Giáo án điện tử Hoá học 10 Bài 7 Chân trời sáng tạo: Định luật tuần hoàn – Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Bài giảng PowerPoint Hoá học 10 Bài 7 Chân trời sáng tạo: Định luật tuần hoàn – Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Hoá học 10. Mời bạn đọc đón xem!

Định luật tuần hoàn
Định luật tuần hoàn
BÀI 7
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. QUAN HGIỮA V TRÍ NGUYÊN T VÀ
CU TO NGUYÊN TỬ CA NÓ.
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA.
II. QUAN H GIA V TRÍ VÀ TÍNH CHT
CA NGUYÊN TỐ.
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ TÍNH CHẤT
CỦA NGUYÊN TỐ.
III. SO NH TÍNH CHT HÓA HC CA
MỘT NGUYÊN T VI CÁC NGUYÊN TỐ
N CN.
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA
MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ
LÂN CẬN.
Bài 7: Định luật tuần hoàn
Tính chất của các đơn chất, thành phần
tính chất các hợp chất của các nguyên
tố hoá học đều biến thiên tuần hoàn theo
chiều tăng của số đơn vị điện tích hạt
nhân Z của các nguyên tố”
Bảng hệ thống tuần hoàn của Professor Thoedor
Benfey
I. QUAN H GIỮA VTRÍ NGUYÊN T VÀ CU
TO NGUYÊN T CA NÓ.
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ CẤU
TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ.
BÀI TẬP 1 BÀI TẬP 2
Nguyên tố có STT 20, chu kì 4,
nhóm IIA. Hãy cho biết:
- Số proton, số electron trong
nguyên tử?
- Số lớp electron trong nguyên tử?
-
Số eletron lớp ngoài cùng trong
nguyên tử?
Cấu hình electron nguyên tử của
một nguyên tố là:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Hãy cho biết vị trí của nguyên tố
đó trong bảng tuần hoàn?
số thứ tự 20
có 20 proton, 20 electron
Chu kỳ 4
có 4 lớp e
Nhóm IIA có 2e lớp ngoài cùng
số thứ tự ô nguyên tố 17
có 17 electron
Chu kỳ 3
có 3 lớp e
Nhóm VIIA
có 7e lớp ngoài
cùng và là nguyên
tố p
Cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
có 17 electron
có 3 lớp e
có 7e lớp ngoài cùng
Text in here
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ
VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA
V trí của mt nguyên t
trong bảng tuần hoàn
-
STT của nguyên t
-
S thứ tca chu kỳ
-
S thứ tca nhóm A
Vị trí của một nguyên tố
trong bảng tuần hoàn
-
STT của nguyên tố
-
Số thứ tự của chu kỳ
-
Số thứ tự của nhóm A
Cấu tạo nguyên tử
- Số proton, số electron
-
Số lớp electron
-
Số electron lớp ngoài
cùng
Bài tập 3 : Nguyên tố N có STT 7, chu kì 2, nhóm VA
nguyên tố Al có STT 13, chu kì 3, nhóm III A
Hãy cho biết các tính chất của nguyên tố N và Al:
- Là kim loại hay phi kim? Vì sao?
-
Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi là?
-
Hóa trị trong hợp chất với hidro là?
-
Công thức oxit cao nhất?
-
Công thức hợp chất khí với hidro <nếu có> ?
II. QUAN HỆ GIỮA VTRÍ TÍNH CHẤT
CỦA NGUYÊN TỐ
Số e ngoài
cùng
Nhóm
Kim loại
Phi kim
Công thức oxi
cao nhất
Hợp chất khí
với hidro
Hidroxit tương
ứng
Số e ngoài
cùng
5 3 4 2
Nhóm VA IIIA IVA IIA
Kim loại x x
Phi kim x x
Công thức oxi
cao nhất
N
2
O
5
Al
2
O
3
CO
2
MgO
Hợp chất khí
với hidro
NH
3
CH
4
Hidroxit tương
ứng
HNO
3
Al(OH)
3
H
2
CO
3
Mg(OH)
2
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ TÍNH
CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ
Vị trí của một nguyên tố
trong bảng tuần hoàn
Tính
kim
loại,
phi
kim
Hóa
trị
cao
nhất
với
oxi
Hóa trị
trong
hợp
chất
khí với
hiđro
Công
thức
oxit
cao
nhất
Công
thức
hợp
chất
khí với
hiđro
Công thức
của
hiđroxit và
tính axit
hay ba
của chúng
III. SO SÁNH TÍNH CHT HÓA HỌC
CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VI NGUYÊN
TỐ LÂN CẬN
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI NGUYÊN
TỐ LÂN CẬN
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA
2
3
4
5
6
Chu kì
Nhóm
So sánh tính phi kim của F, Cl, Br, I
Nhóm
VIIA
Chu kỳ 2 F
Chu kỳ 3 Cl
Chu kỳ 4 Br
Chu kì 5 I
Tính phi kim gim dn
Tính phi kim giảm dần
F>Cl>Br>I
Tính phi kim tăng dần
Tính phi kim giảm dần
I<Br<Cl<F
So sánh tính phi kim của Si, Cl, P, S
Tính phi kim ng dần
Tính phi kim tăng dần
Cl>S>P>Si
Tính phi kim tăng dần
Tính phi kim giảm dần
Si<P<S<Cl
Nhóm IVA Nhóm VA Nhóm
VIA
Nhóm
VIIA
Chu kỳ 3
Si P S Cl
So sánh tính kim loại của Al, Mg, Na
Tính kim loi giảm dần
Tính kim loại giảm dần
Na>Mg>Al
Tính kim loại tăng dần
Tính kim loại giảm dần
Al<Mg<Na
Nhóm IA Nhóm IIA Nhóm IIIA
Chu kỳ 3
Na Mg Al
So sánh tính kim loại của K, Na, Li, Rb
Nhóm IA
Chu kỳ 2 Li
Chu kỳ 3 Na
Chu kỳ 4 K
Chu kì 5 Rb
Tính kim loi tăng dn
Tính kim loại tăng dần
Rb>K>Na>Li
Tính kim loại tăng dần
Tính kim loại giảm
dần
Li<Na<K<Rb
Ví dụ : So sánh tính chất hoá học của nguyên tố P với
các nguyên tố lân cận
T
í
n
h
p
h
i
k
i
m
g
i
m
d
n
Si P S
3
VA
N
Tính phi kim tăng dần
P có tính phi kim mạnh hơn Si
nhưng yếu hơn NS
H
2
SiO
3
H
3
PO
4
H
2
SO
4
3
VA
HNO
3
H
3
PO
4
có tính axit mạnh hơn
H
2
SiO
3
nhưng yếu hơn
HNO
3
H
2
SO
4
T
í
n
h
a
x
i
t
g
i
m
d
n
Tính axit tăng dần
Ví dụ : So sánh tính chất hoá học của nguyên tố Na với các
nguyên tố lân cận
T
í
n
h
k
i
m
l
o
i
t
ă
n
g
d
n
K
4
IA
Na
Mg
Al
Tính kim loại giảm dần
Na> Mg>Al
Na <K
K>Na>Mg>Al
KOH>NaOH
NaOH>Mg(OH)
2
> Al(OH)
3
KOH>NaOH>Mg(OH)
2
> Al(OH)
3
T
í
n
h
b
a
z
ơ
t
ă
n
g
d
n
Tính bazơ giảm dần
NaO
H
Mg(OH)
2
Al(OH)
3
KOH
Tổng Kết
Lưu huỳnh có
nh kim loại
hay phi kim?
Phi
kim
VTrí ca nguyên tố Lưu huỳnh (S)
( Z = 16) , Ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA
1
2
Hóa trị cao
nhất của lưu
huỳnh trong
hợp chất với
oxi
HT cao
nhất trong
oxit: 6
3
Công thức oxit
cao nhất
SO
3
4
HT trong
HC với
hidro: 2
Hóa trị của lưu
huỳnh trong
HC với Hidro?
5
Công thức hp cht
khí vi Hidro ca
u hunh?
H
2
S
Công thức
hidroxit cao
nhất của lưu
huỳnh ?
6
H
2
SO
4
7
SO
3
và H
2
SO
4
có /nh axit
hay bazo?
S
O
3
v
à
H
2
S
O
4
c
ó
/
n
h
a
x
i
t
S
u hunh
[Ne]3s
2
3p
5
16
32,06
2,58
Bài tập cng c
Bài tập củng cố
Bài 1: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có
s thứ tự là 16, nguyên tố X thuộc :
A. Chu kì 3, nhóm IVA
B. Chu 4, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm VIA
D. Chu kì 4, nhóm IVA
Bài 1: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X
số thứ tự là 16, nguyên tố X thuộc :
A. Chu kì 3, nhóm IVA
B. Chu kì 4, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm VIA
D. Chu kì 4, nhóm IVA
Bài 2: Dãy nguyên tố được xếp theo chiều
giảm dần tính kim loại là:
A. Li, Na, K, Rb.
B. B. F, Cl, Br, I.
C. O, S, Se, Te.
D. Na, Mg, Al, Cl.
Bài tập cng c
Bài tập củng cố
Bài tập cng c
Bài tập củng cố
Bài 3. Xếp theo chiều tăng dần tính bacủa các
hiđroxit sau: KOH; Mg(OH)
2
; Al(OH)
3
; NaOH.
A. KOH; Mg(OH)
2
; Al(OH)
3
; NaOH.
B. NaOH, KOH, Mg(OH)
2
; Al(OH)
3
C. Al(OH)
3,
Mg(OH)
2
; NaOH, KOH
D. Mg(OH)
2
; ; NaOH, KOH, Al(OH)
3
Bài tập cng c
Bài tập củng cố
Bài 4: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số
hạt 34, shạt mang điện hơn nhiều số
hạt không mang điện 10. hiệu vị
trí của R trong bảng tuần hoàn là :
A. Na, chu kì 3, nhóm IA.
B. Mg, chu kì 3, nhóm IIA.
C. F, chu kì 2, nhóm VIIA.
D. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA.
Bài tập cng c
Bài tập củng cố
Bài 5: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong
bảng tuần hoàn. Trong hp chất của R vi
hiđro, có 5,882% hiđro vkhi lượng. Tìm
R?
A. Oxi (Z = 8)
B. Lưu huỳnh ( Z = 16)
C. Crom (Z = 24)
D. Selen (Z = 34)
Bài 5: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong
bảng tuần hoàn. Trong hợp chất của R với
hiđro, 5,882% hiđro về khối lượng. Tìm
R?
A. Oxi (Z = 8)
B. Lưu huỳnh ( Z = 16)
C. Crom (Z = 24)
D. Selen (Z = 34)
CẢM ƠN QUÝ THẦY
VÀ CÁC EM HỌC SINH
| 1/31

Preview text:

BÀI 7
Định luật tuần hoàn NỘI DUNG BÀI HỌC I. QU Q A U N A N HỆ H GI G ỮA I ỮA VỊ V Ị TRÍ TR Í NG N U G Y U ÊN Y ÊN TỐ T Ố VÀ V À CẤ C U Ấ U T Ạ T O Ạ N O G N U G Y U ÊN Y ÊN TỬ C TỬ Ủ C A Ủ N A Ó N . II. I QU Q A U N A N HỆ H Ệ GI G Ữ I A A VỊ V TR T Í R VÀ V À TÍ T NH N H CH C Ấ H T Ấ T CỦ C A Ủ A N G N U G Y U Ê Y N Ê N TỐ . TỐ III I . SO . SÁ SO N SÁ H N H T Í T NH N C H H C Ấ H T Ấ T H Ó H A Ó H A Ọ H C Ọ C Ủ C A Ủ A MỘT MỘ N T G N U G Y U Ê Y N Ê N T Ố T Ố V Ớ V I Ớ C Á C C Á N G N U G Y U Ê Y N Ê N TỐ TỐ LÂN LÂ C N Ậ C N Ậ . N
Bài 7: Định luật tuần hoàn
“ Tính chất của các đơn chất, thành phần
và tính chất các hợp chất của các nguyên
tố hoá học đều biến thiên tuần hoàn theo
chiều tăng của số đơn vị điện tích hạt
nhân Z của các nguyên tố”
Bảng hệ thống tuần hoàn của Professor Thoedor Benfey I. Q I. U Q A U N A H N Ệ H G Ệ IỮ G A IỮ A V V T Ị R T Í N R G Í N UY U Ê Y N Ê N T T Ố V À V C À Ấ C U U TẠ T O Ạ N G N U G Y U Ê Y N Ê N T T C Ử Ủ C A Ủ N A Ó N . Ó BÀI TẬP 1 BÀI TẬP 2
Nguyên tố có STT 20, chu kì 4, Cấu hình electron nguyên tử của nhóm IIA. Hãy cho biết:
một nguyên tố là:
- Số proton, số electron trong 1s22s22p63s23p5 nguyên tử?
Hãy cho biết vị trí của nguyên tố
- Số lớp electron trong nguyên tử? đó trong bảng tuần hoàn?
-Số eletron lớp ngoài cùng trong nguyên tử? số thứ tự 20 có 20 proton, 20 electron Chu kỳ 4 có 4 lớp e Nhóm IIA có 2e lớp ngoài cùng
Cấu hình e: 1s22s22p63s23p5
có 17 electron có 3 lớp e có 7e lớp ngoài cùng có 17 electron
số thứ tự ô nguyên tố 17 Chu kỳ 3 có 3 lớp e có 7e lớp ngoài cùng và là nguyên Nhóm VIIA tố p
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ Text in here
VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ Vị V trí r của củ mộ m t nguy t ên t ê
Cấu tạo nguyên tử t ro
r ng bảng t uần hoàn - S T S T T của nguy ên t ê - Số proton, số electron - S S thứ t t ự c hứ t ự c a chu kỳ a c - Số lớp electron - S S thứ t t ự c hứ t ự c a nhóm a nhóm A - Số electron lớp ngoài cùng
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ
Bài tập 3 : Nguyên tố N có STT 7, chu kì 2, nhóm VA và
nguyên tố Al có STT 13, chu kì 3, nhóm III A
Hãy cho biết các tính chất của nguyên tố N và Al:
- Là kim loại hay phi kim? Vì sao?
- Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi là?
- Hóa trị trong hợp chất với hidro là?
- Công thức oxit cao nhất?
- Công thức hợp chất khí với hidro ? Số e ngoài cùng Nhóm Kim loại Phi kim Công thức oxi cao nhất Hợp chất khí với hidro Hidroxit tương ứng Số e ngoài 5 3 4 2 cùng Nhóm VA IIIA IVA IIA Kim loại x x Phi kim x x Công thức oxi N O Al O CO MgO 2 5 2 3 2 cao nhất Hợp chất khí NH CH 3 4 với hidro Hidroxit tương HNO Al(OH) H CO Mg(OH) 3 3 2 3 2 ứng
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH
CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ
Vị trí của một nguyên tố
trong bảng tuần hoàn Tính Hóa Công Hóa trị Công Công thức kim trị thức trong thức của loại, cao oxit hợp hợp hiđroxit và phi nhất cao chất chất tính axit kim với nhất khí với khí với hay bazơ oxi hiđro hiđro của chúng III. SO S O ÁNH TÍN ÁNH H C H HẤ H T H T ÓA H HỌ ÓA C HỌ CỦA MỘ ỦA T MỘ N T GU G YÊN TỐ TỐ V ỚI Ớ NGUYÊN TỐ TỐ LÂ L N CẬN Nhóm IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA Chu kì 2 3 4 5 6
So sánh tính phi kim của F, Cl, Br, I Nhóm T Tính phi kim giảm dần VIIA ính F>Cl>Br>I Chu kỳ 2 F phi ki Chu kỳ 3 Cl m Tính phi kim tăng dần giảm Chu kỳ 4 Br dầ I nầ Chu kì 5 I
So sánh tính phi kim của Si, Cl, P, S Nhóm IVA Nhóm VA Nhóm Nhóm VIA VIIA Chu kỳ 3 Si P S Cl Tính phi ín h phi kim k im tăng n dần Tính phi kim tăng dần
Si

Tính phi kim giảm dần Cl>S>P>Si
So sánh tính kim loại của Al, Mg, Na Nhóm IA Nhóm IIA Nhóm IIIA Chu kỳ 3 Na Mg Al Tính í nh kim lo kim ại giảm dần Tính kim loại giảm dần Na>Mg>Al Tính kim loại tăng dần
AlSo sánh tính kim loại của K, Na, Li, Rb Nhóm IA T Tính kim loại giảm ín dần h Rb>K>Na>Li Chu kỳ 2 Li kim lo Chu kỳ 3 Na Tính kim loại tăng dần iạ tăn Chu kỳ 4 K g dầ Linầ Chu kì 5 Rb
Ví dụ : So sánh tính chất hoá học của nguyên tố P với
các nguyên tố lân cận
T í T VA n VA í h n h p h a i x i HNO k N t 3 i m gi g m iả m dần
3 H SiO H PO H SO 3 Si d P S 2 3 3 4 2 4 ần
Tính phi kim tăng dần Tính axit tăng dần
H PO có tính axit mạnh hơn
P có tính phi kim mạnh hơn Si 3 4
H SiO nhưng yếu hơn
nhưng yếu hơn NS 2 3 HNO H SO 3 2 4
Ví dụ : So sánh tính chất hoá học của nguyên tố Na với các
nguyên tố lân cận

Tính bazơ giảm dần
Tính kim loại giảm dần NaO Mg(OH) Al(OH) T 2 3 T í í n H n IA h h b k a i z KOH m ơ Na Mg Al l t o ă n i g t d ă n n g 4 K d ần  Na> Mg>Al KOH>NaOH
NaOH>Mg(OH) > Al(OH)Na 2 3
KOH>NaOH>Mg(OH) > Al(OH)K>Na>Mg>Al 2 3 Tổng Kết Lưu huỳnh có Hóa trị cao 16 32,06 Phi tính kim loại nhất của lưu HT cao 2,58 hay phi kim? S kim 1 huỳnh trong nhất trong Lưu huỳnh hợp chất với [ V N e] Tr 3sí 2 c 3
p5a nguyên tố Lưu huỳnh (S) oxit: 6 oxi ( Z = 1 a 6 t ) , rị cÔ 1 a 6, c u hu kỳ 3, nhóm VIA Công thức oxit HT trong huỳnh trong cao nhất HC với SO3 HC với Hidro? 2 Công thức hợ Côp n c g h t ấ h t hidr 3 o: 2 ức khí với Hid h ro id r c o ủa xit cao lưu huỳ n n h h ất? của lưu H S huỳnh ? 4 2 SO và H SO 3 2 4 5 H SO 2 4 có tính axit hay bazo? SO4 SO và H2 3 có tính axit 6 7 B i tập i t c ập ủn ủ g n c Bài 1: T : r T o r ng n bảng tuầ
t n hoàn, nguyên tố X có số s thứ tự t l 16, nguyên n tố X thuộc th : A. Chu Chu kì k 3, nhóm IVA V B. Chu kì Chu kì 4, nhó , nh m V m IA I C. Chu Chu kì k 3, nhóm V nhóm IA D. Chu Chu kì k 4, nhóm IVA V B i tập i t c ập ủn ủ g n c Bài i2: Dãy nguyên n tố đượ đ c xếp p theo chiề h u u giảm dần tính
iảm dần tính kim lo k ại là l : A. Li,i Na, K, Rb. B. B. F, . F Cl,l Br, I r . C. O, S, Se, T , e T . D. Na, Mg, Al, , Cl. B i tập i t c ập ủn ủ g n c
Bài 3. Xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của các
hiđroxit sau: KOH; Mg(OH) ; Al(OH) ; NaOH. 2 3
A. KOH; Mg(OH) ; Al(OH) ; NaOH. 2 3
B. NaOH, KOH, Mg(OH) ; Al(OH) 2 3
C. Al(OH) Mg(OH) ; NaOH, KOH 3, 2
D. Mg(OH) ; ; NaOH, KOH, Al(OH) 2 3 B i tập i t c ập ủn ủ g n c
Bài 4: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số
hạt là 34, số hạt mang điện hơn nhiều số
hạt không mang điện là 10. Kí hiệu và vị
trí của R trong bảng tuần hoàn là :
A. Na, chu kì 3, nhóm IA.
B. Mg, chu kì 3, nhóm IIA.
C. F, chu kì 2, nhóm VIIA.
D. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA. B i tập i t c ập ủn ủ g n c
Bài i 5: Nguyên tố R thuộ th c nhó nh m VIA A tro tr ng bảng tuầ t n n hoàn. Tr T ong r hợ h p chất t của R với i hiđr hi o, đr có 5,882% hiđr hiđ o r về khố kh i ilượng n . Tìm . Tìm R? A. Oxi (Z ( = 8) B. Lưu huỳnh ( Z ư = 16) C. Cro r m m (Z ( = 24) D. Selen (Z ( = 34)
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Document Outline

Slide 1Slide 2Slide 3Slide 4Slide 5Slide 6Slide 7Slide 8Slide 9Slide 10Slide 11Slide 12Slide 13Slide 14Slide 15Slide 16So sánh tính phi kim của F, Cl, Br, ISo sánh tính phi kim của Si, Cl, P, SSo sánh tính kim loại của Al, Mg, NaSo sánh tính kim loại của K, Na, Li, RbSlide 21Slide 22Slide 23Slide 24Slide 25Slide 26Slide 27Slide 28Slide 29Slide 30Slide 31