Giáo án điện tử Hoá học 11 Bài 7 Cánh diều: Sulfuric acid và muối sulfate

Bài giảng PowerPoint Hoá học 11 Bài 7 Cánh diều: Sulfuric acid và muối sulfate hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Hoá học 11. Mời bạn đọc đón xem!

Tlamn: BÀI 8:


TƠ SỢI
CHẤT DẺO
SƠN MÀU
DƯỢC PHẨM


CHẤT GIẶT
RỬA
H
2
SO
4
hadan1110@gmail.com


!!"#
 !!"#
$%&'()*+,-.
!
/
0
123%4567(
,8%5$9:;:<


!"#$%!"
 !"#$%!"
&' (
#
!)
#
!
*
+,
&'#(--
#
!
*
+,
)
#
!
Cách pha loãng axit sulfuric acid đặc
Rót từ từ axit H
2
SO
4
đặc vào nước
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
"./012"3!%4003
3567'89:;<<69=5
>%?@AB?'(+C
>&6D5)E<FGHIJ<FGH
/K!
/
0
=/
0
>!
/
2NaOH + H
2
SO
4
= Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
>&6D5)E<?L<MJ<N
',6OF'H<
4
/
?
K!
/
0
=4
/
0
>/
>!
/
1 9
*B''P'('Q
*&@7:%
4%:-
&A(%B
2.C2D
E%
%(
%D4FG
4H:
>&6D5)E<R<?9S<'S+T5IR<?9S<
+U5;VE;56=+<W'(X

#
!
*9=5
K4Y4Y!
*
K
#
#
!
*9=5
K
1 10
1
11
F3567'89:;<<6+,
>!
/
02
=
Màu xanh lam
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
t
0
ZB'J<'(?S'!
/
023%
H:B42,J%.K%+%L:F
&:I7M)NO):;:L:FI))NPO5$:;J%
IQR7)S/PO
0 +6 +2 +4
=
I7MN)O
I/
0
O
>/
T))!
T >!
/
!
/
0
23%
n là hóa trị cao nhất
&6D5)E<R<?9S<
Lưu ý!!!
Axit sunfuric đặc, nguội làm thụ động một số
kim loại như: Cr, Fe, Al…
t
o
2KBr + 2H
2
SO
4
đ
Br
2
+ SO
2
+ K
2
SO
4
+ 2H
2
O
+6
0
-1
+4
&6D5)E<['<R<?)'\['P
13


Tính háo nước
!
/
0
23%%BU&C,8%M%+%J%(&H:)%+%FV:
:274P
#
!
*
<N[ J] )E< 6 '7 8^
5_ FC5 ,5I )A )` R'< 8a
6D5['b<'N8Uc'`.

TƠ SỢI
CHẤT DẺO
SƠN MÀU
DƯỢC PHẨM


CHẤT GIẶT
RỬA
5. ỨNG
DỤNG CỦA
H
2
SO
4
Whadan1110@gmail.com
N,X(+*9H7(%6(
(:<Y
Z+7[*9H2,J%:K$S
\4:]%6(2%EY
defg
h56D5
00i0%4j
Sản xuất thạch cao
CuSO
4
.5H
2
O (phèn xanh)
4CuSO
4
+3Ca(OH)
2
CuSO
4
.3Cu(OH)
2
+3CaSO
4
Thuốc trừ nấm Boocđô
CuSO
4
.5H
2
O (phèn xanh)
#'`F<N
>'L'a6k56567'?L<F;<',
6567'l!X
#
><WV\5SRNM;5!
*
Fm
lR'n5;5J<IFGHX
#
!
*
K9
#
o

#
!
*
Kl!X
#
o
!
*
pK#9
!
*
pK#!
;5
| 1/21

Preview text:

Tlamn: BÀI 8:
SULFURIC ACID VÀ MUỐI SUNFATE DƯỢC PHẨM CHẤT GIẶT RỬA H SO 2 4 SƠN MÀU THUỐC TRỪ SÂU CHẤT DẺO PHÂN BÓN TƠ SỢI HÓA HỌC hadan1110@gmail.com 2 I.SULFURIC ACID 1. Cấu tạo phân tử: 2. T 2. ÍNH ÍN C H H C Ấ H T Ấ T V Ậ V T Ậ L T Í
 Là chất lỏng, sánh như dầu.
 H SO đặc tan vô hạn trong 2 4
nước và toả nhiều nhiệt. 3. Quy tắc an n toàn: HÃY C Y HỌN 1 T R T ONG 2 CÁCH PHA L A O L ÃNG SAU
Cách 1: Rót H O vào H SO Cách 2: Rót từ từ H SO đặc 2 2 4 2 4 đặc. vào H O 2
Cách pha loãng axit sulfuric acid đặc
Rót từ từ axit H SO đặc vào nước và 2 4
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
NGƯỜI BỊ BỎNG DO SULFURIC ACID
4. Tính chất hóa học:
a. Dung dịch sulfuric acid loãng:
- Làm quì tím hóa đỏ. sulfuric
- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ. acid
CuO + H SO → CuSO + H O loãng có 2 4 4 2 đầy đủ 2NaOH + H SO → Na SO + 2H O 2 4 2 4 2 tính chất
- Tác dụng với muối của axit yếu chung hoặc dễ bay hơi. của một
Na CO + H SO → Na SO + CO + H O axit 2 3 2 4 2 4 2 2 1 9
- Tác dụng với kim loại hoạt động (kim loại
đứng trước H trong dãy điện hóa): H SO
+ Fe FeSO + H 2 4loãng 4 2 H SO + Cu 2 4loãng 1 10
b. Dung dịch sulfuric acid đặc
*Tính oxi hóa mạnh:
H SO
oxi hóa được hầu hết các kim 2 4 đặc
loại (trừ Au, Pt), nhiều phi kim (C, S, P…) và nhiều hợp chất (KBr, FeO…)
Tác dụng với kim loại 0 +6 t 0 +2 +4 Cu + 2H SO → 2 4đ ↑ CuSO + SO + 2H O 4 2 2 Màu xanh lam H SO đặc 2 4 M →
M (SO ) + SO ↑, S, H S↑ + H O 2 4 n 2 2 2 (Trừ Pt, Au) n là hóa trị cao nhất
Axit sunfuric đặc, nguội làm thụ động một số Lưu ý!!!
kim loại như: Cr, Fe, Al… 1 11
Tác dụng với phi kim và hợp chất: to -1 +6 0 +4 2KBr + 2H SO đ → 2 4 Br + SO + K SO + 2H O 2 2 2 4 2 • Tính háo nước
H SO đặc có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit, các muối 2 4 hiđrat… 13
H SO tiếp xúc với da thịt sẽ 2 4
gây bỏng nặng, vì vậy khi sử
dụng phải hết sức cẩn thận.
DƯỢC PHẨM CHẤT GIẶT RỬA 5. ỨNG DỤNG CỦA H SO 2 4 SƠN MÀU THUỐC TRỪ SÂU CHẤT DẺO PHÂN BÓN TƠ SỢI HÓA HỌC hadan1110@gmail.com 15 6. SẢN XUẤT :
Phương pháp sản xuất trong công nghiệp?
Quá trình sản xuất được tiến hành theo
bao nhiêu công đoạn chính? II. MUỐI SULFATE 1. Ứng dụng:
Sản xuất thạch cao CuSO .5H 4 2 O (phèn xanh) CuSO .5H 4 2 Thuốc trừ nấm Boocđô O (phèn xanh)
4CuSO +3Ca(OH) → CuSO .3Cu(OH) +3CaSO 4 2 4 2 4 2. Nhận biết:
- Thuốc thử: dùng dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2
- Hiện tượng: tạo kết tủa trắng BaSO bền 4
(không tan trong axit, bazơ) H SO + BaCl → 2 4 2 BaSO ↓+ 2HCl 4
Na SO + Ba(OH) → BaSO ↓+ 2NaOH 2 4 2 4 Trắng
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • I.SULFURIC ACID 1. Cấu tạo phân tử:
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21