

























Preview text:
 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ 
CÙNG CÁC EM ĐẾN VỚI GIỜ  HỌC ĐỊA LÍ KIỂM TRA BÀI CŨ
- Rừng nhiệt đới phân bố ở đâu? Thực vật của rừng 
nhiệt đới có gì đặc biệt?
-Nêu sự khác nhau giữa rừng mưa nhiệt đới và rừng  nhiệt đới gió mùa?
- Phân bố: Từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới 
ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam. Thực vật có nhiều  tầng.
- Sự khác biệt của rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới  gió mùa là: 
+ Rừng nhiệt đới gió mùa ít tầng hơn.
+ Phần lớn cây trong rừng bị rụng lá về mùa khô.
+ Rừng thoáng và không ẩm ướt bằng rừng mưa nhiệt  đới.
Bài 22. DÂN SỐ VÀ SỰ PHÂN  BỐ DÂN CƯ  NỘI DUNG CHÍNH 
I. Quy mô Dựa vào hình 22.1 SGK
1. Nêu quy mô dân số năm 2018?  dân số
2. Tính thời gian dân số tăng thêm 1 tỷ người từ 1804 
đến 2018 và ghi vào bảng theo mẫu sau:
Mức tăng 1 lên 2 2 lên 3 3 lên 4 4 lên 5 5 lên 6 6 lên 7 7 lên 8 (tỉ người) Thời gian    123 3  3 1  4   13   12   12   (năm) 13
Em có nhận xét gì về tốc độ tăng dân số trên thế giới? 
Từ đó cho biết xu hướng thay đổi quy mô dân số thế giới 
trong thời kì 1804 – 2018 diễn ra như thế nào?
=> Tốc độ tăng nhanh qua các năm.
=> Xu hướng tiếp tục tăng qua các năm.
 Dân số một số quốc gia trên thế giới (2017 – 2020) Dân số  Dân số  Tên quốc gia ( triệu người)  ( triệu người)  năm 2017  năm 2020  Trung Quốc  1380 1439 Ấn Độ  1338 1380 Hoa Kỳ  325 331 Nhật Bản  126 126,5
Quan sát bảng số liệu rút ra nhận xét về dân số các nước  qua các năm? I. Quy mô dân số
- Năm 2018, thế giới có 7,6 tỉ dân, sống trong 
hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ. 
- Số dân của các quốc gia rất khác nhau và  luôn biến động.
- Dân số trên thế giới có xu hướng tiếp tục  tăng. II. PHÂN BỐ DÂN CƯ .
 Để xác định sự phân bố dân cư người ta dựa vào mật độ dân số. 
 Công thức tính mật độ dân số: số dân chia diện tích
Hoạt động nhóm: Tìm khu vực đông dân (mật độ dân số 
trên 100 người/km2) và những khu vực thưa dân (mật 
độ dân số dưới 5 người/km2)
Các cặp trong 4 phút điền vào phiếu học tập 1
Mật độ dân số Khu vực phân bố Nguyên nhân (người/ km2) Trên 100  (người/km2) Dưới 5  (người/km2) Phiếu học tập 1
Mật độ dân số Khu vực phân  Nguyên nhân (người/ km2) bố
- Nơi kinh tế phát triển;  Trên 100 
- Nam Á, Đông Á; - Điều kiện tự nhiên thuận lợi (địa 
hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ,  (người/km2)
- Một số nơi thuộc nguồn nước dồi dào, khí hậu thuận  châu Âu....  lợi…);  - Giao thông thuận lợi...  - Bắc Mỹ;
- Các vùng khí hậu khắc nghiệt  Dưới 5 
(băng giá, hoang mạc khô hạn);   - Nam Mỹ; (người/km2)
- Địa hình núi cao, giao thông khó   - Bắc Phi;  khăn;   - Bắc Á; 
- Kinh tế kém phát triển,...
Từ đó rút ra nhận xét về sự phân bố dân cư trên thế giới? II. PHÂN BỐ DÂN CƯ
- Dân cư phân bố không đều.  
- Nơi đông dân: nơi kinh tế phát 
triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi.  
- Nơi thưa dân: các vùng khí hậu 
khắc nghiệt (băng giá, hoang mạc 
khô hạn), địa hình núi cao, sản xuất  không thuận lợi,... III. MỘT SỐ  THÀNH  PHỐ ĐÔNG  DÂN NHẤT  THẾ GIỚI Đô t Qu hị an có  s  átdâ  b n  ảnsố  đ b ồ ao hì  n n h hiêu tr  22.3, icệu h  o ng bi ư ếtời  n thì  ội d đ uư n ợc  g 
gọi là siêu đô thị? 
bản đồ thể hiện điều gì? Hoạ o t ạt động
 động t theo cặp: Dựa vào  a H  vào H 22.3 vi viết tên 10 thành ph hành p ố  hố  đông dân nhất
g dân nhất t thế giới năm 201  2018. Thời g  gian an: 3 phút điền vào  ền vào  PHT số 2
1. ……………… 6………………
2. ……………… 7. . ………… 3……………… 8. . …………… 4……………. 9. . …………… 5…………… 10. . ………… Phiếu học tập 2 STT Tên thành phố Quốc gia
Số dân (triệu người) 1 Tô-ky-ô  Nhật Bản  37,5  2  Đê-li  Ấn Độ  28,5 3 Thượng Hải  Trung Quốc   25,6 4 Xao Pao-lô  Br  a-xin   21,7 5 Mê-hi-cô Xi-ti  Mê-hi-cô 21,6 6 Cai-rô  Ai Cập   20,1 7 Mum-bai  Ấn Độ 20,0  8 Đắc-ca  Băn g-la-đét   19,6 9 Bắc Kinh Trung Quốc   19,6 10 Ô-xa-ca Nhật Bản   19,3
Quan sát bản đồ hình 22.3, cho biết châu lục nào 
có nhiều siêu đô thị nhất?
MỘT SỐ THÀNH PHỐ LỚN TRÊN THẾ GIỚI
Thành phố Thượng 
Thành phố Đê-li – 
Hải – Trung Quốc Ấn Độ
III. Một số thành phố đông dân 
nhất trên thế giới
- Các siêu đô thị có số dân đông nhất thế 
giới (trên 10 triệu người) + Tô-ky-ô (Nhật Bản) + Đê-li (Ấn Độ)
+ Thượng Hải (Trung Quốc) + Xao Pao-lô (Bra-xin)
+ Mê-hi-cô Xi-ti (Mê-hi-cô) C C ủng c ủng c ố ố
Câu 1. Quy mô dân số thế giới năm 2018 là  A 7,6 tỉ người B  8,7 tỉ người C  7,8 tỉ người    D 8 tỉ người . C C ủng c ủng c ố ố
Câu 2: Quy mô dân số trên thế giới có xu hướng như  thế nào? A
 Dân số tăng chậm hoặc giảm.  B
 Dân số có xu hướng giảm.  C Dân số tiếp tục tăng  D Dân số tăng nhanh  C C ủng c ủng c ố ố
Châu lục có nhiều thành phố đông dân nhất thế giới: A Châu Âu.  B Châu Á C Châu Đại Dương D Châu Phi 
Vẽ sơ đồ thể hiện các nguyên nhân tác 
động đến sự phân bố dân cư trên thế  giới.
(HS hoàn thành nhiệm vụ ở nhà)
Vẽ sơ đồ thể hiện các nguyên nhân tác 
động đến sự phân bố dân cư trên thế giới.
1. Tra cứu thông tin, cho biết dân số nước 
ta năm 2021 là bao nhiêu đứng thứ mấy trên 
thế giới và trong khu vực?
2. Dựa vào hình 22.2, xác định châu lục 
đông dân, châu lục ít dân nhất.
(HS hoàn thành nhiệm vụ ở nhà)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Hoàn thành nhiệm vụ giao ở  nhà. - Học bài cũ.
- Chuẩn bị kiến thức ôn tập kiểm  tra giữa kì II. Tạm Biệ C t Thầy ô
III. MỘT SỐ THÀNH PHỐ ĐÔNG DÂN NHẤT THẾ GIỚI
SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ THÀNH PHỐ TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2018 Số dân  STT Tên thành phố  Quốc gia (Triệu người)  1 Tô-ky-ô Nhật Bản 37,5  2 Niu Đê-li Ấn Độ 28,5  3 Hà Nội Việt Nam 25,05
Em có nhận xét gì về số dân giữa các thành phố  trên?
Document Outline
- PowerPoint Presentation
- KIỂM TRA BÀI CŨ
- Slide 3
- Slide 4
- Dựa vào hình 22.1 SGK 1. Nêu quy mô dân số năm 2018? 2. Tính thời gian dân số tăng thêm 1 tỷ người từ 1804 đến 2018 và ghi vào bảng theo mẫu sau:
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Hoạt động nhóm: Tìm khu vực đông dân (mật độ dân số trên 100 người/km2) và những khu vực thưa dân (mật độ dân số dưới 5 người/km2) Các cặp trong 4 phút điền vào phiếu học tập 1
- Phiếu học tập 1
- II. PHÂN BỐ DÂN CƯ
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- MỘT SỐ THÀNH PHỐ LỚN TRÊN THẾ GIỚI
- III. Một số thành phố đông dân nhất trên thế giới
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Slide 26
- Slide 27
 
                                                