Giáo án điện tử Hoá học 10 Bài 2 Cánh diều: Các thành phần của nguyên tử

Bài giảng PowerPoint Hoá học 10 Bài 2 Cánh diều: Các thành phần của nguyên tử hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Hoá học 10. Mời bạn đọc đón xem!






       

 !"#
$
%& !'$
()#*+$
,- . /  ! #
$
(
0

1(23
4
0
)
14!3
5
0
6*+
15!73
8 8


!"
9:; !
<$
()#*+=*> !
?$
#$%#&#'%()*+,-%.*/0%+1
2#$%#&#'%%.*/0%+1
0#@A
B! #  C D #  #  A ( &
 !"##@A
0C !=)#*+&CD$
0=)#*+& !"CD$
0#EFGHI!&$
B!#CD#
J=&#9
0=&#
K#=&#$
%C !=)#*+#!
<!L<MNNOP$<O
Q?R
(
%C !&"CD#
O
1&)3$
<
O
L<MNO?$<O
Q<S
T
3*2U-!BD?$<M#V9#V.WX
/MY)9Y)##EX!$
5 K# J 0
()#*+
1!3
OMOOOPP < <
%&1 Q< Z< O
3*+45678
T"I!&$
[\9!&Z<M
[\#!&]<$
0Y)9Y)##EX!$
3*#986*/:%+;&2
9M^C#!#:A
3*+45678
9M^C#Y)#:
#<OMOOOPPL<_<_#:$
Ty cô liên h 0969 325 896 ( có zalo )
để có trọn bc m PowerPoint và Word bộ giáo án y.
Cung cp giáo án tt c các môn học cho 3 bộ ch go khoa mi
CÁNH DIỀU, KT NI TRI THỨC, CN TRỜI SÁNG TO
Thày cô xem và ti i liu tại website: tailieugiaovien.edu.vn
KHO HC LIỆU SỐ 4.0
https://tailieugiaovien.edu.vn
3*#986*/:%+;&
!9@`a=)#*+X<!$
3*+45678
,)9.`a=)#*+X<!#O$OO<
1<MNNOP$<O
Q?R
3bN$<O?c13$
)*+4<((=>%.*/0%+1
0  d #>9 G
*+e"
#   '
*+e"
9$
3*#986*/:%+;&?
("#:!.@#=`!6M
Y-9f;:!!YgfD!!
h$#>9G>#>9G
B$#>9G>'
T$'>'
h$#>9G>#>9G
3*i!Y-="!9:!
7##*+6!@?$?
/@4-.A% A4/68*B
C#D%.(E%A*+4-% T`P
E2&4-+-% T`j9
E2A6A(+4-% T`j#
3*+45678
C#F86GH%.I$JK(#+#GL((=>%.*/0%+1
“Các nguyên tử của các nguyên tố khác nhau có khối lượng và kích
thước giống nhau hay không? Vì sao?
Nguyên tử của các nguyên tkhác nhau khối lượng và
kích thước khác nhau. Vì chúng số lượng các hạt cơ bản
trong nguyên tử khác nhau.
2C#F86GH%.(=>%.*/0%+1
3*#986*/:%+;&M
0#153*+ec9Mjc#$
()#*+#>9G !5X=D!9:k=)#*+
 !D5A
3*+45678
()#*+#>9G#c$OMOOOPPL<MNP$<OQc!
()#*+#c$OMOOOPPZc$<Zc$<LNMOO<NP!$
()#*+#>9G !5X=DOMO?RPl=)#*+
 !D5$
9Ymm!#!$7$m#YYm929Q!Q
<OQ!Q7m
TI!n$
đủ b word và powerpoint cả năm tất ccác bài
môn: Hóa 10 Cánh diều
Ty cô liên h 0969 325 896 ( có zalo )
để có trọn bc m PowerPoint và Word bộ giáo án y.
Cung cp giáo án tt c các môn học cho 3 bộ ch go khoa mi
CÁNH DIỀU, KT NI TRI THỨC, CN TRỜI SÁNG TO
Thày cô xem và ti i liu tại website: tailieugiaovien.edu.vn
KHO HC LIỆU SỐ 4.0
https://tailieugiaovien.edu.vn
| 1/22

Preview text:

BÀI 2: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BÀI HỌC NGÀY HÔM NAY.
Hãy nêu những điều em đã biết về cấu tạo nguyên tử:
• Tên và vị trí của các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử.
• Điện tích của hạt nhân nguyên tử.
• Khối lượng nguyên tử.
• Sự chuyển động của electron trong nguyên tử. K W L Những điều em Những điều em Những điều em đã đã biết muốn biết học được (Know) (Want) ( Learned) BÀI 2: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Thành phần và cấu trúc của nguyên tử
2. Khối lượng và kích thước của nguyên tử
I. Thành phần cấu tạo nguyên tử.
1. Thành phần nguyên tử. • Nguyên tử là gì?
• Ba loại hạt cơ bản là những loại hạt nào? Kí hiệu
của các loại hạt là gì?
• Nêu đơn vị của khối lượng và điện tích hạt cơ bản.
• Nêu khối lượng và điện tích của các hạt cơ bản.
• Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện.
• Ba loại hạt cơ bản là: • Proton kí hiệu là p • Neutron kí hiệu là n • Electron kí hiệu là e.
• Đơn vị của khối lượng nguyên tử là amu • 1amu = 1,6605.10-27Kg
• Đơn vị của điện tích các hạt cơ bản là e (điện tích nguyên tố). 0 • 1e = 1,602.10-19C 0
Câu 1: Dựa vào Bảng 2.1, em hãy lập luận để chứng minh rằng:
Trong một nguyên tử, số proton và số electron luôn bằng nhau. Loại hạt Electron Proton Neutron Khối lượng 0,00055 1 1 (amu) Điện tích ( -1 +1 0 Câu trả lời:
Các nguyên tử trung hòa về điện.
Mà mỗi proton mang điện tích +1,
Mỗi electron mang điện tích – 1.
 Nên số proton và số electron luôn bằng nhau.
Câu hỏi luyện tập 1:
Hạt proton, neutron nặng hơn hạt electron bao nhiêu lần? Câu trả lời:
Hạt proton, neutron nặng hơn hạt electron số lần là 1 : 0,00055 = 1818 lần.
KHO HỌC LIỆU SỐ 4.0 https://tailieugiaovien.edu.vn
Thày cô liên hệ 0969 325 896 ( có zalo )
để có trọn bộ cả năm PowerPointWord bộ giáo án này.
Cung cấp giáo án tất cả các môn học cho 3 bộ sách giáo khoa mới
CÁNH DIỀU, KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thày cô xem và tải tài liệu tại website: tailieugiaovien.edu.vn
Câu hỏi luyện tập 2:
Hãy cho biết bao nhiêu hạt proton thì có tổng khối lượng bằng 1 gam. Câu trả lời:
Số hạt proton để có tổng khối lượng bằng 1 gam là 0.001 :
(1,6605.10-27) ≈ 6.1023 (hạt).
2. Cấu trúc của nguyên tử
 Nguyên tử gồm lớp vỏ
được tạo nên bởi các hạt electron và hạt nhân
được tạo nên bởi các hạt proton và neutron.
Câu hỏi luyện tập 3:
Khi các nguyên tử tiến lại gần nhau để hình thành liên kết hóa học,
sự tiếp xúc đầu tiên giữa hai nguyên tử sẽ xảy ra giữa A. A. lớp lớ p vỏ vỏ với lớp với l v ớp ỏ vỏ
B. lớp vỏ với hạt nhân
C. hạt nhân với hạt nhân
Câu 2: Hãy chỉ ra những sự khác nhau về thành phần nguyên tử giữa
nguyên tử hydrogen và beryllium được minh họa trong Hình 2.2 Câu trả lời: Hydrogen Berylium Không có neutron Có 5 neutron Có 1 proton Có 4 proton Có 1 electron Có 4 electron
II. Khối lượng và kích thước của nguyên tử
“Các nguyên tử của các nguyên tố khác nhau có khối lượng và kích
thước giống nhau hay không? Vì sao?”
 Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau có khối lượng và
kích thước khác nhau. Vì chúng có số lượng các hạt cơ bản trong nguyên tử khác nhau.
1. Khối lượng của nguyên tử.
Câu hỏi luyện tập 4:
Nguyên tử lithium (Li) được tạo nên bởi 3 proton, 4 neutron và 3 electron.
Khối lượng lớp vỏ của Li bằng khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng của cả nguyên tử Li? Câu trả lời:
• Khối lượng lớp vỏ là: 3. 0,00055 = 1,65.10-3 amu
• Khối lượng nguyên tử là: 3. 0,00055 + 3.1 + 3.1 = 6,00165 amu.
• Khối lượng lớp vỏ của Li bằng khoảng: 0,0275 % khối lượng của cả nguyên tử Li. Còn nữa….
Có đủ bộ word và powerpoint cả năm tất cả các bài
môn: Hóa 10 Cánh diều
https://tailieugiaovien.edu.vn/lesson/powerpoint-hoa- 10-canh-dieu/
KHO HỌC LIỆU SỐ 4.0 https://tailieugiaovien.edu.vn
Thày cô liên hệ 0969 325 896 ( có zalo )
để có trọn bộ cả năm PowerPointWord bộ giáo án này.
Cung cấp giáo án tất cả các môn học cho 3 bộ sách giáo khoa mới
CÁNH DIỀU, KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thày cô xem và tải tài liệu tại website: tailieugiaovien.edu.vn
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22