Giáo án dạy thêm vật lý 10 cả năm

Giáo án dạy thêm vật lý 10 cả năm có tóm tắt các lý thuyết, bài tập tự luận và trắc nghiệm có lời giải và đáp án. Giáo án được viết dưới dạng file PDF gồm 177 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

PHẦN I.CƠ HỌC
CHƯƠNG I.ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
§1CHUYỂN ĐỘNG
1.Chuyển động cơ,chất điểm:
a.Chuyển động cơ:
Chuyển động của một vật (gọi tắt chuyển động) sự thay đổi vị trí
của vật đó so với vật khác theo thời gian.
b.Chất điểm:
Một vật chuyển động được coi chất điểm nếu kích thước của rất nhỏ
so với độ dài đường đi (hoặc so với những khoảng cách mà ta đề cập đến)
c.Quỹ đạo:
Tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm chuyển động tạo ra một đường nhất định .đường đó gọi
là quỹ đạo của chuyển động
2. Hệ tọa độ:
Htọa độ gồm hai trục Ox Oy vuông góc với nhau tại O . O gốc tọa
độ .
3. Hệ quy chiếu:Một hệ quy chiếu gồm:
+ Một vật làm mốc,một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc.
+ Một mốc thời gian và một đồng hồ.
BÀI TẬP:
Câu 1: Chọn câu khẳng định ĐNG. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy:
A.Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
B.Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh trái đất.
C.Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D.Trái Đất đứng yện, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
u 2: Trường hp nào sau đây vt có th coicht đim?
A. Ôâtô đang di chuyn trong sân trường
B.Trái Đất chuyn động t quay quanh trc ca nó
C.Viên bi rơi t tng th năm ca toà nhà xung đất
D. Git cà phê đang nh xung ly
u 3: Điu nào sau đây là đúng nhất khi nói v cht đim?
A.Cht đim là nhng vt có kích thước nh
B.Cht đim là nhng vt có kích thước rt nh
C.Cht đim là nhng vt có kích thước rt nh so vi chiu dài quĩ đạo ca vt
D.c phát biu A, B, C đều đúng
Câu 4:Nếu nói " Trái Đất quay quanh Mặt Trời " thì trong câu nói này vật nào được chọn làm vật mốc:
A. Cả Mặt Trời và Trái Đất. B. Trái Đất. C. Mặt Trăng. D. Mặt Trời.
Câu 5: Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?
A. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó.
B. Trái Đất chuyển động quay quanh Mặt Trời.
C. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
D. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.
u 6: H qui chiếu gm có:
A. Vt được chn làm mc B. Mt h ta độ gn vi vt làm mc
C. Mt thước đo và mt đồng h đo thi gian D. Tt c các yếu t k cc mc A, B, C.
u 7: Trong trường hp nào dướ đây vt có th coi là cht đim :
A . Trái Đất chuyn động xung quanh Mt Tri B . Qu bưởi rơi t bàn xung đất
C . Người hành khách đi li trên xe ô tô D . Xe đạp chy trong phòng nh
Câu 8 : Vật chuyển động nào sau đây có thể xem là chất điểm ?
A.Viên đạn súng trường đang bay đến đích. C.Ô tô đang vào bãi đỗ.
B.Vận động viên nhảy cao đang vượt qua xà ngang. D.Diễn viên xiếc đang nhào l ộn.
Câu 9: Một vật được coi là chất điểm nếu:
a.Vật có kích thước rất nhỏ. c.Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật.
b.Vật có khối lượng rất nhỏ. d.Vật có khối lượng riêng rất nhỏ.
Câu 10:Trong các trường hợp sau đây,trường hợp nào xem vật như một chất điểm?
a.tàu hỏa đứng trong sân ga. b.trái đất chuyển động tự quay quanh nó.
c.viên đạn đang chuyển động trong nòng súng. d.một ôtô chuyển động từ Hà Nội đến Hải Phòng.
Câu 11: Mt hành khách ngi trong toa tàu H, nhìn qua ca s thy toa tàu N bên cnh gch lát sân ga
đều chuyn động như nhau. Hi toa tàu nào chy?
a.Tàu H đứng yên, tàu N chy. b.Tàu H chy, tàu N đứng yên.
c.C hai tàu đều chy. d.A,B,C đều sai.
u 12:Trường hp nào dưới đây có th xem vt là cht đim
a.Trái đất trong chuyn động quay quanh mình nó. b.Hai hòn bi lúc va chm nhau.
c.Người nhy cu lúc đang rơi xung nước. d. Máy bay đang bay t M đến Đức
u 13: Trong trường hp nào dưới đây vt có th được coi là cht đim ?
a.Trái Đất chuyn động t quay quanh trc ca nó. b.Hai hòn bi lúc va chm nhau.
c.Người nhy cu lúc đang rơi xung nước. d.Git nước mưa lúc đang rơi.
Câu 14: Hoà nói vi nh: mình đi hoá ra đứng; cu đứng hoá ra đi !” trong câu nói này thì vt
m môc là ai?
A. Hòa. B. Bình.
C. C Hoà ln Bình. D. Không phi Hoà cũng không phi Bình.
u 15: Phát biu nào sau đây là đúng nht khi nói v chuyn động cơ?
a.Chuyn động cơ là s di chuyn ca vt
b.Chuyn động cơ hc là s thay đổi v trí t nơi này sang nơi khác
c.Chuyn động cơ hc là s thay đổi v trí ca vt này so vi vt khác theo thi gian
d.Các phát biu A, B, C đều đúng
u 16: Phát biu nào sau đây sai.
A. S thay đổi v trí ca mt vt so vi vt khác gi là chuyn động cơ hc.
B. Đứng yên có tính tương đối.
C. Nếu vt không thay đổi v trí ca nó so vi vt khác thì vt đứng yên.
D. Chuyn động có tính tương đối.
Câu 17: Lúc 7 gi 30 phút sáng nay, đoàn đua xe đạp đang chy trên đường quc l 1, cách Tuy Hoà
50Km”.Việc xác định v trí ca đoàn đua xe nói trên còn thiếu yếu t gì?
A.Mc thi gian. B.thước đo và đồng h
C. Chiu dương trên đường đi. D.Vt làm mc.
u 18: Điu nào sau đây là không đúng khi nói v mc thi gian?
a.Mc thi gian luôn luôn được chn là lúc 0 gi
b.Mc thi gian là thi đim dùng để đối chiếu thi gian trong khi kho sát mt hin tượng
c.Mc thi gian là thi đim bt k trong quá trình kho sát 1 hin tượng
d.Mc thi gian là thi đim kết thúc 1 hin tượng
Câu 19: Trường hp nào dưới đây có th coi chiếc máy bay là 1 cht đim?
A. Máy bay đang chy trên sân bay
B. Máy bay đang bay t Hà Ni đi Sài Gòn
C. Máy bay đang bay th nghim
D. Chiếc máy bay trong quá trình h cánh xung sân bay
Câu 20: Một ô tô khởi hành lúc 7 giờ. Nếu chọn mốc thời gian là 5 giờ thì thời điểm ban đầu là:
a.t
0
= 7giờ
b.t
0
= 12giờ
c.t
0
= 2giờ
d.t
0
= 5giờ
Câu 21: Để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm không gian, tại sao người ta không chọn hệ
quy chiếu gắn với Trái Đất ?
a.Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất có kích thước không lớn.
b.Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không thông dụng.
c.Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không cố định trong không gian.
d.Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không thuận tiện.
Câu 22:Mt vt được xem là chuyn động khi
a.v trí ca nó thay đổi.
b.thay đổi v trí so vi vật mốc theo tht gian.
c.có s di chuyn.
d.v trí ca các vt thay đổi.
§2.CHUYN ĐỘNG THNG ĐỀU
1.Chuyển động thẳng đều:
a. Tốc độ trung bình:
Tốc độ trung bình là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
Trong đó: v
tb
là tốc độ trung bình(m/s)
s là quãng đường đi được (m)
t là thời gian chuyển động (s)
b.Chuyển động thẳng đều :
Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như
nhau trên mọi quãng đường.
c. quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều:
Trong chuyển động thẳng đều quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t
tb
s
v
t
=
s = v
tb
t = vt
2.phương trình chuyển động thẳng đều:
x = x
0
+ s = x
0
+ vt
Trong đó: x
0
là tọa độ ban đầu (km)
x là tọa độ lúc sau (km)
BÀI TẬP:
Câu 1: Chọn câu phát biểu ĐNG. Trong chuyển động thẳng đều thì :
A. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v.
B. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v.
C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Câu 2: Cùng mt lúc ti hai đim A B ch nhau 10 km hai ô chy cùng chiu nhau trên đưng
thng t A đến B. vn tc ca ô chy t A 54 km/h ca ô tô chy t B48 km/h. chn
A làm mc, chn thi đim xut phát ca 2 xe ô m mc thi gian chn chiếu chuyn
động ca 2 ô tô làm chiu dương. Phương trình chuyn động ca 2 ô trên s như thế nào?
A.Ô tô chy t A : x
A
= 54t Ô tô chy t B: x
B
= 48t + 10
B.Ô tô chy t A : x
A
= 54t +10 Ô tô chy t B: x
B
= 48t
C.Ô tô chy t A : x
A
= 54t Ôchy t B: x
B
= 48t - 10
D.Ô tô chy t A : x
A
= -54t Ô tô chy t B : x
B
= 48t
u 3. Chuyn động thng đều là chuyn động có
A. Gia tc bng không.
B. Vn tc thay đổi theo thi gian.
C. Quãng đường đi đưc là hàm bc hai theo thi gian
D. Phương trình chuyn động à hàm bc hai theo thi gian.
u 4: Mt vt chuyn động thng đều trong 6h đi được 180km,khi đó tc độ ca vt là:
A. 900m/s B. 30km/h C. 900km/h D. 30m/s
u 5: Phương trình chuyn động thng đều của vật được viết là:
a.S = vt b.x = x
0
+ vt c.x = vt d.Mt phương trình khác
u 6: Công thc nào sau đây đúng vi công thc đường đi trong chuyn động thng đều?
a. s = vt
2
. b. s = vt . c. s = v
2
t . d.
v
s
t
=
.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây nói đến vận tốc trung bình:
A.Vận tốc của người đi bộ là 5 km/h.
B.Khi ra khỏi nòng súng, vận tốc của viên đạn là 480 m/s.
C.Số chỉ của tốc kế gắn trên xe máy là 56 km/h.
D.Khi đi qua điểm A, vận tốc của vật là 10 m/s.
u 8: Trong chuyn động thng đều , nếu quãng đường không thay đổi thì :
A.Thi gian và vn tc là hai đại lượng t l thun vi nhau.
B.Thi gian và vn tc là hai đại lượng t l nghch vi nhau.
C.Thi gian và vn tc luôn là 1 hng s .
D.Thi gian không thay đổi và vn tc luôn biến đổi .
Câu 9: Mt ô chuyn động t A đến B. Trong na đon đường đầu, xe chuyn động vi tc độ 14 m/s.
Trong na đon đường sau xe chuyn động vi tc độ 16 m/s. Hi tc độ trung bình ca xe trên
đon đường AB là bao nhiêu?
a.7,46 m/s. b.14,93 m/s. c.3,77 m/s. d.15 m/s.
hướng dẫn:v
tb
= s/t = s
1
+ s
2
/t
1
+ t
2
mà s
1
= s
2
= s/2
v
1
= s
1
/t
1
t
1
= s
1
/v
1
v
2
= s
2
/t
2
t
2
= s
2
/v
2
v
tb
= s/(s
1
/v
1
+s
2
/v
2
)
câu 10 :Khi vt chuyn động thng đều thì
a. quãng đưng đi được t l thun vi vn tc.
b. Ta độ x t l thun vi vn tc.
c. Ta độ x t l thun vi thi gian chuyn động.
d. vectơ vận tốc của vật không đổi theo thời gian.
câu 11 :Chuyn động ca vt nào dưới đây có thchuyn động thng đều?
A. Mt xe đạp đang đi trên mt đon đường nm ngang.
B. Mt hòn bi lăn trên mt máng nghiêng.
C. Mt hòn đá được m thng đứng trên cao.
D. Mt cái pit-tông chy đi, chy li trong mt xi lanh.
Câu 12: Hãy chỉ ra câu không đúng:
A.Quỹ đạo chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
B.Tốc độ thẳng trung bình của chuyển động thẳng đềutrên mọi đoạn đường là như nhau.
C.Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lthuânvới khoảng thờI gian
chuyển động.
D.Chuyển động đi lại của pittông trong xilanh là chuyển động thẳng đều.
Câu 13: Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào:
A. chiều chuyển động. B. chiều dương được chọn.
C. chuyển động là nhanh hay chậm . D. câu A và B.
u 14: Điu nào sau đây là đúng khi nói đến đơn v vn tc?
A. m/s C. s/m B. km/m D. Các câu A, B, C đều đúng
Câu 15 : chỉ ra câu sai : Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau :
A.Quỹ đạo là đường thẳng.
B.T ốc đ ộ trung bình trên mọi quảng đường là như nhau.
C.Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
D.Vật đi được những quảng đường bằng nhau trong những khoảng thời gianbằng nhau bất kì
u 16: Điu nào sau đây là đúng vi chuyn động thng đều?
A. Qu đạo là mt đưng thng, tc độ trung bình như nhau trên mi quãng đường
B. Véc tơ vn tc không đổi theo thi gian
C. Qu đạo mt đường thng trong đó vt đi được nhng quãng đường như nhau trong khong
thi gian bng nhau bt k.
D. Các phát biu A, B, C đều đúng
Câu 17: Hai xe ôtô xut phát cùng lúc t hai bến A B cách nhau 10km ngược chiều.Xe ôtô th nht
chuyn động t A vi vn tc 30km/h đến B. Xe th hai chuyn động t B v A vi vn tc
40km/h.Chn gc to độ ti A, gc thi gian lúc 2 xe xut phát, chiu dương t A đến B.
Phương trình chuyn động ca 2 xe là:
A.
1
x
= 30t ; x
2
= 10 + 40t ( km ). B.
= 30t ; x
2
= 10 - 40t ( km ).
C.
1
x
=10 30t ; x
2
= 40t (km ). D.
=10 + 30t ; x
2
= 40t (km ).
Câu 18:Điều nào sau đây là sai với vật chuyển động thẳng đều?
a.quỹ đạo là đường thẳng,vận tốc không thay đổi theo thời gian.
b.vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian.
c.vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoãng thời gianbằng nhau bất kì.
d.vectơ vận tốc của vật thay đổi theo thời gian.
Câu 19 :Đồ th vn tc thi gian ca chuyn động thng đều có dng :
A.Đường thng qua gc to độ B.Parabol
C.Đường thng song song trc vn tc D.Đường thng song song trc thi gian
Câu 20 :Hai thành ph A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 ô tô khi hành t hai thành ph đó hướng
v nhau. Xe t A vn tc v
1
= 60km/h, xe kia có vn tc v
2
= 40 km/h. Hi 2 ô s gp nhau
c my gi ? ti v trí cách B bao nhiêu km ?
A.9h30ph; 100km B.9h30ph; 150km C.2h30ph; 100km D.2h30ph; 150km
HD : chn gc to độA, chiu dương t A đến B.Gc thi gian lúc 7h
Ptcđ : x
1
= 60t ; x
2
= -40t +250
Hai xe gp nhau : x
1
= x
2
60t = -40t +250
t = 2.5h ; x = 150km.
t=7+2.5= 9h30ph; cách B 100 km
Câu 21: Phương trình của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 3,2 + 45t (x đo bằng km và t đo bằng h)
Chất điểm đó xuất phát từ đỉem nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 3,2km/h.
B. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 45km/h.
C. Từ diểm O, với vận tốc 45km/h.
D. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 3,2km/h.
Câu 22: Mt vt chuyn động thng đều theo trc Ox phương trình to độ x = x
0
+ v.t (vi x
0
0,
v≠0). Điu nào sau đây là chính xác?
a.Ta độ ca vt có giá tr không đổi theo thi gian.
b.Ta độ ban đầu ca vt không trùng vi gc to độ.
c.Vt chuyn động theo chiu dương ca trc to độ.
d.Vt chuyn động ngược vi chiu dương ca trc to độ.
Câu 23: Hãy nêu đầy đủ các tính chất đặc trưng cho chuyển động thẳng đều của một vật.
A. Vật di được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
B. Vectơ vận tốc của vật có độ lớn không đổi, có phương luôn trùng với quỹ đạo hướng theo
chiều chuyển động của vật.
C. Quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.
D. Bao gồm các đặc điểm nêu trong các câu b và c.
u 24: Hãy chn câu SAI
a.Chuyn động thng đều là chuyn động thng vi vn tc có chiu không đổi.
b.Chuyn động thng đều đồ th vn tc theo thi gian mt đưng thng song song vi
trc hoành Ot.
c.Chuyn động thng đều có vn tc tc thi không đổi.
d.Trong chuyn động thng đều, đồ th ca to độ theo thi gian là đường thng.
Câu 25: Đồ tho sau đây đúng cho chuyn động thng đều?
Câu 26: Hai xe cùng chuyn động trên đường thng vi vn tc xe th nht 60 km/h ,xe th hai
40km/h.Tìm vn tc ca xe th nht đối vi xe th hai trong hai trường hp:
a.Hai xe chuyn động cùng chiu.
b.Hai xe chuyn động ngược chiu.
GII
a) v= 20km/h
b) v= 100 km/h
Câu 27 :Đồ thị toạ độ thời gian của phương trình chuyển động thẳng đều x = 5 + 10t là 1đường thẳng :
A. đi qua gốc toạ độ. B. cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5.
C.cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5. D. Song song với trục tung hoặc trục hoành.
Câu 28: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t ( x đo bằng
km, t đo bằng giờ ) chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h
C. Từ điểm O, với vận tốc 5 km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.
u 29: T thc tế hãy xem nhng trường hp dưới đây qu đạo chuyn động ca vt là đường thng?
a.Mt hòn đá được ném theo phương ngang.
b.Mt ô tô đang chy trên quc l 1 theo hướng Hà Ni TP H Chí Minh
c.Mt viên bi rơi t độ cao 2m
d.Mt t giy rơi t độ cao 3m
Câu 30:Chn câu sai. Chuyn động thng đều là chuyn động có:
a.Qu đạo là đường thng.
b.ctơ vn tc không đổi theo thi gian và luôn vuông góc vi qu đạo chuyn động ca vt.
c.Vt đi được nhng quãng đường bng nhau trong nhng khong thi gian bng nhau bt kì.
d.Gia tc luôn bng không.
Câu 31: Phương trình to độ ca mt chuyn động thng đều trong trường hp gc thi gian đã chn
không trùng vi đim xut phát (t
0
# 0) là:
A. s = vt B. s =s
o
+vt C. x = x
o
+ v(t-t
o
) D. x = x
o
+ vt
Câu 32: Khi chuyển động vectơ vận tốc của vật cho biết:
A.Phương và tốc độ nhanh chậm chuyển động.
B.Chiều và tốc độ nhanh hay chậm của chuyển động.
D.Phương, chiều chuyển động.
D..Phương, chiều và tốc độ nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 33:Đồ th vn tc ca mt chuyn động thng đều t gc to độ, chuyn động theo chiu dương, biu din
trong h trc (vOt) s có dng:
A.Mt đường thng dc lên
0 t 0 t 0 t 0 t
A. v B. S C. x D. v
x
t
0
v
t
0
v
t
0
x
t
0
B. Mt đường thng song song trc thi gian
C. Mt đường thng dc xung
D.Mt đường thng xut phát t gc to độ, dc lên
Câu 34:Phương trình ca mt vt chuyn động thng có dng: x = 3t + 4 (m; s)
Vy vt s chuyn động theo chiu nào trên qu đạo?
A. Chiu dương trong sut thi gian chuyn động
B. Chiu âm trong sut thi gian chuyn động
C. Đổi chiu t dương sang âm lúc t= 4/3
D.Đổi chiu t âm sang dương khi x= 4
Câu 35:Mt vt chuyn động thng đều vi vn tc v= 2m/ s. Và lúc t= 2s thì vt to độ x= 5m. Phương trình
to độ ca vt là
A. x= 2t +5
B. x= -2t +5
C. x= 2t +1
D. x= -2t +1
GII: Thế t= 2 vào các lưa chn xem la chn nào cho giá tr x= 5
Câu 36 :Trong các đồ th vt dưới đây, đồ th nào mô t chuyn động thng đều ngược chiu trc to độ :
Câu 37 : Hai ô tô đang chuyn động vi vn tc 5m/s thì người ngi trong xe thy các git nước mưa rơi xung to
thành nhng vch làm vi phương thng đứng mt góc 30
o
. Độ ln ca vn tc rơi ca các git mưa và hướng vch
ca chúng trên ca kính ôtô là :
a.10m/s; hướng v phía trước
b.10m/s; hướng v phía sau
c.8.7m/s; hướng v phía trước
d.8.7m/s; hướng v phía sau
HD : vn tc tương đối ca git mưa đối vi ô tô :
Theo hình v : tg30
0
= v
2
/v
1
v
1
=v
2
/tg30
0
=8.7m/s
a
b
c
d
V
12
V
2
V
1
00
00
ay
v v v v
vv
a h a
t t t t t t

= = = =
v = v
0
+ at
§3.CHUYN ĐỘNG THNG BIN ĐỔI ĐỀU
I. ĐỘ LỚN CỦA VẬN TỐC TỨC THỜI:
Vận tốc tức thời đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh hay
chậm của chuyển động tại một thời điểm nào đó.
s
v
t
=
Trong đó : v là vận tốc tức thời (m/s)
∆s là quãng đường rất ngắn (m)
∆t là thời gian rất nhỏ (s)
II.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU:
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều,độ lớn của vận tốc tức thời hoặc tăng đều,hoặc giảm đều theo
thời gian.
1.Khái niệm gia tốc:
Gia tốc của chuyển động là đại lượng xác định bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc ∆v
khoảng thời gian vận tốc biến thiên ∆t.KH là a :
Trong đó: a là gia tốc(m/s
2
)
∆v là độ biến thiên vận tốc(m/s)
∆t là độ biến thiên thời gian(s)
2.Công thức tính vận tốc:
Trong đó : v
0
là vận tốc đầu (m/s)
v là vận tốc sau(m/s)
t là thời gian chuyển động(s)
3.Công thức tính quãng đường đi được:
Trong đó : s là quãng đường đi được(m) s = v
o
t +
at
2
4.Công thức liên hệ giữa gia tốc,vận tốc và quãng đường:
v
2
- v
0
2
= 2as
5.Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều:
Trong đó : x
0
là tọa độ ban đầu(m)
x là tọa độ lúc sau (m)
x = x
o
+ v
o
t +
at
2
6.Những đặc điểm của chuyển động thẳng biến đổi đều:
- Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều :
+ Gia tốc a cùng chiều với các véctơ vận tốc v
o
,v
+ Tích số a.v >0
- Trong chuyển động thẳng chậm dần đều:
+ Gia tốc ngược chiều với các véctơ vận tốc v
o
,v
+ ch số a.v < 0
III.THÍ DỤ:
1. Mt đoàn tàu ri ga chuyn động thng nhanh dn đều. Sau 0,5phút tàu đạt c độ 15 km/h.
a.Tính gia tc ca đoàn tàu.
b.Tính quãng đường mà tàu đi được trong 0,5 phút đó.
c. Tính quãng đường mà tàu đi được trong 1 phút .
Gii
a.tính gia tốc của đoàn tàu:
2
0
10
4,17 0
0,14 /
30
vv
a m s
tt
= = =
b.quãng dường mà tàu đi được trong 0,5 phút :
( )
2
2
1 0 1 1
11
0 0,14. 30 63
22
S v t at m= + = + =
c.quãng đường mà tàu đi được trong 1 phút :
( )
2
2
2 0 2 2
11
0 0,14. 60 252
22
S v t at m= + = + =
2.Mt ôtô đang chuyn động vi vn tc là 54km/h thì hãm phanh,sau 30s thì ôtô dng li hn.
a.Tính gia tc của ô tô ?
b. Tính quãng đường mà ôtô đi được ?
c. Tính quãng đường ôtô đi được sau khi hãm phanh được 10s?
Gii
a.tính gia tốc của ô tô:
2
0
10
0 15
0,5 /
30
vv
a m s
tt
= = =
b.quãng dường mà ôđi được :
( )
2
2
1 0 1 1
11
15.30 ( 0,5). 30 225
22
S v t at m= + = + =
Tóm tắt
v
0
= 0
v = 15km/h = 4,17m/s
t
1
= 0,5 phút = 30 s
t
2
= 1 phút = 60s
Tính a.gia tốc a ?
b.quãng đường s
1
?
c. quãng đường s
2
?
Tóm tắt
v
0
= 54km/h = 15m/s
v = 0
t
1
= 30 s
t
2
= 10s
Tính a.gia tốc a ?
b.quãng đường s
1
?
c. quãng đường s
2
?
c.quãng đường mà ô tô đi được sau khi hãm phanh được 10s :
( )
2
2
2 0 2 2
11
15.10 ( 0,5). 10 125
22
S v t at m= + = + =
BÀI TẬP:
u 1:Mt đoàn tàu ri ga chuyn động thng nhanh dn đều. Sau 1 phút u đạt tc độ 40 km/h.Tính gia
tc và quãng đường đoàn tàu đi được trong 1 phút đó.
a. 0,1m/s
2
; 300m b. 0,3m/s
2
; 330m c.0,2m/s
2
; 340m d.0,185m/s
2
; 333m
Gii
a)
2
3
0
0
/185,0
60
1
.
3600
10.40
sm
tt
vv
a ==
=
b)
( )
2
2
0
60.815,0
2
1
2
1
=+= attvS
=333m
u 2: Thi gian cn thiết để tăng vn tc t 10 m/s đến 40 m/s ca mt chuyn động có gia tc 3m/s là:
.10as
10
.
3
bs
40
.
3
cs
50
.
3
ds
u 3: Phương trình chuyn động ca mt cht đim là x = 10t + 4t
2
. Tính vn tc ca cht đim lúc t =
2s.
A. 16m/s B. 18m/s C. 26m/s D. 28m/s
u 4. Mt ôtô bt đầu chuyn động nhanh dn đều sau 5s vn tc la10 m/s.Tính quãng đường mavt đi
được:
A. 200m B. 50m C. 25m D. 150m
Câu 5: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 100s tàu đạt tốc độ 36km/h. Gia tốc
quãng của đoàn tàu đi được trong 1 phút đó
A. 0.185 m 333m/s B. 0.1m/s
2
500m
C. 0.185 m/s 333m D. 0.185 m/s
2
333m
Câu 6: Một đoàn tàu tăng tốc đu đặn t 15m/s đến 27m/s trên mt quãng đường dài 70m.Gia tc thi
gian tàu chy là :
A. 3.2 m/s
2
; 11.67s B. 3.6 m/s
2
; - 3.3s C. 3.6 m/s
2
; 3.3s D. 3.2 m/s
2
; - 11.67s
Câu 7 : Mt ôtô chuyn động vi vn tc 36km/h. Ôtô đi được 5s thì đạt tc độ 54km/h. Gia tc ca ôtô là
A. 1m/s
2
. B. 2m/s
2
. C. 3m/s
2
. D.4m/s
2
.
u 8. Mt ôtô đang chuyn động vi vn tc 10 m/s thì bt đầu chuyn động nhanh dn đều. Sau 20s
ôtô đạt vn tc 14m/s. Sau 40s k tc tăng tc, gia tc và vn tc ca ôtô ln lượt là:
A. 0,7 m/s
2
; 38m/s. B. 0,2 m/s
2
; 8m/s. C. 1,4 m/s
2
; 66m/s. D. 0,2m/s
2
; 18m/s.
u 9: Thi gian để tăng vn tc t 10m/s lên 30m/s vi gia tc 2m/s
2
là :
a.10s. b.20s. c.30s. d.400s.
Câu 10: Mt ôtô chuyn động thng nhanh dn đều .Sau 10s,vn tc ca ôtô tăng t 4m/s đến 6 m/s
.Quãng đường s mà ôđã đi được trong khong thi gian này là bao nhiêu ?
A. s=100m B. s=50m C.s=25m D. s=500m
Câu 11: Mt xe la bt đầu ri khi ga chuyn động thng nhanh dn đều vi gia tc 0,1 m/s
2
.
Khong thi gian t để xe la đạt được vn tc 36 km/h là bao nhiêu ?
A. t=360s B.t=200s C. t=300s D. t=100s
Câu 12: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36 km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết
rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ôtô đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là:
A). 1 m/s
2
B). 0,1 m/s
2
C). 1cm/s
2
D). 1 mm/s
2
u 13: Một đoàn u rời ga chuyển đđộng nhanh dần đđều với gia tốc a= 0,1m/s
2
. Hỏi tàu đđạt vận tốc
bằng bao nhiêu khi đđược S=500m
A. 10m/s B. 20 m/s C. 40 m/s D. 30 m/s
u 14. Mt ôtô bt đầu chuyn động nhanh dn đều sau 10s vn tc 20 m/s.Tính quãng đường vt
đi được:
A. 200m B. 50m C. 100m D. 150m
câu 15: Một ôtô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc 5m/s,sau 30s vận tốc của ôtô đạt
8m/s.Độ lớn gia tốc của ôtô nhận giá trị nào sau đây?
a. a = 0,1m/s
2
. b. a = -0,5m/s
2
. c. a = 0,2m/s
2
. d. a = 0,3m/s
2
.
u 16: Mt đoàn u đang chy vi vn tc 36km/h thì m phanh, chuyn động chm dn đều sau
30s thì dng hn. Độ ln gia tc ca đoàn tàu có th nhn giá tr nào sau đây:
A. 0,33m/s
2
B. 180m/s
2
C. 7,2m/s
2
D. 9m/s
2
u 17. Mt ôtô đang chuyn động vi vn tc là36km/h thì hãm phanh,sau 20s thì ôtô dng li hn.Gia
tc và quãng đường mà ôtô đi được là:
A. - 1m/s
2
;100m B. 2 m/s
2
; 50m C. -0,5 m/s
2
;100m D.1m/s
2
;100m
u 18 : Mt đoàn u đang chy vi tc độ 54km/h thì hãm phanh chuyn động thng chm dn đều vi
gia tc
2
/1,0 sm
để vào ga. Sau 2phút tàu dng li n ga, quãng đường mà tàu đi được là:
A. 1794m B. 2520m C. 1080m D. 1806m
Câu 19: Mt đn tàu đang chy vi vn tc 36km/h thì hãm phanh, chuyn động chm dn đều và sau 5s
thì dng hn. Độ ln gia tc ca đoàn tàu có th nhn giá tr nào sau đây:
A. -2m/s
2
B. 180m/s
2
C. 7,2m/s
2
D. 9m/s
2
u 20: Mt xe đang chuyn động vi vn tc 12 km/h bng hãm phanh và chuyn động chm dn đều,
sau 1 phút thì dng li. Gia tc ca xe bng bao nhiêu ?
A 0,05 m/s
2
B
0,5 m/s
2
C 5 m/s
2
D 200 m/s
2
u 21: Chuyn động vn tc đầu 10m/s chm dn đều trong 5s thì ngng hn. Xe đã đi 1 don đưng
là?
a.25m. b.50m. c.75m. d.125m.
Câu 22: Mt đoàn tàu đang chuyn động vi vn tc 10m/s thì hãm phanh chuyn động chm dn đều vi
gia tc 0,5m/s
2
.Vn tc khi đoàn tàu đã đi được quãng đường 64m là bao nhiêu ?
A.v=6m/s B.6,4m/s C. v=5m/s D. v=10m/s
Câu 23. Mt ôtô đang chuyn động vi vn tc là36km/h thì hãm phanh,sau 10s thì ôtô dng li hn.Gia
tc và quãng đường mà ôtô đi được là:
A. - 1m/s
2
;100m B. 2 m/s
2
; 50m C. -1 m/s
2
;50m D.1m/s
2
;100m
c âu 24.Mt chiếc xe đạp chuyn động vi vn tc 36km/h ,bng hãm phanh sau mt phút thì dng
li.Gia tc ca xe là:
A. 1m/s
2
B.0,5m/s
2
C. 0.166m/s
2
D.2m/s
2
u 25 Cho phương trình chuyn động ca cht đim là: x = 10t - 0,4t
2
, gia tc ca ca chuyn động là :
A. -0,8 m/s
2
B. -0,2 m/s
2
C. 0,4 m/s
2
D. 0,16 m/s
2
c âu 26.Mt vt chuyn động vi phương trình : x = 10 +3t-4t
2
(m,s).Gia tc ca vt là:
A.-2m/s
2
B-4m/s
2
C. .-8m/s
2
D.10m/s
2
c âu 27.Mt xe đạp đang đi vi vn tc 3m/s bng hãm phanh và đi chm dn đều.Mi giây vn tc gim
0,1m/s.Sau 10s vn tc ca xe là:
A.1m/s B. 4m/s C.3m/s D. 2m/s
Câu 28: Một vật chuyển động thẳng nhamh dần đềucó vận tốc đầu là 18km/h .trong giây thứ 5 vật đi được
quãng đường 5,9m.gia tốc của vât là?
a. 0,1m/s
2
b. 0,2m/s
2
c. 0,3m/s
2
d. 0,4m/s
2
HD: ÁP dụng công thức: s = v
o
t +
at
2
- quãng đường vật đi được trong 4s đầu :
- quãng đường vật đi được trong 5s đầu:
- quãng đường vật đi được trong giây thứ 5:
Câu 29: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được quãng đường s
1
= 35m trong thời gian 5s ,s
2
= 120m trong thời gian 10s.tính gia tốc và vận tốc ban đầu của xe?
a. 1m/s
2
; 1m/s b. 2m/s
2
; 2m/s c. 3m/s
2
; 3m/s d. 4m/s
2
; 4m/s
HD: ÁP dụng công thức: s = v
o
t +
at
2
Câu 30: Dựa vào đồ thị vận tốc - thời gian của hình bên .
Hãy xác định gia tốc của chuyển động :
- trên đoạn OA
- trên đoạn AB
- trên đoạn BC
GIẢI
xác định gia tốc của chuyển động:
-trênđoạnOA:a
1
=2m/s
2
-trên đoạn AB: a
2
= 0
-trên đoạn BC: a
3
= - 1m/s
2
Câu 31: Xe đạp đang chuyn động vi vn tc 3 m/s bng đạp thng chuyn động chm dn đều sau 2s
thì dng li .
HD:Gia tc ca xe là a = - 1,5m/s
2
?
Câu 32: Mt vt chuyn động vi phương trình x = 6t + 2t
2
(m): Kết lun nào sau đây là SAI
a.Vt chuyn động nhanh dn đều.
b.Gia tc ca vt là 2m/s
2
.
c.Vt chuyn động theo chiu dương ca trc to độ.
d.Vn tc ban đầu ca vt là 6m/s.
Câu 33: Khi ô đang chy vi vn tc 10 m/s trên đọan đường thng thì người lái xe tăng ga ô
chuyn động nhanh dn đều. Sau 20 s, ôtô đạt vn tc 14 m/s. Gia tc a vn tc v ca ô sau 40 s k
tc bt đầu tăng ga là bao nhiêu ?
a.a = 0,7 m/s
2
; v = 38 m/s.
b.a = 0,2 m/s
2
; v = 18 m/s.
c.a = 0,7 m/s
2
; v = 8 m/s.
d.a = 1,4 m/s
2
; v = 66 m/s
Câu 34: Với công thức đường đi :
2
10 0,5s t t=−
. Hãy xác định gia tốc của chuyển động?
HD : ½.a = -0,5 a = -1m/s
2
Câu 35:Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu 10m/s.Khi đi được 100m thì vận tốc
ôtô đạt 20m/s.Tính gia tốc của ôtô ?
O
t(s)
v(m/s
)
10
5
10
20
C
A
B
HD: a = (v
2
v
0
2
)/2s = (20
2
10
2
)/ 2.100 = 1,5m/s
2
Câu 36. Mt vt chuyn động công thc vn tc : v=2t+6 (m/s). Quãng đường vt đi được trong 10s
đầu là:
A.10m. B.80m. C.160m. D.120m.
u 37 :Mt vt chuyn động vi phương trình như sau : v = - 10 + 0,5t (m ; s)
Phương trình đường đi ca chuyn động này là :
A . s = -10t + 0,25.t
2
B . s = 10t + 0,5.t
2
C . s = 10t 0,25.t
2
D . s = 10t 0,5.t
2
u 38 : Cho phương trình ca mt chuyn động thng như sau : x = t
2
+ 4t + 10 (m; s) .
th suy ra t phương trình này kết qu nào dưới đây ?
A . gia tc ca chuyn động là 1 (m/s
2
)
B . to độ đầu ca vt là 10 (m)
C . to độ đầu ca vt là 4 (m)
D . c ba kết qu A , B , C .
Câu 39: Phương trình nào cho biết vt chuyn đọng nhanh dn đều dc theo trc Ox
a.x = 0,5t + 10.
b.x = 10 + 5t + 0,5t
2
.
c.V = 5t
2
.
d.x = 5 t
2
.
Câu 40: Khi ô đang chy vi vn tc 15 m/s trên đọan đường thng thì người lái xe tăng ga ô
chuyn động nhanh dn đều. Sau 20 s, ôtô đạt vn tc 25 m/s. Gia tc a vn tc v ca ô sau 40 s k
tc bt đầu tăng ga là bao nhiêu ?
a.a = 0,7 m/s
2
; v = 38 m/s.
b.a = 0,25 m/s
2
; v = 25 m/s.
c.a = 0,5 m/s
2
; v = 25 m/s.
D. a = 1,4 m/s
2
; v = 66 m/s.
Câu 41: Khi ô đang chy vi vn tc 10 m/s trên đọan đưng thng thì người lái xe hãm phanh ô
chuyn động chm dn đều. Cho đến khi dng hn li thì ô đã chy thêm 100 m. Gia tc a ca ô
bao nhiêu ?
a.a = - 0,5 m/s
2
. b.a = 0,2 m/s
2
c.a = - 0,2 m/s
2
d.a = 0,5 m/s
2
.
Câu 42: Mt viên bi đang lăn vi vn tc 2m/s thì xung dc, chuyn động nhanh dn đều vi gia tc 0,3
m/s
2
đến cui dc trong thi gian 10 giây.Vn tc cui dc có giá tr nào?
a.5m/s. b.6m/s. c.20m/s. d.25m/s.
Câu 43: Mt ôtô đang chy thng đều vi tc độ 40km/h bng tăng ga chuyn động nhanh dn đều .Tính
gia tc ca xe, biết rng sau khi chy được qung đường 1km thì ôtô đạt tc độ 60km/h.
A. a = 0.05 m/s
2
B. a=1 m/s
2
C. a =0.0772 m/s
2
D. a=10 m/s
2
u 44: Cho phương trình vận tốc chuyển đđộng của một vật có dạng như sau:V = 3 + 2t.
Vận tốc V
o
, Gia tốc a bng bao nhiêu :
A. V
o
= 2m/s, a = 3m/s
2
B. V
o
= 4m/s, a = 2m/s
2
C. V
o
= 0m/s, a = 2m/s
2
D. V
o
= 3m/s, a = 2m/s
2
u 45: Trong mt chuyn động thng, đon đương ca vt đi đưc trong 0,5 s liên tiếp sû tăng đều mi
ln 1m. Vy gia tc ca chuyn động là:
A.1m/s
2
B.2m/s
2
C.4m/s
2
D.0,5m/s
2
GII: Ta có: S = at
2
Suy ra a=S/ t
2
= 4m/s
2
Câu 46: T trng thái đứng yên, mt vt chuyn động nhanh dn đều vi gia tc 2m/s
2
đi được
quãng đường dài 100m. Hãy chia quãng đưng đó ra làm 2 phn sao cho vt đi được 2 phn đó trong 2
khong thi gian bng nhau :
a.50m, 50m
b.40m, 60m
c.32m, 68m
d.25m, 75m
HD : T công thc
2
2
10
2
at s
s t s
a
= = =
Na thi gian đầu vt đi được đon đường s
1
= at
1
2
/2=25m
Na thi gian đầu vt đi được đon đường s
2
= s-s
1
=100-25 =75m
Câu 47: T mt đỉnh tháp cách mt đất 80m, người ta th rơi mt vt. 2 giây sau tng tháp thp hơn
10m người ta ném vt th hai xung theo hướng thng đứng để hai vt chm đất cùng lúc. Vn tc ca vt
th hai phi là : (g = 10m/s
2
)
a.25m/s
b.20m/s
c.15m/s
d.12.5m/s
HD: Chn chiu dương hướng xung, gc to độđỉnh tháp, gc thi gian lúc th rơi vt 1:
s
1
= 1/2gt
2
= 5t
2
(m) (1)
s
2
= 1/2g(t-2)
2
+ v
02
(t-2) + s
02
= 5(t-2)
2
+ v
02
(t-2) + 10 (2)
(1)
s
g
s
t 4
2
1
==
Thế vaò (2): 80 = 5(4-2)
2
+ v
02
(4-2) + 10. v
02
= 25m/s
Câu 48: Mt xe ô tô vi vn tc 54km/h thì hãm phanh chuyn động chm dn đều, sau 20s thì vn tc
gim xung còn 36km/h. Quãng đường mà xe đi được trong 20s nói trên là :
A.250m B.900m C.520m D.300m
1. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được trong chuyển
động thẳng biến đổi đều ?
A. v + v
0
=
as2
. B. v
2
+ v
0
2
= 2as. C. v - v
0
=
as2
. D. v
2
- v
0
2
= 2as.
2. Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm:
A.
2
00
1
2
x x v t at= + +
B.
2
1
2
o
s v t at=+
C.
22
0
2v v as−=
D.
0
v v at=+
3. Điu khng định nào dưới đây ch ĐNG cho chuyn động thng nhanh dn đều?
a.Gia tc ca chuyn động không đổi.
b.Chuyn động có vectơ gia tc không đổi.
c.Vn tc ca chuyn động là hàm bc nht ca thi gian.
d.Vn tc ca chuyn động tăng đều theo thi gian.
4.Chọn câu trả lời SAI.Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A.quỹ đạo là đường thẳng.
B.vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng s
C.quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
D.vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
5. Chuyn động thng chm dn điu là chuyn động có
a.vn tc gim đều, gia tc gim đều
b.vn tc gim đều, gia tc không đổi
c.vn tc không đổi, gia tc gim đều
d.vn tc không đổi, gia tc không đổi
6. Chuyn động nhanh dn đều là chuyn động có :
A. Gia tc a >0. B.ch s a.v > 0.
C .Tích s a.v < 0. D .Vn tc tăng theo thi gian.
7. Chn câu đúng.Phương trình chuyn động ca chuyn động thng nhanh dn đều là:
a.
2
00
1
(,
2
s v at a v=+
ng du). b.
2
00
1
(,
2
s v at a v=+
trái du).
c.
2
0 0 0
1
(,
2
x x v t at a v= + +
ng du). d.
2
0 0 0
1
(,
2
x x v t at a v= + +
trái du).
9. Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào:
A. chiều chuyển động. B. chiều dương được chọn.
C. chuyển động là nhanh hay chậm . D. câu A và B.
10. Điu nào sau đây là đúng khi nói đến đơn v gia tc?
A. m/s
2
C. cm/phút
B. km/h D.m/s
11. Viết công thức liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều .
A. v
2
v
0
2
= as (a và v
0
cùng dấu). B. v
2
v
0
2
= 2 (a và v
0
trái dấu).
C. v v
0
= 2as (a và v
0
cùng dấu). D. v
2
v
0
2
= 2as (a và v
0
cùng dấu) .
12.Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều ?
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
B. Một vật rơi từ trên cao xuống đất..
C. Một hòn đá bị ném theo phương ngang.
D. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng.
13. Chọn phát biểu ĐNG :
a.Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn luôn âm.
b.Vận tốc trong chuyển động chậm dần đều luôn luôn âm.
c.Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc .
d.Chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc nhỏ hơn chuyển động nhanh dần đều
14.Khi vt chuyn động thng nhanh dn đều thì
a.gia tc tăng vn tc không đổi
b.gia tc không đổi, vn tc tăng đều.
c.Vn tc tăng đều , vn tc ngược du gia tc.
d.Gia tc tăng đều, vn tc tăng đều.
15.Chn câu sai? Trong chuyn động thng nhanh dn đều thì
A .Vectơ gia tc ngược chiu vi vectơ vn tc.
B .Vn tc tc thi tăng theo hàm s bc nht ca thi gian.
C .Quãng đường đi đưc tăng theo hàm s bc hai ca thi gian.
D .Gia tc là đại lượng không đổi.
16.Chn câu sai .khi nói v chuyn động thng nhanh dn đều:
A.vectơ gia tc cùng phương, ngược chiu vi các vectơ vn tc
B.vectơ gia tc cùng phương, cùng chiu vi c vectơ vn tc
C.vn tc tc thi tăng theo hàm s bc nht theo thi gian
D.quãng đường đi được là mt hàm s bc hai theo thi gian
17. Điu nào khng định dưới đây ch đúng cho chuyn động thng nhanh dn đều?
A. Vn tc ca chuyn động tăng đều theo thi gian.
B. Vn tc ca chuyn động không đổi
C. Vn tc ca chuyn động là hàm bc nht ca thi gian.
D. Chuyn động có vectơ gia tc không đổi.
18. trong công thc tính vn tôc ca chuyn động thng nhanh dn đều v = vo + at thì:
A. a luôn luôn cùng du vi v. B. a luôn luôn ngược du vi v.
C. v luôn luôn dương. D. a luôn luôn dương.
19. Trong chuyn động thng biến đổi đều, biu thc nào sau đây là không đúng?
A. a =
t
v
C. v = v
o
+ at B. s = v
o
t +
at
2
D. v = v
o
t +
at
2
20.Vn tc trong chuyn động nhanh dn đều có biu thc:
A. v = v
2
-2as B. v = at-s C. v = a-v
o
t D. v = v
o
+ at
21.Trong chuyn động thng biến đổi đều, biu thc nào sau đây là không đúng?
A. a =
t
v
C. v = v
o
+ at B. s = v
o
t +
at
2
D. v = v
o
t +
2
1
at
2
22. Khng định nào sau đây ch đúng cho chuyn động thng nhanh dn đều ?
A Gia tc ca chuyn động không đổi.
B Chuyn động có véc tơ gia tc không đổi.
C Vn tc ca chuyn động là hàm bc nht ca thi gian.
D Vn tc ca chuyn động tăng đều theo thi gian.
23. Chn đáp án đúng.Trong công thc tính vn tc ca chuyn động thng nhanh dn đều v = v
o
+ at thì:
A. a luôn luôn cùng du vi v. B. v luôn luôn dương
C. a luôn luôn dương. D. a luôn luôn ngược du vi v.
24. Trong chuyn động thng chm dn đều:
A. vn tc luôn dương. B. gia tc luôn luôn âm
C. a luôn luôn trái du vi v. D. a luôn luôn cùng du vi v.
25.Véc tơ gia tc
a
có tính cht nào k sau ?
A . đặc trưng cho s biến thiên ca vn tc.
B . cùng chiu vi
v
nếu chuyn động nhanh dn .
C . ngược chiu vi
v
nếu chuyn động chm dn .
D . các tính cht A , B , C .
26.Gia tc là 1 đại lượng
a.Đại s, đặc trưng cho s biến đổi nhanh hay chm ca chuyn động.
b.Đại s, đặc trưng cho tính không đổi ca vn tc.
c.Vectơ, đặc trưng cho s biến đổi nhanh hay chm ca chuyn động.
d. Vectơ, đặc trưng cho s biến đổi nhanh hay chm ca vn tc.
27. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều tính chất nào sau đây là sai ?
A. Gia tốc là một đại lượng không đổi.
B. Vận tốc v là hàm số bậc nhất theo thời gian.
C. Phương trình chuyển động là hàm số bậc hai theo thời gian.
D. Tích số a.v không đổi.
28.Biểu thức nào sau đây xác định quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều:
A)
2
1
2
S vt at=+
C)
2
0
1
2
S v t at=+
B)
2
0
1
2
S v at=+
D)
0
1
2
S v at=+
29. câu nào sai?Trong chuyn động thng nhanh dn đều thì:
a.Vectơ gia tc ngược chiu vi vectơ vn tc.
b.Vn tc tc thi tăng theo hàm s bc nht theo thi gian.
c.Quãng đường đi được tăng theo hàm s bc 2 theo thi gian.
d.Gia tc là đại lượng không đổi.
30. Trong chuyn động thng nhanh dn đều:
A. Vn tc tăng đến cc đại ri gim dn.
B. Vn tc cu vt t l vi bình phương thi gian.
C. Gia tc tăng đều theo thi gian.
D. Vn tc tăng đều theo thi gian.
31.Trong chuyn động biến đổi đều thì
A . Gia tc là mt đại lượng không đổi.
B. Gia tc là đại lượng biến thiên theo thi gian.
C. Vn tc là đại lượng không đổi.
D. Vn tc là đại lượng biến thiên theo thi gian theo quy lut hàm bc hai.
32.chọn câu sai. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì:
a.Vận tốc có lúc tăng lên, có lúc giảm xuống.
b.Đường đi tỉ lệ với bình phương của thời gian.
c.Sự thay đổi vận tốc sau những khoảng thời gian như nhau là không đổi.
d.Vận tốc tỉ lệ với thời gian.
33. Một vật chuyển động nhanh dần đều thì:
A. Gia tốc a<0 B.Gia tốc a>0
C.Tích số gia tốc và vận tốc a.v >0 D.Tích số gia tốc và vận tốc a.v<0
34. Biu thc nào sau đây dùng đểc định gia tc trong chuyn động thng biến đổi đều?
a.
0
0
vv
a
tt
=
. b.
0
0
vv
a
tt
+
=
+
. c.
22
0
0
vv
a
tt
=
. d.
22
0
0
vv
a
tt
+
=
35.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khái niệm gia tốc?
a.gia tốc là đại lượng vật lí đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
b.gia tốc là một đại lượng vô hướng.
c.gia tốc là một đại lượng vectơ.
d.gia tốc đo bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc và khoãng thời gian xảy ra sự biến thiên đó.
36.Điều nào sau đây là phù hợp với chuyển động thẳng biến đổi đều?
a.vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoãng thời gian bằng nhau
bất kì.
b.gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian.
c.vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai.
O
t
v
t
3
t
2
t
1
d.gia tốc thay đổi theo thời gian.
37.Mt vt chuyn động thng chm dn đều theo chiu dương. Hi chiu ca gia tc véctơ như thế nào?
A.
a
hướng theo chiu dương B.
a
ngược chiu dương
C .
a
cùng chiu vi
v
D. không xác định được
38.Hãy chn ra câu phát biu đúng nht :
a.Gia tc là đại lượng đặc trưng cho đô nhanh chm ca chuyn động
b.Gia tc là đại lượng đặc trưng cho s biến đổi ca chuyn động theo thi gian
c.Gia tc là đại lượng đặc trưng cho s biến đổi nhanh hay chm ca vn tc theo thi gian
d.C 3 câu trên đều sai
39. Câu phát biu nào sau đây không chínhc :
a.Trong chuyn động thng biến đổi đều gia tc không đổi theo thi gian
b.Trong chuyn động chm dn đều gia tc có giá tr âm
c.Trong chuyn động chm dn đều vectơ gia tc ngược chiu chuyn động
d.Trong chuyn động nhanh dn đều vectơ gia tc cùng chiu chuyn động
40. Chuyển động thẳng chậm dần đều nhất thiết phải có:
A. Gia tốc có giá trị âm
B. Gia tốc có giá trị dương
C. Vận tốc đầu khác không
D. Quỹ đạo phải lớn hơn nhiều lần kích thước của vật
41.Hình bên đồ th vn tc theo thi gian ca mt vt chuyn động trên mt đường thng. Trong
khong thi gian nào vt chuyn động thng nhanh dn đều?
A.Ch trong khong thi gian t 0 đến t
1
.
B.Ch trong khong thi gian t t
2
đến t
3
.
C.Trong khong thi gian t 0 đến t
1
và t t
2
đến t
3
.
D.Trong khong thi gian t 0 đến t
3
.
42.Phương trình nào sau đây phương trình ca chuyn động thng
biến đổi đều :
A .
2
00
2
1
attvxs ++=
B
22
00
2
1
attvxx ++=
C .
2
0
2
1
atxx +=
D .
2
00
2
1
attvxx ++=
43. Mt vt chuyn động thng biến đổi đều vi vn tc ban du v
0
, gia tc a, to độ ban đầu x
0
thi
đim ban đầu t
0
. Phương trình chuyn động ca vt có dng:
A.
( ) ( )
2
0000
2
1
ttattvxx ++=
B.
2
000
2
1
attvxx ++=
C.
( )
2
0000
2
1
ttatvxx ++=
D.
( ) ( )
2
0000
2
1
ttattvxx ++++=
44. Trong chuyn động thng đều thì gia tc:
A. ngược du v
0
B. a>0 C. a= 0 D. a<0
45. Trong hình v chiếc xe lăn nh khi kượng 5 kgđược th t đim A cho
trượt xung mt mt dc nghiêng 30
o
vi gia tc không đổi 2 m/s
2
.Nếu sau khi xe lăn xung ti chân dc ti B người ta đặt li xe ti B
phóng cho đi lên mt phng nghiêng vi vn tc độ ln bng vn tc ca xe đạt được khi
xung ti B thì xe s có chuyn động :
a. Đi chm dn đều t B lên ti A vi gia tc có độ ln bng 2 m/s
2
.
b. Đi chm dn đều t B lên ti A vi gia tc độ ln < 2 m/s
2
c. Đi chm dn đều t B lên ti A vi gia tc độ ln > 2 m/s
2
.
d. Nhng mô t trongc câu a) ,b) và c) đều không chính xác .
46.Phóng mt vt thng lên tri vi vn tc đầu v
0
, khi lên ti 2/3 độ cao ti đa vn tc ca vt là :
a. v
0
/ (3 )
½
b. v
0
/ 3 c. 2v
0
/ 3 d. Mtđáp án khác a) ,b) ,c)
HD:
22
0
2v v gS =
47. đồ th vn tc (Ov , Ot) đường biu din dc lên ng vi chuyn động có:
a.Vn tc theo chiu dương.
b.Vn tc không đổi.
c.Vn tc tăng.
d.Vn tc gim.
48. Trong các công thc liên h gia quãng đường đi được ,vn tc và gia tc ca chuyn động thng
nhanh dn đều (v
2
-v
0
2
=2as) ta có các điu kin nào dưới đây.
A. s>0; a>0; v>v
0
B. s>0; a<0; v<v
0
C. s>0;a>0; v<v
0
D.s>0; a<0; v>v
0
49. câu nào sai?Trong chuyn động thng nhanh dn đều thì:
a.Vectơ gia tc ngược chiu vi vectơ vn tc.
b.Vn tc tc thi tăng theo hàm s bc nht ca thi gian.
c.Quãng đường đi được tăng theo hàm s bc 2 ca thi gian.
d.Gia tc là đại lượng không đổi.
50. Phát biu nào sau đây không đúng?
A.Vn tc ca chuyn động thng đều được c định bng quãng đường chia cho thi gian.
B.Mun tính đường đi ca chuyn động thng đều ta ly vn tc chia cho thi gian.
C.Trong chuyn động thng đều, vn tc trung bình cũng là vn tc ca chuyn động.
D.Trong CĐ thng biến đổi đều, độ ln ca vn tc tc thi tăng hoc gim đều theo thi gian.
§4.SỰ RƠI TỰ DO
I.SỰ RƠI TRONG KHÔNG KHÍ VÀ SỰ RƠI TỰ DO:
1.Sự rơi của các vật trong không khí:
Trong không khí các vật rơi nhanh hay chậm không phải do nặng hay nhẹ
mà do sức cản của không khí
2.Sự rơi của các vật trong chân không( sự rơi tự do):
Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
II.NGHIÊN CỨU SỰ RƠI TỰ DO CỦA CÁC VẬT:
1.Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do:
- Chuyển động rơi tự do chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương thẳng đứng chiều từ
trên xuống.
- Công thức tính vận tốc của sự rơi tự do: v = gt hay
2v gs=
- Công thức tính quãng dường đi được của sự rơi tự do:
2
1
2
s gt=
2. Gia tốc rơi tự do:
Tại một nơi nhất định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g.
Gia tốc rơi tự do ở các nơi khác nhau trên Trái Đất thì khác nhau.Người ta thường lấy g ≈ 9,8m/s
2
hoặc g ≈ 10m/s
2
.
III.THÍ DỤ:
Mt vt được th rơi t độ cao 45 m xung mt đất. Ly g = 10 m/s
2
.Tìm:
a. Qung đường vt rơi đưc trong 2 giây đầu.
b. Qung đường vt rơi đưc trong giây cui cùng.
GIAI
a. quãng đường vật đi được trong thi gian t là:
h = 1/2 gt
2
=> t =
2h
g
= 3 s
Quãng đường vt đi được trong 2 giây đầu( t
1
= 2s)
h
1
= 1/2 g(t
1
)
2
= 20 m
b. Quãng đường vt đi đươc trong giây cui là
∆h = h – h
1
= 45 20 = 25 m.
BÀI TẬP
Câu 1: Vật rơi tự do ở độ cao 240m trong 7s.Quãng đường vật đi trong giây cuối cùng là?
A. 40,5m. B. 63,7m. C. 60m. D. 112,3m.
Câu 2: Một vật rơi tự do ở độ cao 6,3m, lấy g=9,8m/s
2
. Hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?
A. 123,8m/s B. 11,1m/s C. 1,76m/s D. 1,13m/s
u 3: Mt vt rơi t do nơi có g=9,8 m/s
2
. Khi rơi được 44,1m thì thi gian rơi là:
a.3s. b.1,5s. c. 2s. d. 9s.
u 4: Mt hòn đá rơi xung mt cái giếng cn, đến đáy giếng mt 3s. Cho g=9,8m/s
2
.Độ sâu ca giếng
là:
A. h=29,4 m. B. h=88,2 m. C. h=44,1 m D. Mt giá tr khác.
Câu 5: Một vật được th rơi tự do t độ cao 4,9m xuống đất. Tính vn tc v ca vt khi chạm đất. B qua
lc cn ca không khí. Ly gia tc rơi tự do bng g = 9,8m/s
2
.
A.v = 9,8m/s. B. v = 9.9m/s. C. v = 1,0m/s. D. v= 96m/s.
Câu 6: Mt vt rơi t do không vn tc đầu độ cao 10m xung đất, vn tc màvt đạt được khi chm đất
là:
A.
smv /10=
B.
smv /102=
C.
smv /20=
D.
smv /210=
Câu 7: Mt git nước rơi t độ cao 45m xung, cho g = 10m/s
2
. Thi gian vt rơi ti mt đất bao
nhiêu?
A. 3s B. 2,1s. C. 4,5s. D. 9 s.
Câu 8.Mt vt A được th rơi t độ cao 45 m xung mt đất. Ly g = 10 m/s
2
.Tìm:
a) Qung đường vt rơi được trong 2 giây đầu.
b) Qung đường vt rơi đưc trong 2 giây cui cùng.
GIAI
a. quãng đường vật đi được trong thời gian t là:
h = 1/2 gt
2
=> t =
2h
g
= 3 s
Quãng đường vt đi được trong 2 giây đầu( t
1
= 2s)
h
1
= 1/2 g(t
1
)
2
= 20 m
b. Quãng đường vt đi được trong giây đầu (t
2
= 1s)
h
2
= 1/2 g(t
2
)
2
= 5 m
Quãng đường vt đi đươc trong 2s cui là
∆h = h h
2
= 45 5 = 40 m.
Câu 9: Mt vt rơi t do không vn tc đầu độ cao 5m xung đất, vn tc màvt đạt được khi chm đất
là:
A.
smv /10=
B.
smv /102=
C.
smv /20=
D.
smv /210=
Câu 10:Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất.Lấy g = 10m/s
2
.Tính vận tốc của vật khi
chạm đất?
2 2.10.45 30 /v gs m s= = =
Câu 11: cùng độ cao vi vt A người ta th vt B rơi sau vt A mt thi gian 0,1 s. Hi sau bao lâu k
tc th vt A thì khong cách gia chúng là 1m.
GIAI
+ Đối vi vt A
+ h
A
= 1/2gt
2
= 5t
2
+ Đối vi vt B
+ h
B
= 1/2 g ( t 0,1 )
2
= 5 ( t 0,1 )
2
Khi hai vt cách nhau 1m, ta có
h
A
- h
B
= 1m
=> 5t
2
- 5 ( t 0,1 )
2
= 1
=> t = 10,5 s
u 12: Mt vt được th không vn tc đầu. Nếu nó rơi xung được mt khong s
1
trong giây đầu tiên và
thêm mt đon s
2
trong giây kế tiếp thì t s s
2
/s
1
là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu13 : Một vật rơi tự do không vận tốc đầu ởi g = 9,8 m/s
2
. khi rơi được 44,1 m thì thời gian rơi là :
A. 3 s. B. 1,5 s. C. 2 s. D. 9 s.
Câu 14: Mt git nước t độ cao 5m rơi xung , cho g=10m/s
2
.Thi gian vt rơi ti mt đất là bao nhiêu?
A. 2,1s B. 3s C. 4,5s D.1s
u 15: T mt sân thượng cao c có độ cao h = 500 m mt người buông rơi mt hòn sỏi. Biết gia tốc rơi
tự do 10m/s
2
. Thời gian chạm đất của hịn sỏi :
A. 1s B. 5 s C. 10s D. 5 s
Câu16: Mt vt rơi t do t độ cao 20m. Thi gian chuyn động và vn tc khi chm đất là:
A.2s và 10m/s. B.4s và 20m/s. C.4s và 40m/s. D.2s và 20m/s.
c âu 17: Mt git nước rơi t do t độ cao 20m xung .Cho g = 10m/s
2
.Sau bao lâu git nứơc rơi ti mt
đất?
A. 2s B. 9s C. 3s D. 4,5s
u 18. Th cho mt vt rơi t do sau 5s quãng đưng và vn tc ca vt là (cho g= 10m/s
2
)
A. 150m; 50m/s B. 150m;100m/s C. 125m; 50m/s D. 25m; 25m/s
c âu 19 .Mt git nước rơi t độ cao 30m xung đất.Ly g = 10m/s
2
.Thi gian vt rơi xung đất bao
nhiêu?
A. 4,5s B. 3s C.2,45s D. 9s
Câu 20 : Mt git nước rơi t độ cao 10m xung mt đất. Vn tc ca git nước khi chm đất là :
A.14.14m/s B.1.4m/s C.200m/s D.100m/s
Câu 21: mt vt nh rơi t do t mt qu khí cu độ cao 125m xung đất. Sau 5 giây rơi ti mt đất.
Hãy tính
a. Gia tc rơi t do.
b. Vn tc ca vt khi đến đất.
c. V đồ th vn tc ca vt trong 7 giây đầu k t khi vt bt đầu rơi.
GIẢI:
a. g =
2
2
t
h
= 10m/s
2
.
b. v = gt = 50 m/s.
c. v đúng đồ th
Câu 22: Mt hòn đá rơi xung mt cái giếng cn, đến đáy giếng mt 3s. Cho g=9,8m/s
2
.Độ sâu ca giếng
là:
A. h=29,4 m. B. h=88,2 m.
C. h=44,1 m D. Mt giá tr khác.
Câu 23: Mt vt rơi t do t độ cao nào đó ,khi chm đất vn tc30m/s.cho g=10m/s
2
.Tính thi gian
vt rơi và độ cao th vt.
A.t = 2 s; h = 20m B.t = 3.5 s; h = 52m
C. t =3 s; h =45m D.t =4 s; h = 80m
Câu 24:Th mt hòn đá rơi t độ caoh xung đất,thi gian rơi 1s.Nếu th n đá t độ cao 9h,thì thi
gian rơi là bao nhiêu?
A. 3s B.2s C. 1s D.4s
Câu 25: Mt vt rơi t do trong giây cui cùng đi được quãng đưng 45m, thi gian rơi ca vt là :
a.5s b.4s c.3s d.6s
Câu 26:Mt vt rơi t do không vn tc đầu. Quãng đường rơi trong giây th 2 là 14,73m. Suy ra gia tc
trng lc nơi làm thí nghim là:
A. 9,82 m/s
2
B. 9,81 m/s
2
C. 9,80 m/s
2
D. 7,36 m/s
2
Gii
BC = AC AB
14,73=1/2g(2)
2
-1/2g(1)
2
g= 9,82m/s
2
1.Chuyn động rơi t do là chuyn động ca
A.chiếc lá rơi. B.người nhy dù.
C.ht bi bay. D.mu giy trong bình rút hết không khí.
2.Công thc tính quãng đường đi ca vt rơi t do là
A. S = V
o
t + ½ at
2
B.S =1/2(gt
2
) C.S = V
0
t +1/2(gt
2
) D.S = 1/2at
2
3. Vt nào được xem là rơi t do ?
A.Viên đạn đang bay trên không trung . B.Phi công đang nhy dù .
C.Qu táo rơi t trên cây xung . D. Máy bay đang bay gp tai nn và lao xung.
4. Mt vt rơi t do t độ cao h xung đất. Công thc tính vn tc là:
a. v = 2gh. b. v =
2gh
c.
gh
d.
2h
g
5. Điu nào sau đâysai khi nói v s rơi t do ca các vt?
a.S rơi t do là s rơi ca các vt trong chân không, ch dưới tác dng ca trng lc.
b.Các vt rơi t do ti cùng mt nơi thì có gia tc như nhau.
c.Trong quá trình rơi t do, vn tc gim dn theo thi gian.
d.Trong quá trình rơi t do, gia tc ca vt không đổi c v hướng và độ ln.
6. Chuyn động ca vt nào dưới đây được coi là chuyn động rơi t do:
a.Mt chiếc lá rng đang rơi t trên cây xung đất
b.Mt viên đá nh đưc th rơi t trên cao xung đất
c.Người phi công đang nhy dù
d.Mt chiếc khăn tay rơi t tng th năm ca toà nhà xung đất
7. Chuyn động ca vt nào dưới đây s được coi là rơi t do nếu được th rơi?
A. Mt lá cây rng. B. Mt s ch.
A
B
s
C
C. Mt chiếc khăn tay. D. Mt mu phn.
8.Trường hợp nào dưới đây có thể coi như là sự rơi tự do ?
a.Ném một hòn sỏi theo phương xiên góc.
b.Ném một hòn sỏi theo phương nằm ngang.
c.Ném một hòn sỏi lên cao.
d.Thả một hòn sỏi rơi xuống.
9. Tại cùng một vị trí trên Trái Đất, các vật rơi tự do:
A. chuyển động thẳng đều; B. chịu lực cản lớn ;
C. vận tốc giảm dần theo thời gian; D.gia tốc như nhau.
10.Chọn câu trả lời sai:Chuyển động rơi tự do:
A.công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt
B. có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
C. là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g và vận tốc đầu v
o
> 0
D. công thức tính quãng đường đi được trong thời gian t là: h =
gt
2
.
11. Chn câu sai:
A. S rơi t do là s rơi ch dưới tác dng ca trng lc .
B. Phương ca chuyn động rơi t do là phương thng đứng .
C. Chiu ca chuyn động rơi t do là chiu t trên xung dưới.
D. Chuyn động rơi t do là chuyn động chm dn đều.
12. Chn câu tr li đúng.Mt vt rơi trong không khí nhanh chm khác nhau, nguyên nhân nào sau đây
quyết định điu đó?
a.Do các vt nng nh khác nhau b.Do các vt to nh khác nhau
c.Do lc cn ca không khí lên các vt d.Do các vt làm bng các cht khác nhau
13.Chuyn động ca vt nào dưới đây không th coi là chuyn động rơi t do?
a.Mt viên đá nh được th rơi t trên cao xung đất
b.Các ht mưa nh lúc bt đầu rơi
c.Mt chiếc lá rng đang rơi t trên cây xung đất
d.Mt viên bi chì đang rơi trong ng thu tinh đặt thng đứng và đã được hút chân không
14. Khi rơi tự do thì vật sẽ:
a.Có gia tốc tăng dần.
b.Rơi theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
c.Chịu sức cãn của không khí hơn so với các vật rơi bình thường khác.
d.Chuyển động thẳng đều.
15. Đặc điểm nào sau đây phù hợp với sự rơi tự do?
a.Chuyển động thẳng đều. b.lực cản của không khí lớn.
c. vận tốc v = g.t d.Vận tốc giảm dần theo thời gian.
16. Đặc đim nào sau đây không phù hợp với chuyển động rơi tự do?
a.chuyển động có phương thẳng đứng và có chiều từ trên xuống.
b.chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
c.chuyeån động thẳng nhanh dần đều.
d.chuyển động thẳng chậm dần đều.
17.Chuyển động nào dưới đây không được coi là rơi tự do nếu được thả?
a.một quả táo. b.một mẫu phấn.
c.một hòn đá. d.một chiếc lá cây.
18. Chn câu sai trong các câu sau đây :
a.S rơi t do là chuyn động nhanh dn đều
b.Trong chân không vt nng rơi nhanh hơn vt nh
c.Hai vt rơi t do luôn chuyn động thng đều đối nhau
d.Gia tc rơi t do gim t địa cc đến xích đạo
HD : Mt trong các định lut ca rơi t do : trong chân không mi vt đều rơi nhanh như nhau
19. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h
1
h
2
. Khoảng thời gian rơi của vật
thứ nhất lớn gấp ba lần khoảng thời gian rơi của vật thứ hai.Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các đ
cao là bao nhiêu?
A.
2
2
1
=
h
h
. B.
.9
2
1
=
h
h
C.
4
2
1
=
h
h
. D.
5.
2
1
=
h
h
Câu 20: Hãy nêu đặc điểm ca chuyển động rơi tự do ca các vt.
a.Phương chuyển động là phương thẳng đứng.
b.Chiều chuyển động hướng t trên cao xung phía dưới.
c.Chuyển động thng nhanh dần đều vi gia tc không di.
d.Chuyển động thng nhanh dần đều hướng thẳng đứng t trên xung gia tc ph thuc v
trí rơi của các vt trên Trái Đất (thường quy ước ly bng g 9,8m/s
2
10m/s
2
).
u 21. Hãy ch ra chuyn động nào là s rơi t do :
A. T giy rơi trong không khí
B.Vt chuyn động thng đứng hướng xung,vi vn tc đầu là 1m/s
C. Viên bi rơi xung đất sau khi lăn trên máng nghiêng
D.Viên bi rơi xung t độ cao cc đại sau khi được ném lên theo phương thng đứng.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự rơi của các vật trong không khí?
a.trong không khí các vật rơi nhanh chậm khác nhau.
b.nguyên nhân của sự rơi nhanh hay chậm của các vật là do sức cản của không khí.
c.trong không khí vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
d.nguyên nhân của sự rơi nhanh hay chậm của các vật không phải do nặng nhẹ khác nhau.
Câu 23 :Chn câu phát biu đúng nht :
a.Trên trái đất khi vĩ độ càng gim thì gia tc rơi t do cũng gim dn
b.Trên trái đất khi vĩ độ càng gim thì gia tc rơi t do càng tăng
c.Gia tc rơi t do là 1 s không đổi đối vi mi nơi trên trái đất
d.Gia tc rơi t do thay đổi tu theo mi quc gia trên thế gii.
Câu 24: mt nơi trên trái đất ( tc mt vĩ độc định) thi gian rơi t do ca mt vt ph thuc vào :
a.Khi lượng ca vt b.Kích thước ca vt
c.Độ cao ca vt d.C 3 yếu t
u 25:Gia tc rơi t do ph thuc vào nhng yếu to?
A. Khi lượng và kích thước vt rơi B. độ cao và vĩ độ địa lý
C. Vn tc đầu và thi gian rơi D. Aùp sut và nhit đội trường
GII: Biu thc ca gia tc rơi t do : g ph thuc vào cao độ và vĩ độ địa lý
tb
s
v
t
=
s
v
t
=
hay
s
v
t
=
t
=
§5.CHUYN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
I.ĐỊNH NGHĨA:
1.Chuyển động tròn:
Chuyển động tròn là chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn
2.Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn:
Trong đó : v
tb
là tốc độ trung bình (m/s)
∆s là độ dài cung tròn mà vật đi được (m)
∆t là thời gian chuyển động (s)
3.Chuyển động tròn đều :
Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là
như nhau
II.TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC:
1.Tốc độ dài :
Trong đó : v là tốc độ dài (m/s)
s
là véc tơ độ dời,vừa cho biết
quãng đường vật đi được,vừa cho biết hướng của chuyển động
Trong chuyển động tròn đều ,tốc độ dài của vật có độ lớn không đổi
2.Tốc độ góc.chu kì.tần số :
a. Tốc độ góc:
Tốc độ góc của chuyển động tròn đều đại lượng đo bằng góc bán kính OM quét được trong
một đơn vị thời gian. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là một đại lượng không đổi
Trong đó :
là góc quét ( rad rađian)
ω là tốc độ góc ( rad/s)
b.chu kì :
2
ht
v
a
r
=
Chu kì T của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng .
Đơn vị chu kỳ là giây (s).
c.Tần số :
Tần số
f
của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được trong một giây
Đơn vị của tần số là vòng trên giây (vòng/s) hoặc Héc (Hz)
d. công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc :
Trong đó : r là bán kính của quỹ đạo (m)
III.GIA TỐC HƯỚNG TÂM:
1. Véc tơ gia tốc hướng tâm :
2.Độ lớn của gia tốc hướng tâm:
Trong đó :
ht
a
là gia tốc hướng tâm (m/s
2
)
IV.THÍ DỤ:
Mt đĩa tròn bán kính 15cm, quay đều mi vòng hết 0,2s. Tính chu ,tần số,vận tc i gia tốc
hướng tâm của mt đim nm trên vành đĩa.
Giải
- chu kì : T = 0,2s
- tần số : f = 1/T = 1/0,2 = 5 Vòng/s
-Vận tốc dài : v = rω = r2πf = 0,15.2.3,14.5 = 4,71m/s
-Gia tốc hướng tâm : a
ht
= v
2
/r = (4,71)
2
/0,15 = 3,33m/s
2
BÀI TẬP:
Tóm tắt
r = 15cm = 0,15m
T = 0,2s
Tính : T ? f ? v ? a
ht
?
2
T
=
1
f
T
=
vr
=
ht
v
a
t
=
u 1: Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 36 km/h trên một vòng đĩa bán kính 100 m. Độ lớn gia
tốc hướng tâm của xe là:
A). 0,1 m/s
2
B).12,96 m/s
2
C). 0,36 m/s
2
D). 1 m/s
2
Câu 2: Mt chiếc xe đạp chy vi vn tc 40 Km/h trên mt vòng đua bán kính 100m. Độ ln gia tc
hướng tâm ca xe bng bao nhiêu?
A. 0,11m/s
2
. B. 0,1m/s
2
. C. 1,23 m/s
2
. D. 11m/s
2
.
u 3: Mt cht đim chuyn động tròn đều vi chu kì T= 4s. Tc độc có giá tr nào sao đây.
a. 1,57 rad/s. b. 3,14 rad/s c. 6,28 m/s. d. 12,56 rad/s.
u 4: Mt đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mi vòng hết 0,2s. Vn tc dài ca mt đim nm trên vành
đĩa có giá tr:
A. v=314m/s. B. v=31,4m/s. C. v=0,314 m/s. D. v=3,14 m/s.
Câu 5: Tìm vận tc c ca Trái Đất quanh trục ca nó. Trái Đất quay 1 vòng quanh trc ca mt 24
gi.
A. 7,27.10
-4
rad/s ; B. 7,27.10
-5
rad/s ; C. 6,20.10
-6
rad/s ; D. 5,42.10
-5
rad/s ;
Câu 6: Tính gia tốc hướng tâm a
ht
tác dụng lên một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay khi chiếc
đu đang quay với tốc độ 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu
là 3m.
A. a
ht
= 8.2 m/s
2
; B. a
ht
2,96. 10
2
m/s
2
; C. a
ht
= 29.6. 10
2
m/s
2
; D. a
ht
0,82m/s
2
.
Câu 7: Mt chiếc xe đạp chy vi vn tc 20 km/h trên mt vòng đua bán kính 50m. Độ ln gia tc
hướng tâm ca xe bng bao nhiêu?
A. 1,23 m/s
2
. B. 0,11 m/s
2
. C. 0,62 m/s
2
. D. 16 m/s
2
.
u 8.Mt đĩa tròn có bán kính 20cm quay đều mi vòng hết 0,1s.Tc đội camt đim trên vành đĩa
A. 3,14m/s. B. 31,4m/s. C. 12,56m/s. D. 1,57m/s.
u 9: Mt đĩa tròn bán kính 5cm quay đều mi vòng hết 0,2 giây.Tc đội ca mt đim trên vành đĩa
A. 31,4m/s. B. 1,57m/s C. 3,14m/s. D. 15,7m/s.
Câu10: Mt vành bánh xe đạp chuyn động vi tn s 2 Hz.Chu kì ca mt đim trên vành bánh xe đạp là:
A. 15s. B. 0,5s. C. 50s. D. 1,5s.
Câu 11: Mt vt quay vi chu kì 3,14 s. tính tc độc ca vt đó?
A. 7 (rad/s). B. 5(rad/s). C. 3(rad/s). D. 2(rad/s).
u 12. Mt cánh qut quay đều, trong mt phút quay được 120 vòng. Tính chu kì, tn s quay ca qut.
A.0,5s và 2 vòng/s. B.1 phút và 120 vòng/phút.
C.1 phút và 2 vòng/phút. D.0,5s và 120 vòng/phút.
Câu 13 : . Chu kì quay ca Trái Đất quay quanh trc địa cc là?
A. 365 ngày B. 1 năm C. 12 gi D. 24 gi
Câu14: Vt chuyn động tròn đều vi vn tc góc ω= 0,1π (rad/s) thì có chu k quay là ?
A.5s B. 10s C. 20s D.30s
u 15: Mt người ngi trên ghế ca mt chiếc đu quay đang quay vi tn s 5 vòng / phút. Khang cách
t ch người ngi đến trc quay ca chiếc đu là 3 m. Gia tc hướng tâm ca người đó là bao nhiêu ?
A. a
ht
= 8,2 m/s
2
. C. a
ht
= 0,82 m/s
2
.
B. a
ht
= 2,96.10
2
m/s
2
. D. a
ht
= 29,6.10
2
m/s
2
.
Câu 16:Một đĩa tròn quay đều với tần số 20vòng/s.Tính tốc độ góc của một điểm trên vành đĩa?
2 2.3,14.20 125,6 /f rad s

= = =
u 17.Mt bánh xe có bán kính 30 cm quay mi giây được10 vòng.Tc độ góc ca bánh xe là:
A. 6,28 rad/s B. 3,14 rad/s C. 62,8 rad/s D. 31,4 rad/s
Câu 18: Một ôtô bán kính nh ngoài bánh xe 20 cm, xe chạy với tốc độ dài 10m/s. Tốc độ góc của
một điểm vành ngoài bánh xe là:
A.50 rad/s B. 2 rad/s C. 0,5 rad/s D. 200 rad/s
Câu 19: Mt người ngi trên ghế ca mt chiếc đu quay đang quay vi tn s 1 vòng / s Khang cách t
ch người ngi đến trc quay ca chiếc đu là 3 m. Gia tc hướng tâm ca người đó là bao nhiêu ?
a.a
ht
= 8,2 m/s
2
.
b.a
ht
2,96.10
2
m/s
2
.
c.a
ht
= 29,6.10
2
m/s
2
.
d.a
ht
0,82 m/s
2
.
Câu 20: Mt đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trc cu nó.Đĩa quay mt vòng hết 0,2s .Hi tc độ
i cu mt đim nm trên mép đbng bao nhiêu?
A. 628 m/s B. 6,28 m/s C. 62,8 m/s D. 3,14 m/s
Câu 21: Cho mt đim trên vành bánh xe quay mt vòng tn s 200 vòng/phút .Vn tc góc cu đim
đó là:
A. 31,84m/s B. 20,93m/s C. 1256m/s D. 0,03 m/s
câu 22: Một chiếc bánh xe bán kính 20em,quay đều với tần số 50vòng/s.vận tốc dài của xe nhận giá trị
nào sau đây?
a. v = 6m/s . b. v = 26,8m/s.
c. v = 62,8m/s. d. v = 68,2 m/s.
Câu 23 : Mt xe đạp bánh xe bán kính 25cm đang chuyn động thng đều. Bánh xe quay đều
3.18vòng/s và không trượt trên đường. Vn tc ca xe đạp là :
a.18km/h b.20km/h c.15km/h d.12km/h
HD : Khi bánh xe lăn không trượt, độ dài cung quay ca mt đim trên vành bánh xe bng quãng đường
xe đi. Suy ra vn tc dài ca đim trên vành xe
V = R=2Rn=2. .25.10/ =500cm/s=18km/h
Câu 24 : Mt v tinh vin thông quay trong mt phng ch đạo đứng yên đối vi mt đất ( v tinh v
tĩnh). Biết vn tc dài ca v tinh 3km/s bán kính Trái đất R = 6374km. Độ cao cn thiết ca v tinh so
vi mt đất phi là :
a.32500km b.34900km c.35400km d.36000km
HD: Chu k quay ca v tinh cũng là chu k t quay ca Trái đất T =24h
Vn tc dài ca v tinh : v = (R+h)=2 (R+h)/T
h=vT/2 R =(3.24.3600/2.3.14)-6374=34900km
Câu 25 :Khi đĩa quay đều mt đim trên vành đĩa chuyn động tròn đều vi vn tc v
1
= 3m/s, mt đim
nm gn trục quay cách vành đĩa một đon l = 31.8cm vn tc v
2
= 2m/s. Tn s quay ( s vòng quay
trong 1 phút ) ca đĩa là :
a.40vòng/phút b.35vòng/phút c.30vòng/phút d.25vòng/phút
HD: v
1
= R
v
2
=(R-l)
v
1
-v
2
= l=2nl
n = (v
1
-v
2
)/2l =30vòng/phút
Câu 26 : Mt cht đim chuyn động tròn đều vi bán kính quĩ đạo R = 0.4m. Trong 1s cht đim y
thc hin được 2 vòng ly
2
= 10 . Gia tc hướng tâm ca cht đim là :
a.16m/s
2
b.64m/s
2
c.24m/s
2
d.36m/s
2
1. Chọn câu sai: Chuyển động tròn đều có
A. tốc độ góc thay đổi. B. tốc độ góc không đổi. C. quỹ đạo là đường tròn. D. tốc độ dài không đổi.
2. Khi vật chuyển động tròn đều thì:
A.vectơ gia tốc không đổi. B.vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
C.vectơ vận tốc không đổi. D.vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm.
3. Chu k trong chuyn động tròn đều là ;
A.thi gian vt chuyn động. B.s vòng vt đi được trong 1 giây.
C.thi gian vt đi Được một vòng. D.thi gian vật di chuyển.
4. Gia tc hướng tâm trong chuyn động tròn đều có
a. hướng không đổi b. chiu không đổi c. phương không đổi d. độ ln không đổi
5. Ch ra câu sai.Chuyn động tròn đều có c đặc đim sau:
a. Qu đạo là đường tròn; b. vectơ gia tc không đổi;
c. Tc độc không di; d. vectơ gia tc luôn hướng vào tâm.
6. Mt cht đim chuyn động tròn đều thì gia tc độ dài và tc độ góc, gia gia tc hướng tâm và tc độ
i có s liên h.( r là bán kính qu đạo).
a.
2
;
ht
v
v r a
r
==
b.
2
;
ht
v
va
rr
==
c.
2
.;
ht
v r a v r
==
d.
2
;
ht
v a v r
r
==
7. Điu nào sau đâyđúng khi nói v chu kì và tn s ca vt chuyn động tròn đều?
A.Khong thi gian trong đó cht đim quay được mt vòng gi là chu kì quay.
B.Tn s cho biết s vòng mà cht đim quay được trong mt giây.
C.Gia tn s f và chu T có mi liên h:
T
f
1
=
.
D.Các phát biu A,B,C đúng.
8. Chuyển động ca vt nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?
A.Chuyển động ca mt con lc đng h.
B.Chuyển động ca mt mắt xích xe đạp.
C.Chuyển đng của đầu van xe đạp đối vi người ngi trên xe; xe chạy đều.
D.Chuyển động ca đầu van xe đạp đối vi mt đường; xe chạy đều.
9. Chọn câu ĐNG
A.Vận tc dài ca chuyn động tròn đu t l thun vi bán kính qu đạo.
B.Vận tc góc ca chuyển động tròn đều t l thun vi vn tc dài.
C. Gia tốc hướng tâm t l thun vi bán kính.
D.Gia tốc hướng tâm t l nghch vi bán kính.
10. Chuyển động ca vt nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?
A.Chuyển động quay ca bánh xe ôtô khi va khi hành.
B.Chuyển động quay ca Trái Đất quanh Mt Tri .
C.Chuyển đng quay ca cánh quạt khi đang quay ổn đnh.
D.Chuyển động quay ca cánh qut khi va tt đin.
11. Hãy nêu những đặc điểm ca gia tc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
A.Đặt vào vt chuyn động tròn.
B.Luôn hướng vào tâm ca qu đạo tròn ;
C.Độ lớn không đổi, ph thuc tc đ quay và bán kính qu đạo tròn ;
D.Bao gồm c ba đặc điểm trên.
12.Công thc liên h gia tc độ c
vi chu T và gia tc độ c
vi tn s f trong chuyn động
tròn đều là gì ?
A.
= 2
/T ;
= 2
f. C.
= 2
T ;
= 2
/∕f.
B.
= 2
/T ;
= 2
/f. D.
= 2
T ;
= 2
f
13. Chn biu thc đúng v độ ln ca gia tc hướng tâm ?
a
ht
=
2
r
B a
ht
=
2
r
C a
ht
= r
2
D a
ht
= r
14. Ch ra câu SAI.Chuyn động tròn đều có đặc đim sau:
A. Qu đạo là đường tròn. B. Tc độc không đổi.
C. Véc tơ vn tc không đổi. D. Véc tơ gia tc luôn hướng vào tâm.
15. Chuyn động ca vt nào dưới đây là chuyn động tròn đều?
A.Chuyn động ca con lc đồng h.
B.Chuyn động ca mc xích xe đạp.
C.Chuyn động ca cái đầu van xe đạp đối vi người ngi trên xe xe chy đều.
D.Chuyn động ca cái đầu van xe đạp đối vi mt đường, xe chy đều.
16.Viết công thc liên hgiavn tc góc vi chu kyT vàtns n trong chuyn động tròn đều
A . = 2T ; = 2n B . =
T
2
; = 2n C . = 2T ; =
n
2
D . =
T
2
; =
n
2
17. Trong chuyn động tròn đều khi vn tc góc tăng lên 2 ln thì :
A . vn tc dài gim đi 2 ln . B . gia tc tăng lên 2 ln .
C . gia tc tăng lên 4 ln . D . vn tc dài tăng lên 4 ln .
18. Chu k quay : Chn sai .
A. Là s vòng quay được trong 1 giây
B. Là thi gian 1 đim chuyn động quay được 1 vòng.
C. Được tính bng công thc T =
2
D. Liên h vi tn s bng công thc T =
f
1
19. Chu kì quay ca Trái Đất quay quanh trc địa cc là:Chn đúng.
A. 365 ngày B. 1 năm C. 12 gi D. 24 gi
20. Trong chuyển đđộng tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho:
A.mức độ tăng hay giảm của vận tốc. B.mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc.
C.sự nhanh hay chậm của chuyển động. D.sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc.
21. c công thc nào sau đây là đúng vi chuyn động tròn đều?
A. v= R và a
ht
= R
2
B. v= R và a
ht
= R
2
C. = Rv và a
ht
=Rv
2
D. = Rv và a
ht
= R
2
.
22. Công thc nào biu din không đúng mi quan h gia c đại lựơng cu mt vt chuyn động tròn
đều:Chu k T,vn tc dài v, vn tc góc w,bán kính qu đạo r?
A. w=
T
2
B. T=
2
v
C. T=
v
r
2
D. v=w.r
23. Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức gia tốc hướng tâm:
A.a
ht
=
2
/R = v
2
R B.a
ht
= v/R =
R c.a
ht
= v
2
/R =
2
R d.a
ht
= v
2
/2R =
R
2
24. Biu nthc nào sau đây th hin mi liên h gia tc đội,tc độc và chu kì quay?
a.
2v R TR

==
b.
2
vR
RT

==
. c.
2
v R R
T
==
. d.
2
v
R TR

==
.
25.Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động tròn đều?
a.vectơ vận tốc có độ lớn ,phương,chiều không đổi.
b.tốc độ góc tỉ lệ thuận với vận tốc dài.
c.bán kính quỹ đạo luôn quay với tốc độ không đổi.
d.quỹ đạo là đường tròn.
26.Chn câu đúng trong các câu sau khi nói v chuyn động tròn đều :
A.Tn s quay được xác định bng công thc n =2/ vi là vn tc góc
B.Vn tc gc thay đổi theo thi gian
C.Gia tc hướng tâm có độ ln không đổi
D.Gia tc đặc trưng cho s biến thiên ca vn tc v phương và độ ln
27.Chn ra câu phát biu sai :
A.Trong chuyn động tròn đều gia tc tc thi có độ ln không đổi theo thi gian
B.Trong chuyn động tròn đều gia tc tc thi có phương luôn thay đổi theo thi gian.
C.Trong chuyn động tròn đều độ ln vn tc dài không đổi còn vn tc gc thay đổi.
D.Trong chuyn động tròn đều vn tc gc không đổi.
28.Mt v tinh phi có chu k quay là bao nhiêu để tr thành v tinh địa tĩnh ca trái đất ?
a.24 v/s b.12 gi c.1 ngày d.Còn ph thuc cao độ ca v tinh
Hướng dn gii: V tinh địa tĩnh có chu k quay bng chu k t quay ca trái đất
29.Mt cht đim chuyn động tròn đều trong1s thc hin 3vòng.Vntcgc cacht đim là :
A.=2/3 (rad/s) B.=3/2 (rad/s) C.=3 (rad/s) D.=6 (rad/s)
30.Mt cht đim chuyn động tròn đều thc hin mt vòng mt 4s. Vn tc gc ca cht đim là :
A.=/2 (rad/s) B.=2/ (rad/s) C.=/8 (rad/s) D.=8 (rad/s)
31.Câu nào là sai ?
A.Gia tc hướng tâm ch đặc trưng cho độ ln ca vn tc.
B.Gia tc trong chuyn động thng đều bng không .
C.Gia tc trong chuyn động thng biến đổi đều không đi v hướng và c độ ln .
D.Gia tc là mt đại lượng véc tơ.
32. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều:
A. luôn thay đổi theo thời gian B. bằng hằng số;
C. có đơn vị m/s D. là vectơ.
33. Chọn câu phát biểu sai.Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì:
A. chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có độ lớn tốc độ dài nhỏ hơn
B. chuyển động nào có bán kính quĩ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn
C. chuyển động nào có bán kính quĩ đạo lớn hơn thì có độ lớn tốc độ dài lớn hơn
D. chuyển động nào có bán kính quĩ đạo lớn hơn thì có tần số góc lớn hơn.
34. công thc nào sau đây là đúng vi chuyn động tròn đều?
A. v= R và a
ht
= R
2
B. v= R và a
ht
= R
2
C. = Rv và a
ht
=Rv
2
D. = Rv và a
ht
= R
2
.
35. Tính cht ca chuyn động quay ca vt rn được th hin thếo :
a.Quĩ đao ca các đim bên ngoài trc quay là nhng đường tròn đồng trc
b.Vn tc gc ca các đim ngoài trc quay đều bng nhau
c.Vn tc dài ca các đim t l vi bán kính quĩ đạo tròn
d.C 3 tính cht trên đều đúng
36.Chuyn động tròn đều là chuyn động có:
A. qu đạo là mt đường tròn, vectơ vn tc không đổi
B. qu đạo là mt đường tròn, vectơ vn tc biến thiên mt cách đều đặn
C. qu đạo là mt đường tròn, gia tc hướng tâm có độ ln không đổi
D. qu đạo là mt đường tròn, gia tc hướng tâm biến thiên đều đặn
37.Chuyn động tròn đều có gia tc là vì:
A. Vectơ vn tc biến thiên c hướng ln độ ln
B. Vectơ vn tc không thay đổi
C. Vectơ vn tc có hướng thay đổi
D.Ta độ cong là hàm s bc nht theo thi gian
38.Mt bánh xe quay đều vi vn tc góc không đổi. Đim O là tâm ca nh xe. Đim X nm nh
bánh và Y trung đim O và X. Phát biu nào là đúng :
a.X và Y chuyn động vi cùng vn tc tc thi
b.Vn tc góc ca X bng phân na ca Y
c.X và Y chuyn động vi cùng vn tc góc
d. Vn tc góc ca X gp đôi ca Y
Hướng dn gii :mi đim trong vt rn quay có cùng vn tc góc
39.Mt bánh xe quay đều vi vn tc góc không đổi. Đim O là tâm ca nh xe. Đim X nm nh
bánh và Y trung đim OX. Phát biu nào là đúng :
a.X và Y chuyn động vi cùng vn tc tc thi
b.Vn tc góc ca X bng phân na ca Y
c.X và Y chuyn động vi cùng gia tc
d. Gia tc ca X gp đôi ca Y
Hướng dn gii : R
x
= 2 R
y
suy ra a
x
= 2 a
y
§6.TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG.
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
1. Tính tương đối của quỹ đạo
Hình dạng quđạo của chuyển động trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau - Quỹ đạo
tính tương đối.
2. Tính tương đối của vạn tốc
Vận tốc của vật chuyển động với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. Vận tốc có tính tương đối
II.CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
1.hệ quy chiếu đứng yên và hệ quy chiếu chuyển động:
- hệ quy chiếu đứng yên là hệ quy chiếu gắn với vật đứng yên
- hệ quy chiếu chuyển động là hệ quy chiếu gắn với vật chuyển động
2.công thức cộng vận tốc:
a. Trường hợp các vận tốc cùng phương, cùng chiều với vận tốc
Thuyền chạy xuôi dòng nước:
gọi
12
vv
tn
=
là vận tốc của thuyền đối với nước (vận tốc tương đối)
23
vv
nb
=
là vận tốc của nước đối với bờ (vận tốc kéo theo)
13
vv
tb
=
là vận tốc của thuyền đối với bờ(vận tốc tuyệt đối)
Theo hình vẽ ta có: Về độ lớn:
b) Trường hợp vận tốc tương đối cùng phương, ngược chiều với vận tốc
kéo theo
Thuyền chạy ngược dòng nước:
Tương tự theo hình vẽ ta có:
Về độ lớn:
231213
vvv =
c.Trường hợp vận tốc có phương vuông góc với vận tốc
Theo hình vẽ ta có:
Về độ lớn:
*kết luận:
vận tốc tuyệt đối bằng tổng véctơ vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo
III.THÍ DỤ:
1.Hai ôtô A B chạy cùng chiều trên một đoạn đường với vận tốc lần lượt 50 km/h 40 km/h.
Tính vận tốc của ôtô A so với B ?
Giải:
Theo công thức cộng vận tốc:
Về độ lớn:
v
12
= v
13
v
23
= 50 40 = 10km/h
2.Mt chiếc thuyn chuyn động ngược chiu dòng nước vi vn tc 10km/h , vn tc chy ca
dòng nước đối vi b là 2km/h. Tính vn tc ca thuyn so với nưỚc:
Tóm tắt
v
13
= 50km/h
v
23
= 40km/h
tính ? v
12
?
Giải:
Theo công thức cộng vận tốc:
Về độ lớn: v
13
= v
12
v
23
v
12
= v
13
+ v
23
= 10 + 2 = 12km/h
BÀI TẬP:
Câu 1: Một chiếc thuyn chuyển đng thng ngược chiu dòng nước vi vn tốc 6,5km/h đi vi dòng
nước. Vn tc chy ca dòng nước đi vi b sông là 1,5km/h. Vn tc ca thuyền đối vi b sông.
A. v = 8,00km/h ; B. v = 5,00km/h ; C. v ≈ 6,70km/h ; D. v ≈ 6,30km/h ;
Câu 2: Hai ôtô A và B chạy cùng chiều trên một đoạn đường với vận tốc lần lượt là 50 km/h và 40 km/h.
Vận tốc của ôtô A so với B là:
A) 70 km/h B) 90 km/h C) 10 km/h D) - 10 km/h
Câu 3. Mt chiếc xà lan chy xuôi theo dòng sông t A đến B mt 3 gi.Biết A,B cách nhau 36 km và
nước chy vơí vn tc 4 km/h .Vn tc culan so vi nước là:
HD:Vận tốc của xà lan so với bờ sông là: v
13
= 36/3 = 12km/h V
23
= 4km/h ; v
12
= 8km/h
c âu 4.Hai ôtô khi hành cùng mt lúc t hai địa đim A và B cách nhau 10km,chuyn động cùng
chiu.Xe A có vn tc 40km/h, xe B 20km/h.Thi gian hai xe đui kp nhau là:
HD:Vận tốc của xe A đối với xe B là: (*)
v
12
= v
13
v
23
= 40 20 = 20km/h
Mặt khác: từ (*) suy ra : s/t = 20 + s
,
/t = 20 + (s -10)/t t = 0,5h
Câu 5: Hai bến sông A và B cùng nằm trên một bờ sông, cách nhau 18km. Cho biết vận tốc của canô đối
với nước 4,5m/s, vận tốc của dòng nước đối với bờ sông là 1,5m/s. Hỏi canô phải đi xuôi dòng từ
A đến B rồi đi ngược dòng từ B về A mất bao nhiêu thời gian?
HD:Ca nô chạy xuôi dòng nước : = 6m/s
V
13
= AB/t
1
t
1
= AB/v
13
= 3000s = 50 phút
Ca nô chạy ngược dòng nước: v
13
,
= v
12
v
23
= 3m/s
V
13
,
= AB/t
2
t
2
= AB/v
13
= 6000s = 100 phút t = t
1
+ t
2
= 50 + 100 = 150 phút = 2,5h
Câu 6: Mt chiếc thuyn chuyn động ngược chiu dòng nước vi vn tc là 5,5km/h , vn tc chy ca
dòng nước đối vi b là 1,5km/h. Tính vn tc ca thuyn so vi Ớc:
a.7km/h. b.3km/h. c.3,5km/h. d.2km/h.
u 7 : Hai đầu máy xe la chy ngược chiu trên mt đọan đường st thng vi vn tc 40km/h và
60km/h. Vn tc ca đầu máy th nht so vi đầu máy th hai là ?
A. 100km/h. B. 20km/h. C.2400km/h. D. 50km/h.
Câu 8. Mt chiếc thuyn bum chy ngưc dòng sông, sau 1h đi được 10Km. Mt khúc g trôi theo
dòng sông,sau 1 phút trôi được
100
3
m. Vn tc ca thuyn bum so vi nưc bng bao nhiêu?
HD:Vn tc ca thuyn so vi b sông : v
13
= 10km/h
Vn tc của nước so vi b sông : v
23
= (100/3)m/1 phút = (100/3000)km/(1/60)h = 2km/h
Vn tc ca thuyn so vi nưc : v
13
= v
12
v
23
V
12
= 12km/h
Tóm tắt
v
13
= 10km/h
v
23
= 2km/h
tính ? v
12
?
u 9: Mt chiếc thuyn chuyn động cùng chiu vi dòng nước vi vn tc 8km/h đối vi nước ,Vn
tc ca nước chy đối vi b2,5 km/h .Vn tc ca thuyn chuyn đối vi b là :
A. 5,5km/h B. 10,5 km/h C. 8,83km/h D. 5,25 km/h
u 10: Mt máy bay bay t đim A đến đim B cách nhau 900km theo chiu gió mt 2,5h.Biết vận tốc
của máy bay đối vi gió là 300km/h.Hi vn tc ca gió là bao nhiêu:
A.360km/h B.60km/s. C.420km/h D.180km/h
1. Nếu xét trạng thái của một vật trong các hệ quy chiếu khác nhau thì điều nào sau đây là sai?
a.vật có thể có vật tốc khác nhau . b.vật có thể chuyển động với quỹ đạo khác nhau.
c.vật có thể có hình dạng khác nhau. d.vật có thể đứng yên hoặc chuyển động.
2. Khi khảo sát đồng thi chuyển động ca cùng mt vt trong những h quy chiếu khác nhau thì qu đạo,
vn tc và gia tc ca vt đó ging nhau hay khác nhau ?
a.Quỹ đạo, vn tc và gia tc đu khác nhau. c.Quỹ đạo khác nhau, còn vn tc và gia tc giống nhau.
b.Quỹ đạo, vn tc và gia tc đu ging nhau. d.Quỹ đạo ging nhau, còn vn tc và gia tc khác nhau.
3.Chn câu đúng. Trong công thc cng vn tc
a.Vn tc tuyt đối bng tng véc tơ ca vn tc tương đối và vn tc kéo theo.
b.Vn tc tương đối bng tng véc tơ ca vn tc tuyt đối và vn tc kéo theo
c.Vn tc kéo theo bng tng véc tơ ca vn tc tương đối và vn tc tuyt đối
d.Vn tc tuyt đối bng hiu véc tơ ca vn tc tương đối và vn tc kéo theo
4.Mt người đạp xe coi như đều.Đối vi người đóthì đầu van xe đạp chuyn động như thếnào ?
A.chuyn động thng đều B. chuyn động thng biến đổi đều
C.chuyn động tròn đều D.va chuyn động tròn, va chuyn động tnh tiến
5.Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của chiếc xe ôtô có tính tương đối?
A. Vì chuyển động của ôtô được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau.
B. Vì chuyển động của ôtô không ổn định, lúc đứng yên, lúc chuyển động.
C.Vì chuyển động của ôtô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề.
D.Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
6.Trên mt toa tàu xe ha đang chy, các hành khách ngi trên ghế, trong khi nhân viên kim soát vé đi t
đầu đến cui toa. Có th phát biu như thế nào sau đây?
a.c hành khách chuyn động so vi mt đất b.Các hành khách đứng yên so vi mặt đất
c.Toa tàu chuyn động so vi người kim soát vé dCác phát biu A, B, C đều đúng
7.Mt người đang ngi trên chiếc thuyn th trôi theong nước,trong các câu sau đây câu nào không
đúng?
a.Người đó đứng yên so vi dòng nước b.Người đó chuyn động so với bờ sông
c.Người đó đứng yên so vi b sông d.Người đó đứng yên so vi chiếc thuyn
8.Chn câu khng định đúng .đứng trái đất ,ta s thy
A.Mt tri đứng yên,Trái đất quay quanh Mt Tri, Mt Trăng quay quanh Trái đất
B.Mt Tri và Trái Đất đứng yên,Mt Trăng quay quanh Trái Đất
C.Mt Tri đứng yên,Trái Đất và Mt Trăng quay quanh Mt Tri
D.Trái Đất đứng yên,Mt Tri và Mt Trăng quay quanh Trái Đất
9. T công thc
231213
vvv
+=
. Kết lun nào sau đây là SAI:
A). Ta luôn có
231213
vvv
B). Nếu
2312
vv

2312
vv
thì
231213
vvv =
C). Nếu
2312
vv

thì
231213
vvv +=
D). Nếu
12 23
vv
thì
2
23
2
1213
vvv +=
10.Trong các yếu t sau, yếu t nào có tính tương đối:
A). Qu đạo B). Vn tc C). Ta độ D). C 3 đều đúng
11. Theo công thc vn tc thì:
a.vn tc tng bng vn tc thành phn c.vn tc tng luôn ln hơn tng 2 vn tc thành phn
b.vectơ vn tc tng là vectơ đường chéo d.vn tc tng luôn nh hơn hiu 2 vn tc thành phn
12. Hãy tìm phát biu sai
a. Đối vi các h quy chiếu khác nhau thì qu đạo là khác nhau;
b. Trong các h quy chiếu khác nhau thì vn tc ca cùng mt vt là khác nhau;
c. Khong cách gia hai đim trong không gian là tương đối;
d. Ta độ ca mt cht đim ph thuc vào h quy chiếu.
13.Mt ô tô đang chy trên đường, trong các câu sau đây câu nào không đúng?
a.Ô tô chuyn động so vi mt đường b.Oâ tô đứng yên so vi người lái xe
c.Oâ tô chuyn động so vi người lái xe d.Oâ tô chuyn động so vi cây bên đường
14. Ti sao nói qu đạo có tính tương đối?
A. Vì qu đạo thông thường là đường cong ch không phi đường thng.
B. Vì qu đạo ca vt ph thuc vào h quy chiếu.
C.Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào tốc độ chuyển động.
D. Vì vt chuyn động nhanh chm khác nhau tng thi đim.
15. Mt đoàn tàu ha đang chuyn động đều. Nhn xét nào sau đây không chính xác ?
A . Đối vi đầu tàu thì c toa tàu chuyn động chy chm hơn.
B . Đối vi toa tàu thì các toa khác đều đứng yên.
C .Đối vi nhà ga đoàn tàu có chuyn động.
D .Đối vi tàu nhà ga chuyn động.
16.công thc nào sao đây biu din đúng công thc tng hp hai vn tc bt kì?
A. V
13
=V
12
+V
23
B. V
13
=V
12
V
23
C.
231213
VVV
+=
D. V
2
13
=V
2
12
+V
2
23
ĐỀ KIM TRA 1TIT
N : VT LÝ LP 10 (CHƯƠNG TRÌNH CHUN)
u 1: Trường hp nào sau đây vt có th coicht đim?
a.Trái Đất trong chuyn động t quay quanh trc ca nó b.Hai hòn bi lúc va chm nhau
c.Mt ôtô chy t TPHCM đến Hà Ni d.Chiếc xe đạp dng trong phòng hc
Câu 2 : Phương trình chuyn động ca chuyn động thng đều dc theo trc Ox trong trường hp vt
xut phát t gc to độ là:
A.
vts =
B.
vtss
o
+=
C.
vtxx
o
+=
D.
vtx =
u 3: Trong chuyn động thng đều thì :
a.quãng đường đi được t l vi vn tc b.quãng đường đi được t l vi thi gian chuyn động
c.ta độ t l vi vn tc d.ta độ t l vi thi gian chuyn động
Câu 4: Mt cht đim xut phát t đim A cách gc to độ O 10km chuyn động thng đều dc theo trc
Ox vi tc độ 40km/h. Phương trình chuyn động ca cht đim là:
A.
tx 4010+=
B.
tx 4010=
C.
tx 40=
D.
tx 10=
u 5: Phương trình chuyn động ca cht đim dc theo trc Ox có dng:
tx 605+=
( x: km, t :h )
a.Cht đim chuyn động t đim O vi tc độ 5km/h
b.Cht đim chuyn động t đim O vi tc độ 60km/h
c.Cht đim chuyn động t đim M ch O là 5km vi tc độ 5km/h
d.Cht đim chuyn động t đim M cách O là 5km vi tc độ 60km/h
Câu 6: Mt đoàn tàu chuyn động thng đều trong 5h vi tc độ trung bình 30km/h, khi đó đoàn tàu đi
được quãng đường là:
A . 150km B. 150m C. 6km D. 6m
Câu 7: Mt ôtô đang chuyn động thng đều vi tc độ 36km/h bng tăng ga. Sau khi đi được quãng
đường 1km ôtô đạt tc độ 72km/h, gia tc ca ôtô là:
A.
2
/02,0 sma =
B.
2
/15,0 sma =
C.
2
/01,0 sma =
D.
2
/03,0 sma =
ØCâu 8: Chn câu sai khi nói v chuyn động thng nhanh dn đều:
a.quãng đường đi được là mt hàm s bc hai ca thi gian
b.gia tc là đại lượng luôn luôn không đổi
c.vectơ gia tc cùng phương, ngược chiu vi các vectơ vn tc
d.vectơ gia tc cùng phương, cùng chiu vi c vectơ vn tc
Câu 9: Mt ôtô đang chy vi tc độ 36km/h bng tăng ga. Sau 20s ôtô đạt tc độ 54km/h, quãng đường
mà ôtô đi được là:
A. 250m B. 69m C. 500m D. 100m
Câu 10: Mt đoàn u ri ga chuyn động thng nhanh dn đều vi gia tc
2
/2 sm
, sau 5s u đi được
quãng đường là:
A. 12,5m B. 25m C. 5m D. 2,5m
Câu 11: Mt xe máy đang chy vi tc độ 10m/s trên đon đường thng thì người lái xe hãm phanh và
xe máy chuyn động thng chm dn đều đi được 100m thì dng li, gia tc ca ôtô là:
A.
2
/2,0 sma =
B.
2
/2,0 sma =
C.
2
/5,0 sma =
D.
2
/5,0 sma =
Câu 12: Mt ôtô đang chuyn động vi tc độ 36km/h thì xung dc chuyn động thng nhanh dn đều
vi gia tc
2
/1,0 sm
đến cui dc ôtô có tc độ 72km/h, chiu dài ca dc là:
A. 1500m B. 150m C. 50m D. 100m
u 13: Mt chiếc xe la bt đầu di ga chuyn động thng nhanh dn đều vi gia tc
2
/1,0 sm
để đạt được
tc độ 36km/h thì xe la cn có thi gian là:
A . t = 360s B. t = 50s C. t = 100s D. t = 200s
u 14: Côngthc liên h gia giatc,vntc,quãng đường đi được trongchuyn động thng nhanh dn
đều:
A.
t
vv
a
0
=
B.
atvv
o
+=
C.
asvv
o
2
22
=
D.
2
2
1
attvs
o
+=
u 15: Chuyn động ca vt nào dưới đây không th coi là chuyn động rơi t do:
a.Mt viên đá nh đưc th rơi t trên cao xung đất
b.Mt qu táo nh rng t trên cây xung đất
c.Mt chiếc lá rng đang rơi t trên cây xung đất
d.Mt viên bi chì đang rơi trong ng thu tinh đặt thng đứng và hút hết không khí
u 16:Mt vt được th rơi t độ cao 15m xung đất, ly
2
/10 smg =
, vn tc ca vt khi chm đất là:
A.
smv /30=
B.
smv /103=
C.
smv /300=
D.
smv /310=
u 17:Mt vt được th rơi t do t độ cao 80m ti nơi
2
/10 smg =
, thi gian để vt rơi đến mt đất là:
A. t = 4s B. t = 16s C. t = 2s D. t = 0,5s
u 18: Chuyn động ca vt nào dưới đây đưc coi là chuyn động tròn đều
a.Chuyn động ca đim đầu cánh qut trn khi đang quay n định
b.Chuyn động ca đim đầu cánh qut trn khi va tt đin
c.Chuyn động ca đầu van bánh xe đạp khi xe bt đầu chy
d.Chuyn động ca đầu van bánh xe đạp khi xe dng li
u 19 : Chn câu sai khi nói v chuyn động tròn đều
A.tc độc không đổi C. vectơ vn tc không đổi
B.vectơ gia tc luôn hướng vào tâm ca qu đạo D. tc độ dài không đổi
u 20: Công thc liên h gia tc độc và tc độ dài trong chuyn động tròn đều là:
A .
r
v
=
B.
rv =
C.
t
S
v
=
D.
t
=
Câu 21: Mt bánh xe đạp bán kính 100m, xe chuyn động thng đều vi tc độ 3m/s. Khi đó tc độ
c ca mt đim trên vành bánh xe đối vi người ngi trên xe là:
A.
srad /03,0=
B.
srad /33,33=
C.
srad /300=
D.
srad /3,0=
Câu 22 : Mt chiếc xe đạp đang chy vi tc độ 40km/h trên mt vòng tròn bán kính 100m, gia tc
hướng tâm có độ ln là:
A.
2
/11,0 sm
B.
2
/4,0 sm
C.
2
/23,1 sm
D.
2
/16 sm
Câu 23: Mt đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trc ca nó, đĩa quay 1vòng hết đúng 0,2s,tc độ i
ca mt đim nm trên mép đĩa bng:
A. 62,8m/s B. 3,14m/s C. 628m/s D. 6,28m/s
u 24: Chn câu khng định đúng.Đứng Trái Đất, ta s thy:
a.Mt Tri đứng yên. Trái Đất và Mt Trăng quay quanh Mt Tri
b.Trái Đất đứng yên. Mt Tri và Mt Trăng quay quanh Trái Đất
c.Mt Tri đứng yên.Trái Đất quay quanh Mt Tri , Mt Trăng quay quanh Trái Đất
d.Mt Tri và Trái Đất đứng yên.Mt Trăng quay quanh Trái Đất
Câu 25: Mt chiếc thuyn chuyn động thng ngược chiu dòng nước vi tc độ 6,5km/h đối vi dòng
nước, tc độ chy ca dòng nước đối vi b 1,5km/h. Khi đó tc độ ca thuyn đối vi b là:
A . 6,3km/h B. 8km/h C. 6,7km/h D. 5km/h
ÔN TẬP CHƯƠNG I
u 1: Mt vt chuyn động thng đều trong 6h đi được 180km,khi đó tc độ ca vt là:
A. 900m/s B. 30km/h C. 900km/h D. 30m/s
Câu 2 :Hai thành ph A B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 ô khi hành t hai thành ph đó hướng
v nhau. Xe t A vn tc v
1
= 60km/h, xe kia có vn tc v
2
= 40 km/h. Hi 2 ô s gp nhau
c my gi ? ti v trí cách B bao nhiêu km ?
A.9h30ph; 100km B.9h30ph; 150km C.2h30ph; 100km D.2h30ph; 150km
HD : chn gc to độA, chiu dương t A đến B.Gc thi gian lúc 7h
Ptcđ : x
1
= 60t ; x
2
= -40t +250
Hai xe gp nhau : x
1
= x
2
60t = -40t +250
t = 2.5h ; x = 150km.
t=7+2.5= 9h30ph; cách B 100 km
Câu 2: : Cùng mt lúc ti hai đim A B cách nhau 10 km có hai ô chy cùng chiu nhau trên đường
thng t A đến B. vn tc ca ô chy t A 54 km/h ca ô tô chy t B48 km/h. chn
A làm mc, chn thi đim xut phát ca 2 xe ô m mc thi gian chn chiếu chuyn
động ca 2 ô tô làm chiu dương. Phương trình chuyn động ca 2 ô trên s như thế nào?
A.Ô tô chy t A : x
A
= 54t Ô tô chy t B: x
B
= 48t + 10
Câu 3: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 100s tàu đạt tốc độ 36km/h. Gia tốc
quãng của đoàn tàu đi được trong 1 phút đó
A. 0.185 m 333m/s B. 0.1m/s
2
500m
C. 0.185 m/s 333m D. 0.185 m/s
2
333m
u 4: Mt đoàn tàu đang chy vi vn tc 36km/h thì m phanh, chuyn động chm dn đều sau 5s
thì dng hn. Độ ln gia tc ca đoàn tàu có th nhn giá tr nào sau đây:
A. -2m/s
2
B. 180m/s
2
C. 7,2m/s
2
D. 9m/s
2
u 5: Mt ôtô đang chuyn động vi vn tc là36km/h thì hãm phanh,sau 10s thì ôtô dng li hn.Gia
tc và quãng đường mà ôtô đi được là:
A. - 1m/s
2
;100m B. 2 m/s
2
; 50m C. -1 m/s
2
;50m D.1m/s
2
;100m
u 6: Phương trình chuyn động ca mt cht đim là x = 10t + 4t
2
. Tính vn tc ca cht đim lúc t =
2s.
B. 16m/s B. 18m/s C. 26m/s D. 28m/s
Câu 7: Mt git nước rơi t độ cao 45m xung, cho g = 10m/s
2
. Thi gian vt rơi ti mt đất là bao
nhiêu?
A. 3s B. 2,1s. C. 4,5s. D. 9 s.
Câu 8: Vật rơi tự do ở độ cao 240m trong 7s.Quãng đường vật đi trong giây cuối cùng là?
A. 40,5m. B. 63,7m. C. 60m. D. 112,3m.
Câu 9: Một vật được th rơi tự do t độ cao 4,9m xuống đất. Tính vn tc v ca vt khi chạm đất. B qua
lc cn ca không khí. Ly gia tc rơi tự do bng g = 9,8m/s
2
.
A. v = 9,8m/s. B. v = 9.9m/s. C. v = 1,0m/s. D. v= 96m/s.
u 10. Mt cánh qut quay đều, trong mt phút quay được 120 vòng. Tính chu kì, tn s quay ca qut.
A.0,5s và 2 vòng/s. B.1 phút và 120 vòng/phút.
C.1 phút và 2 vòng/phút. D.0,5s và 120 vòng/phút.
Câu 11: Mt chiếc xe đạp chy vi vn tc 20 km/h trên mt vòng đua bán kính 50m. Độ ln gia tc
hướng tâm ca xe bng bao nhiêu?
A. 1,23 m/s
2
. B. 0,11 m/s
2
. C. 0,62 m/s
2
. D. 16 m/s
2
.
Câu 12: Mt vt quay vi chu kì 3,14 s. tính tc độc ca vt đó?
A. 7 (rad/s). B. 5(rad/s). C. 3(rad/s). D. 2(rad/s).
CHƯƠNG II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
§9.TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC.ĐIỀU KIÊN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM
I.TỔNG HỢP LỰC:
1. Định nghĩa:
Tổng hợp lực thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật băng
một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy.lực thay thế này gọi là hợp
lực.
2. Quy tắc hình bình hành :
Nếu hai lực đồng quy làm thành hai cạnh của một hình bình hành,thì đường
chéo kẻ từ điểm đồng quy biểu diễn hợp lực của chúng.
21
FFF
+=
II.ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM:
Muốn cho một chất điểm đứng yên cân bằng thì hợp lực của các lực tác
dụng lên nó phải bằng không.
0......
21
=++= FFF
III.PHÂN TÍCH LỰC:
1.ĐỊnh nghĩa:
Phân tích lực thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực tác dụng giống
hệt như lực đó.các lực thay thế này gọi là các lực thành phần
2.Chú ý:
- nếu hai lực cùng phương cùng chiều : F = F
1
+ F
2
hay
2121
FFFFF +
- nếu hai lực cùng phương ngược chiều : F = F
1
F
2
(F
1
>F
2
)
- nếu hai lực hợp với nhau một góc
:
cos2
21
2
2
2
1
2
FFFFF ++=
IV.THÍ DỤ:
cho hai lực đồng quy độ lớn F
1
= F
2
= 20N. Tìm độ lớn hợp lực của hai lực khi chúng hợp với nhau
một góc α =0
0
GIẢI:
Vì hai lực F
1
và F
2
hợp với nhau một góc α =0
0
nên hai lực này cùng phương cùng chiều
Ta có : F = F
1
+ F
2
= 20 + 20 = 40N
BÀI TẬP:
Câu 1: Một chất điểm đứng yên dưới tác dng ca ba lc F
1
= 4N, F
2
= 5N và F
3
= 6N.Trong đó F
1
, F
2
cân
bằng với F
3
.Hp lc ca hai lc F
1
, F
2
bng bao nhiêu ?
A. 9N B. 1N C. 6N D. không biết vì chưa biết góc gia hai lc còn li.
u 2:Cho2 lc đồng quy có độ ln bng 150Nvà200N.Trong cácgiá tr nào sau đây la độ ln ca hplc.
A.40 N. B.250N. C.400N. D.500N.
u 3: Mt cht đim đứng yên dưới tác dng ca 2lc F
1
= 6N, F
2
= 8N. Để hp lc ca chúng là 10N
thì góc gia 2lc đó bng:
A. 90
o
B. 30
o
C. 45
o
D. 60
o
ØCâu 4: Mt cht đim đứng yên dưới tác dng ca 2lc F
1
=3N, F
2
= 4N. Biết
1
F
vuông góc vi
2
F
, khi
đó hp lc ca hai lc này là:
A. 1N B. 7N C. 5N D. 25N
Câu 5: cho hai lực đồng quy độ lớn F
1
= F
2
= 20N. Tìm độ lớn hợp lực của hai lực khi chúng hợp với
nhau một góc α =0
0
A. 20N B. 30N C.40N D. 10N
u 6: Mt cht đim đứng n dưới tác dng ca hai lc 6 N 8 N hp thành mt góc 90
0
. Hp lc
ca hai lc có giá tr là:
A 2 N B 8 N C 10 N B 14 N
Câu 7: Cho hai lc đồng qui có cùng độ ln 30N. Góc hp bi hai lc đồng qui bng bao nhiêu thì
hp lc có độ ln bng 30N
A 0
0
B 60
0
C 90
0
D 120
0
u 8: Lực 10N là hợp lực của cặp lực nào dưới đđây, cho biết góc giữa cặp lực đđó?
A. 3N, 5N, 120
o
B. 3N, 13N, 180
o
C. 3N, 6N, 60
o
D. 3N, 5N, 0
o
u 9: Cho 2 lc đồng quy cùng độ ln 10N. Góc gia 2 lc bng nhiêu thì hp lc cũng độ ln
bng 10N ?
A.
0
90
B.
0
120
C.
0
60
D.
0
0
u 10: Cho 2 lc đồng quy F
1
= F
2
=10N. Hãy tìm độ ln hp lc ca hai lc khi chúng
hp vi nhau mt góc 60
0
.
A. 10N B. 17,3N C. 20N D. 14,1N
Câu11: Có hai lc đồng qui có độ ln bng 9N và 12N. Hp lc ca hai lc đó là:
a.1N b.2N c.15N d.22N
u 12: Cho hai lc đồng qui có cùng độ ln 15N.c hợp giữa 2 lc bng nhiêu thì hp lc có độ ln
bng 15N?
a.0
O
b.60
0
c.90
0
d.120
0
Câu 13:
Cho hai lc đồng quy có độ ln bng 7 N và 11 N. Giá tr ca hp lc có th là giá tr nào trong các giá tr
sau đây ?
A.
19 N.
B.
15 N.
C.
3 N.
D.
2 N.
Câu 14 :
Cho hai lc đồng quy độ ln bng 8 N và 12 N. Giá tr ca hp lc
không
thgiá tr nào trong các
giá tr sau đây ?
A.
19 N.
B.
4 N.
C.
21 N.
D.
7 N.
Câu 15 : Cho hai lực đồng qui có độ lớn 5N và 12N. Giá trị nào sau đây là hợp lực của chúng ?
A. 6N B. 18N C. 8N D. Không tính được vì thiếu dữ kiện
Câu 16: Mt cht đim đứng yên dưới tác dng ca 3 lc 4 N,5N 6N.Nếu b đi lc 6N thì hp lc ca 2 lc
còn li bng bao nhiêu ?
A. 9N C. 6N B. 1N D. không biết vì chưa biết góc gia hai lc còn li.
Câu 17: Mt cht đim đứng yên dưới tác dng ca 3 lc 6N,8N 10N.Hi góc gia hai lc 6N và 8N bng bao
nhiêu ?
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 18: Lc 10 N là hp lc ca cp lc nào dưới đây ? Cho bit góc gia cp lc đó.
A. 3 N, 15 N ;120
0
C. 3 N, 6 N ;60
0
B. 3 N, 13 N ;180
0
D. 3 N, 5 N ; 0
0
B
A
O
P
60
0
Câu 19: Mt vt chu 4 lc tác dng .Lc F
1
= 40N hướng v phía Đông,lc F
2
= 50N hướng v phía Bc, lc F
3
=
70N hướng v phía Tây, lc F
4
= 90N hướng v phía Nam.
Độ ln ca hp lc tác dng lên vt là bao nhiêu ?
A. 50N B. 170N C. 131N D. 250N
Câu 20: Một vật có trọng lượng P đứng
cân bằng nhờ 2 dâyOA làm với trần một
góc 60
0
và OB nằm ngang.Độ lớn của lực
căngT
1
của dây OA bằng:
a. P b.
P
3
32
c.
P3
d. 2P
Câu 21: Một vật được treo như hình vẽ :
Biết vật có P = 80 N, α = 30˚.Lực căng của dây là bao nhiêu?
A.40N B.40√3N
C.80N D.80√3N
Câu 22 :
Mt qu cu có khi lượng 1,5kg được treo vào tường nh mt si dây.
Dây hp vi tườngc
= 45
0
. Cho g = 9,8 m/s
2
. B qua mat ch tiếp c gia qu cu tường.
Lc ép
ca qu cu lên tường là
A.
20 N.
B.
10,4 N.
C.
14,7 N.
D.
17 N.
Câu 23 :
Mt qu cu có khi lượng 2,5kg được treo o tường nh mt si dây. Dây hp vi tường
c
= 60
0
. Cho g = 9,8 m/s
2
. B qua ma sát ch tiếp xúc gia qu cu và tường. Lc căng T ca
dây treo là
A.
49 N.
B.
12,25 N.
C.
24,5 N.
D.
30 N.
Câu 24 :
Mt vt có khi lượng 1 kg được gi yên trên mt mt
phng nghiêng bi mt si dây song song vi đường dc chính.
Biết
= 60
0
. Cho g = 9,8 m/s
2
.Lc ép ca vt lên mt phng nghiêng là
A.
9,8 N.
B.
4,9 N.
C.
19,6 N.
D.
8,5 N.
Câu 25 :
Mt vt khi lượng 1 kg được gi yên trên mt mt phng nghiêng bi
mt si dây song song vi đường dc chính. Biết
= 30
0
.
Cho g = 9,8 m/s
2
. Lc căng T ca dây treo là
A.
4,9 N.
B.
8,5 N.
C.
19,6 N.
D.
9,8 N.
Câu 26 : phân tích lc
F thành hai lc
F
1
F
2
theo hai phương OA và OB giá tr nào sau đây là độ ln ca
hai lc thành phn?
a.F
1
=F
2
=F
b. F
1
=F
2
=
1
2
F
c. F
1
=F
2
=1,15F
d. F
1
=F
2
=0,58F
Câu 27 : cho hai lc đồng quy có độ ln bng 9N và 12N
a) trong s các giá tr sau đây , giá tr nào là độ ln ca hp lc ?
A. 1N B. 2N
C.15N D.25N
b) góc gia hai lc đồng quy bng bao nhiêu ? 90
0
Câu 28 : mt vt nh khi lượng 2kg ,lúc đầu đứng yên . bt đầu chu tác dng đồng thi ca hai lc F
1
=4N
và F
2
= 3 N , góc gia
F
1
F
2
là 30
0
. Tính quãng đường vt đi được sau 1,2 s (2,45m)
Câu 29 : cho hai lc đồng quy độ ln F
1
=F
2
=50N . hãy m độ ln hp lc ca hai lc khi chúng hp vi
nhau mt góc 0
0
; 60
0
; 90
0
và 180
0
Đ/A: 100N;50 3 N; 50 2N ; 0N
Câu 30 : cho hai lc đồng quy độ ln bng 3N 4N . Hi góc hp bi hai lc thành phn bao nhiêu ? nếu
hp lc ca hai lc trên có độ ln là F=5N; F= 6,47N
Đ/A: a) 90
0
b) 45
0
Câu 31 : hãy dùng quy tc hình bình hành lc và quy tc đa giác lc để tìm hp lc ca ba
lc
F
1
,
F
2
,
F
3
độ ln bng nhau và bng 15N , cùng nm trong mt mt phng . biết rng
lc
F
2
làm thành vi hai lc
F
1
F
2
nhng góc đều là 60
0
Đ/A : 30N
Câu 32 : Cho ba lc đồng quy cùng nm trong mt mt phng,có độ ln bng nhau và tng đôi mt làm thành
góc 120
0
.Chng minh rng hp lc ca chúng bng 0.
Câu 33 : Hãy tìm hp lc ca ba lc cho trên hình .Biết F
1
=F
2
=40N,
F
3
=20N và góc =30
0
.
Đ/A:F=62,4N.
Câu 34 : Cho hai lc đồng quy cùng độ ln F
1
=F
2
=F.Góc gia hai lc bng bao nhiêu thì hp lc cũng độ
ln bng FN.V hình minh ho
Đ/A:=120
0
Câu 35 : Phân tích lc
F thành hai lc
F
1
F
2
theo hai phương OA và OB .Tìm độ ln ca hai lc thành phn
này,biết F =60N.
Đ/A:F
1
=F
2
= 20 3 N
Câu 36 : Mt vt khi lượng m=5,0 kg được treo bng ba dây như hình v.ly g=9,8m/s
2
.Tìm lc kéo ca y
AC và dây BC.
Đ/A:49N,69N.
Câu 37 : Mt đèn tín hiu giao thông được treo mt ngã tư nh mt dây cáp trng lượng không đáng k
.Hai đầu dây cáp được gi bng hai ct đèn AB và A’B’,cách nhau 8m.Đèn nng 60N ,được treo vào đim gia O
ca dây cáp,làm dây võng xung 0,5m ti đim gia .Tính lc kéo ca mi na dây.
Đ/A:242N
Câu 38 : Mt vt trng lượng P=20N được treo vào mt vòng nhn O (coi cht đim).Vòng nhn được gi
yên bng hai dây OA OB .Biết dây OA nm ngang hp vi dây OB mt góc 120
0
.Tìm lc căng ca hai
dây OA và OB
Đ/A: T
A
=11,6N; T
B
=23,1N
Câu 39: CHO BA LC ĐÅng quy đồng phng có độ ln F1= F2 = 10N , F3= 4N ln lượt hp vi trc OX nhng
góc 0
0
, 120
0
, -120
0
a) Tìm hp lc và cân bng ca h ba lc trên
b) xét trường hp F3=10N
Đ/A : a) 6N b) h cân bng
Câu 40 : tìm hp lc và lc cân bng ca h ba lc đồng phng đồng quy F1=6N, F2=F3=8N ln lượt làm vi trc
OX nhng góc 0
0
, 30
0
, 150
0
Đ/A : 10N
Câu 41: mt vt khi lượng m= 1kg treo đầu dây , đầu kia ca dây c định ti A , dây CB kéo dây AB lch như
hình v cho =60
0
, g=10m/s
2
. tính lc căng ca dây AB và BC khi h được cân bng
Đ/A: T1=11,55N ; T2=5,77N
Câu 42 : vt nng trng lượng P=20N được gia đứng yên trên mt phng nghiêng không ma sát nh mt dây như
hình v . cho =30
0
. tìm lc căng dây và phn lc vuông góc ca mt phng nghiêng tác dng lên vt
Đ/A : 10N Và 17,32N
1.Điu nào sau đây đúng khi nói v phép phân tích lc.
a.Phép phân tích lc là phép thay thế mt lc bng hai hay nhiu lc thành phn.
b.Phép phân tích lc là phép làm ngược li vi phép tng hp lc.
c.Phép phân tích lc tuân theo qui tc hình bình hành.
d.C a, b và c đều đúng.
2. Khi vt rn được treo bng dây và trng ti cân bng thì:
a.dây treo trùng vi đường thng đứng đi qua trng tâm ca vt.
b.lc căng ca dây treo ln hơn trng lượng ca vt.
c.không có lc nào tác dng lên vt.
d.các lực tác dng lên vt luôn cùng chiu.
3.Chọn câu sai . Hợp lực của hai lực thành phần F
1
, F
2
có độ lớn :
A.F =
2
2
2
1
FF +
. B. F
1
F
2
F F
1
+ F
2
.
C. F = F
1
+ F
2
. D. F =
2
2
2
1
FF +
.
4. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự cân bằng lực?
A.Khi vật đứng yên, hợp lực tác dụng lên nó bằng không.
B.Khi vật chuyển động thẳng đều, hợp lực c dụng lên nó bằng không.
C.Hai lực cân bằng nhau có cùng gía, cùng độ lớn, nhưng ngược chiều.
D.cả A,B,C đều đúng.
5.Trường hp nào sau đây các lc tác dng lên vt cân bng nhau:
A. chuyn động tròn đều
B. chuyn động đều trên mt đường cong bt kì
C. chuyn động thng đều
D.c ba trường hp trên
6. Chn câu không đúng trong các cách phát biu trng thái cân bng ca mt vt :
a. Vectơ tng ca các lc tác dng lên vt bng 0 .
b. Vt đang chuyn động vi vn tc không đổi .
c. Vt đang đứng yên .
d. Vt đang chuyn động tròn đều
7. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự cân bằng lực?
A)Khi vật đứng yên, hợp lực c dụng lên nó bằng không.
B)Khi vật chuyển động thẳng đều, hợp lực c dụng lên bằng không.
C)Hai lực cân bằng nhau có cùng gía, cùng độ lớn, cùng chiều.
D)cả A,b đều đúng .
8. Mt qa cu 1 khi nng được ni vi nhau bng mt si dây nh không co dãn vt qua 1 ròng rc
trơn. C hai vt cân bng v trí ngang nhau. Khi nng được kéo xung 1 đon, khi buông khi nng
ra thì:
a.Nó s dch chuyn lên ti v trí ban đầu vì đây là v trí cân bng
b.Nó s dch chuyn lên ti v trí ban đầu vì cơ năng bo toàn
c.Nó s gi nguyên trng thái đang có vì không có thêm lc tác dng nào
d.Nó s dch chuyn xung vì lc tác dng vào nó ln hơn lc tác dng vào qa cu
Hướng dn gii:Các lc tác dng vào khi nng vn như cũ nên nó vn cân bng như cũ
9. Hợp lực của hai lực thành phần có độ lớn F
1
, F
2
là lực F có độ lớn:
A.F = F
1
F
2
. B. F
1
F
2
F F
1
+ F
2
.
C. F = F
1
+ F
2
. D. F =
2
2
2
1
FF +
.
10.
Các lc tác dng lên mt vt gi là cân bng khi
A.
hp lc ca tt c các lc tác dng lên vt bng không.
B.
hp lc ca tt c các lc tác dng lên vt là hng s.
C.
vt chuyn động vi gia tc không đổi.
D.
vt đứng yên.
11.
Mt si dây khi lượng không đáng k, mt đầu được gi c định, đầu kia gn mt vt nng khi
lượng m. Vt đứng yên cân bng. Khi đó
A.
vt ch chu tác dng ca trng lc.
B.
vt chu tác dng ca trng lc, lc ma sát và lc căng dây.
C.
vt chu tác dng ca ba lc và hp lc ca chúng bng không .
D.
vt chu tác dng ca trng lc và lc căng dây.
12.
Chn phát biu đúng :
A.
Dưới tác dng ca lc vt s chuyn động thng đều hoc tròn đều.
B.
Lc là nguyên nhân làm vt vt b biến dng.
C.
Lc là nguyên nhân làm vt thay đổi chuyn động.
D.
Lc là nguyên nhân làm vt thay đổi chuyn động hoc làm vt b biến dng.
13. Hai lực trực đối cân bằng là:
A. tác dụng vào cùng một vật
B. không bằng nhau về độ lớn
C. bằng nhau về độ lớn nhưng không nhất thiết phải cùng giá
D. có cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều tác dụng vào hai vật khác nhau
14. Hai lực cân bằng không thể có :
A. cùng hướng B. cùng phương C. cùng giá D. cùng độ lớn
15.
Mt cht đim chuyn động chu tác dng ca hai lc đồng quy
21
FF
vaø
thì véc tơ gia tc ca cht đim
A.
cùng phương, cùng chiu vi lc
2
F
B.
cùng phương, cùng chiu vi lc
1
F
C.
cùng phương, cùng chiu vi lc
21
FFF
=
D.
cùng phương, cùng chiu vi hp lc
21
FFF
+=
16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ của hợp lực , của hai lực
A. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2 B. F không bao giờ nhỏ hơn F1 hoặc F2
C. F luôn luôn lớn hơn F1 và F2 D. Ta luôn có hệ thức
17. Câu nào đúng ? Hp lc ca hai lc có độ ln F và 2F có th
A. nh hơn F C. vuông góc vi lc
B. ln hơn 3F D. vuông góc vi lc 2
§10.BA ĐỊNH LUT NEWTON
I.ĐỊNH LUẬT I NIU-TƠN ( 1642-1727):
1. Định luật :
Nếu một vật không chịu tác dụng vủa lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực
hợp lực bằng không tvật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên,đang chuyển
động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
2.quán tính:
Quán tính tính chất của mọi vật xu hướng bảo toàn vật tốc cả về hướng và
độ lớn.
II.ĐỊNH LUẬT II NIU-TƠN
1.Định luật:
Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật.độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của
lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
Trong đó: F là lực tác dụng (N)
m là khối lượng (kg)
a là gia tốc (m/s
2
)
2.Trọng lực.trọng lượng:
Trọng lực là lực của trái đất tác dụng lên các vật ở gần mặt đất và gây ra gia tốc rơi tự do
P m g=
r
r
hay
P m g=
Trong đó : P là trọng lượng của vật (N)
m là khối lượng của vật (kg)
g là gia tốc rơi tự do ( m/s
2
)
III.ĐỊNH LUẬT III NIU-TƠN:
1.Định luật:
Trong mọi trường hợp,khi vật A tác dụng lên
vật B một lực thì vật B cũng tác dụng lại vật
A một lực.hai lực này có cùng giá,cùng độ
lớn,nhưng ngược chiều.
F
1
F
2
F
1 2 1 2
F F F F F +
F
F
r
r
rr
==
F
a hayF ma
m
rr
=-
AB BA
FF
2.Lực và phản lực:
-Lực và phản lực luôn xuất hiện hoặc mất đi đồng thời
-Lực và phản lực có cùng giá,cùng độ lớn,nhưng ngược chiều
-Lực và phản lực không cân bằng nhau vì chúng đặt vào hai vật khác nhau
IV.THÍ DỤ:
Một lực 5N tác dụng lên vật có khối lượng 0,5kg vật này chuyểnđộng có gia tốc bằng :
GIẢI:
Theo định luật II Niu-Tơn
Ta có:
/
,
F
a m s
m
= = =
2
5
10
05
BÀI TẬP:
Câu 1: Một lực 2N tác dụng vào một vật khối lượng 1kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s.
Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó?
A. 4m B.0,5m C. 2m D. 1m
Câu 2: Một lực 4N tác dụng lên vật có khối lượng 0,8kg vật này chuyểnđộng có gia tốc bằng :
A. 0,005 m/s
2
B. 5 m/s
2
C. 3.,2 m/s
2
D. 32 m/s
2
u 3: Mt vt khi lượng 5kg chu tác dng mt lc F làm vt thu được gia tc 0,6m/s
2
. Độ ln ca
lc là:
a.1N. B. 3N C. 5N D. Mt giá tr khác.
u 4: Mt vt ban đầu đứng yên khi lượng 4kg, chu tác dng ca hp lc độ ln 2N. Quãng
đường mà vt đi được trong khong thi gian 4s là:
a.2m. b.8m. c.4m. d. 16m.
u 5: Mt vt khi lượng 2kg được truyn mt lc F không đổi sau 2 giây thì vn tc tăng t 2,5m/s
lên 7,5m/s. Độ ln ca lc F là:
A.5N. B.10N. C.15N. D.20N.
u 6: Mt qu bóng khi lượng 500g đang nm yên trên mt đất thì b cu th đá mt lc 250N. Gia
tc mà qu bóng thu được là:
A. a = 2
2
s
m
B.a = 0,5
2
s
m
C. a =0,002
2
s
m
D.a = 500
2
s
m
u 7: Mt vt khi lượng 1 kg chuyn động vi gia tc 0,05m/s
2
. Lc tác dng vào vt th nhn
giá tr nào sau đây?
A.F=0,05N B.F=5N C.F=0,5N D. Mt giá tr khác
u 8: Mt vt khi lượng bng 50 kg ,bt đầu chuyn động nhanh dn đều v phía sau khi đi dược 50
cm thì có vn tc 0,7m/s .lc đãc dng vào vt đã có my giá tro sau đây?
A.F=35N B.F=24,5N C.F=102N D.Mt Giá Tr Khác
u 9: Dưới tác dng ca mt lc 20N, mt vt chuyn đông vi gia tc 0,4m/s
2
. Hi vt đó chuyn
động vi gia tc bng bao nhiêu nếu lc tác dng bng 50N?
A..a= 0,5m/s
2
B..a=1m/s
2
C..a=2m/s
2
D..a=4m/s
2
Câu 10: Một vật khối lượng 8kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2m/s
2 ,
lấy
g=10m/s
2
. Lực gây ra gia tốc này bằng
A. 4N B. 0,25N C. 16N / D. 12N
Câu 11:.Lực F truyền cho vật khối lượng m
1
gia tốc a
1
= 6m/s
2
,truyền cho vật khối lượng m
2
gia tốc a
2
=
3m/s
2
.Hỏi lực F truyền cho vật khối lượng m = m
1
+ m
2
một gia tốc là bao nhiêu?
HƯỚNG DẪN
Đối với vật có khối lượng m
1
: F = m
1
a
1
1
1
F
m
a
=
(1)
Đối với vật có khối lượng m
2
: F = m
2
a
2
2
2
F
m
a
=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra :
12
12
1 2 1 2
11
( ) ( )
.
aa
m m F F
a a a a
+
+ = + =
Mặt khác : F = (m
1
+ m
2
)a
2
12
12
1 2 1 2
12
. 6.3
2/
63
()
.
F F a a
a m s
aa
m m a a
F
aa
= = = = =
+
+ + +
câu 12:.Một lực không đổi tác dụng o một vật khối lượng 2kg làm vận tốc của tăng dần từ 2m/s
đến 8m/s trong 3s.Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?
a. 2N b. 3N c. 4N d. 5N
Câu 13:Một người trọng lượng 600N đứng trên mặt đất.Lực mặt đất tác dụng lên người đó bao
nhiêu?
A.00N B.400N C.500N D.600N
Câu14:Một ô tô đang chạy vi tc đ 60km/h thì người lái xe hãm phanh ,xe đi được 50m thì dng li.hi
nếu ô tô chy vi tc đ 120km/h thì quãng đường ô tô đi được t luc hãm đến lúc dng li là bao
nhiêu ?(biết lc hãm trong hai trưng hợp là như nhau)
a.100m b.150m c.200m d.2500m
u 15: Phi tác dng vào vt khi lượng là 5 kg theo phương ngang mt lc bao nhiêu để vt
thu được gia tc là 1m/s
2
.
A. 3N B. 4N C. 5N D.6N
u 16 : Dưới tác dng ca mt lc 20N, mt vt chuyn động vi gia tc 0,4m/s
2
. Hi vt đó chuyn
động vi gia tc bng bao nhiêu nếu lc tác dng bng 50N? Chn kết qu đúng trong các kết qu
sau :
A. a = 0,5m/s
2
; B. a = 1m/s
2
; C. a = 2m/s
2
; D. a = 4m/s
2
;
u 17: Mt vt có khi lượng 1 tn, bt đầu chuyn động nhanh dn đều và sau khi đi được 100m thì
có vn tc là 5m/s. Lc tác dng vào Vật có giá tr
A. 125 N B.150 N C.175 N D.200 N
Câu18: Mt vt khi khi lượng m = 2kg được kéo thng đứng lên vi lc kéo 24N.b qua lc cn
ca không khí ,g = 10m/s
2
.Gia tc ca vt có độ ln
A . 10m/ s
2
B . 12m/ s
2
C . 2m/ s
2
D . 1giá tr khác
Câu 19: Vt chu tác dng lc 10N thì có gia tc 2m/s
2
.Nếu vt đó thu gia tc là 1 m/s
2
thì lc tác dng
A . 1N B . 2N C . 5N D . 50N
u 20: Mt qu bóng có khi lượng 500g đang nm trên mt đất thì b đá bng mt lc 200N. Nếu
thi gian qu bóng tiếp xúc vi bàn chân là o,o2s thì bóng s bay đi vi tc độ bng:
a.0,008 m/s. b.2 m/s c.8 m/s d0,8 m/s.
F
60
0
Câu 21: Một A vật khối lượng 1kg chuyển động với tốc độ 5m/s va chạm vào một vật B đứng yên
.Sau va chạm vật A chuyển động ngược trở lại với tốc độ 1m/s, còn vật B chuyển động với tốc độ
2m/s.Hỏi khối lượng của vật B bằng bao nhiêu?
a.2kg b.3kg c.4kg d.5kg
câu 22: Một vậtkhối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì hãm phanh .Sau khi hãm ô
tô chạy thêm được 50m thì dừng lại.lực hãm của xe là:
a.600N b.6000N c.800N d.8000N
Câu 23: Mt vt khI lưng m = 4 Kg đang trng thái ngh được truyn mt lc F = 8 N. Quãng
đường vt đi được trong khong thi gian 5 giây là
A. 5m B. 25m C. 30m D. 65m
Câu 23: Vt khi lượng m=20kg đặt nm yên trên mt phng nhn nm ngang d9ượ gi bi mt dây ni
vào tường như hình. Tác dng lên ct lc F= 100N như hình vt vn không chuyn động. Lc căng dây
khi này là
A.50N B.86,6N C.100N D.250N
GII
-T+ Fcos60
0
= 0
T= Fcos60
0
=50N
u 24: Hai khi P Q có khi lượng 20 kg và 40 kg được đặt tiếp xúc nhau như hình v được tăng
tc trên mt sàn nhn bi 1 lc có độ ln 300N
Phn lc t P tác dng vào Q bng :
a.100N b.200N c.300N d.400N
Hướng dn gii : H 2 vt chu tác dng ca lc F nên có gia tc
: a= F/(m
p
+ m
q
) = 5 m/s
2
P chu tác dng ca 2 lc F và phn lc N t Q nên : F N = m
p
a
suy ra N = F
m
p
a = 300 - 100 = 200 (N)
Câu 1: Theo định luật II Newtơn:
A. Gia tốc của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật
được tính bởi công thức
m
F
a
=
.
B. Lực tác dụng vào vật tỉ lệ thuận với khối lượng của vật và được tính bởi công thức
amF
=
.
C. Lực tác dụng vào vật tỉ lệ thuận với gia tốc của vật và được tính bởi công thức
amF
=
.
D. Khối lượng của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật và được tính bởi công thức
F
m
a
=
.
Câu 2: Chọn câu đúng: Khi một xe buýt đang chạy thì bất ngờ hãm phanh đột ngột, thì các hành khách
A. ngả người về phía sau. B. ngả người sang bên cạnh.
C. dừng lại ngay. D. chúi người về phía trước.
Câu 3: Ta có
g
là véctơ gia tốc trọng lực. Vậy câu nào sau đây sai khi nói về
g
?
A. Trị số g là hằng số và có giá trị là 9.81m/s
2
.
B. Trị số g thay đổi theo từng nơi trên Trái đất.
C. Trị số g thay đổi thay độ cao.
D. Có chiều thẳng đứng từ trên xuống.
F
P Q
Câu 4: Chọn phát biểu không đúng:
A. Những lực tương tác giữa hai vật là lực tực đối.
B. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.
C. Lực và phản lực là hai lực trực đối nên cân bằng nhau.
D. Lực tác dụng là lực đàn hồi thì phản lực cũng là lực đàn hồi.
Câu 5: Chn câu tr li đúng. Hai lc trc đối là hai lc
a.Có cùng độ ln, cùng chiu. c.Có cùng giá, cùng độ ln nhưng ngược chiu.
b.Có cùng độ ln, ngưc chiu. d.Có cùng giá, cùng độ ln và cùng chiu.
Câu 6: Khi mt vt ch chu tác dng ca mt vt khác thì nó s
a.biến dng mà không thay đổi vn tc. b.chuyn động thng đềui mãi.
c.chuyn động thng nhanh dn đều. d.b biến dng và thay đổi vn tc
u 7:Lc và phn lc không tính cht sau:
A. luôn xut hin tng cp B. luôn cùng loi
C. luôn cân bng nhau D. luôn cùng giá ngược chiu
Câu 8: Chn câu đúng:
A. Lc là nguyên nhân gây ra chuyn động
B. Lc là nguyên nhân làm biến đổi vn tc
C. Có lc tác dng lên vt thì vt mi chuyn động
D. Lc không th cùng hướng vi gia tc
Câu 9: Định luật II Niutơn xác nhận rằng:
a.Khi lực tác dụng lên vật bằng 0 thì vật chuyển động thẳng đều do quán tính
b.Gia tốc của một vật tỉ lệ với lực tác dụng vào vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật đó
c.Khi một vật chịu tác dụng của một vật khác thì cũng tác dụng lên vật khác đó một phản lực trực
đối.
d.Khi chịu tác dụng của một lực không đổi thì vật chuyển động với vận tốc không đổi.
u 10:Chn câu đúng.Mt trái bóng bàn bay t xa đến đập vao tường và bt ngược tr li:
a.Lc ca trái bóng tác dng vào tường nh hơn lc ca tường tác dng vào qu bóng.
b.Lc ca trái bóng tác dng vào tường bng lc ca tường tác dng vào qung.
c.Lc ca trái bóng tác dng vào tường ln hơn lc ca tường tác dng vào qu bóng.
d.Không đủ cơ s để kết lun.
Câu 11: Mt vt đang chuyn động vi vn tc 3 m/s. Nếu bng nhiên các lc tác dng lên nó mt đi thì
A. Vt tiếp tc chuyn động theo hướng cũ vi vn tc 3 m/s.
B.Vt dng li ngay.
C. Vt đổi hướng chuyn động.
D. Vt chuyn động chm dn ri mói dng li.
Câu 11: Chn câu đúng?
A. Khi thy vn tc ca vt thay đổi thì chc chn là có lc tác dng lên vt.
B. Nếu không chu lc nào tác dng thì mi vt phi đứng yên.
C. Khi không còn lc nào tác dng lên vt na, thì vt đang chuyn động thì lp tc dng li.
D. Vt chuyn động được là nh có lc tác dng lên nó.
Câu 12: Hành khách ngi trên xe ôtô đang chuyn động, xe bt ng ngã r sang phi. Theo quán tính hành
khách s:
A. Nghiêng sang phi C. nghiêng sang trái
B. ngã v phía sau D. chúi v phía trước
u 13: Phát biu nào sau đây là sai khi i v dnh lut III Niuton ?
a.Định lut III Niu ton cho biết mi liên h v gia tc khi các vt tương tác vi nhau.
b.Ni dung ca định lut III Niuton là :Nhng lc tương tác gia hai vt hai lc trc đối
,nghĩa là cùng độ ln ,cùng giá và cùng chiu.
c.Ni dung ca định lut III Niuton :Nhng lc tương tác gia hai vt là hai lc trc đối ,nghĩa là
cùng độ ln ,cùng giá nhưng ngược chiu.
d.Các Phát biu A ,B đều đúng.
u 14: Điu nào sau đây là sai khi nói v tính cht ca khi lượng?
a.Khi lượng là đại lượng vô hướng , dương và không đổi đối vi mi vt,
b.Khi lượng có tính cht cng .
c.Vt có khi lượng càng ln thì mc độ quán tính càng nhngược li.
D.Khi lượng đo bng đơn v (kg).
Câu 15: Một vật đang chuyển động bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi t
a.vật dừng lại ngay
b.vật đổi hướng chuyển động
c.vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại
d.vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc ban đầu
Câu 16: Nếu hp lc tác dng vào vt có hung không đổi và có độ ln tăng lên 2 ln thì ngay khi đó:
a.Vn tc ca vt tăng lên 2 ln. b.Gia tc ca vt gim đi 2 ln.
c.Gia tc ca vt tăngn 2 ln. d.Vn tc ca vt gm đi 2 ln.
u 17: Chn câu đúng. Mt vt đang chuyn động vi vn tc 6 m/s, nếu bng nhiên các lc tác dng
lên nó mt đi thì :
a.Vt dng li ngay. C.Vt tiếp tc chuyn động theo hướng cũ vi vn tc 6 m/s.
b.Vt đổi hướng chuyn động. D.Vt chuyn động chm dn ri mi dng li.
u 18: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực về phản lực:
A.Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.
B.Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại.
C.Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau.
D.Lực và phản lực không thể cân bằng nhau.
Câu19: Mt vt đang chuyn động vi vn tc không đổi .Tổng hợp lực F tác dng vào vt được xác định
bi :
a. F = v
2
/2m b. F = mv c. F = mg d. F = 0
câu 20: T công thc ca định lut II Newton ta suy ra:
A.Gia tc có cùng hương vi lc
B.Khi lượng ca vt t l vi độ ln ca lc
C.Vt luôn chuyn động theo hướng ca lc tác dng
D.C 3 kết lun trên đều đúng
Hướng dn gii :Khi lượng ca vt 1 đại lượng hướng dương không đổi đối vi mi vt nên B
sai
Hướng ca gia tc cùng hướng vi lc, nhưng hướng ca chuyn động là hướng ca vn tc nên C sai
u 21: Định lut I Newton cho ta nhn biết
a.s cân bng ca mi vt. b.quán tính ca mi vt.
c.trng lượng ca vt. d.s trit tiêu ln nhau ca các lc trc đối.
u 22: Khi mt vt ch chu tác dng ca mt vt khác thì nó s
a.biến dng mà không thay đổi vn tc.
b.chuyn động thng đều mãi mãi.
c.chuyn động thng nhanh dn đều.
d.b biến dng và thay đổi vn tc c v hưng ln độ ln.
u 23: Định lut III Newton cho ta nhn biết
a.bn cht s tương tác qua li gia hai vt.
b.s phân bit gia lc và phn lc.
c.s cân bng gia lc và phn lc.
d.qui lut cân bng gia các lc trong t nhiên.
u 24: Chn câu sai trong các câu sau.
a.Trng lc có phương thng đứng, có chiu t trên xung.
b.Đim đặt ca trng lc ti trng tâm ca vt.
c.Trng lượng ca vt bng trng lc tác dng lên vt khi vt đứng yên hoc chuyn
động thng đều so vi trái đất.
d.Nguyên tc cân là so sánh trc tiếp khi lưng ca vt cn đo vi khi lượng chun.
u 25: Khi lượng ca mt vt :
A. luôn t l thun vi lc tác dng vào vt
B. luôn t l nghch vi gia tc mà vt thu được
C. là đại lượng đặc trưng cho mc quán tính ca vt
D. không ph thuc vào thch ca vt
Câu 26:Tác dng lc
F
không đổi lên mt vt đang đứng yên.Kết lun nào sau đây là đúng?
A. Vt chuyn động thng biến đổi đều
B.Vt chuyn động tròn đều
C. Vt chuyn động thng đều
D. Vt chuyn động nhanh dn đều ri sau đó chuyn động thng đều
u 27: Chn kết qu đúng.Cp " Lcphn lc " trong định lut III Niutơn:
a. có độ ln không bng nhau.
b.có độ ln bng nhau nhưng không cùng giá.
c. tác dng vào cùng mt vt.
d.tác dng vào hai vt khác nhau.
u 28: Định lut II Niutơn cho biết:
a.mi liên h gia lc tác dng, khi lượng riêng và gia tc ca vt.
b.mi liên h gia khi lượng và vn tc ca vt.
c.lc là nguyên nhân làm xut hin gia tc ca vt.
d.lc là nguyên nhân gây ra chuyn động.
u 29: Định lut I Niutơn cho biết:
a.nguyên nhân ca trng thái cân bng ca các vt.
b.mi liên h gia lc tác dng và khi lượng ca vt.
c.nguyên nhân ca chuyn động.
d.dưới tác dng ca lc, các vt chuyn động như thế nào.
Câu 30: Định luật I Niutơn xác nhận rằng:
a.Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng muốn dừng lại
b.Vật giữ nguyên trạng thái nghỉ hay chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng của bất
kì vật nào khác
c.Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối
d.Khi hợp lực của các lực tác dụng lên một vật bằng không thì vật không thể chuyển động được
Câu 31:Khối lượng của một vật không nh hưởng đến những đại lượng nào, tính chất nào sau đây?
a.Gia tốc khi vật chịu tác dụng của một lực
b.vận tốc khi vật chịu tác dụng của một lực
c.cả phương, chiều và độ lớn của lực tác dụng lên vật
d.Mức quán tính của vật.
u 32: Chn câu đúng. Khi lượng ca mt vt nh hưởng đến:
a.Phn lc tác dng vào vt. b.Gia tc ca vt.
c.Quãng đường vt đi được. d.Quán tính ca vt.
u 33:Điu nào sau đây là sai khi nói v trng lc?
a.Trng lc xác định bi biu thc P = mg.
b.Đim đặt ca trng lc là trng tâm ca vt.
c.Trng lc t l nghch vi khi lượng ca chúng.
d.Trng lc là lc hút ca trái đất tác dng lên vt.
u 34:Mt vt đang chuyn động vi vn tc 3 m/s. Nếu bng nhiên các lc tác dng lên nó mt đi thì
A. Vt tiếp tc chuyn động theo hướng cũ vi vn tc 3 m/s.
B.Vt dng li ngay.
C. Vt đổi hướng chuyn động.
D. Vt chuyn động chm dn ri mói dng li.
u 35: Chn câu đúng?
A. Khi thy vn tc ca vt thay đổi thì chc chn là có lc tác dng lên vt.
B. Nếu không chu lc nào tác dng thì mi vt phi đứng yên.
C. Khi không còn lc nào tác dng lên vt na, thì vt đang chuyn động thì lp tc dng li.
D. Vt chuyn động được là nh có lc tác dng lên nó.
u 36: Điu nào sau đây là đúng khi nói v định lut I Niuton ?
A. Định lut I Niuton đinh lut cho phép gii thích v nguyên nhân ca trng thái cân bng ca
vt.
B. Ni dung ca định lut I Niuton là: Mt vt đứng yên hay chuyn động thng đều nếu không
chịu mt lc nào tác dng ,hoc nếu các lc tác dng vào nó cân bng nhau.
C. Định lut I Niuton còn gi là định lut quán tính.
D. c câu A, B ,C đều đúng.
u 37: Trường hp nào sau đây có liên quan đến quán tính?
a.vt rơi t do
b.Vt rơi trong không k
c.Xe ôtô đang chy khi tt máy xe vn chuyn động tiếp mt đon na ri mi dng li.
d.Mt người kéo mt cái thùng g trượt trên mt sàn nm ngang.
u 38: Điu nào sau đây là đúng khi nói v định lut II Niuton?
a.Định lut II Niuton cho biết mi liên h gia khi lượng ca vt, Gia tc vt thu đựoc lc
c dng lên vt.
b.Định lut II Niuton được mô t bng biu thc
a
=
m
F
.
c.Định lut II Niuton khng định lc là nguyên nhân làm xut hin gia tc ca vt.
d.c câu A, B ,C, đều dúng.
Câu 38:Phát biểu định luật II Niutơn?Viết biểu thức?
Gia tốc của vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật.Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của
lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
Biểu thức:
F
a
m
=
u 39: Trọng lực tác dụng lên một vật có:
A.điểm đặt tại tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống;
B.điểm đặt tại tâm của vật, phương nằm ngang;
C.điểm đặt tại tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên;
D.độ lớn luôn thay đổi.
u 39: Mt qa bóng t độ cao h rơi xung sàn ri ny lên đến độ cao h’< h:
a. Phn lc t mt sàn c dng vào qa bóng thì nh hơn trng lc tác dng vào qa bóng
b. Phn lc t mt sàn tác dng vào qa bóng thì ln hơn trng lc tác dng vào qa bóng
c. Phn lc t mt sàn tác dng vào qa bóng thì bng vi trng lc tác dng vào qa bóng
d.Không thc định lc nào ln hơn
Hp lc ca phn lc mt sàn trng lc cùng gia tc to vn tc ny lên ca qa bóng, gia tc y
hướng lên nên phn lc ca sàn phi ln hơn trng lc
Câu 40: Hai xe lăn m và M khi lượng 1 kg 2 kg đưc đặt ngang nhau có 2 lc bng nhau c
dng ng lúc lên 2 xe làm chúng chuyn động trên mt sàn. Phát biu nào sau đây đúng khi chúng đi
được đon đường bng nhau s:
a.Vn tc ca m gp đôi vn tc ca M
b.Vn tc ca m gp 4 ln vn tc ca M
c.Gia tc ca m gp đôi gia tc ca M
d.Thi gian chuyn động ca m bng phân na thi gian chuyn động ca M
Hướng dn gii :Gia tc t l nghch vi khi lượng nên a
1
m = 2 a
2
m
u 41: Có 3 qu cu ging nhau, khi lưng mi qu cu là m được treo vào si
dây không giãn nhưnh. Dây treo b đứt ti đim treo O. Khi này qu
cu P s ri xung vi gia tc:
A.1/3g B.g C.2g D.3g
GII
C 3 qu cu đều rơi t do(Trng thái không trng lượng)
Câu 42: Hai vt M m được treo vào mt ròng rc nh như hình.Biết rng M>m. Buông h t do, M s
đi xung nhanh dn đều vi gia tc là:
A.g B.
g
m
M
C.
g
mM
mM
+
D.
g
Mm
mM
GII
Chn chiu dương là chiu chuyn động ca mi vt
Vt m T-mg= ma
Vt M Mg-T= Ma
a=
g
mM
mM
+
Câu 43: Vt m được treo vào mt si dây chuyn động thng nhanh dn đều theo phương thng đứng
hướng xung vi gia tc a= 0,7g
Lc căng dây khi đó:
A.bng mg B.bé hơn mg C.ln hơn mg D. bng không
GII
M
m
mg - T= ma (chn chiu (+) thng đứng hướng xung)
T=m(g-a)
a>0 T < mg
Câu 44: Mt máy bay trc thăng bay lên thng vi gia tc a , khi đó mt đinh c b sút ra khi trn
máy bay và rơi xung , gia tc ca đinh c đối vi mt đất là :
a. g b. a c. g-a d. g+a
Câu 45: Mt cn cu đang được s dng để di chuyn các vt nng lên xung theo phương thng đứng .
Dây cáp chu lc căng ln nht trong trường hp :
a. Vt được nâng lên thng đều .
b. Vt được đưa xung thng đều .
c. Vt được ng lên nhanh dn .
d. Vt được đưa xung nhanh dn.
Câu 46: Mt cn cu đang được s dng để di chuyn các vt nng lên xung theo phương thng đứng
.Dây cáp chu lc căng nh nht trong trường hp :
a. Vt được nâng lên thng đều .
b. Vt được đưa xung thng đều .
c. Vt được nâng lên nhanh dn .
d. Vt được đưa xung nhanh dn.
Câu 47: Ba qa cu đặc bng chì , bng st bng g th tích bng nhau đưc th rơi không vn tc
đầu t cùng mt độ cao xung , lc cn không khí đặt vào các qa cu bng nhau .So sánh gia tc ca các
qa cu ta thy :
a.Qa cu bng chì có gia tc ln nht
b.Qa cu bng st có gia tc ln nht
c.Qa cu bng g có gia tc ln nht
d.Ba qa cu có gia tc bng nhau
u 48: Vt t do là:
a.Vt hoàn toàn không chu tác dng ca 1 lc nào t bên ngoài
b.Vt chuyn động dưới tác dng duy nht ca trng lc
c.Vt rt xa các vt khác
d.Vt đang trng thái đứng yên hoc chuyn động thng đều trong h quy chiếu quán tính
Hướng dn gii :
VÌ Vt t do là vt không chu tác dng ca các lc nào hoc các lc tác dng vào vt cân bng nhau, như
vy vt t do s trng thái đứng yên hoc chuyn động thng đều.
u 48: Lc
a.Là nguyên nhân to ra chuyn động
b.La nguyên nhân duy trì các chuyn động
c. Là nguyên nhân làm thay đổi trng thái chuyn động
d.C 3 câu đều đúng
Hướng dn gii : Lc làø nguyên nhân làm thay đổi trng tháichuyn động, làm xut hin gia tc
u 49: Khi thng (hãm), xe không th dng ngay mà còn tiếp tc chuyn động thêm 1 đon đường là do:
a.Quán tính ca xe
b.Ma sát không đủ ln
v
B C
A
O t
x s v a
t t t t
(1) (2) (3) (4)
c.Lc hãm không đủ ln
d.C 3 câu đều đúng
Hướng dn gii : Do quán tính để dng 1 vt đang chuyn động luôn cn có không gian và thi gian
Câu 50: Mt chu đựng nước trượt xung 1 mt phng nghiêng vi vn tc không đổi. Hình v nào dưới
đây cho thy đúng dng mt thoáng ca nước?
A B C D
Đáp án :B
Hướng dn gii :Trong mi h qui chiếu quán tính (h gn vi vt đứng yên hay chuyn động thng đều
) thì mi hin tượng vt lý xy ra như nhau nên mt nước trong chu phi nm ngang
Câu 51: Mt vt chuyn động vi đồ th vn tc như hình v,
cho biết trong giai đon nào hp lc tác dng vào vt ln
nht
a.OA b.AB c.BC d.Không xác định được
Hướng dn gii :Theo định lut Newton hp lc tác dng bng
tích khi lượng vi gia tc vt. Trong đồ th vn tc, đường
thng độ dc ln nht biu din gia tc ln nht suy ra hp
lc ln nht
u 52: Các lc tương tác gia hai vt là hai lc :
a.bng nhau b.không bng nhau c. trc đối d.C ba đều sai
Câu 53: Mt chiếc xe nm yên trên mt đường nm ngang .Gi P trng lượng ca xe , N là phn lc
vuông góc ca mt đường , Q là lc do xe nén xung mt đường .Phát biu nào sau đây chính xác :
a.P và N là hai lc trc đối và cân bng nhau .
b. N và Q là cp lc trc đối theo định lut III Newton .
c. N và Q là cp lc trc đối và cân bng nhau .
d. Các phát biu a và b đều đúng .
Câu 53: Mt cu ngi trên mt toa xe đang chy vi vn tc không đổi ném mt qu táo lên theo
phương thng đứng. Qu táo s:
A.rơi xung phía sau cu bé
B. rơi xung phía trước cu bé
C.rơi li vào tay cu bé
D.c ba trường hp trên đều có th xy ra tùy theo vn tc ca toa xe và vn tc ném ca cu bé
Câu 54: Đồ th nào trong các hình sau đây cho thy 1 vt chu tác dng ca nhng lc không cân bng
nhau
N
2
m
2
N
2
P
2
ĐÁP ÁN : (3) và (4)
Câu 55: Định lut I Newton nghim đúng đối vi h qui chiếu gn vi ôtô trong các trường hp nào sau
đây:
A. ôtô tăng vn tc lúc khi hành
B. ôtô gim vn tc khi gn đến bến xe
C. ôtô chy vi vn tùc không đổi trên mt đon thng
D. ôtô chy vi vn tùc không đổi trên mt đường cong
u 56:m phát biu đúng sau đây:
A. Không có lc tác dng, vt không chuyn động
B.Ngng tác dng lc, vt s dng li
C.Gia tc ca vt nht thiết theo hướng ca lc
D.khi tác dng lc lên vt, vn tc ca vt tăng
Hướng dn gii :Khi không lc tác dng lên vt, vt vn chuyn động do quán tính (định lut I
Newton) nên A và B sai
Lc không cùng hướng chuyn động, vn tc ca vt không tăng, thm chí gim nên D sai
Câu 56: 2 vt chng lên nhau đặt trên mt đất phng ngang như hình v. c
mt tiếp xúc cũng phng nm ngang. Tác dng lc nén
F
thng đứng lên vt trên.
Các khi lượng m
1
, m
2
. Trong điu kin đó, phn lc ca mt đất tác dng n
vt m
2
( dưới) có độ ln bng:
A.m
2
g B.(m
1
+m
2
)g C.F + (m
1
+m
2
)g D.Mt biu thc khác A, B, C
GII
m
2
chu tác dng ca
1
N
: lc nén ca m
1
xung, N
1
= F+m
1
g
2
P
:trng lc
:
2
N
phn lc ca sàn
Vì m
2
cân bng:
1
N
+
2
P
+
2
N
= 0
N
2
=N
1
+ P
2
N
2
=F+m
1
g+m
2
g
Câu 57: Mt vt đang quay quanh mt trc vi tc độ góc = 6,28 rad/s. Nếu bng nhiên momen lc c
dng lên nó mt đi thì
a.Vt dng li ngay.
b.Vt quay đều vi tc độc = 6,28 rad/s.
c.Vt đổi chiu quay.
d.Vt quay chm dn ri dng li.
F
m
1
m
2
§11.LỰC HẤP DẪN.ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
1.Định lut :
Lc hp dn gia hai cht đim bt k t l thun vi tích của hai
khi lượng ca chúng và t l nghch vi bình phương khong cách
gia chúng.
Trong đó : F
hd
là lc hp dn (N)
m
1
,m
2
là khi lưng ca hai vt (kg)
r là khong cách gia hai vt (m)
G = 6,67.10
-11
(Nm
2
/kg
2
)
2.Trng lc l trưng hp riêng ca lc hp dn :
Trng lc là lc hp dn giữa Trái Đất và vt
Trong đó : M là khi lưng ca Trái Đất (kg)
R là bán kính của trái đất (m)
h là độ cao ca vt so vi mặt đất (m)
Nếu vt gn mặt đất (h << R) thì :
3.Thí Dụ :
Một con tàu trụ trên Trái Đất trọng lượng 14000N.Tính trọng lượng của con tàu điểm cách
mặt đất bằng 3 lần bán kính Trái Đất ?
HƯỚNG DẪN
Khi con tàu ở mặt đất : F
hd1
= P
1
1
2
()
mM
GP
R
=
(1)
Khi vật ở độ cao h = 3R : F
hd2
= P
2
22
22
( ) (4 )
mM mM
G P G P
R h R
= =
+
(2)
Lập tỉ lệ giữa (1) và (2) ta được:
2
11
2
2
2
(4 ) 14000
16 875( )
16 16
PP
R
PN
PR
= = = = =
BÀI TP:
u 1. Mt vt khi lượng 4kg trên mt đất trng lưng 40N.Khi chuyn vt đến v trí cách mt đất
h=3R ( R là bán kính trái đất ) thì nó có trng lượng là bao nhiêu:
A. 2,5N B. 3,5N C. 25N D. 50N.
2
21
r
mm
GF
hd
=
2
)( hR
mM
GmgFP
hd
+
==
2
)( hR
M
Gg
+
=
2
R
M
Gg =
u 2: Mt vt trên mt đất trng lượng 20N. Khi chuyn vt đến mt đim cách m Trái Đất mt
khong 2R (R:là bán kính trái đất) thì trng lượng ca vt là bao nhiêu ?
a.20N. b. 10N. c. 5N. d.2N.
u 3:Hai tàu thu mi chiếc có khi lượng 50000 tn cách nhau 1km. Lc hp dn gia chúng có giá
tr:
A. F = 0,167N. B. F = 1,67 N. C. F = 16,7 N. D. Mt giá tr khác.
Câu 4: Một người có trng lượng bng 500N trên b mt ca Trái Đất. Xác định trọng lượng ca người
đó trên một hành tinh có bán kính gp 2 ln và khi lượng gp 2 ln so vi Trái Đất.
A. 1000N. B. 200N. C. 100N. D. 40N.
u 5: Hai xe ôtô, mi chiếc có khi lượng là 5 tn cách nhau 0,5km. Lc hp dn gia chúng là:
A.6,67.10
-9
N B.1,67N. C.16,7N. D.mt giá tr khác.
u 6: Hai chiếc tàu thu khi lượng m
1
=m
2
= 5.10
7
kg, lc hp dn gia chúng 166,75.10
- 3
N. Khi
đó hai chiếc tàu thu đặt cách nhau mt khong là:
A. 1km B. 10 6km C. 1m D 10 6m
Câu 7: Mt qu cu trên mt đất có trng lượng là 400N. Khi đưa nó đến mt đim cách m trái đất là 4R
( R là bán kính trái đất ) thì nó có trng lượng là:
A.25N./ B.250N. C.300N. D.350N.
câu 8: Một con u trụ trên Trái Đất trọng lượng 16000N.Tính trọng ợng của con tàu điểm
cách mặt đất bằng 3 lần bán kính Trái Đất ?
A.867N B.900N C.987N D.1000N
Câu 9: Mt vt có khi lượng 2kg , mt đất có trng lượng 20N .Khi đem vt ti 1 đim cách tâm trái
đất R/2 thí trng lượng ca nó là (R: bán kính ti đất)
A. 30N B. 45N C. 35N D. 80N
Câu 10: Mt người có trng lượng 500N trên b mt trái đất .Nếu người đó trên hành tinh có bán
kính tăng gp 5 ln , khi lượng tăng gp 2 ln so vi trái đất thì trọng lượng của người đó là bao
nhiêu?
A . P = 1000N B . P = 200N C . P = 100N D . P = 40N
Câu 11: Trái đất hút mt trăng vi mt lc hút có độ ln là bao nhiêu ? biết.
Khong cách gia mt trăng trái đất 38.10
7
m, Khi lượng mt trăng 7,37.10
22
kg , Khi
lượng trái đất 6.10
24
kg
a. 22.10
25
N b. 2,04.10
21
N c. 0,204.10
21
N d. 2.10
27
N
câu 12: Mt tàu vũ tr trên trái đất có trng lượng p = 144000N .Lc hút của trái đất vào con tàu khi
độ cao bng 3 ln bán kính trái đất là
A . 36000N B . 48000N C . 9000N D . 16000N
câu 13: Một con tàu trụ trên Trái Đất trọng lượng 14000N.Tính trọng lượng của con tàu điểm
cách mặt đất bằng 3 lần bán kính Trái Đất ?
Khi con tàu ở mặt đất : F
hd1
= P
1
1
2
()
mM
GP
R
=
(1)
Khi vật ở độ cao h = 3R : F
hd2
= P
2
22
22
( ) (4 )
mM mM
G P G P
R h R
= =
+
(2)
Lập tỉ lệ giữa (1) và (2) ta được:
2
11
2
2
2
(4 ) 14000
16 875( )
16 16
PP
R
PN
PR
= = = = =
1. Một vậtcó khối lượng mở độc caoh thì gia tốc rơi tự do sẽ được tính theo công thức nào:
A.
( )
hR
GM
g
+
=
B.
2
R
GmM
g =
C.
( )
2
hR
GM
g
+
=
D.
2
R
GM
g =
2.So sánh trng lượng ca nhà du hành trong con tàu vũ tr đang bay quanh Trái Đất trên qu đạo bán
kính 2R (R là bán kính Trái Đất) vi trng lượng ca người y khi còn mt đất. Chn đáp án
ĐÚNG
A. Như nhau. B. Nh hơn 4 ln. C. Nh hơn 2ln. D. Ln hơn 4 ln.
3.Biu thc ca định lut vn vt hp dn là:
A. F
hd
= G
2
r
M
B. F
hd
= ma C. F
hd
= G
r
Mm
D. F
hd
=
2
21
r
mm
G
4.Công thc tính gia tc trng trường khi vt gn mặt đất là:
A.
R
v
g
2
=
B.
2
R
GM
g =
C.
t
v
g
=
D.
2
2
t
s
g =
5.Khi khoảng cách giữa hai chất điểm tăng lên ba lần thì lực hấp dẫn giữa chúng:
A. tăng lên 3 lần B. ng lên 9 lần C. giảm đi 3 lần D. giảm đi 9 lần
6.phát biu nào sau đây là đúng vi ni dung định lut vn vt hp dân?
A.Hai cht đim bt kt nhau lc t l thun vi tích của hai khi lượng ca chúng và t l
nghch vi bình phương khong cách gia chúng.
B.Hai cht đim bt kt nhau t l nghch vi tích của hai khi lượng ca chúng và t l nghch
vi bình phương khong cách gia chúng.
C.Hai cht đim bt kt nhau t l thun vi tích của hai khi lượng ca chúng và t l nghch
vi khong cách gia chúng.
D.Hai cht đim bt kt nhau t l thun vi tích của hai khi lượng ca chúng và t l nghch
vi 2 ln bình phương khong cách gia chúng.
7.Khi khi lượng và khong cách gia hai vt đều gim đi mt na thì lc hp dn gia hai vt:
A Tăng gp đôi. B Gim 4 ln C Gi nguyên như cũ D Gim đi 8 ln
8.Lc hp dn không th b qua trong trường hp nào sau đây?
A.Chuyển đđộng cuar các hành tinh quanh Mt Tri. B.Va cham gia hai viên bi.
C. Chuyển đđộng của những chiếc tàu thuỷ đđi trên biển. D.Chuyn đđộng của hệ vt
9.Gi gia tc trng lc trên mt đất g
0
, ti mt nơi cách tâm Trái đất khong 4R (R : bán kính Trái
đất ) gia tc trng lc là g . t s g / g
0
là:
a. 9/16 b. 1/9 c. 1/4 d. 1/16
10.Hai qa cu đồng cht được đặt cho tâm cách nhau khong r hút nhau bằng một lực F .Nếu thay mt
trong hai qa cu bng qa cu khác có bán kính ln gp hai , khang cách gia hai tâm vn như cũ
thì lc hp dn gia chúng F’ s là :
a. 4F b. 25F /16 c. 16 F d. F
m
m
,
11.Hai vt có th coi là cht đim các khi lượng m
1
và m
2
, khong cách gia chúng r. Lc hấp dẫn
gia chúng độ ln F. Nếu m
1
, m
2
đều tăng gp 3 và r gim 3 ln thì lc hp dn gia chúng
độ lớn F’ sẽ:
A/không đổi B/tăng 9 ln C/ tăng 27 ln D/ tăng 81 ln
GII
2
21
2
21
'
''
';
.
r
mm
GF
r
mm
GF ==
m’
1
= 3m
1
; m’
2
= 3m
2
; r’= r/3
F’=81F
12.Các git mưa rơi đưc xung đất là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Quán tính B. Lc hp dn ca trái đất C. Gió D. Lc đẩy Acsimet
13.Trng lc là gì?
A. Lc hút của Trái đất tác dng vào vt. B. Lc hút gia hai vt bt ky.ø
C. Trường hp riêng ca lc hp dn. D. Câu A và C đúng.
14.Chn nhn xét sai khi nói v lc hp dn gia trái đất và mt vt
A. Trái đất hút vt vi lc ln hơn vt hút trái đất nên nếu vt rơi s rơi xung đất.
B. Lc hp dn gia trái đất và vt có độ ln bng trng lượng ca vt.
C. Lc hp dn gia trái đất và vt t l nghch vi bình phương khong cách gia trái đất và vt.
D. Lc hp dn gia vt và trái đất ; gia trái đất và vt là cp lc trc đối không cân
bng
15.Hai vt hình cu đồng cht hoàn toàn ging nhau, đặt k nhau, mi vt có khi lượng m, bán kính
R. Lc hp dn gia chúng là:
a/
2
2
.4
.
R
m
GF
hd
=
b/
2
2
4
.
r
m
GF
hd
=
c/
2
2
2
.
R
m
GF
hd
=
d/
2
2
.
R
m
GF
hd
=
16. Trng lc là trường hp riêng ca lc hp dn vì
a/ trng lc là lc hp dn gia Trái Đất và vt.
b/ trng lc là lc hút ca Trái Đất.
c/ trng lc tác dng lên các vt.
d/ trng lc rt d phát hin còn lc hp dn rt khó phát hin.
17. Lc hp dn do mt hòn đá trên mt đất tác dng vào Trái Đất thì có độ ln
a/ ln hơn trng lượng ca hòn đá. b/ nh hơn trng lượng ca hòn đá.
c/ bng trng lượng ca hòn đá. d/ bng 0.
18. Cn phi tăng hay gim khong cách gia hai vt bao nhiêu để lc hút tăng 6 ln
A. Tăng 6 ln. B. Tăng
6
ln. C. Gim 6 ln. D. Gim
6
ln.
19. Chn câu đúng: Khi đưa 1 vt lên cao ,lc hp dn ca trái đất lên vt s như thế nào?
A.Tămg theo độ cao h
B.Giảm theo khoảng cách
C. Gim theo t l bình phương vi độ cao h
D.Gim và t l nghch vi bình phương ca tng độ cao h và bán kính R ca trái đất
20.Chn câu đúng. Khi khi lượng ca hai vt tăng gp đôi và khong cách gia chúng gim 2 ln. Lc
hp dn gia chúng có độ ln.
A. Tăng 4 ln B. Gim 4 ln C. Tăng 16 ln D. Không đổi
21.Khi gim khong cách gia hai vt đi 2 ln thì lc hp dn gia chúng:
A. gim 4 ln B. tăng 2 ln C .tăng 4 ln D. gim 2 ln
22. Hng s hp dn có giá tr
A . 8,86.10
-11
Nkg
2
m
2
B . 8,86.10
-11
Nm
2
/kg
2
C . 6,68.10
-11
Nkg
2
m
2
D . 6,67.10
-11
N m
2
/ kg
2
23. Xem qu đạo v tinh tròn, lc hp dn lc hướng tâm tìm biu thc vn tc v tinh theo bán kính
quay ca v tinh R tính tm Trái Đất.
a. v =
GM
R
b. v =
R
GM
c. v =
R
GM
d. v =
2
R
GM
24. Bán kính quay R ca v tinh tăng 4 ln, thì vn tc ca v tinh v s là:
a.
2
v
b. 2v c.
4
v
d. 4v
25. Dùng công thc gia tc trng trường g =
2
R
GM
. Tìm gia tc trng trường g
H
trên sao Ha biết khi
lượng sao Ha bng 0,5325 bán kính Trái Đất, theo đơn v
2
s
m
. Biết gia tc trng trường Trái Đ t g
TĐ
=9,8
2
s
m
a. 1,204 b. 0,305 c. 3,712 d. 6,218
26.Lc hp dn không th b qua trong trường hp nào sau đây?
A.Chuyển đđộng của các hành tinh quanh Mt Tri.
B.Va cham gia hai viên bi.
C.Chuyển đđộng của hệ vt
D. Chuyển đđộng của những chiếc tàu thuỷ đđi trên biển.
27. Trong h SI , đơn v ca hng s hp dn G là:
a. Nm
2
/ kg
2
b. N kg
2
/ m
2
c. kg
2
/N m
2
d. m
2
/ kg
2
N
28.Khi ta đặt xen vào gia hai vt m
1
, m
2
mt tm kính dày thì lc hp dn gia 2 vt s:
A.tăng C.tùy vào v trí đặt tm kính gia 2 vt
B.gim D.không thay đổi
29. Giá tr nào sau đây là đúng vi vn tc vũ tr cp I?
a.v = 7,9Km/s. b.v = 9,7Km/s. c.v = 11,2Km/s. d.v = 16,7 Km/s.
§12.LỤC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO.ĐỊNH LUẬT HC
I.ĐỊNH LUẬT HC:
Trong giới hạn đàn hồi,độ lớn của lực đàn hồi của xo tỉ lệ thuận với độ
biến dạng của lò xo.
Trong đó : F
đh
là lực đàn hồi (N)
k là độ cứng của lò xo (N/m)
l
là độ biến dạng của lò xo
II.THÍ DỤ:
lkF
đh
=
Một lò xo có chiều dài tự nhiên 15cm và có độ cứng 100N/m.Giữ cố định
một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 10N để nén lò xo.Khi
ấy,chiều dài của lò xo là bao nhiêu?
Hướng dẫn
Khi lò xo đứng yên cân bằng: F
đh
= F
N
= 10 (N)
Theo định luật Húc: F
đh
=
kl
=
0
k l l
Suy ra :
dh
0
10 1
100 10
F
ll
k
= = =
Vì lò xo bị nén nên
0
ll
,do đó ta có :
mllll 05,01,015,0
10
1
10
1
00
====
BÀI TẬP :
Câu 1: Một lò xo khi treo vật m = 200g sẽ giãn ra 4cm. Cho g = 10m/s
2
. Giá trị độ cứng của lò xo là?
A. 0,5N/m. B. 200N/m C. 20N/m D. 50N/m
u 2: Mt lò xo có chiu dài t nhiên l
0
= 10 cm. Lò xo đưc gia c định ti mt đầu,n đầu kia chu
mt lc kéo bng 5N.Khiy lòxodài l =18 cm.Hiđộcng ca lò xo bng bao nhiêu?
A. 62,5 N/m. B. 120N/m. C. 1,5N/m. D. 15N/m.
Câu 3: Treo một vật vào đầu dưới của 1 lò xo gắn cố định thì thấy lò xo dãn ra 5 cm, Tìm trọng lượng của
vật. Cho biết lò xo có độ cứng là 100N/m.
A. 0,5N B. 20N C. 500N D. 5N
u 4. Mt vt được treo vào lc kế thy nó ch 30N và lò xo lc kế giãn 1 đon 3cm . Độ
cng ca lò xo là bao nhiêu?
A.10000 N/m B.1000 N/m C.100 N/m D.10N/m
Câu 5: Mt lò xo có chiu dài t nhiên là 15cm. Lò xo được gi c định ti mt đầu, còn đầu kia chu mt
kéo bng 4,5N.khi y lò xo dài 18 cm.Độ cng ca lò xo bng bao nhiêu ?
a. 30N/m. b. 25N/m. c. 1,5N/m. d. 150N/m.
u 6: Phi treo mt vt có khi lượng bng bao nhiêu vào mt lò xo có độ cng 100N/m để nó dãn ra
10cm. ly g=10m/s
2
.
A. m=1kg B. m=10kg. C. m=0,1 kg D.Mt kết qu khác.
Câu 7: Phải treo mt vt có trng lượng bng bao nhiêu vào một lò xo có độ cng k = 100N/m để nó dãn
ra được 10cm ?
A. 10N; B. 50N ; C. 25N ; D. 12N ;
u 8:Mt lò xo độ cng k = 400N/m để nó dãn ra được 10cm thì phi treo vào nó mt vt có trng
lượng bng:
A.40N. B.400N. C.4000N. D.40000N.
u 10:Mt lò xo có chiu dài t nhiên là 20cm.Khi treovt có khi lượng100g thì lò xo dài 22cm.
Nếu treo mt vt có khi lượng 250g thì lò xochiu dài bao nhiêu? Ly g =10m/s
2
Hướng dẫn
l
o
= 20cm = 0,2m, m
1
= 100g = 0,1kg , l
1
= 22cm = 0,22m
a.k = 50N/m
b.l
2
= 0,25m = 25cm
câu 11. Phi treo mt vt có khi lượng bng bao nhiêu vào mt lò xo có độ cng k= 100 N/m đểgin
ra 100cm. Ly g = 10 m/s2?
A. 10 kg. B. 20 kg. C. 30 kg D. 40kg.
u 12: Treo mt vt vào đầu dưới ca mt lò xo gn c định thì lò xo dãn ra 5 cm . Tìm trng lượng ca
vt .Cho biết độ cng lò xo là 100N/m
A. p = 500N C. p = 20N B. p = 0,05N D. p = 5N
Câu 13:Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm và có độ cứng 100N/m.Giữ cố định một đầu và tác dụng
vào đầu kia một lực 10N để nén lò xo.Khi ấy,chiều dài của lò xo là bao nhiêu?
Hướng dẫn
Khi lò xo đứng yên cân bằng: F
đh
= F
N
= 10 (N)
Theo định luật Húc: F
đh
=
kl
=
0
k l l
Suy ra :
dh
0
10 1
100 10
F
ll
k
= = =
Vì lò xo bị nén nên
0
ll
,do đó ta có :
00
1 1 1
0,2 0,1( )
10 10 10
l l l l m = = = =
Câu14: Mt lò xođộ cng k =200N/m để nó dãn ra 20cm thì phi treo vào nó mt vt có khi lượng
bng bao nhiêu ? (g = 10m/s
2
)
A.4kg B. 40kg C. 400kg D. 4000kg
u 15 :Mt lò xo có chiu dài t nhiên bng20 cm.Khi b kéo lò xo dài 24cm vàlc đàn hi ca
nóbng 5N.Hi khi lc đàn hi ca lò xo bng 10 N thì chiu dài ca nó bao bao nhiêu ?
A.28 cm. B.30 cm. C.45 cm. D.20 cm.
u 16 : Mt lò xo có chiu dài t nhiên là 10cm, độ cng ca lò xo là k = 100 N/m. Treo thng đứng
lò xo và móc vào đầu ca lò xo mt khi lượng m = 100g. Chiu dài ca lò xo là bao nhiêu ? (Ly
g = 10 m/s
2
)
a. 10cm b. 11cm c. 9cm d. 12cm
Câu17: Hai người cm hai đầu ca mt lc kế lò xo và kéo nhng lc bng nhau và bng 50 N .Lc kế
ch giá tr:
A. 0 N B. 100 N C.50 N D .25 N
u 18 : Mt lò xo có chiu dài t nhiên 20cm. Treo mt qu nng có khi lượng 200g thì chiu dài
ca lò xo là 24cm. Tính độ cng ca lò xo. Ly g=10 m/s
2
.
A.5 N/m B.50 N/m C.500 N/m D.100 N/m
Câu 19 :Treovtcótrng lượng10 Nvàolò xo thì nó dãn ra 2cm. Độ cng ca lò xo là bao nhiêu ?
a/ 50N/m b/ 5000N/m c/ 5 N/m d/ 500 N/m
Câu 20: Phi treo 1 vt có trng lượng bng bao nhiêu vào 1 lò xo có độ cng 100N/m để nó dãn ra 1
cm ?
a/ 10 N b/ 0,1 N c/ 1N d/ 100 N
Câu 21 :Mt lò xo có chiu dài t nhiên 21cm gi c định mt đầu, đầu kia tác dng mt lc kéo 5N.
Khi y lò xo dài 25cm. Hi độ cng ca lò xo bng bao nhiêu?
A 20N/m B 125N/m C 1,25N/m D 23,8N/m
Câu 22: Treo mt vt trng lượng 2 N vào mt xo, lò xo dãn ra 10 mm. Treo mt vt khác trng
lượng chưa biết vào lò xo, nó dãn ra 80 mm.
a). Tính độ cng ca lò xo.
b). Tính trng lượng chưa biết?
GIẢI:
a). k = 200 N/m. (1đ)
b). P= 16N. (1đ)
Câu 23: xo co độ dài ban đầu 1500 mm.Treo vật khối lượng 5 kg dãn ra 20 cm,Treo vật khối
lượng 7,5 kg vào lò xo, với g = 10 m/s
2
.Độ dài lúc sau của lò xo là :
ĐS 1,75 m
1. Trong gii hn đàn hi, độ ln ca lc đàn hi ca lò xo………..
a.T l nghch vi độ biến dng ca lò xo. c.T l vi khi lượng ca vt.
b.T l thun vi độ biến dng ca lò xo. d.T l nghch vi khi lượng ca vt.
2. Điu nào sau đâyđúng khi nói v lc đàn hi?
A.Lc đàn hi xut hin khi vt b biến dng
B.Lc đàn hi xuất hiện có hướng ngược vi hướng ca biến dng.
C.Lc đàn hi xut hin có hướng ngược vi hướng của ngoại lực
D.Các phát biu A,B,C điu đúng.
3. Lực đàn hồi không có đặc điểm gì sau đây?
A.Ngược hướng với biến dạng. B. Tỉ lệ với độ biến dạng.
C. Không có giới hạn D. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
4. Kết lun nào sau đây không đúng vi lc đàn hi.
A. Xut hin khi vt b biến dng.
B Luôn luôn là lc kéo.
C. T l vi độ biến dng.
D. Luôn ngược hướng vi lc làm cho nó b biến dng.
5. Điu nào sau đâysai khi nói v đặc đim ca lc đàn hi ca lò xo?
A. Lc đàn hi luôn ngược hướng vi hướng biến dng.
B. Lc đàn hi có độ ln t l vi độ biến dng ca vt đàn hi.
C. Khi độ biến dng ca vt càng ln thì lc đàn hi càng ln, giá tr ca lc đàn hi là không có
gii hn.
D. Lc đàn hi ca lò xo có phương trùng vi trc ca lò xo.
6. chn câu sai . Khi nói v h s đàn hi.
a. Ph thuc vào bn cht ca vt đàn hi
b. Nếu đơn v ca lc là ( N ) và đơn v chiu dài là ( cm ) thì độ cng có đơn v là (N/cm)
c. Lò xo càng dài thì độ cng càng ln
d. Còn gi là độ cng
7. Phát biu nào sau đây là sai :
A. Lc đàn hi có chiu cùng chiu vi chiu biến dng .
B. Trong gii hn đàn hi, lc đàn hi luôn t l vi độ biến dng.
C. Nếu vt là lò xo, lc dàn hi hướng dc theo trc ca vt.
D. Đối vi mt tiếp xúc b biến dng, lc đàn hi vuông góc vi mt tiếp xúc.
8. Hãy chn câu SAI. Lc đàn hi:
a.xut hin khi vt b biến dng
b.t l nghch vi độ biến dng đàn hi ca vt đàn hi
c.ngược hướng vi hướng ca biến dng
d.có độ ln t l vi độ biến dng ca vt đàn hi
9. Phát biu nào sau đây là đúng vi ni dung định lut Húc?
A.Trong gii hn đàn hi, lc đàn hi t l vi độ biến dng ca vt đàn hi.
B.Trong gii hn đàn hi, lc đàn hi t l vi bình phương vi độ biến dng ca vt đàn hi.
C. Trong gii hn đàn hi, lc đàn hi t l vi bình phưong độ biến dng ca vt đàn hi
D.lc đàn hi t l vi độ biến dng ca vt đàn hi.
10.Phát biểu định luật Húc? Viết biểu thức? (1điểm)
Trong giới hạn đàn hồi,độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo
Biểu thức: F
đh
=
kl
11. Hai bn Xuân Thu nm hai đầu mt lc kếo v hai phía khác nhau , lc kế ch 500 N.Lc do
mi bn đặt vào lc kế là :
a. 1000 N b. 250 N c. 500 N d. không tính được .
12. Mt lò xo b gãy làm đôi thì độ cng ca lò xo đã gãy và lò xo cũ là :
a. như nhau b. ln hơn c. nh hơn d. khác nhau
13:Mt lò xo nh được ct làm hai đon bng nhau. Gn hai đon li vi nhau bng cách ni các đim đầu
cui li để có mt lò xo ghép song song.Trong điu kin đó, so sánh độ cng ca lò xo ghép vi xo
ban đầu thì kết qu là:
A.Tăng 2 ln B. Tăng 4 ln C.Gim 2 ln D. Gim 4 ln
GII
Gi k
0
độ cng ca lò xo nh, l
0
là chiu dài lò xo
Khi ct thành hai đon bng nhau, độ cng ca lò xo t l nghch vi chiu dài
F
1
= F
0
l
1
k
1
= l
0
k
0
2
0
l
k
1
= l
0
k
0
k
1
=2k
0
Khi ghép song song, lc đàn hi xut hin khi b biến dng luôn cùng hưng nên đ cng ca xo tương
đương là:
K
2
=2k
1
k
2
=4k
0
§13.LỰC MA SÁT
I.LỰC MA SÁT TRƯỢT:
- Lực ma sát trượt xuất hiện ở mặt tiếp xúc và làm cản trở chuyển động của vật
- Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật
- Lc ma sát trượt tỉ lệ với độ lớn của áp lực
- Lực ma sát trượt phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc
Trong đó : F
mst
là lực ma sát trượt (N); N là áp
lực của vật lên mặt sàn (N);μ
t
là hệ số ma sát trượt
II.LỰC MA SÁT LĂN :
- Lực ma sát lăn xuất hiện ở mặt tiếp xúc và làm cản trở chuyển động của vật
- Lực ma sát lăn cũng tỉ lệ với áp lực
- Hệ số ma sát lăn nhỏ hơn hệ số lực ma sát trượt hàng chục lần
III.LỰC MA SÁT NGHỈ :
- Lực ma sát nghỉ xuất hiện và song song với mặt tiếp xúc
- Lực ma sát nghỉ cân bằng với ngoại lực tác dụng
- Lực ma sát nghỉ cực đại lớn hơn lực ma sát trượt
- Lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động đối với : người,xe,động vật
IV.THÍ DỤ:
Một ôtô khối lượng 2 tấn bắt đầu khởi hành nhờ một lực kéo của động F
k
= 600 N trong thời
gian 20s. Biết hệ số ma sát giữa lốp xe với mặt đường là 0,2.cho g = 10m/s
2
.
a . Tính gia tốcvận tốc của xe ở cuối khoảng thời gian trên ?
b . Tính quãng đường xe đi được trong 20s đầu tiên ?
GIẢI
Tóm tắt
m = 2 tấn = 2000kg
F
k
= 600N
t = 20s
μ
t
= 0,2
y
F
mst
= μ
t
N
a .Vật chịu tác dụng của 4 lực : trọng lực
, phản lực
N
,lực kéo
k
F
,lực ma sát
ms
F
Chọn chiều dương là chiều chuyển động
Theo định luật II Newtơn :
amFFPN
msk
=+++
( * )
Chiếu ( * ) lên trục oy : N = P = mg
Chiếu ( * ) lên trục ox: F
k
F
ms
= ma
7,1
2000
10.2000.2,0600
=
=
=
=
m
NF
m
FF
a
tkmsk
m/s
2
Vận tốc của xe đạt được ở cuối khoảng thời gian 20s:
v = v
0
+ at = 0 + 1,7.20 = 34m/s
b. Quãng đường xe đi được trong 20s đầu tiên:
s = v
o
t +
2
1
at
2
= 0 + ½ .1,7.(20)
2
= 340m
BÀI TẬP
Câu 1: Một ôtô khối lượng m = 1200kg bắt đầu khởi hành.Sau 30s vận tốc của ôtô đạt 30m/s. Cho biết
hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,2, lấy g = 10m/s
2
.
a.Tính gia tốc và quãng đường ôtô đi được trong thời gian đó?
b.Tính lực kéo của động cơ (theo phương ngang).
GIẢI
a. tính gia tốc và quãng đường
- gia tốc : a = v – v
0
/ ∆t = 1m/s
2
- quãng đường: v
2
v
0
2
= 2as
→ s = v
2
v
0
2
/ 2a = 450m
b. tính lực kéo của động cơ
Vật chịu tác dụng của 4 lực : trọng lực
, phản lực
N
,lực kéo
k
F
,lực ma sát
ms
F
Chọn chiều dương là chiều chuyển động
Theo định luật II Newtơn :
amFFPN
msk
=+++
( 1 )
x
chiếu (1) lên truc oy : N P = 0 → N = P = mg
chiếu(1)lên trục ox : F
K
- F
ms
= ma
→ F
K
= ma + F
ms
= ma + µ
t
N
= ma + µ
t
mg = 1200.1 + 0,2.1200.10 = 3600N
Câu 2: Một vật khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang hệ số ma sát lăn 0,2.
Lấy g= 10m/s
2
. Độ lớn của lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là:
A. 10N B.100N C. 1000N D. 10000N
Câu 3: Một ôkhối lượng 3,4tấn bắt đầu khởi hành nhờ một lực kéo của động F
k
= 600 N trong
thời gian 20s. Biết hệ số ma sát giữa lốp xe với mặt đường là 0,2.cho g = 10m/s
2
.
a ) Tính gia tốc của xe?
b ) Tính vận tốc của xe ở cuối khoảng thời gian trên ?
c ) Tính quãng đường xe đi được trong 20s đầu tiên ?
GIẢI
a ) Vật chịu tác dụng của 4 lực : trọng lực
, phản lực
N
,lực kéo
k
F
,lực ma sát
ms
F
Chọn chiều dương là chiều chuyển động
Theo định luật II Newtơn :
amFFPN
msk
=+++
( * )
Chiếu ( * ) lên phương chuyển động:F
k
F
ms = ma
m
FF
a
msk
=
= 1 m/s
2
b ) Vận tốc của xe đạt được ở cuối khoảng thời gian 20s:
v = v
0
+ at = 20 m/s
c) Quãng đường xe đi được trong 20s đầu tiên:
s = v
o
t +
2
1
at
2
= 200m
câu 4.Vật có khối lượng 2 kg đặt trên mặt bàn nàm ngang .Hệ số ma sát trượt giữa vật và bàn là
0.25. Tác dụng một lực 6 N song song mặt ban lên vật .Cho g= 10 m/s
2
,
a/Tính độ lớn lực ma sat trượt ?
b/Tính gia tốc của vật ?
Giải
a/ Độ lớn của ma sat trượt là
F
mst
= k.N = k.P = k.m.g = 0.25.2.10 = 5 N
b/Gia tốc của vật là
F
k
F
ms
= m.a
ma = 6 5 = 1
a = 1/m = 1/2 = 0.5 m/s
2
u 5 : Mt ôtô có khi lượng 5 tn đang gng yên và bt đầu chuyn động dưới tác dng lc kéo F
k
. Sau
khi đi đưc quãng đường 250m, vn tc ca ô đạt được 72km/h. Trong quá trình chuyn động ,
h s ma sát gia bánh xe và mt đường là 0,05, g=10m/s
2
. Hãy tính:
a) Lc ma sát.
b) Lc kéo F
k
c) Thi gian ôtô chuyn động.
GII
a) Fms =
N Fms =2500N
b) F
k
Fms = ma
a =
s2
2
= 0,8 m/s2
Fk = Fms + ma = 6500N
c) t =
=25s
u 6. Mt ôtô khi lượng 4 tn đang chuyn động trên mt đường nm ngang có h s ma sát lăn
0,2. Ly g= 10m/s
2
.Độ ln ca ma sát lăn gia bánh xe và mt đưng là:
A.5N. B.50N. C.500N. D.8000N.
u 7: Mt ôtô có khi lượng 2tn chuyn động nhanh dn đều vi gia tc 0,2 m/s
2
, h s ma sát lăn gia
xe và mt đường là 0,05, cho g =10m/s
2
.Tính lc kéo ca động cơ
Giai
- Theo định lut II Niutơn :
amFFPN
CK
=+++
(1)
- Chiếu (1) lên các trục ox và oy ta được :
Theo Oy: N P = 0
Theo Ox: F
k
F
ms
= ma
F
k
= ma + F
ms
= 1400N
câu 8:Mt vt khi lượng 3kg trượt không vn tc đầu t đỉnh mt mt phng nghiêng góc 30
o
so vi
phương ngang và trượt 2m mt 1,5s. Ly g = 10m/s
2
. Hãy tìm:
a.Gia tc ca vt.
b,Lc ma sát trượt tác dng lên vt.
c.H s ma sát gia vt và mt phng nghiêng.
d.Vn tc ca vt sau khi trượt được 2m.
GIAI
a.a = 1.77m/s
2
b.F
ms
= 9.69N
c.
t
= o.38
d.v = 2.65m/s.
u 9: Mt ôtô chuyn động thng đều trên măt đường .h s ma sát lăn 0,023. Biết rng khi lung
ca ôtô 1500kg .ly g=10m/s
2
.Lc masát lăn gia bánh xe mt đường th nhn giá tr o
sau đây?
A.435N B.345N C. 534N D.Mt giá tr khác
Câu 10: Một người dùng dây kéo một vật khối ợng m =100kg trượt trên mặt sàn nằm ngang với lực
kéo F = 100
3
N. Dây nghiêng một góc 30
0
so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa vật sàn
0,05.
a/ Vẽ và biểu diễn các lực tác dụng lên vật. Tính lực ma sát
b/ Tính gia tốc của vật
c/ Sau 4s vật đạt được vận tốc bằng bao nhiêu?
Câu 11:Mt vt khi lượng 1kg trượt không ma sát không vn tc đầu t đỉnh mt mt phng dài 10m
và nghiêng góc 30
0
so vi mt phng nm ngang. Khi đến chân mt phng nghiêng, vn tc ca vt
nhn giá tr nào sau đây? Ly g = 10m/s
2
.
30
0
x
y
A. v = 4m/s B. v = 6m/s C. v = 8m/s D. v = 10m/s
Câu 12:Mt ôtô đang chuyn động vi vn tc 20m/s thì tt máy,chuyn động chm dn đều do ma
t. Biết rng h s ma sát gia bánh xe và mt đường là 0,02. Hãy tính:
a.Gia tc ca ôtô.
b.Thi gian ôtô tt máy đến khi dng li.
c. Quãng đường ôtô đi được cho đến khi dng li.
GIAI
chn chiu dương là chiều chuyển động:
Theo đl  Niuton: -F
ms
=ma. a = -
m
F
ms
a . a = - 0,2 m/s2
b.t =
a
vv
0
= 100s
c.s =
a
vv
2
2
0
2
= 1000m
Câu 13: Một vật có khối lương 11kg nằm trên sàn, hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,52. Độ lớn của lực tác
dụng theo phương ngang phải bằng bao nhiêu để vật trượt đều trên sàn ?
A. Lớn hơn 56,2 N. B. Nhỏ hơn 56,2N. C. Bằng 56,2N. D. Tất cả đều sai
Câu 14:Dùng lc kéo nm ngang 100.000N kéo tm bêtông 20 tấn chuyển động đều trên mt đất . cho g =
10m/ s
2
.H s ma sát gia bêtông và đất là?
A. 0.2 B. 0.5 C. 0.02 D. 0.05
u 15:Mt khúc g khi lượng m=0,5 kg đặt trên sàn nhà. Người ta kéo hòm bng mt lc F hướng
chếch lên và hp vi phương nm ngang mt c = 30
0
. Khúc g chuyn động đều trên sàn
nhà. Tính độ ln ca lc F. H s ma sát trượt gia g và sàn là
t
= 0,2. Ly g=9,8 m/s
2
.
GIẢI
F
k
= F
ms
=
t.
N=
t.
(P F sin ) =
t.
(mg - F sin )
F cos =
t.
(mg - F sin )
N
mg
F
t
t
01,1
sincos
=
+
=
u 16: Mt khúc g có khi lượng 200g chuyn động trượt thng đều thí s ch lc kế là 0,5N trên
mt bàn nm ngang. Tính h s ma sát trượt. Ly g=10m/s
2
.
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,5
Câu 17: Mt vt khi lượng 20kg trượt đều trên mt sàn nm ngang dưới c dng ca mt lc o
độ ln 48N theo phương ngang. Hãy c định h s ma sát trượt gia vt mt sàn. Ly g =
10 m/s
2
.
a) 0,20 b) 0,24 c) 0,26 d) 0,34
Câu 17: Một ôtô khối lượng 2 tấn khi khởi hành được tăng tốc bởi một lực kéo của động F = 600
N trong thời gian 20s. Biết hệ số ma sát giữa lốp xe với mặt đường là 0,2.
a ) Tính gia tốc của xe?
b ) Tính vận tốc của xe ở cuối khoảng thời gian trên ?
c ) Tính quãng đường xe đi được trong 20s đầu tiên ?
GIẢI
a )Tóm tắt ; vẽ hình phân tích lực :
Chọn chiều dương là chiều chuyển động
Theo định luật II Newtơn :
amFFPN
msk
=+++
( * )
Chiếu ( * ) lên phương chuyển động:
F
k
F
ms = ma
m
FF
a
msk
=
= 1 m/s
2
b ) Vận tốc của xe đạt được ở cuối khoảng thời gian 20s:
v = v
0
+ at = 20 m/s
c) Quãng đường xe đi được trong 20s đầu tiên:
s= v
o
t +
2
1
at
2
= 200m
18. Trong hình v chiếc xe lăn nh khi kượng 5 kgđược th t đim A cho trượt xung mt mt dc
nghiêng 30
o
vi gia tc không đổi 2 m/s
2
.Lc ma sát gia mt phng nghiêng và xe lăn là bao nhiêu ?
a. 5 N
b. 15 N
c. 7,5.(3)
1/2
N
d. Mt đáp s khác
19.Vt khi lượng m=2kg đặt trên mt sàn nm ngang được kéo nh lc
F
hp vi mt sàn c =60
0
và có độ ln F = 2N.B qua ma sát. Độ ln gia tc ca m khi chuyn động là
(ly g=10 m/s
2
3
=1,7)
A.1 m/s
2
B.0,5 m/s
2
C.0,85 m/s
2
D.mt giá tr khác
GII: phn lc ca sàn tác dng lên m: N = mg - Fsin
vì b qua ma sát, lc kéo F trên phương ngang: Fcos
suy ra a=Fcos/m=0,5 m/s
2
20. Hai xe ô cùng chy trên đường thng nm ngang , t s khi lượng gia chúng là m
1
/m
2
= 1/2 ; t s
vn tc v
1
/v
2
= 2/1 . Sau khi cùng tt máy , xe (1) đi thêm đưc quãng đường s
1
, xe (2) đi thêm
được quãng đường s
2
. Cho rng h s ma sát ca mt đường đặt vào hai xe là như nhau, lc cn không
khí không đáng k ,ta có :
a. s
1
: s
2
=1:2 b. s
1
: s
2
=1:1 c. s
1
: s
2
=2:1 d. s
1
: s
2
= 4:1
21.Mt vt có khi lượng 200 g bt đầu chuyn động nhanh dn du và đi được 100cm trong 5s.
a) Tính lc kéo biết lc ma sát trượt là 0,02 N.
b) Sau quãng đường y, lc kéo phi bng bao nhiêu để vt chuyn đông thng đều.?
gii
2
2
2
/8,0
2
.
2
1
sm
t
S
ataS ===
Định lut II Niutơn:
amFF
kc
.=+
-F
c
+F
k
= ma
F
k
=ma+F
c
=0,036N
1.Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa vật trượt trên một mặt phẳng khi tăng tốc độ trượt của vật lên?
A. Giảm xuống. B. Tăng lên. C. Không đổi. D. Cả A,B,C đều sai.
2. Thủ môn bắt “dính” bóng là nhờ:
A. Lực ma sát trượt. B. Lực ma sát lăn.
A
B
C. Lực ma sát nghỉ. D. Lực quán tính.
3. Lc ma sát là lc không có đc đim sau:
A.ngược chiu vi chuyn động B.ph thuc din tích b mt tiếp xúc
C.ph thuc vào đ ln ca áp lc D. ph thuc vào vt liu và tình trng ca hai mt tiếp xúc
4. Khi mt vt lăn trên b mt vt khác, lc ma sát lăn không ph thuc vào:
A. độ nhám ca mt tiếp xúc. B. áp lc ca vt.
C. tốc độ của vt. D. h s ma sát lăn.
5. Lực ma sát trượt
A.chỉ xuất hiện khi vật đang chuyển động chậm dần B.phụ thuộc vào độ lớn của áp lực
C.tỉ lệ thuận với vận tốc của vật D.phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc
6. Lc ma sát ngh đóng vai trò nào:
A.Giúp người đi được , xe chy được. B.Cn tr chuyn động trượt.
C.m khó cm, nm vt. D.Xuất hiện khi vật chuyển động
7. Trong các cách để viết công thc ca lc ma sát trượt sau đây, cách viết nào đúng?
A.
mst
F
=
t
.N. B.
mst
F
=
t
.
N
. C. F
mst
=
t
.N. D. F
mst
=
t
.
N
.
8. Chn câu đúng: Khi mt con nga kéo xe, lc tác dng vào con nga làm nó chuyn động v phía
trước là:
A. lc mà nga tác dng vào xe B. lc mà mt đất tác dng vào nga
C. lc mà xe tác dng vào nga D. lc mà nga tác dng vào mt đất
12. Điu gì xy ra đối vi h s ma sát gia hai mt tiếp c nếu lc ép hai mt đó tăng lên.
A. Không thay đổi; B. Tăng lên; C. Gim đi; D. Không biết được.
9. Điu nào sau đâyđúng khi nói v lc ma sát trượt?
A.Lc ma sat trượt xut hin khi vt trượt trên b mt khác
B.Lc ma sát trượt cn tr chuyn động trượt ca vt
C.Độ ln ca lc ma t trượt không ph thuc vào din tích mt tiếpc
D.c câu A,B,C đều đúng.
10. Điu nào sau đây là đúng khi i v lc masát lăn?
A. Lc ma sát lăn xut hin khi vt lăn trên trên b mt mt vt khác và cn tr chyn
động lăn ca vt.
B. Lc masát lăn t l vi áp lc N.
C. H s ma sát lăn nh hôn rt nhiu so vi h s masát trượt.
D.c phát biu A,B,C điu đúng.
11. Chn câu tr li đúng.
A Lc ma sát trượt ph thuc vào din tích tiếp xúc và tc độ ca vt.
B Lc ma sát trượt t l thun vi áp lc.
C Lc ma sát trượt không ph thuc vào vt liu và hình dng ca hai mt tiếp xúc.
D C A, B, C đều đúng.
12. Yếu t quyết định nht trong trò chơi kéo co là :
A.Lc kéo ca mi bean B.Khi lượng ca mi bên
C.Lc ma sát ca chân và sàn đỡ D.Độ nghiêng ca dây kéo
13. Mt đoàn tàu đang chuyn động trên đường st nm ngang vi mt lc kéo không đổi bng lc ma
t. Đoàn tàu s chuyn động
A. thng nhanh dn đều B. thng đều
C. thng chm dn đều D. thng nhanh dn
14. Chiu ca lc ma sát ngh
a/ Ngược chiu vi vn tc ca vt. b/ ngược chiu vi gia tc ca vt.
c/ vuông góc vi mt tiếp xúc. d/ ngược chiều với ngoại lc và song song vi mt tiếp xúc.
15.Tìm phát biu sai sau đây v lc ma sát ngh.
A. Lc ma sát ngh ch xut hin khi có tác dng ca ngoi lc vào vt
B. Chiu ca lc ma sát ngh ph thuc chiu ca ngoi lc
C. Độ ln lc ma sát ngh cũng t l vi áp lc .
D. Lc ma sát ngh là lc phát động c loi xe, tàu ha.
16. Chn phát biu đúng nht.
A H s ma sát trượt nh hơn h s ma sát lăn.
B H s ma sát trượt ph thuc vào din tích mt tiếp xúc.
C Lc ma sát xut hin thành tng cp trc đối đặt vào hai vt tiếp xúc.
D Lc ma sát làm ngăn cn chuyn động.
17. Mt người kéo mt thùng hàng chuyn động, lc tác dng vào người làm người đó chuyn động v
phía trước là:
A Lc người tác dng vào xe. B Lc mà xe tác dng vào người.
C Lc người tác dng vào mt đất. D Lc mt đất tác dng vào người.
18.Lc ma sát là lc không có đc đim sau:
A.ngược chiu vi chuyn động
B.ph thuc din tích b mt tiếp xúc
C.ph thuc vào độ ln ca áp lc
D. ph thuc vào vt liu và tình trng ca hai mt tiếp xúc
19. Chn kết qu đúng.Mt vt lúc đầu nm yên trên mt sàn nhám nm ngang. Sau khi truyn mt
vn tc ban đầu, vt chuyn động dn vì :
a. lc tác dng ban đầu. b. phn lc. c. lc ma sát. d.quán tính.
20. Chn câu đúng nht.
A Lc đàn hi xut hin khi có lc khác tác dng lên nó.
B Lc đàn hi xut hin để gây ra gia tc cho vt.
C Lc ma sát ngh đóng vai trò là lc phát động.
D Lc ma sát trong mi trường hp đều có li.
21.Vt khi lưng m chuyn động đều trên mt nghiêng dước tác dng ca lc F như hình v. Khi không
ma sát thì lc F sgiá tr là:
A.không B.mgsin C.mgcos D.mg
GII
F-mgsin = 0 vì vt trượt đều
F = mgsin
22.Mt khi hp ch nht đặt trên mt phng nghiêng, nó trượt xung vi gia tc a. Nếu ta lt khi hp
sao cho din tích mt tiếp xúc ca nó nh hơn thì gia tc trượt ca khi hp trên mt phng nghiêng s:
A.bng không B.không thay đổi C.tăng D.gim
GII
Vì các lc tác dng lên vt không thay đổi( lc ma sát trượt không ph thuc din tích tiếpc gia vt
và mt phng nghiêng)
23.Vt m trên mt phng nghiêng. H s ma sát trượt k, góc nghiêng ca dc . Phát biu nào sau
đây là đúng:
A. Vt nm yên trên mt dc, nếu tăng dn khi lượng m đến mt giá tr nào đó, nó s trượt xung
B.Khi m trượt xung, nó sc dng lên mt dc mt lc ln hơn lúc nó đi lên
F
m
m
C. Khi m trượt xung, lc ma sát có độ ln mgcos
D.C ba phát biu trên đều đúng
GII
-vt trượt hay không thì không ph thuc vào m(A sai)
-lc nén ca N vào mt nghiêng luôn làN=mgcos (B sai)
-khi m trượt, ma sát là ma sát trượt Fms = kN = kmgcos(C đúng)
24. B qua ma sát ca mt phng , gia tc ca hai vt được tính bi h thc :
a. (M
1
-M
2
)g.sin / (M
1
+M
2
)
b. (M
1
sin- M
2
)g / (M
1
+M
2
)
c. (M
2
- M
1
sin)g / (M
1
+M
2
)
d. H thc b) hoc c)
25. Cho =30
o
; M
1
= 3kg ; M
2
=2kg ; g=10m/s
2
.Lc căng ca dây ni gia hai vt bng :
a. 20 N
b. 18 N
c. 22 N
d. Mt đáp s khác
26. Đồ th nào sau đây biu din đúng nht s biến thiên ca gia tc mt vt trượt trên mt phng nghiêng
ma sát theo góc nghiêng ca mt phng . Cho rng h s ma sát không thay đổi :
(A ) (B) (C) (D)
Đáp án đúng : D
27. Hai vt khi lượng ln lượt M
1
M
2
vi M
1
>M
2
được ni vi nhau bng mt si dây khi lượng
không đáng k , buc mt si dây vào mt trong hai vt để th kéo chúng đi theo hướng này hoc
hướng kia trên mt bànma sát . Kết lun nào sau đây không đúng:
a.Lc căng ca dây ni đặt vào hai vt có độ ln bng nhau
bt k tính cht ca chuyn động .
b. Để cho hai vt chuyn động thng đều thì buc dây kéo o M
1
hay M
2
, độ ln ca lc kéo
cũng như nhau
c. Để cho hai vt chuyn động nhanh dn đều vi gia tc a thì buc dây kéo vào M
1
hay M
2
, độ
ln ca lc kéo cũng như nhau
d. Vi cùng mt gia tc độ ln a ; lc căng ca dây ni hai vt ng độ ln buc y
kéo vào M
1
hay M
2
M
1
M
2
A
B
a
g
O
a
g
O
a
g
O
a
g
O
M
1
M
2
M
1
M
2
F
F
F
M
F
ht
= m.a
ht
= m.
r
v
2
= m.
2
.r
28. Cho biết mt phng ma sát , h s ma sát gia mt phng vi M
1
vi < tg , điu kin cho t s M
2
/M
1
để khi M
1
th
trượt xung là:
a. M
2
/M
1
<
b. M
2
/M
1
< sin+ cos
c. M
2
/M
1
< sin- cos
d.M
2
/M
1
< tg -
29.Vt có khi lượng m được kéo trên mt mt phng nm ngang .Vn
tc ca vt là không đổi.
H s ma sát gia vt và b mt là k . Lc kéo F có gía tr bng :
a. F= kmg b. F= kg c. F= mg/k d. Tt c đều sai
30. Yếu t quyết định nht trong trò chơi kéo co là :
a.Lc kéo ca mi bên b.Khi lượng ca mi bên
c.Lc ma sát ca cn và sàn đỡ d.Độ nghiêng ca dây kéo
Hướng dẫn:
Lc kéo ca mi bên to ra lc căng dây đều bng nhau theo định lut 3 Newton, như vy yếu t quyết
định thng bi là bên nào to được lc ma sát dưới chân đủ ln đển bng vi lc căng
31. Trong hình v , m mt vt nm yên trên mt phng nghiêng . Tác dng vào vt mt lc kéo F
phương song song vi mt phng nghiêng . Nếu độ ln ca lc F được tăng dn t 0 lên thì độ
ln ca lc ma sát do mt phng nghiêng đặt vào vt s :
a. Trước tăng lên , sau gim xung .
b. Trước tăng lên , sau không đổi .
c. Trước không đổi , sau tăng lên .
d. Trước gim , sau tăng , cui cùng không đổi.
32. Vt khi lượng m đứng yên trên mt phng nghiêng hp vi mt nm
ngang mt góc 30
o
Chn cách phát biu đúng v lc ma sát sau:
a. F
msn
mg b. F
msn
mgcos30
o
c. F
msn
= mgcos30
o
d. F
msn
= mgsin30
o
§14.LỰC HƯỚNG TÂM
I.LỰC HƯỚNG TÂM:
1.Định nghĩa :
Lực (hay hợp lực của các lực) tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và
gây ra cho vật gia tốc hướng tâm gọi là lực hướng tâm
2. Công thức :
II.THÍ DỤ:
Trong môn quay tạ ,một vận động viên quay tạ sao cho cả dây tạ chuyển
động gần như tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang .Muốn tạ chuyển động trên
đường tròn bán kính 2m với tốc độ dài 2m/s thì người ấy phải giữ dây với một lực bằng 10N .Hỏi khối
lượng của tạ bằng bao nhiêu ?
HƯỚNG DẪN :
M
2
M
1
Lực giữ của đây đóng vai trò là lực hướng tâm
Ta có : F
ht
= 10
kg
v
r
m
r
v
m 5
2
2
101010
22
2
====
BÀI TẬP
u 1: Mt ôtô có khi lượng 1200kg chuyn động đều qua mt đon đường lõm ( coi như cung tròn) vi
vn tc 36km/h. Coi ôtô mt cht đim. Biết bán kính cong ca đon đườnng lõm R = 50m g
= 10m/s
2
. Aùp lc ca ôtô lên mt đường ti đim thp nht nhn gia tr nào sau đây?
A. F = 14400000N. B. F = 1440000N.
C. F = 144000N. D. F = 14400N.
Câu2:Một vệ tinh nhân tạo có khối lượng 100kg ,được phóng lên quỹ đạo quanh Trái Đất ở độ cao 153km
.Chu kì của vệ tinh là 5.10
3
s và bán kính của Trái Đất là R = 6400km.Tính lực hướng tâm tác dung
lên vệ tinh?
Hướng dẫn
Tính lực hướng tâm tác dụng lên vệ tinh?
Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò là lực hướng tâm:
F
ht
= F
hd
= mω
2
r = m(2π/T)
2
(R + h)≈ 1033,76(N)
u 3:Mt v tinh nhân to nng 20kg bay quanh trái đất đ cao 1000km chu k
T=24h.Hi v tinh chu lc hp dn bng bao nhiêu biết bán kính trái đất R= 6400km?
A. 0.782N B. 0.676N C. 0.106N D.Mt kết qu khác
u 4: Mt xe khi lượng 1200 kg chuyn động đều qua mt đon cu vượt (xem như mt cung tròn)
vi tc độ dài 36km/h. Biết n nh cong ca cu vượt là 50m. y c định áp lc ca xe o mt
đưng ti đim cao nht. Ly g = 10m/s
2
.
ĐS : 9600N
Câu 5:cho biết chu chuyển động của mặt trăng quanh trái đất 27,32 ngày khoảng cách từ trái đất
đến mặt trăng là 3,84.10
8
m .Hãy tính khối lượng của trái đất?giả sử quỹ đạo của mặt trăng là tròn.
ĐS: 6.10
24
kg
Câu 6 :một vtinh nhân tạo bay quang trái đất đô cao h bằng bán kính R của trái đất .Cho R = 6400km
và lấy g = 10m/s
2
.Hãy tính tốc độ và chu kì quay của vệ tinh ?
HƯỚNG DẪN :
ở mặt đất : F
hd1
= p
1
g
1
= GM/R
2
Ở độ cao h so với mặt đất : F
hd2
= p
2
g
2
= GM/(h + R)
2
= GM/4R
2
Mặt khác : F
hd2
= p
2
= F
ht
mg
2
= mv
2
/r
v
2
= g
2
.r = g
2
.(h + R ) = (g
1
/4)(h + r)
Chu kì : T = 2
/
= 2
/(v/r)
Câu 7: một máy bay biểu diễn lượn trên một quỹ đao tròn bán kính R = 500m với vận tốc không đổi
540km/h .Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của máy bay?
Hướng dẫn :
v =
r.
; a
ht
= v
2
/r
câu 8: một vệ tinh khối lượng 100kg được phóng lên quỹ đạo quanh trái đất ở độ cao mà tại đó nó có trọng
lượng 920N .Chu kì của vệ tinh là 5,3.10
3
s .
a.tính lực hướng tâm tác dụng lên vệ tinh
b.tính khoảng cách từ bề mặt trái đất đến vệ tinh
HƯỚNG DẪN :
F
ht
= p
m
r
2
= 920
r = ? ( với
T
2
=
)
Mặt khác : r = h + R
h = r R = ?
câu 9: Mt dây nh chiu dài 1m, mt đầu buc vào đimc định, đầu còn li buc vt nng có khi
lượng 30g. ly g = 10m/s
2
. Kéo vt lch khi v trí cân bng theo phương thng đứng mt góc 60
0
ri th
ra.Hãy tính:
a.Vn tc ca con lc khi qua v trí cân bng?
b.Lc căng dây khi con lc tai v trí cân bng?
GII
a.v =
10
b.T = 0,6 N
Câu 10: Mt viên bi được treo c định bng mt si dây dài 1m. Quay dây sao cho viên bi chuyn động
tròn đều trong mt phng nm ngang và thc hin được 45 vòng trong 1 phút. Ly g = 10m/s
2
(như hình
v).
a. Tính góc nghiêng ca dây so vi phương thng đứng.
b. Viên bi đang chuyn động thì dây đứt, viên bi rơi t
độ cao 1m so vi mt đất. Hi t khi dây đứt thì viên bi
đi được mt quãng đường bng bao nhiêu ?
1. Lc gây ra gia tc hướng tâm cho mt vt đứng n trên mt bàn đang quay là :
a. lc ma sát ngh b. trng lc ca vt
c. trng lượng ca vt d. hp lc ca trng lc ca vt vi phn lc ca mt bàn
2. Chn biu thc đúng v lc hướng tâm.
A. F
ht
=
2
mr
v
B. F
ht
= m
2
r C. F
ht
=
2
v
r
D. F
ht
= m
2
3. Biu thc nào sau đây là đúng khi nói v lc hướng tâm?
A. F
ht
= m.a
ht
B. F
ht
= m.
r
v
2
C. F
ht
= m.
2
.r D. Các câu A,B,C đều đúng
4. Mt vt đang chuyn động tròn đều vi lc hướng m F . Khi ta tăng bán kính qũy đạo lên
gp đôi,và gim vn tc xung 1 na thì lc F:
A.không thay đổi B.gim 2 ln C.gim 4 ln D. gim 8 ln
5. Mt vt có khi lượng m chuyn động theo qu đạo tròn bán kính r. Gia tc hướng tâm ca vt bng
2
16
r
. Vn tc ca vt s bng ( m/s) :
A. v =
2
16
r
B . v =
16
r
C.
r
16
D .
4
r
6. Đặt mt miếng g lên mt bàn quay nm ngang ri quay bàn t tư øthì thy miếng g quay theo.
Lc nào tác dng lên miếng g đóng vai trò lc hướng tâm là:
A. Lc hút ca trái đất. B. Lc ma sát trượt .
C. Phn lc ca bàn quay. D. Lc ma sát ngh.
7.Một ôtô khối lượng m chuyển động với vận tốc độ v không đổi, bỏ qua lực ma sát. Lực nén của ôtô khi
qua điểm giữa cầu trong trường hợp cầu vông lên với bán kính R là:
A.
+= g
R
v
mN
2
. B. Một công thức khác. C.
PN =
. D.
= R
R
v
mN
2
.
8.Trong hình v : A, B,C là ba khi g đặt trên mt đĩa quay tròn và cùng quay theo
đĩa . H s ma sát trượt ca đĩa đối vi ba khi là như nhau . Khi lượng ca ba khi
ln lượt m
A
= 2 .m
B
= 2 .m
C
, khong cách t trc quay đến các vt ln lượt là R
A
=
R
B
=R
C
/2 . Khi tăng dn vn tc góc ca đĩa thì :
a.Khi A s trượt trước . b.Khi B s trượt trước .
c.Khi C s trượt trước . d.C ba khi s trượt cùng mt lúc .
9.Buc mt hòn đá nh vào đầu mt si dây , tay cm ly đầu còn li ca si dây và quay tít cho hòn đá
v mt vòng tròn trong mt phng thng đứng ,b qua lc cn ca không khí , ta thy :
a.Ch có hai lc tác dng vào hòn đátrng lc và lc căng dây .
b.Xét trên c qũy đạo , chuyn động ca hòn đá không thtròn đều .
c.c phát biu a) và b) đều đúng .
d.Các phát biu a) và b) đều sai.
10.Mt cu buc mt vt o si dây ri quay tròn theo phương thng đứng. Lc căng ca dây khi vt
qua đim cao nht và thp nht có độ ln:
A.bng nhau
b.Có độ ln ln nht đim trên và nh nht đim thp
C. độ ln ln nht đim thp và nh nht đim trên
D. Có độ ln bng không đim trên và ln nht đim thp
GII
Dùng định lut II Newton để kim tra(GHI CHÚ: D cũng có th đúng)
11. Vn tc ca mt v tinh ca Trái đất có giá tr bng :
a.
hR
GM
v
+
=
b.
hR
GM
v
=
c.
hR
M
Gv
+
=
d.
hR
M
Gv
=
12.Aùp lc ca xe tác dng lên cầu cầu vông xuống với bán kính R là:
a. N = m(g- v
2
/R) b. N = m(g+ v
2
/R) c. N = m(g - a
2
/R) d. N = m(g + a
2
/R)
13.Mt đĩa tròn đặt nm ngang có th quay quang mt trc thng đứngqua tâm đĩa. Trên đĩa có đặt mt vt
nh. Ma sát gia vt đĩa đáng k. Quay đĩa quanh trc vi vn tc góc không đổi. Phát biu nào sau
đây là phát biu sai:
A. Khi vt không trưt trên đĩa, nó chuyn động tròn đều
B. Lc hướng tâm tác dng vào vt là lc ma t ngh
C. Có th coi là vt nm yên dưới tác dng ca lc ma sát và lc ly tâm
D. Khi vt trượt trên đĩa, nó chuyn động theo hướng ca lc hưng tâm
GII
Vt trượt trên đĩa thì không chuyn động tròn đều. Ch khi nào vt chuyn động tròn
đều thì mi chu tác dng ca lc hướng tâm: D sai
A
B
C
a
x
= 0 ; v
x
= v
0
; x = v
0
t
a
y
= g ; v
y
= gt ; y = ½ gt
2
2
2
0
2
x
v
g
y =
g
h
t
2
=
§15.BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG
I.CÁC PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA M
x
VÀ M
y
:
1.Các phương trình chuyển động của M
x
theo trục Ox:
2.Các phương trình chuyển động của M
y
theo trục Oy:
II.XÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT:
1.Dạng của quỹ đạo:
Quỹ đạo của vật là một nữa đường parabol
2.Thời gian chuyển động :
Thời gian chuyển động của vật bị ném ngang bằng thời gian rơi tự do từ cùng một độ cao.
3.Tầm ném xa:
g
h
vtvxL
2
00max
===
Trong đó :x (m);y (m)
Trong đó : L (m)
BÀI TẬP:
Câu1: Một vật được ném ngang độ cao 45m. Bỏ qua sức cản của không klấy g = 10 m/s
2
. Thời
gian vật rơi tới khi chạm đất là:
A. 3s. B.4,5.s C. 9s. D.
3
s.
Câu 2: Một vật được ném ngang ở độ cao 20m với vân tốc đầu v
0
= 15m/s. Lấy g = 10m/s
2
, bỏ qua sức cản
không khí. Tính:
a/ Viết phương trình vật chuyển động ném ngang.
b/ Tầm ném xa.
Câu3: Môt hòn bi lăn theo cnh ca mt mt bàn nm ngang cao 1,25m .Khi ra khi mép bàn rơi
xung nn nhà cách mép bàn là 2m (theo phương ngang) ly g=10m/s
2
. Vn t c khi mép bàn là:
A. 2m/s , B. 4m/s , C. 1m/s , D.mt đáp án khác.
Câu 4: Mt viên bi đưc ném theo phương ngang vi vn tc 2m/s t độ cao h = 5m so vi mt đất. Tm
m xa ca viên bi bng bao nhiêu ? cho g = 10m/s
2
.
a. 2m. b. 1m c.1,41 m. d. 2,82m.
Câu 5: Một hòn bi lăn dc theo mt cnh ca mt mt bàn hình ch nht nm ngang cao 1,25m. Khi ra
khi mép, nó rơi xuống nn nhà tại điểm cách mép bàn 1,50m (theo phương ngang). Lấy g =
10m/s2. Hi thi gian chuyển động và tốc đ ca bi lúc ri bàn ?
A. 0,35s ; 4,28m/s B. 0,125s ; 12m/s C. 0,5s ; 3m/s D. 0,25s ; 6m/s
u 6: mt vt được ném ngang độ cao 80m vi vn tc ban đầu 30m/s, Ly g= 10m/s
2
.Tm bay xa
ca vt là:
A.80m. B.100m. C.120m. D140m.
u 7: Mt qu bóng được ném theo phương ngang vi vn tc ban đầu v
0
=25m/s rơi xung đất sau
t=3s. B qua lc cn ca không khí ly g=9,8m/s
2
. Hi qu ng đã được ném t độ cao nào và
tm bay xa ca qu bóng là bao nhiêu?
A. 49m; 72m. B. 45m; 75m. C. 44,1m; 75m. D. 50m; 75m.
u 8: Mt vt đượcm ngang t độ cao Z = 9m. Vn tc ban đầu v
0
. Vt bay xa 18m. Tính v
0
, cho g
= 10m/s
2
.
A.10m/s. B.20m/s. C.13,4m/s. D.3,18m/s.
u 9: Mt máy bay, bay vi vn tc không đổi v
0
theo phương ngang độ cao h so vi mt đất th
rơi mt vt.
a) Nếu h = 3000m; v
0
= 100 m/s. Hãy xác định thời gian rơi và tầm ném xa của vật.
b) Khi h = 1500m. c định v
0
để quãng đường vt đi được theo phương ngang k t lúc th
ra cho đến khi chm đất bng 2000m. Ly g = 9,8 m/s.
HD:
0
00
2 2.3000
/ 24,74( )(1 )
9.8
. 100.24,74 2474( )
2000
/ . 114,31( )(1 )
2.1500
9,8
h
a t s d
g
L x v t m
L
b L x v t v m d
t
= = =
= = = = =
= = = = = =
y
x
z
Câu 10: Mt vt đưc ném theo phương ngang vi vn tc ban đầu v
0
=30m/s độ cao h=80m so vi mt
đất .b qua sc cn ca không khí ly g=10m/s
2
.Phương trình nào sau đây phương trình qu đạo ca
vt?
a.y=
90
2
x
b.y=
120
2
x
c.y=
180
2
x
d.mt đáp án khác
1. Bi 1 trọng lượng lớn gấp đôi bi 2. Cùng một lúc tại một vị trí, bi 1 được thả rơi còn bi 2 được ném
theo phương ngang với tốc độ v
0
. Bỏ qua sức cản không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây đúng:
A. Chạm đất cùng lúc. B. Bi 1 chạm đất trước.
C. Bi 1 chạm đất sau . D. Không biết được.
2.Tm xa (L) tính theo phươngnngang xác định bng biu thc nào sau đây?
A. L = x
max
= v
0
gh2
B. L = x
max
= v
0
g
h
C. L = x
max
= v
0
g
h2
D. L = x
max
= v
0
g
h
2
3. Phương trình nào sau đây là phương trình quĩ đạo ca vt?
A.y=
0
2v
g
.x
2
B.y=
2
0
2v
g
.x
2
C.y=
2
0
v
g
. x
2
D. y=
2
0
2v
g
.x
4. Công thc nào sau đây cho biết thi gian chuyn động ca vt tc ném đến khi chm đất?
A.t=
g
h2
B.. t=
g
h
2
C..t=
g
h
D..t=
hg2
5. cùng độ cao khi ném mt viên A theo phương ngang cùng vi vn tc đầu v
0
vi m viên đá theo
phương thng đứng hướng xung thì viên đá nào chm đất trước:
a.Viên A. b.Viên B. c.Hai viên rơi cùng lúc. d.Không xác địng được.
6.T mt độ cao, ném đồng thi hai vt theo phương ngang vi vn tc khác nhau v
1
>v
2
A.vt 1 s rơi chm đất trước vt 2 B. vt 1 s rơi xa hơn vt 2
C.C hai vt chm đất cùng lúc D.Câu B và C đều đúng
7.Vt được bn lên t mt đất có qu đạo chuyn động là mt
parabol như hình
Phát biu nào dưới đâylà đúng v gia tc chuyn động ca vt
A.gia tc ca vt x bng gia tc ca vt y
B. gia tc ca vt x bé hơn gia tc ca vt z
C. gia tc ca vt y bé hơn gia tc ca vt x
D. gia tc ca vt y bé hơn gia tc ca vt z
GII
vt ch chu tác dng ca trng lc gia tc ca vt mi đim trên qu đạo đều là g
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II
Câu 3: Mt cht đim đứng yên dưới tác dng ca 2lc F
1
= 3N, F
2
= 4N. Để hp lc ca chúng là 25N
thì góc gia 2lc đó bng bao nhiêu ?
u 2: Cho 2 lc đồng quy cùng độ ln 15N. Góc gia 2 lc bng nhiêu thì hp lc cũng độ ln
bng 15N ?
Câu 3:Một lực 8N tácdụng lên vật có khối lượng 0,5kg vật này chuyểnđộng có gia tốc bằng bao nhiêu ?
u 4: Dưới tác dng ca mt lc 20N, mt vt chuyn đông vi gia tc 0,5m/s
2
. Hi vt đó chuyn
động vi gia tc bng bao nhiêu nếu lc tác dng bng 40N?
câu 5:.Một lực không đổi tác dụng vào một vật khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 3m/s
đến 8m/s trong 5s.Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?
u 6:Hai tàu thu mi chiếc khi lượng 10 tn ch nhau 2km. Lc hp dn gia chúng giá tr
bằng bao nhiêu ?
u 7: Mt vt trên mt đất trng lượng 100N. Khi chuyn vt đến mt đim cách m Trái Đất mt
khong 2R (R:là bán kính trái đất) thì trng lượng ca vt là bao nhiêu ?
Câu 8: Mt qu cu trên mt đất có trng lượng là 200N. Khi đưa nó đến mt đim cách m trái đất là 4R
( R là bán kính trái đất ) thì nó có trng lượng là bao nhiêu ?
Câu 9: Mt vt có khi lượng 10kg , mt đất trng lượng 40N .Khi đem vt ti 1 đim cách tâm trái
đất R/2 thí trng lượng ca nó là (R: bán kính ti đất)
Câu 10: Treo một vật vào đầu dưới của 1 lò xo gắn cố định thì thấy lò xo dãn ra 10cm, Tìm trọng lượng
của vật. Cho biết lò xo có độ cứng là 100N/m.
Câu 11: Phải treo mt vt có trng lượng bng bao nhiêu vào một lò xo có độ cng k = 100N/m để nó dãn
ra được 15cm ?
Câu 12:Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25cm và có độ cứng 100N/m.Giữ cố định một đầu và tác dụng
vào đầu kia một lực 50N để nén lò xo.Khi ấy,chiều dài của lò xo là bao nhiêu?
u 13:Mt lò xo có chiu dài t nhiên là 25cm.Khi treovt có khi lượng100g thì lò xo dài 30cm.
Nếu treo mt vt có khi lượng 200g thì lò xochiu dài bao nhiêu? Ly g =10m/s
2
Câu 14 :Mt lò xo có chiu dài t nhiên 20cm gi c định mt đầu, đầu kia tác dng mt lc kéo 10N.
Khi y lò xo dài 25cm. Hi độ cng ca lò xo bng bao nhiêu?
Câu 15: Một vật có khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang có hệ số ma sát lăn 0,02.
Lấy g= 10m/s
2
. Độ lớn của lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là:
Câu 16: Một ôtô có khối lượng 3tấn bắt đầu khởi hành nhờ một lực kéo của động cơ F
k
= 800 N trong thời
gian 60s. Biết hệ số ma sát giữa lốp xe với mặt đường là 0,02.cho g = 10m/s
2
.
a ) Tính gia tốc của xe?
b ) Tính vận tốc của xe ở cuối khoảng thời gian trên ?
c ) Tính quãng đường xe đi được trong 60s đầu tiên ?
Câu 17:Mt ôtô đang chuyn động vi vn tc 15m/s thì tt máy,chuyn động chm dn đều do ma
t. Biết rng h s ma sát gia bánh xe và mt đường là 0,02. Hãy tính:
a.Gia tc ca ôtô.
b.Thi gian ôtô tt máy đến khi dng li.
c. Quãng đường ôtô đi được cho đến khi dng li.
u 18: Mt ôkhi lượng 5tn chuyn động nhanh dn đều vi gia tc 0,5 m/s
2
, h s ma sát lăn
gia xe và mt đường là 0,05, cho g =10m/s
2
.Tính lc kéo ca động cơ?
Câu 19: một máy bay biểu diễn ợn trên một quỹ đao tròn bán kính R = 1000m với vận tốc không đổi
720km/h .Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của máy bay?
u 20:Mt v tinh nhân to nng 100kg bay quanh trái đất độ cao 15km chu k
T=24h.Hi v tinh chu lc hp dn bng bao nhiêu biết bán kính trái đất R= 6400km?
Câu 21: Một vật được ném ngang độ cao 40m với vân tốc đầu v
0
= 10m/s. Lấy g = 10m/s
2
, bỏ qua sức
cản không khí. Tính:
a.tính thời gian của vật từ lúc rơi đến lúc chạm đất ?
b. tính tầm ném xa của vật ?
c. Viết phương trình quỹ đạo của vật ?
u 22: mt vt được ném ngang độ cao 50m vi vn tc ban đầu 15m/s, Ly g= 10m/s
2
.
a.tính thời gian của vật từ lúc rơi đến lúc chạm đất ?
b. tính tầm ném xa của vật ?
c. Viết phương trình quỹ đạo của vật ?
d.tính vận tốc của vật khi chạm đất ?
Câu 23: Một vật được ném ngang độ cao 45m. Bỏ qua sức cản của không khí lấy g = 10 m/s
2
. Thời
gian vật rơi tới khi chạm đất là:
u 24: Mt khúc g có khi lượng 2kg chuyn động trượt thng đều thí s ch lc kế là 5N trên mt
bàn nm ngang. Tính h s ma sát trượt. Ly g=10m/s
2
.
u 25:Dùng lc kéo nm ngang 10000N kéo tm bêtông 5 tấn chuyển động đều trên mt đất . cho g =
10m/ s
2
.H s ma sát gia bêtông và đất là?
12
FF=−
1 2 3
F F F+ =
CHƯƠNG III.CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VT RN
§17.CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC VÀ CỦA BA LỰC KHÔNG
SONG SONG
I.CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC:
1.Điều kiện cân bằng:
Muốn cho một vật chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái
cân bằng thì hai lực đó phải cùng giá,cùng độ lớn và ngược
chiều.
2.các cách xác định trọng tâm của một vật phẳng,mỏng bằng phương
pháp thực nghiệm:
- đối với những vật phẳng,mỏng và có dạng hình học đối xứng thì trọng tâm nằm ở
tâm đối xứng của vật
- đối với những vật phẳng mỏng và có dạng bất kì thì trọng tâm được xác định bằng
phương pháp thực nghiệm
II.CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA BA LỰC KHÔNG SONG SONG:
1.Quy tắc tổng hợp hai lực có giá động quy;
Muốn tổng hợp hai lực có giá đồng quy tác dụng lên một vật rắn,trước hết ta phải
trượt hai véc tơ lực đó trên giá của chúng đến điểm đồng quy,rồi áp dụng quy tắc
hình bình hành để tìm hợp lực
2.Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song:
Muốn cho một vật chịu tác dụng của ba lực không song song ở trạng thái cân bằng
thì:
- ba lực đó phải có giá đồng phẳng và đồng quy.
- hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
III.THÍ DỤ:
Một quả cầu đồng chất có trọng lượng 40N được treo vào tường nhờ một sợi dây
(hình 17.7).Dây làm với tường một góc
0
30
=
.Bỏ qua ma sát ở chổ tiếp xúc của
quả cầu với tường.Hãy xác định lực căng của dây và lực của tường tác dụng lên
quả cầu.
+ phân tích các lực tác dụng lên vật:vật chịu tác dụng của 3 lực trọng lực.lực căng
của dây và phản lực của tường(
,,P T N
)
45
0
C
A
B
B
H
O
A
o
V
B
+ áp dụng điều kiện cân bằng :
T N Q P+ = =
+ áp dụng mối liên hệ toán học:
0
tan tan 40tan30 23( )
N
N P N
P

= = =
0
23
sin 46( )
sin sin30
NN
TN
T
= = = =
BÀI TẬP:
Bài 1: Một dây phơi căng ngang tác dung một lực F=200 N lên cột.
a, tìm lực căng T của dây chống biết góc
=
0
30
b, tìm phản lực của mặt đất vào chân cột.
lượng của ròng dọc không đáng kể. Lấy
2
/10 smg =
Bài 3: một người ngồi dưới sàn nhà ném 1 viên bi lên bàn cao 1m với
vận tốc
0
V
=2
10
m/s. để viên bi thể rơi xuống bàn B xa mép bàn A
nhất thì vận tốc
0
V
phải nghiêng với phương ngang một góc bao nhiêu?
Tính AB và khoảng cách từ chổ ném O đến chân bàn H. lấy g=10m/s
2
ĐS:
0
60
=
; AB=1m; OH=0,732m
Bài 4: một vật có khối lượng m=5kg được treo bằng ba sợi dây như hình
vẽ. lấy g=9,8m/s
2
. Tìm lực kéo của dây AC và dây BC.
i 5: Thang có khi lượng m = 20kg được da vào tường trơn nhn dưới góc
nghiêng
. H s ma sát gia thang và sàn là
= 0,6
a, Thang đứng yên cân bng, tìm các lc tác dng lên thang nếu
= 45
0
b, Tìm các giá tr ca
để thang đứng yên không trượt trên sàn nhà
b, Mt người khi lượng m
/
= 40kg leo lên thang khi
= 45
0
.
Hi người này lên đến v trí O
/
nào thì thang s b trượt. Chiu dài thang l = 20m
ĐS: a, N
A
= 200N; N
B
= F
ms
= 100N b,
40
0
c, AO
/
> 1,3m
i 6: Người có trng lượng P
1
= 500N, đứng trên ghế treo trng
lượng P
2
= 300N như hình v. Chiu dài AB = 1,5m. Hi người
cn kéo dây mt lc bao nhiêu và đứng v trí nào để h cân
bng? B qua trng lượng ròng rc
ĐS: T = 200N, AC = 0,25m
Bài 7: Một thanh sắt dài AB = 1,5m khối lượng m = 3kg được
giữ nghiêng một góc
trên mặt sàn ngang bằng một sợi dây BC
nằm ngang dài BC = 1,5m nối đầu trên B của thanh với một bức
tường thẳng đứng, đầu dưới A của thanh tựa lên mặt sàn.
B
A
B
A
B
C
Hệ số ma sát giữa thanh và mặt sàn bằng
3
2
1, Góc nghiêng
phải có giá trị bao nhiêu để thanh có thể cân bằng
2, tìm các lực tác dụng lên thanh và khoảng cách OA từ đầu A của
Thanh đến góc tường khi
0
45=
. Lấy g=
2
./10 sm
i 8: Mt vt hình tr bng kim loi có khi lượng m = 100kg, bán kính
tiết din R = 10cm. Buc vào hình tr mt si dây ngang có phương đi qua
trc hình tr đểo hình tr lên bc thang cao O
1
O
2
= 5cm. Tìm độ ln ti
thiu ca lc
F
r
cn dùng để kéo dây. Ly g = 10m/s
2
ĐS: F
1732N
Bài 9: Một vật A hình hộp khối luợng m = 50kg, có thiết diện thẳng là hình
chữ nhật ABCD(cạnh AB = CD = a = 1m;
BC = AD = b = 0,7m) được đặt trên sàn nhà sao cho mặt CD tiếp xúc với sàn
1, Tác dụng vào giữa mặt BC một lực
F
r
theo phương nằm ngang.
Tìm giá trị của
F
r
để có thể làm vật bị lật.
Tìm hệ số ma sát giữa vật và sàn
2, Đặt lên sàn nhà vật B hình khối lập phương,
khối lượng m = 60kg, có thiết diện thẳng là hình
vuông ABCD, cạnh a = 1m, mặt CD tiếp xúc với sàn.
Tác dụng vào A một lực
F
r
hướng xuống sàn và hợp
với AB một góc
= 30
0
. hệ số ma sát giữa vật B và
sàn phải bằng bao nhiêu để vật không tịnh tiến trên
sàn nhà? Tìm giá trị nhỏ nhất của
F
r
để có thể làm lật vật B. Lấy g = 10m/s
2
i 11: Người ta đặt mt đĩa tròn có đưng kính 50cm và có khi lượng 4kg
đứng thng trên mt phng nghiêng. Gi đĩa bng mt si dây nm
ngang mà mt đầu buc vào đim A cao nht trên vành đĩa, còn đầu
kia buc cht vào đim C trên mt phng nghiêng sao cho dây AC
nm ngang và nm trong mt ca đĩa. Biết góc nghiêng ca mt
phng nghiêng là
0
30
=
, h s ma sát gia đĩa và mt phng
nghiêng là
a, Hãy tính lc căng ca dây AC
b, Nếu tăng góc nghiêng
mt lượng rt nh thì đĩa không còn
trng thái cân bng. Hãy tính giá tr ca h s ma sat
Bài 12: Một bản mỏng đồng chất, đồng độ dày có dạng hình một tam giác đều ABC
cạnh a = 20 cm. Hãy xác định vị trí trọng tâm bản này khi bị cắt đi một phần
dạng hình tam giác AGB, trong đó, G là trọng tâm tam giác ABC.
O
1
O
2
O
A
G
B
C
D
A
B
C
G
A C
Bài 13: Một chiếc thang chiều i đầu dưới đặt trên sàn nằm ngang, đầu trên dựa vào ờng thẳng đứng
nhẵn (bỏ qua ma sát giữa thang tường). trạng thái đứng yên ban đầu, thang hợp với tường một góc α
= 30
0
.
1. Tính các lực tác dụng vào thang. Biết thang có khối lượng 10 kg và trọng tâm của thang ở chính
giữa thang; lấy g = 10 m/s
2
;
2. Biết hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa thang sàn μ = 0,5. Hãy tìm giá trị góc cực đại hợp bởi
thang và tường (α
max
) để thang không trượt.
Bài 14: Ba lc cùng độ ln bng 10 N, trong đó hai lc
1
F
2
F
to thành mt góc 60
0
và lc
3
F
tao thành mt góc vuông vi mt phng cha hai lc
1
F
2
F
.
Hp lc ca 3 lc đó có độ ln bng :
A. 15 N B. 30 N C. 25 N D. 20 N
Bài 15: Trên giá ABC rt nh treo vt P có trng lượng 40N. Biết AB = 45cm ; = 45
0
Lc nén ca thanh AB và lc cn ca thanh BC là:
a.
NTNT 40220
21
==
b.
NTNT 4040
21
==
c.
NTNT 24040
21
==
d.
NTNT 40240
21
==
e.Các giá tr khác
Hướng dẫn:
NPTNPT 240240
21
====
Bài 16: Thang AB nng
N3100
ta vào tường thng đứng hp vi sàn nhà c = 60
0
. Đầu A nhn
đầu B có ma sát.
A.Có bao nhiêu lc tác dng lên thang
Trọng lực,phản lực tại A,phản lực tai B,lực ma sát tại B
B.Phn lc ca tường
N
vào A và lc ma sát
msF
ca sàn đầu B là:
a.
NFmsNN 5050 ==
b.
NFmsNN 503100 ==
c.
NFmsNN 350350 ==
d.
NFmsNN 35050 ==
e. Các giá tr khác
NNFms
N
P
N
MMMM
msFPNN
A
B
msF
B
N
B
N
B
P
BA
BA
50
50
60sin
60cos
2
)2(0
)1(0
1
==
==
=+++
=+++
Bài 16: Hai vt cùng khi lượng 5 kg được buc vào 1 lc kế độ ch
tính ra Newton bng 2 si dây nh không co dãn vt qua 2 ròng rc trơn như
hình v:
C
A B
A
B
lực kế
Độ ch ca lc kế s là:
a.Bng 0 b.49N c.98N d.147N
Hướng dn gii :Lc kế ch lc căng dây chính lc tương c gia 2 vt. Lc căng y cân bng vi
trng lc : T = P = mg =5x9.8 =49N
Bài 17: Một quả cầu đồng chất tâm O bán kính R một vật nặng m (xem như chất điểm) đặt tại M
cách tâm quả cầu một khoảng d = 2R, tương tác với nhau với một lực hấp dẫn độ lớn F. Hỏi nếu khoét
quả cầu đi một phần dạng hình cầu tâm O' (nằm trên đoạn thẳng OM), bán kính r = R/2 tiếp xúc
trong với quả cầu ban đầu thì lực tương tác F' giữa quả cầu khoét và vật nặng bây giờ là bao nhiêu ?
Bài 18: Ni ba lc kế ging nhau li vi nhau ri dùng h lc kế này để kéo mt vt khi lượng m=6 kg
trượttrên mt bàn có h s ma sát =0,1 . Khi vt chuyn động thng đều độ ch ca ba lc kế ln lượt
là :
a. 2N ; 2N ; 2N b. 3N ; 1,5 N ; 1,5 N c. 6N ; 6N ;6N d. Mt kết qa khác a ,b ,c
1. Điều kiện cân bằng của một vật chụi tác dụng của ba lực không song song là:
A. Ba lực phải đồng phẳng. B. Ba lực phải đồng quy.
C. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. D. Cả ba điều kiện trên.
2. Mt vt cân bng chu tác dng ca 2 lc thì 2 lc đó s:
a.cùng giá, cùng chiu, cùng độ ln. b.ng giá, ngược chiu, cùng độ ln.
c.có giá vuông góc nhau và cùng độ ln. d.được biu din bng hai véctơ ging ht nhau.
3. Hai lc cân bng là hai lc:
a.cùng tác dng lên mt vt . b.trc đối.
c. có tng độ ln bng 0. d.ng tác dng lên mt vt và trc đối
4. Tác dng ca mt lc lên mt vt rn là không đổi khi:
a.lc đó trượt lên giá ca nó. b.giá ca lc quay mt góc 90
0
.
c.lc đó dch chuyn sao cho phương ca lc không đổi. d.độ ln ca lc thay đổi ít.
5. V trí trng tâm ca vt rn trùng vi:
a.m hình hc ca vt. b.đim chính gia ca vt.
c.đim đặt ca trng lc tác dng lên vt. d.đim bttrên vt.
6. Điu kin nào sau đây là đủ để h ba lc tác dng lên vt rn cân bng ?
A. Ba lc phi đồng qui. B. Ba lc phi đồng phng.
C. Ba lc phi đồng phng và đồng qui. D. Hp lc ca hai lc phi cân bng vi lc th ba.
7. Điu nào sau đâysai khi nói v đặc đim hai lc cân bng?
A. Hai lc có cùng giá.
B. Hai lc có cùng độ ln.
C. Hai lc ngược chiu nhau.
D. Hai lc có đim đặt trên hai vt khác nhau.
8. Điu kin để mt vt chu tác dng ba lc
1
F
,
2
F
,
3
F
trng thái cân bng là
A. hp lc ca hai lc phi cân bng vi lc th ba.
B. ba lc đó phi có giá đồng phng và đồng quy và
1
F
+
2
F
=
3
F
.
C. hp lc ca hai lc phi cân bng vi lc th ba và
1
F
+
2
F
=
3
F
.
D.ba lc đó phi có giá đồng phng, đồng quy và hp lc ca hai lc phi cân bng vi lc th ba
9. Chn câu nói sai khi nói v trng tâm ca vt rn
A. Trng lc đim đặt ti trng tâm vt
B. Trng tâm ca mt vt luôn nm bên trong vt
C. Khi vt rn di ch thì trng tâm ca vt cũng di ch như mt đim ca vt
D. Trng tâm G ca vt phng, mng và có dng hình hc đối xng nm m đối xng ca vt
10. Chth tng hp được hai lc không song song nếu hai lc dó?
A. Vuông góc nhau
B. Hp vi nhau mt góc nhn
C. Hp vói nhau mt góc tù
D. Đồng quy
11. Điu nào sau đây là đúng nói v s cân bng lc?
A. Mt vt đứng yên vì các lc tác dng lên nó cân bng nhau.
B. Mt vt chuyn động thng đều vìc lc tác dng lên nó cân bng nhau.
C. Hai lc cân bng hai lc cùng tác dng o mt vt cùng giá ,cùng độ ln nhưng ngược
chiu.
D. c câu A,B,C đều đúng.
12.Mt cht đim chu tác dng 3 lc. Cht đim s cân bng khi
a.Ba lc đồng qui
b.Ba lc đồng phng
c.Tng ba lc bng 0
d.Tng ba lc là mt lc không đổi
e.Ba lc đồng phng và đồng qui
§18CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH.MOMEN LỰC
I.CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH.MOMEN LỰC:
1.Thí nghiệm:
M = Fd
M
1
= M
2
F
1
d
1
= F
2
d
2
Đĩa đứng yên vì tác dụng làm quay của lực
1
F
cân bằng với tác dụng làm quay của lực
2
F
2.Momen lực:
Momen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng
tích của lực với cánh tay đòn của nó.
Trong đó: M(N.m),F(N),d(m)
II.ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH(HAY QUY TẮC
MOMEN LỰC)
1.Quy tắc:
Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng,thì tổng các momen lực có xu hướng làm vật
quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các momen lực có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim
đồng hồ.
2.Chú ý:
Quy tắc momen lực còn được áp dụng cho cả trường hợp một vật không có trục
quay cố định nếu như trong một tình huống cụ thể nào đó ở vật xuất hiện trục
quay.
1.Chn câu tr li đúng: Đơn v ca mômen lc M=F.d là:
a.m/s b.N.m c.kg.m d.N.kg
2. Khi vật được treo bằng sợi dây cân bằng thì trọng lực tác dung lên vật:
A. hợp với lực căng dây một góc 90
0
. B. bằng không.
C. cân bằng với lực căng dây. D. cùng hướng với lực căng dây.
3. Vị trí trọng tâm của vật rắn trùng với:
A. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật. B. điểm chính giữa vật.
C. tâm hình học của vật. D. điểm bất kì trên vật.
4 Biểu thức nào sau đây biểu thức của quy tắc mômen lực áp dụng cho trường hợp vật rắn trục quay
cố định chịu tác dụng của lực F
1
làm cho vật quay theo chiều kim đồng hồ lực F
2
làm cho vật quay
ngược chiều kim đồng hồ.
A.
0
21
=+ MM
B. F
1
d
2
= F
2
d
1
C.
1
2
2
1
d
d
F
F
=
D.
21
MM
=
5. Mômen lc tác dng lên vt là đại lượng:
A.đặc trưng cho tác dng làm quay vt ca lc.
B.véctơ .
C.đểc định độ ln ca lc tác dng.
D.luôn có giá tr dương.
6.Cánh tay đòn ca lc bng
A. khong cách t trc quay đến đim đặt ca lc.
B. khong cách t trc quay đến trng tâm ca vt.
C. khong cách t trc quay đến giá ca lc.
D. khong cách t trong tâm ca vt đến giá ca trc quay.
7.Momen lc tác dng lên mt vt có trc quay c định là đại lượng:
A.đặc tưng cho tác dng làm quay vt ca lc và được đo bng tích ca lc và cánh tay đòn ca nó.
B. đặc tưng cho tác dng làm quay vt ca lc được đo bng tích ca lc cánh tay đòn ca
nó.Có đơn v là (N/m).
C .đặc trưng cho độ mnh yếu ca lc.
D .luôn có giá tr âm.
8.Lc có tác dng làm cho vt rn quay quanh mt trc khi:
A.lc có giá nm trong mt phng vuông góc vi trc quay và ct trc quay
B. lc có giá song song vi trc quay
C.lc có giá ct trc quay
D.lc có giá nm trong mt phng vuông góc vi trc quay và không ct trc quay
9.Chn câu Sai.
A.Momen lc là đại lượng đặc trưng cho tác dng làm quay ca lc.
B.Momen lc được đo bng tích ca lc vi cánh tay đòn ca lc đó.
C.Momen lc là đại lượng đặc trưng cho tác dng làm quay ca vt./
D.Cánh tay đòn là khong cách t trc quay đến giá ca lc.
10.Momen ca trng lc vt đối vi trc quay qua A và B là:
A.M
A
= M
B
= 1,8Nm
B.M
A
= 1,8Nm ; M
B
= 2,55Nm
C.M
A
= M
B
= 8,9Nm
D.M
A
= M
B
= 2,55Nm
E.Các giá tr khác
M
A
= M
B
= P. AB = 40 . 0,45 = 1,8Nm
u 1: Mt cánh ca chu tác dng ca mt lc có mômen M
1
= 60N.m đối vi trc quay đi qua các bn
l. Lc F
2
c dng vào ca có mômen quay theo chiu ngược li và có cánh tay đòn d
2
= 1,5m. Lc F
2
độ ln bng bao nhiêu thì ca không quay?
A. 40N B. 60N C. không tính được vì không biết khi lượng ca cánh ca. D. 90N
Câu 2:Một người dung búa để
nhổ một chiếc đinh .Khi người
ấy tác dụng một lực100N vào
đầu búa thì đinh bắt đầu
chuyển động .Hãy tính lực cản
của gỗ tác dụng vào đinh.(Hình
18.6)
15cm
5cm
Hình 18.6
u 4: Mt lc có độ ln 10N tác dng lên mt vt rn quay quanh mt trc c định, biết khong cách t
giá ca lc đến trc quay là 20cm. Mômen ca lc tác dng lên vt có giá tr là:
A. 200N.m B. 200N/m C. 2N.m D. 2N/m
§19.QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG CÙNG CHIỀU
I.THÍ NGHIỆM:
Thí nghiệm cho thấy: F = P
1
+ P
2
F = P
Suy ra : P = P
1
+ P
2
Câu 3:Một người dung một xà
beng để để một hòn đá với một lực
200N.Tính lực mà hòn đá tác dụng
lên đầu kia của xà beng.(Hình
18.3)
Hình 18.3
5cm
15cm
12
12
21
F F F
Fd
Fd
=+
=
(chia trong)
II.QUY TẮC TỔNG HỢP HAI LỰC SONG SONG CÙNG CHIỀU:
1.Quy tắc:
- hợp lực của hai lực song song cùng chiều là một lực song song,cùng chiều và có độ lớn bằng tổng các độ
lớn của hai lực ấy.
- giá của hợp lực chia khoảng cách giữa hai giá của hai lực song song thành những đoạn tỉ lệ nghịch với độ
lớn của hai lực ấy.
2.Chú ý:
- quy tắc trên vẫn đúng cho cả trường hợp khi
thanh AB không vuông góc với hai lực
1
F
2
F
- điểm đặt của hợp lực là trọng tâm của vật
- ta thể phân tích một lực thành hai lực thành
phần
III.ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG
CỦA BA LỰC SONG SONG:
- ba lực đó phải có giá đồng phẳng.
- lực ở trong phải ngược chiều với hai lực ở ngoài.
- hợp lực của hai lực ở ngoài phải cân bằng với lực ở trong.
Câu 1: Một người đang quẩy trên vai một chiếc bị trọng lượng 40N. Chiếc bị buộc đầu gậy cách vai
70cm, tay người giữ đầu kia cách vai 35cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy, hỏi lực giữ gậy của tay
và vai người sẽ chịu một lực bằng bao nhiêu?
A. 80N và 100N. B. 80N và 120N. C. 20N và 120N D. 20N và 60N.
u 2: Mt tm ván năng 240N được bc qua mt con mương. Trng tâm ca tm ván ch đim ta A
2,4m và cách đim ta B 1,2m. Hi lc mà tm ván tác dng lên đim ta A bng bao nhiêu?
A. 60N. B. 80N. C. 100N. D. 120N.
Câu 3: Một tấm ván nặng 48N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A
1,2m và cách điểm tựa B 0,6m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là:
A. 16 N B. 12 N C. 8 N D. 6 N
Câu 4: Một thanh chắn đường dài 7.8m khi lượng 210kg, trng tâm cách đầu bên trái 1.2m.
Thanh th quay quanh mt trc nm ngang cách đầu bên trái 1.5m. Hi phi tác dụng vào đầu
bên phi mt lực bao nhiêu để gi cho thanh nm ngang. Ly g=10m/s
2
.
A.1000N B.500N C.100N D.400N
Câu 5: Mt tm ván nng 18N được bt qua mt b nước.Trng tâm ca tm ván cách đim ta A 1,2m
và cách đim ta B là 0,6m.Lc mà tm ván tác dng lên đim ta A là:
A.16N. B.12N. C.8N. D.6N.
20.CÁC DẠNG CÂN BẰNG.CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ MẶT CHÂN ĐẾ
I.CÁC DẠNG CÂN BẰNG:
1.Cân bằng không bền:
Một vật bi lệch ra khỏi vị trí cân bằng không thể tự trở về vị trí dó được gọi là cân bằng
không bền
2.Cân bằng bền:
Một vật bi lệch ra khỏi vị trí cân bằng có thể tự trở về vị trí dó được gọi là cân bằng bền
3.Cân bằng phím định;
cân bằng phím định là dạng cân bằng mà vị trí trục quay trùng với trọng tâm của vật.
II.CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ MẶT CHÂN ĐẾ:
1.Mặt chân đế là gì?
Mặt chân đế là hình đa giác lồi nhỏ nhất bao bọc tất cả các diện tích tiếp xúc đó.
2.Điều kiện cân bằng:
Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực phải xuyên qua mặt
chân đế (hay là trọng tâm “rơi” trên mặt chân đế).
3.Mức vững vàng của cân bằng:
Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi độ cao của trọng tâm diên tích của
mặt chân đế
1.Mặt chân đế của vật là:
A. toàn bộ diện tích tiếp xúc của vật với sàn.
B. đa giác lồi lớn nhất bao bọc tất cả các diện tích tíep xúc.
C. phần chân của vật.
D. đa giác lồi nhỏ nhất bao bọc tất cả các diện tích tiếp xúc của vật.
2. Chọn câu trả lời SAI
A.Một vật cân bằng phiếm định khi bị lệch khỏi vị trí cân bằng đó thì trọng lực tác dụng lên
giữ nó ở vị trí cân bằng mới.
B.Vật có trọng tâm càng thấp thì càng kém bền vững.
C.Cân bằng phiếm định có trọng tâm ở một vị trí xác định hay ở một độ cao không đổi.
D.Trái bóng đặt trên bàn có cân bằng phiếm định.
3.Mt viên bi nm cân bng trong mt cái l trên mt đất, dng cân bng ca viên bi khi đó là:
a.cân bng không bn.
b. n bng bn.
c. cân bng phiếm định.
d. lúc đầu cân bng bn, sau đó tr thành cân bng phiếm định.
4.Mc vng vàng ca cân bng ph thuc vào
A. khi lượng.
B. độ cao ca trng tâm.
C. din tích ca mt chân đế.
D. độ cao ca trng tâm và din tích ca mt chân đế.
5.Đối vi cân bng phiếm định thì
A.trng tâm v trí cao nht so vi các v trí lân cn.
B.trng tâm v trí thp nht so vi các v trí lân cn.
C.trng tâm nm mt độ cao không thay đổi.
D.trng tâm có th t thay đổi đến v trí cân bng mi.
6. Chn câu đúng nht. Khi vt b kéo ra khi v trí cân bng mt chút mà trng lc ca vt có xu hướng:
A kéo nó tr v v trí cân bng, thì đó là v trí cân bng bn.
B kéo nó ra xa v trí cân bng, thì đó là v trí cân bng không bn.
C giđứng yên v trí mi, tđó là v trí cân bng phiếm định.
F
a
m
=
hay
F ma=
(21.1)
Ox :F
1X
+ F
2X
+ …. = ma (21.2)
0y : F
1Y
+ F
2Y
+ …..= 0
D c A, B , C đều đúng.
§21.CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN.CHUYỂN
ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I.CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN:
1.Đinh nghĩa:
Chuyển động tịnh tiến của một vật rắn chuyển động trong đó đường nối hai điểm bất kì của vật luôn
luôn song song với chính nó.
2.Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến:
Khi vật chuyển động tịnh tiến mọi điểm của vật có cùng gia tốc .
Theo định luật II NiuTơn ,ta có:
Trong đó :
12
....F F F= + +
là hợp lực của các lực tác dụng lên vật,m là khối lượng của vật
Chiếu phương trình (21.1) lên các trục tọa độ,ta được:
II.CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH:
1.Đặt điểm của chuyển động quay .Tốc độ góc:
- Khi vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật có cùng tốc độ góc ω,gọi là tốc độ góc của
vật.
- vật quay đều thì ω = const.Vật quay nhanh dần thì ω tăng dần.Vật quay chậm dần thì ω giảm dần
2.Tác dụng của momen lực đối với một vật quay quanh một trục:
a.Thí nghiệm:
thí nghiệm cho thấy: P
1
>P
2
do đó T
1
>T
2
Nếu chọn chiều dương chiều quay của ròng rọc thì momen toàn phần tác dụng vào ng
rọc là:
M = (T
1
T
2
)R.Momen này làm cho ròng rọc quay nhanh dần.
b.kết luận:
momen lực tác dụng vào một vật quay quanh một trục cố định làm thay đổi tốc độ góc của
vật.
3.Mức quán tính trong chuển động quay:
- khi tác dụng cùng một momen lực lên các vật khác nhau,tốc độ góc của vật nào tăng chậm hơn thì vật đó
có mức quán tính lớn hơn và ngược lại.
- mức quán tính của một vật quay quanh một trục phụ thuộc vào khối ợng của vật o sự phân bố
khối lương đó đối với trục quay.Khối lương của vật càng lớn được phân bố càng xa trục quay thì
momen quán tính càng lớn và ngược lại.
BÀI TẬP:
1.Đối với vật quay quanh một trục cố định, câu nào sau đây đúng:
A. Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có momen lực tác dụng lên vật.
B. Nếu không chịu momen lực tác dụng thì vậtt phải đứng yên.
C. Vật quay được là nhờ có momen lực tác dụng lên nó.
D. Khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại.
2. Mt chiếc vành xe đạp phân b đều khi lượng, có dng hình tròn tâm C . Trng tâm ca vành nm ti:
A.mt đim bt kì nm trên vành xe.
B.mt đim bt kì nm ngoài vành xe.
C.đim C
D.mi đim ca vành xe.
3. Mc quán tính ca vt quay quanh mt trc không ph thuc vào
A. tc dc ca vt. B. khi lượng ca vt.
C. hình dng và kích thước ca vt. D. v trí ca trc quay.
4. Trong nhng chuyn động sau, chuyn động nào là chuyn động tnh tiến
a.Hòn bi lăn trên mt bàn.
b.Kim đồng h đang chy.
c.Pittong chy trong ng bơm xe đạp.
d.Trái Đất quay chung quanh trc ca nó
5.Phát biu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A.Lc có giá qua khi m làm vt chuyn động tnh tiến
B.Lc có giá không qua khi tâm làm vt va quay va tnh tiến
C.Khi tâm vt là đim đặt ca trng lc lên vt
D.V trí khi tâm ph thuc s phân b ca vt cht
E.Khi tâm vt luôn nm trong vt
6.Vt rn có chuyn động tnh tiến khi:
A.Hp lc các lc tác dng có giá qua khi tâm
B.Hp lc các lc tác dng lên vt là mt lc không đổi
C.c lc tác dng phi đồng phng
D.c lc tác dng phi đồng qui
E.c lc tác dng phi cân bng vi lc ma sát
7.Phát biu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối vi mt vt có trc quay c định
A.Giá ca lc đi qua trc quay thì không làm vt quay
B.Giá ca lc không qua trc quay s làm vt quay
C.Đại lượng đặc trưng cho tác dng quay ca mt lc được gi là momen lc
D.Cánh tay đòn là khong cách t trc quay đến đim đặt ca lc
E.Đơn v tính momen lc trong h thng đơn v SI là N.m
§22.NGẪU LỰC
I.NGẪU LỰC LÀ GÌ?
1.Định nghĩa:
Hệ hai lực song song,ngược chiều,có độ lớn bằng nhau
và cùng tác dụng vào một vật gọi là ngẫu lực
2.Ví dụ:
Dùng tay vặn vòi nước,dùng tua nơ vít đẻ vặn đinh ốc,….
II.TÁC DỤNG CỦA NGẪU LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT RẮN:
1.Trường hợp vật không có trục quay cố định:
Nếu vật chỉ chịu tác dụng của ngẫu lực thì sẽ quay quanh một trục đi qua
trọng tâm và vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực.
2.Trường hợp vật có trục quay cố định:
Dưới tác dụng của ngẫu lực vật sẽ quay quanh một trục cố định đó.Nếu trục
quay không đi qua trọng tâm thì trong tâm của vật sẽ chuyển động tròn xung
quanh trục quay.
3.Momen của ngẫu lực:
Momen của ngẫu lực đối với môt trục quay 0 vuông góc với mặt phẳng của ngẫu lực.
p mv=
p = mv
21
P F t P P F t = =
21
mv mv F t =
21
P P F t =
21
mv mv F t =
M = F
1
d
1
+ F
2
d
2
= F(d
1
+ d
2
)
Hay M = Fd
Trong đó : F là độ lớn của mỗi lực(N),d khoãng cách giữa hai giá của hai lực được gọi cánh tay
đòn của ngẫu lực(m)
BÀI TẬP:
Câu 1: Hai lực của một ngẫu lực độ lớn F = 20 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 30cm. Mômen của
ngẫu lực là:
A. 600 N.m B.60 N.m C. 6 N.m D. 0,6 N.m
Câu 2. Hai lc ca mt ngu lccó độ ln F = 5N. Cánh tay đòn ca ngu lc d= 20cm.
Momen ca ngu lc là:
A.1N. C. 2N.
B.0,5 N. D. 100N.
1.Phát biu nào sau đây không đúng
A. H hai lc song song ,ngược chiu cùng tác dng 1 vt gi là ngu lc .
B. Ngu lc tác dng vào vt ch làm cho vt quay ch không tnh tiến .
C. Mô men ca ngu lc bng tích độ ln ca mi lc vi cánh tay đòn ca ngu lc .
D. men ca ngu lc không ph thuc v trí ca trc quay vuông góc vi mt phng cha ngu
lc.
2. Một ngẫu lực có độ lớn F1=F2=F và có cánh tay đòn d. Momen của ngẫu lực này là
A. (F1-F2)d B. 2Fd
C.Fd D. chưa biết được vị trí còn phụ thuộc vào vị trí của trục quay
CHƯƠNG IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Bài 23.ĐỘNG LƯỢNG.ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
I. KIẾN THỨC:
1.Động lượng:
Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc
v
là đại lượng được xác
định bởi công thức:
ta có:
Trong đó: p là động lượng (kgm/s),m là khối lượng(kg),v là vận tốc(m/s)
2.Định lí biến thiên động lượng(cách phát biểu khác của định luật II NIUTON)
Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng xung lượng của tổng
các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
Ta có
Về độ lớn :
Về độ lớn
p
cùng hướng với
v
hay
hay
Trong đó : m là khối lượng(kg)
v
1
,v
2
là vận tốc(m/s)
F là lực tác dụng(N)
t
là thời gian(s)
3.Định luật bảo toàn động lượng:
Tổng động lương của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn
Ta có :
,,
1 2 1 2
p p p p+ = +
hay
,,
1 1 2 2 1 1 2 2
m v m v m v m v+ = +
Về độ lớn :
,,
1 1 2 2 1 1 2 2
m v m v m v m v+ = +
Trong đó : m
1
,m
2
là khối lượng của các vật(kg)
v
1
,v
2
là vật tốc của các vật trước va chạm(m/s)
,,
12
,vv
là vật tốc của các vật sau va chạm(m/s).
II.BÀI TẬP:
1.Mt vt trng lượng1N cóđộng lượng1kgm/s,ly g =10m/s
2
khi đó vn tc ca vt bngbaonhiêu?
ĐS : 10 m/s
2.Mt vt có m = 1kg đang chuyn động vi vn tc
v
= 2m/s, động lượng ca vt là: ĐS : 2kg.m/s
3. Mt vt có khi lượng m =2kg, có động lượng 6kg.m/s, vt đang chuyn động vi vn tc là: ĐS : 3m/sâ
4. Mt máy bay khi lượng 160000kg, bay vi vn tc 870km/h.Thì động lượng ca máy bay bao
nhiêu sau đây: ĐS : 38,666.10
6
kg.m/s.
5.Mt cht đim chuyn động không vn tc đầu dưới tác dng ca lc F = 10
2
N. Động lượng cht đim
thi đim t = 3s k tc bt đầu chuyn động là:ĐS: 3.10
2
kgm/s HD:(
skgmFtmvP
m
Ft
atv
m
F
amaF /10.3
2
=======
)
6. Mt vt có khi lượng 1kg rơi t do xung đất trong khong thi gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng
ca vt trong khong thi gian đó là bao nhiêu?lấy g = 10m/s
2
. ĐS :5 kgm/s
7. Mt qu bóng khi lượng m=300g va chm vào tường ny tr li vi cùng tc độ. Vn tc bóng
trước va chm là 5m/s. Độ biến thiên động lượng nào ca bóng sau đây là đúng?ĐS : -3kgm/s
8. Mt h hai vt có p
1
=6kgm/s và p
2
=4kgm/s.Tính động lượng của hệ trong các trường hợp sau :
a.
1
p
2
p
cùng phương ,cùng chiều (
1
p
2
p
hợp nhau một góc 0
0
) ?
b.
1
p
2
p
cùng phương ngược chiều (
1
p
2
p
hợp nhau một góc 180
0
)?
c..
1
p
2
p
hợp nhau một góc 90
0
?
d.
1
p
2
p
hợp nhau một góc 60
0
?
9.Viên bi A có khi lượng m
1
= 60g chuyn động vi vn tc v
1
= 5m/s va chm vào viên bi B khi
lượng m
2
= 40g chuyn động ngược chiu vi vn tc
2
V
. Sau va chm, hai viên bi đứng yên. Vn tc
viên bi B là:
áp dng định lut bo toàn động lượng:
,
hh
pp=
=>
1
1 1 2 2 2 1
2
0 7,5 /
m
m v m v v v m s
m
+ = = =
10.Mt vt khi lượng m=2kg đang đứng yên thì n thành hai mnh. Mnh 1 có m
1
=1,5kg, chuyn
động theo phương ngang vi vn tc 10m/s. Hi mnh 2 chuyn động theo hướng nào, vi vn tc bao
nhiêu?
áp dng định lut bo toàn động lượng:
,
hh
pp=
=> m
1
,
1
v
+m
2
,
2
v
=
0
=>
,
2
v
=-
1
2
m
m
,
1
v
= -30 (m/s)
Vy mnh 2 chuyn động ngược chiu mnh 1 vi độ ln vn tc 30(m/s)
11.Mt khu súngkhi lượng 500 kg bn ra mt viên đạn theo phương nm ngang có khi lượng 10
kg vi vn tc 600 m/s. Khi viên đạn thoát ra nòng súng thí súng git lùi. Tính vn tc git lùi ca súng.
Aùp dng định lut bo toàn độnglượng: m
v
+ (M-m)
v
/
= 0 => v
/
=
mM
mv
=1,2 m/s
12.Moät khaåu suùng ñaïi baùc naëng M =0,5 taán ñang ñöùng yeân,coù noøng suùng höôùng leân hôïp vôùi
phöông ngang moät goùc 60
0
baén moät vieân ñaïn khoái löôïng m =1 kg bay vôùi vaän toác v = 500m/s (so vôùi
maët đất).Vn tc git lùi ca súng là bao nhiêu?(b qua ma sát).
Aùp dng định lut bo toàn độnglượng: m
v
+ (M-m)
v
/
= 0=> v
/
=
osmvc
Mm
=0,5m/s
13.Mt vt khi lượng m=3kg đang đứng yên thì n thành hai mnh. Mnh 1 có m
1
=1,5kg, chuyn
động theo phương ngang vi vn tc 10m/s. Hi mnh 2 chuyn động theo hướng nào, vi vn tc
bao nhiêu?
Gii
áp dng định lut bo toàn động lượng:
'
p
=
p
- Động lượng h trước khi n:
p
=
0
- Động lượng h sau khi n:
'
p
=m
1
.
+m
2
.
2
v
=> m
1
.
1
v
+m
2
.
2
v
=
0
(*)
Chiếu (*) lên Ox: m
1
.v
1
+m
2
.v
2
=0 =>v
2
=-
1
2
m
m
v
1
= -
1
1
1
v
mm
m
= -10 (m/s)
Vy mnh 2 chuyn động ngược chiu mnh 1 vi độ ln vn tc 10(m/s)
14.Khi lượng súng 4kg ca đạn 50g. Lúc thoát khi nòng súng, đạn vn tc 800m/s. Vn tc
git lùi ca súng(theo phương ngang) là:
a.6m/s. b.7m/s. c.10m/s. d.12m/s
VI
sm
m
vm
v /10800.
4
10.50
3
1
22
1
===
15. Mt qu bóng có khi lượng m=3000g va chm vào tường và ny tr li vi cùng tc độ. Vn tc
bóng trước va chm là 5m/s. Độ biến thiên động lượng nào ca bóng sau đây là đúng?
a.-1,5kgm/s. b.+1,5kgm/s. c.+3kgm/s. d.-30kgm/s
16.Chiếc xe chy trên đường ngang vi vn tc 10m/s va chm mm vào mt chiếc xe khác đang đứng
yên và có cùng khi lượng. Biết va chm là va chm mm, sau va chm vn tc hai xe là:
a.v
1
= 0 ; v
2
= 10m/s. b.v
1
= v
2
= 5m/s c.v
1
= v
2
= 10m/s d.v
1
= v
2
= 20m/s
HD :
sm
v
m
mv
vmvmvmv /5
22
11
1
===+=
17. Mt vt khi lượng m=500g chuyn động thng theo chiu âm trc ta độ x vi vn tc 43,2 km/h. Động lượng
ca vt có giá tr là:
A. -6 Kgm/s B. -3 Kgm/s C. 6 Kgm/s D. 3 Kgm/s
1.Hãy đin vào khong trng sau:
Xung lượng ca lc tác dng vào cht đim trong khong thi gian t bằng ………………
động lượng ca cht đim trong cùng khong thi gian đó”.
a.Giá tr trung bình. b.Giá tr ln nht. c.Độ tăng. d.Độ biến thiên
2.Gi M m khi lượng súng đạn,
V
,
v
vn tốc của súng đạn khi đạn thoát khi nòng súng.
Vn tc của ng (theo phương ngang) là:
a.
M
vm
V
=
b.
M
vm
V
=
c.
m
vM
V
=
d.
M
vM
V
=
Đáp án:
M
vm
VvmVM
==+ 0
3. Hai vt có cùng độ ln động lượng nhưng khi lượng khác nhau (m
1
>m
2
). So sánh độ ln vn tc
ca chúng?
a.vn tc ca vt 1 ln hơn . b.vn tc ca vt 1 nh hơn
c.vn tc ca chúng bng nhau . d.Chưa kết lun được.
4.Trong các trường hp nào sau đây động lượng của vt được bo toàn:
a. Vt chuyn động thng đều. b. Vt được ném thẳng đứng lên cao
c. Vt rơi t do. d.vật được ném ngang
5.Phát biu nào sau đây SAI:
a.Động lượng là mt đại lượng vectơ
b.Xung lượng ca lc là mt đại lượng vectơ
c.Động lượng t l vi khi lượng vt
d.Độ biến thiên động lượng là một đai lượng vô hướng
6.Mt cht đim m bt đầu trượt không ma sát t trên mt phng nghiêng xung. Gi là góc ca mt
phng nghiêng so vi mt phng nm ngang. Động lượng cht đim thi đim t là:
a.p = mgsint (p = mv = mat = mgsint ). b.p = mgt
c.p = mgcost . d.p = gsint
7.Cht đim M chuyn động không vn tc đầu dưới c dng ca lc
F
. Động lượng cht đim thi
đim t là:
a)
P Fm t=
b)
P F t=
c)
Ft
P
m
=
d)
mFP
=
e)
F
P
mt
=
Ftmatmvp ===
8. Động lượng được tính bng đơn v nào sau đây:
a. N/s. b.N.s. c.N.m. d. kg.m/s.
9. Hin tượng nào dưới đây là s va chm đàn hi:
A. S va chm ca mt vt cu lông vào qu cu lông B. Bn mt đầu đạn vào mt bt.
C. Bn mt hòn bi A vào mt hòn bi B kc. D. Ném mt cc đất sét vào tường.
10. Trong quá trình nào sau đây, động lượng ca ôtô được bo toàn:
A. Ô tô gim tc B. Ô tô chuyn động thẳng đều
C. Ô tô chuyn động tròn không đều . D. Ô tô tăng tc
11. Điu nào sau đây không đúng khi nói v động lượng :
A. Động lượng ca mt vt bng tích khi lượng và vn tc ca vt .
B. Động lượng ca mt vt là mt đại lượng véc tơ.
C. Trong h kín,động lượng ca h được bo toàn
D. Động lượng ca mt vt bng tích khi lượng và bình phương vn tc.
12. Gi m là khi lượng ca vt, v là vn tc ca vt. Động lượng ca vt có độ ln :
A .
2
v.m
2
1
B. mv
2
C .
v.m
2
1
D . m.v
13. Điu nào sau đây là sai khi nói v động lượng ?
a.động lượng là mt đại lượng vectơ.
b..Động lượng được xác định bng tích ca khi lượng và vectơ vn tc ca vt y.
c. Vt có khi lượng và đang chuyn động thì có động lượng.
d. Động lượng có đơn vKg.m/s
2
.
14. Khi ta nhy t thuyn lên b thì thuyn:
A. trôi ra xa b B. chuyn động cùng chiu vi người
C. đứng yên D. chuyn độngv phía trước sau đói li phía sau
15. Mt vt chuyn động thng đều thì
a.Động lượng ca vt không đổi . b.Xung lượng ca hp lc bng không
c.Độ biến thiên động lượng bng không. d.C a, b, c đều đúng.
16. Tng động lượng ca mt h không bo toàn khi nào?
a.H chuyn động có ma sát. c.H là gn đúng cô lp
b.Tng ngoi lc tác dng lên h bng không. d.Hï cô lp .
17.Trong h thng đơn v SI, đơn v ca động lượng là
a.kgms. b.kgm/s
2
. c.kgms
2
d.kgm/s
18.Qu cuA khi lượng m
1
chuyn động vi vn tc
va chm vào qu cu B khi lượng m
2
đứng yên.
Sau va chm, c hai qu cu có cùng vn tc
2
v
.Theo định luật bảo toàn động lượng thì:
a)
22111
)( vmmvm
+=
b)
2211
vmvm
=
c)
2211
vmvm
=
d)
22111
)(
2
1
vmmvm
+=
19.Haivật có khối lượng m
1
,m
2
chuyn động vi vn tc v
1
vàv
2
.Động lượng ca h cógiá tr:
a.
vm
. b.
2211
vmvm +
. c.0. d.m
1
v
1
+m
2
v
2
20.Hai xecó khi lượng lnlượt làm
1
=2m
2
chuyn động vi vn tc V
2
= 2V
1
động lượng ca xe1 là:
A/ p = m.V B/ p
1
= p
2
= m
1
V
1
= m
2
V
2
C/ p
1
= m
1
V
2
D/ p
1
=
2
2
11
Vm
21. Điu nào sau đây đúng khi nói v h kín?
A.Các vt trong h ch tương tác vi nhau mà không tương tác vi các vt ngoài h
B.Trong h ch có các ni lc tng đôi trc đối;
C.Nếu có các ngoi lc tác động lên h thì các ngoi lc trit tiêu ln nhau;
D.C A, B, C đều đúng.
22. Động lượng là mt đại lượng
a.Véctơ b.Vô hướng c.Không xác định d.Ch tn ti trong nhng v va chm.
23. Mt vt có khi lượng M chuyn động vi vn tc
v
. Vectơ động lượng ca vt là:
A.
vmp
=
B.
Mvp =
C.
vMp
=
D.
mvp =
24. Điu nào sau đây không đúng khi nói v động lượng :
A. Động lượng ca mt vt bng tích khi lượng và vn tc ca vt .
B. Động lượng ca mt vt là mt đại lượng véc tơ.
C. Trong h kín,động lượng ca h được bo toàn
D. Động lượng ca mt vt bng tích khi lượng và bình phương
25.Khi vn tc ca vt tăng gp đôi thì :
A . động lượng ca vt tăng gp đôi B. gia tc ca vt tăng gp đôi
C. động năng ca vt tăng gp đôi D. thế năng ca vt tăng gp đôi
26. Chn phát biu sai v động lượng:
A. Động lượng là mt đại lượng động lc hc liên quan đến tương tác,va chm gia các vt.
B. Động lượng đặc trưng cho s truyn chuyn động gia các vt tương tác
C. Động lượng t l thun vi khi lượng và tc độ ca vt
D. Động lượng là mt đại lượng véc tơ, được tính bng tích ca khi lượng vi véctơ vn tc.
27. Trong quá trình nào sau đây, động lượng ca ôtô được bo toàn:
A. Ô tô gim tc B. Ô tô chuyn động thẳng đều
C. Ô tô chuyn động trên đường có ma sát. D. Ô tô tăng tc
§24.CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
I. KIẾN THỨC:
1. Định nghĩa công trong trường hợp tổng quát:
Khi lực
F
không đổi tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực đó chuyển
dời một đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực góc
thì công thực
hiện bởi lực đó được tính theo công thức:
osA Fsc
=
Trong đó : F là lực tác dung (N)
S là quãng đường vât đi được (m)
là góc hợp giữa lực tác dụng với phương chuyển động
2.Biện luận:
+ Nếu
os 0c
thì lực thực hiện công dương (A>0)
+ Nếu
os 0c
thì lực thực hiện công âm (A<0)
+ Nếu
os 0c
=
thì lực thực hiện công bằng 0 (A = 0)
3.Khái niệm công suất:
Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian
Công thức : P =
A
t
hay P = Fv
Trong đó : P là công suất (Jun/giây(J/s) hoặc Oát (W))
A là công thực hiện (N.m hoặc J)
t là thời gian thực hiện công (s)
v là vận tốc tức thời tại một thời điểm đang xét (m/s)
* Chú ý : 1KW = 1000W ; 1KJ = 1000J
II.BÀI TẬP:
1. Công ca mt vt có khi lượng m = 1kg rơi độ cao h =2m, ly g =10m/s
2
là .
ĐS : A =20J
2.Lc
F
độ ln 500N kéo vt làm vt dch chuyn mt đon đường 2m cùng hướng vi lc kéo. ng
ca lc thc hin la ø bao nhiêu:
ĐS : 1KJ
3. Mt người nhc mt vt có khi lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Ly g = 10 m/s
2
. Công người đã thc
hin là bao nhiêu:
ĐS : 60 J
4. Mt người kéo mt thùng g trượt trên sàn nhà bng mt si dây hp vi phương ngang mt góc 60
o
,
lc tác dng lên dây là 100N, công ca lc đó khi thùng g trượt đi được 20m la ø bao nhiêu:
ĐS : A = 1000J
5. Mt người kéo mt m g trượt trên sàn nhà bng 1 dây hp vi phương ngang góc 30
o
.Lc tác dng
lên dây bng 150N. Công ca lc đó khi hòm trượt 20m bng bao nhiêu:
ĐS : 2598J
6. Mt người nhc 1 vt có khi lượng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vt di chuyn theo phương ngang 1
đon 1m. Ly g =10m/s
2
. Người đó đã thc hin 1 công bng bao nhiêu:
ĐS : 20J
7. Mt ô khi lượng 1tn, chuyn động đều trên mt đường thng nm ngang h s ma sát trượt
2,0=
t
. Tính công ca lc kéo ca động cơ và công ca lc ma sát khi ô chuyn di đưc 250 m.
Cho g=10m/s
2
.
Gii:
Vì ô tô chuyn động đều nên lc kéo ca động cơ và lc ma sát trên mt đường cân bng nhau. Chúng có
cùng độ ln và bng:
0,2.1000.10 2000
k ms
F F N mg N

= = = = =
Công ca lc kéo ca động cơ
5
1
2000.250 5.10A Fs J= = =
Công ca lc ma sát (công cn):
5
2
2000.250 5.10A Fs J= = =
8.Mt vt rơi t do có m = 4 kg. Trên một quãng đường nào đó, vận tc biến thiên t 2m/s đến 8m/s. nh
công ca trng lc thc hiện trên quãng đường đó, lấy g = 10m/s
2
ĐS :120 J
Hướng dn gii: v
2
v
0
2
= 2gS S = (v
2
v
0
2
)/2g = 3m
A
P
= mgS = 4.10.3 = 120 J
9. Mt vt khi lượng 5kg trượt t đỉnh mt mt phng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30
0
. Công ca
trng lc khi vt đi hết dc là bao nhiêu:
ĐS : 0,5kJ.
10. Để nâng 1 vt có khi lượng 50kg lên cao 10m vi vn tc không đổi,người ta cn thc hin 1 công
bao nhiêu ?ly g= 10 m/s
2
ĐS : 5000J
11.Mt cn cu nâng mt kin hàng có m = 800kg lên cao 5m trong 20s, ly g =10m/s
2
. Công sut ca cn
cu là bao nhiêu :
ĐS : 2000W
12. Công sut ca mt người kéo mt thùng nước có khi lượng 10kg chuyn động đều t giếng có độ sâu
10 m lên trong thi gian 0,5 phút la ø bao nhiêu?
ĐS : 33,3 W
13.Mt ô khi lượng 1,5 tn bt đầu m máy chuyn động vi gia tc không đổi đạt vn tc 18m/s
sau thi gian 12s. Gi s lc cn là không đổi và bng 400N. Hãym:
a.quãng đường ca ô tô và công ca lc kéo thc hin trong thời gian đó.
b.Công sut trung bình ca động cơ trong thời gian đó .
c.Công sut tc thi ca động cơ ti thi đim cui.
GIẢI
a.Gi F là lc kéo ca động cơ ô tô và F
C
là lc cn
Theo định lut II Niutơn:F F
C
= ma= m
t
v
Lc kéo ca ô tô là:F = F
C
+ m
t
v
= 400+ 15000. 1,5 = 2 650N
Độ di ca ô tô:S =
2
2
1
at
= 108m
Công ca lc kéo thc hin:A = F s =286 200J
b. Công sut trung bình ca động cơ
P
tb
=
t
A
= 23 850 W
c. Công sut tc thi ca động cơ ô tô ti thi đim cui
P
tt
= Fv = 2650.18 = 47 700W.
14.Búa máy khi lượng 500kg rơi t độ cao 2m đóng vào cc làm cc lún thêm vào đất 0,1m. Lc đóng
cc trung bình 80000N. Tìm hiu sut máy:
a.50%
b.60%
c.70%
d.80%
Hướng dn gii: H = E
r
/E
v
E
r
= công dùng để đóng cc = F.S
E
v
= năng lượng ca búa = thế năng ca búa = mgh
H = F.S/mgh = 80000.0,1/500.10.2 = 0,8 = 80%
A. Đáp án: D
1.Công có th biu th bng tích ca:
a.năng lượng và khong thi gian. c.Lc và quãng đường đi được.
b.Lc, quãng đường đi được và khong thi gian. d.Lc và vn tc.
2. Chn phát biu đúng v công.
a. Mi lc làm vt dch chuyn đều sinh công.
b. Khi góc gia lc và đường đi là góc nhn.
c. Lc vuông góc vi phương dch chuyn không sinh công.
d. Công âm là công ca lc kéo vt đi theo chiu âm ca vt.
3.Đơn v nào sau đây không phi là đơn v công sut?
A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP.
4. Công sut ca lc
F
m vt di chuyn vi vn tc
theo hướng ca
F
là:
A/ P=F.vt B/ P= F.v C/ P= F.t D/ P= F v
2
5.Lc
F
không đổi tác dng lên mt vt làm vt chuyn di đon s theo hướng hp vi hướng ca lc mt
c
,biu thc tính công ca lc là:
A. A = F.s.cos
B. A = F.s C. A =F.s.sin
D. A =F.s +cos
6.Trường hp nào sau đây công ca lc bng không:
a.lc hp vi phương chuyn động mt góc nh hơn 90
o
b.lc hp vi phương chuyn động mt góc ln hơn 90
o
c.lc cùng phương vi phương chuyn động ca vt
d. lc vuông góc vi phương chuyn động ca vt
W
đ
=
mv
2
2W
d
v
m
=
7.Chn câu đúng. Khi vt chuyn động trên qu đạo kép kín, tng đại s công thc hin :
a.khác không. b.luôn âm. c.bng không . d.luôn dương.
8. Đơn v nào sau đây không phi là đơn v ca công?
a.J. b.Cal. c.N/m. d.N.m.
9. Công cơ hc là đại lượng:
a.véctơ. b.vô hướng. c.luôn dương. d.không âm.
10.Đơn v nào sau đây là đơn v ca công sut:
a.Oát . b.Niutơn. c.Jun. d.Kw.h
11.Gi A công ca lc thc hin trong thi gian t. Biu thc o sau đây đúng vi biu thc công
sut?
A. P =
t
A
B. P = At C. P =
A
t
D. P = A .t
2
12. Kết lun nào sau đây nói v công sut là không đúng ?
a.Công sut đặc trưng cho kh năng thc hin công nhanh hay chm.
b.Công sut là đại lượng đo bng tích s gia công và thi gian thc hin công y.
c.Công sut đại lượng đo bng thương s gia công và thi gian thc hin công y.
d.Công sut là đại lượng đo bng công sinh ra trong mt đơn v thi gian.
13. Trường hp nào dưới đây công ca lc có giá tr dương ?
a.Lc tác dng lên vt ngược chiu chuyn động ca vt.
b.Vt dch chuyn được mt quãng đường kc không.
c.Lc tác dng lên vt có phương vuông góc vi phương chuyn động ca vt.
d.Lc tác dng lên vt cùng chiu vi chiu chuyn động ca vt.
14. Mt khi lượng m được ném lên thng đứng vi vn tc ban đầu v
0
. Tìm công ca trng lc thc hin
trên vt khi vt rơi v v trí nén ban đầu.
a.
2
1
mv
2
b. 2mv
0
c.
g
v
2
2
0
d. 0
15. Khi vt chuyn động tròn đều thì công ca lc hướng tâm luôn:
a.dương. b.âm. c.bng 0. d.bng hng s.
16 Mt vt trượt trên mt phng nghiêng có ma sát ,sau khi lên ti đim cao nht ,nó trượt xung v trí ban
đầu.Như vy trong quá trình chuyn động trên:
A. Công ca trng lc đặt vào vt bng 0
B. Công ca lc ma sát đặt vào vt bng 0
C. Xung lượng ca lc ma sát đặt vào vt bng 0
D. Xung lượng ca trng lc đặt vào vt bng 0
§25.ĐỘNG NĂNG
I.KIẾN THỨC :
1.Định nghĩa động năng :
Động năng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là năng lượng mà vật có được
do nó đang chuyển động và được xác định theo công thức:
Trong đó : m là khối lượng (kg)
v là vận tốc (m/s)
w
đ
là động năng (N.m hoặc J)
2.Định lí biến thiên động năng :
Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng lên vật.Nếu công này là dương
thì động năng tăng,nếu công này là âm thì động năng giảm.
Công thức : W
đ2
W
đ1
= A hay
22
21
11
cos
22
mv mv Fs
−=
Trong đó:m là khối lượng của vật (kg), v
1
là vận tốc lúc đầu (m/s)
v
2
là vận tốc lúc sau (m/s) , F là lực tác dụng (N)
s là quãng đường vật đi được(m),
là góc hợp giữa lực tác dụng với phương chuyển động
II.BÀI TẬP :
1. Mt ôtô khi lượng 1000 kg chuyn động vi vn tc 72 km/h. Động năng ca ôtô có giá tr bao
nhiêu: ĐS : 2.10
5
J
2. Mt vt khi lượng 500g đang di chuyn vi vn tc 10m/s. Động năng ca vt bng bao nhiêu :ĐS
:25J.
3.Mt ô khi lượng 1000kg chuyn động vi vn tc 80 km/h. Động năng ca ô giá tr bao
nhiêu ?ĐS : 2,47.10
5
J.
4. Mt vt có trng lượng 1 N có động năng W
đ
= 1 J,ly g= 10m/s
2
.Khi đó vn tc ca vn la ø bao nhiêu:
ĐS : 4,47 m/s
5.Mt vt có khi lượng m = 2kg, có động năng 16J, ly g =10m/s
2
, vt đó có vn tc là bao nhiêu:
ĐS : 4m/s
6. Mt vt có khi lượng 100 g và có động năng 5 J thì vn tc ca vt lúc đó la ø bao nhiêu ?
ĐS : 10 m/s.
7. Mt vt khi lượng m = 1100kg đang chuyn động vi vn tc 24m/s, ly g =10m/s
2
, động năng ca
vt là bao nhiêu: ĐS : 316800J
8. Mt vt khi lượng 500g rơi t do (không vn tc đầu) t độ cao h = 100m xung đất, ly g =
10m/s
2
. Động năng của vt ti đô cao 50m là bao nhiêu? ĐS : 250J.
9. Mtvt khi lượngm = 2kg đang nm yên trên mt mt phng ngang không ma sát.dưới tác dng ca
lc nm ngang 5N vt chuyn động và đi được 10 m. Tính vn tc ca vt cui chuyn di y.
gii
vn tc ca vt cui đường
ta có :
2
2
2
mv
-
2
2
1
mv
= F.S mà
1
v
= 0
2
2
2
mv
= F.S
2
v
=
m
SF..2
=
2
10.5.2
7,07 m/s
10. Mt ôtô có khi lượng 900kg đang chy vi vn tc 36m/s.
a)Độbiến thiên động năng ca ôtôbng baonhiêukhi nóbmvà chuyển động với vn tc10m/s?
b)Tính lc hãm trung bình mà ôtô đã chy trên quãng đường 70m.
GIẢI
a)Wđ = W
đ2
W
đ1
=
22
21
22
mv mv
=- 538200J
b)A
h
= Wđ = -F
h
s F
h
= 7688,57 N
11. Mt xe trượt khi lượng 80 kg, trượt t trên đỉnh núi xung. Sau khi đã thu được vn tc 5 m/s nó tiếp
tc chuyn động trên đường nm ngang. Tính lc ma sát tác dng lên xe trên đon đường nm ngang, nếu
biết rng xe đó dng li sau khi đi được 40 m.
GII
Định lí biến thiên động năng:
A = W
đ2
W
đ1
= 0 -
2
1
m
2
0
v
A = - F
ms
.S F
ms
.S =
2
1
m
2
0
v
F
ms
=
S2
mv
2
0
=
40.2
5.80
2
= 25 N
12.Một viên đạn khối lượng 50 g đang bay với vận tốc không đổi 200 m/s.Viên đạn đến xuyên qua một
tấm gổ dày và chui sâu vào gỗ 4 cm. Lực cản trung bình của gổ
GII
Định lí biến thiên động năng:
A = W
đ2
W
đ1
= 0 -
2
1
m
2
0
v
A = - F
c
.S F
c
.S =
2
1
m
2
0
v
F
c
=
S2
mv
2
0
=
04,0.2
200.05,0
2
= 25000 N
Câu 13:tính động năng của một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 400m trong
thời gian 45s.
HD : v = s/t ; w
đ
= ½ mv
2
Câu 14: một vật có khối lượng 2,5kg rơi tự do từ độ cao 20m.lấy g = 10m/s
2
.
a.tính động năng của vật khi nó ở độ cao 15m.
b.tính động năng của vật lúc chạm đất.
HD:
gsv 2=
,w
đ
= ½ mv
2
Câu 15:một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36km/h thì người lái xe thấy có chướng ngại
cách 10m và đạp phanh .
a.đường khô ,lực hãm bằng 22000N .Xe dừng cách chướng ngại bao nhiêu?
b.đường ước,lực hãm bằng 8000N .Tính động năng và vận tốc của xe lúc va chạm vào vật chướng
ngại?
HD: a. w
đ2
w
đ1
= - F
h
S ( S
,
= 10 S ) ; b. w
đ2
= - F
h
S + w
đ1
(
m
w
v
d 2
2
2
=
)
Câu 16: Mt ôtô ti 5 tn mt ôtô con 1300kg chuyn động cùng chiu trên đường, hai xe chuyển động
vi vn tc không đổi 54km/h. Động năng ca mi xe là:
A. 281 250 và 146 250J B. 562 500J và 292 500J
C. 562 500J và 146 250J D. 281 250J và 292 500J
Câu 17: Mt viên đạn khi lượng m = 10g bay ngang vi vn tc v
1
= 300m/s xuyên vào tm g dày 5cm.
Sau khi xuyên qua tm g, đạn vn tc v
2
= 100m/s. Lc cn trung bình ca tm g tác dng
lên viên đạn là:
A. 8.10
3
N. B. - 4.10
3
N. C. - 8.10
3
N. D. 4.10
3
N.
Câu 18: Mt ôtô khi lượng 1600kg đang chy vi vn tc 50km/h thì người lái nhìn thy mt vt cn
trước mt cách khong 15m. Người đó tt máy và hãm phanh khn cp. Gi s lc hãm ôtô không
đổi và bng 1,2.10
4
N. Xe ôtô s:
A. Va chm vào vt cn. B. Dng trước vt cn.( ĐS 12,86)
C. Va ti vt cn. D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 19: Mt lc F không đổi làm vt bt đầu chuyn động (v
o
=0) và đạt được vn tc v sau khi đi được quãng
đương s.Nếu tăng lc tác dng lên 3 ln thì vn tc ca vt s đạt được bao nhiêu khi cùng đi đưc quãng
đường s :
A. 1,73.v B.
3
.v C. 6.v D. 9.v
Câu 20: Mt viên đạn khi lượng 50g đang bay ngang vi vn tc không đổi 200 m/s. Viên đạn đến
xuyên qua một tấm gổ với Lực cản trung bình của gổ25000N. Trường hp tm g đó ch dày 2
cm thì viên đạn chui qua tm g và bay ra ngoài. Xác định vn tc ca đạn lúc bay ra khi tm
g.ĐS 141,42m/s
u 1: Khi 1 vt chu tác dng ca 1 lc m vn tc biến thiên t
21
VV
thì công ca ngoi lc được
tính :
A/ A= mV
2
mV
1
B/ A=
22
2
1
2
2
mVmV
C/ A= mV
2
2
- mV
1
2
D/ A=
22
2
1
2
2
mVmV
+
Câu 2: Động năng ca vt tăng khi :
A. Vn tc ca vt v > 0 B. Gia tc ca vt a > 0
C. Gia tc ca vt tăng D. Các lc tác dng lên vt sinh công dương
Câu 3. Chn phát biu đúng. Động năng ca vt tăng gp đôi khi:
a. m không đổi, v tăng gp hai. b. m tăng gp hai, v gim còn na.
c. m gim còn na, v tăng gp hai. d. m không đổi, v gim còn na.
u 4: Động năng ca vt gim khi đi
a/ vt chu tác dng ca lc masát c/ vt chu tác dng ca 1 lc hướng lên
b/ vt đi lên dc d/ vt được ném lên theo phương thng đứng
u 5: Khi vn tc ca vt tăng gp đôi,khi lượng tăng gp đôi thì:
A/động năng tăng gp đôi. B/ động năng tăng gp 4
C/động năng tăng gp 8 D/ đọâng năng tăng gp 6
u 6: Câu phát biu nào sau đây sai khi i v động năng:
a.động năng được xác định bng biu thc W
đ
=
2
2
1
mv
b.động năng là đại lượng vô hướng luôn dương hoc bng không
c.động năng là dng năng lượng vt có được do nó chuyn động
d.động năng là dng năng lượng vt có được do nó có độ cao z so vi mt đất
Câu 7: Động năng ca mt vt s tăng khi vt chuyn động:
a.thng đều. b.nhanh dn đều. c.chm dn đều. d.biến đổi.
Câu 8: Biu thc tính động năng ca vt là:
A. W
đ
= mv B. W
đ
= mv
2
C. W
đ
=
mv
2
D. W
đ
=
mv
Câu 9:Động năng ca 1 vt thay đổi ra sao .nếu khi lượng ca vt không đổi nhưng vn tc tăng 2
gp ln ?
a.tăng 2 ln b.tăng 4 ln c.tăng 6 ln d.Gim 2 lnVt
câu 10: Động năng ca mt vt s thay đổi trong trường hp nào sau đây?
W
t
= mgz
W
t
Z
mg
=
2
1
W ( )
2
t
kl=
A. Vt chuyn động thng đều. B. Vt chuyn động tròn đều.
C. Vt chuyn đng biến đổi đều. D. Vt đứng yên.
u 11: Khng định nào sau đây là đúng?
a.Động năng đại lượng hướng giá tr bng tích ca khi lượng bình phương vn tc
ca vt.
b.Động năng đại lượng vectơ giá tr bng tích ca khi lượng bình phương vn tc ca
vt.
c.Động năng đại lượng hướng giá tr bng mt na tích ca khi lượng bình
phương vn tc ca vt.
d.Động năng đại lượng vectơ giá tr bng mt na tích ca khi lượng bình phương vn
tc ca vt.
Câu 12: Chọn đáp số đúng : Một vật ban đầu đứng yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng M và
2M với cùng vận tốc, có tổng động năng là Wđ. Động năng của mảnh nhỏ ( khối lượng M ) là :
A.
2
B.
3
2Wñ
C.
4
3Wñ
D.
3
Câu 13: Biu thc nào sau đây là biu thc ca định lý biến thiên động năng?
a.W
đ
=
2
1
mv
2
b.A =
2
1
mv
2
2
-
2
1
mv
2
1
c.W
t
= mgz d.A = mgz
2
mgz
1
câu 14 Nêu định nghĩa động năng?công thức?đơn vị?(1điểm)
Định nghĩa: động năng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v năng lượng
mà vật đó có được do nó đang chuyển động.
Công thức:
2
2
1
mvW
d
=
Đơnvị:m(kg),v(m/s),w
đ
(J)
§26.THẾ NĂNG
I. KIẾN THỨC :
1. Thế năng trọng trường :
Thế năng trọng trường của một
vật là dạng năng lượng tương
tác giữa Trái Đất và vật;nó
phụ thuộc vào vị trí của vật
trong trong trường .
Trong đó : m là khối lượng (kg); g là gia tốc trọng trường (m/s
2
);z là độ cao (m)
* chú ý : Thế năng trọng trường còn phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng.
2.Thế năng đà hồi :
Trong đó :W
t
là thế năng đàn hồi (J);k là độ cứng
của lò xo (N/m);
l
là độ biến dạng của lò xo (m)
II.BÀI TẬP:
1. Mt vt có khi lượng m =2kg được đưa lên cao 5m, ly g =10m/s
2
thế năng ca vt ti đó s la øbao
nhiêu ?( Chọn gốc thế năng tại mặt đất ) : ĐS: 100J
2. Mt lò xo có độ cng k = 100 N/m trng thái ban đầu không b biến dng. Thế năng đàn hi ca lò xo
khi giãn ra 5 cm so vi trng thái ban đầu là øbao nhiêu :ĐS: 0,125 J
3. Thế năng ca vt nng 2 kg đáy 1 giếng sâu 10m so vi mt đất ti nơi gia tc g=10m/s
2
bao
nhiêu? (chn thế năng ti mt đất ) :ĐS: -200J
4.Tính thế năng của một vật khối lượng 500kg độ cao 10m so với mặt đất?lấy g = 10m/s
2
.Chọn gốc
thế năng tại mặt đất. ĐS :50000 J
5. Mt vt có trng lượng 4 N và có thế năng 40 J thì vt đó đang độ cao nào so với đất ? ĐS: 10 m
6.Mt vt khi lượng m =1kg, ly g =10m/s
2
thế năng 20J. Khi đó vt độ cao øbao nhiêu:
ĐS : 2m
7. Mt vt khi lượng 1 kg thế năng 1 J đối vi mt đất. Ly g = 10 m/s
2
khi đó vt độ cao bng bao
nhiêu? ĐS: 0.1 m
8.Mt vt khi lượng 2kg rơi t do t độ cao 10m xung đất.Ly g=10m/s
2
.Chn gc thế năng ti mt
đất.
a.Tính thế năng ca vt ti đim bt đầu rơi ?
b.Tính thế năng ca vt ti đim sau khi nó rơi được 1s?
HƯỚNG DẪN : Chn gc thế năng ti mt đất:
a.thế năng ca vt ti đim bt đầu rơi : W
t
= mgz = 2.10.10 = 200J
b.thế năng ca vt ti đim sau khi nó rơi được 1s:
quãng đường vt đi được sau 1s là: h = ½ gt
2
= ½ .10.(1)
2
= 5m
thế năng ca vt ti đim sau khi nó rơi được 1s là: W
t
,
= mgz
,
=mg(z-h) =2.10.(10-5) = 100J
9.Tác dng mt lc F = 5,6 N vào lò xo theo phương trc ca lò xo thì lò xo dãn 2,8cm
a.Độ cng ca lò xo có giá tr là øbao nhiêu: ĐS: 200N/m.
b.Thế năng đàn hi có giá tr là øbao nhiêu : ĐS: 0,0784J.
c.Công do lc đàn hi thc hin khi xo đưc kéo dãn thêm t 2,8 cm đến 3,8cm giá tr bao
nhiêu: ĐS: -0,056J.
10.Mt cn cu nâng mt containơ khi lượng 3000kg t mt đất lên cao 2m , sau đó đổi hướng h
xung sàn mt ôtô ti độ cao cách mt đất 1,2m.cho g = 9,8m/s
2
a. Thế năng ca containơ độ cao 2m là: ĐS: 58800J.
b. Độ biến thiên thế năng khi containơ h t độ cao 2m xung sàn ôtô là: ĐS: 23520J.
11. Cho mt xo nm ngang trng thái ban đầu không biến dng. Khi tác dng mt lc F = 3N vào
xo cũng theo phương nm ngang ta thy nó dãn được 2cm.
a. Độ cng ca lò xo là: ĐS: 150N/m.
b. Thế năng đàn hi ca lò xo khi nó dãn được 2cm là: ĐS: 0,03J.
12.Mt lò xo nm ngang .Khi tác dng lc F =5N dc theo lò xo thì làm nó dãn ra 2cm .Khi đó:
a.độ cng ca lò xo có giá tr:ĐS :250N/m
b.thế năng đàn hi ca lò xo khi đó là: ĐS: 0,05J
13.Mt lò xo có độ dài ban đầu l
0
= 10cm. Người ta kéo dãn vi đội l
1
= 14cm.Hi thế năng lò xo là
bao nhiêu? Cho biết k = 150N/m. ĐS: 0,12J.
14.Mt người nng 650 N th mình rơi t do t cu nhy độ cao 10 m so với mặt nước. Ly g = 10
m/s
2
.
a.Tìm vn tc ca người độ cao 5 m và khi chm nước.
b.Nếu người đó nhy khi cu vi vn tc ban đầu v
o
= 2 m/s thì vt tc chm nước
s là bao nhiêu.
15. Mt vt cókhi lượng m =1kg rơi t do t độ cao 5m,lấy g =10m/s
2
.tính thế năng ca vt khi nó ở độ
cao 2m đósẽlà bao nhiêu ?( Chọn gốc thế năng tại điểm rơi)
16.Mt vt khi lượng 0,5kg rơi t do t độ cao 20m xung đất.Ly g=10m/s
2
.Chn gc thế năng ti
điểm rơi.
a.Tính thế năng ca vt ti đim bt đầu rơi ?
b.Tính thế năng ca vt ti đim sau khi nó rơi được 1s?
17.Mt người nng 60kg th mình rơi t do t cu nhy độ cao 15 m so với mặt nước. Ly g = 10 m/s
2
.
a.Tìm vn tc ca người độ cao 10 m và khi chm nước.
b.Nếu người đó nhy khi cu vi vn tc ban đầu v
o
= 2 m/s thì vt tc chm nước
s là bao nhiêu.
18.Mt vt khi lượng 1,5kg rơi t do t độ cao 25m xung đất.Ly g=10m/s
2
.Chn gc thế năng ti
điểm rơi.
a.Tính thế năng ca vt ti đim bt đầu rơi và thế năng tại mặt đất ?
b.Tính thế năng ca vt ti đim sau khi nó rơi được 0,5s?
Câu 1: Chn phát biu đúng v thế năng trng trường.
a. Công ca trọng lực bằng hiu thế năng ti v trí cui và ti v trí đầu.
b. trng lc sinh công âm khi vt đi t cao xung thp
c. Trng lc sinh công dương khi đưa vật t thp lên cao.
d. Công ca trng lc đi theo đường thng ni hai đim đầu cui bao gi cũng nh hơn đi theo
đường gp khúc gia hai đim đó.
u 2 : mt vt khi lượng m gn vào đầu 1 lò xo đàn hi có độ cng k, đầu kia ca xo c định. Khi lò
xo b nén li mt đon
l (
l
< 0 ) thì thế năng đàn hi bng bao nhiêu ?
a/ +
2
1
k(
l
)
2
b/
2
1
k(
l
) c/ -
k
l
d/ -
k(
l
)
2
u 3: Thế năng trng trường ca mt vt không ph thuc vào:
A. khi lượng ca vt B. động năng ca vt
C. độ cao ca vt D. gia tc trng trường
u 4:Lc nào sau đây không phi là lc thế:
a.trng lc. b.lc hp dn. c.lc đàn hi. d.lc mat.
Câu 5: Khi mt vt chuyn động rơi t do t trên xung dưới thì:
a.thế năng ca vt gim dn. b.động năng ca vt gim dn.
c.thế năng ca vật tăng dần. d.động lượng ca vt gim dn.
Câu 6:Chn phát biu sai khi nói v thế năng trng trường:
A. Thế năng trng trường ca mt vt năng lượng vt do nó được đặt ti mt v trí c
định trong trng trường ca Trái đất.
B.Thế năng trng trường có đơn vN/m
2
.
C.Thế năng trng trường xác định bng biu thc W
t
= mgz
D.Khi tính thế nănng trng tường, có th chn mt đất làm mc tính thế năng
Câu 7: Mt vt có khi lượng m, nm yên thì nó có th có :
A.vn tc B.đng năng C. đng lượng D.thế năng
W = W
đ
+ w
t
hay W =
2
1
2
mv mgz+
W
1
= W
2
<=> W
đ1
+ W
t1
= W
đ2
+ W
t2
<=>
2 2 2 2
1 1 2 2
1 1 1 1
( ) ( )
2 2 2 2
mv k l mv k l+ = +
Câu 8: Khi mt vt t độ cao z, vi cùng vn tc đầu, bay xung đất theo nhng con đường khác nhau thì:
( hãy chn câu sai)
a. độ ln vn tc chm đất bng nhau. b. thi gian rơi bng nhau.
c. công ca trng lc bng nhau. d. gia tc rơi bng nhau.
§27.CƠ NĂNG
I. KIẾN THỨC:
1. Định nghĩa ;
Cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật chuyển động trong
trọng trường .
Trong đó:W là cơ năng(J)
2.Sự bảo toàn cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường :
Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật là một
đại lượng bảo toàn
Trong đó: W
1
là cơ năng ở vị trí 1(J) ; W
đ1
, W
t1
là động năng và thế năng ở vị trí 1 (J) ; v
1
, z
1
là vận tốc
và độ cao ở vị trí 1(m/s, m)
W
2
là cơ năng ở vị trí 2 (J) ; W
đ2
, W
t2
là động năng và thế năng ở vị trí 2 (J) ; v
2
, z
2
là vận
tốc và độ cao ở vị trí 2 (m/s, m)
3.Cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi :
Khi một vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi gây bởi sự biến dạng của
lò xo đàn hồi thì trong quá trình chuyển động của vật,cơ năng được tính
bằng tổng động năng và thế năng đàn hồi của vật là một đại lượng bảo
toàn
W
1
= W
2
<=> W
đ1
+ W
t1
= W
đ2
+ W
t2
<=>
22
1 1 2 2
11
22
mv mgz mv mgz+ = +
Trong đó : k là độ cứng của lò xo (N/m) ;
1
l
là độ biến dạng của lò xo ở vị trí 1 (m)
2
l
là độ biến dạng của lò xo ở vị trí 2 (m)
4.Định luật bảo toàn cơ năng :
Trong hệ kín không có lực ma sát thì có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng tổng
của chúng,tức là cơ năng được bảo toàn.
W
1
= W
2
<=> W
đ1
+ W
t1
= W
đ2
+ W
t2
II. BÀI TẬP :
1. t độ cao 5 m so vi mt đất ném lên mt vt có vn tc đầu 2 m/s. biết khi lượng ca vt bng 1 kg ,
ly g = 10 m/s
2
. hi cơ năng ca vt ở độ cao đó bng bao nhiêu ? ĐS : 52 J
2. T đim M độ cao h = 0,8m ,ném 1 vt vi vn tc đầu 2 m/s,biết m = 0,5kg .Ly g =10 m/s ,cơ
năng ca vt ti M là bao nhiêu ? ĐS : 5J
3. Th mt vt có m = 0,5kg độ cao 5m vi
o
v
= 2m/s, ly g =10m/s
2
cơ năng ca vt s bng bao nhiêu?
ĐS : 26J
4. Mt vt được ném thng đứng t mt đất lên cao vi vn tc 36km/h. Độ cao cc đại mà vt đạt được là
bao nhiêu ? ĐS : 5m.
5.Vt khi lượng m = 4Kg được đặt độ cao z so vi mt đất, thế năng W
t1
= 600J. Th t do cho vt
rơi ti mt đatá, Ly g = 10 m/s
2
.chọn gốc thế năng tại mặt đất.
a. Độ cao z có giá tr là:15m
b. Vn tc ca vt khi qua v trí gc thế năng có giá tr:17,32m/s.
6. Ném mt vt thng đứng lên cao vi vn tc 6 m/s. Hi độ cao cc đại vt đạt đưc. Ly g = 10
m/s
2
. Chn mc thế năng ti v trí ném
HƯỚNG DẪN:
Cơ năng ti A (chm):W
A
=
2
1
mv
o
2
;
Cơ năng ti B (đim cao nht): W
B
= mgh
max
.
Định lut bo toàn cơ năng: W
A
= W
B
<=>
m v
o
2
= mgh
max
=> h
max
= v
o
2
/2g = 1.8 (m)
7. Dc AB đỉnh A cao 5m. Mt vt trượt không vn tc đầu t đỉnh A, xung đến chân dc vn tc
30m/s. Cơ năng ca vt trong quá trình đó bo toàn không ? Ly g = 10m/s
2
. Chn gc thế
năng ti chân dc
HƯỚNG DẪN :
Ti đỉnh dc: W
t
= mgh = 500m ; Ti chân dc W
đ
=
2
2
mv
= 450m.
Cơ năng gim do có lc ma sát, lc cn tác dng lên vt
8. Mt vt có m=500g rơi t do t đim A có độ cao h
A
=100m xung đất,ly g=10m/s
2
.
a/Tính W
đ0
và vn tc ca vt lúc chm đất ti 0 ?
b/Trong quá trình vt rơi t A đến O thì cơ năng đã chuyn t dng năng lượng nào sang dng nào?
HƯỚNG DẪN :
a/ Áp dng s bo toàn cơ năng cho vt
W
0
= W
A
W
đ0
= W
tA
W
đ0
=
2
2
0
mV
= mgh =500 J
Suy ra : V
0
=
d
2.W
m
=
2000
m/s
b/ Khi vt rơi t A đến O thì có s chuyn hóa t thế năng sang động năng
9.Mt vt được ném thng đứng lên cao vi vn tc ban đầu v
0
=20 m/s.
a.Tính độ cao cc đại?
b. thi đim nào k tc ném vt có thế năng bng mt phn ba động năng?
HƯỚNG DẪN :
Chn gc thế năng ti mt đất.
a.Gi A là đim ti đó vt có độ cao cc đại:
AD định lut BTCN: W
0
= W
A
2
2
v
m
= mgh
max
g
v
h
2
2
0
max
=
=20 m
b.Gi B là đim mà ti đó
dt
WW
3
1
=
:
AD định lut BTCN ti A và B: W
A
=W
B
4 mgh
B
= mgh
max
Vy: h
B
= 5m
Thi đim để vt đi qua B:
2
2
0
gt
tvh =
= 20t 5t
2
= 5
st 27,0
1
=
(thi đim vt đi lên ti B)
st 73,3
2
=
(thi đim vt đi xung ti B k t lúc ném)
10. Mt vt được ném thng đứng lên cao vi vn tc 6m/s.Cho g = 10m/s
2
.Tìm:
a) Độ cao cc đại ca vt?
b) độ cao nào thì thế năng bng động năng ca vt?
HƯỚNG DẪN : a.h = 1,8 m b. h
1
= 0,9 m
11. Mt vt có khi lượng 3,0kg rơi không vn tc đầu t độ cao 100m,(g = 10 m/s
2
).
a/ Tính động năng và thế năng ca vt đó ti độ cao 10m.
b/ độ cao nào thì động năng bng thế năng ?
HƯỚNG DẪN :
a/ Thế năng ca vt ti đim B cách mt đất 10 m : W
tB
= mgh
B
= 300 ( J )
Aùp dng s bo toàn cơ năng cho vt : W
B
= W
0
W
tB
+W
đB
= W
t0
Suy ra W
đB
= mgh
o
-W
tB
= 2700 ( J )
b/ Gi A là v trí mà ti đó W
tA
= W
đA
Aùp dng s bo toàn cơ năng cho vt : W
A
= W
0
2 .W
tA
= W
0
2mgh
A
= mgh
0
Suy ra: h
A
=
2
0
h
= 50 ( m )
12. Mt vt khi lượng 2000g độ cao 10m đưc th rơi xung đất vi vn tc 4m/s,ly g =10m/s
2
.
Hãy tính:
a) Động năng, thế năng, cơ năng ca vt ti độ cao đó?
b) Động năng ca vt khi vt rơi đến độ cao 9m,vn tc ca vt khi đó là bao nhiêu? û
HƯỚNG DẪN :
a)W
đ1
=
2
1
1
2
mv
= 16J ; W
t1
= mgh
1
= 200J ; W
1
= W
đ1
+ W
t1
= 216J
b)W
t2
= mgh
2
= 180J ; W
đ2
= W
2
W
t2
= 36J
Suy ra W
đ2
=
2
2
1
2
mv
v
2
= 6m/s
13.Một vật có khối lượng m = 1kg rơi tự do từ độ cao1,8m so với mặt đất?lấy g = 10m/s
2
.
a. Tính cơ năng của vật ở độ cao trên?
b. Tính vận tốc của vật khi chạm đất?
c.Ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng?
HƯỚNG DẪN :
a.Tính cơ năng ca vt độ cao trên: W = W
t
+ W
đ
= mgz + 0 = 18 J
b.Tính vn tc ca vt khi chm đất:Ta có :
gzv 2=
= 6.
10
m/s
c.Cơ năng ca vt độ cao thế năng bng mt na động năng là:
W
= W
t
+ W
đ
Vi W
đ
= 2W
t
Suy ra : W
= 3W
t
= 3mgz
Aùp dng định lut bo toàn cơ năng: W
= W 3mgz
= 18 z
= 0,6 m
14. Mt vt rơi t do t độ t độ cao 120m xung đt. Ly g=10m/s
2
.B
qua sc cn .Tìm độ cao mà đó động năng
ca vt ln gp đôi thế năng: ĐS 40 m
15. Mt vt khi lượng m = 100g được ném thng đứng lên cao vi vn tc V
0
= 10m/s. nh động năng thế
năng ca vt sau khi ném 0,5 giây. Ly g= 10m/s
2
.
16.Mt vt khi lượng 500g trượt không vn tc đầu t đỉnh mt phng nghiêng xung mt phng
nm ngang . Vt chuyn động trên mt phng ngang 8m thì dng li , ma t trên mt phng nghiêng
không đáng k , ma sát trên mt phng ngang là 0,1 . Ly g = 10 m/s
2
a) Tính vn tc ca vt ti B
b) Tính độ cao h
.
HƯỚNG DẪN:
a) Vn tc ti B
Aùp dng định lí động năng
½ mV
c
2
- ½ mV
B
2
= A
ms
½ mV
B
2
= µmgS V
B
2
= 2µgS V
B
= 4m/s
b) Độ cao h
Áp dng định lut bo toàn cơ năng ta có
W
O
=W
B
mgh
O
= ½ mV
c
2
h
A
= V
B
2
/2g = 0,8m
17. Mt vt có khi lượng 1kg trưt không ma sát , không vn tc đầu t đỉnh mt mt phng dài 10m
và nghiêng góc 30
0
so vi mt phng nm ngang. Khi đến chân mt phng nghiêng, vn tc ca vt là bao
nhiêu? Ly g = 10 m/s
2
.
Gii
Chn mc thế năng ti chân B ca mt phng nghiêng.
Cơ năng ti A: W
A
= W
dA
+ W
tA
= 0 + mgh = mglsin
Cơ năng ti B: W
A
= W
dB
+ W
tB
= ½ mv
2
+ 0
AD ĐLBTCN : mglsin
= ½ mv
2
Suy ra: 2glsin
= v
2
v = 10 m/s
18.Mt vt được th rơi t do t độ cao 60m so vi mt đất. Độ cao vt động năng bng 5 ln
thế năng là:ĐS 10m
19.Mt hòn đá khi lượng 250 g rơi t do không vn tc đầu, động năng bng 12,5 J khi chm
đất. B qua lc cn ca không khí, ly g = 10 m/s
2
.
a.m vn tc ca hòn đá khi chm đất?ĐS 10m/s
b.Hòn đá được th rơi độ cao bao nhiêu? ĐS 5m
c.Đất mn nên hòn đá lún sâu 8 cm vào trong đất. Tìm lc cn trung bình ca đất?
C
h
B
O
l
m
1
m
2
HƯỚNG DẪN:
C.Công ca lc cn trung bình: A
C
= W
đ
(C) W
đ
(B) = 0 12,5 = - 12,5 J
Lc cn trung bình:
( )
)(25,156
08,0
5,12
J
s
A
F
C
C
=
=
=
20.Mt dây nh có chiu dài 1m, mt đầu buc o đimc định, đầu còn li buc vt nng khi lượng
30g. ly g = 10m/s
2
. Kéo vt lch khi v trí cân bng theo phương thng đứng mt góc 60
0
ri th ra.Hãy
tính:
a.Vn tc ca con lc khi qua v trí cân bng?
b.Lc căng dây kkhi con lc tai v trí cân bng?
GII
a.v =
10
b.T = 0,6 N
21.Một con lắc đơn khi lượng m, dây chiu dài l, đưa vt đến v trí A ng vi góc lch
0
. Buông vt
không vn tc đầu, vn tc ca vt v trí cân bng có giá tr:
A.
0
cos2
gl
B.
)cos1(2
0
gl
C.
)1(cos2
0
gl
D. 1 giá tr khác
Hướng dn gii: chn gc thế năng ti O
W
A
= W
O
mgl(1-cos
0
) = mv
2
/2 v = [2gl(1-cos
0
)]
1/2
22.Hai vt khi lượng tng cng m
1
+ m
2
= 3kg. Buông cho h chuyn
động không vn tc đầu. Sau khi 2 vt đi 1,2 m thì mi vt có v = 2m/s. Tìm m
1
và m
2
A. m
1
= 1,5kg; m
2
= 1,5kg
B. m
1
= 1,2kg; m
2
= 1,8kg
C. m
1
= 2kg; m
2
= 1kg
D. m
1
= 1,25kg; m
2
= 1,75kg
Hướng dn gii: áp dng định lut bo toàn cơ năng
23.Cho m
2
= 1kg; l = 1,5m; m
1
= 20g; v
1
= 50m/s. Biết va chm đàn hi
xuyên tâm.Góc lch max ca dây treo vt m
2
A.30
0
B.45
0
C.60
0
D.1 giá tr khác
Hướng dn gii: áp dng công thc va chm xuyên tâm đàn hi vi v
2
= 0
v
2
’ = 2m
1
v
1
/(m
1
+ m
2
) = 2.0,02.50/1,02 = 2m/s
Định lut bo toàn cơ năng cho: m
2
v
2
2
/2 = m
2
gl(1-cos)
cos = 1- (v
2
2
/2gl) = 1- 2
2
/20.1,5 = 1 4/30 = 0,866
= 30
0
1.Vt m ném lên thng đứng t mt đất vi vn tc đầu v
0
. Độ cao max có giá tr:
l
0
A
O
m
1
m
2
A.v
0
2
/2g B. (v
0
2
/2g)
1/2
C. v
0
2
/2 D. 1 giá tr khác
2.vt m rơi t độ cao h so vi mt đất, vn tc lúc sp chm đất có độ ln:
A.
gh2
B.h
2
/2g C.2gh D.1 giá tr khác
3.Cơ năng là đại lượng:
a. luôn luôn dương. b. luôn luôn dương hoc bng 0.
c.th dương, âm hoc bng 0. d. luôn luôn khác 0.
4.Mt vt nh được m thng đứng hướng xung t mt đim phía trên mt đất. Trong quá trình vt rơi
A. Thế năng tăng B. Động năng gim
C. Cơ năng không đổi D .Cơ năng cc tiu ngay trước khi chm đất
5. Mt vt được ném thng đứng lên cao, khi vt đạt độ cao cc đại thì ti đó:
A.động năng cc đại, thế năng cc tiu B. động năng cc tiu, thế năng cc đại
C. động năng bng thế năng D. động năng bng na thế năng
6.Cơ năng ca vt s không đưc bo toàn khi vt :
A. ch chu tác dng ca trng lc. B.ch chu tác dng ca lc đàn hi ca lò xo.
C.vt chu tác dng ca lc cn, lc masát. D.vt không chu tác dng ca lc masát, lc cn.
7. “ Khi cho mt vt rơi t độ cao M xuống N”, câu nói nào sau đây là đúng
A. thế năng ti N là ln nht
B. động năng ti M là ln nht
C. cơ năng ti M bng cơ năng ti N
D. cơ năng luôn thay đổi t M xung N
8.Chn câu sai khi nói v cơ năng:
a.Cơ năng ca vt chuyn động ch dưới tác dng ca trng lc thì bo toàn
b.Cơ năng ca vt chuyn động dưới tác dng ca trng lc bng tng động năng và thế năng trng trường
ca vt
c.Cơ năng ca vt chuyn động dưới tác dng ca lc đàn hi bng tng động năng thế năng đàn hi
ca vt
d.Cơ năng ca vt được bo toàn nếu c dng ca các lc khác ( như lc cn, lc ma t…)xut
hin trong quá trình vt chuyn động
9. Chn câu đúng. Khi con lc đơn dao động đến v trí cao nht:
a.động năng đạt giá tr cc đại. b.thế năng đạt giá tr cc đại.
c.cơ năng bng không. d.thế năng bng động năng.
10. Cơ năng ca vt đưc bo toàn trong trường hp:
a.vt rơi trong không khí. b.vt trượt có mat.
c.vt rơi t do. d.vt rơi trong cht lng nht.
11. Chn đáp án đúng : Cơ năng là:
A. Mt đại lượng vô hướng có giá tr đại s
B. Mt đại lượng véc tơ
C. Mt đại lượng vô hướng luôn luôn dương
D. Mt đại lượng vô hướng luôn dương hoc có th bng 0
12.Vt m được ném ngang độ cao h vi vn tc đầu v
0
. Vn tc lúc sp chm đất có độ ln:
a.(v
0
+ 2gh)
1/2
b.(v
0
2
+ 2gh)
1/2
c.(v
0
2
+ 2h)
1/2
d.(2gh)
1/2
Hướng dn gii: chn gc thế năng mt đất:
mv
0
2
/2 + mgh = mv
2
/2 v = (v
0
2
+ 2gh)
1/2
13.Mt qa cu 1 khi nng được ni vi nhau bng mt si dây nh không co dãn vt qua 1 ròng rc
trơn. C hai vt n bng v trí ngang nhau. Khi nng được kéo xung 1 đon, khi buông khi nng ra
thì:
a.Nó s dch chuyn lên ti v trí ban đầu vì đây là v trí cân bng
b.Nó s dch chuyn lên ti v trí ban đầu vì cơ năng bo toàn
c.Nó s gi nguyên trng thái đang có vì không có thêm lc tác dng nào
d.Nó s dch chuyn xung vì lc tác dng vào nó ln hơn lc tác dng vào qa cu
Đáp án :c
Hướng dn gii : Các lc tác dng vào khi nng vn như cũ nên nó vn cân bng như cũ
PHẦN II.NHIỆT HỌC
CHƯƠNG V.CHẤT KHÍ
§28.CẤU TẠO CHẤT.THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ
1. Tính cht nào sau đây không phi là ca phân t ca vt cht th khí?
A.Chuyn động hn lon.
B.Chuyn động không ngng.
C.Chuyn động hn lon và không ngng.
D.Chuyn động hn lon xung quanh các v trí cân bng c định.
2. Tính cht nào sau đây KHÔNG phi là ca phân t?
A.Chuyn động không ngng. B.Gia các phân t có khong cách.
C.Có lúc đứng yên, có lúc chuyn động D.Chuyn động càng nhanh thì nhit độ ca vt càng cao.
3.Câu nào sau đây nói v chuyn động ca các phân t khí là không đúng ?
A. Chuyn động ca phân tdo lc tương tác phân t gây ra.
B. Các phân t chuyn động không ngng
C. Các phân t chuyn động càng nhanh thì nhit độ ca vt càng cao
D. Các phân t chuyn động hn lon.
4.Cht khí gây áp sut lên thành bình cha là do :
A. Nhit độ B. Va chm C. Khi lượng ht D. Th tích
5. Khi vn tc ca vt tăng gp đôi thì:
A.động năng tăng gp đôi. B.thế năng tăng gp đôi.
C.động lượng tămg gp đôi. D.gia tc tăng gp đôi.
6.Phát biu nào sau đây là sai khi nói v cht khí ?
A.Lc tương tác gia các phân t là rt yếu.
B.Các phân t khí rt gn nhau.
C.Cht khí không có hình dng và th tích riêng.
D.Cht khí luôn luôn chiếm toàn b th tích bình cha và có th nén được d dàng.
7.Chn câu sai khi nói v cu to cht:
A.c phân t luôn luôn chuyn động hn độn không ngng
B.c phân t chuyn động càng nhanh thì nhit độ ca vt càng cao và ngược li
C.Các phân t luôn luôn đứng yên và ch chuyn động khi nhit độ ca vt càng cao
D.c cht được cu to tc ht riêng bit là phân tû.
8.Trong chuyn động nhit, các phân t lng
a. chuyn động hn lon
b. chuyn động hn lon quanh v trí cân bng
c. chuyn động hn lon quanh v trí cân bng xác định
d. dao động quanh v trí cân bng nhưng những vị trí này không cố định mà di chuyển
9.Cht khí d nén vì:
a. Các phân t khí chuyn động hn lon không ngng b. Lc hút gia c phân t rt yếu
c. Các phân t cách xa nhau d. Các phân t bay t do v mi phía
§29.QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT.ĐỊNH LUẬT BÔI LƠ –MA RI ỐT
I. KIẾN THỨC:
1. phát biểu định luật Bôi-Lơ _ Ma-Ri-ốt
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định,áp suất tỉ lệ
nghịch với thể tích
Biểu thức :
Trong đó : p là áp suất (mmHg,bar,atm,Pa,N/m
2
)
V là thể tích (Lít = dm
3
,m
3
, em
3
,mm
3
)
Ví dụ : 1atm = 1bar = 760mmHg = 10
5
Pa = 10
5
N/m
2
1m
3
= 10
3
dm
3
= 10
3
lít = 10
6
em
3
= 10
9
mm
3
* chú ý : Nếu gọi p
1
, V
1
áp suất thể tích của một lượng khí trạng
thái 1
p
2
, V
2
áp suất thể tích của một lượng khí trạng
thái 2
Thì theo định luật Bôi-Lơ _ Ma-Ri-ốt ta có :
1
p
V
hay pV = hằng số
p
1
V
1
= p
2
V
2
22
1
1
PV
V
P
=
2 .VÍ DỤ : Mt lượng khí th tích 10lít áp sut 1atm.Người ta nén đẳng nhit khí ti áp sut
4atm.Tính th tích ca khí nén.Coi nhit độ không đổi.
HƯỚNG DẪN:
trng thái 1 : P
1
= 1atm, V
1
= 10lít
trng thái 2 : P
2
= 4atm, V
2
= ?
Aùp dng định lut Bôilơ Marit: P
1
V
1
= P
2
V
2
Suy ra : V
2
= P
1
V
1
/P
2
=1.10/4 = 2,5 lít
II.BÀI TẬP:
1. Mt xilanh cha 200cm
3
khí áp sut 2.10
5
Pa. Pittông nén khí trong xilanh xung còn 100cm
3
.Tính
áp sut khí trong xilanh lúc này. Coi nhit độ không đổi. ĐS : 4.10
5
Pa
2. Mt khi khí có thch 50 lít, áp sut 10
5
Pa. Nén khi khí vi nhit độ không đổi sao cho áp sut
tăng lên 2.10
5
Pa thì thch ca khi khí đó là: ĐS. 25 lít
3. Nén khí đẳng nhit t thch 10 lít đến thch 4 lít thì áp sut ca khí tăng bao nhiêu ln?
ĐS:Tăng 2,5 ln.
4.Dưới áp sut 10000N/m
2
mt lượng khí th tích 10 t .Thtích ca lượng khí đó dưới áp sut
50000N/m
2
là bao nhiêu ? ĐS: 2 lít
5. Mt xilanh cha 150cm
3
khí áp sut 2.10
5
Pa. Pit-tông nén khí trong xilanh xung còn 100cm
3
. Tính
áp sut ca khí trong xi-lanh lúc này, coi nhit độ như không đổi. ĐS:3.10
5
Pa.
6.Mt nh dung tích 10 lít cha mt cht khí dưới áp sut 30atm.Coi nhet độ ca khí không đổi
áp sut ca khí quyn lá 1 atm . Nếu m t bình thì thch ca cht khí là bao nhiêu ?
ĐS :300lít.
7.Khí được nén đẳng nhiệt từ thtích 20 lít đến thể tích 15 lít,áp suất khí tăng thêm 0,6at.Tìm áp suất
ban đầu của khí? ĐS:1,8 at( p
2
= p
1
+ 0,6 )
8. Dưới áp sut 10
5
Pa mt lượng khí th tích 2,5lít. áp sut 1,25.10
5
Pa, lượng khí này th
ch là bao nhiêu ? ĐS : 2lít
9. Mt khi khí được nht trong mt xilanh pittông áp sut 1,5.10
5
Pa. Nén pittông để th tích n
1/3th tích ban đầu( nén đẳng nhit). Aùp sut ca khi khí trong bình lúc này là bao nhiêu ?
ĐS : 45.10
4
Pa ( V
2
=
1
3
V
1
)
10.Một khối khí có thể tích 10 lít ở áp suất 10
5
Pa .Hỏi khi áp suất giảm còn 1/3 lần áp suất ban đầu thì thể
tích của lượng khí là bao nhiêu ?(biết nhiệt độ không đổi) ĐS :30 lít ( p
2
=
1
3
p
1
)
11.Bơm không káp sut p
1
=1at vào mt qu bóng dung tích bóng không đổi V=2.5 lít Mi ln
bơm ta đưa được 125cm
3
không kvào trong qu bóng đó.Biết rng trước khi bơm bóng cha không
khí áp sut 1at và nhit độ không đổi.Sau khi bơm 12 ln,áp sut bên trong qu bóng là bao nhiêu ?
HƯỚNG DẪN:
Ở trẠng thái 1: p
1
=1at ; V
1
= 12.125cm
3
= 12.125.10
-3
dm
3
(lít)
ở trạng thái 2 : V
2
= 2.5 lít ; p
2
= ?
Aùp dng định lut Bôilơ Marit: P
1
V
1
= P
2
V
2
Suy ra : p
2
= p
1
V
1
/V
2
= 0,6atm
Vậy áp suất bên trong quả bóng là : 1 + 0,6 = 1,6 atm
12.Mt lượng khí có thch 10lít và áp sut 1atm.Người ta nén đẳng nhit khí ti áp sut 4atm.Tính th
ch ca khí nén.Coi nhit độ không đổi. ĐS: 2,5 lít
13.Dưới áp suất 10
5
Pa một lượng khí có thể tích 10lít.Tính thể tích của lượng khí đó ở áp suất
5.10
5
Pa,coi nhiệt độ như không đổi. ĐS :2 lít
14.Khí được nén đẳng nhit t th tích 10 lít đến 6 lít, áp sut khí đạt t p
1
đến 0,75atm. Tính p
1
?
ĐS:0,45atm
15.Mt lượng khí có thch 6 lít, áp sut 1,5P
0
atm. Được nén đẳng nhit lúc nay th tích còn 4 lít áp sut
khí tăng thêm 0,75 atm. Áp sut ban đầu ca khí là bao nhiêu? ĐS: 1atm
16.Khí được nén đẳng nhit t th tích 10 t đến 6 t, áp sut khí tăng thêm 0,75atm. nh áp suất ban đấu
của khí? ĐS:1,125atm
1. Phát biu nào sao đây là đúng vi ni dung định lut Bôilơ-Marit ?
a. Trong quá trình đẳng áp, nhit độ không đổi, tích ca áp sut th tích ca mt khi lượng khí c
định là mt hng s.
b. Ttong quá trình đẳng ch, nhit độ không đổi, tích ca áp sut th tích ca mt lượng khí c
định là mt hng s.
c. Trong quá trình đẳng nhit ca mt lượng knhất định áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
d. Trong quá trình đẳng nhit ca mt lượng khí nhất định áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
2.H thc nào sau đây phù hp vi định lut Bôi- lơ-Ma-ri-t?
A.p
1
V
1
= p
2
V
2
. B.
2
2
1
1
V
p
V
p
=
. C. p V. D.
2
1
2
1
V
V
p
p
=
.
3.Biểu thức sau p
1
V
1
= p
2
V
2
biểu diễn quá trình
A.đẳng áp B.đẳng tích C.đẳng nhiệt D. đẳng áp và đẳng nhiẹt
4. Trên hình 43 là hai đường đẳng nhit ca hai khí lý tưởng, thông tin nào sau đây
đúng ?
A.T
2
> T
1
. B. T
2
= T
1
.
C. T
2
< T
1
. D. T
2
T
1
.
5.Công thc nào sau đây liên quan đến qúa trình đẳng nhit ?
A.
T
P
=hng s B. PV = hng s C.
V
P
= hng s D.
T
V
=hng s
6.Trong hê to độ (p, V) đường đẳng nhit có dng là:
A. đường parabol B. đường thng đi qua gc to độ
C. đường hyperbol D. đường thng nếu kéo dài qua gc to độ
7. Biu thc nào sau đây không phù hp vi qtrình đẳng nhit ?
A. p
V
1
B.
constV.p =
C. V
D. V T
8.Định lut Boyle Mariot chỉ đúng
a. khi áp sut cao b. khi nhit độ thp c..vi khí lý tưởng d) vi khí thc
§30.QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH.ĐỊNH LUẬT SÁC LƠ
I. KIẾN THỨC:
1. phát biểu định luật SÁC-
Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định,áp suất tỉ lệ thuận
với nhiệt độ tuyệt đối
Trong đó : p là áp suất (mmHg,bar,atm,Pa,N/m
2
)
T = 273 + t là nhiệt độ tuyệt đối (K)
Ví dụ : 1atm = 1bar = 760mmHg = 10
5
Pa = 10
5
N/m
2
t = 27
0
C T = 273 + 27 = 300 K
* chú ý : Nếu gọi p
1
, T
1
áp suất nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí
trạng thái 1
p
2
, T
2
áp suất nhiệt đtuyệt đối của một lượng khí
trạng thái 2
Thì theo định luật SÁC- ta có :
2 .VÍ DỤ : Khí trong bình kín nhit độ350K áp sut 40atm.Tính nhit độ ca khí khi áp sut tăng n
1,2ln .Biết th tích không đổi.(1đim)
HƯỚNG DẪN:
trng thái 1 : P
1
= 40atm, T
1
= 350K
trng thái 2 : P
2
= 1,2P
1
, T
2
= ?
áp dng định lut Sáclơ : P
1
/T
1
= P
2
/T
2
Suy ra : T
2
= P
2
T
1
/P
1
= 1,2T
1
= 420K
II.BÀI TẬP:
1.Mt bóng đèn dây tóc cha khí trơ 27
0
C và dưới áp sut 0,6atm(dung tích ca bóng đèn không đổi).
Khi đèn cháy sáng, áp sut trong đèn là 1atm và không làm v bóng đèn, lúc đó nhit đ khí trong
đèn nhn giá tr nào sau đây. ĐS :227
0
C
2.Mt bánh xe máy được bơm căng không khí nhit độ 20
o
C áp sut 2atm. Khi để ngoài nng nhit
độ 42
o
C, thì áp sut khí trong bánh bng bao nhiêu? Coi th tích không đổi.ĐS: 2,15 atm
p
T
= hằng số
1 2 2 1
1
1 2 2
p p PT
p
T T T
= =
3.Biết áp sut ca mt lượng khí hydro 0
0
c la ø700mmHg.Nếu th tích ca khí được gi không đổi t
áp sut ca lượng đó 30
0
c s là bao nhiêu? ĐS : 777mmHg
4 . Mt bình được np khí nhit độ 33
0
C dưới áp sut 3.10
5
Pa. Sau đó nh được chuyn đến mt nơi
có nhit độ 37
0
C thì áp sut ca bình là bao nhiêu? ĐS:3,039215.10
5
Pa
5. Tính áp sut ca mt lượng khí 30
0
C, biết áp sut 0
0
C là 1,2.10
5
Pa và thch khí không đổi.
ĐS: 1,33.10
5
Pa.
6. Mt bình cha mt lượng khí nhit độ 30
o
C áp sut 1,32.10
5
Pa,để áp sut tăng gp đôi thì ta
phi tăng nhit độ là bao nhiêu? ĐS: 606
K
7. Mt khi khí được nht trong bình kín có th ch không đổi áp sut 10
5
Pa và nhit độ 300 K. Nếu
tăng nhit độ khi khí đến 450 K thì áp sut khi khí là bao nhiêu? ĐS: 1,5.10
5
Pa
8. Mt bình cha k 300K và áp sut 2.10
5
Pa, khi tăng nhit độ lên gp đôi thì áp sut trong bình
bao nhiêu? ĐS : 4.10
5
Pa
9. Mt lượng khí có áp sut ln được cha trong mt bình có th tích không đối. Nếu có 50% khối lượng
khí ra khi bình nhit độ tuyt đối ca bình tăng thêm 50% thì áp sut khí trong bình thay đổi như
thế nào?
HƯỚNG DẪN:
ở trạng thái 1 : p
1
= 0,5p ; T
1
ở trạng thái 2 : p
2
; T
2
= T
1
+ 0,5T
1
= 1,5T
1
áp dng định lut Sáclơ : P
1
/T
1
= P
2
/T
2
Suy ra : P
2
= P
1
T
2
/T
1
= 0,75P
10.Ktrong bình kín nhiệt độ bao nhiêu ? Nếu nung nóng lên thêm 70K thì áp suất tăng lên 1,2
lần .Biết thể tích không đổi. ĐS : 350K ( p
2
= 1,2p
1
;T
2
= T
1
+ 70 )
11.Khí trong bình kín nhiệt độ bao nhiêu ? Nếu nung nóng lên tới 420K thì áp suất tăng lên 1,5
lần .Biết thể tích không đổi. ĐS: 280K
12.Một bình chứa khí nhiệt độ 27
0
C áp suất 40atm .Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất tăng thêm
10atm .Biết thể tích không đổi. ĐS : 375K ( P
2
= P
1
+10 )
13.Một bình chứa khí nhiệt độ 27
0
C áp suất 40atm .Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất giảm 10%
.Biết thể tích không đổi. ĐS :270K
14.Một bình chứa khí nhiệt độ 27
0
C và áp suất 4atm .Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất tăng lên gấp
đôi.Biết thể tích không đổi. ĐS :600k
15.Khi nung nóng đẳng tích một khối khí thêm 1K thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu .Tính
nhiệt độ đầu của khí. ĐS : 360K ( p
2
= p
1
+ 1/360 p
1
; T
2
= T
1
+1 )
16.Khi nung nóng đẳng tích một khối khí thêm 30K thì áp suất khí tăng thêm 1/60 áp suất ban đầu .Tính
nhiệt độ đầu của khí. ĐS :1800K
1 2 2 1
1
1 2 2
V V V T
V
T T T
= =
1
11
T
VP
=
2 2 1 1 2
1
2 2 2
PV PVT
T
T PV
=
17.Mt bình khí nhit độ 27
0
C có áp sut 20kPa. Gi nguyên thch và tăng áp sut đến 30kPa thì
nhit độ là bao nhiêu? ĐS: 450K
18. Mt nh được np khí nhit độ 33
0
C dưới áp sut 300 (kPa). Sau đó bình được chuyn đến mt
nơi có nhit độ 37
0
C thì áp sut ca bình là bao nhiêu? ĐS:303,92 kPa.
1. Trong h to độ (P,T) đường biu din nào sau đây là đường đẳng tích ?
A.Đường hypebol.
B.Đường thng nếu kéo dài thì đi qua góc to đô .
C.Đường thng nếu kéo dài thì không đi qua góc to đô .
D.Đường thng ct trc áp sut ti đim p = p
0
.
2.Quá trình nào sau đây có th xem là quá trình đẳng tích ?
A.Đun nóng khí trong 1 bình h
B.Không khí trong qu bóng b phơi nng ,nóng lên làm bong bóng căng ra(to hơn)
C.Đun nóng khí trong 1 xilanh, khí n đẩy pittông di chuyn lên trên
D.Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín
3. Biu thc nào sau đây không phù hp vi định lut Sac-Lơ?
A.p ~ T. B.p
1
/ T
1
= p
2
/ T
2
C.p ~ t D.p
1
T
2
= p
2
T
1
4. Công thc nào sau đây liên quan đến qúa trình đẳng ch ?
A.
T
P
=hng s B.P
1
T
1
=P
2
T
2
C.
V
P
= hng s D.
T
V
=hng s
5.Định lut Charles ch được áp dng gn đúng
a. vi khí lý tưởng b. vi khí thc
c. nhit độ, áp sut kthông thường d. vi mi trường hp
6.Đối vi khí thc, định lut Bôi-Mariôt sai khi:
A.nhit độ quá cao B.áp suất thấp C.nhit độ thp D. câu B và C đúng
7.Phát biu và viết h thc ca định lut Bôilơ-Marit?
phát biu: trong quá trình đẳng nhit ca mt lượng khí nht định,áp sut t l nghch vi thch.
h thc: P ~ 1/V hay PV = hng s
§31.PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG
I. KIẾN THỨC:
1.Phương trình trạng thái của khí lí tưởng(phương trình Cla--rôn)
Ta có :
Trong đó : p
1
,V
1
,T
1
áp suất ,thể tích
nhiệt độ tuyệt đối của một
lượng khí ở trạng thái 1
p
2
,V
2
,T
2
áp suất ,thể tích nhiệt độ tuyệt đối của một lượng
khí ở trạng thái 2
2.Định luật Gay-Luy-Xắc:
Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định,thể tích tỉ lệ thuận với
nhiệt độ tuyệt đối.
Ta có :
Trong đó : V
1
,T
1
là ,thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí ở trạng thái 1
V
2
,T
2
là thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí ở trạng thái 2
3. Ví dụ :
1. Mt qu ng lớn có th tích 300 lít nhit độ 27
0
C áp sut 10
5
Pa trên mt đất. Bóng được th ra
bay lên đến độ cao đó áp sut ch còn 0,5.10
5
Pa nhit độ lúc này 7
0
C. Tính th tích ca
qu bóng độ cao đó.
HƯỚNG DẪN
Trng thái 1: p
1
= 10
5
Pa; V
1
=300Lít; T
1
= 273 + 27 = 300K
Trng thái 2: p
2
= 0,5Pa; V
2
= ? ; T
2
= 273 + 7 = 280K
Áp phương trình trng thái ca khí lí tưởng:
1
11
T
VP
=
2
22
T
VP
SuyraV
2
=
12
211
TP
TVP
=
300105.0
28030010
5
5
xx
xx
= 560 lít
2. nhit độ 273
0
C th tích ca mt lượng khí 12 lít. Khi áp sut khí không đổi nhit độ 546
0
C
thì th tích lượng khí đó là bao nhiêu ?
Hướng dẫn
ở trạng thái 1 : T
1
= 273+273 = 546K ; V
1
= 12 Lít
ở trạng thái 2 : T
2
= 273 + 546 = 819K ; V
2
= ?
áp dụng định luật Gay-Luy-Xắc:
1 2 1 2
2
1 2 1
12.819
18
546
V V VT
VL
T T T
= = = =
II.BÀI TẬP:
Câu 1:Trong phòng thí nghim, người ta điu chế được 40 cm
3
khí hidrô áp sut 750 mmHg nhit độ
27
0
C . tính thch ca lượng khí điu kin chun . ĐS : 36 cm
3
Câu 2: Cho 1 lượng kH
2
không đổi trng thái ban đầu các thông s như sau: 40cm
3
, 750 mmHg
vànhit độ 27
0
C.Nếu sang trng thái khác áp sut tăng thêm 10mmHg và nhit độ gim ch còn 0
0
C
thì thch ng vi trng thái này là bao nhiêu? ĐS : 35.9 cm
3
Câu 3: Trong phòng thí nghim người ta điu chế 20 cm
3
Khí hydro áp sut 750 mmHg và nhit độ
27
o
C. Hi thch ca lượng khí trên áp sut 720 mmHg và nhit độ 17
o
C là bao nhiêu?
ĐS : 20,13 cm
3
Câu 4: nhit độ 20
0
C th tích ca mt lượng khí 30 t. Tính th ch của lượng khí đó nhit độ 40
0
C
.Biết áp suất không đổi. ĐS :10,9 L
Câu 5: Mt lượng khí đựng trong mt xilanh pit-tông chuyn động được. Các thông s trng thái ca
lượng khí này là: 2atm, 15 lít, 300K. Khi pit-tông nén khí, áp sut ca khí tăng lên ti 3,5 atm, th
ch gim còn 12 lít. Xác định nhit độ ca khí khi nén. ĐS : 420 K
Câu 6: Mt khi lượng khí lí tưởng được xác định bi(p,V,T). Biết lúc đầu trng thái ca khi khí là (6 atm;
4lít; 270K), sau đó được chuyn đến trng thái th hai (p atm; 3,2lit;270K). Hi p giá tr
bao nhiêu? . ĐS : 7,5 atm.
Câu 7: Trong xi lanh ca mt động cơ cha mt lượng khí nhit độ 40
0
C và áp sut 0,6 atm.Sau khi b
nén, th tích ca khí gim đi 4 ln áp sut tăng lên đến 5 atm. Tính nhit độ ca khí cui quá
trình nén. ĐS :652 K
Câu 8:Ơû nhit độ 273
0
cthch ca mt lượng khí là 10 lít .Th tích ca lượng khí đó 546
0
c khi áp sut
khí không đổi là bao nhiêu? ĐS : 15 lít
Câu 9:Mt bình kín có thch là 10 (l) nhit độ 27
0
C, nung nóng bình đến nhit độ 30
0
C. Để cho áp
sut ca lượng khí trong bình không đổi thì thch ca bình phi bng bao nhiêu?
ĐS :10,1 lit.
Câu 10:Chất khí trong xilanh của một động nhiệt áp suất 0,8atm nhiệt độ 50
0
C.Sau khi bị nén
thể tích của khí giảm đi 5 lần áp suất tăng lên tới 7atm.Tính nhiệt độ của khí cuối qua trình
nén? ĐS: T
2
=565k
Câu 11:Mt qu bóng thám không có th tích 300 lít nhit độ 27
0
C áp sut 10
5
Pa trên mt đất. Bóng
được th ra bay n đến độ cao đó áp sut ch còn 0,5.10
5
Pa nhit độ lúc y 7
0
C. Tính
thch ca qu bóng độ cao đó. ĐS: 560 lít
Câu 12: nhit độ 273
0
C th tích ca mt lượng khí 12 lít. Khi áp sut khí không đổi và nhit độ
546
0
C thì th tích lượng khí đó: ĐS: 18 lít
Câu 13:Nếu nhiệt độ của một lượng khí tăng từ 270K lên đến 540K thì thể tích tăng lên một lượng ∆V =
20lít.thể tích ban đầu của khí là bao nhiêu ? ĐS: 20 lít
Câu 14:Trong xi lanh ca mt động cơ đt trong có 2dm
3
hn hp khí đốt dưới áp sut 1atm và nhit độ
47
0
C. Pít tông nén xung làm cho th tích ca hn hp khí ch còn 0,2dm
3
và áp sut tăng lên ti
15atm. Nhit độ ca hn hp khí nén khi đó là bao nhiêu? ĐS: 480K
Câu 15: Mt bong bóng có th tích 4,55l nhit độ 25
0
C khi để vào t lnh thì th tích gim còn 4,02l.
Nhit độ bên trong t lnh là: ĐS: - 9,71
0
C
Câu 16: Khi lượng riêng ca không khí là 1,29 kg/m
3
0
0
C và áp sut 1 atm. Khối lượng riêng ca
không khí 100
0
C , áp sut 2 atm là: ĐS: 1,89 kg/m
3
Câu 17 : Một bình khí thể tích 10 lít, áp suất 6 atm ở 27
o
C.
a.Nếu dãn đẳng nhiệt đến thể tích 15 lít thì áp suất bao nhiêu? ĐS: 4atm
b.Khi thể tích là 20 lít, nhiệt độ còn 7
o
C thì áp suất là bao nhiêu? ĐS: 2,8atm
C âu 18 :.Pittông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4lít khí ở nhiệt độ 27
o
C và áp suất 1atm vào
bình chứa khí có thể tích 3m
3
. Khi pittông đã thực hiện 1000lần nén và nhiệt độ khí trong bình là 42
o
C.
Tính áp suất của khí trong bình sau khi nén . ĐS:1,4 atm
C âu 19 :Một lượng khí có áp suất 750mmHg, nhiệt độ 27
o
C và thể tích 76cm
3
. Tính thể tích của khí ở điều
kiện chuẩn. ĐS: 68,25 cm
3
20.Mt bình kín cha ôxicó th tích 20 lít .Ôxi trong bình nhit độ 17
0
C và áp sut 1,03.10
7
N/m
2
.
a.Tính khi lượng ca khí ôxi trong bình?
b.Áp sut ca khí Ôxi trong bình bng bao nhiêu, nếu mt na lượng khí được ly ra khi bìnhvà nhit
độ khí còn li là 13
0
C. Khi lượng phân t ca ôxi là 32 g/mol.
GII
a.AD phương trình TTKLT : m = 2,735 kg.
b.Ban đầu:
1
1
11
RT
m
Vp
=
(1)
Sau khi ly đi mt na lưng ôxi:
2
2
22
RT
m
Vp
=
(2)
Theo đề bài: V
1
=V
2
và m
1
= 2m
2
(3)
T 1,2,3 ta được:
2
1
1
1
2
T
T
T
p
=
, suy ra
1
21
2
2T
Tp
p =
=50,8.10
5
N/m
2
1. Phát biu nào sao đây là phù hp vi định lut Gay Luy xc ?
a. Trong mi quá trình thch mt lượng khí c định t l nghịch vi nhit độ tuyt đối.
b. Trong quá trình đẳng áp, thch của mt lượng khí xác định t l thuận vi nhit độ tuyt đối.
c. Trong quá trình đẳng tích, th tích t l nghịch vi nhit độ tuyt đối.
d. Trong quá trình đẳng áp, th tích mt lượng khí xác định t l nghch vi nhit độ tuyt đối.
2.Da vào đồ th hãy cho biết đóđưng gì ?
A. Đường đẳng nhit .
B. Đường đẳng áp.
C. Đường đẳng tích.
D. Không biết được do thiếu d kin.
3. Công thc nào sau đây không liên quan đến c đẳng quá trình
đã hc
A.
T
P
=hng s B.P
1
V
1
=P
2
V
2
C.
V
P
= hng s
D.
T
V
=hng s
4. Phương trình nào sau đây là phương trình trng thái ca khí lí tưởng ?
A.
T
PV
= hng s B.
V
PT
= hng s C.
P
VT
= hng s D.
2
12
1
21
T
VP
T
VP
=
5.Trong quá trình đẳng áp ca mt lượng khí nht định thì:
A .th tích t l nghch vi nhit độ tuyt đối
B. th tích t l nghch vi áp sut
C. th tích t l thun vi nhit độ tuyt đối
D. th tích t l thun vi áp sut.
6. Phương trình trng ti khí lí tưởng cho biết mi liên h nào sau đây:
A.nhit độ và áp sut.
B.nhit độthch.
C.th tích và áp sut.
D.nhit độ, th tích và áp sut.
7.Đại lượng nào sau đây không phithông s trng thái ca lượng khí:
A. th tích B. áp sut C. nhit độ D. khi lượng
8.Biu thc đúng ca phương trình trng thái khí lý tưởng là:
A.
2
22
1
11
T
Vp
T
Vp
=
B.
1
2
2
1
V
p
V
p
=
C.
2
2
1
1
T
p
T
p
=
D.
2211
VpVp =
9.Đồ th nào sau đây phù hp vi quá trình đẳng áp?
P P
A. B.
O T O V
P V
C. D.
O V O T
10. Cho mt lượng khí tung dãn n đẳng áp thì
A.Nhit độ ca khí gim.
B.Nhit độ ca khí không đổi.
C.Th tích ca khí tăng, t l thun vi nhit độ tuyt đối.
D.Thch ca khí tăng, t l thun vi nhit độ Celsius.
11.Công thc
const
T
V
=
áp dng cho quá trình biến đổi trng thái nào ca mt khi khí xác định ?
A. Quá trình bt kì B. Quá trình đẳng nhit
C .Quá trình đẳng tích D. Quá trình đẳng áp
12. Trong h to độ(V,T)đường biu din nào sau đây là đường đẳng áp ?
a. Đường thng song song vi trc hoành .
b. Đường thng song song vi trc tung.
c. Đường hypebol.
d. Đường thng kéo i đi qua góc ta độ.
13. Hng s khí lý tưởng R co giá tr bng :
a.0,083 at.lít/mol.K b.8,31 J/mol.K c.0,081atm.lít/mol.K d.C 3 đều đúng
14.Trong quá trình đẳng áp, khi lượng riêng cua khí và nhit độ tuyt đối có công thc liên h:
A.
1
2
2
1
T
T
D
D
=
B.
2
1
2
1
T
T
D
D
=
C.
2
2
1
1
T
D
T
D
=
D.C A,B,C đều sai
Hướng dn gii: V
1
/T
1
= V
2
/T
2
; D = m/V
V = m/D
m/D
1
T
1
= m/D
2
T
2
D
1
/D
2
= T
2
/T
1
15. Định lut Gay Lussac cho biết h thc liên h gia
a.thch và áp sut khí khi nhit độ không đổi
b.áp sut và nhit độ khi thch không đổi
c.thch và nhit độ khi áp sut không đổi
d.th tích , áp sut và nhit độ ca khí lý tưởng
§32.NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG
I.KIẾN THỨC:
1.Nội năng là gì ?
Trong nhiệt động lực học người ta gọi tổng động năng thế năng của các phân
tử cấu tạo nên vật là nội năng của vật.Kí hiệu là U(J)
2.Độ biến thiên nội năng:
Độ biến thiên nội năng của vật phần nội ng tăng lên hay giảm đi trong một
quá trình.Kí hiệu ∆U(J)
3.Các cách làm thay đổi nội năng:
- Thực hiện công:
- Truyền nhiệt:
4.Nhiệt lượng:
Số đo độ biến thiên của nội năng trong quá trình truyền nhiệt gọi nhiệt gọi
nhiệt lượng(còn gọi tắt là nhiệt)
∆U = Q hay Q = mc∆t
Trong đó : Q là nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra (J)
m là khối lượng của vật (kg)
c là nhiệt dung riêng của chất (J/kgK = J/kgđộ)
∆t là độ biến thiên nhiệt độ (
0
C
hoặc K)
II.BÀI TẬP :
1.Một ấm nước bằng nhôm có khối lượng 250g,chứa 2 kg nước được đun trên bếp.Khi nhận được nhiệt
lượng là 516600J thì ấm đạt đến nhiệt độ 80
0
C .Hỏi nhiệt độ ban đầu của ấm là bao nhiêu?biết nhiệt
dung riêng của nhôm và nước lần lượt là c
Al
= 920J/kgK và c
n
= 4190J/kgK .
HƯỚNG DẪN
Gọi t
1
là nhiệt độ ban đầu của ấm nhôm và nước(t
1
= ?)
t
2
là nhiệt độ lúc sau của ấm nhôm và nước (t
2
= 80
0
C
)
Nhiệt lượng của ấm nhôm thu vào là :
Q
1
= m
1
c
Al
(t
2
t
1
) = 0,25.920.(80-t
1
)
Nhiệt lượng của nước thu vào là :
Q
2
= m
2
c
n
(t
2
t
1
) = 2.4190.(80-t
1
)
Nhiệt lượng của ấm nước thu vào(nhiệt lượng cần cung cấp để ấm đạt đến 80
0
C) là :
Q = Q
1
+ Q
2
= 516600
516600 = 0,25.920.(80-t
1
) + 0,25.920.(80-t
1
)
t
1
= 20
0
C
2.Một ấm bằng nhôm có khối lượng 250g đựng 1,5kg nước ở nhiệt độ 25
0
C .Tìm nhiệt lượng cần cung cấp
để đun sôi nước trong ấm(100
0
C ).Biết nhiệt dung riêng của nhôm nước lần lượt c
Al
= 920J/kgK
và c
n
= 4190J/kgK .
HƯỚNG DẪN
Gọi t
1
là nhiệt độ ban đầu của ấm nhôm và nước(t
1
= 25
0
C)
t
2
là nhiệt độ lúc sau của ấm nhôm và nước (t
2
= 100
0
C
)
Nhiệt lượng của ấm nhôm thu vào là :
Q
1
= m
1
c
Al
(t
2
t
1
) = 17250J
Nhiệt lượng của nước thu vào(nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước) là :
Q
2
= m
2
c
n
(t
2
t
1
) = 471375J
Nhiệt lượng của ấm nước thu vào là :
Q = Q
1
+ Q
2
= 488626J
3.Mt cc nhôm khi lượng 100g cha 300 g nước nhit độ 20
0
C. Người ta th o cc nước mt
chiếc thìa bng đồng có khi lượng 75 g va được vt ra t mt ni nước i 100
0
C. Biết nhiệt dung
riêng của nhôm nước lần lượt c
Al
= 920J/kgK c
n
= 4190J/kgK, Cu = 380 J/kg.độ .Nhit độ ca
nước trong cc khi có s cân bng nhit là bao nhiêu ?
HƯỚNG DẪN
Nhiệt lượng của ấm nhôm thu vào là :
Q
1
= m
1
c
Al
(t t
1
) = 0,1.920.(t-20)
Nhiệt lượng của nước thu vào là :
Q
2
= m
2
c
n
(t t
1
) = 0,3.4190.(t-20)
Nhiệt lượng của chiếc thìa tỏa ra là :
Q = m
3
c
t
(100-t) = 0,075.380(100-t)
Áp dụng quy tắc cân bằng nhiệt:
Q = Q
1
+ Q
2
2. Ni năng ca mt vt là:
A.tng động năng và thế năng ca vt.
B.tng động năngthế năng ca các phân t cu to nên vt.
C.Tng nhit lượng và cơ năng mà vt nhn được trong quá truyn nhit và thc hin công.
D.Nhit lượng mà vt nhn được trong quá trình truyn nhit.
3.Điu nào sau đây đúng khi nói vc cách làm thay đổi ni năng ca mt vt?
A .Ni năng ca vt có th biến đổi bng hai cách : thc hin công vàï truyn nhit.
B .Quá trình làm thay đổi ni năng có liên quan đến s chuyn di ca các vt khác tác dng lc lên vt
đang xét gi là s thc hin công.
C .Quá trình làm thay đổi ni năng không bng cách thc hin công gi là s truyn nhit.
D .Các phát biu A, B, C đều đúng.
4. Phát biu nào sau đây v ni năng là không đúng ?
A.Ni năng có th chuyn hóa thành các dng năng lượng khác.
B.Ni năng là nhit lượng vt nhn được trong quá trình truyn nhit.
C.Ni năng ca mt vt có th tăng lên, gim đi.
D.Ni năng ca khí lí tưởng không ph thuc vào thch,mà phụ thuộc vào nhiệt độ
6.Khi truyn nhit cho mt khi khí thì khi khí có th:
A.tăng ni năng và thc hin công
B.gim ni năng và nhn công
C. c A và B đúng
D. c A và B sai
7.Nhit lượng là phn năng lượng mà:
a) vt tiêu hao trong s truyn nhit b) vt nhn được trong s truyn nhit
c) vt nhn được hay mt đi trong s truyn nhit d) C 3 đều sai
8.Đơn v ca nhit dung riêng ca 1 cht là:
a) J/kg.độ b) J.kg/độ c) kg/J.độ d) J.kg.độ
9.Ni năng ca khí lí tưởng bng:
a) thế năng tương tác gia các phân t
b) động năng ca chuyn động hn độn ca các phân t
c) c 2 đều sai
d) c 2 đều đúng
10.Mt vt khi lượng m, có nhit dung riêng C, nhit độ đầu và cui là t
1
và t
2
.
Công thc Q = Cm(t
2
t
1
) dùng đểc định:
A. ni năng B. nhit năng C. nhit lượng D. năng lượng
11.Đơn v ca nhit dung riêng trong h SI là:
A. J/g độ B. J/kg độ C. kJ/kg độ D. cal/g độ
12.Đặc điểm nào sau đây không phải của Cht khí :
a.các phân t chuyn động hn lon không ngng v mi hướng
b.lc tương tác gia các phân t rt yếu
c.các phân t rất gần nhau
d. Các phân t bay t do v mi phía
13. Câu nào sau đây nói v ni năng không đúng ?
a. Ni năng là mt dng năng lượng.
b. Ni năng có th chuyn hoá thành các dng năng lượng khác.
c. Ni năng là nhit lượng.
d. Ni năng ca mt vt có th tăng lên, gim đi.
14.Cht khí d nén
a.các phân t khí chuyn động hn lon không ngng
b.lc hút gia các phân t rt yếu
c.các phân t cách xa nhau
d. Các phân t bay t do v mi phía
U = Q + A
§33.CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
I.KIẾN THỨC:
1.Nguyên lí I nhiệt động lực học (NĐLH) :
Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng ng nhiệt lượng hệ
nhận được
Trong đó : A là công (J)
Q là nhiệt lượng (J)
U là độ biến thiên nội năng (J)
2. Quy ước về dấu của nhiệt lượng và công :
- Q>0 Hệ nhận nhiệt lượng
- Q<0 Hệ truyền nhiệt lượng
- A>0 Hệ nhận công
- A<0 Hệ thực hiện công
3.Nguyên lí II nhiệt động lực học :
- Cách phát biểu của Clau-di-út : nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
- Cách phát biểu của Các-nô:động nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được
thành công cơ học
4.Hiệu suất của động cơ nhiệt :
Ta có :
12
11
A Q Q
H
QQ
==
<1
Trong đó : Q
1
nhiệt lượng cung cấp cho bộ phận phát động (nhiệt
lượng toàn phần)
Q
2
là nhiệt lượng tỏa ra (nhiệt lượng vô ích)
A = Q
1
Q
2
là phần nhiệt lượng chuyển hóa thành công
II. BÀI TẬP:
1.Mt động cơ nhit mi giây nhn t ngun nóng nhit lượng 3,84.10
8
J đồng thi nhường cho ngun lnh
nhit lượng 2,88.10
8
J. Hiu sut ca động cơ là bao nhiêu? ĐS : 25%
2. Người ta truyn cho khí trong xi-lanh nhit lượng 110 J . Cht khí n ra thc hin công 75 J đẩy pittông
lên. Ni năng ca khí biến thiên mt lượng là bao nhiêu? ĐS : 35 J
3.Mt động cơ nhit mi giây nhn t ngun nóng nhit lượng 4,32.10
4
J đồng thi nhường cho ngun lnh
3,84.10
4
J. Hiu sut ca động cơ là bao nhiêu ? ĐS : 0,125 = 12,5%
4. Người ta truyn cho khí trong xi-lanh nhit lượng 100 J . Cht khí n ra thc hin công 65 J đẩy pittông
lên. Ni năng ca khí biến thiên mt lượng là bao nhiêu? ĐS :35J
5.Cn truyn cho cht khí mt nhit lượng bao nhiêu để cht khí thc hin công là 100 J .
độ tăng ni năng là 70 J . ĐS :170J
6.Người ta thc hin công 100J để nén khí trong xilanh. Tính độ biến thiên ni năng ca khí, biết khí truyn
ra môi trường xung quang nhit lượng 40J. ĐS: 60J
7.Người ta truyn cho khí trong xi-lanh nhit lượng 110 J . Cht khí n ra thc hin công 75 J đẩy pittông
lên. Ni năng ca khí biến thiên mt lượng là bao nhiêu? ĐS : 35 J
8.Người ta thực hiện công 1000J để nén khí trong xi lanh, khí truyền ra bên ngoài nhiệt lượng 600J. Hỏi khí tăng hay
giảm bao nhiêu? ĐS: 400J
9.Trong mt quá trình, ng của khi khí nhn được 100J nhit lượng khi khí nhn được 200J. Độ
biến thiên ni năng ca khi khí là bao nhiêu? ĐS: 300J
1. Câu nào sau đây nói v s truyn nhit là không đúng ?
A. Nhit không th t truyn t vt lnh hơn sang vt nóng hơn
B. Nhit có th t truyn t vt nóng hơn sang vt lnh hơn
C. Nhit có th truyn t vt lnh hơn sang vt nóng hơn
D. Nhit có th t truyn gia hai vt có cùng nhit độ
3. H thc nào sau đây phù hp vi quá trình làm lnh khí đẳng tích ?
A. U = A vi A > 0 B. U = Q vi Q > 0 C. U = A vi A < 0 D. U = Q vi Q <0
4. Biu thc nào sau đây din t quá trình nung nóng khí trong mt bình kín khi b qua s n nhit ca
bình
a. U = Q + A b. U = A c. U = 0 d. U = Q
5.trong biểu thức U = A + Q nếu Q > 0 khi :
A. vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác. B. vật nhận công từ các vật khác.
C. vật thực hiện công lên các vật khác. D. vật nhận nhiệt lượng từ các vật khác
6.chọn câu đúng
a.Quá trình không thuận nghịch là quá trình có thể tự xảy ra theo chiều ngược lại.
b.Quá trình không thuận nghịch là quá trình chỉ có thể tự xảy ra theo một chiều xác định
c.Quá trình không thuận nghịch có thể tự xảy ra theo hai chiều xác định.
d. Tất cả đều sai.
7.Ngyên lý th nht nhit động lc hc là s vn dng ca định lut bo toàn nào sau đây ?
a.Định lut bo toàn cơ năng. b.Định lut bo toàn động lượng.
c.Định lut bo toàn và chuyn hóa năng lượng. d. Định lut II Niutơn
8. Chn câu sai:
A.Nhit không th tự truyn t mt vt sang vt nóng hơn
B.Nhit t truyn t vt này sang vt khác bt k
C.Động cơ nhit không th chuyn hoá tt c nhit lượng nhn được thành công cơ hc
D.Độ biến thiên ni năng bng tng công và nhit lượng mà vt nhn được
9. H thc U = Q là h thc ca nguyên lý I nhit động lc hc
A. Áp dng cho quá trình đẳng áp B. Áp dng cho quá trình đẳng nhit
C. Áp dng cho quá trình đẳng tích D. Áp dng cho c ba quá trình trên
10. Theo nguyên lý I nhit động lc hc, độ biến thiên ni năng ca vt bng :
A. Tng đại s công và nhit lượng mà vt nhn được B. Nhit lượng mà vt nhn được
C. Tích ca công và nhit lượng mà vt nhn được D. Công mà vt nhn được
11. Trong động cơ nhit, ngun nóng có tác dng :
A. Duy trì nhit độ cho tác nhân B. Cung cp nhit lượng cho tác nhân
C. Cung cp nhit lượng trc tiếp cho ngun lnh D. Ly nhit lượng ca tác nhân
12. trong các động cơ đốt trong, ngun lnh là :
a.bình ngưng hơi b.hn hp nhiên liu và không khí cháy trong bung đốt
c.không khí bên ngoài d.hn hp nhiên liu và không khí cháy trong xi lanh
13. Hiu sut ca động cơ nhit H được xác định bng :
a.Q1-Q2/Q1 b.T1-T2/T1 c.Q2-Q1/Q1 d.T2-T1/T1
14.Mt động cơ nhit mi giây nhn t ngun nóng nhit lượng 4,32.10
4
J đồng thi nhường cho ngun
lnh 3,84.10
4
J. Hiu sut ca động cơ là bao nhiêu ?
ĐS : 0,125 = 12,5%
15. Trường hp nào sau đây ng vi quá trình đẳng tích khi nhit độ tăng?
a.
QU =
vi Q>0 b.
AQU +=
vi A>0 c.
AQU +=
vi A<0 d.
QU =
vi Q<0
16.Phát biu và viết h thc ca nguyên lí I NĐLH?Nêu quy ước v du ca nhit lượng và công?
phát biu:độ biến thiên ni năng ca h bng tng công và nhit lượng mà h nhn đưc
hethc:u=A+Q
Quy ước v du ca nhit lượng và công:
+ Q 0 h nhn nhit lượng
+ Q 0 h truyn nhit lượng
+ A 0 h nhn công
+ A 0 h thc hin công
17. Biu thc ca nguyên th nht ca nhit động lc hc trong trườnh hp nung nóng khí trong bình n
( b qua s giãn n ca bình ) là :
a.U = A b.U = Q A c.U = Q d. U= Q +A
18. Để nâng cao hiu sut ca động cơ nhit ta phi:
A.tăng T2 và gim T1 C.tăng T1 và gim T2
B.tăng T1 và T2 D.gim T1 và T2
19.Để tăng hiu sut ca động cơ nhit, nên tăng hay gim T
1
hay T
2
10
0
?
a) gim T
2
b) tăng T
1
c) tăng T
2
d) gim T
1
20.Không th chế to động cơ vĩnh cu loi 1 vì:
A.động cơ chth hot động trong thi gian ngn
B. trái vi nguyên lý 1 nhit động lc hc
C. c 2 câu A và B sai
D. c 2 câu A và B đúng
21.Aùp dng nguyên 1 nhit động lc hc cho các quá trình biến đổi trng thái ca khí tưởng, ta Q
= A trong:
A. quá trình đẳng áp B. quá trình đẳng nhit
C. quá trình đẳng tích D. quá trình đon nhit
22. Phát biu nào sau đây v hiu sut ca động cơ nhit sai vi T
1
: nhit độ tuyt đối ca ngun nóng; T
2
:
nhit độ tuyt đối ca ngun lnh
A. H luôn nh hơn 1 B. H (T
1
T
2
) / T
1
C. H rt thp D. H có th bng 1
23.Nguyên lý 2 nhit động lc hc có th phát biu:
A. Nhit không th t động truyn t vt lnh hơn sang vt nóng hơn
B. Không th thc hin 1 quá trình tun hoàn mà kết qu duy nht ca nó thc hin công do ly nhit t 1
ngun
C. c 2 câu A và B đúng
D. c 2 câu A và B sai
24.Trường hp nào sau đây ng vi quá trình đẳng tích khi nhit độ tăng?
a.
QU =
vi Q>0 b.
AQU +=
vi A>0
c.
AQU +=
vi A<0 d.
QU =
vi Q<0
CÂU HỎI ÔN CHƯƠNG 4 + 5+6
u 1: Trong quá trình nào sau đây, động lượng ca ôtô được bo toàn?
a. Ô tô chuyển động thẳng đều
b. Ô tô chuyển động nhanh dần
c. Ô tô chuyển động chậm dần
d.Ô tô chuyển động tròn đều
u 2: Điu nào sau đây đúng khi nói v h kín?
a.Các vt trong h ch tương tác vi nhau mà không tương tác vi các vt ngoài h;
b.Trong h ch có các ni lc tng đôi trc đối;
c.Nếu có các ngoi lc c động lên h thì các ngoi lc trit tiêu ln nhau;
d.C A, B, C đều đúng.
u 3: Động lượng là mt đại lượng :
a. Véctơ b. Vô hướng c. Luôn dương d. Luôn âm
u 4: Đơn v ca động lượng là :
a.Ns ( kgm/s ) b.N/s c.N.m d.N/m
Câu 5: Công sut ca lc
F
m vt di chuyn vi vn tc
theo hướng ca
F
là:
A/ P=F.vt B/ P= F.v C/ P= F.t D/ P= F v
2
u 6: Lc
F
không đổi tác dng lên mt vt làm vt chuyn di đon s theo hướng hp vi hướng ca lc
mt góc
,biu thc tính công ca lc là:
A. A = F.s.cos
B. A = F.s C. A =F.s.sin
D. A =F.s +cos
u 7: Công cơ hc là đại lượng:
a.Véctơ b. vô hướng. C. luôn dương. D. không âm.
u 8: Đơn v nào sau đây là đơn v ca công sut:
a.Oát (W) . b. Niutơn. C. Jun. d.Kw.h
u 9: Công thc tính công ca mt lc là:
A. A = F.s B.A = mgh C. A = F s cos
D. A =
2
2
1
vm
u 10:ng của trọng lực không phụ thuộc vào dạng của quỹ đạo mà chỉ phụ thuộc vào :
A / điểm đầu của quỹ đạo B/ / điểm cuối của quỹ đạo
C/ điểm đầu và điểm cuối của quỹ đạo D/ đường đi của vật
u 11. Đơn v nào sau đây không phi là đơn v ca công sut ?
A. J.s B. HP C. Nm/s D. W
u 12 :Động năng ca mt vt tăng khi
a/ gia tc ca vt a > 0 b/ vn tc ca vt v > 0
c/ các lc tác dng lên vt sinh công dương. d/ gia tc ca vt tăng
u 13: Động năng ca vt gim khi đi
A/ vt chu tác dng ca lc masát B/ vt đi lên dc
C/ vt được ném lên theo phương thng đứng D/ vt chu tác dng ca 1 lc hướng lên
u 14: Biu thc nêu lên mi liên h gia công ca lc tác dng vi độ biến thiên động năng là:
A. W
đ
=
2
2
1
mv
ä B. A =
2
1
2
2
2
1
2
1
mvmv
C. W
đ
= mgz D. A =mgz
1
mgz
2
u 15: Động năng ca mt vt s tăng khi vt chuyn động:
a.thng đều. B.nhanh dn đều. C.chm dn đều. D.biến đổi.
u 16: Biu thc nào sau đây là biu thc ca định lý biến thiên động năng?
aW
đ
=
2
1
mv
2
b.A =
2
1
mv
2
2
-
2
1
mv
2
1
c.W
t
= mgz d.A = mgz
2
mgz
1
u 17: Biu thc tính động năng ca vt là:
A. W
đ
= mv B. W
đ
= mv
2
C. W
đ
=
mv
2
D. W
đ
=
mv
u 18: Thế năng trng trường ca mt vt không ph thuc vào:
A. khi lượng ca vt B. vn tc ca vt
C. độ cao ca vt D. gia tc trng trường
u 19: Khi mt vt chuyn động rơi t do t trên xung dưới thì:
a.thế năng ca vt gim dn. b.động năng ca vt gim dn.
c.cơ năng ca vt gim dn. d.động lượng ca vt gim dn.
u 20: mt vt khi lượng m gn vào đầu 1 lò xo đàn hi có độ cng k, đầu kia ca lò xo c định. Khi lò
xo b nén li mt đon
l (
l
< 0 ) thì thế năng đàn hi bng bao nhiêu ?
a/ +
2
1
k(
l
)
2
b/
2
1
k(
l
) c/ -
k
l
d/ -
k(
l
)
2
u 21: Chn câu đúng. Khi con lc đơn dao động đến v trí cao nht:
a.động năng đạt giá tr cc đại. B.thế năng đạt giá tr cc đại.
c.cơ năng bng không. D.thế năng bng động năng.
u 22: Cơ năng ca vt được bo toàn trong trường hp:
A .vt rơi trong không khí. B.vt trượt có ma sát.
c. vt rơi t do. D.vt rơi trong cht lng nht.
u 23: Mt vt được ném thng đứng lên cao, khi vt đạt độ cao cc đại thì ti đó:
a.động năng cc đại, thế năng cc tiu B. động năng cc tiu, thế năng cc đại
C. động năng bng thế năng D. động năng bng na thế năng
u 24. Chn đáp án đúng : Cơ năng là:
A. Mt đại lượng vô hướng
B. Mt đại lượng c tơ
C. Mt đại lượng vô hướng luôn luôn dương
D. Mt đại lượng vô hướng luôn dương hoc có th bng 0
u 25: Cơ năngđại lượng
a. luôn luôn dương. b. luôn luôn dương hoc bng 0.
c.th dương, âm hoc bng 0. d. luôn luôn khác 0.
u 26: Tính cht nào sau đây không phi là ca phân t ca vt cht th khí?
a.Chuyn động hn lon.
b.Chuyn động không ngng.
c.Chuyn động hn lon và không ngng.
d.Chuyn động hn lon xung quanh các v trí cân bng c định.
u 27: Tính cht nào sau đây KHÔNG phi là ca phân t?
a.Chuyn động không ngng.
b.Gia các phân tkhong cách.
c.Có lúc đứng yên, có lúc chuyn động
d.Chuyn động càng nhanh thì nhit độ ca vt càng cao.
u 28:Phát biu nào sau đây là sai khi nói v cht khí ?
A.Lc tương tác gia các nguyên t, phân t là rt yếu.
B.Các phân t khí rt gn nhau.
C.Cht khí không có hình dng và thch riêng.
D.Cht khí luôn luôn chiếm toàn b thch bình cha và có th nén được d dàng.
u 29: H thc nào sau đây phù hp vi định lut Bôi- lơ-Ma-ri-t?
A.p
1
V
1
= p
2
V
2
. B.
2
2
1
1
V
p
V
p
=
. C. p V. D.
2
1
2
1
V
V
p
p
=
.
Câu 30: biểu thức sau p
1
V
1
= p
2
V
2
biểu diễn quá trình
A.đẳng áp B.đẳng tích C.đẳng nhiệt D. đẳng áp và đẳng nhiẹt
u 31: Trên hình 43 là hai đường đẳng nhit ca hai khí lý tưởng, thông tin nào sau đây là đúng ?
A.T
2
> T
1
. B. T
2
= T
1
.
C. T
2
< T
1
. D. T
2
T
1
.
u 32. Biu thc nào sau đây không phù hp vi quá trình đẳng nhit ?
A. p
V
1
B.
constV.p =
C. V
D. p
1
T
2
= p
2
T
1
Câu 33: Biu thc nào sau đây không phù hp vi định lut Sac-Lơ?
a.p ~ T. b.p
1
/ T
1
= p
2
/ T
2
c.p ~ t d.p
1
T
2
= p
2
T
1
u 34 Trong h to độ(P, T) đường đẳng tích có dng là:
A. đường parabol B. đường hyperbol
C. đường thng đi qua gc ta độ D. đường thng nếu kéo dài qua gc to độ
Câu 35: Công thc nào sau đây liên quan đến qúa trình đẳng tích ?
A/
T
P
=hng s B/P
1
T
1
=P
2
T
2
C/
V
P
= hng s D/
T
V
= hng s
Câu 36: Ni năng ca mt vt là:
A.tng động năng và thế năng ca vt.
B.tng động năngthế năng ca c phân t cu to nên vt.
C.Tng nhit lượng và cơ năng mà vt nhn được trong quá truyn nhit và thc hin công.
D.Nhit lượng mà vt nhn được trong quá trình truyn nhit.
Câu 37:Điu nào sau đây là đúng khi nói vc cách làm thay đổi ni năng ca mt vt?
A .Ni năng ca vt có th biến đổi bng hai cách : thc hin công vàï truyn nhit.
B .Quá trình làm thay đổi ni năng có liên quan đến s chuyn di ca các vt khác tác dng lc lên vt
đang xét gi là s thc hin công.
C .Quá trình làm thay đổi ni năng không bng cách thc hin công gi là s truyn nhit.
D .Các phát biu A, B, C đều đúng.
Câu 38: Phát biu nào sau đây v ni năng là không đúng ?
A.Ni năng có th chuyn hóa thành các dng năng lượng khác.
B.Ni năng là nhit lượng vt nhn được trong quá trình truyn nhit.
C.Ni năng ca mt vt có th tăng lên, gim đi.
D.Ni năng ca khí lí tưởng không ph thuc vào thch,mà phụ thuộc vào nhiệt độ
Câu 39:Khi truyn nhit cho mt khi khí thì khi khí có th:
A.tăng ni năng và thc hin công B.gim ni năng và nhn công
C. c A và B đúng D. c A và B sai
Câu 40: Nhit lượng là phn năng lượng mà:
a) vt tiêu hao trong s truyn nhit b) vt nhn được trong s truyn nhit
c) vt nhn được hay mt đi trong s truyn nhit d) C 3 đều sai
câu 41 :Đơn v ca nhit dung riêng ca 1 cht là:
a) J/kg.độ b) J.kg/độ c) kg/J.độ d) J.kg.độ
câu 42 :Ni năng ca khí lí tưởng bng:
a) thế năng tương tác gia các phân t b) động năng ca chuyn động hn độn ca các phân t
c) c 2 đều sai d) c 2 đều đúng
câu 43 :Mt vt khi lượng m, có nhit dung riêng C, nhit độ đầu và cui là t
1
và t
2
.
Công thc Q = Cm(t
2
t
1
) dùng đểc định:
A. ni năng B. nhit năng C. nhit lượng D. năng lượng
Câu 44:Đơn v ca nhit dung riêng trong h SI là:
A. J/g độ B. J/kg độ C. kJ/kg độ D. cal/g độ
Câu 45:Đặc điểm nào sau đây không phải của Chất khí :
a.các phân t chuyn động hn lon không ngng v mọi hướng
b.lực tương tác giữa các phân t rt yếu
c.các phân t rất gần nhau
d. Các phân t bay t do v mi phía
câu 46: Câu nào sau đây nói v ni năng không đúng ?
a. Ni năng là mt dng năng lượng.
b. Ni năng có th chuyn hoá thành các dng năng lượng khác.
c. Ni năng là nhit lượng.
d. Ni năng ca mt vt có th tăng lên, gim đi.
Câu 47: Câu nào sau đây nói v s truyn nhit là không đúng ?
A. Nhit không th t truyn t vt lnh hơn sang vt nóng hơn
B. Nhit có th t truyn t vt nóng hơn sang vt lnh hơn
C. Nhit có th truyn t vt lnh hơn sang vt nóng hơn
D. Nhit có th t truyn gia hai vt có cùng nhit độ
Câu 48: Biu thc nào sau đây din t quá trình nung nóng khí trong mt bình kín khi b qua s n vì nhit
ca bình
a. U = Q + A b. U = A c. U = 0 d. U = Q
câu 49:trong biểu thức U = A + Q nếu Q > 0 khi :
A. vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác. B. vật nhận công từ các vật khác.
C. vật thực hiện công lên các vật khác. D. vật nhận nhiệt lượng từ các vật khác
Câu 50:chọn câu đúng
a.Quá trình không thuận nghịch là quá trình có thể tự xảy ra theo chiều ngược lại.
b.Quá trình không thuận nghịch là quá trình chỉ có thể tự xảy ra theo một chiều xác định
c.Quá trình không thuận nghịch có thể tự xảy ra theo hai chiều xác định.
d. Tất cả đều sai.
Câu 51:Ngyên lý th nht nhit động lc hc là s vn dng ca định lut bo toàn nào sau đây ?
a.Định lut bo toàn cơ năng. b.Định lut bo toàn động lượng.
c.Định lut bo toàn và chuyn hóa năng lượng. d. Định lut II Niutơn
câu 52: Chn câu sai:
A.Nhit không th tự truyền t mt vt sang vt nóng hơn
B.Nhit t truyn t vt này sang vt khác bt k
C.Động cơ nhit không th chuyn hoá tt c nhit lượng nhn được thành công cơ hc
D.Độ biến thiên ni năng bng tng công và nhit lượng mà vt nhn được
Câu 53: H thc U = Q là h thc ca nguyên lý I nhit động lc hc
A. Áp dng cho quá trình đẳng áp B. Áp dng cho quá trình đẳng nhit
C. Áp dng cho quá trình đẳng tích D. Áp dng cho c ba quá trình trên
Câu 54: Theo nguyên lý I nhit động lc hc, độ biến thiên ni năng ca vt bng :
A. Tng đại s công và nhit lượng mà vt nhn được B. Nhit lượng mà vt nhn được
C. Tích ca công và nhit lượng mà vt nhn được D. Công mà vt nhn được
Câu 55: Trong động cơ nhit, ngun nóng có tác dng :
A. Duy trì nhit độ cho tác nhân B. Cung cp nhit lượng cho tác nhân
C. Cung cp nhit lượng trc tiếp cho ngun lnh D. Ly nhit lượng ca tác nhân
Câu 56: trong các động cơ đốt trong, ngun lnh là :
a.bình ngưng hơi b.hn hp nhiên liu và không khí cháy trong bung đốt
c.không khí bên ngoài d.hn hp nhiên liu và không khí cháy trong xi lanh
câu 57: Hiu sut ca động cơ nhit H được xác định bng :
a.Q1-Q2/Q1 b.T1-T2/T1 c.Q2-Q1/Q1 d.T2-T1/T1
câu 58: Trường hp nào sau đây ng vi quá trình đẳng tích khi nhit độ tăng?
a.
QU =
vi Q>0 b.
AQU +=
vi A>0 c.
AQU +=
vi A<0 d.
QU =
vi Q<0
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG 4+5+6
1. mt vt trng lượng 3N có động lượng 1kgm/s,ly g =10m/s
2
khi đó vn tc ca vt bng bao nhiêu?
2.Mt vt có m = 2kg đang chuyn động vi vn tc
v
= 4m/s, động lượng ca vt làbao nhiêu?
3. Mt vt có khi lượng 2kg rơi t do xung đất trong khong thi gian 2s. Độ biến thiên động lượng ca
vt trong khong thi gian đó là bao nhiêu?
4. Mt h hai vt có p
1
=3kgm/s và p
2
=4kgm/s.Tính động lượng của hệ trong các trường hợp sau :
a.
1
p
2
p
cùng phương ,cùng chiều ?
b.
1
p
2
p
cùng phương ngược chiều ?
c.
1
p
2
p
hợp nhau một góc 90
0
5.Viên bi A có khi lượng m
1
= 600g chuyn động vi vn tc v
1
= 3m/s va chm vào viên bi B có khi
lượng m
2
= 400g chuyn động ngược chiu vi vn tc
2
V
. Sau va chm, hai viên bi đứng yên. Vn
tc viên bi B la øbao nhiêu?
6. Mt người nhc mt vt có khi lượng 4 kg lên độ cao 6 m. Ly g = 10 m/s
2
. Công mà người đã thc hin
là bao nhiêu?
7.Mt vt rơi t do có m = 6 kg. Trên một quãng đường nào đó, vn tc biến thiên t 3m/s đến 6m/s. Tính
công ca trng lc thc hiện trên quãng đường đó, lấy g = 10m/s
2
8. Mt vt có khi lượng 5kg trượt t đỉnh mt mt phng nghiêng dài 10m, góc nghiêng 30
0
. Công ca
trng lc khi vt đi hết dc là bao nhiêu?
9.Mt cn cu nâng mt kin hàng có m = 1000kg lên cao 10m trong 60s, ly g =10m/s
2
. Công sut ca cn
cu là bao nhiêu ?
10. Công sut ca mt người kéo mt thùng nước có khi lượng 30kg chuyn động đều t giếng có độ sâu
15 m trong thi gian 2 phút la ø bao nhiêu?
11. Mt vt có khi lượng 600g chuyn động vi vn tc 7m/s.Tính động năng ca vt ?
12. Mt vt có trng lượng 2 N có động năng W
đ
= 1 J,ly g= 10m/s
2
.Khi đó vn tc ca vn la ø bao nhiêu?
13. Mt vt có khi lượng 700g rơi t do (không vn tc đầu) t độ cao h = 50m xung đất, ly g = 10m/s
2
.
Động năng của vt ti đô cao 10m là bao nhiêu?
14. Mt vt có khi lượng m =5kg được đưa lên cao 10m, ly g =10m/s
2
thế năng ca vt ti đó s la øbao
nhiêu ?( Chọn gốc thế năng tại mặt đất ) :
15. Mt lò xo có độ cng k = 100 N/m trng thái ban đầu không b biến dng. Thế năng đàn hi ca lò xo
khi giãn ra 3 cm so vi trng thái ban đầu là øbao nhiêu ?
16.Tính thế năng của một vật có khối lượng 300g ở độ cao 8m so với mặt đất?lấy g = 10m/s
2
.Chọn gốc thế
năng tại mặt đất.
17. Mt vt có trng lượng 3 N và có thế năng 50 J thì vt đó đang độ cao nào ?
18.Mt vt có khi lượng 4kg rơi t do t độ cao 15m xung đất.Ly g=10m/s
2
.Chn gc thế năng ti mt
đất.
a.Tính thế năng ca vt ti đim bt đầu rơi ?
b.Tính thế năng ca vt ti đim sau khi nó rơi được 1s?
19. t độ cao 6 m so vi mt đất ném lên mt vt có vn tc đầu 3 m/s. biết khi lượng ca vt bng 2kg ,
ly g = 10 m/s
2
. hi cơ năng ca vt ở độ cao đó bằng bao nhiêu ?
20. Mt vt được ném thng đứng t mt đất lên cao vi vn tc 54km/h. Độ cao cc đại mà vt đạt được là
bao nhiêu ?
21. Mt vt được ném thng đứng lên cao vi vn tc 8m/s.Cho g = 10m/s
2
.Tìm:
a.Độ cao cc đại ca vt?
b. độ cao nào thì thế năng bng động năng ca vt?
22. Mt vt có khi lượng 1kg rơi không vn tc đầu t độ cao 90m,(g = 10 m/s
2
).
a/ Tính động năng và thế năng ca vt đó ti độ cao 10m.
b/ độ cao nào thì động năng bng thế năng ?
23.Một vật có khối lượng m = 2kg rơi tự do từ độ cao 2,4 m so với mặt đất?lấy g = 10m/s
2
.
a. Tính cơ năng của vật ở độ cao trên?
b. Tính vận tốc của vật khi chạm đất?
c.Ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng?
24. Mt xilanh cha 300cm
3
khí áp sut 3.10
5
Pa. Pittông nén khí trong xilanh xung còn 100cm
3
.Tính áp
sut khí trong xilanh lúc này. Coi nhit độ không đổi.
25. Mt khi khí thch 10 lít, áp sut 10
5
Pa. Nén khi khí vi nhit độ không đổi sao cho áp sut tăng
lên 2.10
5
Pa thì th tích ca khi khí đó là:
26.Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 30 lít đến thể tích 10 lít,áp suất khí tăng thêm 0,7at.Tìm áp suất ban
đầu của khí?
27. Mt khi khí được nht trong mt xilanh và pittông áp sut 2.10
5
Pa. Nén pittông để thch còn
1/2th tích ban đầu( nén đẳng nhit). Aùp sut ca khi khí trong bình lúc này là bao nhiêu ?
28.Một khối khí có thể tích 20 lít ở áp suất 10
5
Pa .Hỏi khi áp suất giảm còn 1/2 lần áp suất ban đầu thì thể
tích của lượng khí là bao nhiêu ?(biết nhiệt độ không đổi)
29. Tính áp sut ca mt lượng khí 50
0
C,biết áp sut 0
0
C là 1,2.10
5
Pa và th tích khí không đổi.
30. Mt bình cha mt lượng khí nhit độ 40
o
C và áp sut 1,2.10
5
Pa,để áp sut tăng gp đôi thì ta phi
tăng nhit độ là bao nhiêu?
31. Trong phòng thí nghim người ta điu chế 200 cm
3
Khí hydro áp sut 750 mmHg và nhit độ 27
o
C.
Hi th tích ca lượng khí trên áp sut 720 mmHg và nhit độ 17
o
C là bao nhiêu?
32. nhit độ 27
0
C thch ca mt lượng khí là 20 lít. Khi áp sut khí không đổi và nhit độ là 54
0
C thì
thch lượng khí đó bao nhiêu?
33.chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất 0,6atm và nhiệt độ 40
0
C.Sau khi bị nén thể tích
của khí giảm đi 5lần và áp suất tăng lên tới 8atm.Tính nhiệt độ của khí ở cuối qua trình nén?
34. Người ta truyn cho khí trong xi-lanh nhit lượng 100 J . Cht khí n ra thc hin công 65 J đẩy pittông
lên. Ni năng ca khí biến thiên mt lượng là bao nhiêu?
35.Mt động cơ nhit mi giây nhn t ngun nóng nhit lượng 8,3.10
4
J đồng thi nhường cho ngun lnh
3,8.10
4
J. Hiu sut ca động cơ là bao nhiêu ?
CHƯƠNG VII.CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG .SỰ CHUYỂN THỂ
§34.CHT KT TINH CHT VÔ ĐỊNH NH
Câu 1: chọn những câu đúng trong các câu sau đây:
A.Cht rn kết tinhcht rn có cu to t mt tinh th
B.Cht rn có cu to t nhng tinh th rt nh liên kết hn độn thuc cjht rn kết tinh
C. Cht rn kết tinh có nhit độ nóng chyc định và có tính d hướng
D.Cht rn có nhit độ nóng chy c định , cht rn đó thuc cht rn kết tinh.
câu 2:chất rắn vô đinh hình và chất rắn kết tinh:
A. Khác nhau ch cht rn kết tinh cu to t nhng kết cu rn dng hình hc c định , còn cht
rn vô định hình thì không.
B. Ging nhau đim là c hai lai cht rn đều có nhit độ nóng chy xác định
C.Cht rn kết tinh đa tinh th có tính đẳng hướng như cht rn vô định hình
D.Ging nhau đim c hai đều có hình dng xác định
Câu 3:chọn những câu đúng trong các câu sau đây:
A.c phân t cht rn kết tinh chuyn động qua li quanh v trí cân bng c định được gi là nút mng.
B.Cht rn có cu trúc mng tinh th khác nhau, nghĩa là các phân t khac nhau, thì có tính vt lý khác
nhau.
C. Tính cht vt lý ca cht kết tinh b thay đổi nhiu là do mng tinh th có mt vài ch b sai lch.
D. Tính cht d hướng hay đẳng hướng ca cht kết tinh là do mng tinh thmt vài ch b sai lch gi l
hng.
u 4: Tính cht nào sau đây KHÔNG liên quan đến cht rn kết tinh?
A.Có nhit độ nóng chy xác định. B.Có tình d hướng hoc đẳng hướng.
C.Có cu trúc mng tinh th. D.Không có nhit độ nóng chy xác định.
u 5: Vt rn nào dưới đây là vt rn vô định hình ?
a. Băng phiến. b. Thy tinh. c. Kim loi. d. Hp kim.
u 6: Cht rn vô định hình co đặc đim và tính cht là:
A. có tính d hướng B. có cu trúc tinh thế
C. có dng hình hc xác định D. có nhit độ nóng chy không xác định
u 7: Đ c đim và tính cht nào dưới đây liên quan đến cht rn định hình ?
a. Có dng hình hc xác định. b. Có cu tc tinh th.
c. có tính d hướng. d. không có nhit độ nóng chy xác định.
Câu 8: Cht rn vô định hình có đặc tính nào dưới đây ?
A. Đẳng hướng và nóng chy nhit độ không xác định
B. D hướng và nóng chy nhit độ không xác định
C. D hướng và nóng chy nhit độc định
D. Đẳng hướng và nóng chy nhit độc định
Câu 9: Vt nào sau đây không có cu trúc tinh th ?
A. Ht mui B. Viên kim cương C. Miếng thch anh D. Cc thy tinh
Câu 10: Vt rn tinh thđặc tính nào sau đây?
A. Có cu trúc tinh th, có tính d hướng, có nhit độ nóng chy xác định.
B. Có cu trúc tinh th, có tính đẳng hướng, có nhit độ nóng chy xác định.
C. Có cu trúc tinh th, có tính đẳng hướng hoc d hướng, không có nhit độ nóng chy c đinh.
D. Có cu trúc mng tinh th, có tính đẳng hướng hoc d hướng, có nhit độ nóng chy xác định.
Câu 11: Vt nào sau đây không có cu trúc tinh th?
A. Chiếc cc thu tinh. B. Ht mui ăn. C. Viên kim cương. D. Miếng thch anh.
Câu 12: Khi so sánh đặc tính ca vt rn đơn tinh th và vt rn vô định hình, kết lun nào sau đây là đúng?
A. Vt rn đơn tinh th có tính d hướng, có nhit độ nóng chy hay đông đặc xác định còn vt rn vô
định hình có tính đẳng hướng, không có nhit độ nóng chy xác định.
B. Vt rn đơn tinh th có tính đẳng hướng có nhit độ nóng chy hay đông đặc xác định, vt rn vô định
hình có tính d hướng, không có nhit độ nóng chy xác định.
C. Vt rn đơn tinh th có tính đẳng hướng, không có nhit độ nóng chy hay đông đặc xác định, vt rn
định hình có tính d hướng, có nhit độ nóng chy xác định.
D Vt rn đơn tinh th có tính d hướng, không có nhit độ nóng chy hay đông đặc xác định, vt rn vô
định hình có tính đẳng hướng, không có nhit độ nóng chy xác định.
Câu 13: Khi nói v mng tinh th điu nào sau đây sai?
A. Tính tun hoàn trong không gian ca tinh th được biu din bng mng tinh th .
B. Trong mng tinh th, các ht có th là ion dương , ion âm, có th là nguyên t hay phân t.
C. Mng tinh th ca tt cc cht đều có hình dng ging nhau.
D. Trong mng tinh th, gia các ht t mng luôn có lc tương tác, lc tương tác này có c dng
duy trì cu trúc mng tinh th.
Câu 14: c vt rn được phân thành các loi nào sau đây?
A. Vt rn tinh th và vt rn vô định hình. B. Vt rn d hướng và vt rn đẳng hướng .
C. Vt rn tinh th và vt rn đa tinh th . D. Vt vô định hình và vt rn đa tinh th.
Câu 15: Vt rn …Đa tinh th ……………………….. Có tính đẳng hướng.
Câu 16: Viên kim cương là vt rn có cu trúc ……Đơn tinh th.……………..
Câu 17: Mi vt rắn … Tinh th …..đều có nhit độ nóng chy xác định
Câu 18: Nếu mt vt được cu to t nhiu tinh th nh liên kết nhau mt cách hn độn, ta nói vt rn đó
vt rn……Đa tinh th ………. .
Câu 19: c vt rn vô định hình không có cu trúc…… Tinh th ……………...
Câu 20: Kết luận nào sau đây là SAI liên quan đến chất kết tinh?
A. Mọi đơn tinh thể có cấu trúc đối xứng như nhau trong tòan bộ thể tích.
B. Đa tinh thể được hợp thành từ những tinh thể nhỏ liên kết hỗn độn.
C. Mỗi đa tinh thể có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Các kim lọai là đa tinh thể.
Câu 21: Chất vô định hình có tính chất nào sau đây?
A. Chất vô định hình có cấu tạo tinh thể.
B. Chất vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Sự chuyển từ chất rắn vô định hình sang chất lỏng xảy ra liên tục.
D. Chất vô định hình có tính dị hướng.
Câu 22: điều nào sau đây là SAI liên quan đến chất kết tinh?
A. Chất đa tinh thể là chất gồm vô số tinh thể nhỏ liên kết hỗn độn với nhau.
B. Tính chất vật lý của đa tinh thể như nhau theo mọi hướng.
C. Các chất kết tinh được cấu tạo từ cùng một lọai hạt sẽ luôn có tính chất vật lý giống nhau.
D. Cả ba điều trên đều sai.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai? Vật rắn vô định hình
A. không có cấu trúc tinh thể.
B. có nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) xác định .
C. có tính đẳng hướng.
D. khi bị nung nóng chúng mềm dần và chuyển sang lỏng.
Câu 24: Đặc tính nào là của chất rắn vô định hình?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 25: Đặc tính nào là của chất đa tinh thể?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 26: Tính chất nào là của của chất đơn tinh thể?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
§35.BIN DNG CƠ CỦA VẬT RẮN
Câu 1:chọn những câu đúng trong các câu sau đây:
A. Vt rn có tính ly li hình dng ban đầu dưới tác dng ca ngai lc ta nói vt rn mang tính đàn hi.
B. Nếu không ngai lc tác dng lên vt, vt không th ly li hình dng kích thước ban đầu, ta i
vt rn mang tính do.
C. Vt rn mang tính đàn hi khi và ch khi trong gii hn đàn hi.
D. Trong gii hn đàn hi, khi ngai lc không còn tác dng lên vt rn, vt rn không th tr v hình dng
và kích thước ban đầu, vt rn mang tính do.
Câu 2:chọn những câu biến dạng thích hợp trong các biến dạng sau:
A.ch thước ca vt rn tăng theo phương ca lc
Biến dng nén ; Biến dng kéo ; Biến dng ct ; Biến dng ung
B.ch thước ca vt rn gim theo phương ca lc
Biến dng nén ; Biến dng kéo ; Biến dng ct ; Biến dng ung
C.Vt rn b biến dng khi chu nhng lc kéo ngược chiu nhau
Biến dng nén ; Biến dng kéo ; Biến dng ct ; Biến dng ung
D.Vt rn b biến dng vi phn lõm b nén, phn li b gin
Biến dng nén ; Biến dng kéo ; Biến dng ct ; Biến dng ung
E.Vt rn b biến dng dưới tác dng ca ngu lc và có kích thước tăng theo chiu ca ngu lc.
Biến dng nén ; Biến dng kéo ; Biến dng ct ; Biến dng ung
Câu 3:chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Lc đàn hi luôn luôn t l vi độ biến dng ca vt đàn hi.
B. Lc đàn hi ph thuc vào bn cht ca vt đàn hi.
C. Lc đàn hi luôn luôn có giá tr âm.
D. Lc đàn hi là mt đại lượng vectơ t l vi độ biến dngca vt đàn hi trong gii hn đàn hi.
Câu 4:chọn những câu biến dạng thích hợp trong các biến dạng sau:
A.Treo thng đứng qu cu vào mt lò xo
Biến dng nén ; Biến dng kéo ; Biến dng ct ; Biến dng ung
B.Biến dng ca lò xo gim sc khi xe đi qua đường hng
Biến dng nén ; Biến dng kéo ; Biến dng ct ; Biến dng ung
C.Biến dng xà ngang khi có vn động viên đang thao tp
Biến dng nén ; Biến dng kéo ; Biến dng ct ; Biến dng ung
Câu 5:Mt si dây bng đồng thau dài 1.8m đường kính 0.8mm .Khi b kéo bng mt lc 25Nthì n
ra mt đon 1mm.Sut Iâng ca đồng thau
a.E=8.95.10
9
Pa b.E=8.95.10
10
Pa c.E=8.95.10
11
Pa d.Mt giá tr khác
Câu 6:Mt thanh rn hình tr tròn tiết din S, Độ dài ban đầu l
o
, làm bng cht sut đàn hi E, biu
thc nào sau đây cho phép xac định h s đàn hi (k) ca thanh ?
A.
0
ESlk =
B.
S
l
Ek
0
.=
C.
0
.
l
S
Ek =
D.
E
lS
k
0
.
=
Câu 7: Mt thanh thép 0
0
C độ dài 0,5 m. Tìm chiu dài thanh 20
0
C. Biết h s n dài ca thép
12.10
- 6
K
- 1
a. 0,62 m. b. 500,12 mm. c. 0,512 m. d. 501,2 m.
u 8: Dưới tác dng ca ngoi lc, s thay đổi hình dng và kích thước ca vt rn được gi là :
A. Biến dng kéo. B. Biến dng nén.
C. Biến dng đàn hi hoc biến dng do. D. Biến dng cơ.
u 9: Phát biu nào sau đây đúng khi nói v h s đàn hi k ( hay độ cng ) ca thanh thép? ( S : tiết din
ngan, l
0
độ dài ban đầu ca thanh ).
A. T l thun vi S , t l thun vi l
0
. B. T l thun vi S, t l nghch vi l
0
.
C. T l nghch vi S, t l thun vi l
0
.D. T l nghch vi S , t l nghch vi l
0
.
u 10: Mt thanh rn hình tr tròn có tiết di S, độ dài ban đầu l
0
, làm bng cht có sut đàn hi E, biu
thc nào sau đây cho phép xác định h s đàn hi ( k ) ca thanh?
A. k = ES l
0
B. k = E
S
l
0
C. k = E
0
l
S
D. k =
E
Sl
0
u 11: Mt thanh rn b biến dng .... Un......khi mt đầu thanh được gi c định, còn đầu kia ca
thanh chu tác dng ca mt lc vuông góc vi trc ca thanh làm thanh b cong đi.
u 12: Khi thanh rn chu tác dng ca hai lc ngược hướng làm cho các tiết din tiếp giáp nhau ca thanh
trượt song song vi nhau, ta nói thanh b biến dng..... Ct..........
u 13: Mt thanh rn b biến dng sao cho chiu dài ( theo phương ca lc ) tăng còn chiu rng ( vuông
c vi phương ca lc ) gim, ta nói thanh rn b biến dng...... Kéo.........
u 14: Mt thanh rn b biến dng...... Nén..... .khi hai đầu thanh chu tác dng ca hai lc ngược hướng
m gim độ dài ( theo phương ca lc ) và làm tăng tiết din ca thanh.
u 15: Trên thc tế, người ta thường thay thanh đặc chu biến dng.... Un...... bng ng tròn, thanh có
dng ch I hoc ch T.
u 16: Treo mt vt có khi lượng m vào mt lò xo có h s đàn hi 100N/m thì lò xo dãn ra 10cm. Khi
lượng m nhn giá tro sau đây?
A. m =10g B. m = 100g. C. m = 1kg. D. m = 10kg
Ta có : mg = k
l
m = k
g
l
. Thay s ta được m = 1kg. Chn C.
u 17: Mt si dây bng đồng thau dài 1,8m có đường kính 0,8mm. khi b kéo bng mt lc 25N thì nó
dãn ra mt đon bng 4mm. Sut Y- âng ca đồng thau là :
A. E = 8,95. 10
9
Pa. B. E = 8,95. 10
10
Pa. C. E = 8,95.10
11
PaD. E = 8,95. 10
12
Pa
HD: Ta có : F
k
= k
l
= E.S
0
l
l
E =
lS
lF
k
.
0
Thay s ta được E = 8,9.10
10
Pa. Chn B.
u 18: Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của một thanh rắn tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?
A. độ dài ban đầu của thanh B. tiết diện ngang của thanh
C. ứng suất tác dụng vào thanh D. cả độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh
u 19: Sợi dây thép có tiết diện nào dưới dây chịu biến dạng dẻo khi ta treo vào nó một vật nặng có khối lượng
5kg (lấy g = 10m/s
2
)
A. S = 0,05mm
2
B. S = 0,10mm
2
C. S = 0,20mm
2
D. S = 0,25mm
2
Biết rằng giới hạn đàn hồi và giớ hạn bền của thép lần lượt là 334.10
6
Pa và 600.10
6
Pa.
u 20: Trong các biến dạng sau, biến dạng nào làm chiều ngang của vật giảm còn chiều dài của vật tăng?
A. Biến dạng nén. B. Biến dạng kéo.
C. Biến dạng uốn. D. Biến dạng kéo và biến dạng uốn
u 21: Giá trị của hệ số đàn hồi K của một vật đàn hồi có tính chất nào sau đây?
A. Phụ thuộc bản chất của vật đàn hồi. B. Tỉ lệ thuận với chiều dài ban đầu
C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang D. tất cả các yếu tố trên
u 22: Vật nào dưới đây bị biến dạng nén?
A. Dây cáp của cầu treo. B. Thanh nối các toa xe đang chạy
C. chiếc xa beng đang bẩy vật nặng. D. Trụ cầu.
Câu 23: Gọi K độ cứng của vật đàn hồi, S tiết diện ngang của vật, l
0
chiều dài ban đầu của vật E suất
đàn hồi thì hệ thức nào sau đây là hệ thức liên hệ giữa các đại lượng trên?
A. Kl
0
= ES
B. KS = El
0
C. E = KSl
0
D. KE = Sl
0
u 24: Vật nào dưới đây bị biến dạng kéo?
A. Trụ cầu B. móng nhà.
C. cột nhà. D. dây cáp của cần cẩu đang chuyển hàng
Câu 25: Một dây thép có tiết diện 0,4cm
2
suất Iâng E = 2.10
11
Pa. Khi kéo dây bằng một lực 2000N thì dây giãn
ra 2mm. Chiều dài ban đầu của dây là:
A. 2m B. 4m C. 6m D.8m
u 26: Một thanh rắn đồng chất có hệ số đàn hồi 100N/m, đầu trên cố định, đầu dưới phải treo một vật có khối
lượng bao nhiêu để thanh bị biến dạng đàn hồi một đoạn 1cm (lấy g = 10m/s
2
)
A. 50g B. 100g C. 150g D. 200g
u 27: Một thanh thép tròn đường kính 20mm, suất Y –âng E = 2.10
11
Pa. Giữ chặt một đầu, đầu kia nén nó bằng
một lực F = 1,57.10
5
N để thanh này biến dạng đàn hồi. Tính độ biến dạng tỉ đối của thanh.
A. 0,20% B. 0,25% C. 0,30% D. 0,36%
u 28: Một dây thép được giữ cố định một đầu, đầu dây còn lại treo vật nặng có khối lượng 400 gam, dây bị biến
dạng đàn hồi. Biết hệ số đàn hồi của dây là 500 N/m và gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s
2
Tính độ dãn của dây?
A. 8 mm B. 8cm C. 0,8 m D. Một giá trị khác.
u 29: Một sợi dây kim loại dài 1,2 m có tiết diện 0,6 mm
2
. người ta treo một vật nặng có khối lượng 2 kg vào
đầu dưới cúa sợi dây, đầu trên treo vào một điểm cố định thì dây dãn thêm một đoạn 0,4 mm. Suất Y-âng của kim
loại đó là:
A. 10
8
Pa B. 10
9
C. 10
10
Pa D. 10
11
Pa
u 30: Một thanh thép có chiều dài 3,5 m khi chịu tác dụng của lực kéo 6.10
4
N thì thanh dài thêm 3,5 mm. Thép
có suất đàn hồi là 2.10
11
Pa. Tiết diện của thanh là:
A. 3 mm
2
B. 3cm
2
C. 3cm D. 3m
2
u 31: Một sợi dây thép đường kính 1,5mm có độ dài ban đầu 5,2m. Biết suất đàn hồi của thép là E = 2.10
11
Pa. Tìm hệ số
đàn hồi của sợi dây thép (Đs: 90,6.10
4
N/m).
u 32: Một thanh rắn đồng chất tiết diện đều có hệ số đàn hồi là 100N/m, đầu trên gắn cố định và đầu dưới treo một vật
nặng để thanh bị biến dạng đàn hồi. Biết gia tốc rơi tự do g = 10m/s
2
. Muốn thanh rắn dài thêm 1cm, vật nặng phải có khối
lượng là bao nhiêu? (Đs: m =0,1kg)
u 33: Một thanh thép tròn đường kính 20mm có suất đàn hồi E = 2.10
11
Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại bằng
1 lực F = 1,57.10
5
N để thanh này biến dạng đàn hồi. Độ biến dạng tỉ đối của thanh
0
= ? (Đs: 0,25% )
u 34: Một dây thép khi treo vật trọng lượng P thì độ dãn tương đối là 20%. Nếu cắt đôi dây ấy rồi chập lại thì độ dãn tương
đối khi cũng treo vật ấy là bao nhiêu? (Đs: 10%)
u 35: Một sợi dây đồng dài 1,8m có đường kính tiết diện ngang 0,8mm. Khi bị kéo bằng lực 25N thì thanh giãn ra 1mm,
Xác định suất Y – âng của dây đồng? (Đs: 8,95.10
10
Pa)
u 36: Tính hệ số an toàn của dây cáp ở 1 cần trục tiết diện tổng cộng của chúng là 200mm
2
và trọng lượng của hàng
4900N. Giới hạn bền của thép dùng để làm dây cáp là 1,5.10
8
Pa. Coi chuyển động của hàng là chậm và đều. (Đs: 6,12)
u 37: Một thanh thép dài 4 m, tiết diện 2cm
2
. Phải tác dụng lên thanh thép một lực kéo bằng bao nhiêu để thanh dài thêm
1,5mm? Có thể dùng thanh thép này để treo các vật có trọng lượng bằng bao nhiêu mà thanh không bị đứt? Biết suất Y âng
và giới hạn bền của thép là 2.10
11
Pa và 6,86.10
8
Pa.(Đs: P < 137200N)
u 38: Một thanh tròn đường kính 2 cm làm bằng thép có suất Y – âng 2.10
11
Pa. Nếu giữ chặt một đầu và nén đầu kia bằng
1 lực 1,57.10
5
N thì độ co tương đối của thanh có giá trị nào? (Đs: 0,25%)
u 39: Một dây thép có tiết diện 0,1cm
2
, có suất Y – âng là 2.10
11
Pa. Kéo dây bằng một lực 2000N thì dây dãn 2mm. Chiều
dài của dây là bao nhiêu? (Đs:2m)
u 40: Một dây kim loại đường kính 4mm có thể treo vật có trọng lượng tối đa là 4000N. Giới hạn bền của vật trên là? (Đs:
3,2.10
8
Pa)
u 41: Một thanh théo dài 200cm có tiết diện 200mm
2
. Khi chịu lực kéo
F
tác dụng, thanh thép dài thêm 1,5mm. Thép có
suất đàn hồi E = 2,16.10
11
Pa. Độ lớn của lực kéo F là bao nhiêu? (Đs: 3,24.10
4
N)
u 42: Một thanh thép dài 5m có tiết diện 1,5cm
2
được giữ chặt 1 đầu. Cho biết suất đàn hồi của thép E = 2.10
11
Pa. Lực kéo
F tác dụng lên đầu kia của thanh thép bằng bao nhiêu để thanh dài thêm 2,5mm? (Đs: 1,5.10
4
N)
u 43: Một thanh trụ có đường kính 5cm làm bằng nhôm có suất Y – âng E = 7.10
10
Pa. Thanh này đặt thẳng đứng trên một
đế chống đỡ một mái hiên. Mái hiên tạo một lực nén lên thanh là 3450N. Hỏi độ biến dạng tỉ đối của thanh
0
là bao nhiêu?
(Đs: 2,5.10
-5
)
u 44 Người ta treo một thanh kim loại ở vị trí nằm ngang bằng một dây sắt và một dây đồng có kích thước như nhau buộc
song song với nhau.
a. Nếu treo vào giữa thanh một quả nặng thì nó còn giữ vị trí nằm ngang được không? Vì sao?
b. Phải treo vật nặng ở vị trí nào để thanh nằm ngang?
(Biết suất đàn hồi của sắt là E
1
= 1,96.10
11
N/m
2
; của đồng là E
2
= 1,17.10
11
N/m
2
. Coi thanh kim loại là không bị biến dạng).
(Đs: 0,37L)
u 45: Một dây bằng nhôm và một dây bằng thép có cùng chiều dài nhưng tiết diện khác nhau. Hai đầu trên của các dây
được giữ ở 2 điểm cố định nằm trên cùng 1 độ cao. Hai đầu dưới của các dây được gắn vào 2 đầu dây của 1 thanh đồng, tiết
diện đều, khối lượng10kg. Biết thanh đồng luôn nằm ngang. Hỏi :
a) Tiết diện của dây nhôm lớn gấp mấy lần tiết diện của dây thép? Lấy suất Y – âng của nhôm là 7.10
10
Pa, của thép
2,1.10
11
Pa.
b) Nếu tiết diện và chiều dài của dây nhôm là 2,5mm
2
và 2m thì độ dãn của mỗi dây bằng bao nhiêu? Lấy g = 10m/s
2
.(Đs: S
nhôm
= 3S
thép
; ∆l
nhôm
= ∆l
thép
=0,57mm)
u 46: Một dây bằng thép, chiều dài 4m, tiết diện 1cm
2
. Biết thép có suất đàn hồi E = 2.10
11
Pa và giới hạn bền là σ
b
=
6,86.10
8
Pa.
a. Tính lực kéo cần tác dụng vào dây để làm cho dây dài thêm ra 0,3cm.
b. Dây sẽ đứt khi chịu tác dụng của lực kéo có cường độ bằng bao nhiêu? (Đs: F = 1,5.10
4
N và F
k
> 6,86.10
4
N)
u 47: Một sợi dây sắt dài gấp đôi nhưng có tiết diện nhỏ bằng nửa tiết diện của sợi dây đồng. Giữ chặt đầu trên của 2 dây
trên, treo vào đầu dưới của mỗi dây một vật nặng. Biết suất đàn hồi của sắt lớn hơn của đồng 1,6lần và các vật nặng có trọng
lượng bằng nhau. Hỏi sợi dây sắt bị dãn nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu lần so với sợi dây đồng? (Đs:lớn hơn 2,5lần)
u 48: Một thanh thép tiết diện hình vuông, mỗi cạnh dài 1,5mm. được giữ chặt một đầu. Biết giới hạn bền của thép là =
6,8.10
8
Pa. Thanh có thể bị đứt khi đầu kí của thanh được kéo với một lực có cường độ nhỏ nhất bằng bao nhiêu? (Đs:
1,53.10
3
N)
u 49: Một thanh xà ngang bằng thép dài 5m, tiết diện 25cm
2
. Hai đầu của thanh được gắn chặt vào 2 bức tường đối diện.
Hãy tính áp lực do thanh tác dụng lên hai bức tường khi thanh dãn thêm 1,2mm do nhiệt độ của nó tăng. Thép có suất đàn hồi E
= 20.10
10
Pa. Bỏ qua biến dạng của các bức tường.(Đs: 1,2.10
5
N)
u 50: Hai cột nhôm giống nhau chống đỡ một dầm nằm nagng có khối lượng 3000kg. Mỗi cột nhôm có đường kính 5cm và
cao 3m, được dựng trên một đế rất vững chắc. Hỏi:
a) Độ biến dạng nén của mỗi cột nhôm.
b) Dầm ngang có khối lượng tối đa là bao nhiêu để cột nhôm không bị biến dạng dẻo? Biết suất Y – âng và giới hạn đàn hồi của
nhôm là 7.10
10
Pa và 30.10
6
Pa. Lấy g =10m/s
2
. (Đs: ∆l = 0,33mm và m
max
= 11781kg)
§36.S N VÌ NHIT CA VT RN
Câu 1 :Chn nhng nhng yếu t đúng gây nên s n vì nhit ca vt rn
A. Biên độ dao động ca các phân t tăng
B. Lc hút và lc đẩy ca các phân t gim
C. Độ tăng ca lc đẩy phân t ln hơn độ tăng ca lc hút phân t
D. Khong cách trung bình ca các phân t tăng
E. Tt c các yếu t nêu trên gây ra s n vì nhit ca vt rn.
u 2: Mt thước thép 10
0
C có đội là 1000 mm. H s ni ca thép là
12.10
-6
K
-1
. Khi nhit độ tăng đến 40
0
C , thước thép này dài thêm ban nhiêu?
A. 0,36 mm. B. 36 mm. C. 42 mm. D. 15mm.
Câu 3: Thanh nhôm thanh st tiết din bng nhau ,nhưng chiu i 0
0
c ln lượt l
n0
=205mm l
s0
= 206mm .Biết
nh
=2.4.10
5
k
1
,
s
=1.2.10
5
k
1
.Hi nhit độ nào thì hai thanh có :
1/Chiu dài bng nhau?
2/Th tích bng nhau?
u 4: Mt thanh ray dài 10m được lp trên đường st nhit độ 20
0
c .Phi để h mt khe đầu thanh vi
b rng là bao nhiêu ,nếu thanh ray nóng đến 50
0
c thì vn đủ ch cho thanh dãn ra .H s ni ca st làm
thanh ray là
=12.10
6
1
k
.Chn kết qu nào sau đây
a.
l
=3.6.10
2
m b.
l
=3.6.10
3
m c.
l
=3.6.10
4
m d.
l
=3.6.10
5
m
Câu 5: Vi hiu l
0
chiu i 0
0
c ,l chiu i t
0
c,
h s n i.Biu thc nào sau đây tính
chiu dài t
0
c
a.l=l
0
+
t b.l=l
0
t c.l=l
0
(1+
t ) d.l=
t
l
+1
0
Câu 6: Mt thanh thép 0
0
C độ dài 0,5 m. Tìm chiu dài thanh 20
0
C. Biết h s n dài ca thép
12.10
- 6
K
- 1
a. 0,62 m. b. 500,12 mm. c. 0,512 m. d. 501,2 m.
Câu 7: Mt thước thép 0
o
C độ dài 2000mm. Khi nhit độ tăng đến 20
o
C, thước thép dài thêm mt
đon là: ( biết h s ni thước thép 12.10
- 6
K
-1
)
A. 0,48mm B. 9,6mm C. 0,96mm D. 4,8mm
u 8:. Vi kí hiu : l
0
chiu dài 0
0
C ; l là chiu dài t
0
C ;
là h s n dài. Biu thc nào sau đây là
đúng vi công thc tính chiu dài l t
0
C?
A. l = l
0
+
t
B. l = l
0
t C. l =
)1(
0
tl
+
D. l =
t
l
+1
0
.
HD: . Biu thc : l =
)1(
0
tl
+
. Chn C.
u 9: Kết lun nào sau đây là đúng khi i v mi liên h gia h s n khi
và h s ni
?
A.
= 3
B.
=
3
C.
3
=
D.
3
=
HD: Biu thc liên h :
3=
đúng . Chn A.
u10: Vi ký hiu : V
0
thch 0
0
C ; V thch t
0
C ;
là h s n khi. Biu thc nào sau đây là
đúng vi công thc tính thch t
0
C?
A. V = V
0
-
t B. V = V
0
+
t C. V = V
0
( 1+
t ) D. V =
t
V
+1
0
HD: Biu thc : V = V
0
(1 +
t ). chn C.
u 11: Mt thanh ray dài 10m được lp lên đường st nhit độ 20
0
C. phi cha mt khe h đầu thanh
ray vi b rng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 50
0
C thì vn đủ ch cho thanh dãn ra. ( Biết h s n
i ca st làm thanh ray là
= 12. 10
-6
k
-1
).
A.
l
= 3,6.10
-2
m B.
l
= 3,6.10
-3
m C.
l
= 3,6.10
-4
m D.
l
= 3,6. 10
-5
m
Ta có : l
2
= l
1
(1+
t
). Suy ra
l
= l
2
l
1
= l
1
.
t
Thay s ta được
l
= 3,6.10
-3
m . Chn B.
u 12: Hai thanh kim loi, Mt bng st và mt bng km 0
0
C có chiu dài bng nhau, còn 100
0
C thì
chiu dài chênh lch nhau 1mm. Cho biết h s ni ca st là
= 1,14.10
-5
k
-1
và ca km là
= 3,4.10
-
5
k
-1
. Chiu dài ca hai thanh 0
0
C là:
A. l
0
= 0,442mm B. l
0
= 4,42mm. C. l
0
= 44,2mm D. l
0
= 442mm.
HD:Gi l
1
, l
2
ln lượt là chiu dài ca thanh st và thanh km 100
0
C:
l
1
= l
0
( 1 +
1
t )
l
1
l
0
= l
0
1
t ( 1 )
l
2
= l
0
( 1 +
2
t )
l
2
l
0
= l
0
2
t ( 2 )
Ly (2) (1) theo vế ta có : l
2
l
1
= l
0
2
t - l
0
1
t = l
0
t(
12
)
l
0
=
t
ll
)(
12
12
= 442 mm . Chon D.
u 13: Mt cái xà bng thép tròn đưng kính tiết din 5cm hai đầu được chôn cht vào tường. Cho biết h
s ni ca thép 1,2.10
-5
k
-1
, sut đàn hi 20.10
10
N/m
2
. Nếu nhit độ tăng thêm 25
0
C thì độ ln ca lc do
xà tác dng vào tường là :
A. F = 11,7750N .B. F = 117,750N. C. F = 1177,50 N D. F = 11775N.
Khi nhit độ tăng thêm
t
= 25
0
C thì xà dãn dài thêm mt đon:
l
= l l
0
= l
0
.
t
.
Vì hai đầu xà chôn cht vào tường, nên xà chu mt lc nén (bng chính lc do xà tác dng vào
tường) là F = k
l
= E.S
0
l
l
.
Thay s ta được : F = 117,750N . Chn B.
u 14: Mt bình thu tinh cha đầy 50 cm
3
thu ngân 18
0
C . Biết:H s ni ca thu ngân là :
1
=
9.10
-6
k
-1
.H s n khi ca thu ngân là :
2
= 18.10
-5
k
-1
.
Khi nhit độ tăng đến 38
0
C thì thch ca thu ngân tràn ra là:
A.
V
= 0,015cm
3
B.
V
= 0,15cm
3
C.
V
= 1,5cm
3
D.
V
= 15cm
3
HD: Độ tăng thch ca thu ngân là
tVV
22
.
Độ tăng dung tích ca bình cha là
3
1
V
.V
t
.
Th tích thu ngân tràng ra
12
VVV =
=
)3(
12
.V.
t
.
Thay s ta được
V
= 0,15 cm
3
. Chn B.
u 15: Mt thanh hình trtiết din 25cm
2
được đun nóng t t
1
= 0
0
Cđến nhit độ t
2
= 100
0
C. H s n
i ca cht làm thanh và sut đàn hi ca thanh là
= 18.10
-6
k
-1
E = 9,8.10
10
N/m. Mun chiu dài ca
thanh vn không đổi thì cn tác dng vào hai đầu thanh hình tr nhng lc có giá tr nào sau đây:
A.F = 441 N. B. F = 441.10
-2
N. C.F = 441.10
-3
N. D. F = 441.10
-4
N.
HD: Thanh chu biến dng nén, theo định lut Húc ta có F = E.S
0
l
l
Khi đun nóng chiu dài thanh đồng thau tăng lên:
l
= l
2
l
1
= l
0
(t
2
t
1
)
F =
0
l
SE
.l
0
t
Thay s ta được F = 441.10
-3
N
Câu 16: Một thanh ray có chiều dài ở 0
0
C là 12,5m. Hỏi khi nhiệt độ là 50
0
C thì nó dài thêm bao nhiêu? (biết hệ số
nở dài là 12.10
- 6
K
- 1
)
A. 3,75mm B. 6mm C.7,5mm D.2,5mm
u 17: Người ta muốn lắp một cái vành bằng sắt vào một bánh xe bằng gỗ có đường kính 100cm. Biết rằng đường
kính của vành sắt lúc đầu nhỏ hơn đường kính của bánh xe 5mm. Vậy phải nâng nhiệt độ lên thêm bao nhiêu để có
thể lắp vành sắt vào bánh xe?
A. 535
0
C B. 274
0
C C. 419
0
C D. 234
0
C
u 18: Một tấm kim loại hình vuông ở 0
o
C có đô dài mỗi cạnh là 40cm. khi bị nung nóng, diện tích của tấm kim
loại tăng thêm 1,44cm
2
. Xác định nhiệt độ của tấm kim loại? Biết hệ số nở dài của kim loại này là 12.10
-6
1/K.
A. 2500
o
C B. 3000
o
C C. 37,5
o
C D. 250
o
C
u 19: Điều nào sau đây là đúng liên quan đến sự nở dài?
a) Độ giãn nở tỉ lệ thuận với chiều dài ban đầu.
b) Chiều dài của vật tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
c) Hệ số nở dài cho biết đđộ gia tăng nhiệt độ khi vật nở dài thêm 1cm.
d) Hệ số nở dài cho biết độ tăng chiều dài tỉ đối khi nhiệt độ tăng 1
0
C
u 20: Một thước thép ở 20
0
C có độ dài 1000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40
0
C, thước thép này dài thêm bao nhiêu? (Đs:
0,24mm)
u 21: Tính khối lượng riêng của sắt ở 800
0
C, biết khối lượng riêng sắt ở 0
0
C là ρ
0
= 7,8.10
3
kg/m
3
. Hệ số nở dài của sắt là α
= 11,5.10
-6
K
-1
. (Đs: 7587kg/m
3
)
u 22: Một sợi dây tải điện ở 20
0
C có độ dài 1800m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt độ tăng lên đến
50
0
c về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là α = 11,5.10
6
K
-1
. (Đs: ∆l = 0,62m)
u 23: Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 15
0
C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi khi đó chỉ đặt cách
nhau 4,50mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng
nở vì nhiệt? cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là α = 12.10
-6
K
-1
. (Đs: 45
0
C)
u 24: Hai thanh 1 bằng sắt và 1 bằng kẽm ở 0
0
C có chiều dài bằng nhau, còn ở 100
0
C thì chiều dài chênh lệch 1mm. tìm
chiều dài 2 thanh ở 0
0
C. Cho biết hệ số nở dài của sắt bằng 1,14.10
-5
K
-1
và của kẽm bằng 3,4.10
-5
K
-1
.(Đs: 442mm)
u 25: Một thước thép dài 1m ở 0
0
C, dùng thước để đo chiều dài một vật ở 40
0
C, kết quả đo được 2m. Hỏi chiều dài đúng
của vật khi đo là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là 12.10
-6
K
-1
. (Đs: 2,001m)
u 26: Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 10
0
C. Độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng lên
bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 40
0
C? Hệ số nở dài của sắt là 12.10
-6
K
-1
.(Đs:1,8.10
-4
m)
u 27: Tính chiều dài của thanh thép và thanh đồng ở 0
0
C, biết ở bất kì nhiệt độ nào thanh thép cũng dài hơn thanh đồng
5cm. Coi hệ số nở dài của thép và đồng không phụ thuộc nhiệt độ và có giá trị là 12.10
-6
K
-1
và 16.10
-6
K
-1
.(Đs: thép: 20cm;
đồng: 15cm)
u 28: Một viên bi có thể tích 125mm
3
ở 20
0
C, được làm bằng chất có hệ số nở dài là 12.10
-6
K
-1
. Độ nở khối của viên bi
này khi bị nung nóng tới 820
0
C có độ lớn là bao nhiêu? (Đs: 3,6mm
3
)
u 29: Một tấm sắt phẳng có một lỗ tròn. Đường kính lỗ tròn ở 20
0
C là d
20
= 20cm. Biết hệ số nở dài của sắt là α = 1,2.10
-
5
K
-1
. Hãy tính đường kính lỗ ấy khi miếng sắt đó ở 50
0
C.(Đs: 20,0072cm)
§37.CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG
Câu 1:chọn những câu đúng về tính chất khối chất lỏng trong những câu sau:
A.c khi cht lng có thch và hình dng xác định
B. Khi cht lng luôn luôn có hình dng là mt tiếp xúc bình cha vi cht lng
C. Mt thóang cht lng nhng ch không tiếp xúc vi thành bình là mt phng ngang.
D. Mt thóang cht lng luôn luôn là mt phng nm ngang.
E.c khi cht lng ch trng thái phi trng lượng thì s có dng hình cu.
Câu 2:chọn những câu đúng về những câu sau đây khi nêu lên cấu trúc phân tử chất lỏng:
A. Phân t cht lng có cu trúc ging cht rn kết tinh
B. Cu trúc phân t cht lng ging cht vô định hình trong phm vi ln
C. Các phân t chuyn động t do v mi phía, khang thi gian để phân t di chuyn t đim này sang
đim khác gi là thi gian cư trú
D. Trong khang thi gian cư trú, các phân t dao động quanh mt v trí cân bng xác định
E. Thi gian để l trng ti mt v trí xác định biến mt gi là thi gian cư trú
câu 3:vecto lực căng bề mặt có các tính chất:
A. Có giá tiếp tuyến vi mt thóang hay vuông góc vi đường gii hn mt thóang
B.chiu dài làm cho din tích mt thóang tr thành mt cu
C. Độ ln ch ph thuc vào bn cht ca các cht lng
D. Module ph thuc vào bn cht ca cht lng và đường gii hn ca mt ngòai cht lng
Câu 4:chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Nếu lc tương tác gia các phân t cht rn vi cht lng mnh hơn lc tương tác gia các phân t cht
lng vi nhau thì có hin tượng dính ướt.
B. Nếu lc tương tác gia các phân t cht rn vi cht lng mnh hơn lc tương tác gia c phân t cht
lng vi nhau thì có hin tượng không dính ướt.
C. S dính ướt hay không dính ướt là h wqu ca tương tác rn lng
D. Khi lc hút cua các phân t cht lng vi nhau hn hơn lc hút ca các phân t cht khí vi cht lng
thì có hin tượng không dính ướt.
Câu 5:chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Hin tượng mao dn là hin tượng nước trong c ng có tiết din nh (hoc các khe nh) được dâng n
hay h xung so vi mc nước trong bình cha.
B. Hin tượng mao dn là hin tượng trong các ng có tiết din nh (hoc các khe nh) được dâng lên so vi
mc cht lng trong bình cha.
C. Hin tượng mao dn hin tượng trong c ng mao qun (hoc c khe nh) được dâng lên hay h
xung so vi mc cht lng trong bình cha.
D. Nếu ng mao dn có tiết din rt nh thì xy ra hin tượng mao dn.
Câu 6:chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Người ta ch da vào hin tượng căng mt ngòai ca cht lng để gii thích hin tượng mao dn.
B. Hin tượng dính ướt hay không dính ướt là yếu t gây nên hin tượng mao dn.
C. Khi lc tương tác gia các phân t cht lng vi nhau lc tương tác gia các phân t cht lng vi
cht rn , có s chênh lch vi nhau là mt trong nhng yếu t gây nên hin tượng mao dn.
D. Độ dâng lên hay h xung ca mc cht lng trong ng mao dn ph thuc vào tiết din ng mao dn ,
khi lượng riêng ca cht lng và bn cht ca cht lng.
Câu 7:Mt vòng dây kim loi đường kính 8cm được dìm nm ngang trong mt chu du thô .khi o
vòng dây ra khi đầu ,người ta đo được lc phi tác dng thêm do lc căng mt ngoài 9,2.10
3
N.H s
căng mt ngoài ca du trong chucó giá tr nào sau đây
a.
=
18,4.10
3
N/m b.
=
18,4.10
4
N/m
c.
=
18,4.10
5
N/m d.Mt giá tr khác
câu 8:Biu thc nào sau đây đúng tính độ dâng (hay h)ca mc cht lng trong ng mao dn:
a.h=
Dgd
4
b.h=
Dgd
4
c.h=
Dgd4
d.h=
Dgd
2
4
Câu 9: Trong trường hp nào độ dâng lên ca cht lng trong ng mao dn tăng?
A.Gia tc trng trường tăng. B.Trng lượng riêng ca cht lng tăng.
C.Tăng đường kính trong ca ng mao dn. D.Gim đường kính trong ca ng mao dn.
Câu 10: Hin tượng mao dn :
A. Ch xy ra khi ng mao dn đặt vuông góc vi chu cht lng
B. Ch xy ra khi cht lng không làm dính ướt ng mao dn
C. Là hin tượng mc cht lng dâng lên hay h xung trong ng tiết din nh so vi cht lng n
ngoài ng
D. Ch xy ra khi ng mao dn là ng thng
u 11:m câu sai :
Độ ln ca lc căng b mt ca cht lng luôn :
A. T l vi đội đường gii hn b mt cht lng
B. Ph thuc vào bn cht ca cht lng
C. Ph thuc vào hình dng cht lng
D. Tính bng công thc F = .l ; trong đó là sut căng mt ngi, l chiu dài đường gii hn mt thoáng
u 12: Hin tượng nào sau đây không liên quan ti hin tượng mao dn ?
A. Cc nước đá có nước đọng trên thành cc B. Mc ngm theo rãnh ngòi bút
C. Bc đèn hút du D. Giy thm hút mc
Câu 13: Hai vt được treo đầu hai lc kế xo , nhúng c hai vt đó vào trong nước ,độ ch ca hai lc
kế gim đi nhng lượng bng nhau , ta có th kết lun 2 vt đó có cùng …………
a. khi lượng riêng b. th tích c. khi lượng d.trng lượng
Câu 14: Hai hc sinh cùng kéo bng lc 40 N lên mt lc kế . S ch ca lc kế khi hai người kéo hai đầu
và khi hai người cùng kéo mt đầu còn đầu kia c định là :
a.40N ; 80N b) 80N ;40 N c) cùng bng 80 N d) cùng bng 40 N
Câu 15: Một ống mao dẫn đường kính trong 1mm nhúng thẳng đứng trong rượu. Rượu dâng lên
trong ống một đoạn 12mm. Khối ợng riêng của ợu D= 800 kg/m
3
, g= 10m/s
2
. Suất căng mặt ngoài
của rượu có giá trị nào sau đây?
A. 0,24 N/m B. 0,024 N/m C. 0,012 N/m D. Đáp án khác
Câu 16: Một vòng xuyến đường kính ngoài 44mm đường kính trong 40mm. Trọng lượng của
vòng xuyến 45mN. Lực tối thiểu để bứt vòng xuyến ra khỏi bề mặt của Glixerin 20
0
C 64,3 mN. Hệ
số căng bề mặt của glixerin ở nhiệt độ này là?
A. 730.10
-3
N/m B. 73.10
-3
N/m C. 0,73.10
-3
N/m D. Đáp án khác
Câu 17: Một ống mao dẫn đường kính trong d= 2,5mm hở hai đầu được nhúng chìm trong ớc rồi
rút khỏi ớc vị trí thẳng đứng. Khối ợng riêng suất căng mặt ngoài của ớc lần ợt 10
3
kg/m
3
và 0,075 N/m. Độ cao còn lại của nước trong ống là:
A. 12mm B. 15mm C. 24mm D.32mm
Câu 18: Một ống mao dẫn có đường kính trong là d=0,2mm ban đầu chứa đầy rượu sau đó dựng ống thẳng
đứng và để hở hai đầu. Suất căng mặt ngoài của rượu là 0,025N/m. Trọng lượng của phần rượu còn lại là?
A. 3,14.10
-5
N B. 3,14.10
-4
N C. 1,57.10
-5
N D. 1,57.10
-4
N
Câu 19: Cho nước vào ống nhỏ giọt đường kính miệng d= 0,8mm. Suất căng mặt ngoài của nước
0,0781 N/m ; g= 9,8 m/s
2
. Khối lượng của mỗi giọt rượu rơi khỏi ống là:
A. 0,01 g B. 0,1 g C. 0,02 g D. 0,2g.
Câu 20: Điu nào sau đây là sai khi nói vc phân t cu to nên cht lng?
A. Khong cách gia các phân t cht lng vào khong kích thước phân t.
B. Mi phân t cht lng luôn dao động hn độn quanh mt v trí cân bng xác định. Sau mt khong thi
gian nào đó , nó li nhy sang mt v trí cân bng khác.
C. Mi cht lng đều được cu tp t mt loi phân t.
D. Khi nhit độ tăng, chuyn động nhit ca các phân t cht lng cũng tăng.
Câu 21: Hịên tượng nào sau đây không liên quan đến hin tượng căng b mt ca cht lng.
A. Bong bóng xà phòng lơ lng trong không khí.
B. Chiếc đinh ghim nhn m ni trên mt nước.
C. Nước chy t trong vòi ra ngoài. D. Git nước động trên lá sen.
Câu 22: Chiu ca lc căng b mt cht lng có tác dng :
A. Làm tăng din tích mt thoáng ca cht lng.
B. làm gim din tích mt thoáng ca cht lng.
C. Gi cho mt thoáng ca cht lng luôn n định.D. Gi cho mt thoáng ca cht lng luôn nm ngang.
Câu 23: Điu nào sau đây là sai khi nói v lc căng b mt ca cht lng?
A. Độ ln lc căng b mt t l vi đội đường gii hn l mt thoáng ca cht lng.
B. H s căng b mt
ca cht lng ph thuc vào bn cht ca cht lng.
C. H s căng b mt
không ph thuc vào nhit độ ca cht lng.
D. Lc căng b mt có phương tiếp tuyến vi mt thoáng ca cht lng và vuông góc vi đưng gii hn
ca mt thoáng.
Câu 24: Hin tượng dính ướt ca cht lng đưc ng dng để:
A. m giàu qung (loi bn qung) theo phương pháp tuyn ni.
B. Dn nước t nhà máy đến các gia đình bng ng nha.
C. Thm vết mc loang trên mt giy bng giy thm.
D. Chuyn cht lng t bình n sang bình kia bng ng xi phông.
Câu 25: ng được dùng làm ng mao dn phi thon điu kin:
A. Tiết din nh, h c hai đầu và không b nước dính ướt.
B. Tiết din nh h mt đầu và không b nước dính ướt.
C. Tiết din nh, h c hai đầu. D. Tiết din nh, h c hai đầu và b nước dính ướt.
Câu 26: Phát biu nào sau đây là đúng khi nói v hin tượng mao dn?
A. Hin tượng mao dn là hin tượng cht lng trong nhng ng có tiết din nh được dâng lên hay h
xung so vi mc cht lng bên ngoài ng.
B. Hin tượng mao dn ch xy ra khi cht làm ng mao dn b nước dính ướt.
C. Hin tượng mao dn ch xy ra khi cht làm ng mao dn không b nước làm ướt.
D. C ba phát biu A, B , C đều đúng
Câu 27: Mt vòng dây kim loi có đường kính 8cm được dìm nm ngang trong mt chu du thô. Khi kéo
vòng dây ra khi du, người ta đo được lc phi tác dng thêm do lc căng b mt là 9,2.10
-3
N. H s căng
b mt ca du trong chu là giá tr nào sau đây:
A.
= 18,4.10
-3
N/m B.
= 18,4.10
-4
N/m
C.
= 18,4.10
-5
N/m D.
= 18,4.10
-6
N/m
HD: Chu vi vòng dây : l =
d = 3,14. 8 = 0,25m.
H s căng b mt ca du là
l
F
2
=
.
Thay s ta được
= 18,4.10
-3
N/m. Chn A.
Câu 28: Mt qu cu mt ngoài hoàn toàn không b nước làm dính ướt. Biết bán kính ca qu cu là
0,1mm, sut căng b mt ca nước là 0,073N/m.
a.Khi qu cu được đặt lên mt nước, lc căng b mt ln nht tác dng lên nó nhn giá tr nào sau đây:
A. F
max
= 4,6N. B. F
max
= 4,5.10
-2
N. C. F
max
= 4,5.10
-3
N. D. F
max
= 4,5.10
-4
N.
HD: Lc căng b mt tác dng lên qu cu : F =
l.
F đạt cc đại khi l = 2
r (chu vi vòng tròn ln nht).
F
max
= 2
r. Thay s ta được F
max
= 46.10
-4
N Chn D.
b. Để qu cu không b chìm trong nước thì khi lượng ca nó phi tho mãn điu kin nào sau đây:
A. m
4,6.10
-3
kg B. m
3,6.10
-3
kg C. m
2,6.10
-3
kg D. m
1,6.10
-3
kg
HD: . Qu cu không b chìm khi trng lượng P = mg ca nó nh hơn lc căng cc đại: mg
F
max
m
4,6.10
-3
kg. Chn A
Câu 29: Chất lỏng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Chất lỏng có thể tích xác định còn hình dạng không xác định.
B. Chất lỏng có thể tích và hình dạng phụ thuộc vào hình dạng của bình chứa
C. Chất lỏng có dạng hình cầu khi ở trạng thái không trọng lượng
D. Chất lỏng khi ở gần mặt đất có hình dạng bình chứa là do tác dụng của trọng lực.
Câu 30: Trong các hiện tượng sau đây:
I. Mặt chất lỏng ở gần thành bình là mặt lồi
II. Mặt chất lỏng ở gần thành bình là mặt lõm
III. Chất lỏng trong mao quản dâng lên so với mặt chất lỏng trong bình chứa.
IV. Chất lỏng trong mao quản hạ xuống so với mặt chất lỏng trong bình chứa.
Chất lỏng không dính ướt thành bình trong hiện tượng nào?
A. I và III B. I và IV C. II và IV D. II và III
Câu 31: Trong các hiện tượng sau đây:
I. Mặt chất lỏng ở gần thành bình là mặt lồi
II. Mặt chất lỏng ở gần thành bình là mặt lõm
III. Chất lỏng trong mao quản dâng lên so với mặt chất lỏng trong bình chứa.
IV. Chất lỏng trong mao quản hạ xuống so với mặt chất lỏng trong bình chứa.
Chất lỏng dính ướt thành bình trong hiện tượng nào?
A. I và III B. I và IV C. II và IV D. II và III
Câu 32: Nhận xét nào sau đây là SAI liên quan đến lực căng bề mặt của chấ lỏng?
A. Lực căng bề mặt có chiều luôn hướng ra ngòai mặt thóang.
B. Lực căng bề mặt có phương vuông góc với đường giới hạn của mặt thóang
C. Độ lớn của lực căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng.
D. Độ lớn của lực căng bề mặt tỉ lệ thuận với chiều dài của đường giới hạn của mặt thóang.
Câu 33: Đặt một que diêm nổi trên mặt nước nguyên chất. Nếu nhỏ nhẹ vài giọt nước xà phòng xuống mặt nước
gần một cạnh của que diêm thì que diêm sẽ đứng yên hay chuyển động ? Giả thiết xà phòng chỉ lan về một phía của
que diêm
a) Đứng yên.
b) Chuyển động quay tròn.
c) Chuyển động về phía nước xà phòng.
d) Chuyển động về phía nước nguyên chất.
Câu 34: Mực chất lỏng dâng lên cao nhất trong ống:
A. mao dẫn có đường kính 2mm nhúng trong nước ( = 0,072N/m, = 1000kg/m
3
)
B. mao dẫn có đường kính 1mm nhúng trong rượu ( = 0,022N/m, = 790kg/m
3
)
C. mao dẫn có đường kính 2mm nhúng trong ête ( = 0,017N/m, = 710kg/m
3
)
D. mao dẫn có đường kính 2mm nhúng trong xăng ( = 0,029N/m, = 700kg/m
3
)
Câu 35: Trong một ống thuỷ tinh nhỏ và mỏng đặt nằm ngang có một cột nước. Nếu hơ nóng nhẹ một đầu ống thì
cột nước trong ống đứng yên hay chuyển động?
a) Chuyển động về phía đầu lạnh. b) Chuyển động về phía đầu nóng.
c) Đứng yên. d) Dao động trong ống.
Câu 36: Câu nào sai? Cung cấp nhiệt cho một khối chất lỏng thì:
A. thể tích của khối chất đó tăng
B. nhiệt độ của khối chất đó tăng
C. suất căng bề mặt giảm
D. thời gian cư trú của phân tử chất lỏng tăng
Câu 37: Một vòng nhôm mỏng có đường kính là 50mm được treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm
tiếp xúc với mặt nước. Tính lực F để kéo bứt vòng nhôm ra khỏi mặt nước. Hệ số lực căng mặt ngoài của nước là
72.10
-3
N/m.
a) F = 1,13.10
-3
N b) F = 2,2610
-2
N c) F = 2,26.10
-2
N d) F = 7,2.10
-2
N
Câu 38: Một màng xà phòng được căng trên mặt khung dây đồng hình chữ nhật treo thẳng đứng, đoạn dây ab dài
50mm và có thể trượt dễ dàng trên khung. Tính trọng lượng P của đoạn dây ab để nó cân bằng. Màng xà phòng có hệ
số căng mặt ngoài σ= 0,04N/m.
a) P = 2.10
-3
N b) P = 4.10
-3
N c) P = 1,6.10
-3
N d) P = 2,5.10
-3
N
Câu 39: Một ống nhỏ giọt đựng nước, dựng thẳng đứng. Nước dính ướt hoàn toàn miệng ống và đường kính miệng
dưới của ống là 0,43mm. Trọng lượng mỗi giọt nước rơi khỏi miệng ống là 9,72.10
- 6
N. Tính hệ số căng mặt ngoài
của nước.
a) Xấp xỉ 72.10
-3
N/m b) Xấp xỉ 36.10
-3
N/m
c) Xấp xỉ 13,8.10 N/m d) Xấp xỉ 72.10
- 5
N/m.
Câu 40: Phải làm theo cách nào để tăng độ cao của cột nước trong ống mao dẫn ?
a) Hạ thấp nhiệt độ của nước. b) Dùng ống mao dẫn có đường kính lớn hơn
c) Pha thêm rượu vào nước d) Dùng ống mao dẫn có đường kính nhỏ hơn.
§38.SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
Câu 1:chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. S bay hơi ch xy ra khi nhit độ cht lngbng nhit độ sôi tương ng vi cht lng đó
B. S bay hơi ph thuc vào th tích khi cht lng
C. S chuyn động nhit hn lan ca phân t cht lng mt trong nhng yếu t chính gây nên s bay
hơi.
D. S bay hơi din ra mi nơi trong cht lng
E.Các phân t mt thóang cht lng vn tc đủ ln để thng lc hút ca các phân t khác, đây
nguyên nhân ch yếu ca s bay hơi
Câu 2:chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Khi tc độ ngưng t tăng bng tc độ bay hơi thì xy ra hơi bão hòa.
B. Khi tc độ hơi ngưng t tăng bng tc độ bay hơi trong cùng mt khang thi gian thì xy ra hơi o
a.
C. Hơi ca cht lng trng thái bão yhòa thì cht lng đó không th bay hơi được na nếu nhit độ không
thay đổi.
D. Hơi bão hòa ch xy ra trong mt không gian kín.
E. Aùp sut hơi bão hòa nh hơn áp sut hơi trng thái không bão hòa.
câu 3:chọn những câu đúng khi nêu lên tính chất của áp suất hơi bảo hòa trong các câu sau:
A. Áp sut hơi bão hòa ph thuc vào th tích cht lng tương ng.
B. Áp sut hơi bão hòa ph thuc vào bn cht ca cht lng tương ng.
C. Cùng mt cht lng, khi nhit độ tăng thì áp sut hơi bão hòa tăng và ngược li
D. Áp sut hơi bão hòa có giá tr cc đại
E. Do áp sut hơi bão hòa jhông ph thuc vào th tích nên hơi o hòa không tuân theo định lut Boyle
Mariotte
Câu 4:chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Áp sut hơi khô có giá tr nh hơn áp sut hơi bão hòa
B. Nếu áp sut hơi ln hơn áp sut cc đại thì gi là hơi khô.
C. Khi áp sut hơi nh hơn áp sut cc đại thì hơi đó tuân theo định lut Boyle Mariotte
D. Khi nhit độ ca hơi c định không đổi, th tích ca hơi s t l nghch vi áp sut ca hơi đó nếu áp
sut nh hơn áp sut cc đại.
Câu 5:chọn các cách biến đổi thích hợp trong các câu sau:
A.Tăng nhit độ đẳng tích
Biến đổi hơi khô thành hơi bão hòa ; Biến đổi hơi bão hòa thành hơi khô
B.Va nung nóng, va cho dãn n
Biến đổi hơi khô thành hơi bão hòa ; Biến đổi hơi bão hòa thành hơi khô
C.m lnh khi kđẳng tích đến khi áp sut hơi bng áp sut hơi bão hòa nhit độ này.
Biến đổi hơi khô thành hơi bão hòa ; Biến đổi hơi bão hòa thành hơi khô
D.Nếu khi khí đẳng nhit để áp sut hơi tăng đến giá tr ca hơi bão hòa nhit độ đó
Biến đổi hơi khô thành hơi bão hòa ; Biến đổi hơi bão hòa thành hơi khô
E.Cho khi khí dãng n đẳng nhit
Biến đổi hơi khô thành hơi bão hòa ; Biến đổi hơi bão hòa thành hơi khô
Câu 6:điu nào sau đây là sai khi ni v s đông đặc:
a. S đông đặc là quá trình chuyn t th lng sang th rn
b. Vi mt cht rn ,nhit độ đông đặc luôn nh hơn nhit động chy.
c. Trong sut quá trình đông đặc ,nhit độ ca vt không thay đổi.
d. Nhit độ đông đặc ca các cht thay đổi theo áp sut bên ngoài.
u 7: Điu nào sau đây là sai khi nói v nhit nóng chy ?
A .Nhit nóng chy ca vt rn là nhit cung cp cho vt rn trong quá trình nóng chy.
B .Đơn v ca nhit nóng chy là Jun(J).
C .Các cht có khi lượng bng nhau thì nhit nóng chy như nhau.
D .Nhit nóng chy tính bng công thc Q = .m trong đó nhit nóng chy riêng ca cht làm vt,
m là khi lượng ca vt.
u 8:Điu nào sau đây là sai khi nói v s đông đặc?
A. S đông đặc là quá trình chuyn t th lng sang th rn.
B. Vi mt cht rn, nhit độ đông đặc luôn nh hơn nhit động chy.
C. Trong sut quá trình đông đặc, nhit độ ca vt không thay đổi.
D. Nhit độ đông đặc ca các cht thay đổi theo áp sut bên ngoài.
u 9:Điu nào sau đây là sai khi nói v nhit nóng chy?
A. Nhit nóng chy ca vt rn là nhit lượng cung cp cho vt rn trong quá trình nóng chy.
B. Đơn v ca nhit nóng chy là Jun (J).
C. Các cht có khi lượng bng nhau thì có nhit nóng chy như nhau.
D. Nhit nóng chy tính bng công thc Q =
.m trong đó
là nhit nóng chy riêng ca cht làm vt,
m là khi lượng ca vt.
u 10:Đơn v nào sau đây là đơn v ca nhit nóng chy riêng ca vt rn?
A. Jun trên kilôgam độ (J/kg. độ) B. Jun trên kilôgam (J/ kg).
C. Jun (J) D. Jun trên độ (J/ độ).
u 11:Điu nào sau đây là đúng khi nói v nhit nóng chy riêng ca cht rn?
A. Nhit nóng chy riêng ca mt cht có độ ln bng nhit lượng cn cung cp đểm nóng chy 1kg
cht đó nhit độ nóng chy.
B. Đơn v ca nhit nóng chy riêng là Jun trên kilôgam (J/ kg).
C. Các cht khác nhau thì nhit nóng chy riêng ca chúng khác nhau.
D. C A, B, C đều đúng.
u 12:Tc độ bay hơi ca cht lng không ph thuc vào yếu t nào sau đây?
A. Th tích ca cht lng. B. Gió.
C. Nhit độ. D. Din tích mt thoáng ca cht lng
u 13:Điu nào sau đây là sai khi nói v hơi bão hoà?
A. Hơi bão hoà là hơi trng thái cân bng động vi cht lng ca nó.
B. áp sut hơi bão hoà không ph thuc vào thch ca hơi.
C. Vi cùng mt cht lng, áp sut hơi bão hoà ph thuc vào nhit độ, khi nhit độ tăng thì áp sut hơi
bão hoà gim.
D. cùng mt nhit độ, áp sut hơi bão hoà ca các cht lng khác nhau là khác nhau.
u 14:Điu nào sau đây là sai khi nói v nhit hoá hơi.
A. Nht lượng cn cung cp cho khi cht lng trong quá trình sôi gi là nhit hoá hơi ca khi cht
lng nhit đội.
B. Nhit hoá hơi t l vi khi lượng ca phn cht lng đã biến thành hơi.
C. Đơn v ca nhit hoá hơi là Jun trên kilôgam (J/kg ).
D. Nhit hoá hơi đưc tính bng công thc Q = Lm trong đó L là nhit hoá hơi riêng ca cht lng, m là
khi lượng ca cht lng.
u 15:Câu nào dưới đây là sai khi nói v áp sut hơi bão hoà?
A. áp sut hơi bão hoà ca mt cht đã cho ph thuc vào nhit độ.
B. áp sut hơi bão hoà ph thuc vào th tích ca hơi.
C. áp sut hơi bão hoà mt nhit độ đã cho ph thuc vào bn cht cht lng.
D. áp sut hơi bão hoà không tuân theo định lut Bôi lơ Mari t
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn:
A. Mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.
B. Nhiệt độ đông đặc của chất rắn kết tinh không phụ thuộc áp suất bên ngoài
C. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định trong điều kiện áp suất xác định.
D. Mỗi chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ nào thì cũng sẽ đông đặc ở nhiệt độ đó.
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng. Nhiệt nóng chảt riêng của vàng là 2,8.10
3
J/Kg.
A. Khối vàng sẽ toả ra nhiệt lượng 62,8.10
3
J khi nóng chảy hoàn toàn.
B. Mỗi Kg vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.10
3
J hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
C. Khối vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.10
3
J để hoá lỏng.
D. Mỗi Kg vàng toả ra nhiệt lượng 62,8.10
3
J khi hoá lỏng hoàn toàn.
Câu 18: Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100g nước đá ở 0 °C. Biết nhiệt nóng chảy riêng của
nước đá là 3,4.10
5
J/kg
a) Q = 0,34.10
3
J. b) Q = 340.10
5
J c) Q = 34.10
7
J. d) Q = 34.10
3
J.
§39.ĐỘ M CA KHÔNG KHÍ
Câu 1:chọn các cách biến đổi thích hợp trong các câu sau:
A. Khi lượng hơi nước cha trong mt mét khi không khí gi là độ m cc đại.
B. Khi lượng hơi nước bão hòa cha trong không khí mt nhit độ nht định gi là độ m cc đại.
C. Thương s gia độ m tuyt đối và độ m cc đại đặc trưng cho độ m tương đối.
D. Nhit độ để hơi nước trong không khí tr thành bão hòa gi là đim sương.
E. Git sương xut hin khi nhit độ cao hơn đim sương
Câu 2:vào mùa đông cửa sổ xuất hiện những giọt li ti khi trong phngf nhiều người ,hiện tượng này được
giải thích như sau:
A. Nhiu người trong phòng, không ks nhiu hơi nước. Nếu hơi nước gn đến bão hòa thì ch cn
nhit độ ca kính ca tăng lên mt chút cũng làm cho hơi ngưng t li thành nhng git li ti.
B. Nhiu người trong phòng, không khí s nhiu hơi nước. Nếu hơi nước gn đến bão hòa thì ch cn
nhit độ ca kính ca h xung mt chút cũng m cho hơi ngưng t li thành nhng git li ti.
C. Nhiu người trong phòng, không khí snhiu hơi nước. Nhit độ trong phòng tăng lên hơn so vi môi
trường bên ngòai , s chênh lch nhit độ trong phòng bên ngòai khiến kính ca xut hin nhng git li
ti.
Câu 3:khi trời nóng nực nơinhiều đầm lầy con người cảm thấy khó chịu hơn nơi khô ráo.hiệnợng
trên được giải thích như sau:
A. Nơi nhiu đầm ly độ m tương đối nh, m hôi bay hơi chm cơ th con người v nóng lên, cm
thy khó chu hơn nơi khô ráo.
B. Nơi có nhiu đầm ly, lượng hơi nước quá nhiu, không bay hơi kp nên m nhit độ môi trường xung
quanh tăng lên khiến người ta cm thy khó chu hơn nhng nơi khô ráo.
C. Nơi có nhiu đầm ly độ m tương đối ln, m hôi bay hơi chm cơ th con người v nóng lên, cm
thy khó chu hơn nơi khô ráo.
Câu 4: khi trời lạnh ta có thể nhìn thấy hơi thở của chính mình.hiện tượng này được giải thích như sau:
A. Do hơi th ra nóng , s chênh lch nhit độ gia hơi th vi môi trường.
B. Hơi th b lnh đến dười đim sương, ngưng t li dưới dng các đám sương mù.
C. Khi hơi th ra làm lượng hơi nước trong môi trường tăng lên, khiến nhit độ môi trường h xung dưới
đim sương.
u 5:Khi nói v độ m cc đại, câu nào dưới đây không đúng ?
a.Độ m cc đại là độ m ca không khí bão a hơi nước.
b.Khi làm lnh không khí đến mt nhit độ nào đó, hơi nước trong không khí tr nên bão hòa
không khí có độ m cc đại.
c.Khi làm nóng không khí, lượng hơi nước trong không khí tăng không khí độ m cc
đại.
d.Độ m cc đại độ ln bng khi lượng riêng ca hơi nước bão hòa trong không khí tính theo
đơn v g/m
3
.
Câu 6: Khi nói v độ m tuyt đối câu nào sau đây là đúng ?
A. Có độ ln bng khi lượng hơi nước tính ra g trong 1 m
3
không khí
B. Có độ ln bng khi lượng hơi nước tính ra kg trong 1 m
3
không khí
C. Có độ ln bng khi lượng hơi nước bão hòa tính ra g trong 1 m
3
không khí
D. Có độ ln bng khi lượng hơi nước tính ra g trong 1 cm
3
không khí
Câu 7: Đim sương là :
A. Nơi có sương
B. Lúc không khí ba lng
C. Nhit độ ca không khí lúc hóa lng
D. Nhit độ ti đó hơi nước trong không khí bão hòa
Câu 8: Công thc nào sau đây không đúng ?
A.
%100
A
a
f =
B.
A
a
f =
C.
A.fa =
D.
100
A
a
f =
Câu 9: Nếu nung nóng không khí thì:
A. Độ m tuyt đối và độ m tương đối đều tăng.
B. Độ m tuyt đối không đổi, độ m tương đối gim.
C. Độ m tuyt đối không đổi, độ m tương đối tăng.
D. Độ m tuyt đối tăng, độ m tương đối không đổi.
Câu 10: Nếu làm lnh không khí thì:
A. Độ m tuyt đối gim, độ m tương đối gim.
B. Độ m cc đại gim, độ m tương đối gim.
C. Độ m cc đại gim, độ m tương đối tăng.
D. Độ m cc đại gim, độ m tuyt đối gim.
Câu 11: Kết lun nào sau đây là đúng?
A. Không khí càng m khi nhit độ càng thp.
B. Không khí càng m khi lượng hơi nước trong không khí càng nhiu.
C. Không khí càng m khi hơi nước cha trong không khí càng gn trng thái bão hoà.
D. C 3 kết lun trên.
Câu 12: Không khí 25
0
C có độ m tương đối là 70% . khi lượng hơi nước có trong 1m
3
không khí là:
A. 23g. C. 17,5g.
B. 7g. D. 16,1g.
HD:Độ m cc đại 25
0
C : A = 23g/m
3
Độ m tương đối : f = 70% = 0,7
Độ m tuyt đối : a = f. A = 0,7. 23 = 16,1 g/m
3
.
Trong 1m
3
không khí có 16,1 g nước .
Chn D.
Câu 13: Không khí mt nơi có nhit độ 30
0
C, có đim sương là 20
0
C. Độ m tuyt đối ca không khí ti
đó là:
A. 30,3g/m
3
C. 23,8g/m
3
B. 17,3g/m
3
D. Mt giá tr khác .
HD: Độ m tuyt đối ca không khí bng độ m cc đại đim sương 20
0
C có giá tr 17,3g/m
3
.
Chn B.
Câu 14: Không khí 30
0
C có đim sương là 25
0
C, độ m tương đối ca không khí có giá tr :
A. 75,9% C. 23%
B. 30,3% D. Mt đáp s khác.
HD: .Độ m tuyt đối bng độ m cc đại đim sương 25
0
C : 23g/m
3
.
Độ m cc đại 30
0
C : A = 30,3g/m
3
.
Độ m tương đối : f =
A
a
=
3,30
23
= 0,759 = 75,9%.
Chn A.
Câu 15: Mt căn phòng có th tích 120m
3
. không khí trong phòng có nhit độ 25
0
C, đim sương 15
0
C. Để
m bão hoà hơi nước trong phòng, lượng hơi nước cn có là :
A. 23.00g C. 21.6g
B. 10.20g D. Mt giá tr khác
HD: Độ m tuyt đối bng độ m cc đại đim sương 15
0
C
a = 12,8 g/m
3
Độ m cc đại 25
0
C : A = 23g/m
3
.
Đểm bão hoà hơi nước trong phòng cn mt lượng hơi nước là :
( 23 12,8 ) x 120 = 1224g.
Chn D.
Câu 16: Mt vùng không khí có th tích 1,5.10
10
m
3
cha hơi bão hoà 23
0
C. nếu nhit độ h thp ti 10
0
C
thì lượng nước mưa rơi xung là:
A. 16,8.10
7
g C. 8,4.10
10
kg
B. 16,8.10
10
kg D. Mt giá tr khác
HD: Không khí cha hơi nước bão hoà, có độ m cc đại : A
1
= 20,6 g/m
3
nhit độ 10
0
C độ m cc đại ch là : A
2
= 9,4 g/m
3
.
Khi nhit độ h thp ti 10
0
C thì khi lượng hơi nước ngưng t to thành mưa rơi xung là:
( 20,6 9,4 ) x 1,5. 10
10
= 16,8 . 10
10
g = 16,8.10
7
kg.
Chn A.
Câu 17: áp sut hơi nước trong không khí 25
0
C là 19 mmHg. Độ m tương đối ca không khí có giá tr:
A. 19% C. 80%
B. 23,76% D. 68%.
HD: 25
0
C : p
bh
= 23,76mmHg (tra bng đặc tính hơi nước bão hoà)
Độ m tương đối ca không khí :
f =
bh
p
p
=
76,23
19
= 0,7996
80%.
Chn C.
Câu 18: Hơi nước bão hoà 20
0
C được tách ra khi nước và đun nóng đẳng tích ti 27
0
C. áp sut ca nó có
giá tr :
A. 17,36mmHg C. 15,25mmHg
B. 23,72mmHg D. 17,96mmHg.
HD: Hơi nước bão hoà nhit độ t
1
= 20
0
C có áp sut p
1
= 17,54mmHg.
Hơi bão hoà tách khi cht lng nung nóng đẳng tích biến thành hơi khô tuân theo định lut Sác Lơ:
áp sut t l thun vi nhit độ tuyt đối .
1
2
1
2
T
T
p
p
=
p
2
= p
1
1
2
T
T
T
1
= 20 + 273 = 279
0
K ; T
2
= 27 + 273 = 300
0
K
Thay s ta có : p
2
= = 17,96mmHg.
Chn D.
Câu 19: Chọn câu phát biểu sai:
A. Sự bay hơi xảy ra ở mọi nhiệt độ và từ mặt thoáng khối chất lỏng.
B. B. Sự sôi xảy ra ở nhiệt độ sôi, từ mặt thoáng và cả trong lòng chất lỏng.
C. Trạng thái cân bằng động giữa hơi bão hoà và khối lỏng là trạng thái hơi bão hoà, nghĩa là không có các phân
tử bay ra từ khối chất lỏng cũng như bay vào khối vhất lỏng.
D. Ở trạng thái cân bằng động giữa hơi và chất lỏng luôn có hai quá trình xảy ra đồng thời là sự hoá hơi và sự
ngưng tụ.
. Câu 20: Điều nào sau đây là đúng đối với hơi bão hòa?
A. Ap suất hơi bão hòa của một chất phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của hơi.
B. Hơi bão hòa là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.
C. Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào thể tích và bản chất của hơi.
D. Hơi bão hòa có áp suất bé hơn áp suất hơi khô ở cùng một nhiệt độ.
Trong các cách sau:
I. Nung nóng hơi đẳng tích. II. Làm lạnh hơi đẳng tích.
III. Nén hơi ở nhiệt độ không đổi. IVCho hơi giãn nở ở nhiệt độ không đổi.
Câu 21: Có thể biến hơi khô thành hơi bão hòa bằng những cách nào?
A. II và III B. II và IV C. I và III D. I và IV
Câu 22: Có thể biến hơi bão hòa thành hơi khô bằng những cách nào?
A. I và III B. I và IV C. II và III D. II và IV
Câu 23: Khi lượng hơi nước trong không khí không đổi, nếu tăng nhiệt độ của không khì lên thì điều nào sau đây
đúng?
A. Độ ẩm tương đối tăng. B. Độ ẩm cực đại không đổi.
C. Độ ẩm tuyệt đối tăng. D. Độ ẩm tương đối giảm
Câu 24: Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào:
A. nhiệt độ và thể tích của hơi. B. nhiệt độ và bản chất của hơi.
C. thể tích và bản chất của hơi. D. nhiệt độ, thể tích và bản chất của hơi.
MỤC LỤC
1.CHUYỂN ĐỘNG CƠ.
2.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
3.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
4.SỰ RƠI TỰ DO
5.CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
6.TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG.CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
9.TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC.ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM
10.BA ĐỊNH LUẬT NIUTON
11.LỰC HẤP DẪN.ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
12.LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO.ĐỊNH LUẬT HC
13.LỰC MA SÁT
14.LỰC HƯỚNG TÂM
15.BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG
17.CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC CỦA BA LỰC
KHÔNG SONG SONG
18.CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH.MOMEN LỰC
19.QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG CÙNG CHIỀU
20.CÁC DẠNG CÂN BẰNG.CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ MẶT CHÂN ĐẾ
21.CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN.CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN
QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
22.NGẪU LỰC
23.ĐỘNG LƯỢNG.ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
24.CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
25.ĐỌNG NĂNG
26.THẾ NĂNG
27.CƠ NĂNG
28.CẤU TẠO CHẤT.THUYẾN ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ
29.QUÁ TRỊNH ĐẲNG NHIỆT.ĐỊNH LUẬT BÔI LƠ -MA RI ỐT
30.QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH.ĐỊNH LUẬT SÁC LƠ
31.PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG
32.NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG
33.CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
34.CHẤT RẮN KẾT TINH.CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH
35.BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
36.SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN
37.CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG
38.SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
39.ĐỘ ẨM CỦA KHÔNG KHÍ
| 1/169

Preview text:

PHẦN I.CƠ HỌC
CHƯƠNG I.ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
§1CHUYỂN ĐỘNG CƠ
1.Chuyển động cơ,chất điểm: a.Chuyển động cơ:
Chuyển động cơ của một vật (gọi tắt là chuyển động) là sự thay đổi vị trí
của vật đó so với vật khác theo thời gian. b.Chất điểm:
Một vật chuyển động được coi là chất điểm nếu kích thước của nó rất nhỏ
so với độ dài đường đi (hoặc so với những khoảng cách mà ta đề cập đến) c.Quỹ đạo:
Tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm chuyển động tạo ra một đường nhất định .đường đó gọi
là quỹ đạo của chuyển động
2. Hệ tọa độ:
Hệ tọa độ gồm hai trục Ox và Oy vuông góc với nhau tại O . O là gốc tọa độ .
3. Hệ quy chiếu:Một hệ quy chiếu gồm:
+ Một vật làm mốc,một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc.
+ Một mốc thời gian và một đồng hồ. BÀI TẬP:
Câu 1:
Chọn câu khẳng định ĐÚNG. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy:
A.Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
B.Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh trái đất.
C.Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D.Trái Đất đứng yện, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây vật có thể coi là chất điểm?
A. Ôâtô đang di chuyển trong sân trường
B.Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó
C.Viên bi rơi từ tầng thứ năm của toà nhà xuống đất
D. Giọt cà phê đang nhỏ xuống ly
Câu 3: Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về chất điểm?
A.Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ
B.Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ
C.Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quĩ đạo của vật
D.Các phát biểu A, B, C đều đúng
Câu 4:Nếu nói " Trái Đất quay quanh Mặt Trời " thì trong câu nói này vật nào được chọn làm vật mốc:
A. Cả Mặt Trời và Trái Đất. B. Trái Đất. C. Mặt Trăng. D. Mặt Trời.
Câu 5: Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?
A. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó.
B. Trái Đất chuyển động quay quanh Mặt Trời.
C. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
D. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.
Câu 6: Hệ qui chiếu gồm có:
A. Vật được chọn làm mốc B. Một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc
C. Một thước đo và một đồng hồ đo thời gian D. Tất cả các yếu tố kể cả các mục A, B, C.
Câu 7: Trong trường hợp nào dướ đây vật có thể coi là chất điểm :
A . Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời B . Quả bưởi rơi từ bàn xuống đất
C . Người hành khách đi lại trên xe ô tô D . Xe đạp chạy trong phòng nhỏ
Câu 8 : Vật chuyển động nào sau đây có thể xem là chất điểm ?
A.Viên đạn súng trường đang bay đến đích. C.Ô tô đang vào bãi đỗ.
B.Vận động viên nhảy cao đang vượt qua xà ngang. D.Diễn viên xiếc đang nhào l ộn.
Câu 9: Một vật được coi là chất điểm nếu:
a.Vật có kích thước rất nhỏ. c.Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật.
b.Vật có khối lượng rất nhỏ. d.Vật có khối lượng riêng rất nhỏ.
Câu 10:Trong các trường hợp sau đây,trường hợp nào xem vật như một chất điểm?
a.tàu hỏa đứng trong sân ga. b.trái đất chuyển động tự quay quanh nó.
c.viên đạn đang chuyển động trong nòng súng. d.một ôtô chuyển động từ Hà Nội đến Hải Phòng.
Câu 11: Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga
đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy?
a.Tàu H đứng yên, tàu N chạy. b.Tàu H chạy, tàu N đứng yên.
c.Cả hai tàu đều chạy. d.A,B,C đều sai.
Câu 12:Trường hợp nào dưới đây có thể xem vật là chất điểm
a.Trái đất trong chuyển động quay quanh mình nó. b.Hai hòn bi lúc va chạm nhau.
c.Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước. d. Máy bay đang bay từ Mỹ đến Đức
Câu 13: Trong trường hợp nào dưới đây vật có thể được coi là chất điểm ?
a.Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó. b.Hai hòn bi lúc va chạm nhau.
c.Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước. d.Giọt nước mưa lúc đang rơi.
Câu 14: Hoà nói với Bình: “ mình đi mà hoá ra đứng; cậu đứng mà hoá ra đi !” trong câu nói này thì vật làm môc là ai? A. Hòa. B. Bình. C. Cả Hoà lẫn Bình.
D. Không phải Hoà cũng không phải Bình.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động cơ?
a.Chuyển động cơ là sự di chuyển của vật
b.Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác
c.Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
d.Các phát biểu A, B, C đều đúng
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai.
A. Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học.
B. Đứng yên có tính tương đối.
C.
Nếu vật không thay đổi vị trí của nó so với vật khác thì vật là đứng yên.
D. Chuyển động có tính tương đối.
Câu 17: “ Lúc 7 giờ 30 phút sáng nay, đoàn đua xe đạp đang chạy trên đường quốc lộ 1, cách Tuy Hoà
50Km”.Việc xác định vị trí của đoàn đua xe nói trên còn thiếu yếu tố gì? A.Mốc thời gian.
B.thước đo và đồng hồ
C. Chiều dương trên đường đi. D.Vật làm mốc.
Câu 18: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về mốc thời gian?
a.Mốc thời gian luôn luôn được chọn là lúc 0 giờ
b.Mốc thời gian là thời điểm dùng để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một hiện tượng
c.Mốc thời gian là thời điểm bất kỳ trong quá trình khảo sát 1 hiện tượng
d.Mốc thời gian là thời điểm kết thúc 1 hiện tượng
Câu 19: Trường hợp nào dưới đây có thể coi chiếc máy bay là 1 chất điểm?
A. Máy bay đang chạy trên sân bay
B. Máy bay đang bay từ Hà Nội đi Sài Gòn
C. Máy bay đang bay thử nghiệm
D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay
Câu 20: Một ô tô khởi hành lúc 7 giờ. Nếu chọn mốc thời gian là 5 giờ thì thời điểm ban đầu là: a.t0 = 7giờ b.t0 = 12giờ c.t0 = 2giờ d.t0 = 5giờ
Câu 21: Để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm không gian, tại sao người ta không chọn hệ
quy chiếu gắn với Trái Đất ?
a.Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất có kích thước không lớn.
b.Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không thông dụng.
c.Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không cố định trong không gian.
d.Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không thuận tiện.
Câu 22:Một vật được xem là chuyển động khi
a.vị trí của nó thay đổi.
b.nó thay đổi vị trí so với vật mốc theo thờt gian. c.có sự di chuyển.
d.vị trí của các vật thay đổi.
§2.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
1.Chuyển động thẳng đều:

a. Tốc độ trung bình:
Tốc độ trung bình là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. Trong đó: v s
tb là tốc độ trung bình(m/s) v = tb
s là quãng đường đi được (m) t
t là thời gian chuyển động (s)
b.Chuyển động thẳng đều :
Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như
nhau trên mọi quãng đường.
c. quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều:
Trong chuyển động thẳng đều quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t s = vtbt = vt
2.phương trình chuyển động thẳng đều:
x = x0 + s = x0 + vt
Trong đó: x0 là tọa độ ban đầu (km)
x là tọa độ lúc sau (km) BÀI TẬP:
Câu 1:
Chọn câu phát biểu ĐÚNG. Trong chuyển động thẳng đều thì :
A. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v.
B. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v.
C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Câu 2: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chạy cùng chiều nhau trên đường
thẳng từ A đến B. vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. chọn
A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của 2 xe ô tô làm mốc thới gian và chọn chiếu chuyển
động của 2 ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của 2 ô tô trên sẽ như thế nào?
A.Ô tô chạy từ A : xA = 54t Ô tô chạy từ B: xB = 48t + 10
B.Ô tô chạy từ A : xA = 54t +10 Ô tô chạy từ B: xB = 48t
C.Ô tô chạy từ A : xA = 54t Ô tô chạy từ B: xB = 48t - 10
D.Ô tô chạy từ A : xA = -54t Ô tô chạy từ B : xB = 48t
Câu 3. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có
A. Gia tốc bằng không.
B. Vận tốc thay đổi theo thời gian.
C. Quãng đường đi được là hàm bậc hai theo thời gian
D. Phương trình chuyển động à hàm bậc hai theo thời gian.
Câu 4: Một vật chuyển động thẳng đều trong 6h đi được 180km,khi đó tốc độ của vật là:
A. 900m/s B. 30km/h C. 900km/h D. 30m/s
Câu 5: Phương trình chuyển động thẳng đều của vật được viết là:
a.S = vt b.x = x0 + vt c.x = vt d.Một phương trình khác
câu 6: Công thức nào sau đây đúng với công thức đường đi trong chuyển động thẳng đều? v
a. s = vt2 . b. s = vt . c. s = v2t . d. s = . t
Câu 7: Trường hợp nào sau đây nói đến vận tốc trung bình:
A.Vận tốc của người đi bộ là 5 km/h.
B.Khi ra khỏi nòng súng, vận tốc của viên đạn là 480 m/s.
C.Số chỉ của tốc kế gắn trên xe máy là 56 km/h.
D.Khi đi qua điểm A, vận tốc của vật là 10 m/s.
Câu 8: Trong chuyển động thẳng đều , nếu quãng đường không thay đổi thì :
A.Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
B.Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
C.Thời gian và vận tốc luôn là 1 hằng số .
D.Thời gian không thay đổi và vận tốc luôn biến đổi .
Câu 9: Một ô tô chuyển động từ A đến B. Trong nữa đoạn đường đầu, xe chuyển động với tốc độ 14 m/s.
Trong nữa đoạn đường sau xe chuyển động với tốc độ 16 m/s. Hỏi tốc độ trung bình của xe trên
đoạn đường AB là bao nhiêu? a.7,46 m/s. b.14,93 m/s. c.3,77 m/s. d.15 m/s.
hướng dẫn:vtb = s/t = s1 + s2/t1 + t2 mà s1 = s2 = s/2 v1 = s1/t1  t1 = s1/v1 v2 = s2/t2 t2 = s2/v2  vtb = s/(s1/v1+s2/v2)
câu 10 :Khi vật chuyển động thẳng đều thì
a. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc.
b. Tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc.
c. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
d. vectơ vận tốc của vật không đổi theo thời gian.
câu 11 :Chuyển động của vật nào dưới đây có thể là chuyển động thẳng đều?
A. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đường nằm ngang.
B. Một hòn bi lăn trên một máng nghiêng.
C. Một hòn đá được ném thẳng đứng trên cao.
D. Một cái pit-tông chạy đi, chạy lại trong một xi lanh.
Câu 12: Hãy chỉ ra câu không đúng:
A.Quỹ đạo chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
B.Tốc độ thẳng trung bình của chuyển động thẳng đềutrên mọi đoạn đường là như nhau.
C.Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuânvới khoảng thờI gian chuyển động.
D.Chuyển động đi lại của pittông trong xilanh là chuyển động thẳng đều.
Câu 13: Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào:
A. chiều chuyển động.
B. chiều dương được chọn.
C. chuyển động là nhanh hay chậm . D. câu A và B.
Câu 14: Điều nào sau đây là đúng khi nói đến đơn vị vận tốc? A. m/s C. s/m B. km/m
D. Các câu A, B, C đều đúng
Câu 15 : chỉ ra câu sai : Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau :
A.Quỹ đạo là đường thẳng.
B.T ốc đ ộ trung bình trên mọi quảng đường là như nhau.
C.Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
D.Vật đi được những quảng đường bằng nhau trong những khoảng thời gianbằng nhau bất kì
Câu 16: Điều nào sau đây là đúng với chuyển động thẳng đều?
A. Quỹ đạo là một đường thẳng, tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường
B. Véc tơ vận tốc không đổi theo thời gian
C. Quỹ đạo là một đường thẳng trong đó vật đi được những quãng đường như nhau trong khoảng
thời gian bằng nhau bất kỳ.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng
Câu 17: Hai xe ôtô xuất phát cùng lúc từ hai bến A và B cách nhau 10km ngược chiều.Xe ôtô thứ nhất
chuyển động từ A với vận tốc 30km/h đến B. Xe thứ hai chuyển động từ B về A với vận tốc
40km/h.Chọn gốc toạ độ tại A, gốc thời gian là lúc 2 xe xuất phát, chiều dương từ A đến B.
Phương trình chuyển động của 2 xe là: A. x = 30t ; x x = 30t ; x 1
2 = 10 + 40t ( km ). B. 1 2 = 10 - 40t ( km ). C. x =10 – 30t ; x x =10 + 30t ; x 1 2 = 40t (km ). D. 1 2 = 40t (km ).
Câu 18:Điều nào sau đây là sai với vật chuyển động thẳng đều?
a.quỹ đạo là đường thẳng,vận tốc không thay đổi theo thời gian.
b.vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian.
c.vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoãng thời gianbằng nhau bất kì.
d.vectơ vận tốc của vật thay đổi theo thời gian.
Câu 19 :Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng :
A.Đường thẳng qua gốc toạ độ B.Parabol
C.Đường thẳng song song trục vận tốc D.Đường thẳng song song trục thời gian
Câu 20 :Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 ô tô khởi hành từ hai thành phố đó hướng
về nhau. Xe từ A có vận tốc v1 = 60km/h, xe kia có vận tốc v2 = 40 km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ gặp nhau
lúc mấy giờ ? tại vị trí cách B bao nhiêu km ?
A.9h30ph; 100km B.9h30ph; 150km C.2h30ph; 100km D.2h30ph; 150km
HD : chọn gốc toạ độ là A, chiều dương từ A đến B.Gốc thời gian lúc 7h
Ptcđ : x1 = 60t ; x2 = -40t +250
Hai xe gặp nhau : x1 = x2  60t = -40t +250  t = 2.5h ; x = 150km.
t=7+2.5= 9h30ph; cách B 100 km
Câu 21: Phương trình của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 3,2 + 45t (x đo bằng km và t đo bằng h)
Chất điểm đó xuất phát từ đỉem nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 3,2km/h.
B. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 45km/h.
C. Từ diểm O, với vận tốc 45km/h.
D. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 3,2km/h.
Câu 22: Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình toạ độ là x = x0 + v.t (với x0 ≠ 0,
v≠0). Điều nào sau đây là chính xác?
a.Tọa độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian.
b.Tọa độ ban đầu của vật không trùng với gốc toạ độ.
c.Vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ.
d.Vật chuyển động ngược với chiều dương của trục toạ độ.
Câu 23: Hãy nêu đầy đủ các tính chất đặc trưng cho chuyển động thẳng đều của một vật.
A. Vật di được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
B. Vectơ vận tốc của vật có độ lớn không đổi, có phương luôn trùng với quỹ đạo và hướng theo
chiều chuyển động của vật.
C. Quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.
D. Bao gồm các đặc điểm nêu trong các câu b và c.
Câu 24: Hãy chọn câu SAI
a.Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng với vận tốc có chiều không đổi.
b.Chuyển động thẳng đều có đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng song song với trục hoành Ot.
c.Chuyển động thẳng đều có vận tốc tức thời không đổi.
d.Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị của toạ độ theo thời gian là đường thẳng.
Câu 25: Đồ thị nào sau đây đúng cho chuyển động thẳng đều? A. v B. S C. x D. v 0 t 0 t 0 t 0 t
Câu 26: Hai xe cùng chuyển động trên đường thẳng với vận tốc xe thứ nhất là 60 km/h ,xe thứ hai là
40km/h.Tìm vận tốc của xe thứ nhất đối với xe thứ hai trong hai trường hợp:
a.Hai xe chuyển động cùng chiều.
b.Hai xe chuyển động ngược chiều. GIẢI a) v= 20km/h b) v= 100 km/h
Câu 27 :Đồ thị toạ độ thời gian của phương trình chuyển động thẳng đều x = 5 + 10t là 1đường thẳng :
A. đi qua gốc toạ độ. B. cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5.
C.cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5. D. Song song với trục tung hoặc trục hoành.
Câu 28: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t ( x đo bằng
km, t đo bằng giờ ) chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h
C. Từ điểm O, với vận tốc 5 km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.
Câu 29: Từ thực tế hãy xem những trường hợp dưới đây quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng?
a.Một hòn đá được ném theo phương ngang.
b.Một ô tô đang chạy trên quốc lộ 1 theo hướng Hà Nội – TP Hồ Chí Minh
c.Một viên bi rơi từ độ cao 2m
d.Một tờ giấy rơi từ độ cao 3m
Câu 30:Chọn câu sai. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có:
a.Quỹ đạo là đường thẳng.
b.Véctơ vận tốc không đổi theo thời gian và luôn vuông góc với quỹ đạo chuyển động của vật.
c.Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
d.Gia tốc luôn bằng không.
Câu 31: Phương trình toạ độ của một chuyển động thẳng đều trong trường hợp gốc thời gian đã chọn
không trùng với điểm xuất phát (t0 # 0) là:
A. s = vt B. s =so+vt C. x = xo + v(t-to) D. x = xo + vt
Câu 32: Khi chuyển động vectơ vận tốc của vật cho biết:
A.Phương và tốc độ nhanh chậm chuyển động.
B.Chiều và tốc độ nhanh hay chậm của chuyển động.
D.Phương, chiều chuyển động.
D..Phương, chiều và tốc độ nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 33:Đồ thị vận tốc của một chuyển động thẳng đều từ gốc toạ độ, chuyển động theo chiều dương, biểu diễn
trong hệ trục (vOt) sẽ có dạng:
A.Một đường thẳng dốc lên
B. Một đường thẳng song song trục thời gian
C. Một đường thẳng dốc xuống
D.Một đường thẳng xuất phát từ gốc toạ độ, dốc lên
Câu 34:Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng: x = 3t + 4 (m; s)
Vậy vật sẽ chuyển động theo chiều nào trên quỹ đạo?
A. Chiều dương trong suốt thời gian chuyển động
B. Chiều âm trong suốt thời gian chuyển động
C. Đổi chiều từ dương sang âm lúc t= 4/3
D.Đổi chiều từ âm sang dương khi x= 4
Câu 35:Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v= 2m/ s. Và lúc t= 2s thì vật có toạ độ x= 5m. Phương trình toạ độ của vật là A. x= 2t +5 B. x= -2t +5 C. x= 2t +1 D. x= -2t +1
GIẢI: Thế t= 2 vào các lưa chọn xem lựa chọn nào cho giá trị x= 5
Câu 36 :Trong các đồ thị vật dưới đây, đồ thị nào mô tả chuyển động thẳng đều ngược chiều trục toạ độ : x v v x 0 t 0 t 0 t 0 t a b c d
Câu 37 : Hai ô tô đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì người ngồi trong xe thấy các giọt nước mưa rơi xuống tạo
thành những vạch làm với phương thẳng đứng một góc 30o. Độ lớn của vận tốc rơi của các giọt mưa và hướng vạch
của chúng trên cửa kính ôtô là :
a.10m/s; hướng về phía trước
b.10m/s; hướng về phía sau V12 V1
c.8.7m/s; hướng về phía trước
d.8.7m/s; hướng về phía sau
HD : vận tốc tương đối của giọt mưa đối với ô tô : V2
Theo hình vẽ : tg300 = v2/v1  v1 =v2/tg300=8.7m/s
§3.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
I. ĐỘ LỚN CỦA VẬN TỐC TỨC THỜI:
Vận tốc tức thời là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh hay
chậm của chuyển động tại một thời điểm nào đó. sv = t
Trong đó : v là vận tốc tức thời (m/s)
∆s là quãng đường rất ngắn (m)
∆t là thời gian rất nhỏ (s)
II.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU:
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều,độ lớn của vận tốc tức thời hoặc tăng đều,hoặc giảm đều theo thời gian. 1.Khái niệm gia tốc:
Gia tốc của chuyển động là đại lượng xác định bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc ∆v
khoảng thời gian vận tốc biến thiên ∆t.KH là a :
Trong đó: a là gia tốc(m/s2) v v vv v v  0 0 a = = a h y a = =
∆v là độ biến thiên vận tốc(m/s) t t tt t t  0 0
∆t là độ biến thiên thời gian(s)
2.Công thức tính vận tốc:
Trong đó : v0 là vận tốc đầu (m/s) v = v0 + at v là vận tốc sau(m/s)
t là thời gian chuyển động(s)
3.Công thức tính quãng đường đi được: 1
Trong đó : s là quãng đường đi được(m) s = vot + at2 2
4.Công thức liên hệ giữa gia tốc,vận tốc và quãng đường: 2 v2 - v0 = 2as
5.Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều:
Trong đó : x0 là tọa độ ban đầu(m)
x là tọa độ lúc sau (m) 1 x = xo + vot + at2 2
6.Những đặc điểm của chuyển động thẳng biến đổi đều:
- Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều :
+ Gia tốc a cùng chiều với các véctơ vận tốc vo ,v + Tích số a.v >0
- Trong chuyển động thẳng chậm dần đều:
+ Gia tốc ngược chiều với các véctơ vận tốc vo ,v + Tích số a.v < 0 III.THÍ DỤ:
1. Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 0,5phút tàu đạt ốc độ 15 km/h.
a.Tính gia tốc của đoàn tàu.
b.Tính quãng đường mà tàu đi được trong 0,5 phút đó.
c. Tính quãng đường mà tàu đi được trong 1 phút . Giải Tóm tắt v0 = 0
a.tính gia tốc của đoàn tàu: v = 15km/h = 4,17m/s v v 4,17 − 0 0 2 a = = = 0,14m / s t1 = 0,5 phút = 30 s t t 30 1 0 t2 = 1 phút = 60s
b.quãng dường mà tàu đi được trong 0,5 phút : 1 1 Tính a.gia tốc a ? S = v t + at = 0 + 0,14.(30)2 2 = 63m 1 0 1 1 b.quãng đường s1 ? 2 2 c. quãng đường s2 ?
c.quãng đường mà tàu đi được trong 1 phút : 1 1 S = v t + at = 0 + 0,14.(60)2 2 = 252m 2 0 2 2 2 2
2.Một ôtô đang chuyển động với vận tốc là 54km/h thì hãm phanh,sau 30s thì ôtô dừng lại hẳn.
a.Tính gia tốc của ô tô ?
b. Tính quãng đường mà ôtô đi được ?
c. Tính quãng đường ôtô đi được sau khi hãm phanh được 10s? Giải Tóm tắt v0 = 54km/h = 15m/s
a.tính gia tốc của ô tô: v = 0 v v 0 −15 0 2 a = = = −0,5m / s t1 = 30 s t t 30 1 0 t2 = 10s
b.quãng dường mà ô tô đi được : Tính a.gia tốc a ? 1 1 S = v t + at = 15.30 + ( 0 − ,5).(30)2 2 = 225m 1 0 1 1 b.quãng đường s1 ? 2 2 c. quãng đường s2 ?
c.quãng đường mà ô tô đi được sau khi hãm phanh được 10s : 1 1 S = v t + at =15.10 + ( 0 − ,5).(10)2 2 =125m 2 0 2 2 2 2 BÀI TẬP:
câu 1
:Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1 phút tàu đạt tốc độ 40 km/h.Tính gia
tốc và quãng đường mà đoàn tàu đi được trong 1 phút đó.
a. 0,1m/s2 ; 300m b. 0,3m/s2 ; 330m c.0,2m/s2 ; 340m d.0,185m/s2 ; 333m Giải 3 v v 10 . 40 1 a) 0 2 a = = . = 185 , 0 m / s t t 3600 60 0 1 1 b) 2 S = v t + at = 8 , 0 15. 60 =333m 0 ( )2 2 2
Câu 2: Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 10 m/s đến 40 m/s của một chuyển động có gia tốc 3m/s là: 10 40 50 . a 10s . b s . c s d. s 3 3 3
Câu 3: Phương trình chuyển động của một chất điểm là x = 10t + 4t2. Tính vận tốc của chất điểm lúc t = 2s. A. 16m/s
B. 18m/s C. 26m/s D. 28m/s
Câu 4. Một ôtô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều sau 5s vận tốc la10 m/s.Tính quãng đường mavật đi được: A. 200m B. 50m C. 25m D. 150m
Câu 5: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 100s tàu đạt tốc độ 36km/h. Gia tốc và
quãng của đoàn tàu đi được trong 1 phút đó A. 0.185 m 333m/s B. 0.1m/s2 500m C. 0.185 m/s 333m D. 0.185 m/s2 333m
Câu 6: Một đoàn tàu tăng tốc đều đặn từ 15m/s đến 27m/s trên một quãng đường dài 70m.Gia tốc và thời gian tàu chạy là :
A. 3.2 m/s2 ; 11.67s B. 3.6 m/s2 ; - 3.3s C. 3.6 m/s2 ; 3.3s D. 3.2 m/s2 ; - 11.67s
Câu 7 : Một ôtô chuyển động với vận tốc 36km/h. Ôtô đi được 5s thì đạt tốc độ 54km/h. Gia tốc của ôtô là
A. 1m/s2. B. 2m/s2. C. 3m/s2. D.4m/s2.
Câu 8. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s
ôtô đạt vận tốc 14m/s. Sau 40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ôtô lần lượt là:
A. 0,7 m/s2; 38m/s. B. 0,2 m/s2; 8m/s. C. 1,4 m/s2; 66m/s. D. 0,2m/s2; 18m/s.
Câu 9: Thời gian để tăng vận tốc từ 10m/s lên 30m/s với gia tốc 2m/s2 là :
a.10s. b.20s. c.30s. d.400s.
Câu 10: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều .Sau 10s,vận tốc của ôtô tăng từ 4m/s đến 6 m/s
.Quãng đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu ?
A. s=100m B. s=50m C.s=25m D. s=500m
Câu 11: Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2 .
Khoảng thời gian t để xe lửa đạt được vận tốc 36 km/h là bao nhiêu ?
A. t=360s B.t=200s C. t=300s D. t=100s
Câu 12: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36 km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết
rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ôtô đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là: A). 1 m/s2 B). 0,1 m/s2 C). 1cm/s2 D). 1 mm/s2
Câu 13: Một đoàn tàu rời ga chuyển đđộng nhanh dần đđều với gia tốc a= 0,1m/s2 . Hỏi tàu đđạt vận tốc
bằng bao nhiêu khi điđđược S=500m A. 10m/s B. 20 m/s C. 40 m/s D. 30 m/s
Câu 14. Một ôtô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều sau 10s vận tốc là 20 m/s.Tính quãng đường mà vật đi được: A. 200m B. 50m C. 100m D. 150m
câu 15: Một ôtô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc 5m/s,sau 30s vận tốc của ôtô đạt
8m/s.Độ lớn gia tốc của ôtô nhận giá trị nào sau đây?
a. a = 0,1m/s2 . b. a = -0,5m/s2 . c. a = 0,2m/s2 . d. a = 0,3m/s2 .
Câu 16: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và sau
30s thì dừng hẳn. Độ lớn gia tốc của đoàn tàu có thể nhận giá trị nào sau đây: A. 0,33m/s2
B. 180m/s2 C. 7,2m/s2 D. 9m/s2
Câu 17. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc là36km/h thì hãm phanh,sau 20s thì ôtô dừng lại hẳn.Gia
tốc và quãng đường mà ôtô đi được là:
A. - 1m/s2 ;100m B. 2 m/s2; 50m C. -0,5 m/s2 ;100m D.1m/s2;100m
Câu 18 : Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 54km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc 2 1 ,
0 m / s để vào ga. Sau 2phút tàu dừng lại ở sân ga, quãng đường mà tàu đi được là:
A. 1794m B. 2520m C. 1080m D. 1806m
Câu 19: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và sau 5s
thì dừng hẳn. Độ lớn gia tốc của đoàn tàu có thể nhận giá trị nào sau đây: A. -2m/s2
B. 180m/s2 C. 7,2m/s2 D. 9m/s2
Câu 20: Một xe đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh và chuyển động chậm dần đều,
sau 1 phút thì dừng lại. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu ?
A 0,05 m/s2 B 0,5 m/s2 C 5 m/s2 D 200 m/s2
Câu 21: Chuyển động có vận tốc đầu 10m/s chậm dần đều trong 5s thì ngừng hẳn. Xe đã đi 1 doạn đường là?
a.25m. b.50m. c.75m. d.125m.
Câu 22: Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với
gia tốc 0,5m/s2.Vận tốc khi đoàn tàu đã đi được quãng đường 64m là bao nhiêu ? A.v=6m/s B.6,4m/s C. v=5m/s D. v=10m/s
Câu 23. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc là36km/h thì hãm phanh,sau 10s thì ôtô dừng lại hẳn.Gia
tốc và quãng đường mà ôtô đi được là: A. - 1m/s2 ;100m
B. 2 m/s2; 50m C. -1 m/s2 ;50m D.1m/s2;100m
c âu 24.Một chiếc xe đạp chuyển động với vận tốc 36km/h ,bỗng hãm phanh và sau một phút thì dừng lại.Gia tốc của xe là: A. 1m/s2 B.0,5m/s2 C. 0.166m/s2 D.2m/s2
Câu 25 Cho phương trình chuyển động của chất điểm là: x = 10t - 0,4t2, gia tốc của của chuyển động là : A. -0,8 m/s2 B. -0,2 m/s2 C. 0,4 m/s2 D. 0,16 m/s2
c âu 26.Một vật chuyển động với phương trình : x = 10 +3t-4t2(m,s).Gia tốc của vật là: A.-2m/s2 B-4m/s 2 C. .-8m/s2 D.10m/s2
c âu 27.Một xe đạp đang đi với vận tốc 3m/s bỗng hãm phanh và đi chậm dần đều.Mỗi giây vận tốc giảm
0,1m/s.Sau 10s vận tốc của xe là: A.1m/s B. 4m/s C.3m/s D. 2m/s
Câu 28: Một vật chuyển động thẳng nhamh dần đềucó vận tốc đầu là 18km/h .trong giây thứ 5 vật đi được
quãng đường 5,9m.gia tốc của vât là?
a. 0,1m/s2 b. 0,2m/s2 c. 0,3m/s2 d. 0,4m/s2 1
HD: ÁP dụng công thức: s = vot + at2 2
- quãng đường vật đi được trong 4s đầu :
- quãng đường vật đi được trong 5s đầu:
- quãng đường vật đi được trong giây thứ 5:
Câu 29: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được quãng đường s1 = 35m trong thời gian 5s ,s2
= 120m trong thời gian 10s.tính gia tốc và vận tốc ban đầu của xe?
a. 1m/s2 ; 1m/s b. 2m/s2 ; 2m/s c. 3m/s2 ; 3m/s d. 4m/s2 ; 4m/s 1
HD: ÁP dụng công thức: s = vot + at2 2
Câu 30: Dựa vào đồ thị vận tốc - thời gian của hình bên .
Hãy xác định gia tốc của chuyển động : - trên đoạn OA - trên đoạn AB v(m/s ) - trên đoạn BC A B GIẢI 10
xác định gia tốc của chuyển động: C -trênđoạnOA:a1=2m/s2 O t(s) 5 10 20
-trên đoạn AB: a2 = 0
-trên đoạn BC: a3 = - 1m/s2
Câu 31:
Xe đạp đang chuyển động với vận tốc 3 m/s bổng đạp thắng chuyển động chậm dần đều sau 2s thì dừng lại .
HD:Gia tốc của xe là a = - 1,5m/s2 ?
Câu 32:
Một vật chuyển động với phương trình x = 6t + 2t2 (m): Kết luận nào sau đây là SAI
a.Vật chuyển động nhanh dần đều.
b.Gia tốc của vật là 2m/s2.
c.Vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ.
d.Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s.
Câu 33: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đọan đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô
chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ôtô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40 s kể
từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu ? a.a = 0,7 m/s2 ; v = 38 m/s.
b.a = 0,2 m/s2 ; v = 18 m/s.
c.a = 0,7 m/s2 ; v = 8 m/s. d.a = 1,4 m/s2 ; v = 66 m/s
Câu 34: Với công thức đường đi : 2
s = 10t − 0, 5t . Hãy xác định gia tốc của chuyển động?
HD : ½.a = -0,5  a = -1m/s2
Câu 35:Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu 10m/s.Khi đi được 100m thì vận tốc
ôtô đạt 20m/s.Tính gia tốc của ôtô ? HD: a = (v2 – v 2
0 )/2s = (202 – 102 )/ 2.100 = 1,5m/s2
Câu 36. Một vật chuyển động có công thức vận tốc : v=2t+6 (m/s). Quãng đường vật đi được trong 10s đầu là:
A.10m. B.80m. C.160m. D.120m.
Câu 37 :Một vật chuyển động với phương trình như sau : v = - 10 + 0,5t (m ; s)
Phương trình đường đi của chuyển động này là : A . s = -10t + 0,25.t2 B . s = – 10t + 0,5.t2 C . s = 10t – 0,25.t2 D . s = 10t – 0,5.t2
Câu 38 : Cho phương trình của một chuyển động thẳng như sau : x = t2 + 4t + 10 (m; s) .
Có thể suy ra từ phương trình này kết quả nào dưới đây ?
A . gia tốc của chuyển động là 1 (m/s2)
B . toạ độ đầu của vật là 10 (m)
C . toạ độ đầu của vật là 4 (m)
D . cả ba kết quả A , B , C .
Câu 39: Phương trình nào cho biết vật chuyển đọng nhanh dần đều dọc theo trục Ox a.x = 0,5t + 10. b.x = 10 + 5t + 0,5t2. c.V = 5t2. d.x = 5 – t2.
Câu 40: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s trên đọan đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô
chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ôtô đạt vận tốc 25 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40 s kể
từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu ? a.a = 0,7 m/s2 ; v = 38 m/s. b.a = 0,25 m/s2 ; v = 25 m/s.
c.a = 0,5 m/s2 ; v = 25 m/s. D. a = 1,4 m/s2 ; v = 66 m/s.
Câu 41: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đọan đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô
chuyển động chậm dần đều. Cho đến khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm 100 m. Gia tốc a của ô tô là bao nhiêu ?
a.a = - 0,5 m/s2. b.a = 0,2 m/s2 c.a = - 0,2 m/s2 d.a = 0,5 m/s2.
Câu 42: Một viên bi đang lăn với vận tốc 2m/s thì xuống dốc, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,3
m/s2 và đến cuối dốc trong thới gian 10 giây.Vận tốc ở cuối dốc có giá trị nào?
a.5m/s. b.6m/s. c.20m/s. d.25m/s.
Câu 43: Một ôtô đang chạy thẳng đều với tốc độ 40km/h bổng tăng ga chuyển động nhanh dần đều .Tính
gia tốc của xe, biết rằng sau khi chạy được quảng đường 1km thì ôtô đạt tốc độ 60km/h. A. a = 0.05 m/s2 B. a=1 m/s2
C. a =0.0772 m/s2 D. a=10 m/s2
Câu 44
: Cho phương trình vận tốc chuyển đđộng của một vật có dạng như sau:V = 3 + 2t.
Vận tốc Vo, Gia tốc a bằng bao nhiêu : A. Vo = 2m/s, a = 3m/s2 B. Vo = 4m/s, a = 2m/s2 C. Vo = 0m/s, a = 2m/s2
D. Vo = 3m/s, a = 2m/s2
Câu 45: Trong một chuyển động thẳng, đoạn đương của vật đi được trong 0,5 s liên tiếp sẽû tăng đều mỗi
lần 1m. Vậy gia tốc của chuyển động là: A.1m/s2
B.2m/s2 C.4m/s2 D.0,5m/s2
GIẢI: Ta có: S = at 2 Suy ra a=S/ t 2= 4m/s2
Câu 46: Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc là 2m/s2 và đi được
quãng đường dài 100m. Hãy chia quãng đường đó ra làm 2 phần sao cho vật đi được 2 phần đó trong 2
khoảng thời gian bằng nhau : a.50m, 50m b.40m, 60m c.32m, 68m d.25m, 75m 2 at 2s
HD : Từ công thức s =  t = =10s 2 a
Nửa thời gian đầu vật đi được đoạn đường s 2 1 = at1 /2=25m
Nửa thời gian đầu vật đi được đoạn đường s2 = s-s1=100-25 =75m
Câu 47
: Từ một đỉnh tháp cách mặt đất 80m, người ta thả rơi một vật. 2 giây sau ở tầng tháp thấp hơn
10m người ta ném vật thứ hai xuống theo hướng thẳng đứng để hai vật chạm đất cùng lúc. Vận tốc của vật
thứ hai phải là : (g = 10m/s2) a.25m/s b.20m/s c.15m/s d.12.5m/s
HD: Chọn chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ là đỉnh tháp, gốc thời gian lúc thả rơi vật 1: s1 = 1/2gt2 = 5t2(m) (1)
s2 = 1/2g(t-2)2 + v02(t-2) + s02 = 5(t-2)2 + v02(t-2) + 10 (2) 2s (1)  t 1 = = 4s g
Thế vaò (2): 80 = 5(4-2)2 + v02(4-2) + 10.  v02 = 25m/s
Câu 48: Một xe ô tô với vận tốc 54km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau 20s thì vận tốc
giảm xuống còn 36km/h. Quãng đường mà xe đi được trong 20s nói trên là :
A.250m B.900m C.520m D.300m
1.
Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được trong chuyển
động thẳng biến đổi đều ? A. v + v 2 2 2 2 0 = as . B. v2 + v0 = 2as. C. v - v0 =
as . D. v2 - v0 = 2as.
2. Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm: 1 1 2
x = x + v t + at 2 s = v t + at 0 0 o 2 2 − = = + A. 2 v v at B. 2 C. v v 2as 0 D. 0
3. Điều khẳng định nào dưới đây chỉ ĐÚNG cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
a.Gia tốc của chuyển động không đổi.
b.Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.
c.Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
d.Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
4.Chọn câu trả lời SAI.Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A.quỹ đạo là đường thẳng.
B.vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số
C.quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
D.vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
5. Chuyển động thẳng chậm dần điều là chuyển động có
a.vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều
b.vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi
c.vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều
d.vận tốc không đổi, gia tốc không đổi
6. Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có : A. Gia tốc a >0.
B. Tích số a.v > 0.
C .Tích số a.v < 0. D .Vận tốc tăng theo thời gian.
7. Chọn câu đúng.Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: 1 1 a. 2 s = v +
at (a, v cùng dấu). b. 2 s = v +
at (a, v trái dấu). 0 0 2 0 0 2 1 1 c. 2
x = x + v t +
at (a, v cùng dấu). d. 2
x = x + v t +
at (a, v trái dấu). 0 0 0 2 0 0 0 2
9. Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào:
A. chiều chuyển động.
B. chiều dương được chọn.
C. chuyển động là nhanh hay chậm . D. câu A và B.
10. Điều nào sau đây là đúng khi nói đến đơn vị gia tốc? A. m/s2 C. cm/phút B. km/h D.m/s
11. Viết công thức liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều . A. v2 – v 2 2
0 = as (a và v0 cùng dấu). B. v2 – v0 = 2 (a và v0 trái dấu). C. v – v 2
0 = 2as (a và v0 cùng dấu). D. v2 – v0 = 2as (a và v0 cùng dấu) .
12.Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều ?
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
B. Một vật rơi từ trên cao xuống đất..
C. Một hòn đá bị ném theo phương ngang.
D. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng.
13. Chọn phát biểu ĐÚNG :
a.Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn luôn âm.
b.Vận tốc trong chuyển động chậm dần đều luôn luôn âm.
c.Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc .
d.Chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc nhỏ hơn chuyển động nhanh dần đều
14.Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
a.gia tốc tăng vận tốc không đổi
b.gia tốc không đổi, vận tốc tăng đều.
c.Vận tốc tăng đều , vận tốc ngược dấu gia tốc.
d.Gia tốc tăng đều, vận tốc tăng đều.
15.Chọn câu sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A .Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B .Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C .Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
D .Gia tốc là đại lượng không đổi.
16.Chọn câu sai .khi nói về chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A.vectơ gia tốc cùng phương, ngược chiều với các vectơ vận tốc
B.vectơ gia tốc cùng phương, cùng chiều với các vectơ vận tốc
C.vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất theo thời gian
D.quãng đường đi được là một hàm số bậc hai theo thời gian
17. Điều nào khẳng định dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
B. Vận tốc của chuyển động không đổi
C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
D. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.
18. trong công thức tính vận tôc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì:
A. a luôn luôn cùng dấu với v. B. a luôn luôn ngược dấu với v.
C. v luôn luôn dương. D. a luôn luôn dương.
19. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, biểu thức nào sau đây là không đúng? v 1 1 A. a = C. v = v at2 D. v = v at2  o + at B. s = vot + ot + t 2 2
20.Vận tốc trong chuyển động nhanh dần đều có biểu thức:
A. v = v2-2as B. v = at-s C. v = a-vot D. v = vo + at
21.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, biểu thức nào sau đây là không đúng? v 1 1 A. a = C. v = v at2 D. v = v at2  o + at B. s = vot + ot + t 2 2
22. Khẳng định nào sau đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều ?
A Gia tốc của chuyển động không đổi.
B Chuyển động có véc tơ gia tốc không đổi.
C Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
D Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
23. Chọn đáp án đúng.Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì:
A. a luôn luôn cùng dấu với v. B. v luôn luôn dương
C. a luôn luôn dương. D. a luôn luôn ngược dấu với v.
24. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều:
A. vận tốc luôn dương.
B. gia tốc luôn luôn âm
C. a luôn luôn trái dấu với v.
D. a luôn luôn cùng dấu với v. 
25.Véc tơ gia tốc a có tính chất nào kể sau ?
A . đặc trưng cho sự biến thiên của vận tốc. 
B . cùng chiều với v nếu chuyển động nhanh dần . 
C . ngược chiều với v nếu chuyển động chậm dần .
D . các tính chất A , B , C .
26.Gia tốc là 1 đại lượng
a.Đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
b.Đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc.
c.Vectơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
d. Vectơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
27. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều tính chất nào sau đây là sai ?
A. Gia tốc là một đại lượng không đổi.
B. Vận tốc v là hàm số bậc nhất theo thời gian.
C. Phương trình chuyển động là hàm số bậc hai theo thời gian.
D. Tích số a.v không đổi.
28.Biểu thức nào sau đây xác định quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều: 1 1 1 1 A) 2 S = vt + at C) 2 S = v t + at B) 2 S = v + at
D) S = v + at 2 0 2 0 2 0 2
29. câu nào sai?Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
a.Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
b.Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất theo thời gian.
c.Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc 2 theo thời gian.
d.Gia tốc là đại lượng không đổi.
30. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. Vận tốc tăng đến cực đại rồi giảm dần.
B. Vận tốc cuả vật tỷ lệ với bình phương thời gian.
C. Gia tốc tăng đều theo thời gian.
D. Vận tốc tăng đều theo thời gian.
31.Trong chuyển động biến đổi đều thì
A . Gia tốc là một đại lượng không đổi.
B. Gia tốc là đại lượng biến thiên theo thời gian.
C. Vận tốc là đại lượng không đổi.
D. Vận tốc là đại lượng biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm bậc hai.
32.chọn câu sai. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì:
a.Vận tốc có lúc tăng lên, có lúc giảm xuống.
b.Đường đi tỉ lệ với bình phương của thời gian.
c.Sự thay đổi vận tốc sau những khoảng thời gian như nhau là không đổi.
d.Vận tốc tỉ lệ với thời gian.
33. Một vật chuyển động nhanh dần đều thì:
A. Gia tốc a<0 B.Gia tốc a>0
C.Tích số gia tốc và vận tốc a.v >0 D.Tích số gia tốc và vận tốc a.v<0
34. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều? v v v + v 2 2 v v 2 2 v + v a. 0 a = . b. 0 a = . c. 0 a = . d. 0 a = t t t + t t t t t 0 0 0 0
35.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khái niệm gia tốc?
a.gia tốc là đại lượng vật lí đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
b.gia tốc là một đại lượng vô hướng.
c.gia tốc là một đại lượng vectơ.
d.gia tốc đo bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc và khoãng thời gian xảy ra sự biến thiên đó.
36.Điều nào sau đây là phù hợp với chuyển động thẳng biến đổi đều?
a.vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoãng thời gian bằng nhau bất kì.
b.gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian.
c.vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai.
d.gia tốc thay đổi theo thời gian.
37.Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. Hỏi chiều của gia tốc véctơ như thế nào?  
A. a hướng theo chiều dương B. a ngược chiều dương  
C . a cùng chiều với v
D. không xác định được
38.Hãy chọn ra câu phát biểu đúng nhất :
a.Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho đô nhanh chậm của chuyển động
b.Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi của chuyển động theo thời gian
c.Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc theo thời gian
d.Cả 3 câu trên đều sai
39. Câu phát biểu nào sau đây không chính xác :
a.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều gia tốc không đổi theo thới gian
b.Trong chuyển động chậm dần đều gia tốc có giá trị âm
c.Trong chuyển động chậm dần đều vectơ gia tốc ngược chiều chuyển động
d.Trong chuyển động nhanh dần đều vectơ gia tốc cùng chiều chuyển động
40. Chuyển động thẳng chậm dần đều nhất thiết phải có:
A. Gia tốc có giá trị âm
B. Gia tốc có giá trị dương
C. Vận tốc đầu khác không
D.
Quỹ đạo phải lớn hơn nhiều lần kích thước của vật
41.Hình bên là đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động trên một đường thẳng. Trong
khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng nhanh dần đều? v
A.Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B.Chỉ trong khoảng thời gian từ t2 đến t3.
C.Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.
D.Trong khoảng thời gian từ 0 đến t3. t
42.Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng O biến đổi đều : t1 t2 t3 1 1 A . 2
s = x + v t + at B 2 2
x = x + v t + at 0 0 2 0 0 2 1 1 C . 2 x = x + at D . 2
x = x + v t + at 0 2 0 0 2
43. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban dầu v0, gia tốc a, toạ độ ban đầu x0 và thời
điểm ban đầu t0. Phương trình chuyển động của vật có dạng: 1 1
A. x = x + v t t + a t t B. 2
x = x + v t + at 0 0 ( 0 ) ( )2 0 2 0 0 0 2 1 1
C. x = x + v t + a t t
D. x = x + v t + t + a t + t 0 0 ( 0 ) ( 0)2 0 0 0 ( )2 0 2 2
44. Trong chuyển động thẳng đều thì gia tốc: A. ngược dấu v0 B. a>0 C. a= 0 D. a<0
45. Trong hình vẽ chiếc xe lăn nhỏ khối kượng 5 kgđược thả từ điểm A cho
trượt xuống một mặt dốc nghiêng 30o với gia tốc không đổi 2 m/s2
.Nếu sau khi xe lăn xuống tới chân dốc tại B người ta đặt lại xe tại B
và phóng cho đi lên mặt phẳng nghiêng với vận tốc có độ lớn bằng vận tốc của xe đạt được khi
xuống tới B thì xe sẽ có chuyển động :
a. Đi chậm dần đều từ B lên tới A với gia tốc có độ lớn bằng 2 m/s2 .
b. Đi chậm dần đều từ B lên tới A với gia tốc có độ lớn < 2 m/s2
c. Đi chậm dần đều từ B lên tới A với gia tốc có độ lớn > 2 m/s2 .
d. Những mô tả trong các câu a) ,b) và c) đều không chính xác .
46.Phóng một vật thẳng lên trời với vận tốc đầu v0 , khi lên tới 2/3 độ cao tối đa vận tốc của vật là :
a. v0 / (3 ) ½ b. v0 / 3 c. 2v0 / 3 d. Mộtđáp án khác a) ,b) ,c) HD: 2 2 v v = 2 − gS 0
47.
Ở đồ thị vận tốc (Ov , Ot) đường biểu diễn dốc lên ứng với chuyển động có:
a.Vận tốc theo chiều dương. b.Vận tốc không đổi. c.Vận tốc tăng. d.Vận tốc giảm.
48. Trong các công thức liên hệ giữa quãng đường đi được ,vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều (v2-v 2
0 =2as) ta có các điều kiện nào dưới đây.
A. s>0; a>0; v>v0 B. s>0; a<0; v0;a>0; v0; a<0; v>v0
49. câu nào sai?Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
a.Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
b.Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
c.Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc 2 của thời gian.
d.Gia tốc là đại lượng không đổi.
50. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Vận tốc của chuyển động thẳng đều được xác định bằng quãng đường chia cho thời gian.
B.Muốn tính đường đi của chuyển động thẳng đều ta lấy vận tốc chia cho thời gian.
C.Trong chuyển động thẳng đều, vận tốc trung bình cũng là vận tốc của chuyển động.
D.Trong CĐ thẳng biến đổi đều, độ lớn của vận tốc tức thời tăng hoặc giảm đều theo thời gian. §4.SỰ RƠI TỰ DO
I.SỰ RƠI TRONG KHÔNG KHÍ VÀ SỰ RƠI TỰ DO:
1.Sự rơi của các vật trong không khí:

Trong không khí các vật rơi nhanh hay chậm không phải do nặng hay nhẹ
mà do sức cản của không khí
2.Sự rơi của các vật trong chân không( sự rơi tự do):
Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
II.NGHIÊN CỨU SỰ RƠI TỰ DO CỦA CÁC VẬT:
1.Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do:
- Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương thẳng đứng và có chiều từ trên xuống.
- Công thức tính vận tốc của sự rơi tự do: v = gt hay v = 2gs 1
- Công thức tính quãng dường đi được của sự rơi tự do: 2 s = gt 2
2. Gia tốc rơi tự do:
Tại một nơi nhất định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g.
Gia tốc rơi tự do ở các nơi khác nhau trên Trái Đất thì khác nhau.Người ta thường lấy g ≈ 9,8m/s2 hoặc g ≈ 10m/s2 . III.THÍ DỤ:
Một vật được thả rơi từ độ cao 45 m xuống mặt đất. Lấy g = 10 m/s2.Tìm:
a. Quảng đường vật rơi được trong 2 giây đầu.
b. Quảng đường vật rơi được trong giây cuối cùng. GIAI
a. quãng đường vật đi được trong thời gian t là: 2h h = 1/2 gt2 => t = = 3 s g
Quãng đường vật đi được trong 2 giây đầu( t1 = 2s) h1 = 1/2 g(t1)2 = 20 m
b. Quãng đường vật đi đươc trong giây cuối là
∆h = h – h1 = 45 – 20 = 25 m. BÀI TẬP
Câu 1: Vật rơi tự do ở độ cao 240m trong 7s.Quãng đường vật đi trong giây cuối cùng là? A. 40,5m. B. 63,7m. C. 60m. D. 112,3m.
Câu 2: Một vật rơi tự do ở độ cao 6,3m, lấy g=9,8m/s2. Hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? A. 123,8m/s B. 11,1m/s C. 1,76m/s D. 1,13m/s
Câu 3: Một vật rơi tự do ở nơi có g=9,8 m/s2. Khi rơi được 44,1m thì thời gian rơi là: a.3s. b.1,5s. c. 2s. d. 9s.
Câu 4: Một hòn đá rơi xuống một cái giếng cạn, đến đáy giếng mất 3s. Cho g=9,8m/s2.Độ sâu của giếng là: A. h=29,4 m. B. h=88,2 m. C. h=44,1 m D. Một giá trị khác.
Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất. Tính vận tốc v của vật khi chạm đất. Bỏ qua
lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do bằng g = 9,8m/s2.
A.v = 9,8m/s. B. v = 9.9m/s. C. v = 1,0m/s. D. v= 96m/s.
Câu 6: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu ở độ cao 10m xuống đất, vận tốc màvật đạt được khi chạm đất là: A. v = m
10 / s B. v = 2 10m / s C. v =
20m / s D. v = 10 2m / s
Câu 7: Một giọt nước rơi từ độ cao 45m xuống, cho g = 10m/s2. Thời gian vật rơi tới mặt đất là bao nhiêu? A. 3s B. 2,1s. C. 4,5s. D. 9 s.
Câu 8.Một vật A được thả rơi từ độ cao 45 m xuống mặt đất. Lấy g = 10 m/s2.Tìm:
a) Quảng đường vật rơi được trong 2 giây đầu.
b) Quảng đường vật rơi được trong 2 giây cuối cùng. GIAI
a. quãng đường vật đi được trong thời gian t là: 2h h = 1/2 gt2 => t = = 3 s g
Quãng đường vật đi được trong 2 giây đầu( t1 = 2s) h1 = 1/2 g(t1)2 = 20 m
b. Quãng đường vật đi được trong giây đầu (t2 = 1s) h2 = 1/2 g(t2)2 = 5 m
Quãng đường vật đi đươc trong 2s cuối là
∆h = h – h2 = 45 – 5 = 40 m.
Câu 9: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu ở độ cao 5m xuống đất, vận tốc màvật đạt được khi chạm đất là: A. v = m
10 / s B. v = 2 10m / s C. v =
20m / s D. v = 10 2m / s
Câu 10:Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất.Lấy g = 10m/s2.Tính vận tốc của vật khi chạm đất?
v = 2gs = 2.10.45 = 30m / s
Câu 11:Ở cùng độ cao với vật A người ta thả vật B rơi sau vật A một thời gian 0,1 s. Hỏi sau bao lâu kể
từ lúc thả vật A thì khoảng cách giữa chúng là 1m. GIAI + Đối với vật A + hA = 1/2gt2 = 5t2 + Đối với vật B
+ hB = 1/2 g ( t – 0,1 )2 = 5 ( t – 0,1 )2
Khi hai vật cách nhau 1m, ta có hA - hB = 1m
=> 5t2 - 5 ( t – 0,1 )2 = 1 => t = 10,5 s
Câu 12: Một vật được thả không vận tốc đầu. Nếu nó rơi xuống được một khoảng s1 trong giây đầu tiên và
thêm một đoạn s2 trong giây kế tiếp thì tỉ số s2/s1 là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu13 : Một vật rơi tự do không vận tốc đầu ở nơi g = 9,8 m/s2. khi rơi được 44,1 m thì thời gian rơi là :
A. 3 s. B. 1,5 s. C. 2 s. D. 9 s.
Câu 14: Một giọt nước từ độ cao 5m rơi xuống , cho g=10m/s2.Thời gian vật rơi tới mặt đất là bao nhiêu?
A. 2,1s B. 3s C. 4,5s D.1s
Câu 15: Từ một sân thượng cao ốc có độ cao h = 500 m một người buông rơi một hòn sỏi. Biết gia tốc rơi
tự do là 10m/s2. Thời gian chạm đất của hịn sỏi là: A. 1s B. 5 s C. 10s D. 5 s
Câu16: Một vật rơi tự do từ độ cao 20m. Thời gian chuyển động và vận tốc khi chạm đất là:
A.2s và 10m/s. B.4s và 20m/s. C.4s và 40m/s. D.2s và 20m/s.
c âu 17: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 20m xuống .Cho g = 10m/s2.Sau bao lâu giọt nứơc rơi tới mặt đất? A. 2s B. 9s C. 3s D. 4,5s
Câu 18. Thả cho một vật rơi tự do sau 5s quãng đường và vận tốc của vật là (cho g= 10m/s2) A. 150m; 50m/s B. 150m;100m/s C. 125m; 50m/s D. 25m; 25m/s
c âu 19 .Một giọt nước rơi từ độ cao 30m xuống đất.Lấy g = 10m/s2.Thời gian vật rơi xuống đất là bao nhiêu? A. 4,5s B. 3s C.2,45s D. 9s
Câu 20 : Một giọt nước rơi từ độ cao 10m xuống mặt đất. Vận tốc của giọt nước khi chạm đất là :
A.14.14m/s B.1.4m/s C.200m/s D.100m/s
Câu 21: một vật nhỏ rơi tự do từ một quả khí cầu ở độ cao 125m xuống đất. Sau 5 giây nó rơi tới mặt đất. Hãy tính a. Gia tốc rơi tự do.
b. Vận tốc của vật khi đến đất.
c. Vẽ đồ thị vận tốc của vật trong 7 giây đầu kể từ khi vật bắt đầu rơi. GIẢI: 2h a. g = = 10m/s2. 2 t b. v = gt = 50 m/s. c. vẽ đúng đồ thị
Câu 22: Một hòn đá rơi xuống một cái giếng cạn, đến đáy giếng mất 3s. Cho g=9,8m/s2.Độ sâu của giếng là: A. h=29,4 m. B. h=88,2 m. C. h=44,1 m D. Một giá trị khác.
Câu 23: Một vật rơi tự do từ độ cao nào đó ,khi chạm đất có vận tốc30m/s.cho g=10m/s2 .Tính thời gian
vật rơi và độ cao thả vật.
A.t = 2 s; h = 20m B.t = 3.5 s; h = 52m
C. t =3 s; h =45m D.t =4 s; h = 80m
Câu 24:Thả một hòn đá rơi từ độ caoh xuống đất,thời gian rơi là 1s.Nếu thả hòn đá từ độ cao 9h,thì thời gian rơi là bao nhiêu? A. 3s B.2s C. 1s D.4s
Câu 25: Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng đi được quãng đường 45m, thời gian rơi của vật là : a.5s b.4s c.3s d.6s
Câu 26:
Một vật rơi tự do không vận tốc đầu. Quãng đường rơi trong giây thứ 2 là 14,73m. Suy ra gia tốc
trọng lực ở nơi làm thí nghiệm là:
A. 9,82 m/s2 B. 9,81 m/s2 C. 9,80 m/s2 D. 7,36 m/s2 A Giải B BC = AC – AB 14,73=1/2g(2)2-1/2g(1)2 s  g= 9,82m/s2 C
1.Chuyển động rơi tự do là chuyển động của
A.chiếc lá rơi. B.người nhảy dù.
C.hạt bụi bay. D.mẫu giấy trong bình rút hết không khí.
2.Công thức tính quãng đường đi của vật rơi tự do là
A. S = Vot + ½ at2 B.S =1/2(gt2) C.S = V0t +1/2(gt2) D.S = 1/2at2
3. Vật nào được xem là rơi tự do ?
A.Viên đạn đang bay trên không trung . B.Phi công đang nhảy dù .
C.Quả táo rơi từ trên cây xuống . D. Máy bay đang bay gặp tai nạn và lao xuống.
4. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc là: 2h a. v = 2gh.
b. v = 2gh c. gh d. g
5. Điều nào sau đây là sai khi nói về sự rơi tự do của các vật?
a.Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong chân không, chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
b.Các vật rơi tự do tại cùng một nơi thì có gia tốc như nhau.
c.Trong quá trình rơi tự do, vận tốc giảm dần theo thời gian.
d.Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn.
6. Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động rơi tự do:
a.Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất
b.Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất
c.Người phi công đang nhảy dù
d.Một chiếc khăn tay rơi từ tầng thứ năm của toà nhà xuống đất
7. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?
A. Một lá cây rụng. B. Một sợ chỉ.
C. Một chiếc khăn tay. D. Một mẩu phấn.
8.Trường hợp nào dưới đây có thể coi như là sự rơi tự do ?
a.Ném một hòn sỏi theo phương xiên góc.
b.Ném một hòn sỏi theo phương nằm ngang.
c.Ném một hòn sỏi lên cao.
d.Thả một hòn sỏi rơi xuống.
9. Tại cùng một vị trí trên Trái Đất, các vật rơi tự do:
A. chuyển động thẳng đều; B. chịu lực cản lớn ;
C. vận tốc giảm dần theo thời gian;
D. có gia tốc như nhau.
10.Chọn câu trả lời sai:Chuyển động rơi tự do:
A.công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt
B. có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
C. là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g và vận tốc đầu vo > 0 1
D. công thức tính quãng đường đi được trong thời gian t là: h = gt2. 2
11. Chọn câu sai:
A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực .
B. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng .
C. Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới.
D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động chậm dần đều.
12. Chọn câu trả lời đúng.Một vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau, nguyên nhân nào sau đây quyết định điều đó?
a.Do các vật nặng nhẹ khác nhau b.Do các vật to nhỏ khác nhau
c.Do lực cản của không khí lên các vật d.Do các vật làm bằng các chất khác nhau
13.Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
a.Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất
b.Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi
c.Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất
d.Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không
14. Khi rơi tự do thì vật sẽ: a.Có gia tốc tăng dần.
b.Rơi theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
c.Chịu sức cãn của không khí hơn so với các vật rơi bình thường khác.
d.Chuyển động thẳng đều.
15. Đặc điểm nào sau đây phù hợp với sự rơi tự do?
a.Chuyển động thẳng đều. b.lực cản của không khí lớn.
c. Có vận tốc v = g.t d.Vận tốc giảm dần theo thời gian.
16. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chuyển động rơi tự do?
a.chuyển động có phương thẳng đứng và có chiều từ trên xuống.
b.chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
c.chuyeån động thẳng nhanh dần đều.
d.chuyển động thẳng chậm dần đều.
17.Chuyển động nào dưới đây không được coi là rơi tự do nếu được thả?
a.một quả táo. b.một mẫu phấn.
c.một hòn đá. d.một chiếc lá cây.
18. Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a.Sự rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều
b.Trong chân không vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ
c.Hai vật rơi tự do luôn chuyển động thẳng đều đối nhau
d.Gia tốc rơi tự do giảm từ địa cực đến xích đạo
HD : Một trong các định luật của rơi tự do : trong chân không mọi vật đều rơi nhanh như nhau
19. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2 . Khoảng thời gian rơi của vật
thứ nhất lớn gấp ba lần khoảng thời gian rơi của vật thứ hai.Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các độ cao là bao nhiêu? h h h h A. 1 = 2 . B. 1 = . 9 C. 1 = 4 . D. 1 = 5. h h h h 2 2 2 2
Câu 20: Hãy nêu đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật.
a.Phương chuyển động là phương thẳng đứng.
b.Chiều chuyển động hướng từ trên cao xuống phía dưới.
c.Chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc không dối.
d.Chuyển động thẳng nhanh dần đều hướng thẳng đứng từ trên xuống và có gia tốc phụ thuộc vị
trí rơi của các vật trên Trái Đất (thường quy ước lấy bằng g ≈ 9,8m/s2 ≈10m/s2).
Câu 21. Hãy chỉ ra chuyển động nào là sự rơi tự do :
A. Tờ giấy rơi trong không khí
B.Vật chuyển động thẳng đứng hướng xuống,với vận tốc đầu là 1m/s
C. Viên bi rơi xuống đất sau khi lăn trên máng nghiêng
D.Viên bi rơi xuống từ độ cao cực đại sau khi được ném lên theo phương thẳng đứng.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự rơi của các vật trong không khí?
a.trong không khí các vật rơi nhanh chậm khác nhau.
b.nguyên nhân của sự rơi nhanh hay chậm của các vật là do sức cản của không khí.
c.trong không khí vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
d.nguyên nhân của sự rơi nhanh hay chậm của các vật không phải do nặng nhẹ khác nhau.
Câu 23 :Chọn câu phát biểu đúng nhất :
a.Trên trái đất khi vĩ độ càng giảm thì gia tốc rơi tự do cũng giảm dần
b.Trên trái đất khi vĩ độ càng giảm thì gia tốc rơi tự do càng tăng
c.Gia tốc rơi tự do là 1 số không đổi đối với mọi nơi trên trái đất
d.Gia tốc rơi tự do thay đổi tuỳ theo mỗi quốc gia trên thế giới.
Câu 24: Ở một nơi trên trái đất ( tức ở một vĩ độ xác định) thời gian rơi tự do của một vật phụ thuộc vào :
a.Khối lượng của vật b.Kích thước của vật
c.Độ cao của vật d.Cả 3 yếu tố
Câu 25:Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khối lượng và kích thước vật rơi
B. độ cao và vĩ độ địa lý
C. Vận tốc đầu và thời gian rơi D. Aùp suất và nhiệt độ môi trường
GIẢI: Biểu thức của gia tốc rơi tự do :  g phụ thuộc vào cao độ và vĩ độ địa lý
§5.CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU I.ĐỊNH NGHĨA: 1.Chuyển động tròn:
Chuyển động tròn là chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn
2.Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn:
Trong đó : vtb là tốc độ trung bình (m/s) sv = tb
∆s là độ dài cung tròn mà vật đi được (m) t
∆t là thời gian chuyển động (s)
3.Chuyển động tròn đều :
Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau
II.TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC: 1.Tốc độ dài :
s  s
Trong đó : v là tốc độ dài (m/s) v = hay v = t  t
s là véc tơ độ dời,vừa cho biết
quãng đường vật đi được,vừa cho biết hướng của chuyển động
Trong chuyển động tròn đều ,tốc độ dài của vật có độ lớn không đổi
2.Tốc độ góc.chu kì.tần số : a. Tốc độ góc:
Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là đại lượng đo bằng góc mà bán kính OM quét được trong
một đơn vị thời gian. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là một đại lượng không đổi Trong đó : 
 là góc quét ( rad – rađian)    =
ω là tốc độ góc ( rad/s) tb.chu kì :
Chu kì T của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng . Đơn vị chu kỳ là  giây (s). 2 T = c.Tần số :
Tần số f của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được trong một giây
Đơn vị của tần số là vòng trên giây (vòng/s) hoặc Héc (Hz) 1 f = T
d. công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc :
Trong đó : r là bán kính của quỹ đạo (m) = v r
III.GIA TỐC HƯỚNG TÂM:
1. Véc tơ gia tốc hướng tâm : va = ht t 2
2.Độ lớn của gia tốc hướng tâm: v a = ht r
Trong đó : a là gia tốc hướng tâm (m/s2) ht IV.THÍ DỤ:
Một đĩa tròn bán kính 15cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tính chu kì,tần số,vận tốc dài và gia tốc
hướng tâm của một điểm nằm trên vành đĩa. Tóm tắt Giải r = 15cm = 0,15m - chu kì : T = 0,2s T = 0,2s Tính : T ? f ? v ? aht ?
- tần số : f = 1/T = 1/0,2 = 5 Vòng/s
-Vận tốc dài : v = rω = r2πf = 0,15.2.3,14.5 = 4,71m/s
-Gia tốc hướng tâm : aht = v2/r = (4,71)2/0,15 = 3,33m/s2 BÀI TẬP:
Câu 1:
Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 36 km/h trên một vòng đĩa có bán kính 100 m. Độ lớn gia
tốc hướng tâm của xe là: A). 0,1 m/s2 B).12,96 m/s2 C). 0,36 m/s2 D). 1 m/s2
Câu 2: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 Km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Độ lớn gia tốc
hướng tâm của xe bằng bao nhiêu?
A. 0,11m/s2. B. 0,1m/s2. C. 1,23 m/s2. D. 11m/s2.
Câu 3: Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì T= 4s. Tốc độ góc có giá trị nào sao đây. a. 1,57 rad/s. b. 3,14 rad/s c. 6,28 m/s. d. 12,56 rad/s.
Câu 4: Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Vận tốc dài của một điểm nằm trên vành đĩa có giá trị: A. v=314m/s.
B. v=31,4m/s. C. v=0,314 m/s. D. v=3,14 m/s.
Câu 5: Tìm vận tốc góc của Trái Đất quanh trục của nó. Trái Đất quay 1 vòng quanh trục của nó mất 24 giờ.
A. ≈ 7,27.10-4rad/s ; B. ≈ 7,27.10-5rad/s ; C. ≈ 6,20.10-6rad/s ;
D. ≈ 5,42.10-5rad/s ;
Câu 6: Tính gia tốc hướng tâm aht tác dụng lên một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay khi chiếc
đu đang quay với tốc độ 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m.
A. aht = 8.2 m/s2 ; B. aht ≈ 2,96. 102 m/s2 ; C. aht = 29.6. 102 m/s2 ; D. aht ≈ 0,82m/s2.
Câu 7: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 20 km/h trên một vòng đua có bán kính 50m. Độ lớn gia tốc
hướng tâm của xe bằng bao nhiêu? A. 1,23 m/s2.
B. 0,11 m/s2. C. 0,62 m/s2. D. 16 m/s2.
Câu 8.Một đĩa tròn có bán kính 20cm quay đều mỗi vòng hết 0,1s.Tốc độ dài củamột điểm trên vành đĩa là
A. 3,14m/s. B. 31,4m/s. C. 12,56m/s. D. 1,57m/s.
Câu 9: Một đĩa tròn bán kính 5cm quay đều mỗi vòng hết 0,2 giây.Tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa là A. 31,4m/s. B. 1,57m/s C. 3,14m/s. D. 15,7m/s.
Câu10: Một vành bánh xe đạp chuyển động với tần số 2 Hz.Chu kì của một điểm trên vành bánh xe đạp là:
A. 15s. B. 0,5s. C. 50s. D. 1,5s.
Câu 11: Một vật quay với chu kì 3,14 s. tính tốc độ góc của vật đó?
A. 7 (rad/s). B. 5(rad/s). C. 3(rad/s). D. 2(rad/s).
Câu 12. Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 120 vòng. Tính chu kì, tần số quay của quạt.
A.0,5s và 2 vòng/s. B.1 phút và 120 vòng/phút.
C.1 phút và 2 vòng/phút. D.0,5s và 120 vòng/phút.
Câu 13 : . Chu kì quay của Trái Đất quay quanh trục địa cực là?
A. 365 ngày B. 1 năm C. 12 giờ D. 24 giờ
Câu14: Vật chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω= 0,1π (rad/s) thì có chu kỳ quay là ? A.5s B. 10s C. 20s D.30s
Câu 15: Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng / phút. Khỏang cách
từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m. Gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu ? A. aht = 8,2 m/s2. C. aht = 0,82 m/s2. B. aht = 2,96.102 m/s2. D. aht = 29,6.102 m/s2.
Câu 16:Một đĩa tròn quay đều với tần số 20vòng/s.Tính tốc độ góc của một điểm trên vành đĩa?
 = 2 f = 2.3,14.20 = 125, 6rad / s
Câu 17.Một bánh xe có bán kính 30 cm quay mỗi giây được10 vòng.Tốc độ góc của bánh xe là:
A. 6,28 rad/s B. 3,14 rad/s C. 62,8 rad/s D. 31,4 rad/s
Câu 18: Một ôtô có bán kính vành ngoài bánh xe là 20 cm, xe chạy với tốc độ dài 10m/s. Tốc độ góc của
một điểm vành ngoài bánh xe là: A.50 rad/s B. 2 rad/s C. 0,5 rad/s D. 200 rad/s
Câu 19: Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 1 vòng / s Khỏang cách từ
chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m. Gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu ? a.aht = 8,2 m/s2. b.aht ≈ 2,96.102 m/s2. c.aht = 29,6.102 m/s2. d.aht ≈ 0,82 m/s2.
Câu 20: Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục cuả nó.Đĩa quay một vòng hết 0,2s .Hỏi tốc độ
dài cuả một điểm nằm trên mép điã bằng bao nhiêu? A. 628 m/s B. 6,28 m/s C. 62,8 m/s D. 3,14 m/s
Câu 21: Cho một điểm trên vành bánh xe quay một vòng có tần số 200 vòng/phút .Vận tốc góc cuả điểm đó là: A. 31,84m/s B. 20,93m/s C. 1256m/s D. 0,03 m/s
câu 22
: Một chiếc bánh xe có bán kính 20em,quay đều với tần số 50vòng/s.vận tốc dài của xe nhận giá trị nào sau đây? a. v = 6m/s . b. v = 26,8m/s.
c. v = 62,8m/s. d. v = 68,2 m/s.
Câu 23 : Một xe đạp có bánh xe bán kính 25cm đang chuyển động thẳng đều. Bánh xe quay đều
3.18vòng/s và không trượt trên đường. Vận tốc của xe đạp là :
a.18km/h b.20km/h c.15km/h d.12km/h
HD : Khi bánh xe lăn không trượt, độ dài cung quay của một điểm trên vành bánh xe bằng quãng đường
xe đi. Suy ra vận tốc dài của điểm trên vành xe
V = R=2Rn=2. .25.10/ =500cm/s=18km/h
Câu 24 : Một vệ tinh viễn thông quay trong mặt phẳng xích đạo và đứng yên đối với mặt đất ( vệ tinh vệ
tĩnh). Biết vận tốc dài của vệ tinh 3km/s và bán kính Trái đất R = 6374km. Độ cao cần thiết của vệ tinh so
với mặt đất phải là :
a.32500km b.34900km c.35400km d.36000km
HD: Chu kỳ quay của vệ tinh cũng là chu kỳ tự quay của Trái đất T =24h
Vận tốc dài của vệ tinh : v = (R+h)=2 (R+h)/T
h=vT/2 – R =(3.24.3600/2.3.14)-6374=34900km
Câu 25 :Khi đĩa quay đều một điểm trên vành đĩa chuyển động tròn đều với vận tốc v1 = 3m/s, một điểm
nằm gần trục quay cách vành đĩa một đoạn l = 31.8cm có vận tốc v2 = 2m/s. Tần số quay ( số vòng quay
trong 1 phút ) của đĩa là :
a.40vòng/phút b.35vòng/phút c.30vòng/phút d.25vòng/phút HD: v1 = R v2=(R-l) v1-v2 = l=2nl
n = (v1-v2)/2l =30vòng/phút
Câu 26 : Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quĩ đạo R = 0.4m. Trong 1s chất điểm này
thực hiện được 2 vòng lấy 2 = 10 . Gia tốc hướng tâm của chất điểm là :
a.16m/s2 b.64m/s2 c.24m/s2 d.36m/s2
1. Chọn câu sai: Chuyển động tròn đều có
A. tốc độ góc thay đổi. B. tốc độ góc không đổi. C. quỹ đạo là đường tròn. D. tốc độ dài không đổi.
2. Khi vật chuyển động tròn đều thì:
A.vectơ gia tốc không đổi. B.vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
C.vectơ vận tốc không đổi. D.vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm.
3. Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là ;
A.thời gian vật chuyển động. B.số vòng vật đi được trong 1 giây.
C.thời gian vật đi Được một vòng. D.thời gian vật di chuyển.
4. Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có
a. hướng không đổi b. chiều không đổi c. phương không đổi d. độ lớn không đổi
5. Chỉ ra câu sai.Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
a. Quỹ đạo là đường tròn;
b. vectơ gia tốc không đổi;
c. Tốc độ góc không dổi;
d. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
6. Một chất điểm chuyển động tròn đều thì giữa tốc độ dài và tốc độ góc, giữa gia tốc hướng tâm và tốc độ
dài có sự liên hệ.( r là bán kính quỹ đạo). 2 v 2  v
a. v = r; a = b. v = ; a = c. 2
v = r.; a = v r d. 2 v =
; a = v r ht r ht r r ht ht r
7. Điều nào sau đây là đúng khi nói về chu kì và tần số của vật chuyển động tròn đều?
A.Khoảng thời gian trong đó chất điểm quay được một vòng gọi là chu kì quay.
B.Tần số cho biết số vòng mà chất điểm quay được trong một giây. 1
C.Giữa tần số f và chu kì T có mối liên hệ: f = . T
D.Các phát biểu A,B,C đúng.
8. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?
A.Chuyển động của một con lắc đồng hồ.
B.Chuyển động của một mắt xích xe đạp.
C.Chuyển động của đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe; xe chạy đều.
D.Chuyển động của đầu van xe đạp đối với mặt đường; xe chạy đều.
9. Chọn câu ĐÚNG
A.Vận tốc dài của chuyển động tròn đều tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo.
B.Vận tốc góc của chuyển động tròn đều tỉ lệ thuận với vận tốc dài.
C. Gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với bán kính.
D.Gia tốc hướng tâm tỉ lệ nghịch với bán kính.
10. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?
A.Chuyển động quay của bánh xe ôtô khi vừa khởi hành.
B.Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời .
C.Chuyển động quay của cánh quạt khi đang quay ổn định.
D.Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
11. Hãy nêu những đặc điểm của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
A.Đặt vào vật chuyển động tròn.
B.Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn ;
C.Độ lớn không đổi, phụ thuộc tốc độ quay và bán kính quỹ đạo tròn ;
D.Bao gồm cả ba đặc điểm trên.
12.Công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kì T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong chuyển động tròn đều là gì ?
A. = 2/T ; = 2f.
C.  = 2 T ;  = 2  /∕f.
B.  = 2 /T ;  = 2 /f.
D.  = 2  T ;  = 2  f
13. Chọn biểu thức đúng về độ lớn của gia tốc hướng tâm ? 2  r aht = B aht = r 2  C aht = r 2  D aht = r
14. Chỉ ra câu SAI.Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ góc không đổi.
C. Véc tơ vận tốc không đổi. D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
15. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A.Chuyển động của con lắc đồng hồ.
B.Chuyển động của mắc xích xe đạp.
C.Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe xe chạy đều.
D.Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
16.Viết công thức liên hệgiữavận tốc góc với chu kyT vàtầnsố n trong chuyển động tròn đều  2  2  2  2
A .  = 2T ;  = 2n B .  =
;  = 2n C .  = 2T ;  = D .  = ;  = T n T n
17. Trong chuyển động tròn đều khi vận tốc góc tăng lên 2 lần thì :
A . vận tốc dài giảm đi 2 lần .
B . gia tốc tăng lên 2 lần .
C . gia tốc tăng lên 4 lần .
D . vận tốc dài tăng lên 4 lần .
18. Chu kỳ quay : Chọn sai .
A. Là số vòng quay được trong 1 giây
B. Là thời gian 1 điểm chuyển động quay được 1 vòng.  2
C. Được tính bằng công thức T =  1
D. Liên hệ với tần số bằng công thức T = f
19. Chu kì quay của Trái Đất quay quanh trục địa cực là:Chọn đúng.
A. 365 ngày B. 1 năm C. 12 giờ D. 24 giờ
20. Trong chuyển đđộng tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho:
A.mức độ tăng hay giảm của vận tốc. B.mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc.
C.sự nhanh hay chậm của chuyển động. D.sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc.
21. Các công thức nào sau đây là đúng với chuyển động tròn đều?
A. v= R và aht= R2 B. v= R và aht= R2 C.  = Rv và aht=Rv2 D. = Rv và aht= R2.
22. Công thức nào biểu diễn không đúng mối quan hệ giữa các đại lựơng cuả một vật chuyển động tròn
đều:Chu kỳ T,vận tốc dài v, vận tốc góc w,bán kính quỹ đạo r?  2 v r  2 A. w= T B. T=  2 C. T= v D. v=w.r
23. Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức gia tốc hướng tâm:
A.aht =  2/R = v2R B.aht = v/R =  R c.aht = v2/R =  2R d.aht = v2/2R =  R2
24. Biểu nthức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài,tốc độ góc và chu kì quay?  2 2  2
a. v = R = 2TR b. v = =
R . c. v = R =
R . d. v = = . R T T R TR
25.Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động tròn đều?
a.vectơ vận tốc có độ lớn ,phương,chiều không đổi.
b.tốc độ góc tỉ lệ thuận với vận tốc dài.
c.bán kính quỹ đạo luôn quay với tốc độ không đổi.
d.quỹ đạo là đường tròn.
26.Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về chuyển động tròn đều :
A.Tần số quay được xác định bằng công thức n =2/ với  là vận tốc góc
B.Vận tốc gốc thay đổi theo thời gian
C.Gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi
D.Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên của vận tốc về phương và độ lớn
27.Chọn ra câu phát biểu sai :
A.Trong chuyển động tròn đều gia tốc tức thời có độ lớn không đổi theo thời gian
B.Trong chuyển động tròn đều gia tốc tức thời có phương luôn thay đổi theo thời gian.
C.Trong chuyển động tròn đều độ lớn vận tốc dài không đổi còn vận tốc gốc thay đổi.
D.Trong chuyển động tròn đều vận tốc gốc không đổi.
28.Một vệ tinh phải có chu kỳ quay là bao nhiêu để trở thành vệ tinh địa tĩnh của trái đất ?
a.24 v/s b.12 giờ c.1 ngày d.Còn phụ thuộc cao độ của vệ tinh
Hướng dẫn giải: Vệ tinh địa tĩnh có chu kỳ quay bằng chu kỳ tự quay của trái đất
29.Một chất điểm chuyển động tròn đều trong1s thực hiện 3vòng.Vậntốcgốc củachất điểm là :
A.=2/3 (rad/s) B.=3/2 (rad/s) C.=3 (rad/s) D.=6 (rad/s)
30.Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s. Vận tốc gốc của chất điểm là :
A.=/2 (rad/s) B.=2/ (rad/s) C.=/8 (rad/s) D.=8 (rad/s)
31.Câu nào là sai ?
A.Gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc.
B.Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không .
C.Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi về hướng và cả độ lớn .
D.Gia tốc là một đại lượng véc tơ.
32. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều:
A. luôn thay đổi theo thời gian B. bằng hằng số; C. có đơn vị m/s D. là vectơ.
33. Chọn câu phát biểu sai.Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì:
A. chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có độ lớn tốc độ dài nhỏ hơn
B. chuyển động nào có bán kính quĩ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn
C. chuyển động nào có bán kính quĩ đạo lớn hơn thì có độ lớn tốc độ dài lớn hơn
D. chuyển động nào có bán kính quĩ đạo lớn hơn thì có tần số góc lớn hơn.
34. công thức nào sau đây là đúng với chuyển động tròn đều?
A. v= R và aht= R2 B. v= R và aht= R2
C.  = Rv và aht=Rv2 D. = Rv và aht= R2.
35. Tính chất của chuyển động quay của vật rắn được thể hiện thế nào :
a.Quĩ đao của các điểm bên ngoài trục quay là những đường tròn đồng trục
b.Vận tốc gốc của các điểm ở ngoài trục quay đều bằng nhau
c.Vận tốc dài của các điểm tỉ lệ với bán kính quĩ đạo tròn
d.Cả 3 tính chất trên đều đúng
36.Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
A. quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc không đổi
B. quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc biến thiên một cách đều đặn
C. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi
D. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn
37.Chuyển động tròn đều có gia tốc là vì:
A. Vectơ vận tốc biến thiên cả hướng lẫn độ lớn
B. Vectơ vận tốc không thay đổi
C. Vectơ vận tốc có hướng thay đổi
D.Tọa độ cong là hàm số bậc nhất theo thời gian
38.Một bánh xe quay đều với vận tốc góc không đổi. Điểm O là tâm của bánh xe. Điểm X nằm ở vành
bánh và Y ở trung điểm O và X. Phát biểu nào là đúng :
a.X và Y chuyển động với cùng vận tốc tức thời
b.Vận tốc góc của X bằng phân nửa của Y
c.X và Y chuyển động với cùng vận tốc góc
d. Vận tốc góc của X gấp đôi của Y
Hướng dẫn giải :mọi điểm trong vật rắn quay có cùng vận tốc góc
39.Một bánh xe quay đều với vận tốc góc không đổi. Điểm O là tâm của bánh xe. Điểm X nằm ở vành
bánh và Y ở trung điểm OX. Phát biểu nào là đúng :
a.X và Y chuyển động với cùng vận tốc tức thời
b.Vận tốc góc của X bằng phân nửa của Y
c.X và Y chuyển động với cùng gia tốc
d. Gia tốc của X gấp đôi của Y
Hướng dẫn giải : Rx = 2 Ry suy ra ax = 2 ay
§6.TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG.
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
1. Tính tương đối của quỹ đạo
Hình dạng quỹ đạo của chuyển động trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau - Quỹ đạo có tính tương đối.
2. Tính tương đối của vạn tốc
Vận tốc của vật chuyển động với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. Vận tốc có tính tương đối
II.CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
1.hệ quy chiếu đứng yên và hệ quy chiếu chuyển động:
- hệ quy chiếu đứng yên là hệ quy chiếu gắn với vật đứng yên
- hệ quy chiếu chuyển động là hệ quy chiếu gắn với vật chuyển động
2.công thức cộng vận tốc:
a. Trường hợp các vận tốc cùng phương, cùng chiều với vận tốc
Thuyền chạy xuôi dòng nước:  
gọi v = v là vận tốc của thuyền đối với nước (vận tốc tương đối) tn 12   v
= v là vận tốc của nước đối với bờ (vận tốc kéo theo) nb 23  
v = v là vận tốc của thuyền đối với bờ(vận tốc tuyệt đối) tb 13 Theo hình vẽ ta có: Về độ lớn:
b) Trường hợp vận tốc tương đối cùng phương, ngược chiều với vận tốc kéo theo
Thuyền chạy ngược dòng nước:
Tương tự theo hình vẽ ta có: Về độ lớn: v = v v 13 12 23
c.Trường hợp vận tốc
có phương vuông góc với vận tốc
Theo hình vẽ ta có: Về độ lớn: *kết luận:
vận tốc tuyệt đối bằng tổng véctơ vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo III.THÍ DỤ:
1.Hai ôtô A và B chạy cùng chiều trên một đoạn đường với vận tốc lần lượt là 50 km/h và 40 km/h.
Tính vận tốc của ôtô A so với B ? Giải: Tóm tắt
Theo công thức cộng vận tốc: v13 = 50km/h v23 = 40km/h tính ? v12 ? Về độ lớn:
 v12 = v13 – v23 = 50 – 40 = 10km/h
2.Một chiếc thuyền chuyển động ngược chiều dòng nước với vận tốc là 10km/h , vận tốc chảy của
dòng nước đối với bờ là 2km/h. Tính vận tốc của thuyền so với nưỚc: Giải: Tóm tắt
Theo công thức cộng vận tốc: v 13 = 10km/h v23 = 2km/h
Về độ lớn: v13 = v12 – v23
tính ? v12?  v12 = v13 + v23 = 10 + 2 = 12km/h BÀI TẬP:
Câu 1: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dòng
nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông.
A. v = 8,00km/h ; B. v = 5,00km/h ; C. v ≈ 6,70km/h ; D. v ≈ 6,30km/h ;
Câu 2: Hai ôtô A và B chạy cùng chiều trên một đoạn đường với vận tốc lần lượt là 50 km/h và 40 km/h.
Vận tốc của ôtô A so với B là: A) 70 km/h B) 90 km/h C) 10 km/h D) - 10 km/h
Câu 3. Một chiếc xà lan chạy xuôi theo dòng sông từ A đến B mất 3 giờ.Biết A,B cách nhau 36 km và
nước chảy vơí vận tốc 4 km/h .Vận tốc cuả xà lan so với nước là:
HD:Vận tốc của xà lan so với bờ sông là: v13 = 36/3 = 12km/h V23 = 4km/h ; v12 = 8km/h
c âu 4.Hai ôtô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 10km,chuyển động cùng
chiều.Xe A có vận tốc 40km/h, xe B 20km/h.Thời gian hai xe đuổi kịp nhau là:
HD:Vận tốc của xe A đối với xe B là: (*)
 v12 = v13 – v23 = 40 – 20 = 20km/h
Mặt khác: từ (*) suy ra : s/t = 20 + s, /t = 20 + (s -10)/t  t = 0,5h
Câu 5: Hai bến sông A và B cùng nằm trên một bờ sông, cách nhau 18km. Cho biết vận tốc của canô đối
với nước là 4,5m/s, vận tốc của dòng nước đối với bờ sông là 1,5m/s. Hỏi canô phải đi xuôi dòng từ
A đến B rồi đi ngược dòng từ B về A mất bao nhiêu thời gian?
HD:Ca nô chạy xuôi dòng nước : = 6m/s
V13 = AB/t1  t1 = AB/v13 = 3000s = 50 phút
Ca nô chạy ngược dòng nước: v , 13 = v12 – v23 = 3m/s V ,
13 = AB/t2  t2 = AB/v13 = 6000s = 100 phút  t = t1 + t2 = 50 + 100 = 150 phút = 2,5h
Câu 6: Một chiếc thuyền chuyển động ngược chiều dòng nước với vận tốc là 5,5km/h , vận tốc chảy của
dòng nước đối với bờ là 1,5km/h. Tính vận tốc của thuyền so với nưỚc:
a.7km/h. b.3km/h. c.3,5km/h. d.2km/h.
Câu 7 : Hai đầu máy xe lửa chạy ngược chiều trên một đọan đường sắt thẳng với vận tốc 40km/h và
60km/h. Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai là ? A. 100km/h. B. 20km/h. C.2400km/h. D. 50km/h.
Câu 8. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1h đi được 10Km. Một khúc gỗ trôi theo 100
dòng sông,sau 1 phút trôi được
m. Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng bao nhiêu? 3
HD:Vận tốc của thuyền so với bờ sông : v13 = 10km/h
Vận tốc của nước so với bờ sông : v23 = (100/3)m/1 phút = (100/3000)km/(1/60)h = 2km/h
Vận tốc của thuyền so với nước : v13 = v12 – v23  V12 = 12km/h
Câu 9: Một chiếc thuyền chuyển động cùng chiều với dòng nước với vận tốc 8km/h đối với nước ,Vận
tốc của nước chảy đối với bờ là 2,5 km/h .Vận tốc của thuyền chuyển đối với bờ là : A. 5,5km/h B. 10,5 km/h C. 8,83km/h D. 5,25 km/h
Câu 10: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 900km theo chiều gió mất 2,5h.Biết vận tốc
của máy bay đối với gió là 300km/h.Hỏi vận tốc của gió là bao nhiêu: A.360km/h B.60km/s. C.420km/h D.180km/h
1.
Nếu xét trạng thái của một vật trong các hệ quy chiếu khác nhau thì điều nào sau đây là sai?
a.vật có thể có vật tốc khác nhau . b.vật có thể chuyển động với quỹ đạo khác nhau.
c.vật có thể có hình dạng khác nhau. d.vật có thể đứng yên hoặc chuyển động.
2. Khi khảo sát đồng thời chuyển động của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo,
vận tốc và gia tốc của vật đó giống nhau hay khác nhau ?
a.Quỹ đạo, vận tốc và gia tốc đều khác nhau. c.Quỹ đạo khác nhau, còn vận tốc và gia tốc giống nhau.
b.Quỹ đạo, vận tốc và gia tốc đều giống nhau. d.Quỹ đạo giống nhau, còn vận tốc và gia tốc khác nhau.
3.Chọn câu đúng. Trong công thức cộng vận tốc
a.Vận tốc tuyệt đối bằng tổng véc tơ của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo.
b.Vận tốc tương đối bằng tổng véc tơ của vận tốc tuyệt đối và vận tốc kéo theo
c.Vận tốc kéo theo bằng tổng véc tơ của vận tốc tương đối và vận tốc tuyệt đối
d.Vận tốc tuyệt đối bằng hiệu véc tơ của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo
4.Một người đạp xe coi như đều.Đối với người đóthì đầu van xe đạp chuyển động như thếnào ?
A.chuyển động thẳng đều B. chuyển động thẳng biến đổi đều
C.chuyển động tròn đều
D.vừa chuyển động tròn, vừa chuyển động tịnh tiến
5.Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của chiếc xe ôtô có tính tương đối?
A. Vì chuyển động của ôtô được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau.
B. Vì chuyển động của ôtô không ổn định, lúc đứng yên, lúc chuyển động.
C.Vì chuyển động của ôtô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề.
D.Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
6.Trên một toa tàu xe hỏa đang chạy, các hành khách ngồi trên ghế, trong khi nhân viên kiểm soát vé đi từ
đầu đến cuối toa. Có thể phát biểu như thế nào sau đây?
a.Các hành khách chuyển động so với mặt đất b.Các hành khách đứng yên so với mặt đất
c.Toa tàu chuyển động so với người kiểm soát vé dCác phát biểu A, B, C đều đúng
7.Một người đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước,trong các câu sau đây câu nào không đúng?
a.Người đó đứng yên so với dòng nước b.Người đó chuyển động so với bờ sông
c.Người đó đứng yên so với bờ sông d.Người đó đứng yên so với chiếc thuyền
8.Chọn câu khẳng định đúng .đứng ở trái đất ,ta sẽ thấy
A.Mặt trời đứng yên,Trái đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái đất
B.Mặt Trời và Trái Đất đứng yên,Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
C.Mặt Trời đứng yên,Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời
D.Trái Đất đứng yên,Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất    v = v + v 9. Từ công thức 13 12
23 . Kết luận nào sau đây là SAI: vv v A). Ta luôn có 13 12 23      vv v = v v B). Nếu v v 12 23 và 12 23 thì 13 12 23    v = v + v C). Nếu v v 12 23 thì 13 12 23 2 2 v = v + v
D). Nếu v v thì 13 12 23 12 23
10.Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có tính tương đối:
A). Quỹ đạo B). Vận tốc C). Tọa độ
D). Cả 3 đều đúng
11. Theo công thức vận tốc thì:
a.vận tốc tổng bằng vận tốc thành phần c.vận tốc tổng luôn lớn hơn tổng 2 vận tốc thành phần
b.vectơ vận tốc tổng là vectơ đường chéo d.vận tốc tổng luôn nhỏ hơn hiệu 2 vận tốc thành phần
12. Hãy tìm phát biểu sai
a. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo là khác nhau;
b. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là khác nhau;
c. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối;
d. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
13.Một ô tô đang chạy trên đường, trong các câu sau đây câu nào không đúng?
a.Ô tô chuyển động so với mặt đường
b.Oâ tô đứng yên so với người lái xe
c.Oâ tô chuyển động so với người lái xe d.Oâ tô chuyển động so với cây bên đường
14. Tại sao nói quỹ đạo có tính tương đối?
A. Vì quỹ đạo thông thường là đường cong chứ không phải đường thẳng.
B. Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
C.Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào tốc độ chuyển động.
D. Vì vật chuyển động nhanh chậm khác nhau ở từng thời điểm.
15. Một đoàn tàu hỏa đang chuyển động đều. Nhận xét nào sau đây không chính xác ?
A . Đối với đầu tàu thì các toa tàu chuyển động chạy chậm hơn.
B . Đối với toa tàu thì các toa khác đều đứng yên.
C .Đối với nhà ga đoàn tàu có chuyển động.
D .Đối với tàu nhà ga có chuyển động.
16.công thức nào sao đây biểu diển đúng công thức tổng hợp hai vận tốc bất kì?
A. V13 =V12 +V23 B. V13=V12 –V23   
C. V = V + V D. V2 13 12 23 13=V212+V223
ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT
MÔN : VẬT LÝ LỚP 10 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
Câu 1: Trường hợp nào sau đây vật có thể coi là chất điểm?
a.Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó b.Hai hòn bi lúc va chạm nhau
c.Một ôtô chạy từ TPHCM đến Hà Nội d.Chiếc xe đạp dựng trong phòng học
Câu 2 : Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox trong trường hợp vật
xuất phát từ gốc toạ độ là:
A. s = vt B. s = s + vt C. x = x + vt D. x = vt o o
Câu 3: Trong chuyển động thẳng đều thì :
a.quãng đường đi được tỉ lệ với vận tốc b.quãng đường đi được tỉ lệ với thời gian chuyển động
c.tọa độ tỉ lệ với vận tốc d.tọa độ tỉ lệ với thời gian chuyển động
Câu 4: Một chất điểm xuất phát từ điểm A cách gốc toạ độ O 10km chuyển động thẳng đều dọc theo trục
Ox với tốc độ 40km/h. Phương trình chuyển động của chất điểm là: A. x = 10 + t 40 B. x = 10 − t 40 C. x = t 40 D. x = t 10
Câu 5: Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + t 60 ( x: km, t :h )
a.Chất điểm chuyển động từ điểm O với tốc độ 5km/h
b.Chất điểm chuyển động từ điểm O với tốc độ 60km/h
c.Chất điểm chuyển động từ điểm M cách O là 5km với tốc độ 5km/h
d.Chất điểm chuyển động từ điểm M cách O là 5km với tốc độ 60km/h
Câu 6: Một đoàn tàu chuyển động thẳng đều trong 5h với tốc độ trung bình 30km/h, khi đó đoàn tàu đi
được quãng đường là:
A . 150km B. 150m C. 6km D. 6m
Câu 7: Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 36km/h bỗng tăng ga. Sau khi đi được quãng
đường 1km ôtô đạt tốc độ 72km/h, gia tốc của ôtô là: A. 2 a = 02 , 0 m / s B. 2 a = 15 , 0 m / s C. 2 a = , 0 01m / s D. 2 a = 03 , 0 m / s
ØCâu 8: Chọn câu sai khi nói về chuyển động thẳng nhanh dần đều:
a.quãng đường đi được là một hàm số bậc hai của thời gian
b.gia tốc là đại lượng luôn luôn không đổi
c.vectơ gia tốc cùng phương, ngược chiều với các vectơ vận tốc
d.vectơ gia tốc cùng phương, cùng chiều với các vectơ vận tốc
Câu 9: Một ôtô đang chạy với tốc độ 36km/h bỗng tăng ga. Sau 20s ôtô đạt tốc độ 54km/h, quãng đường mà ôtô đi được là:
A. 250m B. 69m C. 500m D. 100m
Câu 10: Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2
2m / s , sau 5s tàu đi được quãng đường là:
A. 12,5m B. 25m C. 5m D. 2,5m
Câu 11: Một xe máy đang chạy với tốc độ 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và
xe máy chuyển động thẳng chậm dần đều đi được 100m thì dừng lại, gia tốc của ôtô là: A. 2 a = , 0 2m / s B. 2 a = − ,
0 2m / s C. 2 a = − 5 , 0 m / s D. 2 a = 5 , 0 m / s
Câu 12: Một ôtô đang chuyển động với tốc độ 36km/h thì xuống dốc chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 1 ,
0 m / s và đến cuối dốc ôtô có tốc độ 72km/h, chiều dài của dốc là:
A. 1500m B. 150m C. 50m D. 100m
Câu 13: Một chiếc xe lửa bắt đầu dời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 1 ,
0 m / s để đạt được
tốc độ 36km/h thì xe lửa cần có thời gian là:
A . t = 360s B. t = 50s C. t = 100s D. t = 200s
Câu 14: Côngthức liên hệ giữa giatốc,vậntốc,quãng đường đi được trongchuyển động thẳng nhanh dần đều: v v 1 A. a 0 =
B. v = v + at C. v2 − v2 = as 2 D. 2 s = v t + at t o o o 2
Câu 15: Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do:
a.Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất
b.Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây xuống đất
c.Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất
d.Một viên bi chì đang rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và hút hết không khí
Câu 16:Một vật được thả rơi từ độ cao 15m xuống đất, lấy 2
g = 10m / s , vận tốc của vật khi chạm đất là: A. v = m
30 / s B. v = 3 10m / s C. v = m
300 / s D. v = 10 m 3 / s
Câu 17:Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80m tại nơi có 2
g = 10m / s , thời gian để vật rơi đến mặt đất là:
A. t = 4s B. t = 16s C. t = 2s D. t = 0,5s
Câu 18: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều
a.Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định
b.Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi vừa tắt điện
c.Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe bắt đầu chạy
d.Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe dừng lại
Câu 19 : Chọn câu sai khi nói về chuyển động tròn đều
A.tốc độ góc không đổi C. vectơ vận tốc không đổi
B.vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quỹ đạo D. tốc độ dài không đổi
Câu 20: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc và tốc độ dài trong chuyển động tròn đều là:  S   A . v = B. v =  r C. v = D.  = r tt
Câu 21: Một bánh xe đạp có bán kính 100m, xe chuyển động thẳng đều với tốc độ 3m/s. Khi đó tốc độ
góc của một điểm trên vành bánh xe đối với người ngồi trên xe là: A.  = rad 03 , 0 / s B. = r 33 , 33
ad / s C. = 30 r
0 ad / s D. = r 3 , 0 ad / s
Câu 22 : Một chiếc xe đạp đang chạy với tốc độ 40km/h trên một vòng tròn có bán kính 100m, gia tốc
hướng tâm có độ lớn là: A. 2 11 , 0 m / s B. 2 ,
0 4m / s C. 2 , 1 23m / s D. 2 16m / s
Câu 23: Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó, đĩa quay 1vòng hết đúng 0,2s,tốc độ dài
của một điểm nằm trên mép đĩa bằng:
A. 62,8m/s B. 3,14m/s C. 628m/s D. 6,28m/s
Câu 24: Chọn câu khẳng định đúng.Đứng ở Trái Đất, ta sẽ thấy:
a.Mặt Trời đứng yên. Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời
b.Trái Đất đứng yên. Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
c.Mặt Trời đứng yên.Trái Đất quay quanh Mặt Trời , Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
d.Mặt Trời và Trái Đất đứng yên.Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
Câu 25: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với tốc độ 6,5km/h đối với dòng
nước, tốc độ chảy của dòng nước đối với bờ là 1,5km/h. Khi đó tốc độ của thuyền đối với bờ là:
A . 6,3km/h B. 8km/h C. 6,7km/h D. 5km/h ÔN TẬP CHƯƠNG I
Câu 1
: Một vật chuyển động thẳng đều trong 6h đi được 180km,khi đó tốc độ của vật là:
A. 900m/s B. 30km/h C. 900km/h D. 30m/s
Câu 2 :Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 ô tô khởi hành từ hai thành phố đó hướng
về nhau. Xe từ A có vận tốc v1 = 60km/h, xe kia có vận tốc v2 = 40 km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ gặp nhau
lúc mấy giờ ? tại vị trí cách B bao nhiêu km ?
A.9h30ph; 100km B.9h30ph; 150km C.2h30ph; 100km D.2h30ph; 150km
HD : chọn gốc toạ độ là A, chiều dương từ A đến B.Gốc thời gian lúc 7h
Ptcđ : x1 = 60t ; x2 = -40t +250
Hai xe gặp nhau : x1 = x2  60t = -40t +250  t = 2.5h ; x = 150km.
t=7+2.5= 9h30ph; cách B 100 km
Câu 2: : Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chạy cùng chiều nhau trên đường
thẳng từ A đến B. vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. chọn
A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của 2 xe ô tô làm mốc thới gian và chọn chiếu chuyển
động của 2 ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của 2 ô tô trên sẽ như thế nào?
A.Ô tô chạy từ A : xA = 54t Ô tô chạy từ B: xB = 48t + 10
Câu 3: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 100s tàu đạt tốc độ 36km/h. Gia tốc và
quãng của đoàn tàu đi được trong 1 phút đó A. 0.185 m 333m/s B. 0.1m/s2 500m C. 0.185 m/s 333m D. 0.185 m/s2 333m
Câu 4: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và sau 5s
thì dừng hẳn. Độ lớn gia tốc của đoàn tàu có thể nhận giá trị nào sau đây: A. -2m/s2
B. 180m/s2 C. 7,2m/s2 D. 9m/s2
Câu 5: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc là36km/h thì hãm phanh,sau 10s thì ôtô dừng lại hẳn.Gia
tốc và quãng đường mà ôtô đi được là: A. - 1m/s2 ;100m
B. 2 m/s2; 50m C. -1 m/s2 ;50m D.1m/s2;100m
Câu 6: Phương trình chuyển động của một chất điểm là x = 10t + 4t2. Tính vận tốc của chất điểm lúc t = 2s. B. 16m/s
B. 18m/s C. 26m/s D. 28m/s
Câu 7: Một giọt nước rơi từ độ cao 45m xuống, cho g = 10m/s2. Thời gian vật rơi tới mặt đất là bao nhiêu? A. 3s B. 2,1s. C. 4,5s. D. 9 s.
Câu 8: Vật rơi tự do ở độ cao 240m trong 7s.Quãng đường vật đi trong giây cuối cùng là? A. 40,5m. B. 63,7m. C. 60m. D. 112,3m.
Câu 9: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất. Tính vận tốc v của vật khi chạm đất. Bỏ qua
lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do bằng g = 9,8m/s2.
A. v = 9,8m/s. B. v = 9.9m/s. C. v = 1,0m/s. D. v= 96m/s.
Câu 10. Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 120 vòng. Tính chu kì, tần số quay của quạt.
A.0,5s và 2 vòng/s. B.1 phút và 120 vòng/phút.
C.1 phút và 2 vòng/phút. D.0,5s và 120 vòng/phút.
Câu 11: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 20 km/h trên một vòng đua có bán kính 50m. Độ lớn gia tốc
hướng tâm của xe bằng bao nhiêu? A. 1,23 m/s2.
B. 0,11 m/s2. C. 0,62 m/s2. D. 16 m/s2.
Câu 12: Một vật quay với chu kì 3,14 s. tính tốc độ góc của vật đó?
A. 7 (rad/s). B. 5(rad/s). C. 3(rad/s). D. 2(rad/s).
CHƯƠNG II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
§9.TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC.ĐIỀU KIÊN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM I.TỔNG HỢP LỰC: 1. Định nghĩa:
Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật băng
một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy.lực thay thế này gọi là hợp lực.
2. Quy tắc hình bình hành :

Nếu hai lực đồng quy làm thành hai cạnh của một hình bình hành,thì đường
chéo kẻ từ điểm đồng quy biểu diễn hợp lực của chúng.   
F = F + F 1 2
II.ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM:

Muốn cho một chất điểm đứng yên cân bằng thì hợp lực của các lực tác
dụng lên nó phải bằng không.    
F = F + F + ...... = 0 1 2 III.PHÂN TÍCH LỰC: 1.ĐỊnh nghĩa:
Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống
hệt như lực đó.các lực thay thế này gọi là các lực thành phần 2.Chú ý:
- nếu hai lực cùng phương cùng chiều : F = F1 + F2 hay F F F F + F 1 2 1 2
- nếu hai lực cùng phương ngược chiều : F = F1 – F2 (F1>F2)
- nếu hai lực hợp với nhau một góc  : 2 2 2
F = F + F + 2F F cos 1 2 1 2 IV.THÍ DỤ:
cho hai lực đồng quy có độ lớn F1= F2 = 20N. Tìm độ lớn hợp lực của hai lực khi chúng hợp với nhau một góc α =00 GIẢI:
Vì hai lực F1 và F2 hợp với nhau một góc α =00 nên hai lực này cùng phương cùng chiều
Ta có : F = F1 + F2 = 20 + 20 = 40N BÀI TẬP:
Câu 1:
Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực F1= 4N, F2= 5N và F3= 6N.Trong đó F1, F2 cân
bằng với F3 .Hợp lực của hai lực F1, F2 bằng bao nhiêu ?
A. 9N B. 1N C. 6N D. không biết vì chưa biết góc giữa hai lực còn lại.
Câu 2:Cho2 lực đồng quy có độ lớn bằng 150Nvà200N.Trong cácgiá trị nào sau đây la độ lớn của hợplực.
A.40 N. B.250N. C.400N. D.500N.
Câu 3: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 2lực F1 = 6N, F2 = 8N. Để hợp lực của chúng là 10N
thì góc giữa 2lực đó bằng:
A. 90 o B. 30 o C. 45 o D. 60 o  
ØCâu 4: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 2lực F1 =3N, F2 = 4N. Biết F vuông góc với F , khi 1 2
đó hợp lực của hai lực này là:
A. 1N B. 7N C. 5N D. 25N
Câu 5: cho hai lực đồng quy có độ lớn F1= F2 = 20N. Tìm độ lớn hợp lực của hai lực khi chúng hợp với nhau một góc α =00 A. 20N B. 30N C.40N D. 10N
Câu 6: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của hai lực 6 N và 8 N và hợp thành một góc 900. Hợp lực
của hai lực có giá trị là: A 2 N B 8 N C 10 N B 14 N
Câu 7: Cho hai lực đồng qui có cùng độ lớn 30N. Góc hợp bởi hai lực đồng qui bằng bao nhiêu thì
hợp lực có độ lớn bằng 30N A 00 B 600 C 900 D 1200
Câu 8: Lực 10N là hợp lực của cặp lực nào dưới đđây, cho biết góc giữa cặp lực đđó? A. 3N, 5N, 120o B. 3N, 13N, 180o C. 3N, 6N, 60o D. 3N, 5N, 0o
Câu 9: Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Góc giữa 2 lực bằng nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 10N ? A. 0 90 B. 0 120 C. 0 60 D. 0 0
Câu 10: Cho 2 lực đồng quy F1 = F2 =10N. Hãy tìm độ lớn hợp lực của hai lực khi chúng
hợp với nhau một góc 600 .
A. 10N B. 17,3N C. 20N D. 14,1N
Câu11: Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Hợp lực của hai lực đó là: a.1N b.2N c.15N d.22N
Câu 12: Cho hai lực đồng qui có cùng độ lớn 15N. Góc hợp giữa 2 lực bằng nhiêu thì hợp lực có độ lớn bằng 15N? a.0O b.600 c.900 d.1200
Câu 13: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 7 N và 11 N. Giá trị của hợp lực có thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây ? A. 19 N. B. 15 N. C. 3 N. D. 2 N.
Câu 14 : Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 8 N và 12 N. Giá trị của hợp lực không thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây ? A. 19 N. B. 4 N. C. 21 N. D. 7 N.
Câu 15 : Cho hai lực đồng qui có độ lớn 5N và 12N. Giá trị nào sau đây là hợp lực của chúng ?
A. 6N B. 18N C. 8N D. Không tính được vì thiếu dữ kiện
Câu 16: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 4 N,5N và 6N.Nếu bỏ đi lực 6N thì hợp lực của 2 lực
còn lại bằng bao nhiêu ? A. 9N
C. 6N B. 1N D. không biết vì chưa biết góc giữa hai lực còn lại.
Câu 17: Một chật điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 6N,8N và 10N.Hỏi góc giữa hai lực 6N và 8N bằng bao nhiêu ? A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 18: Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây ? Cho biệt góc giữa cặp lực đó. A. 3 N, 15 N ;1200 C. 3 N, 6 N ;600 B. 3 N, 13 N ;1800 D. 3 N, 5 N ; 00
Câu 19: Một vật chịu 4 lực tác dụng .Lực F1 = 40N hướng về phía Đông,lực F2 = 50N hướng về phía Bắc, lực F3 =
70N hướng về phía Tây, lực F4 = 90N hướng về phía Nam.
Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu ? A. 50N B. 170N C. 131N D. 250N
Câu 20: Một vật có trọng lượng P đứng
cân bằng nhờ 2 dâyOA làm với trần một A 600
góc 600 và OB nằm ngang.Độ lớn của lực
căngT1 của dây OA bằng: 2 3 a. P b. P O B 3 c. 3P d. 2P P
Câu 21: Một vật được treo như hình vẽ :
Biết vật có P = 80 N, α = 30˚.Lực căng của dây là bao nhiêu? A.40N B.40√3N C.80N D.80√3N
Câu 22 : Một quả cầu có khối lượng 1,5kg được treo vào tường nhờ một sợi dây.
Dây hợp với tường góc  = 450. Cho g = 9,8 m/s2. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. L ực ép
của quả cầu lên tường là A. 20 N. B. 10,4 N. C. 14,7 N. D. 17 N. 
Câu 23 : Một quả cầu có khối lượng 2,5kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây hợp với tường
góc  = 600. Cho g = 9,8 m/s2. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Lực căng T của dây treo là A. 49 N. B. 12,25 N. C. 24,5 N. D. 30 N.
Câu 24 : Một vật có khối lượng 1 kg được giữ yên trên một mặt
phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với đường dốc chính.
Biết  = 600. Cho g = 9,8 m/s2.Lực ép của vật lên mặt phẳng nghiêng là A. 9,8 N. B. 4,9 N. C. 19,6 N. D. 8,5 N. 
Câu 25 : Một vật có khối lượng 1 kg được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi
một sợi dây song song với đường dốc chính. Biết  = 300 .
Cho g = 9,8 m/s2. Lực căng T của dây treo là A. 4,9 N. B. 8,5 N. C. 19,6 N. D. 9,8 N. → → →
Câu 26 : phân tích lực F thành hai lực F 1 và F 2 theo hai phương OA và OB giá trị nào sau đây là độ lớn của hai lực thành phần? a.F 1 =F 2 =F 1 b. F 1 =F 2 = F 2 c. F 1 =F 2 =1,15F d. F 1 =F 2 =0,58F
Câu 27 :
cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N
a) trong số các giá trị sau đây , giá trị nào là độ lớn của hợp lực ? A. 1N B. 2N C.15N D.25N
b) góc giữa hai lực đồng quy bằng bao nhiêu ? 900
Câu 28 : một vật nhỏ khối lượng 2kg ,lúc đầu đứng yên . nó bắt đầu chịu tác dụng đồng thời của hai lực F 1 =4N → →
và F 2 = 3 N , góc giữa F 1 và F 2 là 300 . Tính quãng đường vật đi được sau 1,2 s (2,45m)
Câu 29 : cho hai lực đồng quy có độ lớn F 1 =F 2 =50N . hãy tìm độ lớn hợp lực của hai lực khi chúng hợp với
nhau một góc 00 ; 600 ; 900 và 1800
Đ/A: 100N;50 3 N; 50 2N ; 0N
Câu 30 : cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 3N và 4N . Hỏi góc hợp bởi hai lực thành phần là bao nhiêu ? nếu
hợp lực của hai lực trên có độ lớn là F=5N; F= 6,47N Đ/A: a) 900 b) 450
Câu 31 : hãy dùng quy tắc hình bình hành lực và quy tắc đa giác lực để tìm hợp lực của ba → → →
lực F 1 , F 2 , F 3 Có độ lớn bằng nhau và bằng 15N , cùng nằm trong một mặt phẳng . biết rằng → → →
lực F 2 làm thành với hai lực F 1 và F 2 những góc đều là 600 Đ/A : 30N
Câu 32 : Cho ba lực đồng quy cùng nằm trong một mặt phẳng,có độ lớn bằng nhau và từng đôi một làm thành
góc 1200 .Chứng minh rằng hợp lực của chúng bằng 0.
Câu 33 : Hãy tìm hợp lực của ba lực cho trên hình .Biết F 1 =F 2 =40N, F 3 =20N và góc  =300 . Đ/A:F=62,4N.
Câu 34 : Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn F 1 =F 2 =F.Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ
lớn bằng FN.Vẽ hình minh hoạ Đ/A:=1200 → → →
Câu 35 : Phân tích lực F thành hai lực F 1 và F 2 theo hai phương OA và OB .Tìm độ lớn của hai lực thành phần này,biết F =60N. Đ/A:F 1 =F 2 = 20 3 N
Câu 36 : Một vật có khối lượng m=5,0 kg được treo bằng ba dây như hình vẽ.lấy g=9,8m/s2 .Tìm lực kéo của dây AC và dây BC. Đ/A:49N,69N.
Câu 37 : Một đèn tín hiệu giao thông được treo ở một ngã tư nhờ một dây cáp có trọng lượng không đáng kể
.Hai đầu dây cáp được giữ bằng hai cột đèn AB và A’B’,cách nhau 8m.Đèn nặng 60N ,được treo vào điểm giữa O
của dây cáp,làm dây võng xuống 0,5m tại điểm giữa .Tính lực kéo của mỗi nửa dây. Đ/A:242N
Câu 38 : Một vật có trọng lượng P=20N được treo vào một vòng nhẫn O (coi là chất điểm).Vòng nhẫn được giữ
yên bằng hai dây OA và OB .Biết dây OA nằm ngang và hợp với dây OB một góc 1200 .Tìm lực căng của hai dây OA và OB Đ/A: T A =11,6N; T B =23,1N
Câu 39: CHO BA LựC ĐÅng quy đồng phẳng có độ lớn F1= F2 = 10N , F3= 4N lần lượt hợp với trục OX những góc 00 , 1200 , -1200
a) Tìm hợp lực và cân bằng của hệ ba lực trên
b) xét trường hợp F3=10N
Đ/A : a) 6N b) hệ cân bằng
Câu 40 : tìm hợp lực và lực cân bằng của hệ ba lực đồng phẳng đồng quy F1=6N, F2=F3=8N lần lượt làm với trục
OX những góc 00 , 300 , 1500 Đ/A : 10N
Câu 41: một vật khối lượng m= 1kg treo ở đầu dây , đầu kia của dây cố định tại A , dây CB kéo dây AB lệch như
hình vẽ cho =600 , g=10m/s2 . tính lực căng của dây AB và BC khi hệ được cân bằng Đ/A: T1=11,55N ; T2=5,77N
Câu 42 : vật nặng trọng lượng P=20N được giữa đứng yên trên mặt phẳng nghiêng không ma sát nhờ một dây như
hình vẽ . cho =300 . tìm lực căng dây và phản lực vuông góc của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật Đ/A : 10N Và 17,32N
1.Điều nào sau đây là đúng khi nói về phép phân tích lực.
a.Phép phân tích lực là phép thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực thành phần.
b.Phép phân tích lực là phép làm ngược lại với phép tổng hợp lực.
c.Phép phân tích lực tuân theo qui tắc hình bình hành.
d.Cả a, b và c đều đúng.
2. Khi vật rắn được treo bằng dây và ở trạng thái cân bằng thì:
a.dây treo trùng với đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật.
b.lực căng của dây treo lớn hơn trọng lượng của vật.
c.không có lực nào tác dụng lên vật.
d.các lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều.
3.Chọn câu sai . Hợp lực của hai lực thành phần F1 , F2 có độ lớn là: A.F = 2 2
F + F . B. F − F   F  F 1 2 1 2 1+ F2. C. F = F 2 1 + F2. D. F = 2 F + F . 1 2
4. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự cân bằng lực?
A.Khi vật đứng yên, hợp lực tác dụng lên nó bằng không.
B.Khi vật chuyển động thẳng đều, hợp lực tác dụng lên nó bằng không.
C.Hai lực cân bằng nhau có cùng gía, cùng độ lớn, nhưng ngược chiều.
D.cả A,B,C đều đúng.
5.Trường hợp nào sau đây các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau:
A. chuyển động tròn đều
B. chuyển động đều trên một đường cong bất kì
C. chuyển động thẳng đều
D.cả ba trường hợp trên
6. Chọn câu không đúng trong các cách phát biểu trạng thái cân bằng của một vật :
a. Vectơ tổng của các lực tác dụng lên vật bằng 0 .
b. Vật đang chuyển động với vận tốc không đổi . c. Vật đang đứng yên .
d. Vật đang chuyển động tròn đều
7. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự cân bằng lực?
A)Khi vật đứng yên, hợp lực tác dụng lên nó bằng không.
B)Khi vật chuyển động thẳng đều, hợp lực tác dụng lên bằng không.
C)Hai lực cân bằng nhau có cùng gía, cùng độ lớn, cùng chiều.
D)cả A,b đều đúng .
8. Một qủa cầu và 1 khối nặng được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không co dãn vắt qua 1 ròng rọc
trơn. Cả hai vật cân bằng ở vị trí ngang nhau. Khối nặng được kéo xuống 1 đoạn, khi buông khối nặng ra thì:
a.Nó sẽ dịch chuyển lên tới vị trí ban đầu vì đây là vị trí cân bằng
b.Nó sẽ dịch chuyển lên tới vị trí ban đầu vì cơ năng bảo toàn
c.Nó sẽ giữ nguyên trạng thái đang có vì không có thêm lực tác dụng nào
d.Nó sẽ dịch chuyển xuống vì lực tác dụng vào nó lớn hơn lực tác dụng vào qủa cầu
Hướng dẫn giải:Các lực tác dụng vào khối nặng vẫn như cũ nên nó vẫn cân bằng ở như cũ
9. Hợp lực của hai lực thành phần có độ lớn F1 , F2 là lực F có độ lớn: A.F = F  −  1 − F2 .
B. F1 F2  F  F1+ F2. C. F = F 2 1 + F2. D. F = 2 F + F . 1 2
10. Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi
A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.
B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số.
C. vật chuyển động với gia tốc không đổi. D. vật đứng yên.
11. Một sợi dây có khối lượng không đáng kể, một đầu được giữ cố định, đầu kia có gắn một vật nặng có khối
lượng m. Vật đứng yên cân bằng. Khi đó
A. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
B. vật chịu tác dụng của trọng lực, lực ma sát và lực căng dây.
C. vật chịu tác dụng của ba lực và hợp lực của chúng bằng không .
D. vật chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây.
12. Chọn phát biểu đúng :
A. Dưới tác dụng của lực vật sẽ chuyển động thẳng đều hoặc tròn đều.
B. Lực là nguyên nhân làm vật vật bị biến dạng.
C. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động.
D. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động hoặc làm vật bị biến dạng.
13. Hai lực trực đối cân bằng là:
A. tác dụng vào cùng một vật
B. không bằng nhau về độ lớn
C. bằng nhau về độ lớn nhưng không nhất thiết phải cùng giá
D. có cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều tác dụng vào hai vật khác nhau
14. Hai lực cân bằng không thể có : A. cùng hướng B. cùng phương C. cùng giá D. cùng độ lớn  
15. Một chất điểm chuyển động chịu tác dụng của hai lực đồng quy F v F
aø thì véc tơ gia tốc của chất điểm 1 2 
A. cùng phương, cùng chiều với lực F 2 
B. cùng phương, cùng chiều với lực F 1   
C. cùng phương, cùng chiều với lực F = F F 1 2   
D. cùng phương, cùng chiều với hợp lực F = F F + 1 2
16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ của hợp lực F , của hai lực F F 1 2
A. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2
B. F không bao giờ nhỏ hơn F1 hoặc F2
C. F luôn luôn lớn hơn F1 và F2
D. Ta luôn có hệ thức F F F F + F 1 2 1 2
17. Câu nào đúng ? Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể A. nhỏ hơn F C. vuông góc với lực F B. lớn hơn 3F
D. vuông góc với lực 2F
§10.BA ĐỊNH LUẬT NEWTON
I.ĐỊNH LUẬT I NIU-TƠN ( 1642-1727): 1. Định luật :
Nếu một vật không chịu tác dụng vủa lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có
hợp lực bằng không thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên,đang chuyển
động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. 2.quán tính:
Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn vật tốc cả về hướng và độ lớn.
II.ĐỊNH LUẬT II NIU-TƠN 1.Định luật:
Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật.độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của
lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
Trong đó: F là lực tác dụng (N) r r r F r m là khối lượng (kg) a =
hay F = m a m a là gia tốc (m/s2 )
2.Trọng lực.trọng lượng:
Trọng lực là lực của trái đất tác dụng lên các vật ở gần mặt đất và gây ra gia tốc rơi tự do r r
P = m g hay P = m g
Trong đó : P là trọng lượng của vật (N)
m là khối lượng của vật (kg)
g là gia tốc rơi tự do ( m/s2)
III.ĐỊNH LUẬT III NIU-TƠN: 1.Định luật:
Trong mọi trường hợp,khi vật A tác dụng lên
vật B một lực thì vật B cũng tác dụng lại vật r r F = - F
A một lực.hai lực này có cùng giá,cùng độ AB BA
lớn,nhưng ngược chiều.
2.Lực và phản lực:
-Lực và phản lực luôn xuất hiện hoặc mất đi đồng thời
-Lực và phản lực có cùng giá,cùng độ lớn,nhưng ngược chiều
-Lực và phản lực không cân bằng nhau vì chúng đặt vào hai vật khác nhau IV.THÍ DỤ:
Một lực 5N tác dụng lên vật có khối lượng 0,5kg vật này chuyểnđộng có gia tốc bằng : GIẢI:
Theo định luật II Niu-Tơn Ta có: F 5 a = = = m 10 / s 2 m , 0 5 BÀI TẬP:
Câu 1: Một lực 2N tác dụng vào một vật có khối lượng 1kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s.
Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó? A. 4m B.0,5m C. 2m D. 1m
Câu 2: Một lực 4N tác dụng lên vật có khối lượng 0,8kg vật này chuyểnđộng có gia tốc bằng :
A. 0,005 m/s2 B. 5 m/s2 C. 3.,2 m/s2 D. 32 m/s2
Câu 3: Một vật có khối lượng 5kg chịu tác dụng một lực F làm vật thu được gia tốc 0,6m/s2. Độ lớn của lực là: a.1N. B. 3N C. 5N D. Một giá trị khác.
Câu 4: Một vật ban đầu đứng yên có khối lượng 4kg, chịu tác dụng của hợp lực có độ lớn 2N. Quãng
đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 4s là: a.2m. b.8m. c.4m. d. 16m.
Câu 5: Một vật có khối lượng 2kg được truyền một lực F không đổi sau 2 giây thì vận tốc tăng từ 2,5m/s
lên 7,5m/s. Độ lớn của lực F là:
A.5N. B.10N. C.15N. D.20N.
Câu 6: Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm yên trên mặt đất thì bị cầu thủ đá một lực 250N. Gia
tốc mà quả bóng thu được là: m m m m A. a = 2 B.a = 0,5 C. a =0,002 D.a = 500 2 s 2 s 2 s 2 s
Câu 7: Một vật có khối lượng 1 kg chuyển động với gia tốc 0,05m/s 2 . Lực tác dụng vào vật có thể nhận giá trị nào sau đây?
A.F=0,05N B.F=5N C.F=0,5N D. Một giá trị khác
Câu 8: Một vật có khối lượng bằng 50 kg ,bắt đầu chuyển động nhanh dần đều về phía sau khi đi dược 50
cm thì có vận tốc 0,7m/s .lực đã tác dụng vào vật đã có mộy giá trị nào sau đây?
A.F=35N B.F=24,5N C.F=102N D.Một Giá Trị Khác
Câu 9: Dưới tác dụng của một lực 20N, một vật chuyển đông với gia tốc 0,4m/s 2 . Hỏi vật đó chuyển
động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N?
A..a= 0,5m/s 2 B..a=1m/s 2 C..a=2m/s 2 D..a=4m/s 2
Câu 10: Một vật có khối lượng 8kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2m/s2 ,lấy
g=10m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng A. 4N B. 0,25N C. 16N / D. 12N
Câu 11:.Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc a1 = 6m/s2 ,truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc a2 =
3m/s2.Hỏi lực F truyền cho vật khối lượng m = m1 + m2 một gia tốc là bao nhiêu? HƯỚNG DẪN F
Đối với vật có khối lượng m1 : F = m1a1  m = (1) 1 a1 F
Đối với vật có khối lượng m2 : F = m2a2  m = (2) 2 a2 1 1 a + a Từ (1) và (2) suy ra : 1 2
m + m = F ( + ) = F ( ) 1 2 a a a .a 1 2 1 2 F F a .a 6.3 Mặt khác : F = (m 1 2 1 + m2 )a 2  a = = = =
= 2m / s m + m a + a + + 1 2 a a 6 3 1 2 1 2 F ( ) a .a 1 2
câu 12:.Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s
đến 8m/s trong 3s.Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?
a. 2N b. 3N c. 4N d. 5N
Câu 13:Một người có trọng lượng 600N đứng trên mặt đất.Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó là bao nhiêu?
A.00N B.400N C.500N D.600N
Câu14:Một ô tô đang chạy với tốc độ 60km/h thì người lái xe hãm phanh ,xe đi được 50m thì dừng lại.hỏi
nếu ô tô chạy với tốc độ 120km/h thì quãng đường ô tô đi được từ luc hãm đến lúc dừng lại là bao
nhiêu ?(biết lực hãm trong hai trường hợp là như nhau)
a.100m b.150m c.200m d.2500m
Câu 15: Phải tác dụng vào vật có khối lượng là 5 kg theo phương ngang một lực là bao nhiêu để vật
thu được gia tốc là 1m/s2. A. 3N B. 4N C. 5N D.6N
Câu 16 : Dưới tác dụng của một lực 20N, một vật chuyển động với gia tốc 0,4m/s2. Hỏi vật đó chuyển
động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : A. a = 0,5m/s2; B. a = 1m/s2; C. a = 2m/s2; D. a = 4m/s2;
Câu 17: Một vật có khối lượng 1 tấn, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được 100m thì
có vận tốc là 5m/s. Lực tác dụng vào Vật có giá trị
A. 125 N B.150 N C.175 N D.200 N
Câu18: Một vật có khối khối lượng m = 2kg được kéo thẳng đứng lên với lực kéo 24N.bỏ qua lực cản
của không khí ,g = 10m/s2 .Gia tốc của vật có độ lớn A . 10m/ s2
B . 12m/ s2 C . 2m/ s2 D . 1giá trị khác
Câu 19: Vật chịu tác dụng lực 10N thì có gia tốc 2m/s2 .Nếu vật đó thu gia tốc là 1 m/s2 thì lực tác dụng là
A . 1N B . 2N C . 5N D . 50N
Câu 20: Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200N. Nếu
thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là o,o2s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng:
a.0,008 m/s. b.2 m/s c.8 m/s d0,8 m/s.
Câu 21: Một A vật có khối lượng 1kg chuyển động với tốc độ 5m/s va chạm vào một vật B đứng yên
.Sau va chạm vật A chuyển động ngược trở lại với tốc độ 1m/s, còn vật B chuyển động với tốc độ
2m/s.Hỏi khối lượng của vật B bằng bao nhiêu?
a.2kg b.3kg c.4kg d.5kg
câu 22: Một vật có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì hãm phanh .Sau khi hãm ô
tô chạy thêm được 50m thì dừng lại.lực hãm của xe là:
a.600N b.6000N c.800N d.8000N
Câu 23: Một vật có khốI lượng m = 4 Kg đang ở trạng thái nghỉ được truyền một lực F = 8 N. Quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian 5 giây là A. 5m B. 25m C. 30m D. 65m
Câu 23: Vật khối lượng m=20kg đặt nằm yên trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang d9ượ giử bởi một dây nối
vào tường như hình. Tác dụng lên cật lực F= 100N như hình vật vẫn không chuyển động. Lực căng dây khi này là
A.50N B.86,6N C.100N D.250N GIẢI F -T+ Fcos600 = 0 T= Fcos600 =50N 600
Câu 24: Hai khối P và Q có khối lượng 20 kg và 40 kg được đặt tiếp xúc nhau như hình vẽ và được tăng
tốc trên mặt sàn nhẵn bởi 1 lực có độ lớn 300N
Phản lực từ P tác dụng vào Q bằng : F
a.100N b.200N c.300N d.400N
Hướng dẫn giải : Hệ 2 vật chịu tác dụng của lực F nên có gia tốc P Q : a= F/(mp + mq) = 5 m/s2
P chịu tác dụng của 2 lực F và phản lực N từ Q nên : F – N = mpa
suy ra N = F – mp a = 300 - 100 = 200 (N)
Câu 1: Theo định luật II Newtơn:

A. Gia tốc của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật và 
được tính bởi công thức  F a = . m
B. Lực tác dụng vào vật tỉ lệ thuận với khối lượng của vật và được tính bởi công thức  F = a m . 
C. Lực tác dụng vào vật tỉ lệ thuận với gia tốc của vật và được tính bởi công thức  F = a m .
D. Khối lượng của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật và được tính bởi công thức F m = . a
Câu 2: Chọn câu đúng: Khi một xe buýt đang chạy thì bất ngờ hãm phanh đột ngột, thì các hành khách
A. ngả người về phía sau.
B. ngả người sang bên cạnh. C. dừng lại ngay.
D. chúi người về phía trước.
Câu 3: Ta có g là véctơ gia tốc trọng lực. Vậy câu nào sau đây sai khi nói về g ?
A. Trị số g là hằng số và có giá trị là 9.81m/s2.
B.
Trị số g thay đổi theo từng nơi trên Trái đất.
C. Trị số g thay đổi thay độ cao.
D. Có chiều thẳng đứng từ trên xuống.
Câu 4: Chọn phát biểu không đúng:
A. Những lực tương tác giữa hai vật là lực tực đối.
B. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.
C. Lực và phản lực là hai lực trực đối nên cân bằng nhau.
D.
Lực tác dụng là lực đàn hồi thì phản lực cũng là lực đàn hồi.
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Hai lực trực đối là hai lực
a.Có cùng độ lớn, cùng chiều. c.Có cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều.
b.Có cùng độ lớn, ngược chiều. d.Có cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều.
Câu 6: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác thì nó sẽ
a.biến dạng mà không thay đổi vận tốc. b.chuyển động thẳng đều mãi mãi.
c.chuyển động thẳng nhanh dần đều. d.bị biến dạng và thay đổi vận tốc
Câu 7:Lực và phản lực không tính chất sau:
A. luôn xuất hiện từng cặp B. luôn cùng loại
C. luôn cân bằng nhau
D. luôn cùng giá ngược chiều
Câu 8: Chọn câu đúng:
A. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động
B. Lực là nguyên nhân làm biến đổi vận tốc
C. Có lực tác dụng lên vật thì vật mới chuyển động
D. Lực không thể cùng hướng với gia tốc
Câu 9: Định luật II Niutơn xác nhận rằng:
a.Khi lực tác dụng lên vật bằng 0 thì vật chuyển động thẳng đều do quán tính
b.Gia tốc của một vật tỉ lệ với lực tác dụng vào vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật đó
c.Khi một vật chịu tác dụng của một vật khác thì nó cũng tác dụng lên vật khác đó một phản lực trực đối.
d.Khi chịu tác dụng của một lực không đổi thì vật chuyển động với vận tốc không đổi.
Câu 10:Chọn câu đúng.Một trái bóng bàn bay từ xa đến đập vao tường và bật ngược trở lại:
a.Lực của trái bóng tác dụng vào tường nhỏ hơn lực của tường tác dụng vào quả bóng.
b.Lực của trái bóng tác dụng vào tường bằng lực của tường tác dụng vào quả bóng.
c.Lực của trái bóng tác dụng vào tường lớn hơn lực của tường tác dụng vào quả bóng.
d.Không đủ cơ sở để kết luận.
Câu 11: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s. B.Vật dừng lại ngay.
C. Vật đổi hướng chuyển động.
D. Vật chuyển động chậm dần rồi mói dừng lại. Câu 11: Chọn câu đúng?
A. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là có lực tác dụng lên vật.
B. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên.
C. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động thì lập tức dừng lại.
D. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
Câu 12: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ ngã rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ:
A. Nghiêng sang phải C. nghiêng sang trái
B. ngã về phía sau D. chúi về phía trước
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dịnh luật III Niuton ?
a.Định luật III Niu ton cho biết mối liên hệ về gia tốc khi các vật tương tác với nhau.
b.Nội dung của định luật III Niuton là :Những lực tương tác giữa hai vật là hai lực trực đối
,nghĩa là cùng độ lớn ,cùng giá và cùng chiều.
c.Nội dung của định luật III Niuton là :Những lực tương tác giữa hai vật là hai lực trực đối ,nghĩa là
cùng độ lớn ,cùng giá nhưng ngược chiều.
d.Các Phát biểu A ,B đều đúng.
Câu 14: Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của khối lượng?
a.Khối lượng là đại lượng vô hướng , dương và không đổi đối với mỗi vật,
b.Khối lượng có tính chất cộng .
c.Vật có khối lượng càng lớn thì mức độ quán tính càng nhỏ và ngược lại.
D.Khối lượng đo bằng đơn vị (kg).
Câu 15: Một vật đang chuyển động bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì a.vật dừng lại ngay
b.vật đổi hướng chuyển động
c.vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại
d.vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc ban đầu
Câu 16: Nếu hợp lực tác dụng vào vật có huớng không đổi và có độ lớn tăng lên 2 lần thì ngay khi đó:
a.Vận tốc của vật tăng lên 2 lần. b.Gia tốc của vật giảm đi 2 lần.
c.Gia tốc của vật tăng lên 2 lần. d.Vận tốc của vật gảm đi 2 lần.
Câu 17: Chọn câu đúng. Một vật đang chuyển động với vận tốc 6 m/s, nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì :
a.Vật dừng lại ngay. C.Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 6 m/s.
b.Vật đổi hướng chuyển động. D.Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.
Câu 18: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực về phản lực:
A.Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.
B.Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại.
C.Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau.
D.Lực và phản lực không thể cân bằng nhau.
Câu19: Một vật đang chuyển động với vận tốc không đổi .Tổng hợp lực F tác dụng vào vật được xác định bởi :
a. F = v2 /2m b. F = mv c. F = mg d. F = 0
câu 20: Từ công thức của định luật II Newton ta suy ra:
A.Gia tốc có cùng hương với lực
B.Khối lượng của vật tỉ lệ với độ lớn của lực
C.Vật luôn chuyển động theo hướng của lực tác dụng
D.Cả 3 kết luận trên đều đúng
Hướng dẫn giải :Khối lượng của vật là 1 đại lượng vô hướng dương và không đổi đối với mỗi vật nên B sai
Hướng của gia tốc cùng hướng với lực, nhưng hướng của chuyển động là hướng của vận tốc nên C sai
Câu 21: Định luật I Newton cho ta nhận biết
a.sự cân bằng của mọi vật. b.quán tính của mọi vật.
c.trọng lượng của vật. d.sự triệt tiêu lẫn nhau của các lực trực đối.
Câu 22: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác thì nó sẽ
a.biến dạng mà không thay đổi vận tốc.
b.chuyển động thẳng đều mãi mãi.
c.chuyển động thẳng nhanh dần đều.
d.bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn.
Câu 23: Định luật III Newton cho ta nhận biết
a.bản chất sự tương tác qua lại giữa hai vật.
b.sự phân biệt giữa lực và phản lực.
c.sự cân bằng giữa lực và phản lực.
d.qui luật cân bằng giữa các lực trong tự nhiên.
Câu 24: Chọn câu sai trong các câu sau.
a.Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống.
b.Điểm đặt của trọng lực tại trọng tâm của vật.
c.Trọng lượng của vật bằng trọng lực tác dụng lên vật khi vật đứng yên hoặc chuyển
động thẳng đều so với trái đất.
d.Nguyên tắc cân là so sánh trực tiếp khối lượng của vật cần đo với khối lượng chuẩn.
Câu 25: Khối lượng của một vật :
A. luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật
B. luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được
C. là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật
D. không phụ thuộc vào thể tích của vật
Câu 26:Tác dụng lực F không đổi lên một vật đang đứng yên.Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều
B.Vật chuyển động tròn đều
C. Vật chuyển động thẳng đều
D. Vật chuyển động nhanh dần đều rồi sau đó chuyển động thẳng đều
Câu 27: Chọn kết quả đúng.Cặp " Lực và phản lực " trong định luật III Niutơn:
a. có độ lớn không bằng nhau.
b.có độ lớn bằng nhau nhưng không cùng giá.
c. tác dụng vào cùng một vật.

d.tác dụng vào hai vật khác nhau.
Câu 28: Định luật II Niutơn cho biết:
a.mối liên hệ giữa lực tác dụng, khối lượng riêng và gia tốc của vật.
b.mối liên hệ giữa khối lượng và vận tốc của vật.
c.lực là nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của vật.
d.lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.
Câu 29: Định luật I Niutơn cho biết:
a.nguyên nhân của trạng thái cân bằng của các vật.
b.mối liên hệ giữa lực tác dụng và khối lượng của vật.
c.nguyên nhân của chuyển động.
d.dưới tác dụng của lực, các vật chuyển động như thế nào.
Câu 30: Định luật I Niutơn xác nhận rằng:
a.Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng muốn dừng lại
b.Vật giữ nguyên trạng thái nghỉ hay chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng của bất kì vật nào khác
c.Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối
d.Khi hợp lực của các lực tác dụng lên một vật bằng không thì vật không thể chuyển động được
Câu 31:Khối lượng của một vật không ảnh hưởng đến những đại lượng nào, tính chất nào sau đây?
a.Gia tốc khi vật chịu tác dụng của một lực
b.vận tốc khi vật chịu tác dụng của một lực
c.cả phương, chiều và độ lớn của lực tác dụng lên vật
d.Mức quán tính của vật.
Câu 32: Chọn câu đúng. Khối lượng của một vật ảnh hưởng đến:
a.Phản lực tác dụng vào vật. b.Gia tốc của vật.
c.Quãng đường vật đi được. d.Quán tính của vật.
Câu 33:Điều nào sau đây là sai khi nói về trọng lực?
a.Trọng lực xác định bởi biễu thức P = mg.
b.Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.
c.Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của chúng.
d.Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật.
Câu 34:Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s. B.Vật dừng lại ngay.
C. Vật đổi hướng chuyển động.
D. Vật chuyển động chậm dần rồi mói dừng lại.
Câu 35: Chọn câu đúng?
A. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là có lực tác dụng lên vật.
B. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên.
C. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động thì lập tức dừng lại.
D. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
Câu 36: Điều nào sau đây là đúng khi nói về định luật I Niuton ?
A. Định luật I Niuton là đinh luật cho phép giải thích về nguyên nhân của trạng thái cân bằng của vật.
B. Nội dung của định luật I Niuton là: Một vật đứng yên hay chuyển động thẳng đều nếu không
chịu một lực nào tác dụng ,hoặc nếu các lực tác dụng vào nó cân bằng nhau.
C. Định luật I Niuton còn gọi là định luật quán tính.
D. Các câu A, B ,C đều đúng.
Câu 37: Trường hợp nào sau đây có liên quan đến quán tính? a.vật rơi tự do
b.Vật rơi trong không khí
c.Xe ôtô đang chạy khi tắt máy xe vẫn chuyển động tiếp một đoạn nữa rồi mới dừng lại.
d.Một người kéo một cái thùng gỗ trượt trên mặt sàn nằm ngang.
Câu 38: Điều nào sau đây là đúng khi nói về định luật II Niuton?
a.Định luật II Niuton cho biết mối liên hệ giữa khối lượng của vật, Gia tốc mà vật thu đựoc và lực tác dụng lên vật.
b.Định luật II Niuton được mô tả bằng biểu thức a = F . m
c.Định luật II Niuton khẳng định lực là nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của vật.
d.Các câu A, B ,C, đều dúng.
Câu 38:Phát biểu định luật II Niutơn?Viết biểu thức?
Gia tốc của vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật.Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của
lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. Biểu thức: F a = m
Câu 39: Trọng lực tác dụng lên một vật có:
A.điểm đặt tại tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống;
B.điểm đặt tại tâm của vật, phương nằm ngang;
C.điểm đặt tại tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên;
D.độ lớn luôn thay đổi.
Câu 39: Một qủa bóng từ độ cao h rơi xuống sàn rồi nảy lên đến độ cao h’< h:
a. Phản lực từ mặt sàn tác dụng vào qủa bóng thì nhỏ hơn trọng lực tác dụng vào qủa bóng
b. Phản lực từ mặt sàn tác dụng vào qủa bóng thì lớn hơn trọng lực tác dụng vào qủa bóng
c. Phản lực từ mặt sàn tác dụng vào qủa bóng thì bằng với trọng lực tác dụng vào qủa bóng
d.Không thể xác định lực nào lớn hơn
Hợp lực của phản lực mặt sàn và trọng lực cùng gia tốc tạo vận tốc nảy lên của qủa bóng, gia tốc này
hướng lên nên phản lực của sàn phải lớn hơn trọng lực
Câu 40:
Hai xe lăn m và M có khối lượng 1 kg và 2 kg được đặt ngang nhau và có 2 lực bằng nhau tác
dụng cùng lúc lên 2 xe làm chúng chuyển động trên mặt sàn. Phát biểu nào sau đây là đúng khi chúng đi
được đoạn đường bằng nhau s:
a.Vận tốc của m gấp đôi vận tốc của M
b.Vận tốc của m gấp 4 lần vận tốc của M
c.Gia tốc của m gấp đôi gia tốc của M
d.Thời gian chuyển động của m bằng phân nửa thời gian chuyển động của M
Hướng dẫn giải :Gia tốc tỉ lệ nghịch với khối lượng nên a1m = 2 a2m
Câu 41:
Có 3 quả cầu giống nhau, khối lượng mỗi quả cầu là m được treo vào sợi
dây không giãn như hình. Dây treo bị đứt tại điểm treo O. Khi này quả
cầu P sẽ rới xuống với gia tốc: A.1/3g B.g C.2g D.3g GIẢI
Cả 3 quả cầu đều rơi tự do(Trạng thái không trọng lượng)
Câu 42:
Hai vật M và m được treo vào một ròng rọc nhẹ như hình.Biết rằng M>m. Bu ông hệ tự do, M sẽ
đi xuống nhanh dần đều với gia tốc là: M M m M m A.g B. g C. g D. g m M + m Mm GIẢI
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của mỗi vật Vật m T-mg= ma M Vật M Mg-T= Ma m M m a= g M + m
Câu 43:
Vật m được treo vào một sợi dây chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương thẳng đứng
hướng xuống với gia tốc a= 0,7g
Lực căng dây khi đó là:
A.bằng mg B.bé hơn mg C.lớn hơn mg D. bằng không GIẢI
mg - T= ma (chọn chiều (+) thẳng đứng hướng xuống)  T=m(g-a) a>0  T < mg
Câu 44:
Một máy bay trực thăng bay lên thẳng với gia tốc a , khi đó có một đinh ốc bị sút ra khỏi trần
máy bay và rơi xuống , gia tốc của đinh ốc đối với mặt đất là :
a. g b. a c. g-a d. g+a
Câu 45: Một cần cẩu đang được sử dụng để di chuyển các vật nặng lên xuống theo phương thẳng đứng .
Dây cáp chịu lực căng lớn nhất trong trường hợp :
a. Vật được nâng lên thẳng đều .
b. Vật được đưa xuống thẳng đều .
c. Vật được nâng lên nhanh dần .
d. Vật được đưa xuống nhanh dần.
Câu 46: Một cần cẩu đang được sử dụng để di chuyển các vật nặng lên xuống theo phương thẳng đứng
.Dây cáp chịu lực căng nhỏ nhất trong trường hợp :
a. Vật được nâng lên thẳng đều .
b. Vật được đưa xuống thẳng đều .
c. Vật được nâng lên nhanh dần .
d. Vật được đưa xuống nhanh dần.
Câu 47: Ba qủa cầu đặc bằng chì , bằng sắt và bằng gỗ có thể tích bằng nhau được thả rơi không vận tốc
đầu từ cùng một độ cao xuống , lực cản không khí đặt vào các qủa cầu bằng nhau .So sánh gia tốc của các qủa cầu ta thấy :
a.Qủa cầu bằng chì có gia tốc lớn nhất
b.Qủa cầu bằng sắt có gia tốc lớn nhất
c.Qủa cầu bằng gỗ có gia tốc lớn nhất
d.Ba qủa cầu có gia tốc bằng nhau
Câu 48: Vật tự do là:
a.Vật hoàn toàn không chịu tác dụng của 1 lực nào từ bên ngoài
b.Vật chuyển động dưới tác dụng duy nhất của trọng lực
c.Vật ở rất xa các vật khác
d.Vật đang ở trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều trong hệ quy chiếu quán tính
Hướng dẫn giải :
VÌ Vật tự do là vật không chịu tác dụng của các lực nào hoặc các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau, như
vậy vật tự do sẽ ở trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều. Câu 48: Lực
a.Là nguyên nhân tạo ra chuyển động
b.La nguyên nhân duy trì các chuyển động
c. Là nguyên nhân làm thay đổi trạng thái chuyển động d.Cả 3 câu đều đúng
Hướng dẫn giải : Lực làø nguyên nhân làm thay đổi trạng tháichuyển động, làm xuất hiện gia tốc
Câu 49:
Khi thắng (hãm), xe không thể dừng ngay mà còn tiếp tục chuyển động thêm 1 đoạn đường là do: a.Quán tính của xe
b.Ma sát không đủ lớn
c.Lực hãm không đủ lớn d.Cả 3 câu đều đúng
Hướng dẫn giải : Do quán tính để dừng 1 vật đang chuyển động luôn cần có không gian và thời gian
Câu 50:
Một chậu đựng nước trượt xuống 1 mặt phẳng nghiêng với vận tốc không đổi. Hình vẽ nào dưới
đây cho thấy đúng dạng mặt thoáng của nước? A B C D Đáp án :B
Hướng dẫn giải :Trong mọi hệ qui chiếu quán tính (hệ gắn với vật đứng yên hay chuyển động thẳng đều
) thì mọi hiện tượng vật lý xảy ra như nhau nên mặt nước trong chậu phải nằm ngang
Câu 51: Một vật chuyển động với đồ thị vận tốc như hình vẽ, v
cho biết trong giai đoạn nào hợp lực tác dụng vào vật là lớn nhất B C
a.OA b.AB c.BC d.Không xác định được A
Hướng dẫn giải :Theo định luật Newton hợp lực tác dụng bằng
tích khối lượng với gia tốc vật. Trong đồ thị vận tốc, đường
thẳng có độ dốc lớn nhất biểu diễn gia tốc lớn nhất suy ra hợp O t lực lớn nhất
Câu 52:
Các lực tương tác giữa hai vật là hai lực :
a.bằng nhau b.không bằng nhau c. trực đối d.Cả ba đều sai
Câu 53: Một chiếc xe nằm yên trên mặt đường nằm ngang .Gọi P là trọng lượng của xe , N là phản lực
vuông góc của mặt đường , Q là lực do xe nén xuống mặt đường .Phát biểu nào sau đây chính xác :
a.P và N là hai lực trực đối và cân bằng nhau .
b. N và Q là cặp lực trực đối theo định luật III Newton .
c. N và Q là cặp lực trực đối và cân bằng nhau .
d. Các phát biểu a và b đều đúng .
Câu 53: Một cậu bé ngồi trên một toa xe đang chạy với vận tốc không đổi và ném một quả táo lên theo
phương thẳng đứng. Quả táo sẽ:
A.rơi xuống phía sau cậu bé
B. rơi xuống phía trước cậu bé
C.rơi lại vào tay cậu bé
D.cả ba trường hợp trên đều có thể xảy ra tùy theo vận tốc của toa xe và vận tốc ném của cậu bé
Câu 54:
Đồ thị nào trong các hình sau đây cho thấy 1 vật chịu tác dụng của những lực không cân bằng nhau x s v a t t t t (1) (2) (3) (4) ĐÁP ÁN : (3) và (4)
Câu 55: Định luật I Newton nghiệm đúng đối với hệ qui chiếu gắn với ôtô trong các trường hợp nào sau đây:
A. ôtô tăng vận tốc lúc khởi hành
B. ôtô giảm vận tốc khi gần đến bến xe
C. ôtô chạy với vận tốùc không đổi trên một đoạn thẳng
D. ôtô chạy với vận tốùc không đổi trên một đường cong
Câu 56:
Tìm phát biểu đúng sau đây:
A. Không có lực tác dụng, vật không chuyển động
B.Ngừng tác dụng lực, vật sẽ dừng lại
C.Gia tốc của vật nhất thiết theo hướng của lực
D.khi tác dụng lực lên vật, vận tốc của vật tăng
Hướng dẫn giải :Khi không có lực tác dụng lên vật, vật vẫn chuyển động do quán tính (định luật I Newton) nên A và B sai
Lực không cùng hướng chuyển động, vận tốc của vật không tăng, thậm chí giảm nên D sai
Câu 56:
Có 2 vật chồng lên nhau và đặt trên mặt đất phẳng ngang như hình vẽ. Các  F
mặt tiếp xúc cũng phẳng nằm ngang. Tác dụng lực nén F thẳng đứng lên vật ở trên. m1
Các khối lượng là m1, m2. Trong điều kiện đó, phản lực của mặt đất tác dụng lên m2
vật m2( ở dưới) có độ lớn bằng:
A.m2g B.(m1+m2)g C.F + (m1+m2)g D.Một biểu thức khác A, B, C GIẢI
m2 chịu tác dụng của N : lực nén của m 1 1 xuống, N1 = F+m1g  P :trọng lực 2 
N : phản lực của sàn 2 N2 Vì m2 cân bằng:    m2
N + P + N = 0 1 2 2  N2=N1 + P2 N2 P2 N2=F+m1g+m2g
Câu 57:
Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc  = 6,28 rad/s. Nếu bỗng nhiên momen lực tác
dụng lên nó mất đi thì a.Vật dừng lại ngay.
b.Vật quay đều với tốc độ góc = 6,28 rad/s.
c.Vật đổi chiều quay.
d.Vật quay chậm dần rồi dừng lại.
§11.LỰC HẤP DẪN.ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN 1.Định luật :
Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kỳ tỉ lệ thuận với tích của hai
khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
Trong đó : Fhd là lực hấp dẫn (N) m m 1 2 F = G m hd
1 ,m2 là khối lượng của hai vật (kg) 2 r
r là khoảng cách giữa hai vật (m) G = 6,67.10-11 (Nm2/kg2 )
2.Trọng lực lả trường hợp riêng của lực hấp dẫn :
Trọng lực là lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vật mM M
Trong đó : M là khối lượng của Trái Đất (kg) P = Fmg = Gg = G hd 2 (R + h) 2 (R + h)
R là bán kính của trái đất (m)
h là độ cao của vật so với mặt đất (m)
Nếu vật ở gần mặt đất (h << R) thì : M g = G 2 R 3.Thí Dụ :
Một con tàu vũ trụ ở trên Trái Đất có trọng lượng 14000N.Tính trọng lượng của con tàu ở điểm cách
mặt đất bằng 3 lần bán kính Trái Đất ? HƯỚNG DẪN mM
Khi con tàu ở mặt đất : Fhd1 = P1  G = P (1) 2 1 (R) mM mM
Khi vật ở độ cao h = 3R : Fhd2 = P2  G = P G = P (2) 2 2 2 2 (R + h) (4R) 2
Lập tỉ lệ giữa (1) và (2) ta được: P (4R) P 14000 1 1 = =16  P = = = 875(N) 2 2 P R 16 16 2 BÀI TẬP:
Câu 1.
Một vật khối lượng 4kg ở trên mặt đất có trọng lượng 40N.Khi chuyển vật đến vị trí cách mặt đất
h=3R ( R là bán kính trái đất ) thì nó có trọng lượng là bao nhiêu: A. 2,5N B. 3,5N C. 25N D. 50N.
Câu 2: Một vật ở trên mặt đất có trọng lượng 20N. Khi chuyển vật đến một điểm cách tâm Trái Đất một
khoảng 2R (R:là bán kính trái đất) thì trọng lượng của vật là bao nhiêu ? a.20N. b. 10N. c. 5N. d.2N.
Câu 3:Hai tàu thuỷ mỗi chiếc có khối lượng 50000 tấn ở cách nhau 1km. Lực hấp dẫn giữa chúng có giá trị:
A. F = 0,167N. B. F = 1,67 N. C. F = 16,7 N. D. Một giá trị khác.
Câu 4: Một người có trọng lượng bằng 500N ở trên bề mặt của Trái Đất. Xác định trọng lượng của người
đó trên một hành tinh có bán kính gấp 2 lần và khối lượng gấp 2 lần so với Trái Đất.
A. 1000N. B. 200N. C. 100N. D. 40N.
Câu 5: Hai xe ôtô, mỗi chiếc có khối lượng là 5 tấn ở cách nhau 0,5km. Lực hấp dẫn giữa chúng là:
A.6,67.10-9 N B.1,67N. C.16,7N. D.một giá trị khác.
Câu 6: Hai chiếc tàu thuỷ có khối lượng m1 =m2= 5.107kg, lực hấp dẫn giữa chúng là 166,75.10 - 3N. Khi
đó hai chiếc tàu thuỷ đặt cách nhau một khoảng là:
A. 1km B. 10 6km C. 1m D 10 6m
Câu 7: Một quả cầu trên mặt đất có trọng lượng là 400N. Khi đưa nó đến một điểm cách tâm trái đất là 4R
( R là bán kính trái đất ) thì nó có trọng lượng là:
A.25N./ B.250N. C.300N. D.350N.
câu 8: Một con tàu vũ trụ ở trên Trái Đất có trọng lượng 16000N.Tính trọng lượng của con tàu ở điểm
cách mặt đất bằng 3 lần bán kính Trái Đất ?
A.867N B.900N C.987N D.1000N
Câu 9: Một vật có khối lượng 2kg ,ở mặt đất có trọng lượng 20N .Khi đem vật tới 1 điểm cách tâm trái
đất R/2 thí trọng lượng của nó là (R: bán kính trái đất)
A. 30N B. 45N C. 35N D. 80N
Câu 10: Một người có trọng lượng 500N ở trên bề mặt trái đất .Nếu người đó ở trên hành tinh có bán
kính tăng gấp 5 lần , khối lượng tăng gấp 2 lần so với trái đất thì trọng lượng của người đó là bao nhiêu?
A . P = 1000N B . P = 200N C . P = 100N D . P = 40N
Câu 11: Trái đất hút mặt trăng với một lực hút có độ lớn là bao nhiêu ? biết.
Khoảng cách giữa mặt trăng và trái đất 38.107m, Khối lượng mặt trăng 7,37.1022kg , Khối
lượng trái đất 6.1024kg a. 22.1025N b. 2,04.1021N c. 0,204.1021N d. 2.1027N
câu 12: Một tàu vũ trụ ở trên trái đất có trọng lượng p = 144000N .Lực hút của trái đất vào con tàu khi
nó ở độ cao bằng 3 lần bán kính trái đất là
A . 36000N B . 48000N C . 9000N D . 16000N
câu 13: Một con tàu vũ trụ ở trên Trái Đất có trọng lượng 14000N.Tính trọng lượng của con tàu ở điểm
cách mặt đất bằng 3 lần bán kính Trái Đất ? mM
Khi con tàu ở mặt đất : Fhd1 = P1  G = P (1) 2 1 (R) mM mM
Khi vật ở độ cao h = 3R : Fhd2 = P2  G = P G = P (2) 2 2 2 2 (R + h) (4R) 2 P (4R) P 14000
Lập tỉ lệ giữa (1) và (2) ta được: 1 1 = =16  P = = = 875(N) 2 2 P R 16 16 2
1. Một vậtcó khối lượng mở độc caoh thì gia tốc rơi tự do sẽ được tính theo công thức nào: GM GmM GM GM A. g = ( B. g = C. g = D. g = R + h) 2 R (R + )2 h 2 R
2.So sánh trọng lượng của nhà du hành trong con tàu vũ trụ đang bay quanh Trái Đất trên quỹ đạo có bán
kính 2R (R là bán kính Trái Đất) với trọng lượng của người ấy khi còn mặt đất. Chọn đáp án ĐÚNG
A. Như nhau. B. Nhỏ hơn 4 lần. C. Nhỏ hơn 2lần. D. Lớn hơn 4 lần.
3.Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: M Mm m m A. F 1 2 hd = G B. Fhd = ma C. Fhd = G D. Fhd = G 2 r r 2 r
4.Công thức tính gia tốc trọng trường khi vật ở gần mặt đất là: v 2 GM v  2s A. g = B. g = C. g = D. g = R 2 R t  2 t
5.Khi khoảng cách giữa hai chất điểm tăng lên ba lần thì lực hấp dẫn giữa chúng:
A. tăng lên 3 lần B. tăng lên 9 lần C. giảm đi 3 lần D. giảm đi 9 lần
6.phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung định luật vạn vật hấp dân?
A.Hai chất điểm bất kỳ hút nhau lực tỉ lệ thuận với tích của hai khối lượng của chúng và tỉ lệ
nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
B.Hai chất điểm bất kỳ hút nhau tỉ lệ nghịch với tích của hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch
với bình phương khoảng cách giữa chúng.
C.Hai chất điểm bất kỳ hút nhau tỉ lệ thuận với tích của hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch
với khoảng cách giữa chúng.
D.Hai chất điểm bất kỳ hút nhau tỉ lệ thuận với tích của hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch
với 2 lần bình phương khoảng cách giữa chúng.
7.Khi khối lượng và khoảng cách giửa hai vật đều giảm đi một nửa thì lực hấp dẫn giữa hai vật:
A Tăng gấp đôi. B Giảm 4 lần C Giữ nguyên như cũ D Giảm đi 8 lần
8.Lực hấp dẫn không thể bỏ qua trong trường hợp nào sau đây?
A.Chuyển đđộng cuar các hành tinh quanh Mặt Trời. B.Va cham giữa hai viên bi.
C. Chuyển đđộng của những chiếc tàu thuỷ đđi trên biển. D.Chuyển đđộng của hệ vật
9.Gọi gia tốc trọng lực trên mặt đất là g0 , tại một nơi ở cách tâm Trái đất khoảng 4R (R : bán kính Trái
đất ) gia tốc trọng lực là g . tỉ số g / g0 là:
a. 9/16 b. 1/9 c. 1/4 d. 1/16
10.Hai qủa cầu đồng chất được đặt cho tâm cách nhau khoảng r hút nhau bằng một lực F .Nếu thay một
trong hai qủa cầu bằng qủa cầu khác có bán kính lớn gấp hai , khỏang cách giữa hai tâm vẫn như cũ
thì lực hấp dẫn giữa chúng F’ sẽ là : m ,
a. 4F b. 25F /16 c. 16 F d. F m
11.Hai vật có thể coi là chất điểm có các khối lượng m1 và m2 , khoảng cách giữa chúng là r. Lực hấp dẫn
giữa chúng có độ lớn F. Nếu m1 , m2 đều tăng gấp 3 và r giảm 3 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn F’ sẽ:
A/không đổi B/tăng 9 lần C/ tăng 27 lần D/ tăng 81 lần GIẢI m .m m' m' 1 2 1 2 F = G ; F ' = G 2 2 r r' m’ ; m’ ; r’= r/3 1 = 3m1 2 = 3m2  F’=81F
12.Các giọt mưa rơi được xuống đất là do nguyên nhân nào sau đây ? A. Quán tính
B. Lực hấp dẫn của trái đất C. Gió D. Lực đẩy Acsimet 13.Trọng lực là gì?
A. Lực hút của Trái đất tác dụng vào vật. B. Lực hút giữa hai vật bất ky.ø
C. Trường hợp riêng của lực hấp dẫn. D. Câu A và C đúng.
14.Chọn nhận xét sai khi nói về lực hấp dẫn giữa trái đất và một vật
A. Trái đất hút vật với lực lớn hơn vật hút trái đất nên nếu vật rơi sẽ rơi xuống đất.
B. Lực hấp dẫn giữa trái đất và vật có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
C. Lực hấp dẫn giữa trái đất và vật tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa trái đất và vật.
D. Lực hấp dẫn giữa vật và trái đất ; giữa trái đất và vật là cặp lực trực đối không cân bằng
15.Hai vật hình cầu đồng chất hoàn toàn giống nhau, đặt kề nhau, mỗi vật có khối lượng m, bán kính
R. Lực hấp dẫn giữa chúng là: 2 m 2 m 2 m 2 m a/ F = . G b/ F = . G c/ F = . G d/ F = . G hd 2 . 4 R hd 2 hd hd 4r 2 2R 2 R
16. Trọng lực là trường hợp riêng của lực hấp dẫn vì
a/ trọng lực là lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vật.
b/ trọng lực là lực hút của Trái Đất.
c/ trọng lực tác dụng lên các vật.
d/ trọng lực rất dễ phát hiện còn lực hấp dẫn rất khó phát hiện.
17. Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất thì có độ lớn
a/ lớn hơn trọng lượng của hòn đá. b/ nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá.
c/ bằng trọng lượng của hòn đá. d/ bằng 0.
18. Cần phải tăng hay giảm khoảng cách giữa hai vật bao nhiêu để lực hút tăng 6 lần
A. Tăng 6 lần. B. Tăng 6 lần. C. Giảm 6 lần. D. Giảm 6 lần.
19. Chọn câu đúng: Khi đưa 1 vật lên cao ,lực hấp dẫn của trái đất lên vật sẽ như thế nào? A.Tămg theo độ cao h B.Giảm theo khoảng cách
C. Giảm theo tỷ lệ bình phương với độ cao h
D.Giảm và tỷ lệ nghịch với bình phương của tổng độ cao h và bán kính R của trái đất
20.Chọn câu đúng. Khi khối lượng của hai vật tăng gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm 2 lần. Lực
hấp dẫn giữa chúng có độ lớn.
A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 16 lần D. Không đổi
21.Khi giảm khoảng cách giữa hai vật đi 2 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng:
A. giảm 4 lần B. tăng 2 lần C .tăng 4 lần D. giảm 2 lần
22. Hằng số hấp dẫn có giá trị là
A . 8,86.10-11Nkg2m2 B . 8,86.10-11Nm2/kg2 C . 6,68.10-11Nkg2m2 D . 6,67.10-11N m2/ kg2
23. Xem quỹ đạo vệ tinh là tròn, lực hấp dẫn là lực hướng tâm tìm biểu thức vận tốc vệ tinh theo bán kính
quay của vệ tinh R tính từ tâm Trái Đất. R GM GM GM a. v = b. v = c. v = d. v = GM R R 2 R
24. Bán kính quay R của vệ tinh tăng 4 lần, thì vận tốc của vệ tinh v sẽ là:
a. v b. 2v c. v d. 4v 2 4 GM
25. Dùng công thức gia tốc trọng trường g =
. Tìm gia tốc trọng trường gH trên sao Hỏa biết khối 2 R
lượng sao Hỏa bằng 0,5325 bán kính Trái Đất, theo đơn vị m
. Biết gia tốc trọng trường Trái Đ ất g 2 TĐ s =9,8 m 2 s
a. 1,204 b. 0,305 c. 3,712 d. 6,218
26.Lực hấp dẫn không thể bỏ qua trong trường hợp nào sau đây?
A.Chuyển đđộng của các hành tinh quanh Mặt Trời.
B.Va cham giữa hai viên bi.
C.Chuyển đđộng của hệ vật
D. Chuyển đđộng của những chiếc tàu thuỷ đđi trên biển.
27. Trong hệ SI , đơn vị của hằng số hấp dẫn G là:
a. Nm2 / kg2 b. N kg2 / m2 c. kg2 /N m2 d. m2 / kg2N
28.Khi ta đặt xen vào giữa hai vật m1, m2 một tấm kính dày thì lực hấp dẫn giữa 2 vật sẽ:
A.tăng C.tùy vào vị trí đặt tấm kính giữa 2 vật
B.giảm D.không thay đổi
29. Giá trị nào sau đây là đúng với vận tốc vũ trụ cấp I?
a.v = 7,9Km/s. b.v = 9,7Km/s. c.v = 11,2Km/s. d.v = 16,7 Km/s.
§12.LỤC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO.ĐỊNH LUẬT HÚC
I.ĐỊNH LUẬT HÚC:
Trong giới hạn đàn hồi,độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
Trong đó : Fđh là lực đàn hồi (N)
k là độ cứng của lò xo (N/m) F = k lđh l
 là độ biến dạng của lò xo II.THÍ DỤ:
Một lò xo có chiều dài tự nhiên 15cm và có độ cứng 100N/m.Giữ cố định
một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 10N để nén lò xo.Khi
ấy,chiều dài của lò xo là bao nhiêu? Hướng dẫn
Khi lò xo đứng yên cân bằng: Fđh = FN = 10 (N)
Theo định luật Húc: Fđh = k l
 = k l l Suy ra : 0 F 10 1 dh l l = = = 0 k 100 10 1 1
Vì lò xo bị nén nên ll ,do đó ta có : l l =  l = l − = 15 , 0 − 1 , 0 = m 05 , 0 0 0 10 0 10 BÀI TẬP :
Câu 1:
Một lò xo khi treo vật m = 200g sẽ giãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2. Giá trị độ cứng của lò xo là? A. 0,5N/m. B. 200N/m C. 20N/m D. 50N/m
Câu 2: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 10 cm. Lò xo được giữa cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu
một lực kéo bằng 5N.Khiấy lòxodài l =18 cm.Hỏiđộcứng của lò xo bằng bao nhiêu?
A. 62,5 N/m. B. 120N/m. C. 1,5N/m. D. 15N/m.
Câu 3: Treo một vật vào đầu dưới của 1 lò xo gắn cố định thì thấy lò xo dãn ra 5 cm, Tìm trọng lượng của
vật. Cho biết lò xo có độ cứng là 100N/m. A. 0,5N B. 20N C. 500N D. 5N
Câu 4. Một vật được treo vào lực kế thấy nó chỉ 30N và lò xo lực kế giãn 1 đoạn 3cm . Độ
cứng của lò xo là bao nhiêu? A.10000 N/m B.1000 N/m C.100 N/m D.10N/m
Câu 5: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 15cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một
kéo bằng 4,5N.khi ấy lò xo dài 18 cm.Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu ? a. 30N/m. b. 25N/m. c. 1,5N/m. d. 150N/m.
Câu 6: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng 100N/m để nó dãn ra 10cm. lấy g=10m/s2. A. m=1kg B. m=10kg. C. m=0,1 kg D.Một kết quả khác.
Câu 7: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m để nó dãn ra được 10cm ?
A. 10N; B. 50N ; C. 25N ; D. 12N ;
Câu 8:Một lò xo có độ cứng k = 400N/m để nó dãn ra được 10cm thì phải treo vào nó một vật có trọng lượng bằng:
A.40N. B.400N. C.4000N. D.40000N.
Câu 10:Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm.Khi treovật có khối lượng100g thì lò xo dài 22cm.
Nếu treo một vật có khối lượng 250g thì lò xo có chiều dài bao nhiêu? Lấy g =10m/s2 Hướng dẫn
lo= 20cm = 0,2m, m1 = 100g = 0,1kg , l1 = 22cm = 0,22m a.k = 50N/m b.l2 = 0,25m = 25cm
câu 11. Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k= 100 N/m để nó giản ra 100cm. Lấy g = 10 m/s2? A. 10 kg. B. 20 kg. C. 30 kg D. 40kg.
Câu 12: Treo một vật vào đầu dưới của một lò xo gắn cố định thì lò xo dãn ra 5 cm . Tìm trọng lượng của
vật .Cho biết độ cứng lò xo là 100N/m
A. p = 500N C. p = 20N B. p = 0,05N D. p = 5N
Câu 13:Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm và có độ cứng 100N/m.Giữ cố định một đầu và tác dụng
vào đầu kia một lực 10N để nén lò xo.Khi ấy,chiều dài của lò xo là bao nhiêu? Hướng dẫn
Khi lò xo đứng yên cân bằng: Fđh = FN = 10 (N) F 10 1
Theo định luật Húc: Fđh = k l
 = k l l Suy ra : dh l l = = = 0 0 k 100 10 1 1 1
Vì lò xo bị nén nên ll ,do đó ta có : l l =  l = l − = 0,2 − = 0,1(m) 0 0 0 10 10 10
Câu14: Một lò xo có độ cứng k =200N/m để nó dãn ra 20cm thì phải treo vào nó một vật có khối lượng
bằng bao nhiêu ? (g = 10m/s2) A.4kg B. 40kg C. 400kg D. 4000kg
Câu 15 :Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng20 cm.Khi bị kéo lò xo dài 24cm vàlực đàn hồi của
nóbằng 5N.Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10 N thì chiều dài của nó bao bao nhiêu ?
A.28 cm. B.30 cm. C.45 cm. D.20 cm.
Câu 16 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 10cm, độ cứng của lò xo là k = 100 N/m. Treo thẳng đứng
lò xo và móc vào đầu của lò xo một khối lượng m = 100g. Chiều dài của lò xo là bao nhiêu ? (Lấy g = 10 m/s2) a. 10cm b. 11cm c. 9cm d. 12cm
Câu17: Hai người cầm hai đầu của một lực kế lò xo và kéo những lực bằng nhau và bằng 50 N .Lực kế chỉ giá trị:
A. 0 N B. 100 N C.50 N D .25 N
Câu 18 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm. Treo một quả nặng có khối lượng 200g thì chiều dài
của lò xo là 24cm. Tính độ cứng của lò xo. Lấy g=10 m/s2.
A.5 N/m B.50 N/m C.500 N/m D.100 N/m
Câu 19 :Treovậtcótrọng lượng10 Nvàolò xo thì nó dãn ra 2cm. Độ cứng của lò xo là bao nhiêu ? a/ 50N/m b/ 5000N/m c/ 5 N/m d/ 500 N/m
Câu 20: Phải treo 1 vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào 1 lò xo có độ cứng 100N/m để nó dãn ra 1 cm ? a/ 10 N
b/ 0,1 N c/ 1N d/ 100 N
Câu 21 :Một lò xo có chiều dài tự nhiên 21cm giữ cố định một đầu, đầu kia tác dụng một lực kéo 5N.
Khi ấy lò xo dài 25cm. Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu?
A 20N/m B 125N/m C 1,25N/m D 23,8N/m
Câu 22: Treo một vật có trọng lượng 2 N vào một lò xo, lò xo dãn ra 10 mm. Treo một vật khác có trọng
lượng chưa biết vào lò xo, nó dãn ra 80 mm.
a). Tính độ cứng của lò xo.
b). Tính trọng lượng chưa biết? GIẢI: a). k = 200 N/m. (1đ) b). P= 16N. (1đ)
Câu 23: Lò xo co độ dài ban đầu 1500 mm.Treo vật khối lượng 5 kg nó dãn ra 20 cm,Treo vật có khối
lượng 7,5 kg vào lò xo, với g = 10 m/s2.Độ dài lúc sau của lò xo là : ĐS 1,75 m
1. Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo………..
a.Tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo. c.Tỉ lệ với khối lượng của vật.
b.Tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. d.Tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực đàn hồi?
A.Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng
B.Lực đàn hồi xuất hiện có hướng ngược với hướng của biến dạng.
C.Lực đàn hồi xuất hiện có hướng ngược với hướng của ngoại lực
D.Các phát biểu A,B,C điều đúng.
3. Lực đàn hồi không có đặc điểm gì sau đây?
A.Ngược hướng với biến dạng. B. Tỉ lệ với độ biến dạng. C. Không có giới hạn
D. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
4. Kết luận nào sau đây không đúng với lực đàn hồi.
A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
B Luôn luôn là lực kéo.
C. Tỉ lệ với độ biến dạng.
D. Luôn ngược hướng với lực làm cho nó bị biến dạng.
5. Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi của lò xo?
A. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với hướng biến dạng.
B. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật đàn hồi.
C. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không có giới hạn.
D. Lực đàn hồi của lò xo có phương trùng với trục của lò xo.
6. chọn câu sai . Khi nói về hệ số đàn hồi.
a. Phụ thuộc vào bản chất của vật đàn hồi
b. Nếu đơn vị của lực là ( N ) và đơn vị chiều dài là ( cm ) thì độ cứng có đơn vị là (N/cm)
c. Lò xo càng dài thì độ cứng càng lớn
d. Còn gọi là độ cứng
7. Phát biểu nào sau đây là sai :
A. Lực đàn hồi có chiều cùng chiều với chiều biến dạng .
B. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi luôn tỉ lệ với độ biến dạng.
C. Nếu vật là lò xo, lực dàn hồi hướng dọc theo trục của vật.
D. Đối với mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với mặt tiếp xúc.
8. Hãy chọn câu SAI. Lực đàn hồi:
a.xuất hiện khi vật bị biến dạng
b.tỉ lệ nghịch với độ biến dạng đàn hồi của vật đàn hồi
c.ngược hướng với hướng của biến dạng
d.có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật đàn hồi
9. Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung định luật Húc?
A.Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng của vật đàn hồi.
B.Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ với bình phương với độ biến dạng của vật đàn hồi.
C. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ với bình phưong độ biến dạng của vật đàn hồi
D.lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng của vật đàn hồi.
10.Phát biểu định luật Húc? Viết biểu thức? (1điểm)
Trong giới hạn đàn hồi,độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo
Biểu thức: Fđh = k l
11. Hai bạn Xuân và Thu nắm hai đầu một lực kế và kéo về hai phía khác nhau , lực kế chỉ 500 N.Lực do
mỗi bạn đặt vào lực kế là :
a. 1000 N b. 250 N c. 500 N d. không tính được .
12. Một lò xo bị gãy làm đôi thì độ cứng của lò xo đã gãy và lò xo cũ là :
a. như nhau b. lớn hơn c. nhỏ hơn d. khác nhau
13:Một lò xo nhẹ được cắt làm hai đoạn bằng nhau. Gắn hai đoạn lại với nhau bằng cách nối các điểm đầu
và cuối lại để có một lò xo ghép song song.Trong điều kiện đó, so sánh độ cứng của lò xo ghép với lò xo
ban đầu thì kết quả là:
A.Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C.Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần GIẢI
Gọi k0 là độ cứng của lò xo nhẹ, l0 là chiều dài lò xo
Khi cắt thành hai đoạn bằng nhau, độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài F1 = F0  l1k1 = l0k0 l0 k1= l0k0  k1=2k0 2
Khi ghép song song, lực đàn hồi xuất hiện khi bị biến dạng luôn cùng hướng nên độ cứng của lò xo tương đương là: K2=2k1  k2=4k0 §13.LỰC MA SÁT
I.LỰC MA SÁT TRƯỢT:
- Lực ma sát trượt xuất hiện ở mặt tiếp xúc và làm cản trở chuyển động của vật
- Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật
- Lực ma sát trượt tỉ lệ với độ lớn của áp lực
- Lực ma sát trượt phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc
Trong đó : Fmst là lực ma sát trượt (N); N là áp
lực của vật lên mặt sàn (N);μt là hệ số ma sát trượt Fmst = μt N II.LỰC MA SÁT LĂN :
- Lực ma sát lăn xuất hiện ở mặt tiếp xúc và làm cản trở chuyển động của vật
- Lực ma sát lăn cũng tỉ lệ với áp lực
- Hệ số ma sát lăn nhỏ hơn hệ số lực ma sát trượt hàng chục lần
III.LỰC MA SÁT NGHỈ :

- Lực ma sát nghỉ xuất hiện và song song với mặt tiếp xúc
- Lực ma sát nghỉ cân bằng với ngoại lực tác dụng
- Lực ma sát nghỉ cực đại lớn hơn lực ma sát trượt
- Lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động đối với : người,xe,động vật IV.THÍ DỤ:
Một ôtô có khối lượng 2 tấn bắt đầu khởi hành nhờ một lực kéo của động cơ Fk = 600 N trong thời
gian 20s. Biết hệ số ma sát giữa lốp xe với mặt đường là 0,2.cho g = 10m/s2 .
a . Tính gia tốc và vận tốc của xe ở cuối khoảng thời gian trên ?
b . Tính quãng đường xe đi được trong 20s đầu tiên ? y GIẢI Tóm tắt m = 2 tấn = 2000kg Fk = 600N t = 20s μt = 0,2 x    
a .Vật chịu tác dụng của 4 lực : trọng lực P , phản lực N ,lực kéo F ,lực ma sát F k ms
Chọn chiều dương là chiều chuyển động     
Theo định luật II Newtơn : N + P + F + F = a m ( * ) k ms
Chiếu ( * ) lên trục oy : N = P = mg
Chiếu ( * ) lên trục ox: Fk – Fms = ma F F F −  N 600 − , 0 2 . 2 000 10 .  a = k ms = k t = = 7 , 1 m/s2 m m 2000
Vận tốc của xe đạt được ở cuối khoảng thời gian 20s:
v = v0 + at = 0 + 1,7.20 = 34m/s
b. Quãng đường xe đi được trong 20s đầu tiên: 1 s = vot +
at2 = 0 + ½ .1,7.(20)2 = 340m 2 BÀI TẬP
Câu 1: Một ôtô có khối lượng m = 1200kg bắt đầu khởi hành.Sau 30s vận tốc của ôtô đạt 30m/s. Cho biết
hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,2, lấy g = 10m/s2 .
a.Tính gia tốc và quãng đường ôtô đi được trong thời gian đó?
b.Tính lực kéo của động cơ (theo phương ngang). GIẢI
a. tính gia tốc và quãng đường
- gia tốc : a = v – v0 / ∆t = 1m/s2
- quãng đường: v2 – v 2 0 = 2as → s = v2 – v 2 0 / 2a = 450m
b. tính lực kéo của động cơ    
Vật chịu tác dụng của 4 lực : trọng lực P , phản lực N ,lực kéo F ,lực ma sát F k ms
Chọn chiều dương là chiều chuyển động     
Theo định luật II Newtơn : N + P + F + F = a m ( 1 ) k ms
chiếu (1) lên truc oy : N – P = 0 → N = P = mg
chiếu(1)lên trục ox : FK - Fms = ma
→ FK = ma + Fms = ma + µt N
= ma + µt mg = 1200.1 + 0,2.1200.10 = 3600N
Câu 2: Một vật có khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang có hệ số ma sát lăn là 0,2.
Lấy g= 10m/s2 . Độ lớn của lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là: A. 10N B.100N C. 1000N D. 10000N
Câu 3: Một ôtô có khối lượng 3,4tấn bắt đầu khởi hành nhờ một lực kéo của động cơ Fk = 600 N trong
thời gian 20s. Biết hệ số ma sát giữa lốp xe với mặt đường là 0,2.cho g = 10m/s2 .
a ) Tính gia tốc của xe?
b ) Tính vận tốc của xe ở cuối khoảng thời gian trên ?
c ) Tính quãng đường xe đi được trong 20s đầu tiên ? GIẢI    
a ) Vật chịu tác dụng của 4 lực : trọng lực P , phản lực N ,lực kéo F ,lực ma sát F k ms
Chọn chiều dương là chiều chuyển động    
Theo định luật II Newtơn : 
N + P + F + F = a m ( * ) k ms
Chiếu ( * ) lên phương chuyển động:Fk – Fms = ma F Fa k ms = = 1 m/s2 m
b ) Vận tốc của xe đạt được ở cuối khoảng thời gian 20s: v = v0 + at = 20 m/s
c) Quãng đường xe đi được trong 20s đầu tiên: 1 s = vot + at2 = 200m 2
câu 4.Vật có khối lượng 2 kg đặt trên mặt bàn nàm ngang .Hệ số ma sát trượt giữa vật và bàn là
0.25. Tác dụng một lực 6 N song song mặt ban lên vật .Cho g= 10 m/s2,
a/Tính độ lớn lực ma sat trượt ?
b/Tính gia tốc của vật ? Giải
a/ Độ lớn của ma sat trượt là
Fmst = k.N = k.P = k.m.g = 0.25.2.10 = 5 N b/Gia tốc của vật là Fk – Fms = m.a ma = 6 – 5 = 1 a = 1/m = 1/2 = 0.5 m/s2
Câu 5 : Một ôtô có khối lượng 5 tấn đang gứng yên và bắt đầu chuyển động dưới tác dụng lực kéo Fk. Sau
khi đi được quãng đường 250m, vận tốc của ôtô đạt được 72km/h. Trong quá trình chuyển động ,
hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,05, g=10m/s2. Hãy tính: a) Lực ma sát. b) Lực kéo Fk
c) Thời gian ôtô chuyển động. GIẢI
a) Fms =  N  Fms =2500N b) Fk – Fms = ma 2  a = = 0,8 m/s2 2s  Fk = Fms + ma = 6500N v c) t = =25s a
Câu 6
. Một ôtô có khối lượng 4 tấn đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang có hệ số ma sát lăn là
0,2. Lấy g= 10m/s2 .Độ lớn của ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là:
A.5N. B.50N. C.500N. D.8000N.
Câu 7: Một ôtô có khối lượng 2tấn chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s2, hệ số ma sát lăn giữa
xe và mặt đường là 0,05, cho g =10m/s2.Tính lực kéo của động cơ Giai    
- Theo định luật II Niutơn :  N + P + F + F = a m (1) K C
- Chiếu (1) lên các trục ox và oy ta được : Theo Oy: N –P = 0 Theo Ox: Fk –Fms = ma Fk = ma + Fms = 1400N
câu 8:Một vật có khối lượng 3kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng góc 30o so với
phương ngang và trượt 2m mất 1,5s. Lấy g = 10m/s2. Hãy tìm: a.Gia tốc của vật. y
b,Lực ma sát trượt tác dụng lên vật.
c.Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng.
d.Vận tốc của vật sau khi trượt được 2m. GIAI a.a = 1.77m/s2 b.Fms = 9.69N x c.  t = o.38 300 d.v = 2.65m/s.
Câu 9: Một ôtô chuyển động thẳng đều trên măt đường .hệ số ma sát lăn là 0,023. Biết rằng khối luợng
của ôtô là 1500kg .lấy g=10m/s 2 .Lực masát lăn giữa bánh xe và mặt đường có thể nhận giá trị nào sau đây?
A.435N B.345N C. 534N D.Một giá trị khác
Câu 10: Một người dùng dây kéo một vật có khối lượng m =100kg trượt trên mặt sàn nằm ngang với lực
kéo F = 100 3 N. Dây nghiêng một góc 300 so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,05.
a/ Vẽ và biểu diễn các lực tác dụng lên vật. Tính lực ma sát
b/ Tính gia tốc của vật
c/ Sau 4s vật đạt được vận tốc bằng bao nhiêu?
Câu 11:Một vật có khối lượng 1kg trượt không ma sát không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 10m
và nghiêng góc 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật
nhận giá trị nào sau đây? Lấy g = 10m/s2. A. v = 4m/s B. v = 6m/s C. v = 8m/s D. v = 10m/s
Câu 12:Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì tắt máy,chuyển động chậm dần đều do có ma
sát. Biết rằng hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,02. Hãy tính: a.Gia tốc của ôtô.
b.Thời gian ôtô tắt máy đến khi dừng lại.
c. Quãng đường ôtô đi được cho đến khi dừng lại. GIAI
chọn chiều dương là chiều chuyển động: F Theo đl  Niuton: -F ms ms =ma. a = - m a . a = - 0,2 m/s2 v v b.t = 0 = 100s a v2 − v2 c.s = 0 = 1000m 2a
Câu 13: Một vật có khối lương 11kg nằm trên sàn, hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,52. Độ lớn của lực tác
dụng theo phương ngang phải bằng bao nhiêu để vật trượt đều trên sàn ?
A. Lớn hơn 56,2 N. B. Nhỏ hơn 56,2N. C. Bằng 56,2N.
D. Tất cả đều sai
Câu 14:Dùng lực kéo nằm ngang 100.000N kéo tấm bêtông 20 tấn chuyển động đều trên mặt đất . cho g =
10m/ s2.Hệ số ma sát giữa bêtông và đất là? A. 0.2 B. 0.5 C. 0.02 D. 0.05
Câu 15:Một khúc gỗ khối lượng m=0,5 kg đặt trên sàn nhà. Người ta kéo hòm bằng một lực F hướng
chếch lên và hợp với phương nằm ngang một góc  = 300 . Khúc gỗ chuyển động đều trên sàn
nhà. Tính độ lớn của lực F. Hệ số ma sát trượt giữa gỗ và sàn là t = 0,2. Lấy g=9,8 m/s2. GIẢI
Fk = Fms= t.N= t. (P – F sin  ) = t. (mg - F sin  )
F cos  =t. (mg - F sin  )  mg F t = = N 01 , 1 cos +  sin  t
Câu 16: Một khúc gỗ có khối lượng 200g chuyển động trượt thẳng đều thí số chỉ lực kế là 0,5N trên
mặt bàn nằm ngang. Tính hệ số ma sát trượt. Lấy g=10m/s2 .
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,5
Câu 17: Một vật có khối lượng 20kg trượt đều trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của một lực kéo
có độ lớn 48N theo phương ngang. Hãy xác định hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn. Lấy g = 10 m/s2.
a) 0,20 b) 0,24 c) 0,26 d) 0,34
Câu 17: Một ôtô có khối lượng 2 tấn khi khởi hành được tăng tốc bởi một lực kéo của động cơ F = 600
N trong thời gian 20s. Biết hệ số ma sát giữa lốp xe với mặt đường là 0,2.
a ) Tính gia tốc của xe?
b ) Tính vận tốc của xe ở cuối khoảng thời gian trên ?
c ) Tính quãng đường xe đi được trong 20s đầu tiên ? GIẢI
a )Tóm tắt ; vẽ hình – phân tích lực :
Chọn chiều dương là chiều chuyển động
Theo định luật II Newtơn :     
N + P + F + F = a m ( * ) k ms
Chiếu ( * ) lên phương chuyển động: Fk – Fms = ma F Fa k ms = = 1 m/s2 m
b ) Vận tốc của xe đạt được ở cuối khoảng thời gian 20s: v = v0 + at = 20 m/s
c) Quãng đường xe đi được trong 20s đầu tiên: 1 s= vot + at2 = 200m 2
18. Trong hình vẽ chiếc xe lăn nhỏ khối kượng 5 kgđược thả từ điểm A cho trượt xuống một mặt dốc
nghiêng 30o với gia tốc không đổi 2 m/s2 .Lực ma sát giữa mặt phẳng nghiêng và xe lăn là bao nhiêu ? A a. 5 N b. 15 N c. 7,5.(3)1/2 N d. Một đáp số khác B 
19.Vật khối lượng m=2kg đặt trên mặt sàn nằm ngang và được kéo nhờ lực F hợp với mặt sàn góc =600
và có độ lớn F = 2N.Bỏ qua ma sát. Độ lớn gia tốc của m khi chuyển động là (lấy g=10 m/s2 và 3 =1,7)
A.1 m/s2 B.0,5 m/s2 C.0,85 m/s2 D.một giá trị khác
GIẢI: phản lực của sàn tác dụng lên m: N = mg - Fsin
vì bỏ qua ma sát, lực kéo F trên phương ngang: Fcos suy ra a=Fcos/m=0,5 m/s2
20. Hai xe ô tô cùng chạy trên đường thẳng nằm ngang , tỉ số khối lượng giữa chúng là m1/m2 = 1/2 ; tỉ số
vận tốc là v1/v2 = 2/1 . Sau khi cùng tắt máy , xe (1) đi thêm được quãng đường s1 , xe (2) đi thêm
được quãng đường s2 . Cho rằng hệ số ma sát của mặt đường đặt vào hai xe là như nhau, lực cản không
khí không đáng kể ,ta có :
a. s1: s2 =1:2 b. s1: s2 =1:1 c. s1: s2 =2:1 d. s1: s2 = 4:1
21.Một vật có khối lượng 200 g bắt đầu chuyển động nhanh dần dều và đi được 100cm trong 5s.
a) Tính lực kéo biết lực ma sát trượt là 0,02 N.
b) Sau quãng đường ấy, lực kéo phải bằng bao nhiêu để vật chuyển đông thẳng đều.? giải 1 2S 2 2 S = . a t a = = 8 , 0 m / s 2 2 t   
Định luật II Niutơn: F + F = m a .  -F c k c+Fk = ma  Fk=ma+Fc=0,036N
1.Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa vật trượt trên một mặt phẳng khi tăng tốc độ trượt của vật lên? A. Giảm xuống. B. Tăng lên. C. Không đổi.
D. Cả A,B,C đều sai.
2. Thủ môn bắt “dính” bóng là nhờ: A. Lực ma sát trượt. B. Lực ma sát lăn.
C. Lực ma sát nghỉ. D. Lực quán tính.
3. Lực ma sát là lực không có đặc điểm sau:
A.ngược chiều với chuyển động B.phụ thuộc diện tích bề mặt tiếp xúc
C.phụ thuộc vào độ lớn của áp lực D. phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc
4. Khi một vật lăn trên bề mặt vật khác, lực ma sát lăn không phụ thuộc vào:
A. độ nhám của mặt tiếp xúc. B. áp lực của vật.
C. tốc độ của vật. D. hệ số ma sát lăn.
5. Lực ma sát trượt
A.chỉ xuất hiện khi vật đang chuyển động chậm dần B.phụ thuộc vào độ lớn của áp lực
C.tỉ lệ thuận với vận tốc của vật D.phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc
6. Lực ma sát nghỉ đóng vai trò nào:
A.Giúp người đi được , xe chạy được. B.Cản trở chuyển động trượt.
C.Làm khó cầm, nắm vật. D.Xuất hiện khi vật chuyển động
7. Trong các cách để viết công thức của lực ma sát trượt sau đây, cách viết nào đúng?     A. F =  F =  . C. F . mst t.N. B. mst t. N mst = t.N. D. Fmst = t. N
8. Chọn câu đúng: Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là:
A. lực mà ngựa tác dụng vào xe B. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa
C. lực mà xe tác dụng vào ngựa D. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất
12. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên.
A. Không thay đổi; B. Tăng lên; C. Giảm đi; D. Không biết được.
9. Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực ma sát trượt?
A.Lực ma sat trượt xuất hiện khi vật trượt trên bề mặt khác
B.Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật
C.Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc
D.Các câu A,B,C đều đúng.
10. Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực masát lăn?
A. Lực ma sát lăn xuất hiện khi vật lăn trên trên bề mặt một vật khác và cản trở chyển động lăn của vật.
B. Lực masát lăn tỉ lệ với áp lực N.
C. Hệ số ma sát lăn nhỏ hôn rất nhiều so với hệ số masát trượt.
D. Các phát biểu A,B,C điều đúng.
11. Chọn câu trả lời đúng.
A Lực ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật.
B Lực ma sát trượt tỉ lệ thuận với áp lực.
C Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào vật liệu và hình dạng của hai mặt tiếp xúc. D Cả A, B, C đều đúng.
12. Yếu tố quyết định nhất trong trò chơi kéo co là :
A.Lực kéo của mỗi bean B.Khối lượng của mỗi bên
C.Lực ma sát của chân và sàn đỡ D.Độ nghiêng của dây kéo
13. Một đoàn tàu đang chuyển động trên đường sắt nằm ngang với một lực kéo không đổi bằng lực ma
sát. Đoàn tàu sẽ chuyển động A. thẳng nhanh dần đều B. thẳng đều
C. thẳng chậm dần đều D. thẳng nhanh dần
14. Chiều của lực ma sát nghỉ
a/ Ngược chiều với vận tốc của vật. b/ ngược chiều với gia tốc của vật.
c/ vuông góc với mặt tiếp xúc. d/ ngược chiều với ngoại lực và song song với mặt tiếp xúc.
15.Tìm phát biểu sai sau đây về lực ma sát nghỉ.
A. Lực ma sát nghỉ chỉ xuất hiện khi có tác dụng của ngoại lực vào vật
B. Chiều của lực ma sát nghỉ phụ thuộc chiều của ngoại lực
C. Độ lớn lực ma sát nghỉ cũng tỉ lệ với áp lực .
D. Lực ma sát nghỉ là lực phát động ở các loại xe, tàu hỏa.
16. Chọn phát biểu đúng nhất.
A Hệ số ma sát trượt nhỏ hơn hệ số ma sát lăn.
B Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc.
C Lực ma sát xuất hiện thành từng cặp trực đối đặt vào hai vật tiếp xúc.
D Lực ma sát làm ngăn cản chuyển động.
17. Một người kéo một thùng hàng chuyển động, lực tác dụng vào người làm người đó chuyển động về phía trước là:
A Lực người tác dụng vào xe.
B Lực mà xe tác dụng vào người.
C Lực người tác dụng vào mặt đất. D Lực mặt đất tác dụng vào người.
18.Lực ma sát là lực không có đặc điểm sau:
A.ngược chiều với chuyển động
B.phụ thuộc diện tích bề mặt tiếp xúc
C.phụ thuộc vào độ lớn của áp lực
D. phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc
19. Chọn kết quả đúng.Một vật lúc đầu nằm yên trên mặt sàn nhám nằm ngang. Sau khi truyền một
vận tốc ban đầu, vật chuyển động dần vì :
a. lực tác dụng ban đầu.
b. phản lực.
c. lực ma sát. d.quán tính.
20. Chọn câu đúng nhất.
A Lực đàn hồi xuất hiện khi có lực khác tác dụng lên nó.
B Lực đàn hồi xuất hiện để gây ra gia tốc cho vật.
C Lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động.
D Lực ma sát trong mọi trường hợp đều có lợi.
21.Vật khối lượng m chuyển động đều trên mặt nghiêng dước tác dụng của lực F như hình vẽ. Khi không
ma sát thì lực F sẽ có giá trị là:
A.không B.mgsin C.mgcos D.mg GIẢI F m
F-mgsin = 0 vì vật trượt đều   F = mgsin
22.Một khối hộp chữ nhật đặt trên mặt phẳng nghiêng, nó trượt xuống với gia tốc a. Nếu ta lật khối hộp
sao cho diện tích mặt tiếp xúc của nó nhỏ hơn thì gia tốc trượt của khối hộp trên mặt phẳng nghiêng sẽ:
A.bằng không B.không thay đổi C.tăng D.giảm GIẢI
Vì các lực tác dụng lên vật không thay đổi( lực ma sát trượt không phụ thuộc diện tích tiếp xúc giữa vật và mặt phẳng nghiêng)
23.Vật m trên mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát trượt là k, góc nghiêng của dốc là . Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Vật nằm yên trên mặt dốc, nếu tăng dần khối lượng m đến một giá trị nào đó, nó sẽ trượt xuống
B.Khi m trượt xuống, nó sẽ tác dụng lên mặt dốc một lực lớn hơn lúc nó đi lên
C. Khi m trượt xuống, lực ma sát có độ lớn mgcos
D.Cả ba phát biểu trên đều đúng GIẢI m
-vật trượt hay không thì không phụ thuộc vào m(A sai)
-lực nén của N vào mặt nghiêng luôn làN=mgcos (B sai) 
-khi m trượt, ma sát là ma sát trượt Fms = kN = kmgcos(C đúng)
24. Bỏ qua ma sát của mặt phẳng , gia tốc của hai vật được tính bởi hệ thức : a. (M1-M2)g.sin / (M1+M2) b. (M1sin- M2)g / (M1+M2)
c. (M2 - M1sin)g / (M1+M2) M1
d. Hệ thức b) hoặc c) M2
25. Cho  =30o ; M1= 3kg ; M2 =2kg ; g=10m/s2 .Lực căng của dây nối giữa hai vật bằng : a. 20 N b. 18 N A c. 22 N d. Một đáp số khác B
26. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng nhất sự biến thiên của gia tốc một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng
có ma sát theo góc nghiêng của mặt phẳng . Cho rằng hệ số ma sát không thay đổi : a a a a g g g g O O O O (A )  (B) (C) (D)  Đáp án đúng : D
27. Hai vật khối lượng lần lượt M1 và M2 với M1 >M2 được nối với nhau bằng một sợi dây khối lượng
không đáng kể , buộc một sợi dây vào một trong hai vật để có thể kéo chúng đi theo hướng này hoặc
hướng kia trên mặt bàn có ma sát . Kết luận nào sau đây không đúng:
a.Lực căng của dây nối đặt vào hai vật có độ lớn bằng nhau
bất kể tính chất của chuyển động .
b. Để cho hai vật có chuyển động thẳng đều thì dù buộc dây kéo vào M1 hay M2 , độ lớn của lực kéo cũng như nhau
c. Để cho hai vật có chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a thì dù buộc dây kéo vào M1 hay M2 , độ
lớn của lực kéo cũng như nhau
d. Với cùng một gia tốc có độ lớn a ; lực căng của dây nối hai vật có cùng độ lớn dù buộc dây kéo vào M1 hay M2 M M 1 1 F M2 M2 F
28. Cho biết mặt phẳng có ma sát , hệ số ma sát giữa mặt phẳng với M1 M1
là  với  < tg , điều kiện cho tỉ số M2 /M1 để khối M1 có thể trượt xuống là: a. M2 /M1 < 
b. M2 /M1 < sin+ cos
c. M2 /M1 < sin- cos d.M2 /M1 < tg - 
29.Vật có khối lượng m được kéo trên một mặt phẳng nằm ngang .Vận  M
tốc của vật là không đổi. 2
Hệ số ma sát giữa vật và bề mặt là k . Lực kéo F có gía trị bằng :
a. F= kmg b. F= kg c. F= mg/k d. Tất cả đều sai
30. Yếu tố quyết định nhất trong trò chơi kéo co là :
a.Lực kéo của mỗi bên b.Khối lượng của mỗi bên
c.Lực ma sát của chân và sàn đỡ d.Độ nghiêng của dây kéo Hướng dẫn:
Lực kéo của mỗi bên tạo ra lực căng dây và đều bằng nhau theo định luật 3 Newton, như vậy yếu tố quyết
định thắng bại là bên nào tạo được lực ma sát dưới chân đủ lớn để cân bằng với lực căng
31. Trong hình vẽ , m là một vật nằm yên trên mặt phẳng nghiêng . Tác dụng vào vật một lực kéo F có
phương song song với mặt phẳng nghiêng . Nếu độ lớn của lực F được tăng dần từ 0 lên thì độ
lớn của lực ma sát do mặt phẳng nghiêng đặt vào vật sẽ : F
a. Trước tăng lên , sau giảm xuống . M
b. Trước tăng lên , sau không đổi .
c. Trước không đổi , sau tăng lên .
d. Trước giảm , sau tăng , cuối cùng không đổi. 
32. Vật có khối lượng m đứng yên trên mặt phẳng nghiêng hợp với mặt nằm
ngang một góc 30o Chọn cách phát biểu đúng về lực ma sát sau:
a. Fmsn  mg b. Fmsn  mgcos30o c. Fmsn = mgcos30o d. Fmsn = mgsin30o
§14.LỰC HƯỚNG TÂM I.LỰC HƯỚNG TÂM: 1.Định nghĩa :
Lực (hay hợp lực của các lực) tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và
gây ra cho vật gia tốc hướng tâm gọi là lực hướng tâm 2. Công thức : v 2 F = m.a = m. = m. 2  .r ht ht r II.THÍ DỤ:
Trong môn quay tạ ,một vận động viên quay tạ sao cho cả dây và tạ chuyển
động gần như tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang .Muốn tạ chuyển động trên
đường tròn bán kính 2m với tốc độ dài 2m/s thì người ấy phải giữ dây với một lực bằng 10N .Hỏi khối
lượng của tạ bằng bao nhiêu ? HƯỚNG DẪN :
Lực giữ của đây đóng vai trò là lực hướng tâm v 2 r 2 Ta có : Fht = 10  m = 10  m = 10 = 10 = kg 5 r v 2 22 BÀI TẬP
Câu 1:
Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn đường lõm ( coi như cung tròn) với
vận tốc 36km/h. Coi ôtô là một chất điểm. Biết bán kính cong của đoạn đườnng lõm R = 50m và g
= 10m/s2. Aùp lực của ôtô lên mặt đường tại điểm thấp nhất nhận gia trị nào sau đây? A. F = 14400000N. B. F = 1440000N. C. F = 144000N. D. F = 14400N.
Câu2:Một vệ tinh nhân tạo có khối lượng 100kg ,được phóng lên quỹ đạo quanh Trái Đất ở độ cao 153km
.Chu kì của vệ tinh là 5.103 s và bán kính của Trái Đất là R = 6400km.Tính lực hướng tâm tác dung lên vệ tinh? Hướng dẫn
Tính lực hướng tâm tác dụng lên vệ tinh?
Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò là lực hướng tâm:
Fht = Fhd = mω2r = m(2π/T)2(R + h)≈ 1033,76(N)
Câu 3:Một vệ tinh nhân tạo nặng 20kg bay quanh trái đất ở độ cao 1000km có chu kỳ
T=24h.Hỏi vệ tinh chịu lực hấp dẫn bằng bao nhiêu biết bán kính trái đất R= 6400km? A. 0.782N B. 0.676N C. 0.106N D.Một kết quả khác
Câu 4: Một xe có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (xem như một cung tròn)
với tốc độ dài 36km/h. Biết bán kính cong của cầu vượt là 50m. Hãy xác định áp lực của xe vào mặt
đường tại điểm cao nhất. Lấy g = 10m/s2. ĐS : 9600N
Câu 5:cho biết chu kì chuyển động của mặt trăng quanh trái đất là 27,32 ngày và khoảng cách từ trái đất
đến mặt trăng là 3,84.108 m .Hãy tính khối lượng của trái đất?giả sử quỹ đạo của mặt trăng là tròn. ĐS: 6.1024 kg
Câu 6 :một vệ tinh nhân tạo bay quang trái đất ở đô cao h bằng bán kính R của trái đất .Cho R = 6400km
và lấy g = 10m/s2 .Hãy tính tốc độ và chu kì quay của vệ tinh ? HƯỚNG DẪN :
ở mặt đất : Fhd1 = p1  g1 = GM/R2
Ở độ cao h so với mặt đất : Fhd2 = p2  g2 = GM/(h + R)2 = GM/4R2
Mặt khác : Fhd2 = p2 = Fht  mg2 = mv2/r  v2 = g2 .r = g2 .(h + R ) = (g1/4)(h + r)
Chu kì : T = 2  / = 2 /(v/r)
Câu 7: một máy bay biểu diễn lượn trên một quỹ đao tròn bán kính R = 500m với vận tốc không đổi
540km/h .Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của máy bay? Hướng dẫn : v =  r . ; aht = v2/r
câu 8: một vệ tinh khối lượng 100kg được phóng lên quỹ đạo quanh trái đất ở độ cao mà tại đó nó có trọng
lượng 920N .Chu kì của vệ tinh là 5,3.103s .
a.tính lực hướng tâm tác dụng lên vệ tinh
b.tính khoảng cách từ bề mặt trái đất đến vệ tinh HƯỚNG DẪN :  F 2   2 ht = p  m
r = 920  r = ? ( với = ) T
Mặt khác : r = h + R  h = r – R = ?
câu 9: Một dây nhẹ có chiều dài 1m, một đầu buộc vào điểmcố định, đầu còn lại buộc vật nặng có khối
lượng 30g. lấy g = 10m/s2. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả ra.Hãy tính:
a.Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng?
b.Lực căng dây khi con lắc ở tai vị trí cân bằng? GIẢI a.v = 10 b.T = 0,6 N
Câu 10: Một viên bi được treo cố định bằng một sợi dây dài 1m. Quay dây sao cho viên bi chuyển động
tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang và thực hiện được 45 vòng trong 1 phút. Lấy g = 10m/s2 (như hình vẽ).
a. Tính góc nghiêng của dây so với phương thẳng đứng.
b. Viên bi đang chuyển động thì dây đứt, viên bi rơi từ
độ cao 1m so với mặt đất. Hỏi từ khi dây đứt thì viên bi
đi được một quãng đường bằng bao nhiêu ?
1. Lực gây ra gia tốc hướng tâm cho một vật đứng yên trên mặt bàn đang quay là :
a. lực ma sát nghỉ b. trọng lực của vật
c. trọng lượng của vật d. hợp lực của trọng lực của vật với phản lực của mặt bàn
2. Chọn biểu thức đúng về lực hướng tâm. 2 mr 2 v A. Fht = B. Fht = m  2 r C. Fht = D. Fht = m 2 v r
3. Biểu thức nào sau đây là đúng khi nói về lực hướng tâm? v 2 A. F = m.a B. F = m. C. F = m. 2
 .r D. Các câu A,B,C đều đúng ht ht ht r ht
4. Một vật đang chuyển động tròn đều với lực hướng tâm F . Khi ta tăng bán kính qũy đạo lên
gấp đôi,và giảm vận tốc xuống 1 nửa thì lực F:
A.không thay đổi B.giảm 2 lần C.giảm 4 lần D. giảm 8 lần
5. Một vật có khối lượng m chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính r. Gia tốc hướng tâm của vật bằng
16 . Vận tốc của vật sẽ bằng ( m/s) : 2 r 16 16 16 4 A. v = B . v = C. D . 2 r r r r
6. Đặt một miếng gỗ lên một bàn quay nằm ngang rồi quay bàn từ tư øthì thấy miếng gỗ quay theo.
Lực nào tác dụng lên miếng gỗ đóng vai trò lực hướng tâm là:
A. Lực hút của trái đất. B. Lực ma sát trượt .
C. Phản lực của bàn quay. D. Lực ma sát nghỉ.
7.Một ôtô khối lượng m chuyển động với vận tốc độ v không đổi, bỏ qua lực ma sát. Lực nén của ôtô khi
qua điểm giữa cầu trong trường hợp cầu vông lên với bán kính R là:  v2   v2  A. N =  m
+ g . B. Một công thức khác. C. N = P. D. N =  mR.  R   R
8.Trong hình vẽ : A, B,C là ba khối gỗ đặt trên một đĩa quay tròn và cùng quay theo
đĩa . Hệ số ma sát trượt của đĩa đối với ba khối là như nhau . Khối lượng của ba khối
lần lượt là mA= 2 .mB= 2 .mC , khoảng cách từ trục quay đến các vật lần lượt là RA=
RB =RC/2 . Khi tăng dần vận tốc góc  của đĩa thì : A B C
a.Khối A sẽ trượt trước . b.Khối B sẽ trượt trước .
c.Khối C sẽ trượt trước . d.Cả ba khối sẽ trượt cùng một lúc .
9.Buộc một hòn đá nhỏ vào đầu một sợi dây , tay cầm lấy đầu còn lại của sợi dây và quay tít cho hòn đá
vẽ một vòng tròn trong mặt phẳng thẳng đứng ,bỏ qua lực cản của không khí , ta thấy :
a.Chỉ có hai lực tác dụng vào hòn đá là trọng lực và lực căng dây .
b.Xét trên cả qũy đạo , chuyển động của hòn đá không thể là tròn đều .
c.Các phát biểu a) và b) đều đúng .
d.Các phát biểu a) và b) đều sai.
10.Một cậu bé buộc một vật vào sợi dây rồi quay tròn theo phương thẳng đứng. Lực căng của dây khi vật
qua điểm cao nhất và thấp nhất có độ lớn: A.bằng nhau
b.Có độ lớn lớn nhất ở điểm trên và nhỏ nhất ở điểm thấp
C. Có độ lớn lớn nhất ở điểm thấp và nhỏ nhất ở điểm trên
D. Có độ lớn bằng không ở điểm trên và lớn nhất ở điểm thấp GIẢI
Dùng định luật II Newton để kiểm tra(GHI CHÚ: D cũng có thể đúng)
11. Vận tốc của một vệ tinh của Trái đất có giá trị bằng : GM GM M M a. v = b. v = c. v = G d. v = G R + h R h R + h R h
12.Aùp lực của xe tác dụng lên cầu cầu vông xuống với bán kính R là:
a. N = m(g- v2 /R) b. N = m(g+ v2 /R) c. N = m(g - a2 /R) d. N = m(g + a2 /R)
13.Một đĩa tròn đặt nằm ngang có thể quay quang một trục thẳng đứngqua tâm đĩa. Trên đĩa có đặt một vật
nhỏ. Ma sát giữa vật và đĩa là đáng kể. Quay đĩa quanh trục với vận tốc góc không đổi. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai:
A. Khi vật không trượt trên đĩa, nó chuyển động tròn đều
B. Lực hướng tâm tác dụng vào vật là lực ma sát nghỉ
C. Có thể coi là vật nằm yên dưới tác dụng của lực ma sát và lực ly tâm
D. Khi vật trượt trên đĩa, nó chuyển động theo hướng của lực hướng tâm GIẢI
Vật trượt trên đĩa thì không chuyển động tròn đều. Chỉ khi nào vật chuyển động • tròn
đều thì mới chịu tác dụng của lực hướng tâm: D sai
§15.BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG
I.CÁC PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA Mx VÀ My :
1.Các phương trình chuyển động của Mx theo trục Ox:
ax = 0 ; vx = v0 ; x = v0t
2.Các phương trình chuyển động của My theo trục Oy:

ay = g ; vy = gt ; y = ½ gt2
II.XÁC ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT:

1.Dạng của quỹ đạo
: g 2 y = x
Quỹ đạo của vật là một nữa đường parabol 2 2v0 Trong đó :x (m);y (m)
2.Thời gian chuyển động :

Thời gian chuyển động của vật bị ném ngang bằng thời gian rơi tự do từ cùng một độ cao. 2h t = g 3.Tầm ném xa: 2h Trong đó : L (m) L = x = v t = v max 0 0 g BÀI TẬP:
Câu1: Một vật được ném ngang ở độ cao 45m. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s2 . Thời
gian vật rơi tới khi chạm đất là: A. 3s. B.4,5.s C. 9s. D. 3 s.
Câu 2: Một vật được ném ngang ở độ cao 20m với vân tốc đầu v0 = 15m/s. Lấy g = 10m/s2, bỏ qua sức cản không khí. Tính:
a/ Viết phương trình vật chuyển động ném ngang. b/ Tầm ném xa.
Câu3: Môt hòn bi lăn theo cạnh của một mặt bàn nằm ngang cao 1,25m .Khi ra khỏi mép bàn nó rơi
xuống nền nhà cách mép bàn là 2m (theo phương ngang) lấy g=10m/s2. Vận t ốc khỏi mép bàn là:
A. 2m/s , B. 4m/s , C. 1m/s , D.một đáp án khác.
Câu 4: Một viên bi được ném theo phương ngang với vận tốc 2m/s từ độ cao h = 5m so với mặt đất. Tầm
ném xa của viên bi bằng bao nhiêu ? cho g = 10m/s2. a. 2m. b. 1m c.1,41 m. d. 2,82m.
Câu 5: Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao 1,25m. Khi ra
khỏi mép, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn 1,50m (theo phương ngang). Lấy g =
10m/s2. Hỏi thời gian chuyển động và tốc độ của bi lúc rời bàn ?
A. 0,35s ; 4,28m/s B. 0,125s ; 12m/s C. 0,5s ; 3m/s D. 0,25s ; 6m/s
Câu 6: một vật được ném ngang ở độ cao 80m với vận tốc ban đầu là 30m/s, Lấy g= 10m/s2 .Tầm bay xa của vật là:
A.80m. B.100m. C.120m. D140m.
Câu 7: Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu v0=25m/s và rơi xuống đất sau
t=3s. Bỏ qua lực cản của không khí và lấy g=9,8m/s2. Hỏi quả bóng đã được ném từ độ cao nào và
tầm bay xa của quả bóng là bao nhiêu? A. 49m; 72m.
B. 45m; 75m. C. 44,1m; 75m. D. 50m; 75m.
Câu 8: Một vật được ném ngang từ độ cao Z = 9m. Vận tốc ban đầu v0. Vật bay xa 18m. Tính v0, cho g = 10m/s2.
A.10m/s. B.20m/s. C.13,4m/s. D.3,18m/s.
Câu 9: Một máy bay, bay với vận tốc không đổi v0 theo phương ngang ở độ cao h so với mặt đất và thả rơi một vật.
a) Nếu h = 3000m; v0 = 100 m/s. Hãy xác định thời gian rơi và tầm ném xa của vật.
b) Khi h = 1500m. Xác định v0 để quãng đường mà vật đi được theo phương ngang kể từ lúc thả
ra cho đến khi chạm đất bằng 2000m. Lấy g = 9,8 m/s. HD: 2h 2.3000 a / t = = = 24,74(s)(1d) g 9.8
= L = x = v .t = 100.24,74 = 2474(m) 0 L 2000
b / L = x = v .t = v = = = 114,31(m)(1d) 0 0 t 2.1500 9,8
Câu 10: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu v =30m/s ở độ cao h=80m so với mặt 0
đất .bỏ qua sức cản của không khí lấy g=10m/s 2 .Phương trình nào sau đây là phương trình quỹ đạo của vật? 2 x 2 x 2 x a.y= b.y= c.y=
d.một đáp án khác 90 120 180
1. Bi 1 có trọng lượng lớn gấp đôi bi 2. Cùng một lúc tại một vị trí, bi 1 được thả rơi còn bi 2 được ném
theo phương ngang với tốc độ v0. Bỏ qua sức cản không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây đúng:
A. Chạm đất cùng lúc.
B. Bi 1 chạm đất trước.
C. Bi 1 chạm đất sau .
D. Không biết được.
2.Tầm xa (L) tính theo phươngnngang xác định bằng biểu thức nào sau đây? h
A. L = xmax = v0 2gh B. L = xmax = v0 g 2h h C. L = xmax = v0 D. L = xmax = v0 g 2g
3. Phương trình nào sau đây là phương trình quĩ đạo của vật? g g g g A.y= .x 2 B.y= .x 2 C.y= . x 2 D. y= .x 2v 2 2v 2 v 2 2v 0 0 0 0
4. Công thức nào sau đây cho biết thời gian chuyển động của vật từ lúc ném đến khi chạm đất? 2h h h A.t= B.. t= C..t= D..t= 2hg g 2g g
5.Ở cùng độ cao khi ném một viên A theo phương ngang cùng với vận tốc đầu v0 với ném viên đá theo
phương thẳng đứng hướng xuống thì viên đá nào chạm đất trước:
a.Viên A. b.Viên B. c.Hai viên rơi cùng lúc. d.Không xác địng được.
6.Từ một độ cao, ném đồng thời hai vật theo phương ngang với vận tốc khác nhau v1>v2
A.vật 1 sẽ rơi chạm đất trước vật 2 B. vật 1 sẽ rơi xa hơn vật 2
C.Cả hai vật chạm đất cùng lúc D.Câu B và C đều đúng
7.Vật được bắn lên từ mặt đất có quỹ đạo chuyển động là một parabol như hình
Phát biểu nào dưới đâylà đúng về gia tốc chuyển động của vật y
A.gia tốc của vật ở x bằng gia tốc của vật ở y
B. gia tốc của vật ở x bé hơn gia tốc của vật ở z x
C. gia tốc của vật ở y bé hơn gia tốc của vật ở x z
D. gia tốc của vật ở y bé hơn gia tốc của vật ở z GIẢI
vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực gia tốc của vật ở mọi điểm trên quỹ đạo đều là g
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II
Câu 3: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 2lực F1 = 3N, F2 = 4N. Để hợp lực của chúng là 25N
thì góc giữa 2lực đó bằng bao nhiêu ?
Câu 2: Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 15N. Góc giữa 2 lực bằng nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 15N ?
Câu 3:Một lực 8N tácdụng lên vật có khối lượng 0,5kg vật này chuyểnđộng có gia tốc bằng bao nhiêu ?
Câu 4: Dưới tác dụng của một lực 20N, một vật chuyển đông với gia tốc 0,5m/s 2 . Hỏi vật đó chuyển
động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 40N?
câu 5:
.Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 3m/s
đến 8m/s trong 5s.Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?
Câu 6
:Hai tàu thuỷ mỗi chiếc có khối lượng 10 tấn ở cách nhau 2km. Lực hấp dẫn giữa chúng có giá trị bằng bao nhiêu ?
Câu 7: Một vật ở trên mặt đất có trọng lượng 100N. Khi chuyển vật đến một điểm cách tâm Trái Đất một
khoảng 2R (R:là bán kính trái đất) thì trọng lượng của vật là bao nhiêu ?
Câu 8: Một quả cầu trên mặt đất có trọng lượng là 200N. Khi đưa nó đến một điểm cách tâm trái đất là 4R
( R là bán kính trái đất ) thì nó có trọng lượng là bao nhiêu ?
Câu 9: Một vật có khối lượng 10kg ,ở mặt đất có trọng lượng 40N .Khi đem vật tới 1 điểm cách tâm trái
đất R/2 thí trọng lượng của nó là (R: bán kính trái đất)
Câu 10: Treo một vật vào đầu dưới của 1 lò xo gắn cố định thì thấy lò xo dãn ra 10cm, Tìm trọng lượng
của vật. Cho biết lò xo có độ cứng là 100N/m.
Câu 11: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m để nó dãn ra được 15cm ?
Câu 12:
Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25cm và có độ cứng 100N/m.Giữ cố định một đầu và tác dụng
vào đầu kia một lực 50N để nén lò xo.Khi ấy,chiều dài của lò xo là bao nhiêu?
Câu 13
:Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 25cm.Khi treovật có khối lượng100g thì lò xo dài 30cm.
Nếu treo một vật có khối lượng 200g thì lò xo có chiều dài bao nhiêu? Lấy g =10m/s2
Câu 14 :Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm giữ cố định một đầu, đầu kia tác dụng một lực kéo 10N.
Khi ấy lò xo dài 25cm. Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu?
Câu 15: Một vật có khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang có hệ số ma sát lăn là 0,02.
Lấy g= 10m/s2 . Độ lớn của lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là:
Câu 16: Một ôtô có khối lượng 3tấn bắt đầu khởi hành nhờ một lực kéo của động cơ Fk = 800 N trong thời
gian 60s. Biết hệ số ma sát giữa lốp xe với mặt đường là 0,02.cho g = 10m/s2 .
a ) Tính gia tốc của xe?
b ) Tính vận tốc của xe ở cuối khoảng thời gian trên ?
c ) Tính quãng đường xe đi được trong 60s đầu tiên ?
Câu 17:Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì tắt máy,chuyển động chậm dần đều do có ma
sát. Biết rằng hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,02. Hãy tính: a.Gia tốc của ôtô.
b.Thời gian ôtô tắt máy đến khi dừng lại.
c. Quãng đường ôtô đi được cho đến khi dừng lại.
Câu 18
: Một ôtô có khối lượng 5tấn chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,5 m/s2, hệ số ma sát lăn
giữa xe và mặt đường là 0,05, cho g =10m/s2.Tính lực kéo của động cơ?
Câu 19: một máy bay biểu diễn lượn trên một quỹ đao tròn bán kính R = 1000m với vận tốc không đổi
720km/h .Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của máy bay?
Câu 20:
Một vệ tinh nhân tạo nặng 100kg bay quanh trái đất ở độ cao 15km có chu kỳ
T=24h.Hỏi vệ tinh chịu lực hấp dẫn bằng bao nhiêu biết bán kính trái đất R= 6400km?
Câu 21: Một vật được ném ngang ở độ cao 40m với vân tốc đầu v0 = 10m/s. Lấy g = 10m/s2, bỏ qua sức cản không khí. Tính:
a.tính thời gian của vật từ lúc rơi đến lúc chạm đất ?
b. tính tầm ném xa của vật ?
c. Viết phương trình quỹ đạo của vật ?
Câu 22: một vật được ném ngang ở độ cao 50m với vận tốc ban đầu là 15m/s, Lấy g= 10m/s2 .
a.tính thời gian của vật từ lúc rơi đến lúc chạm đất ?
b. tính tầm ném xa của vật ?
c. Viết phương trình quỹ đạo của vật ?
d.tính vận tốc của vật khi chạm đất ?
Câu 23: Một vật được ném ngang ở độ cao 45m. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s2 . Thời
gian vật rơi tới khi chạm đất là:
Câu 24: Một khúc gỗ có khối lượng 2kg chuyển động trượt thẳng đều thí số chỉ lực kế là 5N trên mặt
bàn nằm ngang. Tính hệ số ma sát trượt. Lấy g=10m/s2 .
Câu 25:
Dùng lực kéo nằm ngang 10000N kéo tấm bêtông 5 tấn chuyển động đều trên mặt đất . cho g =
10m/ s2.Hệ số ma sát giữa bêtông và đất là?
CHƯƠNG III.CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
§17.CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC VÀ CỦA BA LỰC KHÔNG SONG SONG
I.CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC:
1.Điều kiện cân bằng:
Muốn cho một vật chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái F = −F 1 2
cân bằng thì hai lực đó phải cùng giá,cùng độ lớn và ngược chiều.
2.các cách xác định trọng tâm của một vật phẳng,mỏng bằng phương pháp thực nghiệm:
- đối với những vật phẳng,mỏng và có dạng hình học đối xứng thì trọng tâm nằm ở
tâm đối xứng của vật
- đối với những vật phẳng mỏng và có dạng bất kì thì trọng tâm được xác định bằng
phương pháp thực nghiệm
II.CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA BA LỰC KHÔNG SONG SONG:
1
.Quy tắc tổng hợp hai lực có giá động quy;
Muốn tổng hợp hai lực có giá đồng quy tác dụng lên một vật rắn,trước hết ta phải
trượt hai véc tơ lực đó trên giá của chúng đến điểm đồng quy,rồi áp dụng quy tắc
hình bình hành để tìm hợp lực
2.Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song:
Muốn cho một vật chịu tác dụng của ba lực không song song ở trạng thái cân bằng thì:
- ba lực đó phải có giá đồng phẳng và đồng quy.
- hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
F + F = −F 1 2 3 III.THÍ DỤ:
Một quả cầu đồng chất có trọng lượng 40N được treo vào tường nhờ một sợi dây
(hình 17.7).Dây làm với tường một góc 0
 = 30 .Bỏ qua ma sát ở chổ tiếp xúc của
quả cầu với tường.Hãy xác định lực căng của dây và lực của tường tác dụng lên quả cầu.
+ phân tích các lực tác dụng lên vật:vật chịu tác dụng của 3 lực trọng lực.lực căng
của dây và phản lực của tường( , P T , N )
+ áp dụng điều kiện cân bằng : T + N = Q = −P
+ áp dụng mối liên hệ toán học: N 0 tan =
N = P tan = 40 tan 30  23(N) P N N 23 sin =  T = = = 46(N) 0 T sin sin 30 Vo B BÀI TẬP: A B O H
Bài 1: Một dây phơi căng ngang tác dung một lực F=200 N lên cột.
a, tìm lực căng T của dây chống biết góc  = 0 30
b, tìm phản lực của mặt đất vào chân cột.
lượng của ròng dọc không đáng kể. Lấy 2
g = 10m / s 450 B
Bài 3: một người ngồi dưới sàn nhà ném 1 viên bi lên bàn cao 1m với
vận tốc V =2 10 m/s. để viên bi có thể rơi xuống bàn ở B xa mép bàn A 0 C
nhất thì vận tốc V phải nghiêng với phương ngang một góc là bao nhiêu? 0 A
Tính AB và khoảng cách từ chổ ném O đến chân bàn H. lấy g=10m/s2 ĐS: 0  = 60 ; AB=1m; OH=0,732m
Bài 4: một vật có khối lượng m=5kg được treo bằng ba sợi dây như hình
vẽ. lấy g=9,8m/s2. Tìm lực kéo của dây AC và dây BC. B
Bài 5: Thang có khối lượng m = 20kg được dựa vào tường trơn nhẵn dưới góc
nghiêng  . Hệ số ma sát giữa thang và sàn là  = 0,6
a, Thang đứng yên cân bằng, tìm các lực tác dụng lên thang nếu  = 450
b, Tìm các giá trị của  để thang đứng yên không trượt trên sàn nhà A
b, Một người khối lượng m/ = 40kg leo lên thang khi  = 450.
Hỏi người này lên đến vị trí O/ nào thì thang sẽ bị trượt. Chiều dài thang l = 20m ĐS: a, N
A = 200N; NB = Fms = 100N b,   400 c, AO/ > 1,3m
Bài 6:
Người có trọng lượng P
1 = 500N, đứng trên ghế treo trọng
lượng P2 = 300N như hình vẽ. Chiều dài AB = 1,5m. Hỏi người
cần kéo dây một lực bao nhiêu và đứng ở vị trí nào để hệ cân
bằng? Bỏ qua trọng lượng ròng rọc ĐS: T = 200N, AC = 0,25m
Bài 7: Một thanh sắt dài AB = 1,5m khối lượng m = 3kg được A B
giữ nghiêng một góc  trên mặt sàn ngang bằng một sợi dây BC
nằm ngang dài BC = 1,5m nối đầu trên B của thanh với một bức
tường thẳng đứng, đầu dưới A của thanh tựa lên mặt sàn. C B
Hệ số ma sát giữa thanh và mặt sàn bằng 3 2
1, Góc nghiêng  phải có giá trị bao nhiêu để thanh có thể cân bằng
2, tìm các lực tác dụng lên thanh và khoảng cách OA từ đầu A của
Thanh đến góc tường khi 0  = 45 . Lấy g= 2 10m / .s
Bài 8: Một vật hình trụ bằng kim loại có khối lượng m = 100kg, bán kính
tiết diện R = 10cm. Buộc vào hình trụ một sợi dây ngang có phương đi qua
trục hình trụ để kéo hình trụ lên bậc thang cao O1O2 = 5cm. Tìm độ lớn tối r
thiểu của lực F cần dùng để kéo dây. Lấy g = 10m/s2 O ĐS: F  1732N O1
Bài 9: Một vật A hình hộp khối luợng m = 50kg, có thiết diện thẳng là hình O
chữ nhật ABCD(cạnh AB = CD = a = 1m; 2
BC = AD = b = 0,7m) được đặt trên sàn nhà sao cho mặt CD tiếp xúc với sàn r
1, Tác dụng vào giữa mặt BC một lực F theo phương nằm ngang. A r B
Tìm giá trị của F để có thể làm vật bị lật.
Tìm hệ số ma sát giữa vật và sàn G
2, Đặt lên sàn nhà vật B hình khối lập phương,
khối lượng m = 60kg, có thiết diện thẳng là hình D C
vuông ABCD, cạnh a = 1m, mặt CD tiếp xúc với sàn. r
Tác dụng vào A một lực
F hướng xuống sàn và hợp A C
với AB một góc  = 300. hệ số ma sát giữa vật B và
sàn phải bằng bao nhiêu để vật không tịnh tiến trên r
sàn nhà? Tìm giá trị nhỏ nhất của
F để có thể làm lật vật B. Lấy g = 10m/s2
Bài 11: Người ta đặt một đĩa tròn có đường kính 50cm và có khối lượng 4kg
đứng thẳng trên mặt phẳng nghiêng. Giữ đĩa bằng một sợi dây nằm
ngang mà một đầu buộc vào điểm A cao nhất trên vành đĩa, còn đầu
kia buộc chặt vào điểm C trên mặt phẳng nghiêng sao cho dây AC
nằm ngang và nằm trong mặt của đĩa. Biết góc nghiêng của mặt phẳng nghiêng là 0
 = 30 , hệ số ma sát giữa đĩa và mặt phẳng nghiêng là 
a, Hãy tính lực căng của dây AC
b, Nếu tăng góc nghiêng  một lượng rất nhỏ thì đĩa không còn ở C
trạng thái cân bằng. Hãy tính giá trị của hệ số ma sat
Bài 12: Một bản mỏng đồng chất, đồng độ dày có dạng hình một tam giác đều ABC
cạnh a = 20 cm. Hãy xác định vị trí trọng tâm bản này khi nó bị cắt đi một phần có G
dạng hình tam giác AGB, trong đó, G là trọng tâm tam giác ABC. A B
Bài 13: Một chiếc thang chiều dài đầu dưới đặt trên sàn nằm ngang, đầu trên dựa vào tường thẳng đứng
nhẵn (bỏ qua ma sát giữa thang và tường). Ở trạng thái đứng yên ban đầu, thang hợp với tường một góc α = 300.
1. Tính các lực tác dụng vào thang. Biết thang có khối lượng 10 kg và trọng tâm của thang ở chính
giữa thang; lấy g = 10 m/s2;
2. Biết hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa thang và sàn là μ = 0,5. Hãy tìm giá trị góc cực đại hợp bởi
thang và tường (αmax) để thang không trượt. F
Bài 14: Ba lực cùng độ lớn bằng 10 N, trong đó hai lực F F 1 và
2 tạo thành một góc 600 và lực 3
tao thành một góc vuông với mặt phẳng chứa hai lực F F 1 và 2 .
Hợp lực của 3 lực đó có độ lớn bằng :
A. 15 N B. 30 N C. 25 N D. 20 N
Bài 15: Trên giá ABC rất nhẹ treo vật P có trọng lượng 40N. Biết AB = 45cm ;  = 450
Lực nén của thanh AB và lực cản của thanh BC là: a. T = 20 2N T = 40N C 1 2  b. T = 40N T = 40N 1 2
c. T = 40N T = 40 2N 1 2 A B d. T = 40 2N T = 40N 1 2 e.Các giá trị khác Hướng dẫn:
T = P = 40N
T = P 2 = 40 2N 1 2
Bài 16:
Thang AB nặng 100 3N tựa vào tường thẳng đứng và hợp với sàn nhà góc  = 600. Đầu A nhẵn và đầu B có ma sát.
A.Có bao nhiêu lực tác dụng lên thang
Trọng lực,phản lực tại A,phản lực tai B,lực ma sát tại B  
B.Phản lực của tường N vào A và lực ma sát Fms của sàn ở đầu B là: a. N = 50N
Fms = 50N b. N =100 3N Fms = 50N c. N = 50 3N Fms = 50 3N A d. N = 50N Fms = 50 3N e. Các giá trị khác     
N + N + P + ms F = 0 ) 1 ( A B M  + M  + M  + M  = 0 (2)  B P N N ms F B A B B B B P cos 60  N = = 50N A 2 sin 60
Fms = N = 50N 1
Bài 16: Hai vật có cùng khối lượng 5 kg được buộc vào 1 lực kế có độ chỉ
tính ra Newton bằng 2 sợi dây nhẹ không co dãn vắt qua 2 ròng rọc trơn như lực kế hình vẽ:
Độ chỉ của lực kế sẽ là:
a.Bằng 0 b.49N c.98N d.147N
Hướng dẫn giải :Lực kế chỉ lực căng dây chính là lực tương tác giữa 2 vật. Lực căng này cân bằng với
trọng lực : T = P = mg =5x9.8 =49N
Bài 17:
Một quả cầu đồng chất tâm O bán kính R và một vật nặng m (xem như là chất điểm) đặt tại M
cách tâm quả cầu một khoảng d = 2R, tương tác với nhau với một lực hấp dẫn có độ lớn F. Hỏi nếu khoét
quả cầu đi một phần có dạng hình cầu tâm O' (nằm trên đoạn thẳng OM), bán kính r = R/2 và tiếp xúc
trong với quả cầu ban đầu thì lực tương tác F' giữa quả cầu khoét và vật nặng bây giờ là bao nhiêu ?
Bài 18: Nối ba lực kế giống nhau lại với nhau rồi dùng hệ lực kế này để kéo một vật khối lượng m=6 kg
trượttrên mặt bàn có hệ số ma sát  =0,1 . Khi vật chuyển động thẳng đều độ chỉ của ba lực kế lần lượt là :
a. 2N ; 2N ; 2N b. 3N ; 1,5 N ; 1,5 N c. 6N ; 6N ;6N d. Một kết qủa khác a ,b ,c
1. Điều kiện cân bằng của một vật chụi tác dụng của ba lực không song song là:
A. Ba lực phải đồng phẳng. B. Ba lực phải đồng quy.
C. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. D. Cả ba điều kiện trên.
2. Một vật cân bằng chịu tác dụng của 2 lực thì 2 lực đó sẽ:
a.cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn. b.cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
c.có giá vuông góc nhau và cùng độ lớn. d.được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau.
3. Hai lực cân bằng là hai lực:
a.cùng tác dụng lên một vật . b.trực đối.
c. có tổng độ lớn bằng 0. d.cùng tác dụng lên một vật và trực đối
4. Tác dụng của một lực lên một vật rắn là không đổi khi:
a.lực đó trượt lên giá của nó. b.giá của lực quay một góc 900.
c.lực đó dịch chuyển sao cho phương của lực không đổi. d.độ lớn của lực thay đổi ít.
5. Vị trí trọng tâm của vật rắn trùng với:
a.tâm hình học của vật. b.điểm chính giữa của vật.
c.điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật. d.điểm bất kì trên vật.
6. Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ ba lực tác dụng lên vật rắn cân bằng ?
A. Ba lực phải đồng qui. B. Ba lực phải đồng phẳng.
C. Ba lực phải đồng phẳng và đồng qui. D. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
7.
Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm hai lực cân bằng? A. Hai lực có cùng giá.
B. Hai lực có cùng độ lớn.
C. Hai lực ngược chiều nhau.
D. Hai lực có điểm đặt trên hai vật khác nhau.   
8. Điều kiện để một vật chịu tác dụng ba lực F , F , F ở trạng thái cân bằng là 1 2 3
A. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.   
B. ba lực đó phải có giá đồng phẳng và đồng quy và F + F = F . 1 2 3   
C. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba và F + F = F . 1 2 3
D.ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba
9. Chọn câu nói sai khi nói về trọng tâm của vật rắn
A. Trọng lực có điểm đặt tại trọng tâm vật
B. Trọng tâm của một vật luôn nằm bên trong vật
C. Khi vật rắn dời chỗ thì trọng tâm của vật cũng dời chỗ như một điểm của vật
D. Trọng tâm G của vật phẳng, mỏng và có dạng hình học đối xứng nằm ở tâm đối xứng của vật
10. Chỉ có thể tổng hợp được hai lực không song song nếu hai lực dó? A. Vuông góc nhau
B. Hợp với nhau một góc nhọn
C. Hợp vói nhau một góc tù D. Đồng quy
11. Điều nào sau đây là đúng nói về sự cân bằng lực?
A. Một vật đứng yên vì các lực tác dụng lên nó cân bằng nhau.
B. Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng lên nó cân bằng nhau.
C. Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng vào một vật cùng giá ,cùng độ lớn nhưng ngược chiều.
D. Các câu A,B,C đều đúng.
12.Một chất điểm chịu tác dụng 3 lực. Chất điểm sẽ cân bằng khi a.Ba lực đồng qui b.Ba lực đồng phẳng c.Tổng ba lực bằng 0
d.Tổng ba lực là một lực không đổi
e.Ba lực đồng phẳng và đồng qui
§18CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH.MOMEN LỰC
I.CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH.MOMEN LỰC: 1.Thí nghiệm:
Đĩa đứng yên vì tác dụng làm quay của lực F cân bằng với tác dụng làm quay của lực F 1 2 2.Momen lực:
Momen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng
tích của lực với cánh tay đòn của nó. M = Fd Trong đó: M(N.m),F(N),d(m)
II.ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH(HAY QUY TẮC MOMEN LỰC) 1.Quy tắc:
Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng,thì tổng các momen lực có xu hướng làm vật
quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các momen lực có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ. M1 = M2 ↔ F1d1 = F2d2 2.Chú ý:
Quy tắc momen lực còn được áp dụng cho cả trường hợp một vật không có trục
quay cố định nếu như trong một tình huống cụ thể nào đó ở vật xuất hiện trục quay.
1.Chọn câu trả lời đúng:
Đơn vị của mômen lực M=F.d là: a.m/s b.N.m c.kg.m d.N.kg
2. Khi vật được treo bằng sợi dây cân bằng thì trọng lực tác dung lên vật:
A. hợp với lực căng dây một góc 900. B. bằng không.
C. cân bằng với lực căng dây.
D. cùng hướng với lực căng dây.
3. Vị trí trọng tâm của vật rắn trùng với:
A. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật. B. điểm chính giữa vật.
C. tâm hình học của vật.
D. điểm bất kì trên vật.
4 Biểu thức nào sau đây là biểu thức của quy tắc mômen lực áp dụng cho trường hợp vật rắn có trục quay
cố định chịu tác dụng của lực F1 làm cho vật quay theo chiều kim đồng hồ và lực F2 làm cho vật quay
ngược chiều kim đồng hồ.    F d  
A. M + M = 0 B. F 1 2 = D. M = M 1 2 1d2 = F2d1 C. F d 1 2 2 1
5. Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng:
A.đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. B.véctơ .
C.để xác định độ lớn của lực tác dụng.
D.luôn có giá trị dương.
6.Cánh tay đòn của lực bằng
A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
B. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
D. khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay.
7.Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng:
A.đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó.
B. đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó.Có đơn vị là (N/m).
C .đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực. D .luôn có giá trị âm.
8.Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi:
A.lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay
B. lực có giá song song với trục quay
C.lực có giá cắt trục quay
D.lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay 9.Chọn câu Sai.
A.Momen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.
B.Momen lực được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của lực đó.
C.Momen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của vật./
D.Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
10.Momen của trọng lực vật đối với trục quay qua A và B là: A.MA = MB = 1,8Nm
B.MA = 1,8Nm ; MB = 2,55Nm C.MA = MB = 8,9Nm D.MA = MB = 2,55Nm E.Các giá trị khác
MA = MB = P. AB = 40 . 0,45 = 1,8Nm
Câu 1: Một cánh cửa chịu tác dụng của một lực có mômen M1 = 60N.m đối với trục quay đi qua các bản
lề. Lực F2 tác dụng vào cửa có mômen quay theo chiều ngược lại và có cánh tay đòn d2 = 1,5m. Lực F2 có
độ lớn bằng bao nhiêu thì cửa không quay? A. 40N B. 60N
C. không tính được vì không biết khối lượng của cánh cửa. D. 90N
Câu 2:Một người dung búa để
nhổ một chiếc đinh .Khi người 15cm
ấy tác dụng một lực100N vào
đầu búa thì đinh bắt đầu
chuyển động .Hãy tính lực cản
của gỗ tác dụng vào đinh.(Hình Hình 18.6 18.6) 5cm 15cm
Câu 3:Một người dung một xà 5cm
beng để để một hòn đá với một lực
200N.Tính lực mà hòn đá tác dụng
lên đầu kia của xà beng.(Hình Hình 18.3 18.3)
Câu 4: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ
giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là:
A. 200N.m B. 200N/m C. 2N.m D. 2N/m
§19.QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG CÙNG CHIỀU I.THÍ NGHIỆM:
Thí nghiệm cho thấy: F = P1 + P2 F = P Suy ra : P = P1 + P2
II.QUY TẮC TỔNG HỢP HAI LỰC SONG SONG CÙNG CHIỀU: 1.Quy tắc:
- hợp lực của hai lực song song cùng chiều là một lực song song,cùng chiều và có độ lớn bằng tổng các độ lớn của hai lực ấy.
- giá của hợp lực chia khoảng cách giữa hai giá của hai lực song song thành những đoạn tỉ lệ nghịch với độ lớn của hai lực ấy. F = F + F 1 2 F d 1 2 = (chia trong) F d 2 1 2.Chú ý:
- quy tắc trên vẫn đúng cho cả trường hợp khi
thanh AB không vuông góc với hai lực F F 1 2
- điểm đặt của hợp lực là trọng tâm của vật
- ta có thể phân tích một lực thành hai lực thành phần
III.ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA BA LỰC SONG SONG:
- ba lực đó phải có giá đồng phẳng.
- lực ở trong phải ngược chiều với hai lực ở ngoài.
- hợp lực của hai lực ở ngoài phải cân bằng với lực ở trong.
Câu 1: Một người đang quẩy trên vai một chiếc bị có trọng lượng 40N. Chiếc bị buộc ở đầu gậy cách vai
70cm, tay người giữ ở đầu kia cách vai 35cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy, hỏi lực giữ gậy của tay
và vai người sẽ chịu một lực bằng bao nhiêu?
A. 80N và 100N. B. 80N và 120N. C. 20N và 120N D. 20N và 60N.
Câu 2: Một tấm ván năng 240N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A
2,4m và cách điểm tựa B 1,2m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu?
A. 60N. B. 80N. C. 100N. D. 120N.
Câu 3: Một tấm ván nặng 48N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A
1,2m và cách điểm tựa B 0,6m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là: A. 16 N B. 12 N C. 8 N D. 6 N
Câu 4: Một thanh chắn đường dài 7.8m có khối lượng 210kg, có trọng tâm ở cách đầu bên trái 1.2m.
Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1.5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu
bên phải một lực bao nhiêu để giữ cho thanh nằm ngang. Lấy g=10m/s2.
A.1000N B.500N C.100N D.400N
Câu 5: Một tấm ván nặng 18N được bắt qua một bể nước.Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 1,2m
và cách điểm tựa B là 0,6m.Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là:
A.16N. B.12N. C.8N. D.6N.
20.CÁC DẠNG CÂN BẰNG.CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ MẶT CHÂN ĐẾ
I.CÁC DẠNG CÂN BẰNG: 1.Cân bằng không bền:
Một vật bi lệch ra khỏi vị trí cân bằng không thể tự trở về vị trí dó được gọi là cân bằng không bền 2.Cân bằng bền:
Một vật bi lệch ra khỏi vị trí cân bằng có thể tự trở về vị trí dó được gọi là cân bằng bền
3.Cân bằng phím định;
cân bằng phím định là dạng cân bằng mà vị trí trục quay trùng với trọng tâm của vật.
II.CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ MẶT CHÂN ĐẾ:
1
.Mặt chân đế là gì?
Mặt chân đế là hình đa giác lồi nhỏ nhất bao bọc tất cả các diện tích tiếp xúc đó.
2.Điều kiện cân bằng:
Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực phải xuyên qua mặt
chân đế (hay là trọng tâm “rơi” trên mặt chân đế).
3.Mức vững vàng của cân bằng:
Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi độ cao của trọng tâm và diên tích của mặt chân đế
1.Mặt chân đế của vật là:
A. toàn bộ diện tích tiếp xúc của vật với sàn.
B. đa giác lồi lớn nhất bao bọc tất cả các diện tích tíep xúc.
C. phần chân của vật.
D. đa giác lồi nhỏ nhất bao bọc tất cả các diện tích tiếp xúc của vật.
2. Chọn câu trả lời SAI
A.Một vật cân bằng phiếm định là khi nó bị lệch khỏi vị trí cân bằng đó thì trọng lực tác dụng lên nó
giữ nó ở vị trí cân bằng mới.
B.Vật có trọng tâm càng thấp thì càng kém bền vững.
C.Cân bằng phiếm định có trọng tâm ở một vị trí xác định hay ở một độ cao không đổi.
D.Trái bóng đặt trên bàn có cân bằng phiếm định.
3.Một viên bi nằm cân bằng trong một cái lỗ trên mặt đất, dạng cân bằng của viên bi khi đó là: a.cân bằng không bền. b. cân bằng bền.
c. cân bằng phiếm định.
d. lúc đầu cân bằng bền, sau đó trở thành cân bằng phiếm định.
4.Mức vững vàng của cân bằng phụ thuộc vào A. khối lượng.
B. độ cao của trọng tâm.
C. diện tích của mặt chân đế.
D. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế.
5.Đối với cân bằng phiếm định thì
A.trọng tâm ở vị trí cao nhất so với các vị trí lân cận.
B.trọng tâm ở vị trí thấp nhất so với các vị trí lân cận.
C.trọng tâm nằm ở một độ cao không thay đổi.
D.trọng tâm có thể tự thay đổi đến vị trí cân bằng mới.
6. Chọn câu đúng nhất. Khi vật bị kéo ra khỏi vị trí cân bằng một chút mà trọng lực của vật có xu hướng:
A kéo nó trở về vị trí cân bằng, thì đó là vị trí cân bằng bền.
B kéo nó ra xa vị trí cân bằng, thì đó là vị trí cân bằng không bền.
C giữ nó đứng yên ở vị trí mới, thì đó là vị trí cân bằng phiếm định.
D cả A, B , C đều đúng.
§21.CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN.CHUYỂN
ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I.CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN: 1.Đinh nghĩa:
Chuyển động tịnh tiến của một vật rắn là chuyển động trong đó đường nối hai điểm bất kì của vật luôn
luôn song song với chính nó.
2.Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến:
Khi vật chuyển động tịnh tiến mọi điểm của vật có cùng gia tốc .
Theo định luật II NiuTơn ,ta có: F a =
hay F = ma (21.1) m
Trong đó : F = F + F +.... là hợp lực của các lực tác dụng lên vật,m là khối lượng của vật 1 2
Chiếu phương trình (21.1) lên các trục tọa độ,ta được:
Ox :F1X + F2X + …. = ma (21.2) 0y : F1Y + F2Y + …..= 0
II.CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH:
1.Đặt điểm của chuyển động quay .Tốc độ góc:

- Khi vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật có cùng tốc độ góc ω,gọi là tốc độ góc của vật.
- vật quay đều thì ω = const.Vật quay nhanh dần thì ω tăng dần.Vật quay chậm dần thì ω giảm dần
2.Tác dụng của momen lực đối với một vật quay quanh một trục: a.Thí nghiệm:

thí nghiệm cho thấy: P1>P2 do đó T1>T2
Nếu chọn chiều dương là chiều quay của ròng rọc thì momen toàn phần tác dụng vào ròng rọc là:
M = (T1 – T2)R.Momen này làm cho ròng rọc quay nhanh dần. b.kết luận:
momen lực tác dụng vào một vật quay quanh một trục cố định làm thay đổi tốc độ góc của vật.
3.Mức quán tính trong chuển động quay:
- khi tác dụng cùng một momen lực lên các vật khác nhau,tốc độ góc của vật nào tăng chậm hơn thì vật đó
có mức quán tính lớn hơn và ngược lại.
- mức quán tính của một vật quay quanh một trục phụ thuộc vào khối lượng của vật và vào sự phân bố
khối lương đó đối với trục quay.Khối lương của vật càng lớn và được phân bố càng xa trục quay thì
momen quán tính càng lớn và ngược lại. BÀI TẬP:
1.Đối với vật quay quanh một trục cố định, câu nào sau đây đúng:
A. Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có momen lực tác dụng lên vật.
B.
Nếu không chịu momen lực tác dụng thì vậtt phải đứng yên.
C. Vật quay được là nhờ có momen lực tác dụng lên nó.
D. Khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại.
2. Một chiếc vành xe đạp phân bố đều khối lượng, có dạng hình tròn tâm C . Trọng tâm của vành nằm tại:
A.một điểm bất kì nằm trên vành xe.
B.một điểm bất kì nằm ngoài vành xe. C.điểm C
D.mọi điểm của vành xe.
3. Mức quán tính của vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào
A. tốc dộ góc của vật.
B. khối lượng của vật.
C. hình dạng và kích thước của vật.
D. vị trí của trục quay.
4. Trong những chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động tịnh tiến
a.Hòn bi lăn trên mặt bàn.
b.Kim đồng hồ đang chạy.
c.Pittong chạy trong ống bơm xe đạp.
d.Trái Đất quay chung quanh trục của nó
5.Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A.Lực có giá qua khối tâm làm vật chuyển động tịnh tiến
B.Lực có giá không qua khối tâm làm vật vừa quay vừa tịnh tiến
C.Khối tâm vật là điểm đặt của trọng lực lên vật
D.Vị trí khối tâm phụ thuộc sự phân bố của vật chất
E.Khối tâm vật luôn nằm trong vật
6.Vật rắn có chuyển động tịnh tiến khi:
A.Hợp lực các lực tác dụng có giá qua khối tâm
B.Hợp lực các lực tác dụng lên vật là một lực không đổi
C.Các lực tác dụng phải đồng phẳng
D.Các lực tác dụng phải đồng qui
E.Các lực tác dụng phải cân bằng với lực ma sát
7.Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với một vật có trục quay cố định
A.Giá của lực đi qua trục quay thì không làm vật quay
B.Giá của lực không qua trục quay sẽ làm vật quay
C.Đại lượng đặc trưng cho tác dụng quay của một lực được gọi là momen lực
D.Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực
E.Đơn vị tính momen lực trong hệ thống đơn vị SI là N.m §22.NGẪU LỰC I.NGẪU LỰC LÀ GÌ? 1.Định nghĩa:
Hệ hai lực song song,ngược chiều,có độ lớn bằng nhau
và cùng tác dụng vào một vật gọi là ngẫu lực 2.Ví dụ:
Dùng tay vặn vòi nước,dùng tua nơ vít đẻ vặn đinh ốc,….
II.TÁC DỤNG CỦA NGẪU LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT RẮN:
1.Trường hợp vật không có trục quay cố định:
Nếu vật chỉ chịu tác dụng của ngẫu lực thì nó sẽ quay quanh một trục đi qua
trọng tâm và vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực.
2.Trường hợp vật có trục quay cố định:
Dưới tác dụng của ngẫu lực vật sẽ quay quanh một trục cố định đó.Nếu trục
quay không đi qua trọng tâm thì trong tâm của vật sẽ chuyển động tròn xung quanh trục quay. 3.Momen của ngẫu lực:
Momen của ngẫu lực đối với môt trục quay 0 vuông góc với mặt phẳng của ngẫu lực. M = F1d1 + F2d2 = F(d1 + d2) Hay M = Fd
Trong đó : F là độ lớn của mỗi lực(N),d là khoãng cách giữa hai giá của hai lực và được gọi là cánh tay đòn của ngẫu lực(m) BÀI TẬP:
Câu 1: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 20 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 30cm. Mômen của ngẫu lực là: A. 600 N.m B.60 N.m C. 6 N.m D. 0,6 N.m
Câu 2. Hai lực của một ngẩu lựccó độ lớn F = 5N. Cánh tay đòn của ngẩu lực d= 20cm. Momen của ngẫu lực là: A.1N. C. 2N. B.0,5 N. D. 100N.
1.Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Hệ hai lực song song ,ngược chiều cùng tác dụng 1 vật gọi là ngẫu lực .
B. Ngẫu lực tác dụng vào vật chỉ làm cho vật quay chứ không tịnh tiến .
C. Mô men của ngẫu lực bằng tích độ lớn của mỗi lực với cánh tay đòn của ngẫu lực .
D. Mô men của ngẫu lực không phụ thuộc vị trí của trục quay vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực.
2. Một ngẫu lực có độ lớn F1=F2=F và có cánh tay đòn d. Momen của ngẫu lực này là A. (F1-F2)d B. 2Fd C.Fd
D. chưa biết được vị trí còn phụ thuộc vào vị trí của trục quay
CHƯƠNG IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Bài 23.ĐỘNG LƯỢNG.ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG I. KIẾN THỨC: 1.Động lượng:
Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức: ta có:
p = mv Về độ lớn p = mv
Trong đó: p là động lượng (kgm/s),m là khối lượng(kg),v là vận tốc(m/s)
p cùng hướng với v
2.Định lí biến thiên động lượng(cách phát biểu khác của định luật II NIUTON)

Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng xung lượng của tổng
các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. P  = F t
  P P = F t  Ta có hay
mv mv = F t  2 1 2 1
Về độ lớn
: P P = Ft hay
mv mv = F t 2 1 2 1
Trong đó : m là khối lượng(kg) v1,v2 là vận tốc(m/s) F là lực tác dụng(N) t  là thời gian(s)
3.Định luật bảo toàn động lượng:
Tổng động lương của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn Ta có : , ,
p + p = p + p hay , ,
m v + m v = m v + m v 1 2 1 2 1 1 2 2 1 1 2 2 Về độ lớn : , ,
m v + m v = m v + m v 1 1 2 2 1 1 2 2
Trong đó : m1,m2 là khối lượng của các vật(kg)
v1,v2 là vật tốc của các vật trước va chạm(m/s) , ,
v , v là vật tốc của các vật sau va chạm(m/s). 1 2 II.BÀI TẬP:
1.Một vật trọng lượng1N cóđộng lượng1kgm/s,lấy g =10m/s2 khi đó vận tốc của vật bằngbaonhiêu? ĐS : 10 m/s
2.Một vật có m = 1kg đang chuyển động với vận tốc v = 2m/s, động lượng của vật là: ĐS : 2kg.m/s
3
. Một vật có khối lượng m =2kg, có động lượng 6kg.m/s, vật đang chuyển động với vận tốc là: ĐS : 3m/sâ
4. Một máy bay có khối lượng 160000kg, bay với vận tốc 870km/h.Thì động lượng của máy bay là bao
nhiêu sau đây: ĐS : 38,666.106 kg.m/s.
5.Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 102N. Động lượng chất điểm ở
thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:ĐS: 3.102 kgm/s HD:( F Ft
F = ma a = → v = at =
P = mv = Ft 10 . 3 2 =
kgm / s ) m m
6. Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng
của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?lấy g = 10m/s2. ĐS :5 kgm/s
7. Một quả bóng có khối lượng m=300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc độ. Vận tốc bóng
trước va chạm là 5m/s. Độ biến thiên động lượng nào của bóng sau đây là đúng?ĐS : -3kgm/s
8. Một hệ hai vật có p1=6kgm/s và p2=4kgm/s.Tính động lượng của hệ trong các trường hợp sau :
a. p p cùng phương ,cùng chiều ( p p hợp nhau một góc 00 ) ? 1 2 1 2 b. p p
p p hợp nhau một góc 1800)? 1
2 cùng phương ngược chiều ( 1 2
c.. p p hợp nhau một góc 900 ? 1 2
d. p p hợp nhau một góc 600 ? 1 2
9.Viên bi A có khối lượng m1= 60g chuyển động với vận tốc v1 = 5m/s va chạm vào viên bi B có khối 
lượng m2 = 40g chuyển động ngược chiều với vận tốc V . Sau va chạm, hai viên bi đứng yên. Vận tốc 2 viên bi B là: m
áp dụng định luật bảo toàn động lượng: , p = p => 1
m v + m v = 0  v =
v = 7, 5m / s h h 1 1 2 2 2 1 m2
10.Một vật có khối lượng m=2kg đang đứng yên thì nổ thành hai mảnh. Mảnh 1 có m1=1,5kg, chuyển
động theo phương ngang với vận tốc 10m/s. Hỏi mảnh 2 chuyển động theo hướng nào, với vận tốc bao nhiêu?
áp dụng định luật bảo toàn động lượng: , p = p h h m => m , , ,
1 v +m v = 0 => , v =- 1 v = -30 (m/s) 1 2 2 2 m 1 2
Vậy mảnh 2 chuyển động ngược chiều mảnh 1 với độ lớn vận tốc 30(m/s)
11.Một khẩu súng có khối lượng 500 kg bắn ra một viên đạn theo phương nằm ngang có khối lượng 10
kg với vận tốc 600 m/s. Khi viên đạn thoát ra nòng súng thí súng giật lùi. Tính vận tốc giật lùi của súng. mv
Aùp dụng định luật bảo toàn độnglượng: m v + (M-m) v / = 0 => v/ = =1,2 m/s M m
12.Moät khaåu suùng ñaïi baùc naëng M =0,5 taán ñang ñöùng yeân,coù noøng suùng höôùng leân hôïp vôùi
phöông ngang moät goùc 600 baén moät vieân ñaïn khoái löôïng m =1 kg bay vôùi vaän toác v = 500m/s (so vôùi
maët đất).Vận tốc giật lùi của súng là bao nhiêu?(bỏ qua ma sát). mv os c
Aùp dụng định luật bảo toàn độnglượng: m v + (M-m) v / = 0=> v/ = =0,5m/s M m
13.Một vật có khối lượng m=3kg đang đứng yên thì nổ thành hai mảnh. Mảnh 1 có m1=1,5kg, chuyển
động theo phương ngang với vận tốc 10m/s. Hỏi mảnh 2 chuyển động theo hướng nào, với vận tốc bao nhiêu? Giải
áp dụng định luật bảo toàn động lượng: ' p = p
- Động lượng hệ trước khi nổ: p = 0
- Động lượng hệ sau khi nổ: '
p =m1. v +m v 1 2. 2
=> m1. v +m v = 0 (*) 1 2. 2 m m Chiếu (*) lên Ox: m 1 1.v1+m2.v2=0 =>v2=- 1 v1= - v = -10 (m/s) m 1 m m 2 1
Vậy mảnh 2 chuyển động ngược chiều mảnh 1 với độ lớn vận tốc 10(m/s)
14.Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc
giật lùi của súng(theo phương ngang) là:
a.6m/s. b.7m/s. c.10m/s. d.12m/s m v 50 10 . 3 − VI v 2 2 = = 8 . 00 = 10m / s 1 m 4 1
15. Một quả bóng có khối lượng m=3000g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc độ. Vận tốc
bóng trước va chạm là 5m/s. Độ biến thiên động lượng nào của bóng sau đây là đúng?
a.-1,5kgm/s. b.+1,5kgm/s. c.+3kgm/s. d.-30kgm/s
16.Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng
yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là:
a.v1 = 0 ; v2 = 10m/s. b.v1 = v2 = 5m/s c.v1 = v2 = 10m/s d.v1 = v2 = 20m/s mv v
HD : mv = mv + mv v 1 1 = = = m 5 / s 1 2m 2
17. Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng
của vật có giá trị là: A. -6 Kgm/s B. -3 Kgm/s C. 6 Kgm/s D. 3 Kgm/s
1.Hãy điền vào khoảng trống sau:
“ Xung lượng của lực tác dụng vào chất điểm trong khoảng thời gian t bằng …………………
động lượng của chất điểm trong cùng khoảng thời gian đó”.
a.Giá trị trung bình. b.Giá trị lớn nhất. c.Độ tăng. d.Độ biến thiên  
2.Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, V , v là vận tốc của súng và đạn khi đạn thoát khỏi nòng súng.
Vận tốc của súng (theo phương ngang) là:      v mv mv Mv M a. V = − b. V = c. V = − d. V = M M m M      Đá v m p án: V M + v
m = 0  V = − M
3. Hai vật có cùng độ lớn động lượng nhưng có khối lượng khác nhau (m1>m2). So sánh độ lớn vận tốc của chúng?
a.vận tốc của vật 1 lớn hơn . b.vận tốc của vật 1 nhỏ hơn
c.vận tốc của chúng bằng nhau . d.Chưa kết luận được.
4.Trong các trường hợp nào sau đây động lượng của vật được bảo toàn:
a. Vật chuyển động thẳng đều. b. Vật được ném thẳng đứng lên cao
c. Vật rơi tự do. d.vật được ném ngang
5.Phát biểu nào sau đây SAI:
a.Động lượng là một đại lượng vectơ
b.Xung lượng của lực là một đại lượng vectơ
c.Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật
d.Độ biến thiên động lượng là một đai lượng vô hướng
6.Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi  là góc của mặt
phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:
a.p = mgsint (p = mv = mat = mgsint ). b.p = mgt
c.p = mgcost . d.p = gsint 
7.Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F . Động lượng chất điểm ở thời điểm t là: F t   F a) P = Fm t
b) P = F t  c) P = d) P = Fm e) P = m mt
p = mv = mat = Ft
8. Động lượng được tính bằng đơn vị nào sau đây: a. N/s. b.N.s. c.N.m. d. kg.m/s.
9. Hiện tượng nào dưới đây là sự va chạm đàn hồi:
A. Sự va chạm của mặt vợt cầu lông vào quả cầu lông B. Bắn một đầu đạn vào một bị cát.
C. Bắn một hòn bi A vào một hòn bi B khác.
D. Ném một cục đất sét vào tường.
10. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn: A. Ô tô giảm tốc
B. Ô tô chuyển động thẳng đều
C. Ô tô chuyển động tròn không đều . D. Ô tô tăng tốc
11. Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng :
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Trong hệ kín,động lượng của hệ được bảo toàn
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
12. Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn : 1 1 A . 2 v . m B. mv2 C . v . m D . m.v 2 2
13. Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng ?
a.động lượng là một đại lượng vectơ.
b..Động lượng được xác định bằng tích của khối lượng và vectơ vận tốc của vật ấy.
c. Vật có khối lượng và đang chuyển động thì có động lượng.
d. Động lượng có đơn vị là Kg.m/s2.
14. Khi ta nhảy từ thuyền lên bờ thì thuyền:
A. trôi ra xa bờ B. chuyển động cùng chiều với người
C. đứng yên D. chuyển độngvề phía trước sau đó lùi lại phía sau
15. Một vật chuyển động thẳng đều thì
a.Động lượng của vật không đổi . b.Xung lượng của hợp lực bằng không
c.Độ biến thiên động lượng bằng không. d.Cả a, b, c đều đúng.
16. Tổng động lượng của một hệ không bảo toàn khi nào?
a.Hệ chuyển động có ma sát. c.Hệ là gần đúng cô lập
b.Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không. d.Hệï cô lập .
17.Trong hệ thống đơn vị SI, đơn vị của động lượng là a.kgms. b.kgm/s2 . c.kgms2 d.kgm/s
18.Quả cầuA khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v va chạm vào quả cầu B khối lượng m 1 2 đứng yên.
Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc v .Theo định luật bảo toàn động lượng thì: 2        1 
a) m v = (m + m )v b) m v = −m v c) m v = m v d) m v =
(m + m )v 1 1 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 1 1 2 2 2
19.Haivật có khối lượng m1,m2 chuyển động với vận tốc v1vàv2.Động lượng của hệ cógiá trị:
a. mv . b. m v + m v . c.0. d.m 1 1 2 2 1v1 +m2v2
20.Hai xecó khối lượng lầnlượt làm1=2m2 chuyển động với vận tốc V2= 2V1 động lượng của xe1 là: 2 m V A/ p = m.V B/ p 1 1
1 = p2 = m1V1 = m2V2 C/ p1 = m1V2 D/ p1 = 2
21. Điều nào sau đây đúng khi nói về hệ kín?
A.Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật ngoài hệ
B.Trong hệ chỉ có các nội lực từng đôi trực đối;
C.Nếu có các ngoại lực tác động lên hệ thì các ngoại lực triệt tiêu lẫn nhau;
D.Cả A, B, C đều đúng.
22. Động lượng là một đại lượng
a.Véctơ b.Vô hướng c.Không xác định d.Chỉ tồn tại trong những vụ va chạm. 
23. Một vật có khối lượng M chuyển động với vận tốc v . Vectơ động lượng của vật là:       A. p = v
m B. p = Mv C. p = v
M D. p = mv
24. Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng :
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Trong hệ kín,động lượng của hệ được bảo toàn
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương
25.Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì :
A . động lượng của vật tăng gấp đôi B. gia tốc của vật tăng gấp đôi
C. động năng của vật tăng gấp đôi D. thế năng của vật tăng gấp đôi
26. Chọn phát biểu sai về động lượng:
A. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm giữa các vật.
B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác
C. Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật
D. Động lượng là một đại lượng véc tơ, được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc.
27. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn: A. Ô tô giảm tốc
B. Ô tô chuyển động thẳng đều
C. Ô tô chuyển động trên đường có ma sát. D. Ô tô tăng tốc
§24.CÔNG VÀ CÔNG SUẤT I. KIẾN THỨC:
1. Định nghĩa công trong trường hợp tổng quát:
Khi lực F không đổi tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực đó chuyển
dời một đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực góc  thì công thực
hiện bởi lực đó được tính theo công thức: = A Fs os c
Trong đó : F là lực tác dung (N)
S là quãng đường vât đi được (m)
 là góc hợp giữa lực tác dụng với phương chuyển động 2.Biện luận: + Nếu o
c s  0 thì lực thực hiện công dương (A>0) + Nếu o
c s  0 thì lực thực hiện công âm (A<0) + Nếu o
c s = 0 thì lực thực hiện công bằng 0 (A = 0)
3.Khái niệm công suất:
Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian Công thức : A P = hay P = Fv t
Trong đó : P là công suất (Jun/giây(J/s) hoặc Oát (W))
A là công thực hiện (N.m hoặc J)
t là thời gian thực hiện công (s)
v là vận tốc tức thời tại một thời điểm đang xét (m/s)
* Chú ý : 1KW = 1000W ; 1KJ = 1000J II.BÀI TẬP:
1. Công của một vật có khối lượng m = 1kg rơi ở độ cao h =2m, lấy g =10m/s2 là . ĐS : A =20J
2.Lực F có độ lớn 500N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2m cùng hướng với lực kéo. Công
của lực thực hiện la ø bao nhiêu: ĐS : 1KJ
3. Một người nhấc một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà người đã thực hiện là bao nhiêu: ĐS : 60 J
4. Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 60o,
lực tác dụng lên dây là 100N, công của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20m la ø bao nhiêu: ĐS : A = 1000J
5. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30o.Lực tác dụng
lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng bao nhiêu: ĐS : 2598J
6. Một người nhấc 1 vật có khối lượng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vật di chuyển theo phương ngang 1
đoạn 1m. Lấy g =10m/s2. Người đó đã thực hiện 1 công bằng bao nhiêu: ĐS : 20J
7. Một ô tô có khối lượng 1tấn, chuyển động đều trên một đường thẳng nằm ngang có hệ số ma sát trượt  = ,
0 2 . Tính công của lực kéo của động cơ và công của lực ma sát khi ô tô chuyển dời được 250 m. t Cho g=10m/s2. Giải:
Vì ô tô chuyển động đều nên lực kéo của động cơ và lực ma sát trên mặt đường cân bằng nhau. Chúng có
cùng độ lớn và bằng: F = F =  N = mg = 0, 2.1000.10 = 2000N k ms
Công của lực kéo của động cơ 5
A = Fs = 2000.250 = 5.10 J 1
Công của lực ma sát (công cản): 5 A = −Fs = 2 − 000.250 = 5 − .10 J 2
8.Một vật rơi tự do có m = 4 kg. Trên một quãng đường nào đó, vận tốc biến thiên từ 2m/s đến 8m/s. Tính
công của trọng lực thực hiện trên quãng đường đó, lấy g = 10m/s2 ĐS :120 J
Hướng dẫn giải: v2 – v 2 2
0 = 2gS  S = (v2 – v0 )/2g = 3m AP = mgS = 4.10.3 = 120 J
9.
Một vật có khối lượng 5kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 300. Công của
trọng lực khi vật đi hết dốc là bao nhiêu: ĐS : 0,5kJ.
10. Để nâng 1 vật có khối lượng 50kg lên cao 10m với vận tốc không đổi,người ta cần thực hiện 1 công là bao nhiêu ?lấy g= 10 m/s2 ĐS : 5000J
11.Một cần cẩu nâng một kiện hàng có m = 800kg lên cao 5m trong 20s, lấy g =10m/s2. Công suất của cần cẩu là bao nhiêu : ĐS : 2000W
12. Công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 10kg chuyển động đều từ giếng có độ sâu
10 m lên trong thời gian 0,5 phút la ø bao nhiêu? ĐS : 33,3 W
13.Một ô tô khối lượng 1,5 tấn bắt đầu mở máy chuyển động với gia tốc không đổi và đạt vận tốc 18m/s
sau thời gian 12s. Giả sử lực cản là không đổi và bằng 400N. Hãy tìm:
a.quãng đường của ô tô và công của lực kéo thực hiện trong thời gian đó.
b.Công suất trung bình của động cơ trong thời gian đó .
c.Công suất tức thời của động cơ tại thời điểm cuối. GIẢI
a.Gọi F là lực kéo của động cơ ô tô và FC là lực cản v
Theo định luật II Niutơn:F – FC = ma= m t v
Lực kéo của ô tô là:F = FC + m = 400+ 15000. 1,5 = 2 650N t Độ 1 dời của ô tô:S = 2 at = 108m 2
Công của lực kéo thực hiện:A = F s =286 200J
b. Công suất trung bình của động cơ A Ptb = = 23 850 W t
c. Công suất tức thời của động cơ ô tô tại thời điểm cuối Ptt = Fv = 2650.18 = 47 700W.
14.Búa máy khối lượng 500kg rơi từ độ cao 2m đóng vào cọc làm cọc lún thêm vào đất 0,1m. Lực đóng
cọc trung bình 80000N. Tìm hiệu suất máy: a.50% b.60% c.70% d.80%
Hướng dẫn giải: H = Er/Ev
Er = công dùng để đóng cọc = F.S
Ev = năng lượng của búa = thế năng của búa = mgh
H = F.S/mgh = 80000.0,1/500.10.2 = 0,8 = 80% A. Đáp án: D
1.Công có thể biểu thị bằng tích của:
a.năng lượng và khoảng thời gian. c.Lực và quãng đường đi được.
b.Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. d.Lực và vận tốc.
2. Chọn phát biểu đúng về công.
a. Mọi lực làm vật dịch chuyển đều sinh công.
b. Khi góc giữa lực và đường đi là góc nhọn.
c. Lực vuông góc với phương dịch chuyển không sinh công.
d. Công âm là công của lực kéo vật đi theo chiều âm của vật.
3.Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP.
4. Công suất của lực F làm vật di chuyển với vận tốc V theo hướng của F là:
A/ P=F.vt B/ P= F.v C/ P= F.t D/ P= F v2 
5.Lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một
góc  ,biểu thức tính công của lực là:
A. A = F.s.cos B. A = F.s C. A =F.s.sin D. A =F.s +cos
6.Trường hợp nào sau đây công của lực bằng không:
a.lực hợp với phương chuyển động một góc nhỏ hơn 90o
b.lực hợp với phương chuyển động một góc lớn hơn 90o
c.lực cùng phương với phương chuyển động của vật
d. lực vuông góc với phương chuyển động của vật
7.Chọn câu đúng. Khi vật chuyển động trên quỹ đạo kép kín, tổng đại số công thực hiện :
a.khác không. b.luôn âm. c.bằng không . d.luôn dương.
8. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công?
a.J. b.Cal. c.N/m. d.N.m.
9. Công cơ học là đại lượng:
a.véctơ. b.vô hướng. c.luôn dương. d.không âm.
10.Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất:
a.Oát . b.Niutơn. c.Jun. d.Kw.h
11.Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất? A t A. P = B. P = At C. P = D. P = A .t2 t A
12. Kết luận nào sau đây nói về công suất là không đúng ?
a.Công suất đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm.
b.Công suất là đại lượng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy.
c.Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công ấy.
d.Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
13. Trường hợp nào dưới đây công của lực có giá trị dương ?
a.Lực tác dụng lên vật ngược chiều chuyển động của vật.
b.Vật dịch chuyển được một quãng đường khác không.
c.Lực tác dụng lên vật có phương vuông góc với phương chuyển động của vật.
d.Lực tác dụng lên vật cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
14. Một khối lượng m được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 . Tìm công của trọng lực thực hiện
trên vật khi vật rơi về vị trí nén ban đầu. 1 v 2 a. mv 2 b. 2mv 0 0 c. d. 0 2 2g
15. Khi vật chuyển động tròn đều thì công của lực hướng tâm luôn:
a.dương. b.âm. c.bằng 0. d.bằng hằng số.
16 Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát ,sau khi lên tới điểm cao nhất ,nó trượt xuống vị trí ban
đầu.Như vậy trong quá trình chuyển động trên:
A. Công của trọng lực đặt vào vật bằng 0
B. Công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
C. Xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
D. Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0 §25.ĐỘNG NĂNG
I.KIẾN THỨC :
1.Định nghĩa động năng :
Động năng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là năng lượng mà vật có được
do nó đang chuyển động và được xác định theo công thức:
Trong đó : m là khối lượng (kg) v là vận tốc (m/s) 1 2W Wđ = mv2 dv = 2 m
wđ là động năng (N.m hoặc J)
2.Định lí biến thiên động năng :

Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng lên vật.Nếu công này là dương
thì động năng tăng,nếu công này là âm thì động năng giảm. 1 1
Công thức : Wđ2 – Wđ1 = A hay 2 2 mv mv = Fs cos 2 1 2 2
Trong đó
:m là khối lượng của vật (kg), v1 là vận tốc lúc đầu (m/s)
v2 là vận tốc lúc sau (m/s) , F là lực tác dụng (N)
s là quãng đường vật đi được(m), là góc hợp giữa lực tác dụng với phương chuyển động II.BÀI TẬP :
1.
Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ôtô có giá trị là bao nhiêu: ĐS : 2.105 J
2. Một vật có khối lượng 500g đang di chuyển với vận tốc 10m/s. Động năng của vật bằng bao nhiêu :ĐS :25J.
3.Một ô tô có khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 80 km/h. Động năng của ô tô có giá trị là bao
nhiêu ?ĐS : 2,47.105J.
4. Một vật có trọng lượng 1 N có động năng Wđ = 1 J,lấy g= 10m/s2.Khi đó vận tốc của vận la ø bao nhiêu: ĐS : 4,47 m/s
5.Một vật có khối lượng m = 2kg, có động năng 16J, lấy g =10m/s2, vật đó có vận tốc là bao nhiêu: ĐS : 4m/s
6. Một vật có khối lượng 100 g và có động năng 5 J thì vận tốc của vật lúc đó la ø bao nhiêu ? ĐS : 10 m/s.
7.
Một vật có khối lượng m = 1100kg đang chuyển động với vận tốc 24m/s, lấy g =10m/s2, động năng của
vật là bao nhiêu: ĐS : 316800J
8. Một vật có khối lượng 500g rơi tự do (không vận tốc đầu) từ độ cao h = 100m xuống đất, lấy g =
10m/s2. Động năng của vật tại đô cao 50m là bao nhiêu? ĐS : 250J.
9. Mộtvật khối lượngm = 2kg đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang không ma sát.dưới tác dụng của
lực nằm ngang 5N vật chuyển động và đi được 10 m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy. giải
vận tốc của vật ở cuối đường
2 mv 2 mv 2 mv ta có : 2 -
1 = F.S mà v = 0 2 = F.S 2 2 1 2 F . 2 S . . 2 10 . 5
v = = 7,07 m/s 2 m 2
10. Một ôtô có khối lượng 900kg đang chạy với vận tốc 36m/s.
a)Độbiến thiên động năng của ôtôbằng baonhiêukhi nóbịhãmvà chuyển động với vận tốc10m/s?
b)Tính lực hãm trung bình mà ôtô đã chạy trên quãng đường 70m. GIẢI 2 2 mv mv a)Wđ = Wđ2 – Wđ1 = 2 1 − =- 538200J 2 2
b)Ah = Wđ = -Fhs  Fh = 7688,57 N
11. Một xe trượt khối lượng 80 kg, trượt từ trên đỉnh núi xuống. Sau khi đã thu được vận tốc 5 m/s nó tiếp
tục chuyển động trên đường nằm ngang. Tính lực ma sát tác dụng lên xe trên đoạn đường nằm ngang, nếu
biết rằng xe đó dừng lại sau khi đi được 40 m. GIẢI
Định lí biến thiên động năng: 1 A = Wđ2 – Wđ1 = 0 - m 2 v 2 0 1 mv2 80.52 A = - F 0 ms.S  Fms.S = m 2 v  Fms = = = 25 N 2 0 S 2 2.40
12.Một viên đạn khối lượng 50 g đang bay với vận tốc không đổi 200 m/s.Viên đạn đến xuyên qua một
tấm gổ dày và chui sâu vào gỗ 4 cm. Lực cản trung bình của gổ GIẢI
Định lí biến thiên động năng: 1 A = Wđ2 – Wđ1 = 0 - m 2 v 2 0 1 mv2 200 . 05 , 0 2 A = - F 0 c.S  Fc.S = m 2 v  Fc = = = 25000 N 2 0 S 2 04 , 0 . 2
Câu 13:tính động năng của một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 400m trong thời gian 45s.
HD : v = s/t ; wđ = ½ mv2
Câu 14: một vật có khối lượng 2,5kg rơi tự do từ độ cao 20m.lấy g = 10m/s2 .
a.tính động năng của vật khi nó ở độ cao 15m.
b.tính động năng của vật lúc chạm đất.
HD: v = 2gs ,wđ = ½ mv2
Câu 15:một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36km/h thì người lái xe thấy có chướng ngại ở cách 10m và đạp phanh .
a.đường khô ,lực hãm bằng 22000N .Xe dừng cách chướng ngại bao nhiêu?
b.đường ước,lực hãm bằng 8000N .Tính động năng và vận tốc của xe lúc va chạm vào vật chướng ngại? 2w
HD: a. wđ2 – wđ1 = - Fh S ( S, = 10 – S ) ; b. wđ2 = - Fh S + wđ1 ( v d 2 = ) 2 m
Câu 16: Một ôtô tải 5 tấn và một ôtô con 1300kg chuyển động cùng chiều trên đường, hai xe chuyển động
với vận tốc không đổi 54km/h. Động năng của mỗi xe là:
A. 281 250 và 146 250J B. 562 500J và 292 500J
C. 562 500J và 146 250J D. 281 250J và 292 500J
Câu 17: Một viên đạn khối lượng m = 10g bay ngang với vận tốc v1 = 300m/s xuyên vào tấm gỗ dày 5cm.
Sau khi xuyên qua tấm gỗ, đạn có vận tốc v2 = 100m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là:
A. 8.103 N. B. - 4.103 N. C. - 8.103N. D. 4.103 N.
Câu 18: Một ôtô có khối lượng 1600kg đang chạy với vận tốc 50km/h thì người lái nhìn thấy một vật cản
trước mặt cách khoảng 15m. Người đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp. Giả sử lực hãm ôtô không
đổi và bằng 1,2.104N. Xe ôtô sẽ:
A. Va chạm vào vật cản. B. Dừng trước vật cản.( ĐS 12,86)
C. Vừa tới vật cản. D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 19: Một lực F không đổi làm vật bắt đầu chuyển động (vo =0) và đạt được vận tốc v sau khi đi được quãng
đương s.Nếu tăng lực tác dụng lên 3 lần thì vận tốc của vật sẽ đạt được bao nhiêu khi cùng đi được quãng đường s :
A. 1,73.v B. 3 .v C. 6.v D. 9.v
Câu 20: Một viên đạn khối lượng 50g đang bay ngang với vận tốc không đổi 200 m/s. Viên đạn đến
xuyên qua một tấm gổ với Lực cản trung bình của gổ là 25000N. Trường hợp tấm gỗ đó chỉ dày 2
cm thì viên đạn chui qua tấm gỗ và bay ra ngoài. Xác định vận tốc của đạn lúc bay ra khỏi tấm gỗ.ĐS 141,42m/s
Câu 1: Khi 1 vật chịu tác dụng của 1 lực làm vận tốc biến thiên từ V V thì công của ngoại lực được 1 2 tính : 2 2 mV mV 2 2 mV mV A/ A= mV 2 1 2 2 2 1 2 –mV1 B/ A= − C/ A= mV2 - mV1 D/ A= + 2 2 2 2
Câu 2: Động năng của vật tăng khi :
A. Vận tốc của vật v > 0
B. Gia tốc của vật a > 0
C. Gia tốc của vật tăng
D. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương
Câu 3. Chọn phát biểu đúng. Động năng của vật tăng gấp đôi khi:
a. m không đổi, v tăng gấp hai. b. m tăng gấp hai, v giảm còn nữa.
c. m giảm còn nữa, v tăng gấp hai. d. m không đổi, v giảm còn nữa.
Câu 4: Động năng của vật giảm khi đi
a/ vật chịu tác dụng của lực masát c/ vật chịu tác dụng của 1 lực hướng lên
b/ vật đi lên dốc d/ vật được ném lên theo phương thẳng đứng
Câu 5: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi,khối lượng tăng gấp đôi thì:
A/động năng tăng gấp đôi. B/ động năng tăng gấp 4
C/động năng tăng gấp 8 D/ đọâng năng tăng gấp 6
Câu 6: Câu phát biểu nào sau đây sai khi nói về động năng: 1
a.động năng được xác định bằng biểu thức Wđ = 2 mv 2
b.động năng là đại lượng vô hướng luôn dương hoặc bằng không
c.động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động
d.động năng là dạng năng lượng vật có được do nó có độ cao z so với mặt đất
Câu 7: Động năng của một vật sẽ tăng khi vật chuyển động:
a.thẳng đều. b.nhanh dần đều. c.chậm dần đều. d.biến đổi.
Câu 8: Biểu thức tính động năng của vật là: 1 1
A. Wđ = mv B. Wđ = mv2 C. Wđ = mv2 D. Wđ = mv 2 2
Câu 9:Động năng của 1 vật thay đổi ra sao .nếu khối lượng của vật không đổi nhưng vận tốc tăng 2 gấp lần ?
a.tăng 2 lần b.tăng 4 lần c.tăng 6 lần d.Giảm 2 lầnVật
câu 10: Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây?
A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động tròn đều.
C. Vật chuyển động biến đổi đều. D. Vật đứng yên.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật.
b.Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật.
c.Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình
phương vận tốc của vật.
d.Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật.
Câu 12: Chọn đáp số đúng : Một vật ban đầu đứng yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng M và
2M với cùng vận tốc, có tổng động năng là Wđ. Động năng của mảnh nhỏ ( khối lượng M ) là : Wñ 2Wñ 3Wñ Wñ A. B. C. D. 2 3 4 3
Câu 13: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định lý biến thiên động năng? 1 1 1
a.Wđ = mv2 b.A = mv22 - mv21 c.Wt = mgz d.A = mgz2 – mgz1 2 2 2
câu 14 Nêu định nghĩa động năng?công thức?đơn vị?(1điểm)
Định nghĩa: động năng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là năng lượng
mà vật đó có được do nó đang chuyển động. 1 Công thức: 2 W = mv d 2
Đơnvị:m(kg),v(m/s),wđ(J) §26.THẾ NĂNG I. KIẾN THỨC :
1. Thế năng trọng trường :
Thế năng trọng trường của một
vật là dạng năng lượng tương W W t t = mgz  Z =
tác giữa Trái Đất và vật;nó mg
phụ thuộc vào vị trí của vật trong trong trường .
Trong đó : m là khối lượng (kg); g là gia tốc trọng trường (m/s2 );z là độ cao (m)
* chú ý : Thế năng trọng trường còn phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng. 2.Thế năng đà hồi :
Trong đó :
Wt là thế năng đàn hồi (J);k là độ cứng 1 2 của lò xo (N/m); l
 là độ biến dạng của lò xo (m) W = k( l  ) t 2 II.BÀI TẬP:
1.
Một vật có khối lượng m =2kg được đưa lên cao 5m, lấy g =10m/s2 thế năng của vật tại đó sẽ la øbao
nhiêu ?( Chọn gốc thế năng tại mặt đất ) : ĐS: 100J
2. Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Thế năng đàn hồi của lò xo
khi giãn ra 5 cm so với trạng thái ban đầu là øbao nhiêu :ĐS: 0,125 J
3. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s2 là bao
nhiêu? (chọn thế năng tại mặt đất ) :ĐS: -200J
4.Tính thế năng của một vật có khối lượng 500kg ở độ cao 10m so với mặt đất?lấy g = 10m/s2 .Chọn gốc
thế năng tại mặt đất. ĐS :50000 J
5. Một vật có trọng lượng 4 N và có thế năng 40 J thì vật đó đang ở độ cao nào so với đất ? ĐS: 10 m
6.Một vật có khối lượng m =1kg, lấy g =10m/s2 có thế năng 20J. Khi đó vật có độ cao là øbao nhiêu: ĐS : 2m
7. Một vật khối lượng 1 kg có thế năng 1 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2 khi đó vật ở độ cao bằng bao
nhiêu? ĐS: 0.1 m
8.Một vật có khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m xuống đất.Lấy g=10m/s2.Chọn gốc thế năng tại mặt đất.
a.Tính thế năng của vật tại điểm bắt đầu rơi ?
b.Tính thế năng của vật tại điểm sau khi nó rơi được 1s?
HƯỚNG DẪN : Chọn gốc thế năng tại mặt đất:
a.thế năng của vật tại điểm bắt đầu rơi : Wt = mgz = 2.10.10 = 200J
b.thế năng của vật tại điểm sau khi nó rơi được 1s:
quãng đường vật đi được sau 1s là: h = ½ gt2 = ½ .10.(1)2 = 5m
thế năng của vật tại điểm sau khi nó rơi được 1s là: W ,t = mgz, =mg(z-h) =2.10.(10-5) = 100J
9.Tác dụng một lực F = 5,6 N vào lò xo theo phương trục của lò xo thì lò xo dãn 2,8cm
a.Độ cứng của lò xo có giá trị là øbao nhiêu: ĐS: 200N/m.
b.Thế năng đàn hồi có giá trị là øbao nhiêu : ĐS: 0,0784J.
c.Công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo được kéo dãn thêm từ 2,8 cm đến 3,8cm có giá trị là bao
nhiêu: ĐS: -0,056J.
10.Một cần cẩu nâng một containơ khối lượng 3000kg từ mặt đất lên cao 2m , sau đó đổi hướng và hạ nó
xuống sàn một ôtô tải ở độ cao cách mặt đất 1,2m.cho g = 9,8m/s2
a. Thế năng của containơ ở độ cao 2m là: ĐS: 58800J.
b. Độ biến thiên thế năng khi containơ hạ từ độ cao 2m xuống sàn ôtô là: ĐS: 23520J.
11. Cho một lò xo nằm ngang ở trạng thái ban đầu không biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N vào lò
xo cũng theo phương nằm ngang ta thấy nó dãn được 2cm.
a. Độ cứng của lò xo là: ĐS: 150N/m.
b. Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn được 2cm là: ĐS: 0,03J.
12.Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F =5N dọc theo lò xo thì làm nó dãn ra 2cm .Khi đó:
a.độ cứng của lò xo có giá trị:ĐS :250N/m
b.thế năng đàn hồi của lò xo khi đó là: ĐS: 0,05J
13.Một lò xo có độ dài ban đầu l0 = 10cm. Người ta kéo dãn với độ dài l1 = 14cm.Hỏi thế năng lò xo là
bao nhiêu? Cho biết k = 150N/m. ĐS: 0,12J.
14.Một người nặng 650 N thả mình rơi tự do từ cầu nhảy ở độ cao 10 m so với mặt nước. Lấy g = 10 m/s2.
a.Tìm vận tốc của người ở độ cao 5 m và khi chạm nước.
b.Nếu người đó nhảy khỏi cầu với vận tốc ban đầu vo = 2 m/s thì vật tốc chạm nước sẽ là bao nhiêu.
15. Một vật cókhối lượng m =1kg rơi tự do từ độ cao 5m,lấy g =10m/s2 .tính thế năng của vật khi nó ở độ
cao 2m đósẽlà bao nhiêu ?( Chọn gốc thế năng tại điểm rơi)
16.Một vật có khối lượng 0,5kg rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất.Lấy g=10m/s2.Chọn gốc thế năng tại điểm rơi.
a.Tính thế năng của vật tại điểm bắt đầu rơi ?
b.Tính thế năng của vật tại điểm sau khi nó rơi được 1s?
17.Một người nặng 60kg thả mình rơi tự do từ cầu nhảy ở độ cao 15 m so với mặt nước. Lấy g = 10 m/s2.
a.Tìm vận tốc của người ở độ cao 10 m và khi chạm nước.
b.Nếu người đó nhảy khỏi cầu với vận tốc ban đầu vo = 2 m/s thì vật tốc chạm nước sẽ là bao nhiêu.
18.Một vật có khối lượng 1,5kg rơi tự do từ độ cao 25m xuống đất.Lấy g=10m/s2.Chọn gốc thế năng tại điểm rơi.
a.Tính thế năng của vật tại điểm bắt đầu rơi và thế năng tại mặt đất ?
b.Tính thế năng của vật tại điểm sau khi nó rơi được 0,5s?
Câu 1: Chọn phát biểu đúng về thế năng trọng trường.
a. Công của trọng lực bằng hiệu thế năng tại vị trí cuối và tại vị trí đầu.
b. trọng lực sinh công âm khi vật đi từ cao xuống thấp
c. Trọng lực sinh công dương khi đưa vật từ thấp lên cao.
d. Công của trọng lực đi theo đường thẳng nối hai điểm đầu và cuối bao giờ cũng nhỏ hơn đi theo
đường gấp khúc giữa hai điểm đó.
Câu 2 : một vật khối lượng m gắn vào đầu 1 lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò
xo bị nén lại một đoạn  l ( l
 < 0 ) thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu ? 1 1 1 1 a/ + k( l  )2 b/ k( l  ) c/ - k l  d/ - k( l  )2 2 2 2 2
Câu 3: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào:
A. khối lượng của vật B. động năng của vật
C. độ cao của vật D. gia tốc trọng trường
Câu 4:Lực nào sau đây không phải là lực thế:
a.trọng lực. b.lực hấp dẫn. c.lực đàn hồi. d.lực ma sát.
Câu 5: Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:
a.thế năng của vật giảm dần.
b.động năng của vật giảm dần.
c.thế năng của vật tăng dần. d.động lượng của vật giảm dần.
Câu 6:Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường:
A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác
định trong trọng trường của Trái đất.
B.Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2.
C.Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz
D.Khi tính thế nănng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng
Câu 7: Một vật có khối lượng m, nằm yên thì nó có thể có :
A.vận tốc B.động năng C. động lượng D.thế năng
Câu 8: Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì: ( hãy chọn câu sai)
a. độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau. b. thời gian rơi bằng nhau.
c. công của trọng lực bằng nhau. d. gia tốc rơi bằng nhau. §27.CƠ NĂNG I. KIẾN THỨC: 1. Định nghĩa ;
Cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật chuyển động trong trọng trường . 1 W = Wđ + wt hay W = 2 mv + mgz
Trong đó:W là cơ năng(J) 2
2.Sự bảo toàn cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường :
Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật là một đại lượng bảo toàn
W1 = W2 <=> Wđ1 + Wt1 = Wđ2 + Wt2 1 1 <=> 2 2 mv + mgz = mv + mgz 1 1 2 2 2 2
Trong đó: W1 là cơ năng ở vị trí 1(J) ; Wđ1, Wt1 là động năng và thế năng ở vị trí 1 (J) ; v1 , z1 là vận tốc
và độ cao ở vị trí 1(m/s, m)
W2 là cơ năng ở vị trí 2 (J) ; Wđ2 , Wt2 là động năng và thế năng ở vị trí 2 (J) ; v2 , z2 là vận
tốc và độ cao ở vị trí 2 (m/s, m)
3.Cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi :
Khi một vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi gây bởi sự biến dạng của
lò xo đàn hồi thì trong quá trình chuyển động của vật,cơ năng được tính
bằng tổng động năng và thế năng đàn hồi của vật là một đại lượng bảo toàn
W1 = W2 <=> Wđ1 + Wt1 = Wđ2 + Wt2 1 1 1 1 <=> 2 2 2 2 mv + k( l
 ) = mv + k( l  ) 1 1 2 2 2 2 2 2
Trong đó : k là độ cứng của lò xo (N/m) ; l là độ biến dạng của lò xo ở vị trí 1 (m) 1 l
 là độ biến dạng của lò xo ở vị trí 2 (m) 2
4.Định luật bảo toàn cơ năng :
Trong hệ kín không có lực ma sát thì có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng tổng
của chúng,tức là cơ năng được bảo toàn.
W1 = W2 <=> Wđ1 + Wt1 = Wđ2 + Wt2 II. BÀI TẬP :
1.
từ độ cao 5 m so với mặt đất ném lên một vật có vận tốc đầu 2 m/s. biết khối lượng của vật bằng 1 kg ,
lấy g = 10 m/s2 . hỏi cơ năng của vật ở độ cao đó bằng bao nhiêu ? ĐS : 52 J
2. Từ điểm M có độ cao h = 0,8m ,ném 1 vật với vận tốc đầu 2 m/s,biết m = 0,5kg .Lấy g =10 m/s ,cơ
năng của vật tại M là bao nhiêu ? ĐS : 5J
3. Thả một vật có m = 0,5kg ở độ cao 5m với v = 2m/s, lấy g =10m/s2 cơ năng của vật sẽ bằng bao nhiêu? o ĐS : 26J
4. Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc 36km/h. Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu ? ĐS : 5m.
5.Vật khối lượng m = 4Kg được đặt ở độ cao z so với mặt đất, có thế năng Wt1= 600J. Thả tự do cho vật
rơi tới mặt đatá, Lấy g = 10 m/s2 .chọn gốc thế năng tại mặt đất.
a. Độ cao z có giá trị là:15m
b. Vận tốc của vật khi qua vị trí gốc thế năng có giá trị:17,32m/s.
6. Ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s. Hỏi độ cao cực đại mà vật đạt được. Lấy g = 10
m/s2. Chọn mốc thế năng tại vị trí ném HƯỚNG DẪN: 1
Cơ năng tại A (chỗ ném):W 2 A = mvo ; 2
Cơ năng tại B (điểm cao nhất): WB = mghmax. 1
Định luật bảo toàn cơ năng: W 2 2 A = WB <=>
m vo = mghmax => hmax = vo /2g = 1.8 (m) 2
7. Dốc AB có đỉnh A cao 5m. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh A, xuống đến chân dốc có vận tốc
là 30m/s. Cơ năng của vật trong quá trình đó có bảo toàn không ? Lấy g = 10m/s2 . Chọn gốc thế năng tại chân dốc HƯỚNG DẪN : 2 mv
Tại đỉnh dốc: Wt = mgh = 500m ; Tại chân dốc Wđ = = 450m. 2
Cơ năng giảm do có lực ma sát, lực cản tác dụng lên vật
8. Một vật có m=500g rơi tự do từ điểm A có độ cao hA=100m xuống đất,lấy g=10m/s2 .
a/Tính Wđ0 và vận tốc của vật lúc chạm đất tại 0 ?
b/Trong quá trình vật rơi từ A đến O thì cơ năng đã chuyển từ dạng năng lượng nào sang dạng nào? HƯỚNG DẪN :
a/ Áp dụng sự bảo toàn cơ năng cho vật 2 mV W 0
0 = WA  Wđ0 = WtA  Wđ0 = = mgh =500 J 2 2.W Suy ra : V0 = d = 2000 m/s m
b/ Khi vật rơi từ A đến O thì có sự chuyển hóa từ thế năng sang động năng
9.Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v0 =20 m/s.
a.Tính độ cao cực đại?
b.Ở thời điểm nào kể từ lúc ném vật có thế năng bằng một phần ba động năng? HƯỚNG DẪN :
Chọn gốc thế năng tại mặt đất.
a.Gọi A là điểm tại đó vật có độ cao cực đại: 2 v v 2 AD định luật BTCN: W 0 0 = WA  m = mghmax  h = =20 m 2 max 2g 1
b.Gọi B là điểm mà tại đó W = W : t d 3
AD định luật BTCN tại A và B: WA =WB  4 mghB = mghmax Vậy: hB= 5m 2 gt
Thời điểm để vật đi qua B: h = v t − = 20t – 5t2 0 = 5 2  t = ,
0 27s (thời điểm vật đi lên tới B) 1 t = 73 , 3
s (thời điểm vật đi xuống tới B kể từ lúc ném) 2
10. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vạn tốc 6m/s.Cho g = 10m/s2.Tìm:
a) Độ cao cực đại của vật?
b) Ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng của vật?
HƯỚNG DẪN : a.h = 1,8 m b. h1 = 0,9 m
11. Một vật có khối lượng 3,0kg rơi không vận tốc đầu từ độ cao 100m,(g = 10 m/s2).
a/ Tính động năng và thế năng của vật đó tại độ cao 10m.
b/ Ở độ cao nào thì động năng bằng thế năng ? HƯỚNG DẪN :
a/ Thế năng của vật tại điểm B cách mặt đất 10 m : WtB = mghB = 300 ( J )
Aùp dụng sự bảo toàn cơ năng cho vật : WB = W0  WtB +WđB = Wt0
Suy ra WđB = mgho -WtB = 2700 ( J )
b/ Gọi A là vị trí mà tại đó WtA = WđA
Aùp dụng sự bảo toàn cơ năng cho vật : WA = W0  2 .WtA = W0 h  2mgh 0 A = mgh0 Suy ra: hA = = 50 ( m ) 2
12. Một vật có khối lượng 2000g ở độ cao 10m được thả rơi xuống đất với vận tốc 4m/s,lấy g =10m/s2 . Hãy tính:
a) Động năng, thế năng, cơ năng của vật tại độ cao đó?
b) Động năng của vật khi vật rơi đến độ cao 9m,vận tốc của vật khi đó là bao nhiêu? û HƯỚNG DẪN : 1 a)Wđ1 = 2 mv = 16J ; W 1
t1 = mgh1 = 200J ; W1 = Wđ1 + Wt1 = 216J 2
b)Wt2 = mgh2 = 180J ; Wđ2 = W2 – Wt2 = 36J 1 Suy ra Wđ2 = 2 mv v 2 2 = 6m/s 2
13.Một vật có khối lượng m = 1kg rơi tự do từ độ cao1,8m so với mặt đất?lấy g = 10m/s2 .
a. Tính cơ năng của vật ở độ cao trên?
b. Tính vận tốc của vật khi chạm đất?
c.Ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng? HƯỚNG DẪN :
a.Tính cơ năng của vật ở độ cao trên: W = Wt + Wđ = mgz + 0 = 18 J
b.Tính vận tốc của vật khi chạm đất:Ta có : v = 2gz = 6. 10 m/s
c.Cơ năng của vật ở độ cao thế năng bằng một nửa động năng là: W’ = W ’ ’ ’ ’ t + Wđ Với Wđ = 2Wt
Suy ra : W’ = 3W ’t = 3mgz’
Aùp dụng định luật bảo toàn cơ năng: W’ = W 3mgz’ = 18 z’ = 0,6 m
14. Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m xuống đất. Lấy g=10m/s2 .Bỏ qua sức cản .Tìm độ cao mà ở đó động năng
của vật lớn gấp đôi thế năng: ĐS 40 m
15. Một vật khối lượng m = 100g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc V0 = 10m/s. Tính động năng và thế
năng của vật sau khi ném 0,5 giây. Lấy g= 10m/s2.
16.Một vật có khối lượng 500g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống mặt phẳng
nằm ngang . Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang 8m thì dừng lại , ma sát trên mặt phẳng nghiêng
không đáng kể , ma sát trên mặt phẳng ngang là 0,1 . Lấy g = 10 m/s2
a) Tính vận tốc của vật tại B O b) Tính độ cao h . HƯỚNG DẪN: h a) Vận tốc tại B C
Aùp dụng định lí động năng B ½ mV 2 2 2 2
c - ½ mVB = Ams  ½ mVB = µmgS VB = 2µgS VB = 4m/s b) Độ cao h
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có W 2 2
O =WB  mghO = ½ mVc  hA = VB /2g = 0,8m
17. Một vật có khối lượng 1kg trượt không ma sát , không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 10m
và nghiêng góc 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2 . Giải
Chọn mốc thế năng tại chân B của mặt phẳng nghiêng.
Cơ năng tại A: WA = WdA + WtA = 0 + mgh = mglsin
Cơ năng tại B: WA = WdB + WtB = ½ mv2 + 0
AD ĐLBTCN : mglsin = ½ mv2 Suy ra: 2glsin = v2  v = 10 m/s
18.Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 60m so với mặt đất. Độ cao mà vật có động năng bằng 5 lần thế năng là:ĐS 10m
19.Một hòn đá có khối lượng 250 g rơi tự do không vận tốc đầu, có động năng bằng 12,5 J khi chạm
đất. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g = 10 m/s2.
a.Tìm vận tốc của hòn đá khi chạm đất?ĐS 10m/s
b.Hòn đá được thả rơi ở độ cao bao nhiêu? ĐS 5m
c.Đất mền nên hòn đá lún sâu 8 cm vào trong đất. Tìm lực cản trung bình của đất? HƯỚNG DẪN:
C.Công của lực cản trung bình: AC = Wđ(C) –Wđ (B) = 0 – 12,5 = - 12,5 J − A − (− 5 , 12 )
Lực cản trung bình: F C = = = 15 , 6 ( 25 J ) C s 08 , 0
20.Một dây nhẹ có chiều dài 1m, một đầu buộc vào điểmcố định, đầu còn lại buộc vật nặng có khối lượng
30g. lấy g = 10m/s2. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả ra.Hãy tính:
a.Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng?
b.Lực căng dây kkhi con lắc ở tai vị trí cân bằng? GIẢI a.v = 10 b.T = 0,6 N
21.Một con lắc đơn khối lượng m, dây chiều dài l, đưa vật đến vị trí A ứng với góc lệch 0. Buông vật
không vận tốc đầu, vận tốc của vật ở vị trí cân bằng có giá trị: A. 2gl cos 0 B. 2gl 1 ( − cos ) l  0 0 A C. 2gl(cos − ) 1 0 D. 1 giá trị khác
Hướng dẫn giải: chọn gốc thế năng tại O WA = WO O
mgl(1-cos0) = mv2/2  v = [2gl(1-cos0)]1/2
22.Hai vật có khối lượng tổng cộng m1 + m2 = 3kg. Buông cho hệ chuyển
động không vận tốc đầu. Sau khi 2 vật đi 1,2 m thì mỗi vật có v = 2m/s. Tìm m1 và m2 A. m1 = 1,5kg; m2 = 1,5kg B. m m 1 = 1,2kg; m2 = 1,8kg 1 C. m 1 = 2kg; m2 = 1kg D. m
1 = 1,25kg; m2 = 1,75kg m
Hướng dẫn giải: áp dụng định luật bảo toàn cơ năng 2
23.
Cho m2 = 1kg; l = 1,5m; m1 = 20g; v1 = 50m/s. Biết va chạm đàn hồi
xuyên tâm.Góc lệch max của dây treo vật m2 là  A.300 l B.450 C.600 m1 m2 D.1 giá trị khác
Hướng dẫn giải: áp dụng công thức va chạm xuyên tâm đàn hồi với v2 = 0
v2’ = 2m1v1/(m1 + m2) = 2.0,02.50/1,02 = 2m/s
Định luật bảo toàn cơ năng cho: m2v2’2/2 = m2gl(1-cos)
 cos = 1- (v2’2/2gl) = 1- 22/20.1,5 = 1 – 4/30 = 0,866   = 300
1.Vật m ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc đầu v0. Độ cao max có giá trị: A.v 2 2 2 0 /2g B. (v0 /2g)1/2 C. v0 /2 D. 1 giá trị khác
2.vật m rơi từ độ cao h so với mặt đất, vận tốc lúc sắp chạm đất có độ lớn:
A. 2gh B.h2/2g C.2gh D.1 giá trị khác
3.Cơ năng là đại lượng:
a. luôn luôn dương. b. luôn luôn dương hoặc bằng 0.
c. có thể dương, âm hoặc bằng 0. d. luôn luôn khác 0.
4.Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi A. Thế năng tăng B. Động năng giảm
C. Cơ năng không đổi
D .Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất
5. Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:
A.động năng cực đại, thế năng cực tiểu B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại
C. động năng bằng thế năng D. động năng bằng nữa thế năng
6.Cơ năng của vật sẽ không được bảo toàn khi vật :
A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực. B.chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo.
C.vật chịu tác dụng của lực cản, lực masát. D.vật không chịu tác dụng của lực masát, lực cản.
7. “ Khi cho một vật rơi từ độ cao M xuống N”, câu nói nào sau đây là đúng
A. thế năng tại N là lớn nhất
B. động năng tại M là lớn nhất
C. cơ năng tại M bằng cơ năng tại N
D. cơ năng luôn thay đổi từ M xuống N
8.Chọn câu sai khi nói về cơ năng:
a.Cơ năng của vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực thì bảo toàn
b.Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực bằng tổng động năng và thế năng trọng trường của vật
c.Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi bằng tổng động năng và thế năng đàn hồi của vật
d.Cơ năng của vật được bảo toàn nếu có tác dụng của các lực khác ( như lực cản, lực ma sát…)xuất
hiện trong quá trình vật chuyển động

9. Chọn câu đúng. Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cao nhất:
a.động năng đạt giá trị cực đại. b.thế năng đạt giá trị cực đại.
c.cơ năng bằng không. d.thế năng bằng động năng.
10. Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp:
a.vật rơi trong không khí. b.vật trượt có ma sát.
c.vật rơi tự do. d.vật rơi trong chất lỏng nhớt.
11. Chọn đáp án đúng : Cơ năng là:
A. Một đại lượng vô hướng có giá trị đại số
B. Một đại lượng véc tơ
C. Một đại lượng vô hướng luôn luôn dương
D. Một đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0
12.Vật m được ném ngang ở độ cao h với vận tốc đầu v0. Vận tốc lúc sắp chạm đất có độ lớn: a.(v 2 2 0 + 2gh)1/2
b.(v0 + 2gh)1/2 c.(v0 + 2h)1/2 d.(2gh)1/2
Hướng dẫn giải: chọn gốc thế năng ở mặt đất: mv 2 2
0 /2 + mgh = mv2/2  v = (v0 + 2gh)1/2
13.Một qủa cầu và 1 khối nặng được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không co dãn vắt qua 1 ròng rọc
trơn. Cả hai vật cân bằng ở vị trí ngang nhau. Khối nặng được kéo xuống 1 đoạn, khi buông khối nặng ra thì:
a.Nó sẽ dịch chuyển lên tới vị trí ban đầu vì đây là vị trí cân bằng
b.Nó sẽ dịch chuyển lên tới vị trí ban đầu vì cơ năng bảo toàn
c.Nó sẽ giữ nguyên trạng thái đang có vì không có thêm lực tác dụng nào
d.Nó sẽ dịch chuyển xuống vì lực tác dụng vào nó lớn hơn lực tác dụng vào qủa cầu Đáp án :c
Hướng dẫn giải : Các lực tác dụng vào khối nặng vẫn như cũ nên nó vẫn cân bằng ở như cũ
PHẦN II.NHIỆT HỌC CHƯƠNG V.CHẤT KHÍ
§28.CẤU TẠO CHẤT.THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ
1. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?
A.Chuyển động hỗn loạn.
B.Chuyển động không ngừng.
C.Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D.Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
2. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là của phân tử?
A.Chuyển động không ngừng. B.Giữa các phân tử có khoảng cách.
C.Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động D.Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
3.Câu nào sau đây nói về chuyển động của các phân tử khí là không đúng ?
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B. Các phân tử chuyển động không ngừng
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
D. Các phân tử chuyển động hỗn loạn.
4.Chất khí gây áp suất lên thành bình chứa là do :
A. Nhiệt độ B. Va chạm C. Khối lượng hạt D. Thể tích
5. Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì:
A.động năng tăng gấp đôi. B.thế năng tăng gấp đôi.
C.động lượng tămg gấp đôi. D.gia tốc tăng gấp đôi.
6.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí ?
A.Lực tương tác giữa các phân tử là rất yếu.
B.Các phân tử khí ở rất gần nhau.
C.Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.
D.Chất khí luôn luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng.
7.Chọn câu sai khi nói về cấu tạo chất:
A.Các phân tử luôn luôn chuyển động hỗn độn không ngừng
B.Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại
C.Các phân tử luôn luôn đứng yên và chỉ chuyển động khi nhiệt độ của vật càng cao
D.Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tửû.
8.Trong chuyển động nhiệt, các phân tử lỏng
a. chuyển động hỗn loạn
b. chuyển động hỗn loạn quanh vị trí cân bằng
c. chuyển động hỗn loạn quanh vị trí cân bằng xác định
d. dao động quanh vị trí cân bằng nhưng những vị trí này không cố định mà di chuyển 9.Chất khí dễ nén vì:
a. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng b. Lực hút giữa các phân tử rất yếu
c. Các phân tử ở cách xa nhau
d. Các phân tử bay tự do về mọi phía
§29.QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT.ĐỊNH LUẬT BÔI LƠ –MA RI ỐT I. KIẾN THỨC:
1. phát biểu định luật Bôi-Lơ _ Ma-Ri-ốt

Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định,áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích Biểu thức : 1 p hay pV = hằng số V
Trong đó : p là áp suất (mmHg,bar,atm,Pa,N/m2 )
V là thể tích (Lít = dm3,m3, em3,mm3 )
Ví dụ : 1atm = 1bar = 760mmHg = 105Pa = 105N/m2
1m3 = 103dm3 = 103lít = 106em3 = 109mm3
* chú ý : Nếu gọi p1 , V1 là áp suất và thể tích của một lượng khí ở trạng thái 1
p2 , V2 là áp suất và thể tích của một lượng khí ở trạng thái 2
Thì theo định luật Bôi-Lơ _ Ma-Ri-ốt ta có : P V p  = 1V1 = p2V2 2 2 V 1 P1
2 .VÍ DỤ
: Một lượng khí có thể tích 10lít và áp suất 1atm.Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất
4atm.Tính thể tích của khí nén.Coi nhiệt độ không đổi. HƯỚNG DẪN:
ở trạng thái 1 : P1 = 1atm, V1 = 10lít
ở trạng thái 2 : P2 = 4atm, V2 = ?
Aùp dụng định luật Bôilơ –Mariốt: P1V1 = P2V2
Suy ra : V2 = P1V1/P2 =1.10/4 = 2,5 lít II.BÀI TẬP:
1. Một xilanh chứa 200cm3 khí ở áp suất 2.105Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm3.Tính
áp suất khí trong xilanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi. ĐS : 4.105Pa
2. Một khối khí có thể tích 50 lít, ở áp suất 105Pa. Nén khối khí với nhiệt độ không đổi sao cho áp suất
tăng lên 2.105Pa thì thể tích của khối khí đó là: ĐS. 25 lít
3. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng bao nhiêu lần? ĐS:Tăng 2,5 lần.
4.Dưới áp suất 10000N/m 2 một lượng khí có thể tích là 10 lít .Thể tích của lượng khí đó dưới áp suất
50000N/m 2 là bao nhiêu ? ĐS: 2 lít
5. Một xilanh chứa 150cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm3. Tính
áp suất của khí trong xi-lanh lúc này, coi nhiệt độ như không đổi. ĐS:3.105 Pa.
6.Một bình có dung tích 10 lít chứa một chất khí dưới áp suất 30atm.Coi nhịet độ của khí không đổi vá
áp suất của khí quyển lá 1 atm . Nếu mở nút bình thì thể tích của chất khí là bao nhiêu ? ĐS :300lít.
7.Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 20 lít đến thể tích 15 lít,áp suất khí tăng thêm 0,6at.Tìm áp suất
ban đầu của khí? ĐS:1,8 at( p2 = p1 + 0,6 )
8. Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 2,5lít. Ở áp suất 1,25.105 Pa, lượng khí này có thể
tích là bao nhiêu ? ĐS : 2lít
9. Một khối khí được nhốt trong một xilanh và pittông ở áp suất 1,5.105 Pa. Nén pittông để thể tích còn
1/3thể tích ban đầu( nén đẳng nhiệt). Aùp suất của khối khí trong bình lúc này là bao nhiêu ? ĐS 1
: 45.10 4 Pa ( V2 = V1 ) 3
10.Một khối khí có thể tích 10 lít ở áp suất 105 Pa .Hỏi khi áp suất giảm còn 1/3 lần áp suất ban đầu thì thể
tích của lượng khí là bao nhiêu ?(biết nhiệt độ không đổi) 1
ĐS :30 lít ( p2 = p1 ) 3
11.Bơm không khí có áp suất p =1at vào một quả bóng có dung tích bóng không đổi là V=2.5 lít Mỗi lần 1
bơm ta đưa được 125cm 3 không khí vào trong quả bóng đó.Biết rằng trước khi bơm bóng chứa không
khí ở áp suất 1at và nhiệt độ không đổi.Sau khi bơm 12 lần,áp suất bên trong quả bóng là bao nhiêu ? HƯỚNG DẪN:
Ở trẠng thái 1: p =1at ; V 1
1 = 12.125cm 3 = 12.125.10-3 dm3(lít)
ở trạng thái 2 : V2 = 2.5 lít ; p2 = ?
Aùp dụng định luật Bôilơ –Mariốt: P1V1 = P2V2
Suy ra : p2 = p1V1/V2 = 0,6atm
Vậy áp suất bên trong quả bóng là : 1 + 0,6 = 1,6 atm
12.Một lượng khí có thể tích 10lít và áp suất 1atm.Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 4atm.Tính thể
tích của khí nén.Coi nhiệt độ không đổi. ĐS: 2,5 lít
13.Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích 10lít.Tính thể tích của lượng khí đó ở áp suất
5.105 Pa,coi nhiệt độ như không đổi. ĐS :2 lít
14.Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 6 lít, áp suất khí đạt từ p1 đến 0,75atm. Tính p1? ĐS:0,45atm
15.Một lượng khí có thể tích 6 lít, áp suất 1,5P0 atm. Được nén đẳng nhiệt lúc nay thể tích còn 4 lít áp suất
khí tăng thêm 0,75 atm. Áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu? ĐS: 1atm
16.Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 6 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75atm. Tính áp suất ban đấu
của khí? ĐS:1,125atm
1. Phát biểu nào sao đây là đúng với nội dung định luật Bôilơ-Mariốt ?
a. Trong quá trình đẳng áp, nhiệt độ không đổi, tích của áp suất và thể tích của một khối lượng khí xác
định là một hằng số.
b. Ttong quá trình đẳng tích, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất và thể tích của một lượng khí xác
định là một hằng số.
c. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
d. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
2.Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi- lơ-Ma-ri-ốt? p p p V A.p 1 2 1 1 1V1 = p2V2. B. = . C. p  V. D. = . V V p V 1 2 2 2
3.Biểu thức sau p1V1 = p2V2 biểu diễn quá trình
A.đẳng áp B.đẳng tích C.đẳng nhiệt
D. đẳng áp và đẳng nhiẹt
4. Trên hình 43 là hai đường đẳng nhiệt của hai khí lý tưởng, thông tin nào sau đây là đúng ? A.T2 > T1. B. T2 = T1. C. T2 < T1. D. T2  T1.
5.Công thức nào sau đây liên quan đến qúa trình đẳng nhiệt ? P P V A.
=hằng số B. PV = hằng số C. = hằng số D. =hằng số T V T
6.Trong hê toạ độ (p, V) đường đẳng nhiệt có dạng là:
A. đường parabol B. đường thẳng đi qua gốc toạ độ
C. đường hyperbol D. đường thẳng nếu kéo dài qua gốc toạ độ
7. Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt ? 1 1 A. p  B. V . p
= const C. V  D. V T V p
8.Định luật Boyle – Mariot chỉ đúng
a. khi áp suất cao b. khi nhiệt độ thấp
c..với khí lý tưởng d) với khí thực
§30.QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH.ĐỊNH LUẬT SÁC LƠ I. KIẾN THỨC:
1. phát biểu định luật SÁC-LƠ

Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định,áp suất tỉ lệ thuận
với nhiệt độ tuyệt đối p = hằng số T
Trong đó : p là áp suất (mmHg,bar,atm,Pa,N/m2 )
T = 273 + t là nhiệt độ tuyệt đối (K)
Ví dụ : 1atm = 1bar = 760mmHg = 105Pa = 105N/m2
t = 270C  T = 273 + 27 = 300 K
* chú ý
: Nếu gọi p1 , T1 là áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí ở trạng thái 1
p2 , T2 là áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí ở trạng thái 2
Thì theo định luật SÁC-LƠ ta có : p p P T 1 2 2 1 =  p = 1 T T T 1 2 2
2 .VÍ DỤ
: Khí trong bình kín có nhiệt độ350K và áp suất 40atm.Tính nhiệt độ của khí khi áp suất tăng lên
1,2lần .Biết thể tích không đổi.(1điểm) HƯỚNG DẪN:
ở trạng thái 1 : P1 = 40atm, T1 = 350K
ở trạng thái 2 : P2 = 1,2P1 , T2 = ?
áp dụng định luật Sáclơ : P1/T1 = P2/T2
Suy ra : T2 = P2T1/P1 = 1,2T1 = 420K II.BÀI TẬP:
1.Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 270C và dưới áp suất 0,6atm(dung tích của bóng đèn không đổi).
Khi đèn cháy sáng, áp suất trong đèn là 1atm và không làm vỡ bóng đèn, lúc đó nhiệt độ khí trong
đèn nhận giá trị nào sau đây. ĐS :2270C
2.Một bánh xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20oC và áp suất 2atm. Khi để ngoài nắng nhiệt
độ 42oC, thì áp suất khí trong bánh bằng bao nhiêu? Coi thể tích không đổi.ĐS: 2,15 atm
3.Biết áp suất của một lượng khí hydro 0 0 c la ø700mmHg.Nếu thể tích của khí được giử không đổi thì
áp suất của lượng đó ở 30 0 c sẽ là bao nhiêu? ĐS : 777mmHg
4 . Một bình được nạp khí ở nhiệt độ 330C dưới áp suất 3.105Pa. Sau đó bình được chuyển đến một nơi
có nhiệt độ 370C thì áp suất của bình là bao nhiêu? ĐS:3,039215.105 Pa
5. Tính áp suất của một lượng khí ở 300C, biết áp suất ở 00C là 1,2.105 Pa và thể tích khí không đổi.
ĐS: 1,33.105 Pa.
6. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30o C và áp suất 1,32.105 Pa,để áp suất tăng gấp đôi thì ta
phải tăng nhiệt độ là bao nhiêu? ĐS: 606 K
7.
Một khối khí được nhốt trong bình kín có thể tích không đổi ở áp suất 105 Pa và nhiệt độ 300 K. Nếu
tăng nhiệt độ khối khí đến 450 K thì áp suất khối khí là bao nhiêu? ĐS: 1,5.105 Pa
8.
Một bình chứa khí ở 300K và áp suất 2.105Pa, khi tăng nhiệt độ lên gấp đôi thì áp suất trong bình là
bao nhiêu? ĐS : 4.105 Pa
9.
Một lượng khí có áp suất lớn được chứa trong một bình có thể tích không đối. Nếu có 50% khối lượng
khí ra khỏi bình và nhiệt độ tuyệt đối của bình tăng thêm 50% thì áp suất khí trong bình thay đổi như thế nào? HƯỚNG DẪN:
ở trạng thái 1 : p1 = 0,5p ; T1
ở trạng thái 2 : p2 ; T2 = T1 + 0,5T1 = 1,5T1
áp dụng định luật Sáclơ : P1/T1 = P2/T2 Suy ra : P2 = P1T2/T1 = 0,75P
10
.Khí trong bình kín có nhiệt độ là bao nhiêu ? Nếu nung nóng nó lên thêm 70K thì áp suất tăng lên 1,2
lần .Biết thể tích không đổi. ĐS : 350K ( p2 = 1,2p1 ;T2 = T1 + 70 )
11
.Khí trong bình kín có nhiệt độ là bao nhiêu ? Nếu nung nóng nó lên tới 420K thì áp suất tăng lên 1,5
lần .Biết thể tích không đổi. ĐS: 280K
12
.Một bình chứa khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 40atm .Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất tăng thêm
10atm .Biết thể tích không đổi. ĐS : 375K ( P2 = P1 +10 )
13
.Một bình chứa khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 40atm .Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất giảm 10%
.Biết thể tích không đổi. ĐS :270K
14
.Một bình chứa khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 4atm .Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất tăng lên gấp
đôi.Biết thể tích không đổi. ĐS :600k
15
.Khi nung nóng đẳng tích một khối khí thêm 1K thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu .Tính
nhiệt độ đầu của khí. ĐS : 360K ( p2 = p1 + 1/360 p1 ; T2 = T1 +1 )
16
.Khi nung nóng đẳng tích một khối khí thêm 30K thì áp suất khí tăng thêm 1/60 áp suất ban đầu .Tính
nhiệt độ đầu của khí. ĐS :1800K
17.Một bình khí ở nhiệt độ 270C có áp suất 20kPa. Giữ nguyên thể tích và tăng áp suất đến 30kPa thì
nhiệt độ là bao nhiêu? ĐS: 450K
18. Một bình được nạp khí ở nhiệt độ 330C dưới áp suất 300 (kPa). Sau đó bình được chuyển đến một
nơi có nhiệt độ 370C thì áp suất của bình là bao nhiêu? ĐS:303,92 kPa.
1. Trong hệ toạ độ (P,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích ? A.Đường hypebol.
B.Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua góc toạ đô .
C.Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua góc toạ đô .
D.Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.
2.Quá trình nào sau đây có thể xem là quá trình đẳng tích ?
A.Đun nóng khí trong 1 bình hở
B.Không khí trong quả bóng bị phơi nắng ,nóng lên làm bong bóng căng ra(to hơn)
C.Đun nóng khí trong 1 xilanh, khí nở đẩy pittông di chuyển lên trên
D.Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín
3. Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Sac-Lơ?
A.p ~ T. B.p1/ T1 = p2/ T2 C.p ~ t D.p1T2 = p2T1
4. Công thức nào sau đây liên quan đến qúa trình đẳng tích ? P P V A. =hằng số B.P1T1 =P2T2 C. = hằng số D. =hằng số T V T
5.Định luật Charles chỉ được áp dụng gần đúng a. với khí lý tưởng b. với khí thực
c. ở nhiệt độ, áp suất khí thông thường
d. với mọi trường hợp
6.Đối với khí thực, định luật Bôi-Mariôt sai khi:
A.nhiệt độ quá cao B.áp suất thấp C.nhiệt độ thấp D. câu B và C đúng
7.Phát biểu và viết hệ thức của định luật Bôilơ-Mariốt?
phát biểu: trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định,áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
hệ thức: P ~ 1/V hay PV = hằng số
§31.PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG I. KIẾN THỨC:
1.Phương trình trạng thái của khí lí tưởng(phương trình Cla-pê-rôn) Ta có :
Trong đó : p1 ,V1,T1 là áp suất ,thể tích P V 1 1 PV PV T = 2 2 1 1 2  T =
và nhiệt độ tuyệt đối của một T 1 T PV 1 2 2 2
lượng khí ở trạng thái 1
p2 ,V2,T2 là áp suất ,thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí ở trạng thái 2
2.Định luật Gay-Luy-Xắc:
Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định,thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. V V V T Ta có : 1 2 2 1 =  V = 1 T T T 1 2 2
Trong đó : V1,T1 là ,thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí ở trạng thái 1
V2,T2 là thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí ở trạng thái 2 3. Ví dụ :
1. Một quả bóng lớn có thể tích 300 lít ở nhiệt độ 270 C và áp suất 105 Pa trên mặt đất. Bóng được thả ra
và bay lên đến độ cao mà ở đó áp suất chỉ còn 0,5.105 Pa và nhiệt độ lúc này là 70C. Tính thể tích của
quả bóng ở độ cao đó. HƯỚNG DẪN
Trạng thái 1: p1 = 105Pa; V1 =300Lít; T1 = 273 + 27 = 300K
Trạng thái 2: p2 = 0,5Pa; V2 = ? ; T2 = 273 + 7 = 280K P V P V P V T 105 x300x280
Áp phương trình trạng thái của khí lí tưởng: 1 1 = 2 2 SuyraV 1 1 2 2= = = 560 lít T T P T 0.5 105 x x300 1 2 2 1
2.Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 12 lít. Khi áp suất khí không đổi và nhiệt độ là 5460C
thì thể tích lượng khí đó là bao nhiêu ? Hướng dẫn
ở trạng thái 1 : T1 = 273+273 = 546K ; V1 = 12 Lít
ở trạng thái 2 : T2 = 273 + 546 = 819K ; V2 = ? V V V T 12.819
áp dụng định luật Gay-Luy-Xắc: 1 2 1 2 =  V = = = 18L 2 T T T 546 1 2 1 II.BÀI TẬP:
Câu 1:Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí hidrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ
270C . tính thể tích của lượng khí ở điều kiện chuẩn . ĐS : 36 cm3
Câu 2: Cho 1 lượng khí H2 không đổi ở trạng thái ban đầu có các thông số như sau: 40cm3, 750 mmHg
vànhiệt độ 270C.Nếu sang trạng thái khác áp suất tăng thêm 10mmHg và nhiệt độ giảm chỉ còn 00C
thì thể tích ứng với trạng thái này là bao nhiêu? ĐS : 35.9 cm3
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 20 cm3 Khí hydro ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ ở
27oC. Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp suất 720 mmHg và nhiệt độ 17oC là bao nhiêu? ĐS : 20,13 cm3
Câu 4: Ở nhiệt độ 200C thể tích của một lượng khí là 30 lít. Tính thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 400C
.Biết áp suất không đổi. ĐS :10,9 L
Câu 5: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pit-tông chuyển động được. Các thông số trạng thái của
lượng khí này là: 2atm, 15 lít, 300K. Khi pit-tông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể
tích giảm còn 12 lít. Xác định nhiệt độ của khí khi nén. ĐS : 420 K
Câu 6: Một khối lượng khí lí tưởng được xác định bởi(p,V,T). Biết lúc đầu trạng thái của khối khí là (6 atm;
4lít; 270K), sau đó được chuyển đến trạng thái thứ hai là (p atm; 3,2lit;270K). Hỏi p có giá trị là bao nhiêu? . ĐS : 7,5 atm.
Câu 7: Trong xi lanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 40 0C và áp suất 0,6 atm.Sau khi bị
nén, thể tích của khí giảm đi 4 lần và áp suất tăng lên đến 5 atm. Tính nhiệt độ của khí ở cuối quá
trình nén. ĐS :652 K
Câu 8:Ơû nhiệt độ 273 0 cthể tích của một lượng khí là 10 lít .Thể tích của lượng khí đó ở 546 0 c khi áp suất
khí không đổi là bao nhiêu? ĐS : 15 lít
Câu 9:Một bình kín có thể tích là 10 (l) ở nhiệt độ 270C, nung nóng bình đến nhiệt độ 300C. Để cho áp
suất của lượng khí trong bình không đổi thì thể tích của bình phải bằng bao nhiêu? ĐS :10,1 lit.
Câu 10:Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất 0,8atm và nhiệt độ 500C.Sau khi bị nén
thể tích của khí giảm đi 5 lần và áp suất tăng lên tới 7atm.Tính nhiệt độ của khí ở cuối qua trình nén? ĐS: T2 =565k
Câu 11:Một quả bóng thám không có thể tích 300 lít ở nhiệt độ 270 C và áp suất 105 Pa trên mặt đất. Bóng
được thả ra và bay lên đến độ cao mà ở đó áp suất chỉ còn 0,5.105 Pa và nhiệt độ lúc này là 70C. Tính
thể tích của quả bóng ở độ cao đó. ĐS: 560 lít
Câu 12: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 12 lít. Khi áp suất khí không đổi và nhiệt độ là
5460C thì thể tích lượng khí đó là: ĐS: 18 lít
Câu 13:Nếu nhiệt độ của một lượng khí tăng từ 270K lên đến 540K thì thể tích tăng lên một lượng ∆V =
20lít.thể tích ban đầu của khí là bao nhiêu ? ĐS: 20 lít
Câu 14:Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí đốt dưới áp suất 1atm và nhiệt độ
470C. Pít tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm3 và áp suất tăng lên tới
15atm. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén khi đó là bao nhiêu? ĐS: 480K
Câu 15: Một bong bóng có thể tích 4,55l ở nhiệt độ 250C khi để vào tủ lạnh thì thể tích giảm còn 4,02l.
Nhiệt độ bên trong tủ lạnh là: ĐS: - 9,710 C
Câu 16: Khối lượng riêng của không khí là 1,29 kg/m3 ở 00C và áp suất 1 atm. Khối lượng riêng của
không khí ở 1000C , áp suất 2 atm là: ĐS: 1,89 kg/m3
Câu 17 : Một bình khí thể tích 10 lít, áp suất 6 atm ở 27 oC.
a.Nếu dãn đẳng nhiệt đến thể tích 15 lít thì áp suất bao nhiêu? ĐS: 4atm
b.Khi thể tích là 20 lít, nhiệt độ còn 7 oC thì áp suất là bao nhiêu? ĐS: 2,8atm
C âu 18 :.Pittông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4lít khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất 1atm vào
bình chứa khí có thể tích 3m3. Khi pittông đã thực hiện 1000lần nén và nhiệt độ khí trong bình là 42oC.
Tính áp suất của khí trong bình sau khi nén . ĐS:1,4 atm
C âu 19 :Một lượng khí có áp suất 750mmHg, nhiệt độ 27oC và thể tích 76cm3. Tính thể tích của khí ở điều
kiện chuẩn. ĐS: 68,25 cm3
20.Một bình kín chứa ôxicó thể tích 20 lít .Ôxi trong bình ở nhiệt độ 170C và áp suất 1,03.107 N/m2.
a.Tính khối lượng của khí ôxi trong bình?
b.Áp suất của khí Ôxi trong bình bằng bao nhiêu, nếu một nửa lượng khí được lấy ra khỏi bìnhvà nhiệt
độ khí còn lại là 130C. Khối lượng phân tử của ôxi là 32 g/mol. GIẢI
a.AD phương trình TTKLT : m = 2,735 kg. m b.Ban đầu: 1 p V = RT (1) 1 1 1  m
Sau khi lấy đi một nửa lượng ôxi: 2 p V = RT (2) 2 2 2 
Theo đề bài: V1 =V2 và m1 = 2m2 (3) p 2T p T Từ 1,2,3 ta được: 1 1 = , suy ra 1 2  p = =50,8.105 N/m2 T T 2 2T 1 2 1
1. Phát biểu nào sao đây là phù hợp với định luật Gay Luy xắc ?
a. Trong mọi quá trình thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
b. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
c. Trong quá trình đẳng tích, thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
d. Trong quá trình đẳng áp, thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
2.
Dựa vào đồ thị hãy cho biết đó là đường gì ?
A. Đường đẳng nhiệt .
B. Đường đẳng áp. C. Đường đẳng tích.
D. Không biết được do thiếu dự kiện.
3. Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình đã học P P A.
=hằng số B.P1V1 =P2V2 C. = hằng số T V V D. =hằng số T
4. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ? PV PT VT P V P V A. = hằng số B. = hằng số C. = hằng số D. 1 2 2 1 = T V P T T 1 2
5.Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì:
A .thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất
C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
D. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
6.
Phương trình trạng thái khí lí tưởng cho biết mối liên hệ nào sau đây:
A.nhiệt độ và áp suất.
B.nhiệt độ và thể tích. C.thể tích và áp suất.
D.nhiệt độ, thể tích và áp suất.
7.Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của lượng khí:
A. thể tích B. áp suất C. nhiệt độ D. khối lượng
8.Biểu thức đúng của phương trình trạng thái khí lý tưởng là: p V p V p p p p A. 1 1 2 2 = B. 1 2 = C. 1 2 = D. p V = p V T T V V T T 1 1 2 2 1 2 2 1 1 2
9.Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? P P A. B. O T O V P V C. D. O V O T
10.
Cho một lượng khí lí tuởng dãn nở đẳng áp thì
A.Nhiệt độ của khí giảm.
B.Nhiệt độ của khí không đổi.
C.Thể tích của khí tăng, tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D.Thể tích của khí tăng, tỉ lệ thuận với nhiệt độ Celsius. V 11.Công thức
= const áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định ? T
A. Quá trình bất kì B. Quá trình đẳng nhiệt
C .Quá trình đẳng tích D. Quá trình đẳng áp
12. Trong hệ toạ độ(V,T)đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp ?
a. Đường thẳng song song với trục hoành .
b. Đường thẳng song song với trục tung. c. Đường hypebol.
d. Đường thẳng kéo dài đi qua góc tọa độ.
13. Hằng số khí lý tưởng R co giá trị bằng :
a.0,083 at.lít/mol.K b.8,31 J/mol.K c.0,081atm.lít/mol.K d.Cả 3 đều đúng
14.Trong quá trình đẳng áp, khối lượng riêng cua khí và nhiệt độ tuyệt đối có công thức liên hệ: D T D T D D A. 1 2 = B. 1 1 = C. 1 2 = D.Cả A,B,C đều sai D T D T T T 2 1 2 2 1 2
Hướng dẫn giải: V1/T1 = V2/T2; D = m/V V = m/D
m/D1T1 = m/D2T2 D1/D2 = T2/T1
15. Định luật Gay – Lussac cho biết hệ thức liên hệ giữa
a.thể tích và áp suất khí khi nhiệt độ không đổi
b.áp suất và nhiệt độ khi thể tích không đổi
c.thể tích và nhiệt độ khi áp suất không đổi
d.thể tích , áp suất và nhiệt độ của khí lý tưởng
§32.NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG I.KIẾN THỨC:
1.Nội năng là gì ?
Trong nhiệt động lực học người ta gọi tổng động năng và thế năng của các phân
tử cấu tạo nên vật là nội năng của vật.Kí hiệu là U(J)
2.Độ biến thiên nội năng:
Độ biến thiên nội năng của vật là phần nội năng tăng lên hay giảm đi trong một
quá trình.Kí hiệu ∆U(J)
3.Các cách làm thay đổi nội năng: - Thực hiện công: - Truyền nhiệt: 4.Nhiệt lượng:
Số đo độ biến thiên của nội năng trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt gọi là
nhiệt lượng(còn gọi tắt là nhiệt) ∆U = Q hay Q = mc∆t
Trong đó : Q là nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra (J)
m là khối lượng của vật (kg)
c là nhiệt dung riêng của chất (J/kgK = J/kgđộ)
∆t là độ biến thiên nhiệt độ (0C hoặc K) II.BÀI TẬP :
1.Một ấm nước bằng nhôm có khối lượng 250g,chứa 2 kg nước được đun trên bếp.Khi nhận được nhiệt
lượng là 516600J thì ấm đạt đến nhiệt độ 800C .Hỏi nhiệt độ ban đầu của ấm là bao nhiêu?biết nhiệt
dung riêng của nhôm và nước lần lượt là cAl = 920J/kgK và cn = 4190J/kgK . HƯỚNG DẪN
Gọi t1 là nhiệt độ ban đầu của ấm nhôm và nước(t1 = ?)
t2 là nhiệt độ lúc sau của ấm nhôm và nước (t2 = 800C )
Nhiệt lượng của ấm nhôm thu vào là :
Q1 = m1cAl (t2 – t1 ) = 0,25.920.(80-t1)
Nhiệt lượng của nước thu vào là :
Q2 = m2cn(t2 – t1 ) = 2.4190.(80-t1)
Nhiệt lượng của ấm nước thu vào(nhiệt lượng cần cung cấp để ấm đạt đến 800C) là : Q = Q1 + Q2 = 516600
516600 = 0,25.920.(80-t1) + 0,25.920.(80-t1)  t1 = 200C
2.Một ấm bằng nhôm có khối lượng 250g đựng 1,5kg nước ở nhiệt độ 250C .Tìm nhiệt lượng cần cung cấp
để đun sôi nước trong ấm(1000C ).Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là cAl = 920J/kgK và cn = 4190J/kgK . HƯỚNG DẪN
Gọi t1 là nhiệt độ ban đầu của ấm nhôm và nước(t1 = 250C)
t2 là nhiệt độ lúc sau của ấm nhôm và nước (t2 = 1000C )
Nhiệt lượng của ấm nhôm thu vào là :
Q1 = m1cAl (t2 – t1 ) = 17250J
Nhiệt lượng của nước thu vào(nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước) là :
Q2 = m2cn(t2 – t1 ) = 471375J
Nhiệt lượng của ấm nước thu vào là : Q = Q1 + Q2 = 488626J
3.Một cốc nhôm có khối lượng 100g chứa 300 g nước ở nhiệt độ 200C. Người ta thả vào cốc nước một
chiếc thìa bằng đồng có khối lượng 75 g vừa được vớt ra từ một nồi nước sôi ở 1000C. Biết nhiệt dung
riêng của nhôm và nước lần lượt là cAl = 920J/kgK và cn = 4190J/kgK, Cu = 380 J/kg.độ .Nhiệt độ của
nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt là bao nhiêu ? HƯỚNG DẪN
Nhiệt lượng của ấm nhôm thu vào là :
Q1 = m1cAl (t – t1 ) = 0,1.920.(t-20)
Nhiệt lượng của nước thu vào là :
Q2 = m2cn(t – t1 ) = 0,3.4190.(t-20)
Nhiệt lượng của chiếc thìa tỏa ra là :
Q = m3ct (100-t) = 0,075.380(100-t)
Áp dụng quy tắc cân bằng nhiệt: Q = Q1 + Q2
2. Nội năng của một vật là:

A.tổng động năng và thế năng của vật.
B.tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C.Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá truyền nhiệt và thực hiện công.
D.Nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
3.Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cách làm thay đổi nội năng của một vật?
A .Nội năng của vật có thể biến đổi bằng hai cách : thực hiện công vàï truyền nhiệt.
B .Quá trình làm thay đổi nội năng có liên quan đến sự chuyển dời của các vật khác tác dụng lực lên vật
đang xét gọi là sự thực hiện công.
C .Quá trình làm thay đổi nội năng không bằng cách thực hiện công gọi là sự truyền nhiệt.
D .Các phát biểu A, B, C đều đúng.
4. Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng ?
A.Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
B.Nội năng là nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
C.Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.
D.Nội năng của khí lí tưởng không phụ thuộc vào thể tích,mà phụ thuộc vào nhiệt độ
6.Khi truyền nhiệt cho một khối khí thì khối khí có thể:
A.tăng nội năng và thực hiện công
B.giảm nội năng và nhận công C. cả A và B đúng D. cả A và B sai
7.Nhiệt lượng là phần năng lượng mà:
a) vật tiêu hao trong sự truyền nhiệt b) vật nhận được trong sự truyền nhiệt
c) vật nhận được hay mất đi trong sự truyền nhiệt d) Cả 3 đều sai
8.Đơn vị của nhiệt dung riêng của 1 chất là: a) J/kg.độ b) J.kg/độ c) kg/J.độ d) J.kg.độ
9.Nội năng của khí lí tưởng bằng:
a) thế năng tương tác giữa các phân tử
b) động năng của chuyển động hỗn độn của các phân tử c) cả 2 đều sai d) cả 2 đều đúng
10.Một vật khối lượng m, có nhiệt dung riêng C, nhiệt độ đầu và cuối là t1 và t2.
Công thức Q = Cm(t2 – t1) dùng để xác định: A. nội năng B. nhiệt năng
C. nhiệt lượng D. năng lượng
11.Đơn vị của nhiệt dung riêng trong hệ SI là:
A. J/g độ B. J/kg độ C. kJ/kg độ D. cal/g độ
12.Đặc điểm nào sau đây không phải của Chất khí :
a.các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng về mọi hướng
b.lực tương tác giữa các phân tử rất yếu
c.các phân tử ở rất gần nhau
d. Các phân tử bay tự do về mọi phía
13. Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng ?
a. Nội năng là một dạng năng lượng.
b. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
c. Nội năng là nhiệt lượng.
d. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi. 14.Chất khí dễ nén vì
a.các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng
b.lực hút giữa các phân tử rất yếu
c.các phân tử ở cách xa nhau
d. Các phân tử bay tự do về mọi phía
§33.CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC I.KIẾN THỨC:
1.Nguyên lí I nhiệt động lực học (NĐLH) :
Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được Trong đó : A là công (J) U = Q + A Q là nhiệt lượng (J)
U là độ biến thiên nội năng (J)
2. Quy ước về dấu của nhiệt lượng và công :
- Q>0 Hệ nhận nhiệt lượng
- Q<0 Hệ truyền nhiệt lượng - A>0 Hệ nhận công
- A<0 Hệ thực hiện công
3.Nguyên lí II nhiệt động lực học :
- Cách phát biểu của Clau-di-út : nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
- Cách phát biểu của Các-nô:động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học
4.Hiệu suất của động cơ nhiệt : A Q Q Ta có : 1 2 H = = <1 Q Q 1 1
Trong đó : Q1 là nhiệt lượng cung cấp cho bộ phận phát động (nhiệt lượng toàn phần)
Q2 là nhiệt lượng tỏa ra (nhiệt lượng vô ích)
A = Q1 – Q2 là phần nhiệt lượng chuyển hóa thành công II. BÀI TẬP:
1.Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 3,84.108J đồng thời nhường cho nguồn lạnh
nhiệt lượng 2,88.108 J. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu? ĐS : 25%
2. Người ta truyền cho khí trong xi-lanh nhiệt lượng 110 J . Chất khí nở ra thực hiện công 75 J đẩy pittông
lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu? ĐS : 35 J
3.Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 4,32.10 4J đồng thời nhường cho nguồn lạnh
3,84.104 J. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu ? ĐS : 0,125 = 12,5%
4. Người ta truyền cho khí trong xi-lanh nhiệt lượng 100 J . Chất khí nở ra thực hiện công 65 J đẩy pittông
lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu? ĐS :35J
5.Cần truyền cho chất khí một nhiệt lượng bao nhiêu để chất khí thực hiện công là 100 J .
Và độ tăng nội năng là 70 J . ĐS :170J
6.Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền
ra môi trường xung quang nhiệt lượng 40J. ĐS: 60J
7.Người ta truyền cho khí trong xi-lanh nhiệt lượng 110 J . Chất khí nở ra thực hiện công 75 J đẩy pittông
lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu? ĐS : 35 J
8.Người ta thực hiện công 1000J để nén khí trong xi lanh, khí truyền ra bên ngoài nhiệt lượng 600J. Hỏi khí tăng hay
giảm bao nhiêu? ĐS: 400J
9.Trong một quá trình, công của khối khí nhận được là 100J và nhiệt lượng khối khí nhận được là 200J. Độ
biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu? ĐS: 300J
1.
Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng ?
A. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn
B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn
C. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn
D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ
3. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích ?
A. U = A với A > 0 B. U = Q với Q > 0 C. U = A với A < 0 D. U = Q với Q <0
4. Biểu thức nào sau đây diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình
a. U = Q + A b. U = A c. U = 0 d. U = Q
5.trong biểu thức U = A + Q nếu Q > 0 khi :
A. vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác. B. vật nhận công từ các vật khác.
C. vật thực hiện công lên các vật khác. D. vật nhận nhiệt lượng từ các vật khác 6.chọn câu đúng
a.Quá trình không thuận nghịch là quá trình có thể tự xảy ra theo chiều ngược lại.
b.Quá trình không thuận nghịch là quá trình chỉ có thể tự xảy ra theo một chiều xác định
c.Quá trình không thuận nghịch có thể tự xảy ra theo hai chiều xác định. d. Tất cả đều sai.
7.Ngyên lý thứ nhất nhiệt động lực học là sự vận dụng của định luật bảo toàn nào sau đây ?
a.Định luật bảo toàn cơ năng. b.Định luật bảo toàn động lượng.
c.Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. d. Định luật II Niutơn
8. Chọn câu sai:
A.Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
B.Nhiệt tự truyền từ vật này sang vật khác bất kỳ
C.Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học
D.Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được
9. Hệ thức U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học
A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp
B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt
C. Áp dụng cho quá trình đẳng tích D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên
10. Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng :
A. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được
B. Nhiệt lượng mà vật nhận được
C. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
D. Công mà vật nhận được
11. Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng :
A. Duy trì nhiệt độ cho tác nhân
B. Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân
C. Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnh
D. Lấy nhiệt lượng của tác nhân
12. trong các động cơ đốt trong, nguồn lạnh là :
a.bình ngưng hơi b.hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong buồng đốt
c.không khí bên ngoài d.hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong xi lanh
13. Hiệu suất của động cơ nhiệt H được xác định bằng :
a.Q1-Q2/Q1 b.T1-T2/T1 c.Q2-Q1/Q1 d.T2-T1/T1
14.Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 4,32.10 4J đồng thời nhường cho nguồn
lạnh 3,84.104 J. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu ? ĐS : 0,125 = 12,5%
15. Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng? a. U
 = Q với Q>0 b. U
 = Q + A với A>0 c. U
 = Q + A với A<0 d. U  = Q với Q<0
16.Phát biểu và viết hệ thức của nguyên lí I NĐLH?Nêu quy ước về dấu của nhiệt lượng và công?
phát biểu:độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được hethức:u=A+Q
Quy ước về dấu của nhiệt lượng và công:
+ Q 0 hệ nhận nhiệt lượng
+ Q 0 hệ truyền nhiệt lượng + A 0 hệ nhận công
+ A 0 hệ thực hiện công
17. Biểu thức của nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học trong trườnh hợp nung nóng khí trong bình kín
( bỏ qua sự giãn nở của bình ) là :
a.U = A b.U = Q – A c.U = Q d. U= Q +A
18. Để nâng cao hiệu suất của động cơ nhiệt ta phải:
A.tăng T2 và giảm T1 C.tăng T1 và giảm T2
B.tăng T1 và T2 D.giảm T1 và T2
19.Để tăng hiệu suất của động cơ nhiệt, nên tăng hay giảm T1 hay T2 100? a) giảm T2 b) tăng T1 c) tăng T2 d) giảm T1
20.Không thể chế tạo động cơ vĩnh cửu loại 1 vì:
A.động cơ chỉ có thể hoạt động trong thời gian ngắn
B. trái với nguyên lý 1 nhiệt động lực học C. cả 2 câu A và B sai D. cả 2 câu A và B đúng
21.Aùp dụng nguyên lý 1 nhiệt động lực học cho các quá trình biến đổi trạng thái của khí lý tưởng, ta có Q = A trong: A. quá trình đẳng áp
B. quá trình đẳng nhiệt C. quá trình đẳng tích
D. quá trình đoạn nhiệt
22. Phát biểu nào sau đây về hiệu suất của động cơ nhiệt sai với T1 : nhiệt độ tuyệt đối của nguồn nóng; T2 :
nhiệt độ tuyệt đối của nguồn lạnh A. H luôn nhỏ hơn 1 B. H  (T1 – T2) / T1 C. H rất thấp D. H có thể bằng 1
23.Nguyên lý 2 nhiệt động lực học có thể phát biểu:
A. Nhiệt không thể tự động truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn
B. Không thể thực hiện 1 quá trình tuần hoàn mà kết quả duy nhất của nó là thực hiện công do lấy nhiệt từ 1 nguồn
C. cả 2 câu A và B đúng
D. cả 2 câu A và B sai
24.Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng? a. U
 = Q với Q>0 b. U
 = Q + A với A>0 c. U
 = Q + A với A<0 d. U  = Q với Q<0
CÂU HỎI ÔN CHƯƠNG 4 + 5+6
Câu 1: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?
a. Ô tô chuyển động thẳng đều
b. Ô tô chuyển động nhanh dần
c. Ô tô chuyển động chậm dần
d.Ô tô chuyển động tròn đều
Câu 2: Điều nào sau đây đúng khi nói về hệ kín?
a.Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật ngoài hệ;
b.Trong hệ chỉ có các nội lực từng đôi trực đối;
c.Nếu có các ngoại lực tác động lên hệ thì các ngoại lực triệt tiêu lẫn nhau;
d.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Động lượng là một đại lượng :
a
. Véctơ b. Vô hướng c. Luôn dương d. Luôn âm
Câu 4: Đơn vị của động lượng là :
a.Ns ( kgm/s ) b.N/s c.N.m d.N/m
Câu 5: Công suất của lực F làm vật di chuyển với vận tốc V theo hướng của F là:
A/ P=F.vt B/ P= F.v C/ P= F.t D/ P= F v2 
Câu 6: Lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực
một góc  ,biểu thức tính công của lực là:
A. A = F.s.cos B. A = F.s C. A =F.s.sin D. A =F.s +cos
Câu 7: Công cơ học là đại lượng:
a.Véctơ b. vô hướng. C. luôn dương. D. không âm.
Câu 8: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất:
a.Oát (W) . b. Niutơn. C. Jun. d.Kw.h
Câu 9: Công thức tính công của một lực là: 1 A. A = F.s B.A = mgh C. A = F s cos D. A = 2 mv 2
Câu 10: Công của trọng lực không phụ thuộc vào dạng của quỹ đạo mà chỉ phụ thuộc vào :
A / điểm đầu của quỹ đạo B/ / điểm cuối của quỹ đạo
C/ điểm đầu và điểm cuối của quỹ đạo D/ đường đi của vật
Câu 11. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ? A. J.s B. HP C. Nm/s D. W
Câu 12 :Động năng của một vật tăng khi
a/ gia tốc của vật a > 0 b/ vận tốc của vật v > 0
c/ các lực tác dụng lên vật sinh công dương. d/ gia tốc của vật tăng
Câu 13: Động năng của vật giảm khi đi
A/ vật chịu tác dụng của lực masát B/ vật đi lên dốc
C/ vật được ném lên theo phương thẳng đứng D/ vật chịu tác dụng của 1 lực hướng lên
Câu 14:
Biểu thức nêu lên mối liên hệ giữa công của lực tác dụng với độ biến thiên động năng là: 1 1 1 A. W 2 đ = 2 mv ä B. A = 2 mv
mv C. Wđ = mgz D. A =mgz1 – mgz2 2 2 1 2 2
Câu 15: Động năng của một vật sẽ tăng khi vật chuyển động:
a.thẳng đều. B.nhanh dần đều. C.chậm dần đều. D.biến đổi.
Câu 16: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định lý biến thiên động năng? 1 1 1
aWđ = mv2 b.A = mv22 - mv21 2 2 2
c.Wt = mgz d.A = mgz2 – mgz1
Câu 17: Biểu thức tính động năng của vật là: 1 1
A. Wđ = mv B. Wđ = mv2 C. Wđ = mv2 D. Wđ = mv 2 2
Câu 18: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào:
A. khối lượng của vật B. vận tốc của vật
C. độ cao của vật D. gia tốc trọng trường
Câu 19: Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:
a.thế năng của vật giảm dần. b.động năng của vật giảm dần.
c.cơ năng của vật giảm dần. d.động lượng của vật giảm dần.
Câu 20: một vật khối lượng m gắn vào đầu 1 lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò
xo bị nén lại một đoạn  l ( l
 < 0 ) thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu ? 1 1 1 1 a/ + k( l  )2 b/ k( l  ) c/ - k l  d/ - k( l  )2 2 2 2 2
Câu 21: Chọn câu đúng. Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cao nhất:
a.động năng đạt giá trị cực đại. B.thế năng đạt giá trị cực đại.
c.cơ năng bằng không. D.thế năng bằng động năng.
Câu 22: Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp:
A .vật rơi trong không khí. B.vật trượt có ma sát.
c. vật rơi tự do. D.vật rơi trong chất lỏng nhớt.
Câu 23: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:
a.động năng cực đại, thế năng cực tiểu B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại
C. động năng bằng thế năng D. động năng bằng nữa thế năng
Câu 24. Chọn đáp án đúng : Cơ năng là:
A. Một đại lượng vô hướng
B. Một đại lượng véc tơ
C. Một đại lượng vô hướng luôn luôn dương
D. Một đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0
Câu 25: Cơ năng là đại lượng
a. luôn luôn dương. b. luôn luôn dương hoặc bằng 0.
c. có thể dương, âm hoặc bằng 0. d. luôn luôn khác 0.
Câu 26: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?
a.Chuyển động hỗn loạn.
b.Chuyển động không ngừng.
c.Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
d.Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
Câu 27: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là của phân tử?
a.Chuyển động không ngừng.
b.Giữa các phân tử có khoảng cách.
c.Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động
d.Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 28:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí ?
A.Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử là rất yếu.
B.Các phân tử khí ở rất gần nhau.
C.Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.
D.Chất khí luôn luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng.
Câu 29: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi- lơ-Ma-ri-ốt? p p p V A.p 1 2 1 1 1V1 = p2V2. B. = . C. p  V. D. = . V V p V 1 2 2 2
Câu 30: biểu thức sau p1V1 = p2V2 biểu diễn quá trình
A.đẳng áp B.đẳng tích C.đẳng nhiệt D. đẳng áp và đẳng nhiẹt
Câu 31: Trên hình 43 là hai đường đẳng nhiệt của hai khí lý tưởng, thông tin nào sau đây là đúng ? A.T2 > T1. B. T2 = T1. C. T2 < T1. D. T2  T1.
Câu 32. Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt ? 1 1 A. p  B. V . p = const C. V  D. p1T2 = p2T1 V p
Câu 33: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Sac-Lơ?
a.p ~ T. b.p1/ T1 = p2/ T2 c.p ~ t d.p1T2 = p2T1
Câu 34 Trong hệ toạ độ(P, T) đường đẳng tích có dạng là:
A. đường parabol B. đường hyperbol
C. đường thẳng đi qua gốc tọa độ D. đường thẳng nếu kéo dài qua gốc toạ độ
Câu 35: Công thức nào sau đây liên quan đến qúa trình đẳng tích ? P P V A/ =hằng số B/P1T1 =P2T2 C/ = hằng số D/ = hằng số T V T
Câu 36: Nội năng của một vật là:
A.tổng động năng và thế năng của vật.
B.tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C.Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá truyền nhiệt và thực hiện công.
D.Nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 37:Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cách làm thay đổi nội năng của một vật?
A .Nội năng của vật có thể biến đổi bằng hai cách : thực hiện công vàï truyền nhiệt.
B .Quá trình làm thay đổi nội năng có liên quan đến sự chuyển dời của các vật khác tác dụng lực lên vật
đang xét gọi là sự thực hiện công.
C .Quá trình làm thay đổi nội năng không bằng cách thực hiện công gọi là sự truyền nhiệt.
D .Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng ?
A.Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
B.Nội năng là nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
C.Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.
D.Nội năng của khí lí tưởng không phụ thuộc vào thể tích,mà phụ thuộc vào nhiệt độ
Câu 39:Khi truyền nhiệt cho một khối khí thì khối khí có thể:
A.tăng nội năng và thực hiện công B.giảm nội năng và nhận công
C. cả A và B đúng D. cả A và B sai
Câu 40: Nhiệt lượng là phần năng lượng mà:
a) vật tiêu hao trong sự truyền nhiệt b) vật nhận được trong sự truyền nhiệt
c) vật nhận được hay mất đi trong sự truyền nhiệt d) Cả 3 đều sai
câu 41 :Đơn vị của nhiệt dung riêng của 1 chất là:
a) J/kg.độ b) J.kg/độ c) kg/J.độ d) J.kg.độ
câu 42 :Nội năng của khí lí tưởng bằng:
a) thế năng tương tác giữa các phân tử b) động năng của chuyển động hỗn độn của các phân tử
c) cả 2 đều sai d) cả 2 đều đúng
câu 43 :Một vật khối lượng m, có nhiệt dung riêng C, nhiệt độ đầu và cuối là t1 và t2.
Công thức Q = Cm(t2 – t1) dùng để xác định: A. nội năng B. nhiệt năng
C. nhiệt lượng D. năng lượng
Câu 44:Đơn vị của nhiệt dung riêng trong hệ SI là:
A. J/g độ B. J/kg độ C. kJ/kg độ D. cal/g độ
Câu 45:Đặc điểm nào sau đây không phải của Chất khí :
a.các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng về mọi hướng
b.lực tương tác giữa các phân tử rất yếu
c.các phân tử ở rất gần nhau
d. Các phân tử bay tự do về mọi phía
câu 46: Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng ?
a. Nội năng là một dạng năng lượng.
b. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
c. Nội năng là nhiệt lượng.
d. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.
Câu 47: Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng ?
A. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn
B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn
C. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn
D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ
Câu 48: Biểu thức nào sau đây diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình
a. U = Q + A b. U = A c. U = 0 d. U = Q
câu 49:trong biểu thức U = A + Q nếu Q > 0 khi :
A. vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác. B. vật nhận công từ các vật khác.
C. vật thực hiện công lên các vật khác. D. vật nhận nhiệt lượng từ các vật khác Câu 50:chọn câu đúng
a.Quá trình không thuận nghịch là quá trình có thể tự xảy ra theo chiều ngược lại.
b.Quá trình không thuận nghịch là quá trình chỉ có thể tự xảy ra theo một chiều xác định
c.Quá trình không thuận nghịch có thể tự xảy ra theo hai chiều xác định. d. Tất cả đều sai.
Câu 51:Ngyên lý thứ nhất nhiệt động lực học là sự vận dụng của định luật bảo toàn nào sau đây ?
a.Định luật bảo toàn cơ năng. b.Định luật bảo toàn động lượng.
c.Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. d. Định luật II Niutơn
câu 52: Chọn câu sai:
A.Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
B.Nhiệt tự truyền từ vật này sang vật khác bất kỳ
C.Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học
D.Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được
Câu 53: Hệ thức U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học
A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp
B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt
C. Áp dụng cho quá trình đẳng tích D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên
Câu 54: Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng :
A. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được
B. Nhiệt lượng mà vật nhận được
C. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được D. Công mà vật nhận được
Câu 55: Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng :
A. Duy trì nhiệt độ cho tác nhân
B. Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân
C. Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnh
D. Lấy nhiệt lượng của tác nhân
Câu 56: trong các động cơ đốt trong, nguồn lạnh là :
a.bình ngưng hơi b.hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong buồng đốt
c.không khí bên ngoài d.hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong xi lanh
câu 57: Hiệu suất của động cơ nhiệt H được xác định bằng :
a.Q1-Q2/Q1 b.T1-T2/T1 c.Q2-Q1/Q1 d.T2-T1/T1
câu 58: Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng? a. U
 = Q với Q>0 b. U
 = Q + A với A>0 c. U
 = Q + A với A<0 d. U  = Q với Q<0
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG 4+5+6
1. một vật trọng lượng 3N có động lượng 1kgm/s,lấy g =10m/s2khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu?
2.Một vật có m = 2kg đang chuyển động với vận tốc v = 4m/s, động lượng của vật làbao nhiêu?
3. Một vật có khối lượng 2kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 2s. Độ biến thiên động lượng của
vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?
4. Một hệ hai vật có p1=3kgm/s và p2=4kgm/s.Tính động lượng của hệ trong các trường hợp sau :
a. p p cùng phương ,cùng chiều ? 1 2 b. p p 1
2 cùng phương ngược chiều ?
c. p p hợp nhau một góc 900 1 2
5.Viên bi A có khối lượng m1= 600g chuyển động với vận tốc v1 = 3m/s va chạm vào viên bi B có khối 
lượng m2 = 400g chuyển động ngược chiều với vận tốc V . Sau va chạm, hai viên bi đứng yên. Vận 2
tốc viên bi B la øbao nhiêu?
6. Một người nhấc một vật có khối lượng 4 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà người đã thực hiện là bao nhiêu?
7.Một vật rơi tự do có m = 6 kg. Trên một quãng đường nào đó, vận tốc biến thiên từ 3m/s đến 6m/s. Tính
công của trọng lực thực hiện trên quãng đường đó, lấy g = 10m/s2
8. Một vật có khối lượng 5kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m, góc nghiêng 300. Công của
trọng lực khi vật đi hết dốc là bao nhiêu?
9.Một cần cẩu nâng một kiện hàng có m = 1000kg lên cao 10m trong 60s, lấy g =10m/s2. Công suất của cần cẩu là bao nhiêu ?
10. Công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 30kg chuyển động đều từ giếng có độ sâu
15 m trong thời gian 2 phút la ø bao nhiêu?
11. Một vật có khối lượng 600g chuyển động với vận tốc 7m/s.Tính động năng của vật ?
12. Một vật có trọng lượng 2 N có động năng Wđ = 1 J,lấy g= 10m/s2.Khi đó vận tốc của vận la ø bao nhiêu?
13. Một vật có khối lượng 700g rơi tự do (không vận tốc đầu) từ độ cao h = 50m xuống đất, lấy g = 10m/s2.
Động năng của vật tại đô cao 10m là bao nhiêu?
14. Một vật có khối lượng m =5kg được đưa lên cao 10m, lấy g =10m/s2 thế năng của vật tại đó sẽ la øbao
nhiêu ?( Chọn gốc thế năng tại mặt đất ) :
15. Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Thế năng đàn hồi của lò xo
khi giãn ra 3 cm so với trạng thái ban đầu là øbao nhiêu ?
16.Tính thế năng của một vật có khối lượng 300g ở độ cao 8m so với mặt đất?lấy g = 10m/s2 .Chọn gốc thế
năng tại mặt đất.
17. Một vật có trọng lượng 3 N và có thế năng 50 J thì vật đó đang ở độ cao nào ?
18.Một vật có khối lượng 4kg rơi tự do từ độ cao 15m xuống đất.Lấy g=10m/s2.Chọn gốc thế năng tại mặt đất.
a.Tính thế năng của vật tại điểm bắt đầu rơi ?
b.Tính thế năng của vật tại điểm sau khi nó rơi được 1s?
19. từ độ cao 6 m so với mặt đất ném lên một vật có vận tốc đầu 3 m/s. biết khối lượng của vật bằng 2kg ,
lấy g = 10 m/s2 . hỏi cơ năng của vật ở độ cao đó bằng bao nhiêu ?
20. Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc 54km/h. Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu ?
21. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vạn tốc 8m/s.Cho g = 10m/s2.Tìm:
a.Độ cao cực đại của vật?
b.Ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng của vật?
22. Một vật có khối lượng 1kg rơi không vận tốc đầu từ độ cao 90m,(g = 10 m/s2).
a/ Tính động năng và thế năng của vật đó tại độ cao 10m.
b/ Ở độ cao nào thì động năng bằng thế năng ?
23.Một vật có khối lượng m = 2kg rơi tự do từ độ cao 2,4 m so với mặt đất?lấy g = 10m/s2 .
a. Tính cơ năng của vật ở độ cao trên?
b. Tính vận tốc của vật khi chạm đất?
c.Ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng?
24. Một xilanh chứa 300cm3 khí ở áp suất 3.105Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm3.Tính áp
suất khí trong xilanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi.
25. Một khối khí có thể tích 10 lít, ở áp suất 105Pa. Nén khối khí với nhiệt độ không đổi sao cho áp suất tăng
lên 2.105Pa thì thể tích của khối khí đó là:
26.Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 30 lít đến thể tích 10 lít,áp suất khí tăng thêm 0,7at.Tìm áp suất ban đầu của khí?
27. Một khối khí được nhốt trong một xilanh và pittông ở áp suất 2.105 Pa. Nén pittông để thể tích còn
1/2thể tích ban đầu( nén đẳng nhiệt). Aùp suất của khối khí trong bình lúc này là bao nhiêu ?
28.Một khối khí có thể tích 20 lít ở áp suất 105 Pa .Hỏi khi áp suất giảm còn 1/2 lần áp suất ban đầu thì thể
tích của lượng khí là bao nhiêu ?(biết nhiệt độ không đổi)
29. Tính áp suất của một lượng khí ở 500C,biết áp suất ở 00C là 1,2.105Pa và thể tích khí không đổi.
30. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 40o C và áp suất 1,2.105 Pa,để áp suất tăng gấp đôi thì ta phải
tăng nhiệt độ là bao nhiêu?
31. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 200 cm3 Khí hydro ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ ở 27oC.
Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp suất 720 mmHg và nhiệt độ 17oC là bao nhiêu?
32. Ở nhiệt độ 270C thể tích của một lượng khí là 20 lít. Khi áp suất khí không đổi và nhiệt độ là 540C thì
thể tích lượng khí đó là bao nhiêu?
33.chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất 0,6atm và nhiệt độ 400C.Sau khi bị nén thể tích
của khí giảm đi 5lần và áp suất tăng lên tới 8atm.Tính nhiệt độ của khí ở cuối qua trình nén?
34. Người ta truyền cho khí trong xi-lanh nhiệt lượng 100 J . Chất khí nở ra thực hiện công 65 J đẩy pittông
lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu?
35.Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 8,3.10 4J đồng thời nhường cho nguồn lạnh
3,8.104 J. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu ?
CHƯƠNG VII.CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG .SỰ CHUYỂN THỂ
§34.CHẤT KẾT TINH VÀ CHẤT VÔ ĐỊNH HÌNH
Câu 1: chọn những câu đúng trong các câu sau đây:
A.Chất rắn kết tinh là chất rắn có cấu tạo từ một tinh thể
B.Chất rắn có cấu tạo từ những tinh thể rất nhỏ liên kết hổn độn thuộc cjhất rắn kết tinh
C. Chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định và có tính dị hướng
D.Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy xác định , chất rắn đó thuộc chất rắn kết tinh.
câu 2:chất rắn vô đinh hình và chất rắn kết tinh:
A. Khác nhau ở chổ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định , còn chất
rắn vô định hình thì không.
B. Giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định
C.Chất rắn kết tinh đa tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vô định hình
D.Giống nhau ở điểm cả hai đều có hình dạng xác định
Câu 3:chọn những câu đúng trong các câu sau đây:
A.Các phân tử chất rắn kết tinh chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng cố định được gọi là nút mạng.
B.Chất rắn có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau, nghĩa là các phân tử khac nhau, thì có tính vật lý khác nhau.
C. Tính chất vật lý của chất kết tinh bị thay đổi nhiều là do mạng tinh thể có một vài chổ bị sai lệch.
D. Tính chất dị hướng hay đẳng hướng của chất kết tinh là do mạng tinh thể có một vài chổ bị sai lệch gọi lổ hỏng.
Câu 4: Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến chất rắn kết tinh?
A.Có nhiệt độ nóng chảy xác định. B.Có tình dị hướng hoặc đẳng hướng.
C.Có cấu trúc mạng tinh thể. D.Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 5: Vật rắn nào dưới đây là vật rắn vô định hình ?
a. Băng phiến. b. Thủy tinh. c. Kim loại. d. Hợp kim.
Câu 6: Chất rắn vô định hình co đặc điểm và tính chất là:
A. có tính dị hướng B. có cấu trúc tinh thế
C. có dạng hình học xác định D. có nhiệt độ nóng chảy không xác định
Câu 7: Đ ặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ?
a. Có dạng hình học xác định. b. Có cấu trúc tinh thể.
c. có tính dị hướng. d. không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 8: Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dưới đây ?
A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
Câu 9: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ? A. Hạt muối
B. Viên kim cương C. Miếng thạch anh D. Cốc thủy tinh
Câu 10: Vật rắn tinh thể có đặc tính nào sau đây?
A. Có cấu trúc tinh thể, có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác đinh.
D. Có cấu trúc mạng tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 11: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?
A. Chiếc cốc thuỷ tinh. B. Hạt muối ăn. C. Viên kim cương. D. Miếng thạch anh.
Câu 12: Khi so sánh đặc tính của vật rắn đơn tinh thể và vật rắn vô định hình, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định còn vật rắn vô
định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định
hình có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn
vô định hình có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô
định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 13: Khi nói về mạng tinh thể điều nào sau đây sai?
A. Tính tuần hoàn trong không gian của tinh thể được biểu diễn bằng mạng tinh thể .
B. Trong mạng tinh thể, các hạt có thể là ion dương , ion âm, có thể là nguyên tử hay phân tử.
C. Mạng tinh thể của tất cả các chất đều có hình dạng giống nhau.
D. Trong mạng tinh thể, giữa các hạt ở nút mạng luôn có lực tương tác, lực tương tác này có tác dụng
duy trì cấu trúc mạng tinh thể.
Câu 14: Các vật rắn được phân thành các loại nào sau đây?
A. Vật rắn tinh thể và vật rắn vô định hình. B. Vật rắn dị hướng và vật rắn đẳng hướng .
C. Vật rắn tinh thể và vật rắn đa tinh thể .
D. Vật vô định hình và vật rắn đa tinh thể.
Câu 15: Vật rắn …Đa tinh thể ……………………….. Có tính đẳng hướng.
Câu 16: Viên kim cương là vật rắn có cấu trúc ……Đơn tinh thể.……………..
Câu 17: Mỗi vật rắn … Tinh thể …..đều có nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 18: Nếu một vật được cấu tạo từ nhiều tinh thể nhỏ liên kết nhau một cách hỗn độn, ta nói vật rắn đó là
vật rắn……Đa tinh thể ………. .
Câu 19: Các vật rắn vô định hình không có cấu trúc…… Tinh thể ……………...
Câu 20:
Kết luận nào sau đây là SAI liên quan đến chất kết tinh?
A. Mọi đơn tinh thể có cấu trúc đối xứng như nhau trong tòan bộ thể tích.
B. Đa tinh thể được hợp thành từ những tinh thể nhỏ liên kết hỗn độn.
C. Mỗi đa tinh thể có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Các kim lọai là đa tinh thể.
Câu 21: Chất vô định hình có tính chất nào sau đây?
A. Chất vô định hình có cấu tạo tinh thể.
B. Chất vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Sự chuyển từ chất rắn vô định hình sang chất lỏng xảy ra liên tục.
D. Chất vô định hình có tính dị hướng.
Câu 22: điều nào sau đây là SAI liên quan đến chất kết tinh?
A. Chất đa tinh thể là chất gồm vô số tinh thể nhỏ liên kết hỗn độn với nhau.
B. Tính chất vật lý của đa tinh thể như nhau theo mọi hướng.
C. Các chất kết tinh được cấu tạo từ cùng một lọai hạt sẽ luôn có tính chất vật lý giống nhau.
D. Cả ba điều trên đều sai.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai? Vật rắn vô định hình
A. không có cấu trúc tinh thể.
B. có nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) xác định .
C. có tính đẳng hướng.
D. khi bị nung nóng chúng mềm dần và chuyển sang lỏng.
Câu 24: Đặc tính nào là của chất rắn vô định hình?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 25: Đặc tính nào là của chất đa tinh thể?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 26: Tính chất nào là của của chất đơn tinh thể?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
§35.BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
Câu 1:chọn những câu đúng trong các câu sau đây:
A. Vật rắn có tính lấy lại hình dạng ban đầu dưới tác dụng của ngọai lực ta nói vật rắn mang tính đàn hồi.
B. Nếu không có ngọai lực tác dụng lên vật, vật không thể lấy lại hình dạng và kích thước ban đầu, ta nói vật rắn mang tính dẻo.
C. Vật rắn mang tính đàn hồi khi và chỉ khi trong giới hạn đàn hồi.
D. Trong giới hạn đàn hồi, khi ngọai lực không còn tác dụng lên vật rắn, vật rắn không thể trở về hình dạng
và kích thước ban đầu, vật rắn mang tính dẻo.
Câu 2:chọn những câu biến dạng thích hợp trong các biến dạng sau:
A.Kích thước của vật rắn tăng theo phương của lực
Biến dạng nén ; Biến dạng kéo ; Biến dạng cắt ; Biến dạng uống
B.Kích thước của vật rắn giảm theo phương của lực
Biến dạng nén ; Biến dạng kéo ; Biến dạng cắt ; Biến dạng uống
C.Vật rắn bị biến dạng khi chịu những lực kéo ngược chiều nhau
Biến dạng nén ; Biến dạng kéo ; Biến dạng cắt ; Biến dạng uống
D.Vật rắn bị biến dạng với phần lõm bị nén, phần lồi bị giản
Biến dạng nén ; Biến dạng kéo ; Biến dạng cắt ; Biến dạng uống
E.Vật rắn bị biến dạng dưới tác dụng của ngẫu lực và có kích thước tăng theo chiều của ngẫu lực.
Biến dạng nén ; Biến dạng kéo ; Biến dạng cắt ; Biến dạng uống
Câu 3:chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Lực đàn hồi luôn luôn tỷ lệ với độ biến dạng của vật đàn hồi.
B. Lực đàn hồi phụ thuộc vào bản chất của vật đàn hồi.
C. Lực đàn hồi luôn luôn có giá trị âm.
D. Lực đàn hồi là một đại lượng vectơ tỉ lệ với độ biến dạngcủa vật đàn hồi trong giới hạn đàn hồi.
Câu 4:chọn những câu biến dạng thích hợp trong các biến dạng sau:
A.Treo thẳng đứng quả cầu vào một lò xo
Biến dạng nén ; Biến dạng kéo ; Biến dạng cắt ; Biến dạng uống
B.Biến dạng của lò xo giảm sốc khi xe đi qua đường hỏng
Biến dạng nén ; Biến dạng kéo ; Biến dạng cắt ; Biến dạng uống
C.Biến dạng xà ngang khi có vận động viên đang thao tập
Biến dạng nén ; Biến dạng kéo ; Biến dạng cắt ; Biến dạng uống
Câu 5:Một sợi dây bằng đồng thau dài 1.8m có đường kính 0.8mm .Khi bị kéo bằng một lực 25Nthì nó dãn
ra một đoạn 1mm.Suất Iâng của đồng thau là
a.E=8.95.10 9 Pa b.E=8.95.10 10 Pa c.E=8.95.10 11 Pa d.Một giá trị khác
Câu 6:Một thanh rắn hình trụ tròn có tiết diện S, Độ dài ban đầu lo, làm bằng chất có suất đàn hồi E, biểu
thức nào sau đây cho phép xac định hệ số đàn hồi (k) của thanh ? l S S l .
A. k = ESl B. k = E 0 . C. k = E. D. k 0 = 0 S l E 0
Câu 7: Một thanh thép ở 0 0C có độ dài 0,5 m. Tìm chiều dài thanh ở 20 0C. Biết hệ số nở dài của thép là 12.10- 6 K- 1 a. 0,62 m. b. 500,12 mm. c. 0,512 m. d. 501,2 m.
Câu 8: Dưới tác dụng của ngoại lực, sự thay đổi hình dạng và kích thước của vật rắn được gọi là :
A. Biến dạng kéo. B. Biến dạng nén.
C. Biến dạng đàn hồi hoặc biến dạng dẻo. D. Biến dạng cơ.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ số đàn hồi k ( hay độ cứng ) của thanh thép? ( S : tiết diện
ngan, l0 độ dài ban đầu của thanh ).
A. Tỉ lệ thuận với S , tỉ lệ thuận với l0 . B. Tỉ lệ thuận với S, tỉ lệ nghịch với l0 .
C. Tỉ lệ nghịch với S, tỉ lệ thuận với l0 .D. Tỉ lệ nghịch với S , tỉ lệ nghịch với l0.
Câu 10: Một thanh rắn hình trụ tròn có tiết diệ S, độ dài ban đầu l0 , làm bằng chất có suất đàn hồi E, biểu
thức nào sau đây cho phép xác định hệ số đàn hồi ( k ) của thanh? l S Sl A. k = ES l 0 0 0 B. k = E C. k = E D. k = S l E 0
Câu 11: Một thanh rắn bị biến dạng .... Uốn......khi một đầu thanh được giữ cố định, còn đầu kia của
thanh chịu tác dụng của một lực vuông góc với trục của thanh làm thanh bị cong đi.
Câu 12: Khi thanh rắn chịu tác dụng của hai lực ngược hướng làm cho các tiết diện tiếp giáp nhau của thanh
trượt song song với nhau, ta nói thanh bị biến dạng..... Cắt..........
Câu 13: Một thanh rắn bị biến dạng sao cho chiều dài ( theo phương của lực ) tăng còn chiều rộng ( vuông
góc với phương của lực ) giảm, ta nói thanh rắn bị biến dạng...... Kéo.........
Câu 14: Một thanh rắn bị biến dạng...... Nén..... .khi hai đầu thanh chịu tác dụng của hai lực ngược hướng
làm giảm độ dài ( theo phương của lực ) và làm tăng tiết diện của thanh.
Câu 15: Trên thực tế, người ta thường thay thanh đặc chịu biến dạng.... Uốn...... bằng ống tròn, thanh có
dạng chữ I hoặc chữ T.
Câu 16: Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có hệ số đàn hồi 100N/m thì lò xo dãn ra 10cm. Khối
lượng m nhận giá trị nào sau đây? A. m =10g B. m = 100g. C. m = 1kg. D. m = 10kg l Ta có : mg = k l   m = k
. Thay số ta được m = 1kg. Chọn C. g
Câu 17: Một sợi dây bằng đồng thau dài 1,8m có đường kính 0,8mm. khi bị kéo bằng một lực 25N thì nó
dãn ra một đoạn bằng 4mm. Suất Y- âng của đồng thau là :
A. E = 8,95. 109 Pa. B. E = 8,95. 1010 Pa. C. E = 8,95.1011 PaD. E = 8,95. 1012 Pa l F l HD: Ta có : F k 0 k = k l  = E.S  E = l S l  . 0
Thay số ta được E = 8,9.1010 Pa. Chọn B.
Câu 18: Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của một thanh rắn tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?
A. độ dài ban đầu của thanh
B. tiết diện ngang của thanh
C. ứng suất tác dụng vào thanh D. cả độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh
Câu 19: Sợi dây thép có tiết diện nào dưới dây chịu biến dạng dẻo khi ta treo vào nó một vật nặng có khối lượng 5kg (lấy g = 10m/s2) A. S = 0,05mm2
B. S = 0,10mm2 C. S = 0,20mm2 D. S = 0,25mm2
Biết rằng giới hạn đàn hồi và giớ hạn bền của thép lần lượt là 334.106Pa và 600.106Pa.
Câu 20: Trong các biến dạng sau, biến dạng nào làm chiều ngang của vật giảm còn chiều dài của vật tăng? A. Biến dạng nén. B. Biến dạng kéo. C. Biến dạng uốn.
D. Biến dạng kéo và biến dạng uốn
Câu 21: Giá trị của hệ số đàn hồi K của một vật đàn hồi có tính chất nào sau đây?
A. Phụ thuộc bản chất của vật đàn hồi. B. Tỉ lệ thuận với chiều dài ban đầu
C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang
D. tất cả các yếu tố trên
Câu 22: Vật nào dưới đây bị biến dạng nén?
A. Dây cáp của cầu treo.
B. Thanh nối các toa xe đang chạy
C. chiếc xa beng đang bẩy vật nặng. D. Trụ cầu.
Câu 23: Gọi K là độ cứng của vật đàn hồi, S là tiết diện ngang của vật, l0 là chiều dài ban đầu của vật và E là suất
đàn hồi thì hệ thức nào sau đây là hệ thức liên hệ giữa các đại lượng trên? A. Kl0 = ES B. KS = El0 C. E = KSl0 D. KE = Sl0
Câu 24: Vật nào dưới đây bị biến dạng kéo?
A. Trụ cầu B. móng nhà.
C. cột nhà. D. dây cáp của cần cẩu đang chuyển hàng
Câu 25: Một dây thép có tiết diện 0,4cm2 có suất Iâng E = 2.1011 Pa. Khi kéo dây bằng một lực 2000N thì dây giãn
ra 2mm. Chiều dài ban đầu của dây là: A. 2m B. 4m C. 6m D.8m
Câu 26: Một thanh rắn đồng chất có hệ số đàn hồi 100N/m, đầu trên cố định, đầu dưới phải treo một vật có khối
lượng bao nhiêu để thanh bị biến dạng đàn hồi một đoạn 1cm (lấy g = 10m/s2) A. 50g B. 100g C. 150g D. 200g
Câu 27: Một thanh thép tròn đường kính 20mm, suất Y –âng E = 2.1011Pa. Giữ chặt một đầu, đầu kia nén nó bằng
một lực F = 1,57.105N để thanh này biến dạng đàn hồi. Tính độ biến dạng tỉ đối của thanh. A. 0,20% B. 0,25% C. 0,30% D. 0,36%
Câu 28: Một dây thép được giữ cố định một đầu, đầu dây còn lại treo vật nặng có khối lượng 400 gam, dây bị biến
dạng đàn hồi. Biết hệ số đàn hồi của dây là 500 N/m và gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2 Tính độ dãn của dây?
A. 8 mm B. 8cm C. 0,8 m D. Một giá trị khác.
Câu 29: Một sợi dây kim loại dài 1,2 m có tiết diện 0,6 mm2. người ta treo một vật nặng có khối lượng 2 kg vào
đầu dưới cúa sợi dây, đầu trên treo vào một điểm cố định thì dây dãn thêm một đoạn 0,4 mm. Suất Y-âng của kim loại đó là:
A. 108 Pa B. 109 C. 1010 Pa D. 1011 Pa
Câu 30: Một thanh thép có chiều dài 3,5 m khi chịu tác dụng của lực kéo 6.104N thì thanh dài thêm 3,5 mm. Thép
có suất đàn hồi là 2.1011 Pa. Tiết diện của thanh là:
A. 3 mm2 B. 3cm2 C. 3cm D. 3m2
Câu 31: Một sợi dây thép đường kính 1,5mm có độ dài ban đầu 5,2m. Biết suất đàn hồi của thép là E = 2.1011Pa. Tìm hệ số
đàn hồi của sợi dây thép (Đs: 90,6.104N/m).
Câu 32: Một thanh rắn đồng chất tiết diện đều có hệ số đàn hồi là 100N/m, đầu trên gắn cố định và đầu dưới treo một vật
nặng để thanh bị biến dạng đàn hồi. Biết gia tốc rơi tự do g = 10m/s2. Muốn thanh rắn dài thêm 1cm, vật nặng phải có khối
lượng là bao nhiêu? (Đs: m =0,1kg)
Câu 33: Một thanh thép tròn đường kính 20mm có suất đàn hồi E = 2.1011Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại bằng  
1 lực F = 1,57.105N để thanh này biến dạng đàn hồi. Độ biến dạng tỉ đối của thanh = ? (Đs: 0,25% )  0
Câu 34: Một dây thép khi treo vật trọng lượng P thì độ dãn tương đối là 20%. Nếu cắt đôi dây ấy rồi chập lại thì độ dãn tương
đối khi cũng treo vật ấy là bao nhiêu? (Đs: 10%)
Câu 35: Một sợi dây đồng dài 1,8m có đường kính tiết diện ngang 0,8mm. Khi bị kéo bằng lực 25N thì thanh giãn ra 1mm,
Xác định suất Y – âng của dây đồng? (Đs: 8,95.1010Pa)
Câu 36: Tính hệ số an toàn của dây cáp ở 1 cần trục tiết diện tổng cộng của chúng là 200mm2 và trọng lượng của hàng là
4900N. Giới hạn bền của thép dùng để làm dây cáp là 1,5.108Pa. Coi chuyển động của hàng là chậm và đều. (Đs: 6,12)
Câu 37: Một thanh thép dài 4 m, tiết diện 2cm2. Phải tác dụng lên thanh thép một lực kéo bằng bao nhiêu để thanh dài thêm
1,5mm? Có thể dùng thanh thép này để treo các vật có trọng lượng bằng bao nhiêu mà thanh không bị đứt? Biết suất Y – âng
và giới hạn bền của thép là 2.1011Pa và 6,86.108 Pa.(Đs: P < 137200N)
Câu 38: Một thanh tròn đường kính 2 cm làm bằng thép có suất Y – âng 2.1011Pa. Nếu giữ chặt một đầu và nén đầu kia bằng
1 lực 1,57.105N thì độ co tương đối của thanh có giá trị nào? (Đs: 0,25%)
Câu 39:
Một dây thép có tiết diện 0,1cm2, có suất Y – âng là 2.1011Pa. Kéo dây bằng một lực 2000N thì dây dãn 2mm. Chiều
dài của dây là bao nhiêu? (Đs:2m)
Câu 40: Một dây kim loại đường kính 4mm có thể treo vật có trọng lượng tối đa là 4000N. Giới hạn bền của vật trên là? (Đs: 3,2.108Pa)
Câu 41: Một thanh théo dài 200cm có tiết diện 200mm2. Khi chịu lực kéo F tác dụng, thanh thép dài thêm 1,5mm. Thép có
suất đàn hồi E = 2,16.1011Pa. Độ lớn của lực kéo F là bao nhiêu? (Đs: 3,24.104N)
Câu 42: Một thanh thép dài 5m có tiết diện 1,5cm2 được giữ chặt 1 đầu. Cho biết suất đàn hồi của thép E = 2.1011 Pa. Lực kéo
F tác dụng lên đầu kia của thanh thép bằng bao nhiêu để thanh dài thêm 2,5mm? (Đs: 1,5.104N)
Câu 43: Một thanh trụ có đường kính 5cm làm bằng nhôm có suất Y – âng E = 7.1010Pa. Thanh này đặt thẳng đứng trên một  
đế chống đỡ một mái hiên. Mái hiên tạo một lực nén lên thanh là 3450N. Hỏi độ biến dạng tỉ đối của thanh là bao nhiêu?  0 (Đs: 2,5.10-5)
Câu 44 Người ta treo một thanh kim loại ở vị trí nằm ngang bằng một dây sắt và một dây đồng có kích thước như nhau buộc song song với nhau.
a. Nếu treo vào giữa thanh một quả nặng thì nó còn giữ vị trí nằm ngang được không? Vì sao?
b. Phải treo vật nặng ở vị trí nào để thanh nằm ngang?
(Biết suất đàn hồi của sắt là E1 = 1,96.1011N/m2; của đồng là E2 = 1,17.1011N/m2. Coi thanh kim loại là không bị biến dạng). (Đs: 0,37L)
Câu 45:
Một dây bằng nhôm và một dây bằng thép có cùng chiều dài nhưng tiết diện khác nhau. Hai đầu trên của các dây
được giữ ở 2 điểm cố định nằm trên cùng 1 độ cao. Hai đầu dưới của các dây được gắn vào 2 đầu dây của 1 thanh đồng, tiết
diện đều, khối lượng10kg. Biết thanh đồng luôn nằm ngang. Hỏi :
a) Tiết diện của dây nhôm lớn gấp mấy lần tiết diện của dây thép? Lấy suất Y – âng của nhôm là 7.1010Pa, của thép là 2,1.1011Pa.
b) Nếu tiết diện và chiều dài của dây nhôm là 2,5mm2 và 2m thì độ dãn của mỗi dây bằng bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2.(Đs: Snhôm
= 3Sthép; ∆l
nhôm = ∆lthép =0,57mm)
Câu 46: Một dây bằng thép, chiều dài 4m, tiết diện 1cm2. Biết thép có suất đàn hồi E = 2.1011Pa và giới hạn bền là σb = 6,86.108 Pa.
a. Tính lực kéo cần tác dụng vào dây để làm cho dây dài thêm ra 0,3cm.
b. Dây sẽ đứt khi chịu tác dụng của lực kéo có cường độ bằng bao nhiêu? (Đs: F = 1,5.104N và F k> 6,86.104N)
Câu 47: Một sợi dây sắt dài gấp đôi nhưng có tiết diện nhỏ bằng nửa tiết diện của sợi dây đồng. Giữ chặt đầu trên của 2 dây
trên, treo vào đầu dưới của mỗi dây một vật nặng. Biết suất đàn hồi của sắt lớn hơn của đồng 1,6lần và các vật nặng có trọng
lượng bằng nhau. Hỏi sợi dây sắt bị dãn nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu lần so với sợi dây đồng? (Đs:lớn hơn 2,5lần)
Câu 48: Một thanh thép tiết diện hình vuông, mỗi cạnh dài 1,5mm. được giữ chặt một đầu. Biết giới hạn bền của thép là =
6,8.108Pa. Thanh có thể bị đứt khi đầu kí của thanh được kéo với một lực có cường độ nhỏ nhất bằng bao nhiêu? (Đs: 1,53.103N)
Câu 49: Một thanh xà ngang bằng thép dài 5m, tiết diện 25cm2. Hai đầu của thanh được gắn chặt vào 2 bức tường đối diện.
Hãy tính áp lực do thanh tác dụng lên hai bức tường khi thanh dãn thêm 1,2mm do nhiệt độ của nó tăng. Thép có suất đàn hồi E
= 20.1010Pa. Bỏ qua biến dạng của các bức tường.(Đs: 1,2.105N)
Câu 50: Hai cột nhôm giống nhau chống đỡ một dầm nằm nagng có khối lượng 3000kg. Mỗi cột nhôm có đường kính 5cm và
cao 3m, được dựng trên một đế rất vững chắc. Hỏi:
a) Độ biến dạng nén của mỗi cột nhôm.
b) Dầm ngang có khối lượng tối đa là bao nhiêu để cột nhôm không bị biến dạng dẻo? Biết suất Y – âng và giới hạn đàn hồi của
nhôm là 7.1010Pa và 30.106Pa. Lấy g =10m/s2. (Đs: ∆l = 0,33mm và mmax = 11781kg)
§36.SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN
Câu 1 :Chọn những những yếu tố đúng gây nên sự nở vì nhiệt của vật rắn
A. Biên độ dao động của các phân tử tăng
B. Lực hút và lực đẩy của các phân tử giảm
C. Độ tăng của lực đẩy phân tử lớn hơn độ tăng của lực hút phân tử
D. Khoảng cách trung bình của các phân tử tăng
E. Tất cả các yếu tố nêu trên gây ra sự nở vì nhiệt của vật rắn.
Câu 2: Một thước thép ở 100C có độ dài là 1000 mm. Hệ số nở dài của thép là
12.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C , thước thép này dài thêm ban nhiêu?
A. 0,36 mm. B. 36 mm. C. 42 mm. D. 15mm.
Câu 3: Thanh nhôm và thanh sắt có tiết diện bằng nhau ,nhưng có chiều dài ở 0 0 c lần lượt l =205mm và l 0n = 206mm .Biết  =2.4.10 5
− k 1− , =1.2.10 5− k 1− .Hỏi ở nhiệt độ nào thì hai thanh có : 0 s nh s 1/Chiều dài bằng nhau? 2/Thể tích bằng nhau?
Câu 4: Một thanh ray dài 10m được lắp trên đường sắt ở nhiệt độ 20 0 c .Phải để hở một khe ở đầu thanh với
bề rộng là bao nhiêu ,nếu thanh ray nóng đến 50 0 c thì vẫn đủ chổ cho thanh dãn ra .Hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là  =12.10 6 − 1 − k
.Chọn kết quả nào sau đây a. l  =3.6.10 2− m b. l  =3.6.10 3− m c. l  =3.6.10 4− m d. l  =3.6.10 5− m
Câu 5: Với kí hiệu l là chiều dài ở 0 0 c ,l là chiều dài ở t 0 c, là hệ số nở dài.Biểu thức nào sau đây tính 0 chiều dài ở t 0 c l 0
a.l=l +  t b.l=l  t c.l=l (1+ t ) d.l= 0 0 0 1 + t
Câu 6: Một thanh thép ở 0 0C có độ dài 0,5 m. Tìm chiều dài thanh ở 20 0C. Biết hệ số nở dài của thép là 12.10- 6 K- 1 a. 0,62 m. b. 500,12 mm. c. 0,512 m. d. 501,2 m.
Câu 7: Một thước thép ở 0o C có độ dài 2000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 20o C, thước thép dài thêm một
đoạn là: ( biết hệ số nở dài thước thép 12.10 - 6K-1)
A. 0,48mm B. 9,6mm C. 0,96mm D. 4,8mm
Câu 8:. Với kí hiệu : l0 là chiều dài ở 00C ; l là chiều dài ở t0C ;  là hệ số nở dài. Biểu thức nào sau đây là
đúng với công thức tính chiều dài l ở t0C? l A. l = l  +  0 0 + t B. l = l0  t C. l = l 1 ( t) D. l = . 0 1 + t
HD: . Biểu thức : l = l 1 ( + t) . Chọn C. 0
Câu 9: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa hệ số nở khối  và hệ số nở dài  ?  A.  = 3 B.  = 3  C. 3  =  D.  = 3
HD: Biểu thức liên hệ :  =  3 là đúng . Chọn A.
Câu10: Với ký hiệu : V0 là thể tích ở 00C ; V thể tích ở t0C ;  là hệ số nở khối. Biểu thức nào sau đây là
đúng với công thức tính thể tích ở t0C? V A. V = V 0
0 -  t B. V = V0 +  t C. V = V0 ( 1+  t ) D. V = 1 + t
HD: Biểu thức : V = V0(1 +  t ). chọn C.
Câu 11: Một thanh ray dài 10m được lắp lên đường sắt ở nhiệt độ 200C. phải chừa một khe hở ở đầu thanh
ray với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 500C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra. ( Biết hệ số nở
dài của sắt làm thanh ray là  = 12. 10-6 k-1 ). A. l  = 3,6.10-2 m B. l  = 3,6.10-3 m C. l  = 3,6.10-4 m D. l  = 3,6. 10-5 m Ta có : l  2 = l1(1+ t   ). Suy ra l  = l2 l1 = l1 . t
Thay số ta được l  = 3,6.10-3 m . Chọn B.
Câu 12: Hai thanh kim loại, Một bằng sắt và một bằng kẽm ở 00C có chiều dài bằng nhau, còn ở 1000C thì
chiều dài chênh lệch nhau 1mm. Cho biết hệ số nở dài của sắt là  = 1,14.10-5k-1 và của kẽm là  = 3,4.10-
5k-1. Chiều dài của hai thanh ở 00C là:
A. l0 = 0,442mm B. l0 = 4,42mm. C. l0 = 44,2mm D. l0 = 442mm.
HD:Gọi l1, l2 lần lượt là chiều dài của thanh sắt và thanh kẽm ở 1000C: l   1 = l0( 1 + t )  l t ( 1 ) 1 1 l0 = l0 1 l   2 = l0( 1 + t )  l t ( 2 ) 2 2 l0 = l0 2
Lấy (2) (1) theo vế ta có : l    − 2 l1 = l0 t - l t = l ) 2 0 1 0t( 2 1 l l  l 2 1 0 = = 442 mm . Chon D. ( −  t ) 2 1
Câu 13: Một cái xà bằng thép tròn đường kính tiết diện 5cm hai đầu được chôn chặt vào tường. Cho biết hệ
số nở dài của thép 1,2.10-5 k-1, suất đàn hồi 20.1010N/m2. Nếu nhiệt độ tăng thêm 250C thì độ lớn của lực do
xà tác dụng vào tường là :
A. F = 11,7750N .B. F = 117,750N. C. F = 1177,50 N D. F = 11775N.
Khi nhiệt độ tăng thêm t
 = 250C thì xà dãn dài thêm một đoạn: l  = l l  0 = l0 . t  .
Vì hai đầu xà chôn chặt vào tường, nên xà chịu một lực nén (bằng chính lực do xà tác dụng vào l tường) là F = k l  = E.S . l0
Thay số ta được : F = 117,750N . Chọn B.
Câu 14: Một bình thuỷ tinh chứa đầy 50 cm3 thuỷ ngân ở 180C . Biết:Hệ số nở dài của thuỷ ngân là :  = 1
9.10-6 k-1.Hệ số nở khối của thuỷ ngân là :  = 18.10-5k-1. 2
Khi nhiệt độ tăng đến 380C thì thể tích của thuỷ ngân tràn ra là: A. V  = 0,015cm3 B. V  = 0,15cm3 C. V  = 1,5cm3D. V  = 15cm3
HD: Độ tăng thể tích của thuỷ ngân là V    V t  . 2 2
Độ tăng dung tích của bình chứa là V   3 .V t  . 1
Thể tích thuỷ ngân tràng ra V  = V  − V
 = ( − 3 ) .V. t  . 2 1 2 1
Thay số ta được V  = 0,15 cm3 . Chọn B.
Câu 15: Một thanh hình trụ có tiết diện 25cm2 được đun nóng từ t1= 00Cđến nhiệt độ t2 = 1000C. Hệ số nở
dài của chất làm thanh và suất đàn hồi của thanh là  = 18.10-6k-1 và E = 9,8.1010N/m. Muốn chiều dài của
thanh vẫn không đổi thì cần tác dụng vào hai đầu thanh hình trụ những lực có giá trị nào sau đây:
A.F = 441 N. B. F = 441.10-2 N.
C.F = 441.10-3 N. D. F = 441.10-4 N. l
HD: Thanh chịu biến dạng nén, theo định luật Húc ta có F = E.S l0
Khi đun nóng chiều dài thanh đồng thau tăng lên: l  = l  2 l1 = l0 (t2 t1 ) SE  F = .l0 t
 Thay số ta được F = 441.10-3 N l0
Câu 16: Một thanh ray có chiều dài ở 00C là 12,5m. Hỏi khi nhiệt độ là 500C thì nó dài thêm bao nhiêu? (biết hệ số nở dài là 12.10 - 6K - 1) A. 3,75mm B. 6mm C.7,5mm D.2,5mm
Câu 17: Người ta muốn lắp một cái vành bằng sắt vào một bánh xe bằng gỗ có đường kính 100cm. Biết rằng đường
kính của vành sắt lúc đầu nhỏ hơn đường kính của bánh xe 5mm. Vậy phải nâng nhiệt độ lên thêm bao nhiêu để có
thể lắp vành sắt vào bánh xe? A. 5350C B. 2740C C. 4190C D. 2340C
Câu 18: Một tấm kim loại hình vuông ở 0oC có đô dài mỗi cạnh là 40cm. khi bị nung nóng, diện tích của tấm kim
loại tăng thêm 1,44cm2. Xác định nhiệt độ của tấm kim loại? Biết hệ số nở dài của kim loại này là 12.10-6 1/K.
A. 2500oC B. 3000oC C. 37,5oC D. 250oC
Câu 19: Điều nào sau đây là đúng liên quan đến sự nở dài?
a) Độ giãn nở tỉ lệ thuận với chiều dài ban đầu.
b) Chiều dài của vật tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
c) Hệ số nở dài cho biết đđộ gia tăng nhiệt độ khi vật nở dài thêm 1cm.
d) Hệ số nở dài cho biết độ tăng chiều dài tỉ đối khi nhiệt độ tăng 10C
Câu 20: Một thước thép ở 200C có độ dài 1000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 400C, thước thép này dài thêm bao nhiêu? (Đs: 0,24mm)
Câu 21: Tính khối lượng riêng của sắt ở 8000C, biết khối lượng riêng sắt ở 00C là ρ0 = 7,8.103kg/m3. Hệ số nở dài của sắt là α
= 11,5.10-6K-1. (Đs: 7587kg/m3)
Câu 22: Một sợi dây tải điện ở 200C có độ dài 1800m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt độ tăng lên đến
500c về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là α = 11,5.106K-1. (Đs: ∆l = 0,62m)
Câu 23: Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 150C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi khi đó chỉ đặt cách
nhau 4,50mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng
nở vì nhiệt? cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là α = 12.10-6K-1. (Đs: 450C)
Câu 24: Hai thanh 1 bằng sắt và 1 bằng kẽm ở 00C có chiều dài bằng nhau, còn ở 1000C thì chiều dài chênh lệch 1mm. tìm
chiều dài 2 thanh ở 00C. Cho biết hệ số nở dài của sắt bằng 1,14.10-5K-1 và của kẽm bằng 3,4.10-5K-1.(Đs: 442mm)
Câu 25: Một thước thép dài 1m ở 00C, dùng thước để đo chiều dài một vật ở 400C, kết quả đo được 2m. Hỏi chiều dài đúng
của vật khi đo là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là 12.10-6K-1. (Đs: 2,001m)
Câu 26: Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng lên
bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 400C? Hệ số nở dài của sắt là 12.10-6K-1.(Đs:1,8.10-4m)
Câu 27: Tính chiều dài của thanh thép và thanh đồng ở 00C, biết ở bất kì nhiệt độ nào thanh thép cũng dài hơn thanh đồng
5cm. Coi hệ số nở dài của thép và đồng không phụ thuộc nhiệt độ và có giá trị là 12.10-6 K-1 và 16.10-6 K-1.(Đs: thép: 20cm; đồng: 15cm)
Câu 28: Một viên bi có thể tích 125mm3 ở 200C, được làm bằng chất có hệ số nở dài là 12.10-6K-1. Độ nở khối của viên bi
này khi bị nung nóng tới 8200C có độ lớn là bao nhiêu? (Đs: 3,6mm3)
Câu 29:
Một tấm sắt phẳng có một lỗ tròn. Đường kính lỗ tròn ở 200C là d20 = 20cm. Biết hệ số nở dài của sắt là α = 1,2.10-
5K-1. Hãy tính đường kính lỗ ấy khi miếng sắt đó ở 500C.(Đs: 20,0072cm)
§37.CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG
Câu 1:chọn những câu đúng về tính chất khối chất lỏng trong những câu sau:
A. Các khối chất lỏng có thể tích và hình dạng xác định
B. Khối chất lỏng luôn luôn có hình dạng là mắt tiếp xúc bình chứa với chất lỏng
C. Mặt thóang chất lỏng ở những chổ không tiếp xúc với thành bình là mặt phẳng ngang.
D. Mặt thóang chất lỏng luôn luôn là mặt phẳng nằm ngang.
E. Các khối chất lỏng chỉ ở trạng thái phi trọng lượng thì sẽ có dạng hình cầu.
Câu 2:chọn những câu đúng về những câu sau đây khi nêu lên cấu trúc phân tử chất lỏng:
A. Phân tử chất lỏng có cấu trúc giống chất rắn kết tinh
B. Cấu trúc phân tử chất lỏng giống chất vô định hình trong phạm vi lớn
C. Các phân tử chuyển động tự do về mọi phía, và khỏang thời gian để phân tử di chuyển từ điểm này sang
điểm khác gọi là thời gian cư trú
D. Trong khỏang thời gian cư trú, các phân tử dao động quanh một vị trí cân bằng xác định
E. Thời gian để lổ trống tại một vị trí xác định biến mất gọi là thời gian cư trú
câu 3:vecto lực căng bề mặt có các tính chất:
A. Có giá tiếp tuyến với mặt thóang hay vuông góc với đường giới hạn mặt thóang
B. Có chiều dài làm cho diện tích mặt thóang trở thành mặt cầu
C. Độ lớn chỉ phụ thuộc vào bản chất của các chất lỏng
D. Module phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng và đường giới hạn của mặt ngòai chất lỏng
Câu 4:chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Nếu lực tương tác giữa các phân tử chất rằn với chất lỏng mạnh hơn lực tương tác giữa các phân tử chất
lỏng với nhau thì có hiện tượng dính ướt.
B. Nếu lực tương tác giữa các phân tử chất rằn với chất lỏng mạnh hơn lực tương tác giữa các phân tử chất
lỏng với nhau thì có hiện tượng không dính ướt.
C. Sự dính ướt hay không dính ướt là hệ wquả của tương tác rắn lỏng
D. Khi lực hút cỉua các phân tử chất lỏng với nhau hớn hơn lực hút của các phân tử chất khí với chất lỏng
thì có hiện tượng không dính ướt.
Câu 5:chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng nước trong các ống có tiết diện nhỏ (hoặc các khe nhỏ) được dâng lên
hay hạ xuống so với mực nước trong bình chứa.
B. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng trong các ống có tiết diện nhỏ (hoặc các khe nhỏ) được dâng lên so với
mực chất lỏng trong bình chứa.
C. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng trong các ống mao quản (hoặc các khe nhỏ) được dâng lên hay hạ
xuống so với mực chất lỏng trong bình chứa.
D. Nếu ống mao dẫn có tiết diện rất nhỏ thì xảy ra hiện tượng mao dẫn.
Câu 6:chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Người ta chỉ dựa vào hiện tượng căng mặt ngòai của chất lỏng để giải thích hiện tượng mao dẫn.
B. Hiện tượng dính ướt hay không dính ướt là yếu tố gây nên hiện tượng mao dẫn.
C. Khi lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng với nhau và lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng với
chất rắn , có sự chênh lệch với nhau là một trong những yếu tố gây nên hiện tượng mao dẫn.
D. Độ dâng lên hay hạ xuống của mực chất lỏng trong ống mao dẫn phụ thuộc vào tiết diện ống mao dẫn ,
khối lượng riêng của chất lỏng và bản chất của chất lỏng.
Câu 7:Một vòng dây kim loại có đường kính 8cm được dìm nằm ngang trong một chậu dầu thô .khi kéo
vòng dây ra khỏi đầu ,người ta đo được lực phải tác dụng thêm do lực căng mặt ngoài là 9,2.10 3 − N.Hệ số
căng mặt ngoài của dầu trong chậucó giá trị nào sau đây a.  = 18,4.10 3
− N/m b. = 18,4.10 4− N/m c. = 18,4.10 5
− N/m d.Một giá trị khác
câu 8:Biểu thức nào sau đây đúng tính độ dâng (hay hạ)của mực chất lỏng trong ống mao dẫn: 4   4  2 4 a.h= b.h= c.h= d.h= Dgd Dgd 4Dgd Dgd
Câu 9: Trong trường hợp nào độ dâng lên của chất lỏng trong ống mao dẫn tăng?
A.Gia tốc trọng trường tăng. B.Trọng lượng riêng của chất lỏng tăng.
C.Tăng đường kính trong của ống mao dẫn. D.Giảm đường kính trong của ống mao dẫn.
Câu 10: Hiện tượng mao dẫn :
A. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn đặt vuông góc với chậu chất lỏng
B. Chỉ xảy ra khi chất lỏng không làm dính ướt ống mao dẫn
C. Là hiện tượng mực chất lỏng dâng lên hay hạ xuống trong ống có tiết diện nhỏ so với chất lỏng bên ngoài ống
D. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn là ống thẳng
Câu 11: Tìm câu sai :
Độ lớn của lực căng bề mặt của chất lỏng luôn :
A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn bề mặt chất lỏng
B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
C. Phụ thuộc vào hình dạng chất lỏng
D. Tính bằng công thức F = .l ; trong đó  là suất căng mặt ngoài, l là chiều dài đường giới hạn mặt thoáng
Câu 12: Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới hiện tượng mao dẫn ?
A. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc
B. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút C. Bấc đèn hút dầu D. Giấy thấm hút mực
Câu 13: Hai vật được treo ở đầu hai lực kế lò xo , nhúng cả hai vật đó vào trong nước ,độ chỉ của hai lực
kế giảm đi những lượng bằng nhau , ta có thể kết luận 2 vật đó có cùng …………
a. khối lượng riêng b. thể tích c. khối lượng d.trọng lượng
Câu 14: Hai học sinh cùng kéo bằng lực 40 N lên một lực kế . Số chỉ của lực kế khi hai người kéo hai đầu
và khi hai người cùng kéo một đầu còn đầu kia cố định là :
a.40N ; 80N b) 80N ;40 N c) cùng bằng 80 N d) cùng bằng 40 N
Câu 15: Một ống mao dẫn có đường kính trong là 1mm nhúng thẳng đứng trong rượu. Rượu dâng lên
trong ống một đoạn 12mm. Khối lượng riêng của rượu là D= 800 kg/m3, g= 10m/s2. Suất căng mặt ngoài
của rượu có giá trị nào sau đây?
A. 0,24 N/m B. 0,024 N/m C. 0,012 N/m D. Đáp án khác
Câu 16: Một vòng xuyến có đường kính ngoài là 44mm và đường kính trong là 40mm. Trọng lượng của
vòng xuyến là 45mN. Lực tối thiểu để bứt vòng xuyến ra khỏi bề mặt của Glixerin ở 200C là 64,3 mN. Hệ
số căng bề mặt của glixerin ở nhiệt độ này là?
A. 730.10-3 N/m B. 73.10-3 N/m C. 0,73.10-3 N/m D. Đáp án khác
Câu 17: Một ống mao dẫn có đường kính trong là d= 2,5mm hở hai đầu được nhúng chìm trong nước rồi
rút khỏi nước ở vị trí thẳng đứng. Khối lượng riêng và suất căng mặt ngoài của nước lần lượt là 103 kg/m3
và 0,075 N/m. Độ cao còn lại của nước trong ống là: A. 12mm B. 15mm C. 24mm D.32mm
Câu 18: Một ống mao dẫn có đường kính trong là d=0,2mm ban đầu chứa đầy rượu sau đó dựng ống thẳng
đứng và để hở hai đầu. Suất căng mặt ngoài của rượu là 0,025N/m. Trọng lượng của phần rượu còn lại là? A. 3,14.10-5 N B. 3,14.10-4 N C. 1,57.10-5 N D. 1,57.10-4 N
Câu 19: Cho nước vào ống nhỏ giọt có đường kính miệng là d= 0,8mm. Suất căng mặt ngoài của nước là
0,0781 N/m ; g= 9,8 m/s2. Khối lượng của mỗi giọt rượu rơi khỏi ống là: A. 0,01 g B. 0,1 g C. 0,02 g D. 0,2g.
Câu 20: Điều nào sau đây là sai khi nói về các phân tử cấu tạo nên chất lỏng?
A. Khoảng cách giữa các phân tử chất lỏng vào khoảng kích thước phân tử.
B. Mỗi phân tử chất lỏng luôn dao động hỗn độn quanh một vị trí cân bằng xác định. Sau một khoảng thời
gian nào đó , nó lại nhảy sang một vị trí cân bằng khác.
C. Mọi chất lỏng đều được cấu tạp từ một loại phân tử.
D. Khi nhiệt độ tăng, chuyển động nhiệt của các phân tử chất lỏng cũng tăng.
Câu 21: Hịên tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng.
A. Bong bóng xà phòng lơ lửng trong không khí.
B. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ nỗi trên mặt nước.
C. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài.
D. Giọt nước động trên lá sen.
Câu 22: Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng :
A. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
B. làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định.D. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang.
Câu 23: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?
A. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn l mặt thoáng của chất lỏng.
B. Hệ số căng bề mặt  của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C. Hệ số căng bề mặt  không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.
D. Lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thoáng của chất lỏng và vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng.
Câu 24: Hiện tượng dính ướt của chất lỏng được ứng dụng để:
A. Làm giàu quặng (loại bẩn quặng) theo phương pháp tuyển nổi.
B. Dẫn nước từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa.
C. Thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm.
D. Chuyển chất lỏng từ bình nọ sang bình kia bằng ống xi phông.
Câu 25: ống được dùng làm ống mao dẫn phải thoả mãn điều kiện:
A. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và không bị nước dính ướt.
B. Tiết diện nhỏ hở một đầu và không bị nước dính ướt.
C. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu. D. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và bị nước dính ướt.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng mao dẫn?
A. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng chất lỏng trong những ống có tiết diện nhỏ được dâng lên hay hạ
xuống so với mực chất lỏng bên ngoài ống.
B. Hiện tượng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn bị nước dính ướt.
C. Hiện tượng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn không bị nước làm ướt.
D. Cả ba phát biểu A, B , C đều đúng
Câu 27: Một vòng dây kim loại có đường kính 8cm được dìm nằm ngang trong một chậu dầu thô. Khi kéo
vòng dây ra khỏi dầu, người ta đo được lực phải tác dụng thêm do lực căng bề mặt là 9,2.10-3N. Hệ số căng
bề mặt của dầu trong chậu là giá trị nào sau đây: A.  = 18,4.10-3 N/m B.  = 18,4.10-4 N/m C.  = 18,4.10-5 N/m D.  = 18,4.10-6 N/m
HD: Chu vi vòng dây : l =  d = 3,14. 8 = 0,25m. F
Hệ số căng bề mặt của dầu là = . l 2
Thay số ta được  = 18,4.10-3 N/m. Chọn A.
Câu 28: Một quả cầu mặt ngoài hoàn toàn không bị nước làm dính ướt. Biết bán kính của quả cầu là
0,1mm, suất căng bề mặt của nước là 0,073N/m.
a.Khi quả cầu được đặt lên mặt nước, lực căng bề mặt lớn nhất tác dụng lên nó nhận giá trị nào sau đây:
A. Fmax = 4,6N. B. Fmax = 4,5.10-2 N. C. Fmax = 4,5.10-3 N. D. Fmax = 4,5.10-4 N.
HD: Lực căng bề mặt tác dụng lên quả cầu : F =  l.
F đạt cực đại khi l = 2 r (chu vi vòng tròn lớn nhất).
 Fmax= 2  r. Thay số ta được Fmax= 46.10-4 N Chọn D.
b. Để quả cầu không bị chìm trong nước thì khối lượng của nó phải thoả mãn điều kiện nào sau đây:
A. m  4,6.10-3 kg B. m  3,6.10-3 kg C. m  2,6.10-3 kg D. m  1,6.10-3 kg
HD: . Quả cầu không bị chìm khi trọng lượng P = mg của nó nhỏ hơn lực căng cực đại: mg  Fmax  m  4,6.10-3 kg. Chọn A
Câu 29: Chất lỏng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Chất lỏng có thể tích xác định còn hình dạng không xác định.
B. Chất lỏng có thể tích và hình dạng phụ thuộc vào hình dạng của bình chứa
C. Chất lỏng có dạng hình cầu khi ở trạng thái không trọng lượng
D. Chất lỏng khi ở gần mặt đất có hình dạng bình chứa là do tác dụng của trọng lực.
Câu 30: Trong các hiện tượng sau đây:
I. Mặt chất lỏng ở gần thành bình là mặt lồi
II. Mặt chất lỏng ở gần thành bình là mặt lõm
III. Chất lỏng trong mao quản dâng lên so với mặt chất lỏng trong bình chứa.
IV. Chất lỏng trong mao quản hạ xuống so với mặt chất lỏng trong bình chứa.
Chất lỏng không dính ướt thành bình trong hiện tượng nào? A. I và III B. I và IV C. II và IV D. II và III
Câu 31: Trong các hiện tượng sau đây:
I. Mặt chất lỏng ở gần thành bình là mặt lồi
II. Mặt chất lỏng ở gần thành bình là mặt lõm
III. Chất lỏng trong mao quản dâng lên so với mặt chất lỏng trong bình chứa.
IV. Chất lỏng trong mao quản hạ xuống so với mặt chất lỏng trong bình chứa.
Chất lỏng dính ướt thành bình trong hiện tượng nào? A. I và III B. I và IV C. II và IV D. II và III
Câu 32: Nhận xét nào sau đây là SAI liên quan đến lực căng bề mặt của chấ lỏng?
A. Lực căng bề mặt có chiều luôn hướng ra ngòai mặt thóang.
B. Lực căng bề mặt có phương vuông góc với đường giới hạn của mặt thóang
C. Độ lớn của lực căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng.
D. Độ lớn của lực căng bề mặt tỉ lệ thuận với chiều dài của đường giới hạn của mặt thóang.
Câu 33: Đặt một que diêm nổi trên mặt nước nguyên chất. Nếu nhỏ nhẹ vài giọt nước xà phòng xuống mặt nước
gần một cạnh của que diêm thì que diêm sẽ đứng yên hay chuyển động ? Giả thiết xà phòng chỉ lan về một phía của que diêm a) Đứng yên.
b) Chuyển động quay tròn.
c) Chuyển động về phía nước xà phòng.
d) Chuyển động về phía nước nguyên chất.
Câu 34: Mực chất lỏng dâng lên cao nhất trong ống:
A. mao dẫn có đường kính 2mm nhúng trong nước (  = 0,072N/m,  = 1000kg/m3)
B. mao dẫn có đường kính 1mm nhúng trong rượu (  = 0,022N/m,  = 790kg/m3)
C. mao dẫn có đường kính 2mm nhúng trong ête (  = 0,017N/m,  = 710kg/m3)
D. mao dẫn có đường kính 2mm nhúng trong xăng (  = 0,029N/m,  = 700kg/m3)
Câu 35: Trong một ống thuỷ tinh nhỏ và mỏng đặt nằm ngang có một cột nước. Nếu hơ nóng nhẹ một đầu ống thì
cột nước trong ống đứng yên hay chuyển động?
a) Chuyển động về phía đầu lạnh.
b) Chuyển động về phía đầu nóng. c) Đứng yên. d) Dao động trong ống.
Câu 36: Câu nào sai? Cung cấp nhiệt cho một khối chất lỏng thì:
A. thể tích của khối chất đó tăng
B. nhiệt độ của khối chất đó tăng
C. suất căng bề mặt giảm
D. thời gian cư trú của phân tử chất lỏng tăng
Câu 37: Một vòng nhôm mỏng có đường kính là 50mm được treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm
tiếp xúc với mặt nước. Tính lực F để kéo bứt vòng nhôm ra khỏi mặt nước. Hệ số lực căng mặt ngoài của nước là 72.10-3N/m.
a) F = 1,13.10-3N b) F = 2,2610-2N c) F = 2,26.10-2N d) F = 7,2.10-2N
Câu 38: Một màng xà phòng được căng trên mặt khung dây đồng hình chữ nhật treo thẳng đứng, đoạn dây ab dài
50mm và có thể trượt dễ dàng trên khung. Tính trọng lượng P của đoạn dây ab để nó cân bằng. Màng xà phòng có hệ
số căng mặt ngoài σ= 0,04N/m. a) P = 2.10-3N b) P = 4.10-3N
c) P = 1,6.10-3N d) P = 2,5.10-3N
Câu 39: Một ống nhỏ giọt đựng nước, dựng thẳng đứng. Nước dính ướt hoàn toàn miệng ống và đường kính miệng
dưới của ống là 0,43mm. Trọng lượng mỗi giọt nước rơi khỏi miệng ống là 9,72.10 - 6 N. Tính hệ số căng mặt ngoài của nước. a) Xấp xỉ 72.10-3 N/m b) Xấp xỉ 36.10-3 N/m c) Xấp xỉ 13,8.10 N/m d) Xấp xỉ 72.10 - 5N/m.
Câu 40: Phải làm theo cách nào để tăng độ cao của cột nước trong ống mao dẫn ?
a) Hạ thấp nhiệt độ của nước. b) Dùng ống mao dẫn có đường kính lớn hơn
c) Pha thêm rượu vào nước d) Dùng ống mao dẫn có đường kính nhỏ hơn.
§38.SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
Câu 1:chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Sự bay hơi chỉ xảy ra khi nhiệt độ chất lỏngbằng nhiệt độ sôi tương ứng với chất lỏng đó
B. Sự bay hơi phụ thuộc vào thể tích khối chất lỏng
C. Sự chuyển động nhiệt hổn lọan của phân tử chất lỏng là một trong những yếu tố chính gây nên sự bay hơi.
D. Sự bay hơi diễn ra ở mọi nơi trong chất lỏng
E.Các phân tử ở mặt thóang chất lỏng có vận tốc đủ lớn để thắng lực hút của các phân tử khác, đây là
nguyên nhân chủ yếu của sự bay hơi
Câu 2:chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Khi tốc độ ngưng tụ tăng bằng tốc độ bay hơi thì xảy ra hơi bão hòa.
B. Khi tốc độ hơi ngưng tụ tăng bằng tốc độ bay hơi trong cùng một khỏang thời gian thì xảy ra hơi bão hòa.
C. Hơi của chất lỏng ở trạng thái bão yhòa thì chất lỏng đó không thể bay hơi được nữa nếu nhiệt độ không thay đổi.
D. Hơi bão hòa chỉ xảy ra trong một không gian kín.
E. Aùp suất hơi bão hòa nhỏ hơn áp suất hơi ở trạng thái không bão hòa.
câu 3:chọn những câu đúng khi nêu lên tính chất của áp suất hơi bảo hòa trong các câu sau:
A. Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào thể tích chất lỏng tương ứng.
B. Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng tương ứng.
C. Cùng một chất lỏng, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hòa tăng và ngược lại
D. Áp suất hơi bão hòa có giá trị cực đại
E. Do áp suất hơi bão hòa jhông phụ thuộc vào thể tích nên hơi bão hòa không tuân theo định luật Boyle Mariotte
Câu 4:chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Áp suất hơi khô có giá trị nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa
B. Nếu áp suất hơi lớn hơn áp suất cực đại thì gọi là hơi khô.
C. Khi áp suất hơi nhỏ hơn áp suất cực đại thì hơi đó tuân theo định luật Boyle Mariotte
D. Khi nhiệt độ của hơi xác định không đổi, thể tích của hơi sẽ tỉ lệ nghịch với áp suất của hơi đó nếu áp
suất nhỏ hơn áp suất cực đại.
Câu 5:chọn các cách biến đổi thích hợp trong các câu sau:
A.Tăng nhiệt độ đẳng tích
Biến đổi hơi khô thành hơi bão hòa ; Biến đổi hơi bão hòa thành hơi khô
B.Vừa nung nóng, vừa cho dãn nỡ
Biến đổi hơi khô thành hơi bão hòa ; Biến đổi hơi bão hòa thành hơi khô
C.Làm lạnh khối khí đẳng tích đến khi áp suất hơi bằng áp suất hơi bão hòa ở nhiệt độ này.
Biến đổi hơi khô thành hơi bão hòa ; Biến đổi hơi bão hòa thành hơi khô
D.Nếu khối khí đẳng nhiệt để áp suất hơi tăng đến giá trị của hơi bão hòa ở nhiệt độ đó
Biến đổi hơi khô thành hơi bão hòa ; Biến đổi hơi bão hòa thành hơi khô
E.Cho khối khí dãng nỡ đẳng nhiệt
Biến đổi hơi khô thành hơi bão hòa ; Biến đổi hơi bão hòa thành hơi khô
Câu 6:điều nào sau đây là sai khi nối về sự đông đặc:
a. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
b. Với một chất rắn ,nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.
c. Trong suốt quá trình đông đặc ,nhiệt độ của vật không thay đổi.
d. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.
Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy ?
A .Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy.
B .Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun(J).
C .Các chất có khối lượng bằng nhau thì nhiệt nóng chảy như nhau.
D .Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức Q = .m trong đó  là nhiệt nóng chảy riêng của chất làm vật,
m là khối lượng của vật.
Câu 8:Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?
A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
B. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.
C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.
D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.
Câu 9:Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy?
A. Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt lượng cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy.
B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun (J).
C. Các chất có khối lượng bằng nhau thì có nhiệt nóng chảy như nhau.
D. Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức Q =  .m trong đó  là nhiệt nóng chảy riêng của chất làm vật,
m là khối lượng của vật.
Câu 10:Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?
A. Jun trên kilôgam độ (J/kg. độ)
B. Jun trên kilôgam (J/ kg). C. Jun (J)
D. Jun trên độ (J/ độ).
Câu 11:Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn?
A. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất có độ lớn bằng nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy 1kg
chất đó ở nhiệt độ nóng chảy.
B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng là Jun trên kilôgam (J/ kg).
C. Các chất khác nhau thì nhiệt nóng chảy riêng của chúng khác nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 12:Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Thể tích của chất lỏng. B. Gió. C. Nhiệt độ.
D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng
Câu 13:Điều nào sau đây là sai khi nói về hơi bão hoà?
A. Hơi bão hoà là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.
B. áp suất hơi bão hoà không phụ thuộc vào thể tích của hơi.
C. Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hoà giảm.
D. ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hoà của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.
Câu 14:Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi.
A. Nhệt lượng cần cung cấp cho khối chất lỏng trong quá trình sôi gọi là nhiệt hoá hơi của khối chất
lỏng ở nhiệt độ sôi.
B. Nhiệt hoá hơi tỉ lệ với khối lượng của phần chất lỏng đã biến thành hơi.
C. Đơn vị của nhiệt hoá hơi là Jun trên kilôgam (J/kg ).
D. Nhiệt hoá hơi được tính bằng công thức Q = Lm trong đó L là nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng, m là
khối lượng của chất lỏng.
Câu 15:Câu nào dưới đây là sai khi nói về áp suất hơi bão hoà?
A. áp suất hơi bão hoà của một chất đã cho phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào thể tích của hơi.
C. áp suất hơi bão hoà ở một nhiệt độ đã cho phụ thuộc vào bản chất chất lỏng.
D. áp suất hơi bão hoà không tuân theo định luật Bôi lơ Mari ốt
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn:
A. Mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.
B. Nhiệt độ đông đặc của chất rắn kết tinh không phụ thuộc áp suất bên ngoài
C. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định trong điều kiện áp suất xác định.
D. Mỗi chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ nào thì cũng sẽ đông đặc ở nhiệt độ đó.
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng. Nhiệt nóng chảt riêng của vàng là 2,8.103 J/Kg.
A. Khối vàng sẽ toả ra nhiệt lượng 62,8.103 J khi nóng chảy hoàn toàn.
B. Mỗi Kg vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103 J hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
C. Khối vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103J để hoá lỏng.
D. Mỗi Kg vàng toả ra nhiệt lượng 62,8.103J khi hoá lỏng hoàn toàn.
Câu 18: Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100g nước đá ở 0 °C. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg
a) Q = 0,34.103J. b) Q = 340.105J c) Q = 34.107J. d) Q = 34.103J.
§39.ĐỘ ẨM CỦA KHÔNG KHÍ
Câu 1:chọn các cách biến đổi thích hợp trong các câu sau:
A. Khối lượng hơi nước chứa trong một mét khối không khí gọi là độ ẩm cực đại.
B. Khối lượng hơi nước bão hòa chứa trong không khí ở một nhiệt độ nhất định gọi là độ ẩm cực đại.
C. Thương số giữa độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại đặc trưng cho độ ẩm tương đối.
D. Nhiệt độ để hơi nước trong không khí trở thành bão hòa gọi là điểm sương.
E. Giọt sương xuất hiện khi nhiệt độ cao hơn điểm sương
Câu 2:vào mùa đông cửa sổ xuất hiện những giọt li ti khi trong phngf có nhiều người ,hiện tượng này được giải thích như sau:
A. Nhiều người trong phòng, không khí sẽ có nhiều hơi nước. Nếu hơi nước gần đến bão hòa thì chỉ cần
nhiệt độ của kính cửa tăng lên một chút cũng làm cho hơi ngưng tụ lại thành những giọt li ti.
B. Nhiều người trong phòng, không khí sẽ có nhiều hơi nước. Nếu hơi nước gần đến bão hòa thì chỉ cần
nhiệt độ của kính cửa hạ xuống một chút cũng làm cho hơi ngưng tụ lại thành những giọt li ti.
C. Nhiều người trong phòng, không khí sẽ có nhiều hơi nước. Nhiệt độ trong phòng tăng lên hơn so với môi
trường bên ngòai , sự chênh lệch nhiệt độ trong phòng và bên ngòai khiến kính cửa xuất hiện những giọt li ti.
Câu 3:khi trời nóng nực ở nơi có nhiều đầm lầy con người cảm thấy khó chịu hơn ở nơi khô ráo.hiện tượng
trên được giải thích như sau:
A. Nơi có nhiều đầm lầy độ ẩm tương đối nhỏ, mồ hôi bay hơi chậm và cơ thể con người vị nóng lên, cảm
thấy khó chịu hơn ở nơi khô ráo.
B. Nơi có nhiều đầm lầy, lượng hơi nước quá nhiều, không bay hơi kịp nên làm nhiệt độ môi trường xung
quanh tăng lên khiến người ta cảm thấy khó chịu hơn ở những nơi khô ráo.
C. Nơi có nhiều đầm lầy độ ẩm tương đối lớn, mồ hôi bay hơi chậm và cơ thể con người vị nóng lên, cảm
thấy khó chịu hơn ở nơi khô ráo.
Câu 4: khi trời lạnh ta có thể nhìn thấy hơi thở của chính mình.hiện tượng này được giải thích như sau:
A. Do hơi thở ra nóng , sự chênh lệch nhiệt độ giữa hơi thở với môi trường.
B. Hơi thở bị lạnh đến dười điểm sương, ngưng tụ lại dưới dạng các đám sương mù.
C. Khi hơi thở ra làm lượng hơi nước trong môi trường tăng lên, khiến nhiệt độ môi trường hạ xuống dưới điểm sương.
Câu 5:
Khi nói về độ ẩm cực đại, câu nào dưới đây không đúng ?
a.Độ ẩm cực đại là độ ẩm của không khí bão hòa hơi nước.
b.Khi làm lạnh không khí đến một nhiệt độ nào đó, hơi nước trong không khí trở nên bão hòa và
không khí có độ ẩm cực đại.
c.Khi làm nóng không khí, lượng hơi nước trong không khí tăng và không khí có độ ẩm cực đại.
d.Độ ẩm cực đại có độ lớn bằng khối lượng riêng của hơi nước bão hòa trong không khí tính theo đơn vị g/m3.
Câu 6: Khi nói về độ ẩm tuyệt đối câu nào sau đây là đúng ?
A. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 m3 không khí
B. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra kg trong 1 m3 không khí
C. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước bão hòa tính ra g trong 1 m3 không khí
D. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 cm3 không khí
Câu 7: Điểm sương là : A. Nơi có sương
B. Lúc không khí bị hóa lỏng
C. Nhiệt độ của không khí lúc hóa lỏng
D. Nhiệt độ tại đó hơi nước trong không khí bão hòa
Câu 8: Công thức nào sau đây không đúng ? a a a A. f = 100% B. f = C. a = f A . D. f = 100 A A A
Câu 9: Nếu nung nóng không khí thì:
A. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tương đối đều tăng.
B. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tương đối giảm.
C. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tương đối tăng.
D. Độ ẩm tuyệt đối tăng, độ ẩm tương đối không đổi.
Câu 10: Nếu làm lạnh không khí thì:
A. Độ ẩm tuyệt đối giảm, độ ẩm tương đối giảm.
B. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối giảm.
C. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối tăng.
D. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tuyệt đối giảm.
Câu 11: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Không khí càng ẩm khi nhiệt độ càng thấp.
B. Không khí càng ẩm khi lượng hơi nước trong không khí càng nhiều.
C. Không khí càng ẩm khi hơi nước chứa trong không khí càng gần trạng thái bão hoà. D. Cả 3 kết luận trên.
Câu 12: Không khí ở 250C có độ ẩm tương đối là 70% . khối lượng hơi nước có trong 1m3 không khí là: A. 23g. C. 17,5g. B. 7g. D. 16,1g.
HD:Độ ẩm cực đại ở 250C : A = 23g/m3
Độ ẩm tương đối : f = 70% = 0,7
Độ ẩm tuyệt đối : a = f. A = 0,7. 23 = 16,1 g/m3.
Trong 1m3 không khí có 16,1 g nước . Chọn D.
Câu 13: Không khí ở một nơi có nhiệt độ 300C, có điểm sương là 200C. Độ ẩm tuyệt đối của không khí tại đó là: A. 30,3g/m3 C. 23,8g/m3 B. 17,3g/m3 D. Một giá trị khác .
HD: Độ ẩm tuyệt đối của không khí bằng độ ẩm cực đại ở điểm sương 200C có giá trị 17,3g/m3. Chọn B.
Câu 14: Không khí ở 300C có điểm sương là 250C, độ ẩm tương đối của không khí có giá trị : A. 75,9% C. 23% B. 30,3% D. Một đáp số khác.
HD: .Độ ẩm tuyệt đối bằng độ ẩm cực đại ở điểm sương 250C : 23g/m3.
Độ ẩm cực đại ở 300C : A = 30,3g/m3. a 23
Độ ẩm tương đối : f = = = 0,759 = 75,9%. A 3 , 30 Chọn A.
Câu 15: Một căn phòng có thể tích 120m3 . không khí trong phòng có nhiệt độ 250C, điểm sương 150C. Để
làm bão hoà hơi nước trong phòng, lượng hơi nước cần có là : A. 23.00g C. 21.6g B. 10.20g D. Một giá trị khác
HD: Độ ẩm tuyệt đối bằng độ ẩm cực đại điểm sương 150C a = 12,8 g/m3
Độ ẩm cực đại ở 250C : A = 23g/m3.
Để làm bão hoà hơi nước trong phòng cần một lượng hơi nước là : ( 23 12,8 ) x 120 = 1224g. Chọn D.
Câu 16: Một vùng không khí có thể tích 1,5.1010m3 chứa hơi bão hoà ở 230C. nếu nhiệt độ hạ thấp tới 100C
thì lượng nước mưa rơi xuống là: A. 16,8.107g C. 8,4.1010kg B. 16,8.1010kg D. Một giá trị khác
HD: Không khí chứa hơi nước bão hoà, có độ ẩm cực đại : A1 = 20,6 g/m3
ở nhiệt độ 100C độ ẩm cực đại chỉ là : A2 = 9,4 g/m3.
 Khi nhiệt độ hạ thấp tới 100C thì khối lượng hơi nước ngưng tụ tạo thành mưa rơi xuống là:
( 20,6 9,4 ) x 1,5. 1010 = 16,8 . 1010g = 16,8.107kg. Chọn A.
Câu 17: áp suất hơi nước trong không khí ở 250C là 19 mmHg. Độ ẩm tương đối của không khí có giá trị: A. 19% C. 80% B. 23,76% D. 68%.
HD: ở 250C : pbh = 23,76mmHg (tra bảng đặc tính hơi nước bão hoà)
 Độ ẩm tương đối của không khí : p 19 f = = = 0,7996  80%. p , 23 76 bh Chọn C.
Câu 18: Hơi nước bão hoà ở 200C được tách ra khỏi nước và đun nóng đẳng tích tới 270C. áp suất của nó có giá trị : A. 17,36mmHg C. 15,25mmHg B. 23,72mmHg D. 17,96mmHg.
HD: Hơi nước bão hoà ở nhiệt độ t1 = 200C có áp suất p1= 17,54mmHg.
Hơi bão hoà tách khỏi chất lỏng nung nóng đẳng tích biến thành hơi khô tuân theo định luật Sác Lơ:
áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối . p T T 2 2 =  p 2 2 = p1 p T T 1 1 1
T1 = 20 + 273 = 2790K ; T2 = 27 + 273 = 3000K
Thay số ta có : p2 = = 17,96mmHg. Chọn D.
Câu 19: Chọn câu phát biểu sai:
A. Sự bay hơi xảy ra ở mọi nhiệt độ và từ mặt thoáng khối chất lỏng.
B. B. Sự sôi xảy ra ở nhiệt độ sôi, từ mặt thoáng và cả trong lòng chất lỏng.
C. Trạng thái cân bằng động giữa hơi bão hoà và khối lỏng là trạng thái hơi bão hoà, nghĩa là không có các phân
tử bay ra từ khối chất lỏng cũng như bay vào khối vhất lỏng.
D. Ở trạng thái cân bằng động giữa hơi và chất lỏng luôn có hai quá trình xảy ra đồng thời là sự hoá hơi và sự ngưng tụ.
. Câu 20: Điều nào sau đây là đúng đối với hơi bão hòa?
A. Ap suất hơi bão hòa của một chất phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của hơi.
B. Hơi bão hòa là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.
C. Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào thể tích và bản chất của hơi.
D. Hơi bão hòa có áp suất bé hơn áp suất hơi khô ở cùng một nhiệt độ. Trong các cách sau:
I. Nung nóng hơi đẳng tích.
II. Làm lạnh hơi đẳng tích.
III. Nén hơi ở nhiệt độ không đổi.
IVCho hơi giãn nở ở nhiệt độ không đổi.
Câu 21: Có thể biến hơi khô thành hơi bão hòa bằng những cách nào? A. II và III B. II và IV C. I và III D. I và IV
Câu 22: Có thể biến hơi bão hòa thành hơi khô bằng những cách nào? A. I và III B. I và IV C. II và III D. II và IV
Câu 23: Khi lượng hơi nước trong không khí không đổi, nếu tăng nhiệt độ của không khì lên thì điều nào sau đây đúng?
A. Độ ẩm tương đối tăng.
B. Độ ẩm cực đại không đổi.
C. Độ ẩm tuyệt đối tăng.
D. Độ ẩm tương đối giảm
Câu 24: Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào:
A. nhiệt độ và thể tích của hơi. B. nhiệt độ và bản chất của hơi.
C. thể tích và bản chất của hơi. D. nhiệt độ, thể tích và bản chất của hơi. MỤC LỤC 1.CHUYỂN ĐỘNG CƠ.
2.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
3.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU 4.SỰ RƠI TỰ DO
5.CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
6.TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG.CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
9.TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC.ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM 10.BA ĐỊNH LUẬT NIUTON
11.LỰC HẤP DẪN.ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
12.LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO.ĐỊNH LUẬT HÚC 13.LỰC MA SÁT 14.LỰC HƯỚNG TÂM
15.BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG
17.CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC VÀ CỦA BA LỰC KHÔNG SONG SONG
18.CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH.MOMEN LỰC
19.QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG CÙNG CHIỀU
20.CÁC DẠNG CÂN BẰNG.CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ MẶT CHÂN ĐẾ
21.CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN.CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN
QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH 22.NGẪU LỰC
23.ĐỘNG LƯỢNG.ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG 24.CÔNG VÀ CÔNG SUẤT 25.ĐỌNG NĂNG 26.THẾ NĂNG 27.CƠ NĂNG
28.CẤU TẠO CHẤT.THUYẾN ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ
29.QUÁ TRỊNH ĐẲNG NHIỆT.ĐỊNH LUẬT BÔI LƠ -MA RI ỐT
30.QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH.ĐỊNH LUẬT SÁC LƠ
31.PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG
32.NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG
33.CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
34.CHẤT RẮN KẾT TINH.CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH
35.BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
36.SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN
37.CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG
38.SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT

39.ĐỘ ẨM CỦA KHÔNG KHÍ