Giáo án điện tử Địa lí 10 Bài 19 Kết nối tri thức: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Bài giảng PowerPoint Địa lí 10 Bài 19 Kết nối tri thức: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 10. Mời bạn đọc đón xem!

KHỞI ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG

Hình thành 2 đội: Mỗi đội cử một
thành viên diễn tả từ khóa các
thành viên còn lại đoán từ.
Lưu ý: chỉ được dùng ngôn ngữ
thể để diễn tả từ khóa.
quyền bỏ qua từ khóa khó, sau
khi đoán đến từ khóa cuối cùng
vẫn còn thời gian thì sẽ đoán tiếp
từ khóa đã bỏ qua.
Thời gian: 4 từ/1 phút. Đội nào
nhiều đáp án chính xác sớm
nhất sẽ là đội chiến thắng.
1
1
2


























!"#$%
&'()*
+
 
!"#$%
&'()*
+
,
Trình bày được đặc điểm tình
hình phát triển dân số thế giới, các
loại cơ cấu dân số: cấu sinh học,
cơ cấu xã hội.
Phân biệt được gia tăng dân số tự
nhiên học; trình bày được
khái niệm gia tăng dân số thực tế;
phân tích được các nhân tố tác
động đến gia tăng dân số.
So sánh các loại tháp dân số tiêu
biểu; Giải thích được một số hiện
tượng dân số trong thực tiễn; tuyên
truyền KHHGĐ.
-!)
&./0123456789:#;#
&./0123456789:#;#
#<7=4:23456789:#;#
#<7=4:23456789:#;#
>?@.23456789:#;#
>?@.23456789:#;#
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế giới
II. Gia tăng dân
số thế giới
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
HS 2 bàn quay lại/1nhóm
Xem video “Sự thật thú vị về dân số thế
giới 2021”, quan sát biểu đồ tình hình
tăng dân số trên thế giới (3 phút).
Note các từ khóa về đặc điểm nh
hình dân số trên thế giới (1 phút).
Thời gian báo cáo: 5 phút
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế giới
II. Gia tăng dân
số thế giới
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế giới
II. Gia tăng dân
số thế giới
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
Quy mô dân số thế giới giai đoạn 1950 - 2050
(Đơn vị: tỉ
người)
$%AB CBBB CBCB
CBAB
D2E
FGHI
Toàn thế giới 2,5 6,2 7,8 9,7
Các nước phát triển 0,8 1,2 1,3 1,3
Các nước đang phát
triển
1,7 5,0 6,5 8,4
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế giới
II. Gia tăng dân
số thế giới
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
Quy mô dân sthế giới giai đoạn 1950 - 2050
- Giữa thế kỷ XX: bùng nổ dân s
- Hiện nay: tăng chậm lại
- Các khu vực, các quốc gia, số dân
biến động khác nhau (d/c)
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế giới
II. Gia tăng dân
số thế giới
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
Nguy cơ bùng
nổ dân số do
dịch Covid-19
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế giới
II. Gia tăng dân
số thế giới
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế giới
II. Gia tăng dân
số thế giới
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
!J4:4K234567LM4789:#;#N<4:
2#O4L<PN3.Q
RS.T.U
R4:./M44834
R#U#V8GVW8X?V8Y?
Chuyên gia
địa 3-3-3
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế giới
II. Gia tăng dân
số thế giới
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
Chuyên gia
địa 3-3-3
!J4:4K234567LM4789:#;#N<4:2#O4
L<PN3.Q
R:./M44834
RS.T.U
R#U#V8GVW8X?V8Y?
Kiểm soát tỷ
lệ sinh
Giáo dục tuyên
truyền
Định ngoài
Trái Đất
Sự chênh lệch giữa t
lệ sinh – tử
Nhu cầu về lực lượng sản xuất
Quan điểm lạc hậu
Các nước đang phát triển,
Châu lục nghèo và kém đô thị hóa nhất đó
là châu Á và châu phi
Suy giảm nguồn tài nguyên thiên
nhiên và môi trường
Sức ép đến y tế, giáo dục, an ninh
Ảnh hưởng tốc độ phát triển kinh tế
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế giới
II. Gia tăng dân
số thế giới
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
Chia lớp thành 8 nhóm ngồi theo 2 cụm
chẵn và lẻ
Nhóm 1,2: Gia tăng dân số tự nhiên
Nhóm 3,4: Gia tăng dân số cơ học
Nhóm 5,6: Gia tăng dân số thực tế
Nhóm 7,8: c nhân tố ảnh hưởng gia
tăng dân số
Thảo luận theo kỹ thuật “Mảnh ghép”
vào PHT
Thời gian: 20 phút
II. Gia tăng n s
thế giới
II. Gia tăng dân số
thế giới
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
II. Gia tăng n s
thế giới
II. Gia tăng dân số
thế giới
8Z0[D$\]I
^#2.4:_
Khái niệm
Ví dụ
[[[D`(aI
^# 2.4:_ G? 4834 76 U48 8bP4: :#<
7=4:23456
Nhân tố Tác động
Tự nhiên và môi trường
sống
•Kinh tế - xã hội
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
II. Gia tăng n s
thế giới
II. Gia tăng dân số
thế giới
$(C
^#2.4:_#<7=4:234567E48#M4
- Khái niệm: là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử t. Đơn v:
%
- Ví dụ: Ở Việt Nam năm 2020: (Theo NGTK Việt Nam, năm 2021)
+ Tỉ suất sinh thô: 16.3%
0
+ Tỉ suất tử thô: 6.1%
0
#<7=4:234567E48#M4cD$]R\
]$Id$Bc$BCe
H 234 56 F#94 N^4: W814: 4:f4: 4M4 Ng
78g8#h423456?i<$4=0(4:bj#7<k@/56
2347L.4:Fl48?i<4=0NZ
6 234 7L.4: Fl48 ?i< 4=0 c 56 234 :#m<
4=0 D4:"/$d` 8n4: 4=0I 8Ho?7L.4: Fl48
?^4: ?i< 56 234 4:"/ Np. 4=0 q" 56 234
4:"/?.6#4=0
R(r
^#2.4:_#<7=4:23456?>8s?
- Khái niệm: là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư.
Đơn vị: %
- Ví dụ: Ở Việt Nam năm 2020: (Theo NGTK Việt Nam, năm 2020)
+ Tỉ suất xuất cư: 36.4%
0
+ Tỉ suất nhập cư: 29.7%
0
Hiện nay, bên cạnh di cư trong
nước, di cư quốc tế diễn ra ngày
càng mạnh mẽ. Theo IOM, năm
1970 chỉ có 85 triệu người di cư
quốc tế thì năm 2020 con số
này đã leentowsi 272 triệu
người.
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
II. Gia tăng n s
thế giới
II. Gia tăng dân số
thế giới
#<7=4:23456?>8s?cDR]rt
C%`Id$BcB]`e


u
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
II. Gia tăng n s
thế giới
II. Gia tăng dân số
thế giới
A(]
^#2.4:_#<7=4:2345678E?79
- Khái niệm: tổng của gia ng dân số tự nhiên gia tăng n số
học. Đơn vị: %
- Ví dụ: Ở Việt Nam năm 2020: (Theo NGTK Việt Nam, năm 2020)
+ Gia tăng dân số tự nhiên: 1.02%
+ Gia tăng dân số cơ học: 0.67%
#<7=4:2345678E?79c$BCvB]`c$]%e
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
II. Gia tăng n s
thế giới
II. Gia tăng dân số
thế giới
`(a
^#2.4:_G?483476U488bP4::#<7=4:23456
83476 G?N^4:
E48#M4q"01#7Lbj4:
564:
Góp phần tăng hoặc giảm mức nhập cư
Thiên tai, dịch bệnh làm tăng mức tử vong,
mức xuất cư
w#4879txy8^#
Trình độ phát triển kinh tế và mức sống ảnh
hưởng đến mức sinh và xuất
Tập quán, tâm lí XH, cơ cấu tuổi và giới tính tác
động đến mức sinh, mức tử vong
Chính sách dân số ảnh hưởng đến mức sinh,
mức di cư
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
II. Gia tăng n s
thế giới
II. Gia tăng dân số
thế giới
Hậu quả của gia tăng dân
số?
Môi
tờng
Kinh tế
Xã hội
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế giới
II. Gia tăng dân
số thế giới
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
Giữ nguyên sơ đồ 8 nhóm/2 cụm
Nhóm 1,2: Cơ cấu dân số theo giới tính
Nhóm 3,4: Cơ cấu dân số theo tuổi
Nhóm 5,6: Cơ cấu dân số theo lao động
Nhóm 7,8: cấu dân số theo trình độ văn
hóa
Thời gian: 20 phút
8Z0[
^#2.4:_
Khái niệm
Đặc điểm
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế giới
II. Gia tăng dân
số thế giới
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
Nhóm 7,8
Theo trình độ văn
hóa
Nhóm 5,6
Cơ cấu theo lao
động
Nhóm 1,2
Cơ cấu theo giới
tính
Nhóm 3,4
Cơ cấu theo tuổi
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế gii
II. Gia tăng dân
số thế giới
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
8Z0$(C
^#2.4:_>?@.2345678zH:#;#
7{48
Khái niệm
Biểu thị bằng tỉ lệ giới tính (tỉ lệ
nam nữ trong tổng số dân)
hoặc tỉ số giới tính (100 nữ thì
tương ứng bao nhiêu nam).
Đặc điểm
Thay đổi theo thời gian và khác
nhau giữa các nước, các khu
vực;
+ Phụ thuộc: tình trạng chiến
tranh, tình hình phát triển kinh
tế, quan niệm XH,…
+ Tác động tới phân bố sản
xuất, tổ chức đời sống XH,
chiến lược pt triển KT-XH,…
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế gii
II. Gia tăng dân
số thế giới
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
8Z0$(C
^#2.4:_>?@.2345678zH:#;#
7{48
Khái
niệm
Biểu thị bằng tỉ lệ giới tính (tỉ lệ
nam nữ trong tổng số dân)
hoặc tỉ số giới tính (100 nữ thì
tương ứng bao nhiêu nam).
Đặc
điểm
Thay đổi theo thời gian và khác
nhau giữa các nước, các khu
vực;
+ Phụ thuộc: tình trạng chiến
tranh, tình hình phát triển kinh
tế, quan niệm XH,…
+ Tác động tới phân bố sản
xuất, tổ chức đời sống XH,
chiến lược pt triển KT-XH,…
T
NN
=
D
nam
D
nữ
Công thức
tính:
T
nam
=
D
nam
D
tb
Trong đó: T
NN
: Tỉ số giới
tính
T
nam
: Tỉ lệ nam
giới
D
nam
: Dân số
nam
D
nữ
: Dân số nữ
Việt Nam năm 2021, dân số nam
49.208.169 người, dân số n
49.356.238 người. Tính t số giới
tính?
T
NN
=
49 208 169
49 356 238
x100
=
99,7
%
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế giới
II. Gia tăng dân
số thế giới
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
8Z0R(r
^#2.4:_>?@.2345678zH7.K#
Khái
niệm
Biểu thị bằng tỉ lệ dân số
theo những nhóm tuổi nhất
định trong tổng số dân.
Đặc
điểm
- Thể hiện được tổng hợp
tình hình sinh, tử, tuổi thọ,
khả năng phát triển nguồn
dân số (dân số già, trẻ, dân
số “vàng”) và nguồn lao
động;
- Có 3 kiểu tháp tuổi: kiểu
dân số trẻ (hình tam giác),
kiểu dân số già (hình chum),
và kiểu chuyển từ dân số trẻ
qua dân số già (hình quả
chuông).
Dưới tuổi LĐ
Trong tuổi LĐ
Ngoài tuổi LĐ
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế gii
II. Gia tăng dân
số thế giới
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
Trong tuổi
Ngoài tuổi LĐ
^#
2.4
:
>?@.
234567L|
>?@.
23456:#"
Thuậ
n lợi
Khó
khăn
Nêu những thuận lợi khó
khăn của cấu dân số trẻ
dân số già
- điều kiện
chăm sóc trẻ
em
- Nhiều
kinh nghiệm
- Chi phí phúc
lợi cao
- Nguy suy
giảm dân số,
thiếu trong
tương lai
- Tỉ lệ phụ thuộc
cao
- Nguồn dự
trữ lớn
- Thị trường
tiêu thụ lớn.
- Nhu cầu về
giáo dục, y tế,
nhà tăng
lên
- Sức ép đến
vấn đề việc
làm
hps://www.vietnamplus.vn/18/11/2020
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế giới
II. Gia tăng dân
số thế giới
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
Ngoài tuổi LĐ
EM CÓ
BIẾT
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế giới
II. Gia tăng dân
số thế giới
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
8Z0A(]
^#2.4:_>?@.2345678zHk<H
N^4:
Khái
niệm
Biểu thị tỉ lệ giữa c bộ
phận lao động trong tổng
nguồn lao động xã hội.
Đặc
điểm
Gồm 2 nhóm: dân số hoạt
động kinh tế dân số
không hoạt động kinh tế;
Hoặc, phân chia số lao
động hoạt động trong 3
khu vực KT: N-LN-TS, CN-
XD và DV
Nông - Lâm – Thủy sản
Công nghiệp – Xây dựng
Dịch vụ
Hoạt động
kinh tế
Không hoạt
động kinh tế
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế giới
II. Gia tăng dân
số thế giới
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
EM CÓ
BIẾT
Dưới tuổi LĐ
Trong tuổi LĐ
Ngoài tuổi LĐ
2
Dân
số
phụ
thuộ
c
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế giới
II. Gia tăng dân
số thế giới
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
EM CÓ
BIT
8Z0`(a
^#2.4:_>?@.23456
78zH7Ll48N^q=48Z<
Khái
niệm
Thể hiện qua tỉ lệ dân số
15 tuổi trở lên biết chữ,
số năm đi học trung bình
của người trên 25 tuổi,...
Đặc
điểm
- Phản ánh trình độ dân
trí trình độ học vấn
của dân cư;
- thước đo quan trọng
phản ánh chất lượng
dân số của một khu vực,
một quốc gia.
Nguồn: Kết quả Tổng điều tra Dân số và nhà ở năm
2019,
Xem video
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế gii
II. Gia tăng dân
số thế gii
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
luyện tập
!)}
Giả sử tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên của Việt Nam 1,1%
không thay đổi trong thời 2000 -
2023. Hãy trình bày cách nh
điền kết quả vào bảng số liệu dân số
của Việt Nam vào bảng.
'~_
- nhân ghi tên vào góc trái phía
trên giấy nháp
- Trò chơi “Bão tuyết”
+ B1: HS tiến hành làm bài trong 2
phút
+ B2: GV ra khẩu hiệu Bão tuyết”
HS 2 dãy lớp ném bài tập vừa
hoàn thành cho các bạn tham khảo.
+ B3: Gọi bất kỳ một HS đọc kết
quả
=0
CBB
B
CB$
A
CBCB CBCR
Dân số (triệu
người)
? ?
%`(R
r
?
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế gii
II. Gia tăng dân
số thế gii
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
luyện tập
8Z0`(a
^#2.4:_>?@.2345678zH7Ll48
N^q=48Z<
Ki niệm
Th hin qua tlệ dân s
15 tuổi trở n biết chữ,
sm đi học trung bình
của người trên 25 tuổi,...
Đc đim
- Phản ánh trình đdân
t và tnh đ học vn
của dân cư;
- Là thước đo quan trọng
phản ánh chất lượng
dân scủa một khu vực,
một quốc gia.
Áp dụng công thức:
4
c
B
•D$v:I
4
D$I
D
4
€
B
I
D
n
: tổng số dân năm cần tính
D
0
: tổng số dân năm gốc
Tg: tỉ lệ gia tăng tự nhiên
n: số năm chênh lệch giữa năm cần tính với
năm gốc.
Từ công thức (1) suy ra:
B
c
4
dD$v:I
4
<?Z_
=0 CBBB CB$A CBCB CBCR
Dân số (triệu
người)
87,3 92,2 %`(Rr 100,6
•!yH
7./97‚
&./01234
56789:#;#
&./01234
56789:#;#
II. Gia tăng dân
số thế gii
II. Gia tăng dân
số thế gii
>?@.234
56789:#;#
>?@.234
56789:#;#
VẬN DỤNG
•!yH
7./97‚
- Tự thỏa thuận lập nhóm HS theo xã, thực hiện
điều tra s biến động dân số tại địa phương
mình sinh sống từ 5 năm trở lại đây nguyên
nhân của sự biến động đó.
- Chủ đề: “Sự biến động dân số xã/ấp giai đoạn
2018-2023”
- Tiêu chí:
+ Báo cáo trên giấy A4, không quá 3 trang, size
14.
+ Cấu trúc: Tiêu đề, nội dung:
1. Khái quát đặc điểm dân số xã……
2. Tình hình s biến động n số xã/ấp giai
đoạn 2018-2023
3. Kết luận: những nhân tố ảnh ởng và giải
pháp
- Thời gian: 2 tuần.
| 1/37

Preview text:

KHỞI KHỞ ĐỘNG ĐỘN LUẬT CHƠI
 Hình thành 2 đội: Mỗi đội cử một
thành viên diễn tả từ khóa các
thành viên còn lại đoán từ.
 Lưu ý: chỉ được dùng ngôn ngữ cơ
thể để diễn tả từ khóa.
 Có quyền bỏ qua từ khóa khó, sau
khi đoán đến từ khóa cuối cùng mà 1
vẫn còn thời gian thì sẽ đoán tiếp từ khóa đã bỏ qua.
 Thời gian: 4 từ/1 phút. Đội nào có
nhiều đáp án chính xác và sớm
nhất sẽ là đội chiến thắng. SIN NT GI H V H SIN ỚI ĂN CƠN SỐ N TỬ THÔ HỌC ỚI ÓM ĂN ÓM TH N HỌC NT HÓÔ TỬ THÔ TH HIÊN HIÊ ÍNH TUỔI A 1 2 CH C Ư H Ơ Ư N Ơ G N G V I V I I I I . I . Đ Đ A A L Í L Í D Â D N Â N C Ư C B i à i 1 9 1 QU Q Y U Y M Ô M Ô D Â D N Â N S S , , G I G A I A T Ă T N Ă G N G D Â D N Â N S S Ố V À V À C Ơ C Ơ C C U U D Â D N Â N SỐ S Ố T H T Ế H Ế G I G Ớ I I MỤC TIÊU
Trình bày được đặc điểm và tình
hình phát triển dân số thế giới, các
loại cơ cấu dân số: cơ cấu sinh học, cơ cấu xã hội.
Phân biệt được gia tăng dân số tự
nhiên và cơ học; trình bày được
khái niệm gia tăng dân số thực tế;
phân tích được các nhân tố tác
động đến gia tăng dân số.
So sánh các loại tháp dân số tiêu
biểu; Giải thích được một số hiện
tượng dân số trong thực tiễn; tuyên truyền KHHGĐ. NỘI DUNG BÀI HỌC Quy Quy m ô ô d ân â số n số thế g thế iớ g i iớ Gia G ia tă ng d ân d số ân số t hế t g hế iới iớ C ơ cấu c d ấu ân d số ân số t h t ế ế g iới iớ I. I Quy y mô m dân d II. Gia tăng g dâ d n II I I I . I Cơ cấu ấu dân ân số số thế gi g ới số s th t ế ế giới ớ số thế th gi g ới I.
I. Quy mô dân II. Gia tăng g dâ d n II I I I . I Cơ Cơ cấu dân d số t ố hế giới số th t ế ế gi g ới ớ số số thế giới CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
 HS 2 bàn quay lại/1nhóm
 Xem video “Sự thật thú vị về dân số thế
giới 2021”, quan sát biểu đồ tình hình
tăng dân số trên thế giới (3 phút).
 Note các từ khóa về đặc điểm và tình
hình dân số trên thế giới (1 phút).
 Thời gian báo cáo: 5 phút I.
I. Quy mô dân II. Gia tăng g dâ d n II I I I . I Cơ Cơ cấu dân d số t ố hế giới số th t ế ế gi g ới ớ số số thế giới I.
I. Quy mô dân II. Gia tăng g dâ d n II I I I . I Cơ Cơ cấu dân d số t ố hế giới số th t ế ế gi g ới ớ số số thế giới
Quy mô dân số thế giới giai đoạn 1950 - 2050 (Đơn vị: tỉ người) 2050 1950 2000 2020 (dự báo) Toàn thế giới 2,5 6,2 7,8 9,7 Các nước phát triển 0,8 1,2 1,3 1,3 Các nước đang phát 1,7 5,0 6,5 8,4 triển I.
I. Quy mô dân II. Gia tăng g dâ d n II I I I . I Cơ Cơ cấu dân d số t ố hế giới số th t ế ế gi g ới ớ số số thế giới
- Giữa thế kỷ XX: bùng nổ dân số
Quy mô dân số thế giới giai đoạn 1950 - 2050
- Hiện nay: tăng chậm lại
- Các khu vực, các quốc gia, số dân
biến động khác nhau (d/c) I.
I. Quy mô dân II. Gia tăng g dâ d n II I I I . I Cơ Cơ cấu dân d số t ố hế giới số th t ế ế gi g ới ớ số số thế giới Nguy cơ bùng nổ dân số do dịch Covid-19 I.
I. Quy mô dân II. Gia tăng g dâ d n II I I I . I Cơ Cơ cấu dân d số t ố hế giới số th t ế ế gi g ới ớ số số thế giới I.
I. Quy mô dân II. Gia tăng g dâ d n II I I I . I Cơ Cơ cấu dân d số t ố hế giới số th t ế ế gi g ới ớ số số thế giới Chuyên gia
Bùng nổ dân số trên thế giới đang địa lí 3-3-3 diễn ra ở đâu?3 Hậu quả3 nguyên nhân
3 Giải pháp khắc phục I.
I. Quy mô dân II. Gia tăng g dâ d n II I I I . I Cơ Cơ cấu dân d số t ố hế giới số th t ế ế gi g ới ớ số số thế giới Chuyên gia
Bùng nổ dân số trên thế giới đang diễn
địa lí 3-3-3Các nước đang phát triển,
Châu lục nghèo và kém đô thị hóa nhất đó là châu Á và châu phi ra ở đâu?
Sự chênh lệch giữa tỉ lệ N s h in u h – cầu t ử
về lực lượng sản xuất Quan điểm lạc hậu  3 Nguyên nhân
Suy giảm nguồn tài nguyên thiên nhiên và môi trường
Sức ép đến y tế, giáo dục, an ninh  3 Ả H nh hu ư q n u g t
ốc độ phát triển kinh tế Kiểm soát tỷ l  ệ sinh Giáo dục và tuyên  3 Gitải r Đu ịn yhp ề nhcá ư p k ngh o ài c phục Trái Đất I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng n dân s III II.I Cơ Cơ cấu dân d số số thế giới thế h giới giớ số số thế giới CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
 Chia lớp thành 8 nhóm ngồi theo 2 cụm chẵn và lẻ
 Nhóm 1,2: Gia tăng dân số tự nhiên
 Nhóm 3,4: Gia tăng dân số cơ học
 Nhóm 5,6: Gia tăng dân số thực tế
 Nhóm 7,8: Các nhân tố ảnh hưởng gia tăng dân số
 Thảo luận theo kỹ thuật “Mảnh ghép” vào PHT  Thời gian: 20 phút I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng n dân s III II.I Cơ Cơ cấu dân d số số thế giới thế h giới giớ số số thế giới CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ Nhóm …..(1 – 6) Nội dung: Khái niệm Ví dụ NHÓM ………(7,8)
Nội dung: Các nhân tố ảnh hưởng gia tăng dân số Nhân tố Tác động
Tự nhiên và môi trường sống Kinh tế - xã hội I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng n dân s III II.I Cơ Cơ cấu dân d số số thế giới thế h giới giớ số số thế giới NHÓM 1,2
Nội dung: Gia tăng dân số tự nhiên
- Khái niệm: là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Đơn vị: %
- Ví dụ: Ở Việt Nam năm 2020: (Theo NGTK Việt Nam, năm 2021)
+ Tỉ suất sinh thô: 16.3%Gia tăng dân số tự nhiên = (16.3 – 0 + Tỉ suất tử thô: 6.1% 6.1)/10 =1.02% 0
Do dân số biến động không ngừng nên để
thể hiện dân số của 1 năm, người ta lấy số
dân trung bình của năm đó.
Số dân trung bình của năm = số dân giữa
năm (ngày 1/7 hằng năm) hoặc trung bình
cộng của số dân ngày đầu năm và số dân ngày cuối năm
I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng n dân s III II.I Cơ Cơ cấu dân d số số thế giới thế h giới giớ số số thế giới NHÓM 3,4
Nội dung: Gia tăng dân số cơ học
- Khái niệm: là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư. Đơn vị: %
- Ví dụ: Ở Việt Nam năm 2020: (Theo NGTK Việt Nam, năm 2020)
+ Tỉ suất xuất cư: 36.4%
0Gia tăng dân số cơ học = (36.4 -
+ Tỉ suất nhập cư: 29.7% 29.7)/10 = 0.67% 0
Hiện nay, bên cạnh di cư trong
nước, di cư quốc tế diễn ra ngày cà n g mạn h mẽ . Theo IOM, năm
1970 chỉ có 85 triệu người di cư q
uốc tế thì năm 2020 con số
này đã leentowsi 272 triệu người. I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng n dân s III II.I Cơ Cơ cấu dân d số số thế giới thế h giới giớ số số thế giới NHÓM 5,6
Nội dung: Gia tăng dân số thực tế
- Khái niệm: là tổng của gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học. Đơn vị: %
- Ví dụ: Ở Việt Nam năm 2020: (Theo NGTK Việt Nam, năm 2020)
+ Gia tăng dân số tự nhiên: 1 G . i 0 a 2 %
tăng dân số thực tế = 1.02 + 0.67 = 1.69%
+ Gia tăng dân số cơ học: 0.67% I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng n dân s III II.I Cơ Cơ cấu dân d số số thế giới thế h giới giớ số số thế giới NHÓM 7,8
Nội dung: Các nhân tố ảnh hưởng gia tăng dân số Nhân tố Tác động
Tự nhiên và môi trường • Góp phần tăng hoặc giảm mức nhập cư
• Thiên tai, dịch bệnh làm tăng mức tử vong, sống mức xuất cư
• Trình độ phát triển kinh tế và mức sống ảnh
hưởng đến mức sinh và xuất cư
• Tập quán, tâm lí XH, cơ cấu tuổi và giới tính tác Kinh tế - xã hội
động đến mức sinh, mức tử vong
• Chính sách dân số ảnh hưởng đến mức sinh, mức di cư I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng n dân s III II.I Cơ Cơ cấu dân d số số thế giới số số thế giới thế h giới giớ
Hậu quả của gia tăng dân số? Kinh tế Xã hội Môi trường I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng g dâ d n III. I II. Cơ c Cơ ấu dân số số thế giới số thế gi g ới số s thế giới CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
 Giữ nguyên sơ đồ 8 nhóm/2 cụm
 Nhóm 1,2: Cơ cấu dân số theo giới tính
 Nhóm 3,4: Cơ cấu dân số theo tuổi
 Nhóm 5,6: Cơ cấu dân số theo lao động
 Nhóm 7,8: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa  Thời gian: 20 phút Nhóm ….. Nội dung: Khái niệm Đặc điểm I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng g dâ d n III. I II. Cơ c Cơ ấu dân số số thế giới số thế gi g ới số s thế giới Nhóm 7,8 Nhóm 1,2 Theo trình độ văn Cơ cấu theo giới hóa tính Nhóm 5,6 Nhóm 3,4 Cơ cấu theo lao Cơ cấu theo tuổi động I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng g dâ d n III. I II. Cơ c Cơ ấu dân số số thế giới số thế gi g ới số s thế giới Nhóm 1,2
Nội dung: Cơ cấu dân số theo giới tính
Biểu thị bằng tỉ lệ giới tính (tỉ lệ
nam và nữ trong tổng số dân) Khái niệm
hoặc tỉ số giới tính (100 nữ thì tương ứng bao nhiêu nam).
Thay đổi theo thời gian và khác
nhau giữa các nước, các khu vực;
+ Phụ thuộc: tình trạng chiến Đặc điểm
tranh, tình hình phát triển kinh tế, quan niệm XH,…
+ Tác động tới phân bố sản
xuất, tổ chức đời sống XH,
chiến lược phát triển KT-XH,… I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng g dâ d n III. I II. Cơ c Cơ ấu dân số số thế giới số thế gi g ới số s thế giới Nhóm 1,2 Công thức
Nội dung: Cơ cấu dân số theo giới tính: D D nam tính T nam NN = Tnam=
Biểu thị bằng tỉ lệ giới tính (tỉ lệ D D nữ tb Khái
nam và nữ trong tổng số dân)
Trong đó: T : Tỉ số giới niệm
hoặc tỉ số giới tính (100 nữ thì NN tương ứng bao nhiêu nam). tính T : Tỉ lệ nam nam
Thay đổi theo thời gian và khác giới
nhau giữa các nước, các khu Ở Việ t N am n ăm D 2021 , : d Dâ ân n sốs ố nam nam vực; là 49. na 20 m
8.169 người, dân số nữ là
+ Phụ thuộc: tình trạng chiến 49.35 6 . 2 3 8 n g ư ờiD . Tín : h Dtỉâ n s s ố ố nữ giới Đặc nữ tính? điểm
tranh, tình hình phát triển kinh 49 208 169 T x100= 99,7 tế, quan niệm XH,… NN =49 356 238 %
+ Tác động tới phân bố sản
xuất, tổ chức đời sống XH,
chiến lược phát triển KT-XH,… I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng g dâ d n III. I II. Cơ c Cơ ấu dân số số thế giới số thế gi g ới số s thế giới Nhóm 3,4
Nội dung: Cơ cấu dân số theo tuổi Khái
Biểu thị bằng tỉ lệ dân số niệm
theo những nhóm tuổi nhất
định trong tổng số dân.
- Thể hiện được tổng hợp
tình hình sinh, tử, tuổi thọ,
khả năng phát triển nguồn
dân số (dân số già, trẻ, dân
số “vàng”) và nguồn lao Đặc động; điểm
- Có 3 kiểu tháp tuổi: kiểu
dân số trẻ (hình tam giác),
kiểu dân số già (hình chum),
và kiểu chuyển từ dân số trẻ Dưới tuổi LĐ Trong tuổi LĐ Ngoài tuổi LĐ
qua dân số già (hình quả chuông). I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng g dâ d n III. I II. Cơ c Cơ ấu dân số số thế giới số thế gi g ới số s thế giới Nội dun Cơ cấu Cơ cấu g dân số trẻ dân số già
- Nguồn LĐ dự - Có điều kiện trữ lớn chăm sóc trẻ
Nêu những thuận lợi và khó
khăn của cơ cấu dân số trẻ và Thuậ em
- Thị trường - Nhiều LĐ có dân số già n lợi tiêu thụ lớn. kinh nghiệm
- Tỉ lệ phụ thuộc - Chi phí phúc Ngoài tuổi LĐ cao lợi cao - Nhu cầu về giáo dục, y tế, Trong tuổi LĐ Khó - Nguy cơ suy
khăn nhà ở … tăng giảm dân số, lên thiếu LĐ trong - Sức ép đến tương lai vấn đề việc làm I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng g dâ d n III. I II. Cơ c Cơ ấu dân số số thế giới số thế gi g ới số s thế giới EM CÓ BIẾT Ngoài tuổi LĐ
https://www.vietnamplus.vn/18/11/2020 I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng g dâ d n III. I II. Cơ c Cơ ấu dân số số thế giới số thế gi g ới số s thế giới Nhóm 5,6
Nội dung: Cơ cấu dân số theo lao động
Biểu thị tỉ lệ giữa các bộ Khái
phận lao động trong tổng niệm nguồn lao động xã hội. Hoạt động kinh tế Không hoạt
 Gồm 2 nhóm: dân số hoạt động kinh tế
động kinh tế và dân số
không hoạt động kinh tế; Đặc Nông - Lâm – Thủy sản điểm
 Hoặc, phân chia số lao
động hoạt động trong 3
Công nghiệp – Xây dựng khu vực KT: N-LN-TS, CN- Dịch vụ XD và DV I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng g dâ d n III. I II. Cơ c Cơ ấu dân số số thế giới số thế gi g ới số s thế giới EM CÓ BIẾT Ngoài tuổi LĐ 2 Dân số phụ thuộ Trong tuổi LĐ c Dưới tuổi LĐ I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng g dâ d n III. I II. Cơ c Cơ ấu dân số số thế giới số thế gi g ới số s thế giới EM CÓ Nhóm 7,8
Nội dung: Cơ cấu dân số BIẾT
theo trình độ văn hóa
Thể hiện qua tỉ lệ dân số Khái
15 tuổi trở lên biết chữ, niệm
số năm đi học trung bình
của người trên 25 tuổi,...
- Phản ánh trình độ dân
trí và trình độ học vấn của dân cư; Đặc điểm
- Là thước đo quan trọng phản ánh chất lượng
dân số của một khu vực, một quốc gia.
Nguồn: Kết quả Tổng điều tra Dân số và nhà ở năm 2019 Xem video I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng g dâ d n III. I II. Cơ c Cơ ấu dân số số thế giới số thế gi g ới số s thế giới luyện tập BÀI TẬP YÊU CẦU:
Giả sử tỉ suất gia tăng dân số tự
- Cá nhân ghi tên vào góc trái phía
nhiên của Việt Nam là 1,1% và trên giấy nháp
không thay đổi trong thời kì 2000 -
- Trò chơi “Bão tuyết”
2023. Hãy trình bày cách tính và
+ B1: HS tiến hành làm bài trong 2
điền kết quả vào bảng số liệu dân số phút của Việt Nam vào bảng.
+ B2: GV ra khẩu hiệu “Bão tuyết” 200 201
và HS 2 dãy lớp ném bài tập vừa Năm 2020 2023 0 5
hoàn thành cho các bạn tham khảo. Dân số (triệu ? ? 97,3 ? người) 4
+ B3: Gọi bất kỳ một HS đọc kết quả I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng g dâ d n III. I II. Cơ c Cơ ấu dân số số thế giới số thế gi g ới số s thế giới luyện tập Nhóm 7,8
Nội dung: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa
Áp dụng công thức: D = D * (1+ Tg)n (1) “Bão n 0 ( D > D )
Thể hiện qua tỉ lệ dân số n 0 tuyết”
15 tuổi trở lên biết chữ,
D : tổng số dân năm cần tính Khái niệm n
số năm đi học trung bình
D : tổng số dân năm gốc
của người trên 25 tuổi,... 0
Tg: tỉ lệ gia tăng tự nhiên
- Phản ánh trình độ dân
n: số năm chênh lệch giữa năm cần tính với
trí và trình độ học vấn năm gốc. của dân cư;
Từ công thức (1) suy ra: D = D /(1+ Tg)n 0 n Đặc điểm
- Là thước đo quan trọng Ta có: phản ánh chất lượng Năm 2000 2015 2020 2023
dân số của một khu vực, Dân số (triệu một quốc gia. 87,3 92,2 97,34 100,6 người) I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng g dâ d n III. I II. Cơ c Cơ ấu dân số số thế giới số thế gi g ới số s thế giới VẬN DỤNG
- Tự thỏa thuận lập nhóm HS theo xã, thực hiện “Bão
điều tra sự biến động dân số tại địa phương tuyết”
mình sinh sống từ 5 năm trở lại đây và nguyên
nhân của sự biến động đó.
- Chủ đề: “Sự biến động dân số xã/ấp giai đoạn 2018-2023” - Tiêu chí:
+ Báo cáo trên giấy A4, không quá 3 trang, size 14.
+ Cấu trúc: Tiêu đề, nội dung:
1. Khái quát đặc điểm dân số xã……
2. Tình hình sự biến động dân số xã/ấp giai
đoạn 2018-2023
3. Kết luận: những nhân tố ảnh hưởng và giải pháp - Thời gian: 2 tuần.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37