Giáo án điện tử Địa lí 6 Bài 19 Cánh diều: Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển.

Bài giảng PowerPoint Địa lí 6 Bài 19 Cánh diều: Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 6. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MỪNG
QUÝ THẦYĐẾN VỚI
GIỜ HỌC ĐỊA
KHỞI ĐỘNG
ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ
Mama
ĐÁ MẸ
Đây là một khái niệm?
Khí hậu
SINH VẬT
BÀI 19
LỚP ĐẤT VÀ CÁC
NHÂN TỐ HÌNH
THÀNH ĐẤT.
MỘT SỐ NHÓM
ĐẤT ĐIỂN HÌNH
(TIẾT 2)
III. Một số nhóm đất điển hình
trên thế giới
I. Lớp đất. Các thành phần
chính của đất và tầng đất
II. Các nhân tố hình thành đất
Nội dung chính
Các nhân tố
ảnh đến quá
trình hình
thành đất?
II. Các nhân tố hình thành đất
II
II
Các nhân tố hình thành đất
Đá mẹ
Khí hậu
Địa hình
Sinh vật
Thời
gian
Hoạt động nhóm
3 phút
Đá mẹ
Khí hậu
Sinh vật
Nhiệm vụ: Tìm hiểu về tác động của các
nhân tố trong quá trình hình thành đất
Đá gốc
Sản phẩm
phong hoá
(đá mẹ )
Đất
Phong
hoá
Phong
hoá
Lớp phủ thổ nhưỡng
Lớp vỏ phong hóa
Đá gốc
Đá mẹ
Hình 19.1. Đá mẹ là granit
Hình 19.2. Đá mẹ là badan
Đất màu xám, ít dinh dưỡng
Đất màu nâu đỏ, nhiều dinh dưỡng
Là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất
Hình 1 Hình 2
Sinh vật là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ cho đất
TÁC ĐỘNG CỦA KHÍ HẬU
Các yếu tố nhiệt độ và độ ẩm làm phân giải khoáng, hữu cơ
1 năm
2 năm
3 năm
Thời gian
Thời gian hình thành đất lâu hơn sẽ có tầng đất dày hơn
Đất
Độ dốc địa hình có ảnh hưởng đến độ dày và độ phì của tầng đất
Em hãy nêu một số giải pháp để hạn chế tình trạng xói mòn
ở khu vực có địa hình cao, dốc?
1
4
3
2
? Tác động
của con
người đến
quá trình
hình thành
đất
NN T
NHÂN TỐ
Đá m
Đá m
Khí hu
Khí hu
Sinh vt
Sinh vt
Đa nh
Địa hình
Thời gian
Thời gian
Con người
Con người
QUÁ
TRÌNH
HÌNH
THÀNH
ĐT
QUÁ
TRÌNH
HÌNH
THÀNH
ĐẤT
Nguồn gốc sinh ra thành phần
khoáng trong đất
Tạo thuận lợi hoặc khó khăn trong
việc phân giải chất khoáng và hữu
Nguồn gốc sinh ra thành phần
hữu cơ trong đất
Ảnh hưởng đến độ dày của
tầng đất
Làm đất tốt lên hoặc xấu đi
Tuổi đất, tính chất, đặc điểm
Đá m
Đá mẹ
K hậu
Khí hậu
Sinh vật
Sinh vật
II
II
Các nhân tố hình thành đất
- Đá mẹ, khí hậu, sinh vật các nhân tố quan
trọng nhất trong quá trình hình thành đất.
- Ngoài ra, sự hình thành đất còn chịu ảnh
hưởng của một số nhân tố: Địa hình, thời gian
và con người.
II
II
Các nhân tố hình thành đất
III
III
Một số nhóm đất điển hình trên Thế giới
Kể tên các nhóm đất điển hình trên
Trái Đất?
Đất đen thảo
nguyên ôn đới
Đất pốt dôn
Đất đỏ vàng
nhiệt đới
Đất đen thảo nguyên ôn đới ở Liên Bang Nga
Đất đỏ vàng nhiệt đới
III
III
Một số nhóm đất điển hình trên Thế giới
Một số nhóm đất điển hình: Đất
pôtn, đất đen thảo nguyên ôn
đới, đất đỏ vàng nhiệt đới, đất
xám hoang mạc bán hoang
mạc,…
Hoạt động cặp đôi
Dựa vào hình 19.4 và thông tin SGK/180,181; em hãy
hoàn thành nội dung phiếu học tập sau:
Nơi
phân bố
Lục địa Á -Âu Lục địa Phi
Các
nhóm
đất
chính
- Đất pôtdôn
- Đất đen thảo nguyên ôn đới
- Đất đỏ vàng nhiệt đới,
- Đất xám hoang mạc và bán
hoang mạc,…
- Đất đỏ vàng nhiệt đới,
- Đất xám hoang mạc
và bán hoang mạc,…
Dựa vào hình 19.4, và hiểu biết của mình, em hãy cho biết nước ta có
những nhóm đất chính nào? Giá trị kinh tế của các nhóm đất này?
Khu vườn bí ẩn
1
2
3
4
C. Là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng
trong đất.
B. Là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu
cơ trong đất.
A. Chiếm phần lớn trọng lượng của đất.
Câu nào đúng với vai trò của đá mẹ?
B. Chua, nghèo mùn, ít dinh dưỡng
A. màu đen
Câu nào đúng với đặc điểm đất pốt dôn?
C. màu đỏ vàng
B. Du canh du cư
Trong các ý sau, ý nào là biện pháp để tăng độ
phì của đất?
C. Đốt rừng làm nương rẫy
A. Xới đất
A. Đá mẹ
Nhân tố tác động chủ yếu đến quá trình hình
thành độ phì của đất là?
C. Sinh vật
B. Địa hình
VẬN DỤNG
Lan đang sống ở thành phố,
nơi bạn ấy sống rất chật
chội, nhưng bạn ấy đang
muốn tạo ra cho mình một
khu vườn nhỏ xinh trên sân
thượng. Các em hãy đưa ra
ý kiến giúp Lan nhé!
1. Làm bài tập vận dụng và trả lời các câu hỏi
cuối bài
2. Tìm hiểu bài 20: Sinh vật
và sự phân bố các đới thiên
nhiên. Rừng nhiệt đới
C
M
Ơ
N
Q
U
Ý
T
H
Y
C
Ô
V
À
C
H
Ú
C
C
Á
C
E
M
H
C
T
T
!
| 1/40

Preview text:

CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ ĐẾN VỚI GIỜ HỌC ĐỊA LÍ KHỞI ĐỘNG
ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ Mama ĐÁ MẸ Đây là một khái niệm? Khí hậu SINH VẬT BÀI 19 LỚP ĐẤT VÀ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT. MỘT SỐ NHÓM ĐẤT ĐIỂN HÌNH (TIẾT 2) Nội dung chính
I. Lớp đất. Các thành phần
chính của đất và tầng đất
II. Các nhân tố hình thành đất
III. Một số nhóm đất điển hình trên thế giới
II. Các nhân tố hình thành đất Các nhân tố ảnh đến quá trình hình thành đất?
II Các nhân tố hình thành đất Đá mẹ Thời Khí hậu Sinh vật Địa hình gian Hoạt động nhóm 3 phút
Nhiệm vụ: Tìm hiểu về tác động của các
nhân tố trong quá trình hình thành đất Đá mẹ Khí hậu Sinh vật Phong Sản phẩm Phong Đá gốc phong hoá Đất hoá hoá (đá mẹ )
Lớp phủ thổ nhưỡng Lớp vỏ phong hóa Đá gốc Đá mẹ
Đất màu xám, ít dinh dưỡng
Đất màu nâu đỏ, nhiều dinh dưỡng
Hình 19.1. Đá mẹ là granit
Hình 19.2. Đá mẹ là badan
Là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất
Sinh vật là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ cho đất Hình 1 Hình 2
Các yếu tố nhiệt độ và độ ẩm làm phân giải khoáng, hữu cơ
TÁC ĐỘNG CỦA KHÍ HẬU Thời gian
Thời gian hình thành đất lâu hơn sẽ có tầng đất dày hơn 1 năm 2 năm 3 năm
Độ dốc địa hình có ảnh hưởng đến độ dày và độ phì của tầng đất Đất
Em hãy nêu một số giải pháp để hạn chế tình trạng xói mòn
ở khu vực có địa hình cao, dốc? 1 3 ? Tác động của con 2 4 người đến quá trình hình thành đất
Nguồn gốc sinh ra thành phần Đá Đ m á mẹ khoáng trong đất
Tạo thuận lợi hoặc khó khăn trong Khí h hí ậ hậu QUÁ U
u việc phân giải chất khoáng và hữu cơ
Nguồn gốc sinh ra thành phần TR T Ì R NH N Sin Si h vậ nh vật NHÂN T N Ố hữu cơ trong đất HÌN H H ÌN Đị Đ a hình
Ảnh hưởng đến độ dày của tầng đất TH T À H N À H N Thời T gian
Tuổi đất, tính chất, đặc điểm ĐẤ Đ T Con người C
Làm đất tốt lên hoặc xấu đi
II Các nhân tố hình thành đất
- Đá mẹ, khí hậu, sinh vật là các nhân tố quan
trọng nhất trong quá trình hình thành đất.
- Ngoài ra, sự hình thành đất còn chịu ảnh
hưởng của một số nhân tố: Địa hình, thời gian và con người.
II Các nhân tố hình thành đất
III Một số nhóm đất điển hình trên Thế giới
Kể tên các nhóm đất điển hình trên Trái Đất? Đất đen thảo nguyên ôn đới Đất pốt dôn Đất đỏ vàng nhiệt đới
Đất đen thảo nguyên ôn đới ở Liên Bang Nga
Đất đỏ vàng nhiệt đới
III Một số nhóm đất điển hình trên Thế giới
Một số nhóm đất điển hình: Đất
pôtdôn, đất đen thảo nguyên ôn
đới, đất đỏ vàng nhiệt đới, đất
xám hoang mạc và bán hoang mạc,…

Hoạt động cặp đôi
Dựa vào hình 19.4 và thông tin SGK/180,181; em hãy
hoàn thành nội dung phiếu học tập sau: Nơi Lục địa Á -Âu Lục địa Phi phân bố Các - Đất pôtdôn
- Đất đỏ vàng nhiệt đới, nhóm
- Đất đen thảo nguyên ôn đới - Đất xám hoang mạc đất
- Đất đỏ vàng nhiệt đới, và bán hoang mạc,… chính
- Đất xám hoang mạc và bán hoang mạc,…
Dựa vào hình 19.4, và hiểu biết của mình, em hãy cho biết nước ta có
những nhóm đất chính nào? Giá trị kinh tế của các nhóm đất này? Khu vườn bí ẩn 1 2 3 4
Câu nào đúng với vai trò của đá mẹ?
A. Chiếm phần lớn trọng lượng của đất.
B. Là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất.
C. Là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất.
Câu nào đúng với đặc điểm đất pốt dôn? A. Có màu đen
B. Chua, nghèo mùn, ít dinh dưỡng C. Có màu đỏ vàng
Trong các ý sau, ý nào là biện pháp để tăng độ phì của đất? A. Xới đất B. Du canh du cư
C. Đốt rừng làm nương rẫy
Nhân tố tác động chủ yếu đến quá trình hình
thành độ phì của đất là? A. Đá mẹ B. Địa hình C. Sinh vật VẬN DỤNG
Lan đang sống ở thành phố,
nơi bạn ấy sống rất chật
chội, nhưng bạn ấy đang
muốn tạo ra cho mình một
khu vườn nhỏ xinh trên sân
thượng. Các em hãy đưa ra ý kiến giúp Lan nhé!
1. Làm bài tập vận dụng và trả lời các câu hỏi cuối bài
2. Tìm hiểu bài 20: Sinh vật
và sự phân bố các đới thiên
nhiên. Rừng nhiệt đới
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CHÚC CÁC EM HỌC TỐT !
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40