Giáo án điện tử Hoá học 10 Bài 17 Chân trời sáng tạo: Tính chất vật lí và hóa học các đơn chất nhóm VIIA

Bài giảng PowerPoint Hoá học 10 Bài 17 Chân trời sáng tạo: Tính chất vật lí và hóa học các đơn chất nhóm VIIA hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Hoá học 10. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 7. NHÓM VIIA
Bài 17. TÍNH CHẤT VẬT
VÀ HÓA HỌC CÁC
ĐƠN CHẤT NHÓM VIIA
Khi nhạc nổi lên, các HS
trong lớp sẽ lần lượt
chuyền mũ cho nhau
theo hang ngang, từ trên
xuống dưới. Nhạc dừng,
HS nào đang giữ mũ sẽ
phải kể tên một nguyên
tố halogen hoặc một hợp
chất trong tự nhiên
chứa halogen mà em
biết.
I. Trạng thái tự nhiên.
Các
nguyên tố
nhóm
halogen
F
2
Cl
2
Br
2
I
2
Trạng thái
tự nhiên
Quặng
fluorite CaF
2
,
fluorapatite
Ca
5
(PO
4
)
3
F,
cryolite
Na
3
AlF
6
Nước biển,
quặng halite
NaCl (muối
mỏ), syvite
KCl…
Qung
bromargytite
AgBr
Qung
iodargyrite
AgI
- Trong tự nhiên, các halogen tồn tại
dạng hợp chất, chủ yếu là các muối halide.
- Clo là nguyên tố halogen chiếm hàm
lượng lớn nhất.
Criolite
Flourite
II. VTRÍ – CẤU HÌNH ELECTRON
NGUYÊN TỬ
Các nguyên tố nhóm
halogen
F
2
Cl
2
Br
2
I
2
Vị trí Ô s 9
chu kì
2
Ô s 17
chu kì
3
Ô s
35
chu kì
4
Ô s
53
chu kì
5
Cấu hình electron 1s
2
2s
2
2
p
5
[Ne]3s
2
3p
5
[Ar]
3d
10
4s
2
4p
5
[Kr]
4d
10
5s
2
5p
5
III. TÍNH CHẤT VẬT
Chia lớp làm 8
nhóm. Các nhóm
tìm hiểu về tính
chất vật lý của
flourum, chlorum,
bromum, iodum
và hoàn thành
phiếu số 2. GV sẽ
gọi bất kì để trả
lời.
^
Đặc điểm
^^
F
2
^^
Cl
2
^^
Br
2
^^
I
2
^
^ ^^ ^^ ^^ ^^ ^
^ Trạng thái (state) ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
^^ ^ ^^ ^ ^^ ^ ^^ ^ ^^ ^
^ Màu sắc ^ ^^ ^ ^^ ^ ^^ ^ ^^ ^
^^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
^
Nhiệt độ nóng chảy
(
o
C) ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
^ Nhiệt độ sôi (
o
C) ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
^ Độ âm điện ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^
Gas
Solid
Liquid
Lục nhạt
Vàng lục Nâu đ
Đen tím
-34,1
-59,2
189,5
3,98
3,16
2,96
2,66
Gas
-188,1
-219,6
-101,0
-7,3
113,6
IV. Tính chất hóa học
-
Cấu hình electron:
-> dễ nhận 1e -> tính oxi hóa mạnh
- Tạo liên kết cộng hóa trị trong các
hợp chất.
ns
2
np
5
Người
tìm hiểu
tính chất
và viết
PTHH
Tác nhân
phản ứng
với
Fluorum
Tính chất PTHH
HS… Iron
Zinc
^
HS… Hidroxide.
Sulfur.
^ ^
HS……. Hidrogen
oxide.
^ ^
HOẠT
ĐỘNG
NHÓM
1. Fluorine
Người ghi
hiện tượng
và PTHH
Tác nhân
phản ứng
với Chlorum
Hiện tượng Phương trình hóa học
HS………. Iron ^ ^
HS………. Copper ^ ^
HS………. Hidrogen ^ ^
HS…….... Giấy màu. ^ ^
HS…….... DD NaOH ^ ^
2. Chlorine
Người ghi
hiện
tượng và
PTHH
Tác nhân
phản ứng
với
Bromum
Hiện tượng
quan sát được
Phương trình hóa học
đề xuất
HS
……….
aluminium
^ W
HS
……….
DD sulfur
dioxide
^ W
3. Bromine và Iodine
Người ghi
hiện
tượng và
PTHH
Tác nhân
phản ứng
với iodum
Hiện tượng
quan sát được
Phương trình hóa học
đề xuất
HS ……
aluminium
^ W
HS……… Nhiệt độ ^
HS………
.
Hồ tinh bột ^ ^
4. So sánh phản ứng của các
halogen với hydrogen
Khả năng phản ứng của các halogen với hydrogen thay
đổi thế nào khi đi từ F
2
đến I
2
?
askt
t
o
350-500
o
C, Pt
H
2
+ F
2
2HF
H
2
+ Cl
2
2HCl
H
2
+ Br
2
2HBr
H
2
+ I
2
2HI
Khả năng phản
ứng với hydrogen
giảm dần khi đi từ
florine đến iodine.
5. Phản ứng với dung dịch muối halide
NaBr + Cl
2
-> NaCl + Br
2
NaI + Cl
2
-> NaCl + I
2
I
2
làm hồ tinh bột hóa xanh.
Các halogen đứng trước (trừ florine) sẽ đẩy
được các halogen đứng sau ra khỏi muối.
V. Ứng dụng
Quan sát
video sau
và ghi nhớ
các thông
tin về ứng
dụng của
halogen.
15 phút
DẶN DÒ
Luyện tập viết các PTHH chứng minh tính
chất của các halogen.
Vẽ lại sơ đồ tư duy bản thân tâm đắc nhất
trong tiết vào vở.
Tìm hiểu về hydrogen halide và một số
phản ứng đặc trưng của ion halide.
| 1/25

Preview text:

CHƯƠNG 7. NHÓM VIIA
Bài 17. TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC CÁC ĐƠN CHẤT NHÓM VIIA
Khi nhạc nổi lên, các HS
trong lớp sẽ lần lượt chuyền mũ cho nhau theo hang ngang, từ trên
xuống dưới. Nhạc dừng, HS nào đang giữ mũ sẽ
phải kể tên một nguyên
tố halogen hoặc một hợp chất trong tự nhiên có chứa halogen mà em biết.
I. Trạng thái tự nhiên. Các F Cl Br I 2 2 2 2 nguyên tố nhóm halogen
- Trong tự nhiên, các halogen tồn tại ở
dạng hợp chất, chủ yếu là các muối halide. Trạng thái Quặng Nước biển, Quặng Quặng
- Clo là nguyên tố halogen chiếm hàm
tự nhiên fluorite CaF , quặng halite bromargytite iodargyrite 2 lượng lớn nhất. fluorapatite NaCl (muối AgBr AgI Ca (PO ) F, mỏ), syvite 5 4 3 cryolite KCl… Na AlF 3 6 Criolite Flourite
II. VỊ TRÍ – CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
Các nguyên tố nhóm F Cl Br I 2 2 2 2 halogen Vị trí Ô số 9 Ô số 17 Ô số Ô số chu kì chu kì 35 53 2 3 chu kì chu kì 4 5
Cấu hình electron 1s22s22 [Ne]3s2 [Ar] [Kr] p5 3p5 3d104s2 4d105s2 4p5 5p5
III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ Chia lớp làm 8 nhóm. Các nhóm tìm hiểu về tính chất vật lý của flourum, chlorum, bromum, iodum và hoàn thành phiếu số 2. GV sẽ gọi bất kì để trả lời. Đặc điểm F Cl Br I 2 2 2 2 Trạng thái (state) Gas Gas Liquid Solid Màu sắc Lục nhạt Vàng lục Nâu đỏ Đen tím
Nhiệt độ nóng chảy -219,6 -101,0 -7,3 113,6 (oC) Nhiệt độ sôi (oC) -1 88,1 -3 4,1 -5 9,2 1 89,5 Độ âm điện 3, 98 3 ,16 2 ,96 2, 66
IV. Tính chất hóa học - Cấu hình electron: ns2np5
-> dễ nhận 1e -> tính oxi hóa mạnh
- Tạo liên kết cộng hóa trị trong các hợp chất. 1. Fluorine Người Tác nhân
tìm hiểu phản ứng tính chất Tính chất PTHH HOẠT với ĐỘNG và viết Fluorum NHÓM PTHH HS… Iron Zinc HS… Hidroxide. Sulfur. HS……. Hidrogen oxide. 2. Chlorine
Người ghi Tác nhân
hiện tượng phản ứng Hiện tượng
Phương trình hóa học và PTHH với Chlorum HS………. Iron HS………. Copper HS………. Hidrogen HS…….... Giấy màu. HS…….... DD NaOH 3. Bromine và Iodine
Người ghi Tác nhân hiện phản ứng Hiện tượng
Phương trình hóa học tượng và với quan sát được đề xuất PTHH Bromum HS Lá ………. aluminium HS DD sulfur ………. dioxide
Người ghi Tác nhân hiện Hiện tượng
Phương trình hóa học phản ứng tượng và quan sát được đề xuất với iodum PTHH HS …… Lá aluminium HS……… Nhiệt độ HS……… Hồ tinh bột .
4. So sánh phản ứng của các halogen với hydrogen
Khả năng phản ứng của các halogen với hydrogen thay
đổi thế nào khi đi từ F2 đến I2? H2 + F2 2HF askt H Khả năng phản 2 + Cl2 2HCl to H ứng với hydrogen 2 + Br2 2HBr
giảm dần khi đi từ 350-500oC, Pt H2 + I2 2HI florine đến iodine.
5. Phản ứng với dung dịch muối halide NaBr + Cl2 -> NaCl + Br2 NaI + Cl2 -> NaCl + I2
I2 làm hồ tinh bột hóa xanh.
Các halogen đứng trước (trừ florine) sẽ đẩy
được các halogen đứng sau ra khỏi muối. V. Ứng dụng Quan sát video sau và ghi nhớ các thông tin về ứng dụng của halogen. 15 phút DẶN DÒ
Luyện tập viết các PTHH chứng minh tính
chất của các halogen.
Vẽ lại sơ đồ tư duy bản thân tâm đắc nhất trong tiết vào vở.
Tìm hiểu về hydrogen halide và một số
phản ứng đặc trưng của ion halide.
Document Outline

  • CHƯƠNG 7. NHÓM VIIA
  • Slide 2
  • I. Trạng thái tự nhiên.
  • Slide 4
  • Slide 5
  • II. VỊ TRÍ – CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
  • III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
  • Slide 8
  • IV. Tính chất hóa học
  • Slide 10
  • Slide 11
  • 2. Chlorine
  • Slide 13
  • 3. Bromine và Iodine
  • Slide 15
  • Slide 16
  • 4. So sánh phản ứng của các halogen với hydrogen
  • 5. Phản ứng với dung dịch muối halide
  • Slide 19
  • V. Ứng dụng
  • Slide 21
  • 15 phút
  • Slide 23
  • DẶN DÒ
  • Slide 25