Giáo án điện tử Địa lí 6 Bài 19 Cánh diều: Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển.

Bài giảng PowerPoint Địa lí 6 Bài 19 Cánh diều: Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 6. Mời bạn đọc đón xem!

Chào mừng các thầy cô
đến
dự giờ thăm lp


SÔNG ĐỔ RA ĐÂU?

Biển của Việt Nam tên là
gì?

Việt Nam có bao nhiêu
tỉnh thành giáp biển?

Hai quần đảo xa bờ của
Việt Nam?
 !"



i 19:
BIỂN ĐẠI DƯƠNG. MỘT SỐ ĐẶC
ĐIỂM CỦA MÔI TỜNG BIỂN
Bài 19:
BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG. MỘT SỐ ĐẶC
ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG BIỂN
#$%
#&'()&*+
&,-.
/0+12345!6
/0+12345!6
#345!6
45!6789
- 45!6là vùng
!:;<=rộng mênh
mông, chiếm phần lớn
diện tích của bề mặt
Trái Đất, nối liền từ
bán cầu Bắc đến bán
cầu Nam, từ bán cầu
Tây đến bán cầu Đông.
i 19: BIN VÀ ĐI DƯƠNG. MT S ĐC ĐIM
CỦA MÔI TRƯỜNG BIN
Bài 19: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM
CỦA MÔI TRƯỜNG BIỂN
>?@7!A;3BCD#CEFCD#CG
HI J
;@; 34
5!69
Bắc Băng Dương
Đại Tây Dương
Thái Bình Dương
Ấn Độ Dương
Thái Bình Dương
Nam Băng Dương
i 19: BIN VÀ ĐI DƯƠNG. MT S ĐC ĐIM
CỦA MÔI TRƯỜNG BIN
Bài 19: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM
CỦA MÔI TRƯỜNG BIỂN
-
Đi ơng o có diện ch ln nht?
-
Đi ơng o có diện ch nh nht?
-
Đại dương nào có diện tích lớn nhất?
-
Đại dương nào có diện tích nhỏ nhất?
@;34
5!6
@
8
!6
KL
!6
4
MN
!6
O;
P
!6
<
P
!6
QR;
1 Q>S<
2 CTUVU WU CXTVY CYVXD XVZ
7Q?:
[
:1\2
YZVY CDVW WVD ZVW UVZ
H]@;3^^ R;@;345!6 J
7!A;3B _1`[>a;b`2#
H]@;3^^ R;@;345!6 J
7!A;3B _1`[>a;b`2#
@8!6XlàXđại
dươngXlớn nhất Thế Giới, có
diện tích 165,25 triệu km²,
chiếm 43,4% diện tích bề mặt
vùng nước, bằng khoảng một
phần ba tổng diện tích bề
mặtXTrái ĐấtXvà lớn hơn tổng
diện tích đất liền.
4MN!6clàXđại
dươngXlớn thứ 2 trênXTrái
ĐấtXvà chiếm khoảng 1/5 diện
tích hành tinh với tổng diện
tích khoảng 106,4 triệuXkm²
KL!6c7c345!6;d5QR;7:e
E J[:VE`fWU Q>cS<gN
CDVW\5QR;<=c!:;c Jc @h#
<4!6 còn gọi làX<P!6Xlà đại dương
nhnằm xa nhất v phía nam caXđại ơng thế giới, với diện
tích 20,3 triu km
2
. Đây là đi ơng ln th tư trong snăm
đi ơng trênXTrấi Đt.
<4!6 còn gọi làX<P!6Xlà đại dương
nhỏ nằm xa nhất về phía nam củaXđại dương thế giới, với diện
tích 20,3 triệu km
2
. Đây là đại dương lớn thứ tư trong số năm
đại dương trênXTrấi Đất.
O;P!6 n cũ XO;4!6 đi
ơng nh nht trong năm đi dương củaXTi Đt,
bao quanhXcc Bắc. CóXdin tích 14,09 triệuXkm² và có
độ sâu trung bình 1.038 mét.
O;P!6 tên cũ làXO;4!6 là đại
dương nhỏ nhất trong năm đại dương củaXTrái Đất,
bao quanhXcực Bắc. CóXdiện tích 14,09 triệuXkm² và
độ sâu trung bình 1.038 mét.
$iE";@;
345!6;d
j89
$iE";@;
345!6;d
j89
kiE";@;
345!6;d
;@;EV^
E#
kiE";@;
345!6;d
;@;EV^
E#
- Có 5 đi dương là:
Thái Bình Dương,
n ĐDương, Đi
Tây Dương, Bc
Băng Dương, Nam
Băng Dương.
- ven b các đại
ơng có các bin,
vịnh biển.
- Có 5 đại dương là:
Thái Bình Dương,
Ấn Độ Dương, Đại
Tây Dương, Bắc
Băng Dương, Nam
Băng Dương.
- Ở ven bờ các đại
dương có các biển,
vịnh biển.
#345!6
i 19: BIN VÀ ĐI DƯƠNG. MT S ĐC ĐIM
CỦA MÔI TRƯỜNG BIN
Bài 19: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM
CỦA MÔI TRƯỜNG BIỂN
Bãi biển Mũi Né - Bình Thuận
Bãi biển Nha Trang – Khánh Hoà
Vịnh Hạ Long – Quảng Ninh
Vịnh Lăng Cô – Thừa Thiên Huế
Vịnh Vĩnh Hy – Ninh Thuận
Đảo Lý Sơn - Quảng Ngãi
Đảo Hòn Nưa - Phú Yên
Côn Đảo - Vũng Tàu
BÀI 19. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG
#&L?_3=;3<;f< !"EG
1. Nhiệt độ và độ muối:
a. Nhiệt độ:
- Ở khoảng
vĩ độ nào
trên Trái
Đất nhận
được lượng
nhiệt Mặt
Trời lớn?
BÀI 19. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG
#345!6G
#&L?_3=;3<;f< !"EG
1. Nhiệt độ và độ muối:
a. Nhiệt độ:
Nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển
nhiệt đới và vùng biển ôn đới khác
nhau như thế nào? Tại sao lại có sự
khác nhau đó?
Vùng
nhit
đới
Vùng
nhiệt
đới
Đ
bc
hơi
nh
hơn
Độ
bốc
hơi
nhỏ
hơn
Đ
muối
thấp
hơn
Độ
muối
thấp
hơn
Nhận
đưc
lưng
nhit ít
hơn
Nhận
được
lượng
nhiệt ít
hơn
Vùng
ôn
đới
Vùng
ôn
đới
Nhận
đưc
lưng
nhit
nhiều
hơn
Nhận
được
lượng
nhiệt
nhiều
hơn
Đ
bc
hơi
ln
hơn
Độ
bốc
hơi
lớn
hơn
Đ
muối
cao
hơn
Độ
muối
cao
hơn
(Nhiệt độ thấp
hơn)
(Nhiệt độ cao
hơn)
Mùa hạ
(Nóng lên, lâu
nguội)
Mùa đông
(Nhiệt độ cao
hơn)
(Nhiệt độ thấp
hơn)
- Vì sao ở vùng biển mùa hạ lại mát
hơn, mùa đông lại ấm hơn trong đất
liền?
(Mau nóng, mau
nguội)
Nhiệt độ
nước biển
và đại
dương thay
đổi như thế
nào theo độ
sâu?
Càng
xuống sâu
nhiệt độ
càng
giảm
BÀI 19. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG
#345!6
#&L?_3=;3<;f< !"E
C#Q3L3L<>_G
a. Nhiệt độ:
- Nhiệt độ của vùng biển thay đổi theo độ sâu,
vĩ độ và theo mùa.
+ Vùng nhiệt đới: 25
0
C 30
0
C
+ Vùng ôn đới (vĩ độ cao): Nhiệt độ giảm
- Nhiệt độ: Vùng biển nhiệt đới cao hơn vùng
biển ôn đới
Độ muối trung
bình của nước
biển là bao
nhiêu?
Vì sao nước
biển mặn?
Hồng Hải
1YCl2
Biển Đông
1ZZl2
Biển Đen
1CWHl2
BÀI 19. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG
#345!6
#&L?_3=;3<;f< !"E
C#Q3L3L<>_G
a. Nhiệt độ:
b. Độ muối:
- Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là
35 ‰.
+ Vùng biển nhiệt đới: Cao (VD: biển Đỏ)
+ Vùng biển ôn đới: Thấp (VD: biển Đen)
- Độ muối: Vùng biển nhiệt đới cao hơn vùng biển
ôn đới
mnopqr
1. Độ muối của nước biển
đại dương cao hay thấp phụ
thuộc vào những yếu tố nào?
a. Nhiệt độ , lượng mưa
b. Gió, bão
c. Sóng thần, gió
d. Thuỷ triều, độ sâu
🥳
mnopqr
2. Độ muối trung bình của
đại dương là bao nhiêu?
a. 32
b. 33
c. 34
d. 35
🥳
mnopqr
3. Trên Trái Đất bao nhiêu
đại dương?
a. 6
b. 5
c. 4
d. 3
🥳
mnopqr
4. Đại dương nào diện tích
lớn nhất?
a. Ấn Độ Dương
b. Bắc Băng Dương
c. Thái Bình Dương
d. Đại Tây Dương
🥳
mnopqr
5. Đại dương diện tích nhỏ
nhất là?
a. Bắc Băng Dương
b. Ấn Độ Dương
c. Nam Băng Dương
d. Đại Tây Dương
🥳
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP
| 1/46

Preview text:

Chào mừng các thầy cô đến dự giờ thăm lớp DỌN SẠCH ĐẠI DƯƠNG SÔNG ĐỔ RA ĐÂU? BIỂN
Biển của Việt Nam tên là gì? Biển Đông Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành giáp biển? 28 tỉnh thành
Hai quần đảo xa bờ của Việt Nam?
QĐ Hoàng Sa và QĐ Trường Sa DỌN SẠCH ĐẠI DƯƠNG Bài 19: Bà i 19: BIỂN BIỂ VÀ Đ N ẠI DƯƠNG. MỘT SỐ ỘT ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI A T MÔI RƯ T ỜNG BIỂN G BIỂ
I. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG
II. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG BIỂN OC O E C A E N A N (n) n) đại dươn dươ g Bài Bà 19: BI B ỂN Ể N V À V Đ À Ạ Đ I Ạ DƯ D ƠN Ơ G N . M G ỘT Ộ S T Ố S Đ Ố Ặ Đ C Ặ Đ C I Đ ỂM Ể CỦA CỦ M A ÔI Ô T RƯỜ T N RƯỜ G N BI G ỂN Ể
I. Biển và đại dương
Đại dương là gì?
- Đại dương là vùng
nước mặn rộng mênh mông, chiếm phần lớn diện tích của bề mặt
Trái Đất, nối liền từ bán cầu Bắc đến bán cầu Nam, từ bán cầu Tây đến bán cầu Đông. Bài Bà 19: BI B ỂN Ể N V À V Đ À Ạ Đ I Ạ DƯ D ƠN Ơ G N . M G ỘT Ộ S T Ố S Đ Ố Ặ Đ C Ặ Đ C I Đ ỂM Ể CỦA CỦ M A ÔI Ô T RƯỜ T N RƯỜ G N BI G ỂN Ể
Quan sát lược đồ H19.1 và bảng 19.1: Bắc Băng Dương -Kể tên Thái Bình Dương Thái Bình Dương các đại Đại Tây Dương dương? Ấn Độ Dương Nam Băng Dương Các đại Thái Ấn Độ Đại Bắc Nam dương Bình Dương Tây Băng Băng Dương Dương Dương Dương Diện tích (triệu km2) 165,25 75 106,4 14,09 20,3 Tỉ lệ so với 43,4 19,7 27,9 3,7 5,3 thế giới(%) -- Đạ Đ i ạ c ơ dưđịn ơ g nà nh n vo g nà c ó d ctrí iện tí các ch c đạ l ớ i n ớ n hấ dươnt? g tr t ên -l Đạ Đ ượ i ạc dươ dư đồ n ơ g nà trố o g nà ng c (ó d c iện tí phiếu c h h c cn hỏ tậ n p hấ ). t?
Thái Bình Dương là đại
dương lớn nhất Thế Giới, có
diện tích 165,25 triệu km²,
chiếm 43,4% diện tích bề mặt
vùng nước, bằng khoảng một
phần ba tổng diện tích bề
mặt Trái Đất và lớn hơn tổng diện tích đất liền.
Đại Tây Dương là đại
dương lớn thứ 2 trên Trái
Đất và chiếm khoảng 1/5 diện
tích hành tinh với tổng diện
tích khoảng 106,4 triệu km²
Ấn Độ Dương là đại dương có diện tích lớn thứ
ba trên thế giới, bao phủ 75 triệu km² hay
19,7% diện tích mặt nước trên Trái Đất.
Nam N Đ am ạ Đ i D ươ D n ươ g cò c n gọi l à N à am N B am ăng D B ươ ăng D ng ươ là đại à d ương ư nhỏ nằm xa hỏ nằm n xa hất v ề ph ề ía nam a c nam ủ c a đại a dương dư t hế gi ế ới, với , diện tích 20,3 , t riệu ệ km2 km . Đ . ây Đ l à đ à ại ạ dươn ơ g l g ớn ớ t hứ ứ t ư t ư rong s g ố năm ố năm đại ạ dương dư tr t ên Tr ên T ấi Đ ấi ấ Đ t ấ . Bắc Băng n Dương
n cũ là Bắc Đại Dương là đại
dương nhỏ nhất trong năm đại idương của Trá T i Đất,t
bao quanh cực Bắc. Có diệ i n tích 14,09 triệ tr u km² và có độ sâ s u trung bìn ì h 1.038 mét. V Ở en V bờ các ven bờ cá c c đại dương có đại dương có c những gì? các biển, vịnh biển. Bài Bà 19: BI B ỂN Ể N V À V Đ À Ạ Đ I Ạ DƯ D ƠN Ơ G N . M G ỘT Ộ S T Ố S Đ Ố Ặ Đ C Ặ Đ C I Đ ỂM Ể CỦA CỦ M A ÔI Ô T RƯỜ T N RƯỜ G N BI G ỂN Ể
I. Biển và đại dương - C - ó 5 đ C ại ạ d ươ ư ng ơ l à: Th T ái Bì i B nh Dư nh D ơ ư n ơ g, Ấn Đ Ấ ộ D n Đ ư ộ D ơ ư n ơ g, Đ g, ạ Đ i Tâ T y D ư D ơ ư n ơ g, B g, ắc ắ Bă B ng D ư D ơ ư ng, N ng, a N m Bă B ng D ư D ơ ư ng. - Ở - Ở v en e b ờ c ờ á c c đạ c i dươ dư n ơ g có c ó ác bi c ển ể , vịnh b iển.
Bãi biển Mũi Né - Bình Thuận
Bãi biển Nha Trang – Khánh Hoà
Vịnh Hạ Long – Quảng Ninh
Vịnh Lăng Cô – Thừa Thiên Huế
Vịnh Vĩnh Hy – Ninh Thuận
Đảo Lý Sơn - Quảng Ngãi Đảo Hòn Nưa - Phú Yên Côn Đảo - Vũng Tàu BÀI BÀI 19 1 . B . IỂN I V ĐẠI À ĐẠI DƯƠNG ƠN
II. Một số đặc điểm của môi trường biển :
1. Nhiệt độ và độ muối: a. Nhiệt độ: - Ở khoảng vĩ độ nào trên Trái Đất nhận được lượng nhiệt Mặt Trời lớn? BÀI BÀI 19 1 . B . IỂN I V ĐẠI À ĐẠI DƯƠNG ƠN
I. Biển và đại dương:
II. Một số đặc điểm của môi trường biển :
1. Nhiệt độ và độ muối: a. Nhiệt độ:
Nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển
nhiệt đới và vùng biển ôn đới khác
nhau như thế nào? Tại sao lại có sự khác nhau đó?
Nhận Độ Độ Đ Vùng V được bố b c lượng muối muố nhiệt h i nhiệt ca c o a o đới lớn n nh n iều h n hơn hơn Nhận Độ Độ Vùng ùng được bố b c muối muố ôn ô lượng hơi thấp thấ đới nh n iệt ệ í t đới nh n ỏ hơn h n hơn
- Vì sao ở vùng biển mùa hạ lại mát M Mùù aa đhạ
ông hơn, mùa đông lại ấm hơn trong đất liền? (Nhiệt độ thấp hơn)
(Nhiệt độ thấp
(Nhiệt độ cao hơn)
(Nhiệt độ cao hơn) hơn)
(Nóng lên, lâu (Mau nóng, mau nguội) nguội) Nhiệt độ Càng nước biển và đạ xuốni g sâu dương th nhiệt ay độ đổi như thế càng nào theo độ giảm sâu? BÀI BÀI 19 1 . B . IỂN I V ĐẠI À ĐẠI DƯƠNG ƠN
I. Biển và đại dương
II. Một số đặc điểm của môi trường biển
1. Nhiệt độ và độ muối: a. Nhiệt độ: - Nhiệt độ của Vì sao nướ vùng c
biển thay đổi theo độ sâu, vĩ độ và bi the ển mặo mùa. n?
+ Vùng nhiệt đới: 250C – 300C Độ muối trung
+ Vùng ôn đới (vĩ độ cao): Nhiệt độ giảm bình của nước
- Nhiệt độ: Vùng biển nhiệt đới cao hơn vùng biển là bao biển ôn đới nhiêu? Biển Đông (33 ‰) Biển Đen (17-22 ‰) Hồng Hải (41 ‰) BÀI BÀI 19 1 . B . IỂN I V ĐẠI À ĐẠI DƯƠNG ƠN
I. Biển và đại dương
II. Một số đặc điểm của môi trường biển
1. Nhiệt độ và độ muối: a. Nhiệt độ: b. Độ muối:
- Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là 35 ‰.
+ Vùng biển nhiệt đới: Cao (VD: biển Đỏ)
+ Vùng biển ôn đới: Thấp (VD: biển Đen)
- Độ muối: Vùng biển nhiệt đới cao hơn vùng biển ôn đới LUYỆN TẬP
1. Độ muối của nước biển và
đại dương cao hay thấp phụ
thuộc vào những yếu tố nào?
a. Nhiệt độ , lượng mưa

🥳 b.Gió, bão c. Sóng thần, gió
d. Thuỷ triều, độ sâu
LUYỆN TẬP
2. Độ muối trung bình của đại dương là bao nhiêu? a. 32 b. 33 c. 34 ‰ 🥳 d. 35 LUYỆN TẬP
3. Trên Trái Đất có bao nhiêu đại dương? a. 6 b. 5 🥳 c. 4 d. 3 LUYỆN TẬP
4. Đại dương nào có diện tích lớn nhất? a. Ấn Độ Dương b. Bắc Băng Dương c. Thái Bình Dương
🥳 d.Đại Tây Dương LUYỆN TẬP
5. Đại dương có diện tích nhỏ nhất là? a. Bắc Băng Dương
🥳 b.Ấn Độ Dương c. Nam Băng Dương d. Đại Tây Dương
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46