Giáo án điện tử Địa lí 6 Bài 24 Cánh diều: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới.

Bài giảng PowerPoint Địa lí 6 Bài 24 Cánh diều: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 6. Mời bạn đọc đón xem!

Chương 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN
NHIÊN
Tiết 46 - Bài 22:
Tiết 46 - Bài 22:
DÂN SỐ VÀ
DÂN SỐ VÀ
SPHÂN B
SỰ PHÂN B
DÂN C
DÂN C
Ư
Ư
1. Quy mô dân số thế giới
? n s thế gii năm 2022 bao nhiêu?
Quy ln hay nh?
? Xu hướng thay đi quy mô dân s thế gii
như thế nào? Tăng hay gim?
? Thời gian n s ng thêm 1 tỉ người ngày
càng rút ngn hay kéo dài n?
Quy mô dân số khác nhau giữa các châu lục và quốc gia
Ấn Độ
1,43 tỉ người
Trung Quốc
1,42 tỉ người
Việt Nam
99,9 triệu người
(thứ 3 ĐNA và
thứ 15 trên TG)
2. Phân bố dân cư trên thế giới
9 người/km
2
5 người/km
2
HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI
(5 phút – hoàn thành phiếu học tập)
Mật độ dân số
(người/ km2)
Khu vực phân bố Nguyên nhân
Đông dân
(Trên 100
người/km2)
Thưa dân
(Dưới 5 người/km2)
Đông dân
Dân cư trên thế giới phân bố không đều
Mật độ dân số
(người/ km2)
Khu vực
phân bố
Nguyên nhân
Đông dân
(Trên 100 người/km2)
Thưa dân
(Dưới 5 người/km2)
- Nam Á, Đông
Á;
- Một số nơi thuộc
châu Âu....
- Nơi kinh tế phát triển;
- Điều kiện tự nhiên thuận lợi (ven
biển, địa hình bằng phẳng, đất đai
màu mỡ, nguồn nước dồi dào, khí
hậu thuận lợi…);
- Giao thông thuận lợi...
Thưa dân
Mật độ dân số
(người/ km2)
Khu vực
phân bố
Nguyên nhân
Đông dân
(Trên 100
người/km2)
Thưa dân
(Dưới 5 người/km2)
- Nam Á, Đông Á;
- Một số nơi thuộc
châu Âu....
- Bắc Mỹ;
- Nam Mỹ;
- Bắc Phi;
- Bắc Á;
- Nơi kinh tế phát triển;
- Điều kiện tự nhiên thuận lợi (địa
hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ,
nguồn nước dồi dào, khí hậu thuận
lợi…);
- Giao thông thuận lợi...
- Kinh tế kém phát triển,...
- Các vùng khí hậu khắc nghiệt
(băng giá, hoang mạc khô hạn);
- Địa hình núi cao, giao thông khó
khăn;
Dân cư trên thế giới phân bố không đều
A
A
B
B
C
C
8 tỉ người.
8,5 tỉ người.
9 tỉ người.
Câu 1. Quy mô dân số thế giới năm 2022 là
D
D
9,5 tỉ người .
Cng c
Củng cố
A
A
B
B
C
C
Dân số có xu hướng giảm.
Dân số tang liên tục.
Câu 2: Quy mô dân số trên thế giới có xu hướng như
thế nào?
D
D
Dân số t
Dân số t
ăng nhanh.
ăng nhanh.
Cng c
Củng cố
Dân số tăng chậm hoặc giảm.
A
A
B
B
C
C
Châu Á.
Châu Đại Dương.
Châu lục nào có quy mô dân số lớn thế giới?
D
D
Châu Phi.
Cng c
Củng cố
Châu Âu.
Năm 2022, dân số Việt Nam99.474.420 người.
Diện tích331,345 km
2
. Vậy mật độ dân số của
Việt Nam năm 2022 là bao nhiêu?
99.474.420 : 331.345 = 300 người/km
2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Xem lại nội dung bài cũ.
-
Em hãy sưu tầm thông tin, hình ảnh giới
thiệu về một số siêu đô thị trên thế giới.
(đô thị có dân số trên 10 triệu dân)
C
ô
T
m
B
i
t
T
h
y
V
à
C
á
c
E
m
| 1/21

Preview text:

Chương 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN
Tiết 46 - Bài 22: DÂN SỐ VÀ
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
1. Quy mô dân số thế giới
? Dân số thế giới năm 2022 là bao nhiêu? Quy mô lớn hay nhỏ?
? Xu hướng thay đổi quy mô dân số thế giới
như thế nào? Tăng hay giảm?
? Thời gian Dân số tăng thêm 1 tỉ người ngày
càng rút ngắn hay kéo dài hơn?
Quy mô dân số khác nhau giữa các châu lục và quốc gia Ấn Độ 1,43 tỉ người Trung Quốc 1,42 tỉ người Việt Nam 99,9 triệu người (thứ 3 ĐNA và thứ 15 trên TG)
2. Phân bố dân cư trên thế giới 9 người/km2 5 người/km2
HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI
(5 phút – hoàn thành phiếu học tập)
Mật độ dân số Khu vực phân bố Nguyên nhân (người/ km2) Đông dân (Trên 100 người/km2) Thưa dân (Dưới 5 người/km2) Đông dân
Dân cư trên thế giới phân bố không đều Mật độ dân số Khu vực Nguyên nhân (người/ km2) phân bố - Nam Á, Đông
- Nơi kinh tế phát triển; Á; Đông dân
- Điều kiện tự nhiên thuận lợi (ven
- Một số nơi thuộc biển, địa hình bằng phẳng, đất đai
(Trên 100 người/km2) châu Âu....
màu mỡ, nguồn nước dồi dào, khí hậu thuận lợi…); - Giao thông thuận lợi... Thưa dân (Dưới 5 người/km2) Thưa dân
Dân cư trên thế giới phân bố không đều Mật độ dân số Khu vực Nguyên nhân (người/ km2) phân bố
- Nam Á, Đông Á; - Nơi kinh tế phát triển;
- Điều kiện tự nhiên thuận lợi (địa Đông dân
hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ, (Trên 100
- Một số nơi thuộc nguồn nước dồi dào, khí hậu thuận người/km2) châu Âu.... lợi…); - Giao thông thuận lợi... - Bắc Mỹ;
- Kinh tế kém phát triển,...
- Các vùng khí hậu khắc nghiệt Thưa dân - Nam Mỹ;
(băng giá, hoang mạc khô hạn); - Bắc Phi; (Dưới 5 người/km2)
- Địa hình núi cao, giao thông khó - Bắc Á; khăn; C C ủng c ủng c ố ố
Câu 1. Quy mô dân số thế giới năm 2022 là A 8 tỉ người. B 8,5 tỉ người. C 9 tỉ người. D 9,5 tỉ người . C C ủng c ủng c ố ố
Câu 2: Quy mô dân số trên thế giới có xu hướng như thế nào? A
Dân số tăng chậm hoặc giảm. B
Dân số có xu hướng giảm. C Dân số tang liên tục. D Dân số tăng nhanh. C C ủng c ủng c ố ố
Châu lục nào có quy mô dân số lớn thế giới? A Châu Âu. B Châu Á. C Châu Đại Dương. D Châu Phi.
Năm 2022, dân số Việt Nam là 99.474.420 người.
Diện tích là 331,345 km2. Vậy mật độ dân số của
Việt Nam năm 2022 là bao nhiêu?
99.474.420 : 331.345 = 300 người/km2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại nội dung bài cũ.
- Em hãy sưu tầm thông tin, hình ảnh giới
thiệu về một số siêu đô thị trên thế giới.
(đô thị có dân số trên 10 triệu dân) Tạm Biệ C t Thầy ô Và Các Em
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI (5 phút – hoàn thành phiếu học tập)
  • Slide 10
  • Dân cư trên thế giới phân bố không đều
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
  • Slide 21