Giáo án điện tử Địa lí 6 Bài 13 Cánh diều: Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió.

Bài giảng PowerPoint Địa lí 6 Bài 13 Cánh diều: Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 6. Mời bạn đọc đón xem!

1. Khí quyển
Khí quyển là gì?
Khái niệm khí quyển và thành phần của không khí
- Khí quyển (lớp vỏ khí) là không khí bao bọc quanh Trái Đất, được giữ
lại nhờ sức hút của Trái Đất
QS hình:
Khí
quyển
gồm mấy
tầng?
Đặc điểm
của từng
tầng
2. Thành phần của không khí
- Gồm :
+ Khí ni tơ chiếm 78%.
+ Khí ôxi chiếm 21% .
+ Hơi nước và các khí khác
chiếm 1%
Các khi này có vai trò rt quan trọng đối với tự nhiên và đời sống.
3. Các khối khí:
Nguyên nhân hình thành các khối khí trên TĐ, cách phân biệt các khối
khí
Không khí ở phía dưới tầng đối lưu chịu ảnh hưởng của mặt Oếp xúc
đã hình thành các khối khí
Để phân biệt các khối khí, người ta dựa vào vĩ độ trung bình của nơi
phát sinh
Có những khối khí nào?
Hoàn thành bảng
Khối khí Nơi hình thành Đặc điểm chính
Khối khí nóng
Khối khí lạnh
Khối khí lục địa
Khối khí đại dương
Khối khí Nơi hình thành Đặc điểm chính
Khối khí nóng
Vĩ độ thấp
Nóng, ẩm
Khối khí lạnh Vĩ độ cao Lạnh, khô
Khối khí lục địa Lục địa Nóng, khô. Lạnh khô
Khối khí đại dương Đại dương Ấm áp, mưa nhiều
4. Khí áp và gió
Khí áp là gì?
Sức nén của không khí lên bề mặt TĐ gọi là khí áp
Phân loại:
+ Áp cao
+ Áp thấp
Gió là gì?
C0s những loại gió nào thổi thường xuyên trên Trái Đất
Gió: là sự dịch chuyển của không khí từ khu khí áp
cao đến khu khí áp thấp
- Các loại gió thổi thường xuyên trên TĐ:
Loại gió Phạm vi gió thổi. Hướng gió.
1/Đông cực
b/Từ khoảng các vĩ độ 90
0
Bvà N về 60
0
B và N ở nửa cầu B, gió hướng ĐB,
ở nửa cầu N, gió hướng ĐN
2/Tín phong
a/Từ khoảng các vĩ độ 30
0
B và N về XĐ
&
ở nửa cầu Bắc hướng ĐB,
ở nửa cầu Nam hướng ĐN
&
3/Tây ôn đới
c/Từ khoảng các vĩ độ 30
0
B và N lên khoảng các vĩ
độ 60
0
B và N
ở nửa cầu B, gió hướng TN,
ở nửa cầu N, gió hướng TB
| 1/17

Preview text:

1. Khí quyển • Khí quyển là gì?
• Khái niệm khí quyển và thành phần của không khí
• - Khí quyển (lớp vỏ khí) là không khí bao bọc quanh Trái Đất, được giữ
lại nhờ sức hút của Trái Đất QS hình: Khí quyển gồm mấy tầng? Đặc điểm của từng tầng
2. Thành phần của không khí • - Gồm : • + Khí ni tơ chiếm 78%. • + Khí ôxi chiếm 21% .
• + Hơi nước và các khí khác • chiếm 1%
•  Các khi này có vai trò rất quan trọng đối với tự nhiên và đời sống. 3. Các khối khí:
• Nguyên nhân hình thành các khối khí trên TĐ, cách phân biệt các khối khí
• Không khí ở phía dưới tầng đối lưu chịu ảnh hưởng của mặt tiếp xúc
đã hình thành các khối khí
• Để phân biệt các khối khí, người ta dựa vào vĩ độ trung bình của nơi phát sinh
• Có những khối khí nào? Hoàn thành bảng Khối khí Nơi hình thành Đặc điểm chính Khối khí nóng Khối khí lạnh
Khối khí lục địa
Khối khí đại dương Khối khí Nơi hình thành Đặc điểm chính Khối khí nóng Nóng, ẩm Vĩ độ thấp Khối khí lạnh Vĩ độ cao Lạnh, khô
Khối khí lục địa Lục địa
Nóng, khô. Lạnh khô
Khối khí đại dương Đại dương Ấm áp, mưa nhiều 4. Khí áp và gió • Khí áp là gì?
• Sức nén của không khí lên bề mặt TĐ gọi là khí áp • Phân loại: • + Áp cao • + Áp thấp • Gió là gì?
• C0s những loại gió nào thổi thường xuyên trên Trái Đất
Gió: là sự dịch chuyển của không khí từ khu khí áp cao đến khu khí áp thấp
- Các loại gió thổi thường xuyên trên TĐ: Loại gió Phạm vi gió thổi. Hướng gió.
b/Từ khoảng các vĩ độ 900Bvà N về 600B và N
ở nửa cầu B, gió hướng ĐB, 1/Đông cực
ở nửa cầu N, gió hướng ĐN
ở nửa cầu Bắc hướng ĐB, 2/Tín phong
a/Từ khoảng các vĩ độ 300B và N về XĐ
ở nửa cầu Nam hướng ĐN
c/Từ khoảng các vĩ độ 300B và N lên khoảng các vĩ
ở nửa cầu B, gió hướng TN, 3/Tây ôn đới độ 600B và N
ở nửa cầu N, gió hướng TB
Document Outline

  • 1. Khí quyển
  • Slide 2
  • QS hình:
  • Slide 4
  • 2. Thành phần của không khí
  • Slide 6
  • Slide 7
  • 3. Các khối khí:
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Hoàn thành bảng
  • Slide 12
  • 4. Khí áp và gió
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17