Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều Chủ đề 5

Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều đầy đủ cả năm, được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học, giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án dạy thêm môn Toán 6 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.

1
Ngày son: 1/8/2021
Ngày dy: (GV: Nguyn Th Hin)
Bài 14. PHÉP CNG VÀ PHÉP TR S NGUYÊN.
I. MC TIÊU:
1.Yêu cu cần đạt:
- Nh li quy tc cng s nguyên cùng du, khác du, tính cht ca phép cng,
phép tr s nguyên.
2.Năng lực:
-Vn dng kiến thức đã học để thc hin các phép tính cng, tr, tính nhanh t cơ
bản đến nâng cao.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm, ý thc tìm i,
khám phá và sáng to cho Hs.
- Rèn luyn tính chính xác, tính linh hot nhy bén trong gii toán cũng như trong
cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Gv: Giáo án, phiếu hc tp, máy chiếu, phn các màu, nhóm học Zalo…
2. Hs: V, nháp, bút, chun b trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1.HOẠT ĐỘNG DY HC TRC TIP
Phn trc nghim
a) Mc tiêu: Hs được cng c kiến thc bài 14 để gii toán thành tho.
b) Ni dung: Phiếu 01:
Phn trc nghiệm đề kim tra 1 tiết.
c) Sn phm: Hs giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Hs.
c 1:Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp trong
phiếu 01.
- Thi gian 6 câu = ……. phút
- Yêu cu Hs hot đng nhóm (4 em =1
nhóm)
Hs :- Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2:Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm
(nếu cn)
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra
nháp (A4)
c 3:Báo cáo, Tho lun.
-Gv : Thu sn phm (nháp)
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sn phm bt kì
Nhóm: Np sn phm
Hs: Ti ch nhn xét và so sánh rút
kinh nghim qua sn phm nhóm
2
-Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
bn.
c 4:Kết lun, Nhận định.
- Gv: cht kiến thức đã sử dng để gii bài
- Đáp án phiếu 01.
- Hs: Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp
án vào v hc thêm chiu trong
phút.
Phn t lun
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thc đã học ca bài 14 để gii bài tp liên
quan t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Phiếu 02: Phn t lun đề kim tra 1 tiết.
c) Sn phm: Hs gii đáp những bài tp Gv giao trên phiếu .
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp trong
phiếu 02.
- Thi gian 4 bài = …. phút
- Yêu cu Hs hoạt đng nhóm ( 4em =1
nhóm)
Hs :- Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm
(nếu cn)
Hs: Hoạt động nhóm và giải đáp ra
nháp (A4)
- Gv :Thu sn phm (nháp)
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sn phm bt kì
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Nhóm: Np sn phm
Hs: Ti ch nhn xét và so sánh rút
kinh nghim qua sn phm nhóm
bn.
- Gv: cht kiến thức đã sử dng để gii bài
- Đáp án phiếu 02.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
án vào v hc thêm chiu trong
…….phút.
2.HOẠT ĐỘNG V NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học ca bài 14 đ t gii bài tp liên
quan t cơ bản đén nâng cao.
b) Ni dung: Phiếu 03: Bài tp b sung
c) Sn phm:Hs t giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm
Zalo)
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 3: Bài tp t hc lên nhóm
Zalo ca lp
-Thi gian : Làm trong ngày giao.
Phhs: Cp nht nhóm hc
Cho con chép đề vào v T hc và
bám sát đôn đốc con hc trong ngày
giao.
- Gv:Theo dõi, đôn đốc t xa
Hs :hoạt động cá nhân và gii ra
nháp.
3
-Gv :Giúp đỡ Hs t xa qua hình thc
online…
-Gv: Yêu cu HS np bài
(qua hình thc trc tiếp hoc online)
Hs: Np sn phm (chp nh hoc
quay video v t hc)
-Trao đổi : B me, GV, bạn bè…
- Gv: Sau khi HS np bài
GV s gửi đáp án phiếu 03 cho HS t
soát và chấm trên nháp…rút kinh nghiệm.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
án vào v hc t hc trong ngày
giao.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs t đánh giá và rút kinh
nghim.
PHHs đánh giá con
trong t hc phiếu
giao t xa
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp)
PHIẾU ĐỀ S 01+02
Phn 1: Trc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1. Kết qu ca phép cng
15 7
là:
A.
22
. B.
22
. C.
8
. D.
8
.
Câu 2. Tng ca hai s
321
132
là:
A.
453
. B.
453
. C.
189
. D.
189
.
Câu 3. Giá tr ca
x
để
5 2x 
là:
A.
3
B.
7
C.
7
D.
3
Câu 4. S đối ca
a b
là:
A.
a b
B.
a b
C.
a b
D.
b a
Câu 5. Nhiệt độ trong phòng ướp lnh vào bui sáng
2 C
, bui chiu cùng
ngày gim
5 C
. Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh khi đo buổi chiều là bao nhiêu độ?
A.
5 C
B.
5 C
C.
3 C
D.
3 C
Câu 6. Tng
1 2 3 4 5 6 7 8 ... 99 100 101Q
có kết qu là:
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Phn II : T luận (7.0 điểm)
Bài 1: Thc hin các phép tính sau:
4
a)
234 4567
c)
72 22
b)
3 9
d)
29 14
Bài 2. Thc hin các phép tính sau:
a)
6 8
c)
2 10
b)
3 9
d)
289 437
Bài 3.Tính giá tr ca biu thc :
a)
10x 
biết
28x 
b)
87 a
biết
13a
c)
207 y
biết
33y 
Bài 4. Đin s thích hp vào ô trng:
a
5
21
21
3
4
b
11
35
9
a b
12
a b
10
Bài 5.
a) Cho biết
a
là s nguyên dương lớn nht có bn ch s
b
là s nguyên âm nh
nht có ba ch s. Tính tng
a b
?
b) Tính tng các s nguyên âm ln nht có
1
ch s, có
2
ch s và có
3
ch s
Bài 6. Tính tng:
a)
1 3 5 7 ... 21 23A
b)
1 2 3 4 5 6 ... 2021 2022S
NG DN PHIẾU ĐỀ S 01+02
Phn I: Trc nghim.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
D
C
D
C
Phn II: Phn t lun.
Bài 1: a)
4801
b)
12
c)
50
d)
15
Bài 2: a)
2
b)
12
c)
8
d)
148
Bài 3: Thay các giá tr ca biến vào biu thc ri tính
a)
38
b)
74
c)
240
Bài 4:
5
a
5
21
21
3
4
b
11
35
9
9
14
a b
16
56
12
12
18
a b
6
14
30
6
10
Bài 5:
a) S nguyên dương ln nht có bn ch s
9999
S nguyên âm nh nht có ba ch s
999
Sau đó tính tổng :
9999 999 9999 999 9000
b) S nguyên âm ln nht có
1
ch s, có
2
ch s và có
3
ch s lần lượt là:
1; 10; 100
Ta có tng sau:
1 10 100 111
Bài 6:
a) S các s hng ca tng là:
23 1 : 2 1 12
(s hng)
1 3 5 7 ... 21 23A
1 3 5 7 ... 21 23
6
2 2 ... 2
so hang
12
b) S các s hng ca tng là:
2022 1 1 2022
Sau đó nhóm hai s hng liên tiếp vào mt nhóm, mi nhóm có tng là
1
.
Đáp s
1011
PHIU HC TP S 03.
Bài 1. Thc hin các phép tính sau:
a)
214 120 16
b)
34 100 34 100
c)
2021 999 21 2001
d)
173 46 54 27 19
e)
357 1284 1280 1357
f)
22 14 17 24 13 30
6
Bài 2. Mt chiếc tàu ngầm đang ở v trí
20 m
so vi mc nưc bin, tàu tiếp tc ln
xung thêm
15 m
na. Hi sau khi ln xong, tàu ngm s v trí nào ?
Bài 3. Tìm
x
biết:
a)
44 27x 
b)
22 12 4x
c)
9 24x
d)
8 17x
e)
19 20x
Bài 4.Tìm
x
biết:
a)
32x
là s nguyên âm ln nht.
b)
99x
là s nguyên âm nh nht có
2
ch s.
ĐÁP ÁN PHIẾU HC TP S 03.
Bài 1:
a) Kết hp
214
vi
16
. Đáp số:
350
b) Ghép hai s đối nhau vào một nhóm để tng bằng 0. Đáp số:
0
c) Kết hp
2021
vi
21
;
999
vi
2001
.
Đáp s:
5000
d) Kết hp
173
vi
27
;
46
vi
54
.
Đáp s:
81
e) Chuyn phép tr thành cng vi s đối.Đáp số:
1004
f) Kết hp
22; 14
24
;
17
vi
13
. Đáp số:
0
Bài 2:
Sau khi ln xong tàu v trí là:
15 20 35 m
Bài 3:
Đáp s: a)
17x 
b)
30x
c)
15x 
d)
25x
e)
1x
Bài 4:
a)
32x
là s nguyên âm ln nht nên
32 1x
.
T đó tìm được
33x 
b)
99x
là s nguyên âm nh nht có
2
ch s nên
99 99x
.
c) T đó tìm được
198x 
| 1/6

Preview text:

Ngày soạn: 1/8/2021
Ngày dạy: (GV: Nguyễn Thị Hiền)
Bài 14. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. I. MỤC TIÊU: 1.Yêu cầu cần đạt:
- Nhớ lại quy tắc cộng số nguyên cùng dấu, khác dấu, tính chất của phép cộng, phép trừ số nguyên. 2.Năng lực:
-Vận dụng kiến thức đã học để thực hiện các phép tính cộng, trừ, tính nhanh từ cơ bản đến nâng cao. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
- Rèn luyện tính chính xác, tính linh hoạt nhạy bén trong giải toán cũng như trong cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Gv:
Giáo án, phiếu học tập, máy chiếu, phấn các màu, nhóm học Zalo…
2. Hs: Vở, nháp, bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP Phần trắc nghiệm
a) Mục tiêu:
Hs được củng cố kiến thức bài 14 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: Phiếu 01: Phần trắc nghiệm đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm: Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs :- Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong
- Nhận nhiệm vụ phiếu 01.
- Thời gian 6 câu = ……. phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm (4 em =1 nhóm)
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ.
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm nháp (A4) (nếu cần)
Bước 3:Báo cáo, Thảo luận. Nhóm: Nộp sản phẩm
-Gv : Thu sản phẩm (nháp)
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sản phẩm bất kì
kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm 1
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. bạn.
Bước 4:Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài
án vào vở học thêm chiều trong … - Đáp án phiếu 01. phút. Phần tự luận
a) Mục tiêu:
Hs vận dụng được kiến thức đã học của bài 14 để giải bài tập liên
quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 02: Phần tự luận đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm: Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong
Hs :- Lắng nghe Gv giao việc. phiếu 02.
- Nhận nhiệm vụ
- Thời gian 4 bài = …. phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm)
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm
Hs: Hoạt động nhóm và giải đáp ra (nếu cần) nháp (A4)
- Gv :Thu sản phẩm (nháp) Nhóm: Nộp sản phẩm
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sản phẩm bất kì
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm bạn.
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp - Đáp án phiếu 02.
án vào vở học thêm chiều trong …….phút.
2.HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mục tiêu:
Hs vận dung được kiến thức đã học của bài 14 để tự giải bài tập liên
quan từ cơ bản đén nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 03: Bài tập bổ sung
c) Sản phẩm:Hs tự giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm Zalo)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 3: Bài tập tự học lên nhóm
Phhs: Cập nhật nhóm học Zalo của lớp
Cho con chép đề vào vở Tự học và
-Thời gian : Làm trong ngày giao.
bám sát đôn đốc con học trong ngày giao.
- Gv:Theo dõi, đôn đốc từ xa
Hs :hoạt động cá nhân và giải ra nháp. 2
-Gv :Giúp đỡ Hs từ xa qua hình thức
Hs: Nộp sản phẩm (chụp ảnh hoặc online… quay video vở tự học) -Gv: Yêu cầu HS nộp bài
-Trao đổi : Bố me, GV, bạn bè…
(qua hình thức trực tiếp hoặc online) - Gv: Sau khi HS nộp bài
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
GV sẽ gửi đáp án phiếu 03 cho HS tự rà
án vào vở học tự học trong ngày
soát và chấm trên nháp…rút kinh nghiệm. giao.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs tự đánh giá và rút kinh Gv đánh giá Hs trong tự học PHHs đánh giá con nghiệm.
qua kiểm tra sản phẩm tự trong tự học phiếu học giao từ xa
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập)
PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1.
Kết quả của phép cộng  15     7  là: A. 22 . B. 2  2 . C. 8. D. 8  . Câu 2.
Tổng của hai số 321 và 1  32 là: A. 453. B. 4  53. C. 189 . D. 1  89. Câu 3.
Giá trị của x để x  5  2 là: A. 3 B. 7 C. 7  D. 3  Câu 4.
Số đối của a b là:
A.a b
B. a b
C.a b
D.b a Câu 5.
Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh vào buổi sáng là 2 C  , buổi chiều cùng ngày giảm 5 C
 . Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh khi đo buổi chiều là bao nhiêu độ? A. 5 CB. 5  CC. 3 CD. 3  CCâu 6.
Tổng Q  1 2  3  4  5  6  7  8  ...  99 100 101 có kết quả là: A. 0 . B. 1. C. 1 . D. 2 .
Phần II : Tự luận (7.0 điểm)
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: 3 a) 234  4567 c) 72   2  2 b)  3     9   d) 29 14
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: a) 6  8 c)  2    10 b)  3    9 d) 289 437
Bài 3.Tính giá trị của biểu thức : a) x   1  0 biết x  2  8 b)  8
 7  a biết a 13 c)  207 
 y biết y  3  3
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống: a 5 21 21 3  4 b 11 3  5 9  a b 1  2 a b 1  0 Bài 5.
a) Cho biết a là số nguyên dương lớn nhất có bốn chữ số và b là số nguyên âm nhỏ
nhất có ba chữ số. Tính tổng a b ?
b) Tính tổng các số nguyên âm lớn nhất có 1 chữ số, có 2 chữ số và có 3 chữ số Bài 6. Tính tổng: a) A  1  3    5  7   ... 21  2  3 b) S    1  2   3    4   5    6 ...  2  02  1  2022
HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần I: Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D C D C
Phần II: Phần tự luận.
Bài 1: a) 4801 b) 1  2 c) 50 d) 1  5 Bài 2: a) 2 b) 1  2 c) 8 d) 1  48
Bài 3: Thay các giá trị của biến vào biểu thức rồi tính a) 3  8 b) 7  4 c) 2  40 Bài 4: 4 a 5 21 21 3  4 b 11 3  5 9  9  14 a b 16 5  6 12 1  2 18 a b 6  14 30 6 1  0 Bài 5: a)
Số nguyên dương lớn nhất có bốn chữ số là 9999
Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là 9  99
Sau đó tính tổng : 9999   9
 99  9999  999  9000
b) Số nguyên âm lớn nhất có 1 chữ số, có 2 chữ số và có 3 chữ số lần lượt là: 1  ;10; 100 Ta có tổng sau:   1   1  0   1  00  1  11 Bài 6: a)
Số các số hạng của tổng là: 23  
1 : 2 1  12 (số hạng) A  1  3    5  7   ... 21  2  3  1    3    5   7
  ...21  2  3         2     2   ... 2 6 so hang  1  2 b)
Số các số hạng của tổng là: 2022 11 2022
Sau đó nhóm hai số hạng liên tiếp vào một nhóm, mỗi nhóm có tổng là 1. Đáp số1011
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03.
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: a)  2  14   1  20   1  6 b) 34   10
 0  34 100 c)  2  02  1   9
 99  21 200  1 d) 173   4  6   5  4   2  7   1  9 e) 357 1284 1280 1357 f)  2  2   1
 4 17  24 13 30 5
Bài 2. Một chiếc tàu ngầm đang ở vị trí 2
 0 m so với mực nước biển, tàu tiếp tục lặn
xuống thêm 15 m nữa. Hỏi sau khi lặn xong, tàu ngầm sẽ ở vị trí nào ?
Bài 3. Tìm x biết: a)
x  44  27 b)
x  22  12   4   c) x  9  2  4 d) x 8  1  7 e) 1  9  x  2  0
Bài 4.Tìm x biết: a)
x  32 là số nguyên âm lớn nhất. b)
x  99 là số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số.
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03. Bài 1: a) Kết hợp 214 với 1  6. Đáp số: 3  50 b)
Ghép hai số đối nhau vào một nhóm để có tổng bằng 0. Đáp số: 0 c) Kết hợp 2  021 với 21 ; 9  99 với 2  001. Đáp số: 5  000
d) Kết hợp 173 với 27 ;  4  6 với 5  4 Đáp số: 81 . e)
Chuyển phép trừ thành cộng với số đối.Đáp số: 1  004 f) Kết hợp 2  2;14 và 2
 4 ; 17 với 13. Đáp số: 0 Bài 2:
Sau khi lặn xong tàu ở vị trí là:  1  5   2  0  3
 5 m Bài 3:
Đáp số: a) x  1
 7 b) x  30 c) x  1
 5 d) x  25 e) x 1 Bài 4:
a) Vì x  32là số nguyên âm lớn nhất nên x  32  1  .
Từ đó tìm được x  3  3
b) x 99 là số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số nên x 99  9  9 .
c) Từ đó tìm được x  1  98 6