Giáo án điện tử Hoá học 10 Chân trời sáng tạo: HCL

Bài giảng PowerPoint Hoá học 10 Chân trời sáng tạo: HCL hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Hoá học 10. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
32 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Hoá học 10 Chân trời sáng tạo: HCL

Bài giảng PowerPoint Hoá học 10 Chân trời sáng tạo: HCL hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Hoá học 10. Mời bạn đọc đón xem!

39 20 lượt tải Tải xuống
Nhóm 2
Nhóm 2
HCl
HCl
HCl
HCl
Thành viên
Nội dung Thuyết trình PowerPoin
t
Ngọc Trinh Quốc Anh Phương Linh
Khánh Chi Khánh Lâm
Quang Minh Cảnh Đăng
An Khánh
I. Hydrogen chloride
Hydrochloric acid
Muối Chloride
Ứng dụng
Cấu to phân t
Cấu tạo phân tử
nh chất
Tính chất
Tính cht vật lí
Tính chất vật lí
nh chất hóa học
Tính chất hóa học
Điều chế
Điều chế
Ion Chloride
Ion Chloride
Nhận biết
Nhận biết
Hydrogen
chloride
0
1
1.Cấu tạo phân tử:
CTPT: HCl
CT cấu tạo:
Hydrogen chloride là hợp chất có liên kết cộng hóa trị phân cực
(M
HCl
= 36,5)
2,2
3,16
2.Tính chất:
Là chất khí, không màu tại nhiệt độ phòng , mùi xốc, rất độc
Nặng hơn không khí (d = 1,26). Nhiệt độ sôi: -85 . Nhiệt
độ nóng chảy: -114
Tan nhiều trong nước dung dịch axit clohidric
HCl
(khí)
HCl
(dung dịch)
H
2
O
Hidrogen chloride Axit clohidric
Hydrochloric
acid
0
2
1.Tính chất vật lí:
Là chất
lỏng, không
màu,
mùi xốc
Đặc nhất đạt
tới nồng độ
37%
Axit HCl đặc
“bốc khói”
trong không
khí ẩm
II. AXIT
CLOHIDRIC
Video 1: Tác dụng với quỳ tím
Video 2: Tác dụng
với kim loại (trước
H)
Video 3: Tác
dụng với kim
loại(sau H)
2.Tính chất hóa học:
a) Tính acid mạnh:
* Làm quỳ tím chuyển sang màu …..
* Tác dụng với kim loại
Vd: Fe + HCl
Cu + HCl
Li K Na Ba Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
đỏ
(đứng trước H)
Muối (KLa trị thấp) +H
2
2 FeCl
2
+ H
2
0
+2
0
+1
-1
-1
C. Oxi hóa
Video 4: Tác dụng với oxide base
Video 5: Tác dụng với base
Video 6: Tác
dụng với muối
* Tác dụng với oxide base, base :
Vd: CuO + 2HCl
Vd: NaOH + HCl
* Tác dụng với muối:
Vd: CaCO
3
+ HCl
CuCl
2
+ H
2
O
Muối + H
2
O
NaCl + H
2
O
Muối mới + Axit mới
(Đk: sản phẩm phải có kết tủa hoặc khí hoặc chất điện li yếu (H
2
O))
2 CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
HCl tác dụng được với các kim loại sau H khi có mặt
chất oxi hoá:
2Cu + 4HCl + O
2
2CuCl
2
(aq) + 2H
2
O
Đặc biệt, hỗn hợp HCl/HNO
3
(3:1) được gọi là nước
cường toan và hoà tan được Au, Pt
b) Hydrochloric acid có tính khử:
Các số oxi hóa của Chlorine:
-1 0 +1 +3 +5 +7
HCl
- Tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như: MnO
2
, KMnO
4
, …
MnO
2
+ HCl
(đặc)
4 MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
t
o
+4 +2
-1
0
C. Oxi hóa
C. khử
Kết luận: Hydrochloric acid
có tính
Axit mạnh
Oxi hóa ( ở ion H
+
)
Khử ( ở ion Cl
-
)
3. Điều chế :
a) Trong phòng thí nghiệm:
- Phương pháp sulfate:
NaCl
(s)
+ H
2
SO
4(
Concentrated
)
< 250
o
C
NaHSO
4
+ HCl
NaCl
(rắn)
+ H
2
SO
4 (Concentrated)
Sodium hydrogen sulfate
≥ 400
o
C
2Na
2
SO
4
+ 2HCl
Dẫn khí Hydrogen chloride qua nước tạo thành dung dịch Hydrochloric
acid
Sodium sulfate
b) Công nghiệp:
- Phương pháp tổng hợp:
H
2
+ Cl
2
t
o
2 HCl
Hấp thụ khí Hydrogen chloride qua
nước tạo thành dung dịch Hydrochloric
acid
Mu i chloride
0
3
1.Một số muối chloride:
- CTTQ: MCl
n
( Với M là kim loại, n là hóa trị của kim
loại)
- Đa số các muối clorua đều tan ( trừ AgCl không tan
và CuCl, PbCl
2
ít tan)
2. Nhận biết ion chloride:
- Dùng AgNO
3
để nhận biết ion chloride.
- Hiện tượng xuất hiện kết tủa trắng.
NaCl + AgNO
3
NaNO
3
+ AgCl
Trắng
HCl + AgNO
3
HNO
3
+ AgCl
Trắng
ng d ng c a
Hydrogen chloride
0
4
- Loại bỏ gỉ thép.
- Sản xuất các hợp chất hữu cơ như
vinyl chloride và dichloroethane để sản
xuất PVC
- Điều chế nước Javen
- Điều chỉnh pH của nước
cần xử lí
Câu 1:
Câu 1:
Kim loại nào sau đây tác dụng với
dung dịch axit HCl loãng và tác dụng
với khí clo cho cùng loại muối chloride
kim loại ?
A. Fe
A. Fe
B. Zn
B. Zn
C. Cu
C. Cu
D. Ag
D. Ag
Câu 2:
Câu 2:
Trong dãy chất dưới đây, dãy gồm các chất
tác dụng được với dung dịch HCl
A. Fe
2
O
3
, KMnO
4
, Cu
A. Fe
2
O
3
, KMnO
4
, Cu
B. CuO , MnO
2
, Cu
B. CuO , MnO
2
, Cu
C. NaOH , CaCO
3
, Ag
C. NaOH , CaCO
3
, Ag
D. MnO
2
, Zn , Mg(OH)
2
D. MnO
2
, Zn , Mg(OH)
2
Câu 3:
Câu 3:
Để nhận biết ion halide ta có thể dùng chất
nào dưới đây
A. Qùy tím
A. Qùy tím
B. Thy tinh
B. Thủy tinh
C. NaOH
C. NaOH
D. AgNO
3
D. AgNO
3
| 1/32

Preview text:

HCl Nh N ó h m ó 2 m Thành viên
Nội dung Thuyết trình PowerPoin t Ngọc Trinh Quốc Anh Phương Linh Khánh Chi Khánh Lâm Quang Minh Cảnh Đăng An Khánh Cấu t C ạo ạ p hân tử I. Hydrogen chloride Tính chất Tí T nh ch h c ất ấ vật lí Hydrochloric acid Tín Tí h ch h c ất h óa h óa ọc Đi Đ ều chế Muối Chloride Io I n Chl n C ori r de Ứng dụng Nhận bi N ết 0 Hyd 1 rogen chloride
1.Cấu tạo phân tử: CTPT: HCl (M = 36,5) HCl CT cấu tạo: 2,2 3,16
 Hydrogen chloride là hợp chất có liên kết cộng hóa trị phân cực 2.Tính chất:
Là chất khí, không màu tại nhiệt độ phòng , mùi xốc, rất độc
Nặng hơn không khí (d = 1,26). Nhiệt độ sôi: -85 . N ℃ hiệt độ nóng chảy: -114℃
Tan nhiều trong nước  dung dịch axit clohidric H O HCl 2 HCl (khí) (dung dịch) Hidrogen chloride Axit clohidric 0 Hyd 2 rochloric acid
1.Tính chất vật lí: Là chất lỏng, không Đặc nhất đạt màu, tới nồng độ mùi xốc 37% Axit HCl đặc “bốc khói” trong không khí ẩm II. AXIT CLOHIDRIC
Video 1: Tác dụng với quỳ tím Video 2: Tác dụng với kim loại (trước H) Video 3: Tác dụng với kim loại(sau H)
2.Tính chất hóa học: a) Tính acid mạnh:
* Làm quỳ tím chuyển sang màu ….. đỏ
* Tác dụng với kim loại (đứng t r ư ớc H
)  Muối (KL hóa trị thấp) +H2
Li K Na Ba Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au 0 -1 +2 0 +1 -1 Vd: Fe + H Cl  2 FeCl + H 2 2 C. Oxi hóa Cu + HCl 
Video 4: Tác dụng với oxide base
Video 5: Tác dụng với base Video 6: Tác dụng với muối
* Tác dụng với oxide base, base :  Muối + H O 2 Vd: CuO + 2HCl  CuCl + H O 2 2 Vd: NaOH + HCl  NaCl + H O 2
* Tác dụng với muối:  Muối mới + Axit mới
(Đk: sản phẩm phải có kết tủa hoặc khí hoặc chất điện li yếu (H O)) 2 Vd: CaCO + HCl  2 CaCl + CO + H O 3 2 2 2
HCl tác dụng được với các kim loại sau H khi có mặt chất oxi hoá:
2Cu + 4HCl + O 2CuCl (aq) + 2H O 2 2 2
Đặc biệt, hỗn hợp HCl/HNO (3:1) được gọi là nước 3
cường toan và hoà tan được Au, Pt
b) Hydrochloric acid có tính khử:
Các số oxi hóa của Chlorine: -1 0 +1 +3 +5 +7 HCl
- Tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như: MnO , KMnO , … 2 4 +4 -1 to +2 0 MnO + HCl  4 MnCl + Cl + 2H O 2 (đặc) 2 2 2 C. Oxi hóa C. khử Axit mạnh
 Kết luận: Hydrochloric acid có tính Oxi hóa ( ở ion H+) Khử ( ở ion Cl-) 3. Điều chế :
a) Trong phòng thí nghiệm: - Phương pháp sulfate: NaCl + H SO < 250oC (s) 2 4(Concentrated) NaHSO + HCl 4 Sodium hydrogen sulfate ≥ 400oC NaCl + H SO 2Na SO + 2HCl (rắn) 2 4 (Concentrated) 2 4 Sodium sulfate
Dẫn khí Hydrogen chloride qua nước tạo thành dung dịch Hydrochloric acid
b) Công nghiệp: - Phương pháp tổng hợp: to H + Cl 2 HCl 2 2
Hấp thụ khí Hydrogen chloride qua
nước tạo thành dung dịch Hydrochloric acid 0 3 Mu i c hloride
1.Một số muối chloride: - CTTQ: MCln
( Với M là kim loại, n là hóa trị của kim loại)
- Đa số các muối clorua đều tan ( trừ AgCl không tan và CuCl, PbCl ít tan) 2
2. Nhận biết ion chloride:
- Dùng AgNO để nhận biết ion chloride. 3
- Hiện tượng xuất hiện kết tủa trắng. NaCl + AgNO  NaNO + AgCl 3 3 Trắng HCl + AgNO  HNO + AgCl 3 3 Trắng 0 4
ng dng c a Hydrogen chloride - Loại bỏ gỉ thép.
- Sản xuất các hợp chất hữu cơ như
vinyl chloride và dichloroethane để sản xuất PVC - Điều chế nước Javen
- Điều chỉnh pH của nước cần xử lí C u 1:
Kim loại nào sau đây tác dụng với
dung dịch axit HCl loãng và tác dụng
với khí clo cho cùng loại muối chloride kim loại ?
A. F A e . F B. Zn  C. C C u . C D. D A . g A
Trong dãy chất dưới đây, dãy gồm các chất C u 2:
tác dụng được với dung dịch HCl là A. F A e . F O , KMnO , Cu B. CuO B , M . CuO nO , M , Cu 2 2 3 , KMnO4 , Cu 2 3 4 C. N C a . N OH O , C H a , C CO , Ag D. M D nO . M , Zn , Mg(OH) 2 , Zn , Mg(OH 3 Ag 3 2 2 
Để nhận biết ion halide ta có thể dùng chất C u 3: nào dưới đây A. A Q . ùy t Q ím B. B T . hủ h y tinh C. N C a . N OH O D. D A . gN A O gN 3 
Document Outline

  • Slide 1
  • Thành viên
  • Slide 3
  • 01
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • 02
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • 03
  • Slide 25
  • Slide 26
  • 04
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32