Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều Chủ đề 8

Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều đầy đủ cả năm, được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học, giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án dạy thêm môn Toán 6 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.

Chủ đề:

Giáo án Toán 6 352 tài liệu

Môn:

Toán 6 2.4 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều Chủ đề 8

Giáo án dạy thêm Toán 6 sách Cánh diều đầy đủ cả năm, được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học, giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án dạy thêm môn Toán 6 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.

59 30 lượt tải Tải xuống
1
Ngày son:
Ngày dy:
Bài 29. TÍNH TOÁN VI S THP PHÂN
I. MC TIÊU:
1.Yêu cu cần đạt:
- Nhn biết được phân s thp phân (dương, âm), cách viết phân s thập phân dưới
dng s thp phân.
- Nhn biết được s đi ca mt s thp phân.
2.Kĩ năng (năng lực):
- Viết được phân s thp phân i dng s thập phân và ngược li.
- Đọc được s thp phân.
- Tìm được s đối ca mt s thập phân đã cho.
- So sánh được hai s thập phân đã cho.
3. Phm cht:
- Rèn luyn ý thc tìm tòi, khám phá, ý thc làm vic nhóm, ý thc hn thành
nhim v hc tp.
- Rèn luyn tính chính xác, tính linh hot nhy bén trong gii toán cũng như trong
cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Gv: Giáo án, phiếu hc tp, máy chiếu, phn các màu, nhóm học Zalo…
2. Hs: V, nháp, bút, chun b trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1.HOẠT ĐỘNG DY HC TRC TIP
Phn trc nghim
a) Mc tiêu: Hs được cng c kiến thc bài 29 để gii toán thành tho.
b) Ni dung: Phiếu 01: Phn trc nghiệm đề kim tra 1 tiết.
c) Sn phm: Hs giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Hs.
c 1:Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp trong
phiếu 01.
-Thi gian 6 câu = phút
- Yêu cu Hs hoạt đng nhóm (4em =1
nhóm)
Hs:-Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2:Thc hin nhim v
.- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các
nhóm (nếu cn)
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra
nháp (A4)
c 3:Báo cáo, Tho lun.
-Gv: Thu sn phm (nháp)
Nhóm: Np sn phm
Hs: Ti ch nhn xét và so sánh rút
2
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sn phm bt kì
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
kinh nghim qua sn phm nhóm
bn.
c 4:Kết lun, Nhận định.
- Gv: cht kiến thức đã sử dụng để gii bài
- Đáp án phiếu 01.
- Hs: Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp
án vào v hc thêm chiu trong ….
phút.
Phn t lun (25phút)
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thc đã học của bài để gii bài tp liên quan t
cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Phiếu 02: Phn t luận đề kim tra 1 tiết.
c) Sn phm:Hs giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu .
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp trong
phiếu 02.
-Thi gian 4 bài = …. phút
- Yêu cu Hs hoạt đng nhóm (4em =1
nhóm)
Hs: -Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm
(nếu cn)
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra
nháp (A4)
- Gv: Thu sn phm(nháp)
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sn phm bt kì
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Nhóm: Np sn phm
Hs: Ti ch nhn xét và so sánh rút
kinh nghim qua sn phm nhóm
bn.
- Gv: cht kiến thức đã sử dụng để gii bài
- Đáp án phiếu 02.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
án vào v hc thêm chiu trong
….phút.
2.HOẠT ĐỘNG V NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thức đã học của bài để t gii bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Phiếu 03: Bài tp b sung
c) Sn phm:Hs t giải đáp những bài tp Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm
Zalo)
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca Gv.
Hoạt động ca Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 3: Bài tp t hc lên
nhóm Zalo ca lp
-Thi gian: Làm trong ngày giao.
Phhs: Cp nht nhóm hc
Cho con chép đề vào v T hc và bám
sát đôn đốc con hc trong ngày giao.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc t xa
Hs: hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
-Gv: Giúp đỡ Hs t xa qua hình thc
online…
Hs: Np sn phm (chp nh hoc quay
video v t hc)
3
-Gv: Yêu cu HS np bài
(qua hình thc trc tiếp hoc online)
-Trao đổi: B me, GV, bạn bè…
- Gv: Sau khi HS np bài
GV s gửi đáp án phiếu 03 cho HS t
rà soát và chấm trên nháp…rút kinh
nghim.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp án
vào v hc t hc trong ngày giao.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs t đánh giá và rút kinh
nghim.
PHHs đánh giá con trong
t hc phiếu giao t xa
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp)
PHIẾU Đ S 01+02
Phn 1: Trc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1: S ln nht trong các s 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là:
A. 8,09
B. 7,99
C. 8,89
D. 8,9
Câu 2: Kết qu tính: 13,57.5,5 + 13,57.3,5 + 13,57 là
A. 135,7
B. 13,57
C. 1357
D. 1,357
Câu 3: Cho biết: 18,987 = 18 + 0,9 + + 0,007. S thích hợp để đin vào ch
chm là:
A. 8
B. 0,8
C. 0,08
D. 0,008
Câu 4: S thp phân thích hợp điền vào ch chm 18,1 < …< 18,20 là:
A. 18
B. 18,11
C. 18,01
D. 18,21
Câu 5: Giá tr ca biu thc 98,73 - (55,051- 29,46) là:
A. 73,139
B. -73,139
C. 14,219
D. -14,219
Câu 6: Tìm x biết: x - 2,751 = - 6,3.2,4
A. 17,871
B. -17,871
C. -12,369
D. 12,369
Phn 2: T luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Viết s thp phân sau theo th t t bé đến ln:
3,496; 3,694; 3,946; 3,469; 3,964.
Bài 2: (1,0 điểm) Tính:
a/ (-0,12) + (-2,15) b/ 4,678 5,123 c/ 5,12 . 3,3 d/-4,48 : 2,24
Bài 3: (1,0 điểm) Tính hp lý:
a/ 4,15 + 1,58 + 6,85 2,58 b/ 15,13.(-4,5) + 15,13.(-6,5) + 15,13
Bài 4: (1,5 đim) Tìm x, biết:
a/ 4,12 x = 3,15 . 2 b/ 3,3( x 1,2) = 9,9
Bài 5: (1,5 đim) : Một công trường xây dng cn chuyn v 35,7 tn st. Lần đầu
ch đưc 2/7 s sắt đó về bng xe ti, mi xe ti ch đưc 1,7 tn st, ln th hai
ch hết s st còn li vi s xe ti bng ½ s xe lúc đầu. Hi mi xe lúc sau ch
đưc bao nhiêu tn st?
4
Bài 6: (1,0 đim) Có 3 bao đường, bao th nht nng 42,6kg, bao th hai nặng hơn
bao th nht 14,5kg, bao th ba bng 3/5 bao th hai. Hi ba bao nng bao nhiêu
kilogam?
NG DN PHIẾU ĐỀ S 01+02
Phn I: Trc nghim.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
C
B
A
C
Phn II: Phn t lun.
Bài 1:
Viết theo th t t bé đến ln: 3,469; 3,496; 3,694; 3,946; 3,964.
Bài 2:
a/ (-0,12) + (-2,15) = - (0,12 + 2,15) = -2,27
b/ 4,678 5,123 = - (5,123 4,678) = - 0,445
c/ 5,12 . 3,3 = 16,896
d/-4,48 : 2,24 = - (4,48 : 2,24) = -2
Bài 3:
a/ 4,15 + 1,58 + 6,85 2,58
= (4,15 + 6,85) + (1,58 2,58)
= 11 1
= 10
b/ 15,13.(-4,5) + 15,13.(-6,5) + 15,13
= 15,13 . [(-4,5) + (-6,5) +1]
= 15,13 . (-10)
= -151,3
Bài 4:
a/ 4,12 x = 3,15 . 2
4,12 x = 6,3
x = 4,12 6,3
x = - 2,18
Vy, x = -2,18
b/ 3,3( x 1,2) = 9,9
x 1,2 = 9,9 : 3,3
x 1,2 = 3
x = 3 + 1,2
x = 4,2
Vy, x = 4,2
Bài 5:
S tn st lần đầu ch đưc là: 35,7 x 2/7 = 10,2 (tn)
S tn st ch ln 2 hai: 35,7 10,2 = 25,5 (tn)
S xe ti s dng lần đầu là: 10,2 : 1,7 = 6 (xe)
S xe ti s dng ln hai là: 6 x ½ = 3 (xe)
Mi xe lúc sau ch đưc s tn st là: 25,5 : 3 = 8,5 (tn)
Bài 6:
Bao th hai nng s kg là: 42,6 + 14,5 = 57,1 (kg)
Bao th ba nng s kg là: 57,1 × 3/5 = 34,26 (kg)
Ba bao đường nng s kg là: 42,6 + 57,1 + 34,26 = 133,96 (kg)
PHIU HC TP S 03.
Bài 1: Tính:
a/ (-2,56) - (-12,87) b/ -3,2 6,4 c/ -15,5 . 3,2 d/1,12 : 4,48
5
Bài 2: Tính hp lý:
a/ 3,4 4,5 + 1,6 10,5 b/ 4,2 . 5,92 + 4,2 . 5,08 4,2
Bài 3: Tìm x, biết:
a/ 2x + 4,5 = 3 . 1,2 b/ 6,1 x = 2x 3,8
Bài 4: Tính giá tr biu thc sau: 1,1 + 2,6 + 4,1 + 5,6 + … + 148,1 + 149,6
Bài 5:
Tìm s thp phân
a , b
biết:
a,b . 9,9 = aa,bb
.
Bài 6: Một người trung bình mi phút hít th 15 ln, mi ln hít th 0,55 lít không khí,
biết 1 lít không khí nng 1,3g. Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít th trong 1
gi?
ĐÁP ÁN PHIẾU HC TP S 03.
Bài 1:
a/ (-2,56) - (-12,87) = - 2,56 + 12,87 = 10,31 b/ -3,2 6,4 = - ( 3,2 + 6,4) = - 9,6
c/ -15,5 . 3,2 = - (15,5 . 3,2) = -49,6 d/1,12 : 4,48 = 0,25
Bài 2:
a/ 3,4 4,5 + 1,6 10,5
= ( 3,4 + 1,6) + (-4,5 10,5)
= 5 + (-15)
= 10
b/ 4,2 . 5,92 + 4,2 . 5,08 4,2
= 4,2 . ( 5,92 + 5,08 1)
= 4,2 . 10
= 42
Bài 3:
a/ 2x + 4,5 = 3 . 1,2
2x + 4,5 = 3,6
2x = 3,6 4,5
2x = - 0,9
x = - 0,9 : 2
x = - 0,45
Vy, x = -0,45
b/ 6,1 x = 2x 3,8
- x 2x = - 3,8 6,1
- 3x = - 9,9
x = - 9,9 : (-3)
x = 3,3
Vy, x = 3,3
Bài 4:
1,1 + 2,6 + 4,1 + 5,6 + … + 148,1 + 149,6 là dãy số cách đều có khong cách bng 1,5
S s hng là (149,6 - 1,1) : 1,5 + 1 = 100 s hng
Vy Tng = (149,6 + 1,1).100 : 2 = 7535
Bài 5:
Ta có: a,b.10.9,9.10 = aa,bb.10.10 <=> ab . 99 = aabb <=> a.5= b.4
Vy a = 4, b = 5. Thay vào ta đưc: 4,5 . 9,9 = 44,55
Bài 6:
Đổi 1 gi = 60 phút
S ln hít th ca một người trong 1 gi là: 15 x 60 = 900 (ln).
S ln hít th của sáu người trong 1 gi là: 6 x 900 = 5400 (ln).
S lít không khí sáu người hít th trong 1 gi là: 5400 x 0,55 = 2970 (lít)
Khối lượng không khí sáu người hít th trong 1 gi là: 2970 x 1,3 = 3861 (gam)
6
7
**************
Bài son mu mi ca Cv 5512- Toán 6******************
D án 2 GIAO NHIM V TP HP- -Zalo 0344967524- Hn 10.8 xong
Chuyên
đề
Tên
Nhim v
Địa ch gmail
Hoàng Thu
NT :Ch đạo chung
cothutoan6@gmail.com
C Đ 1
Ngc Qunh
Nguyn
Tp hp & tr sn
phm
ngocquynh20996@gmai.com
C Đ 2
Nguyn Thùy
Dung
Tp hp & tr sn
phm
Nguyenthuydung1087@gmai.com
C Đ 3
Phm Th Thy
Tp hp & tr sn
phm
thuy1111977@gmail.com
C Đ 4
Huy Dương
Tp hp & tr sn
phm
cogiaotruongthanh@gmail.com
C Đ 5
Hoài Linh
Tp hp & tr sn
phm
hoailinhtn08@gmail.com
C Đ 6
Hng Nhung
Nguyn
Tp hp & tr sn
phm
hongnhung.cdspbn@gmail.com
C Đ 7
Khánh Vân
Tp hp & tr sn
phm
vuhoaiphuongnam@gmai.com
C Đ 8
Đỗ Đỗ
Tp hp & tr sn
phm
quynhhoak10@gmai.com
C Đ 9
Đặng Thu Hà
Tp hp & tr sn
phm
dangthuha2690@gmail.com
C Đ 10
Trn Th Nga
Tp hp & tr sn
phm
thanhnga7478@gmail.com
C Đ 11
Ngc Hi
Tp hp & tr sn
phm
Ngochai359@gmail.com
Giáo viên
Son theo mu &
đk..Nộp cho nhóm phó
Nhóm trưởng cp nht
8
| 1/8

Preview text:

Ngày soạn: Ngày dạy:
Bài 29. TÍNH TOÁN VỚI SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU:
1.Yêu cầu cần đạt:

- Nhận biết được phân số thập phân (dương, âm), cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân.
- Nhận biết được số đối của một số thập phân.
2.Kĩ năng (năng lực):
- Viết được phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại.
- Đọc được số thập phân.
- Tìm được số đối của một số thập phân đã cho.
- So sánh được hai số thập phân đã cho. 3. Phẩm chất:
- Rèn luyện ý thức tìm tòi, khám phá, ý thức làm việc nhóm, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- Rèn luyện tính chính xác, tính linh hoạt nhạy bén trong giải toán cũng như trong cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Gv:
Giáo án, phiếu học tập, máy chiếu, phấn các màu, nhóm học Zalo…
2. Hs: Vở, nháp, bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP Phần trắc nghiệm
a) Mục tiêu:
Hs được củng cố kiến thức bài 29 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: Phiếu 01: Phần trắc nghiệm đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm: Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs:-Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong
- Nhận nhiệm vụ phiếu 01.
-Thời gian 6 câu = … phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm (4em =1 nhóm)
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra
.- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nháp (A4) nhóm (nếu cần)
Bước 3:
Báo cáo, Thảo luận. Nhóm: Nộp sản phẩm -Gv: Thu sản phẩm (nháp)
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút 1
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sản phẩm bất kì
kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. bạn.
Bước 4:Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài án vào vở học thêm chiều trong …. - Đáp án phiếu 01. phút.
Phần tự luận (25phút)
a) Mục tiêu:
Hs vận dụng được kiến thức đã học của bài để giải bài tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 02: Phần tự luận đề kiểm tra 1 tiết.
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong
Hs: -Lắng nghe Gv giao việc. phiếu 02.
- Nhận nhiệm vụ
-Thời gian 4 bài = …. phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm (4em =1 nhóm)
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra (nếu cần) nháp (A4) - Gv: Thu sản phẩm(nháp) Nhóm: Nộp sản phẩm
- Gv: Chiếu (Dán) 2 sản phẩm bất kì
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm bạn.
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp - Đáp án phiếu 02.
án vào vở học thêm chiều trong ….phút.
2.HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mục tiêu:
Hs vận dụng được kiến thức đã học của bài để tự giải bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 03: Bài tập bổ sung
c) Sản phẩm:Hs tự giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm Zalo)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 3: Bài tập tự học lên
Phhs: Cập nhật nhóm học nhóm Zalo của lớp
Cho con chép đề vào vở Tự học và bám
-Thời gian: Làm trong ngày giao.
sát đôn đốc con học trong ngày giao.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc từ xa
Hs: hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
-Gv: Giúp đỡ Hs từ xa qua hình thức
Hs: Nộp sản phẩm (chụp ảnh hoặc quay online… video vở tự học) 2 -Gv: Yêu cầu HS nộp bài
-Trao đổi: Bố me, GV, bạn bè…
(qua hình thức trực tiếp hoặc online) - Gv: Sau khi HS nộp bài
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp án
GV sẽ gửi đáp án phiếu 03 cho HS tự
vào vở học tự học trong ngày giao.
rà soát và chấm trên nháp…rút kinh nghiệm.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs tự đánh giá và rút kinh Gv đánh giá Hs trong tự học PHHs đánh giá con trong nghiệm.
qua kiểm tra sản phẩm tự tự học phiếu giao từ xa học
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập)
PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là: A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9
Câu 2: Kết quả tính: 13,57.5,5 + 13,57.3,5 + 13,57 là A. 135,7 B. 13,57 C. 1357 D. 1,357
Câu 3: Cho biết: 18,987 = 18 + 0,9 + … + 0,007. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
Câu 4: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm 18,1 < …< 18,20 là: A. 18 B. 18,11 C. 18,01 D. 18,21
Câu 5: Giá trị của biểu thức 98,73 - (55,051- 29,46) là: A. 73,139 B. -73,139 C. 14,219 D. -14,219
Câu 6: Tìm x biết: x - 2,751 = - 6,3.2,4 A. 17,871 B. -17,871 C. -12,369 D. 12,369
Phần 2: Tự luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Viết số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
3,496; 3,694; 3,946; 3,469; 3,964.
Bài 2: (1,0 điểm) Tính: a/ (-0,12) + (-2,15)
b/ 4,678 – 5,123 c/ 5,12 . 3,3 d/-4,48 : 2,24
Bài 3: (1,0 điểm) Tính hợp lý:
a/ 4,15 + 1,58 + 6,85 – 2,58
b/ 15,13.(-4,5) + 15,13.(-6,5) + 15,13
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a/ 4,12 – x = 3,15 . 2 b/ 3,3( x – 1,2) = 9,9
Bài 5: (1,5 điểm) : Một công trường xây dựng cần chuyển về 35,7 tấn sắt. Lần đầu
chở được 2/7 số sắt đó về bằng xe tải, mỗi xe tải chở được 1,7 tấn sắt, lần thứ hai
chở hết số sắt còn lại với số xe tải bằng ½ số xe lúc đầu. Hỏi mỗi xe lúc sau chở
được bao nhiêu tấn sắt? 3
Bài 6: (1,0 điểm) Có 3 bao đường, bao thứ nhất nặng 42,6kg, bao thứ hai nặng hơn
bao thứ nhất 14,5kg, bao thứ ba bằng 3/5 bao thứ hai. Hỏi ba bao nặng bao nhiêu kilogam?
HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02 Phần I: Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A C B A C
Phần II: Phần tự luận. Bài 1:
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 3,469; 3,496; 3,694; 3,946; 3,964. Bài 2:
a/ (-0,12) + (-2,15) = - (0,12 + 2,15) = -2,27
b/ 4,678 – 5,123 = - (5,123 – 4,678) = - 0,445 c/ 5,12 . 3,3 = 16,896
d/-4,48 : 2,24 = - (4,48 : 2,24) = -2 Bài 3:
a/ 4,15 + 1,58 + 6,85 – 2,58
b/ 15,13.(-4,5) + 15,13.(-6,5) + 15,13
= (4,15 + 6,85) + (1,58 – 2,58)
= 15,13 . [(-4,5) + (-6,5) +1] = 11 – 1 = 15,13 . (-10) = 10 = -151,3 Bài 4: a/ 4,12 – x = 3,15 . 2 b/ 3,3( x – 1,2) = 9,9 4,12 – x = 6,3 x – 1,2 = 9,9 : 3,3 x = 4,12 – 6,3 x – 1,2 = 3 x = - 2,18 x = 3 + 1,2 Vậy, x = -2,18 x = 4,2 Vậy, x = 4,2 Bài 5:
Số tấn sắt lần đầu chở được là: 35,7 x 2/7 = 10,2 (tấn)
Số tấn sắt chở lần 2 hai: 35,7 – 10,2 = 25,5 (tấn)
Số xe tải sử dụng lần đầu là: 10,2 : 1,7 = 6 (xe)
Số xe tải sử dụng lần hai là: 6 x ½ = 3 (xe)
Mỗi xe lúc sau chở được số tấn sắt là: 25,5 : 3 = 8,5 (tấn) Bài 6:
Bao thứ hai nặng số kg là: 42,6 + 14,5 = 57,1 (kg)
Bao thứ ba nặng số kg là: 57,1 × 3/5 = 34,26 (kg)
Ba bao đường nặng số kg là: 42,6 + 57,1 + 34,26 = 133,96 (kg)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03. Bài 1: Tính: a/ (-2,56) - (-12,87) b/ -3,2 – 6,4 c/ -15,5 . 3,2 d/1,12 : 4,48 4
Bài 2: Tính hợp lý: a/ 3,4 – 4,5 + 1,6 – 10,5
b/ 4,2 . 5,92 + 4,2 . 5,08 – 4,2
Bài 3: Tìm x, biết: a/ 2x + 4,5 = 3 . 1,2 b/ 6,1 – x = 2x – 3,8
Bài 4: Tính giá trị biểu thức sau: 1,1 + 2,6 + 4,1 + 5,6 + … + 148,1 + 149,6
Bài 5: Tìm số thập phân a , b biết: a,b . 9,9 = aa,bb .
Bài 6: Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,55 lít không khí,
biết 1 lít không khí nặng 1,3g. Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1 giờ?
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03. Bài 1:
a/ (-2,56) - (-12,87) = - 2,56 + 12,87 = 10,31 b/ -3,2 – 6,4 = - ( 3,2 + 6,4) = - 9,6
c/ -15,5 . 3,2 = - (15,5 . 3,2) = -49,6 d/1,12 : 4,48 = 0,25 Bài 2: a/ 3,4 – 4,5 + 1,6 – 10,5
b/ 4,2 . 5,92 + 4,2 . 5,08 – 4,2
= ( 3,4 + 1,6) + (-4,5 – 10,5) = 4,2 . ( 5,92 + 5,08 – 1) = 5 + (-15) = 4,2 . 10 = 10 = 42 Bài 3: a/ 2x + 4,5 = 3 . 1,2 b/ 6,1 – x = 2x – 3,8 2x + 4,5 = 3,6 - x – 2x = - 3,8 – 6,1 2x = 3,6 – 4,5 - 3x = - 9,9 2x = - 0,9 x = - 9,9 : (-3) x = - 0,9 : 2 x = 3,3 x = - 0,45 Vậy, x = 3,3 Vậy, x = -0,45 Bài 4:
1,1 + 2,6 + 4,1 + 5,6 + … + 148,1 + 149,6 là dãy số cách đều có khoảng cách bằng 1,5
Số số hạng là (149,6 - 1,1) : 1,5 + 1 = 100 số hạng
Vậy Tổng = (149,6 + 1,1).100 : 2 = 7535 Bài 5:
Ta có: a,b.10.9,9.10 = aa,bb.10.10 <=> ab . 99 = aabb <=> a.5= b.4
Vậy a = 4, b = 5. Thay vào ta được: 4,5 . 9,9 = 44,55 Bài 6: Đổi 1 giờ = 60 phút
Số lần hít thở của một người trong 1 giờ là: 15 x 60 = 900 (lần).
Số lần hít thở của sáu người trong 1 giờ là: 6 x 900 = 5400 (lần).
Số lít không khí sáu người hít thở trong 1 giờ là: 5400 x 0,55 = 2970 (lít)
Khối lượng không khí sáu người hít thở trong 1 giờ là: 2970 x 1,3 = 3861 (gam) 5 6
**************Bài soạn mẫu mới của Cv 5512- Toán 6******************
Dự án 2 –GIAO NHIỆM VỤ TẬP HỢP- -Zalo 0344967524- Hạn 10.8 xong Chuyên Tên Nhiệm vụ Địa chỉ gmail đề Hoàng Thu
NT :Chỉ đạo chung cothutoan6@gmail.com C Đ 1 Ngọc Quỳnh Tập hợp & trả sản ngocquynh20996@gmai.com Nguyễn phẩm C Đ 2 Nguyễn Thùy Tập hợp & trả sản Nguyenthuydung1087@gmai.com Dung phẩm C Đ 3 Phạm Thị Thủy Tập hợp & trả sản thuy1111977@gmail.com phẩm C Đ 4 Huy Dương Tập hợp & trả sản cogiaotruongthanh@gmail.com phẩm C Đ 5 Hoài Linh Tập hợp & trả sản hoailinhtn08@gmail.com phẩm C Đ 6 Hồng Nhung Tập hợp & trả sản hongnhung.cdspbn@gmail.com Nguyễn phẩm C Đ 7 Khánh Vân Tập hợp & trả sản vuhoaiphuongnam@gmai.com phẩm C Đ 8 Đỗ Đỗ Tập hợp & trả sản quynhhoak10@gmai.com phẩm C Đ 9 Đặng Thu Hà Tập hợp & trả sản dangthuha2690@gmail.com phẩm C Đ 10 Trần Thị Nga Tập hợp & trả sản thanhnga7478@gmail.com phẩm C Đ 11 Ngọc Hải Tập hợp & trả sản Ngochai359@gmail.com phẩm Giáo viên Soạn theo mẫu & Nhóm trưởng cập nhật đk..Nộp cho nhóm phó 7 8