Tlamn: BÀI 8:


TƠ SỢI
CHẤT DẺO
SƠN MÀU
DƯỢC PHẨM


CHẤT GIẶT
RỬA
H
2
SO
4
hadan1110@gmail.com


!!"#
 !!"#
$%&'()*+,-.
!
/
0
123%4567(
,8%5$9:;:<


!"#$%!"
 !"#$%!"
&' (
#
!)
#
!
*
+,
&'#(--
#
!
*
+,
)
#
!
Cách pha loãng axit sulfuric acid đặc
Rót từ từ axit H
2
SO
4
đặc vào nước
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
"./012"3!%4003
3567'89:;<<69=5
>%?@AB?'(+C
>&6D5)E<FGHIJ<FGH
/K!
/
0
=/
0
>!
/
2NaOH + H
2
SO
4
= Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
>&6D5)E<?L<MJ<N
',6OF'H<
4
/
?
K!
/
0
=4
/
0
>/
>!
/
1 9
*B''P'('Q
*&@7:%
4%:-
&A(%B
2.C2D
E%
%(
%D4FG
4H:
>&6D5)E<R<?9S<'S+T5IR<?9S<
+U5;VE;56=+<W'(X

#
!
*9=5
K4Y4Y!
*
K
#
#
!
*9=5
K
1 10
1
11
F3567'89:;<<6+,
>!
/
02
=
Màu xanh lam
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
t
0
ZB'J<'(?S'!
/
023%
H:B42,J%.K%+%L:F
&:I7M)NO):;:L:FI))NPO5$:;J%
IQR7)S/PO
0 +6 +2 +4
=
I7MN)O
I/
0
O
>/
T))!
T >!
/
!
/
0
23%
n là hóa trị cao nhất
&6D5)E<R<?9S<
Lưu ý!!!
Axit sunfuric đặc, nguội làm thụ động một số
kim loại như: Cr, Fe, Al…
t
o
2KBr + 2H
2
SO
4
đ
Br
2
+ SO
2
+ K
2
SO
4
+ 2H
2
O
+6
0
-1
+4
&6D5)E<['<R<?)'\['P
13


Tính háo nước
!
/
0
23%%BU&C,8%M%+%J%(&H:)%+%FV:
:274P
#
!
*
<N[ J] )E< 6 '7 8^
5_ FC5 ,5I )A )` R'< 8a
6D5['b<'N8Uc'`.

TƠ SỢI
CHẤT DẺO
SƠN MÀU
DƯỢC PHẨM


CHẤT GIẶT
RỬA
5. ỨNG
DỤNG CỦA
H
2
SO
4
Whadan1110@gmail.com
N,X(+*9H7(%6(
(:<Y
Z+7[*9H2,J%:K$S
\4:]%6(2%EY
defg
h56D5
00i0%4j
Sản xuất thạch cao
CuSO
4
.5H
2
O (phèn xanh)
4CuSO
4
+3Ca(OH)
2
CuSO
4
.3Cu(OH)
2
+3CaSO
4
Thuốc trừ nấm Boocđô
CuSO
4
.5H
2
O (phèn xanh)
#'`F<N
>'L'a6k56567'?L<F;<',
6567'l!X
#
><WV\5SRNM;5!
*
Fm
lR'n5;5J<IFGHX
#
!
*
K9
#
o

#
!
*
Kl!X
#
o
!
*
pK#9
!
*
pK#!
;5

Preview text:

Tlamn: BÀI 8:
SULFURIC ACID VÀ MUỐI SUNFATE DƯỢC PHẨM CHẤT GIẶT RỬA H SO 2 4 SƠN MÀU THUỐC TRỪ SÂU CHẤT DẺO PHÂN BÓN TƠ SỢI HÓA HỌC hadan1110@gmail.com 2 I.SULFURIC ACID 1. Cấu tạo phân tử: 2. T 2. ÍNH ÍN C H H C Ấ H T Ấ T V Ậ V T Ậ L T Í
 Là chất lỏng, sánh như dầu.
 H SO đặc tan vô hạn trong 2 4
nước và toả nhiều nhiệt. 3. Quy tắc an n toàn: HÃY C Y HỌN 1 T R T ONG 2 CÁCH PHA L A O L ÃNG SAU
Cách 1: Rót H O vào H SO Cách 2: Rót từ từ H SO đặc 2 2 4 2 4 đặc. vào H O 2
Cách pha loãng axit sulfuric acid đặc
Rót từ từ axit H SO đặc vào nước và 2 4
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
NGƯỜI BỊ BỎNG DO SULFURIC ACID
4. Tính chất hóa học:
a. Dung dịch sulfuric acid loãng:
- Làm quì tím hóa đỏ. sulfuric
- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ. acid
CuO + H SO → CuSO + H O loãng có 2 4 4 2 đầy đủ 2NaOH + H SO → Na SO + 2H O 2 4 2 4 2 tính chất
- Tác dụng với muối của axit yếu chung hoặc dễ bay hơi. của một
Na CO + H SO → Na SO + CO + H O axit 2 3 2 4 2 4 2 2 1 9
- Tác dụng với kim loại hoạt động (kim loại
đứng trước H trong dãy điện hóa): H SO
+ Fe FeSO + H 2 4loãng 4 2 H SO + Cu 2 4loãng 1 10
b. Dung dịch sulfuric acid đặc
*Tính oxi hóa mạnh:
H SO
oxi hóa được hầu hết các kim 2 4 đặc
loại (trừ Au, Pt), nhiều phi kim (C, S, P…) và nhiều hợp chất (KBr, FeO…)
Tác dụng với kim loại 0 +6 t 0 +2 +4 Cu + 2H SO → 2 4đ ↑ CuSO + SO + 2H O 4 2 2 Màu xanh lam H SO đặc 2 4 M →
M (SO ) + SO ↑, S, H S↑ + H O 2 4 n 2 2 2 (Trừ Pt, Au) n là hóa trị cao nhất
Axit sunfuric đặc, nguội làm thụ động một số Lưu ý!!!
kim loại như: Cr, Fe, Al… 1 11
Tác dụng với phi kim và hợp chất: to -1 +6 0 +4 2KBr + 2H SO đ → 2 4 Br + SO + K SO + 2H O 2 2 2 4 2 • Tính háo nước
H SO đặc có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit, các muối 2 4 hiđrat… 13
H SO tiếp xúc với da thịt sẽ 2 4
gây bỏng nặng, vì vậy khi sử
dụng phải hết sức cẩn thận.
DƯỢC PHẨM CHẤT GIẶT RỬA 5. ỨNG DỤNG CỦA H SO 2 4 SƠN MÀU THUỐC TRỪ SÂU CHẤT DẺO PHÂN BÓN TƠ SỢI HÓA HỌC hadan1110@gmail.com 15 6. SẢN XUẤT :
Phương pháp sản xuất trong công nghiệp?
Quá trình sản xuất được tiến hành theo
bao nhiêu công đoạn chính? II. MUỐI SULFATE 1. Ứng dụng:
Sản xuất thạch cao CuSO .5H 4 2 O (phèn xanh) CuSO .5H 4 2 Thuốc trừ nấm Boocđô O (phèn xanh)
4CuSO +3Ca(OH) → CuSO .3Cu(OH) +3CaSO 4 2 4 2 4 2. Nhận biết:
- Thuốc thử: dùng dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2
- Hiện tượng: tạo kết tủa trắng BaSO bền 4
(không tan trong axit, bazơ) H SO + BaCl → 2 4 2 BaSO ↓+ 2HCl 4
Na SO + Ba(OH) → BaSO ↓+ 2NaOH 2 4 2 4 Trắng
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • I.SULFURIC ACID 1. Cấu tạo phân tử:
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21