























Preview text:
GDCD  6  Tiết 12. Bài 5: TỰ LẬP (Tiết 1) I. Khám phá
1. Tự lập và biểu hiện  của tự lập * Thế nào là tự lập?
Em hãy đọc câu chuyện sau và trả lời câu hỏi: HAI BÀN TAY Tr c 
ướ khi ra đi tìm đ n ườ g c u  ứ n c,
ướ Bác Hồ còn rất tr 
ẻ mang tên Nguy n  ễ T t
ấ Thành. Lúc đó, 
anh Thành có m t ộ ngư i ờ b n 
ạ thân tên là Lê. M t ộ l n, 
ầ cùng nhau đi ch i ơ ph ,  ố đ t ộ nhiên anh 
Thành nhìn th n ẳ g vào m t ắ b n,  ạ h i ỏ :
- Anh Lê, anh có yêu n c k ướ hông ? Câu hỏi đ t
ộ ngột khi n 
ế anh bạn ngạc nhiên, lúng túng trong giây lát r i ồ tr l ả i ờ :
- Tất nhiên là có ch ! ứ - Anh có th  ể gi bí ữ m t ậ không?
Người b n đá ạ p: - Có
Anh Thành nói ti p ế : - Tôi mu n  ố sang n c 
ướ Pháp và các n c 
ướ khác. Sau khi xem xét h  ọ làm nh  ư th 
ế nào, tôi s  ẽ tr  ở v  ề giúp đ n
ồ g bào chúng ta. Nh n ư g đi m t ộ mình, th t
ậ ra cũng có nhi u  ề m o  ạ hi m ể nh  ư đau m ố …  Anh mu n đi ố  v i
ớ tôi không ? - Nh n ư g b n  ạ i
ơ ! Chúng ta l y đâ ấ u ra ti n  ề mà đi ? - Đây, ti n
ề đây - anh Thành v a ừ nói v a  ừ gi 
ơ hai bàn tay - Chúng ta s  ẽ làm b t ấ c  ứ vi c  ệ gì đ  ể sống 
và đi. Anh cùng đi v i ớ tôi ch 
ứ ? B ịlôi cu n 
ố vì lòng hăng hái c a  ủ b n
ạ , anh Lê đ n
ồ g ý, nhưng sau 
khi suy nghĩ l i ạ v phi ề êu l u
ư đó, anh Lê không có đ c ủ an đ m ả đ g ể i l ữ i ờ h a ứ . 
Vài ngày sau, ngư i
ờ thanh niên Nguy n T ễ t
ấ Thành đã ra đi tìm đ n ườ g c u n ứ c ướ .....
 (Theo Bác H kí
ồ nh yêu, NXB Kim Đ n ồ g, Hà N i ộ , 1980) NGUYỄN TẤT THÀNH  BẾN NHÀ RỒNG I. Khám phá
1. Tự lập và biểu hiện 
? Từ câu chuyện về Bác Hồ  của tự lập
em hiểu thế nào là tự lập? * Thế nào là tự lập:
Tự lập là tự làm lấy các công 
việc của mình trong cuộc sống
? Em quan sát các bức tranh 
cho biết bức tranh nào có tính  tự lập? I. Khám phá
1. Tự lập và biểu hiện  của tự lập * Thế nào là tự lập?
* Biểu hiện của tự lập:
Em hãy quan sát các bức tranh, đọc thông tin dưới đây 
để trả lời câu hỏi: Tự khâu vá lại chỗ 
Bạn học sinh đã không tự 
Tự giác nấu cơm sớm  áo rách
giác làm bài tập mà chờ  ăn để học bài vào bạn khác
Em hãy xác định những biểu hiện của tự lập và chưa tự lập được 
thể hiện trong các bức tranh và thông tin?
Kể thêm các biểu hiện của tính tự lập trong học tập, lao động và 
trong cuộc sống mà em biết? 11
Bạn Nguyễn Minh Phú khi sinh ra 
đã không có 2 cánh tay. Bạn đã 
kiên trì tự mình:Chịu đau đớn để 
tập viết, tập vá áo quần,tập thêu 
bằng chân.Tập đá cầu, đá bóng, 
bơi lội,Làm công việc nhà phụ cha  mẹ.
Phú nói: “Giờ thì tôi đã biết, chẳng 
có gì là không thể. Nếu có nghị lực 
và quyết tâm, mình sẽ vượt qua  tất cả.” I. Khám phá
Tự lập có phải là chỉ hành 
1. Tự lập và biểu hiện của tự 
động theo suy nghĩ của  lập
mình, không chịu nghe  * Thế nào là tự lập?
người khác góp ý không? 
* Biểu hiện của tự lập:
Người mà có hành vi như thế có 
- Là sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, phải là người tự lập không? 
dám đương đầu với những khó Tự lập là chủ động trong công  khăn thử thách.
việc là cần thiết nhưng cũng 
cần tiếp thu ý kiến đóng góp 
- Có ý chí nỗ lực phấn đấu vươn của mọi người để công việc đạt 
lên trong cuộc sống.
kết quả tốt. Người không biết 
lắng nghe sự góp ý của người 
- Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ khác là người bảo thủ.
lại, phụ thuộc vào người khác.
So ánh tính tự lập và trái với tự lập
Những biểu hiện của tính tự lập
Những biểu hiện trái với tính tự lập Luôn tự tin Lười biếng, hèn nhát
Luôn cố gắng khắc phục khó khăn để 
Luôn dựa dẫm, ỷ lại vào người khác
tự giải quyết vấn đề trong khả năng  của mình
Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong 
Đùn đẩy trách nhiệm, trốn tránh công việc
học tập, công việc và cuộc sống
Không trông chờ,dựa dẫm, ỷ lại  vào người khác
Không tự giác trong học tập và sinh hoạt hằng ngày I. Khám phá
1. Tự lập và biểu hiện của tự  lập * Luyện tập
- Bài tập 1/SGK: Em hãy nêu 
một số biểu hiện về tự lập và trái 
với tự lập trong học tập và trong  sinh hoạt hằng ngày.
 Trò chơi: AI NHANH HƠN
Luật chơi: Các nhóm sẽ thảo luận trong thời gian 5 phút để tìm 
những biểu hiện của tự lập và trái với tự lập trong học tập và sinh 
hoạt hằng ngày. Sau đó trong thời gian 1 phút lần lượt các bạn 
trong nhóm sẽ lên bảng ghi kết quả của nhóm mình, mỗi bạn chỉ 
được ghi 1 biểu hiện. Nhóm nào ghi được nhiều biểu hiện nhất sẽ  giành chiến thắng.
Nhóm 1 : Biểu hiện của tự lập và trái với tự lập trong học tập.
Nhóm 2 : Biểu hiện của tự lập và trái với tự lập trong sinh hoạt  hằng ngày.
 Những biểu hiện về tự lập và trái với tự lập trong học tập và sinh hoạt hằng  ngày: Học tập Sinh hoạt hằng ngày Tự lập Trái với tự lập Tự lập Trái với tự lập - Tự mình đi xe  - Tự nấu cơm đạp đến lớp.
- Không tự giác - Tự giặt quần áo - - Tự học bài và  Bố mẹ nhắc  học bài, làm  - Tự làm việc  làm bài tập. làm thì mới  bài nhà
- Tự chuẩn bị đồ  làm - Lười học - Chấp hành tốt - dùng  học  tập  Không biết  - Lười suy nghĩ luật lệ giao 
trước khi đến lớp. thông nấu cơm - - Không biết  Tự giác giơ tay  - Luyện tập thể  làm việc nhà… phát  biểu  xây  dục, thể thao  dựng bài… đều đặn… * Vận dụng
Bài tập : Chọn những câu tục ngữ, ca dao nói về tính tự lập:
1. Muốn ăn cá phải thả câu
2. Có công mài sắt, có ngày nên kim.
3. Muốn ăn phải lăn vào bếp. 4. Há miệng chờ sung.
5. Đói thì đầu gối cũng phải bò.
6. Có làm thì mới có ăn,
Không dưng ai dễ đem phần đến cho.
7. Giàu thì ta chẳng có tham
Khó thì ta liệu, ta làm ta ăn. 8. Con mèo nằm bếp co ro,
Ít ăn nên mới ít lo, ít làm.
Bài tập : Chọn những câu tục ngữ, ca dao nói về tính tự lập:
1. Muốn ăn cá phải thả câu
2. Có công mài sắt, có ngày nên kim.
3. Muốn ăn phải lăn vào bếp. 4. Há miệng chờ sung.
5. Đói thì đầu gối cũng phải bò.
6. Có làm thì mới có ăn,
Không dưng ai dễ đem phần đến cho.
7. Giàu thì ta chẳng có tham
Khó thì ta liệu, ta làm ta ăn. 8. Con mèo nằm bếp co ro,
Ít ăn nên mới ít lo, ít làm.
1. Tự lập và biểu hiện của tự lập * Thế nào là tự lập?
- Tự lập là tự làm lấy công việc của mình  trong cuộc sống
* Biểu hiện của tự lập:
- Là sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương 
đầu với những khó khăn thử thách.
- Có ý chí nỗ lực phấn đấu vươn lên  trong cuộc sống.
- Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại, phụ 
thuộc vào người khác.
Xin cảm ơn thầy cô và các  em 
Xin chào và hẹn gặp lại!
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24