Giáo án dạy thêm Toán 8 HK2 | Kết nối tri thức

Giáo án dạy thêm Toán 8 Kết nối tri thức được biên soạn bám sát nội dung SGK, được trình bày theo thứ tự thực tế diễn ra trong buổi học. Hy vọng sẽ giúp thầy cô có thêm ý tưởng để thiết kế bài giảng hay hơn phục vụ cho công tác giảng dạy của mình. Mời bạn đọc đón xem!

1
Ngày son: / /20...
TIT 1+ 2+ 3. CH Đ 1. PHÂN THỨC ĐẠI S. TÍNH CHẤT BẢN CA
PHÂN THỨC ĐI S.
Ngày ging
Lớp: Sĩ số
8A1:
8A3:
8A4:
I. MC TIÊU
1. Kin thc:
- Nhn biết phân thức đại s, t thc và mu thc ca mt phân thc.
- Viết điều kiện xác định ca phân thc và tính giá tr ca phân thc ti giá tr ca
biến thỏa mãn điều kiện xác đnh.
- Nhn biết hai phân thc bng nhau.
- Mô t tính chất cơ bản ca phân thức đại s.
- Biết quy đồng mu thc nhiu phân thức trong trường hp thun li.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Áp dng tính cht ca phân thức đại s để gii mt s dng bài tp.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm,ý thc tìm tòi,
khám phá và sáng to cho Hs.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu hc tp, phn các màu
2. Hc sinh:
V, nháp, bút
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: ÔN TP LÝ THUYT
a) Mc tiêu: Hs được cng c kiến thức Bài 21, bài 22 để gii toán thành tho.
b) Ni dung: HS tr li các câu hi
Câu 1: Nêu ĐN phân thức đại s?
Câu 2: Nêu quy tc bng nhau ca hai phân thc ?
2
Câu 3.Nêu điều kiện xác định ca phân thc ?
Câu 4: Nêu tính chất cơ bản ca phân thức đại s?
Câu 5. Nêu các bước rút gn phân thức đại s ?
Câu 6. Nêu các bước quy đồng các phân thức đại s?
c) Sn phm: Hs tr li câu hỏi đã được chun b sn nhà .
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hi - Yêu cu
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Hs: HĐ cá nhân
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Gi HS tr li tng câu hi ( 6 HS)
- Gv: u cu c lp theo dõi nhn xét.
- HS dưới lp nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét cht kiến thức đã sử dụng để
gii bài
- Hs: Ghi chép nhanh vào v hc
thêm chiu.
2. Hot đng 2: Luyn tp
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thức đã hc của bài 20, 21 để gii bài tp liên
quan t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Làm bài tp 1,2,3
Bài 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bng nhau chng minh các phân thc sau bng
nhau.
3 4 4
3
5
/
7 35
xy x y
a
xy
=
2
2
2 4 4
/
24
x x x
c
xx
+
=
+−
32
93
/
15 5 5
x x x x
d
x
=
Bài 2. Tính giá tr ca biu thc.
( )
( )
( )
( )
2
3
2 2 2
14
x x x
x x x
++
+−
vi x = -1/2
Bài 3. Rút gn phân thc
Bài 4. Tìm điều kin ca biến để giá tr ca mi biu thức sau xác định:
a,
53
46
x
x
+
+
b,
22
( 1)( 1)
xx
xy
+
−+
c) Sn phm:
Bài 1:
a/ Ta có:
3
2
32( 2)
)
64 64 16
x
b
xx
−+
2
2
7 14 7
)
33
xx
a
xx
++
+
3
xy
3
.35x
3
y = 35x
4
y
4
= 7.5x
4
y
4
do đó
3 4 4
3
5
7 35
xy x y
xy
=
b/ Ta có: x
2
(x + 3)(x + 3) = x.x.(x + 3)
2
do đó :
( )
( )
2
2
.3
3
.3
xx
x
x
xx
+
=
+
+
c/ Ta có:
( 2 - x).(4 - x
2
) = (2 + x) (x
2
- 4x + 4)
Do đó:
2
2
2 4 4
24
x x x
xx
+
=
+−
d/ Tương tự ta có:
5.(x
3
- 9x) = (15 - 5x).( -x
2
- 3x)
Nên
32
93
15 5 5
x x x x
x
=
Bài 2. Tính giá tr ca biu thc.
( )
( )
( )
( )
2
3
2 2 2
14
x x x
x x x
++
+−
vi x = -1/2
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )( )
2
32
2 2 2
2 .2 . 1
1 4 1 . . 4
2 .2 . 1
2
1 . . 2 2 2
x x x
x x x
x x x x x x
x x x
x x x x x
−+
−+
=
+ +
−+
==
+ + +
Thay x =
1
2
vào biu thức ta được:
2 2 4
1
23
2
2
x
==
+
+
Bài 3.
a)
22
2
7 14 7 7( 1) 7.( 1)
3 3 3 ( 1) 3
x x x x
x x x x x
+ + + +
==
++
)
b)
33
22
32( 2) 32( 2)
2.( 2)
64 64 16 16.(2 )
xx
x
x x x
−−
= =
+
Bài 4. a,
53
46
x
x
+
+
xác định khi 4x+6
0
2(2x +3)
0
2x
-3
x
3
2
Vy biu thc
53
46
x
x
+
+
xác định khi x
3
2
b,
22
( 1)( 1)
xx
xy
+
−+
xác định khi
( 1)( 1)xy−+
0
x
1 và y
-1
d) T chc thc hin:
4
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp 1,2,3, 4
- Yêu cu Hs hot động cá nhân
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Hs: hoạt động
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gi HS lên bng trình bày
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Hs: Ti ch nhn xét bài ca bn
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét sa li sai cho HS.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phn
đáp án vào vở hc thêm chiu.
3. Hot đng 3: Vn dng
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để t gii các dng bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: HS làm bài 5,6,7
Bài 5: Tìm mu thc chung ca các phân thc sau.
3 2 4 3 3
2
/ ; ;
15 10 20
yx
a
x y x z y z
2 2 2 2
/ ; ;
x z y
b
y yz y yz y z +
57
/ ; ;
2 4 3 9 50 25
z
c
x x x
Bài 6. Quy đồng mu các phân s:
3 2 4 3 3
2
/ ; ;
15 10 20
yx
a
x y x z y z
2 2 2 2
/ ; ;
x z y
b
y yz y yz y z +
5 2 7
/ ; ;
2 4 3 9 50 25
c
x x x
Bài 7. Tìm mu thc chung rồi quy đồng ca các phân thc sau.
22
7 1 3 2
/;
2 6 9
xx
a
x x x
−−
+−
22
2 1 1
/;
2 4 2
xx
b
x x x x
−+
+
32
1 2 2
/ ; ;
1 1 1
xx
c
x x x x
+ + +
2
34
) ; ;
2 4 2 4 4
xx
d
x x x+
c) Sn phm:
Bài 5. a/ MTC: 60x
4
y
3
z
3
.
b/ Ta có:
y
2
- yz = y(y - z)
y
2
+ yz = y(y + z)
5
y
2
- z
2
= (y + z)(y z)
Vy MTC: y.(y + z)(y - z)
c/ Ta có:
2x - 4 = 2( x - 2)
3x - 9 = 3(x - 3)
50 - 25x = 25(2 - x)
Vy MTC : 150(x - 2)(x - 3)
Bài 6.
3 2 4 3 3
2
/ ; ;
15 10 20
yx
a
x y x z y z
- MTC: 60x
4
y
3
z
3
- NTP:
60x
4
y
3
z
3
: 15x
3
y
2
= 4xyz
3
60x
4
y
3
z
3
: 10x
4
z
3
= 6y
3
60x
4
y
3
z
3
: 20y
3
z = 3x
4
z
2
- Quy đồng.
3 4 5 2
3 2 4 3 3 4 3 4 3 3 3 4 3 3
2 8 24 3
; ;
15 60 10 60 20 60
xyz y y x x z
x y x y z x z x y z y z x y z
−−
= = =
b) MTC: y.(y + z)(y - z)
2
2
2
22
()
( ) ( ).( )
.( )
( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
x x x y z
y yz y y z y y z y z
z z z y z
y yz y y z y y z y z
y y y
y z y z y z y y z y z
+
==
+
==
+ + +
==
+ +
c) MTC : 150(x - 2)(x 3)
5 5 5.75.( 3) 375( 3)
2 4 2.( 2) 150( 2)( 3) 150( 2)( 3)
2 2 2.50( 2) 100.( 2)
3 9 3( 3) 150( 3)( 2) 150( 3)( 2)
7 7 42( 3)
50 25 25( 2) 150( 3)( 2)
xx
x x x x x x
xx
x x x x x x
x
x x x x
−−
= = =
−−
= = =
==
Bài 7.
a/ MTC : 2.(x + 3)(x - 3)
2
2
7 1 7 1 (7 1)( 3)
2 6 2( 3) 2( 3)( 3)
3 2 2(3 2 )
9 2( 3)( 3)
x x x x
x x x x x
xx
x x x
==
+ + +
−−
=
+
b/ MTC : 2x(x - 1)
2
22
22
2 1 (2 1) (2 1)2( 1)
( 1) 2 ( 1)
1 ( 1)
2 4 2 2 ( 1)
x x x x
x x x x x x
x x x
x x x x
==
++
=−
+
6
c/ MTC: x
3
+ 1=( x+1)(
2
1xx−+
)
32
22
2
2
11
1 ( 1)( 1)
2 2 ( 1)
1 ( 1)( 1)
2 2.( 1)
1 ( 1)( 1)
xx
x x x x
x x x
x x x x x
xx
x x x x
−−
=
+ + +
+
=
+ + +
−+
=
+ + +
d) MTC: 2x.(x-2)(x+2)
2
( 2)
2 4 2( 2) 2( 2)( 2)
3 3 3( 2)
2 4 2( 2) 2( 2)( 2)
4 4 8
4 ( 2)( 2) 2( 2)( 2)
x x x x
x x x x
x
x x x x
x x x
x x x x x
==
+ + +
+
==
+
==
+ +
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv chiếu bài tp lên màn hình.
HS chép đề vào v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Hs: hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Yêu cu hc sinh lên bng cha
HS lên bảng trình bày , HS i lp
nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét, cht kiến thc trng tâm
ca bài.
- Hs: Ghi chép nhanh, đp phần đáp
án vào v .
4. Hướng dn v nhà:
- Ôn li phân thức đi s và tính chất cơ bản ca phân thức đại s.
- Làm li các bài tp vào v
- Làm bài tp :
Bài 8. Rút gn các phân thc sau:
a)
x
xx
xx
2
2
16
( 0, 4)
4

b)
xx
x
x
2
43
( 3)
26
++
−
+
c)
x x y
y x y
y x y
3
2
15 ( )
( ( ) 0)
5 ( )
+
+ +
+
d)
x y y x
xy
xy
5( ) 3( )
()
10( )
e)
x y x y
xy
x y x y
2 2 5 5
()
2 2 5 5
+ + +
−
+
f)
x xy
x y y
xy y
2
2
( , 0)
33

g)
ax ax a
bx
b bx
2
2
2 4 2
( 0, 1)
55
−+
h)
x xy
x x y
x x y
2
32
44
( 0, )
55

Bài 9. Rút gn các phân thc sau:
7
a)
a b c abc
a b c ab bc ca
3 3 3
2 2 2
3+ +
+ +
b)
x y z xyz
x y y z z x
3 3 3
2 2 2
3
( ) ( ) ( )
+ +
+ + + +
c)
x y z xyz
x y y z z x
3 3 3
2 2 2
3
( ) ( ) ( )
+ +
+ +
d)
a b c b c a c a b
a b c b c a c a b
2 2 2
4 2 2 4 2 2 4 2 2
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
+ +
+ +
e)
a b c b c a c a b
ab ac b bc
2 2 2
2 2 3 2
( ) ( ) ( ) + +
+
f)
+ + + + +
+ + + + +
x x x x
x x x x
24 20 16 4
26 24 22 2
... 1
.
... 1
Ngày son: / /20...
TIT 4+ 5+ 6. CH ĐỀ 2. PHÉP CNG VÀ PHÉP TR PHÂN THỨC ĐẠI S
Ngày ging
Lớp: Sĩ số
8A1:
8A3:
8A4:
8
I. MC TIÊU
1. Kin thc:
- Thc hin phép cng và tr phân thức đại s
- Vn dng các tính cht giao hoán, kết hp ca phép cng phân thc và quy tc du
ngoc vi phân thc trong tính toán.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Rèn luyn cng, tr các phân thức đại s.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm,ý thc tìm tòi,
khám phá và sáng to cho Hs.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu hc tp, phn các màu
3. Hc sinh:
V, nháp, bút
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: ÔN TP LÝ THUYT
a) Mc tiêu: Hs được cng c kiến thức Bài 23 để gii toán thành tho.
b) Ni dung: HS tr li các câu hi
Câu 1: Nêu quy tc cng hai phân thc cùng mu và khác mu ?
Câu 2: Nêu quy tc tr hai phân thc cùng mu và khác mu ?
Câu 3. Nêu quy tc du ngoc ?
c) Sn phm: Hs tr li câu hỏi đã được chun b sn nhà .
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hi - Yêu cu
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Hs: HĐ cá nhân
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- HS dưới lp nhn xét .
9
- Gv: Gi HS tr li tng câu hi ( 3 HS)
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi nhn t.
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét cht kiến thức đã sử dụng để
gii bài
- Hs: Ghi chép nhanh vào v hc
thêm chiu.
2. Hot đng 2: Luyn tp
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thức đã học của bài 23 đ gii bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Làm bài tp 1,2,3
Bài 1. Thc hin phép tính sau :
2
22
10 10 25
) ; )
10 10 25 25
x x x
ab
x x x x
++
+ +
Bài 2: Thc hin phép tính :
a)
62
1
+
+
x
x
+
xx
x
3
32
2
+
+
b)
yx
x
2
+
yx
x
2+
+
22
4
4
xy
xy
.
Bài 3. Cng các phân thc sau:
a)
1 2 3
( 1)( 2) (2 )(3 ) (1 )( 3)x x x x x x
++
b)
1
1
1
1
1
1
23
++
+
+
xxxx
c)
))(())(())(( yzxz
z
xyzy
y
zxyx
x
+
+
d)
16842
1
16
1
8
1
4
1
2
1
1
1
1
xxxxxx +
+
+
+
+
+
+
+
+
+
c) Sn phm
Bài 1:
( )
( )( )
2
22
2 2 2
10 10
)1
10 10 10
5
10 25 10 25 5
).
25 25 25 5 5 5
xx
a
x x x
x
x x x x x
b
x x x x x x
+
+ = =
+ + +
+
+ = = =
+ +
Bài 2:
a)
62
1
+
+
x
x
+
xx
x
3
32
2
+
+
2x + 6 = 2(x + 3)
x
2
+ 3x =x(x +3)
MTC: 2x(x + 3)
62
1
+
+
x
x
+
xx
x
3
32
2
+
+
=
( 1)
2 ( 3)
xx
xx
+
+
+
2(2 3)
2 ( 3)
x
xx
+
+
( )( )
( )
2
32
4 6 2
2 ( 3) 2 3 2
xx
x x x x
x x x x x
++
+ + + +
= = =
++
10
b)
yx
x
2
+
yx
x
2+
+
22
4
4
xy
xy
.
MTC: 4y
2
- x
2
yx
x
2
+
yx
x
2+
+
22
4
4
xy
xy
=
( )
( )( )
2
22
x x y
y x y x
−+
−+
+
( )
( )
2
( 2 ) 2
x y x
x y y x
+−
+
( )( )
4
22
xy
y x y x−+
=
( )( )
22
2 2 4
22
x xy xy x xy
y x y x
+ +
−+
=
( )( )
2
24
22
x xy
y x y x
−+
−+
=
2
2
x
yx+
Bài 3.
a)
1 2 3
( 1)( 2) (2 )(3 ) (1 )( 3)x x x x x x
++
=
1
( 1)( 2)( 3)x x x
b)
1
1
1
1
1
1
23
++
+
+
xxxx
=
3
1
1x
c)
))(())(())(( yzxz
z
xyzy
y
zxyx
x
+
+
=0
d)
16842
1
16
1
8
1
4
1
2
1
1
1
1
xxxxxx +
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
32
1
32
x
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp 1,2,3
- Yêu cu Hs hot động cá nhân
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Hs: hoạt động
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gi HS lên bng trình bày
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Hs: Ti ch nhn xét bài ca bn
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét sa li sai cho HS.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phn
đáp án vào vở hc thêm chiu.
3. Hot đng 3: Vn dng
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để t gii các dng bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
11
b) Ni dung: HS làm bài 4, 5,6,7
Bài 4. Thc hin phép tính
A=
( )( )
2
1 1 1
2 3 3 4 15 14x x x x x
++
+ + + + +
; B =
2
1 1 5
55
x
x x x x
++
++
Bài 5. Cộng các phân thức cùng mẫu:
3 3 3
1 2 3 2 2 4
)
6 6 6
x y x
a
x y x y x y
+
++
2
22
22
)
( 1) ( 1)
xx
b
x x x x
−−
+
−−
2
22
3 1 6
)
3 1 3 1
x x x
c
x x x x
+−
+
+ +
22
22
38 4 3 4 2
)
2 17 1 2 17 1
x x x x
d
x x x x
+ +
+
+ + + +
Bài 6. Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng:
2 1 5 2 1
a)
2 2 2
x y y
x y y x x y
+ + +
++
2
4 2 5 6
b)
2 2 4
x
x x x
++
+
2
1 3 3 2 3 2
c)
2 2 1 2 4
x x x
x x x x
++
−−
2 2 2
11
d)
6 9 6 9 9
x
x x x x x
++
+ +
Bài 7. Thực hiện phép tính
−+
+
−−
2
21
)
11
xx
a
xx
( )
+
+
+
2
2
2
)
2
22
y
x
b
x x y
xy x
( )( )
+
+
+
−+
22
3
3
c)
y
x
y x y x
xy
c) Sn phm:
Bài 4. a) A =
( )( )
2
1 1 1
2 3 3 4 15 14x x x x x
++
+ + + + +
=
( )( )
1 1 1
2 3 3 ( 2)(4 7)x x x x x
++
+ + + + +
=
4 7 ( 2)(4 7) 3
( 2)( 3)(4 7)
x x x x
x x x
+ + + + + +
+ + +
=
2
4 7 4 15 14 3
( 2)( 3)(4 7)
x x x x
x x x
+ + + + + +
+ + +
=
2
4 20 24
( 2)( 3)(4 7)
xx
x x x
++
+ + +
=
4( 2)( 3)
( 2)( 3)(4 7)
xx
x x x
++
+ + +
=
4
47x +
b) B =
2
1 1 5
55
x
x x x x
++
++
=
1 1 5
5 ( 5)
x
x x x x
++
++
=
55
( 5)
x x x
xx
+ + +
+
=
3
( 5)
x
xx+
=
3
5x +
Bài 5.
3 3 3
3 3 3
1 2 3 2 2 4
)
6 6 6
1 2 3 2 2 4 2 1
6 6 3
x y x
a
x y x y x y
x y x y
x y x y x
+
++
+ + +
= = =
2
22
22
2 2 2
22
)
( 1) ( 1)
2 2 ( 1) 1
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
xx
b
x x x x
x x x x x x
x x x x x x x
−−
+
−−
+
= = = =
12
2
22
22
22
3 1 6
)
3 1 3 1
3 1 6 3 1
1
3 1 3 1
x x x
c
x x x x
x x x x x
x x x x
+−
+
+ +
+ + +
= = =
+ +
22
22
22
2
22
22
38 4 3 4 2
)
2 17 1 2 17 1
38 4 3 4 2
2 17 1
4 34 2 2(2 17 1)
2
2 17 1 2 17 1
x x x x
d
x x x x
x x x x
xx
x x x x
x x x x
+ +
+
+ + + +
+ + +
=
++
+ + + +
= = =
+ + + +
Bài 6.
2 1 5 2 1
a)
2 2 2
x y y
x y y x x y
+ + +
++
( )
2 1 5 2 1
222
2 1 5 2 1
2
22
24
2
22
x y y
x y x y x y
x y y
xy
xy
xy
x y x y
+ +
= + +
−−−
+ + +
=
= = =
−−
2
2
4 2 5 6
b)
2 2 4
4 2 6 5
2 2 4
4( 2) 2( 2) 6 5
( 2)( 2)
21
...
( 2)( 2) 2
x
x x x
x
xxx
x x x
xx
x
x x x
++
+
= + +
+
+ + +
=
−+
+
= = =
+
2
2
1 3 3 2 3 2
c)
2 2 1 2 4
1 3 3 2 2 3
2 2 1 4 2
(1 3 )(2 1) 2 (3 2) 2 3
2 (2 1)
1 2 1
...
2 (2 1) 2
x x x
x x x x
x x x
x x x x
x x x x x
xx
x
x x x
++
−−
= + +
−−
+ +
=
−−
= = =
13
2 2 2
2 2 2
22
22
22
2
22
11
d)
6 9 6 9 9
11
6 9 6 9 9
11
( 3) ( 3) ( 3)( 3)
( 3) ( 3) x( 3)( 3)
( 3) ( 3)
21
...
( 3) ( 3)
x
x x x x x
x
x x x x x
x
x x x x
x x x x
xx
xx
xx
++
+ +
= + +
+ + +
= + +
+ +
+ + +
=
−+
==
−+
Bài 7.
( )
+ + +
+=
= =
22
2
2 1 2 1
)
1 1 1
1
1
1
x x x x
a
x x x
x
x
x
( )
( ) ( )
( )
( )( )
( )
+
+
+
=+
++
−+
−−
= = =
++
2
2
2
2
2
22
)
2
22
22
2
22
y
x
b
x x y
xy x
y
x
x x y x x y
x y x y
x y x y
x
x x y x x y
( )( )
+
+
+
−+
+
++
= + = +
+
= = =
+
−−
22
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
3
3
c)
33
33
33
1
y
x
y x y x
xy
yy
xx
x y y x x y x y
x y x y
xy
x y x y
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv chiếu bài tp lên màn hình.
HS chép đề vào v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Hs: hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Yêu cu hc sinh lên bng cha
HS lên bảng trình bày , HS i lp
nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét, cht kiến thc trng tâm
ca bài.
- Hs: Ghi chép nhanh, đp phần đáp
án vào v .
4. Hướng dn v nhà:
- Ôn li tính cht ca t l thc, tính cht ca dãy t s bng nhau.
- Làm li các bài tp vào v
- Làm bài tp : Bài 8: Thc hin phép tính
2
2 12
a/
x 3 x 9
+
+−
+−
+
+
2
42
b)
24
4
xx
x
x
+ + +
+−
2
2
21
c) 1
11
1
xx
xx
x
LG:
14
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
2
2 12 2 12
a/
x 3 x 9 x 3 x 3 x 3
2 x 3
12
x 3 x 3 x 3 x 3
2x 6 12 2x 6
x 3 x 3 x 3 x 3
2
x3
+ = +
+ + +
=+
+ +
+ +
==
+ +
=
( ) ( )( )
( )( )
( )( )
( )
( )( )
( )( ) ( )( )
( )( )
( )( )
+ +
+ = +
+
+ +
+
=+
+ +
+−
+ + + +
= = = =
+
+ + +
2
22
4 2 4 2
b)
24
2 2 2 2
4
4 2 2 2
2 2 2 2 2 2
62
2 4 8 2 4 4 12 6
2
2 2 2 2 2 2
x x x x
x
x x x
x
x x x
x x x x
xx
x x x x x x x
x
x x x x x x
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )( ) ( )( )
+ + +
+−
= + + +
+−
−+
=+
+ +
+ +
++
+ +
+ + +
==
+ +
++
=
+
2
2
2
2
3 2 2 3
2
21
c) 1
11
1
21
1
11
11
1
2
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
2 1 1 2
1 1 1 1
2
1
xx
xx
x
xx
xx
xx
xx
x
x x x x
x x x
x x x x
x x x x x x x
x x x x
xx
x
15
Ngày son: / /20...
TIT 7+ 8+ 9. CH ĐỀ 3: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN THC ĐI S.
Ngày ging
Lớp: Sĩ số
8A1:
8A3:
8A4:
I. MC TIÊU
1. Kin thc:
- Thc hin phép nhân và phép chia hai phân thức đại s
-Vn dng tính cht ca phép nhân phân thức địa s trong tính toán.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Rèn luyện kí năng tính toán nhân và chia hai phân thức đại số.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm,ý thc tìm tòi,
khám phá và sáng to cho Hs.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu hc tp, phn các màu
4. Hc sinh:
V, nháp, bút
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: ÔN TP LÝ THUYT
a) Mc tiêu: Hs được cng c kiến thức Bài 24 để gii toán thành tho.
b) Ni dung: HS tr li các câu hi
Câu 1: Nêu Quy tc nhân hai phân thức đại s?
Câu 2: Nêu Quy tc chia hai phân thức đi s?
c) Sn phm: Hs tr li câu hỏi đã được chun b sn nhà .
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hi - Yêu cu
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Hs: HĐ cá nhân
16
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Gi HS tr li tng câu hi ( 2 HS)
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi nhn t.
- HS dưới lp nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét cht kiến thức đã sử dụng để
gii bài
- Hs: Ghi chép nhanh vào v hc
thêm chiu.
2. Hot đng 2: Luyn tp
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thức đã học của bài 24 đ gii bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Làm bài tp 1,2,3
Bài 1. Rút gn phân thc
a)
3
2
4
3
9
15
.
25
18
y
x
x
y
b)
3
22
)5(4
1
.
33
50202
+
+
x
x
x
xx
c)
279
6128
.
4
3
32
2
+
+
+
x
xxx
x
x
d)
65
32
.
1
2
2
2
+
+
xx
xx
x
x
Bài 2. Thc hin phép tính
a.
)42(:
7
105
2
+
x
x
x
b.
55
33
:
5105
2
2
+
+
+
x
x
xx
xx
Bài 3. Tìm đa thức Q biết:
xx
x
Q
x
xx
=
+
2
22
4
.
1
2
c) Sn phm:
Bài 1.
a)
3
2
4
3
9
15
.
25
18
y
x
x
y
=
234
23
5
6
9.25
15.18
xyx
xy
=
b)
3
22
)5(4
1
.
33
50202
+
+
x
x
x
xx
=
)5.(6
1
x
x
c)
279
6128
.
4
3
32
2
+
+
+
x
xxx
x
x
=
)2(9
)2(
2
+
x
x
d)
65
32
.
1
2
2
2
+
+
xx
xx
x
x
= 1.
Bài 2.
a)
)42(:
7
105
2
+
x
x
x
=
)1(3
5
)2(2
1
.
7
)2(5
2
+
=
+
xxx
x
b)
55
33
:
5105
2
2
+
+
+
x
x
xx
xx
17
=
)1(3)1(3
)1(5
.
)1(5
)1(
2
+
=
+
+
x
x
x
x
x
xx
Bài 3.
xx
x
Q
x
xx
=
+
2
22
4
.
1
2
Q =
1
2
:
4
2
2
2
+
x
xx
xx
x
=
2
2
x
x
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp 1,2,3
- Yêu cu Hs hot động cá nhân
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Hs: hoạt động
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gi HS lên bng trình bày
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Hs: Ti ch nhn xét bài ca bn
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét sa li sai cho HS.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phn
đáp án vào vở hc thêm chiu.
3. Hot đng 3: Vn dng
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để t gii các dng bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: HS làm bài 4, 5,6,7
Bài 4 Cho phân thc A=
2
44
2
xx
x
−+
a. Tìm điều kiện x để phân thức có nghĩa
b. Rút gn phân thc
c. Tính giá tr ca phân thc vi x=4
Bài 5. Cho phân thức
B=
32
3 4 1
3
x x x
x
+
a. Tìm điều kiện xác định
b. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức nhận giá trị nguyên
Bài 6. Thực hiện phép tính
22
2
).
x y x y
a
x xy xy
+
+
b)
22
32
.( )
2
xy
xy
x xy y
+
++
c)
3 6 2 4
.
4 8 2
xx
xx
+−
−+
d)
2
36 5
.
2 10 6
xx
xx
−+
+−
Bài 7. Thực hiện phép tính:
a) A=
2
1 2 3 x 14
:
x 9 3 x x 3 x 3

++

+ +

b)
2
2 5 50 5
2( 5) 2 ( 5)
x x x x
B
x x x x
+
= + +
++
18
c) Sn phẩm:
Bài 4
a. Phân thức xác định khi x-2
0
x
2
b.Ta có A=
2
44
2
xx
x
−+
=
2
( 2)
2
2
x
x
x
=−
c. Khi x = 4 thì A= 4 - 2=2
Bài 5. a. Biểu thức xác định khi x-3
0 x
3
b. Ta có : B = x
2
+4 +
11
3x
Ta thấy khi x lấy giá trị nguyên thì x
2
+4 nhận giá trị nguyên, để B nhận giá trị nguyên
khi x-3 là ước ca 11
x-3 = 11
hoặc x-3 = -11
x = 14 ( Thỏa mãn đk)
hoặc x = -9 ( thỏa mãn đk)
Bài 6.
2 2 2 2
2
.( )
).
( ).
x y x y x y x y
ay
x xy xy x x y xy
++
==
++
b)
2 2 2
3 2 (3 2 )( ) 3 2
.( )
2 ( )
x y x y x y x y
xy
x xy y x y x y
+
+ = =
+ + + +
c)
3 6 2 4
.
4 8 2
xx
xx
+−
−+
=
3( 2) 2( 2) 3
.
4( 2) 2 2
xx
xx
+−
=
−+
d)
2
36 5 ( 6)( 6) 5 5
..
2 10 6 2( 6) ( 6) 2
x x x x x x
x x x x
+ + + +
= =
+ +
Bài 7.
a)A=
2
1 2 3 x 14
:
x 9 3 x x 3 x 3

++

+ +

=
( )
( )( )
2
1 2 x 3 3(x 3)
x 14
:
x 9 x 3
x 14 x 3 1
.
x 3 x 3 x 14 x 3
+ +
−+
−+
=
+−
=
−−
b)
3 2 2
( 2) 2( 5)( 5) 50 5 2 2 50 50 5
2 ( 5) 2 ( 5)
x x x x x x x x x x
B
x x x x
+ + + + + + +
==
++
3 2 2
4 5 ( 5 5) ( 5)( 1) 1
2 ( 5) 2 ( 5) 2 ( 5) 2
x x x x x x x x x x x
x x x x x x
+ + +
= = = =
+ + +
d) Tổ chc thực hiện:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs
c 1: Chuyn giao nhim v.
HS chép đề vào v
19
Gv chiếu bài tp lên màn hình.
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Hs: hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Yêu cu hc sinh lên bng cha
HS lên bảng trình bày , HS i lp
nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét, cht kiến thc trng tâm
ca bài.
- Hs: Ghi chép nhanh, đp phần đáp
án vào v .
4. Hướng dn v nhà .
- Ôn li phép nhân và phép chia hai phân thức đại s.
- Làm li các bài tp vào v.
Bài 8. Cho biểu thức : P =
32
2
36
3
xx
xx
−+
a. Tìm điều kiện xác định
b.Tính giá tr của P khi x = 2
c. Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
Bài 9. Xác định các giá tr của a, b, c đ:
2123
4169
23
2
+
+=
+
+
x
c
x
b
x
a
xxx
xx
Kết qu a = 2; b = 3; c = 4
Bài 10: a) C/m rng
)1(
1
1
11
+
=
+
xxxx
b.Tính
)100)(99(
1
...
)3)(2(
1
)2)(1(
1
)1(
1
++
++
++
+
++
+
+ xxxxxxxx
c) Tính
127
1
65
1
23
11
222
2
++
+
++
+
++
+
+
xxxxxx
xx
Ngày son: / /20...
20
TIT 10+ 11+ 12. CH ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT MT N.
Ngày ging
Lớp: Sĩ số
8A1:
8A3:
8A4:
I. MC TIÊU
1. Kin thc:
- Hiu khái niệm phương trình bậc nht mt n và cách gii.
- Gii quyết mt s vấn đề thc tin gn với phương trình bậc nht.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
-Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Vn dng kiến thc của chương giải mt s bài tp .
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm,ý thc tìm tòi,
khám phá và sáng to cho Hs.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu hc tp, phn các màu
5. Hc sinh:
V, nháp, bút
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: ÔN TP LÝ THUYT
a) Mc tiêu: Hs được cng c kiến thức bài 25 để gii toán thành tho.
b) Ni dung: HS tr li các câu hi
Câu 1. Nêu dng tng quát của phương trình bậc nht mt n?
Câu 2. Nêu khái nim nghim của phương trình?
Câu 3: Nêu dng tng quát của phương trình bậc nht mt n và cách gii?
c) Sn phm: Hs tr li câu hỏi đã được chun b sn nhà .
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hi - Yêu cu
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Hs: HĐ cá nhân
21
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Gi HS tr li tng câu hi ( 3 HS)
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi nhn t.
- HS dưới lp nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét cht kiến thức đã sử dụng để
gii bài
- Hs: Ghi chép nhanh vào v hc
thêm chiu.
2. Hot đng 2: Luyn tp
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thức đã học bài 25 đ gii bài tp liên quan t
cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Làm bài tp 1,2,3
Bài 1: Bằng quy tắc chuyển vế hãy giải các phương trình sau:
a, x- 2,25 = 0,75. c, 4,2 = x + 2,1
b, 19,3 = 12 - x . d, 3,7 - x = 4.
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a.
5 4 16 1
27
xx−+
=
b.
12 5 2 7
34
xx+−
=
.
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a/ 7x - 8 = 4x + 7
b/ 2x + 5 = 20 - 3x
c/ 5y + 12 = 8y + 27
d/ 13 - 2y = y - 2
e/ 3 + 2,25x + 2,6 = 2x + 5 + 0,4x
f/ 5x + 3,48 - 2,35x = 5,38 - 2,9x + 10,42
c) Sn phm:
Bài 1.
a, x - 2,25 = 0,75
x = 0,75 + 2,25
x = 3.
b, 19,3 = 12 x
x = 12 - 19,3
x = - 7,3
c, 4,2 = x + 2,1
- x = 2,1 - 4,2
- x = - 2,1
x = 2,1.
d, 3,7 - x = 4
-x = 4 - 3,7
-x = 0,3
x = - 0,3
Bài 2. a.
5 4 16 1
27
xx−+
=
7(5 4) 2(16 1)
14 14
xx−+
=
7( 5x 4 ) = 2( 16x + 1 )
35x 28 = 32x + 2
35x 32x = 2 + 28
3x = 30
x = 10.
b.
12 5 2 7
34
xx+−
=
4(12 5) 3(2 7)
12 12
xx+−
=
4( 12x + 5 ) = 3 ( 2x 7 ).
48x + 20 = 6x 21
42x = - 41
22
41
42
x
=
Bài 3. a/ 7x - 8 = 4x + 7
7x - 4x = 7 + 8
3x = 15
x = 5.
Vy S = { 5 }.
b/ 2x + 5 = 20 - 3x
2x + 3x = 20 - 5
5x = 15
x = 3
Vy S = { 3 }.
c/ 5y + 12 = 8y + 27
5y - 8y = 27 - 12
-3y = 15
y = - 5
Vy S = { -5 }.
d/ 13 - 2y = y - 2
-2y - y = -2 - 13
-3y = -15
y = 5.
Vy S = { 5 }.
e/ 3 + 2,25x + 2,6 = 2x + 5 + 0,4x
2,25x - 2x - 0,4x = 5 - 3 - 2,6
-0,15x = -0,6
x = 4
Vy S = { 4 }.
f/ 5x + 3,48 - 2,35x = 5,38 - 2,9x + 10,42
5x - 2,35x + 2,9x = 5,38 - 3,48 +10,42
5,55x = 12,32
x = 1232/555.
Vy S = { 1232/555}.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp 1,2,3
- Yêu cu Hs hot động cá nhân
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Hs: hoạt động
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gi HS lên bng trình bày
Hs: Ti ch nhn xét bài ca bn
23
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét sa li sai cho HS.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phn
đáp án vào vở hc thêm chiu.
3. Hot đng 3: Vn dng
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để t gii các dng bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: HS làm bài 4, 5,6
Bài 4. Giải phương trình sau:
a)(2x 1)(3x + 2) 6x(x+5) = 1
b)(4x 1)
2
(8x + 1)(2x 3) = 5
Bài 5. Xác định m đ phương trình sau nhận x = -3 làm nghim: 3x + m = x - 1
Bài 6. Gii và bin luận phương trình có chứa tham s m.
( m
2
- 9 ) x m
2
3m = 0.
c) Sn phm:
Bài 4. a)(2x 1)(3x + 2) 6x(x+5) = 1
6x
2
+ 4x 3x 2 6x
2
30x = 1
6x
2
6x
2
+ 4x 3x 30x = 1 + 2
- 29x = 3
x = - 3/29
Vy x = - 3/29
b)(4x - 1)
2
- (8x + 1)(2x - 3) = 5
16x
2
- 8x + 1-(16x
2
-24x +2x 3) = 5
16x
2
- 8x+ 1 -16x
2
+ 24x- 2x +3 = 5
16x
2
-16x
2
-8x +24x -2x = 5 -1- 3
14x = 1
x = 1/14
Vy x = 1/14
Bài 5:
Thay x = -3 vào phương trình ta được:
3.(-3) + m = -3 - 1
-9 + m = -4
m = 5
Vy vi m = 5 thì x = -3 làm nghim:
3x + m = x 1
Bài 6. ( m
2
- 9 ) x m
2
3m = 0.
Nếu m
2
9
0 , tc là m
3 phương trình đã cho là phương trình bc nht (vi n
s x) có nghim duy nht:
2
2
3
93
m m m
x
mm
+
==
−−
Nếu m = 3 thì phương trình có dạng 0x 18 = 0 phương trình này vô nghiệm.
24
Nếu m = - 3, phương trình có dạng 0x + 0 = 0. mi s thc x
R đều là nghim ca
phương trình.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv chiếu bài tp lên màn hình.
HS chép đề vào v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Hs: hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Yêu cu hc sinh lên bng cha
HS lên bảng trình bày , HS i lp
nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét, cht kiến thc trng tâm
ca bài.
- Hs: Ghi chép nhanh, đp phần đáp
án vào v .
4. Hướng dn v nhà .
- Ôn li kiến thc v phương trình bậc nht mt n.
- Làm li các bài tp vào v.
- Làm bài tp. Bài 7: Giải các phương trình sau
a) 3 4x(25 2x) = 8x
2
+ x 300
2(1 3x) 2 3x 3(2x 1)
b) 7
5 10 4
+ +
=
5x 2 8x 1 4x 2
c) 5
6 3 5
+ +
=
d) 13 - 6x = 5 e) 10 + 4x = 2x 3 f) 7 (2x+4) = (x+4)
g) (x1) (2x1) = 9 x
Bài 8: Gii và bin luận phương trình với tham s m.
a. m( x 1 ) = 5 ( m 1 )x. b. m( x + m ) = x + 1.
Ngày son: / /20...
25
TIT 13+ 14+ 15. CH ĐỀ 5. GII TOÁN BNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH.
Ngày ging
Lớp: Sĩ số
8A1:
8A3:
8A4:
I. MC TIÊU
1. Kin thc:
- Hc sinh cng c các bước gii bài toán bng cách lập phương trình.
- Gii quyết mt s vấn đề thc tiên gn với phương trình bậc nht.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Vn dụng các bước gii bài toán bài toán bng cách lập phương trình vào các
bài tp .
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm,ý thc tìm tòi,
khám phá và sáng to cho Hs.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu hc tp, phn các màu
6. Hc sinh:
V, nháp, bút
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: ÔN TP LÝ THUYT
a) Mc tiêu: Hs được cng c kiến thức bài 26 để gii toán thành tho.
b) Ni dung: HS tr li các câu hi
Nêu các bước gii bài toán bng cách lập phương trình?
c) Sn phm: Hs tr li câu hỏi đã được chun b sn nhà .
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hi - Yêu cu
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Hs: HĐ cá nhân
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- HS dưới lp nhn xét .
26
- Gv: Gi HS tr li tng câu hi
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi nhn t.
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét cht kiến thức đã sử dụng để
gii bài
- Hs: Ghi chép nhanh vào v hc
thêm chiu.
2. Hot đng 2: Luyn tp
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thức đã học bài 26 đ gii bài tp liên quan t
cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Làm bài tp 1,2,3
Bài 1. Một khu vườn hình ch nht có chiu dài gp 2 ln chiu rng. Nếu tăng chiều
rng 4 mét và gim chiu dài 6 mét thì din tích của khu vườn không thay đổi. Tìm
chu vi của khu vườn.
Bài 2. Một khu vườn hình ch nht có chiu dài gp 3 ln chiu rng. Nếu tăng chiều
rng thêm 10m và gim chiều dài đi 5m thì diện tích tăng thêm 450m
2
. Tính din tích
của khu vườn lúc đầu.
Bài 3. Một người đi xe máy t A đến B vi vân tc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với
vn tc 30 km/h, nên thi gian v nhiều hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng
đưng AB.
c) Sn phm:
Bài 1. Gi chiu rng của khu vườn lúc đầu là x (m) (đk: x > 0)
=> Chiu dài của khu vườn lúc đầu là 2x (m)
Do đó diện tích của khu vườn lúc đầu là: x.2x = 2x
2
(m
2
)
Chiu rộng sau khi tăng là: x + 4 (m)
Chiu dài sau khi gim là: 2x - 6 (m)
Diện tích khu vườn lúc sau là: (x + 4)(2x - 6) (m
2
)
Theo bài ra ta có pt: 2x
2
= (x + 4)(2x - 6)
2x
2
= 2x
2
+ 2x - 24
x = 12 (Thỏa mãn đk)
Chiu rng của khu vườn lúc đầu là: 12m
Chiu dài của khu vườn lúc đầu là: 2.12 = 24m
Chu vi của khu vườn lúc đầu là: 2(24 + 12) = 72m
Bài 2. Gi chiu rng là
x
( m ) điều kin:
0x
Chiu dài là
3x
(cm)
Diện tích khu vườn ban đầu là:
2
3x
(cm
2
)
Chiu rộng sau khi tăng thêm 10m là: x + 10 (m)
Chiu dài sau khi giảm đi 5m là: 3x - 5 (m)
Theo bài ta có phương trình:
( )( )
2
10 3 5 3 450x x x+ = +
27
Giải phương trình ta được:
20x =
( Tha mãn)
Bài 3. Gọi x (km) là quãng đường AB.( ĐK : x > 0)
Thời gian đi:
40
x
(gi) ; thi gian v:
30
x
(gi)
Vì thi gian v nhiều hơn thời gian đi là 45 phút =
3
4
gi nên ta có
phương trình:
30
x
40
x
=
3
4
4x 3x = 90
x = 90 (Thỏa mãn điều kin)
Vậy quãng đường AB là: 90 km
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp 1,2,3
- Yêu cu Hs hot động cá nhân
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Hs: hoạt động
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gi HS lên bng trình bày
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Hs: Ti ch nhn xét bài ca bn
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét sa li sai cho HS.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phn
đáp án vào vở hc thêm chiu.
3. Hot đng 3: Vn dng
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để t gii các dng bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: HS làm bài 4, 5,6
Bài 4. Hin nay tui ca b gp ba ln tui ca Nam. Biết rằng 14 năm sau thì tuổi
ca b gp hai ln tui Nam. Tìm s tui ca Nam hin nay.
Bài 5. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 20km/h, rồi nghỉ lại 30 phút. Sau
đó đi từ B về A với vận tốc 15 km/h. Tính quãng đường AB, biết tổng thời gian cả đi
lẫn về và nghỉ tại B hết 4 giờ.
Bài 6. Mt canô xuôi dòng t bến A đến bến B mt 6 gi và ngược dòng t bến B v
bến A mt 8 gi. Tính khong cách gia hai bến A và B, biết rng vn tc của nước
chy là 2 km/h.
28
Bài 7. Mt s t nhiên có 4 ch s. Nếu viết thêm vào bên trái và bên phi ch s đó
cùng ch s 1 thì được mt s có sáu ch s gp 21 ln s ban đầu. Tìm s t nhiên
lúc ban đầu?
c) Sn phm:
Bài 4. Gi tui ca nam hin nay là
x
( tui)
ĐK:
*xN
Tui ca b hin nay là
3x
Tui của Nam 14 năm sau là
14x
Tui b 14 năm sau là
3 14x
Theo bài ta có phương trình:
3 14 2 14xx
Giải phương trình ta được
14x
( tho mãn )
Vy tui ca Nam hin nay là 14
Bài 5. Đổi 30 phút =
1
2
(h)
- Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), ĐK x > 0.
- Thời gian đi từ A đến B là
20
x
(h)
- Thời gian đi từ B v A là
15
x
(h)
- Theo bài ra ta có PT:
20
x
+
15
x
+
1
2
= 4
Giải phương trình ta được x = 30 ( tho mãn)
-Vậy độ dài quãng đường AB là: 30 km.
Bài 6. Gi x(km) là khong cách gia hai bến sông A và B (x > 0)
Khi đó:
Vn tc của ca nô khi đi từ A đến B là:
6
x
(km/h)
Vn tc của ca nô khi đi t B v A là:
8
x
(km/h)
Vì vn tc xuôi vn tốc ngược = 2 ln vn tốc nước
Nên ta có pt:
6
x
-
8
x
= 2.2
4 3 96
96
24 24
xx
x
= =
(t/m)
Vy: Khong cách gia hai bến sông A và B là 96 km.
Bài 7.
Gi s ban đầu là x (đk x
N
, x > 999 ) , ta viết được x =
abcd
, vi a, b, c, d là
các ch s, a
0.
TA CÓ:
abcd
= 1000a + 100b + 10c + d.
Viết thêm vào bên trái và bên phi ch s đó cùng ch s 1 thì được mt s:
11abcd
= 100 000 + 10 000a + 1000b + 100c + 10d + 1
= 100 001 + 10 ( 1000a + 100b + 10c + d )
= 100 001 + 10x.
29
Theo bài ra ta có phương trình : 100 001 + x = 21x
Giải phương trình ta được x = 9091 (tmđk) .
Vy s t nhiên ban đầu là 9091
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv chiếu bài tp lên màn hình.
HS chép đề vào v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Hs: hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Yêu cu hc sinh lên bng cha
HS lên bảng trình bày , HS i lp
nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét, cht kiến thc trng tâm
ca bài.
- Hs: Ghi chép nhanh, đp phần đáp
án vào v .
4. Hướng dn v nhà.
- Ôn li kiến thc v gii bài toán bng cách lập phương trình.
- Làm li các bài tp vào v và làm bài tp
Bài 8. Một xe ôtô khách đi t địa điểm A đến địa điểm B vi vn tc 60km/h. Sau
khi ngh tại địa điểm B 12 phút xe khách đó quay về A vi vn tc 50km/h, thi gian
tng cng (t lúc xuất phát đến lúc quay tr v địa điểm A) là 9 giờ. Tính độ dài
quãng đường AB.
Bài 9. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 280 m. người ta làm một lối đi xung
quanh khu vườn đó, có chiều rộng 2 m. tính các kích thước của vườn, biết rằng phần
đất còn lại trong vườn để trồng trọt là 4256m
2
.
Bài 10. Mt phân s có t s bé hơn mu s là 11. nếu tăng tử s lên 3 đơn vị
gim mu s đi 4 đơn vị thì được mt phân s bng
4
3
. tìm phân s ban đầu.
30
Ngày son: / /20...
TIT 16+ 17+ 18. CH ĐỀ 6: HÀM S BC NHẤT VÀ ĐỒ TH CA HÀM
S BC NHT
Ngày ging
Lớp: Sĩ số
8A1:
8A3:
8A4:
I. MC TIÊU
1. Kin thc:
- Thiết lp bng giá tr ca hàm s bc nht.
- V đồ th ca hàm s bc nht.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Vn dng hàm s bc nhất đồ th ca hàm s bc nht vào gii quyết mt s
bài toán thc tin
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm,ý thc tìm tòi,
khám phá và sáng to cho Hs.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu hc tp, phn các màu
2. Hc sinh:
V, nháp, bút
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: ÔN TP LÝ THUYT
a) Mc tiêu: Hs được cng c kiến thức bài 27,28 để gii toán thành tho.
b) Ni dung: HS tr li các câu hi
Câu 1: Nêu khái nim hàm sô?
Câu 2. Nêu khái nim mt phng tọa độ ? Đồ th hàm s?
Câu 3. Nêu khái nim hàm s bc nhất và đồ th hàm s bc nht ?
Câu 4. Nêu các bước v đồ th hàm s bc nht ?
c) Sn phm: Hs tr li câu hỏi đã được chun b sn nhà .
d) T chc thc hin:
31
Hot đng ca GV
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hi - Yêu cu
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Hs: HĐ cá nhân
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Gi HS tr li tng câu hi ( 4 HS)
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi nhn t.
- HS dưới lp nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét cht kiến thức đã sử dụng để
gii bài
- Hs: Ghi chép nhanh vào v hc
thêm chiu.
2. Hot đng 2: Luyn tp
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thức đã học bài 27,28 đ gii bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Làm bài tp 1,2,3,4
Bài 1. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s nhất? Đối vi nhng hàm s bc
nhất đó, xác định a,b lần lượt là h s ca x, h s t do.
a) y= 2x-3 b) y= x+4
c) y= 0x- 1 d) y= 4x
Bài 2. Cho hàm s y= ax + 3. Tìm a biết rng x= 1 thì y= 5.
Bài 3. Cho hàm s y= f(x)=
2
( ) 4y f x x= = +
.Tính f(1), f(-1) , f(2) , f(-2)
Bài 4.
V đồ thm s
a) y= 2x- 4 b) y= -x+3
c) Sn phm
Bài 1. a) Hàm s y=2x-3 là hàm s bc nht có a= 2; b= -3
b) Hàm sô y= x+4 là hàm s bc nht có a= 1; b= 4
c) Hàm s y= 0x 1 không phi là hàm s bc nht
d) Hàm s y= 4x là hàm s bc nht có a=4 ; b= 0
Bài 2. Vi x=1 ; y= 5 ta có 5= a.1 +3 suy ra a= 2
Bài 3. Ta có
( ) ( )
( ) ( )
2
22
2
1 1 +4=5 ; 1 ,
8
=(-1) +4=5
=2 +4= 2 , 28 ( 2) 4
ff
ff
=
+
==
32
Bài 4.
a) y= 2x- 4
Vi x= 0 thì y= -4
Vi y=0 thì x= 2
Đồ th hàm s y= 2x- 4 đường thng
đi qua 2 điểm M(0;-4) và N(2;0 )
b) Với đồ th hàm s y= -x +3
cho x=0 thì y= 3
cho y=0 thì x= 3
Đồ th hàm s y= -x+ 3 là đường thng
đi qua hai điểm P(0;3) và Q(3:0)
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp 1,2,3
- Yêu cu Hs hot động cá nhân
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Hs: hoạt động
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gi HS lên bng trình bày
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Hs: Ti ch nhn xét bài ca bn
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét sa li sai cho HS.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phn
đáp án vào vở hc thêm chiu.
3. Hot đng 3: Vn dng
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để t gii các dng bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: HS làm bài 5,6,7
Bài 5. V đồ th hàm s sau:
a) y= 2x- 3 b) y= -3x +4
Bài 6. a) Tìm giá tr ca
m
để đồ th hàm s
3y x m
đi qua điểm
(1;2)A
.
b) Tìm giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
y x m
đi qua điểm
(0;3)B
Bài 7. V đồ th hàm s a) y= 2x-1 b) y= x+2
33
Bài 8.v đồ th các hàm s sau:
a) y=-2x b) y= -2x+2
c) y=x+1 d) y= -x-1
c) Sn phm:
Bài 5. a)
x
0
3
2
y
3
0
Đồ th hàm s
23yx
đi qua 2 điểm
0; 3
3
;0
2
b)
3
2
-3
0
x
0
4
3
y
4
0
Đồ th hàm s
23yx
đi qua 2 điểm
0;4
4
;0
3
Bài 6. a) Để đồ th hàm s
3y x m
đi qua điểm
(1;2)A
thì
2 3 1 m
2 3 1.m
Vy
1m
.
b) Đồ th hàm s
y x m
đi qua điểm
(0;3)B
nên ta có
30m
.
Vy
3m
là giá tr cn tìm.
34
Bài 7.
a) Ta có bng sau:
x
1
2
y=2x-1
1
3
b) y=x+ 2
Vi x= 0 t y= 2
Vi y=0 t x= -2
Đ th m s y= x+2 đưng thng đi qua 2 đim A(0;2) B(-2;0)
Bài 8.
Vi x= 0 thì y=0 Vi x=1 thì y= -1
Đồ th hàm s y= -2x là đường thẳng đi qua điểm O(0,0) và A(1,-2)
35
b) y= -2x +2
Vi x= 0 thì y=2
Vi y=0 thì x= 1
Đồ th hàm s y= -2x +2 là đường thẳng đi qua hai điểm P(0;2) và Q(1;0)
c) y= x+ 1
Vi x=0 ty=1
Vi y=0 tx=-1
Đ th m s y= x+1 đưng thng đi qua 2 đim (0;1) (-1;0)
d) y= -x -1
Vi x= 0 t y= -1
Vi y=0 t x= -1
Đ th m s y= -x-1 là đưng thẳng đi qua 2 đim (0;-1) (-1;0)
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv chiếu bài tp lên màn hình.
HS chép đề vào v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Hs: hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Yêu cu hc sinh lên bng cha
HS lên bảng trình bày , HS i lp
nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét, cht kiến thc trng tâm
ca bài.
- Hs: Ghi chép nhanh, đp phần đáp
án vào v .
36
3. Hướng dn v nhà.
- Ôn li kiến thc v hàm s bc nht và cách v đồ th hàm s bc nht.
- Làm li các bài tp vào v.
- Làm bài tp :
Bài 9. Cho các hàm s sau, nhng hàm s nào hàm s bc nhất ? Hãy xác định h
s a, b ca chúng.
a) y= 0.x -5 b) y= 1-3x c) y= -0,6 x
d) y=
2.( 1) 3x −+
e) y=2x
2
+1
Bài 10. V đồ th các hàm s sau:
a) y= -x+2 b) y= 2x+2
c) y= 3x -1 d) y= -x-2
37
Ngày son:
TIT 19+ 20+ 21. CH ĐỀ 7: H S GÓC CỦA ĐƯỜNG THNG
Ngày ging
Lớp: Sĩ số
8A1:
8A3:
8A4:
I. MC TIÊU
1. Kin thc:
- Nhn biết khái nim h s góc của đường thng y= ax + b (
0a
)
- S dng h s góc của các đường thẳng đ nhn biết và gii thích s ct nhau,
trùng nhau hoc song song của hai đường thẳng cho trước.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Áp dng kiến thc vào gii bài tp .
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm,ý thc tìm tòi,
khám phá và sáng to cho Hs.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu hc tp, phn các màu
2. Hc sinh:
V, nháp, bút
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: ÔN TP LÝ THUYT
a) Mc tiêu: Hs được cng c kiến thức bài 29 để gii toán thành tho.
b) Ni dung: HS tr li các câu hi
Câu 1. Nêu ĐN hệ s góc của đường thng ?
Câu 2. Du hiu nhn biết hai đường thng ct nhau, song song , trùng nhau?
c) Sn phm: Hs tr li câu hỏi đã được chun b sn nhà .
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hi - Yêu cu
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
38
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Hs: HĐ cá nhân
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Gi HS tr li tng câu hi ( 2HS)
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi nhn t.
- HS dưới lp nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét cht kiến thức đã sử dụng để
gii bài
- Hs: Ghi chép nhanh vào v hc
thêm chiu.
2. Hot đng 2: Luyn tp
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thức đã học bài 29 đ gii bài tp liên quan t
cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Làm bài tp 1,2,3
Bài 1. Tìm hàm s bc nhất đồ th đường thng h s góc a= 2 đi qua
đim A(1;5)
Bài 2. Tìm hàm s bc nhất đồ th đường thng h s góc 3 ct trc
tung tại điểm có tung độ bng -1
Bài 3. Tìm giá tr của m để đưng thng y= (m-2)x + 2 (
2m
) song song vi
đưng thng y= -2x+1
Bài 4. Cho hai hàm s
3 1 2y m x
17y m x
(vi m là tham s).
Tìm giá tr của m đ hai hàm s trên là hàm bc nhất và đồ th của chúng là hai đường
thng ct nhau.
c) Sn phm
Bài 1. Hàm s bc nht cn tìm có dng y= 2x+ b
Vì đường thẳng đi qua điểm A(1;5) nên ta có: 5= 2.1+b suy ra b= 3
Vy hàm s cn tìm là y= 2x+3
Bài 2.
a= 3 nên hàm s bc nht có dng y= 3x+ b
Vì đường thng ct trc tung tại điểm có tung độ bng -1 nên x=0; y= -1
Ta có : 1= 3.0+b suy ra b= 1
Vây hàm s cn tìm là y= 3x+1
Bài 3. Hai đường thẳng đã cho song song vi nhau khi m-2= -2 suy ra m=0 tha
điu kin
2m
. Vy giá tr m cn tìm là m= 0
Bài 4. Các hàm s đã cho là hàm số bc nht khi và ch khi:
1
3 1 0
3
10
1
m
m
m
m
39
Đồ th ca hai hàm s đã cho là hai đường thng ct nhau khi và ch khi:
31m
1m
2 2 1mm
Vy các giá tr ca m tho mãn đồng thời các điều kin
1
;1
3
mm
1m
giá tr cn tìm
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp 1,2,3
- Yêu cu Hs hot động cá nhân
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Hs: hoạt động
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gi HS lên bng trình bày
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Hs: Ti ch nhn xét bài ca bn
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét sa li sai cho HS.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phn
đáp án vào vở hc thêm chiu.
3. Hot đng 3: Vn dng
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để t gii các dng bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: HS làm bài 5,6,7
Bài 5. Cho đường thng
21y m x m d
a) Tìm giá tr ca
m
để đưng thng
d
đi qua góc tọa độ.
b) Tìm giá tr ca
m
để đưng thng
d
ct trc hoành tại điểm có tung độ bng
32
.
c) Tìm giá tr ca
m
để đưng thng
d
song song với đường thng
2 2 3 2yx
.
Bài 6. a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
A 4;1
song song vi
đưng thng
25yx
.
b) Xác định hàm s
y ax b
biết rằng đ th của nó đi qua điểm
1; 2B
ct
trc Oy tại điểm có tung độ bng
3
.
Bài 7.Cho 2 đường thng
: 2 3 2d y m x m
2
: 1 0d y m x m
.Tìm
m để
.dd
40
c) Sn phm:
Bài 5. a) Đường thng
d
đi qua gốc tọa đ O khi
10m
hay
1m
. Khi đó hàm
s
yx
b) Để đưng thng
d
ct trc hoành tại điểm có tung đ bng
32
thì
1 3 2m
hay
42m
c) Để đưng thng
d
ct trc hoành tại điểm có tung đ bng
32
thì
2 2 2 3m
12m
2 2 1m
1m
2 2 1m
Khi đó hàm số
2 2 3 2 2 2yx
Bài 6. a) Phương trình đường thng song song với đường thng
25yx
dng :
2y x b
5b
d
.
d
đi qua điểm
A 4;1
nên
2. 4 1 7bb
(thoã mãn điều kin
5b
).
Vậy phương trình đường thng cn tìm là
27yx
.
b) Vì đồ th ca hàm s
y ax b
luôn đi qua điểm
1; 2B
nên ta có :
2ab
(1). Vì đồ th ca hàm s
y ax b
ct trc Oy tại điểm có tung độ bng
3
nên ta có :
3b
(2).
T (1) và (2) suy ra :
1;b 3 y 3ax
.
Bài 7.
2
2
31
mm
dd
2
1
2 0 .
2
m
mm
m
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv chiếu bài tp lên màn hình.
HS chép đề vào v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Hs: hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Yêu cu hc sinh lên bng cha
HS lên bảng trình bày , HS i lp
nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét, cht kiến thc trng tâm
ca bài.
- Hs: Ghi chép nhanh, đp phần đáp
án vào v .
41
4. Hướng dn v nhà.- Ôn li cách v h s góc của đường thng và du hiu nhn
biết 2 đường thng ct nhau, song song và trùng nhau.
- Làm li các bài tp vào v.
- Làm bài tp : Bài 8. Cho hàm s
13y m x m
.
a) Tìm giá tr của m để đồ th ca hàm s song song với đồ th hàm s
21yx
.
b) Tìm giá tr của m đ đồ th ca hàm s đi qua đim
1; 4
.
c) Tìm điểm c định mà đồ th ca hàm s luôn đi qua với mi m.
LG. a) Hàm s
13y m x m
có đồ th song song với đồ th ca hàm s
12
2 1 1
31
m
y x m
m
b) Hàm s
13y m x m
có đồ th đi qua điểm có tọa đ
1; 4
4 1 3 3m m m
c) Gi
00
;M x y
là một điểm thuộc đ th ca hàm s
13y m x m
Đim M c định
00
13y m x m
đúng với mi m.
0 0 0
1 3 0m x x y
đúng với mi m.
00
0 0 0
1 0 1
3 0 4
xx
x y y
Như vậy ta có điểm c định cn tìm
1; 4M
.
Bài 9: Cho đường thng
1
: 2 1 2 3d y m x m
vi
1
2
m
2
:1d y m x m
vi
1m
Tìm giá tr của m đ:
a)
1
d
ct
2
d
b)
1
d
song song vi
2
d
c)
1
d
vuông góc vi
2
d
Bài 10 : Viết phương trình đường thng
d
trong các trường hp sau:
a)
d
đi qua điểm A nằm trên Ox có hoành độ bng 3 và song song với đường
thng
1
: 5 4d y x
b)
d
vuông góc với đường thng
2
1
: 2018
2
d y x
và đi qua giao đim ca
3
:3d y x
vi trc tung
Bài 11: Viết phương trình đường thng
d
trong các trường hp sau:
a) Ct
1
:4d y x
ti một điểm nm trên trc Ox và ct
2
: 5 3d y x
ti một điểm
nm trên trc Oy
b) Đi qua điểm
2; 3M
và chn trên hai trc tọa đ những đoạn bng nhau.
Bài 12: Cho đường thng
d
có phương trình là
1y mx m
.
Chng t rằng khi m thay đổi thì đường thng
d
luôn đi qua một điểm c định. Tìm
đim c định y.
42
Ngày son: / /20...
TIT 22+ 23+ 24. CH ĐỀ : 8 CÁCH TÍNH XÁC SUT CA BIN C BNG T S
Ngày ging
Lớp: Sĩ số
8A1:
8A3:
8A4:
I. MC TIÊU
1. Kin thc:
- Tính xác sut bng t s kết qu thun li cho cho biến c và s kết qu có th trong
trường hp các kết qu có th là đồng kh năng.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Áp dng kiến thc vào gii bài tp các bài tp thc tế.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm, ý thc tìm tòi,
khám phá và sáng to cho Hs.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu hc tp, phn các màu
2. Hc sinh:
V, nháp, bút
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: ÔN TP LÝ THUYT
a) Mc tiêu: Hs được cng c kiến thức bài 30,31 để gii toán thành tho.
b) Ni dung: HS tr li các câu hi
Câu 1. Nêu cách tính xác sut bng t s ?
Câu 2. Vic tính xác sut ca mt biến c E trong một hành động hay thc nghim
đồng kh năng sẽ gm những bước nào ?
c) Sn phm: Hs tr li câu hỏi đã được chun b sn nhà .
43
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hi - Yêu cu
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Hs: HĐ cá nhân
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Gi HS tr li tng câu hi ( 2HS)
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi nhn t.
- HS dưới lp nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét cht kiến thức đã sử dụng để
gii bài
- Hs: Ghi chép nhanh vào v hc
thêm chiu.
2. Hot đng 2: Luyn tp
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thức đã học bài 30,31 đ gii bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Làm bài tp 1,2,3
Bài 1. Viết ngu nhiên mt s t nhiên có hai ch s:
a) Tìm s phn t ca tp hp D gm các kết qu có th xảy ra đối vi s t nhiên
đưc viết ra.
b) Tìm xác sut ca biến c “S t nhiên được viết ra là bi của 9”
Bài 2. Mt hp 52 cái th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s 1,2,3..,52
hai th khác nhau thì ghi 2 s khác nhau.
44
Rút ngu nhiên mt th trong hp . Tính xác sut ca mi biến c sau:
a) “S xut hin trên th đưc rút ra là s có ch s tn cùng bằng 5”
b) “S xut hin trên th đưc rút ra là s có hai ch số”
c) “S xut hin trên th đưc rút ra s có có 2 ch s vi tích các ch s bng
6”
Bài 3. Viết ngu nhiên mt s t nhiên có ba ch s:
a) Có bao nhiêu cách viết ngu nhiên mt s t nhiên như vậy
b) Tính xác sut ca mi biến c sau:
- “S t nhiên được viết ra là lập phương của mt s t nhiên”
- “S t nhiên được viết ra là s chia hết cho 10”
c) Sn phm
Bài 1. Tâp hp gm các kết qu có th xảy ra đối vi s t nhiên được viết ra là:
10;11;...;99D =
s phn t ca D là 90
a) Các kết qu thun li ca biến c “S t nhiên được viết ra bi của 9” là:
18,27,...,99. Do đó 10 kết qu thun li ca biến c đó. thế xác sut ca biến
c là:
10 1
90 9
=
Bài 2.
a) Các kết qu thun ca biến c “S xut hin trên th đưc rút ra s ch s
tn cùng bằng 5” là: 5,15,25,35,45 có 5 kết qu thun li .Xác sut ca biến c đó là
:
5
52
b) Các kết qu thun ca biến c “S xut hin trên th đưc rút ra s hai ch
số” là: 10, 11,12,13,...,52 có 43 kết qu thun li .Xác sut ca biến c đó là :
43
52
c) Các kết qu thun ca biến c “S xut hin trên th đưc rút ra s 2 ch
s vi tích các ch s bằng 6” là: 16, 61,23,32 4 kết qu thun li .Xác sut ca
biến c đó là :
41
52 13
=
Bài 3.
a) Các s t nhiên có 3 ch s là: 100,101,...999 có tt c 900 s
b) Các kết qu thun ca biến c “S t nhiên được viết ra lập phương của mt
s t nhiên” là: 5,6 7,8,9 5 kết qu thun li .Xác sut ca biến c đó
:
51
900 180
=
45
- Các kết qu thun ca biến c “S t nhiên được viết ra s chia hết cho 10” là:
100,110,120,...990 có 90 kết qu thun li .Xác sut ca biến c đó là :
90 1
900 10
=
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp 1,2,3
- Yêu cu Hs hot động cá nhân
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Hs: hoạt động
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gi HS lên bng trình bày
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Hs: Ti ch nhn xét bài ca bn
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét sa li sai cho HS.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phn
đáp án vào vở hc thêm chiu.
3. Hot đng 3: Vn dng
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để t gii các dng bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: HS làm bài 4, 5,6
Bài 4. Bn An thc hin gieo mt con xúc xc.
a) Lit kê các kết qu có th ca thc nghim trên.
b) Lin kê các kết qu thun li và tính xác sut cho các biến c sau:
- A “ Số chm xut hin trên con xúc xc là s chn”
- B “ Số chm xut hin trên con xúc xc là s nguyên tố”
- C “ Số chm xut hin trên con xúc xc là s lớn hơn 3”
Bài 5. Mt hộp đựng 20 tm th ghi s 1,2,..,20. Bn Nam rút ngu nhiên mt tm th
t trong hp .Tính xác sut ca biến c sau:
a) A “Rút được tm th ghi s chn”
b) B “Rút được tm th ghi s nguyên tố”
c) C “Rút được tm th ghi s chính phương”
Bài 6. Một túi đựng các viên b ging ht nhau ch khác màu, trong đó có 12 viên bi
màu xanh, 10 viên bi màu đ và 8 viên bi màu trng. Bn Nam ly ngu nhiên mt
viên bi trong túi. Tính xác sut ca các biến c sau:
a) A “ Nam lấy được viên bi màu xanh”
b) B “ Nam lấy được viên bi màu đỏ
46
c) C “ Nam lấy được viên bi màu trắng”
d) D “ Nam lấy được viên bi màu xanh hoặc màu đỏ”
e) E “ Nam không lấy được viên bi màu xanh”
c) Sn phm:
Bài 4.
a) Các kết qu ca thc nghim là : 1,2,3,4,5,6 có 6 kết qu .
b) - Các kết qu thun li ca biến c A S chm xut hin trên con xúc xc s
chẵn” là: 2,4,6 3 kết qu thn lợi .Do đó
31
()
62
PA==
- Các kết qu thun li ca biến c B Số chm xut hin trên con xúc xc s
nguyên tố” là: 2,3,5 có 3 kết qu thn lợi .Do đó
31
()
62
PB ==
-Các kết qu thun li ca biến C Số chm xut hin trên con xúc xc là s lớn hơn
2” là: 3, 4, 5, 6 có 4 kết qu thun lợi .Do đó
42
()
63
PC ==
Bài 5.
a. Các kết qu thun li ca biến c A “Rút được tm th ghi s chẵn” là: 2, 4,
6,...,20 có 10 kết qu thun li .
10 1
()
20 2
PA==
b. Các kết qu thun li ca biến c B “Rút được tm th ghi s nguyên tố”
là: 2,3,5,7,11,13,19 có 7 kết qu thun li .
7
()
20
PB =
c. Các kết qu thun li ca biến c C “Rút được tm th ghi s chính phương”
là: 1,4,9,16 Có 4 kết qu thun li .
41
()
20 5
PC ==
Bài 6. a) Có 12 kết qu thun li ca biến c A. Vy
12 2
()
30 5
PA==
b) Có 10 kết qu thun li ca biến c B. Vy
10 1
()
30 3
PB ==
c) Có 8 kết qu thun li ca biến c C. Vy
84
()
30 15
PC ==
d) Có 22 kết qu thun li ca biến c D. Vy
22 11
()
30 15
PD ==
e) Có 18 kết qu thun li ca biến c E. Vy
18 3
()
30 5
PE ==
d) T chc thc hin:
47
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv chiếu bài tp lên màn hình.
HS chép đề vào v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Hs: hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Yêu cu hc sinh lên bng cha
HS lên bảng trình bày , HS i lp
nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét, cht kiến thc trng tâm
ca bài.
- Hs: Ghi chép nhanh, đp phần đáp
án vào v .
3. Hướng dn v nhà.
- Ôn li cách tính xác sut bng t s.
- Làm li các bài tp vào v.
- Làm bài tp : Bài 7. Chn ngu nhiên mt s hai ch s. Tính xác xut ca các
biến c sau:
a) A “ Số đưc chn nh hơn 30”
b) B “ Số đưc chn nh hơn 30”
Bài 8. Trong mt phòng có 20 bn hc sinh lp 8A gm 8 bn nam, 12 bn n và 20
bn lp 8B gm 15 n , 5 nam. Chn ngu nhiên 1 hc sinh trong phòng. Tính xác
sut ca các biến c sau:
a) A “ Chọn mt học sinh nam”
b) B “ Chọn mt hc sinh nam lớp 8B”
c) C “ Chọn mt hc sinh n lớp 8A”
48
Ngày son: / /20...
TIT 25+26+27. CH ĐỀ 9: MI LIÊN H GIA XÁC SUT THC
NGHIM VI XÁC SUT VÀ NG DNG
Ngày ging
Lớp: Sĩ số
8A1:
8A3:
8A4:
I. MC TIÊU
1. Kin thc:
- Tính xác sut thc nghim trong mt s ví d có tình hung thc tế
- Ước lượng xác sut ca mt biến c bng xác sut thc nghim.
- ng dng trong mt s bài toán đơn giản.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm- Năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Vn dng kiến thức để gii bài tp.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm,ý thc tìm tòi,
khám phá và sáng to cho Hs.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu hc tp, phn các màu
2. Hc sinh:
V, nháp, bút
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: ÔN TP LÝ THUYT
a) Mc tiêu: Hs được cng c kiến thức bài 32 để gii toán thành tho.
49
b) Ni dung: HS tr li các câu hi
Câu 1. Nêu xác sut thc nghim ca biến c E?
Câu 2. Nêu mi quan h gia xác sut thc nghim và xác sut ?
c) Sn phm: Hs tr li câu hỏi đã được chun b sn nhà .
Câu 1. Gi s trong n ln thc nghim hoc n ln theo dõi ( quan sát) mt hin
ng ta thy biến c E xy ra k lần. Khi đó xác xut thc nghim ca biến c E bng
k
n
, tc bng t s gia s ln xut hin ca biến c E s ln thc hin thc
nghim hoc theo dõi hiện tượng đó.
Câu 2. Xác sut ca biến c E được ước lượng bng xác sut thc nghim ca
E:
()
k
PE
n
trong đó n là số ln thc nghim hay theo dõi mt hin tượng, k là s ln
biến c E xy ra.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hi - Yêu cu
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Hs: HĐ cá nhân
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Gi HS tr li tng câu hi ( 2 HS)
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi nhn t.
- HS dưới lp nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét cht kiến thức đã sử dụng để
gii bài
- Hs: Ghi chép nhanh vào v hc
thêm chiu.
2. Hot đng 2: Luyn tp
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thức đã học bài 32 đ gii bài tp liên quan t
cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Làm bài tp 1,2,3
Bài 1. Kim tra ngu nhiên 1000 chiếc ô do nhà máy X sn xut thì 2 chiếc
không đt chất lượng. Hãy tính ước lượng xác sut ca biến c A: “một ô ca nhà
máy X sn xuất không đạt chất lượng”
Bài 2. Trong 500 tr sơ sinh chào đời tỉnh X người ta thy 240 gái. Hãy tính
ước lượng ca xác xut ca biến c E “Trẻ sơ sinh là bé trai”
Bài 3. Hai bn An và nh lần lượt thc hin việc gieo đồng thi hai con xúc xc và
mi ln gieo s nhận được s đim bng tng s chm xut hin trên hai con xúc xc.
50
An gieo 50 lần và Bình được gieo 60 lần. An gieo trước và ghi li kết qu ca mình
như sau:
S đim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
S ln
2
5
1
6
2
3
4
5
3
4
8
7
Trước khi Bình gieo, hãy d đoán xem có bao nhiêu lần điểm ca Bình nhận được là:
a) Mt s chn
b) Mt s nguyên t
c) Mt s lớn hơn 8
c) Sn phm
Bài 1. Trong 1000 ln quan sát ta thy biến c A xy ra 2 ln
Do đó xác suất thc nghim ca biến c A là:
2
0,002 0,2%
1000
==
Vy xác sut ca biến c A được ước lượng là 0,2%
Bài 2. Trong 500 tr sơ sinh có số bé trai là: 500-240= 260 bé trai
Xác sut thc nghim ca biến c E là:
260
( ) 0,52 52%
500
PE = = =
Xác sut ca biến c E được ước lượng là 52%.
Bài 3. a) Xác sut thc nghim ca biến c s đim nhận được ca An mt s
chẵn” là :
5 6 3 5 4 7
0,6 60%
50
+ + + + +
==
D đoán số lần điểm ca Bình nhận được là mt s chn: 60%.60= 36 ( ln)
b) Xác sut thc nghim ca biến c số đim nhận được ca An mt s nguyên
tố” là :
5 1 2 5 4 8
0,4 40%
50
+ + + + +
==
D đoán số lần điểm ca Bình nhận được là mt s nguyên t: 40%.60= 24 ( ln)
c) Xác sut thc nghim ca biến c “ số đim nhận được ca An là lớn hơn 8” là :
3 4 8 7
0,44 44%
50
+ + +
==
D đoán số lần điểm ca Bình nhận được là mt s lớn hơn 8 là: 44%.60= 28 ( lần)
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
51
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp 1,2,3
- Yêu cu Hs hot động cá nhân
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Hs: hoạt động
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gi HS lên bng trình bày
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Hs: Ti ch nhn xét bài ca bn
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét sa li sai cho HS.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phn
đáp án vào vở hc thêm chiu.
3. Hot đng 3: Vn dng
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để t gii các dng bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: HS làm bài 4, 5, 6, 7
Bài 4. Thống đim kim tra hc I môn toán ca mt nhóm 150 hc sinh lp 8
đưc chn ngu nhiên ti 5 lp của trường THCS A, thu được kết qu như bảng sau:
S đim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
S hc sinh
10
12
16
20
18
15
20
15
11
13
a) Chn ngu nhiên mt hc sinh của trường A. Hãy tính xác sut thc nghim ca
các biến c sau:
A “ Học sinh đó có điểm nh hơn hoặc bằng 5
B “ Học sinh đó có điểm t 8 đến 10”
b) Hãy d đoán trong nhóm 100 hc sinh lp 8 chn ngu nhiên từu năm lớp khác
nhau của trường A:
Có bao nhiêu học sinh có điểm không vượt quá 5
Có bao nhiêu học sinh có điểm t 8 đến 10
Bài 5. Thng s v tai nn giao thông trong hai tháng 3 4 ca thành ph X
đưc cho kết qu như bảng sau:
S v tai nn giao
thông xy ra trong
mt ngày
0
1
2
3
4
5
6
7
8
S ngày
5
6
16
8
10
7
3
3
2
T bng thng trên, hãy d đoán xem trong bốn tháng 5,6,7 ,8 ti ca Thành ph
X:
a) Có bao nhiêu ngày có nhiu nht 3 v tai nn giao thông.
b) Có bao nhiêu ngày có ít nht 5 v tai nn giao thông
52
c) Sn phm:
Bài 4. a) Tng s hc sinh điểm nh n hoc 5 : 10+12+16+20+18= 56 (hs)
Xác sut thc nghim ca biến c A là
56
( ) 0,37(3) 37%
150
PA =
Tng s học sinh có điểm t 8 đến 10 là : 15+11+13=39 (hs)
Xác sut thc nghim ca biến c B là
39
( ) 0,26 26%
150
PB = =
b) S học sinh có điểm không vượt quá 5 là: 37%.100= 37 hs
S học sinh có điểm t 8 đến 10 là: 26%. 100= 26 ( hc sinh)
Bài 5.
a) Xác sut thc nghim ca biến c Số ngày có nhiu nht 3 v tai nạn giao thông”
là:
(5 6 16 8) 7
60 12
+ + +
=
Trong bn tháng 5, 6, 7, 8 ti Thành ph s ngày nhiu nht 3 v tai nn giao
thông là:
7
.120 70
12
=
(ngày)
b) Xác sut thc nghim ca biến c Số ngày ít nht 5 v tai nạn giao thông” là:
(7 3 3 2) 1
60 4
+++
=
Trong bn tháng 5, 6, 7, 8 ti Thành ph X s ngày nhiu nht 3 v tai nn giao
thông là:
1
.120 30
4
=
(ngày )
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv chiếu bài tp lên màn hình.
HS chép đề vào v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Hs: hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Yêu cu hc sinh lên bng cha
HS lên bảng trình bày , HS i lp
nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét, cht kiến thc trng tâm
ca bài.
- Hs: Ghi chép nhanh, đp phần đáp
án vào v .
3. Hướng dn v nhà.
- Ôn li cách Tính xác sut thc nghim trong mt s ví d có tình hung thc tế
- Làm li các bài tp vào v.
53
- Làm bài tp :
Bài 6. Mt nhà máy sn xut laptop tiến hành kim tra chất lượng ca 2000 chiếc
laptop được sn xut và thy có 10 chiếc b li . Trong mt lô hàng 6000 chiếc
laptop . Hãy d đoán xem có khoảng bao nhiêu chiếc laptop không b li .
Bài 7. Bảng sau đây thống kết qu kho sát s người thích mt b phim mi ti 5
qun A, B, C, D ca thành ph X
Qun
S người kho sát
S người thích b phim mi
Nam
N
Nam
N
A
40
45
12
15
B
38
49
13
18
C
30
32
10
9
D
27
25
9
7
E
45
42
13
12
Tng s
180
192
57
61
a) Chn ngu nhiên một người quận A. Ước lượng xác sut ca biến c:
A: “Người được chn thích b phim đó
b) Chn ngu nhiên một người quận E. Ước lượng xác sut ca biến cố: B “Ngưi
đưc chn không thích b phim đó”
c) Chn ngẫu nhiên 800 ngưi thành ph X. Ước lượng trong đó bao nhiêu
ngưi thích b phim đó?
d) Chn ngẫu nhiên 600 ngưi n thành ph X. Ước lượng trong đó bao nhiêu
ngưi thích b phim đó?
54
Ngày son: / /20...
TIT 28+29+ 30. CH ĐỀ 10: BA TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DNG CA TAM GIÁC
Ngày ging
Lớp: Sĩ số
8A1:
8A3:
8A4:
I. MC TIÊU
1. Kin thc:
- Nắm được ba trường hợp đồng dng ca tam giác
- Áp dụng ba trường hợp đồng dng của tam giác để gii bài tp.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Áp dng kiến thức để gii bài tp.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say mê trong hc tp; ý thc làm vic nhóm,ý thc tìm tòi,
khám phá và sáng to cho Hs.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu hc tp, phn các màu
2. Hc sinh:
V, nháp, bút
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: ÔN TP LÝ THUYT
a) Mc tiêu: Hs được cng c kiến thức bài 33, 34 để gii toán thành tho.
b) Ni dung: HS tr li các câu hi
Câu 1. Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dng?
Câu 2. Nêu định lý trường hợp đặp bit ca hai tam giác?
Câu 3. Nêu ba trường hợp đồng dng ca tam giác ?
55
c) Sn phm: Hs tr li câu hỏi đã được chun b sn nhà .
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hi - Yêu cu
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Hs: HĐ cá nhân
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Gi HS tr li tng câu hi ( 3 HS)
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi nhn t.
- HS dưới lp nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét cht kiến thức đã sử dụng để
gii bài
- Hs: Ghi chép nhanh vào v hc
thêm chiu.
2. Hot đng 2: Luyn tp
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thức đã học bài 33,34 đ gii bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Làm bài tp 1,2,3
Bài 1: Cho hình v
a)
ABC
đồng dng vi
DEF
hay
không?
b) Tính t s chu vi ca hai tam giác
Bài 2: Cho tam giác ABC có độ dài các
cnh t l vi 4, 5, 6. Cho biết:
DFE ACB
cnh nh nht ca
DEF
0,8cm. Tính đ dài các cnh
còn li ca
DEF
.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
' ' 'A B C
. Cho biết
AB 6cm, BC 10cm==
14=CA cm
và chu vi tam giác
' ' 'A B C
bằng 45cm. Tính độ dài
các cnh ca tam giác
' ' 'A B C
.
c) Sn phm
Bài 1.
8
6
4
12
9
6
E
D
F
C
B
A
E
D
F
C
B
A
56
a) Ta có:
( )
3
..
2
AB AC BC
ABC DEF c c c
DF DE EF
= = =
b)
6 9 12 27 3
4 6 8 18 2
ABC
DEF
C
AB BC CA
C DE EF FD
+ + + +
= = = =
+ + + +
Bài 2.
DEF ABC
nên
DEF
cũng có độ dài các cnh t l vi 4, 5, 6
Gii s
DE EF DF
0,8DE cm=
ba cnh của tam giác ABC độ dài t l vi 4, 5, 6 nên ta :
( ) ( )
0,2 1 ; 1,2
4 5 6
DE EF FD
EF cm FD cm= = = = =
Bài 3.
Ta có:
2
' ' '
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 3
AB BC CA AB BC CA
ABC A B C
A B B C C A A B B C C A
++
= = = =
++
' ' 9 , ' ' 15 , ' ' 21 .A B cm B C cm A C cm = = =
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp 1,2,3
- Yêu cu Hs hot động cá nhân
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Hs: hoạt động
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gi HS lên bng trình bày
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Hs: Ti ch nhn xét bài ca bn
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét sa li sai cho HS.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phn
đáp án vào vở hc thêm chiu.
3. Hot đng 3: Vn dng
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để t gii các dng bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: HS làm bài 4, 5,6
Bài 4: Cho tam giác
ABC
và một điểm
O
nằm trong tam giác đó. Gi
,,P Q R
lần lượt
là trung điểm của các đoạn thng
,,OA OB OC
.
a) Chng minh:
PQR ABC
b) Cho biết
ABC
có chu vi bng 543cm. Tính chu vi
PQR
57
Bài 5. Cho tam giác
ABC
có các cnh
24AB cm=
28 .AC cm=
Đưng phân giác góc
A
ct cnh
BC
ti
D
. Gi
,MN
lần lượt hình chiếu ca các điểm
,BC
trên đường
thng
AD
.
a) Tính t s
BM
CN
b) Chng minh
=
AM DM
AN DN
Bài 6. Cho tam giác
ABC
8 , 16AC cm AC cm==
. Gi
D
E
hai đim lần lượt
trên cnh
AB
AC
sao cho
2 , 13 .BD cm CE cm==
Chng minh rng
a.
AEB ADC
b.
=AED ABC
, cho
5DE cm=
. Tính
BC
?
c.
..=AE AC AD AB
Bài 7. Cho hình vuông
ABCD
. Trên cnh
BC
lấy điểm
E
, tia
AE
cắt đường thng
CD
ti
M
, tia
DE
cắt đường thng
AB
ti
N
, Chng minh rng:
a)
NBC BCM
b)
BM CN
c) Sn phm:
Bài 4.
Ta có:
2
' ' '
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 3
AB BC CA AB BC CA
ABC A B C
A B B C C A A B B C C A
++
= = = =
++
' ' 9 , ' ' 15 , ' ' 21 .A B cm B C cm A C cm = = =
Bài 5.
a) Ta có:
( )
6
//
7
BM BD AB
BM CN AD BMD CND
CN CD AC
= = =
b)
( )
..
AM DN BM
ABM ACN c g c
AN DM CN

= =


Bài 6.
1
2
6
13
3
C
B
A
58
a.
( . . )AEB ADC c g c
b) Xét
AED
ABC
, có:
1
2
==
AE AB
AD AC
:A
chung
( . . )AED ABC c g c AED ABC =
c. Vì
..
AE AD
AED ABC AE AC AB AD
AB AC
= =
Bài 7. a. Xét
EDC
, có:
/ / (1) = =
BN BE BN BE
BN CD
CD EC BC EC
Xét
ECN
, có:
/ / (2) = =
AB BE BC BE
AB CM
CM EC CM EC
T (1)(2)
0
; 90 ( . . )
BN BC
B C NBC BCM c g c
BC CM
= = =
b.
0 0 0
1 1 2 2
, 90 90 90NBC BCM C M C C C M CHM = + = + = =
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv chiếu bài tp lên màn hình.
HS chép đề vào v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Hs: hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Yêu cu hc sinh lên bng cha
HS lên bảng trình bày , HS i lp
nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét, cht kiến thc trng tâm
ca bài.
- Hs: Ghi chép nhanh, đp phần đáp
án vào v .
3. Hướng dn v nhà.
- Ôn li cách thc hin phép cng và phép tr hai đa thức , tính cht ca phép cộng đa
thc
- Làm li các bài tp vào v.
- Làm bài tp :
59
Bài 8: Cho t giác
ABCD
3AB cm=
,
10BC cm=
,
12CD cm=
,
5AD cm=
, đường
chéo
6BD cm=
. Chng minh rng:
a.
ABD BCD
b.
ABCD
là hình thang.
Bài 9: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
M
trung
đim ca cạnh đáy
BC
. Một đim
D
thay đi trên
cnh
AB
. Ly một điểm
E
trên cnh
AC
sao cho
2
MB
CE
BD
=
. Chng minh:
a.
DBM MCE
b.
DME
đồng dng vi hai tam giác trên
c.
DM
phân giác ca
BDE
,
EM
phân giác ca
CED
d. Khong cách t
M
đến
DE
không đổi khi
D
thay
đổi trên
AB
Li gii
a) Ta có:
2
; ( . . )
MB CE MB CE MC
CE B C DBM MCE c g c
BD MB BD MB BD
= = = =
b)
CM BD MB BD
DBM MCE
ME DM ME DM
= =
Xét
DBM
DME
, có:
2
( . . )
BM
DBM DME c g c DBM MCE DME
BM BD
ME DM
=
=
c.
12
DBM DME D D DM =
là phân giác
BDE
21
DME MCE E E EM =
là phân giác
DEC
d. T
M
k
,MH AC MI DE⊥⊥
10
5
6
12
3
D
C
B
A
2
1
1
2
3
2
1
M
I
H
D
E
C
B
A
60
Ta có
M
nm trên phân giác ca
=CED MI MH
, mà
MH
không đổi.
Vy
MI
không đổi khi
D
thay đổi trên
AB
.
Ngày son: / /20...
TIT 31+32+33 . CH ĐỀ 11: BA TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DNG CA TAM GIÁC
Ngày ging
Lớp: Sĩ số
8A1:
8A3:
8A4:
I. MC TIÊU
1. Kin thc:
- Cng c kiến thc v ba trưng hợp đồng dng ca tam giác.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Thc hin các phép tính cng, tr hai đa thức
- Vn dng các tính cht ca phép cộng đa thức trong tính toán.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm,ý thc tìm tòi,
khám phá và sáng to cho Hs.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu hc tp, phn các màu
2. Hc sinh:
V, nháp, bút
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: Luyn tp
61
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thức đã học bài 26 đ gii bài tp liên quan t
cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Làm bài tp 1,2,3
Bài 1: Cho tam giác
ABC
6 , 9AB cm AC cm==
,
D
thuc
AC
sao cho
ABD C=
. Tính
AD
?
Bài 2: Cho tam giác ABC có
AB AC
. Đường phân
giác
AD
. Lấy điểm
E
trên cnh
AC
sao cho
CED BAC=
a. Tìm tam giác đng dng vi
ABC
b. Chng minh rng
=DE DB
Bài 3: Cho
ABC
AM
là phân giác
( )
BAC M BC
.
K tia
Cx
thuc na mt phng b
BC
không cha
A
sao cho
1
.
2
BCx BAC=
Gi
N
giao điểm ca
Cx
tia
AM
. Chng minh:
a)
BM.MC MN.MA=
b)
ABM ANC
c) Tam giác
BCN
cân
c) Sn phm.
Bài 1. Xét
ABD
,ACB
có:
:A chung
ABD C
=
( )
.ABD ACB g g
4 = = =
AB BD AD
AD cm
AC CB AB
Bài 2. a) Ta có:
( . ) (1)
DE DC
ABC DEC g g
AB AC
=
b. Xét
ABC
, có:
12
(2)
DC AC DC DB
AA
DB AB AC AB
= = =
D
C
B
A
2
1
D
E
C
B
A
2
1
M
N
B
C
A
62
T (1)(2)
= =
DE DB
DE DB
AB AB
(đpcm).
Bài 3.
a) Xét
BAM
NCM
, có:
12
;BAM MCN M M= =
( )
. . .BAM NCM g g BM MC MN MA =
b) T câu a
( )
.ABM CNM ABM ANC g g=
c) T câu a ta li có:
( )
..
BM MN
BMN AMC c g c
MA CA
=
1
2
NBM CAM BAC = =
Có:
NBM BCN=
đpcm.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp 1,2,3
- Yêu cu Hs hot động cá nhân
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Hs: hoạt động
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gi HS lên bng trình bày
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Hs: Ti ch nhn xét bài ca bn
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét sa li sai cho HS.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phn
đáp án vào vở hc thêm chiu.
3. Hot đng 3: Vn dng
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để t gii các dng bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: HS làm bài 4, 5,6
Bài 4: Cho hình ch nht
ABCD
, k
DH AC H⊥
.
Gi
,,M N K
lần lượt là trung điểm ca
,,BC AH DH
a. T giác
MNCK
là hình gì?
b. Chng minh
ADN DCK
c.
DN MN
1
2
1
K
M
N
H
D
C
B
A
63
Bài 5: Cho hình bình hành
ABCD
, qua
D
k đưng
thng ct
,,AC AB BC
lần lượt ti
,,I M N
. Chng
minh rng: a.
AID CIN
b.
ADM CND
c.
..AM CN AB AC=
d.
2
.DI IN IM=
(khó)
Bài 6: Cho tam giác
( )
ABC AB AC
, phân giác
AM
.
min ngoài tam giác v tia
Cx
sao cho
=BCx BAD
.
Gi
N
giao điểm ca
Cx
AM
. Chng minh
rng:
a.
BM.MC MN.MA=
b.
ABM ACN
c.
BCN
cân
d.
2
..AM AB AC MB MC=−
c) Sn phm:
Bài 4. a) Ta có
// ,KN MC KN MC MNKC=
là hình bình hành
b) Ta có
( . )
AD AH
ADH DCH g g
CD DH
=
11
11
,
22
AD AN
CD DK
AN NH AH DK HK DH
AD
=
= = = =
=
c) Cách 1: Chng minh
H
là trc tâm ca tam giác
Cách 2:
21
11
21
()
()
D N slt
NC
DN MN
DC
KNM KCM hbh
=
=


=
=

Bài 5.
a) ta có:
( . )AID CIN g g
b)
( . )( , )ADM CND g g DAN CND N D = =
c)
ICD
, có:
// =
AI AM
AM CD
IC CD
(H qu ThaLes) mà:
()
AI AD
AID CIN
IC CN
=
M
N
I
1
D
C
B
A
M
N
C
B
A
64
Vy:
. . .
AD AM
AM CN AD DC AB BC
CN DC
= = =
d) Xét
CIN
, có:
// (3)
ID AD
AD CN
IN CN
=
Xét
ADM
, có:
// (4)
IM AM
AM DC
ID CD
=
. Mà
(5)
AD AM
ADM CND
CN CD
=
T (3)(4)(5)
2
.
ID IM
ID IM IN
IN ID
= =
Bài 6.
a.
( ) . .BAM NCM g g BM MC MN MA =
b) T câu a
( . )ABM CNM ABM ANC g g =
c. T câu a, có:
( . . )
BM MN
BMN AMC c g c
MA CM
=
1
( . . )
2
BM MN
BMN AMC c g c NBM CAM BAC NBM BCN
MA CM
= = = =
d.
( ) . . (1)
AM AB
AMB ACN g g AM AN AB AC
AC AN
= =
( ) . . (2)
AM MB
AMB CMN g g AM AN MB MC
CM MN
= =
Tr tng vế của (1) và (2) ta được:
2
AM(AN NM) AB.AC MB.MC AM AB.AC MB.MC = =
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv chiếu bài tp lên màn hình.
HS chép đề vào v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Hs: hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Yêu cu hc sinh lên bng cha
HS lên bảng trình bày , HS i lp
nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét, cht kiến thc trng tâm
ca bài.
- Hs: Ghi chép nhanh, đp phần đáp
án vào v .
3. Hướng dn v nhà.
- Ôn lại các trường hợp đồng dng ca tam giác .
- Làm li các bài tp vào v.
65
- Làm bài tp :
Bài 7: Cho tam giác ABC có các đường cao BE, CF. Chng minh:
a) AB.AF = AC.AE b)
AEF = ABC
.
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB > AC, M là điểm tùy ý trên cnh BC.
Qua M k Mx
BC và cắt đoạn AB ti I, ct tia CA ti D
a) Chng minh
ABC
MDC.
b) Chng minh
BI BC
BM BA
=
c) CI ct BD ti K. Chng minh BI.BA + CI.CK không ph thuc v trí điểm M
HD gii
x
I
K
M
D
C
B
A
c)
BIC
có IM và CA là 2 đường cao ct nhau tại D do đó BD cũng là đường cao
mà BD ct IC tại K do đó BK
IC nên
0
CKB= 90
Khi đó
CIM
CBK
(g.g)
CI CM
CB CK
=
(2 cạnh t/ư)
..CI CK CM CB=
(2)
T (1) và (2)
BI.BA + CI.CK = BM.BC + CM.BC
= BC.(BM + CM) = BC
2
Vy BI.BA + CI.CK không ph thuc vào v trí ca M
66
Ngày son: / /20...
TIT 34+35+36. CH ĐỀ 12: ĐỊNH LÝ PYTATHAGORE VÀ NG DNG
Ngày ging
Lớp: Sĩ số
8A1:
8A3:
8A4:
I. MC TIÊU
1. Kin thc:
- Giải thích định lý Pythagore
- Cng c kiến thc v Định lý Pythagore.
- Tính độ dài cnh trong tam giác vuông bng cách s dụng định lý Pythagore
- Gii quyết mt s vấn đề trong thc tin gn vi vic vn dng định lý Pythagore
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Vn dụng Định lý Pythagore để gii các bài tp.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm,ý thc tìm tòi,
khám phá và sáng to cho Hs.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu hc tp, phn các màu
2. Hc sinh:
V, nháp, bút
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: ÔN TP LÝ THUYT
67
a) Mc tiêu: Hs được cng c kiến thức bài 24,25 để gii toán thành tho.
b) Ni dung: HS tr li các câu hi
Phát biểu định lý Pythagore (thuận và đảo ) ?
c) Sn phm: Hs tr li câu hỏi đã được chun b sn nhà .
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hi - Yêu cu
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Hs: HĐ cá nhân
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Gi HS tr li câu hi
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi nhn t.
- HS dưới lp nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét cht kiến thức đã sử dụng để
gii bài
- Hs: Ghi chép nhanh vào v hc
thêm chiu.
2. Hot đng 2: Luyn tp
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thức đã học bài 35 đ gii bài tp liên quan t
cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Làm bài tp 1,2,3
Bài 1. a) cho tam giác ABC hai cnh góc vuông là AB= 4cm , AC= 3cm . Tính
độ dài cnh huyn BC của tam giác vuông đó
b) Cho tam giác MNP vuông ti M có NP= 10cm, MN= 6cm. Tính MP
Bài 2. Mt chiếc tivi màn hình phng có chiu rng và chiu dài lần lượt là 72 cm và
120 cm. Tính độ dài đường chéo của ti vi theo đơn vị inch ( biết 1 inch
2, 54 cm)
Bài 3. Cho tam giác ABC cân A. K BH vuông góc vi AC. Biết AH = 3cm, HC =
2cm. Tính đội cnh BC.
c) Sn phm
Bài 1.
a) Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông ABC ta có:
2 2 2 2 2
4 3 25BC AB AC= + = + =
Suy ra BC= 5 cm
b) Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác MNP vuông ta có:
2 2 2
2 2 2 2 2
10 6 64
8
NP MN MP
MP NP MN
MP cm
=+
= = =
=
68
Bài 2. Áp dụng định Pythagore độ dài đường chéo ca ti vi là:
22
120 72 24 34( ) 55( )cm inch+ =
Bài 3.
H
C
B
A
3
2
HCA
nên AC = AH + HC = 3 + 2 = 5 (cm).
Tam giác ABC cân A (gt) nên AB = AC = 5 cm.
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông AHB (vuông ti H), ta có:
2 2 2
2 2 2 2 2
5 3 16
16 4(cm)
AB AH HB
AH AB AH
AH
=+
= = =
= =
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông BHC (vuông ti H), ta có:
2 2 2 2 2
2 4 20
20(cm)
BC HC HB
BC
= + = + =
=
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp 1,2,3
- Yêu cu Hs hot động cá nhân
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Hs: hoạt động
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gi HS lên bng trình bày
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Hs: Ti ch nhn xét bài ca bn
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét sa li sai cho HS.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phn
đáp án vào vở hc thêm chiu.
3. Hot đng 3: Vn dng
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để t gii các dng bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: HS làm bài 4, 5,6,7
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông A có AB = 6cm, AC = 8cm.
69
a) Tính độ dài cnh BC;
b) K AH vuông góc vi BC (
H BC
). Biết AH = 4,8 cm. Tính độ dài các đoạn BH,
CH.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông A AC = 20cm. K AH vuông góc vi BC
(
H BC
). Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Tính AB, AH
Bài 6. Cho tam giác ABC nhn. K AH vuông góc vi BC (
H BC
). Tính chu vi tam
giác ABC, biết AB = 5cm, AH = 4cm, HC = 12 cm.
Bài 7. Có tam giác nào là tam giác vuông trong s các tam giác có độ dài ba cạnh như
sau không?
a) 15cm, 8cm, 18cm. b) 21dm, 20dm, 29dm. c) 5m, 6m, 8m.
c) Sn phm:
Bài 4.
4,8
8
6
H
C
B
A
a) Vì tam giác ABC vuông A (gt) nên theo định lý Pythagore ta có:
2 2 2 2 2
6 8 100
100 10(cm)
BC AB AC
BC
= + = + =
= =
b) Vì
(gt)AH BC
nên tam giác AHB vuông tại H. Theo định lý Pythagore, ta có:
2 2 2
2 2 2 2 2
6 4,8 12,96
12,96 3,6(cm)
AB AH BH
BH AB AH
BH
=+
= = =
= =
H BC
(gt) nên BC = BH + HC, do đó HC = BC – BH = 10 3,6 = 6,4 (cm)
Bài 5.
16
9
20
H
C
B
A
H BC
BC = BH + HC = 9 + 16 = 25 (cm).
Tam giác ABC vuông A (gt) nên theo định lý Py-ta-go, ta có:
2 2 2
2 2 2 2 2
25 20 225
225 15(cm)
BC AB AC
AB BC AC
AB
=+
= = =
= =
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông AHC (vuông ti H), ta có:
2 2 2
2 2 2 2 2
20 16 144
144 12(cm)
AC AH HC
AH AC HC
AH
=+
= = =
= =
70
Bài 6.
12
5
4
H
C
B
A
Tam giác AHB vuông H (gt) nên theo định lý Py-ta-go, ta có:
2 2 2
2 2 2 2 2
5 4 9
9 3(cm)
AB AH BH
BH AB AH
BH
=+
= = =
= =
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông AHC (vuông ti H), ta có:
2 2 2 2 2
4 12 160
160(cm)
AC AH HC
AC
= + = + =
=
Bài 7. a) Ta có: 18
2
= 324; 15
2
+ 8
2
= 225 + 64 = 289
2 2 2
18 15 8 +
(vì 324
289
)
Nên tam giác đã cho không là tam giác vuông.
b) Ta có: 29
2
= 881; 21
2
+ 20
2
= 441 + 400 = 881
2 2 2
29 21 20 = +
(= 881)
Nên theo định lý Pythagore đảo thì tam giác đã cho là tam giác vuông.
c) a) Ta có:
8
2
= 64; 5
2
+ 6
2
= 25 + 36 = 61
2 2 2
8 5 6 +
(vì 64
61
)
Nên tam giác đã cho không là tam giác vuông.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv chiếu bài tp lên màn hình.
HS chép đề vào v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Hs: hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Yêu cu hc sinh lên bng cha
HS lên bảng trình bày , HS i lp
nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét, cht kiến thc trng tâm
ca bài.
- Hs: Ghi chép nhanh, đp phần đáp
án vào v .
3. Hướng dn v nhà.
- Ôn lại Định lý Pythagore
- Làm li các bài tp vào v.
- Làm bài tp :
71
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông ti A
a) Tính độ dài BC nếu AB= 7cm, AC= 24 cm
b) Tính AB biết AC= 5 cm, BC= 13 m
c) Tính AC biết BC= 15 cm, AB= 9 cm
Bài 9. Chng minh rằng tam giác ABC vuông trong các trường hp sau
a) AB= 8cm, AC= 15 cm, BC= 17 cm
b) AB= 29 cm, AC= 21 cm, BC= 20 cm
c) AB= 12cm, AC= 37 cm, BC= 35 cm
Bài 10. Mt con thuyn neo một điểm cách chân tháp hải đăng 180m. Cho biết
tháp hải đăng cao 25 m. hãy tính khoảng cách t truyền đến ngn hải đăng
72
Ngày son: / /20...
TIT 37+38+39. CH ĐỀ 13: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DNG CA HAI
TAM GIÁC VUÔNG.
Ngày ging
Lớp: Sĩ số
8A1:
8A3:
8A4:
I. MC TIÊU
1. Kin thc:
- Giải thích các trường hợp đồng dng ca tam giác vuông
- Gii quyết mt s vấn đề thc tin gn vi vic vn dng các tam giác.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Vn dng kiến thức để chứng minh hai tam giác đồng dng.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm,ý thc tìm tòi,
khám phá và sáng to cho Hs.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu hc tp, phn các màu
2. Hc sinh:
V, nháp, bút
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: ÔN TP LÝ THUYT
a) Mc tiêu: Hs được cng c kiến thức bài 36 để gii toán thành tho.
b) Ni dung: HS tr li các câu hi
Câu 1. Nêu các trường hợp đồng dng ca tam giác ?
Câu 2. Nêu các trường hợp đồng dng ca tam giác vuông ?
73
c) Sn phm: Hs tr li câu hỏi đã được chun b sn nhà .
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hi - Yêu cu
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Hs: HĐ cá nhân
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Gi HS tr li tng câu hi ( 2 HS)
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi nhn t.
- HS dưới lp nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét cht kiến thức đã sử dụng để
gii bài
- Hs: Ghi chép nhanh vào v hc
thêm chiu.
2. Hot đng 2: Luyn tp
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thức đã học bài 26 đ gii bài tp liên quan t
cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Làm bài tp 1,2,3
bng góc nhn ca tam giác vuông kia.
Bài 1: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
a. Cho
9 , 16HB cm HC cm==
. Tính
,,AH AB AC
b. Chng minh rng:
2
.AH HB HC=
;
2
.AB BC BH=
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC),
0
30ACB =
. Kẻ đường cao AD.
a) Chứng minh
BAD
đồng dạng với
BCA
; từ đó suy ra
2
..AB BD BC=
b) Cho BD = 2 cm; BC = 32 cm. Tính AD.
c) Tia phân giác ca
ABC
cắt AC tại E. Chứng minh:
2
.AC.AB AE=
Bài 3. Cho tam giác
ABC
nhn. K các đường cao
BD
CE
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh
AD AC AE AB =
.
b) Chng minh
ADE ABC
.
c) Chng minh
2
BH BD CH CE BC + =
.
c) Sn phm.
Bài 1.
H
C
B
A
16
12
9
20
15
74
a) Xét
AHB
CHA
, có:
0
12
90HH
AHB CHA
ABH CAH
==
=
2
. 12( )AH CH BH AH cm = =
b) Ta có:
2
( . ) .ABH CBA g g AB CBCH =
Bài 2.
F
E
D
B
C
A
a) Xét
BAD
BCA có:
0
90BAC BDA==
(gt)
ABC
là góc chung
Suy ra:
BAD BCA
(g-g)
Do đó:
2
.B= =
AB BD
AB BD C
BC AB
b) Ta có: BD = 2cm; BC = 32 cm
Theo phn a:
2
2
.B
2.32
8( )
=
=
=
AB BD C
AB
AB cm
Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác ABD
2 2 2
22
82
60( )
=+
=
=
AB BD AD
AD
AD cm
Vy
60( )=AD cm
c)
0
30
2
ABC
EBA EBC= = =
Xét
BAE và
CAB có:
0
90EAB BAC==
0
30EBA BCA==
75
Suy ra:
BAE CAB
(g-g)
Do đó:
2
.AE= =
AB AC
AB AC
AE AB
Bài 3.
H
F
D
E
C
B
A
a) Xét hai tam giác vuông ADB và AEC có
A
chung
ABD ACE
( cùng ph vi
A
)
ADB AEC
(g.g),
AD AB
AE AC
=
AD AC AE AB =
.
b) T kết quu a)
AD AE
AB AC
=
Xét hai tam goác ADE và ABC có
A
chung và
AD AE
AB AC
=
ADE ABC
(c.g.c).
b) Gi H là giao ca AH và BC.
AH
ct
BC
ti
F
thì
AF BC
.
BHF
BCD
hai tam giác vuông chung
DBC
nên
BHF BCD
(g.g),
tương tự ta cũng
CHF CBE
(g.g), t đó ta
BH BD BF BC =
CH CE CF CB =
.
Vy
2
BH BD CH CE BC + =
.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp 1,2,3
- Yêu cu Hs hot động cá nhân
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
Hs: hoạt động
76
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gi HS lên bng trình bày
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Hs: Ti ch nhn xét bài ca bn
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét sa li sai cho HS.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phn
đáp án vào vở hc thêm chiu.
3. Hot đng 3: Vn dng
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để t gii các dng bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: HS làm bài 4, 5
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao.
a) Chng minh
ABC đồng dng vi
HBA.
b) Chng minh
2
AH = BH.CH
.
c) Gi D E th t trung điểm ca AH CH. Chng minh
DAB
ECA
S
BH
=
S CH
d) Chng minh BD
AE.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường cao AE, phân giác BD
( , )E BC D AC
. F là giao điểm ca AE và BD. Hãy chng minh:
a)
AABC E C
b)
..BD EF BF AD=
.
c) Sn phm:
Bài 4.
//
//
_
_
D
A
B
C
H
E
a) Xét
ABC và
HBA có:
0
90BAC BHA==
(gt)
ABC
là góc chung
Suy ra:
ABC
HBA(g-g)
b) Xét
HBA và
HAC có:
0
90BHA AHC==
( AH là đường cao)
HBA HAC=
(cùng ph vi góc ACB)
Suy ra:
HBA
HAC(g-g)
77
Do đó:
2
.
AH BH
AH BH CH
CH AH
= =
c) Vì
HBA
HAC (cm câu b) =>
2
2
2
HAB
HCA
S
BH BH
S AH AH

==


.
Theo câu b: AH
2
= BH.CH =>
2
.
HAB
HCA
S
BH BH
S BH CH CH
==
Vì AD = DH (gt) => 2AD = AH => S
ABH
= 2.S
ABD
Tương tự vì HE = CE => 2.S
ACE
= S
HCA
=>
DBA
ECA
S
BH
S CH
=
(ĐPCM)
d) Có
DBA
EAC nên
DBA EAC=
Suy ra:
0
90DBA BAE EAC BAE BAC+ = + = =
Nên BD
AE
Bài 5.
F
D
C
A
E
B
a) Xét
ABC
AEC
có:
0
E 90BAC A C==
C
chung
AABC E C
( g - g)
b) Xét
BAD
BEF
có:
0
E 90BAD B F==
DAB EBF=
( vì BD là phân giác ca
B
)
D EFBA B
( g - g)
D
D.EF=AD.
B AD
B BF
BF EF
=
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv chiếu bài tp lên màn hình.
HS chép đề vào v
c 2: Thc hin nhim v.
Hs: hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
78
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Yêu cu hc sinh lên bng cha
HS lên bảng trình bày , HS i lp
nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét, cht kiến thc trng tâm
ca bài.
- Hs: Ghi chép nhanh, đp phần đáp
án vào v .
3. Hướng dn v nhà.
- Ôn lại các trường hợp đồng dng ca tam giác vuông.
- Làm li các bài tp vào v và làm bài tp
Bài 6: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
6 , 8 .AB cm AC cm==
Lấy điểm
M
trên
cnh
AC
sao cho
.AM AB=
K
.ME BC E⊥=
a) Chng minh
. . .CM CA CECB=
b) Tia
BA
tia
EM
ct nhau ti
N
,
đưng thng
BM
ct
CN
ti
F
. Chng
minh
AMB FMC
tam giác
ACN
vuông cân.
c) Tính t s din tích ca hai tam giác
BFN
và tam giác
MFC
.
ng dn
b) Ta có
( )
.AMB FMC g g
, mà
AMB
vuông cân
FMC
vuông cân
0
45FCM=
ANC
vuông ti A có
0
45ANC ANC=
vuông cân.
c)
( )
2
49.
BFN
MFC
S
BN
BNF FMC gg
S CM

= =


F
N
M
E
C
B
A
79
Ngày son: / /20...
TIT 40+41+42. CH ĐỀ 14: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DNG CA HAI
TAM GIÁC VUÔNG.
Ngày ging
Lớp: Sĩ số
8A1:
8A3:
8A4:
I. MC TIÊU
1. Kin thc:
- Giải thích các trường hợp đồng dng ca tam giác vuông
- Gii quyết mt s vấn đề thc tin gn vi vic vn dng các tam giác.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Vn dng kiến thức để chứng minh hai tam giác đồng dng.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm,ý thc tìm tòi,
khám phá và sáng to cho Hs.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu hc tp, phn các màu
2. Hc sinh:
V, nháp, bút
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: Luyn tp
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thức đã học bài 26 đ gii bài tp liên quan t
cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Làm bài tp 1,2,3
80
Bài 1. Cho
ABC vuông ti A, AB = 12 cm ; AC = 16 cm. K đưng cao AH
(H
BC).
a) Chng minh:
HBA
ABC
b) Tính độ dài các đoạn thng BC, AH.
c) Trong
ABC k phân giác AD (D
BC). Trong
ADB k phân giác DE
(E
AB); trong
ADC k phân giác DF (F
AC). Chng minh rng:
EA DB FC
1
EB DC FA
=
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH.
a) Chng minh rng:
HBA
ABC
b) Gi M; N lần lượt là trung điểm ca BC và AB. Qua B v đưng thng vuông góc
vi BC ct MN ti I. Chng minh rng: IB
2
= IM.IN
c) Gọi O là giao điểm ca IC và AH. Chng minh rằng: O là trung điểm ca AH
C) Sn phm
Bài 1.
a) Xét
HBA
ABC có:
0
AHB BAC 90 ; ABC chung==
Suy ra :
HBA
ABC (g.g)
b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có:
2 2 2
BC AB AC=+
=
2 2 2
12 16 20+=
BC = 20 cm
Ta có
HBA
ABC (Câu a)
AB AH
BC AC
=
12
20 16
AH
=
AH =
12.16
20
= 9,6 cm
c)
EA DA
EB DB
=
(vì DE là tia phân giác ca
ADB
)
FC DC
FA DA
=
(vì DF là tia phân giác ca
ADC
)
EA FC DA DC DC
(1)
EB FA DB DA DB
= =
(1)
EA FC DB DC DB
EB FA DC DB DC
=
EA DB FC
1
EB DC FA
=
(nhân 2 vế vi
DB
DC
)
Bài 2.
F
E
H
D
C
B
A
81
O
D
I
N
M
H
C
B
A
a) Xét ∆HBA và ∆ABC ta có: góc B chung
góc BHA = góc BAC = 90
0
HBA
(g.g)ABC
b) MN là đường trung bình ca ABC => MN // AC mà AB
AC=> MN
AB
Xét ∆NIB và ∆BIM ta có:
BIM
là góc chung
0
90INB IBM==
=> ∆NIB
BIM (g. g)
=>
IB IN
IM IB
=
=> IB
2
= IM.IN
c) Gọi D là giao điểm ca BI và CA
∆BCD có MB = MC ; MI//CD => IB = ID (1)
∆CIB có OH//IB =>
OH CO
IB CI
=
(2)
∆CID có OA//ID =>
OA CO
ID CI
=
(3)
T (1), (2) và (3) suy ra OH = OA => O là trung điểm ca AH
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp 1,2
- Yêu cu Hs hot động cá nhân
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Hs: hoạt động
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gi HS lên bng trình bày
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Hs: Ti ch nhn xét bài ca bn
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét sa li sai cho HS.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phn
đáp án vào vở hc thêm chiu.
2. Hot đng 2: Vn dng
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để t gii các dng bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: HS làm bài 3,4
82
Bài 3. Cho
ABC vuông ti A, AB = 15cm, AC = 20cm. K đưng cao AH
trung tuyến AM.
a) Tính BC, AH;
b) Tính BH, CH;
c) Tính din tích tam giác AHM.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông A, đường cao AH.
Chng minh: ABC đng dng vi HBA.
Cho AB = 6 cm, BC = 10 cm. Tính HB.
V HE AB (E AB), HF AC (F AC). Chng minh: AE.AB = AF.AC.
Bài 5: Cho hình ch nht
ABCD
. K
DE
vuông góc vi
AC
ti
E
. Gi
,,M N P
lần lượt trung điểm ca
,BC AE
DE
. Chng minh:
a.
AD AE
DC DE
=
b.
AND DPC
c.
ND NM
c) Sn phm:
Bài 3.
M
H
C
B
A
a) Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác vuông ABC, ta có:
BC
2
= AB
2
+ AC
2
= 15
2
+ 20
2
= 625
Suy ra: BC = 25cm
Li có: AH.BC = AB.AC =
2
ABC
S
E
P
N
M
D
C
B
A
83
Nên
. 15.20
12( )
25
AB AC
AH cm
BC
= = =
b)Xét hai tam giác ABH và CBA có góc B chung;
0
90BAC AHB==
nên
ABH
CBA
(g.g), suy ra
BH AB
BA BC
=
Do đó BH =
22
15
9( )
25
AB
cm
BC
==
.
Vì vy CH = BC BH = 25 9 = 16 (cm).
c) HM = BM BH =
2
BC
- BH = 12,5 9 = 3,5(cm)
2
11
. .12.3,5 21( )
22
AHM
S AH HM cm= = =
Bài 4.
10
6
F
E
H
C
B
A
Chng minh ABC
HBA (g.g)
Nên được AB
2
= BH.BC
HB =
2
AB
BC
=
2
6
10
= 3,6 (cm)
Nên được AH
2
= AE.AB và AH
2
= AF.BC
AE.AB = AF.AC.
Bài 5.
a) Xét
ADE
ACD
, có:
( )
0
:
.
90
A chung
ADE ACD g g
AED ADC
==
b) Ta có:
AE DE AE AD AN
ADE ACD
AD CD DE DC DP
= = =
Chứng minh được:
( . . )AND DNC c g c
c)
P
là trc tâm tam giác
CDN
(1)CP DN⊥
T giác
MNPC
là hình bình hành
/ / (2)MN PC MN DN
d) T chc thc hin:
S
84
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv chiếu bài tp lên màn hình.
HS chép đề vào v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Hs: hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Yêu cu hc sinh lên bng cha
HS lên bảng trình bày , HS i lp
nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét, cht kiến thc trng tâm
ca bài.
- Hs: Ghi chép nhanh, đp phần đáp
án vào v .
3. Hướng dn v nhà.
- Ôn li cách thc hin phép cng và phép tr hai đa thức , tính cht ca phép cộng đa
thc
- Làm li các bài tp vào v.
- Làm bài tp :
Bài 6: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
,
gi
H
là trung điểm ca
BC
. V
HE
vuông góc vi
AC
, gi
O
trung đim
ca
HE
. V
BK
vuông góc vi
,AC BE
ct
AO
ti
I
a. Chng minh:
AHE BCK
b. Chng minh:
..AE EK BK OE=
c. Chng minh:
OA BE
Li gii
a) Xét
AHE
BCK
, có:
( )
0
90 ; .AEH BKC HAE CBK AHE BCK g g= = =
b) Ta có:
( )
.
AE HE OE
AHE BCK g g
BK CK EK
= =
( )
..
AE BK
AEO BKE c g c
EO KE
=
c) Theo câu b, có:
I
O
E
K
H
C
B
A
85
0
( . . ) ; 90AEO BKE c g c EBK EAI KBE EBK = + =
0
90KEB EAI + =
Ngày son: / /20...
TIT 43+44+45. CH ĐỀ 15: HÌNH CHÓP TAM GIÁC ĐU
Ngày ging
Lớp: Sĩ số
8A1:
8A3:
8A4:
I. MC TIÊU
1. Kin thc:
- Mô t đỉnh, cnh bên, mt bên, mặt đáy của hình chóp tam giác.
- To lập hình chóp tam giác đều
- Tính din tính xung quanh và th tích của hình chóp tam giác đều.
- Gii quyết mt s vấn đề thc tin gn vi vic tính th tích, din tích xung quanh
của hình chóp tam giác đều.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tính th tích, din tích xung quanh của hình chóp tam giác đều.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm,ý thc tìm tòi,
khám phá và sáng to cho Hs.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
86
1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu hc tp, phn các màu
2. Hc sinh:
V, nháp, bút
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: ÔN TP LÝ THUYT
a) Mc tiêu: Hs được cng c kiến thức bài 38 để gii toán thành tho.
b) Ni dung: HS tr li các câu hi
Câu 1. Nêu công thc tính din tích xung quanh của hình chóp tam giác đều ?
Câu 2. Nêu công thc tính th tích của hình hóp tam giác đều ?
c) Sn phm: Hs tr li câu hỏi đã được chun b sn nhà .
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hi - Yêu cu
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Hs: HĐ cá nhân
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Gi HS tr li tng câu hi ( 2 HS)
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi nhn t.
- HS dưới lp nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét cht kiến thức đã sử dụng để
gii bài
- Hs: Ghi chép nhanh vào v hc
thêm chiu.
2. Hot đng 2: Luyn tp
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thức đã học bài 38 đ gii bài tp liên quan t
cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Làm bài tp 1,2,3
Bài 1. Tính din tích xung quanh của hình chóp tam giác đu S.ABC biết SH= 8cm,
AC= 6cm
87
Bài 2. Tính din tích xung quanh của hình chóp tam giác đu S.MNP biết SP= 13
cm, IP= 5 cm
Bài 3. Tính th tích của hình chóp tam giác đu S.ABC, biết cạnh đáy bằng 8 cm,
chiu cao 12 cm.
c) Sn phm
Bài 1.
Na chu vi đáy của hình chóp tam giác đều S.ABC là:
P=
1
.(6 6 6) 9
2
+ + =
( cm)
Trung đoạn của hình chóp tam giác đều là d= SH= 8cm
Din tích xung quanh của hình chóp đều S.ABC là:
xp
S
= 9.8 = 72 (cm
2
)
Bài 2.
Tam giác SMP cân
SI MP
nên SI đường trung tuyến ca tam giác SMN suy
ra MN= 2.MP= 2.5= 10 cm
Na chu vi đáy của hình chóp tam giác đều S.MNP là:
P=
1
.(10 10 10) 15
2
+ + =
( cm)
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông SIP ta có:
2 2 2 2
13 5 12SI SP IP= = =
(cm)
Trung đoạn của hình chóp tam giác đều là d= SI= 12cm
Din tích xung quanh của hình chóp đều S.MNP là:
xp
S
= 15.12 = 180 (cm
2
)
Bài 3.
Tam giác ABC cân có CH
nên CH là đường trung tuyến ca tam giác ABC suy
ra
11
.8 4( )
22
HA HB AB cm= = = =
Tam giác AHC vuông ti H nên
2 2 2
HA HC AC+=
( theo định lý Pythagore)
Suy ra
2 2 2
48HC+=
88
Suy ra HC=
48 6,92
cm
11
. .8.6,9 27,6
22
ABC
S ABCH= = =
(cm
2
)
3
.
11
.27,6.12 110,4( )
33
S ABC
V SH cm= = =
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp 1,2,3
- Yêu cu Hs hot động cá nhân
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Hs: hoạt động
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gi HS lên bng trình bày
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Hs: Ti ch nhn xét bài ca bn
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét sa li sai cho HS.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phn
đáp án vào vở hc thêm chiu.
3. Hot đng 3: Vn dng
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để t gii các dng bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: HS làm bài 4, 5,6
Bài 4. Tính din tích xung quanh của hình chóp tam giác đều độ dài cạnh đáy
10 cm, chiu cao ca mt bên xut phát t đỉnh của hình chóp tam giác đều là 12cm.
Bài 5. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC độ dài cạnh đáy 4 cm độ dài trung
đon bng 10 cm. Tính din tích xung quanh của hình chóp tam giác đều
Bài 6. Mt kho cha dạng hình chóp tam giác đu với độ dài cnh đáy khoảng 12 m
và độ dài trung đoạn khoảng 8m. Người ta muốn sơn bên ngoài cả ba mt xung quanh
ca kho chứa đó không sơn phn làm ca din tích 5
2
m
. Biết mi
2
m
sơn
tr 30000 đng. Cn phi tr bao tiền để hoàn thành việc sơn phủ đó.
89
.
Bài 7. Tính th tích khi rubik dạng hình chóp đu . Biết khi rubik này bn
mặt là các tam giác đều bng nhau cnh 4,7 cm và chiu cao 4 cm; chiu cao ca khi
rubik bng 3,9 cm
c) Sn phm:
Bài 4.
Din tích cung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC là :
2
1
. .(10.3).12 180 (cm )
2
xq
S p d= = =
Bài 5.
Din tích cung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC là :
2
1
. .(4.3).10 60 (cm )
2
xq
S p d= = =
Bài 6. Din tích xung quanh ca kho chứa đó là:
2
1
. .(12.3).8 144 (m )
2
xq
s p d= = =
Din tích cần sơn là : 144- 5= 139 (
2
m
)
S tin cn phi tr để hoàn thành việc sơn phủ đó là: 139.30000=4170000 đ
Bài 7. Th tích ca khi rubik là :
3
1 1 1
. . .( .4,7.4).3,9 12,25 (cm )
3 3 2
V S h= = =
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs
90
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv chiếu bài tp lên màn hình.
HS chép đề vào v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Hs: hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Yêu cu hc sinh lên bng cha
HS lên bảng trình bày , HS i lp
nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét, cht kiến thc trng tâm
ca bài.
- Hs: Ghi chép nhanh, đp phần đáp
án vào v .
3. Hướng dn v nhà.
- Ôn li kiến thc v hình chóp tam giác đều , công thc tính th tích và din tích
xung quanh của hình chóp tam giác đều.
- Làm bài tp :
Bài 8. Tính din tích xung quanh, din tích toàn phn và th tích ca:
a) Hình chóp tam giác đều có chiều cao là 98,3 cm ; tam giác đáy có độ dài cnh là
40 cm và chiu cao 34,6 cm; Chiu cao mt bên xut phát t đỉnh ca hình chóp
tam giác đều là 99 cm.
b) Hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 120 cm, chiều cao là 68 cm , chiu
cao mt bên xut phát t đỉnh ca hình chóp tam giác là 90 cm.
Ngày son: / /20...
TIT 46+ 47+ 48. CH ĐỀ 16: HÌNH CHÓP T GIÁC ĐỀU.
Ngày ging
Lớp: Sĩ số
8A1:
8A3:
8A4:
I. MC TIÊU
1. Kin thc:
- Mô t đỉnh, cnh bên, mt bên, mặt đáy của hình chóp t giác đều.
- To lp hình chóp t giác đều.
- Tính din tính xung quanh và th tích ca hình chóp t giác đu.
- Gii quyết mt s vấn đề thc tin gn vi vic tính th tích, din tích xung quanh
ca hình chóp t giác đều.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
91
Năng lực riêng:
- Tính th tích, din tích xung quanh ca hình chóp t giác đều.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm,ý thc tìm tòi,
khám phá và sáng to cho Hs.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu hc tp, phn các màu
2. Hc sinh: V, nháp, bút
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: ÔN TP LÝ THUYT
a) Mc tiêu: Hs được cng c kiến thức bài 39 để gii toán thành tho.
b) Ni dung: HS tr li các câu hi
Câu 1. Nêu công thc tính din tích xung quanh ca hình chóp t giác đều ?
Câu 2. Nêu công thc tính th tích ca hình hóp t giác đều ?
c) Sn phm: Hs tr li câu hỏi đã được chun b sn nhà .
92
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hi - Yêu cu
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Hs: HĐ cá nhân
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Gi HS tr li tng câu hi ( 2 HS)
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi nhn t.
- HS dưới lp nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét cht kiến thức đã sử dụng để
gii bài
- Hs: Ghi chép nhanh vào v hc
thêm chiu.
2. Hot đng 2: Luyn tp
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thức đã học bài 39 đ gii bài tp liên quan t
cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Làm bài tp 1,2,3
Bài 1. Cho mt hình chóp t giác đều độ dài cạnh đáy bằng 6 cm độ dài trung
đon bng 7cm. Tính din tích xung quanh ca hình chóp t giác đó.
Bài 2. Mt hộp quà lưu nim dng hình chóp t giác đều , với độ dài cạnh đáy
8 cm và chiu cao 9 cm. Tính th tích ca hộp quà đó.
93
Bài 3. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD độ dài cạnh đáy bằng 7 cm độ dài
trung đoạn bng 10 cm. Tính din tích xung quanh ca hình chop t giác đó
Bài 4. Tính th tích ca hình chóp t giác đều chiều cao 3 cm, độ dài cnh ca t
giác là 5 cm.
c. Sn phm
Bài 1. Din tích xung quanh ca hình chóp t giác đó là:
2
1
.(6.4).7 84( )
2
Xq
S cm==
Bài 2. Th tích hộp quà lưu niệm đó là:
23
1
.8 .9 192( )
3
V cm==
Bài 3. Din tích xung quanh ca hình chóp t giác S.ABCD đó là:
2
1
.(7.4).10 140( )
2
Xq
S cm==
Bài 4. Th tích ca hình chóp t giác đều là:
23
11
S . .5 .3 25( )
33
đáy
V h cm= = =
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp 1,2,3
- Yêu cu Hs hot động cá nhân
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
94
c 2: Thc hin nhim v
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Hs: hoạt động
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gi HS lên bng trình bày
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Hs: Ti ch nhn xét bài ca bn
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét sa li sai cho HS.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phn
đáp án vào vở hc thêm chiu.
3. Hot đng 3: Vn dng
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để t gii các dng bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: HS làm bài 5,6,7
Bài 5. Tính din tích toàn phn th tích ca hình chóp t giác đều độ dài cnh
đáy 72 dm, chiều cao là 68 dm, chiu cao ca mt bên xut phát t đỉnh ca hình
chóp t giác đều là 77 dm.
Bài 6. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD độ dài cạnh đáy bằng 12 cm độ dài
trung đoạn bng 15 cm . Tính din tích xung quanh ca hình chóp t giác đều đó.
Bài 7. Kim t tháp Giza ni tiếng Ai Cp dng hình chóp t giác đều vi chiu
cao khoảng 147 m và đáy là hình vuông cạnh khong 230 m
a) Tính th tích ca kim t tháp.
b) Đưng cao ca mt bên xut phát t đỉnh ca kim t thấp đo được dài 186,6 m.
Tính din tích xung quanh ca kim t tháp Giza.
c) Sn phm:
Bài 5.
22
1
.(72.4).77 72 16272 ( )
2
tp Xq đáy
S S S cm= + = + =
V=
23
11
. .72 .68 117504 (cm )
33
V S h= = =
Bài 6.
2
1
. .(12.4).15 360 (cm )
2
xq
S p d= = =
Bài 7.
a) Th tích ca kim t tháp Giza là: đáy
23
11
. .230 .147 2592100( )
33
đáy
V S h m= =
b) Din tích xung quanh ca kim t tháp Giza là:
2
1
4. .230 85836( )
2
xq
Sm=
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs
c 1: Chuyn giao nhim v.
HS chép đề vào v
95
Gv chiếu bài tp lên màn hình.
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Hs: hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Yêu cu hc sinh lên bng cha
HS lên bảng trình bày , HS i lp
nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét, cht kiến thc trng tâm
ca bài.
- Hs: Ghi chép nhanh, đp phần đáp
án vào v .
3. Hướng dn v nhà.
- Ôn li công thc tính din tích xung quanh và th tích ca hình chóp t giác đều.
- Làm li các bài tp vào v.
- Làm bài tp :
Bài 8. Cho hình chóp t giác đều có độ dài cạnh đáy là 15 cm và chiều cao 8cm. Tính
th tích ca hình chóp t giác đu.
Bài 9: Mt chiếc lu dng hình chóp t giác đều tri ca học sinh như hình
v
a) Tính th tích không khí trong chiếc lu.
b) Tính din tích vi lu ( không tính các mép dán), biết chiu cao ca mt bên xut
phát t đỉnh ca chiêc lu là 3,18 m.
Ngày son: / /20...
TIT 49+ 50+ 51. CH ĐỀ 17: ÔN TP HC KÌ II
Ngày ging
Lớp: Sĩ số
8A1:
8A3:
8A4:
I. MC TIÊU
1. Kin thc:
96
- Cng c kiến thc học kì II để chun b kim tra
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Áp dng kiến thc học kì II để gii bài tp
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng hng thú, say trong hc tp; ý thc làm vic nhóm,ý thc tìm tòi,
khám phá và sáng to cho Hs.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu hc tp, phn các màu
2. Hc sinh:
V, nháp, bút
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: Luyn tp
a) Mc tiêu: Hs vn dụng được kiến thức đã học ca học II để gii bài tp liên
quan t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: Làm bài tp 1,2,3
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs.
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tp 1,2,3
- Yêu cu Hs hot động cá nhân
Hs: - Lng nghe Gv giao vic.
- Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Hs: hoạt động
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gi HS lên bng trình bày
- Gv: Yêu cu c lp theo dõi và nhn xét.
Hs: Ti ch nhn xét bài ca bn
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét sa li sai cho HS.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phn
đáp án vào vở hc thêm chiu.
2. Hot đng 2: Vn dng
97
a) Mc tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để t gii các dng bài tp liên quan
t cơ bản đến nâng cao.
b) Ni dung: HS làm bài 4, 5,6,7
c) Sn phm:
d) T chc thc hin:
Hot đng ca Gv.
Hot đng ca Hs
c 1: Chuyn giao nhim v.
Gv chiếu bài tp lên màn hình.
HS chép đề vào v
c 2: Thc hin nhim v.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Hs: hoạt động cá nhân và gii ra nháp.
c 3: Báo cáo, Tho lun.
- Gv: Yêu cu hc sinh lên bng cha
HS lên bảng trình bày , HS i lp
nhn xét .
c 4: Kt lun, Nhận định.
- Gv: Nhn xét, cht kiến thc trng tâm
ca bài.
- Hs: Ghi chép nhanh, đp phần đáp
án vào v .
3. Hướng dn v nhà.
- Ôn li kiến thc hc kì II
- Làm li các bài tp vào v.
- Làm bài tp :
| 1/97

Preview text:

1 Ngày soạn: / /20...
TIẾT 1+ 2+ 3. CHỦ ĐỀ 1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Ngày giảng Lớp: Sĩ số 8A1: 8A3: 8A4: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Nhận biết phân thức đại số, tử thức và mẫu thức của một phân thức.
- Viết điều kiện xác định của phân thức và tính giá trị của phân thức tại giá trị của
biến thỏa mãn điều kiện xác định.
- Nhận biết hai phân thức bằng nhau.
- Mô tả tính chất cơ bản của phân thức đại số.
- Biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức trong trường hợp thuận lợi. 2. Năng lực: Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
- Áp dụng tính chất của phân thức đại số để giải một số dạng bài tập. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu học tập, phấn các màu 2. Học sinh: Vở, nháp, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT
a) Mục tiêu: Hs được củng cố kiến thức Bài 21, bài 22 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi

Câu 1: Nêu ĐN phân thức đại số?
Câu 2: Nêu quy tắc bằng nhau của hai phân thức ? 2
Câu 3.Nêu điều kiện xác định của phân thức ?
Câu 4:
Nêu tính chất cơ bản của phân thức đại số?
Câu 5. Nêu các bước rút gọn phân thức đại số ?
Câu 6. Nêu các bước quy đồng các phân thức đại số?
c) Sản phẩm: Hs trả lời câu hỏi đã được chuẩn bị sẵn ở nhà .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hỏi - Yêu cầu - Nhận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. Hs: HĐ cá nhân
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.

- HS dưới lớp nhận xét .
- Gv: Gọi HS trả lời từng câu hỏi ( 6 HS)
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh vào vở học
- Gv: Nhận xét chốt kiến thức đã sử dụng để thêm chiều. giải bài
2. Hoạt động 2: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức đã học của bài 20, 21 để giải bài tập liên
quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Làm bài tập 1,2,3
Bài 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các phân thức sau bằng nhau. 3 4 4 xy 5x y 2 x .( x + 3) x a / = b / = 3 7 35x y . x ( x + 3)2 x + 3 2 2 − x x − 4x + 4 3 2 x − 9xx − 3x c / = d / = 2 2 + x 4 − x 15 − 5x 5
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức. (x + 2)( 2 2x + 2x ) ( với x = -1/2 x + ) 1 ( 3 4x x )
Bài 3. Rút gọn phân thức 2 3 7x + 14x + 7 32(x − 2) a) b) 2 2 3x + 3x 64 − 64x +16x
Bài 4. Tìm điều kiện của biến để giá trị của mỗi biểu thức sau xác định: 5x + 3 2 2 x + x a, 4x + b, 6 (x −1)( y + 1) c) Sản phẩm: Bài 1: a/ Ta có: 3 xy3.35x3y = 35x4y4 = 7.5x4y4 3 4 4 do đó xy 5x y = 3 7 35x y
b/ Ta có: x2(x + 3)(x + 3) = x.x.(x + 3)2 2 x .( x + 3) do đó : x = . x ( x + 3)2 x + 3 c/ Ta có:
( 2 - x).(4 - x2) = (2 + x) (x2 - 4x + 4) 2
Do đó: 2 − x x − 4x + 4 = 2 2 + x 4 − x d/ Tương tự ta có:
5.(x3 - 9x) = (15 - 5x).( -x2 - 3x) 3 2 x − 9xx − 3x Nên = 15 − 5x 5
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức. (x + 2)( 2 2x + 2x ) ( với x = -1/2 x + ) 1 ( 3 4x x ) Ta có: (x − 2)( 2
2x + 2x ) ( x − 2).2 . x (1+ x) ( = x + ) 1 ( 3 4x x ) (x + ) 1 . . x ( 2 4 − x )
(x − 2).2 .x(1+ x) 2 − = ( = x + ) 1 . .
x (2 − x)( x + 2) x + 2 1 − 2 − 2 − 4 − Thay x =
vào biểu thức ta được: = = 2 x + 2 1 − 3 + 2 2 Bài 3. 2 2 7x +14x + 7 7(x +1) 7.(x +1) a) = = ) 2 3x + 3x 3x(x +1) 3x 3 3 32(x − 2) 32(x − 2) b) = = 2.(x − 2) 2 2 64 − 64x +16x 16.(2 − x) 5x + 3
Bài 4. a, 4x + xác định khi 4x+6  0 6 −3
 2(2x +3)  0  2x  -3  x  2 5x + 3 −3 Vậy biểu thức 4x + xác định khi x  6 2 2 2 x + x b, x y +  0 (x −1)( y + xác định khi ( 1)( 1) 1)  x  1 và y  -1
d) Tổ chức thực hiện:
4
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập 1,2,3, 4 - Nhận nhiệm vụ
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Hs: hoạt động
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
Hs: Tại chỗ nhận xét bài của bạn
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần
- Gv: Nhận xét sửa lỗi sai cho HS.
đáp án vào vở học thêm chiều.
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để tự giải các dạng bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: HS làm bài 5,6,7
Bài 5: Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau. 2 yx a / ; ; 3 2 4 3 3 15x y 10x z 20 y z x z y b / ; ; 2 2 2 2
y yz y + yz y z 5 z 7 c / ; ;
2x − 4 3x − 9 50 − 25x
Bài 6. Quy đồng mẫu các phân số: 2 yx a / ; ; 3 2 4 3 3 15x y 10x z 20 y z x z y b / ; ; 2 2 2 2
y yz y + yz y z 5 2 7 c / ; ;
2x − 4 3x − 9 50 − 25x
Bài 7. Tìm mẫu thức chung rồi quy đồng của các phân thức sau. 7x −1 3 − 2x 2x −1 x +1 a / ; b / ; 2 2 2x + 6x x − 9 2 2 x x 2 − 4x + 2x x −1 2x 2 x 3 4x c / ; ; d) ; ; 3 2
x +1 x x +1 x +1 2
2x + 4 2x − 4 x − 4 c) Sản phẩm: Bài 5. a/ MTC: 60x4y3z3. b/ Ta có: y2 - yz = y(y - z) y2 + yz = y(y + z) 5 y2 - z2 = (y + z)(y – z) Vậy MTC: y.(y + z)(y - z) c/ Ta có: 2x - 4 = 2( x - 2) 3x - 9 = 3(x - 3) 50 - 25x = 25(2 - x) Vậy MTC : 150(x - 2)(x - 3) Bài 6. 2 yx a / ; ; 3 2 4 3 3 15x y 10x z 20 y z - MTC: 60x4y3z3 - NTP: 60x4y3z3 : 15x3y2 = 4xyz3 60x4y3z3 : 10x4z3 = 6y3 60x4y3z3 : 20y3z = 3x4z2 - Quy đồng. 3 4 5 2 2 8xyz y 24 yx 3 − x z = ; = ; = 3 2 4 3 3 4 3 4 3 3 3 4 3 3 15x y 60x y z 10x z 60x y z 20 y z 60x y z b) MTC: y.(y + z)(y - z) x x x( y + z) = = 2 y yz
y( y z)
y( y z).( y + z) z z
z.( y z) = = 2 y + yz y( y + z)
y( y + z)( y z) 2 y y y = = 2 2 y z
( y z)( y + z)
y( y + z)( y z) c) MTC : 150(x - 2)(x – 3) 5 5 5.75.(x − 3) 375(x − 3) = = = 2x − 4 2.(x − 2)
150(x − 2)(x − 3)
150(x − 2)(x − 3) 2 2 2.50(x − 2) 100.(x − 2) = = = 3x − 9 3(x − 3)
150(x − 3)(x − 2)
150(x − 3)(x − 2) 7 7 − 42( − x − 3) = = 50 − 25x 25(x − 2)
150(x − 3)(x − 2) Bài 7. a/ MTC : 2.(x + 3)(x - 3) 7x −1 7x −1
(7x −1)(x − 3) = = 2 2x + 6x 2(x + 3)
2(x + 3)(x − 3) 3 − 2x 2(3 − 2x) = 2 x − 9
2(x + 3)(x − 3) b/ MTC : 2x(x - 1)2 2x −1
−(2x −1) −(2x −1)2(x −1) = = 2 2 x x x(x −1) 2x(x −1) x +1 (x +1)x = − 2 2 2 − 4x + 2x 2x(x −1) 6 c/ MTC: x3 + 1=( x+1)( 2 x x +1) x −1 x −1 = 3 2 x +1
(x +1)(x x +1) 2x 2x(x +1) = 2 2 x x +1
(x +1)(x x +1) 2 2 2.(x x +1) = 2 x +1
(x +1)(x x +1) d) MTC: 2x.(x-2)(x+2) x x x(x − 2) = = 2x + 4 2(x + 2)
2(x + 2)(x − 2) 3 3 3(x + 2) = = 2x − 4 2(x − 2)
2(x + 2)(x − 2) 4x 4x 8x = = 2 x − 4 (x + 2)(x − 2)
2(x + 2)(x − 2)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. HS chép đề vào vở
Gv chiếu bài tập lên màn hình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Hs: hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
HS lên bảng trình bày , HS dưới lớp
- Gv: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa nhận xét .
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức trọng tâm án vào vở . của bài.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại phân thức đại số và tính chất cơ bản của phân thức đại số.
- Làm lại các bài tập vào vở - Làm bài tập :
Bài 8. Rút gọn các phân thức sau: x2 −16 x2 + 4x + 3 1 x 5 (x + y 3 ) a)
(x  0, x  4) b) (x  3 − ) c)
(y + (x + y)  0) 4x x2 2x + 6 y 5 (x + y 2 )
5(x y) − 3(y x) 2x + y 2 + x 5 + y 5 d) (x y) e) (x  −y) 10(x y) 2x + y 2 − x 5 − y 5 x2 − xy a 2 x2 − a 4 x + a 2 f)
(x y, y  0) g)
(b  0, x  1  ) x 3 y y2 3 b 5 − b 5 x2 4x2 − 4xy h)
(x  0, x y) x3 5 − x2 5 y
Bài 9. Rút gọn các phân thức sau: 7
a3 + b3 + c3 − a 3 bc
x3 − y3 + z3 + x 3 yz a) b)
a2 + b2 + c2 − ab bc ca (x + y 2 ) + (y + z 2 ) + (zx 2 )
x3 + y3 + z3 − x 3 yz
a2(b c) + b2(c a) + c2(a b) c) d) (x y 2 ) + (y z 2 ) + (zx 2 )
a4(b2 − c2) + b4(c2 − a2) + c4(a2 − b2)
a2(b c) + b2(c a) + c2(a b)
x24 + x20 + x16 + ...+ x4 +1 e) f) .
ab2 − ac2 − b3 + bc2
x26 + x24 + x22 + ...+ x2 +1 Ngày soạn: / /20...
TIẾT 4+ 5+ 6. CHỦ ĐỀ 2. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Ngày giảng Lớp: Sĩ số 8A1: 8A3: 8A4: 8 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Thực hiện phép cộng và trừ phân thức đại số
- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân thức và quy tắc dấu
ngoặc với phân thức trong tính toán. 2. Năng lực: Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
- Rèn luyện cộng, trừ các phân thức đại số. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu học tập, phấn các màu 3. Học sinh: Vở, nháp, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT
a) Mục tiêu: Hs được củng cố kiến thức Bài 23 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi

Câu 1: Nêu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu ?
Câu 2: Nêu quy tắc trừ hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu ?
Câu 3. Nêu quy tắc dấu ngoặc ?
c) Sản phẩm: Hs trả lời câu hỏi đã được chuẩn bị sẵn ở nhà .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hỏi - Yêu cầu - Nhận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. Hs: HĐ cá nhân
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
- HS dưới lớp nhận xét . 9
- Gv: Gọi HS trả lời từng câu hỏi ( 3 HS)
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh vào vở học
- Gv: Nhận xét chốt kiến thức đã sử dụng để thêm chiều. giải bài
2. Hoạt động 2: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức đã học của bài 23 để giải bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Làm bài tập 1,2,3
Bài 1. Thực hiện phép tính sau : 2 x 10 x −10x 25 a) + ; b) + 2 2 x +10 x +10 x − 25 x − 25
Bài 2: Thực hiện phép tính : x + 1 2x + 3 x x 4xy a) + b) + + . 2x + 6 x 2 + 3x x − 2 y x + 2 y 2 2 4 y x
Bài 3. Cộng các phân thức sau: 1 2 3 a) + +
(x −1)(x − 2)
(2 − x)(3 − x)
(1− x)(x − 3) 1 1 1 b) + + 3 x −1 1 2 − x x + x +1 x y z c) + +
(x y)(x z)
( y z)( y x)
(z x)(z y) 1 1 2 4 8 16 d) + + + + + 2 4 8 16 1 − x 1 + x 1 + x 1 + x 1 + x 1 + x c) Sản phẩm Bài 1: x 10 x +10 a) + = =1 x +10 x +10 x +10 x −10x 25 x −10x + 25 (x −5)2 2 2 x − 5 b) + = = = . 2 2 2 x − 25 x − 25 x − 25
(x +5)(x −5) x +5 Bài 2: x + 1 2x + 3 a) + 2x + 6 x 2 + 3x 2x + 6 = 2(x + 3) x2 + 3x =x(x +3) MTC: 2x(x + 3) x + 1 2x + 3 x(x +1) 2(2x + 3) + = + 2x + 6 x 2 + 3x 2x(x + 3) 2x(x + 3) 2
x + x + 4x + 6
(x +3)(x + 2) x + 2 = = = 2x(x + 3) 2x ( x + 3) 2x 10 x x 4xy b) + + . x − 2 y x + 2 y 2 2 4 y x MTC: 4y2 - x2 x x 4xy + + x − 2 y x + 2 y 2 2 4 y x
x(x + 2y)
x (2y x) 4xy = ( + +
2 y x)(2y + x)
(x + 2 y) (2 y x)
(2y x)(2y + x) 2 2
x − 2xy + 2xy x + 4xy = (
2 y x)(2y + x) 2 2 − x + 4xy 2x = ( =
2 y x)(2y + x) 2 y + x Bài 3. 1 2 3 + +
a) (x −1)(x − 2) (2 − x)(3 − x) (1− x)(x − 3) 1 =
(x −1)(x − 2)(x − 3) 1 1 1 1 b) + + = 3 x −1 1 2 − x x + x +1 3 x −1 x y z c) + + =0
(x y)(x z)
( y z)( y x)
(z x)(z y) 1 1 2 4 8 16 32 d) + + + + + = 2 4 8 16 1 − x 1 + x 1 + x 1 + x 1 + x 1 + x 32 1 − x
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập 1,2,3 - Nhận nhiệm vụ
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Hs: hoạt động
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
Hs: Tại chỗ nhận xét bài của bạn
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần
- Gv: Nhận xét sửa lỗi sai cho HS.
đáp án vào vở học thêm chiều.
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để tự giải các dạng bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao. 11
b) Nội dung: HS làm bài 4, 5,6,7
Bài 4. Thực hiện phép tính 1 1 1 1 1 x − 5 A= ( + + ; B = + + x + 2)( x + 3) 2 x + 3 4x +15x +14 2 x x + 5 x + 5x
Bài 5. Cộng các phân thức cùng mẫu: 1− 2x 3 + 2 y 2x − 4 2 x − 2 2 − x a) + + b) + 3 3 3 6x y 6x y 6x y 2 2 x(x −1) x(x −1) 2 3x +1 x − 6x 2 2 x + 38x + 4 3x − 4x − 2 c) + d) + 2 2 x − 3x +1 x − 3x +1 2 2 2x +17x +1 2x +17x +1
Bài 6. Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng: 2x +1 5 y + 2 y +1 4 2 5x − 6 a) + + b) + + x − 2 y 2 y x x − 2 y 2 x + 2 x − 2 4 − x 1− 3x 3x − 2 3x − 2 c) + + 1 1 x d) + + 2 2x 2x −1 2x − 4x 2 2 2 x + 6x + 9 6x x − 9 x − 9
Bài 7. Thực hiện phép tính − 2 2x x + 2 x − 2 y x + 3 y + 3 a + 1 ) b) + c) + x − 1
x − 1 2x(x + y) 2xy + 2 2x 2 x − 2 y
(y x)(y + x) c) Sản phẩm: 1 1 1 Bài 4. a) A = ( + + x + 2)( x + 3) 2 x + 3 4x +15x +14 1 1 1 = ( + + x + 2)( x + 3) x + 3 (x + 2)(4x + 7)
4x + 7 + (x + 2)(4x + 7) + x + 3 =
(x + 2)(x + 3)(4x + 7) 2
4x + 7 + 4x +15x +14 + x + 3 =
(x + 2)(x + 3)(4x + 7) 2 4x + 20x + 24 4(x + 2)(x + 3) 4 = = =
(x + 2)(x + 3)(4x + 7)
(x + 2)(x + 3)(4x + 7) 4x + 7 1 1 x − 5 b) B = + + 2 x x + 5 x + 5x 1 1 x − 5
x + 5 + x + x − 5 3x 3 = + + = = = x x + 5 x(x + 5) x(x + 5) x(x + 5) x + 5 Bài 5. 1− 2x 3 + 2 y 2x − 4 a) + + 3 3 3 6x y 6x y 6x y
1− 2x + 3 + 2 y + 2x − 4 2 y 1 = = = 3 3 3 6x y 6x y 3x 2 x − 2 2 − x b) + 2 2 x(x −1) x(x −1) 2 2
x − 2 + 2 − x x x x(x −1) 1 = = = = 2 2 2 x(x −1) x(x −1) x(x −1) (x −1) 12 2 3x +1 x − 6x c) + 2 2 x − 3x +1 x − 3x +1 2 2
3x +1+ x − 6x x − 3x +1 = = = 1 2 2 x − 3x +1 x − 3x +1 2 2 x + 38x + 4 3x − 4x − 2 d ) + 2 2 2x +17x +1 2x +17x +1 2 2
x + 38x + 4 + 3x − 4x − 2 = 2 2x +17x +1 2 2 4x + 34x + 2 2(2x +17x +1) = = = 2 2 2 2x +17x +1 2x +17x +1 Bài 6. 2x +1 5 y + 2 y +1 a) + + x − 2 y 2 y x x − 2 y 2x +1 5 − y − 2 y +1 = + + x − 2 y x − 2 y x − 2 y
2x +1− 5 y − 2 + y +1 = x − 2 y 2x − 4 y 2 ( x − 2 y) = = = 2 x − 2 y x − 2 y 4 2 5x − 6 b) + + 2 x + 2 x − 2 4 − x 4 2 6 − 5x = + + 2 x + 2 x − 2 x − 4
4(x − 2) + 2(x + 2) + 6 − 5x = (x − 2)(x + 2) x + 2 1 = ... = = (x − 2)(x + 2) x − 2 1− 3x 3x − 2 3x − 2 c) + + 2 2x 2x −1 2x − 4x 1− 3x 3x − 2 2 − 3x = + + 2 2x 2x −1 4x − 2x
(1− 3x)(2x −1) + 2x(3x − 2) + 2 − 3x = 2x(2x −1) 1− 2x 1 − = ... = = 2x(2x −1) 2x 13 1 1 x d) + + 2 2 2 x + 6x + 9 6x x − 9 x − 9 1 1 − x = + + 2 2 2 x + 6x + 9 x − 6x + 9 x − 9 1 1 − x = + + 2 2 (x + 3) (x − 3) (x − 3)(x + 3) 2 2
(x − 3) − (x + 3) + x(x − 3)(x + 3) = 2 2
(x − 3) (x + 3) 2 x − 21x = ... = 2 2
(x − 3) (x + 3) Bài 7. − 2 2x x + 1 −2x + 2 x + a + = 1 ) x−1 x−1 x − 1 (x−1)2 = = x x − 1 1 2 x − 2 y x + 3 y + 3 b) c) + 2x (x y) + + 2xy + 2 2x 2 x − 2 y
(y x)(y + x) 2 x − 2 x + 3 y + 3 x + 3 −y − = y = + = + 3 2x (x y) + +
2x (x + y) 2 x − 2 2 y y − 2 2 x x − 2 2 y x − 2 y 2
x + 3 − y − 3 x x − 2 y
(xy)(x+ y) xy 1 = y = = = 2 x − 2 2 y x − 2 y x +
2x (x y) = 2x(x y) = + + 2x y
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. HS chép đề vào vở
Gv chiếu bài tập lên màn hình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Hs: hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
HS lên bảng trình bày , HS dưới lớp
- Gv: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa nhận xét .
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức trọng tâm án vào vở . của bài.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Làm lại các bài tập vào vở
- Làm bài tập : Bài 8: Thực hiện phép tính 2 12 x + 4 x − 2 2 x 2x 1 a/ + b) + c) + + + 1 2 x + 3 x − 9 2 2 2x + 4
x − 4 x + 1 x − 1 1− x LG: 14 2 12 2 12 a/ + = + 2 x + 3 x − 9 x + 3 (x −3)(x + 3) 2(x − 3) 12 = ( + x − 3)(x + 3) (x −3)(x + 3) 2x − 6 + 12 2x + 6 = ( = x − 3)(x + 3) (x −3)(x + 3) 2 = x −3 x + 4 x − 2 x + 4 x − + = 2 b) 2 2x 4 x − 4 2 (x 2) + + + (x+ 2)(x−2) (x+ 4)(x−2) 2 (x − 2) = 2(x 2)(x 2) + + −
2 (x + 2)(x − 2) 2
x − 2x + 4x − 8 + 2x − 2 4 x + 4x − 12
(x+6)(x−2) x+ = 6 (x+ 2)(x−2)
= (x+2)(x−2) = (x+2)(x−2) = x+2 2 x + 2x + 1 c) + x + 1 2 1 x − 1 1 − x 2 x 2x − = + 1 x ( 1 1
x − 1) ( x + 1) + + + x − 1 2 x ( x − 1) = 2x (x 1)(x 1) + − + (x −1)(x + 1) −1( x + 1) (x −1)(x + 1) + (x 1)(x 1) + − + (x −1)(x + 1) 3 x − 2
x + 2x x − 1 + 2 x − 3 1 x + x − = 2 (x 1)(x 1) = − + (x −1)(x + 1) 2 x + x + = 2 x + 1 15 Ngày soạn: / /20...
TIẾT 7+ 8+ 9. CHỦ ĐỀ 3: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Ngày giảng Lớp: Sĩ số 8A1: 8A3: 8A4: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Thực hiện phép nhân và phép chia hai phân thức đại số
-Vận dụng tính chất của phép nhân phân thức địa số trong tính toán. 2. Năng lực: Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
- Rèn luyện kí năng tính toán nhân và chia hai phân thức đại số. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu học tập, phấn các màu 4. Học sinh: Vở, nháp, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT
a) Mục tiêu: Hs được củng cố kiến thức Bài 24 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi

Câu 1: Nêu Quy tắc nhân hai phân thức đại số?
Câu 2: Nêu Quy tắc chia hai phân thức đại số?
c) Sản phẩm: Hs trả lời câu hỏi đã được chuẩn bị sẵn ở nhà .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hỏi - Yêu cầu - Nhận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. Hs: HĐ cá nhân
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs 16
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
- HS dưới lớp nhận xét .
- Gv: Gọi HS trả lời từng câu hỏi ( 2 HS)
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh vào vở học
- Gv: Nhận xét chốt kiến thức đã sử dụng để thêm chiều. giải bài
2. Hoạt động 2: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức đã học của bài 24 để giải bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Làm bài tập 1,2,3
Bài 1. Rút gọn phân thức  3 18y   2 15x  2 2 2x − 20x + 50 x −1 a) − . b) . 4 −  3  
 25x   9y  3 3x + 3 ( 4 x − ) 5
x + 3 8 −12x + 6 2 3 x x x − 2 2 x − 2x − 3 c) . d) . 2 x − 4 9x + 27 x + 1 2 x − 5x + 6
Bài 2. Thực hiện phép tính 5x −10 2 x + x 3x + 3 a. : (2x − ) 4 b. : 2 x + 7 5 2
x −10x + 5 5x − 5
Bài 3. Tìm đa thức Q biết: x2 + 2x x2 − 4 Q . = x −1 x2 − x c) Sản phẩm: Bài 1.  3 18y   2 15x  3 2 18y 15 . x 6 a) − . = = 4 −  3  
 25x   9y  4 3 2 25x 9 . y 5x 2 2 2x − 20x + 50 x −1 x − 1 b) . = 3 3x + 3 ( 4 x − ) 5 6.(x − ) 5
x + 3 8 −12x + 6 2 3 x x − (2 − x)2 c) . = 2 x − 4 9x + 27 ( 9 x + ) 2 x − 2 2 x − 2x − 3 d) . = 1. x + 1 2 x − 5x + 6 Bài 2. 5x −10 a) : (2x − ) 4 2 x + 7 ( 5 x − ) 2 1 5 = . = 2 x + 7 ( 2 x − ) 2 ( 3 x + ) 1 2 x + x 3x + 3 b) : 5 2
x −10x + 5 5x − 5 17 x(x + ) 1 ( 5 x − ) 1 x = . = ( 5 x − ) 1 2 ( 3 x + ) 1 ( 3 x + ) 1 Bài 3. x2 + 2x x2 − 4 Q . = x −1 x2 − x 2 x − 4 2 x + 2x x − 2 Q = : = 2 x x x − 1 2 x
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập 1,2,3 - Nhận nhiệm vụ
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Hs: hoạt động
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
Hs: Tại chỗ nhận xét bài của bạn
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần
- Gv: Nhận xét sửa lỗi sai cho HS.
đáp án vào vở học thêm chiều.
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để tự giải các dạng bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: HS làm bài 4, 5,6,7 2 x − 4x + 4
Bài 4 Cho phân thức A= x − 2
a. Tìm điều kiện x để phân thức có nghĩa b. Rút gọn phân thức
c. Tính giá trị của phân thức với x=4
Bài 5. Cho phân thức 3 2
x − 3x + 4x −1 B= x − 3
a. Tìm điều kiện xác định
b. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức nhận giá trị nguyên
Bài 6. Thực hiện phép tính 2 2 x y x + y 3x − 2 y 3x + 6 2x − 4 2 x − 36 x + 5 a) . b) .(x + y) c) . d) . 2 x + xy xy 2 2
x + 2xy + y 4x − 8 x + 2 2x +10 6 − x
Bài 7. Thực hiện phép tính:  1 2 3  x −14 2 + − − a) A= + + x 2x x 5 50 5x :   b) B = + + 2
 x − 9 3− x x + 3  x + 3 2(x + 5) x 2x(x + 5) 18 c) Sản phẩm: Bài 4
a. Phân thức xác định khi x-2  0  x  2 2 x − 4x + 4 b.Ta có A= x − 2 2 (x − 2) = = x − 2 x − 2 c. Khi x = 4 thì A= 4 - 2=2
Bài 5. a. Biểu thức xác định khi x-3  0 x  3 11 b. Ta có : B = x2+4 + x − 3
Ta thấy khi x lấy giá trị nguyên thì x2+4 nhận giá trị nguyên, để B nhận giá trị nguyên khi x-3 là ước của 11  x-3 = 11 hoặc x-3 = -11  x = 14 ( Thỏa mãn đk)
hoặc x = -9 ( thỏa mãn đk) 2 2 2 2 x y x + y
x y .(x + y) Bài 6. a) . = = y 2 x + xy xy
x(x + y).xy 3x − 2 y
(3x − 2 y)(x + y) 3x − 2 y b) .(x + y) = = 2 2 2
x + 2xy + y (x + y) x + y 3x + 6 2x − 4
3(x + 2) 2(x − 2) 3 c) . = . = 4x − 8 x + 2 4(x − 2) x + 2 2 2 x − 36 x + 5 (x − 6)(x + 6) x + 5 x + 5 d) . = . = − 2x +10 6 − x 2(x + 6) −(x − 6) 2 Bài 7.   − a)A= 1 2 3 x 14 + + :   = 2
 x − 9 3− x x + 3  x + 3
1− 2 (x + 3) + 3(x − 3) x −14 : 2 x − 9 x + 3 x −14 x + 3 1 = ( = + )( − ) . x 3 x 3 x −14 x − 3 3 2 2 + + − + + − + + − + − b) x(x 2)x
2(x 5)(x 5) 50 5x x 2x 2x 50 50 5x B = = 2x(x + 5) 2x(x + 5) 3 2 2
x + 4x − 5x
x(x + 5x x − 5)
x(x + 5)(x −1) x −1 = = = = 2x(x + 5) 2x(x + 5) 2x(x + 5) 2
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. HS chép đề vào vở 19
Gv chiếu bài tập lên màn hình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Hs: hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
HS lên bảng trình bày , HS dưới lớp
- Gv: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa nhận xét .
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức trọng tâm án vào vở . của bài.
4. Hướng dẫn về nhà .
- Ôn lại phép nhân và phép chia hai phân thức đại số.
- Làm lại các bài tập vào vở. 3 2 x − 3x + 6
Bài 8. Cho biểu thức : P = 2 x − 3x
a. Tìm điều kiện xác định
b.Tính giá trị của P khi x = 2
c. Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
Bài 9. Xác định các giá trị của a, b, c để: 9 2
x −16x + 4 = a + b + c 3 x − 3 2 x + 2x x x −1 x − 2
Kết quả a = 2; b = 3; c = 4 1 1 1
Bài 10: a) C/m rằng − = x x + 1 x(x + ) 1 1 1 1 1 b.Tính + + +...+ x(x + ) 1 (x + )( 1 x + ) 2 (x + )( 2 x + ) 3 (x + )( 99 x + ) 100 1 1 1 1 c) Tính + + + 2 2 x + x x + 3x + 2 2 x + 5x + 6 2 x + 7x +12 Ngày soạn: / /20... 20
TIẾT 10+ 11+ 12. CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. Ngày giảng Lớp: Sĩ số 8A1: 8A3: 8A4: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất. 2. Năng lực: Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
-Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
- Vận dụng kiến thức của chương giải một số bài tập . 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu học tập, phấn các màu 5. Học sinh: Vở, nháp, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT
a) Mục tiêu: Hs được củng cố kiến thức bài 25 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi

Câu 1. Nêu dạng tổng quát của phương trình bậc nhất một ẩn?
Câu 2. Nêu khái niệm nghiệm của phương trình?
Câu 3: Nêu dạng tổng quát của phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải?
c) Sản phẩm: Hs trả lời câu hỏi đã được chuẩn bị sẵn ở nhà .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hỏi - Yêu cầu - Nhận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. Hs: HĐ cá nhân
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs 21
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
- HS dưới lớp nhận xét .
- Gv: Gọi HS trả lời từng câu hỏi ( 3 HS)
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh vào vở học
- Gv: Nhận xét chốt kiến thức đã sử dụng để thêm chiều. giải bài
2. Hoạt động 2: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức đã học bài 25 để giải bài tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Làm bài tập 1,2,3
Bài 1: Bằng quy tắc chuyển vế hãy giải các phương trình sau: a, x- 2,25 = 0,75. c, 4,2 = x + 2,1 b, 19,3 = 12 - x . d, 3,7 - x = 4.
Bài 2. Giải các phương trình sau: 5x − 4 16x +1 12x + 5 2x − 7 a. = b. = . 2 7 3 4
Bài 3. Giải các phương trình sau: a/ 7x - 8 = 4x + 7 b/ 2x + 5 = 20 - 3x c/ 5y + 12 = 8y + 27 d/ 13 - 2y = y - 2
e/ 3 + 2,25x + 2,6 = 2x + 5 + 0,4x
f/ 5x + 3,48 - 2,35x = 5,38 - 2,9x + 10,42 c) Sản phẩm: Bài 1.
a, x - 2,25 = 0,75  x = 0,75 + 2,25  x = 3.
b, 19,3 = 12 – x  x = 12 - 19,3  x = - 7,3
c, 4,2 = x + 2,1  - x = 2,1 - 4,2  - x = - 2,1  x = 2,1.
d, 3,7 - x = 4  -x = 4 - 3,7  -x = 0,3  x = - 0,3 5x − 4 16x +1 7(5x − 4) 2(16x +1) Bài 2. a. =  = 2 7 14 14
 7( 5x – 4 ) = 2( 16x + 1 )  35x – 28 = 32x + 2  35x – 32x = 2 + 28  3x = 30  x = 10. 12x + 5 2x − 7 4(12x + 5) 3(2x − 7) b. =  = 3 4 12 12
 4( 12x + 5 ) = 3 ( 2x – 7 ).  48x + 20 = 6x – 21  42x = - 41 22 −  41 x = 42
Bài 3. a/ 7x - 8 = 4x + 7  7x - 4x = 7 + 8  3x = 15  x = 5. Vậy S = { 5 }. b/ 2x + 5 = 20 - 3x  2x + 3x = 20 - 5  5x = 15  x = 3 Vậy S = { 3 }. c/ 5y + 12 = 8y + 27  5y - 8y = 27 - 12  -3y = 15  y = - 5 Vậy S = { -5 }. d/ 13 - 2y = y - 2  -2y - y = -2 - 13  -3y = -15  y = 5. Vậy S = { 5 }.
e/ 3 + 2,25x + 2,6 = 2x + 5 + 0,4x
 2,25x - 2x - 0,4x = 5 - 3 - 2,6  -0,15x = -0,6  x = 4 Vậy S = { 4 }.
f/ 5x + 3,48 - 2,35x = 5,38 - 2,9x + 10,42
 5x - 2,35x + 2,9x = 5,38 - 3,48 +10,42  5,55x = 12,32  x = 1232/555. Vậy S = { 1232/555}.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập 1,2,3 - Nhận nhiệm vụ
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Hs: hoạt động
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
Hs: Tại chỗ nhận xét bài của bạn
- Gọi HS lên bảng trình bày 23
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần
- Gv: Nhận xét sửa lỗi sai cho HS.
đáp án vào vở học thêm chiều.
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để tự giải các dạng bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: HS làm bài 4, 5,6
Bài 4. Giải phương trình sau:
a)(2x – 1)(3x + 2) – 6x(x+5) = 1
b)(4x – 1)2 – (8x + 1)(2x – 3) = 5
Bài 5. Xác định m để phương trình sau nhận x = -3 làm nghiệm: 3x + m = x - 1
Bài 6. Giải và biện luận phương trình có chứa tham số m.
( m2- 9 ) x – m2 – 3m = 0. c) Sản phẩm:
Bài 4.
a)(2x – 1)(3x + 2) – 6x(x+5) = 1
 6x2 + 4x – 3x – 2 – 6x2 – 30x = 1
 6x2 – 6x2 + 4x – 3x – 30x = 1 + 2  - 29x = 3  x = - 3/29 Vậy x = - 3/29
b)(4x - 1)2 - (8x + 1)(2x - 3) = 5
 16x2- 8x + 1-(16x2 -24x +2x –3) = 5
 16x2- 8x+ 1 -16x2 + 24x- 2x +3 = 5
16x2 -16x2 -8x +24x -2x = 5 -1- 3  14x = 1  x = 1/14 Vậy x = 1/14 Bài 5:
Thay x = -3 vào phương trình ta được: 3.(-3) + m = -3 - 1  -9 + m = -4  m = 5
Vậy với m = 5 thì x = -3 làm nghiệm: 3x + m = x – 1
Bài 6. ( m2- 9 ) x – m2 – 3m = 0.
Nếu m2 – 9  0 , tức là m   3 phương trình đã cho là phương trình bậc nhất (với ẩn
số x) có nghiệm duy nhất: 2 m + 3m m x = = 2 m − 9 m − 3
Nếu m = 3 thì phương trình có dạng 0x – 18 = 0 phương trình này vô nghiệm. 24
Nếu m = - 3, phương trình có dạng 0x + 0 = 0. mọi số thực x R đều là nghiệm của phương trình.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. HS chép đề vào vở
Gv chiếu bài tập lên màn hình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Hs: hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
HS lên bảng trình bày , HS dưới lớp
- Gv: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa nhận xét .
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức trọng tâm án vào vở . của bài.
4. Hướng dẫn về nhà .
- Ôn lại kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn.
- Làm lại các bài tập vào vở.
- Làm bài tập. Bài 7: Giải các phương trình sau
a) 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300 2(1 − 3x) 2 + 3x 3(2x + 1) b) − = 7 − 5 10 4 5x + 2 8x −1 4x + 2 c) − = − 5 6 3 5
d) 13 - 6x = 5 e) 10 + 4x = 2x − 3 f) 7 − (2x+4) = −(x+4)
g) (x−1) −(2x−1) = 9 − x
Bài 8: Giải và biện luận phương trình với tham số m.
a. m( x – 1 ) = 5 – ( m – 1 )x. b. m( x + m ) = x + 1. Ngày soạn: / /20... 25
TIẾT 13+ 14+ 15. CHỦ ĐỀ 5. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH. Ngày giảng Lớp: Sĩ số 8A1: 8A3: 8A4: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Học sinh củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiên gắn với phương trình bậc nhất. 2. Năng lực: Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
- Vận dụng các bước giải bài toán bài toán bằng cách lập phương trình vào các bài tập . 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu học tập, phấn các màu 6. Học sinh: Vở, nháp, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT
a) Mục tiêu: Hs được củng cố kiến thức bài 26 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung:
HS trả lời các câu hỏi
Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình?
c) Sản phẩm: Hs trả lời câu hỏi đã được chuẩn bị sẵn ở nhà .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hỏi - Yêu cầu - Nhận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. Hs: HĐ cá nhân
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.

- HS dưới lớp nhận xét . 26
- Gv: Gọi HS trả lời từng câu hỏi
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh vào vở học
- Gv: Nhận xét chốt kiến thức đã sử dụng để thêm chiều. giải bài
2. Hoạt động 2: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức đã học bài 26 để giải bài tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Làm bài tập 1,2,3
Bài 1. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều
rộng 4 mét và giảm chiều dài 6 mét thì diện tích của khu vườn không thay đổi. Tìm chu vi của khu vườn.
Bài 2. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều
rộng thêm 10m và giảm chiều dài đi 5m thì diện tích tăng thêm 450m2. Tính diện tích
của khu vườn lúc đầu.
Bài 3. Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với
vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. c) Sản phẩm:
Bài 1.
Gọi chiều rộng của khu vườn lúc đầu là x (m) (đk: x > 0)
=> Chiều dài của khu vườn lúc đầu là 2x (m)
Do đó diện tích của khu vườn lúc đầu là: x.2x = 2x2 (m2)
Chiều rộng sau khi tăng là: x + 4 (m)
Chiều dài sau khi giảm là: 2x - 6 (m)
Diện tích khu vườn lúc sau là: (x + 4)(2x - 6) (m2)
Theo bài ra ta có pt: 2x2 = (x + 4)(2x - 6)  2x2 = 2x2 + 2x - 24  x = 12 (Thỏa mãn đk)
Chiều rộng của khu vườn lúc đầu là: 12m
Chiều dài của khu vườn lúc đầu là: 2.12 = 24m
Chu vi của khu vườn lúc đầu là: 2(24 + 12) = 72m
Bài 2. Gọi chiều rộng là x ( m ) điều kiện: x  0
Chiều dài là 3x (cm)
Diện tích khu vườn ban đầu là: 2 3x (cm2)
Chiều rộng sau khi tăng thêm 10m là: x + 10 (m)
Chiều dài sau khi giảm đi 5m là: 3x - 5 (m)
Theo bài ta có phương trình: (x + )( x − ) 2 10 3 5 = 3x + 450 27
Giải phương trình ta được: x = 20 ( Thỏa mãn)
Bài 3. Gọi x (km) là quãng đường AB.( ĐK : x > 0) x x Thời gian đi: (giờ) ; thời gian về: (giờ) 40 30
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = 3 giờ nên ta có 4 phương trình: x x 3 – = 30 40 4  4x – 3x = 90
 x = 90 (Thỏa mãn điều kiện)
Vậy quãng đường AB là: 90 km
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập 1,2,3 - Nhận nhiệm vụ
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Hs: hoạt động
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
Hs: Tại chỗ nhận xét bài của bạn
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần
- Gv: Nhận xét sửa lỗi sai cho HS.
đáp án vào vở học thêm chiều.
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để tự giải các dạng bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: HS làm bài 4, 5,6
Bài 4. Hiện nay tuổi của bố gấp ba lần tuổi của Nam. Biết rằng 14 năm sau thì tuổi
của bố gấp hai lần tuổi Nam. Tìm số tuổi của Nam hiện nay.
Bài 5. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 20km/h, rồi nghỉ lại 30 phút. Sau
đó đi từ B về A với vận tốc 15 km/h. Tính quãng đường AB, biết tổng thời gian cả đi
lẫn về và nghỉ tại B hết 4 giờ.
Bài 6. Một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 6 giờ và ngược dòng từ bến B về
bến A mất 8 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của nước chảy là 2 km/h. 28
Bài 7. Một số tự nhiên có 4 chữ số. Nếu viết thêm vào bên trái và bên phải chữ số đó
cùng chữ số 1 thì được một số có sáu chữ số gấp 21 lần số ban đầu. Tìm số tự nhiên lúc ban đầu? c) Sản phẩm:
Bài 4.
Gọi tuổi của nam hiện nay là x ( tuổi) ĐK: x N *
Tuổi của bố hiện nay là 3x
Tuổi của Nam 14 năm sau là x 14
Tuổi bố 14 năm sau là 3x 14
Theo bài ta có phương trình: 3x 14 2 x 14
Giải phương trình ta được x 14( thoả mãn )
Vậy tuổi của Nam hiện nay là 14 1
Bài 5. Đổi 30 phút = (h) 2
- Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), ĐK x > 0. x
- Thời gian đi từ A đến B là (h) 20 x
- Thời gian đi từ B về A là (h) 15 x x 1 - Theo bài ra ta có PT: + + = 4 20 15 2
Giải phương trình ta được x = 30 ( thoả mãn)
-Vậy độ dài quãng đường AB là: 30 km.
Bài 6. Gọi x(km) là khoảng cách giữa hai bến sông A và B (x > 0) Khi đó: x
Vận tốc của ca nô khi đi từ A đến B là: (km/h) 6 x
Vận tốc của ca nô khi đi từ B về A là: (km/h) 8
Vì vận tốc xuôi – vận tốc ngược = 2 lần vận tốc nước x x Nên ta có pt: - = 2.2 6 8 4x − 3x 96  =  x = 96 (t/m) 24 24
Vậy: Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 96 km. Bài 7.
Gọi số ban đầu là x (đk x  N , x > 999 ) , ta viết được x = abcd , với a, b, c, d là các chữ số, a  0.
TA CÓ: abcd = 1000a + 100b + 10c + d.
Viết thêm vào bên trái và bên phải chữ số đó cùng chữ số 1 thì được một số: 1abc 1
d = 100 000 + 10 000a + 1000b + 100c + 10d + 1
= 100 001 + 10 ( 1000a + 100b + 10c + d ) = 100 001 + 10x. 29
Theo bài ra ta có phương trình : 100 001 + x = 21x
Giải phương trình ta được x = 9091 (tmđk) .
Vậy số tự nhiên ban đầu là 9091
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. HS chép đề vào vở
Gv chiếu bài tập lên màn hình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Hs: hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
HS lên bảng trình bày , HS dưới lớp
- Gv: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa nhận xét .
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức trọng tâm án vào vở . của bài.
4. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại kiến thức về giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Làm lại các bài tập vào vở và làm bài tập
Bài 8. Một xe ôtô khách đi từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 60km/h. Sau
khi nghỉ tại địa điểm B 12 phút xe khách đó quay về A với vận tốc 50km/h, thời gian
tổng cộng (từ lúc xuất phát đến lúc quay trở về địa điểm A) là 9 giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 9. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 280 m. người ta làm một lối đi xung
quanh khu vườn đó, có chiều rộng 2 m. tính các kích thước của vườn, biết rằng phần
đất còn lại trong vườn để trồng trọt là 4256m2.
Bài 10. Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và 3
giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng . tìm phân số ban đầu. 4 30 Ngày soạn: / /20...
TIẾT 16+ 17+ 18. CHỦ ĐỀ 6: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT Ngày giảng Lớp: Sĩ số 8A1: 8A3: 8A4: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Thiết lập bảng giá trị của hàm số bậc nhất.
- Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. 2. Năng lực: Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
- Vận dụng hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất vào giải quyết một số bài toán thực tiễn 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu học tập, phấn các màu 2. Học sinh: Vở, nháp, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT
a) Mục tiêu: Hs được củng cố kiến thức bài 27,28 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi

Câu 1: Nêu khái niệm hàm sô?
Câu 2. Nêu khái niệm mặt phẳng tọa độ ? Đồ thị hàm số?
Câu 3. Nêu khái niệm hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số bậc nhất ?
Câu 4. Nêu các bước vẽ đồ thị hàm số bậc nhất ?
c) Sản phẩm: Hs trả lời câu hỏi đã được chuẩn bị sẵn ở nhà .
d) Tổ chức thực hiện: 31
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hỏi - Yêu cầu - Nhận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. Hs: HĐ cá nhân
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
- HS dưới lớp nhận xét .
- Gv: Gọi HS trả lời từng câu hỏi ( 4 HS)
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh vào vở học
- Gv: Nhận xét chốt kiến thức đã sử dụng để thêm chiều. giải bài
2. Hoạt động 2: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức đã học bài 27,28 để giải bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Làm bài tập 1,2,3,4
Bài 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số nhất? Đối với những hàm số bậc
nhất đó, xác định a,b lần lượt là hệ số của x, hệ số tự do. a) y= 2x-3 b) y= x+4 c) y= 0x- 1 d) y= 4x
Bài 2. Cho hàm số y= ax + 3. Tìm a biết rằng x= 1 thì y= 5.
Bài 3. Cho hàm số y= f(x)= 2
y = f (x) = x + 4 .Tính f(1), f(-1) , f(2) , f(-2)
Bài 4. Vẽ đồ thị hàm số a) y= 2x- 4 b) y= -x+3 c) Sản phẩm
Bài 1. a) Hàm số y=2x-3 là hàm số bậc nhất có a= 2; b= -3
b) Hàm sô y= x+4 là hàm số bậc nhất có a= 1; b= 4
c) Hàm số y= 0x – 1 không phải là hàm số bậc nhất
d) Hàm số y= 4x là hàm số bậc nhất có a=4 ; b= 0
Bài 2. Với x=1 ; y= 5 ta có 5= a.1 +3 suy ra a= 2 Bài 3. Ta có f ( ) 2 1 = 1 +4=5 ; f (− ) 2 1 =(-1) +4= 5 , f (2) 2 =2 +4= 8 , f ( 2 − ) 2 = ( 2 − ) + 4 = 8 32 Bài 4. a) y= 2x- 4 Với x= 0 thì y= -4 Với y=0 thì x= 2
Đồ thị hàm số y= 2x- 4 là đường thẳng
đi qua 2 điểm M(0;-4) và N(2;0 )
b) Với đồ thị hàm số y= -x +3 cho x=0 thì y= 3 cho y=0 thì x= 3
Đồ thị hàm số y= -x+ 3 là đường thẳng
đi qua hai điểm P(0;3) và Q(3:0)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập 1,2,3 - Nhận nhiệm vụ
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Hs: hoạt động
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
Hs: Tại chỗ nhận xét bài của bạn
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần
- Gv: Nhận xét sửa lỗi sai cho HS.
đáp án vào vở học thêm chiều.
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để tự giải các dạng bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: HS làm bài 5,6,7
Bài 5. Vẽ đồ thị hàm số sau: a) y= 2x- 3 b) y= -3x +4
Bài 6. a) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y 3x m đi qua điểm ( A 1;2) .
b) Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x m đi qua điểm ( B 0;3)
Bài 7. Vẽ đồ thị hàm số a) y= 2x-1 b) y= x+2 33
Bài 8.vẽ đồ thị các hàm số sau: a) y=-2x b) y= -2x+2 c) y=x+1 d) y= -x-1 c) Sản phẩm: Bài 5. a) 3 x 0 2 y 3 0 3 Đồ thị hàm số y 2x
3 đi qua 2 điểm 0; 3 và ;0 2 3 0 2 -3 b) 4 x 0 3 y 4 0 Đồ 4 thị hàm số y 2x
3 đi qua 2 điểm 0;4 và ;0 3
Bài 6. a) Để đồ thị hàm số y 3x m đi qua điểm ( A 1;2) thì 2 3 1 m m 2 3 1. Vậy m 1.
b) Đồ thị hàm số y x m đi qua điểm ( B 0;3) nên ta có 3 0 m . Vậy m
3 là giá trị cần tìm. 34 Bài 7. a) Ta có bảng sau: x 1 2 y=2x-1 1 3 b) y=x+ 2 Với x= 0 thì y= 2 Với y=0 thì x= -2
Đồ thị hàm số y= x+2 là đường thẳng đi qua 2 điểm A(0;2) và B(-2;0) Bài 8.
Với x= 0 thì y=0 Với x=1 thì y= -1
Đồ thị hàm số y= -2x là đường thẳng đi qua điểm O(0,0) và A(1,-2) 35 b) y= -2x +2 Với x= 0 thì y=2 Với y=0 thì x= 1
Đồ thị hàm số y= -2x +2 là đường thẳng đi qua hai điểm P(0;2) và Q(1;0) c) y= x+ 1 Với x=0 thì y=1 Với y=0 thì x=-1
Đồ thị hàm số y= x+1 là đường thẳng đi qua 2 điểm (0;1) và (-1;0) d) y= -x -1 Với x= 0 thì y= -1 Với y=0 thì x= -1
Đồ thị hàm số y= -x-1 là đường thẳng đi qua 2 điểm (0;-1) và (-1;0)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. HS chép đề vào vở
Gv chiếu bài tập lên màn hình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Hs: hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
HS lên bảng trình bày , HS dưới lớp
- Gv: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa nhận xét .
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức trọng tâm án vào vở . của bài. 36 3. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại kiến thức về hàm số bậc nhất và cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
- Làm lại các bài tập vào vở. - Làm bài tập :
Bài 9. Cho các hàm số sau, những hàm số nào là hàm số bậc nhất ? Hãy xác định hệ số a, b của chúng.
a) y= 0.x -5 b) y= 1-3x c) y= -0,6 x
d) y= 2.(x −1) + 3 e) y=2x2+1
Bài 10. Vẽ đồ thị các hàm số sau: a) y= -x+2 b) y= 2x+2 c) y= 3x -1 d) y= -x-2 37 Ngày soạn:
TIẾT 19+ 20+ 21. CHỦ ĐỀ 7: HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG Ngày giảng Lớp: Sĩ số 8A1: 8A3: 8A4: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Nhận biết khái niệm hệ số góc của đường thẳng y= ax + b ( a  0 )
- Sử dụng hệ số góc của các đường thẳng để nhận biết và giải thích sự cắt nhau,
trùng nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. 2. Năng lực: Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
- Áp dụng kiến thức vào giải bài tập . 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu học tập, phấn các màu 2. Học sinh: Vở, nháp, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT
a) Mục tiêu: Hs được củng cố kiến thức bài 29 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi

Câu 1. Nêu ĐN hệ số góc của đường thẳng ?
Câu 2. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng cắt nhau, song song , trùng nhau?
c) Sản phẩm: Hs trả lời câu hỏi đã được chuẩn bị sẵn ở nhà .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hỏi - Yêu cầu - Nhận nhiệm vụ 38
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. Hs: HĐ cá nhân
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.

- HS dưới lớp nhận xét .
- Gv: Gọi HS trả lời từng câu hỏi ( 2HS)
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh vào vở học
- Gv: Nhận xét chốt kiến thức đã sử dụng để thêm chiều. giải bài
2. Hoạt động 2: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức đã học bài 29 để giải bài tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Làm bài tập 1,2,3
Bài 1. Tìm hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng có hệ số góc a= 2 và đi qua điểm A(1;5)
Bài 2. Tìm hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng có hệ số góc là 3 và cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng -1
Bài 3. Tìm giá trị của m để đường thẳng y= (m-2)x + 2 ( m  2 ) song song với đường thẳng y= -2x+1
Bài 4. Cho hai hàm số y 3m 1 x 2 và y m 1 x 7 (với m là tham số).
Tìm giá trị của m để hai hàm số trên là hàm bậc nhất và đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau. c) Sản phẩm
Bài 1. Hàm số bậc nhất cần tìm có dạng y= 2x+ b
Vì đường thẳng đi qua điểm A(1;5) nên ta có: 5= 2.1+b suy ra b= 3
Vậy hàm số cần tìm là y= 2x+3 Bài 2.
a= 3 nên hàm số bậc nhất có dạng y= 3x+ b
Vì đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1 nên x=0; y= -1 Ta có : 1= 3.0+b suy ra b= 1
Vây hàm số cần tìm là y= 3x+1
Bài 3. Hai đường thẳng đã cho song song với nhau khi m-2= -2 suy ra m=0 thỏa mã
điều kiện m  2 . Vậy giá trị m cần tìm là m= 0
Bài 4. Các hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi: 1 3m 1 0 m 3 m 1 0 m 1 39
Đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi: 3m 1 m 1 2m 2 m 1 1
Vậy các giá trị của m thoả mãn đồng thời các điều kiện m ;m 1 và m 1 là 3 giá trị cần tìm
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập 1,2,3 - Nhận nhiệm vụ
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Hs: hoạt động
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
Hs: Tại chỗ nhận xét bài của bạn
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần
- Gv: Nhận xét sửa lỗi sai cho HS.
đáp án vào vở học thêm chiều.
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để tự giải các dạng bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: HS làm bài 5,6,7
Bài 5. Cho đường thẳng y m 2 x m 1 d
a) Tìm giá trị của m để đường thẳng d đi qua góc tọa độ.
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có tung độ bằng 3 2 .
c) Tìm giá trị của m để đường thẳng d song song với đường thẳng y 2 2 3 x 2 .
Bài 6. a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 4;1 và song song với đường thẳng y 2x 5.
b) Xác định hàm số y ax b biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm B 1; 2 và cắt
trục Oy tại điểm có tung độ bằng 3 .
Bài 7.Cho 2 đường thẳng d : y m 2 x 3 m 2 và 2 d : y m x 1 m 0 .Tìm m để d d . 40 c) Sản phẩm:
Bài 5.
a) Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O khi m 1 0 hay m 1. Khi đó hàm số là y x
b) Để đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có tung độ bằng 3 2 thì m 1 3 2 hay m 4 2
c) Để đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có tung độ bằng 3 2 thì m 2 2 2 3 và m 1 2 m 2 2 1 và m 1 m 2 2 1 Khi đó hàm số y 2 2 3 x 2 2 2
Bài 6. a) Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng y 2x 5 có dạng : y 2x b b 5 d .
d đi qua điểm A 4;1 nên 2. 4 b 1 b
7 (thoã mãn điều kiện b 5).
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là y 2x 7 .
b) Vì đồ thị của hàm số y ax b luôn đi qua điểm B 1; 2 nên ta có : a b
2 (1). Vì đồ thị của hàm số y ax
b cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 3 nên ta có : b 3 (2).
Từ (1) và (2) suy ra : a 1;b 3 y x 3 . Bài 7. 2 m 2 m d d 3 1 m 1 2 m m 2 0 . m 2
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. HS chép đề vào vở
Gv chiếu bài tập lên màn hình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Hs: hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
HS lên bảng trình bày , HS dưới lớp
- Gv: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa nhận xét .
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức trọng tâm án vào vở . của bài. 41
4. Hướng dẫn về nhà.- Ôn lại cách về hệ số góc của đường thẳng và dấu hiệu nhận
biết 2 đường thẳng cắt nhau, song song và trùng nhau.
- Làm lại các bài tập vào vở.
- Làm bài tập : Bài 8. Cho hàm số y m 1 x m 3 .
a) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số song song với đồ thị hàm số y 2x 1 .
b) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm 1; 4 .
c) Tìm điểm cố định mà đồ thị của hàm số luôn đi qua với mọi m.
LG. a) Hàm số y m 1 x m
3 có đồ thị song song với đồ thị của hàm số m 1 2 y 2x 1 m 1 m 3 1 b) Hàm số y m 1 x m
3 có đồ thị đi qua điểm có tọa độ 1; 4 4 m 1 m 3 m 3
c) Gọi M x ;y là một điểm thuộc đồ thị của hàm số y m 1 x m 3 0 0 Điểm M cố định y m 1 x m 3 đúng với mọi m. 0 0 m x 1 x y 3 0 đúng với mọi m. 0 0 0 x 1 0 x 1 0 0 x y 3 0 y 4 0 0 0
Như vậy ta có điểm cố định cần tìm là M 1;4 . 1
Bài 9: Cho đường thẳng d : y 2m 1 x 2m 3 với m 1 2 d : y m 1 x m với m 1 2
Tìm giá trị của m để:
a) d cắt d b) d song song với d c) d vuông góc với d 1 2 1 2 1 2
Bài 10 : Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau:
a) d đi qua điểm A nằm trên Ox có hoành độ bằng – 3 và song song với đường thẳng d : y 5x 4 1 1
b) d vuông góc với đường thẳng d : y x
2018 và đi qua giao điểm của 2 2 d : y x 3 với trục tung 3
Bài 11: Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau: a) Cắt d : y x
4 tại một điểm nằm trên trục Ox và cắt d : y 5x 3 tại một điểm 1 2 nằm trên trục Oy
b) Đi qua điểm M 2; 3 và chắn trên hai trục tọa độ những đoạn bằng nhau.
Bài 12: Cho đường thẳng d có phương trình là y mx m 1 .
Chứng tỏ rằng khi m thay đổi thì đường thẳng d luôn đi qua một điểm cố định. Tìm điểm cố định ấy. 42 Ngày soạn: / /20...
TIẾT 22+ 23+ 24. CHỦ ĐỀ : 8 CÁCH TÍNH XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ BẰNG TỈ SỐ Ngày giảng Lớp: Sĩ số 8A1: 8A3: 8A4: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Tính xác suất bằng tỉ số kết quả thuận lợi cho cho biến cố và số kết quả có thể trong
trường hợp các kết quả có thể là đồng khả năng. 2. Năng lực: Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
- Áp dụng kiến thức vào giải bài tập các bài tập thực tế. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu học tập, phấn các màu 2. Học sinh: Vở, nháp, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT
a) Mục tiêu: Hs được củng cố kiến thức bài 30,31 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi

Câu 1. Nêu cách tính xác suất bằng tỉ số ?
Câu 2. Việc tính xác suất của một biến cố E trong một hành động hay thực nghiệm
đồng khả năng sẽ gồm những bước nào ?
c) Sản phẩm: Hs trả lời câu hỏi đã được chuẩn bị sẵn ở nhà . 43
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hỏi - Yêu cầu - Nhận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. Hs: HĐ cá nhân
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.

- HS dưới lớp nhận xét .
- Gv: Gọi HS trả lời từng câu hỏi ( 2HS)
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh vào vở học
- Gv: Nhận xét chốt kiến thức đã sử dụng để thêm chiều. giải bài
2. Hoạt động 2: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức đã học bài 30,31 để giải bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Làm bài tập 1,2,3
Bài 1. Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số: a)
Tìm số phần tử của tập hợp D gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số tự nhiên được viết ra. b)
Tìm xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là bội của 9”
Bài 2. Một hộp có 52 cái thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1,2,3..,52
hai thẻ khác nhau thì ghi 2 số khác nhau. 44
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp . Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chữ số tận cùng bằng 5”
b) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số”
c) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có có 2 chữ số với tích các chữ số bằng 6”
Bài 3. Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có ba chữ số:
a) Có bao nhiêu cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên như vậy
b) Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
- “Số tự nhiên được viết ra là lập phương của một số tự nhiên”
- “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho 10” c) Sản phẩm
Bài 1. Tâp hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số tự nhiên được viết ra là: D = 10;11;...; 
99 số phần tử của D là 90
a) Các kết quả thuận lợi của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là bội của 9” là:
18,27,...,99. Do đó có 10 kết quả thuận lợi của biến cố đó. Vì thế xác suất của biến 10 1 cố là: = 90 9 Bài 2.
a) Các kết quả thuận của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chữ số
tận cùng bằng 5” là: 5,15,25,35,45 có 5 kết quả thuận lợi .Xác suất của biến cố đó là 5 : 52
b) Các kết quả thuận của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ
số” là: 10, 11,12,13,...,52 có 43 kết quả thuận lợi .Xác suất của biến cố đó là : 43 52
c) Các kết quả thuận của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có có 2 chữ
số với tích các chữ số bằng 6” là: 16, 61,23,32 có 4 kết quả thuận lợi .Xác suất của biến cố đó là : 4 1 = 52 13 Bài 3.
a) Các số tự nhiên có 3 chữ số là: 100,101,...999 có tất cả 900 số
b) Các kết quả thuận của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là lập phương của một
số tự nhiên” là: 5,6 7,8,9 có 5 kết quả thuận lợi .Xác suất của biến cố đó là 5 1 : = 900 180 45
- Các kết quả thuận của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho 10” là:
100,110,120,...990 có 90 kết quả thuận lợi .Xác suất của biến cố đó là : 90 1 = 900 10
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập 1,2,3 - Nhận nhiệm vụ
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Hs: hoạt động
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
Hs: Tại chỗ nhận xét bài của bạn
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần
- Gv: Nhận xét sửa lỗi sai cho HS.
đáp án vào vở học thêm chiều.
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để tự giải các dạng bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: HS làm bài 4, 5,6
Bài 4. Bạn An thực hiện gieo một con xúc xắc.
a) Liệt kê các kết quả có thể của thực nghiệm trên.
b) Liện kê các kết quả thuận lợi và tính xác suất cho các biến cố sau:
- A “ Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chẵn”
- B “ Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số nguyên tố”
- C “ Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số lớn hơn 3”
Bài 5. Một hộp đựng 20 tấm thẻ ghi số 1,2,..,20. Bạn Nam rút ngẫu nhiên một tấm thẻ
từ trong hộp .Tính xác suất của biến cố sau: a)
A “Rút được tấm thẻ ghi số chẵn” b)
B “Rút được tấm thẻ ghi số nguyên tố” c)
C “Rút được tấm thẻ ghi số chính phương”
Bài 6. Một túi đựng các viên bị giống hệt nhau chỉ khác màu, trong đó có 12 viên bi
màu xanh, 10 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu trắng. Bạn Nam lấy ngẫu nhiên một
viên bi trong túi. Tính xác suất của các biến cố sau:
a) A “ Nam lấy được viên bi màu xanh”
b) B “ Nam lấy được viên bi màu đỏ ” 46
c) C “ Nam lấy được viên bi màu trắng”
d) D “ Nam lấy được viên bi màu xanh hoặc màu đỏ”
e) E “ Nam không lấy được viên bi màu xanh” c) Sản phẩm: Bài 4.
a) Các kết quả của thực nghiệm là : 1,2,3,4,5,6 có 6 kết quả .
b) - Các kết quả thuận lợi của biến cố A “ Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số
chẵn” là: 2,4,6 có 3 kết quả thận lợi .Do đó 3 1 P( ) A = = 6 2
- Các kết quả thuận lợi của biến cố B “ Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số
nguyên tố” là: 2,3,5 có 3 kết quả thận lợi .Do đó 3 1 P(B) = = 6 2
-Các kết quả thuận lợi của biến C “ Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số lớn hơn
2” là: 3, 4, 5, 6 có 4 kết quả thuận lợi .Do đó 4 2 P(C) = = 6 3 Bài 5. a.
Các kết quả thuận lợi của biến cố A “Rút được tấm thẻ ghi số chẵn” là: 2, 4, 10 1
6,...,20 có 10 kết quả thuận lợi . P( ) A = = 20 2 b.
Các kết quả thuận lợi của biến cố B “Rút được tấm thẻ ghi số nguyên tố” 7
là: 2,3,5,7,11,13,19 có 7 kết quả thuận lợi . P(B) = 20
c. Các kết quả thuận lợi của biến cố C “Rút được tấm thẻ ghi số chính phương” 4 1
là: 1,4,9,16 Có 4 kết quả thuận lợi . P(C) = = 20 5 12 2
Bài 6. a) Có 12 kết quả thuận lợi của biến cố A. Vậy P( ) A = = 30 5 10 1
b) Có 10 kết quả thuận lợi của biến cố B. Vậy P(B) = = 30 3 8 4
c) Có 8 kết quả thuận lợi của biến cố C. Vậy P(C) = = 30 15 22 11
d) Có 22 kết quả thuận lợi của biến cố D. Vậy P(D) = = 30 15 18 3
e) Có 18 kết quả thuận lợi của biến cố E. Vậy P(E) = = 30 5
d) Tổ chức thực hiện: 47
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. HS chép đề vào vở
Gv chiếu bài tập lên màn hình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Hs: hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
HS lên bảng trình bày , HS dưới lớp
- Gv: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa nhận xét .
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức trọng tâm án vào vở . của bài.
3. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại cách tính xác suất bằng tỉ số.
- Làm lại các bài tập vào vở.
- Làm bài tập : Bài 7. Chọn ngẫu nhiên một số có hai chữ số. Tính xác xuất của các biến cố sau:
a) A “ Số được chọn nhỏ hơn 30”
b) B “ Số được chọn nhỏ hơn 30”
Bài 8. Trong một phòng có 20 bạn học sinh lớp 8A gồm 8 bạn nam, 12 bạn nữ và 20
bạn lớp 8B gồm 15 nữ , 5 nam. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh trong phòng. Tính xác
suất của các biến cố sau:
a) A “ Chọn một học sinh nam”
b) B “ Chọn một học sinh nam lớp 8B”
c) C “ Chọn một học sinh nữ lớp 8A” 48 Ngày soạn: / /20...
TIẾT 25+26+27. CHỦ ĐỀ 9: MỐI LIÊN HỆ GIỮA XÁC SUẤT THỰC
NGHIỆM VỚI XÁC SUẤT VÀ ỨNG DỤNG Ngày giảng Lớp: Sĩ số 8A1: 8A3: 8A4: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Tính xác suất thực nghiệm trong một số ví dụ có tình huống thực tế
- Ước lượng xác suất của một biến cố bằng xác suất thực nghiệm.
- Ứng dụng trong một số bài toán đơn giản. 2. Năng lực: Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm- Năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
- Vận dụng kiến thức để giải bài tập. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu học tập, phấn các màu 2. Học sinh: Vở, nháp, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT
a) Mục tiêu: Hs được củng cố kiến thức bài 32 để giải toán thành thạo. 49
b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi
Câu 1. Nêu xác suất thực nghiệm của biến cố E?
Câu 2. Nêu mối quan hệ giữa xác suất thực nghiệm và xác suất ?
c) Sản phẩm: Hs trả lời câu hỏi đã được chuẩn bị sẵn ở nhà .
Câu 1. Giả sử trong n lần thực nghiệm hoặc n lần theo dõi ( quan sát) một hiện
tượng ta thấy biến cố E xảy ra k lần. Khi đó xác xuất thực nghiệm của biến cố E bằng
k , tức là bằng tỉ số giữa số lần xuất hiện của biến cố E và số lần thực hiện thực n
nghiệm hoặc theo dõi hiện tượng đó.
Câu 2. Xác suất của biến cố E được ước lượng bằng xác suất thực nghiệm của k E: P(E) 
trong đó n là số lần thực nghiệm hay theo dõi một hiện tượng, k là số lần n biến cố E xảy ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hỏi - Yêu cầu - Nhận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. Hs: HĐ cá nhân
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.

- HS dưới lớp nhận xét .
- Gv: Gọi HS trả lời từng câu hỏi ( 2 HS)
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh vào vở học
- Gv: Nhận xét chốt kiến thức đã sử dụng để thêm chiều. giải bài
2. Hoạt động 2: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức đã học bài 32 để giải bài tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Làm bài tập 1,2,3
Bài 1. Kiểm tra ngẫu nhiên 1000 chiếc ô tô do nhà máy X sản xuất thì có 2 chiếc
không đạt chất lượng. Hãy tính ước lượng xác suất của biến cố A: “một ô tô của nhà
máy X sản xuất không đạt chất lượng”
Bài 2. Trong 500 trẻ sơ sinh chào đời ở tỉnh X người ta thấy 240 bé gái. Hãy tính
ước lượng của xác xuất của biến cố E “Trẻ sơ sinh là bé trai”
Bài 3. Hai bạn An và Bình lần lượt thực hiện việc gieo đồng thời hai con xúc xắc và
mỗi lần gieo sẽ nhận được số điểm bằng tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc. 50
An gieo 50 lần và Bình được gieo 60 lần. An gieo trước và ghi lại kết quả của mình như sau: Sổ điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số lần 2 5 1 6 2 3 4 5 3 4 8 7
Trước khi Bình gieo, hãy dự đoán xem có bao nhiêu lần điểm của Bình nhận được là: a) Một số chẵn b) Một số nguyên tố c) Một số lớn hơn 8 c) Sản phẩm
Bài 1. Trong 1000 lần quan sát ta thấy biến cố A xảy ra 2 lần Do đó xác suấ 2
t thực nghiệm của biến cố A là: = 0,002 = 0,2% 1000
Vậy xác suất của biến cố A được ước lượng là 0,2%
Bài 2. Trong 500 trẻ sơ sinh có số bé trai là: 500-240= 260 bé trai 260
Xác suất thực nghiệm của biến cố E là: P(E) = = 0,52 = 52% 500
Xác suất của biến cố E được ước lượng là 52%.
Bài 3. a) Xác suất thực nghiệm của biến cố “ số điểm nhận được của An là một số chẵn” là :
5 + 6 + 3 + 5 + 4 + 7 = 0,6 = 60% 50
Dự đoán số lần điểm của Bình nhận được là một số chẵn: 60%.60= 36 ( lần)
b) Xác suất thực nghiệm của biến cố “ số điểm nhận được của An là một số nguyên tố” là :
5 +1+ 2 + 5 + 4 + 8 = 0,4 = 40% 50
Dự đoán số lần điểm của Bình nhận được là một số nguyên tố: 40%.60= 24 ( lần)
c) Xác suất thực nghiệm của biến cố “ số điểm nhận được của An là lớn hơn 8” là : 3 + 4 + 8 + 7 = 0,44 = 44% 50
Dự đoán số lần điểm của Bình nhận được là một số lớn hơn 8 là: 44%.60= 28 ( lần)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc. 51
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập 1,2,3 - Nhận nhiệm vụ
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Hs: hoạt động
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
Hs: Tại chỗ nhận xét bài của bạn
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần
- Gv: Nhận xét sửa lỗi sai cho HS.
đáp án vào vở học thêm chiều.
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để tự giải các dạng bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: HS làm bài 4, 5, 6, 7
Bài 4. Thống kê điểm kiểm tra học kì I môn toán của một nhóm 150 học sinh lớp 8
được chọn ngẫu nhiên tại 5 lớp của trường THCS A, thu được kết quả như bảng sau: Số điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số học sinh 10 12 16 20 18 15 20 15 11 13
a) Chọn ngẫu nhiên một học sinh của trường A. Hãy tính xác suất thực nghiệm của các biến cố sau:
• A “ Học sinh đó có điểm nhỏ hơn hoặc bằng 5”
• B “ Học sinh đó có điểm từ 8 đến 10”
b) Hãy dự đoán trong nhóm 100 học sinh lớp 8 chọn ngẫu nhiên từu năm lớp khác nhau của trường A:
• Có bao nhiêu học sinh có điểm không vượt quá 5
• Có bao nhiêu học sinh có điểm từ 8 đến 10
Bài 5. Thống kê số vụ tai nạn giao thông trong hai tháng 3 và 4 của thành phố X
được cho kết quả như bảng sau: Số vụ tai nạn giao 0 1 2 3 4 5 6 7  8 thông xảy ra trong một ngày Số ngày 5 6 16 8 10 7 3 3 2
Từ bảng thống kê trên, hãy dự đoán xem trong bốn tháng 5,6,7 ,8 tới của Thành phố X:
a) Có bao nhiêu ngày có nhiều nhất 3 vụ tai nạn giao thông.
b) Có bao nhiêu ngày có ít nhất 5 vụ tai nạn giao thông 52 c) Sản phẩm:
Bài 4. a) Tổng số học sinh có điểm nhỏ hơn hoặc 5 là: 10+12+16+20+18= 56 (hs) 56
Xác suất thực nghiệm của biến cố A là P( ) A  = 0,37(3)  37% 150
Tổng số học sinh có điểm từ 8 đến 10 là : 15+11+13=39 (hs) 39
Xác suất thực nghiệm của biến cố B là P(B)  = 0, 26 = 26% 150
b) Số học sinh có điểm không vượt quá 5 là: 37%.100= 37 hs
Số học sinh có điểm từ 8 đến 10 là: 26%. 100= 26 ( học sinh) Bài 5.
a) Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Số ngày có nhiều nhất 3 vụ tai nạn giao thông” (5 + 6 +16 + 8) 7 là: = 60 12
Trong bốn tháng 5, 6, 7, 8 tới Thành phố có số ngày nhiều nhất 3 vụ tai nạn giao 7 thông là: .120 = 70 (ngày) 12
b) Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Số ngày có ít nhất 5 vụ tai nạn giao thông” là: (7 + 3 + 3 + 2) 1 = 60 4
Trong bốn tháng 5, 6, 7, 8 tới Thành phố X có số ngày nhiều nhất 3 vụ tai nạn giao 1
thông là: .120 = 30 (ngày ) 4
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. HS chép đề vào vở
Gv chiếu bài tập lên màn hình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Hs: hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
HS lên bảng trình bày , HS dưới lớp
- Gv: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa nhận xét .
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức trọng tâm án vào vở . của bài. 3. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại cách Tính xác suất thực nghiệm trong một số ví dụ có tình huống thực tế
- Làm lại các bài tập vào vở. 53 - Làm bài tập :
Bài 6. Một nhà máy sản xuất laptop tiến hành kiểm tra chất lượng của 2000 chiếc
laptop được sản xuất và thấy có 10 chiếc bị lỗi . Trong một lô hàng 6000 chiếc
laptop . Hãy dự đoán xem có khoảng bao nhiêu chiếc laptop không bị lỗi .
Bài 7. Bảng sau đây thống kê kết quả khảo sát số người thích một bộ phim mới tại 5
quận A, B, C, D của thành phố X Số người khảo sát
Số người thích bộ phim mới Quận Nam Nữ Nam Nữ A 40 45 12 15 B 38 49 13 18 C 30 32 10 9 D 27 25 9 7 E 45 42 13 12 Tổng số 180 192 57 61
a) Chọn ngẫu nhiên một người ở quận A. Ước lượng xác suất của biến cố:
A: “Người được chọn thích bộ phim đó”
b) Chọn ngẫu nhiên một người ở quận E. Ước lượng xác suất của biến cố: B “Người
được chọn không thích bộ phim đó”
c) Chọn ngẫu nhiên 800 người ở thành phố X. Ước lượng trong đó có bao nhiêu
người thích bộ phim đó?
d) Chọn ngẫu nhiên 600 người nữ ở thành phố X. Ước lượng trong đó có bao nhiêu
người thích bộ phim đó? 54 Ngày soạn: / /20...
TIẾT 28+29+ 30. CHỦ ĐỀ 10: BA TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC Ngày giảng Lớp: Sĩ số 8A1: 8A3: 8A4: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Nắm được ba trường hợp đồng dạng của tam giác
- Áp dụng ba trường hợp đồng dạng của tam giác để giải bài tập. 2. Năng lực: Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
- Áp dụng kiến thức để giải bài tập. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu học tập, phấn các màu 2. Học sinh: Vở, nháp, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT
a) Mục tiêu: Hs được củng cố kiến thức bài 33, 34 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi

Câu 1. Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng?
Câu 2. Nêu định lý trường hợp đặp biệt của hai tam giác?
Câu 3. Nêu ba trường hợp đồng dạng của tam giác ? 55
c) Sản phẩm: Hs trả lời câu hỏi đã được chuẩn bị sẵn ở nhà .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hỏi - Yêu cầu - Nhận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. Hs: HĐ cá nhân
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.

- HS dưới lớp nhận xét .
- Gv: Gọi HS trả lời từng câu hỏi ( 3 HS)
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh vào vở học
- Gv: Nhận xét chốt kiến thức đã sử dụng để thêm chiều. giải bài
2. Hoạt động 2: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức đã học bài 33,34 để giải bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Làm bài tập 1,2,3 Bài 1: Cho hình vẽ A
a) ABC có đồng dạng với DEF hay D không? 9 6 4 6
b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác B 12 C E 8 F
Bài 2: Cho tam giác ABC có độ dài các A
cạnh tỉ lệ với 4, 5, 6. Cho biết: D DFEA
CB và cạnh nhỏ nhất của D
EF là 0,8cm. Tính độ dài các cạnh B C E còn lại của F DEF .
Bài 3. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A' B 'C ' . Cho biết
AB = 6cm, BC =10cm CA =14cm và chu vi tam giác A' B 'C ' bằng 45cm. Tính độ dài
các cạnh của tam giác A' B 'C ' . c) Sản phẩm Bài 1. 56 AB AC BC 3 a) Ta có: = = =  ABCD
EF ( .c .cc) DF DE EF 2 C
AB + BC + CA 6 + 9 +12 27 3 b) ABC = = = = C
DE + EF + FD 4 + 6 + 8 18 2 DEF Bài 2. DEFABC nên D
EF cũng có độ dài các cạnh tỉ lệ với 4, 5, 6
Giải sử DE EF DF DE = 0,8cm
Vì ba cạnh của tam giác ABC có độ dài tỉ lệ với 4, 5, 6 nên ta có: DE EF FD = =
= 0,2  EF =1(cm); FD =1,2(cm) 4 5 6 Bài 3. AB BC CA
AB + BC + CA 2 Ta có: ABCA  ' B 'C '  = = = = A' B ' B 'C ' C ' A'
A' B '+ B 'C '+ C ' A' 3
A'B' = 9c ,
m B 'C ' = 15c ,
m A'C ' = 21c . m
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập 1,2,3 - Nhận nhiệm vụ
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Hs: hoạt động
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
Hs: Tại chỗ nhận xét bài của bạn
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần
- Gv: Nhận xét sửa lỗi sai cho HS.
đáp án vào vở học thêm chiều.
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để tự giải các dạng bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: HS làm bài 4, 5,6
Bài 4: Cho tam giác ABC và một điểm O nằm trong tam giác đó. Gọi , P , Q R lần lượt
là trung điểm của các đoạn thẳng O , A O , B OC . a) Chứng minh: PQRABC
b) Cho biết ABC có chu vi bằng 543cm. Tính chu vi PQR 57
Bài 5. Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 24cm AC = 28c .
m Đường phân giác góc A
cắt cạnh BC tại D . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của các điểm , B C trên đường thẳng AD . BM a) Tính tỉ số CN AM DM b) Chứng minh = AN DN
Bài 6. Cho tam giác ABC AC = 8c ,
m AC =16cm . Gọi D E là hai điểm lần lượt
trên cạnh AB AC sao cho BD = 2c , m CE =13c . m Chứng minh rằng a. AEBADC
b. AED = ABC , cho DE = 5cm . Tính BC ? c. A . E AC = A . D AB
Bài 7. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC lấy điểm E , tia AE cắt đường thẳng
CD tại M , tia DE cắt đường thẳng AB tại N , Chứng minh rằng: a) NBCBCM
b) BM CN c) Sản phẩm: Bài 4. AB BC CA
AB + BC + CA 2 Ta có: ABCA  ' B 'C '  = = = = A' B ' B 'C ' C ' A'
A' B '+ B 'C '+ C ' A' 3
A'B' = 9c ,
m B 'C ' = 15c ,
m A'C ' = 21c . m Bài 5. BM BD AB a) Ta có: BM CN (⊥ AD) 6 / /  BMDCND  = = = CN CD AC 7 AM DN BM  b) ABM A
CN ( .cg.c)  = =   AN DM CN Bài 6. A 3 1 6 13 2 B C 58 a. AEBADC( . c g.c) AE AB 1
b) Xét AED và ABC , có: = = và A: chung AD AC 2  AED  ∽ ABC  ( .
c g.c)  AED = ABC AE AD c. Vì AEDABC  =
AE.AC = A . B AD AB AC BN BE BN BE
Bài 7. a. Xét E
DC , có: BN / /CD  =  = (1) CD EC BC EC AB BE BC BE Xét E
CN , có: AB / /CM  =  = (2) CM EC CM EC BN BC Từ (1)(2) 0  =
; B = C = 90  NBC BCM ( . c g.c) BC CM b. 0 0 0 NBC  ∽ B
CM C = M ,C + C = 90  C + M = 90  CHM = 90 1 1 2 2
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. HS chép đề vào vở
Gv chiếu bài tập lên màn hình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Hs: hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
HS lên bảng trình bày , HS dưới lớp
- Gv: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa nhận xét .
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức trọng tâm án vào vở . của bài. 3. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại cách thực hiện phép cộng và phép trừ hai đa thức , tính chất của phép cộng đa thức
- Làm lại các bài tập vào vở. - Làm bài tập : 59
Bài 8: Cho tứ giác ABCD AB = 3cm , A 3 B
BC =10cm , CD =12cm , AD = 5cm, đường
chéo BD = 6cm . Chứng minh rằng: 10 5 a. ABDBCD 6
b. ABCD là hình thang. D 12 C
Bài 9:
Cho tam giác ABC cân tại A M là trung
điểm của cạnh đáy BC . Một điểm D thay đổi trên A
cạnh AB . Lấy một điểm E trên cạnh AC sao cho 2 MB CE = . Chứng minh: BD E a. DBM MCE I 2 D 1 2 b. D
ME đồng dạng với hai tam giác trên 1 H 2
c. DM là phân giác của BDE , EM là phân giác của 3 1 B M C CED
d. Khoảng cách từ M đến DE không đổi khi D thay đổi trên AB Lời giải 2 a) Ta có: MB CE MB CE MC CE =  =  =
; B = C DBM MCE( . c g.c) BD MB BD MB BD CM BD MB BD b) DBM MCE  =  = ME DM ME DM B = M  2  Xét DBM DME , có:   DBM DME( .
c g.c)  DBM MCEDME BM BD =  ME DM  c. DBM D
ME D = D DM là phân giác BDE 1 2 DME M
CE E = E EM là phân giác DEC 2 1
d. Từ M kẻ MH AC, MI DE 60
Ta có M nằm trên phân giác của CED MI = MH , mà MH không đổi.
Vậy MI không đổi khi D thay đổi trên AB . Ngày soạn: / /20...
TIẾT 31+32+33 . CHỦ ĐỀ 11: BA TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC Ngày giảng Lớp: Sĩ số 8A1: 8A3: 8A4: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về ba trường hợp đồng dạng của tam giác. 2. Năng lực: Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ hai đa thức
- Vận dụng các tính chất của phép cộng đa thức trong tính toán. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu học tập, phấn các màu 2. Học sinh: Vở, nháp, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: Luyện tập 61
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức đã học bài 26 để giải bài tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Làm bài tập 1,2,3
Bài 1: Cho tam giác ABC AB = 6c ,
m AC = 9cm , D A
thuộc AC sao cho ABD = C . Tính AD ? D B C
Bài 2: Cho tam giác ABC có AB AC . Đường phân A
giác AD . Lấy điểm E trên cạnh AC sao cho 2 1 CED = BAC E
a. Tìm tam giác đồng dạng với ABC
b. Chứng minh rằng DE = DB B D C
Bài 3: Cho ABC AM là phân giác BAC (M BC ) . A
Kẻ tia Cx thuộc nửa mặt phẳng bờ BC không chứa A 1
sao cho BCx = BAC. Gọi N là giao điểm của Cx và 2 tia AM . Chứng minh: 2 a) BM.MC = MN.MA B 1 C M b) ABM ANC c) Tam giác BCN cân N c) Sản phẩm.
Bài 1. Xét ABD và AC , B có: A:chung   AB BD AD ABD  ∽ AC
B(g.g)  = =  AD = 4cm ABD = C AC CB AB DE DC
Bài 2. a) Ta có: ABCD
EC(g.g)  = (1) AB AC DC AC DC DB b. Xét ABC  , có: A = A  =  = (2) 1 2 DB AB AC AB 62 DE DB Từ (1)(2)  =
DE = DB (đpcm). AB AB Bài 3.
a) Xét BAM và NCM , có:
BAM = MCN; M = M BAM N
CM (g.g)  BM.MC = MN.MA 1 2
b) Từ câu a  ABM = CNM ABM A
NC (g.g ) BM MN c) Từ câu a ta lại có: =  BMN AMC ( . c g.c) MA CA 1
NBM = CAM = BAC 2
Có: NBM = BCN  đpcm.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập 1,2,3 - Nhận nhiệm vụ
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Hs: hoạt động
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
Hs: Tại chỗ nhận xét bài của bạn
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần
- Gv: Nhận xét sửa lỗi sai cho HS.
đáp án vào vở học thêm chiều.
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để tự giải các dạng bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: HS làm bài 4, 5,6
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD , kẻ DH AC H . A B N Gọi 1
M , N, K lần lượt là trung điểm của BC, AH, DH H
a. Tứ giác MNCK là hình gì? M 2 b. Chứng minh ADNDCK K 1 c. DN MN D C 63
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD , qua D kẻ đường N
thẳng cắt AC, A ,
B BC lần lượt tại I , M , N . Chứng minh rằng: a. AIDCIN b. ADM CND A M B
c. AM.CN = A . B AC I 1 d. 2
DI = IN.IM (khó) D C
Bài 6: Cho tam giác ABC ( AB AC ) , phân giác AM . A
Ở miền ngoài tam giác vẽ tia Cx sao cho BCx = BAD .
Gọi N là giao điểm của Cx AM . Chứng minh rằng: M B C a. BM.MC = MN.MA b. ABM ACN N c. BCN cân d. 2 AM = A . B AC M . B MC c) Sản phẩm:
Bài 4.
a) Ta có KN // MC, KN = MC M
NKC là hình bình hành AD AH b) Ta có ADH D
CH(g.g)  = CD DHAD AN 1 1 =  AN = NH =
AH , DK = HK = DH  CD DK 2 2 A = D  1 1
c) Cách 1: Chứng minh H là trực tâm của tam giác
D = N (slt)  N = C  Cách 2: 2 1 1 1  
  DN MN D = C
 KNM = KCM (hbh) 2 1 Bài 5. a) ta có: AIDC
IN(g.g) b) ADM C
ND(g.g)(DAN = CND, N = D) AI AM AI AD c) I
CD, có: AM / /CD  = (Hệ quả ThaLes) mà: = ( AIDCIN) IC CD IC CN 64 AD AM Vậy: =
AM.CN = A . D DC = A . B BC CN DC ID AD d) Xét C
IN , có: AD //CN  = (3) IN CN IM AM AD AM Xét A
DM , có: AM // DC  = (4) . Mà ADM CND   = (5) ID CD CN CD ID IM Từ (3)(4)(5) 2  =
ID = IM.IN IN ID Bài 6. a. BAM N
CM(g g)  BM.MC = MN.MA
b) Từ câu a  ABM = CNM ABM  ∽ ANC(g.g) BM MN c. Từ câu a, có:  =  BMN AMC( . c g.c) MA CM BM MN 1  =  BMN AMC( .
c g.c)  NBM = CAM =
BAC NBM = BCN MA CM 2 AM AB d. AMBA
CN(g g)  =
AM.AN = A . B AC(1) AC AN AM MB AMBCM
N (g g)  =
AM.AN = M . B MC(2) CM MN
Trừ từng vế của (1) và (2) ta được: 2
AM(AN − NM) = AB.AC − MB.MC  AM = AB.AC − MB.MC
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. HS chép đề vào vở
Gv chiếu bài tập lên màn hình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Hs: hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
HS lên bảng trình bày , HS dưới lớp
- Gv: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa nhận xét .
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức trọng tâm án vào vở . của bài. 3. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác .
- Làm lại các bài tập vào vở. 65 - Làm bài tập :
Bài 7: Cho tam giác ABC có các đường cao BE, CF. Chứng minh:
a) AB.AF = AC.AE b) AEF = ABC .
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB > AC, M là điểm tùy ý trên cạnh BC.
Qua M kẻ Mx ⊥ BC và cắt đoạn AB tại I, cắt tia CA tại D a) Chứng minh  ABC MDC. BI BC b) Chứng minh = BM BA
c) CI cắt BD tại K. Chứng minh BI.BA + CI.CK không phụ thuộc vị trí điểm M HD giải C M K D I A B x c) B
IC có IM và CA là 2 đường cao cắt nhau tại D do đó BD cũng là đường cao
mà BD cắt IC tại K do đó BK ⊥ IC nên 0 CKB = 90 Khi đó CIM CBK (g.g) CI CM  = (2 cạnh t/ư) CB CK
CI.CK = CM.CB(2) Từ (1) và (2) BI.BA + CI.CK = BM.BC + CM.BC = BC.(BM + CM) = BC2
Vậy BI.BA + CI.CK không phụ thuộc vào vị trí của M 66 Ngày soạn: / /20...
TIẾT 34+35+36. CHỦ ĐỀ 12: ĐỊNH LÝ PYTATHAGORE VÀ ỨNG DỤNG Ngày giảng Lớp: Sĩ số 8A1: 8A3: 8A4: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Giải thích định lý Pythagore
- Củng cố kiến thức về Định lý Pythagore.
- Tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lý Pythagore
- Giải quyết một số vấn đề trong thực tiễn gắn với việc vận dụng định lý Pythagore 2. Năng lực: Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
- Vận dụng Định lý Pythagore để giải các bài tập. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu học tập, phấn các màu 2. Học sinh: Vở, nháp, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT 67
a) Mục tiêu: Hs được củng cố kiến thức bài 24,25 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi

Phát biểu định lý Pythagore (thuận và đảo ) ?
c) Sản phẩm: Hs trả lời câu hỏi đã được chuẩn bị sẵn ở nhà .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hỏi - Yêu cầu - Nhận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. Hs: HĐ cá nhân
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.

- HS dưới lớp nhận xét .
- Gv: Gọi HS trả lời câu hỏi
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh vào vở học
- Gv: Nhận xét chốt kiến thức đã sử dụng để thêm chiều. giải bài
2. Hoạt động 2: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức đã học bài 35 để giải bài tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Làm bài tập 1,2,3
Bài 1. a) cho tam giác ABC có hai cạnh góc vuông là AB= 4cm , AC= 3cm . Tính
độ dài cạnh huyền BC của tam giác vuông đó
b) Cho tam giác MNP vuông tại M có NP= 10cm, MN= 6cm. Tính MP
Bài 2. Một chiếc tivi màn hình phẳng có chiều rộng và chiều dài lần lượt là 72 cm và
120 cm. Tính độ dài đường chéo của ti vi theo đơn vị inch ( biết 1 inch  2, 54 cm)
Bài 3. Cho tam giác ABC cân ở A. Kẻ BH vuông góc với AC. Biết AH = 3cm, HC =
2cm. Tính độ dài cạnh BC. c) Sản phẩm Bài 1.
a) Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông ABC ta có: 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 4 + 3 = 25 Suy ra BC= 5 cm
b) Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác MNP vuông ta có: 2 2 2
NP = MN + MP 2 2 2 2 2
MP = NP MN =10 − 6 = 64 MP = 8cm 68
Bài 2. Áp dụng định lý Pythagore độ dài đường chéo của ti vi là: 2 2
120 + 72 = 24 34(cm)  55(inch) Bài 3. A 3 H 2 B C
Vì H AC nên AC = AH + HC = 3 + 2 = 5 (cm).
Tam giác ABC cân ở A (gt) nên AB = AC = 5 cm.
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông AHB (vuông tại H), ta có: 2 2 2
AB = AH + HB 2 2 2 2 2
AH = AB AH = 5 − 3 = 16  AH = 16 = 4(cm)
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông BHC (vuông tại H), ta có: 2 2 2 2 2
BC = HC + HB = 2 + 4 = 20 BC = 20(cm)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập 1,2,3 - Nhận nhiệm vụ
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Hs: hoạt động
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
Hs: Tại chỗ nhận xét bài của bạn
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần
- Gv: Nhận xét sửa lỗi sai cho HS.
đáp án vào vở học thêm chiều.
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để tự giải các dạng bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: HS làm bài 4, 5,6,7
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 6cm, AC = 8cm. 69
a) Tính độ dài cạnh BC;
b) Kẻ AH vuông góc với BC ( H BC ). Biết AH = 4,8 cm. Tính độ dài các đoạn BH, CH.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc với BC
( H BC ). Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Tính AB, AH
Bài 6. Cho tam giác ABC nhọn. Kẻ AH vuông góc với BC ( H BC ). Tính chu vi tam
giác ABC, biết AB = 5cm, AH = 4cm, HC = 12 cm.
Bài 7. Có tam giác nào là tam giác vuông trong số các tam giác có độ dài ba cạnh như sau không?
a) 15cm, 8cm, 18cm. b) 21dm, 20dm, 29dm. c) 5m, 6m, 8m. c) Sản phẩm: Bài 4. A 8 6 4,8 B H C
a) Vì tam giác ABC vuông ở A (gt) nên theo định lý Pythagore ta có: 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 6 + 8 = 100  BC = 100 =10(cm)
b) Vì AH BC(gt) nên tam giác AHB vuông tại H. Theo định lý Pythagore, ta có: 2 2 2
AB = AH + BH 2 2 2 2 2
BH = AB AH = 6 − 4,8 = 12,96
BH = 12,96 = 3,6(cm)
Vì H BC (gt) nên BC = BH + HC, do đó HC = BC – BH = 10 – 3,6 = 6,4 (cm) Bài 5. A 20 B 9 H 16 C
Vì H BC BC = BH + HC = 9 + 16 = 25 (cm).
Tam giác ABC vuông ở A (gt) nên theo định lý Py-ta-go, ta có: 2 2 2
BC = AB + AC 2 2 2 2 2
AB = BC AC = 25 − 20 = 225  AB = 225 = 15(cm)
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông AHC (vuông tại H), ta có: 2 2 2
AC = AH + HC 2 2 2 2 2
AH = AC HC = 20 −16 = 144
AH = 144 = 12(cm) 70 Bài 6. A 5 4 H B 12 C
Tam giác AHB vuông ở H (gt) nên theo định lý Py-ta-go, ta có: 2 2 2
AB = AH + BH 2 2 2 2 2
BH = AB AH = 5 − 4 = 9  BH = 9 = 3(cm)
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông AHC (vuông tại H), ta có: 2 2 2 2 2
AC = AH + HC = 4 +12 = 160  AC = 160(cm)
Bài 7. a) Ta có: 182 = 324; 152 + 82 = 225 + 64 = 289 2 2 2
18 15 +8 (vì 324  289)
Nên tam giác đã cho không là tam giác vuông.
b) Ta có: 292 = 881; 212 + 202 = 441 + 400 = 881 2 2 2  29 = 21 + 20 (= 881)
Nên theo định lý Pythagore đảo thì tam giác đã cho là tam giác vuông. c) a) Ta có:
82 = 64; 52 + 62 = 25 + 36 = 61 2 2 2
 8  5 + 6 (vì 64  61)
Nên tam giác đã cho không là tam giác vuông.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. HS chép đề vào vở
Gv chiếu bài tập lên màn hình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Hs: hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
HS lên bảng trình bày , HS dưới lớp
- Gv: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa nhận xét .
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức trọng tâm án vào vở . của bài. 3. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại Định lý Pythagore
- Làm lại các bài tập vào vở. - Làm bài tập : 71
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A
a) Tính độ dài BC nếu AB= 7cm, AC= 24 cm
b) Tính AB biết AC= 5 cm, BC= 13 m
c) Tính AC biết BC= 15 cm, AB= 9 cm
Bài 9. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông trong các trường hợp sau
a) AB= 8cm, AC= 15 cm, BC= 17 cm
b) AB= 29 cm, AC= 21 cm, BC= 20 cm
c) AB= 12cm, AC= 37 cm, BC= 35 cm
Bài 10. Một con thuyền neo ở một điểm cách chân tháp hải đăng 180m. Cho biết
tháp hải đăng cao 25 m. hãy tính khoảng cách từ truyền đến ngọn hải đăng 72 Ngày soạn: / /20...
TIẾT 37+38+39. CHỦ ĐỀ 13: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG. Ngày giảng Lớp: Sĩ số 8A1: 8A3: 8A4: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Giải thích các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng các tam giác. 2. Năng lực: Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
- Vận dụng kiến thức để chứng minh hai tam giác đồng dạng. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu học tập, phấn các màu 2. Học sinh: Vở, nháp, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT
a) Mục tiêu: Hs được củng cố kiến thức bài 36 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi

Câu 1. Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác ?
Câu 2. Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ? 73
c) Sản phẩm: Hs trả lời câu hỏi đã được chuẩn bị sẵn ở nhà .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hỏi - Yêu cầu - Nhận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. Hs: HĐ cá nhân
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.

- HS dưới lớp nhận xét .
- Gv: Gọi HS trả lời từng câu hỏi ( 2 HS)
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh vào vở học
- Gv: Nhận xét chốt kiến thức đã sử dụng để thêm chiều. giải bài
2. Hoạt động 2: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức đã học bài 26 để giải bài tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Làm bài tập 1,2,3
bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH a. Cho HB = 9c ,
m HC =16cm . Tính AH, A , B AC b. Chứng minh rằng: 2 AH = H . B HC ; 2 AB = B . C BH
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), 0
ACB = 30 . Kẻ đường cao AD. a) Chứng minh B
AD đồng dạng với B
CA; từ đó suy ra 2 AB = B . D B . C
b) Cho BD = 2 cm; BC = 32 cm. Tính AD.
c) Tia phân giác của ABC cắt AC tại E. Chứng minh: 2 AB = A . E AC.
Bài 3. Cho tam giác ABC nhọn. Kẻ các đường cao BD CE cắt nhau tại H .
a) Chứng minh ADAC = AE AB . b) Chứng minh ADEABC . c) Chứng minh 2
BH BD + CH CE = BC . c) Sản phẩm. Bài 1. A 20 15 12 B 9 H 16 C 74 a) Xét AHB CHA, có: 0 H = H = 90   1 2   AHB∽ 2 C
HA AH = CH.BH AH =12(c ) m ABH = CAH   b) Ta có: 2 ABH CB
A (g.g)  AB = C . B CH Bài 2. A E C F D B
a) Xét  BAD và  BCA có: 0
BAC = BDA = 90 (gt) ABC là góc chung Suy ra: B  AD∽ B  CA (g-g) Do đó: AB BD 2 =  AB = B .B D C BC AB
b) Ta có: BD = 2cm; BC = 32 cm 2 AB = B .B D C Theo phần a: 2  AB = 2.32  AB = 8(cm)
Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác ABD 2 2 2
AB = BD + AD 2 2  AD = 8 − 2  AD = 60(cm)
Vậy AD = 60(cm) ABC c) 0 EBA = EBC = = 30 2 Xét  BAE và  CAB có: 0 EAB = BAC = 90 0 EBA = BCA = 30 75 Suy ra: B  AE∽ C  AB (g-g) Do đó: AB AC 2 =
AB = AC.AE AE AB Bài 3. A D E H B F C
a) Xét hai tam giác vuông ADB và AEC có A chung ABD
ACE ( cùng phụ với A) AD ABADBAEC (g.g),  =
ADAC = AE AB . AE AC AD AE
b) Từ kết quả câu a)  = AB AC
Xét hai tam goác ADE và ABC có A AD AE chung và =  ADEABC (c.g.c). AB AC b)
Gọi H là giao của AH và BC. AH cắt BC tại F thì AF BC . BHF B
CD là hai tam giác vuông có chung DBC nên BHFBCD (g.g),
tương tự ta cũng có CHF C
BE (g.g), từ đó ta có BH BD = BF BC
CH CE = CF CB . Vậy 2
BH BD + CH CE = BC .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập 1,2,3 - Nhận nhiệm vụ
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Hs: hoạt động 76
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
Hs: Tại chỗ nhận xét bài của bạn
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần
- Gv: Nhận xét sửa lỗi sai cho HS.
đáp án vào vở học thêm chiều.
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để tự giải các dạng bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: HS làm bài 4, 5
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao.
a) Chứng minh  ABC đồng dạng với  HBA. 2 b) Chứng minh AH = BH.CH .
c) Gọi D và E thứ tự là trung điểm của AH và CH. Chứng minh S BH DAB = S CH ECA d) Chứng minh BD ⊥ AE.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường cao AE, phân giác BD
(E BC, D AC) . F là giao điểm của AE và BD. Hãy chứng minh: a) ABC∽ A E C b) B .
D EF = BF.AD . c) Sản phẩm: Bài 4. A _ D _ B C // // H E
a) Xét  ABC và  HBA có: 0
BAC = BHA = 90 (gt) ABC là góc chung
Suy ra:  ABC ∽  HBA(g-g)
b) Xét  HBA và  HAC có: 0
BHA = AHC = 90 ( AH là đường cao)
HBA = HAC (cùng phụ với góc ACB)
Suy ra:  HBA ∽  HAC(g-g) 77 Do đó: AH BH 2 =
AH = BH.CH CH AH 2 2 SBH BH
c) Vì  HBA ∽  HAC (cm ở câu b) => HAB = =   . 2 SAH AH HCA 2 S BH BH
Theo câu b: AH2 = BH.CH => HAB = = S BH.CH CH HCA
Vì AD = DH (gt) => 2AD = AH => SABH = 2.SABD
Tương tự vì HE = CE => 2.SACE = SHCA => S BH DBA = (ĐPCM) S CH ECA
d) Có  DBA ∽  EAC nên DBA = EAC Suy ra: 0
DBA + BAE = EAC + BAE = BAC = 90 Nên BD ⊥ AE Bài 5. B E F A C D a) Xét ABC  và  A E C có: 0 BAC = E A C = 90 C chung  ABC∽ A E C ( g - g) b) Xét BAD  và BEF  có: 0 BAD = E B F = 90 A D B
= EBF ( vì BD là phân giác của B )  B  D A ∽ E B F( g - g) D B AD  =  D
B .EF=AD.BF BF EF
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. HS chép đề vào vở
Gv chiếu bài tập lên màn hình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Hs: hoạt động cá nhân và giải ra nháp. 78
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
HS lên bảng trình bày , HS dưới lớp
- Gv: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa nhận xét .
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức trọng tâm án vào vở . của bài. 3. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
- Làm lại các bài tập vào vở và làm bài tập
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A N có AB = 6c , m AC = 8c .
m Lấy điểm M trên cạnh AC sao cho AM = A . B Kẻ ME BC = . E
a) Chứng minh CM.CA = C . E C . B A
b) Tia BA và tia EM cắt nhau tại N ,
đường thẳng BM cắt CN tại F . Chứng F M minh AMBF
MC và tam giác ACN B E C vuông cân.
c) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác
BFN và tam giác MFC . Hướng dẫn b) Ta có AMBF
MC (g.g ) , mà A
MB vuông cân  FMC vuông cân 0  FCM = 45 A
NC vuông tại A có 0 ANC = 45  ANC vuông cân. 2   c) BNF FMC (gg) S BN BFN  = = 49.   SCM MFC 79 Ngày soạn: / /20...
TIẾT 40+41+42. CHỦ ĐỀ 14: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG. Ngày giảng Lớp: Sĩ số 8A1: 8A3: 8A4: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Giải thích các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng các tam giác. 2. Năng lực: Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
- Vận dụng kiến thức để chứng minh hai tam giác đồng dạng. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu học tập, phấn các màu 2. Học sinh: Vở, nháp, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức đã học bài 26 để giải bài tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Làm bài tập 1,2,3 80
Bài 1. Cho  ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (HBC).
a) Chứng minh:  HBA ∽  ABC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong  ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong  ADB kẻ phân giác DE EA DB FC
(EAB); trong  ADC kẻ phân giác DF (FAC). Chứng minh rằng:   =1 EB DC FA
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH.
a) Chứng minh rằng:  HBA ∽  ABC
b) Gọi M; N lần lượt là trung điểm của BC và AB. Qua B vẽ đường thẳng vuông góc
với BC cắt MN tại I. Chứng minh rằng: IB2 = IM.IN
c) Gọi O là giao điểm của IC và AH. Chứng minh rằng: O là trung điểm của AH C) Sản phẩm Bài 1. A F E B H D C
a) Xét  HBA và  ABC có: 0 AHB = BAC = 90 ; ABC chung
Suy ra :  HBA ∽  ABC (g.g)
b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có: 2 2 2
BC = AB + AC = 2 2 2 12 +16 = 20  BC = 20 cm
Ta có  HBA ∽  ABC (Câu a)  AB AH = 12 AH  = BC AC 20 16  12.16 AH = = 9,6 cm 20 EA DA c) =
(vì DE là tia phân giác của ADB ) EB DB FC DC =
(vì DF là tia phân giác của ADC ) FA DA EA FC DA DC DC   =  = (1) EB FA DB DA DB EA FC DB DC DB DB (1)    =  EA DB FC    =1 (nhân 2 vế với ) EB FA DC DB DC EB DC FA DC Bài 2. 81 D A I O N C B H M
a) Xét ∆HBA và ∆ABC ta có: góc B chung góc BHA = góc BAC = 900
 HBA ∽ ABC (g.g)
b) MN là đường trung bình của ∆ABC => MN // AC mà AB ⊥ AC=> MN ⊥ AB
Xét ∆NIB và ∆BIM ta có: BIM là góc chung 0 INB = IBM = 90
=> ∆NIB ∽∆BIM (g. g) IB IN => = => IB2 = IM.IN IM IB
c) Gọi D là giao điểm của BI và CA
∆BCD có MB = MC ; MI//CD => IB = ID (1) ∆CIB có OH//IB => OH CO = (2) IB CI ∆CID có OA//ID => OA CO = (3) ID CI
Từ (1), (2) và (3) suy ra OH = OA => O là trung điểm của AH
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập 1,2 - Nhận nhiệm vụ
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Hs: hoạt động
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
Hs: Tại chỗ nhận xét bài của bạn
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần
- Gv: Nhận xét sửa lỗi sai cho HS.
đáp án vào vở học thêm chiều.
2. Hoạt động 2: Vận dụng
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để tự giải các dạng bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: HS làm bài 3,4 82
Bài 3. Cho  ABC vuông tại A, có AB = 15cm, AC = 20cm. Kẻ đường cao AH và trung tuyến AM. a) Tính BC, AH; b) Tính BH, CH;
c) Tính diện tích tam giác AHM.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH.
• Chứng minh: ABC đồng dạng với HBA.
• Cho AB = 6 cm, BC = 10 cm. Tính HB.
• Vẽ HE ⊥ AB (E  AB), HF ⊥ AC (F  AC). Chứng minh: AE.AB = AF.AC.
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD . Kẻ D C
DE vuông góc với AC tại E . Gọi P
M , N, P lần lượt là trung điểm của
BC, AE DE . Chứng minh: E M AD AE a. = N DC DE b. ANDDPC A B c. ND NM c) Sản phẩm: Bài 3. A B H M C
a) Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác vuông ABC, ta có:
BC2 = AB2 + AC2 = 152 + 202 = 625 Suy ra: BC = 25cm
Lại có: AH.BC = AB.AC = 2S ABC 83 AB.AC 15.20 Nên AH = = = 12(cm) BC 25
b)Xét hai tam giác ABH và CBA có góc B chung; 0 BAC = AHB = 90 BH AB nên ABH  ∽ CBA (g.g), suy ra = BA BC 2 2 Do đó BH = AB 15 = = 9(cm) . BC 25
Vì vậy CH = BC – BH = 25 – 9 = 16 (cm). BC c) HM = BM – BH = - BH = 12,5 – 9 = 3,5(cm) 2 1 1 2 S
= AH.HM = .12.3,5 = 21(cm ) AHM 2 2 Bài 4. A F 6 E B C H 10 S
Chứng minh ABC ∽ HBA (g.g) Nên được AB2 = BH.BC 2 2  AB 6 HB = = = 3,6 (cm) BC 10
Nên được AH2 = AE.AB và AH2 = AF.BC  AE.AB = AF.AC. Bài 5. A : chung  a) Xét ADE ACD, có:   ADEA
CD(g.g) 0
AED = ADC = 90   AE DE AE AD AN b) Ta có: ADEACD  =  = = AD CD DE DC DP
Chứng minh được:  ANDDNC( . c g. ) c
c) P là trực tâm tam giác CDN CP DN(1)
Tứ giác MNPC là hình bình hành  MN / /PC(2)  MN DN
d) Tổ chức thực hiện: 84
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. HS chép đề vào vở
Gv chiếu bài tập lên màn hình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Hs: hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
HS lên bảng trình bày , HS dưới lớp
- Gv: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa nhận xét .
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức trọng tâm án vào vở . của bài. 3. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại cách thực hiện phép cộng và phép trừ hai đa thức , tính chất của phép cộng đa thức
- Làm lại các bài tập vào vở. - Làm bài tập :
Bài 6: Cho tam giác ABC cân tại A , A
gọi H là trung điểm của BC . Vẽ HE
vuông góc với AC , gọi O là trung điểm
của HE . Vẽ BK vuông góc với AC, BE K
cắt AO tại I I E a. Chứng minh: AHEBCK O b. Chứng minh: A .
E EK = BK.OE B H C
c. Chứng minh: OA BE Lời giải a) Xét AHE BCK , có: 0
AEH = BKC = 90 ; HAE = CBK A
HE∽BCK ( g.g) AE HE OE b) Ta có: AHEB
CK (g.g)  = = BK CK EK AE BK  =  AEOBKE ( . c g.c) EO KE c) Theo câu b, có: 85 0 AEOBKE( .
c g.c)  EBK = EAI ; KBE + EBK = 90 0
KEB + EAI = 90 Ngày soạn: / /20...
TIẾT 43+44+45. CHỦ ĐỀ 15: HÌNH CHÓP TAM GIÁC ĐỀU Ngày giảng Lớp: Sĩ số 8A1: 8A3: 8A4: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Mô tả đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy của hình chóp tam giác.
- Tạo lập hình chóp tam giác đều
- Tính diện tính xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh
của hình chóp tam giác đều. 2. Năng lực: Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
- Tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 86 1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu học tập, phấn các màu 2. Học sinh: Vở, nháp, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT
a) Mục tiêu: Hs được củng cố kiến thức bài 38 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi

Câu 1. Nêu công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều ?
Câu 2.
Nêu công thức tính thể tích của hình hóp tam giác đều ?
c) Sản phẩm: Hs trả lời câu hỏi đã được chuẩn bị sẵn ở nhà .
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hỏi - Yêu cầu - Nhận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. Hs: HĐ cá nhân
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.

- HS dưới lớp nhận xét .
- Gv: Gọi HS trả lời từng câu hỏi ( 2 HS)
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh vào vở học
- Gv: Nhận xét chốt kiến thức đã sử dụng để thêm chiều. giải bài
2. Hoạt động 2: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức đã học bài 38 để giải bài tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Làm bài tập 1,2,3
Bài 1. Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC biết SH= 8cm, AC= 6cm 87
Bài 2. Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.MNP biết SP= 13 cm, IP= 5 cm
Bài 3. Tính thể tích của hình chóp tam giác đều S.ABC, biết cạnh đáy bằng 8 cm, chiều cao 12 cm. c) Sản phẩm Bài 1.
Nửa chu vi đáy của hình chóp tam giác đều S.ABC là: 1 P= .(6 + 6 + 6) = 9 ( cm) 2
Trung đoạn của hình chóp tam giác đều là d= SH= 8cm
Diện tích xung quanh của hình chóp đều S.ABC là: S = 9.8 = 72 (cm2) xp Bài 2.
Tam giác SMP cân có SI MP nên SI là đường trung tuyến của tam giác SMN suy ra MN= 2.MP= 2.5= 10 cm
Nửa chu vi đáy của hình chóp tam giác đều S.MNP là: 1 P= .(10 +10 +10) = 15 ( cm) 2
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông SIP ta có: 2 2 2 2 SI =
SP IP = 13 − 5 = 12 (cm)
Trung đoạn của hình chóp tam giác đều là d= SI= 12cm
Diện tích xung quanh của hình chóp đều S.MNP là: S = 15.12 = 180 (cm2) xp Bài 3.
Tam giác ABC cân có CH ⊥  nên CH là đường trung tuyến của tam giác ABC suy 1 1 ra HA = HB = AB = .8 = 4(cm) 2 2
Tam giác AHC vuông tại H nên 2 2 2
HA + HC = AC ( theo định lý Pythagore) Suy ra 2 2 2 4 + HC = 8 88 Suy ra HC= 48  6,92 cm 1 1 S = A . B CH = .8.6,9 = 27, 6 (cm2) ABC 2 2 1 1 3 V
= SH = .27,6.12 =110, 4(cm ) S . ABC 3 3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập 1,2,3 - Nhận nhiệm vụ
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Hs: hoạt động
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
Hs: Tại chỗ nhận xét bài của bạn
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần
- Gv: Nhận xét sửa lỗi sai cho HS.
đáp án vào vở học thêm chiều.
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để tự giải các dạng bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: HS làm bài 4, 5,6
Bài 4. Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là
10 cm, chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của hình chóp tam giác đều là 12cm.
Bài 5. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy 4 cm và độ dài trung
đoạn bằng 10 cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều
Bài 6. Một kho chứa dạng hình chóp tam giác đều với độ dài cạnh đáy khoảng 12 m
và độ dài trung đoạn khoảng 8m. Người ta muốn sơn bên ngoài cả ba mặt xung quanh
của kho chứa đó và không sơn phần làm cửa có diện tích là 5 2 m . Biết mỗi 2 m sơn
trả 30000 đồng. Cần phải trả bao tiền để hoàn thành việc sơn phủ đó. 89 .
Bài 7. Tính thể tích khối rubik có dạng hình chóp đều . Biết khối rubik này có bốn
mặt là các tam giác đều bằng nhau cạnh 4,7 cm và chiều cao 4 cm; chiều cao của khối rubik bằng 3,9 cm c) Sản phẩm: Bài 4.
Diện tích cung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC là : 1 2 S = .
p d = .(10.3).12 = 180 (cm ) xq 2 Bài 5.
Diện tích cung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC là : 1 2 S = .
p d = .(4.3).10 = 60 (cm ) xq 2
Bài 6. Diện tích xung quanh của kho chứa đó là: 1 2 s = .
p d = .(12.3).8 = 144 (m ) xq 2
Diện tích cần sơn là : 144- 5= 139 ( 2 m )
Số tiền cần phải trả để hoàn thành việc sơn phủ đó là: 139.30000=4170000 đ 1 1 1
Bài 7. Thể tích của khối rubik là : 3
V = .S.h = .( .4,7.4).3,9 = 12, 25 (cm ) 3 3 2
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs 90
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. HS chép đề vào vở
Gv chiếu bài tập lên màn hình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Hs: hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
HS lên bảng trình bày , HS dưới lớp
- Gv: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa nhận xét .
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức trọng tâm án vào vở . của bài.
3. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại kiến thức về hình chóp tam giác đều , công thức tính thể tích và diện tích
xung quanh của hình chóp tam giác đều. - Làm bài tập :
Bài 8. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của:
a) Hình chóp tam giác đều có chiều cao là 98,3 cm ; tam giác đáy có độ dài cạnh là
40 cm và chiều cao 34,6 cm; Chiều cao mặt bên xuất phát từ đỉnh của hình chóp tam giác đều là 99 cm.
b) Hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 120 cm, chiều cao là 68 cm , chiều
cao mặt bên xuất phát từ đỉnh của hình chóp tam giác là 90 cm. Ngày soạn: / /20...
TIẾT 46+ 47+ 48. CHỦ ĐỀ 16: HÌNH CHÓP TỨ GIÁC ĐỀU. Ngày giảng Lớp: Sĩ số 8A1: 8A3: 8A4: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Mô tả đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy của hình chóp tứ giác đều.
- Tạo lập hình chóp tứ giác đều.
- Tính diện tính xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh
của hình chóp tứ giác đều. 2. Năng lực: Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. 91 Năng lực riêng:
- Tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu học tập, phấn các màu
2. Học sinh: Vở, nháp, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT
a) Mục tiêu: Hs được củng cố kiến thức bài 39 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi

Câu 1. Nêu công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều ?
Câu 2.
Nêu công thức tính thể tích của hình hóp tứ giác đều ?
c) Sản phẩm: Hs trả lời câu hỏi đã được chuẩn bị sẵn ở nhà . 92
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các câu hỏi - Yêu cầu - Nhận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. Hs: HĐ cá nhân
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp hs
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
- HS dưới lớp nhận xét .
- Gv: Gọi HS trả lời từng câu hỏi ( 2 HS)
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh vào vở học
- Gv: Nhận xét chốt kiến thức đã sử dụng để thêm chiều. giải bài
2. Hoạt động 2: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức đã học bài 39 để giải bài tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Làm bài tập 1,2,3
Bài 1. Cho một hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 6 cm và độ dài trung
đoạn bằng 7cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đó.
Bài 2.
Một hộp quà lưu niệm có dạng hình chóp tứ giác đều , với độ dài cạnh đáy là
8 cm và chiều cao 9 cm. Tính thể tích của hộp quà đó. 93
Bài 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 7 cm và độ dài
trung đoạn bằng 10 cm. Tính diện tích xung quanh của hình chop tứ giác đó
Bài 4.
Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 3 cm, độ dài cạnh của tứ giác là 5 cm. c. Sản phẩm
Bài 1. Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đó là: 1 2 S
= .(6.4).7 = 84(cm ) Xq 2 1
Bài 2. Thể tích hộp quà lưu niệm đó là: 2 3
V = .8 .9 = 192(cm ) 3
Bài 3. Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác S.ABCD đó là: 1 2 S
= .(7.4).10 = 140(cm ) Xq 2
Bài 4. Thể tích của hình chóp tứ giác đều là: 1 1 2 3 V = S
.h = .5 .3 = 25(cm ) đáy 3 3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập 1,2,3 - Nhận nhiệm vụ
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân 94
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Hs: hoạt động
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
Hs: Tại chỗ nhận xét bài của bạn
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần
- Gv: Nhận xét sửa lỗi sai cho HS.
đáp án vào vở học thêm chiều.
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để tự giải các dạng bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: HS làm bài 5,6,7
Bài 5. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh
đáy là 72 dm, chiều cao là 68 dm, chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của hình
chóp tứ giác đều là 77 dm.
Bài 6. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 12 cm và độ dài
trung đoạn bằng 15 cm . Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều đó.
Bài 7. Kim tự tháp Giza nổi tiếng ở Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều
cao khoảng 147 m và đáy là hình vuông cạnh khoảng 230 m a)
Tính thể tích của kim tự tháp. b)
Đường cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của kim tự thấp đo được dài 186,6 m.
Tính diện tích xung quanh của kim tự tháp Giza. c) Sản phẩm: 1 Bài 5. 2 2 S = S + S
= .(72.4).77 + 72 =16272 (cm ) tp Xq đáy 2 1 1 V= 2 3 V =
S.h = .72 .68 = 117504 (cm ) 3 3 1 Bài 6. 2 S = . p d =
.(12.4).15 = 360 (cm ) xq 2 Bài 7. 1 1
a) Thể tích của kim tự tháp Giza là: đáy 2 3 V = S
.h  .230 .147 = 2592100(m ) đáy 3 3 1
b) Diện tích xung quanh của kim tự tháp Giza là: 2 S
 4. .230 = 85836(m ) xq 2
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. HS chép đề vào vở 95
Gv chiếu bài tập lên màn hình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Hs: hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
HS lên bảng trình bày , HS dưới lớp
- Gv: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa nhận xét .
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức trọng tâm án vào vở . của bài.
3. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều.
- Làm lại các bài tập vào vở. - Làm bài tập :
Bài 8. Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 15 cm và chiều cao 8cm. Tính
thể tích của hình chóp tứ giác đều.
Bài 9: Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học sinh như hình vẽ
a) Tính thể tích không khí trong chiếc lều.
b) Tính diện tích vải lều ( không tính các mép dán), biết chiều cao của mặt bên xuất
phát từ đỉnh của chiêc lều là 3,18 m. Ngày soạn: / /20...
TIẾT 49+ 50+ 51. CHỦ ĐỀ 17: ÔN TẬP HỌC KÌ II Ngày giảng Lớp: Sĩ số 8A1: 8A3: 8A4: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: 96
- Củng cố kiến thức học kì II để chuẩn bị kiểm tra 2. Năng lực: Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
- Áp dụng kiến thức học kì II để giải bài tập 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho Hs.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu học tập, phấn các màu 2. Học sinh: Vở, nháp, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức đã học của học kì II để giải bài tập liên
quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Làm bài tập 1,2,3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Hs: - Lắng nghe Gv giao việc.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập 1,2,3 - Nhận nhiệm vụ
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Hs: hoạt động
- Gv: Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ em
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
Hs: Tại chỗ nhận xét bài của bạn
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần
- Gv: Nhận xét sửa lỗi sai cho HS.
đáp án vào vở học thêm chiều.
2. Hoạt động 2: Vận dụng 97
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học để tự giải các dạng bài tập liên quan
từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: HS làm bài 4, 5,6,7 c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. HS chép đề vào vở
Gv chiếu bài tập lên màn hình.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Hs: hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
- Gv: Theo dõi, đôn đốc HS
Bước 3: Báo cáo, Thảo luận.
HS lên bảng trình bày , HS dưới lớp
- Gv: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa nhận xét .
Bước 4: Kết luận, Nhận định.
- Hs: Ghi chép nhanh, đẹp phần đáp
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức trọng tâm án vào vở . của bài. 3. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại kiến thức học kì II
- Làm lại các bài tập vào vở. - Làm bài tập :