Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 10 Chân trời sáng tạo : Không khí và bảo vệ môi trường không khí

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 10 Chân trời sáng tạo : Không khí và bảo vệ môi trường không khí hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 10: KHÔNG KHÍ VÀ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ
Ch đ 3: OXYGEN KHÔNG KHÍ
01
THÀNH PHẦN KHÔNG KHÍ

02
VAI TRÒ CỦA KHÔNG KHÍ

03
Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
 !"#$%
04
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM KHÔNG K
&'( )#'( 
NỘI DUNG CHÍNH
05
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
*+,-..-/0$12
I . THÀNH PHẦN KHÔNG KHÍ
Không khí gồm những chất nào? Tỉ lệ các chất ra sao?
32-/ 45 - 1%
$1 6 45 - 07 8+ 9 
:3;23<2
=7#86>?
>&868$@A
B8'#
H@nh 10.12 !/  45 -
1%078+9
   6 >
C $D 4 $D -( C
BEEEEF
I . THÀNH PHẦN KHÔNG KHÍ
Không khí gồm những chất nào? Tỉ lệ các chất ra sao?
G2H#-"#83;2GEI
J(  -%    +
(K@.7#2
LH@nh 10.22MNO"

K@.7#
P2"Q(I0I
-R#
I . THÀNH PHẦN KHÔNG KHÍ
S264#(5(05,
S2>Q(IR64#(5,05(2
P2"Q(I0I/
1 : 4 :Q(I%G3T0I%UVT<2
Q8W.N.NO07"
Q(I
.XYYZZZ2(##-I2YZ0[;\]Z^_U`
I . THÀNH PHẦN KHÔNG KHÍ
a8W.N.NO07"
Q(I
I. THÀNH PHẦN KHÔNG KHÍ
b2c.,0d%8(d%6%.e
(f/2
\2_#d%gE5$D,#h(8i
$%f/2
U2B%j#/EQ8W.NO"Q(I
2_0D%j#/-"#83;2G2
`a8W.N.NO07"Q(I
`)$D0,(8"%KkQ(I-W8,
(%2)l(E$@$D0,%/
3Yb",E$C8$C0DG;T",2
l( $@  Q(I % / G;T "    ,2
m(.NO"Q(I%/G;TE$C8,
8c0D"QG3T-"#83;2G2
Không khí là hỗn hợp
khí có thành phần xác
định với tỉ lệ gần đúng
về thể tích: 21%
oxygen, 78% nitrogen,
còn lại 1% là các chất
khí khác.
V2H#
/d
n4I(E
%@.0DE
-EFJ(
-%Xo6
0
#+,p
qf6g
0
I
-%(2
II. VAI TRÒ CỦA KHÔNG KHÍ
Không khí #.Q(I4#(5,R=E4#(
5(R#8"AO$@.e0e#N#
81,2
rKhông khí #.-4Q4I50lj#@.
8/-/5$nA'(5REB864#(
'-s5REA% 2
rKhông khí /$n8%$@1%El#R
=2
rKhông khí ##(R#8"/Q#I6
7#>4e5 2
rNitrogen trong không khí 6"#("4A6
c.'($n0."2
Không khí có vai trò rất quan trọng trong đời sống của
con người và động-thực vật.
t2#05(
-W
 $
c86
68u8"
3;2mJ("#
0-%
A4
-W '(
2
III. Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
III. Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
* Khái niệm:  5(8i.N
46E-eECuA2
* Tác hại:  /$n8%
E'(-%8il#E'(-$1E8+0lE
50lE?/j#5RuQ'(452
* Biểu hiện:
- Có mùi khó chịu.
- Giảm tầm nhìn.
- Da, mắt bị kích ứng, nhiễm các bệnh đường hô hấp.
- Có một số hiện tượng thời tiết cực đoan: sương mù giữa
ban ngày, mưa acid,...
332vJ(R#'( 
2
IV. NGUYÊN NHÂN Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
3G2vJ("#0-%'(
 2
IV. NGUYÊN NHÂN Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
&'( $1$X-Q4I:&k<
0 - 4Q4I :&kG<E _#w# 4Q4I :_kG<E )I
Q4IE222#>E$4E$Cxj#E
#(/NyIEF
3S2H#B
3;2\8%3;233E
IJ(87
Iz#-/
3;23
IV. NGUYÊN NHÂN Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
Tự nhiên
Tro, bụi
Con người
sulfur dioxide
Bụi
Bụi, khói
Bụi, khói
Con người
Con người
Con người
IV. NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
Khái niệm: Chất gây ô nhiễm không khí các chất
dạng hạt nhỏ lửng trong không khí gây hại cho con
người và môi trường.
Nguồn gây ô nhiễm không khí:
- Do con người: đốt rác, khí thải từ bô xe, từ nhà máy,...
- Thiên nhiên: cháy rừng, núi lửa phun,...
*+,-..
-/0$1
2
:_fYbG<
V. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
V. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
1. Di chuyển cơ sở sản xuất công nghiệp, thủ công nghiệp ra xa
khu dân cư. Thay thế máy móc hiện tại bằng máy móc tiên tiến
nhất.
2. Xây dựng hệ thống xử lí khí thải gây ô nhiễm môi trường.
3. Hạn chế các nguồn gây ô nhiễm không khí như bụi, rác thải,
… do xây dựng.
4. Sử dụng nguyên liệu sạch thay thế cho than đá, dầu mỏ,… để
giảm thiểu khí carbon monoxide và carbon dioxide khi đốt cháy.
5. Giảm phương tiện giao thông cá nhân, tăng cường đi bộ, đi
xe đạp và sử dụng các phương tiện giao thông công cộng.
6. Trồng nhiều cây xanh.
7. Lắp đặt các trạm theo dõi tự động môi trường không khí,
kiểm soát khí thải ô nhiễm.
8. Tuyên truyền, vận động, nâng cao ý thức cộng đồng về vấn đề
bảo vệ môi trường không khí.
V. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
8n#05-W EIN
8"-/0>?I-/'08
Câu 1.Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong
không khí?
A. Oxygen. B. Hydrogen.
C. Nitrogen. D. Carbon dioxide
Củng cố
Câu 2.Thành phần nào của không khí là nguyên nhân chủ
yếu gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. Oxygen. B. Hydrogen.
C. Nitrogen. D. Carbon dioxide.
Câu 3. Hoạt động nông nghiệp nào sau đây không làm ô nhiễm
môi trường không khí?
A. Đốt rơm rạ sau khi thu hoạch.
B. Tưới nước cho cây trồng.
C. Bón phân tươi cho cây trồng.
D. Phun thuốc trừ sâu để phòng sâu bọ phá hoại cây trồng.
Củng cố
Câu 4.Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của sự ô
nhiễm môi trường?
A. Không khí có mùi khó chịu.
B. Da bị kích ứng, nhiễm các bệnh đường hô hấp.
C. Mưa acid, bầu trời bị sương mù cả ban ngày.
D. Buổi sáng mai thường có sương đọng trên lá.
EM HÃY VẼ MỘT BỨC TRANH THỂ HIỆN MỘT
KHẨU HIỆU HOẶC MỘT CÂU TUYÊN TRUYỀN MỌI
NGƯỜI CÙNG CHUNG TAY BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
XANH, BẢO VỆ BẦU KHÔNG KHÍ TRONG LÀNH
CỦA TRÁI ĐẤT
| 1/25

Preview text:

Chủ đề 3: OXYGEN – KHÔNG KHÍ
BÀI 10: KHÔNG KHÍ VÀ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NỘI DUNG CHÍNH
01 THÀNH PHẦN KHÔNG KHÍ
Không khí gồm những chất nào? Tỉ lệ các chất ra sao?
02 VAI TRÒ CỦA KHÔNG KHÍ
Vai trò của không khí là gì?
03 Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
Ô nhiễm không khí là gì? Biểu hiện như thế nào?
04 NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
Chất gây ô nhiễm không khí? Nguồn gây ô nhiễm không khí?
05 BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
Một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
I . THÀNH PHẦN KHÔNG KHÍ
Không khí gồm những chất nào? Tỉ lệ các chất ra sao?
1. Trong bản tin dự báo thời tiết
thường có dự báo về độ ẩm của không khí (hình 10.1).
Điều đó chứng tỏ trong không khí
chứa chất gì? Chất đó được tạo ra từ đâu?
Hình 10.1. Bản tin dự báo Trong không khí có chứa
thời tiết về độ ẩm không khí
hơi nước do nước bay hơi
từ các ao, hồ, sông, ngòi,…
I . THÀNH PHẦN KHÔNG KHÍ
Không khí gồm những chất nào? Tỉ lệ các chất ra sao?
2. Quan sát biểu đồ hình 10.2, em
hãy cho biết không khí là một
chất hay hỗn hợp nhiều chất.
Không khí là hỗn hợp nhiều chất
Hình 10.2. Phần trăm thể
tích các chất trong không khí
I . THÀNH PHẦN KHÔNG KHÍ 3. Không khí Không khí có duy chứa trì oxy s ge ự n cháy nên c và ó d sự uy tsống rì sự không? sống và Vì sự sao? cháy. 4. Tỉ llệ ệ tthể hể t tích ích okhí ox xygen yg và e n nitvà n roge itrogen n trong trong không không khí khí khoả là ng bao 1 : 4 nhiêu?
(oxygen chiếm 21% và nitrogen chiếm 78%).
I . THÀNH PHẦN KHÔNG KHÍ
Thí nghiệm xác định thành phần phần trăm về thể tích
của khí oxygen trong không khí
• https://www.youtube.com/watch?v=06TDwlFS7-c
I. THÀNH PHẦN KHÔNG KHÍ
Xác định thành phần phần trăm về thể tích của khí oxygen trong không khí
5. Khi úp cốc vào ngọn nến đang cháy thì ngọn nến có tiếp tục cháy không? Giải thích.
6. Sau khi ngọn nến tắt, mực nước trong cốc thuỷ tinh thay đổi
như thế nào? Giải thích.
7. Từ kết quả thí nghiệm, xác định phần trăm thể tích của oxygen
trong không khí. So sánh với kết quả trong biểu đồ hình 10.2.
- Xác định thành phần phần trăm về thể tích của khí oxygen trong không khí
- Nước tràn vào cốc thủy tinh để chiếm chỗ Oxygen bị đốt
cháy hết. Nhận thấy, lượng nước tràn vào cốc chiếm khoảng
1/5 thể tích cốc, tương đương với 20% thể tích cốc.
Vậy lượng khí oxygen chiếm khoảng 20% thể tích không khí trong ống.
Hay chính là phần trăm thể tích của oxygen chiếm khoảng 20%, tương đối
đúng với thể tích oxi trong không khí là 21% trong biểu đồ 10.2.
Không khí là hỗn hợp
khí có thành phần xác
định với tỉ lệ gần đúng về thể tích: 21% oxygen, 78% nitrogen, còn lại 1% là các chất khí khác.

II. VAI TRÒ CỦA KHÔNG KHÍ 8. Quan sát các hình ảnh minh họa ở trong slide này, kết hợp với sách, báo,… hãy cho biết: “Không khí có vai trò gì trong cuộc sống?” – Ghi tóm tắt những vai trò của không khí mà em biết ra giấy.
Không khí cung cấp oxygen duy trì sự sống trên Trái Đất, duy trì
sự cháy của nhiên liệu để tạo ra năng lượng phục vụ các nhu cầu của đời sống.
Không khí cung cấp khí carbon dioxide cho thực vật quang hợp
đảm bảo sự sinh trưởng cho các loại cây trong tự nhiên, từ đó duy
trì cân bằng tỉ lệ tự nhiên của không khí, hạn chế ô nhiễm.
Không khí ảnh hưởng đến các hiện tượng thời tiết, khí hậu trên Trái Đất.
Không khí còn là nguồn nguyên liệu để sản xuất khí nitrogen có
nhiều ứng dụng trong thực tiễn.
Nitrogen trong không khí có thể chuyển hoá thành dạng có ích
giúp cho cây sinh trưởng và phát triển.
Không khí có vai trò rất quan trọng trong đời sống của
con người và động-thực vật.
III. Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ 9. Khu vực này không khí bị ô nhiễm chưa? Không khí lúc đó
có đặc điểm gì? 10. Hãy tìm hiểu và cho biết những tác hại do không khí bị ô nhiễm gây ra. III. Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
* Khái niệm:
Ô nhiễm không khí là sự thay đổi các thành phần
của không khí do khói, bụi, hơi hoặc các khí lạ.
* Tác hại: Ô nhiễm không khí làm ảnh hưởng đến an toàn giao
thông, gây biến đổi khí hậu, gây bệnh cho con người, động vật,
thực vật, hỏng cảnh quan tự nhiên hoặc các công trình xây dựng. * Biểu hiện: - Có mùi khó chịu. - Giảm tầm nhìn.
- Da, mắt bị kích ứng, nhiễm các bệnh đường hô hấp.
- Có một số hiện tượng thời tiết cực đoan: sương mù giữa
ban ngày, mưa acid,...

IV. NGUYÊN NHÂN Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
11. Em hãy liệt kê các nguồn gây ô nhiễm không khí.
IV. NGUYÊN NHÂN Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
12. Em hãy tìm hiểu và cho biết những chất nào gây ô nhiễm không khí.
Các chất gây ô nhiễm môi trường như: carbon monoxide (CO)
và carbon dioxide (CO2), Sulfur dioxide (SO2), Nitrogen
oxide,...  hiệu ứng nhà kính, mưa acid, sương mù quang hoá, suy giảm tầng ozone,…
IV. NGUYÊN NHÂN Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ 13. Quan sát từ hình 10.6 đến hình 10.11, em hãy điền thông tin theo mẫu bảng 10.1 Tự nhiên sulfur dioxide Con người Tro, bụi Con người Bụi, khói Con người Bụi, khói Con người Bụi
IV. NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
Khái niệm: Chất gây ô nhiễm không khí là các chất ở
dạng hạt nhỏ lơ lửng trong không khí gây hại cho con
người và môi trường.

Nguồn gây ô nhiễm không khí:
- Do con người: đốt rác, khí thải từ bô xe, từ nhà máy,...
- Thiên nhiên: cháy rừng, núi lửa phun,...

V. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ Một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. (SGK/52)
V. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
1. Di chuyển cơ sở sản xuất công nghiệp, thủ công nghiệp ra xa
khu dân cư. Thay thế máy móc hiện tại bằng máy móc tiên tiến nhất.
2. Xây dựng hệ thống xử lí khí thải gây ô nhiễm môi trường.

3. Hạn chế các nguồn gây ô nhiễm không khí như bụi, rác thải, … do xây dựng.
4. Sử dụng nguyên liệu sạch thay thế cho than đá, dầu mỏ,… để
giảm thiểu khí carbon monoxide và carbon dioxide khi đốt cháy.

V. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
5. Giảm phương tiện giao thông cá nhân, tăng cường đi bộ, đi
xe đạp và sử dụng các phương tiện giao thông công cộng.
6. Trồng nhiều cây xanh.

7. Lắp đặt các trạm theo dõi tự động môi trường không khí,
kiểm soát khí thải ô nhiễm.

8. Tuyên truyền, vận động, nâng cao ý thức cộng đồng về vấn đề
bảo vệ môi trường không khí.

Khi đang ở trong khu vực không khí bị ô nhiễm, em cần
làm gì để bảo vệ sức khỏe bản thân và gia đình? Củng cố
Câu 1. Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí? A. Oxygen. B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Carbon dioxide
Câu 2. Thành phần nào của không khí là nguyên nhân chủ
yếu gây ra hiệu ứng nhà kính? A. Oxygen. B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Carbon dioxide. Củng cố
Câu 3. Hoạt động nông nghiệp nào sau đây không làm ô nhiễm môi trường không khí?
A. Đốt rơm rạ sau khi thu hoạch.
B. Tưới nước cho cây trồng.
C. Bón phân tươi cho cây trồng.
D. Phun thuốc trừ sâu để phòng sâu bọ phá hoại cây trồng.
Câu 4. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của sự ô nhiễm môi trường?
A. Không khí có mùi khó chịu.
B. Da bị kích ứng, nhiễm các bệnh đường hô hấp.
C. Mưa acid, bầu trời bị sương mù cả ban ngày.
D. Buổi sáng mai thường có sương đọng trên lá.
EM HÃY VẼ MỘT BỨC TRANH THỂ HIỆN MỘT
KHẨU HIỆU HOẶC MỘT CÂU TUYÊN TRUYỀN MỌI
NGƯỜI CÙNG CHUNG TAY BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
XANH, BẢO VỆ BẦU KHÔNG KHÍ TRONG LÀNH CỦA TRÁI ĐẤT
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25