Giáo án Địa 10 Kết nối tri thức trọn bộ năm học 2022-2023
Giáo án Địa 10 Kết nối tri thức trọn bộ năm học 2022-2023 rất hay được soạn dưới dạng file PDF gồm 312 trang. Tài lệu được biên soạn một cách công phu theo từng tuần đúng với công văn BGD ban hành. Các bạn xem và tham khảo điều chỉnh phù hợp với tình hình điểm trường mà mình giảng dạy.
65
33 lượt tải
Tải xuống
Trang1
PPCT: Tiết 1
Bài 1
MÔN ĐỊA LÍ VỚI ĐỊNH HƢỚNG NGHỀ NGHIỆP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-
-
2. Năng lực
- Năng lực chung
+
+
+
- Năng lực địa lí
+
●
●
+
+
3. Phẩm chất
-
-
-
-
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
Trang2
-
-
2. Học sinh
- Sách
-
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - 10 phút
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
- “Tôi là Địa lí, bạn biết gì về tôi”
c. Sản phẩm
-
-
d. Tổ chức thực hiện
-Chuyển giao nhiệm vụ:
“Tôi là Địa lí, bạn biết gì về tôi”.
ên
– Thực hiện nhiệm vụ: - hoàn thành
– Báo cáo, thảo luận: -
– Kết luận:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
HOẠT ĐỘNG 2.1: Tìm hiểu về ĐẶC ĐIỂM, VAI TRÕ CỦA MÔN ĐỊA LÍ
TRONG TRƢỜNG PHỔ THÔNG (15 PHÖT)
a. Mục tiêu
Trang3
-
-
b. Nội dung
-
-
c. Sản phẩm
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Why)
(How)
- Thực hiện nhiệm vụ:
phút.
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Trang4
HOẠT ĐỘNG 2.2: MÔN ĐỊA LÍ VỚI ĐỊNH HƢỚNG NGHỀ NGHIỆP (10
phút)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
-
c. Sản phẩm:
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Trang5
3. Hoạt động 3: Luyện tập (4 phút)
a. Mục tiêu:
-
b. Nội dung
-
-
c. Sản phẩm
-
-
Môn Địa lí bậc THPT
THUỘC NHÓM BỘ MÔN KHOA HỌC
XÃ HỘI
Địa lí tự nhiên gồm có
ĐỊA HÌNH, KHÍ HẬU, THỦY VĂN, ĐẤT ĐAI,
SINH VẬT VÀ MÔI TRƢỜNG
Thƣơng mại và du lịch
THUỘC NGÀNH DỊCH VỤ
Môn Địa lí
ĐƢỢC HỌC Ở TẤT CẢ CÁC CẤP
Nội dung môn Địa lí
CÓ THỂ HỖ TRỢ NHIỀU LĨNH VỰC, NGÀNH
NGHỀ
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
-
- Thực hiện nhiệm vụ:
Trang6
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
4. Hoạt động 4: Vận dụng (1 phút)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung:
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: Tìm
- Thực hiện nhiệm vụ:
sau.
=============///============
Trang7
PPCT: Tiết 2,3
Bài 2
PHƢƠNG PHÁP BIỂU HIỆN CÁC ĐỐI TƢỢNG
ĐỊA LÝ TRÊN BẢN ĐỒ
2
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-
-
khoanh vùng.
-
2. Năng lực
- Năng lực chung
+
+
+
- Năng lực địa lí
+
+
a
+
3. Phẩm chất
-
-
-
nhóm, làm bài
Trang8
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
-
-
2. Học sinh
- SGK.
-
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - 7 phút
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
-
c. Sản phẩm
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
+
+
+
+
+
+
+
+ nào?
+
– Báo cáo, thảo luận:
– Kết luận:
Trang9
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
HOẠT ĐỘNG 2.1: TÌM HIỂU MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP BIỂU HIỆN CÁC
ĐỐI TƢỢNG ĐỊA LÝ TRÊN BẢN ĐỒ (30 PHÖT)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
-
-
c. Sản phẩm
-
Phƣơng pháp
biểu hiện
Đối tƣợng biểu
hiện
Cách thức biểu hiện
Khả năng biểu hiện
PP kí hiệu
Các đối tượng
phân bố cụ thể theo
những điểm cụ thể
Dùng kí hiệu (hình học,
chữ, hình tượng) đặt tại
vị trí đối tượng với màu
sắc, kích thước khác
nhau.
Chất lượng, số lương,
cấu trúc, sự phát triển
của đối tượng.
PP kí hiệu
đƣờng chuyển
động
Sự di chuyển của
đối tượng
Dùng mũi tên để biểu
hiện thông qua độ dài
ngắn, dày, mảnh,…
Hướng di chuyển, số
lượng, chất lượng, tốc
độ di chuyển
PP chấm điểm
Sự phân bố của
dân cư, các điểm
công nghiệp,…
Dùng các điểm chấm để
biểu hiện
Số lượng được quy ước
bởi giá trị của mỗi
chấm
PP bản đồ -
biểu đồ
Cấu trúc của các
đối tượng
Dùng biểu đồ đặt tại vị
trí của đối tượng cần mô
tả
Số lượng, chất lượng
và giá trị của đối tượng
PP khoanh
vùng
Các đối tượng có
quy mô lớn, phân
bố theo vùng nhất
định
Đường nét liền, đương
fnets đứt, kí hiệu chữ,
màu sắc,…
Ranh giới, qui mô phân
bố của đối tượng
Phần in nghiêng là nội dung HS cần hoàn thiện trong PHT.
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ VÒNG CHUYÊN GIA:
phút.
Trang10
+ VÕNG MẢNH GHÉP: thành viên các nhóm t cho cá nhân t n 5,
ni xoay vòng v s , hc sinh s di
chuyn, các cá nhân s 1 gom thành 1 cm, s 2 gom thành 1 c hình thành 5
- Báo cáo, thảo luận:
Trang11
+
- Kết luận, nhận định:
3. Hoạt động 3: Luyện tập (5 phút)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
-
c. Sản phẩm
-
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
4. Hoạt động 4: Vận dụng (3 phút)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
- .
c. Sản phẩm
-
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao n
- Thực hiện nhiệm vụ: quy
phút.
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định: GV
IV. PHỤ LỤC
Trang12
PHIẾU HỌC TẬP NHÓM 1
1. THẢO LUẬN HOÀN THÀNH BẢNG SAU:
Phƣơng pháp
biểu hiện
Đối tƣợng biểu hiện
Cách thức biểu hiện
Khả năng biểu hiện
PP KÍ HIỆU
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
……………….
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
……………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
………………………
2. THIẾT KẾ NỘI DUNG BẢN ĐỒ CÓ SỬ DỤNG PHƢƠNG PHÁP BIỂU
HIỆN CÁC ĐỐI TƢỢNG ĐỊA LÍ TRÊN BẢN ĐỒ MÀ NHÓM VỪA
NGHIÊN CỨU.
Trang13
PHIẾU HỌC TẬP NHÓM 2
1. THẢO LUẬN HOÀN THÀNH BẢNG SAU:
Phƣơng pháp
biểu hiện
Đối tƣợng biểu hiện
Cách thức biểu hiện
Khả năng biểu hiện
PP ĐƢỜNG
CHUYỂN
ĐỘNG
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
……………….
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
……………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
………………………
2. THIẾT KẾ NỘI DUNG BẢN ĐỒ CÓ SỬ DỤNG PHƢƠNG PHÁP BIỂU
HIỆN CÁC ĐỐI TƢỢNG ĐỊA LÍ TRÊN BẢN ĐỒ MÀ NHÓM VỪA
NGHIÊN CỨU.
Trang14
PHIẾU HỌC TẬP NHÓM 3
1. THẢO LUẬN HOÀN THÀNH BẢNG SAU:
Phƣơng pháp
biểu hiện
Đối tƣợng biểu hiện
Cách thức biểu hiện
Khả năng biểu hiện
PP CHẤM
ĐIỂM
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
……………….
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
……………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
………………………
2. THIẾT KẾ NỘI DUNG BẢN ĐỒ CÓ SỬ DỤNG PHƢƠNG PHÁP BIỂU
HIỆN CÁC ĐỐI TƢỢNG ĐỊA LÍ TRÊN BẢN ĐỒ MÀ NHÓM VỪA
NGHIÊN CỨU.
Trang15
PHIẾU HỌC TẬP NHÓM 4
1. THẢO LUẬN HOÀN THÀNH BẢNG SAU:
Phƣơng pháp
biểu hiện
Đối tƣợng biểu hiện
Cách thức biểu hiện
Khả năng biểu hiện
PP KHOANH
VÙNG
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
……………….
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
……………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
………………………
2. THIẾT KẾ NỘI DUNG BẢN ĐỒ CÓ SỬ DỤNG PHƢƠNG PHÁP BIỂU
HIỆN CÁC ĐỐI TƢỢNG ĐỊA LÍ TRÊN BẢN ĐỒ MÀ NHÓM VỪA
NGHIÊN CỨU.
Trang16
PHIẾU HỌC TẬP NHÓM 5
1. THẢO LUẬN HOÀN THÀNH BẢNG SAU:
Phƣơng pháp
biểu hiện
Đối tƣợng biểu hiện
Cách thức biểu hiện
Khả năng biểu hiện
PP BẢN ĐỒ
- BIỂU ĐỒ
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
……………….
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
……………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
………………………
2. THIẾT KẾ NỘI DUNG BẢN ĐỒ CÓ SỬ DỤNG PHƢƠNG PHÁP BIỂU
HIỆN CÁC ĐỐI TƢỢNG ĐỊA LÍ TRÊN BẢN ĐỒ MÀ NHÓM VỪA
NGHIÊN CỨU.
Ngày soạn:
PPCT: Tiết 4
Bài 3
Trang17
SỬ DỤNG BẢN ĐỒ TRONG HỌC TẬP VÀ ĐỜI SỐNG, MỘT SỐ
ỨNG DỤNG CỦA GPS VÀ BẢN ĐỒ SỐ TRONG ĐỜI SỐNG
1
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-
-
2. Năng lực
- Năng lực chung
+
+
+
- Năng lực địa lí
+
+
+
3. Phẩm chất
-
-
-
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
-
-
2. Học sinh
-
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - … phút
a. Mục tiêu:
Trang18
-
-
b. Nội dung:
-
c. Sản phẩm:
-
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
này. (Đối với HS trong thành phố thì sử dụng chức năng định vị của điện thoại thông
minh để tìm vị trí của 1 đối tượng hoặc tìm đường để cả gia đình đến 1 khu du lịch
vào cuối tuần).
Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Trong đời sống hiện nay, việc định vị hay tìm đường đi được thực hiện một cách dễ
dàng trên các thiết bị thông minh, vậy làm thế nào các thiết bị này có thể làm được
điều đó, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong bài học hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (…… phút)
HOẠT ĐỘNG 2.1: TÌM HIỂU VỀ SỬ DỤNG BẢN ĐỒ TRONG HỌC TẬP ĐỊA
LÍ VÀ ĐỜI SỐNG (… PHÖT)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
-
-
c. Sản phẩm
-
-
-
-
-
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Trang19
+
Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
HOẠT ĐỘNG 2.2: TÌM HIỂU VỀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA GPS VÀ BẢN
ĐỒ SỐ TRONG ĐỜI SỐNG (… PHÖT)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
-
-
-
c. Sản phẩm
-
-
-
-
-
-
d. Tổ chức thực hiện
Nhiệm vụ 1:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
+
nhiêu
Trang20
Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Nhiệm vụ 2:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
GPS ngoài định vị và tìm đường còn được ứng dụng trong các lĩnh
vực nào?
Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
3. Hoạt động 3: Luyện tập (… phút)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
-
c. Sản phẩm
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
4. Hoạt động 4: Vận dụng (… phút)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung:
c. Sản phẩm:
Trang21
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ mà em yêu
thích thông qua Google Earth.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS về nhà thực hiện nhiệm vụ,
- Báo cáo, kết luận:
Trang22
PPCT: 1 Tiết
Bài 4
SỰ HÌNH THÀNH TRÁI ĐẤT, VỎ TRÁI ĐẤT
VÀ VẬT LIỆU CẤU TẠO VỎ TRÁI ĐẤT
1
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-
-
2. Năng lực:
- Năng lực chung
+
+
khi nói
+
- Năng lực địa lí
+
+
+
3. Phẩm chất
-
-
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
-
-
-
2. Học sinh
-
Trang23
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - … phút
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
- “Đi tìm sự tan vỡ của PANGEA”
-
-
-
c. Sản phẩm
-
●
●
●
●
●
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
. HS
hình thành nhóm 5 thành viên,GV phát
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm ghép
- Báo cáo, thảo luận: Các nhóm di
- Kết luận, nhận định:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (… phút)
HOẠT ĐỘNG 2.1: TÌM HIỂU NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH TRÁI ĐẤT (…
PHÚT)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
Trang24
-
https://www.youtube.com/watch?v=PzTjbZh2kDA
https://www.youtube.com/watch?v=PTGxJyEA_C4
c. Sản phẩm
-
-
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
HOẠT ĐỘNG 2.2: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM CỦA VỎ TRÁI ĐẤT VÀ VẬT LIỆU
CẤU TẠO VỎ TRÁI ĐẤT (… PHÖT)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
-
Cấu trúc của vỏ
Trái Đất
Vỏ lục địa
Vỏ đại dƣơng
Độ dày
Thành phần
Vật liệu cấu tạo
Thành phần
Đặc điểm
Đá mac-ma
Đá trầm tích
Đá biến chất
c. Sản phẩm
-
Trang25
Cấu trúc của vỏ Trái Đất
Vỏ lục địa
Vỏ đại dƣơng
Độ dày
70 km
5 km
Thành phần
-
-
dan
Vật liệu
cấu tạo
Thành phần
Đặc điểm
Đá mac-ma
-
-ma
Đá trầm tích
nhau.
Đá biến chất
-ma và
Trang26
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
3. Hoạt động 3: Luyện tập (… phút)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
https://www.youtube.com/watch?v=PDrMH7RwupQ
-
-
-
-
- Hãy cho biết Việt Nam thuộc mảng kiến tạo nào?
c. Sản phẩm
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận:
4. Hoạt động 4: Vận dụng (… phút)
a. Mục tiêu
-
-
Trang27
b. Nội dung:
SGK Hãy tìm hiểu về nguồn gốc hình thành và vùng phân bố của đá vôi ở Việt
Nam.
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ
https://www.youtube.com/watch?v=6EGOwQKWjYM&t=2s
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
=====================================
Trang28
PPCT: Tiết 6, 7, 8
Bài 5
HỆ QUẢ ĐỊA LÍ CÁC CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-
-
2. Năng lực:
- Năng lực chung
+
+
+
- Năng lực địa lí
+
+
+
3. Phẩm chất
-
-
Trang29
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
-
-
2. Học sinh
-
- Sách giáo khoa.
-
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - … phút
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
-
-
c. Sản phẩm
-
4. Tiến trình hoạt động
- Chuyển giao nhiệm vụ:
● Có 6 ô chữ
● Giơ đáp án khi hết thời
gian (viết vào giấy A4)
● Mỗi đáp án đúng được
10 điểm.
các nhóm.
+ Thực hiện nhiệm vụ:
+ Ô chữ số 1:
+ Ô chữ số 2:
+ Ô chữ số 3:
+ Ô chữ số 4:
Trang30
+ Ô chữ số 5:
+ Ô chữ số 6:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
- Bƣớc 5
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (… phút)
HOẠT ĐỘNG 2.1: TÌM HIỂU HỆ QUẢ CHUYỂN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH
TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT (… PHÖT)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
- Hong nhóm Xem video
- https://www.youtube.com/watch?v=OSpspuiuXmo
-
c. Sản phẩm
-
●
⇨ Sự luân phiên ngày đêm và giờ trên Trái Đất
●
⇨ Do Trái Đất tự quay quanh trục.
●
⇨ Chia thành 24 giờ với giờ đi qua kinh tuyến gốc là giờ GMT và được đánh số 0.
●
⇨ Là 8 giờ do Luân Đôn ở múi 0, Việt Nam ở múi 7, cách nhau 7 giờ.
●
Trang31
=>Đường kinh tuyến 180
0
; đi từ Tây sang Đông qua kinh tuyến này thì lùi 1 ngày lịch
và ngược lại.
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
cho HS):
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
●
●
●
●
HOẠT ĐỘNG 2.2: TÌM HIỂU HỆ QUẢ ĐỊA LÍ DO CHUYỂN ĐỘNG QUANH
MẶT TRỜI CỦA TRÁI ĐẤT (… PHÖT)
a. Mục tiêu
- Trình bày,
-
-
-
I. Hệ quả chuyển độngt ự quay quanh trục của Trái Đất:
1. Sự luân phiên ngày, đêm
-
-
2. Giờ trên Trái Đất
a. Giờ địa phƣơng
-
khác nhau.
-
b. Giờ múi:
c. Giờ quốc tế (GMT):
d. Đƣờng chuyển ngày quốc tế
-
0
-
Trang32
b. Nội dung
-
-
https://www.youtube.com/watch?v=OSpspuiuXmo&t=402s
Trang33
-
THEO MÙA
Ngày
sáng
trong bóng
Mùa
22/6
Bắc
Nam
22/12
Bắc
Nam
21/03 và
23/09
Bắc, Nam
THEO VĨ ĐỘ
Địa điểm
Độ dài ngày đêm
Nam
-
Mùa
Thời gian (ngày bắt đầu
– kết thúc)
Đặc trƣng
Xuân
Thu
Nguyên nhân sinh ra mùa?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c. Sản phẩm
-
Trang34
THEO MÙA
Ngày
sáng
trong bóng
Mùa
22/6
Ít
Ngày dài
Nam
Ít
22/12
Ít
Nam
Ít
Ngày dài
21/03 và
23/09
THEO VĨ ĐỘ
Địa điểm
Độ dài ngày đêm
Nam
Ngày soạn:
PPCT: Tiết 9, 10
Bài 6
THẠCH QUYỂN. THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG
2
Trang35
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-
- Trình
-
2. Năng lực
- Năng lực chung
+
+
+
- Năng lực địa lí
+
+
+
3. Phẩm chất
-
-
-
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
-
-
-
2. Học sinh
- Sách giáo khoa.
Trang36
-
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - 7 phút
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
- “Đi tìm sự tan vỡ của PANGEA”
-
-
-
c. Sản phẩm
-
●
●
●
●
●
d. Tổ chức thực hiện
Chuyển giao nhiệm vụ: GV
. HS hình thành nhóm 5 thành
Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm
Báo cáo, thảo luận: Các nhóm di
Kết luận, nhận định:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
HOẠT ĐỘNG 2.1: TÌM HIỂU VỀ THẠCH QUYỂN (10 PHÚT)
a. Mục tiêu
-
Trang37
b. Nội dung
- t v
-
c. Sản phẩm
-
1. Cấu tạo của Trái Đất được phân thành mấy lớp, làm thế nào để biết được điều
này?
2. Thạch quyển nằm ở đâu trong cấu tạo của Trái Đất? Được cấu tạo từ những thành
phần nào?
3. Thạch quyển và vỏ Trái Đất khác nhau ở chỗ nào?
4. Có phải bề dày của thạch quyển ở mọi địa điểm đều như nhau?
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Trang38
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định
HOẠT ĐỘNG 2.2: TÌM HIỂU THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG (20 PHÖT)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
-
-
c. Sản phẩm:
-
-
Trang39
-
-
ép)
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
+
https://tinyurl.com/y95pafts
3. Hoạt động 3: Luyện tập (5 phút)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
https://www.youtube.com/watch?v=PDrMH7RwupQ
-
-
-
-
- Hãy cho biết Việt Nam thuộc mảng kiến tạo nào?
c. Sản phẩm
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận:
4. Hoạt động 4: Vận dụng (3 phút)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung:
“Ngày 26/6, ông Phan Đức Hiếu, Cục trưởng Đo đạc bản đồ và Thông tin địa lý
Việt Nam cho biết, đơn vị này đang hoàn tất thủ tục để công bố kết quả đo độ cao của
đỉnh Fansipan thuộc dãy Hoàng Liên Sơn. Vị trí cao nhất của đỉnh Fansipan đạt
3.147,3m, cao hơn 4,3 m so với kết quả do người Pháp đo đạc vào năm 1909.”
Trang40
Nguồn: https://vnexpress.net/thoi-su/dinh-nui-fansipan-cao-them-4-3-met-
3944038.html
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ
Các em về nhà tìm đọc thêm thông tin, vận dụng kiến thức của bài hôm nay để
giải thích và chuẩn bị trước bài 7 – NỘI LỰC VÀ NGOẠI LỰC.
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
Trang41
d. Tổ chức thực hiện
Nhiệm vụ 1:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
thành
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
●
●
- Kết luận, nhận định:
-
Nhiệm vụ 2:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
⮚ 4 nhóm thực hiện nhiệm vụ đóng vai 4 mùa trong năm, các nhóm tự thiết kế
nhanh kịch bản, yêu cầu nội dung mỗi kịch bản phải thể hiện đầy đủ đặc điểm
của mùa mà nhóm chọn được, mỗi kịch bản không dài quá 3 phút.
⮚ 4 nhóm còn lại phân tích đặc điểm các mùa theo phiếu học tập.
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
ùa.
+
3. Hoạt động 3: Luyện tập (… phút)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
- “Đi tìm thời gian”
-
-
NEW YORK (-4)
SYDNEY (+10)
RIO DE JANERO (-3)
BAT-ĐA (+4)
SAN FRANCISCO (-7)
PARIS (+1)
TOKYO (+9)
BĂNG CỐC (+7)
BARCELONA (+2)
Trang42
c. Sản phẩm
●
-
- Bat-
-
- New
-
-
-
-
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: VIỆT NAM lúc
12h trƣa
- Thực hiện nhiệm vụ:
-
-
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
4. Hoạt động 4: Vận dụng (… phút)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung:
c. Sản phẩm:
Trang43
Do sự chênh lệch giờ địa lý. Vì Việt Nam sử dụng giờ +7 GMT, tức sớm hơn 7
tiếng so với giờ GMT, trong khi các quốc gia Tây Âu chủ yếu sử dụng giờ GMT hoặc
+1 GMT. Như vậy, các trận đấu tại châu Âu vẫn diễn ra theo khung 15-22h nhưng tại
Việt Nam sẽ thành 22h đến 5h sáng hôm sau.
Câu tục ngữ liên quan đến hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa.
- Tháng 5 là thời kì mùa hè ở Việt Nam (bán cầu Bắc), lúc này bán cầu Bắc ngả về
phía Mặt Trời, Mặt Trời di chuyển từ chí tuyến Bắc xuống Xích đạo nên ngày dài hơn
đêm.
- Tháng 10 là thời kì mùa đông ở Việt Nam (bán cầu Bắc), lúc này bán cầu Nam ngả
về phía Mặt Trời, Mặt Trời di chuyển từ chí tuyến Nam xuống Xích đạo nên có ngày
ngắn hơn đêm.
- Câu tục ngữ này chỉ đúng với các quốc gia thuộc Bắc bán cầu vì mùa ở hai bán cầu
trái ngược nhau.
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
Trang44
PPCT: Tiết 11, 12
Bài 7
NỘI LỰC VÀ NGOẠI LỰC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-
-
-
-
-
2. Năng lực
- Năng lực chung
+
Ghi chép
+
+
- Năng lực địa lí
+
+
+
Trang45
ra.
3. Phẩm chất
-
-
-
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
-
-
-
-
-
2. Học sinh
-
- Sách giáo khoa.
-
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
TIẾT 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - … phút
a. Mục tiêu:
-
b. Nội dung
-
-
-
c. Sản phẩm
- “Ngày 26/6, ông Phan Đức Hiếu, Cục trưởng Đo đạc bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam cho biết, đơn vị này đang hoàn tất thủ tục để công bố kết
quả đo độ cao của đỉnh Fansipan thuộc dãy Hoàng Liên Sơn. Vị trí cao nhất của đỉnh
Fansipan đạt 3.147,3m, cao hơn 4,3 m so với kết quả do người Pháp đo đạc vào năm
1909.”
Nguồn: https://vnexpress.net/thoi-su/dinh-nui-fansipan-cao-them-4-3-met-
3944038.html
Do
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
Trang46
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, đánh giá: GV cht kin thc, liên h ng ca ni lc
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (… phút)
HOẠT ĐỘNG 2.1: TÌM HIỂU TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC ĐẾN ĐỊA HÌNH BỀ
MẶT TRÁI ĐẤT (… PHÖT)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
-
-
c. Sản phẩm
-
NỘI LỰC
Khái niệm
Nguyên nhân
phát sinh
Do
Xu hƣớng
Tác động
Theo phƣơng thẳng đứng
Theo phƣơng nằm ngang
Nguyên nhân
Hệ quả
Kết quả
thoái
gãy
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: Năng lượng của nội lực trong lòng đất tác
động đến bề mặt đất làm biến dạng vỏ Trái Đất, tạo nên sự thay đổi địa hình thông
qua các vận động kiến tạo =>
thành.
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
ý.
- Kết luận, nhận định
HOẠT ĐỘNG 2.2: TÌM HIỂU VỀ NGOẠI LỰC (… PHÖT)
a. Mục tiêu
-
Trang47
b. Nội dung
- t v
-
c. Sản phẩm
-
1. Vì sao các đỉnh núi có đỉnh nhọn, có đỉnh tròn?
2. Vào mùa mưa, các vấn đề gì thường hay xảy ra trên bề mặt địa hình??
3. Giải thích câu nói “Nước chảy đá mòn”?
4. Cây mọc trên đất đá tác động như thế nào đến bề mặt đất đá?
=>
5. Như vậy, bề mặt Trái Đất có nhiều hình dạng khác nhau và thường xuyên thay đổi
là do đâu?
-
Trang48
Là lực sinh ra trên bề mặt Trái Đất
Do nguồn năng lượng của bức xạ mặt trời
Tác nhân
Nhiệt độ, gió, mưa, nước chảy, băng tan, sóng biển và cả do con
người.
Có xu hướng san bằng bề mặt địa hình � tạo ra các hình dạng địa
hình mới.
Quá trình
4 QT chính: Phong hóa, bóc mòn, vận chuyển và bồi tụ
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định
Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực là nguồn năng lượng bức xạ Mặt Trời vì dưới
tác dụng của Mặt Trời, đá trên bề mặt Thạch quyển bị phá hủy và năng lượng của các
tác nhân ngoại lực (nước chảy, gió, băng tuyết...) trực tiếp hay gián tiếp đều có liên
quan đến bức xạ Mặt Trời.
HOẠT ĐỘNG 2.3: TÌM HIỂU VỀ TÁC ĐỘNG CỦA NGOẠI LỰC ĐẾN ĐỊA
HÌNH (… PHÖT)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
-
-
c. Sản phẩm
-
Trang49
Phong hóa lí học
Phong hóa hóa học
Phong hóa sinh học
Tác nhân
cacbonic, ôxi và
d. Tổ chức thực hiện
Nhiệm vụ 1:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Phong hóa là gì? Xảy ra chủ yếu ở đâu?
2. Quá trình phong hóa bao gồm những quá trình nhỏ nào và kết quả của phong hóa?
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định
Nhiệm vụ 2:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
hoàn thành
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định: G
3. Hoạt động 3: Luyện tập (… phút)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung:
- MẢNH GHÉP KIẾN THỨC.
Trang50
c. Sản phẩm:
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
4. Hoạt động 4: Vận dụng (… phút)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
-
Earth).
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
Trang51
IV. PHỤ LỤC
PHIẾU HỌC TẬP NỘI DUNG 2
Tác nhân
Quá trình
PHIẾU HỌC TẬP NỘI DUNG 3
Phong hóa lí học
Phong hóa hóa học
Phong hóa sinh học
Tác nhân
TIẾT 2:
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - 7 phút
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
- “AI TÀI GIỎI HƠN”
-
Trang52
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận: 5
- Kết luận, nhận định:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (32 phút)
HOẠT ĐỘNG 2.1: TÌM HIỂU VÀ PHÂN TÍCH CÁC QUÁ TRÌNH NGOẠI
LỰC: BÓC MÕN, VẬN CHUYỂN VÀ BỒI TỤ (25 phút)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung: Tho lun nhóm/Trm
-
hoàn
c. Sản phẩm
-
Phiếu học tập trạm 1
Quá trình bóc mòn
Khái niệm
Tác nhân
Hình thức
Kết quả
-
-
-
-
- Gió
mòn
-
-
mòn
-
-
- Phi -
Phiếu học tập trạm 2
Quá trình vận chuyển
Khái niệm
-
Trang53
Khoảng cách
di chuyển
-
Hình thức
-
-
Kết quả
Phiếu học tập trạm 3
Quá trình bồi tụ
Khái niệm
Đặc điểm
-
-
Kết quả
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ
Trạm 1
Trang54
❖ Trạm 1: Dựa vào hình ảnh sau, SGK và internet hoàn thành phiếu học tập
❖ Trạm 2:
-
- Xem video: https://www.youtube.com/watch?v=LvRYFoshNII
-
❖ Trạm 3: Dựa vào hình ảnh sau, SGK và internet hoàn thành phiếu học tập
Trang55
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận: ht thi gian hong ti các trm (15 17 phút) hc sinh v
v trí
- Kết luận, nhận định:
HOẠT ĐỘNG 2.2: PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ GIỮA BA QUÁ TRÌNH
PHONG HÓA – VẬN CHUYỂN – BỒI TỤ (5 phút)
a. Mục tiêu
-
Trang56
b. Nội dung:
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện
-
-
-
- :
● Quá trình phong hóa giúp tạo ra các vật liệu phá hủy là thành phần chính
cho quá trình vận chuyển thực hiện, quá trình bồi tụ là sự kết thúc của quá
trình vận chuyển và sẽ tích tụ vật liệu phá hủy. Như vậy ba quá trình này nối
tiếp nhau trong việc tạo ra, di chuyển và tích tụ vật liệu phá hủy.
● Nội lực làm cho bề mặt Trái Đất gồ ghề hơn còn ngoại lực có xu hướng san
bằng những bề mặt địa hình gồ ghề. Chúng luôn tác động đồng thời, và tạo
ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (4 phút)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
- C
-
c. Sản phẩm
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
4. Hoạt động 4: Vận dụng (1 phút)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
-
c. Sản phẩm:
- Ở Việt Nam quá trình bóc mòn và bồi tụ do dòng nƣớc phát triển mạnh do:
Trang57
●
●
- Tác động đến địa hình nƣớc ta của quá trình bồi tụ và bóc mòn:
●
●
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
============================================
Trang58
PPCT: Tiết 13
Bài 8
THỰC HÀNH:
SỰ PHÂN BỐ CÁC VÀNH ĐAI ĐỘNG ĐẤT, NÖI LỬA
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-
-
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+
+
+
- Năng lực địa lí
+
+
❖
3. Phẩm chất
-
-
-
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
-
Trang59
-
2. Học sinh
-
- Sách giáo khoa.
-
-
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - … phút
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
-
-
-
c. Sản phẩm:
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, đánh giá:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
HOẠT ĐỘNG 2.1: Xác định các vành đai động đất, núi lửa trên thế giới
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
-
Trang60
- SGK và hình sau:
c. Sản phẩm
●
- Các vành đai động đất:
--nê-xi-a.
40
0
N
- Các vành đai núi lửa:
+ Vành
+ Vành
-rinh q
-lip pin, In--nê- xi--len.
●
d. Tổ chức thực hiện
Trang61
- Chuyển giao nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ: Dựa vào hình 8, hãy:
+ Xác định các vành đai động đất, vành đai núi lửa trên thế giới.
+ Cho biết động đất và núi lửa tập trung nhiều nhất ở các khu vực nào trên thế giới.
- Báo cáo, thảo luận:
-Kết luận, đánh giá:
HOẠT ĐỘNG 2.2: Trình bày mối quan hệ giữa sự phân bố các vành đai động
đất, vành đai núi lửa với sự chuyển dịch các mảng kiến tạo
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
-
-
c. Sản phẩm
❖
xô vào nhau):
Á-
-
Bình
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ Trình bày mối quan hệ giữa sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa với sự
chuyển dịch của các mảng kiến tạo.
+ Giải thích mối quan hệ đó.
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, đánh giá:
HOẠT ĐỘNG 2.3: Liên hệ thực tiễn Việt Nam
a. Mục tiêu
-
Trang62
b. Nội dung
- Việt Nam đã
từng xảy ra động đất, núi lửa ở đâu?
c. Sản phẩm
Á và xa
Myanmar - Lào -
Nam.
nh
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, đánh giá:
3. Hoạt động 3: Luyện tập (4 phút)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
- “Ai nhớ giỏi nhất”
c. Sản phẩm
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Trang63
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
báo cáo kt qu theo hiu lnh. Ví d: Phiếu trả lời
nào có trên 8 địa điểm? Khi GV h phia
m s th c gim xu tìm ra 10 phiu tr li có nhiu
t
- Kết luận, nhận định:
4. Hoạt động 4: Vận dụng (1 phút)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
-
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
============================================
PPCT: Tiết 16, 17, 18, 19
CHƢƠNG 4: KHÍ QUYỂN
Bài 9
KHÍ QUYỂN, CÁC YẾU TỐ KHÍ HẬU
4
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-
-
-
-
- Phân
Trang64
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: thông qua các hong hc tp thông tin và
a lí; vn dng kin th gii quyt các v thc t.
+ Giao tip và hp tác: thông qua thông qua các ho
pháp dy hc hp tác.
+ Gii quyt v và sáng to: thông qua các hong phát hin v, gii
quyt v thc tin khí hu.
- Năng lực địa lí:
c nhn thc khoa ha lí: nhn thc th gim không
gian, gii thích hing và quá ta lí.
c tìm hia lí thông qua mô t và phân tích b khí hu, bng s
liu v khí hu; khai thác hình a lí.
c vn dng kin tha lí vào cuc sng.
3. Phẩm chất
- và có trách nhim tham gia hc tp, làm các bài tp, hoàn thành tt nhim
v trong nhóm và t hc tích cc.
- Có ý thc bo v ng, bo v bu khí quyn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Các phiu hc tp.
- B câu h
- Các hình i hình bt ch.
- Bng nhóm, bút lông.
- Hình n khí quyn.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, v ghi.
- Giy note làm bài tp trên lp.
- Bút màu, giy A4, A0.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát)
a. Mục tiêu:
b. Nội dung:
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện
-Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chia lp thành 6 nhóm.
+ Các nhóm chun b bng nhóm, bút lông.
+ GV t chi hình bt ch.
+ Sau thnh ca mng nhóm.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ Các nhóm tho lun và ving nhóm.
+ Mi câu tr l
+ Các nhóm không nhìn bài ca nhau.
Trang65
Hình
Gợi ý/Đáp án
GIÓ
KHÍ QUYN
(Khí CO
2
+ quyn
sách Khí
quyn)
NHI
KHÍ ÁP
(Không khí + App
Store khí áp)
- Báo cáo, thảo luận:
ng nhóm.
+ S có nhii mi nhóm ti sao l
+ GV cht lu nhóm có câu tr li chính xác lên bng lp.
- Kết luận:
+ GV khen ngi s tích cc ca HS.
+ GV tng kng nhóm chin thng.
+ T a mi hình, GV khéo léo dn dt vào bài mi.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
HOẠT ĐỘNG 2.1:TÌM HIỂU VỀ KHÁI NIỆM KHÍ QUYỂN (… PHÖT)
a. Mục tiêu
Trang66
b. Nội dung
c. Sản phẩm
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV yêu cc , hoàn thành phiu hc tp trong 5 phút:
Phiếu học tập
1. Khí quyn là gì? ……………………………………………..
2. Cho bit các thành phn ca không khí? ………………………………………..
3. Cho bit cu trúc ca khí quyn (gm my tng, là các tng nào)? ……………..
4. Trình bày tính cht ca các khi khí chính? ……………………………
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS s
- Báo cáo, thảo luận:
+ Ht gi, GV gi mt s HS tr li.
+ HS khác nhn xét, góp ý, b sung.
- Kết luận:
+ GV chun kin thc, m rng kin thc:
Sét và cầu vồng là các hiện tượng thời tiết xuất hiện ở tầng đối lưu
Sét là hiện tượng phóng điện trong khí quyển giữa các đám mây và đất hoặc
giữa các đám mây mang điện tích trái dấu. Đôi khi sét hình thành trong các trận bão
cát hoặc khi núi lửa phun trào. Trong khí quyển tia sét có thể di chuyển với tốc độ lên
tới 36.000km/h và đạt mức nhiệt độ tới 30.000 độ C.
Trong khi đó, cầu vồng xuất hiện do ánh sáng từ mặt trời khúc xạ và phản xạ
qua các giọt nước trong không khí. Các màu sắc của cầu vồng nằm theo thứ tự đỏ, da
cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
1. Khái niệm khí quyển
- Khí quyn là lt.
- Thành phn ca khí quyi và
các tp cht khác.
Trang67
- Cu trúc ca khí quyn: 5 ta, nhit, khuch tán)
- T o v cc: 4 khi khí chính (khi khí cc rt lnh, khi lnh,
khi khí chí tuyn rt nóng, kho nóng m).
HOẠT ĐỘNG 2.2:TÌM HIỂU VỀ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ (… PHÖT)
a. Mục tiêu
b. Nội dung
c yêu cu hong theo nhóm chuyên gia và mnh ghép: Tìm hiu v s
phân b ca nhi không khí.
c. Sản phẩm
-
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giao nhim v c mc 2 SGK:
Vòng 1: nhóm chuyên gia: Tìm hiu v s phân b ca nhi không khí.
+ Nhóm 1, 2: tìm hiu nhi không khí phân b .
+ Nhóm 3, 4: tìm hiu nhi không khí phân b theo l
+ Nhóm 5, 6: tìm hiu nhi không khí phân b a hình.
Vòng 2: nhóm mảnh ghép: Hình thành 6 nhóm mi bng cách các thành
viên trong mm s th t t 1 6. Các thành viên có cùng s
th t v y s có 6 nhóm mi.
- Thực hiện nhiệm vụ:
Vòng 1: nhóm chuyên gia: tìm hiu v s phân b ca nhi không khí.
+ Các nhóm vit vào giy A3.
+ Thi gian: 5 phút.
Vòng 2: nhóm mnh ghép: Hình thành 6 nhóm mi. Các thành viên nhóm
mi s cùng chia s nhc
các nhóm hoàn thành bng.
+ Lưu ý: Các nhóm đổi chỗ cho nhau theo hướng dẫn. Để tránh việc học sinh
di chuyển lộn xộn giáo viên cần quy định cách di chuyển, có hình thức
khen/nhắc nhở khi nhóm di chuyển trật tự/ồn ào. Giáo viên chiếu sơ đồ và HS
có 30 giây để di chuyển về nhóm mới.
Trang68
Các thầy cô có thể bố trí lớp học sao cho học sinh di chuyển được thuận lợi và
không bị rối. Để tăng thêm không khí cho lớp có thể cho học sinh bắt tay, chào
hỏi nhau và vỗ tay khi hình thành nhóm mới.
Nhiệt độ không khí
Biu hin
Nguyên nhân
Ví d
Phân bố theo vĩ độ
Phân bố theo lục địa và
đại dƣơng
Phân bố theo địa hình
- Báo cáo, thảo luận:
+ Ht gi, GV gi các nhóm lên trình bày. Mi nhóm trình bày 1 ô trong bng.
i chiu kt qu, nhn xét, b sung.
+ GV quy nh: Nhóm nào lm tt nhóm trình
c cm.
- Kết luận:
+ GV: Nhn xét, khen ngi phn làm vic ca HS.
+ GV chun kin thc.
+ HS: Lng nghe, ghi bài.
Nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ ở Bán cầu Bắc
Trang69
Biên độ nhiệt độ năm thay đổi theo vị trí gần hay xa đại dương
Nhiệt độ thay đổi theo độ dốc và hướng phơi của sườn núi
2. Nhiệt độ không khí
- Nhi không khí phân b .
+ Không khí th cao.
+ thu ca tia sáng mt tri vi mt
ln nên nhc nhiu nhit, không khí trên mt nóng.
+ Càng lên gn cc, góc chiu ca tia sáng mt tri càng nh, mt nhc
ít nhi
- Nhi không khí phân b theo l
+ Mt nhn nhit và ta nhic vì th vào mùa h, la có
nhi c li.
+ Do ng ca dòng bin nóng, lnh: nhi i theo
b a.
Trang70
- Nhi không khí phân b a hình.
+ Càng lên cao nhi càng gim.
+ Nhi dn núi.
HOẠT ĐỘNG 2.3:TÌM HIỂU VỀ KHÍ ÁP VÀ GIÓ (… PHÖT)
a. Mục tiêu
-
-
- .
-
b. Nội dung
c yêu cu tham gia 2 nhim v:
- Nhim v .
- Nhim v 2: hoàn thành bng các loi t.
c. Sản phẩm
-
-
-
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
c tiên GV gii thích cho HS khái nim khí áp và i ca khí
m v cho HS:
NHIỆM VỤ 1:
+ Làm vic cá nhân.
+ GV chiu hoc treo hình lên bng.
nh tt c các chi tit trên hình.
+ Cách 1: Sau thi gian ghi nh t sách, chun b giy A4, v, bút
v li vào giy nhng gì mình thy. Sau 2 phút, GV yêu
cu tt c HS dng bút, m i chiu kt qu xem mình v ging bao nhiêu %,
bn nào t tin v gim tra nm
cng. Các HS còn l chnh sa li hình v ca mình cho ging trong
hình .
+ Cách 2: Sau thi gian ghi nh
trng chú thích, yêu cng vi các s trên hình. Hoc GV
in b trt, cho các nhóm thi xem nhóm nào v các chi tit trên hình
t (so vi hình gc).
+ Tip theo, da vào hình va hoàn thành và thông tin trong SGK, HS cho bit:
Tên của các đai áp cao và đai áp thấp trên bề mặt Trái Đất.
Nhận xét về sự phân bố của các đai khí áp ở bán cầu Bắc và bán cầu Nam.
Nhìn vào hình, trình bày sự hình thành các đai khí áp trên Trái Đất.
Trang71
Các đai khí áp và gió chính trên Trái Đất
NHIỆM VỤ 2: Hai bn k nhau to 1 cp, d
n thc trong SGK, các cp hoàn thành 2 bng sau
(có th chia ra mi bn hoàn thành 1 bng):
Đặc điểm
Mậu dịch
Tây ôn đới
Đông cực
Phm vi
ng gió
Tính cht
Đặc điểm
Gió mùa
Gió đất, gió biển
Gió phơn
Nguyên nhân
m, tính cht
Phân b
- Thực hiện nhiệm vụ:
NHIM V 1
c.
+ Thi gian v hình: Nu cá nhân 2 phút, nu nhóm 5 phút.
n: Nu cá nhân giy A4 hoc v, nu nhóm giy
A2.
+ GV: Gi ý, h tr các nhóm thc hin nhim v.
NHIM V 2
+ Các cp k li bng vào giy note.
+ Các cp hoàn thành bng trong thi gian 5 phút.
- Báo cáo, thảo luận:
+ GV gi cá nhân/các nhóm báo cáo sn phm.
Trang72
+ HS khác/nhóm khác nhn xét, b sung.
- Kết luận:
+ GV: Nhn xét, khen ngi phn làm vic ca HS.
+ GV chun kin thc.
+ HS: Lng nghe, ghi bài.
3. Khí áp và gió
a. Khí áp
Khí áp:
- Sc ép ca không khí lên b mt gi là khí áp.
- Nguyên nhân:
i theo nhi: nhi cao, khí áp gic li.
cao: càng lên cao khí áp càng gim.
+ Khí áp m: không khí chc nh
gim.
t
- c phân b p và khí áp cao t o v cc.
- Phân b xen k i xo.
p nm kho 0
0
và kho 60
0
B và N.
m kho 30
0
B và N và kho 90
0
B và N (cc Bc và
Nam).
b. Gió
Một số loại gió chính:
Gió
Mậu dịch
Tây ôn đới
Đông cực
Phm vi
Khu vc nhii
Khu vi
Khu vi
ng gió
+ na cu Bc,
c
+ na cu Nam,
+ na cu Bc, gió
ng tây nam
+ na cu Nam, gió
ng tây bc
+ na cu B ng
c
+ na cng
Tính cht
Khô
m u
Rt lnh và khô
Gió mùa: thng và tính chc nhau.
Nguyên nhân: Do s nóng lên, lu gia l
Phân b: ch yu
Gió địa phƣơng:
Đặc điểm
Gió đất, gió biển
Gió phơn
Nguyên nhân
Do s nóng lên, l
u gi t lin
và bin
t núi, nhi gi
t
c gim,
nhi
m, tính cht
ng theo
Khô nóng
Phân b
Ven bin
Vùng núi khut gió
HOẠT ĐỘNG 2.4:TÌM HIỂU VỀ MƢA(… PHÖT)
a. Mục tiêu
c các nhân t c s phân b
gii.
Trang73
b. Nội dung
c yêu cu v mindmap và nhn xét b.
c. Sản phẩm
-
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
NHIỆM VỤ 1:
+ Hong theo nhóm.
+ Mi nhóm chun giy A0, bút màu.
c thông tin trong SGK, kt hp s dng thit b có kt ni internet.
+ Thit k i dung: Các nhân t
NHIỆM VỤ 2:HS quan sát Bản đồ lượng mưa trung bình năm trên lục địa, nhn xét
v s phân b t.
Bản đồ lượng mưa trung bình năm trên lục địa
- Thực hiện nhiệm vụ:
NHIM V 1
+ Các nhóm thc hin nhim v nghiêm túc.
+ Thi gian: 15 phút.
Trang74
+ GV: Gi ý, h tr các nhóm thc hin nhim v.
NHIM V 2
+ HS làm vic cá nhân, nhn xét vào giy note.
+ Thi gian: 2 phút.
- Báo cáo, thảo luận:
NHIM V 1:
+ GV yêu cu các nhóm dán sn phm ca mình lên bng.
+ GV phát phi i lng nghe nhóm bn báo
cáo và chm.
+ Các nhóm lt trình bày.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
TIÊU CHÍ
NHẬN XÉT
ĐIỂM
Nội dung (4đ)
- , chính xác, khoa hc.
- c phân công.
- Bit tóm tt, lc thông tin.
- Không có li chính t.
Hình thức (3đ)
- B cc hp lí, d nhìn.
- Mang tính thc hài hòa.
- Có trang trí, có hình v/icon minh ha.
- ni bt, rõ ràng.
- Ch vit to rõ, d nhìn.
Báo cáo (2đ)
- Ging to, rõ ràng.
- Phong thái t tin.
- Nhiu thành viên báo cáo (ít nht 50% s thành
viên ca nhóm).
- Bit trin khai ý ch không phc li ch trên
mindmap.
- ng cách hi các nhóm khác hoc tr
li câu hi ca các nhóm và giáo viên.
Qúa trình (1đ)
- Phân chia công vic c th cho các thành viên.
- Làm vic nghiêm túc, hiu qu (không s dng thi
gian trên lp làm vic riêng).
- nhau trong hong
nhóm.
TỔNG ĐIỂM
NHIM V 2: GV gi mt s HS lên ch b và nhn xét.
- Kết luận:
+ GV khen ngi phn làm vic ca HS.
+ GV chun kin thc, m rng v u nht và khô hn nht t.
Trang75
n nht trên th gii là mt nm Nam Cc, còn g
khô. Tt 2 tring chng kin mt gi
u kin t nhiên gn ging vi sao Ha nht.
https://dantri.com.vn/du-lich/vung-dat-kho-han-nhat-trai-dat-suot-2-trieu-nam-khong-mua-quanh-canh-
nhu-sao-hoa-20190703100121907.htm
GV có th cho HS s dng thit b n t làm bài tp trc nghim thú
v v u nht qu c bao nhiêu
https://tienphong.vn/noi-nao-co-luong-
mua-nhieu-nhat-the-gioi-nguoi-dan-co-
the-cham-vao-nhung-dam-may-
post1266692.tpo#:~:text=1.,m%C6%B0a
%20nhi%E1%BB%81u%20nh%E1%BA
%A5t%20th%E1%BA%BF%20gi%E1%
BB%9Bi%3F&text=C%C3%A2u%20tr%
E1%BA%A3%20l%E1%BB%9Di%20%
C4%91%C3%BAng%20l%C3%A0,%E1
%BA%A9m%20%C6%B0%E1%BB%9B
t%20nh%E1%BA%A5t%20th%E1%BA
%BF%20gi%E1%BB%9Bi.
Trang76
+ HS: Lng nghe, ghi bài.
4. Mƣa
- Các nhân t
+ Khí áp: vùng áp th
+ Frông: min có frông hay di hi t nhiu.
+ Gió: vùng có gió Mu Du.
+ Dòng bin nóng chu, dòng bin l
n khu
- Phân b u:
u nho.
i ít: chí tuyn.
i.
t ít: vùng cc.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (…… phút)
a. Mục tiêu
HS c các bài tp khc sâu kin thc ca bài.
b. Nội dung
c yêu c
c. Sản phẩm
-
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV ph bin
+ GV chia lp thành 2 nhóm ln. Có 20 câu hi ngn. Mi nhóm b
c lt các câu hc cho nhóm 2 tr li.
c lc lt các câu hc cho nhóm 1
tr li.
Bộ câu hỏi trò chơi
- Khí nào chim t l ln nht trong không khí? ………………..
- K tên các kht theo th t t n thp. ………………..
- cao, nhi càng........ ………………..
- nhi ………………..
- Vào mùa hè, la có nhi th………………..
- Tt c các him, sét? ………………..
- Trung bình c lên cao 100m, nhi gi C? ………………..
- Gii thích s i khí áp theo nhi. ………………..
- Vì sao o hình thành áp thp? ………………..
- Vì sao vùng chí tuyn hình thành áp cao? ………………..
- Gió Tín Phong Bc Bán Cu thng nào? ………………..
- Gió Tín Phong Nam Bán Cu thng nào? ………………..
- i Bc Bán Cu thng nào? ………………..
Trang77
- i Nam Bán Cu thng nào? ………………..
- Gió mùa phân b ………………..
- Gió Mu Dch có tính cht gì? ………………..
- i có tính cht gì? ………………..
- c có tính cht gì? ………………..
- t và gió bin? ………………..
- Min có frông hay di hi t nhing ng th
………………..
- Dòng bin ng th ………………..
- Khí áp ng th ………………..
- Gió ng th ………………..
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS thc hin nhim v u.
- Báo cáo, thảo luận:
+ Các nhóm tr li th
ng quyt câu hi tr li.
+ Mi câu tr lm nht là nhóm chin thng.
t câu hi phi nhc nhóm bn tr l
Nu không bit nhóm bn tr l tr m.
- Kết luận:
+ GV khen ngi s tích cc ca các nhóm.
+ GV tng kt nhóm chin thng.
+ GV nhn mnh nhng ni dung trng tâm ca bài.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (….. phút)
a. Mục tiêu
Vn dc kin th gii thích hing xy ra trong thc
t.
b. Nội dung
c yêu cu tr li 2 câu hi i bàn.
c. Sản phẩm
-
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
+ Hot câu hi:
Giải thích tại sao vào mùa nóng bức, người dân vùng đồng bằng và các đô thị
rất thích đi du lịch, nghỉ dưỡng ở Đà Lạt, Sa Pa?
Dựa vào những kiến thức đã học, hãy giải thích hiện tượng thời tiết trong câu
thơ sau:
“Trường Sơn đông, Trường Sơn tây
Bên nắng đốt, Bên mưa quây…”
Trang78
- Thực hiện nhiệm vụ:
Các nhóm tho lun và tr li câu hi bàn.
Trình bày vào giy A0 (tri giy A0 ra bàn và phân chia các khu vc ca cá
nhân vit vào, ô gi tng hp các ý kin chung ca các thành viên trong
nhóm).
Thi gian: 5 phút.
- Báo cáo, thảo luận:
+ GV gi các nhóm trình bày nhanh theo vòng tròn.
+ Nhóm khác lng nghe, nhn xét, b sung.
- Kết luận:
+ GV khen ngi s tích cc ca các nhóm.
+ GV chun kin thc.
IV. PHỤ LỤC
1/ PHT
Phiếu học tập
1. Khí quyn là gì? ……………………………………………..
2. Cho bit các thành phn ca không khí? ………………………………………
3. Cho bit cu trúc ca khí quyn (gm my tng, là các tng nào)? ……………..
4. Trình bày tính cht ca các khi khí chính? ……………………………
Đặc điểm
Mậu dịch
Tây ôn đới
Đông cực
Phm vi
ng gió
Tính cht
Đặc điểm
Gió mùa
Gió đất, gió biển
Gió phơn
Nguyên nhân
m, tính cht
Phân b
2/ Câu hỏi luyện tập
Bộ câu hỏi trò chơi
Trang79
- Khí nào chim t l ln nht trong không khí? (Nitơ: 78%)
- K tên các kht theo th t t n thp. (Cực, ôn đới, chí
tuyến, xích đạo).
- cao, nhi càng........ (giảm)
- nhi (tăng)
- Vào mùa hè, la có nhi th(cao hơn)
- Tt c các hing mâm, sét? (tầng đối lưu)
- Trung bình c lên cao 100m, nhi gi C? (0,6
0
C)
- Gii thích s i khí áp theo nhi. (nhiệt độ cao, không khí nở ra, tỉ trọng giảm
khí áp giảm, và ngược lại nhiệt độ thấp, không khí co lại, tỉ trọng tăng
khí áp tăng)
- Vì sao o hình thành áp thp? (nhiệt độ cao quanh năm, hơi nước bốc lên
mạnh, chiếm chỗ không khí khô, sức nén không khí giảm)
- Vì sao vùng chí tuyn hình thành áp cao? (không khí bốc lên từ xích đạo, di chuyển về
chí tuyến và dồn xuống, sức nén không khí tăng, hình thành các đai áp cao chí tuyến)
- Gió Tín Phong Bc Bán Cu thng nào? (đông bắc)
- Gió Tín Phong Nam Bán Cu thng nào? (đông nam)
- i Bc Bán Cu thng nào? (tây nam)
- i Nam Bán Cu thng nào? (tây bắc)
- Gió mùa phân b (Nam Á, ĐNÁ, Đông Phi, Đông Bắc Úc, Đông TQ, Đông Nam
Hoa Kì.)
- Gió Mu Dch có tính cht gì? (Khô)
- i có tính cht gì? (Độ ẩm cao, gây mưa)
- c có tính cht gì? (Lạnh, khô)
- t và gió bin? (Sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa đất
liền và biển)
- Min có frông hay di hi t nhing ng th
(Mưa nhiều)
- Dòng bin ng th (Nơi có dòng biển nóng chảy qua thường
mưa nhiều, nơi có dòng biển lạnh chảy qua thường mưa ít)
- Khí áp ng th (Vùng áp thấp thường có mưa lớn, vùng áp
cao thường ít mưa)
- Gió ng th (Vùng có gió Mậu Dịch mưa ít, vùng có gió mùa
mưa nhiều)
3/ Một số hình ảnh
Trang81
https://khoahoc.tv/set-xuat-hien-cung-cau-vong-39529
https://khoahoc.tv/bao-ve-tang-ozon-ket-noi-toan-the-gioi-25138
https://khbvptr.vn/cac-tang-khi-quyen/
https://dantri.com.vn/du-lich/vung-dat-kho-han-nhat-trai-dat-suot-2-trieu-nam-khong-
mua-quanh-canh-nhu-sao-hoa-20190703100121907.htm
https://zingnews.vn/noi-nao-mua-nhieu-nhat-the-gioi-post1064624.html
Trang82
PPCT: Tiết 20
Bài 10
THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ CÁC ĐỚI VÀ CÁC KIỂU KHÍ HẬU
TRÊN TRÁI ĐẤT, PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ MỘT SỐ KIỂU KHÍ
HẬU
1
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-
-
-
-
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: thông qua các hong hc tp thông tin và
a lí; vn dng kin th gii quyt các v thc t.
+ Giao tip và hp tác: thông qua thông qua các ho
pháp dy hc hp tác.
+ Gii quyt v và sáng to: thông qua các hong phát hin v, gii
quyt v thc tin khí hu.
- Năng lực địa lí:
c nhn thc khoa ha lí: nhn thc th gim không
gian, gii thích hing và quá ta lí.
c tìm hia lí thông qua mô t và phân tích b i khí hu,
bi nhi a mt s trng trên th gii.
c vn dng kin tha lí vào cuc sng.
3. Phẩm chất
- và có trách nhim tham gia hc tp, làm các bài tp, hoàn thành tt nhim
v trong nhóm và t hc tích cc.
- Hình thành th gii quan khoa hc khách quan, tình yêu thiên nhiên.
- Bng lòng say mê tìm hiu khoa hc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
3. Giáo viên
- B i và các kiu khí ht.
- Bi nhia mt s trng trên th gii.
- Các phiu hc tp.
- B câu h
4. Học sinh
- Sách giáo khoa, v ghi.
- Giy note làm bài tp trên lp.
- Bút màu, giy A3.
Trang83
- Thit b kt ni internet.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát)
a. Mục tiêu:
b. Nội dung:
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện
-Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chia lp thành 6 nhóm.
+ Các nhóm chun b bng nhóm, bút lông.
+ GV t ch
c câu h li trong 30 giây.
+ Sau thnh ca mng nhóm.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ Các nhóm tho lun và ving nhóm.
+ Mi câu tr l
+ Các nhóm không nhìn bài ca nhau.
Câu hỏi
Đáp án
u nht vùng nào?
o
K tên các nhân t ng
Khí áp, Frông, gió, dòng bia hình.
Dòng bi n
Dòng bin nóng chu.
Dòng bin lnh ch
Gió Mu dch bán cu Bc thi theo
ng nào?
c
Gió Mu dch bán cu Nam thi theo
ng nào?
Khu vc nào châu Á có gió mùa hot
ng ch yu?
Tính cht c
Khô nóng
Khí áp i theo các nhân t nào?
Nhi m.
kho bao nhiêu có nhi
t?
20
0
B
la nào có nhi
thp nht?
Nam Cc (-57
0
C)
- Báo cáo, thảo luận:
ng nhóm.
+ S có nhii mi nhóm ti sao l
+ GV cht lu nhóm có câu tr li chính xác lên bng lp.
- Kết luận, nhận định:
+ GV khen ngi s tích cc ca HS.
+ GV tng kng nhóm chin thng.
Trang84
+ GV khéo léo dn dt vào bài mi.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
HOẠT ĐỘNG 2.1:ĐỌC BẢN ĐỒ CÁC ĐỚI VÀ CÁC KIỂU KHÍ HẬU TRÊN
TRÁI ĐẤT (… PHÖT)
a. Mục tiêu
-
-
-
b. Nội dung
c. Sản phẩm
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cu HS làm vic theo cp, quan sát b i và các kiu khí hu trên
t, hoàn thành phiu hc tp:
- nh phm vi và tên ci khí h
- Cho bit s phân hóa thành các kiu khí hu
- nh Vit Nam ni khí h
- Thực hiện nhiệm vụ:
li ra giy note trong 5 phút.
- Báo cáo, thảo luận:
+ Ht gi, GV gi mt s HS tr li.
+ HS khác nhn xét, góp ý, b sung.
- Kết luận, nhận định:
+ GV chun kin thc, m rng kin thc:
Trang85
Bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất
1. Đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất
- nh phm vi và tên ci khí hu: Cc, cn ci, cn nhit, nhit
i, co.
- Cho bit s phân hóa thành các kiu khí hu i:
i: kii la, gió mùa, h
i cn nhit: kiu cn nhit la, ha trung hi.
i nhit i: kiu nhii la, gió mùa.
- nh Vit Nam ni khí hi nhii.
HOẠT ĐỘNG 2.2:PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ MỘT SỐ KIỂU KHÍ HẬU (…
PHÚT)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
c yêu cu hong theo nhóm chuyên gia và mnh ghép: Phân tích bi
nhia mt s trng trên th gii.
c. Sản phẩm
-
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
GV chia lp thành 6 nhóm, giao nhim v cho các nhóm:
Vòng 1: nhóm chuyên gia: Tìm hiu v bi nhia mt
s trm khí ng trên th gii:
+ Nhóm 1, 2: tìm hiu bi nhi Vit Nam.
+ Nhóm 3, 4: tìm hiu bi nhi Liên Bang Nga.
+ Nhóm 5, 6: tìm hiu bi nhi Ai-len.
Trang86
Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của một số trạm khí tượng trên thế giới
Các nhóm chuyên gia hoàn thành PHT sau:
Kiểu khí hậu:
- Nhi trung bình tháng cao nht (
0
C):
- Nhi trung bình tháng thp nht (
0
- nhi
0
C):
- T
- Ch
Vòng 2: nhóm mảnh ghép: Hình thành 6 nhóm mi bng cách các thành
viên trong mm s th t t 1 6. Các thành viên có cùng s
th t v y s có 6 nhóm mi.
- Thực hiện nhiệm vụ:
Vòng 1: Tìm hiu v bi nhia mt s trng
trên th gii.
+ Các nhóm vit vào giy A3.
+ Thi gian: 5 phút.
Vòng 2: nhóm mnh ghép: Hình thành 6 nhóm mi. Các thành viên nhóm
mi s cùng chia s nhng c
các nhóm hoàn thành bng tng hp v nhi m
trên.
Trang87
+ Lưu ý: Các nhóm đổi chỗ cho nhau theo hướng dẫn. Để tránh việc học sinh
di chuyển lộn xộn giáo viên cần quy định cách di chuyển, có hình thức
khen/nhắc nhở khi nhóm di chuyển trật tự/ồn ào. Giáo viên chiếu sơ đồ và HS
có 30 giây để di chuyển về nhóm mới.
Các thầy cô có thể bố trí lớp học sao cho học sinh di chuyển được thuận lợi và
không bị rối. Để tăng thêm không khí cho lớp có thể cho học sinh bắt tay, chào
hỏi nhau và vỗ tay khi hình thành nhóm mới.
Biểu đồ
Hà Ni (VN)
U-pha (LBN)
Va-len-ti-a (Ai-len)
Nhi trung bình tháng
cao nht (
0
C)
Nhi trung bình tháng
thp nht (
0
C)
nhi
0
C)
Tng
(mm)
Phân b
- Báo cáo, thảo luận:
+ Ht gi, GV gi các nhóm lên trình bày. Mi nhóm trình bày 1 - 2 ô trong bng.
i chiu kt qu, nhn xét, b sung.
nh: Nhóm nào lm m tt nhóm trình
c cm.
- Kết luận, nhận định:
+ GV: Nhn xét, khen ngi phn làm vic ca HS.
+ GV chun kin thc.
+ HS: Lng nghe, ghi bài.
2. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
Biểu đồ
Hà Ni (VN)
U-pha (LBN)
Va-len-ti-a (Ai-len)
Nhi trung bình tháng
cao nht (
0
C)
Tháng 6,
khong 30
0
C
Tháng 7, khong
19,5
0
C
Tháng 7, khong
17
0
C
Nhi trung bình tháng
thp nht (
0
C)
Tháng 12,
khong 17,5
0
C
Tháng 1, khong -
14,5
0
C
Tháng 2, khong 8
0
C
nhi
0
C)
12,5
0
C
34
0
C
9,0
0
C
T
(mm)
1694 mm
584 mm
1416 mm
Trang88
Phân b
Chênh lch
lu
vào mùa h, ít
và mc thp,
mùa h u
và mc th
nhi
3. Hoạt động 3: Luyện tập (…… phút)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
c yêu cu tham gia tr li các câu hi trc nghim Quizz trên Zingnews.vn.
c. Sản phẩm
- tr li các câu hi trc nghim Quizz trên Zingnews.vn.
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV cho HS s dn thoi có kt n tr li các câu
hi trc nghim Quizz trên Zingnews.vnt qu c bao
c nhit s chin thng.
Truy cp link: https://zingnews.vn/noi-nao-mua-nhieu-nhat-the-gioi-
post1064624.html
Hoc quét mã QR sau:
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS thc hin nhim v u.
+ Truy cp link hoc tr li câu hi.
- Báo cáo, thảo luận:
+ GV gi HS báo cáo kt qu.
Trang89
+ HS nào nhim cng.
- Kết luận:
+ GV khen ngi s tích cc ca HS tham gia tr li.
+ GV m rng thêm mt s kin thc v khí hu.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (….. phút)
a. Mục tiêu
Vn dc kin th gii thích hing xy ra trong thc
t.
b. Nội dung
GV chiu b i và các kiu khí ht, yêu cu các cp nhìn bn
t chia ra 1 bt câu hi v quc gia/khu vc A ni/kiu khí hu nào,
1 bn da vào b tìm tr lc li.
c. Sản phẩm
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
+ Hong theo cp.
+ GV chiu b i và các kiu khí ht, yêu cu các cp nhìn bn
t chia ra 1 bt câu hi v quc gia/khu vc A ni/kiu khí hu nào,
1 bn da vào b tìm tr lc li.
+ Ví dụ: Bạn A hỏi “Nước Nga chủ yếu nằm trong đới khí hậu nào?”, Bạn B trả lời
“Nga chủ yếu nằm trong đới khí hậu ôn đới”; ngược lại B hỏi “phía Tây của châu Âu
chủ yếu có kiểu khí hậu gì?” A trả lời “phía Tây của châu Âu chủ yếu có kiểu khí hậu
ôn đới hải dương”
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ Các cp thc hin nhim v cu.
+ Thi gian: 3 phút.
- Báo cáo, thảo luận:
+ GV có th gi vài cng lên ch b, 1 bn hi và 1 bn tr l
thc hin nhim v.
+ Hot câu hi: Ví d: Lào ni khí hu nào?, yêu cu HS lên ch
b và trình bày.
+ Nhóm HS lng nghe, nhn xét, b sung.
- Kết luận:
+ GV khen ngi s tích cc ca các cp.
+ GV chun kin thc.
IV. PHỤ LỤC
1/ PHT
- nh phm vi và tên ci khí h
- Cho bit s phân hóa thành các kiu khí hu
Trang90
- nh Vit Nam ni khí h
Kiểu khí hậu:
- Nhi trung bình tháng cao nht (
0
C):
- Nhi trung bình tháng thp nht (
0
- nhi
0
C):
- T
- Ch
Biểu đồ
Hà Ni (VN)
U-pha (LBN)
Va-len-ti-a (Ai-len)
Nhi trung bình tháng
cao nht (
0
C)
Nhi trung bình tháng
thp nht (
0
C)
nhi
0
C)
T
(mm)
Phân b
2/ Câu hỏi luyện tập
3/ Một số hình ảnh
4/ Các tài liệu khác
https://zingnews.vn/noi-nao-mua-nhieu-nhat-the-gioi-post1064624.html
Trang91
PPCT: Tiết 21, 22
Bài 11
THỦY QUYỂN, NƢỚC TRÊN LỤC ĐỊA
(S tit: 2 tit)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
c khái nim thu quyn.
c các nhân t ng ti ch c sông.
c ch c ca mt con sông c th.
Phân bic các loi h theo ngun gc hình thành.
m ch yu cc ngm.
c các gii pháp bo v nguc ngt.
2. Về năng lực:
a. Năng lực chung:
- T hc t ch: Ch ng thc hin nhim v hc tc giao. Ghi chép thông tin
bng các hình thc phù hp, thun li cho vic ghi nh, s dng, b sung khi cn
thit.
- Giao tip hp tác: Bit s dng ngôn ng kt hp vi các lon phi ngôn
ng tho lun, lp lunn
. Bit ch ng trong giao tip, t tin và bit kim soát c khi nói
c nhii.
b. Năng lực địa lí
- Nhn thc khoa hc các nhân t n
ch c ca sông các vùng khí hu khác nhau. Nhn bic ngun gc hình
thành các loi h m cc ngm.
- Tìm hia lí: Tìm hic trên la.
- Vn dng kin thc, k c: Vn dng kin th gii thích ch c
sông tc s dng tit kim và bo v nguc ngt.
3. Phẩm chất
- : tích cc tham gia các nhim v hc tu.
- Trách nhim: hoàn thành nhim v hc tp bc phân công khi làm vic
nhóm, làm bài tp vn dng. Có ý thc s dng tit kim và bo v nguc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
- Kh giy ln, bút lông, nam châm gn bng, phiu hc tp, mt s hình nh v sông,
h
- Phu có).
2. Học liệu
- Sách giáo khoa, tp ghi chép.
- Giy note
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - 3 phút
a. Mục tiêu:
- To hng khi cho bài hc, phát trilng kê và kh t
kin thc ca hc sinh.
b. Nội dung:
- Hc sinh thc hin nhim v hc tp c c tn ti
nhng dng nào? Ly ví d c th
c. Sản phẩm:
- Câu tr li ca hc sinh trên giy note.
d. Tổ chức thực hiện
Trang92
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhim v cho h c tn
ti nhng dng nào? Ly ví d c th
- Thực hiện nhiệm vụ: HS tr li câu hi vào giy note trong thi gian 1 phút
- Báo cáo, thảo luận: GV gi bt kì hc sinh nào trong lng dy tr l
gn 2 hc sinh na nhn xét b sung.
- Kết luận: GV tng kt và dn dt vào bài
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
NỘI DUNG 1: TÌM HIỂU KHÁI NIỆM THỦY QUYỂN (5 PHÚT)
a. Mục tiêu
- Nêc khái nim thy quyn.
b. Nội dung
HS da vào thông tin mc 1 hoàn thành nhim v ca GV.
c. Sản phẩm: Ni dung tr li câu hi c hoàn thành tìm hiu kin thc:
- Khái niệm thủy quyển: Thy quyn là toàn b lt, phân
b a, trong các ln và c trong
sinh vt.
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ: n các thông tin còn thiu trong vòng thi gian là 30
i vi bn ngi c
giây tip theo.
- Báo cáo, thảo luận: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
- Kết luận, nhận định:
NỘI DUNG 2: NƢỚC TRÊN LỤC ĐỊA (25 phút)
a. Mục tiêu
c các nhân t ng ti ch c sông.
c ch c ca mt con sông c th.
Phân bic các loi h theo ngun gc hình thành.
m ch yu cc c ngm.
c các gii pháp bo v nguc ngt.
b. Nội dung
- HS thc hin các nhim v thut mnh
ghép.
c. Sản phẩm: Hoàn thi
Trang93
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
* Nhim v 1: Cá nhân
GV yêu cu HS tìm hiu sách giáo khoa và tr li câu hc trên lc
a tn ti nht?
* Nhim v 2: Tho lun nhóm
GV chia lp thành 2 cm, mi c sau:
Nhim v các nhóm:
các ngun
c trên la
+ Da vào thông tin mc e, hãy nêu các
gi bo v nguc ngt.
- Thực hiện nhiệm vụ: m v hc tp trong thi gian
15 phút theo các tiêu chí sau:
Tiêu chí
Điểm tối đa
N, ngn gn
5
Hình thp, gn gàng, khoa hc
3
i gian
2
Tng
10
- Báo cáo, thảo luận: Ht thi sn phm nhóm trong
tng cm:
+ Cn phm cho n phm cho nhóm
n phm cho nhóm 1.
+ Cn phn phm cho nhóm
n phm cho nhóm 4.
Trong 2 phút các nhóm s b sung, hoàn thim sn phm
ca nhóm bn sn phm tt
nht ci din nhóm lên trình bày, cho các nhóm khác nhn xét và b
sung.
- Kết luận, nhận định:
Trang94
3. Hoạt động 3: Luyện tập (4 phút)
a. Mục tiêu:
- Cng c li kin thc bài hc
b. Nội dung
-
-
c. Sản phẩm
-
-
Sông
VÀ TRÊN NÚI CAO
sông
d. Tổ chức thực hiện:
Trang95
- Chuyển giao nhiệm vụ:
-
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
4. Hoạt động 4: Vận dụng (3 phút)
a. Mục tiêu
- Vn dng kin thc
b. Nội dung:HS thc hin bài tp nhà theo yêu cu.
c. Sản phẩm:Ni dung tr li cho yêu c mc t chc thc hin.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: HS la chn 1 trong 2 câu h hoàn thành:
1. Tìm hiu mt con sông hoc h ln trên th gii.
2. Tìm hiu trng thái ô nhic
- Thực hiện nhiệm vụ:
sau.
Trang96
PPCT: Tiết 23, 24
Bài 12
NƢỚC BIỂN VÀ ĐẠI DƢƠNG
2
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-
2. Về năng lực:
a. Năng lực chung:
-
-
b. Năng lực địa lí
-
-
-
3. Về phẩm chất
-
-
-
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
- K
-
2. Học liệu
-
-
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - 3 phút
a. Mục tiêu:
-
-
b. Nội dung:
-
c. Sản phẩm:
Trang97
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
D
B
T
H
U
T
R
I
Ê
U
A
S
D
H
O
G
I
D
O
R
T
Y
U
I
O
P
H
G
F
D
S
A
J
K
J
K
N
K
L
O
U
T
R
E
Q
Q
T
Y
U
I
N
M
J
G
F
G
T
R
E
S
O
N
G
B
I
Ê
N
A
Y
E
G
B
Q
E
R
T
Y
U
N
R
E
Y
Y
C
L
F
T
R
I
Ê
U
K
E
M
T
B
Y
R
H
B
K
G
G
A
S
Ê
U
R
R
O
G
V
H
J
O
J
H
H
G
B
S
N
W
A
Ô
H
C
C
G
D
K
J
H
J
Ô
M
U
Ô
I
C
U
J
U
X
A
F
L
N
G
K
Q
Ê
R
Y
Q
V
J
K
Ê
S
S
G
G
Ô
T
O
C
V
B
N
E
B
K
I
I
A
Y
H
F
Ê
F
Ô
B
N
J
J
K
R
O
U
R
F
K
K
B
A
D
H
A
I
L
U
T
J
Y
O
T
E
J
L
N
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận: o bài
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
NỘI DUNG 1: TÌM HIỂU VỀ TÍNH CHẤT CỦA NƢỚC BIỂN VÀ ĐẠI
DƢƠNG (5 PHÖT)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
c. Sản phẩm:
-
-
0
C
Trang98
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: SGK trang 41, trình bày tính
- Thực hiện nhiệm vụ: HS ghi các tính
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
NỘI DUNG 2: TÌM HIỂU VỀ SÓNG, THỦY TRIỀU VÀ DÕNG BIỂN (25 phút)
Hoạt động 2.1. Tìm hiểu về sóng biển
a. Mục tiêu
b. Nội dung
c. Sản phẩm:
-
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Link videos: https://www.youtube.com/watch?v=74-
mXFPi4ZI
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 2.1. Tìm hiểu về thủy triều và dòng biển
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
-
-
c. Sản phẩm:
-
Trang99
-
-
-
-
- Dòng b
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Thủy triều
nào?
Dòng biển
+
Trang100
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
NỘI DUNG 2: TÌM HIỂU VỀ VAI TRÕ CỦA BIỂN VÀ ĐẠI DƢƠNG ĐỐI VỚI
PHÁT TRIỂN KINH TẾ -XÃ HỘI (5 phút)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
-
-
c. Sản phẩm
3. Vai trò của biển và đại dƣơng
-
- -
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ: Các thành viên trong
- Báo cáo, thảo luận:
sung.
- Kết luận, nhận định:
3. Hoạt động 3: Luyện tập (6 phút)
a. Mục tiêu:
-
b. Nội dung
-
-
c. Sản phẩm
-
Trang101
B
I
E
N
M
A
T
T
R
O
I
T
R
I
E
U
C
U
O
N
G
S
U
C
H
U
T
T
R
A
I
Đ
A
T
T
H
A
N
G
H
A
N
G
N
G
O
Q
U
Y
E
N
M
A
T
T
R
A
N
G
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
ngang
Newton
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
4. Hoạt động 4: Vận dụng (1 phút)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung:
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ:
sau.
Trang102
PPCT: Tiết 25
Bài 13
THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH CHẾ ĐỘ NƢỚC CỦA SÔNG HỒNG
1
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-
-
sông.
2. Về năng lực:
a. Năng lực chung:
-
-
b. Năng lực địa lí
-
-
3. Về phẩm chất
-
-
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
-
-
2. Học liệu
-
-
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - 3 phút
a. Mục tiêu:
-
b. Nội dung:
-
c. Sản phẩm:
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV
Tròn
Trang103
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
“giải thích nguyên nhân lựa chọn phương án trên”
- Kết luận:
hành.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
NỘI DUNG 1: VẼ BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN LƢU LƢỢNG NƢỚC TRUNG BÌNH
CỦA SÔNG HỒNG (15 PHÖT)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ: ên.
- Báo cáo, thảo luận:
Nội dung kiểm
Có
Không
hay không?
Trang104
- Kết luận, nhận định:
NỘI DUNG 2: TÍNH TOÁN, NHẬN XÉT MÙA LŨ,MÙA CẠN CỦA SÔNG
HỒNG (15 phút)
a. Mục tiêu
-
-
sông.
b. Nội dung
-
c. Sản phẩm:
-
3
/s
-
-
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
3. Hoạt động 3: Luyện tập (6 phút)
a. Mục tiêu:
-
b. Nội dung
-
-
c. Sản phẩm
-
d. Tổ chức thực hiện:
Trang105
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV
Câu 1:
A. B. C. Tròn. D.
Câu 2:
A. 3564,1 m
3
/s B. 3263,6 m
3
/s C. 2567,4 m
3
/s D. 3457,5 m
3
/s
Câu 3:
A. 1,2,3,4,5 B. 3,4,5,6,7 C. 6,7,8,9,10 D. 8,9,10,11,12
Câu 4:
A. 6,7,8,9,10,11,12 B. 8,9,10,11,12,1,2 C.1,2,3,4,5,11,12. D.
1,2,3,5,6,7,8
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
4. Hoạt động 4: Vận dụng (1 phút)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung:
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ:
sau.
Trang106
Bài 16
THỰC HÀNH: TÌM HIỂU SỰ PHÂN BỐ ĐẤT VÀ SINH
VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT
I. MC TIÊU
1. Kiến thức
-
2. Năng lực
* Năng lực chung:
-
-
-
* Năng lực địa lí:
-
-
3. Phẩm chất
- C
-
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
-
-
- -ca
-
-
-
-
-
2. Hc sinh
-
-
-
Trang107
-
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: Khởi động/Mở đầu (3-5 phút)
a) Mục tiêu:
b) Nội dung:
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức
thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
ngang,
chéo.
+
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
-6
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
Trang108
Hong 2.1: Tìm hiu s phân b t và thm thc vt trên Trái
t
a) Mục tiêu:
b) Nội dung:
hình 16.1 và 16.2 theo nhóm
c) Sản phẩm:
PHIẾU HỌC TẬP NHÓM ……
Nhóm Đất
Thảm thực vật
Phạm vi phân bố
Nguyên nhân
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
vài phút
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hong 2.2: Tìm hiu s phân b t và sinh v cao
a) Mục tiêu:
b) Nội dung:
dãy Cáp-ca
c) Sản phẩm: SỰ PHÂN BỐ THỰC VẬT VÀ ĐẤT
Ở SƢỜN TÂY DÃY CÁP-CA
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Cá nhân
1
2
Cá
nhân
3
Cá nhân
4
Cá
nhân
NHÓM
Trang109
- Thực hiện nhiệm vụ:
dãy;
Độ cao (m)
Đất
Thực vật
0-500
500-1200
1200-1600
1600-2000
2000-2800
>2800
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 3: Luyện tập (5 phút)
a) Mục tiêu:
b) Nội dung:
1) Có bao nhiêu nhóm đất chính trên Trái Đất?
2) Nhóm đất chính có phạm vi phân bố rộng nhất
EM CÓ BIẾT
Dãy núi Cáp-ca là phân chia
-
En--rút 5.642m (18.510
châu Âu.
-
cao (1.000-4.000 mm).
600-1.800 mm
Trang110
3) Có bao nhiêu nhóm thực vật chính trên Trái Đất?
4) Nhóm thảm thực vật có phạm vi phân bố rộng nhất
5) Nhận xét sự thay đổi thực vật từ thấp lên cao.
6) Giải thích sự thay đổi thực vật từ thấp lên cao.
c) Sản phẩm:
1) Có bao nhiêu nhóm đất chính trên Trái Đất? 11
2) Nhóm đất chính có phạm vi phân bố rộng nhất: Đất đỏ vàng nhiệt đới
3) Có bao nhiêu nhóm thực vật chính trên Trái Đất? 11
4) Nhóm thảm thực vật có phạm vi phân bố rộng nhất:Rừng nhiệt đới
5) Nhận xét sự thay đổi thực vật từ thấp lên cao: Giảm dần số lượng loài và
thành phần loài
6) Giải thích sự thay đổi thực vật từ thấp lên cao: số lượng loài và thành
phần loài giảm dần vì điều kiện đất, khí hậu càng lên cao càng khắc nghiệt
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu:
-
-
b) Nội dung:
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
-
- Qu
Trang111
-
IV. RÖT KINH NGHIỆM
V. PHỤ LỤC
PHIẾU HỌC TẬP
Nhóm đất
Thảm thực vật
Phạm vi phân bố
Nguyên nhân
nguyên
Bang Nga), châu Âu
-
pôtdôn.
châu Á,
châu
Trang112
SỰ PHÂN BỐ THỰC VẬT VÀ ĐẤT Ở SƢỜN TÂY DÃY CÁP-CA
Độ cao (m)
Đất
Thực vật
0-500
500-1200
1200-1600
1600-2000
2000-2800
>2800
Taiga
a trung hi
Rng gió mùa
ng c xavan
Cây c xavan
Trang113
Rng cây lá rng ôn i và hn hp
Thi
Rn nhii
Hoang mc
Vùng cây bi Xeric
Tho nguyên khô
Bán hoang mc
Rng khô nhii và cn nhii
Ri
Rng núi
Tuần: PPCT: tiết
CHƢƠNG VII. MỘT SỐ QUY LUẬT CỦA VỎ ĐỊA LÍ
Bài 17
VỎ ĐỊA LÍ, QUY LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN
CHỈNH CỦA VỎ ĐỊA LÍ
I. MC TIÊU
1. Kiến thức
-
-
-
2. Năng lực
* Năng lực chung:
-
Trang114
-
-
* Năng lực đặc thù:
-
-
-
-
3. Phẩm chất
-
-
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
-
-
-
KH;
Atacama
-
-
-
-
-
2. Học sinh
-
-
- Sách giáo
-
-
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: Mở đầu (3-5 phút)
a) Mục tiêu:
Trang115
-
-
b) Nội dung:
-
-
c) Sản phẩm:
-
nguyên
-
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
thông tin chính trong video
- Báo cáo, thảo luận:
-
- Kết luận, nhận định:
PHƢƠNG ÁN 2:
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
(30 phút)
Hong 2.1: Tìm hiu lp v a
lí
Trang116
a) Mục tiêu:
-
-
b) Nội dung:
-
- Phân
c) Sản phẩm: Hoàn thành PHT
Tiêu chí
ôzôn
hóa
Manti trên
granit, badan.
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Trang117
Hong 2.2: Tìm hiu quy lut thng nht và hoàn chnh ca v a
lí
a) Mục tiêu:
- Trình b
-
lí.
b) Nội dung:
-
-
-
c) Sản phẩm: Hoàn thành PHT
QUY LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN CHỈNH CỦA VỎ ĐỊA LÍ
Khái niệm
Nguyên nhân
Biểu hiện
-
-
Ý nghĩa thực tiễn
-
-
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
●
●
●
Trang118
- Thực hiện nhiệm vụ:
●
●
●
và ghi vào PHT:
1) Hậu quả của công trình thủy lợi hồ A-ran là gì?
2) Việc nắm được quy luật tự nhiên có ý nghĩa gì với con người khi khai
thác tự nhiên?
3) Con người cần làm gì để bảo vệ tự nhiên?
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 3: Luyện tập (5 phút)
a) Mục tiêu:
-
b) Nội dung: Trò chơi “Con số may mắn”
Trang119
c) Sản phẩm: HS trả lời 5 câu hỏi (Phụ lục)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
D
B
D
A
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Luật chơi:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
có)
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 4: Vận dụng (Chủ yếu hƣớng dẫn, giao về nhà thực hiện)
a) Mục tiêu:
b) Nội dung: HS trả lời 2 câu hỏi sau:
Câu 1: Tại sao Dù mưa lũ đã tạm lắng xuống nhưng nguy cơ sạt lở đất vẫn hiện
hữu khiến nhiều địa phương tại miền Trung bị chia cắt, đời sống người dân rất
khó khăn, nguy hiểm.
Câu 2: Nguyên nhân và hậu quả của sự cố ô nhiễm môi trường biển năm 2016
ở các tỉnh Bắc Trung Bộ?
1
2
3
4
5
6
Trang120
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
IV. RÖT KINH NGHIỆM
V. PHỤ LỤC
TƢ LIỆU DẠY HỌC
- Video: Biến đổi khí hậu gây thiệt hại lớn cho toàn cầu
https://www.youtube.com/watch?v=L7KxvjRCjUg
-
Năm 1963, chính quyền Xô Viết cho xây dựng các công trình thủy lợi dẫn nước
từ 2 con sông Xưa Đaria và Amu Đaria về tưới cho hoang mạc vùng Trung Á.
Nhờ có nước, nghề trồng cây ăn quả, bông vải và chăn nuôi được phát triển
thuận lợi. Giữa các hoang mạc khô cằn dần dần mọc lên các thị trấn, các khu
dân cư cùng các cánh đồng xanh tươi, trong khi lượng nước đổ vào vùng biển
A-ran giảm hẳn. Vào những năm 50 của thế kỷ XX, khối lượng nước đổ vào
biển A-ran vào khoảng 55 km3/năm, nhưng đến đầu những năm 80, khối lượng
đó đã không còn đáng kể. Biển cạn dần, diện tích mặt biển bị thu hẹp tới 2/5; bờ
biển lùi xa có nơi tới 45km, nước biển mặn thêm, 24 loài cá – một thời là nguồn
lợi kinh tế chính của ngư dân vùng biển đã gần như tuyệt chủng và nghề cá ở
đây bị lụn bại, biển A-ran đang trở thành biển chết; thiệt hại cho ngành hàng
hải và thủy sản còn lớn hơn nhiều những gì nước 2 con sông đem lại cho vùng
Trung Á. Nguy hiểm hơn vùng đáy biển A-ran lộ ra trên mặt, đất bị khô và hóa
mặn, độ ẩm không khí giảm xuống nên các trận bão bị tăng lên mang theo muối
tới các vùng lân cận, làm giảm năng suất cây trồng rõ rệt, thiệt hại cả ở chính
ngành nông nghiệp, đặc biệt là cây bông vải – cây trồng chính của khu vực này.
Khí hậu quanh vùng trở nên khắc nghiệt hơn, nếu trước khi đào kênh, trung
bình nhiệt độ mùa hè là 35
0
C và mùa đông là 25
0
C thì nay là 50
0
C vào mùa hè
và -50
0
C vào mùa đông. Những hậu quả trên đã gây thiệt hại lớn cho người dân
nhưng thật khó để trả lại nước cho 2 con sông này.
(Nguồn: Địa lí tự nhiên đại cương 3 – trang 162)
-
https://khoahoc.tv/su-thay-doi-khung-khiep-cua-trai-dat-do-bien-doi-khi-hau-52071
Trang121
- https://phapluat.suckhoedoisong.vn/hoa-
no-tren-cat-hoang-mac-kho-can-nhat-hanh-tinh-cung-phai-chiu-thua-nhua-song-manh-liet-cua-co-
cay-162212810210015271.htm
BỘ CÂU HỎI:
Câu 1.
B.
C. Sinh
Câu 2. không
D.
Câu 3.
B.
Câu 4.
D.
Câu 5.
A.
Trang122
Bài 18
QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI VÀ QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI
I. MC TIÊU
1. Kiến thức
-
-
2. Năng lực
* Năng lực chung:
-
-
-
* Năng lực địa lí:
-
-
-
-
3. Phẩm chất (nêu rõ hoạt động nào để hƣớng đến phẩm chất đó)
- Yêu thiên nhiên: n
không tác
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
-
- -ca
-
-
-
-
Trang123
-
-
2. Học sinh
-
-
-
-
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: Mở đầu (3-5 phút)
a) Mục tiêu:
-
-
b) Nội dung:
-
c) Sản phẩm:
-
Vĩ độ (BCN)
Thảm thực vật (A)
Thảm thực vật từ Tây sang Đông ở
Châu Âu (B)
0
0
20
0
40
0
60
0
90
0
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Trang124
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
Hong 2.1: Tìm hiu quy lui
a) Mục tiêu:
-
b) Nội dung: HS đọc thông tin mục 1 trả lời 3 nội dung
-
-
-
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Nhóm 6,7,8,9,10.).
+ Nhiệm vụ từng trạm:
❖ Trạm 1:
❖ Trạm 2:
❖ Trạm 3:
❖ Trạm 4:
❖ Trạm 5:
- Thực hiện nhiệm vụ:
CỤM 1
Trạm 1
Trạm 2
Trạm
3
Trạm 4
Trạm 5
CỤM 2
Trạm 1
Trạm 2
Trạm
3
Trạm 4
Trạm 5
Trang125
❖ Trạm 1: Dựa vào thông tin mục 1, sự hiểu biết cá nhân hãy hoàn thiện
phiếu học tập
Phiếu học tập trạm 1
QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI
Khái niệm
Nguyên nhân
❖ Trạm 2: Dựa vào thông tin mục 1, sự hiểu biết cá nhân hãy hoàn thiện
phiếu học tập
Phiếu học tập trạm 2
Các vòng đai
Vị trí
Giữa các đƣờng
đẳng nhiệt
Khoảng vĩ tuyến
Nóng
Ôn hòa
Lạnh
Băng giá vĩnh cửu
❖ Trạm 3: Quan sát sơ đồ các đai khí áp và
gió trên TĐ, sự hiểu biết cá nhân hãy cho
biết trên Trái Đất có những đai khí áp và
những đới gió nào?
❖ Phiếu học tập trạm 3
CÁC ĐAI KHÍ ÁP VÀ CÁC ĐỚI GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT
Các đai khí áp
Các đới gió
Trang126
❖ Trạm 4: Quan sát bản đồ các đới khí hậu trên TĐ và kiến thức đã học,
hãy cho biết ở mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu? Kể tên các đới khí hậuđó.
❖ Phiếu học tập trạm 4
CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
❖ Trạm 5: Quan sát bản đồ phân bố kiểu thảm thực vật và các nhóm đất,
hãy cho biết:
- Sự phân bố các kiểu thảm thực vật và các nhóm đất có tuân thủ theo
quy luật địa đới không?
- Liệt kê từng nhóm đất và từng kiểu thảm thực vật từ cực về Xích đạo
vào phiếu học tập
❖ Phiếu học tập trạm 5
TỪ CỰC VỀ XÍCH ĐẠO
Các nhóm đất
Kiểu thảm thực vật
- Thực hiện nhiệm vụ:
Trang127
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
S ghi bài
Hong 2.2: Tìm hiu quy lui
a) Mục tiêu:
-
-
b) Nội dung:
-
c) Sản phẩm:
-
Phiếu học tập
QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI
Khái niệm
Nguyên nhân
Biểu hiện
Quy luật đai cao
Quy luật địa ô
-
- Nguyên nhân
-
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
0
B
-ca,
hãy:
1) Trình bày khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện của quy luật phi địa đới.
2) Cho biết ở lục địa Bắc Mỹ, theo vĩ tuyến từ đông sang tây có những kiểu
thảm thực vật nào? Vì sao các kiểu thảm thực vật lại phân bố như vậy?
3) Tại sao nước ta có cùng vĩ độ với các nước ở Tây Nam Á và Bắc Phi
nhưng nước ta không có hoang mạc?
Trang128
- Thực hiện nhiệm vụ:
vài phút
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 3: Luyện tập (5 phút)
a) Mục tiêu:
-
-
b) Nội dung:
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
*
* Luâ
t Chơi:
- 4
- 15 3
5,
10 và
mình.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ GV
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 4: Vận dụng
Cá nhân
1
2
Cá
nhân
3
Cá nhân
4
Cá
nhân
NHÓM
Trang129
a) Mục tiêu:
-
b) Nội dung:
-
c) Sản phẩm:
Những nơi thể hiện rõ quy luật địa
đới
Những nơi thể hiện rõ quy luật phi
địa đới
d) Tổ chức thực hiện:
+
✔
✔
✔
IV. RÖT KINH NGHIỆM
V. PHỤ LỤC
PHIẾU HỌC TẬP
Vĩ độ (BCN)
Thảm thực vật (A)
Thảm thực vật từ Tây
sang Đông ở Châu Âu
(B)
0
0
lá kim
20
0
khô
40
0
nguyên
60
0
90
0
Phiếu học tập trạm 1
QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI
Khái niệm
Trang130
Nguyên nhân
Phiếu học tập trạm 2
Các vòng đai
Vị trí
Giữa các đƣờng
đẳng nhiệt
Khoảng vĩ tuyến
Nóng
20
0
30
0
0
N
Ôn hòa
20
0
C và 10
0
30
0
0
Lạnh
0
và 0
0
Băng giá vĩnh cửu
0
C
❖ Phiếu học tập trạm 3
CÁC ĐAI KHÍ ÁP VÀ CÁC ĐỚI GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT
Các đai khí áp
các đới gió
-
-
❖ Phiếu học tập trạm 4
CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
❖ Phiếu học tập trạm 5
TỪ CỰC VỀ XÍCH ĐẠO
Các nhóm đất
Kiểu thảm thực vật
-
(Ghi tên ra)
-
(Ghi tên ra)
Phiếu hoc tập nhiệm vụ 2
Trang131
QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI
Khái niệm
quan.
Nguyên nhân
-
-
cao.
Biểu hiện
Quy luật đai cao
Quy luật địa ô
-
- Nguyên nhân
-
-
-
-ca)
Tha
40
0
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TÌM HIỂU QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI
STT
Tiêu chí
Điểm
1
2
3
4
5
1
Có tên nhóm và tên
góc
2
3
nhóm
4
cao.
5
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ BÀI TẬP VẬN DỤNG
STT
Tiêu chí
Điểm
1
2
3
4
5
Trang132
1
thông tin
2
3
4
5
-
Trang133
CHƢƠNG VIII. ĐỊA LÍ DÂN CƢ
Bài 19
QUY MÔ DÂN SỐ, GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU
DÂN SỐ THẾ GIỚI
I. MC TIÊU
1. Kiến thức
-
-
-
- So sánh c
-
2. Năng lực
* Năng lực chung:
-
-
-
* Năng lực địa lí:
-
-
-
3. Phẩm chất (nêu rõ hoạt động nào để hƣớng đến phẩm chất đó)
-
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
-
-
-
-
Trang134
-
-
-
-
-
-
2. Hc sinh
-
-
-
-
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: Mở đầu (3-5 phút)
a) Mục tiêu:
-
-
b) Nội dung:
-
c) Sản phẩm:
-
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Trang135
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
Hong 2.1: Tìm hiu v qui mô dân s trên th gii
a) Mục tiêu:
-
- So sánh
b) Nội dung:
- Xem video “Sự thật thú vị về dân số thế giới 2021”, quan sát
biểu đồ tình hình tăng dân số trên thế giới (3 phút).
-
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
+ HS 2 bàn
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
1. Qui mô dân số.
-
-
-
- Kết luận, nhận định:
Hong 2.2: Tìm hiu v
a) Mục tiêu:
-
-
-
Trang136
b) Nội dung:
-
-
c) Sản phẩm:
-
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
●
●
● Nhóm 5,6: Gia
●
NHÓM ………(1 ->6)
Nội dung: ……………………………………………………………………………
- Khái niệm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
- Ví dụ
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
NHÓM ………(7,8)
Nội dung: Các nhân tố ảnh hƣởng gia tăng dân số
Nhân tố
Tác động
Tự nhiên và môi trường sống
Kinh tế - xã hội
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ Vòng 1: Nhóm chuyên gia
Hình thành
Trang137
vòng
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hong 2.3: Tìm hiu v u dân s
a) Mục tiêu:
-
-
b) Nội dung:
-
-
c) Sản phẩm:
-
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
●
●
Trang138
●
●
+ PHT các nhóm
NHÓM ………
Nội dung: .................................................
- Khái niệm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
- Biểu hiện
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ Vòng 1: Nhóm chuyên gia
+
Trang139
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 3: Luyện tập (5 phút)
a) Mục tiêu:
b) Nội dung:
-
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
D
n
= D
0
* (1+ Tg)
n
(1) ( D
n
> D
0
)
D
n
D
0
D
0
= D
n
/(1+ Tg)
n
Ta có:
Trang140
Năm
2000
2015
2020
2023
87,3
92,2
97,34
100,6
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 4: Vận dụng (Chủ yếu hƣớng dẫn, giao về nhà thực hiện)
a) Mục tiêu:
b) Nội dung:
-
-
-2023
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện
- GV giao
1. Khái quát đặc điểm dân số xã……
2. Tình hình -2023
- HS
-
-
IV. RÖT KINH NGHIỆM
V. PHỤ LỤC
PHIẾU HỌC TẬP
Nhiệm vụ 2
NHÓM 1,2
Nội dung: Gia tăng dân số tự nhiên
- Khái niệm:
- Ví dụ: Ở Việt Nam năm 2020: (Theo NGTK Việt Nam, năm 2021)
Trang141
0
0
NHÓM 3,4
Nội dung: Gia tăng dân số cơ học
- Khái niệm:
- Ví dụ: Ở Việt Nam năm 2020: (Theo NGTK Việt Nam, năm 2020)
0
0
NHÓM 5,6
Nội dung: Gia tăng dân số thực tế
- Khái niệm:
- Ví dụ: Ở Việt Nam năm 2020: (Theo NGTK Việt Nam, năm 2020)
NHÓM 7,8
Nội dung: Các nhân tố ảnh hƣởng gia tăng dân số
Nhân tố
Tác động
Tự nhiên và môi trường sống
-
-
Kinh tế - xã hội
-
-
-
- Nhiệm vụ 3
NHÓM 1,2
Nội dung: Cơ cấu dân số theo giới tính
- Khái niệm:
- Đặc điểm:
6.1)/10 =1.02%
- 29.7)/10 = 0.67%
Trang142
-
NHÓM 3,4
Nội dung: Cơ cấu dân số theo tuổi
- Khái niệm:
- Đặc điểm:
NHÓM 5,6
Nội dung: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa
- Khái niệm:
- Đặc điểm:
gia.
NHÓM 7,8
Nội dung: Cơ cấu dân số theo lao động
- Khái niệm:
- Đặc điểm:
-LN-TS, CN-XD
và DV
TƢ LIỆU DẠY HỌC
- Sự thật thú vị về dân số thế giới
2021”https://www.youtube.com/watch?v=WmvldP3ylG8
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
STT
THÔNG TIN
ĐIỂM
1
2
3
4
5
1
Tên bài báo cáo
size 16, tên HS và
size 12
Trang143
2
3
phong phú
4
-XH
5
thi
6
-2 hình
cho toàn bài
7
Bài dùng font
Times New
Roman, cách dòng
1.15; size 12, canh
1.5 cm. Trên 1.5
8
Thông tin trình bày
Đặt tên file: Ví dụ: NHOM_XA_BAO CAO BIEN DONG DS
CHƢƠNG IX. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ
Bài 20
PHÂN BỐ DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ HÓA TRÊN THẾ GIỚI
I. MC TIÊU
1. Kiến thức
Trang144
− -
−
-
−
−
−
2. Năng lực
* Năng lực chung:
-
-
-
* Năng lực địa lí:
-
-
-
-
-
3. Phẩm chất
- C
-
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
-
- Video: Sự đô thị hóa và tƣơng lai Vance Kite
https://www.youtube.com/watch?v=5DoGQw8qB0U
-
-
Trang145
-
https://www.youtube.com/watch?v=aZhDnEl1m24
-
-
-
-
-
-
2. Hc sinh
-
-
-
-
-
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: Mở đầu (3-5 phút)
a) Mục tiêu:
-
-
b) Nội dung:
-
c) Sản phẩm:
-
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
1) Quốc gia đang đứng thứ 2 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các
nước và vùng lãnh thổ? ẤN ĐỘ (1,4 tỉ dân _2022)
2) Dân số trong độ tuổi từ 15 đến 60 tuổi, được gọi là nguồn: LAO ĐỘNG
3) Tên gọi khác của tháp dân số? THÁP TUỔI
4) Sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư gọi là gia tăng dân
số gì? CƠ HỌC
5) Mức chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô gọi là tỉ suất tăng:
TỰ NHIÊN
Trang146
6) Cơ cấu dân số nào thể hiện được trình độ dân trí và học vấn của người
dân? VĂN HÓA
7) Dân số thế giới tăng lên hay giảm đi là do yếu tố sinh đẻ và TỬ VONG
8) Hiện tượng dân số có số người 65 tuổi trở lên chiếm từ 7% trở lên trong
tổng số dân là GIÀ HÓA dân số.
- Báo cáo, thảo luận:
A
N
Đ
O
L
A
O
O
N
G
T
H
A
P
T
U
O
I
C
O
H
O
C
T
U
N
H
I
E
N
V
A
N
H
O
A
T
U
V
O
N
G
G
I
A
H
O
A
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
Hong 2.1: Tìm hiu s phân b
a) Mục tiêu:
−
−
− -
b) Nội dung: HS được yêu cầu trả lời 2 câu hỏi
-
-
c) Sản phẩm:
Sự phân bố dân cư
Công thức tính MĐDS
Tình hình phân bố dân cư trên thế giới
Các nhân tố ảnh hưởng
Tự nhiên
Ảnh hưởng
KT-XH
Ảnh hưởng
Trang147
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
+
- Báo cáo, thảo luận:
+
- Kết luận, nhận định:
Hong 2.2: Tìm hiu v hóa
a) Mục tiêu:
−
− -
b) Nội dung:
- Xem clip https://www.youtube.com/watch?v=U3hHdunQLuM
-
- -XH và MT.
c) Sản phẩm:
-
-
- -XH và MT
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
https://www.youtube.com/watch?v=U3hHdunQLuM
KT-XH và MT.
- Thực hiện nhiệm vụ:
Trang148
-
-
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
tròn
Hoạt động 3: Luyện tập (5 phút)
a) Mục tiêu:
−
−
b) Nội dung:
-
c) Sản phẩm:
-
- 2020
-
1950 2020:
Trang149
12,4%
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu:
b) Nội dung:
1) Nêu những vấn đề đặt ra của ĐTH nước ta hiện nay
2) Đề xuất các giải pháp để ĐTH phát triển song song với CNH
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
-
-
-
-
IV. RÖT KINH NGHIỆM
Trang150
V. PHỤ LỤC
PHIẾU HỌC TẬP
Sự phân bố dân cư
Công thức tính MĐDS
Tình hình phân bố dân cư trên thế giới
------------
2
)
-
-
Các nhân tố ảnh hưởng
Tự nhiên
Ảnh hưởng
KT-XH
Ảnh hưởng
Tntn (phong phú
-
-
KT
-
-
-
-
-
-
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SƠ ĐỒ TƢ DUY
STT
Tiêu chí
Điểm
1
2
3
4
5
1
2
dung
3
4
Có tên nhóm và tên
5
Trang151
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ BÀI TẬP Ở NHÀ
STT
Tiêu chí
Điểm
1
2
3
4
5
1
2
Có tên nhóm và tên
3
4
5
TƢ LIỆU DẠY HỌC
Trang152
- Các link video:
Đô thị hóa - Những vấn đề đặt ra:https://www.youtube.com/watch?v=88dx_AvEbmI
Đô thị hóa - Hãy là động lực đừng là gánh nặng:
https://www.youtube.com/watch?v=Agr6o9z_IE4&t=197s
Sự đô thị hóa và tƣơng lai Vance Kite:
https://www.youtube.com/watch?v=5DoGQw8qB0U&t=128s
Ngày soạn:
PPCT: Tiết ……
CHƢƠNG IX: CÁC NGUỒN LỰC . MỘT SỐ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SỰ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Bài 21: CÁC NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ
(S ti
I. MỤC TIÊU
Trang153
1. Kiến thức
Sau bài hc này, HS s:
c khái nim và phân loi các ngun lc vai trò ca mi loi
ngun li vi phát trin kinh t
ngun lc
2. Năng lực
a. Năng lực chung:
- c t ch và t hc: ch ng tip nhn và thc hin nhim v hc t
thác hình tr li câu hi. Bi thông tin, ch ng ghi chép li nhng
ni dung chính ca bài hc.
- c giao tip và hp tác: t tho lun vi HS khác v vai trò ngun lng
thc kt qu hc tp ca HS khác. S dng ngôn ng phù h báo
cáo kt qu hc tp.
c thù:
- Nhn thc khoa ha lí:
c khái nim ngun lc; phân bic các loi ngun lc.
c vai trò ca các ngun li vi s phát trin kinh t.
- Tìm hia lí:
+ Nh ngun l hiu cách phân loi ngun lc da vào ngun gc
và phm vi lãnh th
- Vn dng kin th xut các gii pháp khai thác ngun lc t nhiên
t
3. Về phẩm chất:
- , t giác hoàn thành nhim v hc tp.
- Trách nhim: hoàn thành nhim v hc tp bc phân công khi làm vic nhóm,
làm bài tp vn dng.
- Nhn thc vai trò ca bn thân trong vic xây dng ngun nhân lc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
- Giáo án, 1 s b, tranh nh minh ha
- Phiu hc tp.
2. Học liệu
- Bút màu.
- Giy note
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: Mở đầu
(Cặp đôi/Nhóm/5 phút)
a. Mục tiêu:
- To hng khi cho bài hc, phát trip, thng kê và kh
kt kin thc ca hc sinh.
- c t hc: HS ch ng t
- : Ham hc, tích cc hc tp.
- To không khí vui v, hào hng hc tp.
b. Nội dung:
- HI
c. Sản phẩm:
Trang154
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV Chia li ln, mi c 1 ci diu.
Mi b , mi ch có 5 cm t. Trong thi gian 2 phút, 1 bn s dùng li
di hoc cm t c nhi
chin thng.
- Thực hiện nhiệm vụ: i l
– Báo cáo, thảo luận: C lp quan sát, c i thng cuc
– Đánh giá, kết luận: GV nhn xét câu tr li cn dt vào bài.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1. Tìm hiểu các nguồn lực phát triển kinh tế
(Cá nhân/ khai thác trực quan/ 5 phút)
a. Mục tiêu
Phát bic khái nim ngun lc, k c các ngun lc.
b. Nội dung
- Hc mc 1 SGK và hoàn thành khái nim ngun lc
c. Sản phẩm
NỘI DUNG
I. Nguồn lực
1. Khái niệm
vị trí địa lítài nguyên thiên nhiên, hệ thống tài sản quốc gia,
nguồn nhân lực, đường lối chính sách, vốn và thị trường
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:GV yêu cc ni dung mc 1 SGK tr li câu hi:
Sp xp các t còn thi
Trang155
- Thực hiện nhiệm vụ: c và hoàn thành trong vòng 2 phút
- Báo cáo, thảo luận:
sung.
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 2.2. Tìm hiểu phân loại các nguồn lực phát triển kinh tế
(Cá nhân/ khai thác trực quan / 10 phút)
a. Mục tiêu
c cách phân loc các ngun lc.
b. Nội dung
- Hc m phân loi ngun lc
- c. Sản phẩm
NỘI DUNG
2. Các nguồn lực
a. Dựa vào nguồn gốc hình thành
b. Dựa vào phạm vi lãnh thổ:
-
-
Trang156
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:GV yêu cc ni dung mc 2 SGK tr li câu hi:
Sp xp các t còn thi
- Thực hiện nhiệm vụ: c và hoàn thành trong vòng 2 phút
- Báo cáo, thảo luận:
sung.
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 2.3. Tìm hiểu vai trò các nguồn lực phát triển kinh tế
(Nhóm/Chuyên gia, mảnh ghép/ khai thác trực quan/ 25 phút)
a. Mục tiêu
c vai trò ca mi loi ngun li vi phát trin kinh t
b. Nội dung
- Hc sinh hong chuyên gia, mnh ghép tìm hiu vai trò mi loi ngui vi phát
trin kinh t và vn dng gii thích vào tng quc gia
- c. Sản phẩm
NỘI DUNG
3. Vai trò
❖ Nguồn lực bên trong, có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tê của một lãnh
thổ
-
Trang157
-
- -
❖ Nguồn lực bên ngoài có vai trò quan trọng: tạo nên sức mạnh cho sự phát triển kinh tế
đặc biệt trong nền kinh tế tri thức và xu hƣớng hợp tác hóa , quốc tế hóa ngày càng
mở rộng
❖ ong
d. Tổ chức thực hiện
+ VÒNG CHUYÊN GIA
- Chuyển giao nhiệm vụ:GV chia lp thành 2 cm mi cm 4 nhóm chuyên gia nhn nhim
v
Nhóm 1: Phân tích vai trò ca ngun lc v i vi phát trin kinh t. Ly ví d
Nhóm 2: Phân tích vai trò ca ngun lc t i vi phát trin kinh t. Ly ví d
Nhóm 3: Phân tích vai trò ca ngun lc KT-i vi phát trin kinh t. Ly ví d
Nhóm 4: Phân tích vai trò ca ngun li vi phát trin kinh t. Ly ví d
- Thực hiện nhiệm vụ: HS nghiên cu tho lun hoàn thành trong vòng 5 phút
+ VÒNG MẢNH GHÉP: Ở mỗi cụm, thành viên các nhóm t cho cá nhân t n
4, ni xoay vòng v s , hc sinh s di
chuyn, các cá nhân s 1 gom thành 1 cm, s 2 gom thành 1 c hình thành 4 nhóm
mi.
- Chuyển giao nhiệm vụ:GV hình thành lp mi cm 4 nhóm mnh ghép mi nhn nhim
v
Nhiệm vụ 1: Các chuyên gia chia s ni dung cho nhóm mi trong vòng 2 phút
Nhiệm vụ 2: nh ghép 2 phút
Trang158
Nhiệm vụ 3: T kin thc quan sát hai hình ng minh vai trò ca các
ngun lc trong phát trin kinh t trong vòng 5 phút
- Báo cáo, thảo luận:
+ GV gi ngu nhiên thành viên nhóm thc hin ghép ni
+ Gv gi ngu nhiên Hs báo cáo ni dung nhim v 3
+ Hs khác b sung nu có
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 3: Luyện tập
(Cá nhân/ động não/5 phút)
a. Mục tiêu
- HS cng c li kin thc bài hc.
- c t hc: HS ch ng tham gia hong hc tp
- : Ham hc, tích cc hc tp.
- To không khí vui v, hào hng hc tp.
b. Nội dung
c. Sản phẩm
Câu 1:
A.
Trang159
-
B.
C. -
D.
Câu 2:
A. Vai trò. B
C. M
Câu 3
A. B. bên trong. C.bên ngoài. D. -
Câu 4. -
A. B. C. D.
Câu 5. -
A. - B.
C. D.
Câu 6:
A. Tài nguyên thiên nhiên. B. C. D.
Câu 7:
A
B
C.-
D.
Câu 8:
A.
B.
C.
D.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 4: Vận dụng (3 phút)
a. Mục tiêu
- c t hc: HS ch ng t giác hc tp ngoài gi hc.
- Vn dng kin th xut các gii pháp khai thác ngun lc t
nhiên t
b. Nội dung:HS nhn nhim v
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: ng ngun lc t nhiên nào?
Trang160
Có th khai thác vào nhng hong kinh t nào? Hãy tìm hiu và hoàn thành bài báo cáo
cá nhân v nhng ngun lc t ng khai thác các ngun l
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Bài 22: CƠ CẤU KINH TẾ, TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƢỚC
VÀ TỔNG THU NHẬP QUỐC GIA
(S tit:2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Sau bài hc này, HS s:
c khái ni u kinh t và phân bi u kinh t các loi theo
ngành, theo thành phn kinh t, theo lãnh th
c mt s phát trin kinh t i,
i
u kinh t
2. Năng lực
a. Năng lực chung:
- ng lc t ch và t hc: ch ng tip nhn và thc hin nhim v hc t
thác hình tr li câu hi. Bi thông tin, ch ng ghi chép li nhng
ni dung chính ca bài hc.
- c giao tip và hp tác: t tho lun vi HS khác v vai trò ngun lng
thc kt qu hc tp ca HS khác. S dng ngôn ng phù h báo
cáo kt qu hc tp.
c thù:
- Nhn thc khoa ha lí:
c khái ni u kinh t và phân bi u kinh t các loi theo
ngành, theo thành phn kinh t, theo lãnh th
c mt s phát trin kinh t i,
i
- Tìm hia lí:
+ V c bi và nhn xét, giu nn kinh t
- Vn dng kin th c mt s phát trin kinh t
3. Về phẩm chất:
- , t giác hoàn thành nhim v hc tp.
- Trách nhim: hoàn thành nhim v hc tp bc phân công khi làm vic nhóm,
làm bài tp vn dng.
- Nhn thc vai trò ca bn thân trong vic xây dng ngun nhân lt
c.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
- Giáo án, 1 s b, tranh nh minh ha
Trang161
- Phiu hc tp.
2. Học liệu
- Bút màu.
- Giy note
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: Mở đầu
(Cặp đôi/Nhóm/5 phút)
a. Mục tiêu:
- To hng khi cho bài hc, phát trip, thng kê và kh
kt kin thc ca hc sinh.
- c t hc: HS ch ng t
- : Ham hc, tích cc hc tp.
- To không khí vui v, hào hng hc tp.
b. Nội dung:
- HI
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV Chia li ln, mi c 1 ci diu.
Mi b , mi ch có 5 cm t. Trong thi gian 2 phút, 1 bn s dùng li
di hoc cm t c nhi
chin thng.
- Thực hiện nhiệm vụ: i l
– Báo cáo, thảo luận: C lp quan sát, c i thng cuc
– Đánh giá, kết luận: GV nhn xét câu tr li cn dt vào bài.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1. Tìm hiểu cơ cấu nền kinh tế
(Cá nhân/ khai thác trực quan/ 5 phút)
a. Mục tiêu
+ Phát bic khái niu nn kinh t.
+ Phân biu kinh t các loi theo ngành, theo thành phn kinh t, theo lãnh th
b. Nội dung
- Hc mc 1 SGK và hoàn thành nhim v hc tp.
- c. Sản phẩm
NỘI DUNG
I. Nguồn lực
1. Khái niệm
2. Phân loại
Trang162
d. Tổ chức thực hiện
Nhiệm vụ 1: tìm hiểu khái niệm cơ cấu nền kinh tế ( Cá nhân/ 3 phút)
- Chuyển giao nhiệm vụ:GV yêu cu c ni dung mc 1 SGK tr li câu hu
nn kinh t là gì?
- Thực hiện nhiệm vụ: c và hoàn thành trong vòng 2 phút
- Báo cáo, thảo luận:
sung.
- Kết luận, nhận định:
Nhiệm vụ 2: tìm hiểu phân loại cơ cấu nền kinh tế ( chuyên gia-mảnh ghép/ 15 phút)
VÒNG CHUYÊN GIA
- Chuyển giao nhiệm vụ:GV chia lp thành 2 cm, mi cm 3 nhóm. Nhim v chuyên gia
Nhóm 1: Trình bày thành phu theo ngành kinh t.
Nhóm 2: Trình bày thành phu theo thành phn kinh t.
Nhóm 3: Trình bày thành phu theo lãnh th kinh t.
- Thực hiện nhiệm vụ: c và hoàn thành trong vòng 3 phút
VÒNG MẢNH GHÉP
- Chuyển giao nhiệm vụ:GV hình thành 2 cm, mi cm 3 nhóm mi ghép t ccs nhóm
chuyên gia. Nhim v
Phân biu kinh t theo ngành, theo thành phn kinh t và theo lãnh th.
Trang163
- Thực hiện nhiệm vụ: HS chuyên gia trình bày cho nhóm mo lun nhóm và
vit ni dung lên Ao
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 2.2. Tìm hiểu tổng sản phẩm trong nƣớc và tổng thu nhập quốc gia
(thảo luận nhóm/ khai thác trực quan / 10 phút)
a. Mục tiêu
c mt s phát trin kinh ti,
i
b. Nội dung
- Hc mc 2 SGK và hoàn thành nhim v hc tp
- c. Sản phẩm
NỘI DUNG
2. Tổng sản phẩm trong nƣớc và tổng thu nhập quốc gia
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:GV yêu cu HS tho luc ni dung mc 2 SGK tr li
câu hi:
+ So sánh s khác nhau gia GDP và GNI?
ng hp nào GDP lng nào thi GDP nh
- Thực hiện nhiệm vụ: c và hoàn thành trong vòng 5 phút
- Báo cáo, thảo luận:
sung.
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 3: Luyện tập
(Cá nhân/ động não/5 phút)
a. Mục tiêu
- HS cng c li kin thc bài hc.
- c t hc: HS ch ng tham gia hong hc tp
- : Ham hc, tích cc hc tp.
b. Nội dung
Hs da vào bng s liu V bi , nhn xét và giu GDP phân theo ngành ca
c. Sản phẩm
Trang164
NHẬN XÉT:
-
-lâm-
-
+
GIẢI THÍCH:
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ NƢỚC TA, NĂM 2019
%)
Ngành
Nông-lâm và
15,5
38,3
46,2
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận: ê
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 4: Vận dụng (3 phút)
a. Mục tiêu
- c t hc: HS ch ng t giác hc tp ngoài gi hc.
- Vn dng kin th xut các gii pháp khai thác ngun lc t
nhiên t
b. Nội dung:HS nhn nhim v
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: Tìm hiu và cho bii cc
ta nht
- Thực hiện nhiệm vụ:
15,5
38,3
46,2
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA VIỆT
NAM, NĂM 2019
Nông-lâm-thủy sản
Công nghiệp-xây dựng
Dịch vụ
Trang165
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Trang166
CHƢƠNG X: ĐỊA LÍ NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Bài 23: VAI TRÕ, ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI SỰ PHÁT
TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP,THỦY SẢN
(S tit: 1.)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Sau bài này, HS s
- m ca các ngành trong nông nghip, lâm nghip, thy sn.
- c các nhân t ng s phát trin và phân b ngành nông nghip, lâm
nghip, thy sn.
- Vn d c các kin th c vào gii thích thc t sn xut nông nghip, lâm
nghip, thy sn
- nhân t n s phát trin và phân b ngành nông nghip, lâm
nghip, thy sn.
2. Về năng lực:
a. Năng lực chung:
- c t ch và t hc: ch ng tip nhn và thc hin nhim v hc t
thác hình tr li câu hi. Bi thông tin, ch ng ghi chép li nhng
ni dung chính ca bài hc.
- c giao tip và hp tác: t tho lun vi HS khác v m và các
nhân t ng ti phát trin và phân b ngành nông nghip, lâm nghip, thy sng
thc kt qu hc tp ca HS khác. S dng ngôn ng phù h báo
cáo kt qu hc tp.
b. Năng lực đặc thù:
- Nhn thc khoa ha lí:
m ca các ngành trong nông nghip, lâm nghip, thy sn.
c các nhân t ng s phát trin và phân b ngành nông nghip, lâm
nghip, thy sn.
- Tìm hia lí:
nhân t n s phát trin và phân b ngành nông nghip, lâm
nghip, thy sn
- Vn dng kin th gii thích thc t sn xut nông nghip, lâm nghip,
thy sn
3. Về phẩm chất:
- : tích cc tìm thông tin và hng thú vi vic hc, nghiên cu nhim v hc tp
- Trách nhim: hoàn thành nhim v hc tp bc phân công khi làm vic nhóm,
làm bài tp vn dng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
- Giáo án, 1 s b.
- Phiu hc tp.
2. Học liệu
- Bút màu.
- Giy note
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: Mở đầu
(Nhóm/ Trò chơi/ 5 phút)
a. Mục tiêu:
Trang167
- To kt ni, kim tra kin tha hc sinh vi ni dung bài hc.
- i s h hc sinh hc tp tích cc, sáng t
b. Nội dung:
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ: GV mi 4 HS cùng lên bng ghi th
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu vai trò ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
( cá nhân/ khai thác trực quan / 10 phút)
a. Mục tiêu
c vai trò ca ngành nông nghiplâm nghip, thy sn.
b. Nội dung:
Hs quan sát hình nh và kin thc bn thân trình bày vai trò
c. Sản phẩm
NỘI DUNG
1. Vai trò:
-
-
-
-
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cu HS nghiên cu
SGK, s liu, quan sát hình nêu vai trò ca
ngành nông nghip
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu đặc điểm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
( Cặp đôi/ khai thác trực quan / 10 phút)
a. Mục tiêu
m ca ngành nông nghip lâm nghip, thy sn.
b. Nội dung
Hs tho lun c m ngành nông nghip, lâm nghip, thy sn.
c. Sản phẩm
Trang168
NỘI DUNG
2. Đặc điểm:
-
-
-
-
- -
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ: Các co lu hoàn thành nhim v hc tp. GV h tr,
.
- Báo cáo, thảo luận: GV cho 2 HS xu
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu các nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển và phân bố ngành
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
(Nhóm/ thảo luận, mảnh ghép, khai thác trực quan/ 13 phút)
a. Mục tiêu
c các nhân t t nhiên và các nhân t KT XH n s phát trin
và phân b nông nghip.
+ Khai thác b t thy c ng cu kin t u kin
KT i vi s phát trin và phân b nông nghip.
b. Nội dung
HS nghiên cu SGK, hình nh tho lu hoàn thành nhim v hc tp
c. Sản phẩm
NỘI DUNG
II. Các nhân tố ảnh hƣởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp.
-
Trang169
nuôi.
-
-
-
-
2. Các nhân tố kinh tế - xã hội: có ảnh hƣởng quan trọng đến phát triển và phân bố
nông nghiệp.
- -
-
-
-
môn hóa.
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
-
+ Chuyên gia 1:
-
+Chuyên gia 2: -
-
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm tin hành nghiên cu SGK, tho lu hoàn
thành nhim v hc tp trên giy A3. GV h tr
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
-
Hoạt động 3: Luyện tập
(Think-Pair-share-5 phút)
a. Mục tiêu
- Cng c kin thc bài hc
- Phát trin bin, giao tip
b. Nội dung
Trang170
- HS tr li câu hi: Trong các nhân t ng, nhân t nào có vai trò quynh xu
ng phát trin sn xut nông nghip, lâm nghip và thy sn ca mt lãnh th? Ti sao?
c. Sản phẩm
- D kin câu tr li ca hc sinh.
Nhân t KT-XH quynh vì
- - ng: va là lng sn xut va là ngun tiêu th các nông sn
- S hu rung phát trin nông nghip, hình thc t chc sn xut nông
nghip.
- Tin b KHKT trong nông nghip: giúp ch ng trong sn xut, cht
ng và sng.
- Th ng tiêu th: n giá c nông su tit sn xung chuyên
môn hóa.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Trong các nhân t ng, nhân t nào có vai trò quyng phát trin sn xut
nông nghip, lâm nghip và thy sn ca mt lãnh th? Ti sao?
-
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 4: Vận dụng
(Cá nhân/ Nêu vấn đề, động não/ 2 phút)
a. Mục tiêu
- Vn dng kin thc.
b. Nội dung:HS thc hin bài tp nhà theo yêu cu.
c. Sản phẩm:Ni dung tr li cho yêu c mc t chc thc hin.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Thực hiện nhiệm vụ: HS nhn nhim v hc tp.
- Báo cáo, kết luận:
Trang171
Bài 24: ĐỊA LÍ NGÀNH NÔNG NGHIỆP
(S tit: 2 tit)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
c vai trò, m ngành trng trt và phân b cây trng ch yu trên th
gii.
vt nuôi ch yu trên th
gii.
+ Vn dng kin thc gic s phân b ca cây trng và vt nuôi trên th gii.
c b phân b cây trng, vt nuôi chính trên th gii.
2. Về năng lực:
a. Năng lực chung:
❖ T hc t ch:
- Ch ng thc hin nhim v hc tc giao.
- u chc k hoch hc tp; hình thành cách hc riêng ca bn thân; tìm
kim, la chn ngun tài liu phù hp.
- Ghi chép thông tin bng các hình thc phù hp, thun li cho vic ghi nh, s dng, b
sung khi cn thit.
❖ Giao tip hp tác:
- Bit s dng ngôn ng kt hp vi các lon phi ngôn ng trình bày
tho lun, lp lu.
- Bit ch ng trong giao tip, t tin và bit kim soát c c nhiu
i.
❖ S dng CNTT và truyn thông: Có th s dn công ngh h tr
tìm kin ni dung bài hc
b. Năng lực địa lí
❖ Nhn thc khoa ha lí:
m ngành trng trt và phân b cây trng ch yu trên th
gii.
vt nuôi ch yu trên th
gii.
❖ Tìm hia lí:
c b phân b cây trng, vt nuôi chính trên th gii.
❖ Vn dng kin thc:
+ Vn dng kin thc gic s phân b ca cây trng và vt nuôi trên th gii.
3. Về phẩm chất
- ch: tích cc tìm thông tin và hng thú vi vic hc.
- Trách nhim: hoàn thành nhim v hc tp bc phân công khi làm vic nhóm,
làm bài tp vn dng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
- Giáo án, 1 s b.
- Phiu hc tp.
2. Học liệu:
Trang172
V ghi, giy note
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: Mở đầu
(Nhóm/ trò chơi/ 7 phút)
a. Mục tiêu:
- To kt ni, kim tra kin thc tích ly ca hc sinh vi ni dung bài hc.
- i s h hc sinh hc tp tích cc, sáng t
b. Nội dung:
- “ AI TINH MẮT HƠN ”
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
“ Ai tinh mắt”, trong vòng 3 phút tìm từ khóa về chủ đề cây trồng
vật nuôi
Thực hiện nhiệm vụ: li
- Báo cáo, thảo luận:
Kết luận, nhận định:
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về vai trò và cơ cấu ngành trồng trọt.
(Cá nhân/ khai thác trực quan/15 phút)
a. Mục tiêu
- m ca ngành trng trt.
Trang173
- Gic s phân b ca các loi cây trng chính
b. Nội dung
- HS hong cá nhân/c hoàn thành nhim v hc tp
c. Sản phẩm
I. Ngành trồng trọt
1. Vai trò:
+ To vic làm, giúp nh cuc sng cho mt b phn l
+ Cung cc, thc phi, nguyên liu cho các ngành công
nghip ch bi phát trit hàng xut khu có giá tr
+ Góp phm bc, nh xã hi và bo v ng.
2.Đặc điểm:
- S phát trin và phân b ngành trng trt ph thuc cht ch u kin t nhiên
và có tính mùa v.
- Cây tr c, cây thc phm, cây công
nghi
- Vic bo qun sn phm ca ngành trng tri nhiu v
- Ngành trng trt ngày càng gn cht vi s tin b ca khoa hc-công ngh
d. Tổ chức thực hiện
Nhiệm vụ 1: Cá nhân
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thc hin nhim v.
- Báo cáo, thảo luận:
sung.
- Kết luận, nhận định:
Nhiệm vụ 2: Cặp đôi
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ: HS tho lun cn ý kin thng nh tr li câu hi.
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Nhiệm vụ 3: Chuyên gia-mảnh ghép
CHUYÊN GIA
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Chuyên gia 1:+ Kể tên các loại cây lương thực chính?
+ Đặc điểm sinh thái của từng loại cây lương thực chính
Chuyên gia 2: + Kể tên các loại cây công nghiệp chính?
+ Đặc điểm sinh thái của từng loại cây công nghiệp chính
Thực hiện nhiệm vụ: HS tho lun hoàn thành phiu hc tp.
MẢNH GHÉP
Trang174
Chuyển giao nhiệm vụ:
Quan sát hình 24.3, 24.5 điền vào phiếu học tập
Cây lƣơng thực chính
Phân bố chủ yếu
Giải thích
Lúa
Lúa mì
Ngô
Cây công nghiệp chính
Mía
Cao su
Cà phê
Chè
- Thực hiện nhiệm vụ:HS tho lun hoàn thành phiu hc tp.
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về ngành chăn nuôi.
(Cá nhân/Cặp đôi/ khai thác trực quan/15 phút)
a. Mục tiêu
-c vai trò c
- Gic s phát trin và phân b c thuc cht ch
th
- Trình bày và gim và s phân b c
súc, gia cm
b. Nội dung
- HS hong cá nhân/c hoàn thành nhim v hc tp
c. Sản phẩm
I. Ngành trồng trọt
1. Vai trò:
- Cung cp thc phm có giá tr t, trng, s
- Cung cp nguyên liu cho các ngành công nghip.
- To mt hàng xut khu thu ngoi tc
- y ngành trng trt phát trin.
- Là mt mt xích quan trng trong sn xut nông nghip bn vng.
2.Đặc điểm:
- S phát trin và phân b ngành trng trt ph thuc cht ch th
- Cây tr c, cây thc phm, cây công
nghi
Trang175
- Vic bo qun sn phm ca ngành trng tri nhiu v
- Ngành trng trt ngày càng gn cht vi s tin b ca khoa hc-công ngh
d. Tổ chức thực hiện
Nhiệm vụ 1: Cá nhân
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Thực hiện nhiệm vụ: HS t nghiên cu tr li, ghi câu tr li vào tp.
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Nhiệm vụ 2: Cặp đôi
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ: HS tho lun cm v
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Nhiệm vụ 3: cá nhân/cặp đôi
- Chuyển giao nhiệm vụ:
2, Gii thích ti sao có s phân b y?
- Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát b, tho lun c hoàn thành nhim v hc tp
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 3: Luyện tập
(Nhóm/7 phút)
a. Mục tiêu
- Cng c kin thc bài hc
- Phát trigiao tip
b. Nội dung
- HS tr li câu hi cho tình hut ra
c. Sản phẩm
- D kin câu tr li ca hc sinh.
Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế
biến. Là cơ sở để phát triển chăn nuôi và là mặt hàng xuất khẩu có giá trị
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Trang176
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 4: Vận dụng (1 phút)
a. Mục tiêu
- Vn dng kin thc.
b. Nội dung:HS thc hin bài tp nhà theo yêu cu.
c. Sản phẩm:Ni dung tr li cho yêu c mc t chc thc hin.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: Gv giao nhim v cho Hs:
Sưu tầm thông tin, tìm hiểu tình hình phát triển nông nghiệp ở một đất nước có nền sản xuất
nông nghiệp tiên tiến
- Thực hiện nhiệm vụ: HS về nhà thực hiện nhiệm vụ,
- Báo cáo, kết luận:
Bài 25: ĐỊA LÍ NGÀNH LÂM NGHIỆP VÀ NGÀNH THỦY SẢN
(S tit: 1 tit)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
m ngành lâm nghip và thy sn.
c tình hình phát trin ca ngành lâm nghip và thy sn
+ Vn dng kin thc gic tình hình sn xut ca ngành lâm nghip và thy sn
trên th gii.
c b din tích rng trên th gii và sng g tròn ca mt s c và bn
sng thy sn trên th gii n
2. Về năng lực:
a. Năng lực chung:
❖ T hc t ch:
- Ch ng thc hin nhim v hc tc giao.
- u chc k hoch hc tp; hình thành cách hc riêng ca bn thân; tìm
kim, la chn ngun tài liu phù hp.
- Ghi chép thông tin bng các hình thc phù hp, thun li cho vic ghi nh, s dng, b
sung khi cn thit.
❖ Giao tip hp tác:
- Bit s dng ngôn ng kt hp vi các lon phi ngôn ng trình bày
tho lun, lp luiá các v.
- Bit ch ng trong giao tip, t tin và bit kim soát c c nhiu
i.
❖ S dng CNTT và truyn thông: Có th s dn công ngh h tr
tìm kin ni dung bài hc
b. Năng lực địa lí
❖ Nhn thc khoa ha lí:
Trang177
m ngành lâm nghip và thy sn.
c tình hình phát trin ca ngành lâm nghip và thy sn.
❖ Tìm hia lí:
c b din tích rng trên th gii và sng g tròn ca mt s c và b
sng thy sn trên th gin dng kin thc, k c:
❖ Vn dng kin thc: gic tình hình sn xut ca ngành lâm nghip và thy
sn trên th gii.
3. Về phẩm chất
- : tích cc tìm thông tin và hng thú vi vic hc.
- Trách nhim: hoàn thành nhim v hc tp bc phân công khi làm vic nhóm,
làm bài tp vn dng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
-Bài ging PPT
2. Học liệu
- Các hình nh trong SGK.
- Sách giáo khoa.
- Tài liu tham khn bài hc.
- Git.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: Mở đầu - 5 phút
a. Mục tiêu
- Giúp cho hng thú khi vào bài mi
- Rèn luynh.
b. Nội dung:
- “ AI TINH MẮT”
c. Sản phẩm
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: “ Ai tinh mắt”,
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu ngành lâm nghiệp.
(Cá nhân/ khai thác trực quan/15 phút)
a. Mục tiêu
m ngành lâm nghip
c hong trng rng và khai thác rng.
b. Nội dung
- HS hong cá nhân/c hoàn thành nhim v hc tp
c. Sản phẩm
1. Địa lí ngành lâm nghiệp
a. Vai trò
Trang178
+ Cung cp lâm sn phc v cho các nhu cu ca xã hi ( g, nguyên liu ngành giy, thc
phc li
+ Bo tng sinh hc, chu tit, gim thiu tác
ng ca bii khí hu và thiên tai.
+ To ngun thu nhp và gii quyt vic bii dân thuc vùng trung du,
min núi
+ Góp phm bo phát trin bn vng.
b. Đặc điểm
ng dài và phát trin chc thù ca cây lâm nghip.
+Honglâm nghip bao gm: trng rng, khai thác và ch bin lâm sn, bo v và bo tn
h sinh thái rng
+ Sn xut din ra trong không gian ru kin t ng.
c. Hoạt động trồng rừng và khai thác rừng.
+ Trng rng
+ Din tích rng trng trên th gi
+ Sng khai thác g u gic.
+ các quc gia có din tích rng trng ln nht và sng khai thác g ln nht là: Trug
Quc,
+
d. Tổ chức thực hiện
Nhiệm vụ 1: Cặp đôi
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Thực hiện nhiệm vụ: HS t nghiên cu tr li, ghi câu tr li vào tp.
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Nhiệm vụ 2: Cá nhân
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ: HS tho lun cm v
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Nhiệm vụ 3: cá nhân/cặp đôi
- Chuyển giao nhiệm vụ:
PHIẾU HỌC TẬP:
NHIỆM VỤ 1:
NHIỆM VỤ 2:
Trang179
- Thực hiện nhiệm vụ: HS suy ngh, tho lun cm v
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu ngành thủy sản.
(Chuyên gia-mảnh ghép/khai thác trực quan/15 phút)
a. Mục tiêu
m ngành thy sn
c hong khai thác và nuôi trng thy sn.
b. Nội dung
- HS tho lu hoàn thành nhim v hc tp
c. Sản phẩm
1. Địa lí ngành thủy sản
a. Vai trò
n
+ Ngun cung cp các chm d i, cung cp nguyên t ng d
hp th có li cho sc khe
+ Ngun cung cp nguyên liu cho công nghip thc phc phm và mt hàng có giá tr
xut khu có giá tr
+ Gii quyt vic làm, bo v ch quyn,an ninh quc gia.
+ Vai trò khác: ph phm ngành thy sn là th
b. Đặc điểm
+ Mang tính mùa v, ph thuc nhiu nguc và khí hu
+Sn xut áp dng công ngh sn xut theo chui giá tr, góp phn nâng cao hiu qu, truy
xuc ngun gc sn phm
+ Sn xut thy sn bao gm các hong khai thác, ch bin và nuôi trng va có tính cht
ca ngành sn xut nông nghip, va có tính cht ca ngành sn xut công nghip.
c. Hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản.
+ Khai thác thy sn là hot các loài thy sn, din ra bi
ng ln. Sng khai thác thy sn trên th gic khai
thác nhiu: Trung Quc
+ Nuôi trng thy sc chú trng phát trin và có v trí quan trng.
Sng nuôi trng thy sc nuôi trng thy sn ln nht th
gii: Trung Quc, , Ai Cp, Na Uy, Nht B
Trang180
d. Tổ chức thực hiện
+ VÒNG CHUYÊN GIA
- Chuyển giao nhiệm vụ:GV chia lp thành 2 cm mi cm 3 nhóm chuyên gia nhn nhim
v
Nhóm 1: Tìm hiu vai trò ca ngành thy sn. Ly ví d
Nhóm 2: Tìm him ca ngành thy sn.
c SGK mc c trình bày hong khai thác và nuôi trng
thy sn
- Thực hiện nhiệm vụ: HS nghiên cu tho lun hoàn thành trong vòng 5 phút
+ VÒNG MẢNH GHÉP: Ở mỗi cụm, thành viên các nhóm t cho cá nhân t n
3, ni xoay vòng v s , hc sinh s di
chuyn, các cá nhân s 1 gom thành 1 cm, s 2 gom thành 1 c hình thành 3 nhóm
mi.
- Chuyển giao nhiệm vụ:GV hình thành lp mi cm 3 nhóm mnh ghép mi nhn nhim
v u hc tp trên giy A3 trong vòng 5 phút
NỘI DUNG
CÂU TRẢ LỜI
Vai trò thy sn
m
Hong khai thác và nuôi trng thy sn
- Thực hiện nhiệm vụ: HS nghiên cu tho lun hoàn thành trong vòng 5 phút
- Báo cáo, thảo luận:
+ GV gi ngu nhiên thành viên nhóm lên báo cáo
+ Hs khác b sung nu có
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 3: Luyện tập (7 phút)
a. Mục tiêu
- HS cng c li kin thc bài hc.
- c t hc: HS ch ng tham gia hong hc tp
- : Ham hc, tích cc hc tp.
- To không khí vui v, hào hng hc tp.
b. Nội dung
c. Sản phẩm
1, Kể tên các nước có diện tích rừng lớn nhất?
1, Kể tên các nước có sản lượng gỗ tròn lớn nhất?
1, Kể tên các nước có sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất?
1, Kể tên các nước có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất?
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Trang181
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 4: Vận dụng (3 phút)
a. Mục tiêu
- Kin thc: Vn dng kin thc liên h thc tin vi Vit Nam
- i quyt v
b. Nội dung:
c. Sản phẩm:Kt qu thc hành ca hc sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụt v, giao nhim v.
Kể tên các nước nhập khẩu nhiều thủy sản của nước ta?
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
Bài 26. TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP,
MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP HIỆN ĐẠI TRÊN
THẾ GIỚI VÀ ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
CHO TƢƠNG LAI
(S tit:1. tit)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- c khái nim và vai trò ca t chc lãnh th nông nghip.
- Phân bic vai trò và m ca các hình thc t chc lãnh th nông
nghip.
- Ch c nhc phát trin nn nông nghip hii, t
ng khc phc.
- ng phát trin ca nn nông nghip th gii trong
ai. Ly ví d chng minh.
- Liên h c v t chc lãnh th nông nghip t
2. Về năng lực:
a. Năng lực chung:
❖ Tự chủ và tự học:
- Ch ng thc hin nhim v hc tc giao.
- u chc k hoch hc tp; hình thành cách hc riêng ca
bn thân; tìm kim, la chn ngun tài liu phù hp.
- Ghi chép thông tin bng các hình thc phù hp, thun li cho vic ghi nh, s
dng, b sung khi cn thit.
❖ Giao tiếp và hợp tác:
Trang182
- Bit s dng ngôn ng kt hp vi các lotin phi ngôn ng ng
tho lun, lp lu.
- Bit ch ng trong giao tip, t tin và bit kim soát c khi nói
c nhii.
❖ Sử dụng CNTT và truyền thông
- Có th s dng cn công ngh h tr tìm kim thông tin liên
n ni dung bài hc
❖ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Ch ng gii quyt các v trong ho xut cách gii quyt
phát sinh trong hong nhóm sáng to, khoa hc.
b. Năng lực địa lí
❖ Nhn thc khoa ha lí:
- Lc ví d v các loi hình t chc lãnh th nông nghip
- Ly ví d v mt biu hin ca nn nông nghip hii
- c ng c i vi vi ng ngh
nghia hc sinh.
❖ Tìm hia lí
- Tìm hin mt mô hình nông nghip công ngh cao
cc ta.
❖ Vn dng kin thc:
- Xây dc mt mô hình t chc lãnh th nông nghip theo kin th
hc.
3. Về phẩm chất
- ch: tích cc tìm thông tin và hng thú vi vic hc.
- Trách nhim: hoàn thành nhim v hc tp bc phân công khi làm
vic nhóm, làm bài tp vn dng.
- Nhân ái: tôn trc thù riêng ngành nông nghip.
- Trung thc: Báo cáo chính xác kt qu ca hong nhóm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
-
- u.
- Phu có).
2. Học liệu
- Sách giáo khoa, tp ghi chép.
- Giy note
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - 10 phút
a. Mục tiêu:
Trang183
- To hng khi cho bài hc, phát trip, thng kê và
kh t kin thc ca hc sinh.
b. Nội dung:
- Hc sinh thc hi“CON SỐ MAY MẮN”
c. Sản phẩm:
- Câu tr li ca hc sinh
d. Tổ chức thực hiện
- Bƣớc 1 -Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia nhóm và ph bin lu
❖ GV chia lp thành 3 nhóm.
❖ Lu
⮚ Có 6 con sm s.
⮚ Mi nhóm chn 1 con s vi s ng.
⮚ Thi gian tr li: 20 giây.
⮚ Nhóm nào tr lc s ng quyn tr li cho nhóm khác.
⮚ Nhóm có s m cao nht CHIN THNG
❖ CÂU HI
Câu 1 m. Lúa mì thuc nhóm cây trng nào?
Trả lời: c
Câu 2 – m: Cây cà phê thuc nhóm cây trng nào?
Trả lời: Cây công nghip
Câu 3 – m: Nông nghip gm nhng ngành nào?
Trả lời: Trng trt
Câu 4 m: Nông nghip ph thuc vào yu t nào?
Trả lời: u kin t nhiên
Câu 5 – m: Mu sn xut ca ngành nào?
Trả lời: Thu sn
Câu 6 – m: Nông nghip ca th ging
nào?
Trả lời: Nông nghip xanh
Câu 7 – m: i sâu sc cách thc sn xu
sut, sng và giá tr nông s nào?
Trả lời: Tin b khoa ht
Câu 8 – m: ca nông sn là do nhân t nào?
Trang184
Trả lời: Công nghip ch bin
Câu 9 – m: u tit sn xut, góp phn hình thành các vùng sn
xut chuyên môn hoá là do nhân t nào?
Trả lời: Th ng tiêu th
- Bƣớc 2 – Tin hành
- Bƣớc 3 – GV nhn xét s a các nhóm.
- Bƣớc 4 – Kt lun: và dn dt vào bài.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
NỘI DUNG 1: TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP (20 PHÚT)
a. Mục tiêu
- c khái nim và vai trò ca t chc lãnh th nông nghip.
- Phân bim ca các hình thc t chc lãnh th nông
nghip.
b. Nội dung
- Nhim v 1: Hc khái nim và vai trò ca t chc lãnh th nông
nghip.
- Nhim v 2: Hc sinh phân bim ca mt s hình thc t
chc lãnh th nông nghip.
c. Sản phẩm
- Ni dung tr li câu hi ca HS.
NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
-
- Vai trò:
hóa
b. Các hình thc t chc lãnh th nông nghip
d. Tổ chức thực hiện
❖ Nhim v 1: Hc khái nim và vai trò ca t chc lãnh th
nông nghip.
Trang185
- Bƣớc 1 - Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cc mc 1 SGK (Tr 76) tr li
các câu hi:
⮚ Khái nim ca t chc lãnh th nông nghip.
⮚ Trình bày vai trò ca t chc lãnh th nông nghip.
- Bƣớc 2 - Thực hiện nhiệm vụ: HS tip nhn nhim v và nghiên cu SGK.
- Bƣớc 3 - Báo cáo, thảo luận: GV ch nh HS tr li câu hi, HS khác nhn xét b
sung.
- Bƣớc 4 - Kết luận, nhận định: GV nhn xét và cht kin thc
❖ Nhim v 2: Hc sinh phân bim ca mt s hình thc
t chc lãnh th nông nghip.
- Bƣớc 1 - Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cu HS nghiên cu bng 26,
✔ Phân bim ca các hình thc t chc lãnh th nôn nghip.
✔ Ly ví d phân bit các hình thc t chc lãnh th nông nghip.
- Bƣớc 2 - Thực hiện nhiệm vụ:
- Bƣớc 3 - Báo cáo, thảo luận:
- Bƣớc 4 - Kết luận, nhận định:
NỘI DUNG 2: MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NỀN NÔNG NGHIỆP
HIỆN ĐẠI VÀ ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
THẾ GIỚI TRONG TƢƠNG LAI (10 PHÖT)
a. Mục tiêu
- Bic nhc phát trin nn nông nghip hii, t
ng khc phc.
- ng phát trin ca nn nông nghip th gi
lai. Ly ví d chng minh.
- Liên h c v t chc lãnh th nông nghip t
b. Nội dung
- Nhim v 1: Hc mt s v phát trin nông nghip hii
th gii.
- Nhim v 2: Hc sinh phân bim ca mt s hình thc t
chc lãnh th nông nghip.
c. Sản phẩm:
- Ni dung tr li câu hi ca HS.
NỘI DUNG KIẾN THỨC
2. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NỀN NÔNG NGHIỆP HIỆN ĐẠI VÀ ĐỊNH
HƢỚNG PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP THẾ GIỚI TRONG TƢƠNG LAI
-
Trang186
-
-
- CN.
-
d. Tổ chức thực hiện
❖ Nhiệm vụ 1: Hc mt s v phát trin nông nghip
hii th gii.
- Bƣớc 1 - Chuyển giao nhiệm vụ: HS
và tr li các câu hi.
⮚ n xut nông nghip hin nay.
⮚ ng khc pha nn nông nghip hii ca th
gii. Ly ví d chng minh.
⮚ Ly mt ví d v biu hin nông nghip hii a
- Bƣớc 2 - Thực hiện nhiệm vụ: o lun và hoàn thành
nhim v trong thi gian 5 phút.
- Bƣớc 3 - Báo cáo, thảo luận: Ht thi gian, GV ch i din hc sinh trình bày
kt qu làm vic ca nhóm. Nhóm khác b sung
- Bƣớc 4 - Kết luận, nhận định: GV nhn xét, kt qu làm vic ca các nhóm và
tng hp kin thc.
❖ Nhiệm vụ 2: Hc sinh phân bim ca mt s hình thc
t chc lãnh th nông nghip.
- Bƣớc 1 - Chuyển giao nhiệm vụ:GV yêu cc SGK và tr li câu hi: Nêu
ng phát trin nông nghi
- Bƣớc 2 - Thực hiện nhiệm vụ: tr li câu hi.
- Bƣớc 3 - Báo cáo, thảo luận: Ht thi gian, GV ch nh hc sinh trình bày nhanh
câu tr li ca cá nhân, HS khác b sung.
- Bƣớc 4 - Kết luận, nhận định:
3. Hoạt động 3: Luyện tập (4 phút)
a. Mục tiêu:
- Cng c li kin thc bài hc
Trang187
b. Nội dung
-
-
c. Sản phẩm
-
-
Vai trò của tổ chức lãnh thổ nông
nghiệp
Phát triển nông nghiệp xanh.
Định hƣớng phát triển nông nghiệp
trong tƣơng lai
Vùng nông nghiệp
Biện pháp khắc phục các khó khăn
trong nông nghiệp
Mục đích chủ yếu là sản xuất nông
sản hàng hoá
Trang trại có đặc điểm
Góp phần sử dụng hiệu quả, hiệu quả
tài nguyên.
Hình thức tổ chức lãnh thổ nông
nghiệp cao nhất là
Ứng dụng mạnh mẽ công nghệ vào
sản xuất nông nghiệp.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
2 màu -
thành s
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
4. Hoạt động 4: Vận dụng (1 phút)
a. Mục tiêu
- Vn dng kin thc
b. Nội dung:HS thc hin bài tp nhà theo yêu cu.
c. Sản phẩm:Ni dung tr li cho yêu c mc t chc thc hin.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: Tìm hiu v mt mô hình nông nghip công ngh cao
c ta
- Thực hiện nhiệm vụ:
sau.
IV. PHỤC LỤC
1. Clip Mô hình trang tri tng hp có giá tr cao:
https://www.youtube.com/watch?v=BJuGjFnv4ZE
Trang188
2. Hình nh v trang tri Vit Nam
Trang189
Bài 27
THỰC HÀNH: VẼ VÀ NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ VỀ SẢN LƢỢNG
LƢƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI
(S tit: 1 tit)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- u sc th gi
- V c bi th hiu sc ca th gi
2000 và 2019.
- Nhn xét s u sc th gi
v
2. Về năng lực:
❖ Tự học tự chủ:
- Ch ng thc hin nhim v hc tc giao.
- u chc k hoch hc tp; hình thành cách hc riêng ca bn
thân; tìm kim, la chn ngun tài liu phù hp.
- Ghi chép thông tin bng các hình thc phù hp, thun li cho vic ghi nh, s dng,
b sung khi cn thit.
❖ Năng lực giao tiếp:
- Bit s dng ngôn ng kt hp vi các lon phi ngôn ng d
tho lun, lp lu.
- Bit ch ng trong giao tip, t tin và bit kim soát c c
nhii.
❖ Tự học giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Ch ng thc hin nhim v hc tc giao.
- Ghi chép thông tin bng các hình thc phù hp, thun li cho vic ghi nh, s dng,
b sung khi cn thit.
❖ Sử dụng CNTT và truyền thông
- Có th s dn công ngh h tr tìm kim thông tin liên
n ni dung bài hc
b. Năng lực địa lí
❖ Nhn thc khoa ha lí:
- u sc trên th gii.
- Nhc s u sc th gii
❖ Tìm hia lí
- Tìm hiu nguyên nhân dn s u s
thc th gi
❖ Vn dng kin thc:
Trang190
- V c bi u sc ca th gi
3. Về phẩm chất
- : tích cc tìm thông tin và hng thú vi vic hc.
- Trách nhim: hoàn thành nhim v hc tp bc phân công.
- Nhân ái: Tôn trc thù riêng ngành nông nghip.
- Trung thc: Báo cáo chính xác kt qu ca hong nhóm và bn thân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
- Giy kh ln, bút lông, nam châm gn bng, phiu hc tp.
- Phu có).
2. Học liệu
- Sách giáo khoa, tp ghi chép.
- Giy note
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - 10 phút
a. Mục tiêu:
- To hng khi cho bài hc, phát trip, thng kê và kh
t kin thc ca hc sinh.
-
b. Nội dung:
- H.
c. Sản phẩm:
- Câu tr li ca hc sinh trên giy note.
d. Tổ chức thực hiện
- Bƣớc 1 - Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia lp thành 4 nhóm và ph bin lu
⮚ Mt gói có 3 câu hi.
⮚ Nhóm HS lt gói câu h tr li
⮚ m sm/1 gói câu hi.
⮚ Tr li câu hi sau khi ht gi.
⮚ Thi gian: 1 phút/1 gói câu hi.
❖ Gói 1
Câu 1: ng ca sn xut nông nghip là
Trả lời: Cây trng và vt nuôi
Câu 2: m sinh thái phù hp vi khí hi?
Trả lời: Lúa mì
Câu 3: y mnh thâm canh trong sn xut nông nghip cn phi
Tr l t
Trang191
❖ Gói 2
Câu 1: u sn xut ch yu và không th thay th trong nông nghip là
Trả lời: t trng
Câu 2: u nóng m, ngc m sinh thái ca
Trả lời: Lúa go
Câu 3: Cây trng và vng và phát trin theo quy lut nào?
Trả lời: Quy lut sinh hc
❖ Gói 3
Câu 1: Sn xut nông nghip ch yu ph thuc vào
Trả lời: u kin t nhiên
Câu 2: Phân b c min nhit i, cn nhii nóng là
Trả lời: Cây ngô
Câu 3: Trong nông nghip, thi gian sn xu to ra
sn ph
Trả lời: Tính mùa v
❖ Gói 4
Câu 1: Phát trin các vùng chuyên môn hoá nông nghiy mnh CN ch
bin là biu hin ca
Trả lời: Nn nông nghip SX hàng hoá
Câu 2: t, m, không chc gió bão, thích hm
sinh thái ca
Trả lời: Cây cao su
Câu 3: Cây trng và vt nuôi ch tn ti và phát tri 5 yu t n
nào?
Trả lời: Nhing
- Bƣớc 2 - Thực hiện nhiệm vụ: Ti
– Bƣớc 3 – GV nh a hc sinh
– Bƣớc 4 - Kết luận: GV tng km cho các nhóm hc sinh.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
NỘI DUNG 1: TÍNH CƠ CẤU SẢN LƢỢNG LƢƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM
2000 VÀ 2019 (8 PHÚT)
a. Mục tiêu
- Rèn luyu sc th gii
b. Nội dung
- HS da bng s li tính toán u sc th gii
Trang192
c. Sản phẩm
- Kt qu tính toán ca hc sinh
d. Tổ chức thực hiện
- Bƣớc 1 - Chuyển giao nhiệm vụ:
⮚ GV cung cp công thu
⮚ Yêu cu HS làm vi thành lc bng s liU SN
C TH GI- 2019
- Bƣớc 2 - Thực hiện nhiệm vụ: HS làm vic cá nhân, tính toán và thành lp bng s
liu mi.
- Bƣớc 3 – Báo cáo, thảo luận: GV thành lp khung bng s liu lên bng, gi
1 hc sinh lên bn kt qu tính toán vào bng s liu. GV yêu cu c li
chiu kt qu trên bng so vi kt qu tính toán ca mình.
- Bƣớc 4 – Kết luận, nhận định: GV nh làm vic ca hc sinh và chun
kin thc.
BẢNG. CƠ CẤU SẢN LƢỢNG LƢƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI
NĂM 2000 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %)
Loại cây
Năm 2000
Năm 2019
Lúa go
29,1
24,6
Lúa mì
28,4
24,9
Ngô
28,8
37,3
c
13,7
13,2
Tổng số
100
100
NỘI DUNG 2: VẼ BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN QUY MÔ VÀ CƠ CẤU SẢN LƢỢNG
LƢƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019 (18 PHÖT)
a. Mục tiêu
- Rèn luy bi tròn
b. Nội dung
- c v bi.
- th hin quy mô.
Thành phần A
Tổng thể
Tỉ trọng của thành phần A (%) =
x 100
Trang193
- HS v bi th hiu sc ca th gi
2000 và 2019.
c. Sản phẩm
- Bi u sc ca th gi
NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. Các bƣớc vẽ biểu đồ
⮚ nh bi.
⮚ c 2: X lí s liu (nu cn)
⮚ c 3: V bi (chính xác, khoa hc, th
⮚ c 4: Hoàn thin bi
⮚ c 5: Nhn xét bi
2. Tính bán kính hình tròn để thể hiện quy mô.
Gi giá tr c 1 ng vi hình tròn có din tích S
1
và bán kính R
1
=>Cho R
1
Gi giá tr c 2 ng vi hình tròn có din tích S
2
và bán kính R
2
=> Công th
3. Vẽ biểu đồ tròn: Th hin u sc ca th gi
*Cách v:
- V c ln nh th hin quy mô s
thc ca th gi
- Trên mi hình tròn, ly kim 12h làm chun, v theo ching h.
*Chú ý:
- Tên bi 3 yu t th hin: Cái gì, khi nào,
- Chú ý t l chính xác, ghi s liu vào bi, chú thích rõ ràng.
* V bi:
Trang194
d. Tổ chức thực hiện
- Bƣớc 1 - Chuyển giao nhiệm vụ:
⮚ GV yêu cC V BI
⮚ th hin quy mô.
⮚ V bi tròn th hin u sc ca th gi
- Bƣớc 2 - Thực hiện nhiệm vụ: HS tip nhn nhim v và thc hin nhim v
- Bƣớc 3 – Báo cáo, thảo luận: GV yêu cu 1 hoc 2 HS lên bng thc hin nhim v
(c lp làm vào v).
- Bƣớc 4 – Kết luận, nhận định: GV nh làm vic ca hc sinh, các HS
khác nhn xét sn phm ca các HS trên bm sn ph ng viên
và khuyn khích HS.
NỘI DUNG 3: NHẬN XÉT SỰ THAY ĐỔI QUY MÔ VÀ CƠ CẤU SẢN
LƢỢNG LƢƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ 2019 (5 PHÖT)
a. Mục tiêu
- Rèn luyn xét bi tròn
b. Nội dung
- Nhu sc ca th gi
c. Sản phẩm
- Câu tr li ca HS
NỘI DUNG KIẾN THỨC
3. Nhận xét quy mô, cơ cấu sản lƣợng lƣơng thực của thế giới năm 2000 và năm
2019.
*Quy mô:
- Quy mô tng sc ca toàn th ging sng
th 2058,7 triu tu t
1017,2 triu tn.
- Sng các loi t khác nhau
Trang195
+ Lúa gu tn.
u tn, n.
u tn.
+ Các lou tn.
=> Lot là cây ngô.
*Cơ cấu
- u sc có s khác nhau gia các loi cây.
im t trng cao nht là cây lúa go v
28,8% và cây lúa mì 28,3%.
m t trng cao nh
và cây lúa go 24,6%.
- u sc ca toàn th gis i so v
2000.
+ Gim t trng sng cây lúa go, lúa mì và các loi cây khác.
trng sng cây ngô.
d. Tổ chức thực hiện
- Bƣớc 1 - Chuyển giao nhiệm vụ:
⮚ quy
u sc ca th gi
⮚
⮚
- Bƣớc 2 - Thực hiện nhiệm vụ: HS tip nhn nhim v, nghiên cu và tho lun cp
thng nh
- Bƣớc 3 – Báo cáo, thảo luận: GV gi 1 HS bt kì trình bày kt qu ca mình, HS
khác b sung.
- Bƣớc 4 – Kết luận, nhận định: GV nh làm vic ca hc sinh, GV
chun kin thc.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (3 phút)
a. Mục tiêu
- Cng c kin thc bài hc
- Phát tric o
b. Nội dung: Gii thích ti sao sc ca th gi
c. Sản phẩm
- Câu tr li ca hc sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ: GV yêu
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Trang196
4. Hoạt động 4: Vận dụng (1 phút)
a. Mục tiêu
- Vn dng kin thc
b. Nội dung:Vi bng s li so sánh sng các loc, biu
nào là thích hp nht?
c. Sản phẩm:Kt qu tìm kim câu tr li ca HS
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhim v.
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
=====================================
Ngày soạn:
PPCT: ………….
CHƢƠNG 11. ĐỊA LÍ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Bài 28
VAI TRÕ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP, CÁC
NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
CÔNG NGHIỆP
(S tit: 1 tit)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- u ca sn xut công nghip.
- c nhng ng ca các nhân t t nhiên và kinh t xã hi ti s
phát trin và phân b công nghip.
- Phát bic khái nim công nghip hóa. Gin
t Nam phi tin hành công nghip hóa.
2. Về năng lực:
a. Năng lực chung:
❖ T hc t ch:
- Ch ng thc hin nhim v hc tc giao.
- u chc k hoch hc tp; hình thành cách hc riêng ca bn
thân; tìm kim, la chn ngun tài liu phù hp.
- Ghi chép thông tin bng các hình thc phù hp, thun li cho vic ghi nh, s dng,
b sung khi cn thit.
❖ Giao tip hp tác:
- Bit s dng ngôn ng kt hp vi các lon phi ngôn ng
tho lun, lp lun .
Trang197
- Bit ch ng trong giao tip, t tin và bit kim soát c c
nhii.
❖ Gii quyt v và sáng to
- Ch ng gii quyt các v trong ho xut cách gii quyt phát
sinh trong hong nhóm sáng to, khoa hc.
❖ S dng CNTT và truyn thông: Có th s dn công ngh
h tr tìm kin ni dung bài hc
b. Năng lực địa lí
❖ Nhn thc khoa ha lí:
- Lc ví d u ngành công nghip.
- Ly c ví d v các nhân t n ngành công nghip.
❖ Tìm hia lí
- Tìm hiu các hình rút ra nhnh bài hc.
❖ Vn dng kin thc:
- Liên h c v phát trin công nghip Vit Nam
3. Về phẩm chất
- : tích cc tìm thông tin và hng thú vi vic hc.
- Trách nhim: Hoàn thành nhim v hc tp bc phân công khi làm vic
nhóm, làm bài tp vn dng. Có ý thc phi hp tích cc vi các thành viên khác
hoàn thành nhim v.
- Trung thc: Báo cáo chính xác kt qu ca hong nhóm.
- c: HS nhn thc công nghin m
khoa hc và công ngh còn thua kém nhic trên th gii và khu vi có
s n lc c gng ca các em.
- Nhân ái: Có ý thc tham gia bo v ng sc s phát trin nhanh chóng
ca công nghip
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
- B a lý công nghip th gii
- Mt s tranh nh v hong công nghip v tin b khoa ht trong công
nghip.
- h thng hóa kin thc.
- Máy tính- máy chiu
2. Học liệu
- n thoi thông minh, máy tính bng, máy tính có kt ni internet.
- Nhng hình nh gây ô nhing t hong công nghip.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - 6 phút
a. Mục tiêu:
- To kt ni, kim tra kin tha hc sinh vi ni dung bài hc.
- i s h hc sinh hc tp tích cc, sáng t
b. Nội dung:
1. Em hãy k tên các sn phm ca ngành nông nghip?
Trang198
2. Các sn phu cho các ngành công nghip nào? Ly ví d mt
s ngành công nghip mà em bit?
c. Sản phẩm: Câu tr li ca hc sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- Bƣớc 1 - Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Em hãy k tên các sn phm ca ngành nông nghip?
2. Các sn phu cho các ngành công nghip nào? Ly ví d
mt s ngành công nghip mà em bit?
- Bƣớc 2 - Thực hiện nhiệm vụ: Kĩ thuật Think – Pair – Share
⮚
⮚ Pair: 1 phút chia s vi bn k bên
⮚ c lp
- Bƣớc 3 - Báo cáo, thảo luận:
- Bƣớc 4 - Kết luận, nhận định: vào bài.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
NỘI DUNG 1: VAI TRÕ, ĐẶC ĐIỂM VÀ CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
(15 PHÚT)
a. Mục tiêu
- Biu ca sn xut công nghip.
- Bi và nhn xét hình nh liên quan.
b. Nội dung
- u ngành công nghip.
c. Sản phẩm
- Câu tr li ca hc sinh
NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. Vai trò, đặc điểm và cơ cấu ngành công nghiệp
a. Vai trò.
- Cung cu sn xut cho toàn b nn kinh t, góp phy t
ng và chuyn du kinh t.
- Cung cng.
- Cung cp ngun hàng xut khu quan trng.
- To vic làm và nâng cao chng cuc si dân
- Góp phn khai thác hiu qu tài nguyên thiên nhiên.
=> o trong nn kinh t qung toàn din ti sn xut và
i sng xã hi.
Trang199
b. Đặc điểm
- Gn lin vi s dng máy móc và áp dng công ngh.
- Có m tp trung hoá, chuyên môn hoá và hp tác hoá rt cao.
- Tiêu th nguyên liu lng cht thng nhiu.
- ng cao trong phân b theo không gian lãnh th.
- Nn công nghip hii gn lin vi t ng hoá, ng dng công ngh y
mnh nghiên cu và phát trin.
c. Cơ cấu
- Khái niệm: u ngành công nghip gm tng th các ngành, nhóm ngành to nên
công nghip và mi quan h gia chúng.
- Cơ cấu:
+ Công nghip khai thác: Gm các ngành khai thác tài nguyên thiên nhiên
+ Công nghip ch bin: Gm các ngành ch bin vt cht t nhiên và nhân to thành
các sn phm phc v cho nhu cu sn xut và tiêu dùng.
d. Tổ chức thực hiện
❖ Nm ca ngành công nghip
- Bƣớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV cho HS quan sát mt s hình nh sau trên máy
chic thông tin trong SGK mc 1.a trang 79, cho bit:
⮚ Ngành công nghi i vi nn kinh t quc dân? Hãy chng
minh?
⮚ m ca ngành công nghip, ly ví d chng minh.
- Bƣớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS theo dõi màn hình máy chi thc
hin nhim v?
- Bƣớc 3: Báo cáo, thảo luận:
- Bƣớc 4:Kết luận, nhận định:
❖ GV mở rộng kiến thức cho HS, dùng kĩ thuật Think – Pair – Share
Câu hi:
⮚
⮚
❖ Ni dung 2: u ca ngành công nghip
- Bƣớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cu HS da vào thông tin m hoàn
thành nhim v
⮚ Nêu khái niu ngành công nghip.
⮚ Có nhng cách phân loi ngành công nghip nào?
Trang200
⮚ u ngành công nghip.
- Bƣớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS nghiên c hoàn thành nhim v?
- Bƣớc 3: Báo cáo, thảo luận:
- Bƣớc 4:Kết luận, nhận định:
❖ GV KHẮC SÂU KIẾN THỨC CHO HS:
- Bƣớc 1:
Công
nghip khai thác và công nghip ch bin sao cho phù hp.
- Công nghin lc.
- Công nghip khai thác than.
- Công nghip thc phm.
- Công nghip sn xut hàng tiêu dùng
- Công nghip khai thác du khí
- Công nghin t - tin hc.
- Bƣớc 2:
- Bƣớc 3:
- Bƣớc 4:
❖ EM CÓ BIẾT???
không khí.
4. Cô
NỘI DUNG 2: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT
TRIỂN CÔNG NGHIỆP (20 PHÚT)
a. Mục tiêu
- Hic ng ca các nhân t t nhiên và kinh t xã hi ti s phát trin và
phân b công nghip.
- c vai trò cu kin t nhiên và kinh t - xã hi vi s phát
trin và phân b công nghip. Lc ví d chúng minh.
- Phát tric hi quyt v.
b. Nội dung
Tìm hiu các nhân t n s phân b và phát trin công nghip.
c. Sản phẩm: Sn phm hong nhóm ca hc sinh.
NỘI DUNG KIẾN THỨC
2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG
NGHIỆP
a. Các nhân t bên trong
- V a lí: ng ti vic phân b sn xut, m thun li trong
tip cn các nhân t bên ngoài.
Trang201
- u kin t nhiên, tài nguyên thiên nhiên: ng trc tin vi
cu và phân b ngành công nghip.
- u kin KT XH: quynh s phát trin và phân b ngành công nghip.
b. Các nhân t bên ngoài: to sc mu ki phát trin và phân b các ngành
công nghip.
- Vy s phát trin công nghip.
- Tin b khoa hc - t: Cho phép khai thác, s dng tài nguyên, phân b các
ngành công nghip ht, chng
- Th ng tng chuyên môn hóa sn phm
d. Tổ chức thực hiện
- Bƣớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
❖ VÒNG CHUYÊN GIA
⮚
- Nhóm 1 và 3: Phân
-
⮚
⮚ Các thành viê
❖
⮚
⮚
⮚ Thi gian: 4 phút.
- Bƣớc 2 - Thực hiện nhiệm vụ: HS tip nhn nhim v và thc hin nhim v. Giáo
viên quan sát và h tr hc sinh kp thi.
- Bƣớc 3 - Báo cáo, thảo luận: GV cho các nhóm HS b
m. HS nhóm khác nhn xét và b sung.
- Kết luận, nhận định: GV nhn xét hong nhóm ca các nhóm, tng hp kin
thng dn thông tin ghi bài.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (3 phút)
a. Mục tiêu
- Cng c kin thc bài hc
- Phát trip
b. Nội dung
- HS tr li câu hi: Hãy tìm hiu m sn xut a
i s phát trin KT XH.
c. Sản phẩm
Trang202
- D kin câu tr li ca hc sinh.
+ V trí c
+ Ch
+ Sn phm.
+ Th ng tiêu th
d. Tổ chức thực hiện:
- Bƣớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Bƣớc 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Bƣớc 3: Báo cáo, thảo luận:
- Bƣớc 4: Kết luận, nhận định:
4. Hoạt động 4: Vận dụng (1 phút)
a. Mục tiêu
- Vn dng kin thc.
b. Nội dung:HS thc hin bài tp nhà theo yêu cu: V TH
HIN CÁC NHÂN T NG TI S PHÁT TRIN VÀ PHÂN B
NGÀNH CÔNG NGHIP
c. Sản phẩm:Sn phm ca hc sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
- Bƣớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Bƣớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS n
- Bƣớc 3: Báo cáo, thảo luận:
- Bƣớc 4: Kết luận, nhận định:
======================================
Trang203
Bài 29
ĐỊA LÍ MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
(S tit:2 tit)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- m, phân b ca công nghip khai thác than, du khí,
qung kim loi.
- m và phân b ca công nghin lc, công nghip
n t - tin hc, công nghip sn xut hàng tiêu dùng và công nghip thc phm.
- c b công nghip, v c bi công nghip.
- Gic s phân b ca các ngành công nghip: CN khai thác than, du khí,
qung kim loi ; công nghin lc, công nghin t - tin hc, công nghip sn
xut hàng tiêu dùng và công nghip thc phm.
2. Về năng lực:
a. Năng lực chung:
❖ T hc t ch:
- Ch ng thc hin nhim v hc tc giao.
- u chc k hoch hc tp; hình thành cách hc riêng ca bn
thân; tìm kim, la chn ngun tài liu phù hp.
- Ghi chép thông tin bng các hình thc phù hp, thun li cho vic ghi nh, s dng,
b sung khi cn thit.
❖ Giao tip hp tác:
- Bit s dng ngôn ng kt hp vi các lon phi ngôn ng
tho lun, lp lu.
- Bit ch ng trong giao tip, t tin và bit kim soát c c
nhii.
❖ c gii quyt v và sáng to: Có th s dng cán công
ngh h tr tìm kin ni dung bài hc
b. Năng lực địa lí
❖ Nhn thc khoa ha lí:
- S dng b nh s phân b ca các ngành công nghip trên th gii.
❖ Tìm hia lí:
- Tìm hiu các hình nh, rút ra nhnh bài hc.
❖ Vn dng kin thc:
- Liên h c s phát trin các ngành công nghip Vit Nam.
- Gic vì sao các ngành SX hàng tiêu dùng và thc phm li có vai trò quan
trng trong nn kinh t hát trin.
- Gi n t - tin hc là ngành công nghin ca
nhic.
Trang204
3. Về phẩm chất
- : tích cc tìm thông tin và hng thú vi vic hc.
- Trách nhim: Hoàn thành nhim v hc tp bc phân công khi làm vic
nhóm, làm bài tp vn dng. Có ý thc phi hp tích cc vi các thành viên khác
hoàn thành nhim v.
- Trung thc: Báo cáo chính xác kt qu ca hong nhóm.
- c: HS nhn thc Vic, cn
nh và phát trin các ngành công nghip trm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
- Giáo án, 1 s b phân b ngành công nghip.
- Phiu hc tp.
2. Học liệu
- n thoi thông minh, máy tính bng, máy tính có kt ni internet.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - 7 phút
a. Mục tiêu:
- Kim tra li kin thn dt vào kin thc bài mi.
- To hng thú hc tp, kích thích tò mò giúp hc sinh nc bài hc thông qua
mt s liên h thc ti kt ni bài mi.
b. Nội dung: K tên các ngành công nghip mà em bit. Các ngành công nghi
khác nhau nhm chính nào?
c. Sản phẩm: Câu tr li ca hc sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
✔ Bƣớc 1 – Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhim v cho HS theo hình thc cá
nhân/c.
⮚ Nhiệm vụ: K tên các ngành công nghip mà em bit. Các ngành công nghip
nhm chính nào?
⮚ Thời gian: 2 phút
✔ Bƣớc 2 – Thực hiện nhiệm vụ: i c tr li câu hi.
GV quan sát và h tr HS.
Bƣớc 3 – Báo cáo, thảo luận: GV ch nh hc sinh tr li câu hi, các hc sinh khác
nhn xét, b sung.
- Bƣớc 4: Kết luận, nhận định: GV tng hp kin thc.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (…. phút)
NỘI DUNG 1: TÌM HIỂU VỀ CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC THAN, DẦU KHÍ,
QUẶNG KIM LOẠI (…. PHÖT)
a. Mục tiêu
- m và phân b ngành công nghip khai thác than, du
khí, qung kim loi.
- c trên b s phân b ca ngành công nghip khai thác than, du khí
và qung kim loi
Trang205
- Liên h c s phân b ngành công nghip khai thác than, du khí, qung kim loi
ca Vit Nam.
b. Nội dung: Tìm hi m và phân b ngành công nghip khai thác
than, du khí, qung kim loi.
c. Sản phẩm: Sn phm hong nhóm ca hc sinh
Ni dung
CN khai thác than
CN khai thác du
khí
CN khai thác qung
kim loi
1. Vai trò
- Là ngu
ng truyn thng
n.
- c s dng làm
nhiên liu cho CN
nhit n, luyn
kim.
- Làm nguyên liu
cho CN hóa cht.
- Là ngu
ng truyn thng
n.
- Nguyên li
xut hoá phm,
c phm
- Xut khu du khí
là ngun thu ngoi
t ch yu ca nhiu
c.
- Phát trin gn lin
vi CNH.
- S d SX
máy móc, thit b,
làm vt liu trong
xây dng, GTVT
- c s dng
nhiu các thit b
i sng...
m
- Xut hin sm.
- Gây ô nhim môi
ng.
- Các m du phân
b sâu trong lòng
t.
- Vic khai thác ph
thuc vào tin b
KH ng
mnh ti s phát
trin KT th gii.
- ng ln
n MT và gây bin
i khí hu.
- G
màu, KL quý, KL
hi
-
càng cn kit và gây
ô nhim MT.
3. Phân b
Trung Quc, n
, Hoa K, In
nê xi a, LB
- Các quc gia khai
thác du: - rp Xê
Út, I ran, Hoa
K
- Các quc gia khai
thác khí: Hoa K,
LB Nga, Ca ta, I
- St (LB Nga,
Trung Quc, U -
crai na, ,
Bra xin, Hoa
K
- Bô xít (Ô xtrây
li a, Gia mai
ca, Bra - xin).
- ng: Chi lê, Hoa
Kì, Ca na
LB Ng
Trang206
4. Liên h Vit Nam
- S ng khai
- Phân b nhiu
c bit
tnh Qung Ninh.
- Khai thác t 1986
và s ng ngày
- CN khai thác du
khí phát trin
- Phân b rng khp
c: Vàng (Qung
Nam), Bô xít (Tây
Nguyên), St (Cao
B
d. Tổ chức thực hiện
- Bƣớc 1 - Chuyển giao nhiệm vụ:
✔ GV cho HS hong nhóm/c
✔ Yêu cu: HS nghiên cu ni dung m hoàn thin phiu hc
tp
✔ Thi gian: 4 phút
PHIẾU HỌC TẬP
Ni dung
CN khai thác than
CN khai thác du
khí
CN khai thác qung
kim loi
1. Vai trò
m
3. Phân b
4. Liên h Vit Nam
- Bƣớc 2 -Thực hiện nhiệm vụ: HS thc hin nhim v, GV quan sát và h tr HS
kp thi.
- Bƣớc 3 - Báo cáo, thảo luận: GV ch nh hc sinh tr li câu hi, các hc sinh
khác nhn xét, b sung.
- Bƣớc 4: Kết luận, nhận định: GV tng hp kin thc.
❖ Mở rộng kiến thức cho HS: t Think Pair Share (2 phút)
Câu hỏi:
THAN, KHAI THÁC DU KHÍ, KHAI THÁC QUNG KIM LOI S PHÁT
TRI NÀO? TI SAO?
NỘI DUNG 2: TÌM HIỂU VỀ CN ĐIỆN LỰC (…… PHÖT)
a. Mục tiêu
- m và gic s phân b ngành công nghip
n lc.
- Liên h c s phân b n ca Vit Nam.
b. Nội dung
- Da vào thông tin mm và gii
c s phân b công nghin lc.
Trang207
- Da lí Vit Nam, k c các nhà máy nhin và thu n ca
c ta
c. Sản phẩm
- Vai trò: Ngành không th thiu trong xã hi hi ti
t ng hóa sn xuu ki ng nhiu nhu ci sng xã hm
bo an ninh quc gia.
- Đặc điểm: Có nhiu ngun sn xui vt lc bit là h
thng truyn tn, sn ph c.
- Phân bố: Tp trung ch yu c phát trin và mt s n
(Hoa K, Trung Quc, Nht Bn, LB Nga, , Ca na u s
dn trong sn xui sng c này rt ln.
d. Tổ chức thực hiện
- Bƣớc 1 - Chuyển giao nhiệm vụ: thông tin mc 2 tr82
và hình 29.2
⮚ m và gic s phân b công nghin
lc.
⮚ Thi gian: 3 phút.
- Bƣớc 2 - Thực hiện nhiệm vụ: HS tip nhn nhim vc SGK và hoàn thành
nhim v. GV quan sát và h tr hc sinh.
- Bƣớc 3 - Báo cáo, thảo luận:
- Bƣớc 4 - Kết luận, nhận định:
*Liên hệ Việt Nam:Da lí Vit Nam, k c các nhà máy nhit
n và thu n cc ta
- Bƣớc 1: GV chi n Vit Nam lên màn hình máy chiu.
- Bƣớc 2: Trong thi gian 1 phút, k c s ng nhà máy nhin và thu
n nhiu nht.
NỘI DUNG 2: TÌM HIỂU VỀ CN ĐIỆN TỬ, TIN HỌC, CN SẢN XUẤT HÀNG
TIÊU DÙNG, CN THỰC PHẨM (…….. PHÖT)
a. Mục tiêu
- m và gic s phân b ngành công nghip
n t, tin hc, CN sn xut hàng tiêu dùng, công nghip thc phm.
- Gic vì sao các ngành SX hàng tiêu dùng và thc phm li có vai trò quan
trng trong nn kinh t n.
- Gi n t - tin hc là ngành công nghin ca
nhic.
b. Nội dung
- Da vào thông tin mc 2 tr83, mc 4 tr84 và hình 29.3, mc 5 tr 85 hãy trình bày vai
m và gic s phân b công nghin t, tin hc, sn xut
hàng tiêu dùng, công nghip thc phm.
c. Sản phẩm
Trang208
Nội dung
CN điện tử, tin học
CN SX hàng tiêu
dùng
CN thực phẩm
Vai trò
- To ra nhng thay
i ln trong
c SX,
i sng XH, h tr
tái to và bo v
ng.
- Làn ngành CN
n ca nhiu
c.
-
phát tri
thut ca mi quc
gia
- Là ngành không
th thi
cu CN ca mi
quc gia.
- SX ra các hàng
hoá thông dng,
phc v cuc sng
hng ngày ca
i dân và xut
khu.
- Tn dng ngun
ng ti ch,
ng sc mnh
ca các thành phn
kinh t.
- Cung cp sn
phng nhu
cu hng ngày v
ung ci.
- y nông
nghip phát trin.
- To ra nhiu mt
hàng xut khu.
- To vic làm và
p cho
ng.
Đặc điểm
- Là ngành CN non
tri ngun
chuyên môn cao
CSHT và CSVC
KT phát trin.
- Sn phm phong
ng, luôn
i thng
- Ít gây ô nhim môi
ng.
- i v
ít, hoàn vn nhanh,
thi gian xây dng
ng
gin.
- Chu ng t
nhân ông, ngun
nguyên liu và th
ng tiêu th sp,
gây ô nhim môi
ng không khí và
c.
- Sn phm ca
ngành công nghip
thc phm rt
ng.
- Nguyên liu ch
yu là các sn phm
t ngành trng trt,
sn.
- V an toàn
thc phc chú
trng.
Phân bố
hu ht các
c phát trin và
mt s
phát trin: Hoa K,
Nht Bn, Hàn
Quc
châu Âu, Trung
Quc,
- Phân b rng rãi
trên th gic
bit c có
nhân lc di dào,
giá nhân công r, th
ng tiêu th ln:
Trung Quc, n
, Hoa K, EU,
Nht B
- Có mt tt c
các quc gia, c
bic có
ngun nguyên liu
du
tiêu th ln: Trung
Quc, , Hoa
K, EU,
d. Tổ chức thực hiện
- Bƣớc 1 - Chuyển giao nhiệm vụ:
Trang209
✔
✔
-
-
-
✔
phm.
- Bƣớc 2 - Thực hiện nhiệm vụ: HS tip nhn nhim v, Thc hin nhim v nhà,
GV h tr
- Bƣớc 3 - Báo cáo, thảo luận:
✔ Các nhóm treo sn phm ca mình lên v nh.
✔ GV yêu c th t t nh các s th
t di chuyn vào v nh => Thành lp NHÓM MNH GHÉP.
✔ Các nhóm di chuyn lt qua các trn trm ca chuyên gia nào
báo cáo sn phm, các chuyên gia ct câu hi
và nhn xét.
✔ Thi gian ca mi trm: 3 phút.
- Bƣớc 4 - Kết luận, nhận định: GV tng hp kin thc.
*GV mở rộng kiến thức cho HS:
✔ Câu hỏi 1: Gic vì sao các ngành SX hàng tiêu dùng và thc phm
li có vai trò quan trng trong nn kinh t n.
✔ Câu hỏi 2: Gic tai sao CN n t - tin hc là ngành công nghip
n ca nhic.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (3 phút)
a. Mục tiêu
- Vn dng kin th gii thích các hia lí.
- S dng các công c ca lí hc
b. Nội dung
- V biu th hin sng du m n ca th gin 2000 2019 và
nhn xét.
c. Sản phẩm
- Sn phm ca hc sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
4. Hoạt động 4: Vận dụng (1 phút)
Trang210
a. Mục tiêu
- Vn dng kin thc.
b. Nội dung:Tr li ca hi sao, sng tiêu th
phát trin ca mt qu
c. Sản phẩm:Ni dung tr li cho yêu c mc t chc thc hin.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhim v cho HS
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, kết luận:
Bài 30
TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP
(S tit:1 tit)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Trình bày quan nim và vai trò ca t chc lãnh th công nghip.
- Phân bim ca các hình thc t chc lãnh th công nghip
2. Về năng lực:
a. Năng lực chung:
❖ T hc t ch:
- Ch ng thc hin nhim v hc tc giao.
- u chc k hoch hc tp; hình thành cách hc riêng ca bn
thân; tìm kim, la chn ngun tài liu phù hp.
- Ghi chép thông tin bng các hình thc phù hp, thun li cho vic ghi nh, s dng,
b sung khi cn thit.
❖ Giao tip hp tác:
- Bit s dng ngôn ng kt hp vi các lon phi ngôn ng
tho lun, lp lu.
- Bit ch ng trong giao tip, t tin và bit kim soát c c
nhii.
❖ c gii quyt v và sáng to:
- Có th s dn công ngh h tr tìm kim thông tin liên quan
n ni dung bài hc
b. Năng lực địa lí
❖ Nhn thc khoa ha lí:
- Nhn thc th gim không gian, gii thích hia
lí.
-
❖ Tìm hia lí:
S dng các công c a lí hc, khai thác Internet phc v môn hc
Trang211
❖ Vn dng kin thc:
- Cp nht thông tin và liên h thc t, vn dng trí tha lí gii quyt v thc
tin
3. Về phẩm chất
- : tích cc tìm thông tin và hng thú vi vic hc, nghiên cu các ni dung
kin thc liên quan bài hc.
- Trách nhing c th trong vic s dng hp lí tài nguyên thiên nhiên và
bo v ng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
- Bài gin t.
- B công nghip th gii.
- h thng hoá kin thc
2. Học liệu
- Tranh mt s hình thc t chc lãnh th nông nghip.
- Các hình nh trong SGK.
- Sách giáo khoa.
- Tài liu tham kho có n bài hc.
- Git.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - 5 phút
a. Mục tiêu
- c mt s kin thm cc v ngành
công nghip.
- To hng thú hc tp, kích thích tò mò giúp HS nc bài hc thông qua mt s
liên h thc ti kt ni vi bài mi.
b. Nội dung:
c. Sản phẩm: Câu tr li ca HS
d. Tổ chức thực hiện:
- Bƣớc 1 - Chuyển giao nhiệm vụ: Kể tên các khu công
nghiệp, các điểm công nghiệp ở địa phƣơng em hoặc nơi nào mà em biết.
- Bƣớc 2 - Thực hiện nhiệm vụ:
phút.mình.
- Bƣớc 3 - Báo cáo, thảo luận:Các HS còn li thnh
- Bƣớc 4 - Kết luận, nhận địnht qu, dn dt vào bài.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
NỘI DUNG 1: TÌM HIỂU QUAN NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA TỔ CHỨC LÃNH
THỔ CÔNG NGHIỆP (10 PHÚT)
a. Mục tiêu
- c quan nim, vai trò ca t chc lãnh th công nghip.
b. Nội dung
Trang212
- Da vào thông tin trong mc 1 tr 86, hãy trình bày quan nim và vai trò ca t chc
lãnh th CN.
c. Sản phẩm
- Quan niệm: T chc lãnh th công nghip là vic b trí, sp xp các hình thc t
chc lãnh th công nghi to nên các không gian lãnh th công nghip các cp
khác nhau.
- Vai trò:
+ S dng hu kin t nhiên và ngun tài nguyên u
kin kinh t - xã hi nht hiu qu cao nht v kinh t - xã hng.
+ Phát huy sc mnh tng hp cc.
+ Thu hút ngun lc t bên ngoài lãnh th
d. Tổ chức thực hiện
- Bƣớc 1- Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cc mnh vai trò ca
các t chc LTCN trên th gii và riêng c ta.
- Bƣớc 2 – Thực hiện nhiệm vụ: c, hình thành câu tr li trong vòng 1 phút
- Bƣớc 3 – Báo cáo, thảo luận : GV ch nh bt k 1 HS tr li.
- Bƣớc 4 – Kết luận, nhận định: GV ging gii cho HS hiu vì sao li có các vai trò
-> cht ni dung.
NỘI DUNG 2: TÌM HIỂU MỘT SỐ HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ
CÔNG NGHIỆP (25 PHÚT)
a. Mục tiêu
- Phân bi m ca mt s hình thc t chc lãnh th công
nghip.
- V cu trúc lp v t.
b. Nội dung
- Da vào thông tin trong bng 30, hãy phân bim cm công
nghip, khu công nghip và trung tâm công nghip.
c. Sản phẩm: Hoà thành phiếu học tập
Hình thức
Điểm CN
Khu CN
Trung tâm CN
Vai trò
- Góp phn vào quá
trình CNH, tiêu th
sn phm và nâng cao
giá tr ca sn phm
nông nghip.
- To vi
góp vào ngun thu
c
- Hình thc quan trng
và ph bin c
n.
- n vào giá
tr xut khu.
- T h tng
ng b
- Góp phn gii quyt
vic làm và bo v môi
ng
- Có v trí quan trng
trong nn kinh t,
chim t tr
k trong giá tr sn
xut và GDP c c.
- Là ht nhân to
vùng kinh t.
- u công
ngh mi và to ra
nh t phá trong
Trang213
sn xut.
Đặc điểm
- Hình th n
nh ng nht vi
m
- Gm mt s xí
nghip nm gn
ngun cung cp
nguyên nhiên liu.
- Không có hoc có
rt ít mi liên h gia
các xí nghip.
- Ho
dng, d ng phó vi
các s c i
thit b, không làm
ng các xí
nghip khác.
- T i
nhiu xí nghip vi kh
p tác sn xut
cao trên mt khu vc
có ranh gi nh,
cùng s dng chung
CSHT.
- Sn xut sn phm
v tiêu th trong
c v xut khu.
- Các xí nghip nm
trong khu công nghip
ng quy ch
- Gn v va
và ln có v trí thun
li.
- Bao gm các KCN,
m CN và các xí
nghip CN có mi
liên h cht ch v
quy trình công ngh.
- Có các xí nghip ht
nhân và các xí nghip
b tr.
- ng
và CSVC KT,
CSHT hoàn thin.
- Có ngu ng
d
tay ngh cao.
d. Tổ chức thực hiện
- Bƣớc 1 – Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia lp thành 6 nhóm, giao nhim v và tiêu
chí hong:
● Dựa vào kiến thức SGK, thảo luận và thiết kế mindmap về đặc điểm của các
hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
● Các nhóm sẽ chấm điểm chéo nhóm bên cạnh về hình thức mindmap, tổ chức
hoạt động của nhóm bạn; GV chấm điểm nội dung.
- Bƣớc 2 – Thực hiện nhiệm vụ:
⮚ GV cung cp các phiu bi ni dung s i
chii din nhóm lên bi dung cn thc hin.
● m công nghip: 2 nhóm thc hin.
● Khu công nghip tp trung: 2 nhóm thc hin.
● Trung tâm công nghip: 2 nhóm thc hin.
⮚ Các nhóm tho lun, thit k mindmap trong thi gian 12 phút. Trong ni dung
mi nhóm, cn tr li thêm câu hi: Kể tên ít nhất 3 địa điểm của hình thức
tổ chức lãnh thổ CN nhóm đang nghiên cứu.
- Bƣớc 3 – Báo cáo, thảo luận:
● Các nhóm treo sn phm lên bng theo th t phân cp các hình thc t chc
LTCN.
Trang214
● GV ch nh 1 thành viên ci din trình bày ni dung vn
, nhóm còn li nhn xét, b sung, các nhóm khác theo dõi ti chm
m.
● m công nghip: 1 nhóm trình bày, nhóm còn li nhn xét, b sung.
- Bƣớc 4 – Kết luận, nhận định: GV nhn xét, cht ni dung, các nhóm chm
nhóm bn và np li phim; GV tng kt hong.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (4 phút)
a. Mục tiêu
Giúp HS cng c, h thng hóa li kin thc, m rng thông tin, kin thc ca bài.
b. Nội dung: công nghip Vit Nam, yêu cnh
các trung tâm công nghip và quy mô ca các trung tâm công nghip.
c. Sản phẩm: Câu tr li ca HS
d. Tổ chức thực hiện
- Bƣớc 1 - Chuyển giao nhiệm vụ: công nghip Vit Nam
và giao nhim v: K tên các trung tâm CN cnh quy mô ca
chúng.
- Bƣớc 2 - Thực hiện nhiệm vụ: HS nghiên c và tr li.
- Bƣớc 3 - Báo cáo, thảo luận: GV gng lên tr li nhanh các câu hi, các HS
khác góp ý, b sung.
- Bƣớc 4 - Kết luận: GV nhn xét kh p thu kin thc ca hc sinh.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (1 phút)
a. Mục tiêu
- Cp nht thông tin và liên h thc t.
- Khai thác Internet phc v môn hc.
- Vn dng tri tha lí gii quyt mt s v thc tin.
b. Nội dung:
là
c. Sản phẩm:Kt qu thc hành ca hc sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
- Bƣớc 1 - Chuyển giao nhiệm vụt v, giao nhim v.
- Bƣớc 2 - Thực hiện nhiệm vụ: HS
- Bƣớc 3 - Báo cáo, thảo luận:
=====================================
Bài 31
Trang215
TÁC ĐỘNG CỦA CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI MÔI TRƢỜNG, PHÁT TRIỂN
NĂNG LƢỢNG TÁI TẠO, ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP
TRONG TƢƠNG LAI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-
-
-
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+
+
+
- Năng lực địa lí:
3. Phẩm chất
-
-
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
-
-
-
-
2. Học sinh
-
-
-
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - 7 phút
a. Mục tiêu:
-
b. Nội dung:
-
c. Sản phẩm:
-
d. Tổ chức thực hiện
Trang216
- Chuyển giao nhiệm vụ: Cho HS xem video
https://www.youtube.com/watch?v=CYCLSEu_mPI
https://www.youtube.com/watch?v=qFQKfgwdoCM
- Thực hiện nhiệm vụ:
– Báo cáo, thảo luận:
– Kết luận:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
HOẠT ĐỘNG 2.1: TÌM HIỂU TÁC ĐỘNG CỦA CÔNG NGHIỆP TỚI MÔI
TRƢỜNG
(10 PHÚT)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
-
c. Sản phẩm
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
1)
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
+ Yêu
“Vua Edward I vào năm 1306 đã cấm đốt than biển
ở London, vì tất cả khói mà nó gây ra. Theo đạo
luật của Nghị viện, bất cứ ai bán và đốt than ngoài
vòng pháp luật có thể bị trừng phạt bằng tra tấn
hoặc treo cổ. Richard II và Henry V đã ban hành
thêm các quy định và hạn chế trong các thế kỷ tiếp
theo.”
https://vnexpress.net/thuy-dien-quoc-gia-sach-den-muc-phai-
nhap-khau-rac-3512107.html
Trang217
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
TIÊU CHÍ
KẾT QUẢ
b, f
c, e
3. Nguyên nhân
d, g
a
1. Tác động của công nghiệp tới môi trƣờng
-
-
- lý
- lý
HOẠT ĐỘNG 2.2: TÌM HIỂU PHÁT TRIỂN NĂNG LƢỢNG TÁI TẠO
(13 PHÚT)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
-
-
c. Sản phẩm
-
- PHT cá nhân
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Có lẽ việc sử dụng nguồn năng lượng tái tạo lâu đời là khai thác gió để chạy các tàu buồm.
Việc này đã được thực hiện cách nay 7000 năm, của các tàu trên sông Nin.
- Cho đến năm 1873, những mối quan tâm về cạn kiệt nguồn than đã thúc đẩy việc thí nghiệm
sử dụng năng lượng mặt trời. Sự phát triển của các động cơ năng lượng mặt trời vẫn tiếp tục
cho đến khi nổ ra chiến tranh thế giới lần thứ nhất. Tầm quan trọng của năng lượng mặt trời
được công nhận trong bài báo khoa học Mỹ năm 1911: "trong tương lai xa các nguồn nhiên
liệu tự nhiên sẽ cạn kiệt năng lượng mặt trời sẽ là phương tiện duy nhất đối với sự tồn tại của
nhân loại"
Nguồn:
https://vi.wikipedia.org/wiki/N%C4%83ng_l%C6%B0%E1%BB%A3ng_t%C3%A1i_t%E1%B
A%A1o#cite_note-3
1. Năng lượng tái tạo là gì?
Trang218
2. Các loại tài nguyên tái tạo
3. Vai trò
4. Các quốc gia phát triển
5. Các loại đã sử dụng ở Việt Nam
6. Vì sao phải sử dụng năng lượng tái tạo?
+
- Thực hiện nhiệm vụ:
+
thông tin
- Báo cáo, thảo luận:
dung theo tiêu chí:
✔
✔
✔
✔
- Kết luận, nhận định:
-
(https://www.sonha.net.vn/nang-luong-tai-tao-la-gi.html)
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
CÂU HỎI
GỢI Ý TRẢ LỜI
1.
2.
3. Vai trò
gia.
Trang219
4.
5.
6.
2. Phát triển năng lƣợng tái tạo
-
-
-
HOẠT ĐỘNG 2.3: TÌM HIỂU VỀ ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CÔNG
NGHIỆP TRONG TƢƠNG LAI (7 PHÖT)
a. Mục tiêu
-
-
-
b. Nội dung
-
-
c. Sản phẩm
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1:
Sự phát triển nhằm đáp ứng các nhu cầu của
thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến nhu
cầu của các thế hệ tương lai.
Nhiệm vụ 2:
-
Nhập khẩu thiết bị công nghệ cũ: Nguy cơ
mất an toàn cho nền kinh tế
Trang220
Trích từ nguồn: https://dantri.com.vn/kinh-
doanh/nhap-khau-thiet-bi-cong-nghe-cu-
nguy-co-mat-an-toan-cho-nen-kinh-te-
20150824090017393.htm
1/ Tại sao việc nhập khẩu các máy móc, công
nghệ cũ lại gây ra mất an toàn cho nền kinh
tế?
2/ Theo thông tư mới, máy móc nhập khẩu
vào Việt Nam cần đạt tiêu chuẩn như thế
nào?
3/ Việc sử dụng công nghệ hiện đại có vai trò
gì đối với các doanh nghiệp trong quá trình
Trang221
toàn cầu hóa.
Nhiệm vụ 3:
“Phát
triển công nghiệp theo hướng tăng trưởng
xanh, tạo ra sản phẩm bằng các quy trình
không gây ô nhiễm, tiết kiệm nguồn năng
lượng và tài nguyên thiên nhiên, giảm lượng
chất thải.”
Nhiệm vụ 4:
GHÉP
-
-
năng lượng gió
năng lượng sóng biển, thủy
triều
năng lượng sinh khối
Năng lượng Mặt Trời
- Thực hiện nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1:
Nhiệm vụ 2, 3, 4: Nhóm
thông tin
- Báo cáo, thảo luận:
Trang222
dung theo tiêu chí:
✔
✔
✔
✔
- Kết luận, nhận định:
Theo báo cáo của Cơ quan Năng lượng Quốc tế (IEA)
hôm 1/12 cho thấy: Năng lượng tái tạo chiếm gần 95% mức tăng công suất điện trên
thế giới cho đến năm 2026. Cột mốc quan trọng trên được đưa ra mặc dù chi phí vật
liệu được sử dụng để sản xuất các tấm pin mặt trời và tuabin gió ngày càng tăng.
Giám đốc điều hành IEA Fatih Birol cho biết: “Việc bổ sung điện năng tái tạo kỷ lục
trong năm nay là 290 gigawatt là một dấu hiệu khác cho thấy một nền kinh tế năng
lượng toàn cầu mới đang hình thành”.
Riêng ở Việt Nam “Tính đến đầu năm 2021, trong cơ cấu tổng nguồn quốc gia, điện
mặt trời dạng trang trại chiếm khoảng 12.6%, điện mặt trời mái nhà chiếm 11.7%,
thủy điện nhỏ chiếm khoảng 6.2%, điện sinh khối và điện gió chiếm khoảng dưới 1%.
Tổng công suất đặt các nguồn NLTT tại Việt Nam khoảng xấp xỉ 21240 MW. Về phân
bố, điện mặt trời chủ yếu nằm ở khu vực miền Trung và miền Nam trong đó Ninh
Thuận và Bình thuận là nơi tập trung nhiều nhất các nhà máy điện lớn trong khi Bình
Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Long An, Gia Lai, Đắk Lắk là nơi có số lượng lớn các
hệ thống điện mặt trời mái nhà được lắp đặt. Điện gió tập trung chủ yếu ở miền Nam
(Ninh Thuận, Bình Thuận, Bạc Liêu, Bến Tre…) và một số địa phương ở miền Trung
(khu vực Tây Nguyên, Quảng Trị) là những nơi thuận lợi về tài nguyên gió. Các nhà
máy thủy điện nhỏ phân bố nhiều nhất ở khu vực miền Bắc với khoảng gần 60%, phần
còn lại rải rác ở miền Trung trong khi miền Nam tổng công suất đặt thủy điện nhỏ
tương đối thấp (khoảng 300 MW).”
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
HOẠT ĐỘNG
GỢI Ý TRẢ LỜI
1.
lai.
2.
3/ Khi s dng công ngh hi i thì cht
ng hàng hóa mi nâng cao
Trang223
3.
“Phát
triển công nghiệp theo hướng tăng trưởng
xanh, tạo ra sản phẩm bằng các quy trình
không gây ô nhiễm, tiết kiệm nguồn năng
lượng và tài nguyên thiên nhiên, giảm lượng
chất thải.”
4.
Đáp án lần lượt theo hình là: năng lượng Mặt
Trời, năng lượng gió, năng lượng sóng biển/
thủy triều, năng lượng sinh khối
3. Định hƣớng phát triển công nghiệp trong tƣơng lai
-
trình không gây ô ,
3. Hoạt động 3: Luyện tập (5 phút)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
-
c. Sản phẩm
-
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
“Tại sao khi các công ty nước ngoài khi đầu tư vốn vào
Việt Nam thường chịu các yêu cầu về môi trường hơn các nước có nền kinh tế phát
triển mạnh hơn? Việt Nam được gì và mất gì khi nhận các nguồn vốn này?”
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
Trang224
- Kết luận, nhận định:
n.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (3 phút)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung:
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Câu hỏi
GỢI Ý TRẢ LỜI
nay.
Trang225
IV. RÖT KINH NGHIỆM
V. PHỤ LỤC
1/ PHT
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
TÁC ĐỘNG CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP ĐẾN MÔI TRƢỜNG
2.
3. Nguyên nhân
2/ Câu hỏi luyện tập
Câu 1.
Trang226
A. B. C. D. Xây
Câu 2.
A. B.
C. D. tác
Câu 3.
A. B.
C. Suy thoái tài nguyên. D.
Câu 4. hóa
A. B. C. D.
Câu 5.
A. B.
C. D.
Câu 6. lý hóa
A. không khí. B. C. D.
Câu 7.
A. B.
lâu.
C. D.
nguyên.
Câu 8.
A. B. C. D.
Câu 9.
A. B. C. D.
Câu 10.
A. B.
C.
D.
3/ Một số hình ảnh
nhìn
khánh thành hôm
12/9/2016
Scotland.
Trang227
4/ Các tài liệu khác
1. https://climatekids-nasa-gov.translate.goog/greenhouse-
cards/?_x_tr_sl=en&_x_tr_tl=vi&_x_tr_hl=vi&_x_tr_pto=wapp
2. https://www.ohay.tv/view/cac-mo-hinh-san-xuat-dien-tu-song-bien-va-thuy-
trieu/hfLk07l
3. https://solarpanelgate.com/nang-luong-sinh-khoi-la-gi/
4. https://devi-renewable.com/technology/5-cong-nghe-dien-gio-noi-dang-quan-
tam-trong-nam-2020/
5. https://thcslehongphong.edu.vn/nganh-nang-luong-hoc-la-gi-ra-truong-lam-gi/
6. https://www.nldc.evn.vn/newsg/6/1850/Su-phat-trien-cua-Nang-luong-tai-
tao/default.aspx
7. https://www.evn.com.vn/d6/news/Nang-luong-tai-tao-se-thong-tri-cong-suat-
dien-tren-toan-the-gioi-6-17-30228.aspx
8. https://nangluongsachvietnam.vn/d6/vi-VN/news-video/Cong-nghe-chuyen-
nang-luong-song-bien-thanh-dien-6-1957-12658
Bài 32
THỰC HÀNH: VIẾT BÁO CÁO TÌM HIỂU MỘT VẤN ĐỀ VỀ CÔNG
NGHIỆP
1
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-
-
-
2. Về năng lực:
- Năng lực chung:
- Năng lực địa lí:
Trang228
thông
3. Về phẩm chất
-
-
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
- Tìm kiếm, chọn lọc các thông tin từ các văn bản tài liệu phù hợp với nội dung,
chủ đề nghiên cứu:
✔
✔
✔ lý.
✔
- Hƣớng dẫn học sinh khai thác thông tin, kiến thức cần thiết trên Internet; khai
thác các kênh hình ảnh, video…
2. Học liệu
-
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - 7 phút
a. Mục tiêu:
b. Nội dung:
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
-
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
NHÓM
NỘI DUNG
NHÓM
TRƢỞNG
PHÂN CÔNG
NHIỆM VỤ
HÌNH THỨC
TRÌNH BÀY
- Kết luận, nhận định:
các nhóm
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
HOẠT ĐỘNG 2.1: HOÀN THÀNH SẢN PHẨM BÁO CÁO
(30 PHÚT)
Trang229
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
-
-
-
-
c. Sản phẩm
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận: ham quan, kèm hình
- Kết luận, nhận định:
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- 2020,
Trang230
3. Hoạt động 3: Luyện tập và vận dụng (5 phút)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
c. Sản phẩm
-
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ GV quan sát, góp ý
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
IV. RÖT KINH NGHIỆM
V. PHỤ LỤC
1/ BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
SẢN PHẨM NHÓM – BÀI NGHIÊN CỨU MỘT VẤN ĐỀ VỀ NGÀNH CÔNG
NGHIỆP
ST
T
THÔNG TIN
ĐIỂM
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
6
7
-
8
9
Trang231
10
SẢN PHẨM NHÓM – BÀI NGHIÊN CỨU MỘT VẤN ĐỀ VỀ MỘT TRUNG
TÂM CÔNG NGHIỆP HOẶC MỘT KHU CÔNG NGHIỆP
ST
T
THÔNG TIN
ĐIỂM
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SẢN PHẨM NHÓM – BÀI NGHIÊN CỨU VỀ TÁC ĐỘNG CỦA MỘT HOẠT
ĐỘNG CÔNG NGHIỆP TỚI MÔI TRƢỜNG VÀ HƢỚNG XỬ LÝ.
ST
T
THÔNG TIN
ĐIỂM
1
2
3
4
5
1
2
ra
3
4
5
Trang232
6
Nam
7
8
Hình
9
10
SẢN PHẨM NHÓM – BÀI NGHIÊN CỨU VỀ MỘT LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
CÔNG NGHIỆP TRONG TƢƠNG LAI
STT
THÔNG TIN
ĐIỂM
1
2
3
4
5
1
2
ngành công
3
4
5
6
Trang233
-
7
cho toàn bài,
8
logic
9
thông tin phong
10
2/ Các tài liệu khác
1. https://nangluongvietnam.vn/nhung-thanh-tuu-lon-cua-nganh-nang-luong-viet-
nam-11536.html
2. https://www.khucongnghiep.com.vn/top-7-khu-cong-nghiep-lon-nhat-viet-
nam/
3. https://data.worldbank.org/
4. https://www.oecd.org/
5. https://moit.gov.vn/
6. https://www.mpi.gov.vn/Pages/default.aspx
Bài 33
CƠ CẤU, VAI TRÕ, ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ PHÁT
TRIỂN VÀ PHÂN BỐ DỊCH VỤ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-
-
2. Về năng lực:
-Năng lực chung:
+
Trang234
- Năng lực địa lí:
3. Về phẩm chất
-
-
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
-
-
-
-
-
-
2. Học liệu
-
- , bút.
-
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - 7 phút
a. Mục tiêu:
-
sinh.
-
b. Nội dung:
-
c. Sản phẩm:
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV
+ Sản phẩm của ngành nông nghiệp là gì?
+ Sản phẩm của ngành công nghiệp là gì?
+ Sản phẩm của ngành du lịch là gì?
+ Sản phẩm của ngành thương mại là gì?
+ Sản phẩm của ngành giáo dục là gì?
+ Em nhận xét gì về sản phẩm của các ngành du lịch, thương mại, giáo dục…?
- Thực hiện nhiệm vụ:
– Báo cáo, thảo luận:
– Kết luận:
,
.
, ,
. Theo
,
,
,
,
, .
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
HOẠT ĐỘNG 2.1: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH DỊCH VỤ (7 PHÖT)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
Trang235
-
-
c. Sản phẩm
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1:
Nhiệm vụ 2:
-
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Dịch vụ kinh doanh
Dịch vụ tiêu dùng
Dịch vụ công
1, 2, 3, 10, 11, 15
4, 5, 6, 12, 13, 16, 17
7, 8, 9, 14, 18
- Kết luận, nhận định:
1. Cơ cấu
-
nhóm:
2. Đặc điểm
-
-
- -
HOẠT ĐỘNG 2.2: TÌM HIỂU VAI TRÒ NGÀNH DỊCH VỤ (10 PHÖT)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
-
c. Sản phẩm
-
-
-
d. Tổ chức thực hiện
Trang236
- Chuyển giao nhiệm vụ:
✔
✔
lý
✔
✔
✔
✔
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
+
--ki-
3. Vai trò
-
-
-
-
-
-
HOẠT ĐỘNG 2.3: TÌM HIỂU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN
VÀ PHÂN BỐ (13 PHÚT)
a. Mục tiêu
-
-
-
-
-
b. Nội dung
-
c. Sản phẩm
-
-
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Trang237
✔
✔
✔
✔
✔ -
✔
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
--ki-
3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ.
-
-
- -
-
.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (5 phút)
a. Mục tiêu:
b. Nội dung:
c. Sản phẩm
-
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Trang238
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
trong 2 phút
- Kết luận, nhận định:
+ GV
4. Hoạt động 4: Vận dụng (3 phút)
a. Mục tiêu:
b. Nội dung:
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
STT
THÔNG TIN
ĐIỂM
1
2
3
4
5
1
2
3
Trang239
4
5
6
Thông tin trình bày
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
+ GV dành 7-
- Kết luận, nhận định:
IV. RÖT KINH NGHIỆM
V. PHỤ LỤC
1/ PHT
STT
Ngành
STT
Ngành
STT
Ngành
1
Bán buôn
7
Hành
chính
công
13
2
8
dân
14
hành
chính
3
9
khai sinh
15
h
à
n
g
h
o
á
4
10
Ngân
hàng
16
thông
5
11
Tài chính
17
6
12
18
Công
Sắp xếp các ngành vào cột thích hợp (chỉ điền số)
Dịch vụ kinh doanh
Dịch vụ tiêu dùng
Dịch vụ công
Trang240
2/ Câu hỏi luyện tập
Câu 1.
A. B. C. D. Xây
Câu 2.
chia thành ba nhóm?
A. B. C. D. Xây
Câu 3.
A.
B.
C.
D.
Câu 4.
A.
ro.
B.
C. Hìn
D.
Câu 5.
A. B. C. D. Xây
Câu 6.
A. B. C. D.
Câu 7.
A. B. -
C. D.
thiên nhiên.
Câu 8.
A. B.
C. D.
Câu 9.
A. B. C. D.
trí.
Câu 10.
A. B.
C. D.
Câu 11
A. B. C. D.
Câu 12
A. B.
C. D.
Câu 13
A. Hành chính công. B.
C. D.
Trang241
Câu 14không
A. B.
C. D.
Câu 15. Có ý
A. B.
C. D.
Câu 16
A. B. C. D.
doanh.
Câu 17
A. B.
C. D.
Câu 18
A. B.
C. D.
Câu 19
A.
B.
C.
D.
Câu 20.
(Số liệu theo SGK Địa lí 10, bộ KNTTVCS, NXB Giáo dục Việt Nam, 2022)
A.
B.
C.
D.
Câu 21.
Ngành
Dịch vụ kinh doanh
Dịch vụ tiêu dùng
Dịch vụ công
Trang242
Câu 22.
(Đơn vị: %)
Năm
Nông nghiệp, lâm
nghiệp và thuỷ sản
Công nghiệp và xây
dựng
Dịch vụ
2000
5,2
30,7
64,1
2019
4,2
27,9
67,9
3/ Một số hình ảnh
h
Argentina.Buenos Aires
tâm hành chính, tài
4/ Các tài liệu khác
1. https://cafef.vn/life-style/nhung-thanh-pho-thuong-mai-lon-nhat-the-gioi-phan-3-
201305151755463374.chn
2. https://top10az.com/top-10-trung-tam-tai-chinh-lon-nhat-the-gioi/
3.
Dịch
vụ
2018
2019
Hoa
76,9
Li-
76,7
78,6
Anh
71
71,3
Pháp
70,2
70,2
Xin-
ga-po
69,4
70,4
69,3
Trang243
Ô-
xtrây-
li-a
66,7
66
65,2
65,2
62,2
62,6
Thái
Lan
57,1
58,6
Lb
Nga
53,5
54
Trung
53,3
53,9
Nam
41,1
41,6
Bài 34
ĐỊA LÍ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-
-
-
2. Về năng lực:
- Năng lực chung:
+
- Năng lực địa lí:
+
ly
3. Về phẩm chất
-
-
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
-
-
-
2. Học liệu
- Bút màu.
-
-
Trang244
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) -10 phút
a. Mục tiêu:
-
b. Nội dung:
-
c. Sản phẩm:
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
✔ Các phương tiện nào có thể sử dụng được ở vùng hoang mạc?
✔ Các phương tiện nào có thể sử dụng phổ biến ở vùng cực?
✔ Các phương tiện nào có thể sử dụng trong các thành phố?
✔ Ở địa phương em có sử dụng các phương tiện nào?
- Thực hiện nhiệm vụ:
– Báo cáo, thảo luận:
– Kết luận: bài.
✔ Các phương tiện nào có thể sử dụng được ở vùng hoang mạc: 3, 4, 9, 10
✔ Các phương tiện nào có thể sử dụng phổ biến ở vùng cực: 4, 11
✔ Các phương tiện nào có thể sử dụng trong các thành phố: 1,2,3,6,7,8
✔ Ở địa phương em có sử dụng các phương tiện nào: tùy câu trả lời của HS
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
Trang245
HOẠT ĐỘNG 2.1: TÌM HIỂU VAI TRÒ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI (7
PHÚT)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
-
c. Sản phẩm
-
-
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
✔
✔
✔
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
+ Các HS th
- Kết luận, nhận định:
1. Vai trò
- Kinh tế:
- Đời sống xã hội:
-
HOẠT ĐỘNG 2. 2: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
(15 PHÚT)
a. Mục tiêu
-
-
-
b. Nội dung
-
c. Sản phẩm
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1:
Nhiệm vụ 2:
Trang246
Nhiệm vụ 3:
Nhiệm vụ 4: -
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
dài 309km, em hãy:
✔
✔ ly
b/
- Thực hiện nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1:
Nhiệm vụ 2:
Nhiệm vụ 3:
Nhiệm vụ 4:
- Báo cáo, thảo luận:
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
✔
✔
- Kết luận, nhận định:
2. Đặc điểm
-
-
-
-
✔
✔
✔ ly
-
- -
HOẠT ĐỘNG 2.3: TÌM HIỂU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ PHÁT
TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI (15 PHÖT)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
Trang247
-
-
c. Sản phẩm
-
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
cho HS
óa các
3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển và phân bố
- Vị trí địa lí:
- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Điều kiện kinh tế - xã hội:
-
HOẠT ĐỘNG 2.4: TÌM HIỂU TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ (35
PHÚT)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
- Hc sinh hong theo nhóm, da vào ni dung SGK và các hình 34.1
- -
Trang248
c. Sản phẩm
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
nhóm CHUYÊN GIA, GV phát PHT, các n
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ VÒNG CHUYÊN GIA:
phút.
✔ Bƣớc 1:
✔ Bƣớc 2:
✔ Bƣớc 3:
✔ Bƣớc 4:
✔ Bƣớc 5:
+ VÒNG MẢNH GHÉP: thành viên các nhóm
t cho cá nhân t n 5, ni
xoay vòng v s 1. Sau khi các nhóm hoàn thành
, hc sinh s di chuyn, các cá nhân s 1
gom thành 1 cm, s 2 gom thành 1 c
hình thành 5 nhóm
- Báo cáo, thảo luận:
✔ Bƣớc 1:
✔ Bƣớc 2:
✔ Bƣớc 3:
✔ Bƣớc 4:
✔ Bƣớc 5:
✔ Tại sao Đường biển trước đây phát triển mạnh ở hai bên bờ Đại Tây Dương
hiện tại lan sang và phát triển mạnh châu Á - Thái Bình Dương
Trang249
✔ Tại sao ở Châu Âu và đông bắc Hoa Kì có mạng lưới đường sắt dày và mật
độ cao.
✔ Liên hệ Việt Nam ở mỗi loại hình
Phiếu học tập số 3
TT
Ngành
Tình hình phát
triển
Phân bố
Kênh hình
1
34.1; 34.2; 34.3
2
34.4; 34.5
3
không
34.6
4
5
Bƣớc 6.
ghép
-
-
-
-
- Kết luận, nhận định:
4. Tình hình phát triển và phân bố
Loại hình
Tình hình phát triển
Phân bố
-
- c ci tin
- Giao thông thông minh
-
-
Bra-xin, Liên bang Nga...
-
-
-
-
AI NHANH HƠN
1. Loại hình vận tải nào ra đời muộn nhưng phát triển mạnh?
2. Loại hình giao thông nào tiện lợi, cơ động, dễ kết nỗi với loại hình khác?
3. Hệ thống sông nào của Việt Nam có ngành giao thông phát triển mạnh nhất?
4. Loại hình giao thông vận tải nào có khối lượng vận tải lớn nhất ?
5. Loại hình vận tải nào gây ô nhiễm môi trường biển và đại dương nhất ?
Trang250
-
-
-
-
-
-
.
-
2019 là: Át-lan-
--lét, Du-
-
- -
te-
-
-
-
châu Á -
-
hóa thông
-ga-po,
Ninh Ba-
-san.
-
-
-
-
Nga, Ca-na-
-
-nuýp, Rai-
-ga,... (châu Âu), Mè
Mi-xi-xi-
3. Hoạt động 3: Luyện tập (5 phút)
a. Mục tiêu
-
- Hoàn thiện, bổ sung những kiến thức học sinh còn chƣa nắm vững
b. Nội dung
-
c. Sản phẩm
-
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ:
CÂU HỎI TRÕ CHƠI
Trang251
Câu 1. ác
A. B. C. D. Xây
Câu 2.
A. B. C. D.
Câu 3.
A. B. C. D. Xây
Câu 4.
A. B.
hoá.
C. D.
Câu 5. không
A. B.
C. D.
Câu 6.
A. B. -
C. Tài nguyên thiên nhiên. D.
Câu 7.
A. B.
C. Tài nguyên thiên nhiên. D.
Câu 8.
A. B. Kinh t-
C. Tài nguyên thiên nhiên. D.
Câu 9.
A. B.
C. D.
Câu 10.
A. Tài nguyên. B. C. D.
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
cho Hs.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (3 phút)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung:
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện:
Trang252
- Chuyển giao nhiệm vụ
https://www.youtube.com/watch?v=l9G1MH2RwCg
Loại hình
Ƣu điểm
Nhƣợc điểm
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
✔ M dân s: giao thông phát trin p trung dc theo các tuyn
i giao thông phát trim nút giao thông dân
✔ sng nhân dân: giao thông là b phn ca h t quan
trng, khu vc có giao thông phát triy kinh t phát trin thu
nh
- - -
Loại hình
Ƣu điểm
Nhƣợc điểm
Không linh hot
Trang253
kh
IV. RÖT KINH NGHIỆM
V. PHỤ LỤC
1/ PHT
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
dài 309km, em hãy:
✔
✔ ly
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
✔
✔ ly
PHIẾU TẬP SỐ 2 – NHÓM 1
STT
1
2
3
mô
Trang254
4
5
6
7
8
9
10
11
12
PHIẾU TẬP SỐ 2 – NHÓM 2
STT
- TNTN
1
2
3
mô
4
5
6
7
8
9
10
11
12
PHIẾU TẬP SỐ 2 – NHÓM 3
STT
Sự phát triển, phân bố của
kinh tế và dân cư
1
2
3
mô
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trang255
PHIẾU TẬP SỐ 2 – NHÓM 4
STT
Vốn
1
2
3
mô
4
5
6
7
8
9
10
11
12
PHIẾU TẬP SỐ 2 – NHÓM 5
STT
Khoa học công nghệ
1
2
3
mô
4
5
6
7
8
9
10
11
12
PHIẾU PHẢN HỒI TỔNG HỢP
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
STT
-
TNTN
KTXH
Trong đó chia ra
Sự phát
triển,
phân bố
của kinh
tế và dân
cư
Vốn
Khoa học
công
nghệ
1
giao
thông
X
X
Trang256
2
các
X
3
quy mô
X
X
X
4
X
X
X
X
5
X
X
X
6
X
7
X
X
8
toàn
X
X
9
X
10
nghi
X
X
11
X
X
12
X
X
2/ Câu hỏi luyện tập
Câu 1.
A. B.
C. D.
Câu 2.
A. B.
C. D.
Câu 3.
A.
B.
C.
D.
Câu 4.
A. ly B. ly
C. D.
Câu 5.
A. B.
C. D.
Câu 6. không
A.
Trang257
B. ly
C.
D.
Câu 7. ô tô là
A. B.
C. D.
Câu 8.
A.
B.
C.
D.
Câu 9. không
A. B.
C. D.
Câu 10.
A.
B.
C.
D.
Câu 11. không
A. B. C. D.
Câu 12.
A. - B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. D.
Câu 13.
A. B.
C. D.
Câu 14.
A. B. C. D.
Câu 15.
do
A. B.
C. Tính an toàn cao. D.
Câu 16.
A.
B.
C.
D.
Câu 17.
A. B.
C. D. Tây.
Câu 18.
A. B.
C. D.
Trang258
Câu 19.
A.
B.
C.
D.
Câu 20.
A. B. C. D.
Câu 21.
A.
B.
C.
D.
Câu 22.
A. B.
C. an toàn. D.
Câu 23.
A. ô tô. B. C. D.
Câu 24.
A.
B.
C.
D.
Câu 25.
là do
A.
B.
C. nhu c
D.
Câu 26.
A.
B.
C.
D.
Câu 27.
A. B. C. D.
Câu 28:
-2019
(Đơn vị: tỷ lượt người)
2000
2010
2019
Trang259
khách
1,9
2,6
4,4
-
A. B. C. Tròn. D.
Câu 29:
VÀ LUÂN HÀNG HÓA
CÁC TA 2020
Phƣơng tiện vận
tải
Khối lƣợng vận
chuyển
(nghìn tấn)
Khối lƣợng luân
chuyển
(triệu tấn.km)
Cự ly vận chuyển
trung bình
(km)
5216,3
3 819
1 307 877,1
75 163
244 708
51 630
69 639
152 277
272,38
528,4
Tổng số
1 627 713
283 417,8
Nguồn: Tổng cục tống kê, www.gso.vn
Câu 30. Cho BSL:
VÀ LUÂN HÀNG HÓA
CÁC TA QUA CÁC
Phƣơng tiện vận tải
Khối lƣợng vận
chuyển
(nghìn tấn)
Khối lƣợng luân chuyển
(triệu tấn.km)
Năm
2014
Năm
2020
Năm 2014
Năm 2020
7 178,9
5216,3
4 311,5
3 819
821 700
1 307
877,1
48 190
75 163
190 600
244 708
40 100
51 630
58 900
69 639
130 016
152 277
202
272,38
534,4
528,4
Tổng số
1 078
580,9
1 627 713
223 151,1
283 417,8
Nguồn: Tổng cục tống kê, www.gso.vn
A. tròn. B. C. D.
A. tròn. B. C. D.
Trang260
A. 80,4%. B. 76,7%.
C. D. 75 162,9
A. 1,59 B. 76,7%. C. 4,2%. D. 80,4%.
3/ Một số hình ảnh
4/ Các tài liệu khác
1. https://www.youtube.com/watch?v=aVJcPWgCDHQ
2. https://www.mapsofworld.com/answers/economics/cities-highest-transport-
accessibility/
3.
https://www.youtube.com/watch?v=dBJVXI4Ge2k
4.
https://www.youtube.com/watch?v=oQ5hjdr6JhI
5.
https://www.youtube.com/watch?v=gfO1LqpVE0w
6.
https://www.youtube.com/watch?v=V5--hAsKFXk
7.
https://www.youtube.com/watch?v=sFWzt4YxUbg
8.
TPHCMhttps://www.youtube.com/watch?v=h6D4g9tYcgA
9.
https://www.youtube.com/watch?v=KnkmF8oj1bs
Trang261
Bài 34
ĐỊA LÍ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-
-
-
2. Về năng lực:
- Năng lực chung:
+
- Năng lực địa lí:
+
ly
3. Về phẩm chất
-
-
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
-
-
-
2. Học liệu
- Bút màu.
-
-
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) -10 phút
a. Mục tiêu:
-
b. Nội dung:
-
c. Sản phẩm:
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Trang262
✔ Các phương tiện nào có thể sử dụng được ở vùng hoang mạc?
✔ Các phương tiện nào có thể sử dụng phổ biến ở vùng cực?
✔ Các phương tiện nào có thể sử dụng trong các thành phố?
✔ Ở địa phương em có sử dụng các phương tiện nào?
- Thực hiện nhiệm vụ:
– Báo cáo, thảo luận:
– Kết luận: bài.
✔ Các phương tiện nào có thể sử dụng được ở vùng hoang mạc: 3, 4, 9, 10
✔ Các phương tiện nào có thể sử dụng phổ biến ở vùng cực: 4, 11
✔ Các phương tiện nào có thể sử dụng trong các thành phố: 1,2,3,6,7,8
✔ Ở địa phương em có sử dụng các phương tiện nào: tùy câu trả lời của HS
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
HOẠT ĐỘNG 2.1: TÌM HIỂU VAI TRÒ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI (7
PHÚT)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
-
c. Sản phẩm
-
-
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Trang263
✔
✔
✔
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
+ Các HS thu
- Kết luận, nhận định:
1. Vai trò
- Kinh tế:
- Đời sống xã hội:
-
HOẠT ĐỘNG 2. 2: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
(15 PHÚT)
a. Mục tiêu
-
-
-
b. Nội dung
-
c. Sản phẩm
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1:
Nhiệm vụ 2:
Nhiệm vụ 3:
Nhiệm vụ 4: -
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Trang264
dài 309km, em hãy:
✔
✔ ly
b/
- Thực hiện nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1:
Nhiệm vụ 2:
Nhiệm vụ 3:
Nhiệm vụ 4:
- Báo cáo, thảo luận:
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
✔
✔
- Kết luận, nhận định:
2. Đặc điểm
-
-
-
-
✔
✔
✔ ly
-
- -
HOẠT ĐỘNG 2.3: TÌM HIỂU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ PHÁT
TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI (15 PHÖT)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung
-
-
c. Sản phẩm
-
-
Trang265
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
cho HS
óa các
3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển và phân bố
- Vị trí địa lí:
- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Điều kiện kinh tế - xã hội:
-
HOẠT ĐỘNG 2.4: TÌM HIỂU TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ (35
PHÚT)
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung
- Hc sinh hong theo nhóm, da vào ni dung SGK và các hình 34.1
- -
c. Sản phẩm
-
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
nhóm CHUYÊN GIA, GV phát PHT, các n
Trang266
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ VÒNG CHUYÊN GIA:
phút.
✔ Bƣớc 1:
✔ Bƣớc 2:
✔ Bƣớc 3:
✔ Bƣớc 4:
✔ Bƣớc 5:
+ VÒNG MẢNH GHÉP: thành viên các nhóm
t cho cá nhân t n 5, ni
xoay vòng v s 1. Sau khi các nhóm hoàn thành
, hc sinh s di chuyn, các cá nhân s 1
gom thành 1 cm, s 2 gom thành 1 c
hình thành 5 nhóm
- Báo cáo, thảo luận:
✔ Bƣớc 1:
✔ Bƣớc 2:
✔ Bƣớc 3:
✔ Bƣớc 4:
✔ Bƣớc 5:
✔ Tại sao Đường biển trước đây phát triển mạnh ở hai bên bờ Đại Tây Dương
hiện tại lan sang và phát triển mạnh châu Á - Thái Bình Dương
✔ Tại sao ở Châu Âu và đông bắc Hoa Kì có mạng lưới đường sắt dày và mật
độ cao.
✔ Liên hệ Việt Nam ở mỗi loại hình
Phiếu học tập số 3
Trang267
TT
Ngành
Tình hình phát
triển
Phân bố
Kênh hình
1
34.1; 34.2; 34.3
2
34.4; 34.5
3
không
34.6
4
5
Bƣớc 6.
ghép
-
-
-
-
- Kết luận, nhận định:
4. Tình hình phát triển và phân bố
Loại hình
Tình hình phát triển
Phân bố
-
- c ci tin
- Giao thông thông minh
-
-
Bra-xin, Liên bang Nga...
-
-
-
-
-
AI NHANH HƠN
1. Loại hình vận tải nào ra đời muộn nhưng phát triển mạnh?
2. Loại hình giao thông nào tiện lợi, cơ động, dễ kết nỗi với loại hình khác?
3. Hệ thống sông nào của Việt Nam có ngành giao thông phát triển mạnh nhất?
4. Loại hình giao thông vận tải nào có khối lượng vận tải lớn nhất ?
5. Loại hình vận tải nào gây ô nhiễm môi trường biển và đại dương nhất ?
Trang268
-
-
-
-
-
.
-
2019 là: Át-lan-
--lét, Du-
-
- -
te-
-
-
-
châu Á -
-
hóa thông
-ga-po,
Ninh Ba-
-san.
-
-
-
-
Nga, Ca-na-
-
-nuýp, Rai-
-ga,... (châu Âu), Mè
Mi-xi-xi-
3. Hoạt động 3: Luyện tập (5 phút)
a. Mục tiêu
-
- Hoàn thiện, bổ sung những kiến thức học sinh còn chƣa nắm vững
b. Nội dung
-
c. Sản phẩm
-
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ:
CÂU HỎI TRÕ CHƠI
Câu 1. ác
A. B. C. D. Xây
Câu 2.
A. B. C. D.
Trang269
Câu 3.
A. B. C. D. Xây
Câu 4.
A. B.
hoá.
C. D.
Câu 5. không
A. B.
C. D.
Câu 6.
A. B. -
C. Tài nguyên thiên nhiên. D.
Câu 7.
A. B.
C. Tài nguyên thiên nhiên. D.
Câu 8.
A. B. Kinh t-
C. Tài nguyên thiên nhiên. D.
Câu 9.
A. B.
C. D.
Câu 10.
A. Tài nguyên. B. C. D.
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
cho Hs.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (3 phút)
a. Mục tiêu
-
b. Nội dung:
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ
https://www.youtube.com/watch?v=l9G1MH2RwCg
Loại hình
Ƣu điểm
Nhƣợc điểm
Trang270
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
✔ M dân s: giao thông phát trin p trung dc theo các tuyn
i giao thông phát trim nút giao thông dân
✔ sng nhân dân: giao thông là b phn ca h t quan
trng, khu vc có giao thông phát triy kinh t phát trin thu
nh
- - -
Loại hình
Ƣu điểm
Nhƣợc điểm
Không linh hot
Trang271
kh
IV. RÖT KINH NGHIỆM
V. PHỤ LỤC
1/ PHT
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
dài 309km, em hãy:
✔
✔ ly
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
✔
✔ ly
PHIẾU TẬP SỐ 2 – NHÓM 1
STT
1
2
3
mô
4
5
6
7
8
9
Trang272
10
11
12
PHIẾU TẬP SỐ 2 – NHÓM 2
STT
- TNTN
1
2
3
mô
4
5
6
7
8
9
10
11
12
PHIẾU TẬP SỐ 2 – NHÓM 3
STT
Sự phát triển, phân bố của
kinh tế và dân cư
1
2
3
mô
4
5
6
7
8
9
10
11
12
PHIẾU TẬP SỐ 2 – NHÓM 4
STT
Vốn
1
2
Trang273
3
mô
4
5
6
7
8
9
10
11
12
PHIẾU TẬP SỐ 2 – NHÓM 5
STT
Khoa học công nghệ
1
2
3
mô
4
5
6
7
8
9
10
11
12
PHIẾU PHẢN HỒI TỔNG HỢP
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
STT
-
TNTN
KTXH
Trong đó chia ra
Sự phát
triển,
phân bố
của kinh
tế và dân
cư
Vốn
Khoa học
công
nghệ
1
giao
thông
X
X
2
các
X
3
X
X
X
Trang274
quy mô
4
X
X
X
X
5
X
X
X
6
X
7
X
X
8
toàn
X
X
9
X
10
nghi
X
X
11
X
X
12
X
X
2/ Câu hỏi luyện tập
Câu 1.
A. B.
C. D.
Câu 2.
A. B.
C. D.
Câu 3.
A.
B.
C.
D.
Câu 4.
A. ly B. ly
C. D.
Câu 5.
A. B.
C. D.
Câu 6. không
A.
B. ly
C.
D.
Câu 7. ô tô là
A. B.
C. D.
Trang275
Câu 8.
A.
B.
C.
D.
Câu 9. không
A. B.
C. D.
Câu 10.
A.
B.
C.
D.
Câu 11. không
A. B. C. D.
Câu 12.
A. - B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. D.
Câu 13.
A. B.
C. D.
Câu 14.
A. B. C. D.
Câu 15.
do
A. B.
C. Tính an toàn cao. D.
Câu 16.
A.
B.
C.
D.
Câu 17.
A. B.
C. D. Tây.
Câu 18.
A. B.
C. D.
Câu 19.
A.
B.
C.
D.
Trang276
Câu 20.
A. B. C. D.
Câu 21.
A.
B.
C.
D.
Câu 22.
A. B.
C. an toàn. D.
Câu 23.
A. ô tô. B. C. D.
Câu 24.
A.
B.
C.
D.
Câu 25.
là do
A.
B.
C. nhu c
D.
Câu 26.
A.
B.
C.
D.
Câu 27.
A. B. C. D.
Câu 28:
-2019
(Đơn vị: tỷ lượt người)
2000
2010
2019
khách
1,9
2,6
4,4
-
A. B. C. Tròn. D.
Trang277
Câu 29:
VÀ LUÂN HÀNG HÓA
CÁC TA 2020
Phƣơng tiện vận
tải
Khối lƣợng vận
chuyển
(nghìn tấn)
Khối lƣợng luân
chuyển
(triệu tấn.km)
Cự ly vận chuyển
trung bình
(km)
5216,3
3 819
1 307 877,1
75 163
244 708
51 630
69 639
152 277
272,38
528,4
Tổng số
1 627 713
283 417,8
Nguồn: Tổng cục tống kê, www.gso.vn
Câu 30. Cho BSL:
VÀ LUÂN HÀNG HÓA
CÁC TA QUA CÁC
Phƣơng tiện vận tải
Khối lƣợng vận
chuyển
(nghìn tấn)
Khối lƣợng luân chuyển
(triệu tấn.km)
Năm
2014
Năm
2020
Năm 2014
Năm 2020
7 178,9
5216,3
4 311,5
3 819
821 700
1 307
877,1
48 190
75 163
190 600
244 708
40 100
51 630
58 900
69 639
130 016
152 277
202
272,38
534,4
528,4
Tổng số
1 078
580,9
1 627 713
223 151,1
283 417,8
Nguồn: Tổng cục tống kê, www.gso.vn
A. tròn. B. C. D.
A. tròn. B. C. D.
A. 80,4%. B. 76,7%.
C. D. 75 162,9
Trang278
A. 1,59 B. 76,7%. C. 4,2%. D. 80,4%.
3/ Một số hình ảnh
4/ Các tài liệu khác
10. https://www.youtube.com/watch?v=aVJcPWgCDHQ
11. https://www.mapsofworld.com/answers/economics/cities-highest-transport-
accessibility/
12.
https://www.youtube.com/watch?v=dBJVXI4Ge2k
13.
https://www.youtube.com/watch?v=oQ5hjdr6JhI
14.
https://www.youtube.com/watch?v=gfO1LqpVE0w
15.
https://www.youtube.com/watch?v=V5--hAsKFXk
16.
https://www.youtube.com/watch?v=sFWzt4YxUbg
17.
TPHCMhttps://www.youtube.com/watch?v=h6D4g9tYcgA
18.
https://www.youtube.com/watch?v=KnkmF8oj1bs
Bài 36
ĐỊA LÍ NGÀNH DU LỊCH
Trang279
I. MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
-
-
-
-
-
2. Năng lực
* Năng lực chung:
-
-
-
* Năng lực địa lí:
-
-
3. Phẩm chất
-
-
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
-
-
-
2. Hc sinh
-
-
-
-
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: Khởi động/Mở đầu
a) Mục tiêu:
Trang280
-
-
b) Nội dung:
c) Sản phẩm:
Nam trong 2 phút.
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
+ P
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
có thêm thông tin lí thú
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hong 2.1: Tìm him ca ngành du lch
a) Mục tiêu:
-
-
b) Nội dung:
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
-
- Thực hiện nhiệm vụ:
+
3p
Trang281
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
+ GV t
Hong 2.2: Tìm hiu các nhân t n
s phát trin và phân b du lch
a) Mục tiêu:
-
-
b) Nội dung:
c) Sản phẩm:
-
-
-
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
mình.
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Trang282
Hong 2.3: Tìm hiu s phát trin và phân b du lch
b) Mục tiêu:
-
-
b) Nội dung:
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
Câu hỏi
Đáp án
7%
Ô
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu:
b) Nội dung:
c) Sản phẩm:
Trang283
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
phút: 1
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu:
-
-
b) Nội dung:
c) Sản phẩm: Infographic trên A4/Canva
d) Tổ chức thực hiện:
-
-
-
ngày.
IV. RÖT KINH NGHIỆM
V. PHỤ LỤC
PHIẾU HỌC TẬP
455,9
687,3
1460
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1990
2000
2019
Lượng du khách thế giới qua các năm
Trang284
Tiêu chí đánh giá sản phẩm Infographic
Tiêu chí
1
2
3
4
Có các hình
Thông tin cá
HÌNH ẢNH
Trang285
Trang286
Nội dung ghi bài
1. Vai trò, đặc điểm
a/ Vai trò
-
-
b/ Đặc điểm
- -
-
- -xã
-
2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển và phân bố
-
-
-
-
-
Trang287
3. Tình hình phát triển và phân bố
-
-
-
-
-
Bài 36
ĐỊA LÍ NGÀNH DU LỊCH
I. MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
-
-
-
-
-
2. Năng lực
* Năng lực chung:
-
-
-
* Năng lực địa lí:
-
hác Internet
-
3. Phẩm chất
-
-
Trang288
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
4. Giáo viên
-
-
-
5. Hc sinh
-
-
-
-
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: Khởi động/Mở đầu
b) Mục tiêu:
-
-
b) Nội dung:
c) Sản phẩm:
Nam trong 2 phút.
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
có thêm thông tin lí thú
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hong 2.1: Tìm him ca ngành du lch
b) Mục tiêu:
-
Trang289
-
b) Nội dung:
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
-
- Thực hiện nhiệm vụ:
+
3p
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hong 2.2: Tìm hiu các nhân t n
s phát trin và phân b du lch
c) Mục tiêu:
-
-
b) Nội dung:
c) Sản phẩm:
-
-
-
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Trang290
mình.
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hong 2.3: Tìm hiu s phát trin và phân b du lch
d) Mục tiêu:
-
-
b) Nội dung:
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS nghe và ghi
Câu hỏi
Đáp án
7%
Trang291
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu:
b) Nội dung:
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu:
-
-
b) Nội dung:
c) Sản phẩm: Infographic trên A4/Canva
455,9
687,3
1460
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1990
2000
2019
Lượng du khách thế giới qua các năm
Trang292
d) Tổ chức thực hiện:
-
-
-
IV. RÖT KINH NGHIỆM
V. PHỤ LỤC
PHIẾU HỌC TẬP
Tiêu chí đánh giá sản phẩm Infographic
Tiêu chí
1
2
3
4
Có các hình
Thông tin cá
HÌNH ẢNH
Trang293
Trang294
Nội dung ghi bài
Trang295
1. Vai trò, đặc điểm
a/ Vai trò
-
-
b/ Đặc điểm
- -
-
- -xã
-
2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển và phân bố
-
-
-
-
-
6. Tình hình phát triển và phân bố
-
-
-
-
-
Bài 38
THỰC HÀNH VIẾT BÁO CÁO TÌM HIỂU VỀ MỘT NGÀNH DỊCH VỤ
I. MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
-
2. Năng lực
* Năng lực chung:
Trang296
- tin và
-
-
* Năng lực địa lí:
-
-
lí.
3. Phẩm chất
-
-
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
2. Hc sinh
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: Chọn đề tài
a. Mục tiêu:
-
b) Nội dung:
tâm
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
nay
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 2: Phác thảo đề cƣơng, thu thập và xử lí tài liệu
a. Mục tiêu:
-
-
b) Nội dung:
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: -
Trang297
+ Phân c
- Thực hiện nhiệm vụ:
+
+
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
+
Hoạt động 3: Viết báo cáo (ở nhà)
a) Mục tiêu:
b) Nội dung:
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ:
Thực hiện nhiệm vụ:
+
Báo cáo, thảo luận:
Kết luận, nhận định:
IV. RÖT KINH NGHIỆM
V. PHỤ LỤC
Tiêu chí đánh giá sản phẩm báo cáo
Tiêu chí
1
2
3
4
Các trang web chính
Trang ngân hàng thế giới: Vietnam : Development news, research, data | World Bank
Tổ chức kinh tế thế giới:
Trang298
Quỹ tiền tệ quốc tế: http://www.imf.org/
Diễn đàn kinh tế thế giới: http://www.weforum.org/
Tổ chức du lịch thế giới: https://www.unwto.org/
Tổ chức hàng hải quốc tế: www.imo.org
Tổ chức thương mại thế giới: www.wto.org
Bộ Công thương: http://moit.gov.vn/
Bài 39
MÔI TRƢỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
I. MC TIÊU
1. Kiến thức
-
-
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+
+
+
tài chính ngân hàng
- Năng lực địa lí:
3. Phẩm chất
-
-
-
Trang299
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
-
- Tr
2. Hc sinh
-
-
-
-
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: Ở nhà
a. Mục tiêu:
- thiên nhiên
-
b. Nội dung:
-
-
-
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
+ HS xem video trong 10 phút
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
TRÊN LỚP
Hoạt động 1: Khởi động/Mở đầu
a. Mục tiêu:
-
-
b. Nội dung:
ô
Tài nguyên vô tận
Tài nguyên có thể tái tạo
Tài nguyên không thể tái
tạo
Trang300
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học ở nhà và tóm tắt bài học
a. Mục tiêu:
-
nhiên.
-
b. Nội dung:
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 3: Đánh giá thực trạng môi trƣờng thế giới
a. Mục tiêu:
- Phân tích được nguyên nhân gây suy giảm và biến đổi hệ sinh thái
- Đề xuất giải pháp nhằm phục hồi hệ sinh thái tự nhiên
b. Nội dung:
- Quan sát video và ghi thông tin: -
YouTube
- Đóng vai: Nhà tuyên truyền và bảo vệ môi trường
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Trang301
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
Tiêu chí:
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 4: Ủng hộ hay phản đối
a. Mục tiêu:
b. Nội dung:
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
T
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
+ GV -
Trang302
IV. RÖT KINH NGHIỆM
V. PHỤ LỤC
TÓM TẮT BÀI HỌC
1. Môi trƣờng
a/ Khái niệm và đặc điểm
-
-
Môi trường tự nhiên:
Môi trường xã hội:
Môi trường nhân tạo:
b/ Vai trò
-
-
-
-
2. Tài nguyên thiên nhiên
a/ Khái niệm, đặc điểm
-
t
-
b/ Vai trò
Trang303
gia:
-
-
HÌNH ẢNH
Trang304
Link tham khảo:
Trang305
1/Môi trƣờng là gì? Phải làm gì để bảo vệ môi trƣờng?
(quangnamcdc.gov.vn)
2/Môi trƣờng là gì? Vai trò của môi trƣờng đối với cuộc sống?
(luathoangphi.vn)
3/Tài nguyên thiên nhiên là gì ? Thuộc tính và cách thức phân loại tài
nguyên thiên nhiên (luatminhkhue.vn)
4/TÀI NGUYÊN THIÊN NHIEN LÀ GÌ? TẦM QUAN TRỌNG CỦA NÓ
ĐỐI VỚI CON NGƢỜI | Cổng Thông Tin Điện Tử Ủy Ban Nhân Dân Xã
Ninh Phƣớc | cong-thong-tin-dien-tu-uy-ban-nhan-dan-xa-ninh-phuoc
(ninhphuoc.gov.vn)
Bài 40
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ TĂNG TRƢỞNG XANH
I. MC TIÊU
1. Kiến thức
-
-
-
2. Năng lực
Năng lực chung:
Năng lực địa lí:
3. Phẩm chất
-
Trang306
-
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
2. Hc sinh
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: Khởi động/Mở đầu
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung:
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS
- Báo cáo, thảo luận:
Trang307
- Kết luận, nhận định:
Phƣơng án 2:
CHANGE - YouTube
HS làm v
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hong 2.1: Tìm hiu v phát trin bn vng xanh
a. Mục tiêu
-
-
b. Nội dung:
TTX
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
nhanh
- Thực hiện nhiệm vụ:
+
Trang308
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
Hong 2.2: Thit k sn phm tuyên truyn
v Phát trin bn vng Xanh
a. Mục tiêu:
-
-
PTBV và TTX
b. Nội dung:
c. Sản phẩm:
-
-
-
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
Tiêu chí
1
2
3
4
Trang309
- Kết luận, nhận định:
Hong 2.3: Ly ch kí ng h
a. Mục tiêu
- Phân
-
b. Nội dung: Sản phẩm Poster hoàn chỉnh
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ:
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
IV. RÖT KINH NGHIỆM
V. PHỤ LỤC
HÌNH ẢNH
Trang310
Link:
1/
2/
Nội dung ghi bài
1. Phát triển bền vững
a/ Khái niệm
- Về kinh tế:
cao.
- Về xã hội:
- Về môi trường:
-
Trang311
2. Tăng trƣởng xanh
a/ Khái niệm
-
-
-
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.