Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều Chủ đề 4

Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều đầy đủ cả năm, được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học, giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án dạy thêm môn Toán 6 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.

1
Ngày son:
Ngày dy: ( GV: Phm Thy)
Bài 17. PHÉP CHIA HẾT. ƯỚC và BI CA MT S NGUYÊN.
I. MC TIÊU:
1.Yêu cu cần đạt:
- Nh li khái niệm Ước, Bi ca mt s nguyên, cách tìm Ước và Bi ca mt s
nguyên.
2.Năng lc:
-Vn dng kiến thức đã học để tìm Ước, Bi ca mt s nguyên để làm các dng
toán t cơ bản đến nâng cao.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm,ý thc tìm
tòi,khám phá và sáng to cho Hs.
- Rèn luyn tính chính xác, tính linh hot nhy bén trong gii toán cũng như trong
cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Gv: Giáo án, phiếu hc tp,máy chiếu,phn các màu,nhóm học Zalo…
2. Hs: V,nháp,bút, chun b trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1.HOẠT ĐỘNG DY HC TRC TIP
Phn trc nghim
a) Mc tiêu:Hs được cng c kiến thức bài 17 để gii toán thành tho.
b) Ni dung: Phiếu 01:
Phn trc nghiệm đề kim tra 1 tiết.
c) Sn phm:Hs giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Hs.
c 1:Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp
trong phiếu 01.
-Thi gian 6 câu = …….phút
- Yêu cu Hs hoạt đng nhóm ( 4em =1
nhóm)
Hs :-Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2:Thc hin nhim v
.- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các
nhóm (nếu cn)
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra
nháp ( A4)
c 3:Báo cáo, Tho lun.
-Gv :Thu sn phm(nháp)
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sn phm bt kì
Nhóm: Np sn phm
Hs: Ti ch nhn xét và so sánh rút
kinh nghim qua sn phm nhóm bn.
2
-Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn
xét.
c 4:Kết lun, Nhận định.
- Gv: cht kiến thức đã sử dng để gii
bài
- Đáp án phiếu 01.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án
vào v hc thêm chiu trong ….phút.
Phn t lun
a) Mc tiêu: Hsvận dung được kiến thc đã học của bài 17 đ gii bài tp liên quan
t cơ bản đén nâng cao.
b) Ni dung: Phiếu 02: Phn t luận đề kim tra 1 tiết.
c) Sn phm:Hs giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu .
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp trong
phiếu 02.
-Thi gian 4 bài = …. phút
- Yêu cu Hs hoạt đng nhóm ( 4em =1
nhóm)
Hs :-Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các
nhóm (nếu cn)
Hs :hoạt động nhóm và giải đáp ra
nháp ( A4)
-Gv :Thu sn phm(nháp)
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sn phm bt kì
-Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Nhóm: Np sn phm
Hs: Ti ch nhn xét và so sánh rút
kinh nghim qua sn phm nhóm bn.
- Gv: cht kiến thức đã sử dng để gii
bài
- Đáp án phiếu 02.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án
vào v hc thêm chiu trong phút.
2.HOẠT ĐỘNG V NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mc tiêu: Hs vận dung đưc kiến thc đã học của bài 17 để t gii i tp liên
quan t cơ bản đén nâng cao.
b) Ni dung: Phiếu 03: Bài tp b sung
c) Sn phm:Hs t giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm
Zalo)
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 3: Bài tp t hc lên nhóm
Zalo ca lp
-Thi gian : Làm trong ngày giao.
Phhs: Cp nht nhóm hc
Cho con chép đề vào v T hc và
bám sát đôn đốc con hc trong ngày
3
giao.
- Gv:Theo dõi, đôn đốc t xa
Hs :hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
-Gv :Giúp đỡ Hs t xa qua hình thc
online…
-Gv: Yêu cu HS np bài
( qua hình thc trc tiếp hoc online)
Hs: Np sn phm ( chp nh hoc
quay video v t hc )
-Trao đổi : B me, GV, bạn bè…
- Gv: Sau khi HS np bài
GV s gửi đáp án phiếu 03 cho HS t
soát và chấm trên nháp…rút kinh
nghim.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án
vào v hc t hc trong ngày giao.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs t đánh giá và rút kinh
nghim.
Gv đánh giá Hs trong tự hc
qua kim tra sn phm t
hc
V. H SƠ DY HC(Đính kèm các phiếu hc tp)
PHIẾU ĐỀ S 01+02
Phn 1: Trc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1: Đin vào ch chấm để đưc các khẳng định đúng trong các câu sau:
A. Để tìm Bi ca a (a
0) ta lấy …(1)… nhân với …..(2)…
B. Để tìm Ước ca b ta lấy b chia ….(3)…số nào b chia hết thì …(4)…
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
Câu 3: Tp hợp các Ư(6) nhỏ hơn 5 là:
A. {1; 2; 3} B. {1; 2; 3; 6}
C. {-3; -2; -1; 1; 2; 3} D. {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3}
Câu 4: Tp hp các bi ca 6 lớn hơn -20 và nh hơn 18 là:
A. {-18; -12; -6; 6; 12; 18} B. {-18; -12; -6; 0; 6; 12; 18}
C. {-18; -12; -6; 0; 6; 12} D. {-12; -6; 0; 6; 12}
Câu 5:Cho a = b.q (vi a, b, q là các s nguyên). Khẳng định nào sai?
A. a chia hết cho b. B. a là bi ca b.
C. b chia hết cho a. D. b là ước ca a.
Câu 6: Bi ca 30 lớn hơn -100 và nh n 50 là:
TT
Câu
Đúng
Sai
A
S 0 là bi ca mi s nguyên.
B
Nếu m là ước ca a thì m cũng là ước ca a.
C
S 1 là ước ca mi s nguyên khác 0
D
Có 2 s nguyên a, b khác nhau mà
ba
ab
4
A.{-90; -60; -30; 0; 30} B.{0; 30}
C.{;...-90; ....; 30;...} D.{...;-90; -60; -30; 0; 30;...}
Phn II : T luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
a) Tìm tp hợp các Ưc ca 30 b) Tìm tp hp các ước chung ca 30 và-24.
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm s nguyên x biết:
a) -15 chia hết cho x. b) x là bi ca 8 và -35 < x <20
c) x chia hết cho 7 và x là ước ca 70. d) 2x 1 là ước ca 30.
Bài 3:(1,0 điểm) Chng t rng:
a) S có dng
aaa
(a
*
N
)luôn là bi ca 3
b) S có dng
abab
(a, b
*
N
) luôn chia hết cho 101.
Bài 4:(1,0 điểm) Chng t rng: A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ … + 2
100
chia hết cho 3.
Bài 5: (2,0 điểm) Hs lớp 6A được nhn phần thưởng của nhà trường và mi em
đưc nhn phần thưởng c bút và v là như nhau. Cô hiệu trưởng đã chia hết 129
quyn v và 215 bút chì màu. Hi s hc sinh lp 6A là bao nhiêu?
NG DN PHIẾU ĐỀ S 01+02
Phn I: Trc nghim.
Câu 1: A. (1): a (2) lần lượt vi các s 0; 1; 2; 3; ….
B. (3): Ly b chia cho các s t 1 đến b (4): S đó là ước ca b.
Câu 2: A. sai B. đúng C. đúng D. đúng
Câu
3
4
5
6
Đáp án
D
C
C
A
Phn II: Phn t lun.
Bài 1:
a) Tp hợp ước ca -24: {-24; -12; -8; -6; -4; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
b) ƯC(-24; 30) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6}
Bài 2:
a) -15 chia hết cho x => x
Ư(-15) => x
{-15; -5; -3; -1; 1; 3; 5; 15}
b) x là bi ca 8 => x
{…, -40; -32; -24; -16; -8; 0; 8; 16} mà -35 < x < 20
=> x
{-32;-24;-16;-8; 0; 8;16}
c) x chia hết cho 7 => x
{…, -70; -63; -56; -42; …; 28; 35; 42; 56; 63; 70; …}
x là ước ca 70 => x
{-70;-35;-14;-10;-7; -5; -2; -1; 1; 2; 5; 7; 10; 14; 35; 70}
Dó đó: x
{-70; -14; -7; 7; 14; 70}
d)Ta có: 2x 1 là ưc ca 30
=> 2x 1 x
{-30;-15;-10;-6;-5;-3;-2;-1;1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
Mà 2x 1 không chia hết cho 2 nên
=> 2x 1
{-15;-5;-3;-1;1; 3; 5; 15}
=> 2x
{-14; -4; -2; 0; 2; 4; 6; 16} => x
{-7; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 8}
5
Bài 3:
a) Ta có:
aaa
= a. 111 = a . 3. 37
3 =>S có dng
aaa
là bi ca 3(a
*
N
)
b) Ta có:
abab
=
ab
.101
101 => S có dng
abab
chia hết cho 101(a, b
*
N
)
Bài 4:
Ta có: Tng A có 100 s hng, vì các s hng ca A gm các lũy thừa cơ số 2 có s
mũ là các s t nhiên t 1 đến 100. Nên chia A thành 50 nhóm,mi nhóm 2 s
hng, ta có: A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ … + 2
100
= (2 + 2
2
)+ (2
3
+2
4
)+…+(2
99
+ 2
100
)
= 2. 3 + 2
3
.3 + …. + 2
99
.3 = (2 + 2
3
+ … + 2
99
).3
3 => Achia hết cho 3.
Bài 5:
Nếu gi x là s Hs ca lp 6A thì ta có:129 x và 215 x =>x
ƯC(129; 215)
Mà Ư(129) = {1; 3; 43; 129} ; Ư(215) = {1; 5; 43; 215}
Nên ƯC(129 ; 215) = {1 ; 43} hay x
{1; 43}.
Nhưng x không thể bng 1. Vy x = 43.
PHIU HC TP S 03.
Bài 1: (2,0 điểm) Cho 3 s: 18; 24; 72.
a) Tìm tp hp các Bi ca 18 lớn hơn -50 và nh hơn 40.
b) Tìm tp hợp các Ước ca 24.
c) Tìm tp hợp ước chung ca 3 s đó.
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm s nguyên n biết:
a) 20
2n - 1
b) 10n + 23
2n + 1
c) 5n + 7
3n + 2 .
Bài 3: Tìm s nguyên x, y biết:
a) (x 1)(y + 2) = 7
b) x(y + 1) 3y = 3
c) xy 2x + 5y 12 =0
Bài 4: Chng minh rng:
a) Tng
aaa
+
bbb
chia hết cho 3.
b) Tng B =4 + 3
2
+ 3
3
+ … + 3
99
chia hết cho 40.
c) Tng 10
2021
+ 8 là bi ca 72.
d) S có dng
abcabc
là bi ca 13.
Bài 5:Một khu vườn hình ch nht có chiu dài là 84m, rng là 24m nếu chia thành
nhng mảnh đất hình vuông để trng các loi hoa thì có bao nhiêu cách chia?
Cách chia ntn thì din tích hình vuông ln nht.
ĐÁP ÁN PHIẾU HC TP S 03.
Bài 1:
a) Tp hp các Bi ca 18 lớn hơn -50 và nh hơn 40 là: {-48; -36; -18; 0; 18; 36}
b) Tp hợp các Ước ca 24 là:
6
Ư(24) = {-24; -12; -8; -6; -4; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
c) Tp hợp ước chung ca 3 s 18; 24; 72 là:
ƯC(18; 24; 72) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6}
Bài 2:
a) Ta có: 20
2n 1 => 2n 1
Ư(20)
mà 2n 1 không chia hết cho 2 nên: 2n 1
{-5; -1; 1; 5}
=> …. => x
{-2; 0; 1; 3} Vậy …..
b) Ta có: 10n + 23 = 5.2n + 5.1 + 17 = … = 5(2n + 1) + 17
Vi n
Z thì 5(2n + 1)
2n + 1 nên 10n + 23
2n + 1 khi 17
2n + 1
=> 2n + 1
Ư(17) = {-17; -1; 1; 17}
=> …. => n
{-9; -1; 0; 8}
c) Ta có: 5n + 7
3n + 2 => 15n + 21
3n + 2 => (5.3n+ 5.2) + 11
3n + 2
=> 5(3n + 2) + 11
3n + 2 => 11
3n + 2 ( vì 5(3n + 2)
3n + 2 ).
=> … => 3n + 2
Ư(11) => n
{-1; 3}
Bài 3:
a) Vì x, y là các s nguyên => x 1 và y + 2 cũng là các s nguyên.
Nên theo bài ra ta có: x 1 và y + 2 là ước của 7, mà Ư(7) = {-7; -1; 1; 7}
Ta có bng giá tr:
x 1
-7
-1
1
7
y + 2
-1
-7
7
1
x
-6
0
2
8
y
-3
-9
5
-1
Vy (x; y)
{(-6; -3), (0;-9); (2; 5); (8; -1)} thỏa mãn đề bài.
b) x(y + 1) 3y = 5 => x(y + 1) 3y 3.1 + 3 = 5
=> … => (x – 3)(y + 1) = 2
Lp luận tương tự a) ta có:(x; y)
{(1; -2), (2;-3); (4; 1); (5; 0)} thỏa mãn đề bài.
c) xy 2x + 5y 12 =0 =>x(y 2) + 5y 5.2 + 10 -12 = 0
=> …. => (x + 5)(y 2) = 2
Lp luận tương tự a) ta có:
{(-7; 1), (-6; 0); (-4; 4); (-3; 3)} thỏa mãn đề bài.
Bài 4:
a) Ta có:
aaa
+
bbb
= a.111 + b.111 = (a + b) .3.37
3 =>
aaa
+
bbb
chia hết cho 3.
b) Ta có: B = 1 + 3 + 3
2
+ 3
3
+ … + 3
99
=> Tng B có 100 s hng, vì các s hng
ca B gm các lũy thừa cơ số 3 có s mũ là các s t nhiên t 0 đến 99. Nên chia B
thành 25 nhóm, mi nhóm 4 s hng, ta có:
B = (1 + 3 + 3
2
+ 3
3
) + (3
4
+ 3
5
+ 3
6
+ 3
7
)+…+(3
96
+ 3
97
+3
96
+ 3
97
)
= 40 + 3
4
.40 + …. + 3
96
.40= (1 + 3
4
+ … + 3
96
).40
40
=>Bchia hết cho 40.
c) Ta có: 10
2021
+ 8 = 100…08 (có 2020 chữ s 0) va chia hết cho 8 va chia hết
cho 9 (vì …) mà (8; 9) = 1 => 10
2021
+ 8 là bi ca 72.
7
d) Ta có:
abcabc
=
abc
. 1001 =
abc
. 13. 77
13 =>
abcabc
là bi ca 13.
Bài 5: Gọi x là độ dài cnh hình vuông nh (x
N
*
) thì x
ƯC(24; 84)
Ta có : Ư(24) = … ; Ư(84) = …
=>ƯC(24; 84) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Vy có cách chia hình ch nhật để c các hình vuông.
Din tích hình vuông ln nht khi hình vuông có cnh bng 12. Lúc đó chiều dài
đưc chia thành 7 phn, còn chiu rộng được chia thành 2 phn.
BÀI TP T LUYN:
Bài 6: (2,0 điểm) Cho 3 s: 16; 56
a) Tìm tp hp các Bi ca 16 lớn hơn -30 và nh hơn 40.
b) Tìm tp hợp các Ước ca 56.
c) Tìm tp hợp ước chung ca 2 s đó.
Bài 7: (2,0 điểm) Tìm s nguyên n biết:
a) 26
2n 3 b) n + 6
n + 8. c) 6n + 3
3n + 6 d) n + 2 là ước ca 2.n+ 19
Bài 8: Tìm s nguyên x, y biết:
a) (2x +3)(y -4) = 12 b) x(2y + 1) 4y = 3 c) xy + 2x + y + 11 =0
Bài 9: Chng minh rng:
abcabc
7
| 1/7

Preview text:

Ngày soạn:
Ngày dạy: ( GV: Phạm Thủy)
Bài 17. PHÉP CHIA HẾT. ƯỚC và BỘI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN. I. MỤC TIÊU: 1.Yêu cầu cần đạt:
- Nhớ lại khái niệm Ước, Bội của một số nguyên, cách tìm Ước và Bội của một số nguyên. 2.Năng lực:
-Vận dụng kiến thức đã học để tìm Ước, Bội của một số nguyên để làm các dạng
toán từ cơ bản đến nâng cao. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm
tòi,khám phá và sáng tạo cho Hs.
- Rèn luyện tính chính xác, tính linh hoạt nhạy bén trong giải toán cũng như trong cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Gv:
Giáo án, phiếu học tập,máy chiếu,phấn các màu,nhóm học Zalo…
2. Hs: Vở,nháp,bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP Phần trắc nghiệm
a) Mục tiêu:
Hs được củng cố kiến thức bài 17 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: Phiếu 01: Phần trắc nghiệm đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs :-Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập
- Nhận nhiệm vụ trong phiếu 01.
-Thời gian 6 câu = …….phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm)
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra
.- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nháp ( A4)
nhóm (nếu cần)
Bước 3:Báo cáo, Thảo luận. Nhóm: Nộp sản phẩm -Gv :Thu sản phẩm(nháp)
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sản phẩm bất kì
kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm bạn. 1
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4:Kết luận, Nhận định.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải
vào vở học thêm chiều trong ….phút. bài - Đáp án phiếu 01. Phần tự luận
a) Mục tiêu:
Hsvận dung được kiến thức đã học của bài 17 để giải bài tập liên quan
từ cơ bản đén nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 02: Phần tự luận đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong Hs :-Lắng nghe Gv giao việc. phiếu 02.
- Nhận nhiệm vụ
-Thời gian 4 bài = ……. phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm)
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các
Hs :hoạt động nhóm và giải đáp ra nhóm (nếu cần) nháp ( A4) -Gv :Thu sản phẩm(nháp) Nhóm: Nộp sản phẩm
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sản phẩm bất kì
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm bạn.
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án bài
vào vở học thêm chiều trong … phút. - Đáp án phiếu 02.
2.HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mục tiêu:
Hs vận dung được kiến thức đã học của bài 17 để tự giải bài tập liên
quan từ cơ bản đén nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 03: Bài tập bổ sung
c) Sản phẩm:Hs tự giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm Zalo)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 3: Bài tập tự học lên nhóm Phhs: Cập nhật nhóm học Zalo của lớp
Cho con chép đề vào vở Tự học và
-Thời gian : Làm trong ngày giao.
bám sát đôn đốc con học trong ngày 2 giao.
- Gv:Theo dõi, đôn đốc từ xa
Hs :hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
-Gv :Giúp đỡ Hs từ xa qua hình thức
Hs: Nộp sản phẩm ( chụp ảnh hoặc online… quay video vở tự học ) -Gv: Yêu cầu HS nộp bài
-Trao đổi : Bố me, GV, bạn bè…
( qua hình thức trực tiếp hoặc online) - Gv: Sau khi HS nộp bài
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án
GV sẽ gửi đáp án phiếu 03 cho HS tự rà
vào vở học tự học trong ngày giao.
soát và chấm trên nháp…rút kinh nghiệm.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs tự đánh giá và rút kinh Gv đánh giá Hs trong tự học PHHs đánh giá con nghiệm.
qua kiểm tra sản phẩm tự trong tự học phiếu học giao từ xa
V. HỒ SƠ DẠY HỌC(Đính kèm các phiếu học tập)
PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ chấm để được các khẳng định đúng trong các câu sau:
A. Để tìm Bội của a (a  0) ta lấy …(1)… nhân với …..(2)…
B. Để tìm Ước của b ta lấy b chia ….(3)…số nào b chia hết thì …(4)…
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? TT Câu Đúng Sai
A Số 0 là bội của mọi số nguyên.
B Nếu m là ước của a thì –m cũng là ước của a.
C Số 1 là ước của mọi số nguyên khác 0
D Có 2 số nguyên a, b khác nhau mà ab ba
Câu 3: Tập hợp các Ư(6) nhỏ hơn 5 là: A. {1; 2; 3} B. {1; 2; 3; 6}
C. {-3; -2; -1; 1; 2; 3} D. {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3}
Câu 4: Tập hợp các bội của 6 lớn hơn -20 và nhỏ hơn 18 là:
A. {-18; -12; -6; 6; 12; 18} B. {-18; -12; -6; 0; 6; 12; 18}
C. {-18; -12; -6; 0; 6; 12} D. {-12; -6; 0; 6; 12}
Câu 5:Cho a = b.q (với a, b, q là các số nguyên). Khẳng định nào sai?
A. a chia hết cho b. B. a là bội của b.
C. b chia hết cho a. D. b là ước của a.
Câu 6: Bội của 30 lớn hơn -100 và nhỏ hơn 50 là: 3
A.{-90; -60; -30; 0; 30} B.{0; 30}
C.{;...-90; ....; 30;...} D.{...;-90; -60; -30; 0; 30;...}
Phần II : Tự luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
a) Tìm tập hợp các Ước của 30 b) Tìm tập hợp các ước chung của 30 và-24.
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm số nguyên x biết:
a) -15 chia hết cho x. b) x là bội của 8 và -35 < x <20
c) x chia hết cho 7 và x là ước của 70. d) 2x – 1 là ước của 30.
Bài 3:(1,0 điểm) Chứng tỏ rằng:
a) Số có dạng aaa(a *
N )luôn là bội của 3
b) Số có dạng abab (a, b *
N ) luôn chia hết cho 101.
Bài 4:(1,0 điểm) Chứng tỏ rằng: A = 2 + 22 + 23 + … + 2100 chia hết cho 3.
Bài 5: (2,0 điểm) Hs lớp 6A được nhận phần thưởng của nhà trường và mỗi em
được nhận phần thưởng cả bút và vở là như nhau. Cô hiệu trưởng đã chia hết 129
quyển vở và 215 bút chì màu. Hỏi số học sinh lớp 6A là bao nhiêu?
HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần I: Trắc nghiệm.
Câu 1: A. (1): a (2) lần lượt với các số 0; 1; 2; 3; ….
B. (3): Lấy b chia cho các số từ 1 đến b (4): Số đó là ước của b.
Câu 2: A. sai B. đúng C. đúng D. đúng Câu 3 4 5 6 Đáp án D C C A
Phần II: Phần tự luận.
Bài 1:
a) Tập hợp ước của -24: {-24; -12; -8; -6; -4; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
b) ƯC(-24; 30) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6} Bài 2:
a) -15 chia hết cho x => x Ư(-15) => x  {-15; -5; -3; -1; 1; 3; 5; 15}
b) x là bội của 8 => x {…, -40; -32; -24; -16; -8; 0; 8; 16} mà -35 < x < 20
=> x {-32;-24;-16;-8; 0; 8;16}
c) x chia hết cho 7 => x {…, -70; -63; -56; -42; …; 28; 35; 42; 56; 63; 70; …}
x là ước của 70 => x {-70;-35;-14;-10;-7; -5; -2; -1; 1; 2; 5; 7; 10; 14; 35; 70}
Dó đó: x {-70; -14; -7; 7; 14; 70}
d)Ta có: 2x – 1 là ước của 30
=> 2x – 1 x {-30;-15;-10;-6;-5;-3;-2;-1;1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
Mà 2x – 1 không chia hết cho 2 nên
=> 2x – 1 {-15;-5;-3;-1;1; 3; 5; 15}
=> 2x {-14; -4; -2; 0; 2; 4; 6; 16} => x {-7; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 8} 4 Bài 3:
a) Ta có: aaa = a. 111 = a . 3. 37 3 =>Số có dạng aaalà bội của 3(a *  N )
b) Ta có: abab = ab .101 101 => Số có dạng ababchia hết cho 101(a, b *  N ) Bài 4:
Ta có: Tổng A có 100 số hạng, vì các số hạng của A gồm các lũy thừa cơ số 2 có số
mũ là các số tự nhiên từ 1 đến 100. Nên chia A thành 50 nhóm,mỗi nhóm 2 số
hạng, ta có: A = 2 + 22 + 23 + … + 2100= (2 + 22)+ (23 +24)+…+(299+ 2100)
= 2. 3 + 23.3 + …. + 299.3 = (2 + 23 + … + 299).3 3 => Achia hết cho 3. Bài 5:
Nếu gọi x là số Hs của lớp 6A thì ta có:129 x và 215 x =>x ƯC(129; 215)
Mà Ư(129) = {1; 3; 43; 129} ; Ư(215) = {1; 5; 43; 215}
Nên ƯC(129 ; 215) = {1 ; 43} hay x  {1; 43}.
Nhưng x không thể bằng 1. Vậy x = 43.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03.
Bài 1: (2,0 điểm) Cho 3 số: 18; 24; 72.
a) Tìm tập hợp các Bội của 18 lớn hơn -50 và nhỏ hơn 40.
b) Tìm tập hợp các Ước của 24.
c) Tìm tập hợp ước chung của 3 số đó.
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm số nguyên n biết: a) 20  2n - 1 b) 10n + 23  2n + 1 c) 5n + 7 3n + 2 .
Bài 3: Tìm số nguyên x, y biết: a) (x – 1)(y + 2) = 7 b) x(y + 1) – 3y = 3 c) xy – 2x + 5y – 12 =0
Bài 4: Chứng minh rằng:
a) Tổng aaa + bbb chia hết cho 3.
b) Tổng B =4 + 32 + 33 + … + 399chia hết cho 40.
c) Tổng 102021+ 8 là bội của 72.
d) Số có dạng abcabclà bội của 13.
Bài 5:Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 84m, rộng là 24m nếu chia thành
những mảnh đất hình vuông để trồng các loại hoa thì có bao nhiêu cách chia?
Cách chia ntn thì diện tích hình vuông lớn nhất.
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03. Bài 1:
a) Tập hợp các Bội của 18 lớn hơn -50 và nhỏ hơn 40 là: {-48; -36; -18; 0; 18; 36}
b) Tập hợp các Ước của 24 là: 5
Ư(24) = {-24; -12; -8; -6; -4; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
c) Tập hợp ước chung của 3 số 18; 24; 72 là:
ƯC(18; 24; 72) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6} Bài 2:
a) Ta có: 20  2n – 1 => 2n – 1  Ư(20)
mà 2n – 1 không chia hết cho 2 nên: 2n – 1  {-5; -1; 1; 5}
=> …. => x {-2; 0; 1; 3} Vậy …..
b) Ta có: 10n + 23 = 5.2n + 5.1 + 17 = … = 5(2n + 1) + 17
Với n Z thì 5(2n + 1)  2n + 1 nên 10n + 23  2n + 1 khi 17  2n + 1
=> 2n + 1  Ư(17) = {-17; -1; 1; 17}
=> …. => n  {-9; -1; 0; 8}
c) Ta có: 5n + 7  3n + 2 => 15n + 21  3n + 2 => (5.3n+ 5.2) + 11  3n + 2
=> 5(3n + 2) + 11  3n + 2 => 11  3n + 2 ( vì 5(3n + 2)  3n + 2 ).
=> … => 3n + 2  Ư(11) => n  {-1; 3} Bài 3:
a) Vì x, y là các số nguyên => x – 1 và y + 2 cũng là các số nguyên.
Nên theo bài ra ta có: x – 1 và y + 2 là ước của 7, mà Ư(7) = {-7; -1; 1; 7} Ta có bảng giá trị: x – 1 -7 -1 1 7 y + 2 -1 -7 7 1 x -6 0 2 8 y -3 -9 5 -1
Vậy (x; y) {(-6; -3), (0;-9); (2; 5); (8; -1)} thỏa mãn đề bài.
b) x(y + 1) – 3y = 5 => x(y + 1) – 3y – 3.1 + 3 = 5
=> … => (x – 3)(y + 1) = 2
Lập luận tương tự a) ta có:(x; y) {(1; -2), (2;-3); (4; 1); (5; 0)} thỏa mãn đề bài.
c) xy – 2x + 5y – 12 =0 =>x(y – 2) + 5y – 5.2 + 10 -12 = 0
=> …. => (x + 5)(y – 2) = 2
Lập luận tương tự a) ta có:{(-7; 1), (-6; 0); (-4; 4); (-3; 3)} thỏa mãn đề bài. Bài 4:
a) Ta có: aaa + bbb = a.111 + b.111 = (a + b) .3.37 3 => aaa + bbb chia hết cho 3.
b) Ta có: B = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 399=> Tổng B có 100 số hạng, vì các số hạng
của B gồm các lũy thừa cơ số 3 có số mũ là các số tự nhiên từ 0 đến 99. Nên chia B
thành 25 nhóm, mỗi nhóm 4 số hạng, ta có:
B = (1 + 3 + 32 + 33) + (34+ 35+ 36 + 37)+…+(396+ 397 +396+ 397)
= 40 + 34.40 + …. + 396.40= (1 + 34 + … + 396).40 40 =>Bchia hết cho 40.
c) Ta có: 102021+ 8 = 100…08 (có 2020 chữ số 0) vừa chia hết cho 8 vừa chia hết
cho 9 (vì …) mà (8; 9) = 1 => 102021+ 8 là bội của 72. 6
d) Ta có: abcabc= abc. 1001 = abc. 13. 77  13 => abcabc là bội của 13.
Bài 5: Gọi x là độ dài cạnh hình vuông nhỏ (x  N* ) thì x  ƯC(24; 84)
Ta có : Ư(24) = … ; Ư(84) = …
=>ƯC(24; 84) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Vậy có cách chia hình chữ nhật để dược các hình vuông.
Diện tích hình vuông lớn nhất khi hình vuông có cạnh bằng 12. Lúc đó chiều dài
được chia thành 7 phần, còn chiều rộng được chia thành 2 phần. BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 6: (2,0 điểm) Cho 3 số: 16; 56
a) Tìm tập hợp các Bội của 16 lớn hơn -30 và nhỏ hơn 40.
b) Tìm tập hợp các Ước của 56.
c) Tìm tập hợp ước chung của 2 số đó.
Bài 7: (2,0 điểm) Tìm số nguyên n biết:
a) 26 2n – 3 b) n + 6 n + 8. c) 6n + 33n + 6 d) n + 2 là ước của 2.n+ 19
Bài 8: Tìm số nguyên x, y biết:
a) (2x +3)(y -4) = 12 b) x(2y + 1) – 4y = 3 c) xy + 2x + y + 11 =0
Bài 9: Chứng minh rằng: abcabc 7 7