm bất kì
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm bạn.
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài - Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp - Đáp án phiếu 02.
án vào vở học thêm chiều trong .. phút.
Làm tương tự như vậy với phiếu bài tập số 2 2.HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ:
a) Mục tiêu:
Hs vận dung được kiến thức ghi số tự nhiên và số La Mã để tự giải
bài tập liên quan từ cơ bản đén nâng cao.
b) Nội dung: Hoàn thành bài tập còn lại trong phiếu bài tập số 1 và 2
c) Sản phẩm:Hs tự giải đáp những bài tập được giao
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 3: Bài tập tự học lên
Phhs: Cập nhật nhóm học nhóm Zalo của lớp
Cho con chép đề vào vở Tự học và 2
-Thời gian : Làm trong ngày giao.
bám sát đôn đốc con học trong ngày giao.
- Gv:Theo dõi, đôn đốc từ xa
Hs :hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
-Gv :Giúp đỡ Hs từ xa qua hình thức
Hs: Nộp sản phẩm (chụp ảnh vở tự online… học ) -Gv: Yêu cầu HS nộp bài
-Trao đổi : Bố me, GV, bạn bè…
( qua hình thức trực tiếp hoặc online) - Gv: Sau khi HS nộp bài
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án
GV sẽ gửi đáp án phiếu 03 cho HS tự rà vào vở học tự học trong ngày giao.
soát và chấm trên nháp…rút kinh nghiệm.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs tự đánh giá và rút kinh Gv đánh giá Hs trong tự học PHHs đánh giá con nghiệm.
qua kiểm tra sản phẩm tự trong tự học phiếu học giao từ xa
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập) PHIẾU ĐỀ SỐ 01
Phần 1: Trắc nghiệm. Khoanh vào phương án đúng.
Câu 1. Chữ số 5 trong số 2758 có giá trị bằng A. 5 . B. 50. C. 500. D. 5000.
Câu 2. Trong một số, chữ số bốn có giá trị bằng 4000 khi đó chữ số bốn đứng ở hàng A. đơn vị. B. chục. C. trăm. D. nghìn.
Câu 3. Với 3 số tự nhiên 0 ; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau? A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 4. Số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau lần lượt là A. 1234;9876. B. 1000; 9999. C. 1023; 9876. D.1234; 9999 .
Câu 5. Số 8716 có số chục là 3 A. 1. B. 10. C. 71. D. 871.
Câu 6. Từ ba chữ số 0 ; 2 ; 5. Ta lập được bao nhiêu số có ba chữ số là số chẵn? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 7. Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là A. 1234. B. 1230. C. 1023. D. 1000.
Câu 8. Cho các chữ số 3; 1; 8 ; 0 . Số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là A. 8310. B. 8013. C. 8130. D. 8301.
Câu 9. Cho các chữ số 3; 1; 8 ; 0 . Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là A. 1038. B. 1083. C. 1308. D. 1380.
Câu 10. Số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau lần lượt là
A. 987664; 123456. B. 999999; 100000.
C. 987654; 102345. D. 999999; 123456. Phần II : Tự luận
Bài 1: Cho các số (viết trong hệ thập phân)
a) Đọc mỗi số đã cho;
b) Chữ số 5 trong mỗi số đã cho có giá trị là bao nhiêu?
c) Viết mỗi số thành tổng giá trị các chữ số của số đó: 254; 75 306 Bài 2:
a) Viết tập hợp các chữ số của số 2021.
b) Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số khác nhau.
c) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau.
d) Viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số 0; 3; 8.
Bài 3: Trong một cửa hàng đồ chơi, người ta đóng gói các quả bóng nhựa theo quy
cách như sau: mỗi gói có 10 quả bóng nhựa; mỗi hộp có 10 gói; mỗi thùng có 10 4
hộp. Một người mua 7 thùng, 5 hộp và 9 gói bóng nhựa. Hỏi người đó đã mua tất
cả bao nhiêu quả bóng nhựa?
Bài 4: Viết liên tiếp các số tự nhiên thành dãy: 1234567891011121314...
a) Chữ số hàng đơn vị của số 63 đứng ở hàng thứ mấy? (Kể từ trái qua phải mỗi chữ số đứng 1 hàng)
b) Chữ số hàng thứ 430 là chữ số gì? Chữ số đó của số tự nhiên nào? PHIẾU ĐỀ SỐ 02
Phần 1: Trắc nghiệm. Khoanh vào phương án đúng.

Câu 1. Số La mã XXVIII tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân? A. 27 . B. 28 . C. 29 . D. 30.
Câu 2. Đọc các số La Mã XI ; XXII ; XIV ; XXXV lần lượt là
A. 11; 22 ; 14; 535. B. 11; 21; 14 ; 85 .
C. 11; 22 ; 16; 75. D. 11; 22 ; 14 ; 35.
Câu 3. Viết các số sau bằng số La Mã: 16; 25 là
A. XIV ; XXV . B. XVI
C. XVI ; XXIV . D. XIV ; XXVI .
Câu 4. Số 19 được ghi bởi chữ số La Mã là A. IXX .
B. XVIV .
C. XVIIII . D. XXI . Phần II : Tự luận
Bài 1. Đọc các số La Mã sau: VII; XVI; XIV; XXII.
Bài 2. Viết các số sau bằng số La Mã: 3; 18; 30; 16.
Bài 3. Thực hiện phép tính (Kết quả ghi dưới dạng số La Mã) a) III  II; b) XIII  IV; c) VI XIV; d) XX  VIII
Bài 4. Mỗi đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? 5
Bài 5. Với 3 que diêm em có thể xếp được những số La Mã nào? PHIẾU ĐÁP ÁN 01 TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chữ số 5 trong số 2758 có giá trị bằng A. 5 . B.50. C.500. D. 5000.
Lời giải Chọn B
Vì chữ số 5 nằm ở hàng chục nên có giá trị bằng 5.10  50
Câu 2. Trong một số, chữ số bốn có giá trị bằng 4000 khi đó chữ số bốn đứng ở hàng A. đơn vị. B. chục. C. trăm. D. nghìn.
Lời giải Chọn D
Vì giá trị của chữ số 4 bằng 4000 thì chữ số 4 ở hàng nghìn.
Câu 3. Với 3 số tự nhiên 0 ; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau? A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn A.
Có thể lập các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau là: 103; 130; 301; 310
Vậy lập được 4 số có ba chữ số khác nhau.
Câu 4. Số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau lần lượt là 6 A. 1234;9876. B. 1000; 9999. C. 1023; 9876. D. 1234; 9999 . Lời giải Chọn C.
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023
Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là 9876
Câu 5. Số 8716 có số chục là A. 1. B. 10. C. 71. D. 871. Lời giải Chọn D
Số chục của 8716 là 871
Câu 6. Từ ba chữ số 0 ; 2 ; 5. Ta lập được bao nhiêu số có ba chữ số là số chẵn? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn B
Ta cần viết các số tự nhiên chẵn nên các số đó sẽ có số tận cùng là 0 và 2
Số cần viết là số gồm ba chữ số nên chữ số đầu tiên có thể là 2 hoặc 5
Vậy những số cần tìm là: 250 ; 520; 502.
Câu 7. Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là A. 1234. B. 1230. C. 1023. D. 1000. Lời giải Chọn D
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là 1000 .
Câu 8. Cho các chữ số 3; 1; 8 ; 0 . Số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là A. 8310. B. 8013. C. 8130. D. 8301. Lời giải Chọn A
+) Hàng nghìn lớn nhất chọn chữ số 8
+) Hàng trăm lớn nhất, trong các chữ số còn lại chọn chữ số 3
+) Hàng chục lớn nhất, trong các chữ số còn lại chọn chữ số 1 7
+) Hàng đơn vị chọn chữ số 0
Câu 9. Cho các chữ số 3; 1; 8 ; 0 . Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là A. 1038. B.1083. C.1308. D.1380. Lời giải Chọn A.
Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là
+) Hàng nghìn là chữ số nhỏ nhất và khác 0 nên chữ số hàng nghìn là 1
+) Chữ số hàng trăm là số nhỏ nhất trong ba số còn lại nên là 0
+) Hàng chục là chữ số nhỏ nhất trong 2 số còn lại nên là 3
+) Chữ số hàng đơn vị còn lại là 8
Vậy số cần tìm là 1038
Câu 10. Số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau lần lượt là
A. 987664; 123456. B. 999999; 100000.
C. 987654; 102345. D. 999999; 123456. Lời giải Chọn C
+) Trong 10 chữ số 0 ; 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 và 9
+) Chọn số tự nhiên lớn nhất:
- Hàng trăm nghìn chọn chữ số 9 ;
- Hàng chục nghìn chọn chữ số 8 ;
- Hàng nghìn chọn chữ số 7 ;
- Hàng trăm chọn chữ số 6 ;
- Hàng chục chọn chữ số 5 ;
- Hàng đơn vị chọn chữ số 4 .
 Ta được số có 6 chữ số lớn nhất là: 987654
+) Chọn số tự nhiên bé nhất:
- Hàng trăm nghìn chọn chữ số 1 (Vì chữ số 0 đứng đầu không có nghĩa); 8
- Hàng chục nghìn chọn chữ số 0 ;
- Hàng nghìn chọn chữ số 2 ;
- Hàng trăm chọn chữ số 3 ;
- Hàng chục chọn chữ số 4 ;
- Hàng đơn vị chọn chữ số 5
 Ta được số có 6 chữ số bé nhất là: 102345 TỰ LUẬN
Bài 1:
Cho các số
(viết trong hệ thập phân)
a) Đọc mỗi số đã cho;
b) Chữ số 5 trong mỗi số đã cho có giá trị là bao nhiêu?
c) Viết mỗi số thành tổng giá trị các chữ số của số đó: 254; 75 306 Lời giải Số a) Cách đọc
b) Giá trị của chữ số 5 254 Hai trăm năm mươi tư 50 75 306
Bảy mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu 5 000 6 435
Sáu nghìn bốn trăm ba mươi lăm 5
5 236 443 721 Năm tỉ hai trăm ba mươi sáu triệu bốn 5 000 000 000
trăm bốn mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt c) 254  2 1
 00510  4; 75 306  (7 1  0000) (5 1  000) (3 1  00) (0 1  0) 6 Bài 2:
a) Viết tập hợp các chữ số của số 2021.
b) Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số khác nhau.
c) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau.
d) Viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số 0; 3; 8. Lời giải 9
a) Tập hợp các chữ số của số 2021là: 2; 0;  1
b) Số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là: 9876
c) Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: 1023
d) Tất cả các số tự nhiên có có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số 0; 3; 8. là: 308; 380; 803; 830 Bài 3:
Trong một cửa hàng đồ chơi, người ta đóng gói các quả bóng nhựa theo quy cách
như sau: mỗi gói có 10 quả bóng nhựa; mỗi hộp có 10 gói; mỗi thùng có 10 hộp.
Một người mua 7 thùng, 5 hộp và 9 gói bóng nhựa. Hỏi người đó đã mua tất cả
bao nhiêu quả bóng nhựa? Lời giải
Mỗi hộp có số quả bóng nhựa là: 1010 100 (quả)
Mỗi thùng có số quả bóng nhựa là: 10100 1000 (quả)
Người đó đã mua tất cả số quả bóng nhựa là:
7 1000  5100  910  7590(quả)
Đáp số: 7 590 quả bóng nhựa
Bài 4: Viết liên tiếp các số tự nhiên thành dãy: 1234567891011121314...
a) Chữ số hàng đơn vị của số 63 đứng ở hàng thứ mấy? (Kể từ trái qua phải mỗi chữ số đứng 1 hàng)
b) Chữ số hàng thứ 430 là chữ số gì? Chữ số đó của số tự nhiên nào? Lời giải
a) Từ số 1 đến số 9 có 9 chữ số
Từ 10 đến 63 có 63 10 :11  54 số có hai chữ số nên có 54 2 108 chữ số.
Vậy chữ số 3 của số 63 đứng ở hàng số: 9 108 117
b) Từ số 1 đến số 9 có 9 chữ số
Từ 10 đến 99 có 99 10 :11  90 số có hai chữ số nên có 90 2 180 chữ số.
Số chữ số còn lại để viết số có 3 chữ số là: 430  9 180  241 chữ số 10
Với 241 chữ số thì viết được 240 số có 3 chữ số và còn thừa 1 chữ số ( Vì 241: 3  80 dư 1)
Vì 9  90  80 179 nên với 430 chữ số thì viết được dãy số từ 1 đến 179 và còn
thừa 1 chữ số, nên chữ số ở hàng thứ 430 là chữ số 1 của số 180 PHIẾU ĐÁP ÁN 02 TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số La mã XXVIII tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân? A. 27 . B. 28 . C. 29 . D. 30. Lời giải Chọn B Ta có Thành phần I V X IV IX
Giá trị (viết trong hệ thập phân) 1 5 10 4 9
Nên XXVIII là: 10 10  8  28
Câu 2. Đọc các số La Mã XI ; XXII ; XIV ; XXXV lần lượt là
A. 11; 22 ; 14; 535. B. 11; 21; 14 ; 85 .
C. 11; 22 ; 16; 75. D. 11; 22 ; 14 ; 35.
Lời giải Chọn D.
Các số La Mã XI ; XXII ; XIV ; XXXV được đọc như sau: 11; 22 ; 14 ; 35
Câu 3. Viết các số sau bằng số La Mã: 16; 25 là
A. XIV ; XXV . B. XVI
C. XVI ; XXIV . D. XIV ; XXVI . Lời giải Chọn B
Số 16 và 25 viết trong hệ La Mã là: XVI XXV
Câu 4. Số 19 được ghi bởi chữ số La Mã là A. IXX .
B. XVIV .
C. XVIIII . D. XXI . Lời giải Chọn A. 11
IX : là 9 . Nên IXX là 9 10 19 TỰ LUẬN
Bài 1.
Đọc các số La Mã sau: VII; XVI; XIV; XXII. Hướng dẫn VII :7;
XVI :16; XIV :14; XXII : 22.
Bài 2. Viết các số sau bằng số La Mã: 3; 18; 30; 16. Hướng dẫn
3: III; 18 : XIII; 30 : XXX; 16 : XVI.
Bài 3. Thực hiện phép tính (Kết quả ghi dưới dạng số La Mã) a) III  II; b) XIII  IV; c) VI XIV; d) XX  VIII Hướng dẫn a) III  II  V;       b) XIII IV IV; c) VI XIV XX; d) VI XIV XX
Bài 4: Mỗi đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? Lời giải Đồng hồ A chỉ 4:00 Đồng hồ B chỉ 8:15 Đồng hồ C chỉ 8:55
Bài 5. Với 3 que diêm em có thể xếp được những số La Mã nào? Hướng dẫn 12 13